Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cac chuyen de on tap he toan 8 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các chuyên Đề ôn tập - </b>

<b>To¸n 8</b>


Bi 1


<i><b>Chun đề I : Phân thức đại số</b></i>
<b>A </b>–<b> Kiến thức cơ bản</b>


<i><b>1, Phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức đại số :</b></i>
* Định nghĩa : Phân thức đại số là biểu thức có dạng <i>A</i>


<i>B</i> , trong đó A và B là các đa thức và B  0.
( A đợc gọi là tử thức ; B đợc gọi là mẫu thức).


Mỗi đa thức cũng đợc coi nh một phân thức với mẫu thức bằng 1.
* Hai phân thức bằng nhau : Hai phân thức <i>A</i>


<i>B</i> =
<i>C</i>


<i>D</i> nÕu A. D = B . C
* Tính chất cơ bản của phân thức :


<i>A</i>
<i>B</i> =


<i>A</i>.<i>M</i>


<i>B</i>.<i>M</i> ( M là một đa thức khác 0) ;
<i>A</i>
<i>B</i> =


<i>A</i>:<i>N</i>



<i>B</i>:<i>N</i> ( N là một nhân tử chung
khác 0)


ỏp dng tính chất : - rút gọn phân thức
- Qui tắc đổi dấu : <i>A</i>


<i>B</i> =
<i>− A</i>


<i>− B</i> hoặc -
<i>A</i>
<i>B</i> =
<i>− A</i>
<i>B</i> =
<i>A</i>
<i>− B</i>
- Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức :


Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung, tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. Nhân cả tử
thức và mẫu thức với nh©n tư phơ cđa nã.


<i><b>2, Phép cộng, trừ, nhân và chia các phân thức đại số </b></i>


<i><b>3, Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức đại số : Thực hiện các qui tắc tính cộng, trừ, nhân, chia các </b></i>
phân thức thì mọi biểu thức hữu tỉ đều đa đợc về dạng một phân thức đại số


- Khi giải toán liên quan đến giá trị của một biểu thức phân ta phải đặt điều kiện : “Biến chỉ đợc nhận các
giá trị sao cho giá trị tơng ứng của mẫu thức khác 0”



<b> B </b>–<b> Mét sè bµI lun tËp</b>


<b>Bµi 1 : Cho biĨu thøc </b> <i>x</i>
2


+2<i>x</i>


2<i>x</i>+10+


<i>x −</i>5


<i>x</i> +


50<i>−</i>5<i>x</i>


2<i>x</i>2


+10<i>x</i>


a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức đợc xác định.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1 .


c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng - 1


2 .


d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng -3.


<b>Bài 2 – Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu </b>
<i>thức không phụ thuộc vào biến:</i>



a)


<i>x −</i>1
<i>x</i>
<i>x</i>2


+2<i>x</i>+1


<i>x</i> <i>−</i>


2<i>x −</i>2


<i>x</i>


b)
<i>x</i>
<i>x</i>+1+


1


<i>x −</i>1
2<i>x</i>+2


<i>x −</i>1 <i>−</i>
4<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


c)

(

<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>36<i>−</i>


<i>x −</i>6


<i>x</i>2+6<i>x</i>

)

:


2<i>x −</i>6


<i>x</i>2+6<i>x</i>+


<i>x</i>


6<i>− x</i>


Bµi 3 : Cho biÓu thøc : M =

(

<i>x</i>
<i>x</i>+5<i>−</i>


5
5<i>− x</i>+


10<i>x</i>


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>25</sub>

)

.

(

1<i>−</i>


5


<i>x</i>

)



a) Rút gọn M b) Tính giá trị của x để M = 1


20 x + 1



c) Tìm số nguyên x để giá trị tơng ứng của M là số nguyên.
<b>Bài 4 : Cho biểu thức : A = </b> <i>x</i>+2


<i>x</i>+3<i>−</i>


5


<i>x</i>2


+<i>x −</i>6+


1
2<i>− x</i>


a) Rút gọn A b) Tìm x để A > 0 c)Tìm x  Z để A nguyên dơng.
<b>Bài 5 : Cho biểu thức : B = </b>

(

2<i>x</i>


2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


+3<i>−</i>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Rút gọn B b) Tìm x để B = 1


<i>x</i>2 c) Tìm x để B > 0
Buổi 2


<i><b>Chuyên đề 2 : Tứ giác</b></i>


<b>A </b>–<b> Kiến thức cơ bản</b>


<i><b>1, Tø gi¸c.</b></i>


* Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng khơng
nằm trên một đờng thẳng


* Tỉng bốn góc của một tứ giác bằng 3600
<i><b>2, Hình thang, hình thang cân.</b></i>


* Hỡnh thang l t giỏc cú hai cạnh đối song song.
* Hình thang cân :


- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau


- Trong hình thang cân, hai đờng chéo bằng nhau


- Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân


<i><b>3, Hình bình hành và các dạng đặc biệt của nó ( hình chữ nhật, hình thoi, hình vng)</b></i>
<i>* Hình bình hành : </i>


- Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi thoả mãn một trong các điều kiện sau
1. Có các cạnh đối song song.


2. Có các cạnh đối bằng nhau
3. Có các góc đối bằng nhau


4. Có hai cạnh đối song song và bằng nhau



5. Có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.
<i>* Hình chữ nhật : </i>


Hình bình hành là hình chữ nhật khi và chỉ khi hình bình hành có:
- Hai đờng chéo bằng


- Mét gãc vuông.


áp dụng vào tam giác : Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có trung tuyến ứng với một cạnh bằng
nửa cạnh ấy.


<i>* Hình thoi :</i>


Hình bình hành là hình thoi khi và chỉ khi hình bình hành có :
- Hai đờng chéo vng góc


- Mỗi đờng chéo là đờng phân giác của các góc hình thoi


<i>* H×nh vuông vừa là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi nên nó có tất cả các tính chất của hình bình hành,</i>
hình chữ nhật, hình thoi.


<b> B </b>–<b> Mét sè bµI lun tËp</b>


<b>Bài 1 : Điền các điều kiện theo mũi tên để đợc sơ đồ nhận biết các loại tứ giác : </b>
<b>Sơ nhn bit cỏc loi t giỏc</b>


Tứ giác


Hình bình hành


Hình thang


vuông
Hình thang




Hình thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC. Cho Q là </b>
điểm đối xứng của P qua N. Chứng minh :


a. PMAQ là hình thang. b. BMNC là hình thang cân.
c. ABPQ là hình bình hµnh d. AMPN là hình thoi


e. APCQ là hình chữ nhật


<b>Bi 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng</b>
với M qua D.


a.Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEMC; AEBM là hình gì? Vì sao?
c. Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AEBM?


d. Tam giác vng ABC cần có điều kiện gì để AEBM là hình vuụng?


<b>Bài 4 : Hình bình hành ABCD có AB = 2 AD ; E vµ F theo thø tù lµ trung điểm của AB và CD.</b>
a. Các tứ giác AEFD ; AECF là hình gì? Vì sao?


b. Gọi M là giao điểm của AF và DE , N là giao điểm của BF và CE . Chứng minh tứ giác EMFN là


hình chữ nhật.


c. Chng minh cỏc ng thng AC, BD, EF, MN đồng qui.
<b>Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH, trung tuyến AM.</b>


a) So sánh các góc BAH và MAC


b) Trờn ng trung trực Mx của đoạn thẳng BC, lấy điểm D sao cho MD = MA ( D và A ở hai nửa mặt
phẳng khác nhau bờ BC). Chứng minh rằng AD là phân giác chung của các góc MAH và CAB.
c) Từ D kẻ DE, DF lần lợt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ?


d) Chøng minh : DBE = DCF
Buæi 3


<i><b>Chuyên đề 3 : Phơng trình bậc nhất</b></i>
<b>A </b>–<b> Kiến thức cơ bản</b>


<i><b>1- Phơng trình một ẩn : Một phơng trình ẩn x ln có dạng A(x) = B (x), trong đó vế trái A (x) và vế phải B </b></i>
(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. Giá trị của ẩn x làm cho hai vế của phơng trình nhận cùng một giá trị
đợc gi nghim ca phng trỡnh.


<i><b>2 </b></i><i><b> Ph</b><b>ơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải</b></i>


<i>* Qui tc chuyn v : Trong một phơng trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi du </i>
hng t ú.


<i>* Qui tắc nhân : Trong một phơng trình ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế cho cùng một số khác 0.</i>
<i>* Giải phơng trình bậc nhất một ẩn :</i>


Định nghĩa : Phơng trình có dạng ax + b = 0 với a,b là hai số tuỳ ý và a 0


Các bớc giải phơng tr×nh :


- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hay qui đồng mẫu thức hai vế, dùng qui tắc nhân để khử mẫu thức
- Dùng qui tắc chuyển vế để chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế bên kia


- Thu gọn đợc phơng trình có dạng ax = c


+ Nếu a  0, dùng qui tắc nhân tìm đợc nghiệm duy nhất của phơng trình x = <i>c</i>
<i>a</i>
+ Nếu a = 0, c  0 , phơng trình vơ nghiệm.


+ NÕu a = 0, c = 0, phơng trình vô số nghiệm
<i><b>3 </b></i><i><b> Ph</b><b>ơng trình tích </b></i>


Định nghĩa : Phơng trình có dạng : A (x) . B (x) = 0


Cách giải phơng trình tích dựa vào công thức : A (x) . B (x) = 0  A (x) = 0 hc B (x) = 0
<i><b>4 </b></i><i><b> Ph</b><b>ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức </b></i>


Cỏc bớc giải : B1 - Tìm điều kiện xác định của phơng trình.


B2 - Qui đồng mẫu thức hai vế của phng trỡnh ri kh mu thc


Hình thoi
Hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B3 - Giải phơng trình vừa nhận đợc


B4 - Kết luận : Trong các giá trị của ẩn tìm đợc ở bớc 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác
định chính là các nghiệm của phng trỡnh ó cho.



<i><b>5 </b></i><i><b> Giải bài toán bằng cách lập ph</b><b>ơng trình </b></i>
Các bớc giải : B1 : Lập phơng trình :


- Chn n s v t iu kiện thích hợp cho ẩn số


- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các đại lợng đã biết
- Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ giữa cỏc i lng.


B2 : Giải phơng trình


B3 : Tr¶ lêi : KiĨm tra xem trong các nghiệm của phơng trình, nghiệm nào thoả mÃn điều kiện
của ẩn, nghiệm nào không, rồi kÕt luËn.


<b> B </b>–<b> Mét số bàI luyện tập</b>


<b>Bài 1: Cho phơng trình (ẩn x) : 4x</b>2<sub> – 25 + k</sub>2<sub> + 4kx = 0</sub>
a) Giải phơng trình với k = 0


b) Giải phơng trình với k = - 3


c) Tìm các giá trị của k sao cho phơng trình nhận x = - 2 làm nghiệm.
<b>Bài 2: Giải phơng trình :</b>


a) 2x + 5 = 20 – 3x b) (2x – 1)2<sub> – (x + 3)</sub>2<sub> = 0</sub>
c) 5<i>x −</i>4


2 =


16<i>x</i>+1



7 d)


2<i>x</i>+1


6 <i>−</i>


<i>x −</i>2
4 =


3<i>−</i>2<i>x</i>


3 <i>− x</i>


e) 2<i>x</i>
<i>x −</i>1+


4


<i>x</i>2


+2<i>x −</i>3=


2<i>x −</i>5


<i>x</i>+3 g)


<i>x</i>2<i>− x</i>
<i>x</i>+3 <i>−</i>



<i>x</i>2
<i>x −</i>3=


7<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>


9<i>− x</i>2


<b>Bài 3 : Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Một giờ sau, một ngời đi xe máy từ A và đến B trớc </b>
ngời đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy gấp 3 lần vận tốc xe đạp.


<b>Bài 4 : Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Tổ đã may mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành </b>
trớc thời hạn 3 ngày, ngoài ra cịn may thêm đợc 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
<b>Bài 5 : Hai cơng nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hồn thành song một cơng việc. Họ làm chung với </b>
nhau trong 4 giờ thì ngời thứ nhất chuyển đi làm việc khác, ngời thứ hai làm nốt công việc trong 10 giờ. Hỏi
ngời thứ hai làm một mình thì bao lâu hồn thành song cơng việc.


Buæi 4


<i><b>Chuyên đề 4 : Tam giỏc ng dng</b></i>
<b>A </b><b> Kin thc c bn</b>


<i><b>1 - Định lÝ Ta </b></i>–<i><b> lÐt trong tam gi¸c</b></i>


* Định lí Ta –<i> lét</i> : Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó
định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.


<i>* Định lí đảo Ta </i>–<i> lét</i> : Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì đờng thẳng đó song song với cạnh cịn lại của tam giác.


<i>* Hệ quả của định lí Ta </i>–<i> lét</i> : Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn


lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tơng ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.


2 – Tính chất đờng phân giác của một tam giác


Định lí : Đờng phân giác trong (hay ngồi) của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng
tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.


3 – Tam giác đồng dạng


<i>* Định nghĩa : Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu :</i>
 = Â’ ; B = B’ ; C = C’ ; <i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =


<i>C ' A '</i>


CA


<i>* Định lí : Một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại sẽ tạo thành một tam </i>
giác đồng dạng với tam giác đã cho.


<i>* Các trờng hợp đồng dạng của tam giác :</i>


TH 1 : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
TH 2 : Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó
bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng



TH 3 : Nếu hai góc của tam giác này lần lợt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
<i>* Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông :</i>


Hai tam giác vuông đồng dạng vi nhau nu :


a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia


b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
c) Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và mét c¹nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 áp dụng : - Tỉ số hai đờng cao tơng ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đồng dạng
<b> B </b>–<b> Một số bàI luyện tập</b>


<b>Bài 1 : Tam giác vng ABC có Â = 90</b>0<sub> ; AB = 12 cm; AC = 16 cm ; đờng phân giác góc A cắt BC tại D</sub>
a) Tính BC, BD và CD


b) Vẽ đờng cao AH. Tính AH, HD và AD.


<b>Bài 2 : Tứ giác ABCD có hai đờng chéo AC và BD cắt nhau tại O, góc ABD = ACD . Gọi E là giao điểm của </b>
hai đờng thẳng AD và BC . Chứng minh rằng :


a)  AOB và  DOC đồng dạng
b)  AOD và  BOC đồng dạng.
c) EA . ED = EB . EC


<b>Bµi 3 : Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến BD. Phân giác của góc BDA và góc BDC lần lợt cắt AB, BC </b>
ở M và N. Biết AB = 8 cm; AD = 6 cm



a) Tính độ dài BD, BM
b) Chứng minh MN // AC


c) Chøng minh BM . BC = AB . BN
d) TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c AMNC.


<b>Bài 4 : Cho tam giác ABC (AB < AC), hai đờng cao BE và CF gặp nhau tại H, các đờng thẳng kẻ từ B song </b>
song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D. Chứng minh


a)  ABE ∾ ACF
b) AE . CB = AC . EF


c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh H, I, D thẳng hàng.


<b>Bi 5 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của tia BA lấy BN = AD.</b>
Chứng minh :


a)  CBN và CDM cân.


b) CBN v MDC đồng dạng.
c) Chứng minh M, C, N thẳng hàng.
Buổi 5


<i><b>Chuyên đề 5 : Bất phơng trình bậc nhất một ẩn</b></i>
<b>A </b>–<b> Kiến thức c bn</b>


<i><b>1 </b></i><i><b> Liên hệ giữa thứ tự và phép céng (phÐp nh©n).</b></i>


* Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta đợc bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng
thức đã cho.



- Có thể xố hai hạng tử bằng nhau ở hai vế của bất đẳng thức : a + c < b + c  a < b


- Có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của nó : a + c < b  a < b – c


* Chiều của bất đẳng thức không đổi khi nhân (hoặc chia) cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dơng
Chiều của bất đẳng thức thay đổi khi nhân (hoặc chia) cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm.
<i><b>2 </b></i>–<i><b> Bất ph</b><b>ơng trình bậc nhất một ẩn</b></i>


<i>* Định nghĩa : Bất phơng trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b </i> 0 ; ax + b  0) trong đó a và b là
hai số đã cho, a  0 , đợc gọi là bất phơng trình bậc nhất một ẩn.


<i>* Các phép biến đổi tơng đơng bất phơng trình:</i>


- Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất phơng trình ta đợc bất phơng trình mới cùng chiều,
t-ơng đt-ơng với bất pht-ơng trình đã cho.


- Khi nhân cả hai vế của một bất phơng trình với cùng một số dơng ta đợc bất phơng trình mới cùng
chiều, tơng đơng với bất phơng trình đã cho.


- Khi nhân cả hai vế của một bất phơng trình với cùng một số âm ta đợc bất phơng trình mới ngợc
chiều, tơng đơng với bất phơng trình đã cho


- Khi chuyển một hạng tử của bất phơng trình từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó, thì đợc bất
phơng trình mới tơng đơng với bất phơng trình đã cho.


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Ph</b><b>ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b></i>


<i>* Định nghĩa : Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu </i>a là số đợc xác định nh sau :
a = a khi a  0 ; a = - a khi a < 0



Phơng trình hay bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đợc giải bằng cách sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt
đối để chuyển về phơng trình hay bất phơng trình khơng chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b> B </b>–<b> Mét sè bµI luyện tập</b>


<b>Bài 1 : Với giá trị nào của m thì phơng trình ẩn x : </b>
a) x – 3 = 2m + 4 cã nghiƯm d¬ng ?
b) 2x – 5 = m + 8 cã nghiƯm ©m ?


<b>Bài 2 : Giải các bất phơng trình và biểu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) <i>x</i>+6


5 <i>−</i>


<i>x −</i>2


3 < 2 d)


<i>x</i>+5


4 <i>−</i>


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>


6 <i>≥</i>1<i>−</i>


2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>



12


e) 1<i>−</i>5<i>x</i>


<i>x −</i>1 <i>≥</i>1 g)


<i>−</i>3


<i>x</i>+2 <


2
3<i>− x</i>
h) x2<sub> – 4x + 3 > 0 i) x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3x – 2 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
k) 2 – 3x < 7 l ) 2x - 3 5


<b>Bài 3 : Giải các phơng tr×nh :</b>


a) 9 + x= 2x b) x - 1= 3x + 2
c) 2x - 3= - x + 21 d) 2x - x - 1= 2
<b>Bµi 4 : Chứng minh các bất phơng trình sau vô nghiÖm :</b>


a) x2<sub> + 2x + 2 </sub><sub></sub><sub> 0</sub> <sub>b) 4x</sub>2<sub> – 4x + 5 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
<b>Bài 5 : Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có giá trị âm :</b>


A =

(

1<i>− x</i>
<i>x</i>+3<i>−</i>


<i>x</i>+3


<i>x −</i>1

)

:

(




<i>x</i>+3


<i>x −</i>1<i>−</i>


<i>x −</i>1


<i>x</i>+3

)



Buổi 6 : Làm đề khảo sát chất lợng đầu năm
<b>Đề bài : </b>


<i><b>Bµi 1 : Cho biÓu thøc P = </b></i>

(

4<i>x − x</i>
3


1<i>−</i>4<i>x</i>2<i>− x</i>

)

:

(



4<i>x</i>2<i>− x</i>4


1<i>−</i>4<i>x</i>2 +1

)


a) Rót gän P.


b) Tìm các giá trị của x để P > 0


<i><b>Bài 2 : Cho </b></i>ABC ~  A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là k = 1<sub>3</sub> . Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Nếu đờng cao A’H’ = 5 thì đờng cao AH là 1


5 .


B. Nếu đờng trung tuyến A’M’ = 12 thì đờng trung tuyến AM = 36.


C. Nếu đờng cao A’H’ = 9 thì đờng cao AH = 3.


D. Nếu chu vi ABC là 12 thì chu vi  A’B’C’ lµ 48.


<i><b>Bài 3 : Cho tam giác ABC có AB = AC, góc BAC < 90</b></i>0<sub>, đờng cao AH ( H</sub><sub></sub><sub>BC ). Trên tia đối của tia BC lấy </sub>
điểm D sao cho BD = BA, M là trung điểm của AD.


a) Chứng minh : HAD và MBD đồng dạng
b) Chứng minh : DB. DH = DA


2


2


c) Tia MH cắt tia AC tại N . Chứng minh : CH = CN.
d) ABC cần điều kiện gì để H là trung điểm của MN ?


<i><b>Bài 4 : Một sà lan xi dịng từ A đến B mất 2,5 giờ và ngợc dòng từ B về A mất 4 giờ. Biết vận tốc dòng nớc </b></i>
là 3 km/h. Tính khoảng cách AB.


</div>

<!--links-->

×