Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Tin 7 Ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Trần Quang Diệu</b>
<b>Họ và tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b> Môn: Tin học 7</b>


<b> Thời gian: 45phút</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất của các câu hỏi sau:</i>
<b>Câu 1</b>. Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?


A. File/ Save B. File/ Open C. File/ Exit D. File/ Print
<b>Câu 2</b>. Địa chỉ ô C3 nằm ở :


A. Dòng C, cột 3 B. Cột C, dòng 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3
<b>Câu 3</b>. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô <b>C2</b> và <b>D4</b>, sau đó nhân với giá trị trong ơ


<b>B2</b>. Cơng thức nào sau đây là đúng?


A. =(C2+D2)*B4; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2;
<b>Câu 4</b>. Trong các công thức hàm sau công thức nào đúng?


A. Sum (A1:A6) B. Max(A1:A6) C. =Sum (A1.. A6) D. =Max(A1:A6)
<b>Câu 5 </b>: Hàm =Average(4;10;16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?


A. 30 B. 4 C. 16 D. 10
<b>Câu 6:</b> Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng


A. B. C. D.



<b>Câu 7</b>. Để thực hiện việc in trang tính sử dụng nút lệnh:


A. B. C. D.


<b>Câu 8</b>. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:


A. Chọn hàng vào <b>Insert</b> chọn <b>Rows</b>. B. Chọn hàng vào <b>Format</b><sub></sub><b>Row</b>.
C. Chọn hàng vào <b>Insert</b> chọn <b>Columns</b>. D. Chọn hàng vào <b>Format</b><sub></sub><b>Column</b>.
<b>Câu 9</b>. Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh:


A. B. C. D.


<b>Câu 10.</b> Nút lệnh sắp xếp tăng:


A. B. C. D.


<b>Câu 11:</b> Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel B. Finish C. Next D. Back


<b>Câu 12</b>: <b>Hãy chọn câu đúng.</b>


A. Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
B. Mỗi ơ có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.


C. Thanh cơng thức và ơ tính bao giở cũng giống nhau.
D. Tất cả đều sai.


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Câu 1 </b>: <i>(2 điểm) </i>Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu một số dạng


biểu đồ thường gặp?


<b>Câu 2</b>. <i>(4 điểm) </i>Cho bảng tính sau:


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>


1 <b>STT</b> <b>Họ và Tên</b> <b>Miệng 15 phút 15 phút 1 tiết Thi HK Điểm TB</b>


2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.3


3 2 Nguyễn Minh Tuyền 7 4 8 9 7.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Dùng hàm đã học để tìm xem bạn Vân Anh có điểm nào cao nhất?
c. Dùng hàm đã học để tìm xem bạn Vân Anh có điểm nào thấp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


Câu 1. A Câu 5. D Câu 9. C


Câu 2. B Câu 6. C Câu 10. D


Câu 3. C Câu 7. A Câu 11. B


Câu 4. D Câu 8. A Câu 12. A



3 điểm


<i>Mỗi câu được</i>
<i>0.25 điểm</i>
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1.</b>


- Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là: Trực quan, dễ so sánh, dễ dự


đoán xu thế tăng hay giảm của số liệu.


- Một số dạng biểu đồ thường gặp: hình cột, hình trịn, đường khấp
khúc.


<b>Câu 2</b>.


a, Gõ vào ô H2 <b>=(C2+D2+E2+F2*2+G2*3)/8</b>


Gõ vào ô H3 <b>=(C3+D3+E3+F3*2+G3*3)/8</b>


b, Bạn Vân Anh có điểm cao nhất là: <b>= Max(C2:G2)</b>


c, Bạn Vân Anh có điểm thấp nhất là: <b>= Min(C2:G2)</b>


<b>Câu 3</b>. Thao tác lệnh: Vào <b>Insert</b><sub></sub> Chọn <b>Worksheet </b>cho kết quả chèn


thêm một <b>Sheet</b> vào trang tính.



<b>7 điểm</b>
2 điểm


<i>1 điểm</i>
<i>1 điểm</i>
4 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×