Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>
<b>AN GIANG</b> <b>Năm học 2012 – 2013</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>Khóa ngày 11 – 7 – 2012</b>
<b>Bài 1: (2,5 điểm)</b>
a) Rút gọn <b>A 2 16 6 9</b> <b>36</b>
b) Giải phương trình bậc hai: <b>x2</b> <b>2 2x 1 0</b>
c) Giải hệ phương trình:
<b>3x y 7</b>
<b>2x y 3</b>
<b>Bài 2: (2,0 điểm)</b>
Cho hàm số <b>y x 1</b> (*) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm hệ số góc và vẽ đồ thị hàm số (*).
b) Tìm a để Parabol (P): <b>y ax</b> <b>2</b> đi qua điểm M (1; 2). Xác định tọa độ giao điểm của (d) và
Parabol (P) với a vừa tìm được.
<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>
Cho phương trình <b>x2</b> <b>2 m 1 x m</b>
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa tích hai nghiệm khơng lớn hơn tổng hai
nghiệm.
<b>Bài 4: (3,5 điểm)</b>
Cho đường trịn (O) bán kính R = 3cm và một điểm I nằm bên ngồi đường trịn, biết rằng
OI = 4cm. Từ I kẻ hai tiếp tuyến IA và IB với đường tròn (A, B là tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp.
b) Từ I kẻ đường thẳng vng góc với OI cắt tia OA tại O’. Tính <b>OO</b><sub> và diện tích tam</sub>
giác <b>IOO</b>
c) Từ <b>O</b><sub> kẻ </sub><b>O C</b> <sub> vng góc với BI cắt đường thẳng BI tại C. Chứng minh rằng </sub><b>O I</b> <sub>là tia</sub>
phân giác của <b>AO C</b> <sub>. </sub>
<b>Giải</b>
<b>Bài 1: (2,5 điểm)</b>
a) Rút gọn <b>A 2 16 6 9</b> <b>36</b>
<b>A 2 4</b> <b>2</b> <b>6 32</b> <b>62</b>
<b>A 2.4 6.3 6 8 18 6</b> <b>4</b>
b) Giải phương trình bậc hai: <b>x2</b> <b>2 2x 1 0</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>1. 1</b> <b>2 1 1</b>
<sub></sub>
<b>1 1</b>
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
<b>1</b>
<b>2</b> <b>1</b>
<b>x</b> <b>2 1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>1</b>
<b>x</b> <b>2 1</b>
<b>1</b>
c) Giải hệ phương trình:
<b>3x y 7</b>
<b>2x y 3</b>
<b>3x y 7</b> <b>5x 10</b> <b>x 2</b> <b>x 2</b>
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Cho hàm số <b>y x 1</b> (*) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm hệ số góc và vẽ đồ thị hàm số (*).
Hệ số góc của (*) là 1
Cho x = 0 <sub> y = 1 ta có điểm (0; 1)</sub>
Cho x = 1 <sub> y = 2 ta có điểm (1; 2)</sub>
b) Tìm a để Parabol (P): <b>y ax</b> <b>2</b> đi qua điểm
M (1; 2). Xác định tọa độ giao điểm của (d) và
Parabol (P) với a vừa tìm được.
Do <b>M 1;2</b>
<b>2</b>
<b>2 a 1</b> <b>a 2</b>
Với a = 2 ta có phương trình hoành độ giao điểm
của (P) và (d) : <b>2x2</b> <b>x 1</b>
<b>2x2</b> <b>x 1 0</b>
Phương trình hồnh độ có dạng đặc biệt a + b + c = 0
Suy ra <b>x1</b> <b>1</b><sub>; </sub>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
Thay <b>x1</b> <b>1</b> và
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b><sub> lần lượt vào hàm số y = x + 1 ta được:</sub>
Với <b>x1</b> <b>1</b> <b>y1</b> <b>2</b> Ta có tọa độ giao điểm thứ nhất
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
<b>2</b> <sub>Ta có tọa độ giao điểm thứ hai </sub>
<b>1 1</b>
<b>;</b>
<b>2 2</b>
Vậy
<b>1 1</b>
<b>;</b>
<b>2 2</b> <sub> là tọa độ giao điểm của (P) và (d)</sub>
<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>
Cho phương trình
<b>2</b> <b>2</b>
<b>x</b> <b>2 m 1 x m</b> <b>3 0</b>
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Từ PT đã cho ta có
<b>2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>m 1</b> <b>1 m</b> <b>3</b> <b>m</b> <b>2m 1 m</b> <b>3</b>
<b>2m 2</b>
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi <b>0</b>
<b>2m 2 0</b> <b>m 1</b> <sub>. Vậy với m > 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.</sub>
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa tích hai nghiệm khơng lớn hơn tổng hai
Với m <sub> 1, theo hệ thức Vi et ta có:</sub>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>1 2</b>
<b>S x</b> <b>x</b> <b>2 m 1</b>
<b>P x x</b> <b>m</b> <b>3</b>
Theo đề bài ta có:
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>P S</b> <b>m</b> <b>3 2 m 1</b> <b>m</b> <b>3 2m 2</b> <b>m</b> <b>2m 1 0</b>
<b>m 1</b> <b>2</b> <b>0</b><sub></sub> <b><sub>m 1</sub></b><sub></sub>
<b>y</b>
Vậy với m = 1 thì phương trình có hai nghiệm thỏa tích hai nghiệm không lớn hơn tổng hai nghiệm.
a) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp.
Xét tứ giác OAIB có:
<b>OAI OBI 90</b> <sub> (tính chất tiếp tuyến)</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <b>0</b><sub></sub> <b>0</b> <sub></sub> <b>0</b>
<b>OAI OBI 90</b> <b>90</b> <b>180</b>
Mà <b>OAI</b> và <b>OBI</b> là hai góc đối nhau nên tứ giác
OAIB nội tiếp được.
b) Từ I kẻ đường thẳng vuông góc với OI cắt tia OA tại O’. Tính <b>OO</b><sub> và diện tích tam</sub>
giác <b>IOO</b>
Xét tam giác OIO’ có:
<b>O I OI</b><sub> tại I (gt)</sub>
<b>IA</b> <b>OO</b> <sub> tại A (do</sub><b>OAI 90</b> <b>0</b><sub> theo c/m trên)</sub>
Theo hệ thức lượng trong tam giác OIO’ vng tại I có
IA là đường cao ứng với cạnh huyền OO’ ta có:
<b>2</b>
<b>2</b> <b>OI</b>
<b>OI</b> <b>OA.OO</b> <b>OO</b>
<b>OA</b>
Theo giả thiết ta lại có:
OA =R = 3cm và OI = 4cm nên
<b>2</b>
<b>4</b> <b>16</b>
<b>OO</b>
<b>3</b> <b>3</b> <sub>(cm)</sub>
Trong tam giác OAI vuông tại A, ta có:
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>OI</b> <b>OA</b> <b>IA</b> <b>IA</b> <b>OI</b> <b>OA</b>
Hay <b>IA</b> <b>42</b> <b>32</b> <b>7</b><sub>(cm)</sub>
<b>IOO</b>
<b>1</b> <b>1 16</b> <b>8</b>
<b>S</b> <b>OO .IA</b> <b>7</b> <b>7</b>
<b>2</b> <b>2 3</b> <b>3</b>
(cm2<sub>)</sub>
c) Từ <b>O</b><sub> kẻ </sub><b>O C</b> <sub> vng góc với BI cắt đường thẳng BI tại C. Chứng minh rằng </sub><b>O I</b> <sub>là tia</sub>
phân giác của <b>AO C</b> <sub>. </sub>
Ta có:
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>O</b> <b>I</b> <b>90</b> <sub>(do </sub><sub></sub><b><sub>O AI</sub></b><sub></sub> <sub> vuông tại A)</sub>
<b>0</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>I</b> <b>I</b> <b>90</b>
(do <b>O I</b> <b>OI</b><sub> theo gt)</sub>
Suy ra <b>O</b> <b>1</b> <b>I</b><b>3</b> (1)
Lại có:
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>O</b> <b>I</b> <b>90</b> <sub> (do </sub><b>O CI</b> <sub> vuông tại C)</sub>
Suy ra <b>O</b> <b>2</b> <b>I</b><b>4</b> (2)
Mặt khác:
<b>3</b> <b>4</b>