Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Cac bai toan hay ve dao dong co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DAO ĐộNG CƠ HọC</b>



<b>Cõu 1.</b>Mt trng cú khối lượng nhỏ hơn khối lượng trái đất 81 lần, bán kính nhỏ hơn bán kính trái đất 3,7
lần. Biết vào ban ngày, nhiệt độ trung bình trên Mặt Trăng là 1070<sub>C, nhiệt độ trung bình trên trái đất là 27</sub>0
C. Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là α=2.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. Chu kì dao động của con lắc đơn khi đưa từ trái đất</sub>
lên mặt trăng thay đổi bao nhiờu ln :


A. tăng 4,6826 lần B. tăng 2,4305 lần C. tăng 2,4324lần D. tăng 2,4344 lần


<b>Cõu 2.</b>Mt con lc n có chiều dài l =95cm, đầu trên treo ở điểm O’cố định. Gọi O là vị trí cân bằng của
vật. ở trung điểm của O O’người ta đóng một chiếc đinh sao cho khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây vướng
vào đinh. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì trong một
phút đếm được 36 dao động toàn phần. Lấy π=3,14. Gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc là:


A.9,967m/s2 <sub>B. 9,862m/s</sub>2 <sub>C.9,827m/s</sub>2 <sub>D.9,826m/s</sub>2


<b>Câu 3.</b>Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng ở nơi có g = 10m/s2<sub>. Kéo vật xuống</sub>
dưới vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy sau 0,1s vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Biết
lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào vật có độ lớn lần lượt là 10N và 6N. Lấy π2<sub>=10. Chiều dài</sub>
cực đại và cực tiểu của lò xo trong q trình vật dao động là:


A. 40cm vµ 8cm B. 29cm vµ 19cm C. 26cm vµ 24cm. D. 25cm vµ 23cm


<b>Câu 4.</b>Vật nặng của một con lắc đơn bị nhiễm điện dương và đặt trong điện trường đều, cường độ điện
trường có độ lớn E khơng đổi. Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống thì con
lắc dao động điều hịa với chu kì 1,6854s. Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng
lên, độ lớn vẫn là E thì con lắc dao động điều hịa với chu kì 2,599s. Nếu con lắc khơng tích điện thì nó sẽ
dao động với chu kì là :


A.1,8564 s B. 1,8517 s C.1,9998s D. 1,9244s



<b>Câu 5:</b>Một lị xo nhẹ có độ cứng 20 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với
vật nặng nhỏ khối lượng 0,2 kg. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nặng là 0,01. Từ vị trí lị xo
không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy vật dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi
của lò xo, quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của</sub>
lị xo trong q trình dao động là


A. 1,98N B. 4,32N C. 1,32N D. 3,56N


<b>Câu 6:</b>Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,9225 m/s2<sub>, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian</sub> <sub>∆</sub><i><sub>t s</sub></i><sub>( )</sub> <sub>con lắc thực hiện được 210</sub>
dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn
khơng đổi bằng 180 (cm/s2<sub>) thì con lắc dao động điều hịa, trong thời gian</sub> <sub>∆</sub><i><sub>t s</sub></i><sub>( )</sub><sub>con lắc thực hiện được bao</sub>
nhiêu dao động toàn phần


A. 190 B. 180 C. 150 D. 90


<b>Câu 7:</b> Một con lắc đơn dao động điều hịa tại một nơi có g = 10m/s2<sub>, chiều dài dây treo là l = 1,6m với</sub>
biên độ góc <sub>0</sub>, vật nặng có khối lượng m = 100g. Khi vật qua vị trí có li độ góc 0


2


  thì vận tốc có độ
lớn là 20 3<i>cm s</i>/ . Năng lượng dao động của con lắc có giá trị


A. 1 J


375 B. 4m J C. 8m J D. 1,25mJ


<b>Câu 8:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 25cm và vật nhỏ dao động


điều hịa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng chiều dương hướng xuống (gốc O tại vị trí cân bằng của
vật). Lấy <i><sub>g</sub></i>=<sub></sub>2 =<sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2<sub>. Tốc độ trung bình của vật nặng trong một chu kì là 50 cm/s. Khi vật chuyển</sub>
động từ vị trí cân bằng theo chiều dương tới vị trí có độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia


tốc cực đại thì lị xo có chiều dài 31,5cm. Độ lớn vận tốc khi vật qua vị trí lị xo khơng bị biến dạng là
A. 12, 5 3 ( <i>cm s</i>/ ) B. 25 2(cm/s) C. 15<i>cm s</i>/ D. 46cm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A víi (<i>A</i> <i>mg</i>)


<i>k</i>


 , gia tốc trọng trường là g, độ lớn vận tốc cực đại là <i>vm</i>ax. Tìm phát biểu đúng:
A. Khi chiều dài của lị xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.


B. Khi độ lớn lực kéo về bằng
2
max
mv


2A thì thế năng bằng một phần ba động năng.


C. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì độ
giãn của lị xo là 0


2


<i>mg</i> <i>A</i>


<i>l</i>
<i>k</i>



 


D. Khi chiều dài của lị xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi lớn nhất.


<b>Câu 10:</b> Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song với nhau, chiều dương của hai
trục cùng chiều, phương trình dao động của vật thứ nhất và vật thứ hai tương ứng là


1 cos(3 1) , ( )


<i>x</i> =<i>A</i>  <i>t</i>+ <i>cm t s</i> và <i>x</i><sub>2</sub> = <i>A</i>cos(4 <i>t</i>+ <sub>2</sub>)<i>cm t s</i>, ( ). Tại thời điểm ban đầu t = 0, hai vật đều có li độ
bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo ngược chiều dương trục tọa
độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai dao động được lặp lại như tại thời điểm ban đầu là


A. 3s B. 2s C. 4s D. 6s


<b>Câu 11:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng).
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có động năng cực đại là 0,75s. Tại thời
một thời điểm t (s), vật đi qua vị trí tại đó có thế năng bằng Wtvà động năng bằng Wđ, sau đó một khoảng
thời gian Ät vật đi qua vị trí tại đó có động năng bằng 3W<sub></sub>v th nng bng Wt


3 . Giá trị nhỏ nhất cña Ät
b»ng


A. 0,375s B. 0,22s C. 0,44s. D. 0,125s


<b>Câu 12:</b> Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với các phương trình lần lượt là 1


1
2


x 2acos( t)cm


T


= ,


2


2
2


x acos( t )cm


T 2


 


= + . BiÕt 1
2
T 3


T =4. Vị trí mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là
A. x =a. B. x = 2a


3


. C. x = a


2



− . D. x =−1,5a.


<b>Câu 13:</b>Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub>thì chu kỳ dao động</sub>
là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F không đổi,
hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là:


A. 5 N B. 10 N C. 20 N D. 15 N


<b>Câu 14:</b> Một vật dao động điều hồ cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được
trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật
là:


A. 8cos(2 )
2


<i>x</i>= <i>t</i>− <i>cm</i>; B. 4 os(4 )
2


<i>x</i>= <i>c</i> <i>t</i>− <i>cm</i>; C. 8 os(2 )
2


<i>x</i>= <i>c</i> <i>t</i>+ <i>cm</i>; D. 4 os(4 )
2


<i>x</i>= <i>c</i> <i>t</i>+ <i>cm</i>;


<b>Câu 15:</b> Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fovà tần số f1= 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ
F0và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2= 5 Hz thì biên độ dao động ổn



định của hệ là A<sub>2</sub>. So sánh A<sub>1</sub>và A<sub>2</sub>


A. A2≤ A1 B. A2= A1 C. A2< A1 D. A2> A1


<b>Câu 16:</b>Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và
chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng
của lị xo bằng:


A. 100(N/m) B. 150(N/m) C. 50(N/m) D. 200(N/m)


<b>Câu 17:</b> Hai con lắc làm bằng hai hịn bi có cùng chất liệu, kích thước


và hình dạng bên ngồi, có khối lượng là m1= 2m2được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1= l2.


F<sub>®h</sub>(N
)
2


–2


0 4 6


10 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu
đều bằng không. Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. Thời gian dao động tắt dần của m1nhỏ hơn của m2hai lần



B. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do cơ năng ban đầu không bằng nhau.
C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau.


D. Thời gian dao động tắt dần của m2nhỏ hơn của m1hai lần.


<b>Câu 18:</b> Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu cịn lại gắn với quả nặng có khối
lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lị xo bị dãn một đoạn Äl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì
thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao
động A của quả nặng m là


A. ∆/ 2. B. 2∆. C. 2∆. D. 3∆.


<b>Câu 19:</b>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lị xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn <i>10cm</i>, rồi thả nhẹ để con lắc
dao động tắt dần, lấy 2


10 /


<i>g</i>= <i>m s</i> . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm
thì độ giảm thế năng của con lắc là:


A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 20 mJ. D. 48 mJ.


<b>Câu 20:</b>Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài <i>l</i>=25<i>cm</i>, vật có khối lượng <i>m</i>=10<i>g</i>và mang điện tích <i>q</i>=10−4<i>C</i>.
Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau <i>22 cm</i>. Đặt vào hai bản hiệu điện thế
không đổi <i>U</i> =88 <i>V</i> . Lấy <i>g</i>=10 /<i>m s</i>2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều
hòa của con lắc là


A. <i>T</i> =0,389<i>s</i>. B. <i>T</i> =0, 659<i>s</i>. C. <i>T</i>=0,983<i>s</i>. D. <i>T</i> =0,957<i>s</i>.



<b>Câu 21:</b>Một con lắc đơn có chiều dài <i>l</i>=16<i>cm</i> dao động trong khơng khí. Cho ≈10 / 2;2≈10.


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>g</i> T¸c dơng


lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hồn có biên độ khơng đổi nhưng tần số <i>f</i> có thể thay đổi. Khi
tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị <i>f</i><sub>1</sub>=0,7<i>Hz</i> và <i>f</i><sub>2</sub> =1,5<i>Hz</i> thì biên độ dao động của vật tương ứng là


1


<i>A</i> vµ <i>A</i><sub>2</sub>. Ta cã kÕt luËn:


A. <i>A</i>1≥ <i>A</i>2. B. <i>A</i>1 <<i>A</i>2. C. <i>A</i>1= <i>A</i>2. D. <i>A</i>1 ><i>A</i>2.


<b>Câu 22:</b> Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc
O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là <i>A</i>. Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương
Ox:


A. <i>2 A</i>. B. <i>3A</i>. C. <i>A</i>. D. <i>2 A</i>.


<b>Câu 23:</b> Một con lắc vật lí có khối lượng <i>m</i>=<i>2kg</i>, momen quán tính 0,3 . 2,


<i>m</i>
<i>kg</i>


<i>I</i>= dao động nhỏ tại nơi có



2


/
8
,
9 <i>m</i> <i>s</i>


<i>g</i>= xung quanh trục nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm <i>d</i> =<i>20cm</i>. Chu kỳ dao
động của con lắc bằng


A. 0,87<i>s</i>. B. 3,48<i>s</i>. C.1,74<i>s</i>. D. 2,34<i>s</i>.


<b>Câu 24:</b>Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có
phương nằm ngang. Hịn bi của con lắc thứ nhất khơng tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hịn bi


của con lắc thứ hai tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc
bằng 300<sub>. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là:</sub>


A. <i>T</i> / 2. B. <i>T</i> / 2. C. 2T. D. T.


<b>Câu 25:</b> Một con lắc lò xo có khối lượng m=100g và lị xo có độ cứng K=100N/m, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng
30 3(cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hoà, chọn gốc thời gian
lúc vật bắt đầu dao động, lấy 2


10


 = . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hồ
đến khi lị xo bị nén cực đại là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26:</b> Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện.
Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kì khơng đổi T<sub>1</sub>. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ
nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là
T2< T1. Ta có nhận xét gì về phương của điện trường ban đầu:


A. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. B. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống.
C. Hướng theo phương ngang. D. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.


<b>Câu 27:</b> Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A<sub>1</sub>. Đúng
lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương
ngang với vận tốc v<sub>0</sub>bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn
hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động <i>A A</i>1 2
của vật M trước và sau va chạm là:


A. 3 2. B. 1/2. C. 2/3. D. 2 2.


<b>Câu 28:</b>Một con lắc lị xo được đặt nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả
vật 7 <i>/ 30s</i> thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lị xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo
là:


A. 2 6 cm B. 2 5cm C. 2 7 cm D. 4 2 cm


<b>Câu 29:</b> Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 #C và lị xo có độ cứng k = 100 N/m.
Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện
trường đều được duy trì trong khơng gian bao quanh có hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động
trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là


A. 4.105<sub>V/m</sub> <sub>B. 2.10</sub>5<sub>V/m</sub> <sub>C. 8.10</sub>4<sub>V/m.</sub> <sub>D. 10</sub>5<sub>V/m.</sub>



<b>Câu 30:</b> Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của
con lắc được tích điện q<sub>1</sub>thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được
tích điện q2= - q1thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc khơng mang
điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là:


A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s.


<b>Câu 31:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với
khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3cm/s. Tốc độ
cực đại của dao động là:


A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2ðm/s. D. 4ðm/s


<b>Câu 32:</b> Lị xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu cịn lại gắn với quả nặng có khối
lượng m. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí
cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ
hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là T/3. Biên độ dao động A của quả nặng tính theo độ dãn Δl của
lị xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng là:


A. 2∆. B. 3∆. C. ∆/ 2. D. 2∆.


<b>Câu 33:</b>Một con lắc lị xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong q trình dao động vật ln
chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu
kì, lấy g = 10m/s2<sub>. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng.</sub>


A. 100 lÇn B. 150 lÇn C. 200 lÇn D. 50 lÇn


<b>Câu 34:</b>Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia


tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu</sub>
của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng


A. 2,7 J. B. 0,27 J. C. 0,135 J. D. 1,35 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 7/30 (s). B. 3/10 (s). C. 5/30 (s). D. 4/15 (s).


<b>Câu 36:</b>Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2 g dao động điều hoà trong điện trường đều mà các
đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E = 4,9.104 <sub>V/m. Biết ban đầu quả cầu chưa tích</sub>
điện, sau đó tích điện q = 2 5.10–7C, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỉ số chu kì dao động của con lắc
trước và sau khi tích điện cho quả cầu là


A.
2


5<sub>.</sub> <sub>B.</sub>


2


3 <sub>.</sub> <sub>C.</sub>


5. D. 1,5.


<b>Câu 37:</b> Con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2<sub>. Khoảng thời gian lò xo bị giãn</sub>
trong một chu kỳ dao động của con lắc là


A.
20



π <sub>s.</sub> <sub>B.</sub>


15


π <sub>s.</sub> <sub>C.</sub>


30


π <sub>s.</sub> <sub>D.</sub>


12
π <sub>s.</sub>


<b>Câu 38:</b>Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 80 g, dây treo dài 1m, dao động điều hịa tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>với cơ năng là 10 mJ. (cho</sub> <sub>π</sub>2<sub>=10). Góc lệch cực đại của dây treo con lắc so</sub>
với phương thẳng đứng là


A. 90<sub>.</sub> <sub>B. 5</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 6</sub>0


. D. 0,50.


<b>Câu 39:</b> Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lị xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một
nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma
sát. ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:


A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.


<b>Câu 40:</b>Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8 m/s2<sub>với năng lượng dao động 100mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với</sub>


gia tốc 2,5 m/s2<sub>. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc sẽ</sub>
tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng:


A. 200mJ. B. 74,49mJ. C. 100mJ. D. 94,47mJ.


<b>Câu 41:</b> Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới
và khi con lắc khơng mang điện thì chu kỳ dao động là T, khi con lắc mang điện tích q1 thì chu kỳ dao
động là T1= 2T, khi con lắc mang điện tích q2thì chu kỳ dao động là 2


T
T


2


= . TØ sè 1
2
q
q lµ:
A. 3


4. B.


1
4


− . C. 1


4. D.


3


4
− .


<b>Câu 42:</b>Một vật có khối lượng <i>M</i> =250<i>g</i>, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng <i>k</i>=50<i>N m</i>/ .
Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên
phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy 2


10 /


<i>g</i>≈ <i>m s</i> . Khèi


lượng m bằng :


A. 100g. B. 150g. C. 200g. D. 250g.


<b>Câu 43:</b> Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hịa với chu kì T khi thang máy đứng
yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g


10 ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của
con lắc là:


A. T 9


10 B. T


11


10 C. T


10



11 D. T


10
9


<b>Câu 43:</b> Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo
vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hịa theo phương trình
x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2<sub>.và</sub> 2


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 43:</b> lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lị xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực
cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F<sub>0</sub>và tần số f<sub>1</sub>=6Hz thì biên độ dao động A<sub>1</sub>. Nếu giữ nguyên biên độ
F0mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1và A2:


A. A1=A2 B. A1>A2 C. A2>A1 D. Chưa đủ điều kiện để kết luận


<b>Câu 43:</b> con lắc lò xo gồm vật M và lị xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang, nhẵn với biên độ A<sub>1</sub>. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng
vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M.
Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
A<sub>2</sub>. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :


A. 1
2


2
2



<i>A</i>


<i>A</i> = B.


1
2


3
2


<i>A</i>


<i>A</i> = C.


1
2


2
3


<i>A</i>


<i>A</i> = D.


1
2


1
2



<i>A</i>


<i>A</i> =


<b>Câu 43:</b> vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là
0, 2


 = . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số <i>f</i> =2<i>Hz</i>. Để vật khơng bị trượt trên


tấm ván trong q trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?
A. <i>A</i>≤1, 25<i>cm</i> B. <i>A</i>≤1, 5<i>cm</i>C. <i>A</i>≤2, 5<i>cm</i> D. <i>A</i>≤2,15<i>cm</i>


<b>Câu 43:</b>con lắc đơn dao động với phương trình ( ).


3
2
cos


10 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>s</i> 







 <sub>−</sub>


= Sau khi đi được 5 cm


( từ lúc t = 0) th× vËt


A. có động năng bằng thế năng. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. có vận tốc bằng khơng. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.


<b>Câu 43:</b>Một con lắc lò xo gồm vật m1(mỏng, phẳng) có khối lượng 2 kg và lị xo có độ cứng k = 100 N/m
đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m1đến vị
trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2và m1làμ= 0,2;
g = 10 m/s2<sub>. Giá trị của m</sub>


2để nó khơng bị trượt trên m1là


A. m2 ≈ 0,5 kg. B. m2 ≈ 0,4 kg. C. m2 ≈ 0,5 kg. D. m2 ≈ 0,4 kg.


<b>Câu 43:</b>Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = π2<sub>N/cm,</sub>
dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc
tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp
nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp
là:


A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.


<b>Câu 43:</b>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lị xo khối lượng khơng
đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình:


x = 4cos(10t
-6


π<sub>)cm. Lấy g=10m/s</sub>2<sub>. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng</sub>
đường s=3cm (kể từ t=0) là:



A. 1,6N B. 1,2N C. 0,9N D. 2N


<b>Câu 43:</b> Một lò xo độ cứng k=50N/m, một đầu cố định, đầu cịn lại có treo vật nặng khối lượng m=100g .
Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4N. Để hệ thống khơng bị rơi thì quả cầu dao động theo
phương thẳng đứng với biên không quá (lấy g = 10m/s2<sub>)</sub>


A. 2cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 8cm.


<b>Câu 44:</b> Một con lắc lò xo đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang
không ma sát như hình vẽ. Cho vật m0 chuyển động thẳng đều theo
phương ngang với vận tốc <i>v</i>0 đến va chạm xuyên tâm với m, sau va


chạm chúng có cùng vận tốc và nén là xo một đoạn ∆ =<i>l</i> 2<i>cm</i>. Biết lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có
k = 100N/m, các vật có khối lượng m = 250g, m0= 100g. Sau đó vật m dao động với biên độ nào sau đây:


A. A = 1,5cm. B. 1,43cm. C. A = 1,69cm. D. A = 2cm.


m


k



m

0


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu45 :</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k=2 N/m, vật nhỏ khối lượng m=80g, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2 <sub>.Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng</sub>


A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30 m/s



<b>Câu 46:</b>Con lắc lị xo có độ cứng k, chiều dài <i>l</i>, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng
m. Kích thích cho lị xo dao ng iu ho vi biờn


2


<i>l</i>


<i>A</i>= trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò


xo ang dao ng v bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn <i>l</i>, khi đó tốc độ dao
động cực đại của vật là:


A. <i>l</i> <i>k</i>


<i>m</i> B. 6


<i>k</i>
<i>l</i>


<i>m</i> C. 2


<i>k</i>
<i>l</i>


<i>m</i> D. 3


<i>k</i>
<i>l</i>



<i>m</i>


<b>Câu 47:</b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo một phương nhất định, khi vật nặng đi qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao ng iu
ho vi biờn l


A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 2 lần D. như lúc ®Çu.


<b>Câu 48:</b>một con lắc lị xo đặt nằm ngang dao đọng điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức.
khi đặt lân lượt lực cưỡng bức <i>f</i>1=<i>F c</i>0 os(8 <i>t</i>+ 1) <i>f</i>2 =<i>F c</i>0 os(12 <i>t</i>+ 2) <i>f</i>3 =<i>F c</i>0 os(16 <i>t</i>+ 3)


thifvaatj dao động theo các phương trình lần lượt là <sub>1</sub> cos 8 2
3


<i>x</i> = <i>A</i> <sub></sub> <i>t</i>+  <sub></sub>


 , <i>x</i>2 = <i>A</i>2cos 12

(

 <i>t</i>+

)


3 cos 16


4


<i>x</i> =<i>A</i> <sub></sub> <i>t</i>−<sub></sub>


 . Hệ thức nào sau đây là đúng:


A. A1> A B <i>A</i>1><i>A</i> 2 C. <i>A</i>1<<i>A</i> 2 D. A1< A


<b>Câu 49:</b>một con lắc lò xo dđ đh trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T=2 (s). quả cầu nhỏ có khối lượng
m<sub>1</sub>. Khi lị xo có độ dài cực đại và vật m<sub>1</sub>có gia tốc là -2cm/s2<sub>thì một vật có khối lượng</sub>



1
2


2


<i>m</i>


<i>m</i> = . chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m<sub>1</sub>, có hướng làm lị xo


nén lại. biết tốc độ chuyển động của m<sub>2</sub>ngay trước lúc va chạm là 3 3(cm/s). bỏ qua ma sát. Khoảng cách
giữa 2 vật kể từ lúc va chạm đến khi vật m1đổi chiều chuyển động là:


<b>A.</b>9,63cm <b>B.</b>9.36cm <b>C.</b>0.963cm <b>D.</b>0.693


<b>Câu 50:</b>Một con lắc lị xo, vật có khối lượng m dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên
điều hòa với tần số f. Khi f = f<sub>1</sub>dao động cưỡng bức khi ổn định có biên độ A<sub>1</sub>, khi f = f<sub>2</sub>


(f1< f2<2f1) dao động cưỡng bức khi ổn định có biên độ A2biết A1= A2. Độ cứng của lo xo có thể là :


<b>A.</b>

(

)

2


1 2


<i>4 m f</i> − <i>f</i> <b>B.</b>

(

)



2


1 3 2
4



<i>m f</i> <i>f</i>


 +


<b>C.</b> <sub>2</sub>

(

)

2


1 2


4 <i>m f</i> + <i>f</i> <b>D.</b>

(

)



2


1 2
2


3


<i>m</i> <i>f</i> <i>f</i>


 −


<b>Câu 51:</b>Một lị xo có k=20N/m treo thẳng đứng. treo vào lị xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí
cân bằng, đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ.Lấy g=10m/s2<sub>. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực</sub>
đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là:


A. F<sub>hpmax</sub>= 1 N, F<sub>®hmax</sub>= 3 N B. F<sub>hpmax</sub>= 2 N, F<sub>®hmax</sub>= 3 N
C. Fhpmax= 1 N, F®hmax= 2 N D. Fhpmax= 2 N, F®hmax= 5 N


<b>Câu 52:</b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian ∆t (0 <∆t ≤T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà


vật có thể đi được lần lượt là Smaxvà Smin. Lựa chọn phương án đúng.


A. Smax= 2Asin(π∆t/T)
Smin= 2Acos(π∆t/T)


<b>A.</b> Smax= 2Asin(π∆t/T)
Smin= 2A - 2Acos(π∆t/T)
<b>B.</b> S<sub>max</sub>= 2Asin(2π∆t/T)


S<sub>min</sub>= 2Acos(2π∆t/T) <b>C.</b> SSmax<sub>min</sub>= 2A - 2Acos(2π∆t/T)= 2Asin(2π∆t/T)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Người ta nhấn nó chìm xuống một chút rồi bng ra cho dao động tự do. Cho biết khối lượng riêng của
nư-ớc

= 1000 kg/m3<sub>và g = 9,8 m/s</sub>2<sub>. Tần số dao động của nó bằng</sub>


A. f = 50 Hz. B. f = 5,2 Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 25 Hz.


<b>Câu 54:</b> Một con lắc đơn dài l=20cm treo tại điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc
0,1rad về phía bên phải rồi truyền cho nó một vận tốc 14cm/s theo phương vng góc với dây về phía vị trí
cân bằng. Coi con lắc đơn dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng , chiều dương hướng từ vị
trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất.Cho
g=9,8m/s2<sub>. Phương trình li độ dài của con lắc là:</sub>


A. 2.cos(7. )( )
2


<i>s</i>= <i>t</i>+ <i>cm</i> B. 2.cos(7. )( )


2


<i>s</i>= <i>t</i>− <i>cm</i>



C. 2 2.cos(7. )( )
2


<i>s</i>= <i>t</i>+ <i>cm</i> D. 2 2.cos(7. )( )


2


<i>s</i>= <i>t</i>− <i>cm</i>


<b>Câu 55:</b> Một con lắc đơn có chu kỳ T=1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m=10g
bằng kim loại mang điện tích q=10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại</sub>
phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích
thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d=10cm giữa chúng. Gọi á là góc hợp bởi con lắc với mặt
phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định á:


A.α= 26034' B.α=21048' C.α= 16042' D. Một giá trị khác
<b>Câu 56:</b> Một con lắc đơn có chu kỳ T=1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m=10g
bằng kim loại mang điện tích q=10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại</sub>
phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích
thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d=10cm gữa chúng. Tìm chu kì con lắc khi dao động
trong điện trường giữa hai bản kim loại.


A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. Mét giá trị khác


<b>Cõu 57:</b> Mt con lc n thc hin dao động nhỏ có quả nặng là một quả cầu nhỏ bằng kim loại. Chu kỳ
con lắc là T0tại một nơi g=10m/s2. Khi đặt con lắc trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có
phương thẳng đứng, hướng xuống dưới và quả cầu mang tích điện q1, chu kỳ con lắc bằng T1=3T0, khi quả
cầu mang tích điện q<sub>2</sub>, chu kỳ con lắc bằng T<sub>2</sub>=(3/5)T<sub>0</sub>. Tính tỷ số q<sub>1</sub>/q<sub>2</sub>.



A. q1/q2=2 B. q1/q2=-2 C. q1/q2=-1 D. Một giá rị khác


<b>Câu 62:</b>Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 0


37 so vi phng ngang
. Tng gúc nghiờng thờm 0


16 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy <i>g</i> ≈10<i>m s</i>/ 2
0


sin 37 ≈0, 6. Tần số góc dao động riêng của con lắc là :


A. 12, 5(<i>rad s</i>/ ). B. 10(<i>rad s</i>/ ). C.15(<i>rad s</i>/ ). D. 5(<i>rad s</i>/ ).


<b>Câu 58:</b>Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động
tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều
hịa.Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng:


A. 10%. B. 20% C. 81%. D. 18%


<b>Câu 59:</b> Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là # = 5.10-3<sub>. Xem chu kì dao động không thay</sub>
đổi, lấy g = 10m/s2<sub>. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là:</sub>


A. 24cm. B. 23,64cm. C. 23,88cm. D. 23,28cm.


<b>Câu 60 :</b> Một con lắc lị xo có đọ cứng <i>k</i>=1<i>N m</i>/ , khối lượng m = 0,02kg dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là=0,1. Ban đầu lị xo bị nén 10 cm rồi bng nhẹ cho con lắc dao
động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong qua trình dao động là



A. 40 3<i>cm s</i>/ . B. 20 6<i>cm s</i>/ . C. 10 30<i>cm s</i>/ . D. 40 2<i>cm s</i>/ .


<b>Câu 61:</b>Một con lắc lị xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng
k = 160N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc v</sub>


0= 2m/s theo
phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 63,7 cm/s. B. 34,6cm/s. C. 72,8cm/s. D. 54,3cm/s.


<b>Câu 62:</b>Một con lắc lị xo có độ cứng <i>k</i>=100<i>N m</i>/ , khối lượng m = 100g dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là=0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ 4cm. cho gia tốc trọng trường
g = 10m/s2<sub>. Quãng đường vật đi được đến khi dừng lại là:</sub>


A. 80cm. B. 160cm. C. 60cm. D. 100cm.


<b>Câu 63:</b> Một con lắc lị xo có đọ cứng <i>k</i>=100<i>N m</i>/ , khối lượng m = 100g dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là=0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ A = 10cm. cho gia tốc trọng
trường g = 10m/s2<sub>. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là</sub>


A. 3,13cm/s. B. 2,43cm/s. C. 4,13cm/s. D. 1,23cm/s.


<b>Câu 64:</b> Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật lệch khỏi VTCB một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng
hẳn là:


A. S = 25m . B. S = 50cm . C. S = 25cm. D. S = 50m.


<b>Câu 65:</b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng k= 10N/m, m=100g. Gọi O là VTCB, đưa vật lên vị trí cách


VTCB 8cm rồi bng tay cho dao động. Lực cản tác dụng lên con lắc là 0,01N, g=10m/s2<sub>. Li độ lớn</sub>
nhất sau khi qua vị trí cân bằng là :


A. 5,7cm. B. 7,8cm. C. 8,5cm. D. 5cm.


<b>Câu 66:</b> Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao động có
khối lượng 100g, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Độ giảm biên độ giữa hai lần liên tiếp
vật qua vị trí cân bằng:


A. 0,04mm B. 0,02mm C. 0,4mm D. 0,2mm


<b>Câu 67:</b>Một con lắc lị xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 200g, lị xo có độ cứng


k = 160N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Ban đầu kích thích cho vật dao động với biên độ A = 4cm. Do giữa vật và mặt</sub>
phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sát μ= 0,005 nên dao động của vật sẽ tắt dần. Số dao động vt thc


hiện cho tới khi dừng lại là:


A. 100. B. 160. C. 40. D. 80.


<b>Câu 68:</b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Tác dụng
vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F<sub>0</sub>và tần số f<sub>1</sub>= 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A<sub>1</sub>.
Nếu giữ nguyên biên độ F0nhưng tăng tần số đến f2= 5Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định là A2.
Chọn đáp án đúng:


A. A<sub>1</sub>< A<sub>2</sub>. B. A<sub>1</sub>> A<sub>2</sub>. C. A<sub>1</sub>= A<sub>2</sub>. D. A<sub>2</sub># A<sub>1</sub>.


<b>Câu 69:</b>Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ùf. Biết
biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi thay đổi tần số gócωfthì biên độ dao động của viên bi


thay đổi và khiω<sub>f</sub>= 10Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi là:


A. 40g. B. 10g. C. 120g. D. 100g.


<b>Câu 70:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s tính
từ thời điểm được chọn làm gốc là:


A. 55,76cm. B. 48cm. C. 50cm. D. 42cm.


<b>Câu 71:</b>Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ đặt nằm ngang có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng
250g, dao động điều hoà với biên độ 6cm. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động theo
chiều âm của trục toạ độ, sau 7/120(s) vật đi được quãng đường dài:


A. 14cm. B. 15cm. C. 3cm. D. 9cm.


<b>Câu 72:</b> Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2<sub>, quả nặng ở phía</sub>
dưới điểm treo. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lị xo dãn 4cm. Khi cho nó dao động theo phương thẳng
đứng với biên độ 5cm, thì tốc độ trung bình của con lắc trong 1 chu kì là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 73:</b> Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x 3sin 5 t
6
π


 


= <sub></sub> π + <sub></sub>


  (x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm



A. 7 lÇn. B. 6 lÇn. C. 4 lÇn. D. 5 lÇn.


<b>Câu 74:</b> Một vật dao động điều hịa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là:


A. 1


6f . B.


1


4f . C.


1


3f . D.


f
4.


<b>C©u 75:</b> Khi treo vật nặng M vào lò xo thì lò xo giÃn một đoạn l=25(cm).Từ vị trí cân bằng O kÐo vËt


xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo giãn 35 (cm) rồi buông nhẹ để vật dao động điều hịa. Lấy
g=π2<sub>=10m/s</sub>2<sub>. Nếu vào thời điểm nào đó có li độ của M là 5cm theo chiều dương thì vào thời điểm 1/4 (s)</sub>
ngay sau đó li độ của vật M là bao nhiêu?


A. 5 3cm B. -5cm C. 5 2cm D. Đáp án khác


<b>Cõu 76:</b> Mt lũ xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K=25 N/m, lấy


g=10 m/s2<sub>. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:</sub>


x = 4cos(5πt+π/3) cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dÃn 2 cm lần đầu tiên là:


A. 1/30s B. 1/25s C. 1/15s D.1/5s


<b>Câu 77:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m =250g và một lị xo nhẹ có độ
cứng K=100N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2<sub>. Tìm thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lị xo</sub>
khơng biến dạng lần thứ nht.


A. /30s B. 1/30s C. 2/30 s D. Đáp án kh¸c


<b>Câu 78:</b> Một vật m = 1kg dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt +ϕ).
Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ
Sau thời gian t = π/30 s kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là:


A. 16.10-2<sub>J</sub> <sub>B. 32.10</sub>-2 <sub>J</sub> <sub>C. 48.10</sub>-2 <sub>J</sub> <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


<b>Câu 79:</b> Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động
điều hồ với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua VTCB. Quãng đường vật đi được trong
10ð(s) đầu tiên là: A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.


<b>Câu 80:</b>Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất và nhiệt độ 30o<sub>C. Biết R = 6400 km và á = 2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>
Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 3,2 km có nhiệt độ 10 o<sub>C thì mỗi ngày nó chạy nhanh hay chậm :</sub>


A. ChËm 2,6 s B. Nhanh 62 s C. ChËm 26 s D. Nhanh 26 s


<b>Câu 81:</b>Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170<sub>C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao</sub>


h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc λ = 4.10-5K- 1. Bán kính trái đất


là 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là :


A. 17,50<sub>C B. 14,5</sub>0<sub>C C. 12</sub>0<sub>C D. 7</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 82:</b> Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ
điện trường <i>E</i> thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao


động của con lắc với biên độ nhỏ T <sub>0</sub>= 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Khi tích điện cho quả</sub>
nặng điện tích q = 6.10-5<sub>C thì chu kì dao động của nó là :</sub>


A. 2,5 (s) B. 2,36 (s) C. 1,72 (s) D. 1,54 (s


<b>Câu 83:</b> Một con lắc đơn có chu kì dao động T<sub>0</sub> =2,5s tại nơi có 2


/
8
,
9 <i>m</i> <i>s</i>


<i>g</i>= . Treo con l¾c vào trần một


thang mỏy ang chuyn ng i lờn nhanh dần đều với gia tốc 2
/
9
,
4 <i>m</i> <i>s</i>


<i>g</i> = . Chu kỡ dao ng ca con lc



trong thang máy là:


A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s


<b>Câu 84:</b>Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân khơng. Quả lắc làm bằng một hợp kim có khối
lượng m = 50g và khối lượng riêng ρ = 0,67g/dm3. Khi đặt trong khơng khí, quả lắc chịu tác dụng của lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 1,908s B. 1,985s C. 2,105s D. 2,015s


<b>Câu 85.</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường E
hướng thẳng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là T <sub>0</sub>=2s , khi vật treo lần lượt tích điện
q1và q2thì chu kỳ dao động tương ứng là T1=2,4 s, T2=1,6s. Tỉ số 1


2


<i>q</i>


<i>q</i> lµ:


A. 44
81


− B. 81


44


− C. 24


57



− D. 27


54


<b>Câu 86.</b>Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hồ xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax,
amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời
điểm t chất điểm có li độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là khơng dùng để tính chu kì dao động
điều hoà của chất điểm?


A. T=


max


A


2



π



v

. B. T= <sub>max</sub>


A


2



π



a

. C. T=


2 2


2

π



.



v

<i>x</i>

<i>A</i>

. D. T= dmax


m


2



π.A



2W

.


<b>Câu 87.</b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 20 cos(πt - 3


4 ) ( cm,s). Tính quãng
đường vật đi được từ thời điểm t1= 0,5s đến t2= 6s ?


<b>A.</b> 211,72 cm B. 201,2cm C. 101,2cm D. 202,2cm


<b>Câu 88:</b>Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài10cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2<sub>.</sub>
Lấy π2<sub>=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai</sub>
vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến
vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:


A. 80cm B. 20cm. C. 70cm D. 50cm


<b>Câu 89:</b>Một con lắc lị xo có độ cứng k=40N.m-1<sub>đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m.</sub>



Nâng m lên đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2<sub>.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có cơng suất tức thời cực đại bằng</sub>


A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W


<b>Câu 90:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể
và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn
5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2<sub>. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị</sub>
nào sau đây?


A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N


<b>Câu 91:</b>Một lị xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g.
Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi
phục và lực đàn hồi là:


A. <i>F<sub>hp</sub></i>=2 ,<i>N F</i><sub>dh</sub> =5<i>N</i> B. <i>F<sub>hp</sub></i> =2 ,<i>N F</i><sub>dh</sub> =3<i>N</i>
C. <i>F<sub>hp</sub></i>=1 ,<i>N F</i><sub>dh</sub> =3<i>N</i> D. <i>F<sub>hp</sub></i> =0.4 ,<i>N F</i><sub>dh</sub> =2<i>N</i>


<b>Câu 92:</b> Ban đầu dùng một lò xo treo vật M tạo thành con lắc lò xo dao động với tần số f. Sau đố lấy 2 lò
xo giống hệt lò xo trên ghép song song, treo vật M vào hệ lị xo này và kích thích cho hệ dao động với cơ
năng của hệ vẫn như cũ. Tần số dao động mới của hệ là :


A .f’= 2f B. f’= 1


2f C. f’= 2f D. f’=
f


2 .



<b>Câu 93:</b>Một con lắc lò xo ở phương thẳng đứng dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(ωt - 2π/3) (
cm). Gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật, trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của
lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo là 5/2. Lấy g = π2<sub>= 10 m/s</sub>2<sub>. Biết khối lượng của vật nặng là m = 280 g. tại</sub>
thời điểm t = 0, lực đàn hồi của lị xo có giá trị nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 94:</b>Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn ∆l. Tỉ số giữa lực đàn
hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là: hmax


hmin
F
a
F =
đ
đ


. Biên độ dao động của vật là:
A. A (a 1)


a 1
<i>l</i>
∆ +
=
− B.
2


A= ∆<i>l</i>(a −1) C. A a 1
(a 1)


<i>l</i>




=


∆ + D.


(a 1)
A
a 1
<i>l</i>
∆ −
=
+ .


<b>Câu 95:</b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng
thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hịn bi thực
hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = 2 <sub>= 10m/s</sub>2. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo khi dao động là:


A. 5 B. 4 C. 7 D. 3


<b>Câu 96:</b>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, gồm vật có khối lượng m = 200g và lị xo có độ cứng k = 20
N/m.Kích thích cho vật dao động điều hịa. Tỉ số giữa kực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá
trình vật dao động là max


min
F


4


F = . Biên độ dao động của vật là:



A. A = 5 cm. B. A = 10 cm. C. A = 6cm. D. A = 7,5 cm


<b>Câu 97.</b> Một lị xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng, treo vào lị xo vật có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí
cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:


A. Fhp max= 2 N ; F®h max= 5 N B. Fhp max= 2 N ; F®h max= 3 N
C. Fhp max= 1 N ; F®h max= 3 N D. Fhp max= 0,4 N; F®h max= 0,5 N


<b>Câu 98:</b>Một con lắc lị xo có vật nặng và lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng
đứng với biên độ 2 cm, tần số góc  =10 5<i>rad s</i>/ . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời
gian lực đàn hồi của lị xo có độ lớn khơng vượt q 1,5N là:


A. ( )
60 5 <i>s</i>




. B. 2 ( )


15 5 <i>s</i>


. C. ( )


15 5 <i>s</i>


. D. ( )



30 5 <i>s</i>


.


<b>Câu 99:</b>Một lị xo khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên l0= 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật
dao động với phương trình x = 10cos(2ðt) cm, lấy g = 10m/s2, π2= 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác
dụng lên vật trong quá trình dao động là:


A. F<sub>min</sub>= 0 N. B. F<sub>min</sub>= 1,2 N. C. F<sub>min</sub>= 12 N. , D. F<sub>min</sub>= 10 N.


<b>Câu 100 :</b>Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k tại nơi
có gia tốc trọng trường g. Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc
tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Bỏ qua lực cản.
Phương trình dao động của vật sẽ là :


<b>A.</b>x = <i>mgc</i>os <i>k</i>.<i>t</i>


<i>k</i> <i>m</i>


 
 
 


  <b>B.</b>x = os .


<i>k</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>t</i>
<i>mg</i> <i>m</i>


 
 
 


  <b>C.</b>x = os . 2


<i>mg</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>t</i>
<i>k</i> <i>m</i>

 
+
 
 


  <b>D.</b>x = os .


<i>mg</i> <i>k</i>


<i>c</i> <i>t</i>


<i>k</i> <i>m</i> 


 


+


 


 



 


<b>Câu 101:</b>Một con lắc lị xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì
T = 0,5 s. Trong quá trình dao động lò xo giãn nhiều nhất là 4cm. Lấy t = 0 là lúc lị xo khơng biến
dạng và vật đi theo chiều dương thì lúc t 7

( )

s


24


= lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn là:


A. 0. B. 0,2 N. C. 0,5N. D. 0,4N


<b>Câu 102:</b>Một con lắc lị xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π2<sub>= 10m/s</sub>2<sub>. Từ vị trí cân bằng</sub>
kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3 cm / s

(

)

hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian
lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là:


A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bằng của vật chiều dương hướng xuống .Biết quả cầu dao động điều hoà với phương trình: x=8 cos(t
-3
 <sub>)</sub>
(cm) trong quá trình dao động tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lị xo là 7


3LÊy
g=10m/s2<sub>chiỊu dài của lò xo tại thời điểm t =1,41 s lµ:</sub>


A. 159 cm B. 147,9 cm C. 162,1 cm D. Một đáp án khác


<b>Câu 104:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận



tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là


A. 1/3 B. 3 C. 2 D. 1/2


<b>Câu 105:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20#C và lị xo có độ cứng k = 10N/m.
Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4cm.
Độ lớn cường độ điện trường E là:


A. 2.104<sub>V/m.</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>4<sub>V/m.</sub> <sub>C. 1,5.10</sub>4<sub>V/m.</sub> <sub>D.10</sub>4<sub>V/m.</sub>


<b>Câu 205:</b> Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc 60<sub>rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ cịn là 3</sub>0<sub>. Lấy g =</sub> <sub>π</sub>2<sub>= 10m/s</sub>2<sub>.</sub>
Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 <sub>thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có</sub>
cơng suất trung bình là:


A. 0,77mW. B. 0,082mW. C. 17mW. D. 0,077mW.


<b>Câu 106:</b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn
hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu
tác dụng của lực kéo 5 3N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s là:


A. 60cm. B. 50cm. C. 55cm. D. 50 3cm.


<b>Câu 107:</b> Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên
mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là ì = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt</sub>
được bằng:



A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s


<b>Câu 108</b>: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định cịn phía dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có cơng suất tức thời cực đại</sub>
bằng :


A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W


<b>Câu 109:</b>Một con lắc lị xo gồm vật m<sub>1</sub>(mỏng, phẳng) có khối lượng 2kg và lị xo có độ cứng


k = 100N/m đang dao động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát với biên độ A = 5cm. Khi vật
m1đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2và m1là


μ= 0,2 và g = 10m/s2. Giá trị của m<sub>2</sub>để nó khơng bị trượt trên m<sub>1</sub>là


A. m2 ≤ 0,5kg B. m2 ≤ 0,4kg C. m2 ≥0,5kg D. m2 ≥ 0,4kg


<b>Câu 110:</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn 4cm. Kích thích cho vật
dao động điều hịa thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ
giãn và độ nén lớn nhất của lò xo trong q trình vật dao động là:


A. 12 cm vµ 4 cm. B. 15 cm vµ 5 cm. C. 18 cm vµ 6 cm. D. 8 cm vµ 4 cm.


<b>Câu 111.</b>Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lị xo có độ cứng
k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lị xo bị nén một đoạn rồi thả ra. Vật đạt
vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O và vmax=6 0(cm/s). Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:


A. 24,5cm. B. 24cm. C. 21cm. D. 25cm.



<b>Câu 112.</b>Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời
gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ −2 3cm/s đến 2 cm/s là


2


<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 0,25Hz. D. 2Hz.


<b>Câu 113:</b>Một con lắc lò xo đặt trên giá đỡ nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng <i>m</i>=0, 02<i>kg</i> và lò xo có độ


cứng <i>k</i>=2<i>N m</i>/ . Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là  =0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lị xo bị nén 10cm
rồi thả nhẹ cho dao động tắt dần. Lấy 2


10 /


<i>g</i>= <i>m s</i> . Trong q trình dao động lị xo có độ giãn lớn nhất là:


A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 7cm


<b>Câu 114:</b>Một con lắc lò xo nằm ngang k = 20N/m, m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1,
g = 10m/s2<sub>. đưa con lắc tới vị trí lị xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường đi được từ lúc thả đến lúc</sub>
vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2:


A. 29cm B. 28cm C. 30cm D. 31cm


<b>Câu 115:</b>Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau
3


 <sub>với biên độ lần lượt là A và 2A,</sub>


trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vng góc chung. Khoảng thời gian
nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:


A. T B. 2T C.
2


<i>T</i>


D.
4


<i>T</i>


<b>Câu 116:</b>Một vật có khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ của vật với


miếng ván là 0,2. Cho tấm ván dao động điều hòa với tầm số f = 2Hz. Hỏi điều kiện biên độ dao động A của
miếng ván để vật không trượt trên miếng ván?


A. 1cm B. 1,25cm C. 1,5cm D. 1,75cm


<b>Câu 117:</b>Một thanh gỗ hình hộp nổi trên mặt nước có khối lượng 200g diện tích đáy s = 50cm2<sub>. Người</sub>
tanhấn chìm xuống một chút rồi bng ra cho dao động tự do. Tính tần số dao động của nó.Cho biết khối
lượng riêng của nướcρ = 1000Kg/m3và g = 9,8m/s2.


A. f = 2,5Hz B. f = 25Hz C. f = 5,2Hz D. f = 50Hz


<b>Câu 118:</b>Một vật có khối lượng <i>m</i>1=125<i>g</i> mắc vào lị xo nhẹ có độ cứng <i>k</i>=200<i>N m</i>/ , đầu kia của lò xo
gắn chặt vào tường, vật và lị xo đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát. Đặt vật thứ 2 có khối lượng


2 375



<i>m</i> = <i>g</i> sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả 2 vật cho lò xo nén lại 8cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy


2 vt chuyn ng v 1 phía. Lấy 2
10


 = , khi lị xo dãn cực đại lần đầu tiên thì 2 vật cách xa nhau một
đoạn là:


A. 4−8(<i>cm</i>) B. 16(cm) C. 2−4(<i>cm</i>) D. 4−4(<i>cm</i>)


<b>Câu 119:</b>Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg và lị xo có độ cứng k = 20N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
vị trí lị xo khơng bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2<sub>. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động</sub>
bằng:


A. 1,98N B. 2N C. 1,5N D. 2,98N


<b>Câu 120:</b>Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng trên ba trục năm ngang song
song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lị xo cịn lai, vị trí cân
bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết K1= 2K2= K3/2 = 100N/m, khối lượng các
vật nặng mắc vào lị so có khối lượng lần lượt m1= 2m2= m3/2 = 100g. ở thời điểm ban đầu truyền cho vật
m<sub>1</sub>vận tốc v = 30πcm/s theo chiều dương, cịn đưa vật m2lệch khỏi vị trí cân bằng mơt đoạn nhỏ có toạ độ
1,5cm thả nhẹ, và kích thích con lắc thứ 3 dao động. Trong quá trình dao động cả ba vật nặng nằm trên một
đường thẳng. Vân tốc ban đầu của vật nặng thứ 3 là:


A. - 60π 2cm/s B. 60π 2cm/s C. - 60π(cm/s) D. 60π(cm/s)


<b>Câu 126:</b>Một con lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại nơi có g=9,8m/s2<sub>,</sub>


vật nặng có khối lượng m=0,8Kg, chiều dài con lắc đồng hồ l=1,2m và biên độ góc nhỏ là 0,1rad. Do trong
quá trình dao động con lắc chụi tác dụng lực cản khơng đổi nên nó chỉ dao động được 80s thì dừng lại.
Người ta dùng một nguồn pin có E=5V, điện trở trong khơng đáng kể để bổ xung năng lượng cần thiết cho
con lắc với hiệu suất là 30%. Ban đầu pin có điện tích 10000C. Hỏi sau bao lâu người ta thay pin một lần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 127:</b> Một con lắc đơn có chiều dài khơng đổi, gọi ÄT<sub>1</sub> là độ biến thiên chu kì dao động điều hịa khi
đưa con lắc từ mặt đất lên độ cao h (<i>h</i><< <i>R</i>, với R là bán kính Trái Đất), ÄT<sub>2</sub> là độ biến thiên chu kì dao
động điều hịa khi đưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữaÄT<sub>1</sub>vàÄT<sub>2</sub>là:


A. ΔT1=2.ΔT2. B. ΔT1=4.ΔT2. C. 2.ΔT1=ΔT2. D.ΔT1=ΔT2.


<b>Câu 128:</b>Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1tại vị trí mà lị xo bị nén một đoạn A
đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2(m2=m1) trên trục lị xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai
vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. ở thời điểm lị xo có chiều dài cực
đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1và m2là


A.
2


<i>A</i>


(
2


- 1) B.
2


<i>A</i>



(
2


- 1) C. A(
2


2


- 1) D.
2


<i>A</i>


(
2


- 2)


<b>Câu 129:</b>Hai chất điểm <i>M</i>1<i>, M</i>2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f,
biên độ dao động của <i>M</i>1<i>, M</i>2tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của <i>M</i>2sớm pha hơn dao động của <i>M</i>1
một góc /2. Khi khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì <i>M</i><sub>1</sub> và <i>M</i><sub>2</sub> cách gốc toạ độ lần lượt


b»ng :


A. 3,2cm vµ 1,8cm B. 2,86cm vµ 2,14cm
C. 2,14cm vµ 2,86cm D. 1,8cm vµ 3,2cm



<b>Câu 130:</b> Một vật dao động điều hồ với biên độ A=10cm và chu kì T. Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất
đi được trong thời gian 2T/3 lần lượt là


A. 30<i>cm</i>, 22, 7<i>cm</i> B. 20 5<i>cm</i>, 20<i>cm</i> C. 30<i>cm</i>, 20<i>cm</i> D. 20 3<i>cm</i>, 25<i>cm</i>
<b>Câu 131:</b>Một con lắc lò xo đặt trên giá đỡ nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng <i>m</i>=0, 02<i>kg</i> và lò xo có độ


cứng <i>k</i>=2<i>N m</i>/ . Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là  =0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lị xo bị nén 10cm
rồi thả nhẹ cho dao động tắt dần. Lấy 2


10 /


<i>g</i>= <i>m s</i> . Trong q trình dao động lị xo có độ giãn lớn nhất là:


A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 7cm


<b>Câu 132:</b>Một vật có khối lượng <i>m</i>1=125<i>g</i> mắc vào lị xo nhẹ có độ cứng <i>k</i>=200<i>N m</i>/ , đầu kia của lò xo
gắn chặt vào tường, vật và lị xo đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát. Đặt vật thứ 2 có khối lượng


2 375


<i>m</i> = <i>g</i> sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả 2 vật cho lò xo nén lại 8cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy


2 vt chuyn ng v 1 phía. Lấy 2
10


 = , khi lị xo dãn cực đại lần đầu tiên thì 2 vật cách xa nhau một
đoạn là:


A. 4 −8(<i>cm</i>) B. 16(cm) C. 2 −4(<i>cm</i>) D. 4−4(<i>cm</i>)



<b>Câu 133:</b>Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
vị trí lị xo khơng bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2<sub>. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động</sub>
bằng:


A. 1,98N B. 2N C. 1,5N D. 2,98N


<b>Câu 134:</b>1 vật dao động điều hịa có <i>v</i>=0 tại 2 thời điểm liên tiếp <i>t</i><sub>1</sub>=2,8<i>s</i> và <i>t</i><sub>2</sub> =3, 6<i>s</i>, tốc độ trung bình


của vật trong khoảng <i>t</i>2−<i>t</i>1 là 10<i>cm s</i>/ . Tọa độ chất điểm thời điểm <i>t</i>=0 là:
. 4


<i>A</i>− <i>cm</i> <i>B</i>. 1, 5− <i>cm</i> C. 0cm D. 3cm


<b>Câu 135:</b>Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn có chu kì dao động <i>T</i> =2<i>s</i>, vật nặng có khối


lượng <i>m</i>=1<i>kg</i>. Biên độ góc dao động lúc đầu là 5 độ. Do chịu một lực cản không đổi <i>F</i> =0, 011( )<i>N</i> nên nó


chỉ dao động được 1 thời gian <i>t s</i>( ) rồi dừng lại. Xác định t:


A. 20s B. 80s C. 40s D. 10s


<b>Câu 136:</b>Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới góc nghiêng của dốc so với mặt
phẳng nằm ngang là


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

s¸t, 2
10 /


<i>g</i>= <i>m s</i> . Chu kì dao động của con lắc là?


A. 2,135s B. 2,315s C. 2,513s D. 2,351s


<b>Câu 137:</b>Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2<sub>với dây dài 1m, quả cầu</sub>
con lắc có khối lượng 80g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15rad trong mơi trường có lực cản tác
dụng thì nó chỉ dao động được 200s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây
cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15rad. Biết 80% năng lượng dùng để thắng lực
ma sát do hệ thống bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cốt là?


A. 183,8 J B. 133,5 J C. 113,2 J D. 193,4 J


<b>Câu 138:</b>Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%.
Phần trăm cơ năng cịn lại sau khoảng thời gian đó là


A. 6,3% B. 81% C. 19% D.27%.


<b>Câu 139:</b> Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao
động tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động
điều hịa.Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng


A. 10%. B. 20% C. 81%. D. 18%


<b>Câu 140:</b> Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 600<sub>so với phương ngang. Độ cứng</sub>
lị xo k = 400N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2<sub>. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là</sub>


# = 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi bng nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc


bắt đầu dao động tới khi dừng lại


A. 16cm. B. 32cm. C. 64cm. D. 8cm.


<b>Câu 141:</b>Con lắc lị xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ= 5.10-3. Xem chu kì dao động khơng thay


đổi, lấy g = 10m/s2<sub>. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là:</sub>


A. 24cm. B. 23,64cm. C. 23,88cm. D. 23,28cm.


<b>Câu 142:</b>Một con lắc lị xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng
k = 160N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc v</sub>


0= 2m/s theo
phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sát μ= 0,01 nên


dao động của vật sẽ tắt dần. Tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là:
A. 63,7 cm/s. B. 34,6cm/s. C. 72,8cm/s. D. 54,3cm/s.


<b>Câu 143:</b> Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật lệch khỏi VTCB một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng
hẳn là :


A. S = 25m . B. S = 50cm . C. S = 25cm. D. S = 50m.


<b>Câu 144:</b> Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết K= 100N/m, m= 100g, hệ số ma sát
0,2, kéo vật lệch 10cm rồi buông tay, g=10m/s2<sub>. Biên độ sau 5 chu kì là:</sub>



A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.


<b>Câu 145:</b>Con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng


k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng ngang làμ= 0,005. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động cịn lại sau chu kì đầu tiên là:


A. 3cm. B. 1,5cm. C. 2,92cm. D. 2,89cm.


<b>Câu 146:</b> Một vật khối lượng 100g nối với một lị xo có độ cứng 100N/m. Đầu còn lại của lò xo gắn cố
định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm
rồi buông nhẹ. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2<sub>. Khi hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,2.</sub>
Biên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao động là


A. 2cm B. 6cm C. 5cm D. 4cm


<b>Câu 147:</b>Vật nặng m =250g được gắn vào lò xo độ cứng k = 100N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm
ngang với biên độ ban đầu 10cm. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt trượt là 0,1, lấy g = 10m/s2<sub>. Độ giảm</sub>
bbiên độ sau 1 chu kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 148:</b> Một con lắc lị xo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ có k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn
vật nặng có khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi
bng nhẹ cho vật dao động. Trong q trình dao động vật luôn chịu ác dụng của lực cản có độ lớn bằng
1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, g = 10m/s2<sub>. Số lần vật qua</sub>
vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn bằng bao nhiêu?


A. 25. B. 50. C. 30. D. 20.


<b>Câu 149:</b>Một con lắc lị xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 200g, lị xo có độ cứng
k = 160N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Ban đầu kích thích cho vật dao động với biên độ A = 4cm. Do giữa vật</sub>


và mặt phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sátμ= 0,005 nên dao động của vật sẽ tắt dần. Số dao


động vật thực hiện cho tới khi dừng lại là


A. 100. B. 160. C. 40. D. 80.


<b>Câu 150:</b>Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100N/m, m= 500g, kéo vật


lệch 5cm rồi buông tay, g=10m/s2 ,trong qua strình dao động con lắc ln chịu tác dụng của lực cản = 1%
trong lực của vật. Số lần vật qua vị trí cân bằng cho tới khi dừng lại .


A. 60. B. 50. C. 35. D. 20.


<b>Câu 151:</b>Một vật khối lượng m nối với lò xo có độ cứng k. Đầu cịn lại của lị xo gắn cố định, sao cho vật
có thể dao động theo trục Ox trên mặt phẳng nghiêng so với mặt nằm ngang góc 600<sub>. Hệ số ma sát 0,01. Từ</sub>
vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc đầu 50cm/s thì vật dao động tắt dần. Xác định khoảng thời gian từ lúc
bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2<sub>.</sub>


A. 2πs. B. 3π s. C. 4π s. D. 5π s.


<b>Câu 152:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lị xo dãn 5cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn μ= 0,1. Thời


gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu tiên là
A. 0,191 s. B. 0,157 s. C. 0,147 s. D. 0,182 s


<b>Câu 153:</b>Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối lượng


m = 0,15kg. Quả cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên tâm quả cầu.
Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần


chậm. Sau 200 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10m/s2<sub>. Hệ hệ số ma sát</sub><sub>μ</sub><sub>là:</sub>


A. 0,05. B. 0,005 C. 0,01. D. 0,001.


<b>Câu 154:</b>Con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có g = 9,8m/s2<sub>có biên độ góc ban đầu là 5</sub>0<sub>, chiều dài 50cm,</sub>
khối lượng 500g, Trong qua trình dao động luôn chịu tác dụng của lực cản nên sau 5 chu kì biên độ góc cịn
lại là 40<sub>. Coi con lắc dao động tắt dần chậm. Tính cơng suất của một máy duy trì dao động của con lắc với</sub>
biên độ ban đầu


A. 4,73.10-6<sub>W.</sub> <sub>B. 4,73.10</sub>-6<sub>W.</sub> <sub>C. 4,73.10</sub>-4<sub>W.</sub> <sub>D. 4,73.10</sub>-7<sub>W.</sub>


<b>Câu 155:</b> Con lắc đơn l = 100cm, vật nặng khối lượng 900g dao động với biên độ góc á0. Ban đầu α0= 50
tại nơi có g = 10m/s2<sub>do có lực cản nhỏ nên sau 10 dao động thì biên độ góc cịn lại . Hỏi để duy trì dao</sub>
động với biên độα0= 50. Cần cung cấp cho nó năng lượng với công suất bằng


A. 1,37.10–3<sub>W.</sub> <sub>B. 2,51.10</sub>–4<sub>W.</sub> <sub>C. 0,86.10</sub>–3<sub>W.</sub> <sub>D. 6,85.10</sub>–4<sub>W.</sub>


<b>Câu 156:</b>Một con lắc đồng hồ được coi như con lắc đơn có chu kỳ T = 2s vật nặng có khối lượng m = 1kg
dao động nơi có g = π2<sub>= 10m/s</sub>2<sub>. Biên độ góc dao động lúc đầu là</sub> <sub>α</sub>


0 = 50 chịu tác dụng của một lực cản
khơng đổi Fc = 0,011N nên nó dao động tắt dần. Người ta dùng một pin có suất điện động 3V điện trở trong
không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của q trình bổ sung là 25%. Pin có điện
lượng ban đầu là Qo = 10-4<sub>C. Hỏi đồng hồ chạy được thời gian t bằng bao lâu thì lại phải thay pin:</sub>


A. t = 40 ngµy. B. t = 46 ngµy. C. t = 92 ngµy. D. t = 23 ngµy.


<b>Câu 157:</b>Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc ùf. Biết
biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ωfthì biên độ dao động của viên bi


thay đổi và khiω<sub>f</sub>= 10Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi là


A. 40g. B. 10g. C. 120g. D. 100g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?


A. 9m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 8m/s.


<b>Câu 159:</b>Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong một toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục
bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Coi tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao</sub>
động mạnh nhất khi vận tốc đoàn tàu là


A. 15m/s. B. 1,5cm/s. C. 1,5m/s. D. 15cm/s.


<b>Câu 160:</b>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m =250g và một lị xo nhẹ có
độ cứng K=100N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2<sub>. Tìm thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lị xo</sub>
khơng biến dạng lần thứ nhất.


A.ð/30s B. 1/30s C. 2ð/30 s D. §¸p ¸n kh¸c


<b>Câu 161:</b> Một vật m = 1kg dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Lấy
gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời
gian t =π/30 s kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là


A. 16.10-2<sub>J</sub> <sub>B. 32.10</sub>-2<sub>J</sub> <sub>C. 48.10</sub>-2 <sub>J</sub> <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


<b>Câu 162.</b> Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc
của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1= 2cm đến li độ


s2= 4cm là:


A. <i>s</i>


120
1


B. <i>s</i>


60
1


. C. <i>s</i>


80
1


. D. <i>s</i>


100
1


.


<b>Câu 163.</b>Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lị xo có hệ số cứng 40N/m
đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả
nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ


A. <i>2 5cm</i> B. 4,25cm C. <i>3 2cm</i> D. <i>2 2cm</i>



<b>Câu 164.</b> Một chất điểm dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời gian
chất điểm đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0:


A. 190 cm B. 150 cm C. 180 cm D. 160 cm


<b>Câu 165:</b> Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện được
trong khoảng thời gian 2


3


<i>T</i> <sub>lµ</sub>


A.9
2


<i>A</i>


<i>T</i> B.


<i>3A</i>


<i>T</i> C.


3 3
2


<i>A</i>


<i>T</i> . D.



<i>6 A</i>


<i>T</i>


<b>Câu 166:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s tính
từ thời điểm được chọn làm gốc là


A. 55,76cm. B. 48cm. C. 50cm. D. 42cm.


<b>Câu 167:</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ đặt nằm ngang có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng
250g, dao động điều hoà với biên độ 6cm. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động theo
chiều âm của trục toạ độ, sau 7/120(s) vật đi được quãng đường dài


A. 14cm. B. 15cm. C. 3cm. D. 9cm.


<b>Câu 168:</b> Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2<sub>, quả nặng ở phía</sub>
dưới điểm treo. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lị xo dãn 4cm. Khi cho nó dao động theo phương thẳng
đứng với biên độ 5cm, thì tốc độ trung bình của con lắc trong 1 chu kì là


A. 50,33cm/s B. 25,16cm/s C. 12,58cm/s D. 3,16m/s


Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là


A. 1


6f . B.



1


4f . C.


1


3f . D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 169:</b>Một con lắc lị xo có m = 100g, lị xo có độ cứng k = 100N/m. Con lắc lị xo dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 4 cm. Tại thời điểm t vật ở vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng và tốc
độ của vật đang giảm. Tại thời điểm 7/60 s sau đó vật đang ở vị trí có li độ


A. 2 3cm hc -2 3. B. 2 2cm hc -2 2cm. C. 0cm. D. 2cm hc -2cm


<b>Câu 170:</b>Một vật dao động điều hồ trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được


120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là


A. )(cm)


3
t
2
cos(
10


x = π +π . B. )(cm)


3


t
4
cos(
10


x= π +π .


C. )(cm)


3
t
4
cos(
20


x= π +π . D. )(cm)


3
2
t
4
cos(
10


x= π + π .


<b>Câu 171:</b>Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lị xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao
động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là:



A. x =4cos(20t- /3)cmπ B. x =6cos(20t+ /6)cmπ
C. x =4cos(20t+ /6)cmπ D. x =6cos(20t- /3)cmπ


<b>Câu 172:</b>Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm quả cầu có m = 0,4 kg, treo vào lị xo có độ cứng
k = 10 N/m. Truyền cho vật nặng một vận tốc ban đầu là v<sub>0</sub>= 1,5 m/s theo phương thẳng đứng hướng lên.
Chọn gốc tọa độ (o) tại VTCB, chiều dương cùng chiều với vận tốc ban đầu. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu
chuyển động. Phương trình dao động là:


A. x = 0,3cos(5t + π/2) (cm). B. x = 0,3cos(5t) (cm).
C. x = 0,3cos(5t -π/2) (cm). D. x = 0,15cos(5t) (cm).


<b>Câu 173:</b> Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với biên độ A1(như
hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng M, chuyển động
theo phương ngang với vận tốc V0bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa
hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ
dao động của vật M sau và trước va chạm là


A. 2


1
2 =


<i>A</i>
<i>A</i>


B.


3
3
2


1
2 =


<i>A</i>
<i>A</i>


C.


2
3
1
2 =


<i>A</i>
<i>A</i>


D. 2


1
2 =


<i>A</i>
<i>A</i>


<b>Câu 74 :</b> Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 2kg dao động điều hoà theo phương ngang.
Vận tốc có độ lớn cực đại 60 cm/s. Chọn trục toạ độ Ox có phương nằm ngang, gốc toạ độ O là vị trí cân
bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có toạ độ x<sub>0</sub> = 3 2cm theo chiều âm và tại đó thế năng
bằng động năng. Tính chu kì dao động và biên độ dao động.


A. 0,2π(s), 6 cm B. 0,2π(s), 3 cm A. 0,1π(s), 6 cm A. 0,1π(s), 3 cm



<b>Câu 175:</b>Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật
có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là :


A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2cm


<b>Câu 176.</b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4 kg và lị xo có độ cứng k = 100 N/m.


Kéo vật khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu15 5(<i>cm</i>/<i>s</i>). Lấy 2 =10. Năng lượng
dao động của vật là: A. 0,245J. B. 2,45J. C. 24, 5J. D. 245J.


<b>Câu 277:</b> Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí
động năng bằng thế năng là 0,66s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt, động năng
Wđvà sau đó thời gian Ät vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3lần. Giá trị nhỏ nhất
củaΔt bằng: A. 0,88s B. 0,22s; C. 0,44s. D. 0,11s


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 178:</b>Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh


nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên
độ. Độ lệch pha của hai dao động là:


A. 5


π


6 . B.


4



π


3 . C.


1


π


6 . D.


2


π


3 .


<b>Câu 179:</b>Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường


.
10<i>m</i> <i>s</i>2


<i>g</i>= Lấy 2= 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi


tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai
vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.


A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm.


<b>Câu 180:</b> Cho hệ con lắc lị xo lị xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng

<i>m</i>

<sub>1</sub>

1

<i>kg</i>

, người ta treo

vật có khối lượng

<i>m</i>

<sub>2</sub>

2

<i>kg</i>

dưới m1bằng sợi dây (<i>g</i> <i></i>2 10 /<i>m s</i>2). Khi hệ đang cân bằng thì người ta
đốt dây nối .Chọn chiều dương hướng lên, mốc thời gian là lúc hệ bắt đầu chuyển động. Số lần vật qua vị trí
lị xo khơng biến dạng theo chiều dương kể từ lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất đến thời điểm t = 10s


A. 19 lÇn B. 16 lÇn C. 18 lÇn D. 17 lÇn


<b>Câu 181:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu
nhỏ có khối lượng m1. Khi lị xo có độ dài cực đại và vật m1có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật có khối
lượng m2(m1= 2m2) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có
hướng làm lị xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng
đường mà vật m<sub>1</sub>đi được từ lúc va chạm đến khi vật m<sub>1</sub>đổi chiều chuyển động là


A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.


<b>Câu 182:</b>Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m1=0,5kg lị xo
có độ cứng k= 20N/m. Một vật có khối lượng m2= 0,5kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ


5


22 <sub>m/s đến va chạm mềm với vật m</sub>


1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10m/s2<sub>. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là</sub>


A.
5


22 <sub>m/s.</sub> <sub>B. 10</sub>



30cm/s. C. 10 3cm/s. D. 30cm/s.


<b>Câu 183:</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với
nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và
M thì biên độ dao động của con lắc gồm là xo và vật M sẽ là


A. <i>A</i> <i>mg</i>
<i>k</i>


= B <i>A</i> <i>M</i> <i>m</i>


<i>k</i>




= C. <i>A</i> (<i>M</i> <i>m</i>)


<i>k</i>


+


= D. <i>A</i> <i>Mg</i>


<i>k</i>


=


<b>Câu 184:</b>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20μC và lị xo có độ cứng k = 10 N/m.


Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong


khơng gian bao quanh có hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm.
Độ lớn cường độ điện trường E là


A. 2.104<sub>V/m.</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>4<sub>V/m.</sub> <sub>C. 1,5.10</sub>4<sub>V/m.</sub> <sub>D.10</sub>4<sub>V/m.</sub>


<b>Câu 185:</b> Con lắc lị xo gồm vật nặng m dao động khơng ma sát theo phương ngang với biên độ A1. Đúng
lúc con lắc đang ở biên một vật giống hệt nó chuyển động theo phương dao động của con lắc với vận tốc
đúng bằng vận tốc con lắc khi nó đi qua VTCB và va chạm đàn hồi xuyên tâm với nhau. Ngay sau va chạm
biên độ của con lắc là A2, tỷ số A1/A2là:


A. 1/ 2 B. 3/2 C.1/2 D.2/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- 2cm/s2<sub>. Sau va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thi đổi chiều chuyển động?</sub>
A. s = 5cm B. 2 + 5 cm C. 2 5cm D. 2 +2 5cm


<b>Câu 187:</b> Trong thang máy treo một con lắc lị xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi
thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại
thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc


a = g/10. LÊy g = 2


π = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là:


A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.


<b>Câu 188:</b> Con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 10N/m được treo thẳng
đứng vào điểm treo O. Khi vật đang cân bằng thì cho điểm treo O dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ T. Giá trị của T để biên độ dao động của vật lớn nhất là:


A. 0,96s B. 1,59s C. 0,628s D. 1,24s



<b>Câu 189:</b>Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 8cm. Khoảng thời gian trong một
chu kỳ độ lớn gia tốc của vật nhỏ hơn g/4 là T/3, với g là gia tốc rơi tự do, T là chu kỳ dao động của vật. Vật
sẽ dao động với tần số là


A. 1,25 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. Đáp án khác.


<b>Cõu 190:</b>Mt con lc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu
giữ vật đứng yên ở O, sau đó đưa vật đến vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Vật nhỏ của con lắc sẽ dừng tại vị trí</sub>


A. trïng với vị trí O B. cách O đoạn 0,1cm


C. cách O đoạn 0,65cm D. cách O đoạn 2,7cm


<b>Cõu 191:</b>Mt lũ xo cú cng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định cịn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận
tốc vo= 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa
trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản khơng khí. Biên độ dao động của hệ là: A. 5cm


B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm


<b>Câu 192:</b>Con lắc lò xo dao động điều hịa trên mặt phẳng ngang khơng ma sát.khi vật ở vị trí biên ta giữ
chặt một phần của lị xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ :


A. gi¶m 10% B. Tăng 10% C. Giảm 10% D. Tăng 10%


<b>Cõu 193:</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 100 g.Vật dao động có ma
sát trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát =0,2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm và thả.


Lấy g=10m/s2 <sub>và</sub> 2 <sub>≈</sub><sub>10. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo</sub>
không biến dạng lần thứ nhất:


A. 2,5 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 57,5 cm/s. D. 2,7 cm/s.


<b>Câu 194:</b>Một con lắc lị xo có khối lượng khơng đáng kể, k=100N/m đặt nằm ngang, một đầu giữ cố định,
còn đầu còn lại gắn vào vặt có m1=0,5 kg. Chất điểm m1được gắn với chất điểm m2=0,5 kg. Các chất điểm
này có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc tọa độ O trùng với VTCB) hướng từ điểm
cố định giữ lị xo về phía các chất điểm m<sub>1</sub>, m<sub>2</sub>. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo nén 2 cm rồi
bng nhẹ. Bỏ qua ma sát của môi trường, hê dao động đh. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn hai chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. thời gian mà vật m2tách ra khỏi m1là: A. 0,21 s


B. 0,25 s C. 0,3s D. 0,15s


<b>Câu 195:</b>Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi khơng
có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1= T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường
đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ giãn của con lắc lị xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn
dao động với chu kỳ 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là:


A. 5/6 s. B. 1 s. C. 1,44s. D. 1,2s


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A.</b>1,2 N <b>B.</b>2,2 N <b>C.</b>3,2 N <b>D.</b>1,6 N


<b>Câu 197:</b>Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại
lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0và tần số f1= 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên
biên độ F<sub>0</sub>mà tăng tần số ngoại lực đến f<sub>2</sub>= 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A<sub>2</sub>. So sánh A<sub>1</sub>và A<sub>2</sub>:


<b>A.</b>A<sub>1</sub>= A<sub>2</sub> <b>B.</b>Kh«ng thĨ kÕt ln <b>C.</b>A<sub>1</sub>> A<sub>2</sub> <b>D.</b>A<sub>2</sub>> A<sub>1</sub>


<b>Câu 198:</b> Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có <i>E</i>



thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q<sub>1</sub>và q<sub>2</sub>, con lắc thứ ba khơng tích điện. Chu kỳ dao động
nhỏ của chúng lần lượt là T<sub>1</sub>, T<sub>2</sub>, T<sub>3</sub>có 1 3 2 3


1 5


;


3 3


<i>T</i> = <i>T</i> <i>T</i> = <i>T</i> . TØ sè 1
2


<i>q</i>
<i>q</i> lµ:


<b>A.</b>-12,5 <b>B.</b>-8 <b>C.</b>12,5 <b>D.</b>8


<b>Câu 199:</b>Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau
đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc lần lượt là T1=2,17 s và
T2=1,86 s. lấy g= 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy
là:


<b>A.</b>1 s vµ 2,5 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>1,5s vµ 2m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>2s vµ 1,5 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>2,5 s vµ 1,5 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 200:</b>Hai vật A và B dán liền nhau: m<sub>A</sub>= m<sub>B</sub>= 200g , treo vào 1 lị xo có độ cứng k=50N/m. Nâng 2 vật
lên đến vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lị xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo
sau đó là



<b>A.</b>26cm <b>B.</b>24cm <b>C.</b> 30cm <b>D.</b>22cm


<b>Câu 201:</b>Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100g. Gắn vào 1 lị xo có độ
cứng K = 10N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lị xo bị nén một đoạn
7cm và thả ra. Tính quãng đường vật đi được cho tới khi dừng lại.


<b>A.</b>18 cm <b>B.</b>24 cm <b>C.</b>24,5 cm <b>D.</b>32 cm


<b>Câu 202:</b> Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm
ngang , lị xo có độ cứng lần lượt là 100 và 400 (N/m). Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau.
Kéo vật thứ nhất về bên trái cịn vật thứ hai về bên phải rồi bng nhẹ để hai vật dao động với cùng năng
lượng là 0,125J. Bỏ qua mọi ma sát. Biết rằng khoảng cách lúc đầu giữa hai vật là 10cm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là


<b>A.</b>2,5 cm <b>B.</b>9,8 cm <b>C.</b>6,5 cm <b>D.</b>3,32 cm


<b>Câu 203:</b> Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy
π2= 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ
dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu?
Biết rằng độ cao đủ lớn.


<b>A.</b>70cm <b>B.</b>50cm <b>C.</b> 80cm <b>D.</b>20cm


<b>Câu 204:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 20N/m, khối lượng của vật m = 40g. Hệ số ma sát
giữa mặt bàn và vật là 0,1 lấy g = 10m/s2<sub>, đưa vật tới vị trí mà lị xo nén 10cm rồi thả nhẹ. (Chọn gốc O là</sub>
vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu) Quãng đường mà vật đi
được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là:


<b>A.</b>30cm. <b>B.</b>29,2cm. <b>C.</b>28,4cm. <b>D.</b>29cm.



<b>Câu 205:</b>Một con lắc đơn có vật dao động khối lượng 0,1kg ,dao động với biên độ goc 5 độ và chu kì 2s tại
nơi có g = 9,8m/s2<sub>.Do có lực cản nhỏ lên sau 4 dao động thì biên độ góc cịn lại là 4 độ .Duy trì dao động</sub>
bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần với biên độ góc .Tính cơng
cần thiết để lên dây cót .Biết 80% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng
cưa.


<b>A.</b>193J <b>B.</b>50,4J <b>C.</b>293J <b>D.</b>252J


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A.</b>10%. <b>B.</b>20% <b>C.</b>81%. <b>D.</b>18%


<b>Câu 207:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lị x o nhẹ có k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn
vật nặng có khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi
bng nhẹ cho vật dao động. Trong q trình dao động vật ln chịu ác dụng của lực cản có độ lớn bằng
1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, g = 10m/s 2<sub>. Số lần vật qua</sub>
vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn bằng bao nhiêu?


A. 25. B. 50. C. 30. D. 20.


<b>Câu 208:</b> Một con lắc đồng hồ được coi như con lắc đơn có chu kỳ T = 2s vật nặng có khối lượng m = 1kg
dao động nơi có g = π2= 10m/s2 . Biên độ góc dao động lúc đầu là α0 = 50 chịu tác dụng của một lực cản
không đổi Fc = 0,011 N nên nó dao động tắt dần. Người ta dùng một pin có suất điện động 3V điện trở
trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Pin có
điện lượng ban đầu là Q<sub>0</sub>= 10-4<sub>C. Hỏi đồng hồ chạy được thời gian t bằng bao lâu thì lại phải thay pin</sub>
A. t = 40 ngày. B. t = 46 ngày. C. t = 92 ngày. D. t = 23 ngày.
<b>Câu 209:</b>Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượ ng 0,2kg và lị xo có độ cứng k = 20N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,01. Từ vị trí lị
xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần tron g giới hạn
đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao động.</sub>



A. 1,98N. B. 2N. C. 1,68N. D. 1,59N.


<b>Câu 210:</b>Con lắc đơn dao động điều hồ ở nơi có g = 9,8m/s2<sub>có biên độ góc ban đầu là 5</sub>0<sub>, chiều dài 50cm,</sub>
khối lượng 500g, Trong qua trình dao động ln chịu tác dụng của lực cản nên sau 5 chu kì biên độ góc còn
lại là 40<sub>. Coi con lắc dao động tắt dần chậm. Tính cơng suất của một máy duy trì dao động của con lắc với</sub>
biên độ ban đầu


A. 4,73.10 -6<sub>W.</sub> <sub>B. 4,73.10</sub>-6<sub>W.</sub> <sub>C. 4,73.10</sub>-4<sub>W.</sub> <sub>D. 4,73.10</sub>-7<sub>W.</sub>


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×