Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KHDH tuan 1 nham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy ; bớc đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của
nhân vật (Nhà Trị, Dế Mèn).


- HiĨu néi dung cđa bµi: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vùc
ngêi yÕu.


- Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn ; bớc đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài ( trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK).


- Có ý thức tự giác luyện đọc và tìm hiểu bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


<b> - Tranh SGK phóng to nếu có.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:


- Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK- TV4.
- Giới thiệu chủ điểm Thơng ngời nh thể
thơng thân và bài đọc Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu



2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
* Luyện đọc :


- Chia bài thành 4 đoạn, tổ chức cho học
sinh đọc nối tiếp các đoạn, giáo viên nghe
sửa lỗi, kết hợp giải nghĩa từ.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Gọi học sinh đọc toàn bài, nhận xét.
- Đọc mẫu diễn cảm tồn bài.


* T×m hiĨu bài : Đọc thầm từng đoạn, suy
nghĩ trả lời, bổ sung cho các câu hỏi sau :
- Dế Mèn gặp chị Nhà Trò nh thế nào? Chi
tiết nào cho thấy chị Nhà Trò yếu ớt ?


- Nhà Trò bị ức hiếp nh thế nào?


- Lßng nghÜa hiƯp cđa DÕ MÌn thĨ hiƯn
qua lêi nói, cử chỉ nào?


- Nêu hình ảnh nhân hoá em thích và giải
thích? -> Nhận xét, chèt ý chÝnh.


* Luyện đọc diễn cảm:


- Gọi học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn, nêu
giọng đọc -> Nhận xét.



- Hớng dẫn và tổ chức cho học sinh luyện
đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3, 4. Lớp giáo
viên nhận xét, bình chọn.


3. Cđng cố- dặn dò:
- Nêu nội dung của bài?


- NhËn xÐt giê häc, giao nhiƯm vơ.


- 2 học sinh đọc phụ lục.
- Lắng nghe.


- L¾ng nghe.


- §äc nèi tiÕp 4 đoạn 2 lần,
lớp theo dâi, nhËn xÐt.


- Luyện đọc nhóm đơi.


- 1 học sinh đọc, lớp nhận xét.
- Theo dõi SGK.


- §äc thÇm, suy nghÜ phát
biểu, nhận xét và bổ sung cho
các câu hỏi trong SGK.


- Nghe giáo viên chốt.


- 4 hoc sinh đọc,lớp phát biểu,
nhận xét.



- Luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn 3, 4-> nhận xét,
đánh giá.


- Ph¸t biĨu.
- Lắng nghe.
<b>Toán</b>


ụn tp cỏc s n 100 000
<b>I. Mc tiêu: Giúp học sinh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rèn cho học sinh có thói quen cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. Giới thiệu bài:


2. Híng dÉn lµm bµi
tËp:


3. Cđng cè:


- Nêu mục đích giờ học.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài?
- Gợi ý học sinh nhận xét và nêu
quy luật viết số trên tia số và
trong dóy s.


- Gọi sinh sinh chữa, nhận xét.


Bài 2: Bài yêu cầu gì?


- Hng dn hc sinh phân tích
mẫu: 1 học sinh đọc và nêu cấu
tạo của số 42 571 -> Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm các phần
còn lại vo v, gi hc sinh nờu,
nhn xột.


Bài 3: Đọc mẫu:


8723=8000+7000+20+3
nờu ý hiu v mu ú.


- Làm tơng tự với số sau: 9171;
7006.


- Làm dòng 1 phần b tơng t.
- Gäi häc sinh chữa, nêu cách
làm, nhận xét.


- Hệ thèng kiÕn thøc.
- NhËn xÐt, giao nhiƯm vơ.


- Nghe.


- 1 học sinh nêu.
- Làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xÐt.
- ViÕt theo mÉu.


- Ph¸t biĨu, nhËn xÐt.
- Làm bài cá nhân,
chữa bài.


- 1 hc sinh đọc, nêu,
lớp nhân xét.


- Suy nghĩ làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Nghe.


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Chính tả </b>


<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe- viết và trình bày đúng bài chính tả khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu l/n.


- Có ý thức viết đúng, đẹp bài chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


<b> - Bảng phụ viết nội dung bài 2.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Mở đầu:


- Kiểm tra đồ dùng học sinh. Nhận xét.


2. Bài mới :


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn học sinh nghe viết :
<b> - </b>- G c on bi cn vit.


- Đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, từ
ngữ mình dễ viÕt sai.


+ Đoạn văn nói về điều gì?
* Lu ý học sinh t thế ngồi
- G đọc bài cho học sinh viết.
- G đọc bài cho H soát.


- Chấm, chữa bài (5 bài), nhận xét.
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập?


- t dựng lờn bn.
- Nghe, ghi v.


- Lớp theo dõi SGK.


- Đọc thầm viết c¸c tõ khã, dƠ
lÉn ra nh¸p


- Ph¸t biĨu, nhËn xÐt.


- Nghe viết và soát bài chính tả.
- Nghe nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Tổ chức cho H chữa bài 2a, đọc phân
biệt l/n. G nxét, chốt: lẫn, nở nang, béo
lẳn, chắc nịch, lơng mày, lồ xồ, làm.
Bài 3: Bài tập u cầu gì?


- Tổ chức cho học sinh làm bài cá nhân,
thi chữa bài.


3. Củng cố- dặn dò :


- NhËn xÐt giê häc, giao nhiƯm vơ.


- Làm bài cá nhân và luyện đọc
phân biệt l/n.


<b>- 1 häc sinh nªu.</b>


- Suy nghĩ và giải đáp câu đố :
Cái la bàn ; hoa ban.


- Nghe.


<b>To¸n</b>


<b>ơn tập các số đến 100 000 (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


<b> - Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; Nhân (chia) số có</b>
đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.



- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
- Có ý thức tự giác, tích cực làm bài.


<b>II/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh cha bi 4 (T4),


nhận xét và cho điểm. - 1 học sinh làm bảng, lớp nhận xét.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài:
b. Thực hành:


3.Củng cố:


-Giới thiệu, ghi bảng tên bài.
Bài 1(T4): Nêu yêu cầu bài?


+ Gọi học sinh nêu nhanh kết qu¶
cét 1, líp nhËn xÐt.


+ Bài củng cố kiến thức gì?
Bài 2(T4): Nêu yêu cầu bài?
+Yêu cầu H tự làm bài phần a:
4637+ 8245 7035- 2316
325 x 3 25968 : 3
+Gọi chữa bài, nêu cách làm.
Bài 3(T4): Tự làm dòng 1, 2 vào vở


rồi đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
Bài 4(T4): Yêu cầu học sinh đọc
và suy ngh lm phn b.


+ Chấm bài, chữa bài, nhận xÐt.
- HƯ thèng bµi, giao nhiƯm vơ.


- TÝnh nhÈm.


- Nèi tiếp phát biểu,
nhận xét.


- Phát biểu, nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
+ Suy nghĩ làm.
+ Chữa bài và nhận
xét.


+Làm bài cá nhân.
+Chữa bài theo bàn.
- Suy nghĩ làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Nghe giáo viên dặn
dò.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nm c cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh)- ND ghi nhớ.


- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập
1 vào bảng mẫu.


- Cã ý thức tự giác, tích cực học và làm bài.
<b>II. §å dïng d¹y- häc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Phần nhận xét:


- Gọi H đọc từng yêu cầu trong SGK:
+ Đếm và nêu số tiếng trong câu.
+ Đánh vần,ghi lại cỏch ỏnh ting


bầu.G chốt: bờ-âu-bâu-huyền-bầu.
+ Phân tích cấu tạo tiếng bầu, tiếng còn
lại, nhận xét các bộ phận cấu tạo tiếng.
+ Qua ví dụ trên em rút ra kết luận gì?
3. Phần ghi nhớ:


- §äc néi dung ghi nhí vµ lÊy vÝ dơ
minh ho¹.


4. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi c yờu cu ca bi.


- Yêu cầu học sinh suy nghÜ vµ lµm bµi.
<b> - ChÊm bµi, nêu nhận xét.</b>



Bài 2: Bài yêu cầu gì?


+ Gợi ý học sinh suy nghĩ, giải câu đố
dựa theo nghĩa của từng dòng. Lớp, giáo
viên nhận xét v cht.


4. Củng cố:


<b> - Về ôn lại phần ghi nhớ, tự làm lại các </b>
bài tập.


- Nghe, ghi vở.


- 4 hc sinh ni tip c.


+ Đếm dòng1có 6 tiếng, dòng 2
có 8 tiếng, câu tục ngữ có tÊt c¶
14 tiÕng


+ Đánh vần, viết nháp cách
đánh vần đó, phát biểu.
+ Làm theo cặp, nêu kết quả
thảo luận, nhận xét bổ sung.
+ Phát biểu, bổ sung.


- 3 học sinh đọc, nêu ví dụ.
- 1 học sinh c.


- Làm bài cá nhân.



- Nghe giáo viên nhận xét.
- 1 học sinh nêu.


- Làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
- Nghe giáo viên dặn dò.


<b>Khoa học</b>


<b> Con Ngời cần gì để sống?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ
để sống.


- Có ý thức bảo vệ nguồn nớc, bầu khơng khí.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bút dạ, giấy </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> * Bµi míi: Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.</b></i>
<b> - HĐ1: Động nÃo:</b>


+) Mục tiêu: Liệt kê tất cả những gì các em cần có trong cuộc sống của mình.
+) Cách tiến hành:


B1: K ra nhng th cỏc em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình.
B2: Giáo viên tóm tắt ý của học sinh, nhận xét và chốt:


- Điều kiện vật chất: Thức ăn, nứơc uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong


gia đình, các phơng tiện đi lại.


- Điều kiện tinh thần, VH-XH: Tình cảm GĐ, bạn bè, làng xóm, các phơng
tiện học tập, vui chơi, giải trí....


- HĐ2: Làm việc với phiÕu häc tËp vµ SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+) Cách tiến hành: B1: Làm việc với phiếu HT, G phát phiếu, nêu yêu cầu của
phiếu, yêu cầu H thảo luận theo nhóm 4.


B2: Đại diện các nhãm b¸o c¸o. NhËn xÐt bỉ sung. G nhËn xÐt.
B3: Thảo luận cả lớp câu hỏi SGK- tr4, 5 và tr¶ lêi:


Nh mọi sinh vật khác con ngời cần gì để duy trì sự sống của mình?
Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống con ngời cần những gì?
- HĐ3: Trị chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác :


+) Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện để duy trì
cuộc sống của con ngời.


+) Cách tiến hành:


B1 : Chia nhóm, phát phiếu học tập, bút dạ cho các nhóm.


B2 : Mỗi nhóm ghi tên 10 thứ cần phải mang theo khi đến hành tinh khác.
B3 : Các nhóm báo cáo và thảo luận kết quả, giải thích vì sao lựa chọn nh vậy.
+) Kết luận : Gọi học sinh đọc mục bạn cần biết.


-> Qua bài học, em thấy con ngời cần gì để duy trì sự sống ? Nhận xét giờ
học, giao nhiệm vụ.



<b>Đạo đức</b>


<b>trung thùc trong häc tËp (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời
u mến.


- Gi¸o dơc häc sinh biÕt trung thùc trong häc tËp.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Các mẩu chuyện, tấm gơng về bài học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>* Bµi míi: Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.</b></i>
<b>- HĐ1: Xử lí tình huống:</b>


+) Mc tiờu: Nêu đợc ý nghĩa của trung thực trong học tập.


+) Cách tiến hành: Yêu cầu học sinh xem tranh trang 3 và đọc nội dung tình
huống, liệt kê các cách giải quyết của Long.


G tóm tắt các cách giải quyết chính và hỏi: Nếu em là Long, em sẽ chọn cách
giải quyết nào? Vì sao em chọn cách đó?


Học sinh phát biểu ý kiến, lớp, G kết luận c- phù hợp. Gọi hcọ sinh đọc nội
dung phn ghi nh.



<b>- HĐ2: Làm việc cá nhân:</b>


+) Mục tiêu: Biết đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
+) Cách tiến hành:


B1: Nêu yêu cầu bài tập 1, yêu cầu H làm bài cá nhân.
B2: H trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn nhau.


B3: Kết luận ý c là trung thực trong học tập ý (a,b,d) khơng đúng vì khơng thể
hiện tính trung thực trong hc tp.


<b>- HĐ3: Thảo luận nhóm:</b>


+) Mc tiờu: Biết bày tỏ thái độ với từng hanh vi cụ thể.


<b> +) Cách tiến hành: G nêu từng ý trong bài 2, học sinh lựa chọn và thảo luận </b>
nhóm. Lớp trao đổi bổ sung, G kết luận b + c đúng, a- sai.


<b> </b>


<b> * Hoạt động nối tiếp: về nhà su tầm những mẩu chuyện tấm gơng về trung thực</b>
trong học tập.


<i><b>Thø t ngµy 17 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Sự tích hồ ba bể</b>
<b>I. Mơc tiªu : Gióp häc sinh :</b>


- Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp


đợc tồn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Häc sinh yªu thÝch giê kĨ chuyện và mạnh dạn hơn khi kể chuyện.
<b>II. Đồ dùng d¹y- häc : Tranh minh ho¹ SGK phãng to (nÕu cã).</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.


2. Híng dÉn häc sinh kĨ chun :


- Cho học sinh xem tranh hồ Ba Bể. Cho
học sinh đọc thầm yêu cầu bài kể chuyện.
- Kể chuyện lần 1, kết hợp giải nghĩa từ
khó.


- Kể lần 2, kể lần 3 kết hợp chỉ tranh.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
* Lu ý: Các em chỉ cần kể đúng cốt
chuyện, không cần lặp lại nguyên văn lời
cô kể và kể sáng tạo.


- Cho học sinh kể chuyện theo nhóm.
- Tổ chức cho học sinh thi kể trớc lớp,
lớp nhận xét,đánh giá.


- Gäi 2 häc sinh kĨ toµn chun.


- Lớp trao đổi câu hỏi: Ngồi mục đích


giải thích sự hình thành hồ Ba Bể câu
chuyện cịn núi vi ta iu gỡ?


3. Củng cố- dặn dò.
- NhËn xÐt vÒ giê häc.


- VÒ kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe, chuẩn bị bài tiết sau.


- Lắng nghe.


- Xem tranh, c yờu cu.
- Nghe giáo viên kể.


- Nghe và nhìn tranh minh hoạ
đọc phần lời dẫn dới tranh.
- 3 học sinh đọc ni tip.


- Kể theo nhóm 4 mỗi em kể
theo 1 tranh.


- Mỗi tốp 4 em kể từng đoạn
theo tranh.


- Kể toàn chuyện.


- Phát biểu, nhận xét, chọn bạn
kĨ chun hay nhÊt, hiĨu c©u
chun nhÊt.



-Nghe, nắm đợc yêu cầu.


<b>Tập đọc</b>
<b>mẹ ốm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; bớc đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm u thơng sâu sắc và tấm lịng hiếu thảo, biết
ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm. (trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất
1 khổ thơ trong bài)


- Có ý thức tự giác luyện đọc, nắm nội dung bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi khổ thơ luyện đọc diễn cảm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kim tra bi c:


- Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và nêu
nội dung? Nhận xét, cho điểm.


2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.


b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
* Luyện đọc :



- Chia bài thành 5 khổ thơ, tổ chức cho
học sinh đọc nối tiếp các khổ thơ, giáo viên
nghe sửa lỗi, kết hợp giải nghĩa từ.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Gọi học sinh đọc tồn bài, nhận xét.
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


- 2 học sinh đọc, lớp nghe,
nhận xét.


- L¾ng nghe.


- Đọc nối tiếp 5 khổ thơ 2 lần,
lớp theo dõi, nhËn xÐt.


- Luyện đọc nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Tìm hiểu bài : Đọc thầm từng khổ thơ,
suy nghĩ trả lời, bổ sung cho các câu hỏi :
- Bốn dòng thơ đầu của bài giúp em hiểu
đợc điều gì?


- Sự quan tâm săn sóc của xóm làng với
mẹ bạn nhỏ thể hiện qua câu thơ nào?


- Những chi tiết nào bộc lộ tình yêu thơng
sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?



- Vì sao tác giả bày tỏ lịng kính phục đối
với con sẻ nhỏ bé?


- Nêu ý nghĩa của bài thơ?
-> Nhận xét, chốt ý chính.
* Luyện đọc diễn cảm:


- Gọi học sinh đọc nối tiếp 5 khổ thơ, nêu
giọng đọc -> Nhận xét.


- Hớng dẫn và tổ chức cho học sinh luyện
đọc và thi đọc diễn cảm khổ 4, 5. Lp giỏo
viờn nhn xột, bỡnh chn.


3. Củng cố- dặn dò:
- Nêu nội dung của bài?


- Nhận xÐt giê häc, giao nhiƯm vơ.


- §äc thÇm, suy nghÜ phát
biểu, nhận xét và bổ sung cho
các câu hỏi trong SGK.


- Nghe giáo viên chốt.


- 5 hoc sinh đọc, lớp phát
biểu, nhận xét.


- Luyện đọc và thi đọc diễn
cảm khổ 4, 5 -> nhận xột,


ỏnh giỏ.


- Phát biểu.
- Lắng nghe.
<b>Lịch sử</b>


<b>Mụn lch s v địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết mơn lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên
và con ngời Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dung nớc và giữ
nớc từ thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Biết mơn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên
nhiên, con ngời và đất nớc Việt Nam.


- Có ý thức tự khám phá tìm hiểu về thiên nhiên, con ngời Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ Việt Nam. </b>


<b>III. Các họat động dạy hc :</b>


<i><b>* Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<b>- HĐ1: Làm việc cả lớp:</b>


+) Mc tiờu: Gii thiu v trí đất nớc và dân c ở mỗi vùng.
<b> +) Cách tiến hành: </b>


<b> </b>


<b> B1: Đọc thầm SGK.</b>



B2: Chỉ bản đồ, hãy xác định vị trí của nớc ta trên bản đồ địa lí TNVN.
- Treo bản đồ TNVN hỏi: Đất nớc ta có bao nhiêu dân tộc anh em? Em đang
sinh sống ở nơi nào trên đất nớc ta? Học sinh lên chỉ và trả lời câu hỏi.


+) Kết luận: Phần đất liền nớc ta hình chữ S, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía
Tây giáp Lào, Cam- pu- chia.Phía Đơng, Nam l vựng bin rng.


<b>- HĐ2: Làm việc theo nhóm:</b>


+) Mục tiêu: Biết sinh hoạt của một số dân téc.


+) Cách tiến hành: Phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một
dân tộc nào đó. Yêu cầu học sinh tìm hiểu và mơ tả bức tranh đó.


Häc sinh th¶o luận theo nhóm 6 và trình bày kết quả thảo luËn.


+) Kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nớc Việt Nam có nét văn hố riêng
song có cùng một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam.


- HĐ3: Làm việc cả lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Để Tổ quốc ta đợc tơi đẹp nh hôm nay, cha ông ta đã phải trải qua hàng
ngàn năm dựng nớc và giữ nớc? Em hãy kể một sự kiện lịch sử chứng minh điều
đó? Học sinh phát biểu.


+) Kết luận: Để có Tổ quốc Việt Nam tơi đẹp nh ngày hôm nay, ông cha ta
đã phải trải qua hàng ngàn năm lao động, đấu tranh, dựng nớc và giữ nớc. <b> </b>
Đọc nội dung cần nhớ trong SGK.



<b> - H§ nối tiếp: Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các em hiểu điều gì?</b>
<b>Thể dục</b>


<b>Giới thiệu chơng trình</b>


<b>Trò chơi: "chuyển bóng tiếp sức"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c nhng nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 4 và một số
nội quy trong các giờ học thể dục.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức.
- Học sinh u thích môn học và tác phong nhanh nhẹn khéo léo.
<b>II. Địa im, phng tin:</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: bóng.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b> 1. Phần mở đầu:</b>


- Lớp trởng tập trung b¸o c¸o sÜ sè.


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Cho học sinh khởi ng xoay cỏc khp.


2. Phần cơ bản:


- Giới thiệu chơng trình thể dục 4: thời lợng 2 tiết/ tuần, nội dung chính.



- Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện: quần áo gọn gàng, đi dép có quai, muốn
ra hoặc nghỉ tập phải xin phép thầy cô, chia tổ cho học sinh.


- Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức:


+ Nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi và làm mẫu.
+ G làm mẫu 2 cách chuyển bóng, phổ biÕn luËt ch¬i.


+ Tổ chức cho học sinh chơi thử và chơi chính thức. Nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài ->Cho học sinh đi đều hát vỗ tay.
- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, giao nhiệm vụ.


<b>To¸n</b>


<b>ơn tập các số đến 100 000 (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số;
nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Tính đợc giá trị của biểu thức.


- Có ý thức tự giác và tích cực làm bài.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ



2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn lµm
bµi tËp:


- ChÊm bµi 5 cđa 3 häc sinh
vµ nhận xét.


- Giới thiệu bài, ghi bảng.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài?
- Gọi học sinh nối tiếp nhẩm
kết quả của từng phép tính->
Nhận xét.


Bài 2: Đọc yêu cầu của bài?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ
làm phần b vào vở:


56346 + 2854 13065 x 4


- Nghe, nhËn xÐt.
- Nghe.


- 1 häc sinh nªu.


- 8 học sinh nối tiếp
phát biểu, lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Cñng cè:


43000 - 21308 65040 : 5
- Gäi 4 häc sinh ch÷a và
nhận xét.


Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ
làm phần a, b:


a, 3257 + 4659 - 1300
b, 6000 - 1300 x 2


- Gäi học sinh chữa và nêu
cách tính, nhận xét.


- Hê thống bài, nhận xét.


- Chữa bài, nêu nhận xét
- 1 học sinh nêu.


- Suy nghĩ làm bài.


- 2 häc sinh lªn bảng
làm, lớp nhận xét.


- Lắng nghe.
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Biểu thức có chứa một chữ</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Bớc đầu nhận biết đợc biểu thức chứa một chữ.


- BiÕt tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Có ý thức tự giác, tích cùc lµm bµi.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:
b. BiĨu thøc cã
chøa mét ch÷:


c. Híng dÉn lµm
bµi tËp:


3. Cđng cè:


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
bài 4/ trang 5. Nhận xét.
- Nêu mục đích giờ học.


- Nêu ví dụ: Lan có 3 quyển vở,
mẹ cho Lan thêm … quyển vở.


Lan có tất cả … quyển vở?
+) Đa ra tình huống-> đến
biểu thức 3 + a (biểu thức có
chứa 1 chữ)


- Hớng dẫn thay a =1, 2, 3.
rút ra nhận xét: Mỗi lần thay
chữ a bằng số ta tính đợc một
giá trị của biểu thức 3+a.
Bài 1(T6): Nêu yêu cầu bài?
- Giúp học sinh hiểu mẫu
phần a) 6 - b với b = 4 thì 6
- b = 6 - 4 = 2.


- Suy nghĩ làm phần b, c.
Bài 2(T6): Đọc yêu cầu bài.
+ Cho H làm bài cá nhân và
đổi chéo vở kiểm tra nhận
xét.


Bµi 3(T6): Nêu yêu cầu bài?
+) Tính giá trị của biểu thøc
873 - n víi n =10, n =0,
n =80, n =30.


- Chấm, chữa bài, nhận xét.
<b>- Nhận xét giờ học, giao </b>
nhiệm vụ


- 2 học sinh lên bảng, lớp


nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 học sinh nêu lại.


- Nghe suy nghÜ ph¸t
biĨu, nhËn xÐt.


- Nghe, nắm đợc cách
làm, nêu nhận xét.


- Đọc phần in nghiêng
trong SGK.


- 1 học sinh nêu.


- Nghe, hiểu cách làm.
- Làm bài cá nhân.


- Chữa bài, nêu cách làm,
lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc.
- Suy nghĩ làm phần a.
- Chữa bài, nhận xét.
- 1 học sinh nêu.


- Lµm bµi vµ chữa bài.
- Nghe.



<b>Tập làm văn</b>


<b>Thế nào là kể chuyện?</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.


- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,
2 nhân vật và nói lên đợc một điều có ý nghĩa.


- Có ý thức tự giác làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Giới thiệu bài :


- Nêu mục đích yêu cầu giờ kiểm tra.
2. Phn nhn xột :


Bài 1: Đọc nội dung của bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gäi häc sinh khá kể lại câu chuyện.
- Thảo luận nhóm 4, trả lời:


+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
Nêu các sự việc xảy ra và kết quả các sự
vật ấy? (treo bảng phụ ).



+ Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
Bài 2(T11): Nêu yêu cầu bài?


- Bi văn có nhân vật khơng? Bài văn có
phải là văn kể chuyện khơng? Vì sao? Bài
văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân
vật không?


- Bài văn có chi tiết nào?
- So sánh 2 bài tập ?


Bài 3(T11): Thế nào là kể chuyện ?
3. Phần ghi nhớ :


<b> - Đọc nội dung phần ghi nhớ.</b>
4. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1(T11) : Nêu yêu cầu ?


Lu ý: trc khi kể cần xác định đợc nhân
vật của chuyện là nhng ai?


- Nêu nhân vật trong chuyện ?


- Em cần kể chuyện ở ngôi thứ mấy?
- Tỉ chøc cho häc sinh thi kĨ chun
Bµi 2(T11): Câu chuyện có nhân vật nào ?
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?


3. Củng cố- dặn dò :



<b> - NhËn xÐt giê häc, vÒ viÕt lại câu chuyện</b>
em vừa kể vào vở.


- 1 häc sinh kĨ, líp nghe.


- Thảo luận nhóm 4, cử đại diện
nhóm báo cáo: Bà cụ ăn xin,
mẹ con bà nông dân, những
ng-ời dự lễ hội ; nêu sự việc và kết
quả, ý nghĩa truyện.


- 1 häc sinh nªu.


- Lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ
trả lời câu hỏi .


- Giíi thiƯu vỊ hå Ba BĨ .
- 1 cã nhvật,2 không có nhân
vật.


- Học sinh nêu.


- 3 học sinh đọc. Lớp đọc thầm.
- 1học sinh nêu.


- Ph¸t biĨu.
- Ph¸t biĨu.


- H tập kể và thi kể, nhận xét.
- Nêu đợc: Chị phụ nữ bế con,


em bé giúp cô xách làn .


- Quan tâm, giúp đỡ nhau là một
nếp sống đẹp .


- Nghe, nắm đợc yêu cầu.
<b>Địa lí</b>


<b> làm quen với bản đồ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tồn bộ bề mặt Trái Đất theo
một tỉ lệ nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phơng hớng, kí hiệu bản đồ.
- Giáo dục học sinh yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn a lí tự nhiên Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> - HĐ1: Làm việc cả lớp:</b>
+) Mục tiêu: Hiểu về bản đồ.
+) Cách tiến hành:


B1: Treo bản đồ, học sinh đọc tên bản đồ, nêu lãnh thổ từng nớc.
B2: Giúp học sinh hiểu về bản đồ thế giới => Bản đồ là gì?



+) Kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất
theo một tỉ lệ nhất định. Gọi 2 hc sinh nhc li.


<b> - HĐ2: Làm việc cá nh©n:</b>


+) Mục tiêu: Hiểu về bản đồ Việt Nam.
+) Cách tiến hành:


B1: Yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2 trả lời câu hỏi SGK.
B2: Đại diện học sinh nêu câu trả lời, lớp nhận xét và bổ sung.
- HĐ3: Làm viÖc theo nhãm:


+ Mục tiêu: Biết 1 số yếu tố, kí hiệu trên bản đồ.


+) Cách tiến hành: B1: Nhóm 2 đọc SGK quan sát trên bản đồ.
B2: Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+) Kết luận: Một số yếu tố của bản đồ là: tên của bản đồ, phơng hớng, tỉ lệ và
kí hiệu của bản đồ.


<b> - HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu của bản đồ:</b>
+) Mục tiêu: Bit cỏch v bn .


+) Cách tiến hành: B1: Làm việc cá nhân.


B2: Làm việc theo từng cặp, đại diện học sinh trả lời: Ngày
nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thờng phải làm nh thế nào? Tại sao cùng vẽ bản
đồ Việt Nam mà bản đồ H3 SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lý TNVN?



+) Kết luận: Sử dụng ảnh chụp từ máy bay hay vệ tinh, nghiên cứu vị trí các đối
tợng cần thể hiện....Tính tốn chính xác các khoảng cách trên thực tế, sau đó thu
nhỏ theo tỉ lệ, lựa chọn tỉ lệ...Ngời vẽ thu nhỏ bản đồ theo tỉ lệ khác.


<i><b>*HĐ nối tiếp: Bản đồ là gì? Kể tên 1 số yếu tố của bản đồ? Kể 1 vài đối tợng </b></i>
địa lí đợc thể hiện trên bản H3?


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>
<b>I, Mục tiªu:</b>


- Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Có ý thức cẩn thận khi sử dụng kim khâu, thêu.


<b>II, Đồ dùng dạy- học: Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu.</b>
<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Néi dung</b> <b>ThÇy</b> <b>Phơng pháp</b> <b>Trò</b>


3
7


13



- Giới thiệu bài:
<b>- HĐ1: Quan sát</b>
và nhận xét về vật
liệu cắt, khâu,
thêu: Vải, chỉ


<b>- HĐ2: Đặc điểm</b>
và cách sử dơng


-Giíi thiƯu, ghi b¶ng.


- Hớng dẫn cách chọn vải, chỉ
=> chốt: để khâu, thêu chọn
vải trắng hoặc vải màu có sợi
thơ, dày nh vải sợi bơng vải
sợi thô. Không sử dụng vải
lụa, vải xa tanh.Vì những vải
này mềm, nhũn, khó cắt, vạch
dấu, khó thờu.


- Chỉ khâu và chỉ thêu có gì
khác nhau?


- Giới thiệu kéo cắt vải.
- Giới thiệu kéo cắt chỉ.


-Lắng nghe.


- Quan sát vải, đọc
cách chọn vải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10


2


kéo:


<b>- HĐ3: Quan sát,</b>
nhận xÐt vËt liƯu,
dơng cơ:


- Nhận xét- dặn dò


- Hớng dẫn học sinh quan sát:
Thớc may, thớc dây, khung
thêu khuy cài, khuy bấm,
phấn.


- NhËn xÐt giê häc, giao
nhiƯm vơ


- Nêu đợc tác dụng
của các vật liệu,
dụng cụ đó.
- Nghe.


<b>Khoa häc</b>


<b>Sự trao đổi chất ở ngời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng
nh: lấy vào khí ơ-xi, thức ăn, nớc uống; thải ra khí các-bơ-níc, phân, nớc tiểu.


- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chât giữa cơ thể với môi trờng.
- Giáo dục học sinh u thích tìm hiểu về cuộc sống xung quanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh về bài học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> * KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu những điều kiện cần để con ngời sống và phát triển?
- Nhận xét, cho điểm.


* Bµi míi: Giíi thiệu bài, ghi bảng.


<b>- H1: Tỡm hiu v s trao đổi chất ở ngời :</b>


+) Mục tiêu: Kể ra những gì hằng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quỏ
trỡnh trao i cht.


+) Cách tiến hành:


B1: Giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát và thảo luận theo cặp.
B2: Học sinh thảo luận nhiệm vụ đợc giao.


B3: Trình bày kết quả thảo luận, lớp nhận xét, bổ sung.



B4: Trả lời câu hỏi: Trao đổi chất là gì? Vai trị của sự trao đổi chất đối với
con ngời, động vật và thực vật?.


+) Kết luận: SGK-Tr 26, học sinh đọc mục bạn cần biết.


<b>- HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với </b>
<b>môi trờng:</b>


+) Mục tiêu: Học sinh biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học
về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.


+) Cách tiến hành: Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân và trng bày sản phẩm, ý
tởng của mình. Lớp nghe nhận xét, phỏng vấn. Giáo viên giải thích thêm và gọi
học sinh đọc mục bạn cần biết.


<i><b>* H§ nèi tiếp: Nhận xét giờ học và giao nhiệm vụ.</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- in c cu tạo của tiếng theo ba phần đã học (âm đầu, vần, thanh)
theo bảng mẫu bài 1.


- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở bài 2, bài 3.
- Có ý thức tích cực, chủ động làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ bài 1.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phân tích ba bộ phận của tiếng trong
câu: Lá lành đùm lá rách. Nhận xét.


2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn làm bài tËp:


Bài 1(T12): Nêu yêu cầu của bài?
- Làm bài theo nhóm đơi.


- 1 nhãm trình bày bài, lớp nhận xét.
Bài 2(T12): Bài tập yêu cầu gì?
- Tìm tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu
tục ngữ trên? Vần giống nhau là vần nào?
Bài 3: Đọc yêu cầu của bài?


- Yờu cu học sinh suy nghĩ làm đúng
làm nhanh .


- Nhận xét, chữa bài: Các cặp tiếng bắt
vần với nhau: Choắt - thoắt, xinh -


nghênh. Cặp có vần giống nhau hoàn toàn
Choắt - thoắt. Cặp có vần giống nhau
không hoàn toàn: xinh - nghênh.


Bi 4: Hai tiếng bắt vần với nhau là hai


tiếng nh thế nào?-> nhận xét, chốt.
Bài 5: Gọi đọc yêu cầu của bài?


- Đây là câu đố chữ (ghi tiếng) nên tìm
lời giải là chữ ghi tiếng


- Câu đố yêu cầu: Bớt đầu - bớt âm đầu;
Bỏ đuôi - bỏ âm cuối


- Thi giải đúng giải nhanh.


- Nêu cấu tạo của tiếng? Những bộ phận
nào nhất thiết phải có ?


3. Củng cố- dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc, giao bµi.


- 1 häc sinh lêng bảng, lớp làm
vở nháp nhận xét.


- Nghe.


- 1 hc sinh đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm làm bài.
- Cha bi.


- Đọc yêu cầu bài.


- H nờu: ngoi- hoi (vần: oai)


- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm
vào v .


+ Chữa bài.


- Phỏt biu, nhn xột, b sung.
- 1hc sinh c.


+ Làm nháp, nộp cho cô giáo:
Dòng 1: Chữ bút - ut


Dòng 2: Chữ - ú
Dòng 3- 4: Chữ - bút .
- Phát biểu.


- Lắng nghe.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Nhân vật trong truyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật.


- Nhận biết đợc tính cách của từng ngời cháu qua lời nhận xét của bà trong
câu chuyện Ba anh em.


- Bớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách
nhân vật.



- Có ý thức tự giác, tích cực làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi bài 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
1. Kiểm tra bài cũ :


- ThÕ nµo lµ kĨ chun ? Bài văn kể
chuyện khác bài văn không kể chuyện ở
điểm nào ? Nhận xét, cho điểm.


2. Bµi míi :


a. Giíi thiƯu bµi :


- Nêu mục đích yêu cầu của giờ học.
b. Phần nhn xột :


<b> Bài 1(T13) : Nêu yêu cầu ? </b>
- KÓ tên những truyện mới học tuần 1 ?
- Nêu tên nhân vật là ngời, là vật trong


- 2 học sinh nêu, lớp nhận xét.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

từng truyện. Lớp, giáo viên nhậnxét.
Bài 2(T13): Đọc và trao đổi nhóm đơi để
làm bài.



- Nªu nhËn xÐt vỊ tính cách nhân vật ->
chốt: Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có
lòng thơng ngời, ghét áp bức bất công;
Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu.
c. Phần ghi nhớ


- Qua 2 bài tập trên em rút ra bài học gì?
d. Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 1:Nêu yêu cầu bài tập?


- Nhõn vật trong truyện là ai ?Bà nhận
xét về tính cách của từng cháu nh nào ?
- Em có đồng ý với nhận xét của bà
khơng? Vì sao bà nhận xét nh vậy?
Bài 2(T13): Đọc nội dung bài?


- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời
khác thì bạn nhỏ làm gì ?


- Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
ngời khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?


-Thi kĨ chun. Lớp, nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò :


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ tù lµm bµi kể chuyện vào vở.



- Làm việc theo nhóm.


- Phát biểu, bỉ sung cho b¹n.


- Phát biểu, 1 học sinh đọc ghi
nhớ SGK, lớp đọc thầm.


- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc bài suy nghĩ phát biểu, nhận
xét.


- 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Thảo luận truyn v thi k
truyn, nhn xột.


- Nghe giáo viên dặn dò.


<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Tớnh đợc giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài bằng a.
- Có ý thức tự giác, tích cực làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn làm
bài tập:


- Tính giá trị của biểu thức:
215 + m víi m = 14.


- Nhận xét, cho điểm.
- Nêu mục đích giờ học.
Bài 1(T7): Tính giá trị của
biu thc.


- Giúp học sinh hiểu mẫu,
nắm cách làm bài.


- Gọi học sinh nêu kết quả
và giải thích cách làm.
- Lớp, nhận xét, chốt.


Bi 2(T7): Nờu yờu cầu bài?
- Gợi ý học sinh cách làm.
- Chấm, chữa bài, nhận xét.
- Cần lu ý gì khi làm bài tập
Bài 3(T7): Treo bảng phụ,
gọi H đọc.


- 1 häc sinh lµm, lớp


nhận xét.


- Nghe.


- Đọc làm bài cá nhân.
- Chữa bài.


- 1 học sinh nêu.
- Suy nghĩ làm bài cá
nhân.


- Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Củng cố:


- Làm nháp nêu nhanh kết
quả. Lớp nhận xét.


Bài 4(T7): Đọc nội dung bài
- Gợi ý: tính chu vi hình
vuông: P = a x 4 víi a =8m.
- NhËn xét giờ học.


- Về hoàn thành lại các bài.


-1H c.


- Nghe hiểu cách làm,
vận dụng làm bài,
chữa bài



- Nghe.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,</b>
<b>đứng nghỉ. Trị chơi "chạy tiếp sức"</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng hàng thẳng, điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Chạy tiếp sc.


- Học sinh yêu thích môn học, có tác phong nhanh nhẹn và sự khéo léo.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: bóng.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b> 1. Phần mở đầu:</b>


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ sè.


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động xoay các khớp, chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
<b> 2. Phần cơ bản:</b>



- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.


+ Cho học sinh tập theo tổ, tổ trởng điều khiển, thi trình diễn giữa các tổ.
+ Giáo viên cho cả lớp tập luyện, giáo viên quan sát chỉnh sửa cho học sinh.
- Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức:


+ Nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi, luật chơi.


+ Tổ chức cho học sinh cả lớp chơi, giáo viên quan sát và nhận xét,đánh giá.
<b> 3. Phần kết thúc:</b>


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài -> cho học sinh làm động tác thả lỏng.
- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>
<b> Sinh ho¹t líp</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


<b> - Học sinh nắm đợc u điểm, khuyết điểm của cá nhân, của tổ, của lớp để rút</b>
kinh nghiệm trong tuần tới.


- Biết đợc các công việc trong tuần tới.


- Cã ý thøc thi ®ua thùc hiƯn tèt néi quy cđa líp, cđa nhµ trêng.
<b>II, Néi dung sinh ho¹t:</b>


1. Nhận xét, đánh giá cơng việc tuần 1:


- Tổ trởng nhận xét u, khuyết điểm của từng bạn trong tổ.
- Lớp trởng tổng kết thi đua trong tuần trong tuần giữa các tổ.



- Giỏo viờn nhn xột chung về nề nếp chuyên cần, việc chuẩn bị đồ dùng dụng
cụ học tập cho năm học mới của học sinh. Nhận xét đánh giá cơng việc trực tuần
của lớp.


<b>2. Phỉ biến công việc tuần 2:</b>


- Thc hin ỳng cỏc ni quy, quy định của trờng, của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn tài sản chung, giữ gìn vệ sinh chung và
thực hiện tốt lut ATGT ng b.


- Động viên học sinh chú ý chăm sóc hàng cây của lớp mình.


- Nhc nh ng viên học sinh thi đua lập thành tích chào mừng ngày 2/ 9 và
chơi các trò chơi dân gian vào gi ra chi.


3. Giao lu văn nghệ:


- Tỉ chøc cho häc sinh c¶ líp thi tìm hiểu về ngày 19/ 8 và hát bài hát về Đội.

<b>Phần ký duyệt của ban giám hiệu</b>












</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×