Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.73 MB, 89 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Luật đá cầu </b>
<b>I. Luật đá cầu </b>
<b>II. Ph</b>
<b>II. Phưư ơng pháp tổ chức trận đấu ơng pháp tổ chức trận đấu</b>
I. Lut ỏ cu
Đườngưbiênưdọcư11m88
Đườngư
biênư
ngangư
6m10
2m00
- <sub>Rộngư0.76mư-ưDàiưtốiưthiểuư7m10</sub><sub>Rộngư0.76mư-ưDàiưtốiưthiểuư7m10</sub>
- <sub>Mắtưlướiưcóưkíchưthướcư0.019mưxư0.019m</sub><sub>Mắtưlướiưcóưkíchưthướcư0.019mưxư0.019m</sub>
- <sub>Mépưtrên,ưdướiưđượcưviềnưbằngưvảiưgậpưđơiư0.04-0.05mưvàưđượcư</sub><sub>Mépưtrên,ưdướiưđượcưviềnưbằngưvảiưgậpưđơiư0.04-0.05mưvàưđượcư</sub>
luồnưdâyưgiữưcăng.ưLướiưđượcưtreoưtrênưcộtưcáchưsânư0,50m.
luồnưdâyưgiữưcăng.ưLướiưđượcưtreoưtrênưcộtưcáchưsânư0,50m.
2.2.1ưChi uưcaoưc aưlướiưđốiưvớiưnữưv ưnữưtrẻ:ưề ủ à
2.2.1ưChi uưcaoưc aưlướiưđốiưvớiưnữưv ưnữưtrẻ:ưề ủ à 1,50m.1,50m.
2.2.2ưChi uưcaoưcủaưlướiưvớiưnamưv ưnamưtrẻ:ưề à
2.2.2ưChi uưcaoưcủaưlướiưvớiưnamưv ưnamưtrẻ:ưề à 1,60m.1,60m.
2.2.3ưChi uưcaoưc aưlướiưđốiưvớiưthiếuưniên:ưề ủ
2.2.3ưChi uưcaoưc aưlướiưđốiưvớiưthiếuưniên:ưề ủ 1,40m.1,40m.
2.2.4ưChi uưcaoưc aưlướiưđốiưvớiưnhiưđồng:ưưưưưưề ủ
2.2.4ưChi ucaoc aliivinhing: 1,30m.1,30m.
2.2.5 ụinam+ntheolinamlatuiú.
2.2.5 ụinam+ntheolinamlatuiú.
2.2.6Chiucaocanhligialicphộpcúvừng
2.2.6Chiucaocanhligialicphộpcúvừng
3.1. Cộtưlưới:Cộtưlưới: phải cao tối đa: 1,70 một. phải cao tối đa: 1,70 một.
3.2. Vị trí của các cột lưới được dựng đứng
3.2. Vị trí của các cột lưới được dựng đứng
hoặc
hoặc
chôn cố định trên đường phân đôi sân kéo
chôn cố định trên đường phân đôi sân kéo
dài
dài
cách đường biên dọc sân là 0,50 mét.
cách đường biên dọc sân là 0,50 mét.
3.3.
3.3. Angten:Angten:Có chiều dài 1,20m; đường kính Có chiều dài 1,20m; đường kính
0,01m;
0,01m;
cao hơn so với mép trên của lưới là 0,44m.
cao hơn so với mép trên của lưới là 0,44m.
Trên cột Ăngten được vẽ bằng những
Trên cột Ăngten được vẽ bằng những
mầu sáng tương phản với tiết diện 10cm.
mầu sáng tương phản với tiết diện 10cm.
Điềuư4:ưQuảưcầu
Điềuư4:ưQuảưcầu
- c lm t 2 phn: phn lụng hoc cht
- Được làm từ 2 phần: phần lông hoặc chất
liệu tổng hợp phía trên và phần đệm cao su
liệu tổng hợp phía trên và phần đệm cao su
phía dưới. Phần đệm cao su gồm 3 lớp: lớp
phía dưới. Phần đệm cao su gồm 3 lớp: lớp
đệm trên, lớp đệm dưới và phần ống nối với
đệm trên, lớp đệm dưới và phần ống nối với
phần lông vũ huặc chất liệu tổng hợp phía trên. Tất
phần lơng vũ huặc chất liệu tổng hợp phía trên. Tất
cả đều được làm bằng cao su. Phần ống nối được đặt
cả đều được làm bằng cao su. Phần ống nối được đặt
ở trên phần lớp đệm trên và lớp đệm dưới. Các vòng
ở trên phần lớp đệm trên và lớp đệm dưới. Các vòng
đệm làm bằng loại da mỏng và chắc huặc bằng chất
đệm làm bằng loại da mỏng và chắc huặc bằng chất
liệu tương tự được để giữa phần đệm trên và đệm
liệu tương tự được để giữa phần đệm trên và đệm
dưới. Đệm cao su dầy khoảng từ 1,3 – 1,5cm, đường
dưới. Đệm cao su dầy khoảng từ 1,3 – 1,5cm, đường
kính 3,8 – 4cm. Độ cao của quả cầu là 13 – 15cm và
kính 3,8 – 4cm. Độ cao của quả cầu là 13 – 15cm và
6.1. Trận đơn diễn ra giữa 2 đội, mỗi đội có
6.1. Trận đơn diễn ra giữa 2 đội, mỗi đội có
một đấu thủ.
một đấu thủ.
6.2. Trận đơi diễn ra giữa 2 đội, mỗi đội có
6.2. Trận đơi diễn ra giữa 2 đội, mỗi đội có
hai đấu thủ.
hai đấu thủ.
6.3. Trận đấu đội diễn ra giữa 2 đội, mỗi đội
6.3. Trận đấu đội diễn ra giữa 2 đội, mỗi đội
có ba đấu thủ (bao gồm 6 VĐV, 3 chính thức
có ba đấu thủ (bao gồm 6 VĐV, 3 chính thức
và 3 dự bị).
và 3 dự bị).
6.4. Trận đấu đồng đội diễn ra giữa 2 đội,
6.4. Trận đấu đồng đội diễn ra giữa 2 đội,
mỗi đội có tối đa chín đấu thủ và tối thiểu
mỗi đội có tối đa chín đấu thủ và tối thiểu
sáu đấu thủ. Thi đấu theo thứ tự: đội, đôi,
sáu đấu thủ. Thi đấu theo thứ tự: đội, đôi,
đơn (thay đổi).
đơn (thay đổi).
6.5. Mỗi đấu thủ chỉ được phép thi đấu
6.5. Mỗi đấu thủ chỉ được phép thi đấu
không quá 2 nội dung trong nội dung đồng
không quá 2 nội dung trong nội dung đồng
đội (kể cả nội dung 3 đấu thủ)
đội (kể cả nội dung 3 đấu thủ)
6.6.ưTrậnưđấuưđồngưđộiưđơiưdiễnưraưgiữaư2ưđộiưcóư6ưđấuưthủư(mỗiư
6.6.ưTrậnưđấuưđồngưđộiưđơiưdiễnưraưgiữaư2ưđộiưcóư6ưđấuưthủư(mỗiư
trậnưđấuưcóư4ưchínhưthứcưvàư2ưdựưbị).
trậnưđấuưcóư4ưchínhưthứcưvàư2ưdựưbị).
ư <b>Tính chất:Tính chất:</b>ưcáưnhânưvàưtậpưthể.ưcáưnhânưvàưtậpưthể.
<b>Nội dung thi đấu cá nhân</b>
<b>Nội dung thi đấu cá nhân</b>ư(07):ư(07):
-ưĐộiưNam
-§éiNam -ưĐộiưNữ-ưĐộiưNữ
-ư
-ưĐơnưNamĐơnưNam -ưĐơnưNữ-ưĐơnưNữ
-ưưĐôiưNam
-ưưĐôiưNam -ưưĐôiưNữ-ưưĐôiưNữ
-ưưĐôiưNamư+ưNữ
-ưưĐôiưNamư+ưNữ
<b>Ni dung thi u ng i </b>
<b>Ni dung thi đấu đồng đội </b>(03):(03):
6.6. Mỗi đấu thủ chỉ được phép thi đấu không quá
6.6. Mỗi đấu thủ chỉ được phép thi đấu không quá
hai nội dung trong một giải (kể cả nội dung đồng
hai nội dung trong một giải (kể cả nội dung đồng
đội).
đội).
6.7. Một đội gồm 6 VĐV, có 3 VĐV chính thức
6.7. Một đội gồm 6 VĐV, có 3 VĐV chính thức
được tham gia thi đấu và một ng trong số học
được tham gia thi đấu và một ng trong số học
được chọn làm đội trưởng. Có thể dễ dàng nhận
được chọn làm đội trưởng. Có thể dễ dàng nhận
mỗi VĐV. Những VĐV nào không đăng ký sẽ
không được tham gia trận đấu.
không được tham gia trận đấu.
6.8. Huấn luyện viên và các VĐV dự bị được yêu
6.8. Huấn luyện viên và các VĐV dự bị được yêu
cầu ngồi vào các vị trí đã định sẵn.
cầu ngồi vào các vị trí đã định sẵn.
3
1 2 2
1
3
<b>HLV</b>
<b>HLV</b>
TrangphôcTrangphôc
7.2. Trang phục chỉ đạo viên và huấn luyện
7.2. Trang phục chỉ đạo viên và huấn luyện
viên: Phải mặc trang phục thể thao và đi giầy
viên: Phải mặc trang phục thể thao và đi giầy
thể thao.
thể thao.
§iỊu8:
Điềuư8: ThayưngườiThayưngười
8.1. Được phép thay đấu thủ ở bất cứ thời điểm nào
8.1. Được phép thay đấu thủ ở bất cứ thời điểm nào
(
(mỗiưđộiưchỉưmỗiưđộiưchỉưđượđượcư3ưlầncư3ưlần thay thay ngườingườiưưtrong 1 hiệp), theo yờu cầu trong 1 hiệp), theo yờu cầu
của lãnh đội hoặc đội trưởng của mỗi đội với trọng
của lãnh đội hoặc đội trưởng của mỗi đội với trọng
tài chính khi cầu dừng. Mỗi đội được đăng ký 3 đấu
tài chính khi cầu dừng. Mỗi đội được đăng ký 3 đấu
thủ dự bị ở nội dung đội, còn các nội dung đơn, đôi
thủ dự bị ở nội dung đội, cịn các nội dung đơn, đơi
khơng có đấu thủ dự bị.
khơng có đấu thủ dự bị.
8.2. Trong khi đấu, khi trọng tài truất quyền thi đấu
8.2. Trong khi đấu, khi trọng tài truất quyền thi đấu
của đấu thủ:
của đấu thủ:
- Ở nội dung đội thì đội đó được quyền thay đấu thủ
- Ở nội dung đội thì đội đó được quyền thay đấu thủ
khác nếu như đội đó chưa thực hiện thay người trong
khác nếu như đội đó chưa thực hiện thay người trong
hiệp đấu đó. Nếu đã thực hiện thay người rồi thì bị
hiệp đấu đó. Nếu đã thực hiện thay người rồi thì bị
xử thua.
xử thua.
- Ở nội dung đơi và đơn thì đội đó bị xử thua.
-ưTrọngưtàiưchínhưsốư1.ư(1)
-ưTrọngưtàiưchínhưsốư1.ư(1) -ưTrọngưtàiưlậtưsố.ư-ưTrọngưtàiưlậtưsố.ư (1)(1)
-ưTrọngưtàiưsốư2.ư
-ưTrọngưtàiưsốư2.ư (1)(1) ưư -ưTrọngưtàiưbiên.ư-ưTrọngưtàiưbiên.ư (2)(2)
-ưTrọngưtàiưthưưký
-ưTrọngưtàiưthưưký (1)(1)
1
2 TK LS
B
10.1.
10.1. Trọng tài chính số 1Trọng tài chính số 1
10.1.1. Trọng tài chính số 1 làm nhiệm vụ điều hành
10.1.1. Trọng tài chính số 1 làm nhiệm vụ điều hành
chính trong suốt trận đấu và quyết định của trọng tài là
chính trong suốt trận đấu và quyết định của trọng tài là
quyết định cuối cùng. Trọng tài có quyền giải quyết bất
quyết định cuối cùng. Trọng tài có quyền giải quyết bất
cứ vấn đề gì có thể xảy ra trong suốt trận đấu bao gồm
cứ vấn đề gì có thể xảy ra trong suốt trận đấu bao gồm
các điều đã có trong nội quy. Trọng tài chính cũng có
các điều đã có trong nội quy. Trọng tài chính cũng có
quyền thay đổi quyết định của các trọng tài khác nếu cho
quyền thay đổi quyết định của các trọng tài khác nếu cho
rằng quyết định đó là sai.
rằng quyết định đó là sai.
10.1.2. Trọng tài chính có quyền dừng huặc ngừng trận
10.1.2. Trọng tài chính có quyền dừng huặc ngừng trận
đấu.
đấu.
10.1.3. Tr.tài chính phải đưa ra các ký hiệu bằng tay rõ
10.1.3. Tr.tài chính phải đưa ra các ký hiệu bằng tay rõ
ràng để chỉ lỗi. Cầu roi phía trong, phía ngoài và đội phát
ràng để chỉ lỗi. Cầu roi phía trong, phía ngồi và đội phát
cầu.
cầu.
10.1.4. Trọng tài nên cảnh cáo huặc truất quyền thi đấu
10.1.4. Trọng tài nên cảnh cáo huặc truất quyền thi đấu
của VDV vi phạm các lỗi sau:
của VDV vi phạm các lỗi sau:
Đấu thủ bị cảnh cáo và phạt thẻ vàng nếu
Đấu thủ bị cảnh cáo và phạt thẻ vàng nếu
đấu thủ đó phạm 1 trong 6 lỗi sau:
đấu thủ đó phạm 1 trong 6 lỗi sau:
1. Cư sử không đúng với Ban trọng tài.
1. Cư sử không đúng với Ban trọng tài.
2. Cư sử không đúng với các VDV đối phương
2. Cư sử không đúng với các VDV đối phương
huặc đồng đội của mình.
huặc đồng đội của mình.
3 Đá, đánh, tấn cơng bằng đầu vào các VDV
3 Đá, đánh, tấn công bằng đầu vào các VDV
đối phương huặc cố ý làm như vậy.
đối phương huặc cố ý làm như vậy.
4. Ra khỏi sân trong lúc gián đoạn trận đấu
4. Ra khỏi sân trong lúc gián đoạn trận đấu
mà không xin phép trọng tài chính
mà khơng xin phép trọng tài chớnh
Trng ti chớnh trut quyn thi u của VDV
Trọng tài chính truất quyền thi đấu của VDV
lặp lại nhiều lỗi, huặc vi phạm bất kỳ lỗi nào
lặp lại nhiều lỗi, huặc vi phạm bất kỳ lỗi nào
ở trên sau khi đã cảnh cáo.
ở trên sau khi đã cảnh cáo.
10.1.5. Trọng tài chính kiểm tra sân, thiết bị,
10.1.5. Trọng tài chính kiểm tra sân, thiết bị,
cơ sở vật chất, cầu và đông phục của các
cơ sở vật chất, cầu và đông phục của các
VDV trước trận đấu.
VDV trước trận đấu.
10.1.6. Trọng tài chính gọi các đội trưởng để
10.1.6. Trọng tài chính gọi các đội trưởng để
bốc thăm chọn sân chơi và quyền phát cầu.
bốc thăm chọn sân chơi và quyền phát cầu.
10.1.7. Trọng tài chính sắp xếp thời gian để
10.1.7. Trọng tài chính sắp xếp thời gian để
10.2.
10.2. <b>Trọng tài số 2:Trọng tài số 2:</b>
10.2.1. Trọng tài số 2 chủ động hỗ trợ trọng tài
10.2.1. Trọng tài số 2 chủ động hỗ trợ trọng tài
chính và thay thế vào vị trí trọng tài chính khi trọng
chính và thay thế vào vị trí trọng tài chính khi trọng
tài chính khơng thể tiếp tục cơng việc của mình.
tài chính khơng thể tiếp tục cơng việc của mình.
10.2.2. Trọng tài số 2 kiểm tra vị trí của các VDV
10.2.2. Trọng tài số 2 kiểm tra vị trí của các VDV
trên sân và các vị trí này sau khi đã đổi sân trong
trên sân và các vị trí này sau khi đã đổi sân trong
hiệp đấu quyết định.
hiệp đấu quyết định.
10.2.3. Trọng tài số 2 quyết định VDV nào bước qua
10.2.3. Trọng tài số 2 quyết định VDV nào bước qua
vạch giữa và vi phạm luật của đường giới hạn
vạch giữa và vi phạm luật của đường giới hạn (dướiưlưới).(dướiưlưới).
10.2.4. Trọng tài số 2 quyết định là cầu có chạm vào
10.2.4. Trọng tài số 2 quyết định là cầu có chạm vào
lưới, ăngten hay khu vực phía ngồi hay khơng (bên
lưới, ăngten hay khu vực phía ngồi hay khơng (bên
phía mình).
phía mình).
10.2.5. Khi trận đấu gián đoạn, Trọng tài số 2 nhận
10.2.5. Khi trận đấu gián đoạn, Trọng tài số 2 nhận
yêu cầu đc nghỉ hội ý của HLV hay đội trưởng của
yêu cầu đc nghỉ hội ý của HLV hay đội trưởng của
mỗi đội. Trọng tài này có quyền ra quyết định trong
mỗi đội. Trọng tài này có quyền ra quyết định trong
10.3.
10.3. Trọng tài thư ký:Trọng tài thư ký:
10.3.1. Trọng tài thư ký sẽ ghi tên và số áo của VDV
trờn
trờn biênưbảnbiênưbản v yờu cu đội trưởng và HLV ký tên vào và yêu cầu đội trưởng và HLV ký tên vào
đó trước trận đấu.
đó trước trận đấu.
10.3.2. Trọng tài thư ký ghi số áo và thứ tự luân
10.3.2. Trọng tài thư ký ghi số áo và thứ tự luân
phiên của các VDV trong sân trước mỗi hiệp đấu.
phiên của các VDV trong sân trước mỗi hiệp đấu.
10.3.3. Trọng tài thư ký sẽ ghi điểm thắng, số lần
10.3.3. Trọng tài thư ký sẽ ghi điểm thắng, số lần
hội ý, thay ng và số lỗi theo thứ tự luân phiên diễn
hội ý, thay ng và số lỗi theo thứ tự luân phiên diễn
ra suốt trận đấu và thông báo cho trọng tài chính số
ra suốt trận đấu và thơng báo cho trọng tài chính số
1 kịp thời.
1 kịp thời.
10.3.4. Trọng tài thư ký sẽ thông báo số lần hội ý
10.3.4. Trọng tài thư ký sẽ thông báo số lần hội ý
của cả 2 đội khi 1 đội yêu cầu đc hội ý.
của cả 2 đội khi 1 đội yêu cầu đc hội ý.
10.3.5. Trọng tài thư ký thông báo việc đổi sân khi
10.3.5. Trọng tài thư ký thông báo việc đổi sân khi
hiệp đấu kết thúc và đến điểm thứ 8 ở hiệp đấu
hiệp đấu kết thúc và đến điểm thứ 8 ở hiệp đấu
10.5.
10.5. Trọng tài Trọng tài lËtsèlËtsè::
Cóưtráchưnhiệmưlàmưhiểnưthịưsốưđiểmưcủaư2ưđộiưtrongưsuốtưtrậnư
Cóưtráchưnhiệmưlàmưhiểnưthịưsốưđiểmưcủaư2ưđộiưtrongưsuốtưtrậnư
đấu
đấu
10.6.
10.6. Tr ngt ibiªn:Tr ngt ibiªn:ọọ àà
10.6.1.
10.6.1. Quyếtưđịnhưcầuưcóưbịưraưngồiưhayưkhơng.Quyếtưđịnhưcầuưcóưbịưraưngồiưhayưkhơng.
10.6.2.
10.6.2. QuyếtưđịnhưcầuưraưngồiưcóưchạmưVĐVưhayưkhơng.ưQuyếtưđịnhưcầuưraưngồiưcóưchạmưVĐVưhayưkhơng.ư
10.6.3.
10.6.3. QuyếtưđịnhưcầuưquaưlướiưtrongưhayưngồiưAngten.QuyếtưđịnhưcầuưquaưlướiưtrongưhayưngồiưAngten.
10.6.4.
10.6.4. QuyếtưđịnhưVĐVưphátưcầuưcóưdẫmưlênưđườngưbiênưQuyếtưđịnhưVĐVưphátưcầuưcóưdẫmưlênưđườngưbiênư
ngang,ưưđườngưgiớiưhạnưkhuưvựcưphátưcầuưvàưcácưđườngưmởưrộngư
ngang,ưưđườngưgiớiưhạnưkhuưvựcưphátưcầuưvàưcácưđườngưmởưrộngư
củaưnóưhayưkhơng.
Điều 11. VỊ TRÍ CÁC ĐẤU THỦ
Điều 11. VỊ TRÍ CÁC ĐẤU THỦ
11.1. Khi bắt đầu trận đấu, các đấu thủ của
11.1. Khi bắt đầu trận đấu, các đấu thủ của
mỗi đội phải đứng ở vị trí tương ứng trên
mỗi đội phải đứng ở vị trí tương ứng trên
phần sân của mình trong tư thế sẵn sàng.
phần sân của mình trong tư thế sẵn sàng.
11.2. Đấu thủ phát cầu phải đặt chân trụ
11.2. Đấu thủ phát cầu phải đặt chân trụ
phía ngồi sân thi đấu ở khu giới hạn phát
phía ngồi sân thi đấu ở khu giới hạn phát
cầu.
cầu.
11.3. Đấu thủ bên đỡ phát cầu phải đứng
11.3. Đấu thủ bên đỡ phát cầu phải đứng
trong phạm vi sân thi đấu của mình và được
trong phạm vi sân thi đấu của mình và được
di chuyển tự do trong phần sân của mình.
11.4.
11.4. Vị trí cầu thủ trong thi đấu đơi và đội:Vị trí cầu thủ trong thi đấu đôi và đội:
Phát cầu:
Phát cầu:
Thi đấu đơi: Khi một đấu thủ phát cầu, đấu thủ cịn lại
Thi đấu đôi: Khi một đấu thủ phát cầu, đấu thủ cịn lại
khơng được đứng trong đường tưởng tượng nối khu vực
không được đứng trong đường tưởng tượng nối khu vực
phát cầu 2 bên và không được có những hành động lời
phát cầu 2 bên và khơng được có những hành động lời
nói làm ảnh hưởng đến sự tập trung của đối phương.
nói làm ảnh hưởng đến sự tập trung của đối phương.
Thi đấu đội: Khi đấu thủ số 1 phát cầu, đấu thủ số 2 - 3
Thi đấu đội: Khi đấu thủ số 1 phát cầu, đấu thủ số 2 - 3
đứng trong sân (2 bên phải, 3 bên trái) và không được
đứng trong sân (2 bên phải, 3 bên trái) và không được
đứng trong đường tưởng tượng nối khu vực phát cầu 2
đứng trong đường tưởng tượng nối khu vực phát cầu 2
bên.
bên.
Đỡ phát cầu đội: Phải đứng đúng vị trí 1 - 2 - 3 theo
Đỡ phát cầu đội: Phải đứng đúng vị trí 1 - 2 - 3 theo
đăng ký (số 1 phải đứng gần đường biên ngang sân
đăng ký (số 1 phải đứng gần đường biên ngang sân
mình nhất và ở trong khoảng cách hình chiếu của số 2
mình nhất và ở trong khoảng cách hình chiếu của số 2
và 3). Số 2 và số 3 phải đứng gần lưới và đường biên
và 3). Số 2 và số 3 phải đứng gần lưới và đường biên
dọc bên mình hơn số 1.
3
1
2
2
1
3
Bênưphát
Bênưđỡưphát
Điều 12. BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU VÀ PHÁT CẦU
Điều 12. BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU VÀ PHÁT CẦU
12.1. Bên phát cầu trước sẽ bắt đầu hiệp đấu đàu
12.1. Bên phát cầu trước sẽ bắt đầu hiệp đấu đàu
tiên. Bên nào thắng sẽ giành quyền phát cầu ở
tiên. Bên nào thắng sẽ giành quyền phát cầu ở
hiệp thứ hai.
hiệp thứ hai.
12.2. Phải phát cầu ngay khi trọng tài công bố
12.2. Phải phát cầu ngay khi trọng tài cơng bố
điểm. Đấu thủ cố tình trì hỗn, trọng tài sẽ nhắc
điểm. Đấu thủ cố tình trì hỗn, trọng tài sẽ nhắc
nhở và nhắc nhở đến lần thứ hai thì sẽ bị bắt lỗi
nhở và nhắc nhở đến lần thứ hai thì sẽ bị bắt lỗi
và một điểm cho đối phương.
và một điểm cho đối phương.
12.3. Khi phát cầu, ngay sau khi đấu thủ tiếp xúc
12.3. Khi phát cầu, ngay sau khi đấu thủ tiếp xúc
với cầu, tất cả các đối thủ còn lại được phép tự do
với cầu, tất cả các đối thủ còn lại được phép tự do
di chuyển trên phần sân của mình.
di chuyển trên phần sân của mình.
12.4. Cấm bất cứ vật trợ giúp nào từ bên ngoài
12.4. Cấm bất cứ vật trợ giúp nào từ bên ngoài
làm tăng tốc độ của quả cầu và sự di chuyển của
làm tăng tốc độ của quả cầu và sự di chuyển của
đấu th.
u th.
II. Lut ỏ cu
12.5.
12.5.ưưPhátưcầuưlạiPhátưcầuưlại
Cumcvolikhiangthiu,trlnchmcuicựng.
Cumcvolikhiangthiu,trlnchmcuicựng.
- <sub>Cỏcbphncaqucuriratrongkhithiu.</sub><sub>Cỏcbphncaqucuriratrongkhithiu.</sub>
- <sub>Chaibờnuthcựngphmli.</sub><sub>Chaibờnuthcựngphmli.</sub>
- <sub>Trngtikhụngxỏcnhctrongnhngtỡnhhungcuóngoi</sub><sub>Trngtikhụngxỏcnhctrongnhngtỡnhhungcuóngoi</sub>
cuc.
cuộc.
13.1.1 Khi thực hiện động tác giẫm chân vào
13.1.1 Khi thực hiện động tác giẫm chân vào
đường biên ngang hoặc đường giới hạn khu
đường biên ngang hoặc đường giới hạn khu
vực phát cầu.
13.1.2 Phát cầu không qua lưới hoặc qua
13.1.2 Phát cầu không qua lưới hoặc qua
nhưng chạm lưới.
nhưng chạm lưới.
13.1.3 Cầu phát chạm vào đồng đội hoặc bất
13.1.3 Cầu phát chạm vào đồng đội hoặc bất
cứ vật gì trước khi bay sang phần sân đối
cứ vật gì trước khi bay sang phần sân đối
phương.
phương.
13.1.4 Quả cầu bay qua lưới nhưng rơi ra
13.1.4 Quả cầu bay qua lưới nhưng rơi ra
ngoài sân.
ngoài sân.
13.1.5 Đấu thủ phát cầu làm các động tác trì
13.1.5 Đấu thủ phát cầu làm các động tác trì
hỗn và làm rơi cầu xuống đất sau khi trọng
hoãn và làm rơi cầu xuống đất sau khi trọng
tài đã ra ký hiệu cho phát cầu (tối đa là 5
giây).
giây).
13.1.6 Phát cầu không đúng thứ tự trong thi
13.1.6 Phát cầu không đúng thứ tự trong thi
13.2.
13.2. Lỗi của bên đỡ phát cầu:Lỗi của bên đỡ phát cầu:
13.2.1 Có hành vi gây mất tập trung, làm ồn hoặc la hét nhằm
13.2.1 Có hành vi gây mất tập trung, làm ồn hoặc la hét nhằm
vào đấu thủ
vào đấu thủ
13.2.2 Chân chạm vào các đường giới hạn khi đối phương phát
13.2.2 Chân chạm vào các đường giới hạn khi đối phương phát
cầu.
cầu.
13.2.3 Đỡ cầu dính hoặc lăn trên bất cứ bộ phận nào của cơ
13.2.3 Đỡ cầu dính hoặc lăn trên bất cứ bộ phận nào của cơ
thể.
thể.
13.3.
13.3. Lỗi với cả hai bên trong trận đấu:Lỗi với cả hai bên trong trận đấu:
13.3.1 Đấu thủ chạm cầu ở bên sân đối phương.
13.3.1 Đấu thủ chạm cầu ở bên sân đối phương.
13.3.2 Để bất cứ bộ phận nào của cơ thể sang phần sân đối
13.3.2 Để bất cứ bộ phận nào của cơ thể sang phần sân đối
phương dù ở trên hay dưới lưới.
phương dù trờn hay di li.
13.3.3.
13.3.3. Chạmưcầuưquáư2ưlầnưliênưtiếpChạmưcầuưquáư2ưlầnưliênưtiếp
13.3.4.ư+.5.ưCầuưchạmưtay.ưDừngưhayưgiữưcầu..
13.3.4.ư+.5.ưCầuưchạmưtay.ưDừngưhayưgiữưcầu..
13.3.8.Nidungnchmcuquỏ2lnliờntip.Nidung
13.3.8.Nidungnchmcuquỏ2lnliờntip.Nidung
ụiviuquỏ2lnliờntip,mtbờnquỏ4chm.
ụiviuquỏ2lnliờntip,mtbờnquỏ4chm.
Trongmitrnghp,VVhayqucu
Trongmitrnghp,VVhayqucu
chmangtenulphmli
Điều 14:
Điều 14: HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂMHỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM
14.1. Bất cứ bên nào phạm lỗi, đối phương được tính một
14.1. Bất cứ bên nào phạm lỗi, đối phương được tính một
điểm và giành quyền giao cầu.
điểm và giành quyền giao cầu.
14.2. Điểm thắng của hiệp đấu là 21, trừ trường hợp hoà
14.2. Điểm thắng của hiệp đấu là 21, trừ trường hợp hoà
20 - 20, sẽ phát cầu luân lưu đến khi một bên cách biệt 2
20 - 20, sẽ phát cầu luân lưu đến khi một bên cách biệt 2
điểm thì hiệp đấu đó kết thúc (điểm tối đa của hiệp đấu là
điểm thì hiệp đấu đó kết thúc (điểm tối đa của hiệp đấu là
25).
25).
14.3. Mỗi trận đấu có 2 hiệp đấu, giữa 2 hiệp nghỉ 2 phút.
14.3. Mỗi trận đấu có 2 hiệp đấu, giữa 2 hiệp nghỉ 2 phút.
Nếu mỗi đội thắng 1 hiệp, sẽ quyết định trận đấu bằng
Nếu mỗi đội thắng 1 hiệp, sẽ quyết định trận đấu bằng
hiệp thứ 3, điểm thắng của hiệp này là 15, trừ trường hợp
hiệp thứ 3, điểm thắng của hiệp này là 15, trừ trường hợp
hồ 14 - 14 thì sẽ phát cầu luân lưu đến khi 1 bên cách
hoà 14 - 14 thì sẽ phát cầu luân lưu đến khi 1 bên cách
biệt 2 điểm thì trận đấu đó kết thúc (điểm tối đa của hiệp
biệt 2 điểm thì trận đấu đó kết thúc (điểm tối đa của hiệp
đấu là 17).
đấu là 17).
14.4. Ở hiệp thứ 3, khi tỷ số lên đến 8 thì 2 bên sẽ đổi sân.
14.4. Ở hiệp thứ 3, khi tỷ số lên đến 8 thì 2 bên sẽ đổi sân.
14.5. Trong tất cả các nội dung thi đấu, khi tỉ số là 14 - 14
14.5. Trong tất cả các nội dung thi đấu, khi tỉ số là 14 - 14
hoặc 20 - 20, thì bên vừa ghi được điểm sẽ phát cầu và sau
hoặc 20 - 20, thì bên vừa ghi được điểm sẽ phát cầu và sau
đó thì phát cầu luân phiên.
Điều 15. HỘI Ý
Điều 15. HỘI Ý
15.1. Mỗi bên được quyền xin hội ý không quá 2
15.1. Mỗi bên được quyền xin hội ý không quá 2
lần, mỗi lần không quá 30 giây trong mỗi hiệp
lần, mỗi lần không quá 30 giây trong mỗi hiệp
đấu khi cầu ngoài cuộc.
đấu khi cầu ngồi cuộc.
15.2. Chỉ có huấn luyện viên hoặc đấu thủ đội
15.2. Chỉ có huấn luyện viên hoặc đấu thủ đội
trưởng trên sân mới có quyền xin hội ý. Trong
trưởng trên sân mới có quyền xin hội ý. Trong
thời gian hội ý đấu thủ phải ở trong sân của
thời gian hội ý đấu thủ phải ở trong sân của
mình.
mình.
15.3. Trong thời gian dừng trận đấu, HLV có
15.3. Trong thời gian dừng trận đấu, HLV có
quyền chỉ dẫn từ bên ngồi cho các đấu thủ của
quyền chỉ dẫn từ bên ngoài cho các đấu thủ của
mình, nhưng các đấu thủ khơng đc rời sân hay
mình, nhưng các đấu thủ khơng đc rời sân hay
nói chuyện với bất kỳ ai ở ngồi sân. Những ng
nói chuyện với bất kỳ ai ở ngồi sân. Những ng
ngồi cũng khơng đc vào sân thi đấu.
Điều 16. TẠM DỪNG TRẬN ĐẤU
Điều 16. TẠM DỪNG TRẬN ĐẤU
16.1. T.tài cho tạm dừng trận đấu tối đa 5 phút trong
16.1. T.tài cho tạm dừng trận đấu tối đa 5 phút trong
trường hợp có vật cản, bị gây rối hay đáu thủ bị chấn
trường hợp có vật cản, bị gây rối hay đáu thủ bị chấn
thương.
thương.
16.2. Bất cứ đấu thủ nào chấn thương cũng được phép
16.2. Bất cứ đấu thủ nào chấn thương cũng được phép
tạm dừng trận đấu (nếu được trọng tài đồng ý) tối đa 5
tạm dừng trận đấu (nếu được trọng tài đồng ý) tối đa 5
phút. Sau 5 phút, đấu thủ khơng thể thi đâú thì tiến
phút. Sau 5 phút, đấu thủ khơng thể thi đâú thì tiến
hành thay người. Nếu đội của đấu thủ bị chấn thương
hành thay người. Nếu đội của đấu thủ bị chấn thương
đã tiến hành thay người trong hiệp đấu đó rồi thì trận
đã tiến hành thay người trong hiệp đấu đó rồi thì trận
đấu sẽ kết thúc với phần thắng nghiêng về đội đối
đấu sẽ kết thúc với phần thắng nghiêng về đội đối
phương.
phương.
16.3 Trong trường hợp tạm dừng trận đấu, tất cả các
16.3 Trong trường hợp tạm dừng trận đấu, tất cả các
đấu thủ không được phép rời sân để uống nước hay
đấu thủ không được phép rời sân để uống nước hay
nhận bất kỳ sự trợ giúp nào.
nhận bất kỳ sự trợ giúp nào.
16.4. Trong các trường hợp nghỉ giữa hiệp, đấu thủ
16.4. Trong các trường hợp nghỉ giữa hiệp, đấu thủ
không được rời sân thi đấu mà phải đứng ở phần sân
không được rời sân thi đấu mà phải đứng ở phần sân
của mình, hàng ghế dành cho đội.
của mình, hàng ghế dành cho đội.
16.5. Trận đấu tạm dừng khi cầu chạm đất huặc lỗi
16.5. Trận đấu tạm dừng khi cầu chạm đất huặc lỗi
xảy ra.
Điều 17. BẮT THĂM VÀ KHỞI ĐỘNG
Điều 17. BẮT THĂM VÀ KHỞI ĐỘNG
Trước khi thi đấu và trước khi bắt đầu vào
Trước khi thi đấu và trước khi bắt đầu vào
hiệp thứ ba, hai bên bắt thăm. Bên nào được
hiệp thứ ba, hai bên bắt thăm. Bên nào được
thăm có quyền chọn sân hoặc cầu. Bên kia
thăm có quyền chọn sân hoặc cầu. Bên kia
được chọn phần còn lại. Bên được thăm sẽ
được chọn phần còn lại. Bên được thăm sẽ
khởi động trước 2 phút, sau đó đến bên kia.
khởi động trước 2 phút, sau đó đến bên kia.
Chỉ huấn luyện viên hoặc chỉ đạo viên mới
Chỉ huấn luyện viên hoặc chỉ đạo viên mới
được phép vào sân khởi động cùng với đấu thủ
được phép vào sân khởi động cùng với u th
chớnh thc.
Haiiscitrnglờn
Haiiscitrnglờn
bcthmtrctrnu,cú4lachn.
bcthmtrctrnu,cú4lachn.
-ưSânưA
-ưSânưA -ưPhátưcầu-ưPhátưcầu
-ưSânưB
-ưSânưB -ưĐỡưphátưcầu-ưĐỡưphátưcầu
Ktthỳchipthnht,haiiibờn.Bờnthng
Ktthỳchipthnht,haiiibờn.Bờnthng
hipthnhtsphỏtcutrchipthhai.
hipthnhtsphỏtcutrchipthhai.
ở
hipth3,bcthmlinhhipthnht,haii<sub>hipth3,bcthmlinhhipthnht,haii</sub>
ibờnkhi1bờnnimth8.
Điều 18. KỶ LUẬT
Điều 18. KỶ LUẬT
18.1. Mọi đấu thủ và huấn luyện viên phải
18.1. Mọi đấu thủ và huấn luyện viên phải
chấp hành luật này.
chấp hành luật này.
18.2. Trong trận đấu chỉ có đội trưởng mỗi
18.2. Trong trận đấu chỉ có đội trưởng mỗi
Điều 19. SỐ HIỆP ĐẤU VÀ CHỌN SÂN THI ĐẤU
Điều 19. SỐ HIỆP ĐẤU VÀ CHỌN SÂN THI ĐẤU
19.1. Đội thắng sẽ là đội thắng 2 trong 3 hiệp đấu,
19.1. Đội thắng sẽ là đội thắng 2 trong 3 hiệp đấu,
áp dụng cho tất cả các hình thức thi đấu.
áp dụng cho tất cả các hình thức thi đấu.
19.2. Cả 2 đội sẽ tham gia lựa chọn sân và quyền
19.2. Cả 2 đội sẽ tham gia lựa chọn sân và quyền
phát cầu trước trận đấu. Sau hiệp đấu thứ nhất, 2
phát cầu trước trận đấu. Sau hiệp đấu thứ nhất, 2
bên đổi sân.
bên đổi sân.
19.3. Trước hiệp đấu cuối cùng, trọng tài chính gọi
19.3. Trước hiệp đấu cuối cùng, trọng tài chính gọi
2 đội trưởng bốc thăm để chọn sân và quyền phát
2 đội trưởng bốc thăm để chọn sân và quyền phát
cầu. Trong suốt hiệp đấu cuối cùng, khi 1 bên ghi
cầu. Trong suốt hiệp đấu cuối cùng, khi 1 bên ghi
đến 8 điểm, 2 đội sẽ đổi bên. Lúc này HLV không
đến 8 điểm, 2 đội sẽ đổi bên. Lúc này HLV không
có quyền chỉ dẫn cho đội mình, đồng thời các vị trí
có quyền chỉ dẫn cho đội mình, đồng thời các vị trí
của các đối thủ cũng khơng đc thay đổi. Sau khi đc
của các đối thủ cũng không đc thay đổi. Sau khi đc
kiểm tra lại qua băng hình, đội đc quyền phát cầu
kiểm tra lại qua băng hình, đội đc quyền phát cầu
sẽ tiếp tục đc phát cầu. Nếu sự đổi sân này không
sẽ tiếp tục đc phát cầu. Nếu sự đổi sân này không
đc làm đúng điểm số quy định thì nó sẽ đc thực
đc làm đúng điểm số quy định thì nó sẽ đc thực
hiện ngay sau khi trọng tài chính huặc đội trưởng
hiện ngay sau khi trọng tài chính huặc đội trưởng
phát hiện ra. Tỷ số trận đấu đc giữ nguyên.
20.1. Pht cnh cỏo (th vng)
20.1. Phạt cảnh cáo (thẻ vàng)
Đấu thủ bị cảnh cáo và phạt thẻ vàng
Đấu thủ bị cảnh cáo và phạt thẻ vàng
nếu đấu thủ đó phạm 1 trong 6 lỗi sau:
nếu đấu thủ đó phạm 1 trong 6 lỗi sau:
20.1.1 Có hành vi phi thể thao.
20.1.1 Có hành vi phi thể thao.
20.1.2 Thể hiện sự bất đồng bằng lời lẽ hoặc
20.1.2 Thể hiện sự bất đồng bằng lời lẽ hoặc
hành động.
hành động.
20.1.3 Cố tình vi phạm luật thi đấu.
20.1.3 Cố tình vi phạm luật thi đấu.
20.1.4 Trì hỗn việc bắt đầu trận đấu.
20.1.4 Trì hỗn việc bắt đầu trận đấu.
20.1.5 Vào hay quay trở lại sân không được
20.1.5 Vào hay quay trở lại sân không được
phép của tr.tài.
phép của tr.tài.
20.1.6 Tự động rời sân mà không được sụ cho
20.1.6 Tự động rời sân mà không được sụ cho
phép của trọng tài
phép của trọng tài
Đấu thủ bị đuổi khỏi sân và phạt thẻ đỏ
Đấu thủ bị đuổi khỏi sân và phạt thẻ đỏ
nếu đấu thủ đó phạm 1 trong 5 lỗi sau:
nếu đấu thủ đó phạm 1 trong 5 lỗi sau:
20.2.1 Phạm lỗi thi đấu nghiêm trọng.
20.2.1 Phạm lỗi thi đấu nghiêm trọng.
20.2.2 Có hành vi bạo lực, gồm cả hành
20.2.2 Có hành vi bạo lực, gồm cả hành
động cố ý nhằm làm đối thủ chấn thương.
động cố ý nhằm làm đối thủ chấn thương.
20.2.3 Nhổ nước bọt vào đối phương hoặc bất
20.2.3 Nhổ nước bọt vào đối phương hoặc bất
cứ người nào.
cứ người nào.
20.2.4 Có hành vi tấn cơng, lăng mạ, sỉ nhục
20.2.4 Có hành vi tấn công, lăng mạ, sỉ nhục
người khác bằng lời nói hoặc hành động.
người khác bằng lời nói hoặc hành động.
20.2.5. Bị cảnh cáo lần thứ hai (nhận thẻ
vàng thứ 2) trong cùng một trận đấu.
vàng thứ 2) trong cùng một trận đấu.
20.3 Đấu thủ bị phạt cảnh cáo hay bị đuổi,
20.3 Đấu thủ bị phạt cảnh cáo hay bị đuổi,
dù ở trong sân hay ngoài sân, dù trực tiếp
dù ở trong sân hay ngoài sân, dù trực tiếp
đến đấu thủ, đồng đội, trọng tài, trợ lý
đến đấu thủ, đồng đội, trọng tài, trợ lý
trọng tài hay bất cứ ai khác thì kỷ luật
trọng tài hay bất cứ ai khác thì kỷ luật
theo mức độ vi phạm (thẻ vàng, thẻ đỏ áp
theo mức độ vi phạm (thẻ vàng, thẻ đỏ áp
Điều 21. QUYẾT ĐỊNH VÀ Y.CẦU CỦA TRỌNG TÀI
Điều 21. QUYẾT ĐỊNH VÀ Y.CẦU CỦA TRỌNG TÀI
- Quyết định của trọng tài chính là quyết định cuối
- Quyết định của trọng tài chính là quyết định cuối
cùng.
cùng.
- Chỉ có đội trưởng mới có thể yêu cầu trọng tài
- Chỉ có đội trưởng mới có thể yêu cầu trọng tài
giải thích về những lần phạt đưa ra và trọng tài
giải thích về những lần phạt đưa ra và trọng tài
chính sẽ giải thích ngay lúc đó.
chính sẽ giải thích ngay lúc đó.
- Đội khơng thoả mãn với quyết định của trọng tài
- Đội không thoả mãn với quyết định của trọng tài
và muốn phản đối thì vẫn phải tuân theo quyết
và muốn phản đối thì vẫn phải tuân theo quyết
định của trọng tài trong suốt trận đấu. Họ có thể
định của trọng tài trong suốt trận đấu. Họ có thể
đệ trình u cầu của mình bằng văn bản lên Ban tổ
đệ trình yêu cầu của mình bằng văn bản lên Ban tổ
chức 30 phút sau khi trận đấu kết thúc. Trọng tài
chức 30 phút sau khi trận đấu kết thúc. Trọng tài
cũng phải đệ trình bản báo cáo lên Ban tổ chức.
Điều 22. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Điều 22. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Trong khi thi đấu nếu có thắc mắc hay có
Trong khi thi đấu nếu có thc mc hay cú
Vị trí các tổ trọng tài trên 4 sân
Bàn BTC tổng trọng tàiA
B
<b>2</b>
<b>1</b>
THủ TụC ĐầU MộT BUổI THI ĐấU
Bàn BTC tỉng träng tµiA
II. Ph ơng pháp tổ chc trn u
Vị trí tổ trọng tài trên sân
-ưTrọngưtàiưchínhưsốư1.ư
-ưTrọngưtàiưchínhưsốư1.ư (1)(1) -ưTrọngưtàiưlậtưsố.ư-ưTrọngưtàiưlậtưsố.ư(1)(1)
-ưTrọngưtàiưsốư2.ư (1)(1) ưư -ưTrọngưtàiưbiên.ư-ưTrọngưtàiưbiên.ư (2)(2)
-ưTrọngưtàiưthưưký
-ưTrọngưtàiưthưưký (1)(1)
1
2 TK LS
B
<sub>Trọngưtàiưchínhưsốư1:</sub><sub>Trọngưtàiưchínhưsốư1:</sub>
-ChutrỏchnhimvktqutrnuviBTC.
-ChutrỏchnhimvktqutrnuviBTC.
-Cúquynphquytquytnhcacỏctrngtikhỏc
-Cúquynphquytquytnhcacỏctrngtikhỏc
-Rakýhiubtuvktthỳcngcu.
-Rakýhiubtuvktthỳcngcu.
-Phihpvittrngtitrongiuhnh.
-Phihpvittrngtitrongiuhnh.
-BtVVtncụng.Liviphmkhongkhụngtrờnli.
-BtVVtncụng.Liviphmkhongkhụngtrờnli.
<sub>Trọngưtàiưsốư2:</sub><sub>Trọngưtàiưsốư2:</sub>
<sub>Trọngưtàiưthưưký:</sub><sub>Trọngưtàiưthưưký:</sub>
-Thhinchititdinbintrnutrờnbiờnbn.
-Thhinchititdinbintrnutrờnbiờnbn.
-Kimtrathtphỏtvphỏtcu,btlisaivtrớ.
-Kimtrathtphỏtvphỏtcu,btlisaivtrớ.
-Sobiờnbnvilts.
-Sobiờnbnvilts.
-Dựngnghgiỏmsỏtthigiannghgia,hi
-Dựngnghgiỏmsỏtthigiannghgia,hi
ý...PhihpthayVV.
ý...PhihpthayVV.
<sub>Trọngưtàiưbiên:</sub><sub>Trọngưtàiưbiên:</sub>
-Tpchungbt2biờn.Rakýhiukhiktthỳcngcu.
-Tpchungbt2biờn.Rakýhiukhiktthỳcngcu.
-Btliphỏtcu.
-Btliphỏtcu.
-Quansỏttrngtichớnhphihp.
-Quansỏttrngtichớnhphihp.
<sub>Trọngưtàiưbànưlậtưsố:</sub><sub>Trọngưtàiưbànưlậtưsố:</sub>
-ưChỉưlậtưsốưsauưkhiưtrọngưtàiưchínhưraưkýưhiệuưchoưđiểm.
-ưChỉưlậtưsốưsauưkhiưtrọngưtàiưchínhưraưkýưhiệuưchoưđiểm.
-Chỳýtshipu,imkhiisõn.
<sub>Trọngưtàiưchínhưsốư1:</sub><sub>Trọngưtàiưchínhưsốư1:</sub>
- <sub>Btchm,chngphihpvittrngti.</sub><sub>Btchm,chngphihpvittrngti.</sub>
- <sub>Chchocuvocuckhicỏctrngtiótptrunglmnhimvv</sub><sub>Chchocuvocuckhicỏctrngtiótptrunglmnhimvv</sub>
cỏcVVósnsngthiu.
cỏcVVósnsngthiu.
- <sub>Kýưhiệuưraưchậmưhơnưsốư2ưvàưbiên.</sub><sub>Kýưhiệuưraưchậmưhơnưsốư2ưvàưbiên.</sub>
- <sub>Cóưtìnhưhuốngưxảyưraưbấtưngờ,ưnênưhộiưýưtrọngưtài.ưChỉưrõưđiểmưsaiưcủaư</sub><sub>Cóưtìnhưhuốngưxảyưraưbấtưngờ,ưnênưhộiưýưtrọngưtài.ưChỉưrõưđiểmưsaiưcủaư</sub>
cỏccỏnhõn,nhcnhcỏcngnghip(hnchhiýt).
cỏccỏnhõn,nhcnhcỏcngnghip(hnchhiýt).
<sub>Trọngưtàiưsốư2:</sub><sub>Trọngưtàiưsốư2:</sub>
- <sub>QuansỏtTTs1phihp.</sub><sub>QuansỏtTTs1phihp.</sub>
- <sub>Chngrakýhiuphihpiuhnhtrnu.</sub><sub>Chngrakýhiuphihpiuhnhtrnu.</sub>
- <sub>ChỳýyờucucaTTbnkpthiphihpkimtralivtrớv</sub><sub>ChỳýyờucucaTTbnkpthiphihpkimtralivtrớv</sub>
thayVVtrongthiui3ngi
<sub>Trọngưtàiưthưưký:</sub><sub>Trọngưtàiưthưưký:</sub>
-Thhindinbiny,nhanh,kpthi.
-Thhindinbiny,nhanh,kpthi.
-Kimtrathtphỏtvphỏtcu,btlichớnhxỏc.
-Kimtrathtphỏtvphỏtcu,btlichớnhxỏc.
-Kimtraktqutrờnbiờnbnvilts.
-Kimtraktqutrờnbiờnbnvilts.
-Chngdựngngh,yờucuphihpthayVV.
-Chngdựngngh,yờucuphihpthayVV.
<sub>Trọngưtàiưbiên:</sub><sub>Trọngưtàiưbiên:</sub>
-ưDiưchuyểnưhợpưlýưtheoưtừngưđườngưcầu.ưBắtưlỗiưphátưcầu.
-ưDiưchuyểnưhợpưlýưtheoưtừngưđườngưcầu.ưBắtưlỗiưphátưcầu.
-Quansỏttrngtichớnhphihp.Phirakýhiukhiktthỳc.
-Quansỏttrngtichớnhphihp.Phirakýhiukhiktthỳc.
<sub>Trọngưtàiưlậtưsố:</sub><sub>Trọngưtàiưlậtưsố:</sub>
-ưChỉưphốiưhợpưvớiưTTưchínhưsố,ưkhôngưthamưgiaưvàoưtìnhưhuốngưtrận.
-ưChỉưphốiưhợpưvớiưTTưchínhưsố,ưkhôngưthamưgiaưvàoưtìnhưhuốngưtrận.
-Chỳýtshipu,imkhiisõn.
Trọng tài dẫn vđv ra sân làm thủ tục
ÁhiƯu tay cđa träng tµi chÝnhhiƯu tay cđa träng tµi chính
Cho vđv bắt tay làm thủ tục
Tayưtừư2ưbênưkéoưvàoưgiữaưbắtư
Tayưtừư2ưbênưkéoưvàoưgiữaưbắtư
chéo
T thế trọng tài chính
Ngồiưngayưngắn,ư2ưtayư
Ngồiưngayưngắn,ư2ưtayư
nmhbờnhụng
lm th tc tr c thi u
2ưtayưchỉưvềư2ưđườngưbiênư
2ưtayưchỉưvềư2ưđườngưbiênư
ngangưcuốiưsân,ưdiưchuyểnư
ngangưcuốiưsân,ưdiưchuyểnư
hngvothõnngiphớatr
hngvothõnngiphớatr
ctrờnli
ctrờnli
II. Lut ỏ cu
hiệu tay của trọng tµi chÝnh
II. Luật đá cầu
hiƯu tay cđa träng tµi chÝnh
hiƯu tay cđa träng tµi chÝnh
Hai đội về cui sõn lm th tc
2taylmngtỏcchv
2taylmngtỏcchv
cuốiưsân,ưlòngưbànưtayưngửa
Kiểm tra vị trí VĐV
2taycovuụnggúctrc
2taycovuụnggúctrc
mặt,ưcánhưtayưsongưsongư
mặt,ưcánhưtayưsongưsongư
vimtt,bntaylcnh
Bên chuẩn bị
Lũngbntaysp,hng
vbờnphỏtcu
II. Lut ỏ cu
hiệu tay của trọng tài chính
Phát cầu
Chuẩnưbị:
Chunb:CỏnhtayduingangCỏnhtayduingang
vai,bntaynghiờng,hngbờn
vai,bntaynghiờng,hngbờn
phátưcầu.
phátưcầu.
Phátưcầu:
Phỏtcu:tayatbờnphỏttayatbờnphỏt
sangbờnphỏt,bntaydng
sangbờnphỏt,bntaydng
lingangtmmt
Lỗi phát cầu giẫm vạch
Ngónưtayưtrỏưchỉưthẳngư
Ngónưtayưtrỏưchỉưthẳngư
vàoưkhuưphátưcầu
tính điểm
Bntayhngvbờnc
Bntayhngvbờnc
im,lũngbntayhng
im,lũngbntayhng
ngang
Dừng cầu
Cầu trong sân
Cánhưtayưduỗiưthẳngưchỉưvàoư
Cánhưtayưduỗiưthẳngưchỉưvàoư
sân,ưlòngưbànưtayưngửa
Cầu ngoài sân
2taycovuụnggúctrcmt,
2taycovuụnggúctrcmt,
cỏnhtaysongsongvimtt
Cầu chạm bộ phận cơ thể ra ngoài
sân
Taybờnỏhngdngvuụng
Taybờnỏhngdngvuụng
gúctrcmt,taysongsong
gúctrcmt,taysongsong
vimtt,taykiavuttdi
vimtt,taykiavuttdi
lòngưbànưtayưlênưcácưđầuưngónư
lòngưbànưtayưlênưcácưđầuưngónư
tay
Lỗi chơi cầu bằng tay
Tayưbênưphạmưlỗiưduỗiưthẳng,ư
tayưkiaưdùngưlòngưbànưtayưvỗư
Lỗi chạm l ới
Lỗi Đá cầu không qua l ới
Đá cầu vào sân từ ngoài
angten
Lỗi Một bộ phận cơ thể VĐV qua l
ới
Cỏnhtaycotrcngc,cng
Cỏnhtaycotrcngc,cng
tayỳpsongsongvimtt
tayỳpsongsongvimtt
vtrờnli.
Li ỏ, (dớnh) hng
Lỗi chạm cầu 3 lần liên tiếp
Lỗi Một bên chạm cầu 5 lần
Lỗi tấn công bằng đầu trong
khu 2m
Lỗi VĐV đứng sai vị trớ
Cỏnhtayngangvai,
Cỏnhtayngangvai,
bànưtayưnắmưhờ,ưngónưtrỏư
bànưtayưnắmưhờ,ưngónưtrỏư
chỉưxuốngưsân,ưquayưtheoư
chỉưxuốngưsân,ưquayưtheoư
chiukimngh
Tạm dừng, xin hội ý
Mttaydng,cỏcngúntay
hnglờntrờn,taykia
Lỗi Hết quyền hội ý
Thay ng i trong ỏ 3
Phát cầu lại
Nhắc nhở, cảnh cáo
Trut quyn thi u của vđv
Kết thúc hiệp đấu
Đổi bên
T thế của trọng tài số 2
Đứngưnghiêmưtúc,ưtậpưtrungư
hiệu cờ của trọng tài biên
T thế của trọng tài biên
Đứngưthẳng,ưnghiêmưtúc,ư
cờưbênưtayưdọcưtheoưthânưngư
Cầu trong sân
Cầu ngoài sân
Taycmcgpkhuu,
Taycmcgpkhuu,
chỉưthẳngưlênư(cờưdựng).
Cầu chạm bộ phận cơ thể ra ngoài
sân
Dngc,taykiaanhtdi
Dngc,taykiaanhtdi
lênưtrên
báo VĐV phạm lỗi
Tayưchỉưthẳngưlênưkhông,ư
Tayưchỉưthẳngưlênưkhông,ư
rungưcờ
báo VĐV phát cầu lỗi
Tayưcầmưcờưchỉưthẳngưlênư
Tayưcầmưcờưchỉưthẳngưlênư
không,ưtayưkiaưdùngưngónư
không,ưtayưkiaưdùngưngónư
trỏưchỉưvàoưđườngưbiênư
trỏưchỉưvàoưđườngưbiênư
ngangưcuốiưsân
bỏo VV ỏ cu ngoi angten
Tayưcầmưcờưchỉưthẳngưlênư
Tayưcầmưcờưchỉưthẳngưlênư
không,ưtayưkiaưdùngưngónư
không,ưtayưkiaưdùngưngónư
trỏưchỉưthẳngưvàoưangten