Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de on co dap an cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3</b>


<b> Câu 1.</b>Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng
bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần
số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :


<b> A. A1 = A2</b>. <b>B. </b>A1>A2. <b>C. </b>A2 > A1. <b>D. </b>Chưa đủ điều kiện để kết luận.
<b> Câu 2.</b>Hạt nhân 226<sub>88</sub>Ra đứng yên phân rã ra một hạt

<i>α</i>

và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của
hạt

<i>α</i>

trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng.
Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là


<b> A. </b>4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV.


<b> Câu 3.</b>Một dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài ℓ có hai sóng cùng tần số f truyền trên dây với tốc độ v. Để có sóng
dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất bằng:


<b> A. </b>

<i>f</i>

min

=


2

<i>v</i>



<i>ℓ</i>

. B.

<i>f</i>

min

=


2

<i>ℓ</i>



<i>v</i>

<b>.</b> C.

<i>f</i>

min

=


<i>v</i>



2

<i>ℓ</i>

<b>. D. </b>

<i>f</i>

min

=


<i>ℓ</i>


<i>v</i>

<b>.</b>


<b> Câu 4.</b>Bước sóng giới hạn của quả cầu kim loại bị cô lập về điện là λ0. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ

<i>λ</i>

<sub>1</sub>

=

4

<i>λ</i>

0



5


thì điện thế cực đại của quả cầu là V1. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ

<i>λ</i>

<sub>2</sub>

=

5

<i>λ</i>

1


6

thì điện thế cực đại của quả cầu là :


<b>A.</b> 2V1. <b>B. 4V1. </b> C. 6V1. <b>D. 1,5V1.</b>
<b> Câu 5.</b>Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều


hồ được cho như hình vẽ bên. Tìm phát biểu <i><b>đúng</b></i>:
<b> A. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm.</b>


<b> B. </b>Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
<b> C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.</b>
<b> D. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.</b>


<b> Câu 6.</b>Cho mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, tần số của mạch có thể thay đổi được, khi  = 0 thì cơng suất tiêu thụ


trong mạch đạt giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá


trị của  là


<b> A. </b>0 = 1 + 2. B.


1 2
0


1 2


 
 



   <sub>.</sub> <sub> C. 3</sub>


02 = 12 + 22. D. 02 = 1.2.


<b> Câu 7.</b>Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là μ = 0,2.
Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 2 Hz. Để vật khơng bị trượt trên tấm ván trong q
trình dao động thì biên độ A dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào?


<b>A. </b>A ≤ 1,25 cm. B. A ≤ 1,5 cm. C. A ≤ 2,5 cm. D. A ≤ 2,15 cm.


<b> Câu 8.</b>Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N sau đó chuyển về các quỹ đạo bên trong
thì phát ra tối đa bao nhiêu photon?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> C. 1. <b> D. </b>6.


<b> Câu 9.</b>Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình <i>x</i>1 <i>A</i>1cos( <i>t</i> 6)





 




2 2

cos(

)



<i>x</i>

<i>A</i>

<i>t</i>

<sub> cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(</sub>


t + ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì



A1 có giá trị


<b> A. </b>9

3

cm. <b>B. 7 cm.</b> <b>C. 15</b>

3

cm. D. 18

3

cm.


<b> Câu 10.</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lị xo dãn một đoạn là



0<sub>. Kích thích để quả nặng dao</sub>


động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động
của vật bằng


<b> A. </b> 0
3


2 <sub>.</sub> <sub> B. </sub>

2



0<sub>.</sub> <sub> C. </sub> 0


3


2 <sub>.</sub> <sub> D. </sub>

2



0<sub>.</sub>


<b> Câu 11.</b> Mạch RLC nối tiếp có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u = 200cos100πt

(V). Thay
đổi R thì thấy, khi R = 10 Ω hoặc R = 40 Ω công suất của mạch có cùng giá trị bằng P. Cơng suất tiêu thụ của mạch
đạt cực đại khi R biến đổi có giá trị bằng


<b> A. 400 W.</b> B. 200 W. C. 500 W. D. 600 W.


<b> Câu 12.</b> Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4cost (cm) và uA = 2cos(t + /3)


(cm), coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.

v




t



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 6 cm. B. 5,3 cm. C. 0. D. 4,6 cm.
<b> Câu 13.</b> Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = 2


2


 <sub>, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay</sub>


chiều trong mạch thì


<b> A. u chậm pha hơn so với i.</b> <b>B. </b>u nhanh pha hơn so với i.


<b> C. u chậm pha hơn so với i là</b>

π/2

. <b>D. u nhanh pha hơn so với i là</b>

π/2

.


<b> Câu 14.</b> Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và mơi trường khơng hấp thụ âm. Tại một vị trí sóng
âm biên độ 0,12 mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80 Wm-2<sub>. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36 mm thì sẽ</sub>
có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu?


A.

0, 60Wm

2<b>.</b> <b>B. </b>

2,70Wm

2<b>.</b> <b>C. </b>

5, 40Wm

2<b>.</b> <b>D. </b>

16, 2Wm

2<b>.</b>
<b> Câu 15.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói về máy biến áp?


<b> A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dịng điện một chiều.</b>
<b> B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.</b>


<b> C. </b>Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vịng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp.


<b> D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp.</b>


<b> Câu 16.</b> Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi



hiệu điện thế có giá trị tức thời

60 6

(V) thì cường độ dịng điện tức thời là - 2(A) và khi hiệu điện thế có giá trị
tức thời 60 2(V) thì cường độ dịng điện tức thời là

6

(A). Tính tần số dịng điện.


<b> A. 50 Hz.</b> <b>B. 68 Hz.</b> <b>C. </b>60 Hz. <b>D. 65 Hz.</b>


<b> Câu 17.</b> Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn
nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7<sub> s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là</sub>
3.108<sub> m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là</sub>


<b> A. 60 m.</b> <b>B. 90 m.</b> <b>C. </b>120 m. <b>D. 300 m.</b>


<b> Câu 18.</b> Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2 N/cm, dao động


điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của
con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược
chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là


<b> A. 0,02 s.</b> <b>B. 0,04 s.</b> <b>C. 0,03 s.</b> <b>D. </b>0,01 s.


<b> Câu 19.</b> Một cuộn dây có độ tự cảm

1


4



<i>L</i>

<i>H</i>






mắc nối tiếp với tụ điện



3
1


10


3



<i>C</i>

<i>F</i>









rồi mắc vào hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì thấy cường độ dịng điện qua mạch không thay đổi. Điện
dung của tụ C2 bằng


<b>A. </b>


3
2


10


4



<i>C</i>

<i>F</i>










. <b>B. </b>


4
2


10


2



<i>C</i>

<i>F</i>









. <b>C</b>.


3
2


10


2



<i>C</i>

<i>F</i>










. <b>D. </b>


3
2


2.10


3



<i>C</i>

<i>F</i>









.


<b> Câu 20.</b> Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

<i><sub>u</sub></i>

=

250

√2 cos 100

<i>πt</i>

(V) thì


cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và i lệch pha so với u góc 600<sub>. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn</sub>
mạch X thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu
X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là



<b>A. 200 W.</b> <b>B. 300 W.</b> <b>C. </b>

200

2

W. <b>D</b>.

300

3

W.


<b> Câu 21.</b> Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản
tụ là Q0 = 2.10-6 <sub>C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 A. Lấy π</sub>2<sub> = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong</sub>
khung là:


<b>A. </b>25 kHz. <b>B. 50 kHz.</b> <b>C. 2,5 MHz.</b> <b>D. 3 MHz.</b>


<b> Câu 22.</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường
đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng


<b> A. số nguyên lần bước sóng.</b> B. một bước sóng.


<b> C. </b>số lẻ lần nửa bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng.


<b> Câu 23.</b> Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533 nm lên tấm kim loại có cơng thốt

<i>A</i>

3,0.10

19

<i>J</i>

. Dùng màn chắn
tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vng góc với đường cảm ứng
từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là

<i>R</i>

22, 75

<i>mm</i>

. Cho

<i>h</i>

6,625.10

34

<i>Js</i>

<i> ;</i>


8

3.10

/



<i>c</i>

<i>m s</i>

<i><sub> ; </sub>qe</i> <i>e</i> 1, 6.10 19<i>C</i>




 


<i> ; </i>



31

9,1.10


<i>e</i>


<i>m</i>

<i>kg</i>



<i><sub>. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 24.</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:

<i>λ</i>

1

=

0

<i>,</i>

42

<i>μm</i>

(màu
tím); <i>λ</i>2=0<i>,</i>56<i>μm</i> (màu lục); <i>λ</i>3=0<i>,</i>70<i>μm</i> (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của
vân trung tâm có số vân sáng là


<b> A. </b>19 vân tím; 14 vân màu lục; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 15 vân màu lục; 12 vân đỏ.
<b> C. 20 vân tím; 14 vân màu lục; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 15 vân màu lục; 11 vân đỏ.</b>
<b> Câu 25.</b> Cho cơ hệ như hình vẽ. k = 100 N/m, ℓ = 25 cm, hai vật m1và m2 giống nhau
có khối lượng 100g. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi bng nhẹ, biết khi
qua vị trí cân bằng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g =


2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của cơ hệ là:


<b>A.</b> 1,2 s. <b>B.</b> 1, 04 <i>s</i>. C. 0,6 s. <b>D.</b> Đáp án khác.
<b> Câu 26.</b> Quang phổ liên tục


<b> A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.</b>


<b> B. </b>dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.


<b> C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.</b>
<b> D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.</b>



<b> Câu 27.</b> Một proton vận tốc

<i>v</i>

bắn vào nhân Liti ( <sub>3</sub>7Li ) đứng yên. Phản ứng
tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng

<i>v '</i>

và cùng hợp
với phương tới của proton một góc 600<sub>, mX là khối lượng nghỉ của hạt X. Giá trị của </sub> <i><sub>v '</sub></i> <sub> là</sub>


<b> A. </b> <i>mpv</i>


<i>mX</i>


. B.

3

<i>m</i>

<i>X</i>

<i>v</i>



<i>m</i>

<i><sub>p</sub></i> . C.


<i>m<sub>X</sub>v</i>
<i>mp</i>


. D.

3

<i>m</i>

<i>p</i>

<i>v</i>


<i>m</i>

<i><sub>X</sub></i> .


<b> Câu 28.</b> Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp xoay chiều ở hai đầu
hộp kín sớm pha

π/3

so với cường độ dịng điện chạy qua hộp kín. Trong hộp kín chứa


<b> A. </b>R, L với ZL > R. <b>B. R, C với ZC < R.</b> <b>C. R, L với ZL < R.</b> <b>D. R, C với ZC > R.</b>
<b> Câu 29.</b> Âm do một chiếc đàn bầu phát ra


<b> A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.</b>
<b> B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.</b>


<b> C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.</b>
<b> D. </b>có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.



<b> Câu 30.</b> Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện
cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 10-6<sub> s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động</sub>
riêng của mạch dao động này là


<b> A. 4.10</b>-6<sub> s.</sub> <b><sub>B. 12.10</sub></b>-6<sub> s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6.10</sub>-6<sub> s.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>-6<sub> s.</sub>


<b> Câu 31.</b> Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có
biểu thức

u = U cosωt (V)

0 <sub>. Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó</sub>


điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là


<b> A. </b>

1,5 2U

0<sub>.</sub> <b><sub>B. 3U0.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

4U

0

2

<sub>.</sub> <b><sub>D. 3</sub></b>

2

<sub>U0.</sub>


<b> Câu 32.</b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lị xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lị xo khơng bị
biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy
g = 10 m/s2<sub>. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao động bằng</sub>


<b> A. </b>1,98 N. <b>B. 2 N.</b> <b>C. 1,5 N.</b> <b>D. 2,98 N.</b>


<b> Câu 33.</b> Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub> m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng</sub>
hai lần năng lượng nghỉ của nó là


<b> A. 2,94.10</b>8<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 2,67.10</sub></b>8<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,83.10</sub>8<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 2,60.10</sub></b>8<sub> m/s.</sub>
<b> Câu 34.</b> Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào


<b> A. hiện tượng tự cảm của mạch dao động.</b> <b>B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.</b>
<b> C. </b>hiện tượng cộng hưởng của mạch LC. <b>D. hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>



<b> Câu 35.</b> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ đỏ có
bước sóng 720 nm, bức xạ lục có bước sóng λ (với 500 nm ≤ λ ≤ 575 nm). Người ta thấy trên màn quan sát giữa hai
vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm gần nhau nhất có 8 vân sáng màu lục. Bước sóng λ có giá trị là:


<b>A.</b> 560 nm. <b>B. 500 nm.</b> <b>C. 520 nm.</b> <b>D. 550 nm.</b>


<b> Câu 36.</b> Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì


<b> A. </b>vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. <b>B. </b>vận tốc và tần số ánh sáng tăng.


<b> C. </b>vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. <b>D. </b>bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.


<b> Câu 37.</b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u = U 2cos(100πt)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch


m1


m2 <sub>k</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng


<b> A. 60</b>

2

V. <b>B. </b>60

3

V. <b>C. 30</b>

6

V. <b>D. 90 V.</b>


<b> Câu 38.</b> Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu
tăng tần số của dịng điện thì


<b> A. </b>cơng suất tiêu thụ của mạch giảm.<b> B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.</b>


<b> C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.</b>



<b> Câu 39.</b> Một đèn có cơng suất phát sáng P = 3 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 6,625.10-7<sub> m tỏa ra đều theo mọi</sub>
hướng. Một người đứng cách đèn 1 km, đường kính con ngươi của mắt là 4 mm. Tính số phơtơn lọt vào 2 mắt người
đó trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường.


A. 106<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2.10</sub>7<sub>.</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>7<sub>.</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>6<sub>.</sub>


<b> Câu 40.</b> Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 phát ra dao động u = acos(t); bước sóng λ. Tại điểm M cách


hai nguồn lần lượt là d1 = 8λ và d2 = 5,75λ, biên độ của sóng bằng


<b> A. 2a.</b> B. a

<sub>√</sub>

3

. C. a

<sub>√</sub>

2

. D. a.


<b> Câu 41.</b> Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lị xo dao động điều hồ theo
phương thẳng đứng theo li độ có dạng


<b> A. là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ.</b> <b>B. </b>là đoạn thẳng qua gốc toạ độ.


<b> C. là đường parabol.</b> <b>D. là đường biểu diễn hàm sin.</b>


<b> Câu 42.</b> Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng nếu ta dùng nguồn Laze có cùng tần số nhưng có cường
độ lớn hơn thì


<b> A. </b>độ sáng của vân sáng tăng lên. B. độ sáng các vân sáng tăng lên và khoảng vân cũng tăng lên.
<b> C. khoảng vân tăng lên. D. độ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay đổi.</b>
<b> Câu 43.</b> Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã


<b> A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.</b>
<b> B. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.</b>



<b> C. </b>tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.


<b> D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.</b>


<b> Câu 44.</b> Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3 Mhz . Khi mắc thêm
tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f = 2,4 Mhz . Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần
số dao động riêng của mạch sẽ bằng


<b> A. 0,6 Mhz.</b> <b>B. </b>5,0 Mhz. <b>C. 5,4 Mhz.</b> <b>D. 4,0 Mhz.</b>


<b> Câu 45.</b> Trong q trình lan truyền sóng điện từ véc tơ<i>B</i>⃗và véc tơ <i>E</i> luôn luôn:


<b> A. </b>dao động cùng pha. B. trùng phương với nhau và vng góc với phương truyền sóng.


<b> C. dao động ngược pha. D. biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.</b>
<b> Câu 46.</b> Một loại cấu trúc, nằm ngoài các thiên hà, phát xạ mạnh một cách bất thường các sóng vơ tuyến và tia X.
Cơng suất phát xạ đó lớn đến mức các phản ứng nhiệt hạch không đủ để cung cấp năng lượng cho q trình này. Đó là
một:


A. thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. lỗ đen.


<b> Câu 47.</b> Tần số lớn nhất trong chùm tia X là fmax = 5.1018 <sub>Hz. Coi động năng ban đầu của electron rời catôt không</sub>
đáng kể. Cho biết: h = 6,625.10–34<sub>J.s; c = 3.10</sub>8<sub>m/s; e = 1,6.10</sub>–19 <sub>C. Động năng của electron đập vào catốt là:</sub>


<b> A. </b>3,3125.10-15 <sub>J.</sub> <sub> B. 4.10</sub>-15 <sub>J. C. 6,25.10</sub>-15 <sub>J.</sub> <b><sub>D. 8,25.10</sub></b>-15 <sub>J.</sub>


<b> Câu 48.</b> Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với chu kỳ T. Năng lượng điện
trường ở tụ điện


<b> A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.</b> <b>B. khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.</b>


<b> C. </b>biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. <b>D. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T.</b>


<b> Câu 49.</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu phần tử X là

<sub>√</sub>

3

U; giữa hai đầu phần tử Y là
2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:


A. cuộn dây và điện trở thuần. <b>B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.</b>
C. tụ điện và điện trở thuần. <b>D</b>. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.


<b> Câu 50.</b> Tính động năng của một nơtron có động lượng 200 MeV/c. Biết khối lượng của nơtron bằng 1,00866u; 1u =
931,5 MeV/c2<sub>.</sub>


A. 210 MeV. <b>B. 120 MeV.</b> <b>C. </b>21 MeV. <b>D. 12 MeV.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×