Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Lop 3 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.39 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 30:</b>



Ngày soạn : 27/3/2011
Ngày giảng: Thứ 2.28/3/2011


<b>Tiết 1: Chào cê</b>


<b>Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện</b>

<b>Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>A. Tập đọc:</b>


<b>1. Kiờn thức</b>: Đọc đúng: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét, lu luyến.


+ Đọc hiểu các từ ngữ: Lúc-xăm-bua, lớp 6, su tầm, đàn tơ-rng, in-tơ-nét, tuyết, hoa lên,...
+ Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa
đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó


+ Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Biết đọc phân biệt lời ngời dn chuyn
vi li nhõn vt.


- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>B- KĨ chun:</b>


<b>1. Kiờn thức</b>: Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc ( sgk)
- Biết kể toàn bộ câu chuyện



- BiÕt nghe và nhận xét lời kể của các bạn.


<b>2. K năng</b>: Rèn cho hs kể đợc câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc. Kể tự nhiên, đúng nội
dung truyện.


- Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn
- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giáo dục</b>: GD hs thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc .


III- Các hoạt động dạy học


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: 4’


B. Bµi míi(67’<sub>)</sub>


1. G.thiệu:
2.L.đọc:
Đọc mẫu
Đọc từng câu
Đọc từng đoạn



trưíc lớp


Đọc trong
nhóm


Thi c


Đọc ĐT
3. Hdẫn tìm


- Gi hs c v trả lời câu hỏi “ Lời kêu gọi
toàn dân tp th dc


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài b¶ng.


- Gv đäc mÉu to n b i.à à


- Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ


khó.


+ Hớng dẫn phát âm t khú.
- Hdẫn chia đoạn: 3 đoạn


- Gi hs c ni tip on ln 1


- Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt
nghỉ, nhấn giọng.


- Dới làn tuyết mù mịt,/ các em vẫn đứng vẫy


tay chào lu luyến,/ cho đến khi xe của chúng
tơi/ khuất hẳn trong dịng ngời/ và xe cộ tấp
nập/ của thành phố châu Âu hoa lệ, mến khách
- Hướng dẫn tìm giọng đọc: giọng kể cảm
động, nhẹ nhàng.


- HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.


- Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm.


- 1 hs thùc hiƯn


- Theo dâi


- §äc nèi tiÕp c©u, luyện


phát âm từ khó.


- 3 hs đọc on.


- Luyn ngt ging


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiểu bài
Câu 1


Câu 2


Câu 3
C©u 4



4- Luyện đọc
lại


1. Xác định
u cầu:
2. Hớng dẫn kể


chun


3. Tập kể theo
nhóm:
4. Kể chuyện:


C.Củng cố, dặn
dò:


- Gi hs thi c on 2


- Cho c lp c ng thanh đoạn 3


<b>TiÕt 2</b>


+ Câu 1 sgk?( Tất cả hs lớp 6A đều tự giới
thiệu bằng tiếng Việt; mở đầu cuộc gặp các em
này cịn hát tặng đồn cán bộ Việt Nam một
bài hát tiếng Việt; Các bạn tự giới thiệu với
đoàn khách những vật của nớc Việt mà các
bạn su tầm đợc; các bạn còn vẽ Quốc kì Việt
Nam và nói bằng tiếng Việt những từ ngữ
thiêng liêng đối với ngời Việt Nam; “ Việt


Nam, Hồ Chí Minh”)


+ Câu 2 sgk? ( Vì cơ giáo lớp 6A đã từng ở
Việt Nam hai năm. Cơ u mến Việt Nam nên
đã dạy hs nói tiếng Việt và kể cho các bạn
nghe những điều tốt đẹp về đất nớc và con
ng-ời Việt Nam. Hs lớp 6A cịn tự tìm hiểu về
Việt Nam trên in-tơ-nét)


+ Câu 3 sgk? ( Các bạn đã hỏi đoàn cán bộ
Việt Nam nh: ...)


+ Câu 4 sgk? ( Cảm ơn các bạn đã yêu quý
Việt Nam/ Cảm ơn các bạn đã yêu mến Việt
Nam, chúng tơi cũng sẽ tìm hiểu đ biết thêm
những điều bổ ích về đất nớc xinh đẹp của các
bạn.)


- Chia hs th nh c¸c nhãm y/c à đọc b i trong à
nhãm


- Thi đọc trong nhóm


<b> KĨ chuyÖn</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện
- Gv hớng dẫn: Kể lại bằng lời của em, em lại
không phải là ngời tham gia cuộc gặp gỡ, vì
thế cần kể khách quan nh ngời ngồi cuộc biết
về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.



- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
3 hs, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể
chuyện trong nhãm.


- Gäi 3 hs tiÕp nèi kĨ c©u chun tríc lớp
- Gv nhận xét


- Gọi hs kể lại toàn bộ c©u chun


- Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng – gọi hs đọc


- NhËn xÐt tiÕt häc


- KĨ l¹i câu chuyện cho ngi thõn nghe.


- Đọc nhóm 3


- i din nhúm thi c
- ĐT đoạn 3


- Nghe, suy nghĩ


- Trả lời, hs khác nghe,
bổ sung.


- Hs c theo nhóm
- Hs thi đọc


- 1 hs đọc y/c



- Hs trả lời
- Hs trả lời


- Tập kể theo nhóm, các
hs trong nhóm theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


- Cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- 1,2 hs kể lại toàn bộ
câu chuyện.


- 2, 3 hs nhắc l¹i
- Nghe, nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiờn thức</b>: - Biết cộng các số có đến năm chữ số ( có nh)


- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
- Bài 1 cột 4


<b>2. K nng</b>: Rèn cho hs cộng năm chữ số một cách thành thạo. áp dụng giải bài tập


<b>3. Giáo dục</b>: Hs cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc trong giê häc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: 3’


B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu:
2. Lun tËp


Bµi 1
Cét 4


Bµi 2
Bµi 3


3. Củng cố, dặn
dò:


- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs làm bài mẫu
- Yêu cầu hs làm bảng con cột 2


- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
- Yêu cầu hs làm cột 3 vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm



52379 29107 46215 53028


+<sub>38421 </sub>+ <sub>34693 </sub>


+ 4072 + 18436


90800 63800 19360 9127
69647 80591
93959 21375


+<sub> 6041 </sub>


+ 4208


100000 919
26484
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs giải


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
3 x 2 = 6 ( cm)



Chi vi hình chữ nhật ABCD là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


6 x 3 = 18 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 18 cm; 18 cm2


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv tóm tắt và yêu cầu hs nêu bài toán


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Mẹ cân nặng là:
17 x 3 = 51 (kg)
Hai mẹ con cân nặng là:


54 + 17 = 68 (kg)
Đáp số: 68 (kg)
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs vỊ nhµ lµm bµi trong vë bµi tËp
- Chn bị bài giờ sau.



- Hs bày vở bài tập
lên bàn


- Trực tiếp


- Hs nêu yêu cầu bài
tập


- Theo dõi


- Hs làm bảng con
- Hs làm bài vào vở,
1 hs lên bảng làm


- Hs nêu yêu cầu bài
tËp


- Theo dâi


- Hs lµm bµi vµo vë,
1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét


- Hs nêu yêu cầu bài
tập


- Hs nêu bài toán
- Hs làm bài vào vở,
1 hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn : 28/3/2011
Ngày giảng:Thứ 3.29/3/2011


<b>Tiết 1</b>

: <b>Toán</b>


<b>Phép trừ các số trong phạm vi 100 000</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kin thc</b>: Bit trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng)
- Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs nắm đợc cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000. Quan hệ
km và m.


<b>3. Giáo dục:</b>Hs cã tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc trong giờ học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


III. Hot ng dy học:


<b>ND &TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: 3’


B. Bài mới(32


1. Gthiệu:
2. Hớng dẫn
cách thực hiện



phép trừ
85674


58329




3. Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Bài 3


4.Củng cố, dặn
dò:


- Gọi hs lên bảng làm
43693 + 29107


- Gv nhận xét, ghi điểm


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


a. Giới thiệu phép trừ:


- GV viÕt phÐp tÝnh 85674 – 58329


+ Muèn t×m hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta
phải làm nh thế nào? ( Phải thực hiện phép tính
trừ)



b. Đặt tính và tính


- Da vo cỏch thc hin phép trừ các số có đến 5
chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên?
+ Khi tính chúng ta t tớnh nh th no?


+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu ->
đâu?


85674
-58329
27345


-> VËy muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số
với nhau ta làm nh thế nào?


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con


- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
92896 73581 59372 32484


_<sub> 65748 </sub>_<sub> 36029 </sub>_<sub> 53814 </sub>_<sub> 9177</sub>


27148 37552 5558 23307
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


63780 91462 49283


_<sub> 18346 </sub>_<sub> 53406 </sub>_<sub> 5765</sub>


45234 38056 43518
- Gọi hs đọc đề bài toỏn


- Gv tóm tắt, hớng dẫn hs giải


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xÐt, ghi ®iĨm


- 1 hs thùc hiƯn


- Theo dâi
- HS quan sát
- HS nêu bài toán


- HS suy nghĩ tìm kết quả


- Hs làm vào nháp
- Hs nêu


- Hs nêu



- HS nêu - nhiều HS nhắc
lại


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm vào bảng con


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 3 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Hs c bài tốn
- Hs theo dõi


- Hs lµm bµi vµo vë, 1 hs
lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tóm tắt</b>: Có: 25850 m


ĐÃ trải nhựa: 9850 m
Cha tr¶i nhùa: .km?


Bài giải


S một ng cha tri nha l:
25850 - 9850 = 16000 (m)


Đổi 16000 m = 16 (km)


Đáp số: 16km
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học - Nghe, nhí


<b>Tiết 2:</b>

<b>Thể dục</b>
<b>Đ/c Hiệp dạy</b>
<b>Tiết 3: Mĩ thut</b>
<b>/C Lờ H dy</b>

<b>Tit 4</b>

: <b>o c</b>


<b>Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kin thc</b>: K đợc một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con ngời.


- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà
tr-ờng.


- Biết đợc vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trng,
vt nuụi.


<b>3. Giỏo dc:</b>Giáo dục hs có ý thức chăm sóc cây trồng, vật nuôi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:



<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: 3’


B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. Trị chơi
“ Ai oỏn ỳng


3.Quan sát tranh
ảnh


4. Đóng vai


- Gi 1 hs nờu bài học giờ trớc
- Gv nhận xét, đánh giá


- -Giíi thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Chia hs chn lẻ: Số chẵn nêu đặc điểm con vật, đặc
điểm về con vật nêu lí do mình u thích.


Số lẻ: Nêu 1 vài đặc điểm cây trồng mà em thích, nờu lớ
do mỡnh yờu thớch.


- Gọi vài hs lên trình bày.


<b> Kt lun</b>: Mi ngi u cú th yờu thích một cây trồng
hay vật ni nào đó. Cây trồng vật nuôi phục vụ đời


sống và đem lại niềm vui cho con ngời.


- Yêu cầu lớp quan sát tranh và đặt câu hỏi gọi các em
khác trả lời.


+ Các bạn trong tranh đang làm gì?


+ Theo bn vic làm đó mạng lại lợi ích gì?
+ Vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni


<b>KÕt ln</b>: 1. Tỉa cành bắt sâu; 2. Cho gà ăn; 3. Cùng
ông trồng cây; 4. Đang tắm cho lợn


Chăm sóc cây trồng... có ích và phù hợp với khả năng.
- Chia lớp theo nhóm nhỏ. Chọn cây trồng vật nuôi mà
nhãm thÝch.


Nhãm 1: Chñ trại gà
Nhóm 2: Chủ vên c©y
Nhãm 3: Chđ trại gà


- Yêu cầu nhóm thảo luận tìm cách chăm sóc và bảo vệ


- 1 hs thực hiện


- Theo dõi
- Nghe, theo dõi


- Vài hs trình bày
- Nghe, nhớ


- Lớp quan sát
- Hs trả lời


- Nghe, theo dõi


- Chia nhóm,
nhận nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5.Củng cố,dặn
dò:


vờn trại của m×nh cho tèt.


- Mời đại diện nhóm báo cáo – Nhận xét, bổ sung
- Gv và hs bình chọn nhóm bỏo cỏo hay nht


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Báo cáo, bổ
sung


- Bình chọn
- Nghe, nhớ


Ngày soạn : 29/3/2011
Ngày giảng: Thứ 4. 30/3/2011


<b>Tiết 1</b>

: Toán




<b>Tiền ViƯt Nam</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<b>1. Kiờn thức</b>: - Nhận biết đớc các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền. Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.


- Bµi tËp 4 dßng 3


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs nắm đợc các tờ giấy bạc 20 000, 50 000, 10 000 một cách chính xác, đổi
đợc tiền. áp dụng làm bài tập.


<b>3. Giáo dục:</b>Hs cã ý thøc tù gi¸c trong giờ học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Các tờ giấy bạc: 20 000, 50 000, 100 000


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: 3’


B. Bài mới(32


1. Gthiệu:
2. Giới thiệu
các tờ giấy bạc
20 000,50 000,



100 000


3. Thực hành
Bài 1




Bài 2
Bài 3


Bài 4
Dòng 3


4.Củng cố, dặn
dò:


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3
- Gv nhận xét, ghi điểm


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Cho lớp quan sát cả 2 mặt của tờ giấy bạc và
nhận biết màu sắc của từng tờ giÊy b¹c


- Tờ giấy bạc 20 000 đồng có dịng ch Hai mi
nghỡn ng


- Tơng tự các tờ giấy bạc 50 000, 100 000
- Gọi vài em nhắc lại



- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Yờu cu hs làm bài vào nháp sau đó nêu kết quả
ming.


- Gv nhận xét, sửa sai


<b> Đáp án</b>:


a) 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000 đồng
b) 10 000 + 20 000 + 50 000 + 10 000 = 90 000
đồng


c) 20 000 + 50 000 + 10 000 + 10 000 = 90 000
đồng


d) 10 000 + 2000 + 500 + 2000 = 14 500 đồng
e) 50 000 + 500 + 200 = 50 700 ng


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv hớng dấn hs tóm tắt và giải bài toán


- Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>Tóm tắt</b>: Mẹ mua: cặp sách: 15 000 đồng
quần áo : 25 000 đồng


Đa : 50 000 đồng
Trả lại : ...tin?


<b>Bài giải</b>


Số tiền mua cặp sách và quần áo là:


- 1 hs thực hiện


- Theo dõi


- Hs quan sát, nhận biết
- Quan sát, theo dõi


- Vài hs nhắc lại


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào nháp,
nêu kết quả miệng


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi


- Hs làm bài vào vở, 1 hs
lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15 000 + 25 000 = 40 000 ( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:


50 000 – 40 000 = 10 000 ( đồng)


Đáp số: 10 000 đồng


- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs làm mẫu


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


Số cuốn
vở


1 cuốn 2 cuèn 3 cuèn 4 cuèn
Thµnh


tiền 1200đồng 2400đồng 3600đồng 4800đồng


- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs làm mẫu


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Tng s tin</b> <b><sub>10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng</sub>Số các tờ giấy bạc</b>


80 000đồng 1 1 1



90 000 đồng 2 1 1


100 000đồng 1 2 1


70 000 đồng 1 1


- Nh¾c lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi


- Hs làm bài vào vở, 1 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi


- Hs làm bài vào vở, 1 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 2: Thủ công</b>
<b>Đ/C Lê Hà dạy</b>



<b>Tit 3</b>

: <b>Tp c</b>


<b>Một mái nhà chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiờn thc</b>: Đọc úng: lợp nghìn lá biếc, rập rình, lợp hồng, lên trông,...
+ Hiểu nghĩa các từ: dím, gấc, cầu vồng,...


+ Hiu đợc nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy
yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó.


- Häc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu
- Câu hỏi 4


<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch cả bài, đọc ngắt nghỉ đúng
sau các dòng thơ, khổ thơ. Bớc đầu đọc bài với nhịp ngắn, giọng vui vẻ, hồn nhiên, thân ái.
- Hc thuc lũng bi th.


- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giỏo dc:</b>GD hs yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc


<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



A. KTBC: (5’<sub>)</sub>


B. Bµi míi (32’<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. L.đọc
Đọc mẫu
Đọc từng câu


- Gọi hs đọc v trà ả lời c©u hi b i: Cuộc gặp
gỡ ở Lúc-xăm- bua


- Nhn xột, cho im.


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Gv ọc mẫu to n b i.


- 1hs đọc và trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§äc từng đoạn
trớc lớp


Đọc trong nhóm


Thi c


Đọc ĐT
3.Tìm h.bài:



Câu 1


Câu 2


Câu 3
Câu 4


4. Luyn c
li.


C. Củng cố, dặn
dò:


- Y/c hs đọc từng c©u nối tiếp, ghi bảng từ khó
h-íng dẫn phát âm


- HD chia on: 6 đoạn


- Y/c hs c nối tiếp từng đoạn


- Treo bng ph, c mẫu, hd cách ngắt, nghỉ,
nhấn giọng.


Mái nhà của chim là nghìn lá biếc./
Mái nhà của lá là sóng xanh rập rình/
Mái nhà của dím nằm sâu trong lịng đất./
Mái nhà của ốc là vỏ trịn vo trên mình ốc./
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa giy
lp hng.



- HD tìm ging c: giọng vui vẻ, hồn nhiên,
thân ái.


- HD hs c on ln 2 kết hợp giải nghĩa từ


- Chia nhúm y/c hs c tng đoạn trong nhóm
- Gi hs thi c cả bài


- Cho c lp c ng thanh cả bài




+ Câu 1 sgk: ( Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà
riệng của chim, của cá, của dím, của ốc, của bạn
nhỏ)


+ Câu 2 sgk: ( Mái nhà của chim là nghìn lá
biếc./ Mái nhà của lá là sóng xanh rập rình/ Mái
nhà của dím nằm sâu trong lòng đất./ Mái nhà
của ốc là vỏ trịn vo trên mình ốc./ Mái nhà của
bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa giấy lợp hồng.)
+ Câu 3 sgk: ( Là bầu trời xanh)


+ C©u 4 sgk: ( HÃy yêu mái nhà chung./ Chúng ta
cùng giữ gìn và bảo vệ mái nhà chung nhé./
Chúng ta là ngời sống cùng một mái nhà hÃy yêu
thơng và đoàn kÕt víi nhau....)


- Gv rót ra néi dung ghi b¶ng


- Y/c hs nhắc lại.


- T chc c ng thanh ( xoá dần) 3 lần
- Cho hs tự nhẩm lại bài


- Tổ chức thi đọc
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nh häc bµi. Chuà ẩn bị b i sau.à


luyện phát âm từ khó.
- 6 hs đọc nối tiếp


- Luyn ngt ging.


- 6hs c kết hợp giải
nghĩa tõ


- §äc nhãm 6


- Đại diện nhãm thi


đọc


- Đọc ĐT cả bài
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác
nghe, bổ sung
- Hs nêu



- 2 hs c
- c


- Tự đọc nhẩm
- Đọc bài, hs khác
nhận xét, đánh giỏ.


- Nghe, nh


<b>Tiết 4</b>

<b>: Luyện từ và câu</b>


<b>Đặt và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Bằng gì?</b></i>

<b> Dấu hai chấm.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiờn thức</b>: - Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Bằng gì?</i>


- Trả lời đúng các câu hỏi <i>Bằng gì?</i>


- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chấm


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs đặt và trả lời câu hỏi bằng gì một cách chính xác. áp dụng làm bài tập.
Nắm đợc cách dùng dấu hai chấm.


<b>3. Giáo dục:</b>Hs sư dơng vèn hiĨu biÕt vµo viÕt văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Hot ng dy hc</b>:


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



A. KTBC:(3<sub>)</sub>


B.Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. Hdẫn làm


bài tập
Bài 1


Bài 2


Bài 3


Bài 4


3.Củng cố, dặn


- Gọi hs kể tên 5 môn thể thao
- Gv nhận xét, ghi điểm


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv gi 1 hs đọc lại 3 câu văn trong bài


+ Voi uèng níc bằng gì? ( Voi uống nớc bằng vòi)
+ Vậy ta gạch chân dới bộ phận nào? ( Gạch chân
dới bằng vòi)



- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b> ỏp ỏn</b>: a) Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm
bằng nan tre dán giấy bóng kính.


b) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài
năng của mình.


- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv yờu cu 2 hs ngồi cạnh nhau thực hiện hỏi -
đáp theo cặp, sau đó gọi 3 cặp hs thực hiện theo 3
cõu hi trc lp.


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b> Đáp án</b>: a) Hằng ngày em viết bài bằng bút chì./
bót mùc/ bót bi...


b) Chiếc ghế em ngồi học bằng gỗ./ bằng ngựa./
bằng đá...


c) C¸ thë b»ng mang.


- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập



- Yờu cu hs c hớng dẫn trị chơi trong sgk, sau
đó thực hành chơi theo cặp.


- Gọi 7 đến 8 đôi hs thực hành trớc lớp


- Yêu cầu hs cả lớp nhận xét, sau đó nhận xét và
tổng kết trị chơi.


<b>Ví dụ</b>: Hằng ngày, bạn đến trờng bằng gì? – Tơi
đến trờng bằng xe đạp/ Bạn có biết vải đợc làm
bằng gì khơng? – Vải đợc làm bằng bơng, lơng
động vật./ Giấy chúng ta viết đợc làm bằng gì?
Giy c lm bng g...


- Yêu cầu hs đoc thầm bài tập trong sgk và hỏi:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Cỏc em ó bit nhng dấu chấm câu nào?
( trong bài viết chính tả) (( Dấu chấm, dấu phẩy,
dấu chấm phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm lửng,
dấu hai chấm,..))


+ Em nhớ lại các dấu câu đã đợc viết trong các bài
chính tả, sau đó chọn dấu câu thích hợp để điền
vào các ơ trống trong bài.


- Gv nhËn xÐt bµi lµm trên bảng của hs và nêu:
Chúng ta điền dấu hai chấm vào tất cả các ô trống
trên.



- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- 1 hs thùc hiÖn


- Theo dâi


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 1 hs c


- Hs trả lời


- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm


- Hs nờu yờu cu bài tập
- 2 hs ngồi cạnh nhau thực
hiện hỏi - đáp


- 3 cỈp hs thùc hiƯn
- Líp nhËn xÐt


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Các cặp hs tiến hành
hỏi đáp theo câu hỏi và
câu trả lời có cụm từ “
Bằng gì?”


- Líp nhËn xÐt



- Hs nªu yêu cầu
- Hs trả lời


- Hs nghe hng dn, sau
ú tự làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm vào
phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dß:


<b>TiÕt 5</b>

: TNXH



<b>Trái đất - Quả địa cầu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiờn thức</b>: Biết đợc Trái Đất rất lớn và có hình cầu


- Biết cấu tạo của quả điạ cầu gồm: Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.


- Quan sát và chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu (**)


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs nắm đợc hình dạng của quả địa cầu ( trái đất), chỉ đúng cực Bắc, cực
Nam, xích đạo, Bắc và Nam bán cầu.


<b>3. Giỏo dục:</b>Hs có ý thức bảo vệ trái đất


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:


- Các hình trong SGK
- Quả địa cầu



<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: 2


B. Bài mới(33<sub>)</sub>


1. Gthiệu:


2. Nhn dng
hỡnh ca trỏi t


trong không
gian


3. Chỉ cực Bắc,
cực Nam


4. Trò chơi
Gắn chữ vào sơ




5. Củng cố, dặn
dò:


+ Gia ỡnh em sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt
trời để làm gì?



-> Hs + Gv nhËn xÐt.


- -Giíi thiƯu ND bµi, ghi đầu bài bảng.


+ GV nêu yêu cầu


+ Quan sỏt hình 1 em thấy Trái đất có hình gì?
(Hình trịn, quả bóng, hình cầu ….)


-> Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu
+ GV cho HS quan sát quả địa cầu


- Quả địa cầu gồm giá đỡ, chục gắn quả địa cầu
với giá đỡ.


+ GV chỉ cho HS vị trí của nớc Việt Nam trên
quả địa cầu.


<b> Kết luận</b>: Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu.
+ GV chia nhóm


+ GV gọi HS chỉ trên quả địa cầu


-> GV nhËn xÐt


<b> Kết luận</b>: Quả địa cầu giúp ta hình dung đợc
hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất.
- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn



+ GV treo 2 h×nh phãng to nh SGK
+ GV chia líp lµm nhiỊu nhãm


+ GV gäi hai nhãm lên bảng xếp 2 hàng dọc và
phát cho mỗi nhóm5 tấm bìa.


- GV hớng dẫn luật chơi


+ GV t chc ỏnh giỏ 2 nhúm chi
- GV nhn xột


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


- 1 hs thùc hiƯn


- Theo dâi


- HS quan s¸t trong SGK


- HS nghe
- HS quan s¸t
- HS nghe


- Hs trong nhóm quan sát
H2 trong sgk và chỉ trên
hình: cực Bắc, cực Nam,
xích đạo, Bắc bán cầu, Nam


bán cầu.


- HS trong nhóm lần lựơt chỉ
trên quả địa cầu theo yêu cầu
của Gv.


- Nghe, nhí


- HS quan sát


- HS hình thành nhóm


- HS nghe hớng dẫn chơi trò
chơi


- HS nhận xét


- Nghe, nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày giảng: Thứ 5. 31/3/2011
<b>Tiết 1: Âm nhạc</b>


<b>Đ/C Luân dạy</b>

<b>Tiết 2</b>

: <b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiờn thc</b>: - Biết trừ nhẩm các số tròn chơc ngh×n


- Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ


- Bài 4 ý b


<b>2. Kỹ năng</b>: RÌn cho hs thực hiện các yêu cầu trên một cách thành thạo.


<b>3. Giỏo dc:</b>Hs có ý thức tự giác trong giờ học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Phiếu bài tập


<b>III. Hot ng dạy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: 2’


B. Bµi míi(33’<sub>)</sub>


1. GthiƯu:
2. Lun tËp


Bµi 1
Bµi 2




Bµi 3
Bµi 4
ý b


3. Củng cố, dặn


dò:


- Kiểm tra bài làm trong vë bµi tËp cđa hs
- -Giíi thiƯu ND bµi, ghi đầu bài bảng.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn mẫu


- Yêu cầu hs tính nhẩm và trả lời miệng
- Gv nhận xét, sửa sai


<b>Đáp án</b>:


a) 60 000 – 30 000 = 30 000
100 000 – 40 000 = 60 000
b) 80 000 – 50 000 = 30 000
100 000 – 70 000 = 30 000
- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con


- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng


<b> Đáp án</b>:


81981 86296 93644 65900


- <sub>45245 </sub>- <sub>74951 </sub>- <sub>26107 </sub>-<sub> 245</sub>


36736 11345 67537 65655


- Gọi hs đọc đề bài tốn


- Gv híng dÉn hs tãm tắt và phân tích bài toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Tóm tắt</b>: Trại nuôi ong sản xuất: 23560<i>l</i>


ĐÃ bán : 21800<i>l</i>


Cßn lại : ...lít?


<b>Bài giải</b>


Số lít mật ong còn lại là:
23560 21800 = 1760 ( lít)


Đáp số: 1760 lít mật ong
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv phát phiếu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài trong phiếu, 2 hs lên bảng
làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm



- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi


- Hs tính nhẩm và trả lời
miệng


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm vào bảng con


- Hs c bài tốn
- Theo dõi


- Hs lµm bµi vµo vë, 1 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Nhận phiếu


- Hs làm bài trong phiếu, 2
hs lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đáp án:


a) C. 9;



b) D. Th¸ng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 3</b>

: <b>Tập làm văn</b>

<b>Viết th</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kin thc</b>: Vit c bức th ngắn cho một bạn nớc ngoài dựa theo gợi ý


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs viết đợc đoạn văn 5 – 7 câu có tình cảm để làm quen một cách rõ
ràng. Viết đúng trình tự bức th.


<b>3. Giỏo dc:</b>Có tình cảm yêu quý các bạn nớc ngoài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, phong bì, tem


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3’<sub>)</sub>


B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>



1. GthiƯu:
2. HdÉn lµm


bµi tËp


3. Củng cố, dặn
dò:


- Gi 1 hs c bi vit k trớc
- Gv nhận xét, ghi điểm


- -Giíi thiƯu ND bµi, ghi đầu bài bảng.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tËp


- Yêu cầu hs đọc phần gợi ý trong sgk


+ Em suy nghĩ để chọn một ngời bạn nhỏ mà
em sẽ viết th cho bạn. Bạn đó em có thể biết
qua đài, báo, truyền hình, nếu em khơng tìm
đợc một ngời bạn nh vậy, em hãy tởng tợng ra
một ngời bạn và viết th cho bạn đó.


+ Em viết th cho ai? Bạn đó tên là gì? Bạn
sống ở nớc nào?


+ Lí do để em viết th cho bạn là gì?


+ Nội dung bức th em viết là gì? Em tự giới


thiệu về mình ra sao? Em hỏi thăm bạn những
gì? Em bày tỏ tình cảm của em đối với bạn
nh thế no?


- Yêu cầu hs cả lớp suy nghĩ và nêu tr×nh tù
cđa bøc th


- Gv mở bảng phụ đã viết sẵn trình tự một bức
th, yêu cầu hs c


- Yêu cầu hs viết th vào giấy


- Gv gi 1 số hs đọc th của mình trớc lớp. Sau
ú, nhn xột, ghi im


- Yêu cầu cả lớp viết phong bì th và cho th vào
phong bì, dán kín.


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài giờ sau.


- 1 hs thùc hiÖn


- Theo dâi


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi
- Hs suy nghĩ và chọn một


ngời bạn


- Hs tiÕp nèi nhau tr¶ lêi


- hs phát biểu ý kiến
- 1 hs đọc thành tiếng, hs
cả lớp đọc thầm


- Hs viÕt th


- Hs c¶ líp theo dâi, gãp ý


- Nghe, nhí


<b>TiÕt 4</b>

: <b>ChÝnh t¶ </b><i><b>( Nghe </b></i><i><b> viết)</b></i>


<b>Liên hợp quốc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng nghe, viết đúng bài chính tả, viết đúng các chữ số, trình bày đúng
hình thức bài văn xi, khơng mắc q 5 lỗi trong đoạn văn bài “ Liên hợp quốc”. Làm đúng
các bài tập (2) phân biệt tr/ch hoặc vần êch/êt th nh thà ạo v à đúng.


<b>3. Giáo dục:</b>GD hs ý thức chịu khã rÌn chữ, giữ vở.


<b>II- §å dïng d¹y häc</b>:


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a


<b>III- Cỏc hot ng dy hc: </b>



<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC:( 3<sub>)</sub>


B.Bài mới: (32<sub>)</sub>


1.Gthiệu:


2. Giảng
a. Ghi nhớ nội


dung:


b. Hdẫn cách
trình bày:


c.Viết từ khó.
d. Viết Ctả:


e.Soát lỗi:
g. Chấm bài:
3. Luyện tập


Bài 2 (a)


Bài 3


4.Củng cố dặn



- Yêu cầu hs viết bảng con: bác sĩ, mỗi sáng,
xung quanh, thị x·.


- Gv nhËn xÐt, sưa sai


- -Giíi thiƯu ND bµi, ghi đầu bài bảng.


- Đọc mẫu bài viết
- Hớng dẫn t×m hiĨu


+ Liên hợp quốc đợc thành lập nhằm mục
đích gì? ( Nhằm mục đích bảo vệ hồ bình,
tăng cờng hợp tác và phát triển giữa các nớc)
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp
quốc? ( Có 191 nớc và khu vực)


+ ViƯt Nam trë thành thành viên Liên hợp
quốc vào khi nào? ( Vào ngày 20 9
1977)


+ Đoạn văn có mấy câu? ( Có 4 câu)


+ Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Liên, Đây,
Tính, Việt và tên riêng Liên hợp qc, ViƯt
Nam)


+ Tên riêng của ngời nớc ngồi đợc viết nh
thế nào? ( Viết hoa chữ đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các chữ)



- Cho hs viết bảng con: Liên hợp quốc, tăng
cờng, lÃnh thổ.


+ GV c cho hs viết theo đúng y/c.
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.


- Gi hs nêu y/c ca b i.
+ HD làm bài tập.


- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài
trong nhóm


- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>Lời giải:</b> a) Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình,
chiều chuộng, ngợc chiều, chiều cao


- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ


<b>ỏp án</b>: Buổi chiều hôm nay, bố em ở nhà


-Thuỷ triều là một hiện tợng tự nhiên ở biển
- Cả triều đình đợc một phen cời vỡ bụng
- Em bé đợc c nh chiu chung


- Chiều cao của ngôi nhà là 20 mÐt


- Hs viÕt b¶ng con


- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại


- HS tr¶ lêi.


- Hs tr¶ lêi


- Hs tËp viết vào bảng
con.


- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.


- 1 hs nêu y/c


- Chia nhóm, làm bài
trong nhóm.


- Đại diện nhóm lên báo
cáo, các nhóm khác
nhận xét bổ sung



- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm


- Líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dß: <sub>- </sub><sub>NhËn xÐt tiÕt</sub><sub> học.</sub><sub> VỊ nhµ häc bµi</sub>


Ngày soạn : 31/3/2011
Ngày giảng: Thứ 6. 1/4/2011


<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc</b>: - Bit cng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs trừ các số trong phạm vi 100 000 thành thạo, giải đợc bài tốn có liên
quan, giải đợc bài tốn có lời văn.


<b>3. Giáo dục:</b>Gi¸o dơc hs cã ý thøc, tù gi¸c trong giờ học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-Phiếu bài tập


<b>II. Hot động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>



A. KTBC: 2’


B. Bµi míi(33’<sub>)</sub>


1. GthiƯu:
2. Lun tËp


Bµi 1


Bµi 2


Bµi 3


Bài 4


- Kiêm tra bài làm trong vở bài tập
- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng


- Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập


- Yờu cu hs làm bài ra nháp sau đó lần lợt nêu kết
quả miệng


- Gv nhËn xÐt, söa sai


a) 40 000 + 30 000 + 20 000 = 90 000
b) 60 000 – 20 000 – 10 000 = 30 000


c) 40 000 + (30 000 + 20 000) = 40 000 + 50 000


= 90 000


d) 60 000 – ( 20 000 + 10 000) = 60 000 – 30
000


= 30 000
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con


- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
35820 92684 72436 57370
+<sub> 25079 </sub>- <sub>45326 </sub>+ <sub>9508 </sub>-<sub> 6821</sub>


60899 47358 81944 50549
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv hớng dẫn hs giải


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Số cây ăn quả xà Xuân Hoà có là:
68 700 + 5200 = 73 900 cây
Số cây ăn quả xà Xuân Mai có là:



73 900 - 4500 = 69 400 (cây)
Đáp số: 69 400 cây
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs giải


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


- Bày vở lên bàn
- Theo dõi


- Hs nờu yờu cầu bài
- Hs làm bài ra nháp,
sau đó lần lt nờu kt
qu ming


- Hs nêu yêu cầu bài
- Hs làm bài vào bảng
con


- Hs nêu yêu cầu bµi
- Theo dâi


- Hs lµm bµi vµo vë, 1
hs lên bảng làm


- Lớp nhận xét



- Hs nêu yêu cầu bµi
- Theo dâi


- Hs lµm bµi vµo vë, 1
hs lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Củng cố, dặn
dò:


Bài giải.


Giỏ tiền một chiếc com pa là:
10 000 : 5 = 2000 (đồng)


Số tiền phải trả cho một chiệc com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)


Đáp số: 6000 đồng
- Nhận xột tit hc


- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập


- Chuẩn bị bài giờ sau. - Nghe, nhớ


<b>Tiết 2</b>

: <b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa: </b>

<sub>U </sub>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiờn thức</b>: Củng cố cách viết chữ viết hoa U thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng ); viết đúng tên riêng ng Bí


( 1dịng) và câu ứng dụng: Uốn cây từ thuở còn non/ Dạy con từ thuở con cịn bi vơ ( 1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng; bớc đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


- Viết đúng và đủ các dòng


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng


<b>3. Giỏo dục:</b> GD hs tính cẩn thận, kiờn trỡ, luyn vit ch p.


<b>II. Đồ dùng dạy:</b> - Mẫu chữ viết hoa:U;
- Tên riêng


III. Hot ng dy hc:



<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B.Bài mới:(32<sub>)</sub>


1.G.thiệu:
2. Giảng.
Luyện viết chữ


hoa:



Luyện viÕt từ
øng dơng


- Gọi hs lªn bảng viết từ: Trêng Sơn
- Nhn xét, cho im.


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: U, B, D
- Y/c hs quan sát v nh c li quy trình vit li
các ch n y.


- Viết li mẫu kết hợp với giải thích cách viÕt


- HD viết bảng con.
- Nhận xÐt bảng con.


- Giới thiệu tng dng: Uông Bí là tên một thị x·
ë tØnh Qu¶ng Ninh.


- Y/c hs nhận xÐt về chiều cao v khồ ảng c¸ch
giữa c¸c chữ trong từứng dụng.


- Y/c hs viết bảng con từ: Trêng S¬n
- Nhận xÐt bảng con.


- Gọi hs đọc c©u ứng dụng


- 2 hs lên bảng viết.



- Theo dâi.
- Hs tìm và nờu.
- Hs quan sát, theo
dõi


- HS tập viết trên
bảng con.


- Nghe, nhớ


- Quan sát, nhn xét.
- Tập viết trên bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện viết câu
ứng dụng:


3. HD viết vào
vở


4.Củng cố- dặn
dò:


- Hiểu nội dung: Cây non cành mềm nên dễ uốn.
Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành
những thói quen tốt cho con.


- Y/c hs nhn xét chiu cao các ch trong câu ng
dng.



- HD viết bảng con: Uốn cây
- Nhn xét bng con.


- Y/c hs lÊy vë tËp viÕt ra viÕt bµi.
- Gv chÊm 7 bµi nhËn xÐt.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi ë nhµ .


- Hs nghe, nhớ


- Quan sát, nhn xét
- HS tập viết vào bảng
con.


- Hs viết vào vở tập
viết giống chữ mẫu
- Nghe, nhớ.


<b>TiÕt 3</b>

: <b>TNXH</b>


<b>Sự chuyển động của trái đất</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiờn thức</b>: - Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh
Mặt Trời:


- Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hớng ngợc chiều kim đồng hồ.



<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs nắm đợc sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh mặt
trời. Quay đợc quả địa cầu đúng chiều quay của Trái Đất.


<b>3. Giáo dục:</b>Hs có ý thức tự giác trong giờ học.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>:


- Quả địa cầu, tranh


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. Trái Đất
ngừng quay
quanh mình nó


3. Trỏi t t
quay quanh
mỡnh nú va
chuyn ng
quanh mt tri


4. Trò chơi



- Quả địa cầu có hình gì?
- Gv nhận xét, đánh giỏ


- -Giới thiệu ND bài, ghi đầu bài bảng.


- Yờu cầu hs quan sát hình 1 sgk và trả lời câu hỏi
+ Trái Đất quay quanh trục của nó theo hớng cùng
hay ngợc chiều kim đồng hồ?


- Yêu cầu vài hs quay quả địa cầu


<b> Kết luận:</b> Từ lâu các nhà khoa học đã phát hiện
ra rằng: Trái Đất không đứng yên mà luôn luôn tự
quay quanh mình nó theo hớng ngợc chiều kim
đồng hồ nhìn từ bắc xuống.


- Yêu cầu hs quan sát hình 3 sgk từng cặp chỉ cho
hs xem hớng chuyển động của trái đất quanh mình
nó vàt hớng chuyển động của Trái Đất quanh mặt
trời.


+ Trái Đất đồng thời tham gia mấy chuyển động
đó là những chuyển động nào?


- Yêu cầu 4 5 hs trả lời


<b> Kt lun</b>: Trái Đất đồng thời tham gia 2 chuyển
động tự quay quanh mình nó và chuyển động quay
quanh mặt trời.



- Gv nêu tên trò chơi – hớng dẫn cách chơi
- Cho từng cặp chơi và đổi vị trí cho nhau
- Gv nhận xét, tuyên dơng nhóm chơi tốt


- 1 hs nªu


- Theo dâi


- Hs quan sát và trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Vài hs quay quả địa
cầu


- Nghe, nhớ


- Quan sát chỉ cho
nhau xem


- Trả lời, nhËn xÐt bỉ
sung


- Nghe, nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5. Cđng cố, dặn


dò: - Nhắc lại nội dung bài- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau. - Nghe, nhớ



<b>Tiết 4:</b>

<b>Chính tả </b><i><b>( Nhớ </b></i><i><b> viết)</b></i>


<b>Một mái nhà chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức</b>: Giúp hs nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 4
chữ, không mắc quá 5 lỗi đoạn từ Mái nhà của chim...Hoa giấy lợp hồngnhìn xuống chúng tơi
trong bài Một mái nhà chung. Làm đúng các bài tập (2) phân biệt tr/ch hoặc vần êt/êch.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng nhớ, viết đúng, đẹp, trình bày bài sạch sẽ đoạn từ Mái nhà của
chim...Hoa giấy lợp hồngnhìn xuống chúng tơi trong bài Một mái nhà chung. Làm đúng các
bài tập (2) phân biệt tr/ch hoặc vần êt/êch th nh thà ạo v àđúng.


<b>3. Giáo dục:</b>GD hs ý thc chu khó rèn ch, gi v.


<b>II- Đồ dùng dạy häc</b>:


- B¶ng phơ viÕt néi dung bµi tËp 2a


<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1.Gthiệu:
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội



dung:


b. Hdẫn cách
trình bày:


c.Viết từ khó.
d. Viết Ctả:


e.Soát lỗi:
g. Chấm bài:
3. Luyện tập


Bài 2 (a)


4. Củng cố - dặn


- Yêu cầu hs viết bảng con: chông chênh,
trắng tri, chênh chếch, tròn trịa


- Gv nhËn xÐt, sưa sai


- -Giíi thiƯu ND bµi, ghi đầu bài bảng.


- Đọc mẫu bài viết
- Hớng dẫn tìm hiĨu


+ Đoạn thơ nói lên những mái nhà riêng của
ai? Nó có gì đặc biệt? ( Những mái nhà của
chim, cá, dím, ốc, của em và của bạn. Mỗi


ngơi nhà có nét đặc trng riêng và vẻ đẹp
riêng)


+ Đoạn thơ có mấy khổ? Trình bày nh thế nào
cho đẹp? ( Đoạn thơ có 3 khổ, giữa 2 khổ thơ
ta để cách 1 dòng)


+ Các dòng thơ đợc trình bày nh thế nào?
( Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi
vào 2 ô)


- Cho hs viết bảng con: sãng xanh, rËp rÒnh,
nghiêng,


+ GV yêu cầu hs nhớ viết .


- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.


- Gi hs nêu y/c ca b i.
+ HD làm bài tập.


- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài
trong nhóm


- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, ghi điểm



<b>Lời giải:</b> a)


MÌo con ®i häc ban tra


Nón nan khơng đợi, trời ma rào rào
Hiên che khơng chịu nép vào
Tối về sổ mũi cịn gào “meo meo”


- Hs viÕt b¶ng con


- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại


- HS tr¶ lêi.


- Hs tr¶ lêi


- Hs tËp viÕt vào bảng
con.


- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.


- 1 hs nêu y/c


- Chia nhóm, làm bài
trong nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

dß: <sub>- </sub><sub>NhËn xÐt tiÕt</sub><sub> học.</sub>



- VỊ nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Nghe nhớ.


<b>Tit 5 Sinh hoạt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×