Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

giao an sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.39 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày 22 tháng 8 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài 1 :</b>


<b>thế giới động vật đa dạng phong phú</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


HS chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số
lồi và mơi trng sng.


2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan s¸t, so s¸nh.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:


- Gi¸o dục thức học tập yêu thích bộ môn.


<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Giáo viên: Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống của chúng.
Học sinh:


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



- Nớc ta ơ vùng nhiệt đới, nhiều
tài nguyên rừng và biển đợc
thiên nhiên u đãi cho 1 thế giới
ĐV rất đa dạng và phong phú.
- Sự đa dạng và phong phú của
ĐV thể hiện nh thế nào?


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự đa dạng về loài và sự phong phú về số lợng cá thể.


<b>Mục tiêu:</b> HS nêu đợc số loài ĐV rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hin qua
vớ d.


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát H1.1, 1.2 tr.5,6, trả lời câu


hỏi.


+ S phong phỳ v lồi đợc thể
hiện nh thế nào?


- GV bỉ sung.


- u cầu HS làm BT phần .
- Em có nhận xét gì về số lợng
cá thể trong by ong, n kin,
n bm?


<i></i> Yêu cầu HS rút ra kết
luận.



- GV thông báo thông tin cuối.


- HS đọc thông tin
SGK, quan sỏt H1.1, 1.2


tr.5,6, trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận


- Đại diện nhãm tr¶
lêi, bỉ sung


- HS tr¶ lêi


- HS rót ra kÕt ln. ThÕ giíi ĐV rất đa
dạng về loài và đa dạng
về số lợng cá thể trong
loài.


<b>Hot ng 2:</b> Tìm hiểu sự đa dạng về mơi trờng sống.


<b>Mục tiêu:</b> - Nêu đợc 1 số lồi ĐV thích nghi cao với môi trờng sống.


- Nêu đợc đặc điểm 1 số lồi ĐV thích nghi cao với môi trờng sống.
- Yêu cầu HS quan sỏt H1.4 hon


thành bài tập. Điền chú thích.
- Cho HS chữa nhanh bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận phần
- GV hái thªm:



+ Hãy cho ví dụ để chứng minh
sự phong phú về mơi trờng sống
của ĐV?


- HS nghiªn cứu cá
nhân hoàn thành bài
tập.


- HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi phần
- Đại diện nhóm trình
bày, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS thảo luận, tự rót ra


kết luận. -HS tự rút ra kết luận.
- HS đọc kết luận
chung SGK.


do chóng thÝch nghi víi
m«i trêng sèng.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


HS lµm bµi tËp:


<i>1. Đánh dấu nhân vào câu tr li ỳng</i>


Động vật có ở khắp mọi nơi do:



a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố cã s½n tõ xa xa.


c. Do con ngời tác động


<i>2. Đánh dấu nhân vào những câu trả lời đúng</i>


§éng vËt da d¹ng, phong phó do:


d. Số cá thể nhiều. d. ĐV sống ở khắp mọi nơi trên trái đất
e. Sinh sản nhanh. e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
f. Số loài nhiều. g. ĐV di c từ những nơi xa đến.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK


- Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập.


<i>Ngày 24 tháng 8 năm 2011</i>
<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>Bµi 2 :</b>


<b>phân biệt động vật với thực vật </b>
<b>đặc điểm chung của động vật</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:



- HS nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật và thực vật.


- Nêu đợc đặc điểm chung của động vật.


- HS nắm đợc sơ lợc cách phân chia gii ng vt.
4. K nng:


- Rèn khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.


- K nng hoạt động nhóm.
2. Thái độ:


- Gi¸o dơc ý thøc học tập, yêu thích bộ môn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: Tranh phóng to hình 2.1, 2.2 trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- ĐV và thực vật đều xuất hiện
sớm trên hành tinh của chúng
ta. Chúng đều xuất phát từ
nguồn gốc chung, nhng trong
q trình tiến hóa đã hình thành
nên 2 nhánh sinh vật khác nhau.
Bài học này sẽ đề cập đến nội
dung liên quan đến vấn đề đó.



<b>Hoạt động 1</b>: Đặc điểm chung của ĐV.


<b>Mục tiêu:</b> Tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa ĐV và TV. Nêu đợc đặc điểm
chung của V.


- Yêu cầu HS quan sát H2.1,


hoàn thành bảng 1 SGK


- Kẻ bảng 1 lên bảng, yêu cầu
HS lên chữa.


- Ghi ý kin b sung, nhn xột
v thụng báo kết quả đúng.
- Yêu cầu HS trả lời:


+ §V giống TV ở điểm nào?
+ ĐV khác TV ở điểm nào?
- Yêu cầu HS lµm BT mơc 2
tr.10.


- Ghi c©u tr¶ lêi, bỉ sung lên
bảng.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng.
- Yờu cầu HS rút ra kết luận.


- HS quan s¸t H2.1,


đọc chú thích, ghi


nhớ kiến thức.


- Thảo luận nhóm,
điền vào bảng.


- Đại diện nhóm lên
ghi kết quả, các nhóm
bổ sung.


- HS theo dừi, tự sữa.
- HS trả lời, bổ sung.
- HS chọn 3 đặc điểm
cơ bản.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- HS theo dâi, tù s÷a.
- HS rót ra kÕt ln.


<i>1. So sánh động vật với</i>
<i>thực vật.</i>


- Gièng nhau: Cấu tạo
từ tế bào, lớn lên, sinh
sản.


- Khác nhau: di
chuyển, dị dỡng, thần
kinh, giác quan, thành
tế bào.



2. <i>c im chung ca</i>
<i>ng vt.</i>


Đặc điểm của ĐV phân
biệt với TV:


+ Khả năng di chuyển,
+ Chủ yếu dị dỡng,
+ Cã hƯ thÇn kinh và
giác quan.


<b>Hot ng 2:</b> Sơ lợc phân chia giới động vật.


<b>Mục tiêu:</b> HS nắm đợc các ngành ĐV chính sẽ học trong chơng trình SH 7.
GV giới thiệu. HS nghe, ghi nh


kiến thức. Có 8 ngành ĐV- ĐV không xơng sống:
7 ngành.


- ĐV có xơng sống: 1
ngành


<b>Hot ng 3:</b> Tìm hiểu vai trị của động vật.


<b>Mục tiêu:</b> Nêu đợc lợi ích và tác hại của động vật.
- GV yêu cầu HS hon thnh


bảng 2 tr.11.


- GV kẻ bảng, yêu cầu 2 HS lên


chữa.


+ V có vai trị gì trong đời
sống con ngời?


- HS trao đổi nhóm
hồn thành bảng 2.
- Đại diện nhóm ghi
kết quả và bổ sung.
- HS trả lời, bổ sung.
- HS đọc kết luận
chung SGK.


§éng vật mang lại lợi
ích nhiỊu mỈt cho con
ngời, tuy nhiên một số
loài có hại.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 3 SGK tr.12.


<b>V. Dặn dò:</b>
- Học bài


- Đọc mục Em cã thÓ cha biÕt”.


<i> ChuÈn bị bài sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.



- Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.


<i>Ngày 29 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Ch ¬ng I : </b>


<b>ngành động vật nguyên sinh</b>


<i><b>Tiết 3</b></i>


<b>Bµi 3 :</b>


<b>Thực hành: quan sát</b>


<b> mt s ng vt nguyờn sinh</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Nhận biết đợc nơi sống của động vật nguyên sinh (ĐVNS) cùng cách
thu thập và gây nuôi chúng.


- Quan sát nhận biết trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thấy đợc
cấu tạo và cỏch di chuyn ca chỳng.


2. Kỹ năng:


Cng c kỹ năng quan sát và sử dụng kính hiển vi.
3. Thỏi :


Nghiêm túc, tỷ mỹ, cẩn thận.



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên:


- Tranh trùng giày, trùng roi.


- Kính hiển vi, lam kính, lamen. kim nhọn, ống hút, khăn lau.
Học sinh:


Váng nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nớc 5 ngày.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


GV më bµi theo SGK


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát trùng giày.


<b>Mơc tiªu:</b> HS tù quan sát trùng giày trong nớc ngâm rơm, cỏ khô.
- GV làm sẵn 1 tiêu bản lấy từ


giọt nớc ở cống rÃnh (bình nuôi
cấy ngày 4)


- GV cho lần lợt từng HS lên
quan sát.


- GV cho HS làm BT tr.15 SGK.


- GV thông báo kết quả ỳng.


- HS lên quan sát về
hình dạng và cách di
chuyển của trùng
giày.


- HS dựa vào kết quả
quan sát, hoµn thµnh
bµi tËp theo nhãm.
- HS trả lời, bổ sung.


Trùng giày:


- Khụng i xng.
- Cú hỡnh khối nh chiếc
giày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát trùng roi.


<b>Mục tiêu:</b> HS quan sát đợc hình dạng của trùng roi và cách di chuyển.
- GV làm sẵn tiờu bn v trựng


roi ở giọt nớc váng xanh ngoài
thiên nhiªn hay giät nớc nuôi
cấy từ bèo nhật bản.


- GV cho lần lợt từng HS lên
quan sát trên kính hiển vi ở độ
phóng đại nhỏ- lớn.



- GV yêu cầu HS làm BT tr.16
SGK.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng.


- HS tự quan sát hình
SGK nhËn biÕt trïng
roi.


- HS thay nhau quan
s¸t trïng roi qua kÝnh
hiĨn vi.


- C¸c nhãm dùa vµo
thùc tÕ quan sát và
thông tin SGK trả lời
câu hái.


- Đại diện nhóm trình
bày đáp án, bổ sung.


Trïng roi:


- Di chuyển đầu đi trớc.
- Có màu xanh lá cây
nhờ màu sắc của các
hạt diệp lục.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>



GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Vẽ hình trïng giµy vµ trïng roi vµo vë vµ ghi chó thích.
<b>-</b> Đọc trớc bài 4


<b>-</b> Kẻ bảng phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập.
<b>Bài</b>


<b>tập</b> <b>Đặc ®iĨm</b> <b>Trïng roi xanh</b>


1 CÊu t¹o
Di chun
2 Dinh dìng
3 Sinh sản


4 Tính hớng sáng


<i>Ngày 31 tháng 8 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 4</b></i>


<b>Bài 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sn ca trựng roi xanh kh



năng hớng sáng.


<b>-</b> HS thy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào


đại diện là tập đoàn trùng roi.
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu nhập kiến thức và kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


<b>-</b> Gi¸o dơc ý thøc häc tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to h×nh 4.1,4.2,4.3 trong SGK.
Häc sinh: Ôn bài thực hành.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Trùng roi là ĐVNS dễ gặp nhất ở ngoài
thiên nhiên nớc ta, lại có cấu tạo đơn giản và
điển hình cho ngành ĐVNS.


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu trùng roi xanh.
- GV yờu cu:


+ Nghiên cứu SGK, vân dụng kiến thức bài


trớc.


+ Quan sát hình 4.1 và 4.2 SGK.
+ Hoàn thµnh phiÕu häc tËp.
- GV theo dâi híng dÉn HS.
- Kẻ phiếu học tập lên bảng.
- GV chữa bài tập.


Yêu cầu:


+ Trình bày quá trình sinh sản của trùng roi
xanh?


+ Giải thích thí nghiệm ở mục 4: Tính hớng
sáng.


+ Làm nhanh BT mơc SGK.


- GV yªu cầu HS quan sát phiếu chuẩn kiến
thức.


- HS t c thụng tin mc I tr.17,
18 SGK.


- Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu
học tập.


- Đại diện c¸c nhãm b¸o cáo, bổ
sung.



- HS dựa vào H4.2 SGK trả lêi, nhËn


xÐt vµ bỉ sung.


- HS theo dâi vµ tù sữa chữa.


- HS nhắc l¹i néi dung phiÕu häc
tËp.


<b>KÕt luËn:</b> néi dung phiÕu häc tËp.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu tập đồn trùng roi.


<b>Mục tiêu:</b> HS thấy đợc tập đoàn trùng roi xanh là ĐV trung gian giữa ĐV đơn bào
và ĐV đa bào.


- GV yªu cầu:


+ Nghiên cứu SGK, quan sát H4.3 SGK.


+ Hoàn thµnh bµi tËp mơc SGK
- GV hái:


+ Tập đồn vơn vốc dinh dỡng nh thế nào?
+ Hình thức sinh sản của tập đồn vơn vốc.
+ Tập đồn vơn vốc cho ta suy nghĩ gì về
mối liên quan giữa ĐV đơn bào và ĐV đa
bào?


- Yªu cầu HS rút ra kết luận.



- HS nghiên cứu SGK, quan sát H4.3


SGK.


- Thảo luận nhóm Hoàn thành bài
tập mục SGK.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
và bổ sung.


- HS trả lời, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kết luận chung: </b>HS đọc kết luận SGK


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


GV dùng câu hỏi cuối bài trong SGK


<b>V. Dặn dò:</b>
- Học bài .


- Đọc mục Em có biết.


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.


<b>Phiếu học tập</b>: Tìm hiểu trùng roi


<b>Bài</b>



<b>tập</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Trùng roi xanh</b>


1 Cấu tạo
Di chuyển


- Là 1 TB (0.05mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.


- Roi xoáy vào nớc <i></i> võa tiÕn, võa xoay m×nh.
2 Dinh dìng - Tù dỡng và dị dỡng.


- Hụ hp: Trao i khớ qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ khơng bào co bóp.


3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều dọc.
4 Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giỳp trựng roi hng v phớa ỏnh


sáng.


<i>Ngày 07 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 5</b></i>


<b>Bài 5:</b>


<b>Trùng biến hình và Trùng giày</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- HS nờu c c điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của trùng biến


hình và trùng giày.


- HS thấy đợc sự phân hóa chức năng các bộ phần trong tế bào trùng giày, đó là
biểu hiện mầm mống của ĐV đa bào.


2. Kỹ năng:


Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phân tích, tổng hợp, kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái :


Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Hình phóng to 5.1, 5.2, 5.3 SGK
T liệu về ĐV nguyên sinh


Học sinh: Kẻ phiếu học tập vào vỡ


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
trao đổi nhóm, hồn thành phiếu học
tập


- HS tự đọc thơng tin SGK


Quan s¸t H5.1, 5.2, 5.3 SGK, ghi nhí kiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV quan s¸t c¸c nhãm, híng dẫn
chú ý nhóm yếu


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng, yêu
cầu HS lên điền vào bảng


+ Da vo õu để chọn những câu trả
lời trên?


- GV tìm hiểu số nhóm có câu trả lời
đúng và cha đúng


- GV cho HS theo dâi phiÕu kiÕn thøc
chuÈn


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm lên bảng ghi câu trả
lời, nhóm khác bổ sung


- HS theo dßi phiÕu chuẩn kiến thức, tự
sữa chữa


<i><b>Bảng kiến thức chuẩn:</b></i>


TT Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày


1 Cấu tạo 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh lỏng


+ Không bào tiêu hóa, không
bào co bãp


Gåm 1 tÕ bµo cã:


+ ChÊt nguyên sinh, nhân
lớn, nhân nhỏ


+ 2 không bào co bóp, không
bào tiêu hóa, rÃnh miệng,
hầu


+ Lông bơi
2 Di chuyển Nhờ chân giả Nhờ lông bơi
3 Dinh dỡng - Tiêu hóa nội bào


- Bài tiết: chất thừa vào
không bµo co bãp, thải ra
mọi nơi


- Thức ăn <i>→</i> miÖng <i>→</i>


hầu <i>→</i> khơng bào tiêu
hóa, biến đổi nhờ enzim
- Chất thải <i>→</i> khơng bào
co bóp <i>→</i> lổ thốt


4 Sinh sản Vơ tính bằng cách phân đơi


cơ thể - Vơ tính bằng cách phân đơicơ thể theo chiều ngang


- Hữu tính bằng cách tiếp
hợp


GV hái:


+ Trình bày q trình bắt và tiêu hóa
mồi ở trùng đế giày


+ Khơng bào co bóp ở trùng đế giày
khác trùng biến hình nh thế nào?


+ Số lợng nhân và vai trị của nhân?
+ Quá trình tiêu hóa ở trùng giàyvà
trùng biến hình khác nhau ở điểm nào?
- Yêu cầu HS đọc kết luận chung SGK.


- HS tr¶ lêi, bæ sung.


- Kết luận: Nội dung phiếu học tập.
- HS đọc kết luận chung SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Sö dụng 3 câu hỏi cuối bài trong SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài , trả lời câu hỏi theo phiếu học tập và kết luận SGK
<b>-</b> Đọc mục Em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày 12 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 6: Bài 6 :</b></i>


<b>Trùng kiết lị và trùng sốt rÐt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rết và trùng kiết lị phù hợp với lối


sèng ký sinh.


<b>-</b> HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cỏch phũng chng bnh


sốt rét.
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kĩ năng thu nhập kiến thức qua kênh hình.
<b>-</b> Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.


3. Thỏi


GD ý thøc vƯ sinh, b¶o vệ môi trờng và cơ thể.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: ChuÈn bÞ tranh phãng to H6.1, 6.2, 6.3 , 6.4 SGK.


Häc sinh : HS kẻ phiếu học tập bảng 1 (Trang 24).



<b>C. Hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ni dung</b>


Trên thực tế có nhữngbệnh do
trùng gây nên, ¶nh hëng tíi søc
kháe con ngêi. VD: Trïng kiÕt
lÞ, trïng sèt rÐt


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét


<b>Mục tiêu:</b> Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của hai loại trùng này phù hợp đời sống ký
sinh


- GV yªu cầu HS nghiên cứu
SGK, quan s¸t H6.1 <i>→</i> H6.4,


hoµn thµnh phiÕu häc tËp


- Quan sát lớp và híng dÉn
nhãm häc u


- KỴ phiÕu häc tập lên bảng, yêu
cầu các nhóm lªn ghi kÕt quả
vào phiếu


- Ghi ý kiến bổ sung vào bảng
- Cho HS quan sát phiếu mẫu
kiến thức



- Yêu cầu HS làm nhanh bài tập
mục SGK, so sánh trùng kiết
lị và trùng biến hình


+ Khả năng kết bào xác của


- HS đọc thông tin thu
thập kiến thức


- Trao đổi nhóm
thống nhất ý kin,
hon thnh phiu hc
tp


- Đại diện nhóm ghi ý
kiÕn vµo phiÕu học
tập và bổ sung


- Các nhóm theo dõi
phiếu chuẩn kiến thức
và tự sữa ch÷a


- HS đọc phiếu học
tập


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trung kiÕt lÞ cã tác hại nh thế
nào?



- GV yêu cầu HS làm bảng 1
(trang 24 SGK)


- Cho HS quan sát bảng chuẩn
kiến thøc


- GV yêu cầu HS đọc lại nội
dung bảng 1, kết hợp H6.4


+ T¹i sao ngêi bị sốt rét da tái
xanh?


+ Tại sao ngời bịđi ngoài kiết lị
thờng ra máu?


+ Muốn phòng tránh bệnh kiết
lị ta phải làm gì?


- HS hoàn thành bảng
1 (trang 24 SGK)
- Mét vµi HS chữa,
HS khác bổ sung
- HS trả lời, bổ sung


<i>b. So sánh trùng kiết lị</i>
<i>và trùng sốt rét</i>


<b>Hot ng 2:</b> Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớc ta


<b>Mục tiêu:</b> HS nêu đợc tình hình bệnh sốt rét ở nớc ta và các biện pháp phòng


tránh.


- Yêu cầu HS đọc SGK kết hợp
với thơng tin thu thập đợc.


+Tình trạng bệnh sốt rét hiện
nay ở Việt Nam nh thế nào?
+ Cách phòng chống bệnh sốt
rét trong cộng đồng?


+ T¹i sao nh÷ng ngêi sèng ë
miỊn nói thêng hay bÞ sèt rét?
- GV thông báo chính sách của
nhà nớc trong công tác phòng
chống bệnh.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS đọc thông tin
SGK kết hợp thơng
tin mục “Em có biết”.
- HS thảo luận trả lời
câu hỏi và bổ sung.


- HS đọc kết luận
chung SGK.


- Bệnh sốt rét ở nớc ta
đang dần đợc thanh
toỏn



- Phòng bệnh:
+ Vệ sinh môi trờng
+ Vệ sinh cá nhân
+ Diệt muỗi


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


<i>1. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?</i>


a. Trùng biến hình
b. Các loại trùng
c. Trùng kiết lị


<i>2. Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?</i>


a. Bạch cầu
b. Hång cÇu
c. TiĨu cÇu


<i>3. Trùng sốt rét vào cơ thể ngi qua con ng no?</i>


a. Qua ăn uống
b. Qua hô hấp
c. Qua máu


4. <b>V. Dặn dò:</b> - Học bài, trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra
<b>-</b> Kẻ bảng 1,2 SGK trang 26, 28



<i>Ngày 14 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 7 </b></i>


<b>Bài 7 :</b>


<b>đặc điểm chung - vai trò thực tiễn</b>
<b> của động vật nguyên sinh</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS chỉ ra đợc vai trị tích cực của ĐVNS và những tác hại do ĐVNS gây
ra.


2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, thu nhập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ


GD ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên:


+ Tranh vÏ mét sè lo¹i trïng



+ T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
Học sinh:


+ kỴ bảng 1,2 vào vở bài tập.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


ĐVNS chỉ có một tế bào, song
chúng có ảnh hởng lớn đối với
con ngời


<b>Hoạt động 1</b>: Đặc điểm chung


<b>Mục tiêu:</b> Nêu đợc đặc điểm chung nhất của ĐVNS
- Yêu cầu HS quan sát hình một


số trùng đã học, hoàn thành
bảng 1 SGK


- GV kẻ bảng 1 SGK lên bảng
- Cho HS lªn ghi kết quả vào
bảng


- GV ghi phần bổ sung của các
nhóm


- GV cho HS quan s¸t bảng 1
kiến thức chuẩn



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời 3 câu hỏi phần SGK


- Yêu cầu HS rút ra kÕt luËn


- Nhớ lại bài trớc và
quan sát hình vẽ các
trùng đã học


- Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến
hoàn thành bng 1
SGK


- Đại diện các nhóm
ghi kết quả vào bảng,
nhóm khác bổ sung
- HS tự sữa chữa
- Thảo luËn nhãm
thèng nhÊt cÊu tr¶ lêi
- Đại diện các nhóm
trả lời, nhóm khác bổ
sung


- HS rút ra kết ln


ĐVNS có đặc điểm:
- Đều có kích thớc hiển
vi



- Cơ thể chỉ là một tế
bào đảm nhận mọi chức
năng sống


- Dinh dìng chủ yếu
bằng cách dị dỡng
- Sinh sản vô tính và
hữu tính


<b>Hot ng 2:</b> Tỡm hiu vai trũ thc tin ca VNS


<b>Mục tiêu:</b> Nêu rõ vai trò tích cực và tác hại của ĐVNS
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK


và quan sát H7.1, 7.2 hoàn thành


bảng 2 SGK


- GV kẻ bảng 2 lên bảng


- Ghi ý kiến nhận xét bổ sung
vào bảng


- Cho HS quan sát bảng chuẩn
kiến thøc


- Đọc thông tin SGK,
ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm


thống nhất ý kiến
hoàn thành bảng 2
- Đại diện các nhóm
ghi kết quả vào bảng
- Các nhóm nhận xét,
bổ sung


- HS theo dâi bảng
chuẩn tự sữa chữa


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
b. Cơ thể gồm một tế bào.


c. Sinh sn vụ tớnh, hữu tính đơn giản.
d. Có cơ quan di chuyển chun hóa.


e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ ni sống cơ thể.
f. Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.


g. Di chuyên nhờ roi, lông bơi hay chân giả.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Kẻ bảng 1 (cột 3, 4) trang 30 SGK



<i>Ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Ch ơng II </b>


<b>ngành ruột khoang</b>


<i><b>Tiết 8</b></i>


<b>Bài 8:</b>


<b>thủy tức</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> HS nêu đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng và cách sinh sản của thủy


tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên.
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát hình, tìm kiếm kiến thức.
<b>-</b> Kỹ năng phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


Gi¸o dơc ý thøc học tập, yêu thích môn học


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Tranh thủy tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong
Học sinh: Kẻ bảng 1 vào vở



<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Cu to ngoi v di chuyn


<b>Mục tiêu:</b> Tìm hiểu hình dạng ngoài, cách di chuyển của thủy tức
- Yêu cÇu HS quan s¸t H8.1, 8.2


đọc thông tin SGK trả lời câu
hỏi:


+ Thñy tøc cã h×nh dạng, cấu
tạo ngoài nh thế nào?


- HS t đọc thơng tin
SGK, kết hợp hình vẽ
ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm, trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Thđy tøc di chun b»ng cách
nào?


+ Mụ t 2 cỏch di chuyn ú?
- GV yêu cầu HS chỉ lên tranh
và mô tả cách di chuyển của
thủy tức, nói rõ vai trị đế bám
- Yêu cầu HS rút ra kết luận
- GV giải thớch kiu i xng


- Đại diện c¸c nhãm


b¸o c¸o, bỉ sung
- HS rút ra kết luận


+ Đế bám ở dới


+ Lỉ miƯng phÝa trªn,
xung quanh cã tua
miƯng


+ §èi xøng táa trßn
- <i>Di chun</i>: Kiểu sâu
đo, lộn đầu


<b>Hot ng 2:</b> Cu to trong


<b>Mục tiêu:</b> Phân biệt đợc cấu tạo, chức năng một số vấn đề.
- Yêu cầu HS đọc mục thông tin


SGK.


+ Cấu tạo thành cơ thể thủy tức
gồm mấy lớp tế bào? phân biệt
bởi bộ phận nào?


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
SGK.


- GV treo bảng kẻ sắn, yêu cầu
HS lên điền



+ Khi chn tờn loi t bo da
vo c im no?


+ Lớp ngoài gồm những tế bào
nào? líp trong gåm nh÷ng tÕ
bµo nµo?


+ Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp
chức năng từng loại tế bào?
- GV cho HS tự rút ra kết luận.
- Trình bày cấu tạo trong ca
thy tc.


- GV giảng giải tế bào tuyến lớp
trong.


- HS đọc SGK


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
kiÕn thøc.


- HS quan sát tranh,
đọc thông tin bảng 1,
ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm
thống nhất cấu trả lời.
- Các nhóm báo cáo,
bổ sung.


- HS tù rót ra kết


luận.


- Thành cơ thể có 2 lớp
tế bào


Giữa hai lớp là tầng
keo.


+ Líp ngoµi: TB gai,
TB thần kinh, TB mô bì


+ Lớp trong: TB mô cơ
- tiêu hóa


- Lổ miệng thông với
khoang tiêu hóa.


<b>Hot ng 3:</b> Dinh dỡng


<b>Mục tiêu:</b> HS giải thích đợc cách dinh dỡng ở thủy tức.
- Yêu cầu HS quan sát tranh


thủy tức bắt mồi, đọc thơng tin
SGK.


+ Thđy tøc dinh dỡng bằng cách
nào?


- GV cho HS tự rút ra kết luËn.



- HS qua sát H8.1 đọc


th«ng tin SGK.


- Trao đổi nhóm làm
bài tập mục SGK
- Đại diện các nhóm
trả lời, bổ sung.


- B¾t måi b»ng tua
miƯng


- Tiªu hãa mồi nhờ dịch
từ tế bào tuyến (khoang
tiêu hóa), tế bào mô cơ
- tiêu hóa (tiêu hóa nội
bào)


- S trao đổi khí thực
hiện qua thành cơ thể.


<b>Hoạt động 4:</b> Sinh sản


<b>Mục tiêu:</b> Giải thích đợc các hình thức sinh sản ở thủy tức
- Yêu cầu HS quan sát tranh,


đọc thụng tin SGK.


+ Thủy tức có những kiểu sinh


san nào?


+ Miêu tả các kiểu sinh sản của
thủy tức qua tranh


- GV gi¶ng gi¶i các hình thức
sinh sản.


- Tại sao thủy tức là ĐV đa bào
bậc thấp?


- HS qua sát tranh,
đọc mục thông tin
SGK và trả lời câu
hỏi.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- HS đọc kết luận
chung SGK.


- Sinh s¶n v« tÝnh: Mäc
chå


- Sinh sản hữu tính:
Hình thành tế bào sinh
dục đực, cỏi.


- Tái sinh: Từ một phần
của cơ thể hình thành 1


c¬ thĨ míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Cơ thể đối xứng hai bên. 6. Thành cơ thể có3 lớp TB: Ngồi, giữa và trong.
2. Cơ thể có đối xứng tỏa trịn. 7. Cơ thể đã có lổ miệng, hậu mơn.


3. Bơi rất nhanh trong nớc. 8. Sống bám vào các vật nhờ đế bám.
4. Thành cơ thể có 2 lớp TB: Lớp trong và lớp ngoi.


5. Miệng là nơi lấy thức ăn và thảibÃ


<b>V. Dặn dò:</b> - Học, trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> §äc mơc “Em cã biÕt” Kẻ bảng 1, 2 trang 33, 35 SGK


<i>Ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 9</b></i>


<b>Bài 9:</b>


<b>đa dạng của ngành ruột khoang</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


HS ch rừ c sự đa dạng của ngành ruột khoangđợc rhể hiện ở cấu tạo, lối
sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.


2. Kü năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phân tích, tổng hợp


<b>-</b> Kỹ năng hoạt động nhóm


3. Thái :


Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên:


- Tranh hình SGK


- Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ


- Một đoạn xơng san hô, xilanh bơm mực tím
Học sinh: Kẻ phiếu häc tËp vµo vë


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV kiểm tra: Trình bày đặc
điểm cấu tạo trong và ngoài,
cách di chuyển của thủy tức


HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang


<b>Mơc tiªu:</b> HS hiểu sự đa dạng của ruột khoang thể hiện ở cấu tạo, lối sống, tổ


chức cơ thể, di chuyển


- Yêu cầu HS nghiên cứu các
thông tin SGK, quan s¸t tranh
H9.1, 9.2, 9.3.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
- Gọi HS các nhóm lên điền kết
quả vào bảng.


- GV thông báo kết quả đúng
của các nhóm, cho HS theo dõi
phiếu kiến thức chuẩn.


- GV hái:


+ Søa có cấu tạo phù hợp với lối
sống bơi tự do nh thế nào?


+ San hô và hải quỳ bắt mồi nh
thế nào?


- GV dùng xilanh bơm mực tím
vào một lổ nhỏ trên bộ xơng san
hô.


- Gii thiu cỏch hỡnh thnh đảo


- HS nghiªn cøu các
thông tin, ghi nhí kiÕn


thøc.


- Trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập
- Đại diện các nhóm ghi
kết quả và bổ sung.
- Các nhóm theo dõi, tự
sữa chữa.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

san hô ở biển.


<i><b>Phiếu kiến thức chuẩn:</b></i>


<b>Đặc điểm</b> <b>Thủy tức</b> <b>Sứa</b> <b>Hải quỳ</b> <b>San hô</b>


Hình dạng Trụ nhỏ Hình cái dù, có
khả năng xòe
cụp


Trụ, to, ngắn Hình cành cây,
khối lớn


Cấu tạo:
- Vị trí
miệng
- Tầng
keo



- Khoang
tiªu hãa


- ë trªn
- Máng
- Réng


- ë díi
- Dµy
- HĐp


- ở trên


- Dày, rải rác,
có gai x¬ng.
- Xuất hiện
vách ngăn


- ở trên
- có khung
x-ơng đá vơi.
- Nhiều ngăn.


Di chun KiĨu s©u đo,


lộn đầu. Bơi nhờ TB cơco rút mạnh dù. Không. Không.
Lối sèng C¸ thĨ C¸ thĨ TËp trung TËp đoàn


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>



Câu hỏi SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Tìm hiểu vai trò của ruột khoang
<b>-</b> Kẻ bảng trang 37 SGK.


<i>Ngày 26 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 10</b></i>


<b>Bài 10 :</b>


<b>c điểm chung và vai trò</b>
<b> của ngành ruột khoang </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- Chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và đời sống.
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thỏi


<b>-</b> Giáo dục ý thức học tập bộ môn.


<b>-</b> Bảo vệ ĐV quí có giá trị.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viªn: Tranh H10.1 SGK


Häc sinh: Kẻ bảng Trang 37, tranh ảnh về san hô.


<b>C. Hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


GV kiểm tra HS: Kể tên các đại
diện ruột khoang đã học, chúng
có đặc điểm hình dạng, kích
th-ớc, lối sống nh thế nào?


HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.


<b>Mục tiêu:</b> HS nêu đợc những đặc điểm cơ bản nhất của ngành.
- Yêu cầu HS quan sỏt H10.1,


hoàn thành bảng tranng 37.


- GV kẻ bảng.


- Quan sát các nhóm và yêu cầu
các nhóm báo cáo kết quả.


- GV cho HS xem b¶ng chuÈn
kiÕn thøc.


+ Ngành ruột khoang có đặc
điểm gì chung?


- HS quan s¸t H10.1,


nhớ lại kiến thức cũ
- Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến
hoàn thành bảng.
- Đại diện các nhóm
ghi kết quả và bổ
sung.


- HS theo dâi b¶ng
chuÈn kiÕn thøc, tự
sữa chữa và bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận


<i>Kết luận:</i>


Đặc điểm chung của
ngành ruột khoang:
- Đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi


- Thành cơ thể có 2 lớp
tế bào



- Tấn công vµ tù vƯ nhê
tÕ bµo gai.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang.


<b>Mục tiêu:</b> HS chỉ rõ lợi ích và tác hại của ngành ruột khoang.
- Yêu cầu HS c thụng tin


SGK, trả lời câu hái:


+ Ruột khoang có vai trị nh thế
nào trong tự nhiên và đời sống?
+ Nêu rõ tác hại của ruột
khoang?


- GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa HS.
- Yªu cÇu HS rót ra kÕt ln.


- HS đọc thông tin
SGK, kết hợp tranh
ảnh su tầm.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


- HS rót ra kÕt ln.


HS đọc kết luận
chung SGK.



<i>Vai trß cđa rt</i>
<i>khoang:</i>


- Tạo vẻ đẹp thiên
nhiên.


- Cã ý nghÜa sinh th¸i
biĨn


- Làm đồ trang sức,
trang trí


- Cung cÊp nguyªn liệu
vôi


- Làm thực phẩm


- Gúp phn nghiờn cu
a cht


<i>Tác hại:</i>


- Một số loài gây độc,
ngứa: sứa


- Tạo đá ngầm ảnh
h-ởng giao thơng.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>



C©u hái 1, 4 SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Kẻ phiếu học tập trang 42.


<i>Ngày 28 tháng 9 năm 2011</i>
Ch ơng III: Các ngành giun


<b>ngành giun giẹp</b>


<i><b>Tiết 11</b></i>


<b>Bài 11:</b>


<b>sán lá gan</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> HS nờu c c điểm nổi bật của ngành giun giẹp là cơ thể có đối xứng


hai bªn.


<b>-</b> Chỉ rõ đặc điểm của sán lá gan là thích nghi với lối sống ký sinh.
<b>-</b> Nêu vòng đời và cách phòng bệnh sán lỏ gan.


2. Kỹ năng:


Rốn k nng quan sỏt, so sánh, thu thập kiến thức, kỹ năng họat động
nhóm.



3. Thỏi :


Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống bệnh giun sán
ký sinh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên:


- Tranh sán lông và sán lá gan.


- Tranh vũng ica sỏn lỏ gan.


Học sinh: Kẻ phiếu học tập vào vë bµi tËp.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV kiểm tra: Nêu đặc điểm
chung của ngành ruột khoang?
- GV dựa vào thông tin đầu
ch-ơng, bài cũ để vào bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu về sán lơng và sán lá gan


<b>Mục tiêu:</b> Chỉ rõ đặc điểm thích nghi với đời sống bơi lội ở sán lông và thích nghi
ký sinh ở sán lá gan.



- Yêu cầu HS quan sát H11.1, đọc


các thông tin SGK, trao đổi
nhóm hồn thnh phiu hc tp.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.
- GV nhận xét và cho HS theo
dõi bảng kiến thøc chuÈn.


- GV hái:


+ Sán lông thích nghi với đời
sống bơi lội trong nớc nh thế
nào?


+ Sán lá gan thích nghi với đời
sống ký sinh nh thế no?


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS quan s¸t H11.1,


kÕt hợp thông tin vỊ
cÊu t¹o, dinh dìng,
sinh s¶n.


- Trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm
ghi kết quả và bổ


sung.


- HS theo dâi, tù s÷a
ch÷a.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


- HS rót ra kÕt ln.


Kết luận: Sán lá gan.
- Cơ thể dẹp, đối xứng
2 bên, ruột phân nhánh.
- Mắt và lơng bơi tiêu
giảm.


- Gi¸c bám, cơ quan
TH, cơ quan sinh sản
tăng.


<b>Hot động 2:</b> Vịng đời


<b>Mục tiêu:</b> Tìm hiểu vịng đời của sán lá gan
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,


quan sát H11.2 .


+ Hoàn thành bài tập mục
SGK


+ Viết sơ đồ biểu diễn vòng đời


của sán lá gan


+ S¸n l¸ gan thÝch nghi víi sù
ph¸t t¸n nòi giống nh thế nào?
+ Muốn tiêu diệt sán lá gan ta
phải làm gì?


- GV gọi các nhóm trả lời, bỉ
sung.


- GV tóm tắt, thơng báo ý kiến
đúng.


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H11.2,


ghi nhí kiÕn thøc.
- Th¶o luËn thèng
nhÊt ý kiÕn, hoµn
thµnh bài tập.


- HS trả lời, bổ sung.


- HS đọc kết luận
chung SGK.


S¸n l¸ gan <i>→</i> trøng


<i>→</i> Êu trïng <i>→</i> ấu
trùng có đuôi (trong ốc)



<i></i> nớc <i></i> kén


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày 03 tháng 10 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 12</b></i>


<b>Bài 12:</b>


<b>một số giun dẹp khác và </b>


<b>c im chung ca ngnh giun dp</b>
<b>A. Mc tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Nắm đợc hình dạng, vịng đời của 1 số giun dẹp ký sinh.
<b>-</b> HS nêu đợc đặc im chung ca ngnh giun dp.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<b>-</b> Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


Gi¸o dơc ý thøc vệ sinh cơ thể và môi trờng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Chn bÞ tranh mét sè giun dĐp ký sinh.
Häc sinh: Kẻ bảng trang 45 vào vở bài tập.


<b>C. Hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


GV kiÓm tra:


Nêu 1 số đặc điểm của giun dẹp
ký sinh và biện pháp phịng
chống


HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu một số giun dẹp khác


<b>Mục tiêu:</b> Nêu 1 số đặc điểm của giun dẹp ký sinh và biện pháp phịng chống.
- u cầu HS đọc SGK và quan


s¸t H12.1, 12.2, 12.3, th¶o luËn nhãm



trả lời câu hỏi phần SGK.
- GV cho các nhóm trình bày.
- u cầu HS đọc mục “Em có
biết”.


+ S¸n ký sinh gây tác hại nh thế
nào?


+ Em s lm gỡ giúp mọi
ng-ời tránh nhiễm giun sán?


- Cho HS tù rút ra kết luận


GV giới thiệu thêm 1 số sán ký
sinh: S¸n l¸ song chđ, s¸n mÐp,
s¸n chã.


- HS tù quan s¸t
tranh, ghi nhí kiÕn
thøc.


- Th¶o luËn nhãm
thèng nhÊt ý kiến trả
lời câu hỏi.


- Đại diện các nhóm
trả lời, bổ sung.


- HS tù rót ra kÕt ln



<i>Mét sè s¸n ký sinh:</i>


- S¸n lá máu trong máu
ngời


- Sán bà trầu trong ruột
lợn


- Sán dây trong ruột
ng-ời và cơ ở trâu, bò, lợn


<b>Hot động 2:</b> Đặc điểm chung.


<b>Mục tiêu:</b> HS nêu đợc đặc điểm chung cơ bản của ngành giun dẹp.
- Yêu cu HS nghiờn cu SGK,


thảo luận hoàn thành bảng trang
45 SGK.


- GV kẻ bảng trang 45


- Hs đọc thông tin
SGK, nhớ kiến thức
bài trớc, thảo luận
nhóm hồn thnh
bng trang 45.


- Đại diện các nhóm
báo cáo, bổ sung.



<i>Đặc ®iĨm chung cđa</i>
<i>giun dĐp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cho HS xem b¶ng chuÈn
kiÕn thøc.


+ Ngành giun dẹp có đặc điểm
gì chung?


- HS tù s÷a ch÷a.


- HS đọc kết lun
chung SGK.


- Ruột phân nhánh, cha
có hậu môn.


- Phân biệt đầu, đuôi,
l-ng, bụng.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


<i>Chn cõu trả lời đúng:</i>


<i><b>Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:</b></i>


1. Cơ thể có dạng túi


2. C th dp, cú i xứng hai bên
3. Ruột hình túi, cha có lổ hậu mơn


4. Ruột phân nhánh, cha có lổ hậu mơn
5. Cơ thể chỉ có một phần đầu và đế bám
6. Một số ký sinh, có giác bám.


7. Cơ thể phân biệt đầu, đuôi, lng, bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vịng đời qua giai đoạn ấu trùng.


<b>V. DỈn dß:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Tìm hiểu thêm về sán ký sinh
<b>-</b> Tìm hiểu về giun đũa.


<i>Ngµy 05 tháng 10 năm 2011</i>

<b>ngành giun tròn</b>



<i><b>Tiết 13</b></i>
<b>Bài 13:</b>


<b>giun a</b>
<b>A. Mc tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của


giun đũa thích nghi với đời sống ký sinh.


<b>-</b> Nêu đợc tác hại của giun đũa và cách phòng chống.



2. Kü năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Rốn k nng hot ng nhúm.


3. Thỏi :


Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Chuẩn bị tranh, hình SGK


<b>C. Hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


GV vào bài theo SGK
Giunđũa thờng sống ở đâu?


<b>Hoạt động 1</b>: Cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng của giun đũa


<b>Mục tiêu:</b> Nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng của giun đũa.
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK, quan s¸t H13.1, 13.2, th¶o


luËn nhãm tr¶ lời câu hỏi phần
trang 48 SGK.



+ Nờu cu to ca giun đũa?


GV giảng giải về tốc độ tiờu
húa (cõu hi ).


- Yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


- HS tự nghiên cứu
thông tin SGK, kết
hợp quan sát hình, ghi
nhớ kiến thức.


- HS thảo luận nhóm
thống nhất câu trả lời.
- HS các nhóm trả lời,
bổ sung.


- HS rút ra kết luận.


<i>Cấu tạo:</i>


+ Hình trụ dài 25 cm
+ Thành cơ thể: Biểu
bì, cơ dọc phát triển
+ Cha có khoang cơ thể
chính thức.


+ ống tiêu hóa thẳng,
có lổ hậu môn.



+ Lớp cuticun làm căng
cơ thể.


+ Cơ thể cong duỗi,
chui róc.


<i>Dinh d ìng:</i>


Hót chÊt dinh dìng
nhanh vµ nhiỊu


<b>Hoạt động 2:</b> Sinh sản của giun đũa


<b>Mục tiêu:</b> Chỉ rõ vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng tránh.
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK và trả lời câu hỏi


+ Nờu cu to cơ quan sinh dục
của giun đũa?


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H13.3, 13.4 , tr li


câu hỏi phần SGK.


+ Trình bày vịng đời của giun
đũa?


+ Nêu tác hại của giun đũa,


cách phòng chống?


- HS đọc thông tin
SGK.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


- HS đọc thông tin
SGK, ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm về
vịng đời của giun đũa
- Đại diện HS trả lời,
bổ sung.


1. <i>C¬ quan sinh sản</i>


- Cơ quan sinh dơc
d¹ng èng


Cái 2 ống, đực 1 ống.
Thụ tinh trong


- Đẻ nhiều trứng.


2. <i>Vũng i của giun</i>
<i>đũa</i>


- <i>Vòng đời</i>:



Giun đũa <i>→</i> trứng


<i>→</i> Êu trïng <i>→</i>


ruét non <i>→</i> m¸u,
gan, tim, phổi <i></i>


giun a.


- <i>Phòng chống:</i>


+ Giữ vệ sinh


+ Tẩy giun định kỳ.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


HS tr¶ lời câu hỏi 1, 2 SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ngày 10 tháng 10 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 14</b></i>


<b>Bài 14:</b>



<b>một số giun tròn khác và </b>


<b>c im chung ca ngnh giun tròn</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> HS nêu đợc một số giun trịn, đặc biệt là nhóm giun trịn ký sinh gây bệnh, từ


đó có biện pháp phịng tránh.


<b>-</b> Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun tròn.


2. Kü năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch.
<b>-</b> Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh môi trờng, cá nhõn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Tranh vẽ một số giun tròn, tài liệu về giun tròn ký sinh
Học sinh: Phiếu học tËp


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


GV kiểm tra: Nêu đặc điểm cấu


tạo của giun đũa?


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu một số giun tròn khác.
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK, quan s¸t H14.1 <i>→</i> H14.4,


thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
phần trang 48 SGK.


- HS tù nghiên cứu
thông tin SGK, kết
hợp quan sát hình, ghi
nhớ kiến thức.


- HS thảo luận nhóm


- Đa sè giun trßn ký
sinh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV để HS tự chữa bài.


- GV thông báo ý kiến đúng sai
- Thông báo thêm mt s giun
trũn khỏc.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


thống nhất câu trả lời.
- HS các nhóm trả lời,


bổ sung


- HS rút ra kết luận.


gây nhiều tác hại.


- Biện pháp: Giữ vệ
sinh môi trơng, vệ sinh
cá nhân, vệ sinh ăn
uống.


<b>Hot ng 2:</b> c điểm chung


<b>Mục tiêu:</b> Thông qua các đại diện, nêu đặc điểm chung của ngành.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng


SGK.


- GV kẻ bảng


- GV thụng bỏo kin thc ỳng
+ Ngnh giun trịn có đặc điểm
gì chung?


- u cầu HS rút ra kết luận về
đặc điểm chung ngành giun
tròn.


- HS các nhóm trao
đổi, thống nhất ý kiến


hoàn thành bảng.
- Đại diện các nhóm
báo cáo, nhận xét và
bổ sung.


- HS trả lời, bổ sung.
- HS rút ra kết luận.
- HS c kt lun
chung SGK.


Đặc điểm chung của
giun tròn:


- Cơ thĨ h×nh trơ, cã vá
cuticun.


- Khoang c¬ thĨ cha
chÝnh thøc


- C¬ quan tiêu hóa dạng
ống, có lổ hậu môn.


<b>IV. Kim tra ỏnh giá:</b>Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK


<b>V. Dặn dò: </b>- Học, trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày 12 tháng 10 năm 2011</i>

<b>ngành giun đốt</b>



<i><b>TiÕt 15</b></i>


<b>Bµi 15:</b>


<b>giun đất</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất đại


diện cho ngành giun đốt.


<b>-</b> Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất so với giun trũn.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sát, so sánh, phân tích.
<b>-</b> Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


Giáo dục ý thức bảo vệ động vật cú ớch.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Tranh hình SGK phóng to.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



GV kiểm tra: Giun đất sống ở
đâu? em thấy giun đất vào thời
gian nào trong ngày?


HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu cấu tạo của giun đất.
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK, quan s¸t H15.1 <i>→</i> H15.4 ,


ghi nhí kiÕn thøc.
- GV hái:


+ Giun đất có cấu tạo ngoài phù
hợp với lối sống chui rúc trong
đất nh thế nào?


+ So sánh với giun trịn, tìm ra
cơ quan và hệ cơ quan mới xuất
hiện ở giun đất?


+ Hệ cơ quan mới ở giun đất có
cấu tạo nh thế nào?


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H15.1
<i>→</i> H15.4 , ghi nhớ


kiÕn thøc.



- HS trả lời, bổ sung,
đi đến kết luận cấu
tạo ngồi, trong của
giun đất.


<i>- CÊu t¹o ngoài:</i>


+ Cơ thể dài, thuôn 2
đầu,


+ Phõn t, mi t cú
1 vnh t,


+ có chất nhầy làm da
trơn.


- Cấu tạo trong:


+ Cã khoang c¬ thĨ
chÝnh thøc, chøa dÞch.
+ HƯ tiªu hãa: MiƯng


<i>→</i> hầu <i></i> thực
quản <i></i> diều <i></i> dạ
dày cơ <i></i> ruột tịt


<i></i> hậu môn.


+ Hệ tuần hoàn: Mạch


lng, mạch bụng, vòng
hầu, tuần hoàn kín.
+ HƯ thÇn kinh: chuỗi
hạch, dây thần kinh.


<b>Hot ng 2:</b> Di chuyn ca giun đất


<b>Mục tiêu:</b> Chỉ rõ cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SGK, hoµn thµnh bµi tËp SGK.


- GV thơng báo kết quả đúng. báo cáo kết quả- HS tự sa cha
- HS rỳt ra kt lun.


kẽ


- Vòng tơ làm chỗ dựa,
kéo cơ thể về một phía.


<b>Hot ng 3:</b> Tỡm hiểu dinh dỡng của giun đất
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK:


+ Q trình tiêu hóa ở giun đất
diễn ra nh thế nào?


+ Vì sao khi ma nhiều, nớc
ngập úng giun đất chui lên khỏi
mặt đất?


+ Cuốc phải giun đất, thấy có


chất lỏng màu đỏ chảy ra, ú l
cht gỡ? Ti sao?


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu SGK,
trả lời c©u hái, bỉ
sung.


- HS rút ra kết luận


- Thức ăn <i>→</i> lỉ
miƯng <i>→</i> hầu <i></i>


diều <i></i> dạ dày <i>→</i>


enzim biến đổi <i></i>


ruột tịt.


- Hô hấp qua da


- Dinh dỡng qua thành
ruột vào máu.


<b>Hot ng 4:</b> Sinh sn


<b>Mc tiờu:</b> Nờu c c điểm sinh sản ghép đôi, tạo kén chứa trứng.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,



quan s¸t H15.6.


+ Giun đất sinh sản nh thế nào?
- Yêu cầu HS rút ra kết lun.


- HS nghiên cứu SGK,
quan sát H15.6.


- Tr li, b sung
- HS rút ra kết luận.
- HS đọc kết luận
chung SGK.


- Sinh sản lỡng tính.
- Ghép đơi trao đổi tinh
dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi
cơ thể tạo kén chứa
trứng.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Trình bày cấu tạo của giun đất phù hợp đời sống chui rúc trong đất?
2. Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến hóa so với ngnh V trc?


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> §äc mơc “Em cã biÕt”



<b>-</b> Mỗi nhóm chuẩn bị 1, 2 con giun t to.


<i>Ngày 19 tháng 10 năm 2011</i>
<i><b>TiÕt 16: </b></i>


<i><b> Bµi 16 : Thùc hµnh:</b></i>


<b> Mổ và quan sát giun đất</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


Nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngoài và cấu tạo trong.
2. Kỹ năng:


- Tập thao tác mổ động vật không xơng sống.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.
3. Thái độ:


Gi¸o dơc ý thøc tù giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo viên:


- B m, kớnh lỳp


- Tranh cấm H16.1-16.3 SGK.


Học sinh:


- Mỗi nhóm 2 con giun to.



- Đọc kỹ bài giun đất.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Tỡm hiu cu to ngoi


- Yêu cầu HS nghiên cứu mục SGK và thao
tác.


- Trình bày cách xử lý mẫu?


- GV kiÓm tra mÉu thùc hµnh vµ híng dẫn
thêm.


- Yêu cầu HS quan sát theo SGK.


- Hỏi: + làm thế nào quan sát đợc vành tơ?
+ Dựa vào đặc điểm nào xác định mặt lng,
bụng?


- Tìm đai sinh dục, lổ sinh dục da vo c
im no?


- Yêu cầu HS làm bài tập: Chó thÝch vµo H16.1.


- Thơng báo đáp án đúng.



a. <i>Xư lý mẫu.</i>


- Nghiên cứu thông tin SGK.
- Các nhóm HS tiến hành.


- Đại diện nhóm nêu cách xử lý
mÉu.


- HS thao t¸c nhanh.
b. <i>Quan s¸t cÊu tạo ngoài</i>


- Đặt giun lên giấy, dùng kính lúp
quan sát.


- HS trả lời, bổ sung.


- Đại diƯn nhãm s÷a ch÷a vµ bỉ
sung.


<b>Hoạt động 2:</b> Cấu tạo trong


<b>Mục tiêu:</b> HS mổ phanh giun đất, tìm đợc một số hệ cơ quan.
- Yêu cầu HS quan sát H16.2, đọc thông tin


SGK, thực hành mổ giun đất.
- Kiểm tra sản phẩm các nhóm.


- u cầu đại diện nhóm trình bày thao tác
mổ.



- Vì sao mổ cha đúng hay nát các nội quan?
- Giun đất có nội quan chứa dịch, liên quan
đến hoạt ng no?


- GV: Mổ nhẹ tay, lách từ từ, ngâm vào nớc.
- Hớng dẫn HS quan sát.


- Yêu cầu HS hoàn thành chú thích H16B, C


- Gọi HS điền vào tranh câm.


1. <i>Cách mổ giun.</i>


- HS từ H16.2 SGK.


Đại diện các nhóm mổ giun.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ
sung.


2. <i>Quan sát cấu tạo trong</i>


- 1 HS thao tác mổ nội quan, HS
khác đối chiếu SGK xác định cỏc
h c quan.


- Ghi chú thích vào hình.


Đại diện các nhóm sữa, bổ sung.



<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


GV: Yêu cầu HS:


- Nêu cách quan sát cấu tạo ngoài của giun đất?


- Trình bày cách thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất?


- NhËn xÐt giê thực hành, yêu cầu vệ sinh.


- GV cho điểm 1-2 nhóm.


<b>V. Dặn dò:</b> - HS viết thu hoạch theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày 24 tháng 10 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 17: Bµi 17 :</b></i>


<b>một số giun đốt và </b>


<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Chỉ ra đợc 1 số đặc điểm của các đại diện giun đốt phù hợp với lối sống.
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun t.
2. K nng:


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, tổng hợp kiến
thức.



3. Thỏi :


Giỏo dc ý thc bo v ng vt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: Tranh vẽ hình 17.1, 17.2, 17.3.
Học sinh: Kẻ bảng 1, 2 vµo vë bµi tËp.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu một số giun đốt thờng gặp.


<i><b>Mục tiêu: Thông qua các đại diện thấy đợc sự đa dạng của giun đốt.</b></i>


- Cho HS quan sát tranh vẽ
H17.1,2,3, yêu cầu HS đọc thông


tin SGK, trao đổi nhóm hồn
thành bảng 1.


- Yêu cầu 2 HS lên báo cáo.
- Thông báo nội dung đúng.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận về
sự đa dạng của giun đốt về số


- Quan sát hình, đọc
thơng tin SGK, ghi


nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn
thành bảng 1.


- 2 đại diện HS lên
chữa bài.


- Theo dâi, s÷a ch÷a.
- HS rót ra kÕt luËn.


<i>KÕt luËn:</i>


- Giun đốt có nhiều
lồi: Đĩa, vắt.


- M«i trêng sèng: §Êt
Èm, níc, lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

loài, lối sống, môi trờng sống.


<b>Hot động 2:</b> Đặc điểm chung của ngành giun đốt.


<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt.</b></i>


- Yªu cầu HS quan sát H17.1,,2,3,


nghiên cứu thông tin SGK.
- Kẻ bảng 2, yêu cầu HS chữa
bài.



- GV chữa nhanh.


- Cho HS rút ra kết luận về đặc
điểm chung của ngành giun đốt.


- Từ thơng tin hình vẽ
SGK, HS trao đổi
nhóm hồn thnh
bng 2.


- Đại diện nhóm báo
cáo, bổ sung.


- HS rút ra kết luận về
đặc điểm chung của
ngành giun đốt.


<i>Kết luận</i>: Đặc điểm
chung của giun đốt.
- Cơ thể dài, phân đốt.
- Có thể xoang.


- H« hÊp qua da, hay
mang.


- Hệ tuần hoàn kớn,
mỏu mu .


- Hệ tiêu hóa phân hóa.


- HƯ thÇn kinh dạng
chuỗi hạch.


- Di chuyển nhờ chi
bên, tơ, thành cơ thể.


<b>Hot ng 3:</b> Vai trò của giun đốt


<i><b>Mục tiêu: Chỉ rõ lợi ích nhiều mặt của giun đốt và tác hại.</b></i>


- Yªu cầu HS hoàn thành bài tập
SG.


+ Giun t cú vai trị gì trong tự
nhiên và đời sống con ngời?
Từ đó rút ra kết luận.


- HS tù hoµn thµnh
bµi tËp.


- HS rót ra kÕt luËn


<i>KÕt luËn:</i>


- Làm thức ăn cho ngời,
động vật


- Làm đất tơi xốp,
thống khí, màu mỡ.
- Hút máu, gây bệnh.



<b>Kết luận chung:</b> HS đọc kết luận SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Nêu đặc im chung ca giun t.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học ghi nhớ kết luận chung SGK.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK.


<b>-</b> Su tầm vỏ trai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ngày 26 tháng 10 năm 2011</i>
<i><b>TiÕt 18: </b></i>


<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> Kiểm tra việc nắm kiến thức của các ngành ĐV đã học đặc biệt các ngành


giun, so sánh đặc điểm chung mỗi ngành.


<b>-</b> Nắm vịng đời và tìm ra biện pháp phòng tránh một số giun sán ký sinh.


<b>B. Ma trận đề</b>


<b>Nội dung \ Mức độ</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Trọng</b>



<b>sè</b>


- Đặc điểm, vai trò
ngành Ruột khoang


1
(0.5)


2
(1)


1
(1)


4
(3)
- Phân biệt các


ngành giun


1
(1)


2
(2)


1
(2)


4


(5)
- Biện pháp phòng


chống giun ký sinh


1
(1)


1
(1)


1
(0.5)


3
(2)


<i><b>Tổng</b></i> <b>3</b>


<b>(2,5)</b>


<b>5</b>
<b>(5)</b>


<b>3</b>
<b>(2,5)</b>


<b>11</b>
<b>(10)</b>
<b>C. Ni dung :</b>



<b>Đề 1</b>
<b>Câu 1: (2.5 điểm)</b>


Giun t cú đặc điểm thích nghi với đời sống chui luồn trong t nh th
no?


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Nờu c im chung ca ngnh Rut khoang.


<b>Câu 3: (2.5 điểm)</b>


c im cu tạo nào của Giun đũa khác so với Sán lá gan?


<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


Nờu cỏc bin phỏp phũng chng Giun a ký sinh?


<i><b> Đáp án:</b></i>


<b> Câu 1</b>: Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất là:


<b>-</b> Cơ thể hình giun, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển, chi bên tiêu giảm


nhng vẫn giữ các vòng tơ để làm chổ dựa khi chui rúc trong đất.


<b>-</b> Cơ thể có một tuyến chất nhầy khi gặp đất khô chúng tiết ra làm mềm đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 2</b>: Đặc điểm chung của ngµnh Rt khoang lµ:



<b>-</b> Cơ thể đối xứng tỏa trịn.
<b>-</b> Rut cú dng tỳi.


<b>-</b> Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
<b>-</b> Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.


<b>Câu 3</b>: Giun đũa có đặc điểm cấu tạo khác với Sán lá gan nh sau:


Cơ thể thuôn dài, hai đầu thon lại, tiết diện ngang bao giờ cũng tròn (vì thế gọi là
Giun trịn). Ngồi ra cịn sai khác ở đặc điểm sau: phân tính, có khoang cơ thể
cha chính thức và trong sinh sản phát triển, Giun đũa khơng có sự thay đổi vật
chủ (Giun đũa chỉ có một vật chủ).


<b>Câu 4</b>: Biện pháp chủ yếu phòng chống Giun đũa là cần ăn uống vệ sinh, không
ăn rau sống, uống nớc lã, rữa tay trớc khi ăn, dùng lồng bàn, trừ diệt triệt để ruồi
nhặng, kết hợp với vệ sinh xã hội ở cộng đồng. Vì thế phịng chống bệnh Giun
sán cịn là vấn đề chung lâu dài của cộng đồng.


<b>Đề 2</b>
<b>Câu 1: (2.5 điểm) </b>


Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
<b>C©u 2: (3 điểm)</b>


Nêu vai trũ ca ngnh Rut khoang.


<b>Câu 3: (2.5 ®iÓm)</b>


Đặc điểm cấu tạo nào của Giun đũa khác so vi Giun t?



<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


Nờu cỏc bin phỏp phũng chống Giun đũa ký sinh?




<b> Đáp án:</b>
<b>Câu 1</b>:


c im Sỏn lỏ gan thích nghi cao với đời sống kí sinh trong rut ngi nh:


<b>-</b> Cơ quan bám tăng cờng (giác bám, một số có thêm mốc bám).


<b>-</b> Dinh dỡng bằng cách thẩm thấu chất dinh dỡng qua thành cơ thể (hiệu quả


hơn qua ống tiêu hóa nhiều lần).


- Đẻ nhiều trứng, ấu trùng lại có khả năng sinh sản nên nòi giống qua các thế
hệ đợc duy trì và phát triển với số lợng lớn.


<b>C©u 2</b>: Ngành Ruột khoang có vai trò:
* Lợi ích:


<b>-</b> Trong tự nhiªn:


+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên.


+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.



<b>-</b> Đối với đời sống:


+ Làm đồ trang sức, trang trí: San hơ.


+ Lµ ngn cung cÊp nguyên liệu vôi: San hô.
+ Làm thực phẩm có giá trÞ: Søa.


+ Hóa thạch San hơ góp phần nghiên cứu địa chất.
* Tác hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Tạo đá ngầm <i>→</i> ảnh hởng đến giao thông đờng biển.


<b>Câu 3</b>: Đặc điểm của Giun đất khác so với Giun đũa là:


Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch. Hệ tiêu hóa đã phân hóa rõ ràng. Hệ
thần kinh chuổi hạch. Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.


<b>Câu 4</b>: Biện pháp chủ yếu phòng chống Giun đũa là cần ăn uống vệ sinh, không
ăn rau sống, uống nớc lã, rữa tay trớc khi ăn, dùng lồng bàn, trừ diệt triệt để ruồi
nhặng, kết hợp với vệ sinh xã hội ở cộng đồng. Vì thế phịng chống bệnh Giun
sán còn là vấn đề chung lâu dài của cộng đồng.


<i>Ngµy 31 tháng 10 năm 2011</i>
<b> Ch ơng IV:</b>

<b>ngành thân mềm</b>



<i><b>Tiết 19: Bài 18 :</b></i>


<b>Trai sông</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



1. Kin thc: - Tỡm hiểu đặc điểm cấu tạo, cách di chuyển của trai sông, 1 đại diện
của ngành thân mềm.


- Hiểu đợc cách dinh dỡng, sinh sản của trai sông thích nghi với lối
sống thụ động, ít di chuyển.


2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


4. Thái độ: Giáo dc ý thc yờu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H18.2,3,4 SGK.


- MÉu vËt: Con trai, vá trai


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Hình dạng, cấu tạo vỏ trai và cơ thể trai.


<i><b>Mục tiêu: Trình bày đợc đặc điểm của vỏ và cơ thể trai, giải thích các khái niệm:</b></i>
<i>áo, khoang áo.</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK, H18.1,2,3.


+ V trai có đặc điểm cấu tạo



- HS nghiên cứu
thông tin SGK,
H18.1,2,3., trả lời.


<i>1. Vỏ trai:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nh thế nào?


- Giới thiệu vòng tăng trởng.
- Yêu cầu HS thảo luận.


+ Muốn mở vỏ trai quan sát bên
trong phải làm thế nào? Tại sao
trai chết mở vỏ.


+ Mài mặt ngoài vỏ trai ngưi cã
mïi khÐt. T¹i sao?


- Giíi thiệu cách hình thành
ngọc trai.


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H18.3.


+ Nêu đặc điểm cấu tạo cơ thể
trai?


+ Đầu trai ở đâu, ngời ta cho
rằng đầu trai tiêu gim, ỳng
khụng? Ti sao?



- Giải thích áo, khoang áo.
- Yêu cầu HS kết luận hình
dạng, cấu tạo trai.


- HS chỉ trên mẫu và
giới thiệu.


- HS thảo luận trả lời
câu hỏi.


- HS nghe v ghi nh.
- HS đọc thông tin
SGK, quan sỏt H18.3.


- HS thảo luận trả lời
câu hái.


- HS kÕt luËn hình
dạng, cấu tạo trai.


- 3 lp: Sng, ỏ vụi, x
c.


<i>2. Cơ thể trai:</i>


- áo, hình thành
khoang áo, có ống hút
và èng tho¸t.



- Hai đơi tm mang
gia.


- Chân bên trong.
- Chân lỡi rìu


- u tiờu gim, ming
2 ụi tm ming.


<b>Hot động 2:</b> Di chuyển.


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sỏt H18.4.


+ Giải thích cơ chế gióp trai di
chun trong bïn theo chiều
mũi tên?


- GV chốt lại.


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H18.4.


- HS tr¶ lêi.


Chân lỡi rìu thị ra, thụt
vào kết hợp đóng mở
vỏ.


<b>Hoạt động 3:</b> Dinh dỡng



- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H18.3,4.


+ Động lực chính hút nớc do bộ
phận nào đảm nhiệm?


+ Dßng níc qua èng hót mang
theo nh÷ng gì vào miệng và
mang trai?


+Trai dinh dỡng chủ động hay
thụ động?


Cách dinh dỡng của trai có ý
nghĩa nh thế nào đối với mơi
tr-ờng nớc?


- GV bỉ sung ý nghÜa dinh dìng
cđa trai.


- HS đọc thông tin,
quan sát hình vẽ, trả
lời câu hỏi.


- Thức ăn <i></i> khoang
áo <i></i> miệng.


- Oxi <i>→</i> khoang ¸o



<i>→</i> mang.


<b>Hoạt động 4:</b> Sinh sản và phát triển.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


+ Trai sinh sản nh thế nào?
+ ý nghĩa của giai đoạn trứng
phát triển thành ấu trùng trong
mang trai cái?


+ ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng
bám vào mang và da cá?


- GV chốt lại kiến thức.


- HS đọc thông tin
SGK.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung <i>KÕt ln:</i>


Trai cái <i>→</i> Trứng
(Mang trai)
Trai đực <i>→</i> Tinh trùng


Êu trïng
(da, mang c¸)


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trai sông đại diện..., chúng có lối sống ... có ... phần đầu cơ thể trai tiêu giảm
nhng nhờ ... trai lấy đợc thức ăn và oxi để sinh sống.


<i>2. Chọn câu đúng:</i>


a. Trai xếp vào ngành thân mềm, vì có thân mềm, khơng phân đốt.
b. Cơ thể trai gồm 3 phần: Đầu, thân, chõn.


c. Trai di chuyển nhờ chân rìu.


d. Trai ly thc ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.
e. Cơ th trai cú i xng hai bờn.


<b>V. Dặn dò:</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,


<b>-</b> Tr li câu hỏi SGK - Đọc mục “Em có biết”
<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về mt s i din thõn mm.


<i>Ngày 02 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 20: Bài 19 :</b></i>


<b>Một số thân mềm khác</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc đặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm.


- Thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.



- Giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính của thân mềm.
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, mẫu vật.


- Kĩ năng hoạt động theo nhóm.
3. Thái độ:


Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng ảnh một số đại diện thân mềm H191.2,3,4,5 SGK.


- MÉu vËt: èc, sß, mai mùc, èc nhåi.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Nhận biết đặc điểm ở một số đại diện.


<i><b>Mục tiêu: Thông qua đặc điểm của một số đại diệ, HS thấy đợc sự đa dạng của</b></i>
<i>thân mềm.</i>


- Yªu cÇu HS quan s¸t H19.1-5


SGK, đọc chú thích dới hình.
+ Nêu đặc điểm đặc trng mỗi
đại diện?



+ Tìm các đại diện tơng tự mà
em gặp ở địa phơng?


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét.
+ Đặc điểm thể hiện sự đa dạng
của thân mềm.


- HS trả lời, bổ sung.


- HS tù rót ra nhËn xÐt


- Sè loµi lín.


- Sèng ë can, níc ngät,
níc mỈn.


- lối sống: Vùi lấp, bò
chậm chạp và di
chuyển tốc độ cao (bơi)


<b>Hoạt động 2:</b> Một số tập tính ở thân mềm.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>- <i>Nắm đợc tập tính của ốc sên, mực.</i>


<i> - Giải thích đợc sự đa dạng về tập tính là nhờ hệ thần kinh phát triển.</i>


- Yªu cÇu HS quan s¸t H19.6,7,


đọc thơng tin SGK.



+ Vì sao thân mềm có nhiều tập
tính thích nghi với lối sống?
- u cầu HS quan sát H19.6, đọc


chó thÝch, th¶o luËn theo yêu


- HS quan sát H19.6,7,


đọc thông tin SGK.
- HS thảo luận, thống
nhất ý kiến, trả lời, bổ
sung.


- HS quan sát H19.6,


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cầu SGK.


- Gäi HS tr¶ lêi, bỉ sung.


- u cầu HS quan sát H19.7, đọc


kÜ chó thÝch, th¶o luận:
+ Mực săn mồi nh thế nào?
+ Hỏa mù của mực có tác dụng
gì?


+ Vỡ sao ngi ta dựng ỏnh sáng
để câu mực?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



luËn theo yêu cầu
SGK.


- HS trả lời, bæ sung.
- HS quan s¸t H19.7,


đọc kĩ chú thích, thảo
luận nhóm.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


b. <i>TËp tÝnh ë mùc</i>


Phun háa mï, chê, b¾t
måi


<b>Kết luận</b>: Hệ thần kinh
thân mềm phát triển là
cơ sở cho giác quan và
tập tính thân mềm phát
triển thích nghi với đời
sống.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Kể tên các đại diện khác của ngành thân mềm và cho biết chúng có những đặc
điểm gì khác với trai sơng.


2. ốc sên bò thờng để lại dấu vết trên lá cây. Ti sao?



<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục “Em cã biÕt”


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về một số đại diện thân mềm, vỏ trai, ốc, mai mực.


<i>Ngµy 03 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 21: Bài 20 :</b></i>


<b>Thực hành: quan sát một số thân mềm</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngồi đến cấu


t¹o trong.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kỹ năng sử dụng kÝnh lóp.


<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát đối chiếu vật mu vi tranh.


3. Thỏi :



Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H18.2,3,4 SGK, mô hình cấu tạo trong của trai mùc.


- MÉu vËt: + Con trai, mùc mæ s½n


+ Mẫu trai, mực, ốc để quan sát cấu tạo ngoài.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tổ chức thực hnh.


<b>-</b> GV nêu yêu cầu của tiết thực hành (SGK)


<b>-</b> Phân chia nhóm, kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<b>Hoạt động 2: </b>Tiến trình thực hành


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc1:</b><b> </b><b> </b></i>GV híng dÉn néi dung quan s¸t.


<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>


- Trai: Phân biệt: + Đầu, đuôi.


+ Đỉnh, vòng tăng trởng.
+ Bản lề.



<b>-</b> ốc: Quan sát vỏ ốc, đối chiếu H20.2 nhận biết cỏc b phn, chỳ thớch bng s


vào hình.


<b>-</b> Mực: Quan s¸t mai mùc, quan s¸t H20.3 chó thÝch.


<i>b. Quan s¸t cấu tạo ngoài:</i>


<b>-</b> Trai: Phân biệt: + áo trai.


+ Khoang áo, mang
+ Thân, chân.
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với H20.4 điền chú thích.


<b>-</b> ốc: Quan sát nhận biết: Tua, mắt, lổ miệng, chân, thân, lổ thở, chú thích H20.1.


<b>-</b> Mùc: Quan s¸t mÉu vËt nhËn biÕt c¸c bé phận, điền chú thích H20.5


<i>c. Quan sát cấu tạo trong.</i>


<b>-</b> GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
<b>-</b> Đối chiếu mẫu với tranh vẽ. Phân biệt các cơ quan.
<b>-</b> Thảo luận điền chú thích H20.6.


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2:</b></i> Tiến hành quan sát.



<b>-</b> HS tin hành quan sát theo các nội dung đã hớng dẫn.
<b>-</b> GV kiểm trs từng nhóm HS,hỗ trợ nhóm yếu.


<b>-</b> HS quan s¸t, ghi nhí.
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3:</b></i> ViÕt thu hoạch.


<b>-</b> Hoàn thành chú thích H20.1-6


<b>-</b> Hon thnh bng thu hoạch theo mẫu.
<b>IV. Nhận xét đánh giá.</b>


<b>-</b> Nhận xét tinh thần, thái độ các nhóm trong giờ thực hành.
<b>-</b> Kết qu bi thu hoch.


<b>-</b> Thu dọn vệ sinh.
<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-</b> Kẻ bảng 1,2 bài 21 SGK.


<i>Ngày 08 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 22: Bài 21 :</b></i>


<b>c im chung v </b>


<b>vai trò của ngành thân mềm</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:



<b>-</b> Trình bày đợc sự đa dạng của thân mềm.


<b>-</b> Trình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thc tin ca ngnh thõn mm.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát tranh.
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt ng nhúm.


3. Thỏi :


Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H21.1 SGK.


- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 1.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu đặc điểm chung


<i><b>Mục tiêu: Thông qua bài tập HS thấy đợc sự đa dạng của thân mềm và rút ra đặc</b></i>
<i>điểm của ngành.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SGK, quan sát H21., H19 và thảo



luận:


+ Nêu cấu tạo chung của thân
mềm.


+ Hoàn thành bảng 1.


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS
làm bài tập.


- GV chốt lại kiến thøc ë b¶ng
chuÈn kiÕn thøc.


- Tõ kÕt qu¶ ë b¶ng, yêu cầu HS
thảo luận.


+ Nhận xét sự đa dạng của thân
mềm.


+ Nờu c im chung ca thõn
mm.


- GV chốt lại kiÕn thøc.


ghi nhớ sơ đồ cấu tạo
chung.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- Th¶o ln nhóm,
điền bảng.



- Đại diện các nhóm
lên bảng điền.


- HS trả lời, bổ sung.


<i>Đặc điểm chung thân</i>
<i>mềm</i>:


- Thân mềm, không
phân đốt, có vỏ đá vơi.
- Có khoang ỏo phỏt
trin.


- Hệ tiêu hóa phân hãa.


<b>Hoạt động 2:</b> Vai trò của thân mềm.


<i><b>Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i> <i>Trình bày đợc ý nghĩa thực tiễn của thân mềm và lấy đợc các ví dụ cụ</i>
<i>thể a phng.</i>


- Yêu cầu HS làm bài tập bảng 2
SGK.


- Gọi HS hoàn thành bảng.
- Chốt kiÕn thøc, cho HS thảo
luận:


+ Ngành thân mÒm cã vai trò
gì?



+ Nêu ý nghÜa cđa vá th©n
mỊm?


- HS hoàn thành bảng
2 SGK.


- 1 HS lµm bµi tËp,
líp bổ sung.


- HS thảo luận rút ra
lợi ích, tác hại của
thân mềm.


- HS đọc kết lun
chung SGK


<i><b>- Lợi ích:</b></i>


+ Làm thùc phÈm cho
ngêi.


+ Nguyªn liệu xuất
khẩu.


+ Làm thức ăn cho ĐV.
+ Làm sạch môi trêng
níc.


+ Làm đồ trang sc,


trang trớ.


- <i><b>Tác hại:</b></i>


+ Là vËt trung gian
trun bƯnh.


+ ¡n hại cây trồng.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>
<b>Chn cõu ỳng nht:</b>


1. <i>Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:</i> a. Thân mềm, khơng phân đốt.
b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


<i>2. Đặc điểm nào dới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh:</i>


a. Cã vỏ cơ thể tiêu giảm.


b. Có cơ quan di chuyển phát triển. c. Cả a và b.


3. <i>Những thân mềm nào dới đây có hại:</i> a. ốc sên, trai, sò.
b. Mùc, hµ biĨn, hÕn.


c. ốc sên, ốc đỉa, ốc bơu vng.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,


<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày 10 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Ch</b>


<b> ơng IV:</b>


<b>ngành chân khớp</b>


<b>lớp giáp xác</b>



<i><b>Tiết 23: Bài 22 :</b></i>


<b>Tôm sông</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Biết vì sao tơm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.


<b>-</b> Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của tơm thích nghi đời sống ở nớc.
<b>-</b> Trình bày đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sn ca tụm.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sát tranh và mẫu vật.
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt ng nhúm.


3. Thỏi :


Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh cấu tạo ngoài của tôm.


<b>-</b> Mẫu vật: Tôm sống,.
<b>-</b> Bảng phơ


<b>-</b> HS: Chuẩn bị theo nhóm: Tơm sống, tơm chín.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Cấu tạo ngồi và di chuyển.


<i><b>Mục tiêu: - Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi đời sống ở</b></i>
<i>nớc. - Xác định đợc vị trí, chức năng các phần phụ.</i>


- Híng dÉn HS quan sát mẫu
tôm, thảo luận:


+ Cơ thể tôm gồm mấy phần?
+ Nêu dặc điểm cấu tạo vỏ tôm?
chức năng vỏ?


+ Nhận xét màu sắc vỏ t«m? ý
nghÜa?


+ Bóc 1 vài khoanh vỏ, nhận xét
độ cứng?



- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- Cho HS quan sát tơm sống ở
các địa điểm khác nhau, giải
thích ý nghĩa hiện tng tụm cú
mu sc khỏc nhau?


+ Khi nào vỏ tôm cã mµu hång?


- HS: quan sát, đọc
thông tin SGK, thảo
luận nhóm.


- HS trả lời, nhận xét,
bổ sung, rút ra đặc
điểm cấu tạo vỏ tơm.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


<i>a. Vỏ cơ thể.</i>


- Cơ thể 2 phần:
+ Đầu ngực,
+ Phần bụng.
- Vỏ:


+ Kitin ngấm Ca, cứng
che chở và là chỗ bám
cho cơ thể.



+ Có sắc tố, nên phù
hợp màu sắc môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Yờu cu HS quan sát tơm.
+ Đối chiếu H22.1, xác định tên,


vị trí các phần phụ trên con tôm.
+ Quan sát hoạt động tôm để
xác định chức năng phần phụ.
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS
điền vào bảng.


+ Nêu các phần phụ và chức
năng mỗi phần.


+ Tôm có những hình thức di
chuyển nào?


+ Hình thøc nµo thĨ hiện bản
năng tự vệ của tôm?


- HS quan sát mẫu.
- Các nhóm thảo luận
điền bảng 1.


- Đại diện nhóm hoàn
thành bảng, các nhóm
nhận xét, bổ sung.


<i>chức năng.</i>



- Đầu ngực:


+ Mắt, râu: Định hớng
phát hiện mồi.


+ Chân hàm: Giữ và xử
lý mồi.


+ Chân ngực: Bò và bắt
mồi.


- Bụng:


+ Chân bụng: Bơi, giữ
thăng bằng, ôm trứng
(con cái).


+ Tấm lái: lái, giúp tôm
nhảy.


<i>c. Di chuyển</i>


- Bò


- Bơi: Tiến, lùi.
- Nhảy.


<b>Hot ng 2:</b> Dinh dng .
- Cho HS thảo luận:



+ T«m kiếm ăn vào thời gian
nµo trong ngµy? Thức ăn của
tôm là gì?


+ Vì sao ngời ta dùng thính
thơm để làm mồi cất vó tơm?
- Cho HS đọc thông tin, chốt
kiến thức.


- HS th¶o luËn.


- HS trả lời, bổ sung. - Tôm ăn tập, hoạt độngvề đêm.
- Thức ăn đợc tiêu hóa
ở dạ dày, hấp thụ ở
ruột.


- H« hÊp b»ng mang.
- Bµi tiÕt qua tuyÕn bµi
tiÕt.


<b>Hoạt động 3:</b> Sinh sản.


- GV yêu cầu HS phân biệt tôm
đực, cái, thảo luận:


+ Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa
gì?


+ Vỡ sao u trùng tôm phải lột


xác nhiều lần để lớn lên.


Kết luận chung: Cho HS đọc
SGK.


- HS phân biệt tôm
đực, cái, thảo luận.
- HS trả lời, bổ sung.


- HS đọc kt lun
SGK.


- Tôm phân tính:
+ Đực: càng to


+ Cái: ôm trứng(bảo
vệ)


- Lớn lên qua lột xác
nhiều lần.


<b>IV. Kim tra ỏnh giá:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất:


<i>1. Tơm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:</i> a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân đốt khớp động với nhau. c. Thở bằng mang.


<i>2. T«m thuéc lớp giáp xác vì:</i> a. Tôm sống ở nớc.


b. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm Ca nên cứng nh áo giáp. c. Cả a và b.



<i>3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng của tôm:</i>


a. Bơi lùi b. B¬i tiÕn. c. Nh¶y d. Cả a và c


<b>V. Dặn dò:</b> - Häc bµi theo kÕt luËn và câu hỏi SGK,


<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK - §äc mơc “Em cã biết
<b>-</b> Chuẩn bị thực hành: 2 con tôm sống/ nhóm.


<i>Ngày 15 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 24: Bài 23 :</b></i>


<b>Thực hành mổ và quan sát tôm sông </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-</b> NhËn biÕt mét sè näi quan của tôm.
<b>-</b> Viết thu hoạch, tập chú thích hình câm.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng m ng vật không xơng sống.
<b>-</b> Biết sử dụng dụng cụ mổ.


3. Thỏi :


Thỏi nghiờm tỳc, cn thn.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>



Giáo viên: - Chậu mổ, bọ đồ mổ, kính lúp
- Mẫu vật: Tôm sống


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt ng1</b>: T chc thc hnh


<b>-</b> GV nêu yêu cầu tiết thùc hµnh.


<b>-</b> GV phân chia nhóm, kiểm tra sự chuẩn bị cuar HS.
<b>Hoạt động 2</b>: Tiến trình thực hành


<b>Bíc 1:</b> GV híng dÉn néi dung thùc hµnh.


<i>1. Mỉ vµ quan sát mang tôm.</i>


<b>-</b> GV hớng dẫn cách mổ H23.1 A,B.


<b>-</b> Dùng kính lúp quan sát 1 chân ngực kèm lá mang, nhËn xÐt c¸c bé phËn, chó


thÝch H23.1.


<b>-</b> Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng, điền bảng.
<i>2. Mổ và quan sát cấu tạo trong.</i>


<i>a. Mỉ t«m.</i>


<b>-</b> Cách mổ (SGK)



<b>-</b> Đổ nớc ngập cơ thể tôm.


<b>-</b> Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
<i>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan.</i>


<b>-</b> Cơ quan tiêu hóa:


+ Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày màu tối, tuyến gan cuối dạ dày, ruột mảnh,
hậu môn cuối đuôi.


+ Quan sát mẫu mổ, đối chiếu H23.3A, nhận biết các bộ phận cơ quan tiêu hóa.


+ §iỊn chó thÝch H23.3B.


<b>-</b> Cơ quan thần kinh.


+ Cách mổ: Gỡ bỏ toàn bộ nội quan (dùng kéo, kẹp), quan sát chuỗi hạch thần
kinh màu sẫm.


+ Cấu tạo: . 2 hạch nào với 2 dây nối hạch dới hầu tạo vòng hầu lớn.
. Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi hạch.


. Chuỗi hạch thần kinh bụng.


+ Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mÉu mỉ.
+ Chó thÝch H23.3C.


<b>Bíc 2</b>: Häc sinh tiÕn hµnh quan s¸t.


<b>-</b> HS quan sát theo nội dung đã hớng dẫn, ghi chép.


<b>-</b> GV kiểm tra việc thực hiện của các nhóm HS.
<b>Bớc 3:</b> Viết thu hoạch.


<b>-</b> Hồn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang.
<b>-</b> Chú thích các hình 23.1B, 23.3B,C.


<b>IV. Nhận xét đánh giá:</b>


<b>-</b> Nhận xét tinh thần thái độ trong giờ thực hành.
<b>-</b> Đánh giá mẫu mổ các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-</b> Thu dän vƯ sinh.
<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Su tm tranh nh 1 s i din giáp xác.
<b>-</b> Kẻ phiếu học tập bảng trang 81 SGK.


<i>Ngµy 17 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 25: Bài 24 :</b></i>


<b>đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Trình bày đợc một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp


x¸c thêng gỈp.


<b>-</b> Nêu đợc vai trị thực tiễn của giáp xỏc.



2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sỏt tranh.
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


3. Thái độ:


Có thái độ đúng đắn bảo vệ giáp xác có lợi


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H24.1-7 SGK.


<b>-</b> PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ.


<b>-</b> Học sinh: Kẻ phiếu học tập bảng trang 81 SGK vào vở bài tập.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu một số giáp xác khác.


<i><b>Mục tiêu: - Trình bày đợc một số đặc điểm, cấu tạo, lối sống của giáp xác .</b></i>
<i>- Thấy đợc sự đa dạng của động vật giỏp xỏc.</i>


- Yêu cầu HS quan sát H24.(1-7),


c thơng tin dới hình, hon
thnh phiu hc tp.


- Gọi HS điền bảng.


- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Trong cỏc i din trờn, lồi
nào có ở địa phơng, số lợng
nhiều hay ớt?


+ Nhận xét sự đa dạng của giáp
xác.


- HS thảo luận nhóm,
hoàn thành phiếu học
tập.


- Đại diện nhóm điền
bảng, bổ sung.


- Thảo luận đa ra
nhËn xÐt.


- Gi¸p x¸c có số lợng
loài lớn.


- Sống ở các môi trờng
khác nhau.


- Lối sống phong phú.


<b>Hot động 2:</b> Vai trò thực tiễn


<i><b>Mục tiêu</b></i>: <i>- Nêu đợc ý nghĩa thực tiễn của giáp xác.</i>


<i> - Kể đợc tên các đại diện cú a phng.</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2
SGK.


+ Lớp giáp xác có vai trị nh thế
nào? (Nêu vài trò của giáp xác
đối với đời sống con ngời)


+ Vai trò nghề nuôi tôm?


+ Vai trò của giáp xác nhá trong
ao hå, biÓn?


KÕt luËn chung: SGK


- HS lµm bµi tËp, bỉ
sung.


- HS trả lời, bổ sung.


- <i>ích lợi:</i>


+ Nguồn thức ăn cho
cá.


+ Cung cấp thực phẩm.
+ Nguồn lợi xuất khẩu.
- <i>Tác hại:</i>



+ Có hại cho giỏo
thụng ng thy.


+ Có hại cho nghề cá.
+ Trun bƯnh giun
s¸n.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


<i>1. Những ĐV có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>


a. Mình có 1 lớp vỏ bằng kitin và đá vôi.
b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang.


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trựng lt xỏc nhiu ln.


<i>2. Trong những ĐV sau, con nào thuộc lớp giáp xác:</i>


- Tôm sông - T«m só - Cua biÓn - NhƯn
- C¸y - Mät Èm - Mèi - KiÕn
- RËn níc - RÖp - Hµ - Sun


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày 22 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>lớp hình nhện</b></i>


<i><b>Tiết 26: Bài 25 :</b></i>


<b>nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của nhện và một số tập tính của chúng.
<b>-</b> Nêu đợc sự đa dạng và ý nghĩa thực tiễn ca hỡnh nhn.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sát tranh, kĩ năng phân tích.
<b>-</b> Rèn kĩ năng hot ng nhúm.


3. Thỏi :


Bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giỏo viờn: - Tranh: Cấu tạo ngoài của nhện, một số đại diện hình nhện.
- Mẫu vật: Con nhện


Học sinh: Kẻ bảng 1,2 vào vở bµi tËp.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu về nhện.


<i><b>Mục tiêu: Trình bày đợc cấu tạo ngồi của nhện.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Xác định đợc vị trí, chức năng từng bộ phận.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Biết tập tính chăng l</i>“ <i>ới, bắt mồi của nhện.</i>”
- Hớng dẫn HS quan sát mẫu


con nhện, đối chiếu H25.1.


+ Xác định giới hạn phần u
ngc v phn bng?


+ Mỗi phần có những bộ phận
nào?


- Yêu cầu HS hoàn thành BT
bảng 1 SGK.


- Treo b¶ng phơ gọi HS lên
bảng điền.


- Gọi HS nhắc lại cấu tạo ngoài
của hình nhện.


- Yờu cầu HS quan sát H25.2, đọc


- HS quan s¸t H25.1,



đọc chú thích, xác
định các bộ phận trờn
móu.


- HS trình bày qua
tranh, bỉ sung.


- Th¶o luận nhóm
điền bảng 1 SGK.
- Đại diện nhóm trình
bày, bổ sung.


- HS tho lun ỏnh


1. Đặc điểm cấu tạo.
Bảng chuẩn kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

chó thÝch.


+ Hãy sắp xếp quá trình chăng
lới theo thứ tự đúng.


- GV chốt đáp án đúng: 4,2,1,3.


- u cầu HS đọc thơng tin về
tập tính săn mồi ở nhện, hãy sắp
xếp theo thứ tự đúng.


- GV cung cấp đáp án đúng.


+ Nhện chăng tơ vào thời gian
nào trong ngày?


- GV: 2 lo¹i líi:


+ Hình phễu (thảm): Chăng
mt t.


+ Hình tấm: Chăng trên không.


s vào ô trống theo
thứ tự đúng với tập
tính chăng lới ở nhện.
- Đại diện nhóm nêu
đáp án, bổ sung.
- Nhắc lại các thao
tác chăng lới đúng.
- HS nghiên cứu
thông tin, đánh số thứ
tự vào ơ trống.


- C¸c nhãm b¸o c¸o,
bỉ sung.


a. <i>Chăng lới</i>


b. <i>Bắt mồi.</i>


<b>Kết luận: </b>



- Nhện chăng lới, săn
bắt mồi sống.


- Hoạt động chủ yếu
vào ban đêm.


<b>Hoạt động 2:</b> Sự đa dạng của lớp hình nhện.


Mục tiêu: Thơng qua các địa diện thấy đợc sự đa dạng của lớp hình nhện và ý
nghĩa thực tiễn của chúng.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và
H25.3,4,5, nhận biết 1 số đại diện


h×nh nhƯn.


- Thơng báo: Nhện đỏ hại bơng,
ve, mị, bọ mạt, nhện lơng, uụi
roi...


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2
SGK.


- Yêu cầu HS nhận xét sự đa
dạng của hình nhện.


+ Nêu ý nghÜa thùc tiƠn cđa
h×nh nhƯn.


- HS nắm đợc 1 số đại


diện.


- C¸c nhãm HS hoàn
thành bảng 2.


- i din nhúm c
kt qu, b sung.
- HS rút ra nhận xét
về sự đa dạng của
hình nhện.


- Lớp hình nhện đa
dạng, có tập tính phong
phú.


- Đa số có lợi, một số
gây h¹i cho ngêi, ĐV
và thực vật.


Kết kuận chung: SGK


<b>IV. Kim tra ỏnh giá:</b>


Chọn câu trả lời đúng:


1. <i>Số đôi pjhần phụ của nhện là:</i> a. 4 đôi b. 5 đôi c. 6 đơi.


<i>2. §Ĩ thÝch nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:</i>


a. Chăng lới b. Bắt mồi c. Cả a và b



<i>3. Bọ cạp, ve bị, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì:</i>


a. Cơ thể có hai phần: Đầu – ngực và bụng.
b. Có 4 đơi chân bị.


c. C¶ a và b.


<i>Giáo viên treo tranh câm cấu tạo ngoài cđa nhƯn:</i>


1 HS lên bảng điền tên các bộ phận bằng cách đính các tờ giấy rời.
1 HS điền chức nng cỏc b phn.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<i>Ngày 24 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>lớp sâu bọ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Châu chấu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của châu chấu liên quan đến sự di



chuyÓn.


<b>-</b> Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong, đặc điểm dinh dỡng, sinh sản v phỏt trin.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sát tranh và mẫu vật.
<b>-</b> Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thỏi :


Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh H26.1,2,3,4 SGK, mô hình châu chấu.


- Mẫu vật: Con châu chấu


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Cấu tạo ngồi và di chuyển.


<i><b>Mục tiêu: - Mơ tả đợc cấu tạo ngồi của châu chấu.</b></i>


<i>- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo liên quan đến di chuyển.</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H16.1:



+ C¬ thĨ ch©u chÊu gồm mấy
phần?


+ Mô tả mỗi phần cơ thể châu
chấu?


- Yêu cầu HS quan sát mẫu (mô
hình) châu chấu.


+ So víi c¸c loài sâu bọ khác
khả năng di chuyển của châu
chấu có linh hoạt hơn không, tại
sao?


- GV chốt lại kiến thức.


- GV đa thêm thông tin ch©u
chÊu di c.


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H16.1


- Tr¶ lêi c©u hái, bỉ
sung.


- Đối chiếu với hình,
xác định vị trí các bộ
phận trên mẫu.



- Trả lời câu hỏi, bổ
sung.


- Cơ thể châu chấu gồm
3 phần:


+ Đầu: Râu, mắt kÐp,
c¬ quan miƯng.


+ Ngực: 3 đơi chân, 2
đôi cánh.


+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi
đốt có một đơi lổ thở.
- Di chuyển: Bị, nhảy,
bay.


<b>Hoạt động 2:</b> Cấu tạo trong.


<i><b>Mục tiêu: Nắm đợc sơ lợc cấu tạo trong của châu chấu.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin
SGK, quan sát H16.2:


+ Ch©u chÊu cã nh÷ng hệ cơ
quan nào?


+ Kể tên các bộ phËn cđa hƯ
tiªu hãa?



+ Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có
quan hệ với nhau nh thế nào?
+ Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ
lại đơn giản đi?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H16.1:


- Tr¶ lêi câu hỏi, bổ
sung.


- HS nêu kÕt luËn. KÕt luËn: Th«ng tin
SGK


<b>Hoạt động 3:</b> Dinh dỡng


- Yªu cÇu HS quan s¸t H26.4


SGK, giới thiệu cơ quan miệng.
+ Thức ăn của chấu chấu là gì?
+ Thức ăn đợc tiêu hóa nh thế


- HS quan s¸t H26.4


SGK, giíi thiệu cơ
quan miệng.


- Trả lêi c©u hái, bổ



- Châu chấu ăn chồi và
lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

nào?


+ Vì sao bụng châu chấu luôn
phập phồng?


sung. diều, nghiền nhỏ ở dạ
dày, tiêu hóa nhờ enzim
do ruột tịt tiết ra.


- Hô hÊp qua læ thë ë
mỈt bơng.


<b>Hoạt động 4:</b> Sinh sản và phát triển.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


+ Nêu đặc im sinh sn chõu
chu?


+ Vì sao châu chấu non phải lột
xác nhiều lần ?


- HS đọc thơng tin
SGK.


- Tr¶ lêi c©u hái, bỉ


sung.


- Châu chấu phân tính.
- Đẻ trứng thành ổ ở
d-ới đất.


- Ph¸t triĨn qua biÕn
th¸i.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a. Cơ thể có 2 phần: Đầu – ngực v bng.


b. Cơ thể có 3 phần: Đầu, ngực và bơng.
c. Cã vá kitin bao bäc c¬ thĨ.


d. Đầu có một đơi râu.


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 ụi cỏnh.


g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục “Em cã biÕt”



<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ.
<b>-</b> Kẻ bảng trang 91 vào vở bài tp.


<i>Ngày 29 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 28: Bài 27 :</b></i>


<b>đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.


<b>-</b> Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
<b>-</b> Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sỏt, phõn tích.
<b>-</b> Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


BiÕt c¸ch bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ gây hại.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giỏo viờn: - Tranh phóng to một số đại diện sâu bọ.
Học sinh: Kẻ bảng 1, 2 SGK.



<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động 1</b>: Một số đại diện sâu bọ.


<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm một số sâu bọ thờng gặp, thấy đợc s a dng</b></i>
<i>ca sõu b.</i>


- Yêu cầu HS quan sát H27.1-27.7


SGK, đọc thơng tin dới hình.
+ Kể tên các đại diện sâu bọ?
+ Em hãy cho biết thêm những
đặc điểm mỗi đại diện mà em
biết?


- Điều khiển HS trao i.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
SGK.


- GV chốt lại đáp án.


+ Em cã nhËn xÐt g× về sự đa
dạng của lớp sâu bọ.


- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát H27.1-27.7


SGK, c thụng tin


d-ới hình.


- Tr¶ lêi câu hỏi, bổ
sung.


- HS thảo luận nhóm
hoàn thành bảng 1
SGK.


- HS i n kt lun.


<i>Sâu bọ rất đa dạng:</i>


- Số lợng loài lớn.


- Môi trờng sóng đa
dạng.


- Lối sèng vµ tËp tÝnh
phong phó thÝch nghi
®iỊu kiƯn sèng.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu đặc điểm chung của sâu bọ.
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK, chọn đặc điểm chung nổi
bật của lớp sâu bọ.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc



- HS đọc thông tin
SGK, chọn đặc điểm
chung nổi bật của lớp
sâu bọ.


- Cơ thể gồm 3 phần:
Đầu, ngực và bụng.
- Đầu có 1 đơi râu,
ngực có 3 đơi chân và
hai đơi cánh.


- Hô hấp bằng ống khí.
- Phát triĨn qua biÕn
th¸i.


<b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu vai trò thực tiễn của sâu bọ.
- Yêu cầu HS đọc thụng tin


SGK, hoàn thành bảng 2 SGK.
+ Sâu bọ còn cã vai trß nào
khác?


Làm sạch môi trờng: Bọ hung.
Hại các cây nông nghiƯp.


- HS đọc thơng tin
SGK, hoàn thành
bảng 2 SGK.


- Trả lời câu hái, bỉ


sung.


- <i>Ých lỵi: </i>


+ Làm thuốc chữa
bệnh.


+ Làm thực phÈm.
+ Thơ phÊn cho c©y.
+ Thøc ăn cho ĐV
khác.


+ Diệt sâu bọ gây hại.
+ Làm sạch môi trờng.
- <i>Tác hại:</i>


+ §V trunng gian
trun bƯnh.


+ Gây hại cho cây
trồng, cã h¹i cho sản
xuất nông nghiệp.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


1. Cho bit một số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng.
3. Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu b vi cỏc lp trong ngnh.


4. Biện pháp phòng chống sâu bọ gây hại nhng an toàn cho môi trờng.



<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngày soạn: 03/ 12/ 2011</i>
<i>Ngày dạy: 05/ 12/ 2011</i>


<i><b>Tiết 29: Bµi 28 : thùc hµnh: </b></i>


<b> xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> HS quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất


giữ thức ăn, trong sinh sản, quan hệ.
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát băng hình.


3. Thỏi :


Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: Máy chiếu, băng hình.



Học sinh: Ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
Kẻ phiếu häc tËp


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Chuản bị


- GV nêu yêu cầu tiết học.
- Phân chia nhóm.


<b>Hot ng 2:</b> Xem băng hình.
- Cho HS xem toàn bộ băng
hình lần 1.


- Cho HS xem lại băng hình,
yêu cầu ghi chÐp c¸c tËp tÝnh
cđa sâu bọ:


+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
+ Sinh sản.


+ Tính thích nghi và tồn tại của
sâu bọ.


- HS xem băng hình.
- HS ghi chép các tập
tính của sâu bọ.


- HS quan s¸t điền


vào phiếu học tập.


<b>Hot ng 3:</b> Tho lun ni dung băng hình.
- GV yêu câu HS thảo luận:


+ Kể tên sâu bọ quan sát đợc?
+ Kể tên các loại thức ăn và
cách kiếm ăn đặc trng ca tng
loi?


+ Nêu các cách tự vệ tấn công
của sâu bọ?


- HS thảo luận nhóm
hoàn thành phiếu học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Kể các tập tính sinh sản của
sâu bọ?


+ Sâu bọ còn cã tËp tÝnh nào
khác?


- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng.


<b>IV. Kim tra ỏnh giá:</b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần thái độ học tập ca HS.


<b>-</b> Đánh giá kết quả học tập của nhóm dựa vào phiếu học tập.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Ôn tập toàn bộ ngành chân khớp.
<b>-</b> Kẻ bảng trang 96, 97 vào vở BT.


<i>Ngày soạn: 05/ 12/ 2011</i>
<i>Ngày dạy: 07/ 12/ 2011 </i>


<i><b>TiÕt 30: Bµi 29: Đặc điểm chung và </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>A. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
<b>-</b> Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.
<b>-</b> Nêu đợc vai trò thực tiễn của chõn khp.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng phõn tích tranh.
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


<b>-</b> Có ý thức bảo vệ các loài ĐV có ích.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H29 SGK.



Học sinh kẻ bảng 1,2,3 SGK.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Đặc điểm chung.


<i><b>Mục tiêu: HS rút ra đặc điểm chung ca ngnh.</b></i>


- Yêu cầu HS quan s¸t H29.1-6


SGK, đọc kĩ thơng tin dới hình
lựa chọn đặc điểm chung của
ngành chân khớp.


- GV chốt lại đáp án đúng:
1,3,4.


- HS quan s¸t H29.1-6


SGK, đọc kĩ thơng tin
dới hình lựa chọn đặc
điểm chung của
ngành chân khớp.


- Cã vá kitin che chở
bên ngoài và làm chỗ
bám cho cơ.


- Phần phụ phân đốt,


các đốt khớp động với
nhau.


- Sự phát triển, tăng
tr-ởng gắn liền với sự lột
xác.


<b>Hot động 2:</b> Sự đa dạng ở chân khớp.
- Yêu cầu HS hồn thành bảng 1


SGK.


- GV chèt l¹i = bảng kiến thức
chuẩn.


- Yêu cầu HS th¶o luËn hoàn
thành bảng 2 SGK.


- GV cht li kin thc ỳng.
+ Vì sao chân khớp đa dạng về
tập tính?


- HS thảo luận hoàn
thành bảng 1 SGK.
- HS lên bảng điền,
bổ sung.


- HS thảo luận hoàn
thành bảng 2 SGK.
- HS lên bảng ®iỊn,


bỉ sung.


Nhê sù thÝch nghi víi
®iỊu kiƯn sống và môi
trờng sống khác nhau
mà chân khớp rất đa
dạng về cấu tạo, môi
tr-ờng sống, và tập tính.


<b>Hot ng 3:</b> Vai trị thực tiễn.
- u cầu HS hồn thành bảng 3
SGK.


+ Kể tên các đại diện có ở địa
phơng?


+ Nêu vài trò của chân khớp đối
với tự nhiên và đời sống?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS hoàn thành
bảng 3 SGK.


- HS thảo luận, trả
lời và bỉ sung.


<i>- Ý</i>


<i> ch lỵi:</i>



+ Cung cÊp thùc phÈm
cho con ngời.


+ L thc n ca ng vt
khỏc.


+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cho cây.
+ Làm sạch môi trờng.


<i>- Tác hại:</i>


+ Làm hại cho cây trồng.
+ Làm hại cho nông
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi?
2. Nêu đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp?


3. Líp nµo trong ngµnh chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất?


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Ôn tập toàn bộ phần ĐVKXS.


<b>-</b> Kẻ bảng 1,2,3 bài 30 vào vở.


<i>Ngày soạn: 10/ 12/ 2011</i>
<i>Ngày dạy: 12/ 12/ 2011</i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ng VI:</b></i> <b>ngành động vật có xơng sống</b>


<i><b> C¸c líp cá</b></i>


<i><b>Tiết 31: Bài 31:</b></i>


<b> cá chép</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> Hiu c cỏc đặc điểm đời sống cá chép.


<b>-</b> Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi vi i sng


ở nớc.
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k năng quan sát tranh và mẫu vật.
<b>-</b> Rèn kỷ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tp yờu thớch b mụn


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



Giáo viên: - Tranh cấu tạo ngoài của cá chép SGK.
- Mẫu vật: cá chép thả trong bình.


<b>C. Hot ng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 1</b>: Đời sống cá chép.


<i><b>Mục tiêu: - Hiểu đặc điểm môi trờng sống đời sống của cá chép.</b></i>
<i> - Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của cá chép.</i>


- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Cá chép sống ở đâu? thức ăn
là gì?


+ Tại sao nãi c¸ chÐp là ĐV
biến nhiệt.


+ Đặc ®iĨm sinh s¶n cđa c¸
chÐp?


+ Vì sao số lợng trứng / mỗi lứa
đẻ cá chép lên hàng vạn?


+ Sè lỵng trøng nhiỊu nh vËy cã
ý nghÜa g×?


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về
đời sống của cá chép.



- HS th¶o luËn trả lời
câu hỏi, bổ sung.


- HS rỳt ra kt lun v
i sng ca cỏ chộp.


- Môi trờng sống: Nớc
ngọt.


- Đời sống:


+ Ưa vực nớc lặng.
+ Ăn tạp.


+ Là ĐV biến nhiƯt.
- Sinh s¶n:


+ Thụ tinh ngoài, đẻ
trứng.


+ Trøng thụ tinh phát
triển thành phôi.


<b>Hot ng 2:</b> Cấu tạo ngoài.
-Yêu cầu HS quan sát mẫu cá
chép sống, đối chiếu H31.1, nhận


biÕt c¸c bé phận trên cơ thể cá
chép.



- Yêu cầu HS trình bày trªn
tranh.


- GV giải thích tên gọi các loại
vây liên quan đến vị trí của vây.
- Yêu cầu HS quan sát cá chép
đang bơi, đọc kỹ bảng 1 và hoàn
thành bảng.


- GV nêu đáp án đúng: 1B, 2C,
3E, 4A, 5G.


+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi
của cá thích nghi i sng bi
li?


- Yêu cầu HS thảo luận:
+ Vây cá có chức năng gì?
+ Nêu vai trò của từng loại vây
cá?


Kt lun chung: HS c SGK.


- HS quan sỏt mu cá
chép sống, đối chiếu
H31.1, nhn bit cỏc b


phận trên cơ thĨ vc¸
chÐp.



- HS quan sát cá chép
đang bơi, đọc kỹ bảng
1 và hoàn thành bảng.
- HS điền bảng, b
sung.


- HS thảo luận, trả lời
và bổ sung.


- HS đọc kết luận
SGK


a. Cấu tạo ngoài


Kết luận: Bảng 1.


b. Chức năng của vây
cá.


- Vây ngực, vây bụng:
giữ thăng bằng, rẽ phải,
trái, lên xuống.


- V©y lng, v©y hậu
môn: Giữ thăng bằng
theo chiều dọc.


- Khúc đuôi mang vây
đuôi: Giữ chức năng


chính trong sù di
chun.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Trình bày trên tranh: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi đời sống ở
n-ớc.


2. Chän mơc t¬ng øng ë cét A víi cét B


A Chän B


1. V©y ngùc, vây bụng a. Giúp cá di chuyển về phía trớc.
2. Vây lng, vây hậu môn b. Giữ thăng bằng, rẽ phải, trái, lên


xuống.


3. Khúc đuôi mang vây đuôi c. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>-</b> Làm bài tập bảng 2 T. 105.
<b>-</b> Chuẩn bị thực hành


<i>Ngày soạn: 12/ 12/ 2011</i>
<i>Ngày dạy: 14/ 12/ 2011</i>


<i><b>Tiết 32: Bài 32 : thực hành mổ cá</b></i>
<b>A. Mục tiªu:</b>



1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Xác định vị trí và nêu rõ vai trò 1 số cơ quan của cá trên mẫu m.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kỷ năng mổ trên ĐV KX có XS.
<b>-</b> Rèn kỷ năng trình bày mẫu mỉ


3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Mẫu cá chép.


<b>-</b> B m, khay, inh gim.
<b>-</b> Tranh phúng to H32.1,3


<b>-</b> Mô hình nÃo cá.


Học sinh: Mỗi nhóm: 1 cá chép, khăn lau, xà phòng.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b> Hot ng 1</b>: tổ chức thực hành.


<b>-</b> GV ph©n chia nhãm.
<b>-</b> ChuÈn bị các nhóm.


<b>-</b> Nờu yờu cu tit thc hnh.


<b>Hot ng 2:</b> Tiến trình thực hành.


<i>B</i>


<i> íc 1</i>: Híng dÉn.


<i>1. C¸ch mỉ: </i>


<b>-</b> GV trình bày kỷ thuật mổ, chú ý ng ct.
<b>-</b> Biu din thao tỏc m.


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát vị trí các nội quan.
<i>2. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ:</i>


<b>-</b> Xỏc nh v trớ của nội quan.


<b>-</b> Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan.


<b>-</b> Quan sát mẫu bộ não, màu sắc và đặc điểm khác.
<i>3. Hớng dẫn viết tờng trình:</i>


<b>-</b> Trao đổi nhóm: Nhận xét vị trí vai trị các cơ quan.
<b>-</b> Điền kết quả vào bảng 1.


<i>B</i>


<i> íc 2:</i> HS thực hành.


<i>B</i>



<i> ớc 3:</i> Kiểm tra kết quả quan s¸t cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>-</b> GV thơng báo đáp án chuẩn.
<i>B</i>


<i> íc 4</i>: Tỉng kÕt:


<b>-</b> GV nhËn xÐt tõng mÉu mỉ.


<b>-</b> Nªu sai sãt cđa tõng nhãm cơ thĨ.


<b>-</b> Nhận xét tinh thần thái độ học tập của từng nhóm.
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm thu dọn, vệ sinh.


<b>-</b> Thu kết quả tờng trình, chấm điểm 1 số nhóm.
<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-</b> Trình bày các nội dung đã quan sát đợc.
<b>-</b> Đánh giá việc học của HS.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Ngày dạy: 19/ 12/ 2011</i>


<i><b>TiÕt 33: Bµi 33 : Cấu tạo trong của cá chép</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:



<b>-</b> Nắm đợc vị trí cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.


<b>-</b> Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nc.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k nng quan sỏt tranh.
<b>-</b> Rèn kỉ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Yêu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to cấu tạo trong của cá chép H33.1,2,3 SGK.


<b>-</b> Mô hình nÃo cá chép.


<b>-</b> Tranh s h thn kinh cá chép.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Các cơ quan dinh dỡng


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc cấu tạo và hoạt động của 4 cơ quan dinh dỡng.</b></i>


- KĨ tªn các hệ cơ quan của cá
chép?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, kết


hợp với kết quả quan sát trên
mẫu mổ ở bài thực hành, hoàn
thành bài tập: Các bộ phận ống
tiêu hóa, chức năng.


- GV cung cấp thêm thông tin
về tuyến tiêu hóa.


+ Hoạt động tiêu hóa thức ăn
diễn ra nh thế no?


+ Nêu chức năng cđa hƯ tiªu
hãa.


- GV cung cấp thêm thông tin
về bóng hơi.


- Yêu cầu HS thảo luận:
+ Cá hô hấp bằng g×?


+ Hãy giải thích hiện tợng: cá
có cử động há miệng liên tiếp
kết hợp với c ng hộ m np
mang?


+ Vì sao trong bể nuôi cá ngời
ta thờng thả rong hoặc cây thủy
sinh?


- Yờu cu HS quan sỏt s h


tun hon:


+ Hệ tuần hoàn gồm những cơ
quan nào?


+ Hoàn thành bài tập điền vào
chổ trèng.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc chn.
+ HƯ bµi tiÕt n»m ở đâu? có
chức năng gì?


- HS kể tên các hệ cơ
quan của cá chép.
- HS quan s¸t tranh,
kÕt hỵp víi kÕt quả
quan sát trên mẫu mổ
ở bài thực hành, hoàn
thành bài tập.


- HS trả lời, bổ sung.


- HS thảo ln tr¶ lêi,
bỉ sung.


- HS quan sát sơ đồ
hệ tuần hoàn, thảo
luận trả lời, b sung.


- HS trả lời.



<i><b>1. Hệ tiêu hóa:</b></i>


Hệ tiêu hóa có sự phân
hóa:


- <i>Các bộ phận:</i>


+ ống tiêu hóa: Miệng


<i></i> hầu <i></i> thực
quản <i></i> dạ dày <i></i>


ruột <i></i> hậu môn.
+ Tuyến tiêu hóa: Gan,
mật, tuyển ruột.


- <i>Chc năng:</i> Biến đổi
thức ăn thành chất dinh
dỡng, thải chất cặn bã.
- Bóng hơi thông với
thực quản, giúp cá
chìm nổi trong nớc.


<i><b>2. Tuần hoàn và hô</b></i>
<i><b>hấp</b></i>


<i>- Hô hấp</i>: Cá hô hấp
bằng mang, lá mang là
những nếp da mỏng có


nhiều mạch máu thực
hiện TĐK.


- <i>Tuần hoàn:</i>


+ Tim 2 ngăn: 1TT,
1TN.


+ 1 vịng tuần hồn,
máu ni cơ thể đỏ tơi
+ Hoạt động: SGK


<i><b>3. HƯ bµi tiÕt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động 2:</b> Hệ thần kinh và các giác quan.


<i>Mục tiêu:- Nắm đợc cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nắm đợc thành phần cấu tạo bộ não cá chép.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Biết đợc vai trò các giỏc quan ca cỏ .</i>


- Yêu cầu HS quan sát H33.2,3 và


mô hình nÃo cá chép.


+ Hệ thÇn kinh cđa cá gồm
những bộ phận nào?


+ Bộ n·o c¸ chia làm mấy
phần? mỗi phần có chức năng


gì?


- Yêu cầu HS trình bày cấu tạo
nÃo trên mô hình.


+ Nêu vai trò của các giác quan
ở cá?


+ Vì sao thức ăn có mùi lại hấp
dẫn cá?


Kt lun chung: HS đọc SGK.


- HS quan sát H33.2,3


và mô hình nÃo cá
chép.


- Trả lời câu hỏi và bổ
sung.


- HS trình bày cấu tạo
nÃo trên mô hình.


- Trả lời câu hỏi và bổ
sung.


<i><b>- Hệ thần kinh:</b></i>


+ TWTK: N·o, tñy


sèng.


+ Dây thần kinh: Từ
TWTK đến các cơ quan
- <i><b>Cấu tạo não cá: </b></i>5
phần:


+ N·o tríc: kÐm ph¸t
triĨn.


+ N·o trung gian


+ NÃo giữa: Lơn, trung
khu thị giác.


+ Tiu não: Phát triển,
phối hợp các cử động
phức tạp.


+ Hµnh tđy: Điều khiển
các nội quan.


<i><b>- Giác quan: </b></i>


+ Mắt: Không có mi,
nhìn gần.


+ Mũi: Đánh hơi, t×m
måi.



+ Cơ quan đờng bên:
Nhận biết áp lực, tốc độ
dòng nớc, vật cản.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với i sng nc.
2. Lm bi tp 3.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép


<b>-</b> Su tÇm tranh ảnh về các loài cá.
<i>Ngày soạn: 19/ 12/ 2011</i>


<i>Ngày dạy: 21/ 12/ 2011</i>


<i><b>Tiết 34: Bài 31 : ôn tập học kỳ I: phần I</b></i>
<b> động vật không xơng sống</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Khái quát đợc đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao.
<b>-</b> Thấy đợc sự đa dạng về loài của ĐV.


<b>-</b> Phân tích đợc nguyên nhân của sự đa dạng ấy, sự thích nghi rất cao của ĐV



víi m«i trêng sèng.


<b>-</b> Thấy đợc tầm quan trọng chung của ĐVKXS đối với con ngi v t nhiờn


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rốn k năng quan sát tranh.
<b>-</b> Rèn kỉ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Giáo viên: - Tranh vẽ 15 đối tợng trong bài.
- Phiếu học tập các bảng SGK.


<b>C. </b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Ơn tập về tính đa dạng của ĐV KXS.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 SGK.


- Yêu cầu HS nhận ra đợc tên lồi và
tên ngành mà lồi đó đại diện.


- Nhận biết sơ bộ vị trí, phân loại và từ
đó biết thêm một số loài trong cựng
nhúm.


- HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1
SGK.



- HS quan sát hình, đọc thơng tin về
mỗi loài đã học


- HS viết đúng vo ch trng tờn loi v
tờn ngnh.


- Đại diện nhóm báo cáo, bổ sung, hoàn
thiện bảng.


<b>Hot ng 2:</b> ễn tp về sự thích nghi của ĐV KXS.
- GV yêu cầu:


+ NhËn biÕt m«i trêng sèng cđa
§VKXS: ë níc, cạn hay ký sinh.


+ Tìm hiểu sự thích nghi của ĐV thể
hiện ở: cách dinh dỡng, vận chuyển, hô
hấp.


- Yêu cầu HS chọn mỗi ngành 1 đại
diện hồn thành bảng 2 SGK


- HS th¶o luận


- Mi nhúm lm 5 i tng


- Đại diện nhóm b¸o c¸o, bỉ sung.


<b>Hoạt động 3:</b> Ơn tập về tầm quan trọng thực tiễn.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 3 SGK.


- Yêu cầu thấy đợc ý nghĩa thực tiễn
của một số ĐVKXS.


- HS ghi vµo ô trống 1 số tên loài vào
bảng3


- HS báo cáo, bổ sung hoàn thiện bảng.


<b>Hot ng 4:</b> Túm tt ghi nhớ


- Từ kết quả hoạt động 1,2,3 GV hớng
HS tới kết luận và ghi nhớ.


+ Nêu đặc điểm chung của tng ngnh
V KXS.


- Từ bảng 1,2,3,4 HS trả lời và bổ sung.


<b>D. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về các loài ĐV KXS, sắp xếp chúng theo thứ tự các ngành


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Ngày 15 tháng 12 năm 2011</i>
<b>Tiết 35:</b>



<b>Kiểm tra học kì</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Khỏi quỏt c c điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao.
<b>-</b> Thấy đợc sự đa dạng về lồi của ĐV.


<b>-</b> Phân tích đợc nguyên nhân của sự đa dạng ấy, sự thích nghi rất cao của ĐV


víi m«i trêng sèng.


<b>-</b> Thấy đợc tầm quan trọng chung của ĐVKXS đối với con ngời và tự nhiên


B. Ma trËn.


<b>Nội dung \ Mức độ</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Trọng</b>


<b>sè</b>


- TÝnh chÊt ho¸ häc
cđa oxit


1
(0.5)


2
(1.5)


1
(1)



4
(3)
- Tính chất hoá học


của axit


1
(0.5)


2
(1.5)


1
(1)


4
(3)
- Phân biệt H2SO4,


muối sun phát.


1
(0.5)


1
(1)


1
(0.5)



3
(2)
- Điều chế H2SO4 1


(0.5)


1
(1)


1
(0.5)


3
(2)


<i><b>Tổng</b></i> <b>4</b>


<b>(2)</b>


<b>6</b>
<b>(5)</b>


<b>4</b>
<b>(3)</b>


<b>14</b>
<b>(10)</b>
<b>B. Đề bµi:</b>


<b>3.</b> (1.5 điểm) Vì sao nói San hơ chủ yếu là có lợi? Ngời ta sử dụng cành San hơ để làm gì?


<b>4.</b> (1.5 điểm) Đặc điểm cấu tạo ngồi của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong
đất nh thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>6</b>. (2 điểm) trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngồi của tơm sơng.




<i>Ngày soạn: 07/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 09/ 01/ 2012</i>
<i><b>Tiết 36: Bài34 :</b></i>


<b>S đa dạng và đặc điểm chung của cá</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trờng sống.
<b>-</b> Trình bày đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn, cá xơng.


<b>-</b> Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.
<b>-</b> Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.


2. Kü năng:


<b>-</b> Rèn kỉ năng quan sát, so sánh, kết luận.
<b>-</b> Rèn kỉ năng làm việc theo nhóm.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H34.1-7 SGK.



- B¶ng SGK.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Sự đa dạng về thành phần lồi và đa dạng về mơi trờng sống.


<i><b>Mục tiêu: - Thấy đợc sự đa dạng của cá về số li, mơi trờng sống.</b></i>


<i>- Thấy đợc do thích nghi với những điều kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo và</i>
<i>hoạt động sống khác nhau</i>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin,
hồn thành bài tập phân biệt 2
lớp cá sụn, cá xơng bằng cách
điền bảng.


- GV chốt đáp án đúng.


+ Đặc điểm cơ bản nhất để phân
biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng?
- Yêu cầu HS quan sỏt H34.1-7


hoàn thành bảng SGK.


- Yêu cầu HS báo cáo sữa chữa.
- GV chốt lại = KT bảng chuẩn.
ĐKS ảnh hởng tới cấu tạo ngoài
của cá nh thÕ nµo?



- HS đọc thơng tin,
hồn thành bài tập
điền bảng.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- HS quan s¸t H34.1-7


thảo luận nhóm hoàn
thành bảng SGK.
- HS báo cáo sữa
chữa.


a. Đa dạng về thành
phần loài.


- Số lợng loài : lớn.
- Cá gồm:


+ C¸ sơn: Bé xơng
bằng chất sụn.


+ Cá xơng: Bộ xơng
bằng chất xơng.


b. Đa dạng về môi
tr-êng sèng.


ĐKS khác nhau đã ảnh
hởng đến tập tính của


cá.


<b>Hoạt động 2:</b> Đặc điểm chung của cá.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> <i>Trình bày đợc các đặc điểm chung của cá.</i>


- Yêu cầu HS thảo luận đặc
điểm của cá về: mts, cơ quan di
chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần
hoàn, đặc điểm sinh sản, nhiệt
độ cơ thể.


- HS nhắc lại đặc điểm chung


- HS thảo luận đặc


điểm của cá Cá là ĐV CXS thíchnghi với đời sống hồn
tồn ở nớc:


+ B¬i = vây, hô hấp =
mang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

ca cỏ. tun hồn, máu ni cơ
thể là máu đỏ tơi.


+ Thơ tinh ngoài.
+ Là ĐV biến nhiệt.


<b>Hot ng 3:</b> Vai trũ ca cá.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> <i>Trình bày đợc vai trị của cá trong t nhiờn v i sng.</i>


- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Cá có vai trị gì trong tự nhiên
và đời sống cn ngi?


+ Mỗi vai trß h·y lÊy vÝ dô
minh häa?


- GV: Một số cá gây ngộ c:
Cỏ núc, mt cỏ trm...


+ Để bảo vệ và phát triển nguồn
lợi cá ta cần phải làm gì?


Kt luận chung: HS đọc kt
lun SGK.


- HS thảo luận, trả lời
và bổ sung.


- Cung cÊp thùc phÈm.
- Nguyªn liệu chế
thuốc chữa bệnh.


- Cung cấp nguyên liệu
cho các ngành CN.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ
hại lúa.



<b>IV. Kim tra đánh giá:</b>
<i><b> Chọn câu trả lời đúng:</b></i>


1. <i>Líp c¸ đa dạng vì:</i> A. Có số lợng loài nhiều.


B. Cấu tạo cơ thể thích nghi điều kiện sống khác nhau.
C. Cả A và B.


<i>2. Du hiu c bn phõn biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng:</i>


A. Căn cứ vào đặc điểm bộ xơng.
B. Căn cứ vào môi trờng sống.
C. Cả A và B.


<i>3. Nêu vài trò của cá trong đời sống con ngời?</i>
<b>V. Dặn dị:</b>


<b>-</b> Häc bµi theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<i>Ngày soạn: 07/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 09/ 01/ 2012</i>


<i><b>lớp lìng c</b></i>


<i><b>TiÕt 37: Bµi 35 :</b></i>


<b>ếch đồng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Nắm vững đặc điểm đời sống của ếch đồng.


<b>-</b> Mơ tả đặc điểm cấu tạo ngồi ếch vừa thích nghi đời sống ở nớc, vừa thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2. Kỹ năng:


<b>-</b> K nng quan sỏt tranh và mẫu vật.
<b>-</b> Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ ĐV có ích.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to cấu tạo ngoài của ếch đồng H35 SGK.


- Mẫu vật: ếch nuôi trong lồng.
Học sinh: Kẻ bảng trang 114, mẫu ếch đồng.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Đời sống..


<i><b>Mục tiêu: - Nắm đợc đặc điểm đời sống của ếch đồng.</b></i>
<i>- Giải thích một số tập tính của ếch đồng.</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK:


+ Thông tin trên cho em biết
điều gì về đời sống của ếch
đồng?


+ Vì sao ếch thờng kiếm mồi
vào ban đêm?


+ Thøc ăn của ếch là sâu bọ,
giun, ốc nói lên điều gì?


- HS c thông tin
SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi, bổ sung.


- ếch có đời sống vừa ở
nớc, vừa ở cạn.


- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tợng trú
đông.


- Là động vật biến
nhiệt.


<b>Hoạt động 2:</b> Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.


Mục tiêu: - Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi
với đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn.



- Nêu đợc cách di chuyển của ếch.
- Yêu cầu HS quan sát cách di
chuyển của ếch trên cạn, trong
nớc.


+ Mô tả cách di chuyển của ếch
đồng?


- Yêu cầu HS quan sát kĩ H35.1,2,3


hoàn chỉnh bảng SGK.


+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài
của ếch thích nghi đời sống ở
cạn?


+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài
của ch thớch nghi i sng
n-c?


- Yêu cầu HS báo cáo, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức chuẩn.


- HS quan s¸t c¸ch di
chun cđa ếch trên
cạn, trong nớc.


- HS trả lời.



- HS quan s¸t kĩ


H35.1,2,3 thảo luận


nhóm hoàn chØnh
b¶ng SGK.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


a. <i><b>Di chun:</b></i>
<b>-</b> Nh¶y cóc.
<b>-</b> Bơi.


b. <i><b>Cấu tạo ngoài:</b></i>


<i><b>Kt lun</b></i>: ch ng cú
c im cấu tạo ngồi
vừa thích nghi với đời
sống vừa ở cạn, vừa ở
nớc. (bảng chuẩn)


<b>Hoạt động 3:</b> Sinh sản và phát triển của ếch.
- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm sinh sản
của ếch?


+ trứng ếch có đặc điểm gì?
+ Vì sao cùng là thụ tinh ngoài
mà số lợng trứng ếch ít hơn cá?


- GV treo tranh H35.4


+ Tr×nh bày sự phát triĨn cđa
Õch?


+ So sánh sự sinh sản và phát
triển của ếch với cá?


- HS th¶o ln, tr¶ lêi,
bỉ sung.


- <i>Sinh s¶n:</i>


+ Ci mïa xu©n.


+ ếch đực ơm lng ếch
cái đẻ gần bờ nớc.
+ Thụ tinh ngoài, đẻ
trứng.


- <i>Ph¸t triĨn</i>: Trøng


<i>→</i> nßng näc <i>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Kết luận chung: HS đọc kết
luận SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi đời sống ở cạn?


2. Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi đời sống ở nớc?
3. Trình bày sự sinh sản và phát triển của ch.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hái SGK,
<b>-</b> §äc mơc “Em cã biÕt”


<b>-</b> Chuẩn bị ếch ng.


<i>Ngày soạn: 09/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 11/ 01/ 2012</i>


<i><b>Tiết 38: Bµi 36 : Thực hành: quan sát </b></i>


<b> cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> Nhận dạng các cơ quan của Õch trªn mÉu mỉ.


<b>-</b> Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kỉ năng quan sát tranh và mẫu vật.
<b>-</b> Rèn kỉ năng thực hành.


3. Thỏi : Có thái độ nghiêm túc trong học tập.



<b>B. §å dïng dạy học:</b>


Giáo viên: - Mẫu mổ ếch


<b>-</b> Mô hình nÃo Õch.
<b>-</b> Bé x¬ng Õch.


<b>-</b> Tranh cấu tạo trong của ếch.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát bộ xơng ếch


- Híng dÉn HS quan s¸t H36.1,


nhËn biÕt c¸c x¬ng trong bé
x-¬ng Õch.


- Yêu cầu HS quan sát mẫu bộ
xơng., xác định các xơng trên
mẫu.


+ Bé x¬ng Õch có chức năng gì?


- HS quan s¸t H36.1,


nhận biết các xơng
trong bộ xơng ếch.
- HS quan sát mẫu bộ


xơng., xác định các
x-ơng trên mẫu.


- Tr¶ lời, bổ sung.


- Bộ xơng:
+ Xơng đầu.
+ Xơng cột sống.


+ Xơng đai (Đ vai, Đ
hông)


+ Xơng chi (trớc, sau)
- Chức năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

c th.


+ Chổ b¸m cđa cã, di
chun.


+ T¹o khoang b¶o vƯ
n·o, tđy sèng vµ néi
quan.


<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ..
- Hớng dẫn HS sờ tay lên bề


mỈt da, quan sát mặt trong da,
nhận xét.



+ Nêu vai trò cña da.


- Yêu cầu quan sát H36.3 đối


chiếu mẫu m, xỏc nh cỏc c
quan ca ch.


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng
SGK:


+ H tiờu hóa của ếch có đặc
điểm gì khác so với cá.


+ Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi
mà vẫn TĐK qua da?


+ Tim cña Õch kh¸c tim c¸ ở
điểm nào? Trình bày sự tuần
hoàn máu ở ếch?


- u cầu HS quan sát mơ hình
bộ não ếch, xác định các bộ
phận của não.


+ Trình bày những đặc điểm
thích nghi với đời sống trên cạn


- HS sê tay lên bề mặt
da, quan sát mặt trong
da, nhận xét.



- HS chỉ từng cơ quan
trên mẫu mổ theo
nhóm.


- HS nghiên cứu bảng
SGK, trả lời, bæ sung.


- HS quan sát mơ
hình bộ não ếch, xác
định các bộ phn ca
nóo.


a. Quan sát da.
+ Da trần (trơn, ẩm)
+ MỈt trong cã nhiều
mạch máu, TĐK.


b. Quan sát nội quan


<b>IV. Nhn xột ỏnh giá:</b>


<b>-</b> Tinh thần thái độ HS trong giờ thực hành.
<b>-</b> Kết quả quan sát của các nhóm.


<b>-</b> HS thu dän vệ sinh
<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ngày soạn: 14/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 16/ 01/ 2012</i>


<i><b>Tiết 39: Bài 37 :</b></i>


<b>đa dạng và </b>


<b>c im chung ca lng c</b>
<b>A. Mc tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi, mơi trờng sống và tập


tÝnh cđa chóng.


<b>-</b> Hiểu rõ đợc vai trị của lỡng c với đời sống và tự nhiên.
<b>-</b> Trình bày đợc c im chung ca lng c.


2. Kỹ năng:


<b>-</b> Rèn kỉ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
<b>-</b> Rèn kỉ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thc bo v V cú ớch.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh một số loài lỡng c.
- B¶ng phơ.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Đa dạng về thành phần loài.


<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc các đặc điểm đặc trng nhất phân biệt 3 bộ lỡng c. Từ đó thấy</b></i>
<i>đợc mơi trờng sống ảnh hởng tới cấu tạo ngồi của bộ.</i>


- u cầu HS quan sát H37.1, đọc


th«ng tin SGK, làm bài tập bảng
(PHT)


- GV phõn tớch mc độ gắn bó
với mơi trờng nớc khác nhau
ảnh hởng đến cấu tạo ngoài.


- HS quan s¸t H37.1,


đọc thơng tin SGK,
làm bài tập bảng
(PHT)


- HS rót ra kÕt luËn


- lìng c cã 4000 loài
chia thành 3 bộ:


+ Bộ lỡng c có đuôi.
+ Bộ không đuôi.
+ Bộ không chân.



<b>Hot ng 2:</b> a dạng về mơi trờng sống và tập tính.


<i><b>Mục tiêu: Giải thích đợc sự ảnh hởng của mơi trờng sống tới tập tính và hoạt</b></i>
<i>động của lỡng c</i>.


- Yêu cầu HS quan s¸t H37.1-5


đọc chú thích, điền vào bảng
tr.121 SGK.


- GV thông báo kết quả đúng


- HS quan s¸t H37.1-5


đọc chú thích, điền
vào bảng tr.121 SGK.
- HS hoạt động nhóm,
trả lời, bổ sung


B¶ng phơ


<b>Hoạt động 3:</b> Đặc điểm chung của lỡng c.
- GV hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của lỡng
c về môi trờng sống, cơ qua di
chuyển, đặc điểm các hệ cơ
quan


- HS trả lời, bổ sung - Lỡng c là ĐV CXS


thích nghi với đời sống
vừa ở nớc, vừa ở cạn.
- Da trần và ẩm.


- Di chun b»ng 4 chi.
- H« hÊp = da vµ phỉi.
- Tim 3 ngăn, 2 vòng
tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nọc phát triển qua biến
thái.


- là ĐV biến nhiệt.


<b>Hoạt động 4:</b> Vai trò của lỡng c.


<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của lỡng c trong tự nhiên và trong đời sống.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


+ Lỡng c có vai trị gì đối với
con ngời? Cho ví dụ minh họa.
+ Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu
bọ của lỡng c bổ sung cho hot
ng ca chim?


+ Muốn bảo vệ những loài lỡng
c có ích ta cần làm gì?



- HS đọc thông tin
SGK.


- HS trả lời, bổ sung.
- HS rút ra kết luận.
HS đọc KL SGK


- Làm thức ăn cho ngời.
- Một số làm thuốc.
- Diệt s©u bä.


- Là động vật trung
gian gây bệnh.


KÕt luËn chung: SGK


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Nêu đặc điểm chung của lỡng c.


<b>V. DỈn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết
<b>-</b> Kẻ bảng trang 125 SGK.


<i>Ngày soạn: 16/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 18/ 01/ 2012</i>


<i><b>TiÕt 40: Bµi 38 :</b></i>


<b>th»n l»n bóng đuôi dài</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> Nm vng cỏc đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.


<b>-</b> Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở cạn.
<b>-</b> Mô tả cách di chuyển của thn ln.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phãng to H38.1 SGK.


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


Học sinh: - Ơn tập đặc điểm đời sống ếch đồng.
- Kẻ bảng tr. 125, phiếu học tập.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Đời sống.



<i><b>Mục tiêu: - Nắm đặc điểm đời sống thằn lằn.</b></i>


<i> - Trình bày đặc điểm đời sống, sinh sản của thằn lằn.</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


+ So sánh đời sống của thằn lằn
với ếch đồng?


+ Nêu đặc điểm sinh sản của
thằn lằn?


+ Vì sao số lợng trứng của thằn
lằn lại ít?


+ Trứng thằn lằn có vỏ, có ý
nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?


- HS đọc thông tin
SGK.


+ HS hoµn thµnh bµi
qua phiÕu häc tËp.
+ HS rót ra kÕt ln.
- HS tr¶ lêi, bổ sung


- Môi trờng sống: Trên
cạn.



- Đời sống:


+ Nơi khô ráo, thích
phơi nắng.


+ Ăn sâu bọ.


+ Cú tp tớnh trỳ ụng.
+ Là ĐV biến nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thô tinh trong.


+ Trøng cã vá dai,
nhiều noàn hoàng, phát
triển trực tiếp.


<b>Hot ng 2:</b> Cu tạo ngồi và di chuyển.


<i><b>Mục tiêu: - Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi i</b></i>
<i>sng trờn cn.</i>


<i>- Mô tả cách di chuyển của th»n l»n.</i>


- Yêu cầu HS quan sát H38.1,đọc


bảng tr.125, đối chiếu ghi nh
kin thc.


- Yêu cầu SH hoàn thành bảng.


- Treo bảng phụ, yêu cầu HS lên
điền vào bảng.


+ So sánh cấu tạo ngoài của
thằn lằn với ếch đồng?


- Yêu cầu HS quan sát H38.2, đọc


th«ng tin SGK.


+ Nêu thứ tự cử động thân và
đuôi khi thằn lằn di chuyển?
- GV chốt lại KT.


- HS quan s¸t H38.1,


đọc bảng tr.125, đối
chiếu ghi nhớ kiến
thức.


- SH hoàn thành bảng
- HS trả lời, bổ sung.
HS quan sát H38.2, đọc


thông tin SGK.
- HS trả lời, bổ sung.
HS c KL SGK


a. Cấu tạo ngoài.
(Bảng tr.125 SGK)



b. Di chun


- Thân và đi tỳ vào
đất, cử động uốn thân
phối hợp các chi tiến
lên phớa trc.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


Trắc nghiệm BT tr.125


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Ngày soạn: 28/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 30/ 01/ 2012</i>


<i><b>TiÕt 41: Bµi 39 : CÊu t¹o trong cđa th»n l»n</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<b>-</b> Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống ở cạn.
<b>-</b> So sánh với lỡng c để thấy sự hoàn thiện cỏc c quan.



2. Kỹ năng:


<b>-</b> Quan sát tranh.
<b>-</b> Kĩ năng so sánh.


3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H39 SGK.


Bộ xơng ếch, xơng thằn lằn. Mô hình nÃo thằn l»n.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Bộ xơng.


<i><b>Mục tiêu: Giải thích đợc sự khác nhau cơ bản giữa bộ xơng thằn lằn và bộ xơng</b></i>
<i>ếch.</i>


- Yêu cầu HS quan sát bộ xơng
thằn lằn, đối chiếu với H39.1,


xác định vị trí xng.


- Yêu cầu HS giới thiệu qua mô
hình.



- GV: Xt hiƯn x¬ng sờn,
cùng xơng mỏ ác tạo lồng ngực
có tần quan träng lín trong sù
ho hÊp ë c¹n


+ So sánh bộ xơng thằn lằn với
bộ xơng ếch, sai khác nổi bật?
đặc điểm thích nghi hơn với đời
sống ở cạn?


- HS quan sát bộ xơng
thằn lằn, đối chiếu với
H39.1, xác định v trớ


x-ơng.


- HS trả lời, bổ sung.


Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu.


+ Cột sống có các xơng
sờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động 2:</b> Các cơ quan dinh dỡng.


Mục tiêu: Xác định vị trí, nêu đợc cấu tạo một số cơ quan dinh dỡng.


- So sánh các cơ quan dinh dỡng của thằn lằn với ếch, đi đến sự hoàn thiện.
- Yêu cầu HS quan sát H39.2,



đọc chú thích, xác định vị trí
các hệ cơ quan.


+ Hệ tiêu hóa của thằn lằn gồm
những bộ phận nào? Những
điểm nào khác hệ tiêu hóa của
ếch?


+ Khả năng hấp thụ lại níc cã
ý nghÜa g× víi th»n l»n khi ở
cạn?


- Yêu cầu HS quan sát H39.3


+ So sánh hệ tuần hoàn thằn lằn
với ếch?


Hệ hô hấp thằn lằn khác ếch ở
điểm nào? ý nghĩa?


+ Tiờu húa và hô hấp phù hợp
hơn với đời sống ở cạn?


- GV giải thích khả năng thận,
chốt lại kiến thức đặc điểm bài
tiết.


+ Nớc tiểu thằn lằn đặc liên
quan gì đến đời sống ở cạn?



- HS quan s¸t H39.2,


đọc chú thích , xác
định vị trí các hệ cơ
quan.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


- HS quan s¸t H39.3,


th¶o ln nhãm.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


a. HƯ tiêu hóa


- ống tiêu hóa phân rõ.
- Ruột già có khả năng
hấp thụ lại nớc.


b. Hệ tuần hoàn, hô hấp
- Tuần hoàn:


+ Tim 3 ngăn (2TN,
1TT) xuất hiện vách hụt.
+ 2 vòng tuần hoàn, máu
nuôi cơ thể ít pha.


- Hô hấp:



+ Phỉi cã nhiỊu vách
ngăn.


+ Sự thông khí nhê sù
xuÊt hiÖn các cơ quan
giữa sờn.


c. Bài tiÕt.


Xoang huyệt có khả năng
hấp thụ lại nớc, nớc tiểu
đặc, chống mất nớc.


<b>Hoạt động 3:</b> Thần kinh và giác quan.
- u cầu HS quan sát mơ hình


bộ não thằn lằn, xác định các
bộ phận não.


+ Bé n·o th»n l»n kh¸c Õch ở
điểm nào?


- cu HS quan sỏt mụ
hỡnh b nóo thn lằn,
xác định các bộ phận
não.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.



- HS đọc kết luận
SGK


- Bé n·o: 5 phÇn


+ Não trớc, tiểu não phát
triển, liên quan đến đời
sống và hoạt động phức
tạp.


- Gi¸c quan:


+ XuÊt hiƯn èng tai
ngoµi.


+ Xt hiƯn mÝ m¾t thø 3


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Nêu ý nghĩa từng đặc điểm cấu tạo thích nghi đời sống ở cạn:
1. Xuất hiện xơng sờn cùng xơng mỏ ác tạo thành lồng ngực.
2. Ruột già có khả năng hp th li nc.


3. Phổi có nhiều vách ngăn.
4. Tâm thất xuất hiện vách hụt.


5. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nớc.
6. NÃo trớc và tiểu nÃo phát triển.


<b>V. Dặn dò:</b>



<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về các loại bò sát.
<b>-</b> Kẻ phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

tạo răng


<i>Ngày soạn: 31/ 01/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 01/ 01/ 2012</i>


<i><b>Tit 42: Bài 40 : đa dạng và đặc điểm chung của bò sát</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết đợc sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số lồi, mơi trờng sống, lối sống.


- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi đặc trng phân biệt 3 bộ thờng gặp trong lớp bò
sát.


- Giải thích đợc lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
- Nêu đợc vai trò của bò sát trong t nhiờn v i sng.


2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: u thích tìm hiểu tự nhiên.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh 1 số loài khủng long..
- B¶ng phơ.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Sự đa dạng của bị sát.


<i><b>Mục tiêu: Giải thích đợc bị sát rất đa dạng.</b></i>


<i>- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài phân biệt các bộ.</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H40.1, hoàn thành


phiÕu häc tËp.
- GV treo bảng phụ


- GV chốt lại kiến thức chuẩn.
+ Sự đa dạng của bò sát thể hiện
ở những điểm nào, lấy vÝ dô
minh häa?


- HS đọc thông tin


SGK, quan sát H40.1,


hoµn thµnh phiÕu học
tập.


- Đại diện nhóm lên
điền vào bảng phụ.
- HS th¶o ln, bỉ
sung.


- Lớp bò sát rất đa
dạng, số loài lín, chia
lµm 4 bé.


- Cã lèi sèng và môi
tr-ờng sống phong phú.


<b>Hot ng 2:</b> Cỏc lồi khủng long.


Mục tiêu: - Hiểu đợc tổ tiên bị sát là lỡng c cổ.
- Lý do phồn thịnh và sự diệt vong của khủng long.
- GV giảng giải sự ra i ca bũ


sát(nguyên nhân, tổ tiên).


- Yờu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H40.2 thảo luận:


+ Nguyên nhân phồn thịnh của
khủng long?



+ Nờu những đặc điểm thích
nghi với đời sống của khủng
long cá, khủng long cánh v
khng long bo chỳa?


- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Nguyên nhân khđng long bÞ
diƯt vong?


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H40.2


th¶o ln,


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


a. Sự ra i:


Bò sát cổ hình thành
cách đây khoảng
280-230 triệu năm.


b. Thi i phn thịnh
và diệt vong của khủng
long.


- Sù phån thÞnh:



+ Nguyên nhân: Do
điều kiện sống thuận
lợi, cha có kẻ thù.


+ Các loài khủng long
rất đa dạng.


- Sự diệt vong:
+ Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Tại sao bò sát cở nhỏ vẫn tồn
tại tới ngày nay?


- GV chốt lại kiến thức.


Do ảnh hởng của khí
hậu và thiên tai.


- Bò sát nhỏ tồn tại:
+ Cơ thể nhỏ, dễ ẩn trú.
+ Yêu cầu về thức ăn ít.
+ Trứng nhỏ, an toàn.


<b>Hot động 3:</b> Đặc điểm chung của bò sát.
- Yêu cầu HS thảo lun c


điểm chung của bò sát:
+ Môi trờng sống.
+ Cấu tạo ngoài.


+ Cấu tạo trong.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS thảo luận đặc
điểm chung của bò
sát.


- Đại diện nhóm
nêuđặc điểm chung
của bị sát.


Bị sát là ĐVCXS thích
nghi hồn tồn đời
sống ở cạn.


- Da kh«, có vảy sừng
bao bọc.


- Chi yếu, có vuốt sắc.
- Phỉi cã nhiỊu vách
ngăn.


- Tim cú vỏch ht, mỏu
pha i nuụi c th.
- Thụ tinh trong, trứng
có vỏ đá vơi bao bọc,
giàu nỗn hong.


- Là ĐV biến nhiệt.



<b>Hot ng 4:</b> Vai trũ ca bò sát.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
trả lời câu hi.


+ Nêu lợi ích và tác hại của bò
sát.


+ Lấy ví dụ minh họa.


- HS nghiên cứu SGK,


trả lời câu hái. - Ých lỵi:+ Cã Ých cho n«ng
nghiƯp: DiƯt sâu bọ,
diệt chuột...


+ Có giá trị thực phẩm:
Ba ba,rùa...


+ Làm dợc phẩm: Trăn,
rắn...


+ Sn phẩm mỹ nghệ:
Vảy đồi mồi, da cá sấu.
- Tác hại: Gây độc cho
ngời: Rắn.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Hoàn thành sơ đồ sau:



Hàm không có răng... Bộ...
Lớp bò sát Hàm...; răng ... Bộ có v¶y.
Da.... Trøng...


Hàm có răng, không
cã mai vµ yÕm


Hàm rất dài, răng ... Bé ...
Trứng...


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi 1,2 SGK,


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Ngày soạn: 04/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày d¹y: 06/ 02/ 2012 </i>


<i> </i><b>Lớp chim</b>


<i><b>Tiết 43: Bài 41 :</b></i>


<b>chim bồ câu</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:



- Trình bày đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ câu.
- Giải thích đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi đời sống bay lợn.
- Phân biệt kiểu bay vỗ cánh, kiểu bay lợn.


2. Kỹ năng:


- Rốn k nng quan sỏt tranh.
- Rèn kĩ năng làm việc theo nhóm.
3. Thái độ: Yêu thớch b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh cấu tạo ngoài chim bồ câu.
- Bảng phụ.


<b>C. Hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Đời sống chim bồ câu.


<i><b>Mục tiêu: - Hiểu đặc điểm đời sống chim bồ câu.</b></i>
<i>- Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.</i>


- Yªu cầu HS thảo luận:


+ Cho biết tổ tiên chim bồ câu
nhà?


+ c im i sng, c im



- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm HS
trả lời, bổ sung.


- Đời sống:


+ Sống trên cây, bay
giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

sinh sản chim bồ câu?


+ So sánh sự sinh sản của thằn
lằn và chim?


- GV chốt lại kiến thøc.


+ HiƯn tỵng Êp trứng và nuôi
con có ý nghĩa gì?


- GV: Phôi phát triển an toàn, tỷ
lệ phụ thuộc môi trờng.


+ Là ĐV hằng nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thơ tinh trong.


+ Trứng có nhiều nỗn
hồng, có vỏ đá vôi.
+ ấp trứng, nuôi con


bằng sữa diều.


<b>Hoạt động 2:</b> Cấu tạo ngồi và di chuyển.


Mục tiêu: Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của chim thích nghi với sự bay.
- Yêu cầu HS quan sát H41.1,2


đọc thông tin SGK:


+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài
chim bồ câu?


- Yêu cầu các nhóm HS hoàn
thành bảng 1 SGK


- GV s÷a ch÷a, chốt lại kiến
thức theo bảng chuẩn.


- Yêu cầu HS quan s¸t H41.3,4


SGK.


+ Chim có những kiểu bay nào?
+ Nhận biết kiểu bay lợn và bay
vỗ cánh?


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2
SGK.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



- GV yêu cầu HS đọc kết luận
chhung SGK.


- HS quan s¸t H41.1,2


đọc thơng tin SGK.
- HS trả lời, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm
hồn thành bng 1
SGK.


- Đại diện nhóm báo
cáo, bæ sung.


- HS quan sát H41.3,4


SGK.


- HS trả lời, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm
hoàn thành bảng 2
SGK.


- HS nhắc li c
im mi kiu bay.


a. Cấu tạo ngoài:
- Thân: Hình thoi.
- Chi trớc: Cánh.



- Chi sau: 3 ngón trớc,
1 ngón sau.


- Lông ống: Có các sợi
thành phiến mỏng.
- Lông bông: Sợi mỏng
thành chùm lông xốp.
- Mỏ: Mỏ sừng, bao lấy
hàm, không có răng.
- Cổ: Dài, đầu khớp với
thân.


b. Di chuyển:


Chim có hai kiểu bay:
- Bay lợn.


- Bay vỗ c¸nh.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn.
2. Chọn câu ở cột A, B sao cho phự hp


<b>A</b> <b>B</b>


Kiểu bay vỗ cánh - Cánh đập liên tục
Kiểu bay lợn - Cánh đập chậm rÃi.



- Bay ch yếu dựa vào động tác vỗ cánh.
- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của
khơng khí và hng lung giú.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Ngày soạn: 06/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 08/ 02/ 2012 </i>
<i><b>TiÕt 44: Bµi 42 :</b></i>


<b> Thùc hµnh: Quan sát bộ xơng, </b>
<b>mẫu mổ chim bồ câu</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Nhận biết đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.
- Xác định các cơ quan: Tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết, sinh sản.
2. Kỹ năng:


- Quan sát nhận biết trên mẫu mổ.
- Hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Nghiêm túc, t m.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



Giỏo viờn: - Mu m chim bồ câu đã gỡ nội quan.
- Bộ xơng chim.


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong.


<b>C. Hot ng dy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát bộ xơng chim bồ câu.


<i><b>Mục tiêu: - Nhận biết đợc các thành phần bộ xơng.</b></i>
<i>- Nêu đợc đặc điểm bộ xơng thích nghi với sự bay.</i>


- Yêu cầu HS quan sát bộ xơng
đối chiếu H42.1 SGK, nhận bit


các thành phần bộ xơng.


- Yờu cầu HS thảo luận: Nêu
các đặc điểm bộ xơng thích
nghi với sự bay?


- GV chốt lại kiến thức đúng.


- HS quan sát bộ xơng
đối chiếu H42.1 SGK,


nhËn biết các thành
phần bộ xơng.



Bộ xơng gồm:
- Xơng đầu


- Xơng th©n: X. Cét
sèng, X. lång ngùc.
- X¬ng chi: X¬ng đai,
các xơng chi.


<b>Hot ng 2:</b> Quan sỏt cỏc nội quan trên mẫu mổ.
- Yêu cầu HS quan sát H42.2


SGK, kết hợp tranh cấu tạo
trong xác định vị trí các hệ cơ
quan.


- Cho HS quan s¸t mÉu mỉ,
nhËn biÕt c¸c hƯ c¬ quan và
thành phần của từng hệ, hoàn
thành bảng tr.139.


- GV kẻ bảng, yêu cầu HS chữa
bài.


- GV cht li ỏp ỏn đúng.
- u cầu HS thảo luận.


+ HƯ tiªu hãa chim bồ câu có gì
khác so với ĐV có xơng sống?



- HS quan s¸t H42.2


SGK, kết hợp tranh
cấu tạo trong xác định
vị trí các hệ cơ quan.


- HS thảo luận, trả lời,
bổ sung.


- Tiêu hóa:
+ ống tiêu hóa.
+ Tuyến tiêu hóa.
- Hệ hô hấp:
+ Khí quản.
+ Phổi
+ Túi khí


- Tuần hoàn: Tim, hệ
mạch.


- Bài tiết:
+ Thận.


+ Xoang huyÖt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Chấm điểm kết quả bng tr.139.


- Yêu cầu các nhóm thu dọn vệ sinh.



<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Đọc trớc bài 43


<b>-</b> Ôn tập cấu tạo trong của bò sát.


<i>Ngày soạn: 10/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 13/ 02/ 2012 </i>
<i> TiÕt 45: Bµi 43 :</i>


<b> CÊu t¹o trong của chim bồ câu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Nm c hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với đời
sống bay lợn.


- Nêu đợc đặc điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


3. Thái độ: u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Giáo viên: - Tranh cấu tạo trong chim bồ câu.
- Mô hình bộ nÃo chim bồ câu.


<b>C. Hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Các cơ quan dinh dỡng.



<i><b>Mục tiêu: - Nắm vững đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa, tuần hồn, hơ hấp, bài tiết</b></i>
<i>của chim bồ câu thích nghi đời sống bay.</i>


<i>- So sánh đặc điểm các cơ quan dinh dỡng của chim với bò sát và nêu đợc ý nghĩa</i>
<i>của sự khác nhau đó.</i>


- Yªu cầu HS nhắc lại các bộ
phận hệ tiêu hóa ở chim .


+ Tiêu hóa ở chim hoàn chỉnh
hơn bò sát ở điểm nào?


+ Vỡ sao chim tc tiờu húa
cao hn bũ sỏt?


- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Tim của chim có gì khác tim
bò sát?


+ ý ngha sự khác nhau đó?
- GV treo sơ đồ hệ tuần hoàn
chim, yêu cầu HS xác định cỏc
ngn tim.


+ Trình bày sự tuần hoàn máu
trong vòng tuần hoàn nhỏ và
vòng tuần hoàn lớn?



- Yờu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát H43.2 SGK, tho


luận:


+ So sánh hô hấp chim với bò
sát?


+ Vai trß cđa tói khÝ?


+ Bề mặt trao đổi khí rộng có ý
nghĩa nh thế nào đối với đời
sống bay ln ca chim?


- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Nờu c im h bi tit và hệ
sinh dục của chim?


+ Những đặc điểm nào thể hiện
sự thích nghi với đời sống bay?
- GV chốt lại kin thc


- HS nhắc lại các bộ
phận hƯ tiªu hãa ë
chim.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- HS th¶o ln, tr¶ lêi,


bæ sung.


- HS xác định các
ngăn tim.


- HS đọc thông tin
SGK, quan sát H43.2


SGK, th¶o ln, tr¶
lêi, bỉ sung.


- HS th¶o ln, trả lời,
bổ sung.


a. <i>Tiêu hóa:</i>


- ống tiêu hóa phân
hóa, chuyên hóa với
chức năng.


- Tc tiờu hóa cao.
b. <i>Tuần hồn:</i>


- Tim 4 ngăn, 2 vòng
tuần hoàn.


- Máu nuôi cơ thể giàu
oxi (đỏ ti), tc
TC mnh.



c. <i>Hô háp:</i>


- Phổi có mạng ống
khí, một số ống khí
thơng với túi khí nên bề
mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:


+ Khi bay: do tói khí
+ Khi đậu: do phổi.
d. <i>Bài tiết và sinh dục</i>


- Bµi tiÕt:
+ ThËn sau.


+ Khơng có bóng đái.
+ Nớc tiểu thải ra ngồi
cùng phân.


- Sinh dơc:


+ Con đực: 1 đôi tinh
hồn.


+ Con c¸i: Bng trøng
tr¸i ph¸t triĨn.


+ Thơ tinh trong.


<b>Hoạt động 2:</b> Tần kinh và giác quan.



Mục tiêu: Biết đợc hệ thần kinh của chim phát triển liên quan đến đời sống phức
tạp.


- Yêu cầu HS quan sát mô hình
não chim, đối chiếu H43.4 SGK


nhËn biÕt c¸c bé phËn cđa nÃo
trên mô hình.


- HS quan sát mơ
hình não chim, đối
chiếu H43.4 SGK nhận


biÕt c¸c bé phËn cđa
n·o trªn mô hình.


- Bộ nÃo phát triển:
+ NÃo trớc lớn.


+ TiÓu n·o cã nhiều
nếp nhăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

thị giác.
- Giác quan:


+ M¾t tinh, cã mÝ thø
ba máng.


+ Tai: Có ống tai ngồi.


Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


1, Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim bồ câu thớch nghi vi i sng bay?


2. Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong của chim bồ câu so với thằn lằn (mẫu trang
142 SGK)


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về một số đại diện thuc lp chim.


<i>Ngày soạn: 13/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 15/ 02/ 2012 </i>
<i><b>TiÕt 46: Bµi 44 :</b></i>


<b> đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời
sống, thấy đợc sự đa dạng của chim.


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của chim.
2. Kỹ năng:



- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi chim có lợi.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H44.1-3 SGK


- B¶ng SGK tr.145, phiÕu häc tËp


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự đa dạng của các nhóm chim.


<i><b>Mục tiêu: Trình bày đợc đặc điểm các nhóm chim thích nghi với đời sống, từ đó</b></i>
<i>thấy đợc sự đa dạng của chim.</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục
1,2,3 SGK, quan sát H44.1-3, điền


vµo phiÕu häc tËp.


- Yêu cầu HS đọc bảng, quan
sát H44.3 điền nội dung phù hợp


vµo chỉ trèng ë b¶ng tr.145
SGK.



- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
- Yêu cầu HS thảo luận:


+ V× sao nãi lớp chim rất đa
dạng?


- HS đọc thông tin
mục 1,2,3 SGK, quan
sát H44.1-3, điền vào


phiÕu häc tËp.


- HS th¶o luËn, tr¶ lời
và bổ sung.


- Lớp chim rất đa dạng:
Số loài nhiều, chia làm
ba nhóm:


Chim chạy, chim bơi,
chim bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV chốt lại kiến thøc. sèng phong phó.


<b>Hoạt động 2:</b> Đặc điểm chung của lớp chim.
- Yêu cầu HS nêu đặc im


chung của lớp chim về:
+ Đặc điểm cơ thể.


+ Đặc ®iĨm cđa chi.


+ Đặc điểm của hệ hơ hấp, tuần
hồn, sinh sản, nhiệt độ cơ thể.
- GV chốt lại kiến thức.


- HS nêu đặc im
chung ca lp chim


- Mình có lông vũ bao
phñ.


- Chi trớc biến đổi
thành cánh.


- Cã má sõng.


- Phæi cã m¹ng èng
khÝ, cã tói khÝ tham gia
h« hÊp.


- Tim 4 ngăn, máu ni
cơ thể đỏ tơi.


- Trứng có vỏ đá vơi,
đ-ợc ấp nhờ nhiệt
chim b m.


- Là ĐV hằng nhiệt.



<b>Hot ng 3:</b> Vai trò của chim.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, trả lời câu hỏi:


+ Nêu ích lợi và tác hại của
chim trong tự nhiên và đời sống
con ngời?


+ Lấy các ví dụ về tác hại và ích
lợi chim đối với con ngời?


- HS đọc thông tin
SGK, trả lời câu hỏi,
bổ sung.


- Lỵi Ých:


+ ¡n s©u bä và ĐV
gặm nhấm.


+ Cung cp thc phm.
+ Làm chăn, đệm, đồ
trang trí, làm cảnh.
+ Huấn luyện để săn
mồi, phục vụ du lịch.
+ Giúp phát tán cõy
trng.


- Tác hại:



+ Ăn quả, hạt, cá...
+ Là ĐV trung gian
truyền bệnh.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


Chn cõu ỳng:


1. Đà điểu có cấu tạo thích nghi tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô
nóng.


2. Vt tri c xp vo nhóm chim bơi.


3. Chim bồ câu có cấu tạo ngồi thích nghi đời sống bay.
4. Chim cánh cụt có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


5. Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về ờm.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Ngày soạn: 18/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 20/ 02/ 2012 </i>


<b>Líp thó</b>



<i><b>TiÕt 47: Bµi 46 :</b></i>


<b>Thá</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HS thấy đợc cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sng v tp tớnh ln trn
k thự.


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát nhận biết kiến thức


3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích mơn học, bo v ng vt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh H46..2,3 SGK


- Một số tranh về họat động sống của thỏ.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu đời sống của thỏ.


<i><b>Mục tiêu: Thấy đợc 1 số tập tính của thỏ, hiện tợng thai sinh đặc trng cho lớp</b></i>
<i>thú.</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
kết hợp H46.1 thảo luận v i



sống của thỏ.


- Gọi HS trình bày, bổ sung.


+ Tại sao trong chăn nuôi ngời
ta không làm chuồng thỏ bằng
tre (gổ)


+ Nêu hình thøc sinh s¶n cđa
thá? (n¬i thai phát triển, bộ
phận giúp thai TĐC với môi
tr-ờng, loại con non)


+ Hin tng thai sinh tiến hóa
hơn so với đẻ trứng và nỗn thai
sinh nh thế nào?


- HS nghiªn cøu SGK
kÕt hợp H46.1 thảo luận


v i sng ca th.


- HS trả lêi, bæ sung.


- Thỏ sống đào hang,
lẩn trốn kẻ thù bằng
cách nhảy cả hai chân
sau.



- ¡n cá, l¸ cây bằng
cách gặm nhấm, kiếm
ăn về chiều.


- Thỏ là ĐV hằng nhiệt.
* Sinh sản:


- Thụ tinh trong.


- Thai phát triĨn trong
tư cung cđa thá mĐ.
- Cã nhau thai, hiƯn
t-ỵng thai sinh.


- Con non yếu đợc ni
bằng sữa mẹ.


<b>Hoạt động 2:</b> Cấu tạo ngồi và sự di chuyển.


Mục tiêu: Thấy đợc cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ
thù.


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, thảo luận nhóm hon
thnh phiu hc tp.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm trả lời, bổ
sung



- GV nhận xÐt.


- GV thông báo đáp án đúng.
- Yêu cầu HS quan sỏt H46.4,5


SGK, thảo luận trả lời câu hái:
+ Thá di chuyÓn bằng cách
nào?


+ Ti sao thỏ chạy không dai
sức bằng thú ăn thịt, song một
số trờng hợp thỏ vẫn thốt đợc
kẻ thù?


+ VËn tèc cđa thỏ lớn hơn thú
ăn thịt song thỏ vẫn bị bắt, tại
sao?


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
về sự di chun cđa thá.


- HS đọc thơng tin
SGK, thảo luận nhóm
hồn thành phiếu học
tập.


- C¸c nhãm HS tr¶
lêi, bỉ sung.


- HS quan sát H46.4,5



SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi, bổ sung.


- HS rút ra kết luận về
sự di chuyển của thỏ.


a. Cấu tạo ngoài
(Phiếu học tập)


b. Sù di chuyÓn


Thỏ di chuyển bằng
cách nhảy đồng thời cả
hai chân.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2. Cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống nh thế nào?
3. Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thờng che bớt ánh sáng chuồng th?


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Xem lại cấu tạo bộ xơng thằn lằn.



<b>Phiếu häc tËp:</b>
<b>Bé phËn c¬</b>


<b>thể</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>Sự thích nghi với đới sống vàtập tính lẫn trốn kẻ thự.</b>


Bộ lông Bộ lông mao dày, xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn
trong bụi.


Chi Chi trớc ngắn Đào hang


Chi sau dài, khỏe. Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh.
Giác quan Mũi tinh, lông xúc giác. Thăm dò thức ăn và môi trờng.


Tai cú vnh ln, c ng. <sub>nh </sub><sub>hng</sub><sub> âm thanh, phát hiện </sub>
sớm kẻ thù.


Mắt có mí, cử động đợc. Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi
thỏ trn trong bi rm.


<i>Ngày soạn: 20/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 23/ 02/ 2012 </i>
<i> 27/ 02/ 2012</i>
<i><b>Tiết 48-49: Bài 47 :</b></i>


<b>Cấu tạo trong của thá</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự


di chuyển của thỏ.


- HS nêu vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dỡng.
- HS chứng minh bộ não thỏ tiến hóa hơn não của các lớp động vật khác.
2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiến thức.
- Kĩ năng thu thập thông tin và hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh (mô hình) bộ xơng thỏ và thằn lằn.
- Tranh phóng to H47.2 SGK.


- Mô hình nÃo thỏ, bò sát, cá.


<b>C. Hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Bộ xơng và hệ cơ.


<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm cấu tạo bộ xơng và hệ cơ của thỏ đặc trng cho lớp</b></i>
<i>thú và phù hợp với việc vận động</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh bộ
xơng thỏ và bò sát, tìm đặc
điểm khác nhau:


+ Các phần của bộ xơng.



- HS quan sát tranh
bộ xơng thỏ và bị sát,
tìm đặc điểm khác
nhau


a. Bé x¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

+ X¬ng lång ngùc.


+ Vị trí của chi so với cơ thể.
- Yêu cầu đại diện nhóm trình
bày, bổ sung.


+ Tại sao có sự khác nhau đó?
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, trả lời câu hỏi:


+ Hệ cơ thỏ có đặc điểm nào
liên quan đến sự vận động.
+ Hệ cơ thỏ tiến hóa hơn các
lớp ĐV trớc ở những điểm nào?
- Yêu cầu HS rỳt ra kt lun.


- Đại diện nhóm trình
bày, bổ sung.


- HS tù rót ra kÕt
luËn.



- HS trả lời câu hái,
bỉ sung vµ rót ra kÕt
ln.


bảo vệ và giúp cơ thể
vận động.


b. HƯ c¬


- Cơ vận động cột sống
phát triển.


- Cơ hoành tham gia
vào hoạt động hô hấp.


<b>Hoạt động 2:</b> Các cơ quan dinh dỡng


Mục tiêu: Chỉ ra đợc cấu tạo, vị trí và chức năng của các cơ quan dinh dỡng.
- Yêu cầu HS:


+ Đọc thông tin liên quan đến
cơ quan dinh dỡng.


+ Quan sát cấu tạo trong của
thỏ, sơ đồ hệ tiêu hóa.


+ Hoµn thµnh phiÕu häc tập.
- GV kẻ phiếu học tập, yêu cầu
HS lên điền vµ nhËn xÐt.



- GV thơng báo đáp án đúng.


- HS thùc hiÖn yêu
cầu của GV.


- Đại diện SH hoµn
tµnnh phiÕu và bổ
sung.


- Tuần hoàn:


+ Trong lồng ngực.
+ Tim 4 ngăn.


+ Mỏu vn chuyn theo
2 vũng tun hon, mỏu
tơi.


- H« hÊp:


+ Trong khoang ngùc.
+ KhÝ quản, phế quản
và phổi.


+ Dẫn khí và trao đổi
chất.


- Tiªu hãa:
+ Khoang bơng



+ Miệng, thực quản, dạ
dày, ruột, manh tràng,
tuyến gan, tuyến tụy.
+ Tiêu hóa thức ăn.
- Bµi tiÕt:


+ Trong khoang bụng.
+ 2 thận, ống dẫn, bóng
đái, ng tiu.


+ Lọc từ máu chất thừa
và thải nớc tiểu ra
ngoài cơ thÓ.


<b>Hoạt động 3:</b> Hệ thần kinh và giác quan.


Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm tiến hóa của hệ thần kinh và giác quan của thú so với
các ĐV có xơng sng khỏc.


- Cho HS quan sát mô hình nÃo
cá, bò s¸t, thá.


+ Bộ phận nào của thỏ phát
triển hơn não cá và bò sát?
+ Các bộ phận phát triển có ý
nghĩa gì trong đời sống của thỏ?
+ Đặc điểm các giác quan thỏ?


- HS quan sát mô


hình nÃo cá, bò sát,
thỏ.


- HS trả lời, bổ sung.


- Bộ nÃo thỏ phát triển
hơn hẳn các lớp ĐV
khác:


+ i nóo phát triển
che lấp các phần khác.
+ Tiểu não lớn, nhiều
nếp gấp liên quan đến
các cử động phức tạp.
Kết luận chung: HS đọc SGK


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hồn thiện so với lớp ĐV có xơng sống đã học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>-</b> Häc bµi theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi.
<b>-</b> Kẻ bảng tr. 157 SGK vào vở bài tập.


<i>Ngày soạn: 28/ 02/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 01/ 03/ 2012 </i>
<i><b>Tiết 50: Bài 48 :</b></i>


<b>sự đa dạng của thú</b>



<b> Bộ thú huyệt và bé thó tói</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của
chúng.


- Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kin sng
khỏc nhau.


2. Kỹ năng:


- Rốn k nng quan sát so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H48.1,2 SGK.


- Tranh ảnh về đời sống thú mỏ vịt và thú có túi.
Học sinh: Kẻ bảng trang 157 SGK.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú.



<i><b>Mục tiêu: Thấy đợc sự đa dạng của lớp thú, đặc điểm c bn phõn chia lp</b></i>
<i>thỳ.</i>


- Yêu cầu HS nghiên cøu th«ng
tin SGK.


+ Sự đa dạng của lớp thú thể
hiện ở đặc điểm nào?


+ Ngời ta phân chia lớp thú dựa
trên đặc điểm cơ bản nào?


- GV nhËn xÐt, bỉ sung


+ Nªu mét sè bé thó: Bộ ăn thịt,
bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ.


- Yêu cầu HS tù rót ra kÕt ln.


- Líp thó cã sè lợng
loài rất lớn, sống ở
khắp nơi.


- Phõn chia lp thỳ da
trờn c điểm sinh sản,
bộ răng, chi, ĐKS.


<b>Hoạt động 2:</b> Bộ thú huyệt, bộ thú túi.


Mục tiêu: Thấy đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú huyệt và bộ thú túi,


đặc điểm sinh sản của hai bộ.


- Yªu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK, hoàn thành bảng trong
vở bài tập.


- GV kẻ bảng, yêu cầu HS lên
điền.


- GV thông báo đáp án đúng,
sai.


+ Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng
mà vẫn đợc xếp vào lớp thú?
+ Tại sao con của thú mỏ vịt
không bú sữa mẹ nh chó hay
mốo?


- HS nghiên cứu
thông tin SGK, hoµn
thµnh bảng trong vở
bài tập.


- HS thảo luận nhóm,
trả lồi câu hái vµ bỉ
sung.


- Thó má vịt:


+ Có lông mao dày,


chân có màng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

+ Thỳ m vịt có cấu tạo nào phù
hợp với đời sống bơi lội ở nớc?
+ Kanguru có cấu tạo nh thế
nào phù hợp lối sống chạy nhảy
trên đồng cỏ?


+ T¹i sao Kanguru con phải
nuôi trong túi ấp của thú mẹ?
- Yêu cầu HS trình bày và bổ
sung.


- Yêu cÇu HS tù rót ra kÕt ln. - HS tù rót ra kÕtluËn.


- Kanguru:


+ Chi sau dài, khỏe,
đuôi dài.


+ Đẻ con rÊt nhá, thó
mĐ cã nóm vó.


Kết luận chung: HS đọc SGK


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


- HS làm bài tập, chọn câu đúng:
1. Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì:
a. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nớc.


b. Ni con bng sa.


c. Bộ lông dày, giữ nhiệt.


2. Con non của kanguru phải nuoi trong túi ấp là do:
a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy.


b. Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ.
c. Con non cha biết bú sa.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Tìm hiểu về cá voi , cá voi và dơi.


<i>Ngày soạn: 03/ 03/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 05/ 03/ 2012 </i>
<i><b>Tiết 51: Bài 49 :</b></i>


<b>sự đa dạng của thú (tiếp theo)</b>
<b> Bộ dơi và bộ cá voi</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- HS nờu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy đợc một số tp tớnh ca di v cỏ voi.



2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tp, yờu thớch b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu một vài tập tính của dơi và cá voi.


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu tập tính ăn của dơi và cá voi liên quan đến cấu tạo miệng. </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát H49.1. đọc


th«ng tin SGK, hoàn thành
phiếu học tập.


Yêu cầu: + Đặc điểm răng.
+ Cách di chuyển trên không,
trong nớc.


- Yêu cầu đại diện các nhóm
báo cáo và bổ sung, hon chnh
ỏp ỏn.


- GV ghi kết quả các nhóm, so


sánh.


- Tại sao lại lựa chọn đặc điểm
này.


- GV thông báo đáp án đúng.


- HS quan s¸t H49.1.


đọc thơng tin SGK,
hoàn thành phiếu học
tập.


- Đại diện các nhóm
báo cáo và bổ sung,
hon chnh ỏp ỏn.


- Cá voi:


+ Bơi uốn mình.


+ ¡n b»ng c¸ch lọc
mồi.


- Dơi:


+ Dùng răng phá vỡ vỏ
sâu bọ.


+ Bay khơng có đờng


rõ.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống.
Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của chi trớc, chi sau, hình dáng cơ thể phù
hợp đời sống.


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, kết hợp quan sát H49.1,2


SGK, hoµn thµnh phiÕu häc tËp .
- GV kỴ phiÕu häc tập 2 lên
bảng.


- GV cho đại diện các nhóm
trình bày, theo dõi và bổ sung.
+ Tại sao lại chọn những đặc
điểm này?


- GV thơng báo đáp án đúng và
tìm hiểu số nhóm có kết quả
đúng nhất.


+ Dơi có đặc điểm nào thích
nghi với đời sống bay lợn?
+ Cấu tạo ngoài cá voi thích
nghi với đời sống trong nớc thể
hiện nh thế nào?


+ Tại sao cá voi cơ thể nặng nề,
vây ngực rất nhỏ nhng nó vẫn di


chuyển đợc dễ dàng trong nớc?
- GV đa thêm thông tin về cá
voi, cá heo.


- HS đọc thông tin
SGK, kết hợp quan
sát H49.1,2 SGK, hồn


thµnh phiếu học tập .
- Đại diện các nhóm
trình bày, theo dõi và
bổ sung.


- HS trả lời câu hỏi và
bổ sung.


Bảng kiến thức chuẩn.


Cấu tạo xơng vây giống
chi trớc nên khỏe, có
nhiều lớp mỡ dày.


Kt luận chung: HS đọc SGK


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Chọn câu ỳng:


1. Cách cất cánh của dơi là:



a. Nhỳn mỡnh, ly đà từ mặt đát.
b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.


c. Chân rời vật bám, bng mình từ trên cao.
2. Chọn đặc điểm cá voi thích nghi đời sống ở nớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Hc bi theo kt lun và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Tìm hiểu đời sống chuột, hổ, báo
<b>-</b> Kẻ bảng 1tr. 164


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về mt s i din thõn mm.
<b>Phiu hc tp:</b>


<b>Tên ĐV</b> <b>Hình dạng cơ thể</b> <b>Chi trớc</b> <b>Chi sau</b>


Di Thon, nh Bin đổi thành cánh,
da (mềm, rộng, nối
chi trớc, chi sau v
uụi)


Yếu, bám vào vật
không tự cất cánh.
Cá voi Hình thoi, thon, dài, cổ


không phân biệt víi
th©n.


Biến đổi thành bơi


chèo (có các xơng
cánh, xng ng,
x-ng bn)


Tiêu giảm


<i>Ngày soạn: 05/ 03/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 08/ 03/ 2012 </i>
<i><b>Tiết 52: Bài 50 :</b></i>


<b>sự đa dạng của thú (tiếp theo)</b>


<b> Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- HS nờu c cu tạo thích nghi với đời sống của ba bộ.


- Phân biệt đợc từng bộ thú thông qua đặc điểm cấu tạo đặc trng.
2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiến thức.
- Kĩ năng thu thập thơng tin và hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo v loi V cú li.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phãng to H50.1-3 SGK



<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt.


<i><b>Mục tiêu: Thấy đợc đặc điểm đời sống và tập tính của ba bộ thú.</b></i>


- Yêu cầu SH đọc các thơng tin
SGK, quan sát H50.1-3.


- Hoµn thµnh bảng trong vở bài
tập.


- Yêu cầu HS th¶o luËn, bæ
sung.


- GV treo bảng kiến thức chuẩn.
- Ngoài nội dung bảng ta cịn
biết thêm gì về đại diện 3 bộ.


- SH đọc các thông
tin SGK, quan sỏt
H50.1-3.


- HS thảo luận nnhóm
hoàn thành phiếu häc
tËp.


<b>Hoạt động 2:</b> Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống.



Mục tiêu: HS tìm hiểu đợc đặc phù hợp của ba bộ này là bộ răng, cấu tạo chõn v
ch n.


- Yêu cầu SH sử dụng nội dung
bảng 1, quan sát hình vẽ:


+ Dựa vào cấu tạo của bộ răng,
phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ ăn
thịt và bộ gặm nhấm?


- SH sư dơng néi
dung bảng 1, quan sát
hình vẽ.


- HS trả lời câu hỏi,
bổ sung.


- Bộ thú ăn thịt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Đặc điểm cấu tạo chân báo,
sóiphù hợp với việc săn mồi và
ăn thịt nh thế nào?


+ Chõn chut chi cú c im
gỡ phù hợp với việc đào hang
trong đất?


+ Ngón chân có vuốt
cong, dới có đệm thịt


êm.


- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn.
+ Chân trớc ngắn, bàn
rộng, ngón tay to, khỏe,
đào hang


- Bé gỈm nhÊm:


Răng cửa lớn, ln mọc
dài, thiếu răng nanh.
Kết luận chung: HS đọc SGK


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Khoanh tròn ch cỏi trc cõu ỳng:


<i>1. Đặc điểm của bộ thú ăn thịt:</i>


a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.


b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàmdẹp, hai bên sắc.
c. Rình và vå måi.


d. ¡n t¹p.


e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn, sắc, đệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.



<i>2. Những đặc im sau thuc b thỳ no?</i>


a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
b. Răng cửa mọc dài liên tục.


c. Ăn tạp.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hái SGK,
<b>-</b> §äc mơc “Em cã biÕt”


<b>-</b> Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu bò, lợn, khỉ.
<b>-</b> Kẻ bảng trang vo v bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>sự đa dạng của thú (tiếp theo)</b>


<b>Các Bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ
guốc chẵn và bộ guốc lẻ.


- Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện bộ linh trởng.
2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



3. Thái độ: Giáo dục ý thức quý và bảo vệ động vật.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to chân lợn, bò, tê giác.
- Bảng tr.167


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu các bộ móng guốc.


<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm chung của bộ móng guốc, phân biệt bộ guốc chẵn,</b></i>
<i>bộ guốc lẻ..</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
tr.166, 167, quan sỏt H51.3.


+ Đặ điểm chung của bé mãng
guèc?


+ Chän tõ phù hợp điền vào
bảng trong vë bµi tËp?


- GV kẻ bảng để HS sữa chữa.
- GV nhận xét và đa ra đáp án
đúng.


- Yªu cÇu HS:



+ Tìm đặ điểm phân biệt bọ
guốc chẵn và bộ guốc lẻ?


+ Đặc điểm chung của bộ?
+ Đặc điểm cơ bản để phân biệt
bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ?


- HS đọc thông tin
tr.166, 167, quan sỏt
H51.3.


- HS sữa chữa.


- HS thảo luận, trả lời,
bổ sung.


- Đặc điểm bé mãng
guèc:


+ Số ngón chân tiêu
giảm, đốt cuối mỗi
ngón có bao sừng thành
guốc.


- Bé guèc ch½n: Số
ngón chân chẵn, cso
sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón
chân lẻ, không sừng


(trừ tê giác), không
nhai lại.


<b>Hot ng 2:</b> Tìm hiểu bộ linh trởng.


Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm cơ bản của bộ, phân biệt một số đại diện trong bộ.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,


H51.4.


+ Tìm đặc điểm cơ bản của bộ
linh trởng?


+ T¹i sao bé linh trëng leo treo
giái?


+ Phân biệt ba đại diện bộ linh
trng bi c im no?


- Yêu cầu SH rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu SGK,
H51.4.


- HS thảo luận, trả lêi,
bỉ sung.


- SH rót ra kÕt ln.


- Bé linh trëng:


+ Đi bằng bàn chân.
+ Bàn tay, ch©n cã 5
ngãn.


+ Ngón cái đối diện với
các ngón cịn lại, thích
nghi với sự cầm nắm,
leo trèo.


+ ¡n t¹p.


<b>Hoạt động 3:</b> Đặc điểm chung của lớp thú.


Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm chung của lớp thú thể hiện là lớp ĐV tiến hóa
nhất.


- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức
đã học về lớp thú.


+ Nêu đặc điểm chung của lớp
thú?


- HS nhớ lại kiến thức
đã học về lớp thú.
- SH nêu c im
chung ca lp thỳ


Là ĐV CXS có tổ chức
cao nhất.



- Thai sinh và nuôi con
bằng sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

phát triển, là ĐV hằng
nhiệt.


<b>Hot ng 4:</b> Vai trò của lớp thú.
- Yêu cầu HS đọc SGK.


+ Thú có những gía trị gì trong
đời sống con ngời?


+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ
và giúp thú phát triển?


- GV nhËn xÐt.


- HS đọc SGK.


- HS th¶o luận, trả lời,
bổ sung.


- SH rút ra kết luận


Vai trò:


- Cung cấp thực phẩm,
sức kéo, dợc liệu,
- Nguyên liệu làm đồ
mỹ nghệ.



- Tiªu diƯt gặm nhấm
có hại.


Biện pháp:


-Bảo vệ ĐV hoang dÃ.
- Xây dựng khu bảo tồn
ĐV.


- T chức chăn ni
lồi có giá trị kinh tế.
Kết luận chung: HS đọc SGK


<b>IV. Kiểm tra đánh giỏ</b>: S dng cõu hi 1,2,3 SGK.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Hc bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Tìm hiểu 1 s tp tớnh, i sng ca thỳ.


<i>Ngày soạn: 13/ 03/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 15/ 03/ 2012 </i>
<i><b>Tiết 55: Bµi 52 :</b></i>


<b> Ơn tập</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:



Gióp HS cđng cè, më réng bài học về các môi trờng sống và tập tính của thú.
2. Kỹ năng:


- Rốn k nng quan sát hoạt động của thú.
- Nắm bắt nội dung thông qua kênh hình.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tp thụng qua mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Máy chiếu, băng hình.
Học sinh:


+ Ôn kiến thức líp thó.


+ Kẻ bảng đời sống và tập tính của thú.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động1: GV cho HS xem lần 1 tồn bộ đoạn băng hình.
Hoạt động2: GV cho HS xem lại băng hình và yêu cầu quan sát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>-</b> Cách kiếm thức ăn.


<b>-</b> Hình thức sinh sản, chăm sóc con.


Hon thnh bng cvo v bi tp và báo cáo.
Hoạt động3: Thảo luận nội dung băng hình.



<b>-</b> Tóm tắt nội dung chính của băng hình.
<b>-</b> Kể tên nhng V quan sỏt c.


<b>-</b> Thú sống ở những môi trêng nµo?


<b>-</b> Trình bày các loại thức ănvà cách kiếm mồi đặ trng của từng nhóm thú?
<b>-</b> Thú sinh sản nh thế nào?


<b>-</b> Em còn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú?


Đại diện các nhóm báo cáo, bổ sung.
GV thông báo đáp án đúng.


<b>IV. Kiểm tra đánh giỏ:</b>


- Tinh thn thỏi hc tp ca HS.


- Đánh giá kết quả các nhóm, dựa vào bảng thu hoạch


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Ôn tập toàn bộ chơng 6 chuẩn bị cho bài kiểm tra.
<b>-</b> Kẻ bảng tr.174 SGK.


KIM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH HỌC 7
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:



- Giải thích tập tính sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch
- Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bị sát.


- Mơ tả đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
- Nêu vai trị của lớp chim, lấy ví dụ minh họa. Biện pháp bảo vệ.


- Nêu những đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của thỏ thể hiện
sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng thu tiếp thu và tổng hợp, ghi nhớ kiến thức.
3. Thái độ:


- Có ý thức nghiêm túc khi làm kiểm tra
Đối tượng: học sinh khá, trung bình, yếu.
<b>II. Hình thức: tự luận.</b>


<b>III. Ma trận</b>:


<i>Chủ đề</i> <i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng thấp</i> <i>Vận</i>
<i>dụng cao</i>
Lớp lưỡng cư


(3 tiết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

ếch.


1,5đ = 100% 1,5đ = 100%



Lớp bò sát
(3 tiết)


- Chỉ ra
đặc điểm
chung của
lớp bò sát.
2,0đ = 100% 2,0đ=100%


Lớp chim
(5 tiết)


- Mơ tả đặc điểm cấu
tạo ngồi của chim bồ
câu thích nghi với đời
sống bay.


3,0đ = 100% 3,0 = 100%
Lớp thú


(7 tiết)


- Nêu vai
trị của lớp
thú, lấy ví
dụ minh
họa.


- Biện pháp
bảo vệ



- Nêu những đặc điểm
cấu tạo của hệ tuần
hồn, hơ hấp, thần
kinh của thỏ thể hiện
sự hoàn thiện so với
các lớp động vật có
xương sống đã học.
3,5đ = 100 2,0đ = 1,5đ =


Tổng số câu
Tổng số điểm


100% = 10đ
2
4,0đ


2
4,5đ =


1
1,5đ =
<b>IV.</b> <b>Đề kiểm tra : </b>


<b>Câu 1: Giải thích tập tính sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch? (1,5đ)</b>
<b>Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp bị sát?(2,0đ)</b>


<b>Câu 3: Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?</b>
(3,0đ)



<b>Câu 4: a) Nêu những đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của thỏ </b>
thể hiện sự hồn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học?(2,0đ)


b) Nêu vai trò của lớp thú, lấy ví dụ minh họa và nêu biện pháp bảo vệ?(1,5đ)
<b>V.</b> <b>Biểu điểm và đáp án chấm</b>


<b>Câu</b> <b>Kiến thức</b> <b>Điểm</b>


1 =
1,5đ


Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi
về đêm vì :


- Ếch hơ hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể mất nước
thì ếch sẽ chết.


- Ếch bắt mồi về đêm và thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

khi đó là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt
được mồi.


2 =
2,0đ


Đặc điểm chung của Bò sát:


Bị sát là động vật có xương sống thích nghi hồn tồn
với đời sống ở cạn:



+ Da khơ, có vảy sừng


+ Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn


+ Tim có vách ngăn hụt, máu ni cơ thể là máu pha


+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều
nỗn hồng


+ Là động vật biến nhiệt.


Mỗi ý
đúng
được
0,5 đ


3 =
3,0đ


a) Mơ tả đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi
với đời sống bay:


+ Thân hình thoi để giảm sức cản của khơng khí khi chim
bay.


+ Chi trước biến thành cánh rộng quạt gió khi bay, cản
khơng khí khi hạ cánh.


+ Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau giúp chim bám chặt


vào cành cây và khi hạ cánh


+ Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim
giang ra tạo diện tích rộng


+ Lơng tơ: Có các sợi lơng mảnh làm thành chùm lơng xốp
để giũ nhiệt, làm cơ thể nhẹ


+ Mỏ sừng bao lấy hàm, khơng có răng làm đầu chim nhẹ
+ Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác
quan, bắt mồi, rỉa lông.


+ Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông làm lông
mịn, không thấm nước.


Mỗi ý
đúng
được
0,5 đ


4 =
3,5đ


Đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của
thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương
sống đã học là:


- Hệ tuần hồn: Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu
nuôi cơ thể đỏ tươi.



- Hệ hô hấp: phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện
tích trao đổi khí, có cơ hồnh tham gia vào hơ hấp.


- Hệ thần kinh: Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não
và tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp.
b) Vai trị của thú và ví dụ minh họa


* Đối với tự nhiên: qua mối quan hệ dinh dưỡng tạo sự cân
bằng sinh thái.


* Đối với con người:


- - Cung cấp dược liệu quý : mật gấu, sừng hươu, nai,…
- - Cung cấp thực phẩm : trâu, bò, lợn,…


Mỗi ý
đúng
được
0,75 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- - Cung cấp sức kéo : trâu, bò,….


- - Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ : da, lông, ngà voi,


- Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng :
chồn, cầy, mèo,…


* Biện pháp bảo vệ:
- Cấm săn bắt trái phép



- Thành lp cỏc khu bo tn ng võt quý him


5
5


<i>Ngày soạn: 24/ 03/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 26/ 03/ 2012 </i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng VII:</b></i>


<b>Sự tiến hóa của động vật</b>


<i><b>TiÕt 56: Bµi 53 :</b></i>


<b>Mơi trờng sống và sự vận động di chuyển</b>
<b>(Khơng dạy đã giảm tảI ct)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc các hình thức di chuyển của động vật.


- Thấy đợc sự phức tạp và phân hóa của cơ quan di chuyển.
- ý nghĩa của sự phân hóa trong i sng ng vt.


2. Kỹ năng:



- Rốn kỉ năng so sánh, quan sát.
- Rèn kỉ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mụi trng v ng vt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phãng to H.53.1 SGK.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu các hình thức di chuyển của động vật.


<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc các hình thức di chuyển chủ yu ca V.</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK, quan sát H53.1, làm bài


tập.


+ HÃy nối các cách di chuyển ở
các ô với loài ĐV cho phù hợp.
+ ĐV có những hình thức di
chuyển nào?


+ Ngoài những ĐV ở đây em
còn biết những ĐV nào? nêu


- HS nghiên cứu


thông tin SGK, quan
s¸t H53.1, làm bài tập.


- HS trả lời, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

hình thức di chuyển của chúng?


- Yêu cầu HS rút ra kÕt luËn. - HS rót ra kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2:</b> Sự phức tạp hóa và sự phân hóa các bộ phận di chuyển ở ĐV


<i><b>Mục tiêu: Thấy đợc sự phân hóa ngày càng phức tạp của bộ phận di chuyn </b></i>
<i>phự hp vi cỏch di chuyn.</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
và quan sát H53..2, hoµn thµnh


phiÕu häc tập, điền bảng tr.173
SGK.


- GV ghi nhanh đáp án các
nhóm.


+ Tại sao lựa chọn lồi ĐV với
đặc điểm tơng ứng.


- GV ®a ra phiÕu kiÕn thøc
chuÈn.


+ Sự phức tạp và phân hãa bé


phËn di chun ë §V thĨ hiƯn
nh thế nào?


+ Sự phức tạp và phân hóa này
có ý nghĩa gì?


- GV tổng kết ý kiến HS.


- HS nghiên cứu SGK
và quan sát H53..2,


hoàn thành phiếu học
tập, điền bảng tr.173
SGK.


- HS b¸o c¸o, bỉ sung


Sù phân hóa và phức
tạp hãa cđa bä phËn di
chun gióp §V di
chun cã hiƯu quả
thích nghi với điều kiện
sống.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


Chn cõu ỳng:


1. Cách di chuyển Đi, bay, bơi là của loài ĐV nào?



a. Chim, b. Dơi, C. Vịt trời.
2. Nhóm ĐV nào cha có bộ phận di chuyển, có đời sóng bám cố định:


a. Hải quỳ, đỉa, giun. b. Thủy tức, lơn, rắn.
c. San hụ, hi qu.


3. Nhóm ĐV nào có bộ phận di chuyển phân hóa thành chi 5 ngón.
a. Gấu, chó, mÌo. b. KhØ, sãc, d¬i.
c. Vợn, khỉ, tinh tinh.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Kẻ bảng tr.176 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>Ngày soạn: 24/ 03/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 26/ 03/ 2012 </i>


<i><b>TiÕt 57: Bµi 54 :</b></i>


<b>TiÕn hãa vỊ tỉ chức cơ thể</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


HS nờu c mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp ĐV thể hiện
ở sự phân hóa về cu to v chuyờn húa v chc nng.


2. Kỹ năng:



- Rèn kỉ năng quan sát, so sánh.
- Kỉ năng phân tích, t duy.


3. Thỏi : Giỏo dc ý thc hc tp, yờu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H54.1 SGK.


- HS kẻ bảng trang 176


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: So sánh một số hệ cơ quan của ĐV.


- Yêu cầu HS quan sát tranh,
thảo luận nhóm, hoàn thành
bảng tr. 176.


- Yêu cầu đại diện HS các nhóm
báo cáo, b sung


- Yêu cầu HS quan sát bảng
kiên sthøc chuÈn.


- HS quan sát tranh,
thảo luận nhóm, hoàn
thành bảng tr. 176.
- HS c¸c nhãm báo


cáo, bổ sung


- HS theo dõi, tự sữa
chữa.


<b>Hot ng 2:</b> Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể.


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc sự phân hóa và chuyên hóa của các hệ cơ quan.
- Yêu cầu HS quan sát nội dung


b¶ng.


+ Sự phức tạp hóa các hệ cơ
quan đợc thể hiện nh thế nào
qua các lớp ĐV đã học?


- GV nhËn xÐt, yªu cầu HS rút
ra kết luận.


Sự phhức tạp hóa tổ chức cơ thể
ở ĐV có ý nghĩa gì?


- HS quan sát nội
dung bảng.


- HS trả lời câu hỏi ,
bổ sung.


- HS rút ra kÕt ln.



- Hơ hấp: Từ cha phân
hóa, TĐC qua da, mang
đơn giản, mang, da và
phổi.


- Tuần hoàn: Cha có
tim, tim cha có ngăn,
tim 2 ngăn, 3 ngăn.
- Thần kinh: Từ cha
phân hóa đến TK mạng
lới, chuỗi hạch đơn
giản, chuỗi hạch phân
hóa, hình ống, phân
hóa bộ não, tủy sống.
- Hệ thần kinh: Cha
phân hóa, tuyến sinh
dục khơng có ống dẫn,
tuyến sinh dục có ống
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>IV. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


HÃy chứng minh sự phân hóa của hệ tuần hoàn và hệ thần kinh của ĐV?


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập.



<i>Ngày soạn: 26/ 03/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 29/ 03/ 2012 </i>


<i><b>Tiết 58: Bài 54 :</b></i>
<b>tiển hóa về sinh sản</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc sự tiến hóa các hình thức sinh sản của ĐV từ đơn giản đến phức
tạp.


- Thấy đợc sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hc tinh
2. Kỹ năng: Rèn kỉ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức abỏ vệ ĐV, đặc biệt trong mùa sinh sản.


<b>B. §å dïng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to sinh sản vô tÝnh ë trïng roi, thđy tøc.
- Tranh vỊ sự chăm sóc trứng và con.


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu về hình thức sinh sản vơ tính.


<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc khái niệm sinh sản vơ tính, các hình thức sinh sản vơ tớnh </b></i>
<i>V.</i>



- Yêu cầu SH nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi:


+ Thế nào là sinh sản vô tính?
+ Có những hình thức sính sản
vô tính nào?


- GV treo tranh 1 số hình thức
sinh sản vô tính ở ĐVKXS.
+ HÃy phân tích các cách sinh
sản ở thủy tức và trùng roi?
+ Tìm một số ĐV khác có kiểu
sinh sản nh trùng roi?


- HS nghiên cứu SGK,
trả lời c©u hái, bỉ


sung. - Sinh sản vơ tínhkhơng có sự kết hợp tế
bào sinh dục đực cái.
- Hình thức sinh sản:
+ Phân đôi cơ thể.
+ Sinh sản sinh dỡng:
Mọc chồi và tái sinh.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu hình thức sinh sản hữu tính.


Mục tiêu: HS nêu đợc khái niệm sinh sản hữu tính và sự hồn chỉnh các hình thức
sinh sản hữu tính thơng qua các lớp ĐV.


- Yêu cầu HS đọc SGKtr.179


Trả lời câu hỏi:


+ ThÕ nµo lµ sinh sản hữu tính?
+ So sánh sinh sản vô tính với
sinh sản hữu tính (hoàn thành
bảng)


- GV kẻ bảng.


- Yêu cÇu HS rót ra nhËn xÐt
+ Em h·y kĨ tªn một số
ĐVKXS và ĐVCXS sinh sản
hữu tính mà em biết.


+ Hãy cho biết giun đất, giun
đũa cơ thể nào là lỡng tính,
phân tính và có hình thức thụ
tinh ngoài hoặc thụ tinh trong?
- Yêu cầu rút ra kết luận sinh
sản hữu tính và các hình thức
sinh sản hữu tính.


+ H×nh thøc sinh sản hữu tính
hoàn chỉnh dần qua các lớp ĐV
thể hiện nh thế nào?


-Yêu cầu HS hoµn thµnh b¶ng
tr.180


- GV cho HS theo dâi b¶ng kiÕn


thøc chuÈn.


- u cầu HS trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi:


+ Thơ tinh trong u việt hơn thụ
tinh ngoài nh thế nµo?


+ Sự đẻ con tiến háo hơn so với
đẻ trứng nh th no?


+ Tại sao sự phát triển trức tiếp
lại tiến bộ hơn so với phát triển
gián tiếp?


+ Tại sao hình thức thai sinh
thực hiện trò chơi học tập là tiến
bộ nhất trong giới ĐV?


- GV thông báo ý kiến đúng,


- HS đọc SGKtr.179
tra đổi nhóm tr li
cõu hi.


- Đại diÖn nhãm ghi
kÕt qu¶, nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS rót ra kÕt luËn


sinh s¶n hữu tính và
các hình thức sinh sản
hữu tính.


- Đại diện nhóm trình
bày, bổ sung


- HS theo dâi tù s÷a
ch÷a.


- HS trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi


- C¸c nhãm tr¶ lêi, bỉ
sung


- HS rót ra kÕt ln.


a. Sinh sản hữu tính:
- Là hình thức sinh sản
có sự kết hợp giữa tế
bào sinh dục đực và tế
bào sinh dục cái tạo
thành hợp tử.


- Sinh sản hữu tính trên
cá thể đơn tính hay
l-ng tớnh.


b. Sự biến hóa các hình


thức sinh sản hữu tính.
- Sự hoàn thiện dần các
hình thức sinh sản thĨ
hiƯn:


+ Tõ thơ tinh ngoài


<i></i> thụ tinh trong.
+ Đẻ nhiều trứng <i>→</i>


đẻ ít trứng <i>→</i> đẻ con.
+ Phôi phát triển có
biến thái <i>→</i> phát
triển trực tiếp khơng có
nhau thai <i>→</i> phát
triển trực tiếp cú nhau
thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Chọn cõu tr li ỳng:


<i>1. trong các nhóm ĐV sau, nhóm nào sinh sản vô tính</i>


a. Giun ỏt, sa, san hụ. b. Thủy tức, đỉa, trai sơng.
c. Trùng roi, trùng amíp, trùng giày.


<i>2. Nhãm §V nào thụ tinh trong?</i>



a. Cá, cá voi, ếch. b. Trai sông, thằn lằn, rắn.
c. Chim, thạch sùng, gà.


<i>3. Con non của loài ĐV nào phát triển trực tiếp?</i>


a. Châu chấu, chim bồ cầu, tắc kè.


b. Õch, c¸, mÌo. c. Thá, bò vịt.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục “Em cã biÕt”


<b>-</b> Ôn tập đặc điểm chung các ngành V ó hc.
<i>Ngy son: 31/ 03/ 2012</i>


Ngày dạy: 02/ 04/ 2012


<i><b>TiÕt 59: Bµi 55 :</b></i>


<b>cây phát sinh giới động vật</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm ĐV là các


di tích hóa thạch.


- HS đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm ĐV trên cõy phỏt sinh gii
V.


2. Kỹ năng:


- Rốn k năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


Giáo viên: - Tranh sơ đồ H56.1 SGK.


Tranh cây phát sinh động vật.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm ĐV


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc di tích hóa thạch là bằng chứng về mối quan hệ giữa các</b></i>
<i>nhóm V.</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát tranh, hình182 SGK trả
lời câu hỏi:



+ Lm th no bit cỏc nhóm
ĐV có quan hệ với nhau?


+ Đánh dấu đặc điểm của lỡng
c cổ giống với cá vây chân cổ và
đặc điểm của lỡng c cổ giống
l-ỡng c ngày nay.


+ Đánh dấu đặc điểm của chim
cổ giống bò sát và chim ngày
nay.


+ Những đặc điểm giống và
khác nhau ú núi lờn iu gỡ v


- Yêu cầu HS nghiên
cứu SGK, quan s¸t
tranh , hình182 SGK
thảo luận nhóm tr¶ lêi


câu hỏi. - Di tích hóa thạch củacác ĐV cổ có nhiều đặc
điểm giống ĐV ngày
nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

mèi quan hƯ hä hµng giữa các
nhóm ĐV?


- GV nhn xột v thụng bỏo ý
kin ỳng.



- Cho HS rút ra kết luận.


- Đại diện nhóm trình
bày kết qủa, bổ sung,
thống nhất ý kiến.


<b>Hot ng 2:</b> Cây phát sinh giới động vật.


Mục tiêu: Nêu đợc vị trí của các ngành ĐV và mối quan hệ họ hàng của các
ngành ĐV.


- Yêu cầu SH quan sát hình,
đọc SGK thảo luận nhóm, trả
lời:


+ Cây phát sinh ĐV biểu thị
điều gì?


+ Mc độ quan hệ họ hàng đợc
thể hiện trên cây phát sinh nh
thế nào?


+ Tại sao khi quan sát cây phát
sinh lại biết đợc số lợng lồi của
nhóm ĐV no ú?


+ Ngành chân khớp có quan hệ
họ hàng với ngµnh nµo?


+ Chim vµ thó cã quan hƯ víi


nhãm nµo?


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS quan sát hình,
đọc SGK thảo luận
nhóm, tr li cõu hi.


- HS các nhóm trả lời
câu hái, nhËn xÐt bổ
sung.


Cây phát sinh ĐV phản
ánh quan hệ họ hàng
giữa các loài sinh vật.


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Yêu cầu HS trình bày mối quan hệ họ hàng giữa các nhóm ĐV.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Kẻ phiếu học tập bài 57 vào vở.


<i>Ngày soạn: 03/ 04/ 2012</i>


<i>Ngày dạy: 05/ 04/ 2012 </i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VIII: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Tiết 60: Bài 57 :</b></i>


<b>đa dạng sinh học</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


HS hiu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của
ĐV với các điều kiện sng.


2. Kỹ năng:


Rốn k nng quan sỏt, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học, khám phá tự nhiên.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Tranh phóng to H58.1,2 SGK.


T liệu về ĐV đới lạnh và đới nóng.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự đa dánginh học



<i><b>Mơc tiêu: HS biết đa dngj sinh học là gì và môi trờng sống phổ biến của ĐV.</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
tr.183 trả lời câu hỏi:


+ Sự đa dạng sinh học thể hiện
nh thế nào?


+ Vì sao có sự đa dạng về loài?
- GV nhận xét ý kiến các nhóm.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu SGK
tr.183 trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhãm tr¶
lêi, bỉ sung.


- HS rót ra kÕt ln


- Sự đa dạng sinh häc
biĨu thÞ b»ng số lợng
loài.


- Sự đa dạng là do khả
năng thích nghi của ĐV
với điều kiện sống khác
nhau.



<b>Hot động 2:</b> Đa dạng sinh học của ĐV ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc đới
nóng.


Mục tiêu: HS nêu đợc dặc điểm thích nghi đặc trng của ĐV ở các moi trờng này.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,


trao đổi nhóm hồn thành phiếu
học tập.


- GV kỴ phiÕu lên bảng.


- GV nhận xét, yêu cầu quan sát
phiếu chuẩn kiến thức.


- Yêu cầu SH thảo luận:


+ Nhn xột gỡ về cấu tạo và tập
tính của ĐV ở môi trờng đới
lạnh và hoang mạc đới nóng?
+ Vì sao ở 2 vùng này số lồi
ĐV rất ít?


+ Nhận xét về mức độ đa dạng
ở 2 môi trờng này?


- GV tæng kÕt


- HS nghiên cứu SGK,
trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập.


- Đại diện nhóm trả
lời, bổ sung.


- HS dùa vào bảng
kiến thức chuẩn tr¶
lêi, bỉ sung.


- HS tù rót ra kÕt
luËn.


- Sự đa dạng của ĐV ở
môi trờng dỈc biƯt rÊt
thÊp.


- Chỉ có những lồi có
khả năng chịu đựng cao
thì mới tồn tại đợc.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


HS lµm bµi tËp:


<i>1. Chọn những đặc điểm của gấu trắng thích nghi mơi trờng đới lnh:</i>


a. Bộ lông màu trắng, dày. d. Líp mì díi da rÊt dµy.


b. Thức ăn chủ yếu là động vật e. Bộ lông đổi màu trong mùa hè.
c. Di c về mùa đông. f. Ngủ suốt mùa đông.


<i>2. Chuột nhảy ở hoang mạc đới núng cú chõn di :</i>



a. Đào bới thức ăn b. Tìm nguồn nớc.
c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa.


<i>3. a dạng sinh học ở môi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất tấp vì:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

c. KhÝ hậu khắc nghiệt.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi SGK


<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<i>Ngày soạn: 07/ 04/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 09/ 04/ 2012 </i>
<i><b>Tiết 61: Bài 58 :</b></i>


<b>Đa dạng sinh häc (tiÕp theo)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS thấy đợc sự đa dạng sinh học ở môi trờng nhiệt dới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi lồi sinh vật.


- HS chỉ ra đợc những lợi ích của đa dạng sinh hcjtrong đời sống, nguy cơ suy
giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.



2. Kỹ năng:


- Rốn k nng phõn tớch tng hợp, suy luận.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ:


Giáo dục ý thức bảo vệ đạng sinh học, bảo vệ ti nguyờn t nc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


T liệu về ®a d¹ng sinh häc


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Đa dạng ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Yêu cầu HS đọc nội dung
bảng tr.189 SGK.


+ Theo dõi ví dụ trong 1 ao thả
cá.


+ Đa dạng sinh häc ë m«i trêng


- HS đọc nội dung
bảng tr.189 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

nhiệt đới gió mùa thể hiện nh


thế nào?


+ Vì sao trên đồng ruộng gặp 7
lồi rắn cùng sống mà khong hề
cạnh tranh với nhau?


+ Tại sao nhiều loại cá lại sống
đợc trong cùng một ao?


+ Tại sao số lợng lồi phân bố ở
một nơi lại có thể rất nhiều?
- GV đánh giá ý kiến các nhóm.
+ Vì sao số lồi ĐV ở mơi trờng
nhiệt đới nhiều hơn so với đới
nóng và đới lạnh.


- Yªu cÇu HS tù rót ra kÕt ln.


nhÊt ý kiến, hoàn
thành câu trả lời.


- Đại diện nhóm trình
bày, bổ sung.


- HS tù rót ra kÕt
ln.


mơi trờng nhiệt đới gió
mùa rất phong phú.
- Số lợng lồi nhiều do


chúng thích nghi với
điều kiện sống.


<b>Hoạt động 2:</b> Những lợi ích của đa dnạg sinh học.


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những giá trị nhiều mặt của đa dnạg sinh học đối vi i
sng con ngi.


- Yêu cầu nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi:


+ Sự đa dạng sinh học mang lại
lợi Ých g× vỊ thùc phÈm, dỵc
phÈm?


+ Trong giai đoạn hiện nay đa
dạng sinh học cịn có ý nghĩa gì
đối với sự tăng trởng kinh tế đất
nớc?


- HS nghiªn cøu SGK,
trả lời câu hỏi.


- Các nhóm trả lời, bổ


sung. - Sự đa dạng sinh họcmang lại giá trị kinh tế
lớn cho đất nớc.


<b>Hoạt động 3:</b> Nguycơ suy giảm đa dạng sinh học và việc bảo vệ đa dạng sinh học
Mục tiêu: Chỉ rõ nguyên nhân làm giảm đa dạng sinh học và biện pháp bảo vệ đa


dạng sinh học.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Nguyên nhân nào dẫn đến suy
giảm đa dạng sinh học ở Việt
Nam và thế giới?


+ Chúng ta cần có những biện
pháp nào bo v a dng sinh
hc?


+ Các biện pháp bảo vệ đa dạng
sinh học dựa trên cơ sở khoa
häc nµo?


- Cho các nhóm trao đổi đáp án.
+ Hiện nay chúng ta đã và sẽ
làm gì để bảo vệ đa dạng sinh
học?


- Cho HS rót ra kết luận.


- HS nghiên cứu SGK
kết hợp hiểu biết thực
tế trả lời câu hỏi.


- HS các nhóm trình
bày đáp án, bổ sung.
- HS rút ra kết luận.



- §Ĩ bảo vệ đa dạng
sinh học cần:


+ Nghiờm cm khai
thác rừng bừa bãi.
+ Thuần hóa, lai tạo
giống để tăng độ đa
dạng sinh học và độ đa
dạng về loài.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


GV sử dụng câu hỏi 1,2 SGK.


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>Ngày soạn: 10/ 04/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 12/ 04/ 2012 </i>
<i><b>Tiết 62: Bµi 59 :</b></i>


<b>Biện pháp đấu tranh sinh học</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc khái niệm đấu tranh sinh học.


- Thấy đợc các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại


thiên địch.


- Nêu đợc những u điểm và nhực điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, t duy tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thc bo v ng vt, mụi trng.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh phóng to H59.1 SGK.
- T liệu về đấu tranh sinh học.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học.


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc mục tiêu khái niệm đấu tranh sinh học.</b></i>


- Cho HS nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi:


+ Th nào là đấu tranh sinh
học?


Cho ví dụ về đấu tranh sinh học
- GV thông báo các biện pháp


đấu tranh sinh hc.


- HS nghiên cứu SGK,


trả lời câu hỏi Đấu tranh sinh häc làbiện pháp sử dụng sinh
vật hoặc sản phẩm của
chúng nhằm ngăn chặn
hoặc giảm bớt thiệt hại
do các sinh vật hại g©y
ra.


<b>Hoạt động 2:</b> Những biện pháp đấu tranh sinh học.


Mục tiêu: HS nêu đợc 3 biện pháp chính và nhóm thiên địch cụ thể.
- Yêu cầu SH nghiên cứu SGK,


quan sát H59.1, hoàn thành phiếu


học tập.


- GV k phiu học tập lên bảng.
- GV ghi ý kiến bổ sung của
HS, so sánh, lựa chọn phơng án
đúng.


- GV thông báo kết quả đúng
các nhóm và yêu cầu theo dõi
kiến thức chuẩn.


+ Giải thích biện pháp gây vô


sinh để diệt sinh vật gây hi?


- SH nghiên cứu SGK,
quan sát H59.1,


- Trao i nhóm hồn
thành phiếu học tập.


Có 3 biện pháp đấu
tranh sinh học


(B¶ng kiÕn thøc chuÈn)


<b>Hoạt động 3:</b> Những u điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Cho HS đọc thơng tin SGK,
trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
+ Đấu tranh sinh học có những
-u điểm gì?


+ Hạn chế của biện pháp đấu
tranh sinh học là gì?


- GV ghi tóm tắt ý kiến, tổng
hợp ý kiến đúng.


- HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.


- HS rút ra kết luận.



Ưu điểm: Tiêu diệt sinh
vật gây hại, tránh ô
nhiễm môi trờng.


- Nhợc ®iĨm:


+ Chỉ có hiệu quả ở nơi
có khí hậu ổn định.
+ Thiên địch không
diệt đợc triệt để sinh
vật gây hại.


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Sư dơng câu hỏi 1,2 SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


<b>-</b> Kẻ bảng: Một số ĐV quý hiếm ở Việt Nam, SGK tr.196


<i>Ngày soạn: 14/ 04/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 16/ 04/ 2012 </i>
<i><b>TiÕt 63: Bµi 60 :</b></i>


<b>động vật quý hiếm</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc khái niệm về Đv quý hiếm.


- Thấy đợc mức độ tuyệt chủng của các ĐV quý hiếm ở Việt Nam
- Đề ra biện phỏp bo v V quý him.


2. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, t duy tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vậtquý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Tranh mét sè §V q hiÕm
- T liƯu vỊ §V quý hiÕm.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học.


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc mục tiêu khái niệm đấu tranh sinh học.</b></i>


- Cho HS nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi:


+ Th nào là đấu tranh sinh
học?



Cho ví dụ về đấu tranh sinh học
- GV thông báo các biện pháp
đấu tranh sinh học.


- HS nghiên cứu SGK,


trả lời câu hỏi Đấu tranh sinh häc lµbiƯn pháp sử dụng sinh
vật hoặc sản phẩm của
chúng nhằm ngăn chặn
hoặc giảm bớt thiệt hại
do các sinh vật hại gây
ra.


<b>Hot động 2:</b> Những biện pháp đấu tranh sinh học.


Mục tiêu: HS nêu đợc 3 biện pháp chính và nhóm thiên địch cụ thể.
- Yêu cầu SH nghiên cứu SGK,


quan sát H59.1, hoàn thành phiếu


học tập.


- GV k phiu hc tập lên bảng.
- GV ghi ý kiến bổ sung của
HS, so sánh, lựa chọn phơng án
đúng.


- GV thông báo kết quả đúng
các nhóm và yêu cầu theo dõi


kiến thức chuẩn.


+ Giải thích biện pháp gây vô
sinh để diệt sinh vật gây hại?


- SH nghiên cứu SGK,
quan sát H59.1,


- Trao i nhúm hồn
thành phiếu học tập.


Có 3 biện pháp đấu
tranh sinh học


(B¶ng kiÕn thøc chuÈn)


<b>Hoạt động 3:</b> Những u điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học.


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc u điểm và nhợc điểm của các biện pháp đấu tranh sinh
học.


- Cho HS đọc thông tin SGK,
trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
+ Đấu tranh sinh học có những
-u điểm gì?


+ Hạn chế của biện pháp đấu
tranh sinh học là gì?


- GV ghi tóm tắt ý kiến, tổng


hợp ý kin ỳng.


- HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.


- HS rút ra kết luận.


Ưu điểm: Tiêu diệt sinh
vật gây hại, tránh ô
nhiễm môi trờng.


- Nhợc điểm:


+ Ch cú hiu qu ở nơi
có khí hậu ổn định.
+ Thiên địch không
diệt đợc triệt để sinh
vật gây hại.


<b>IV. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


Sử dụng câu hỏi 1,2 SGK


<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK,
<b>-</b> Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Ngày soạn: 16/ 04/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: 19/ 04/ 2012 </i>


<i><b>Tiết 64: Bài 60 :</b></i>


<b>Tìm hiểu một số động vật có </b>


<b>tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phơng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


HS tìm hiểu thơng tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phơng để bổ sung
kiến thức về một số ĐV có tầm quan trọng thực tế ở a phng.


2. Kỹ năng:


- Rốn k nng phõn tích, tổng hợp thơng tin theo chủ đề.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn gn lin vi thc t sn xut.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


HS: Su tầm thơng tin về một số lồi ĐV có giá trị kinh tế ở địa phơng.
GV: Hớng dẫn viết báo cáo


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hớng dn cỏch thu thp thụng tin


<b>-</b> GV yêu cầu:


+ Hot ng nhúm 6 ngi.



+ Xếp lại nội dung các thông tin cho phù hợp với yêu cầu:
a. Tên loài ĐV cụ thể


b. Địa điểm.
c. Cách nuôi:


- Lm chung tri
- Cách chăm sóc
d. Giá trị kinh tế
Gia đình, địa phơng.


<b>Hoạt động 2:</b> Báo cáo của học sinh


GV cho c¸c nhãm báo cáo kết quả củat mình trớc lớp.
Các nhóm khác theo dâi nhËn xÐt, bæ sung.


<b>IV. Nhận xét, đánh giá</b>


NhËn xét chuẩn bị các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>V. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Ôn tập toàn bộ chơng trình sinh học 7
<b>-</b> §äc môc “Em cã biÕt”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×