Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.61 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2. Hình hộp chữ nhật
3 4
2
6
1
5
4
2
6
1
5
3 4
2
6
1
5
3
2
3 4 5
1
6
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
N
D
B
M
C
P
Q
A
Mặt đáy: ABCD = MNPQ
Mặt bên: AMQD = BNPC
ABNM = DCPQ
Hình hộp chữ nhật có:
-Tám đỉnh:
AB, BC, CD, DA, MN, NP,
PQ, QM, AM, BN, CP, DQ.
A, B, C, D, M, N, P ,Q.
M
P
A
C
B
N
A B
N
P
Q
M
D C
Chiều dài,
Chiều dài
chiều rộng,
Chiều
rộng
chiều cao.
C
hi
ều
c
ao
- Mười hai cạnh:
-Ba kích thước:
M
P
Q
A
D C
B
N
Chiều dài Ch
iều rộ
ng
C
hi
ều
c
ao
-6 mặt đều là hình chữ nhật
2. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có:
-Tám đỉnh:
AB, BC, CD, DA, MN, NP,
PQ, QM, AM, BN, CP, DQ.
A, B, C, D, M, N, P ,Q.
Chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
- Mười hai cạnh:
3. Hình lập phương
Con súc sắc có dạng hình lập phương.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vng bằng nhau.
1: Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số mặt, cạnh, đỉnh
Số mặt Số cạnh Số đỉnh
Hình
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
M
P
Q
A
D C
B
N
2: a) Những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật:
Chiều dài:
Chiều rộng:
Chiều cao:
b)
6cm
4c
m
3cm
Diện tích mặt đáy MNPQ
Diện tích mặt bên ABNM
Diện tích mặt bên BCPN
M
P
Q
A
AB= DC= MN= QP
Chiều dài:
Chiều rộng: <sub>AD= BC= NP= MQ</sub>
Chiều cao: <sub>AM= BN= CP= DQ</sub>
b)
6cm
4c
m
3cm
Diện tích mặt đáy MNPQ
Diện tích mặt bên ABNM
Diện tích mặt bên BCPN
là: 6 x 3 = 18 (cm2)
là: 6 x 4 = 24 (cm2)
là: 4 x 3 = 12 (cm2)
3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật,
hình nào là hình lập phương?
8 cm
4 cm
10 cm
A
6 cm
12 cm
11 cm
6 cm
5 cm
B
8 cm
8 cm
8 cm
C
Hình hộp chữ nhật Hình lập phương:
Giống nhau: Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Khác nhau:<sub> - Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật và có 3 kích </sub>
thước: <i>chiều dài, chiều rộng, chiều cao.</i>