Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu HK2 Toan De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Họ tên: ...Lớp:...</i>


<b>Chữ ký giám thị 1</b> <b>Chữ ký giám thị 2</b>


<b>Chữ ký</b>
<b>giám khảo 1</b>


<b>Chữ ký</b>


<b>giám khảo 2</b> <b>Điểm bài thi</b> <b>Lời phê</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Mơn thi: Tốn lớp 1</b>


<b>Thời gian: 60 phút</b>

<b>ĐỀ I</b>



<b>Bài I</b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b><i>(1,5 điểm)</i> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất


1) Số 49 đọc là


A. bốn chín B. chín mươi bốn C. bốn mươi chín


2) Nếu hôm qua là thứ năm, ngày 17 tháng 4 thì ngày mai là thứ …… ngày ……… tháng………
Các ý tương ứng để điền lần lượt vào các chỗ chấm là:


A. sáu; 4; 12 B. bảy; 19; 4 C. ba; 15; 4


3) Từ 19 đến 55 có bao nhiêu số tròn chục?



A. 2 số B. 4 số C. 5 số


4) Các số 19; 52; 45; 87; 63 được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:


A. 19; 45; 63; 52; 87 B. 19; 45; 52; 87; 63 C. 19; 45; 52; 63; 87
5) Số gồm 2 đơn vị và 7 chục cộng với bao nhiêu thì được 89?


A. 17 B. 15 C. 19


<b>Câu 2</b><i>(1,0 điểm)</i> Cho các số 75; 25; 43; 96; 52; 84; 48; 63
Sắp xếp các số trên


a) Theo thứ tự lớn dần:...
...


b) Theo thứ tự nhỏ dần:...
...


<b>Câu 3 </b><i>(0,5 điểm)</i> Viết tất cà các số tự nhiên (từ bé đến lớn)
a) Có hai chữ số giống nhau


...
b) Có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3


...
<b>Bài II</b><i><b>(4,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b><i>(2,0 điểm)</i> Đặt tính rồi tính



70 – 30 52 + 16 48 – 27 33 + 12


...
...
...
...
<b>Câu 2</b><i>(1,0 điểm)</i> Điền >, <, =


15 + 32 …… 73 – 61 23 + 62 …… 45 – 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3</b><i>(1,0 điểm)</i> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống


a) 63 – 12 + 25 = 77 + 1



b) Số gồm 3 chục và 2 đơn vị được viết là 32



c) 25 cm + 32 cm = 57 cm



d) 25 + 13 > 12 + 25



<b>Bài III</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1) Trong vườn có 26 con gà và 32 con vịt. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu con?


2) Quyển sách có 85 trang, Hà đã đọc 32 trang. Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết
quyển sách?


<b>Bài IV (1,0 điểm)</b>


<b>Câu 1</b><i>(0,25 điểm)</i> Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm, sau đó vẽ tiếp đoạn thẳng BC dài 4 cm



<b>Câu 2</b><i>(0,25 điểm)</i> Viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số thoả mãn hai điều kiện sau:
<i>- Chữ số hàng đơn vị là số chẵn</i>


<i>- Khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục thì được 5</i>


Các số tự nhiên thoả mãn hai điều kiện trên là:...
...


<b>Câu 3</b><i>(0,5 điểm)</i> Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng, tam giác?


<b>Bài giải</b>


...
...
...


<b>Tóm tắt</b>


...
...
...


<b>Tóm tắt</b>


...
...
...


<b>Bài giải</b>



...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×