Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.59 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.</b>
<b>- Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh </b>
bằng một phép tính.
<b>- Say mê học toán.</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh vÏ bµi 4.
- Học sinh : Vở bài tập, bảng con.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi .</b></i>
- Học sinh hát
- Làm bảng con: 2 - 1= ...,
3 - 1 =..., 3 - 2=...
- Nªu yªu cÇu tiÕt häc.
b. <i><b>H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp .</b><b> </b></i>
<b>Bµi 1: Nêu cách làm bài ?</b> - Tính cộng và trừ
- Cho HS làm vào bảng nhóm. - Làm và chữa bµi
- Chó ý mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ
phép trừ, cột cuối GV hớng dẫn cách tính,
lấy từ 3 - 1, đợc bao nhiêu lại trừ đi 1.
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 1 =
3 + 1 = 2 – 1 = 3 1 =
<b>Bài 2: Nêu cách làm ?</b> - Viết số thích hợp vào ô trỗng
- GV hớng dẫn câu mẫu
- 3 trừ 1 còn ? - Còn 2
- Điền 2 vào ô trống
- GV cho 2 hc sinh ngồi cạnh nhau đổi vở
cho nhau để kiểm tra.
- HS làm và chữa bài
<b>Bài 3: Nêu cách làm ?</b> - Điền dấu thích hợp
- Một gì với một để đợc hai - Làm tính cộng
- GV chữa bài của từng nhóm
<b>Bài 4: </b>
- GV Treo tranh
- GV khuyến khích học sinh nêu các đề tốn
khác nhau.
- Häc sinh quan s¸t tranh vÏ
- HS tự nêu đề bài, chẳng hạn: Có hai
quả bóng cho đi một quả còn mấy
quả ?
- HS làm và chữa bài: 2-1 =1
<b>4. Củng cố </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- HS chơi: Thỏ tìm đờng v chung.
<b>5. dặn dò </b>
<b>- Làm bài trong vở bài tập.</b>
- HS chơi theo nhóm.
*********************************************************
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
Bài 39: <b>au, âu</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của vần “au, âu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Bà cháu.
- u thích mơn học.
<b>II. Chn bi:</b>
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bài: eo, ao. - đọc SGK.
- Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - viết bảng con.
<b>3.Bài mới.</b>
<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>b</b><i><b> Dạy vần mới</b>. </i>
<b>Vần au</b>
<i>*Nhận diện vần</i>
- Ghi vần: au và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
<i>*Đánh vần</i>
- ci bng ci, phõn tớch vn mới.
- GV Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Ghép tiếng “cau” trong bảng cài. - ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, u cầu HS nhìn tranh xác định
tõ míi.
- c©y cau.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể.
<b>Vần âu dạy t</b> <b>ơng tự.</b>
* Nghỉ giải lao giữa tiÕt.
<i><b>*</b> §äc tõ øng dơng </i>
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần
mới, sau đó cho HS c ting, t cú vn mi.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lau sậy, sáo sậu.
<i><b>*</b> Viết bảng </i>
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao,
các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…
- ViÕt mÉu, híng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
<i><b>*</b> Kiểm tra bài cũ </i>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ
gì?.
- vần au, ©u”, tiÕng, tõ cây cau,
cái cầu.
<i>*Luyn c</i>
Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo th t, khụng
theo th t.
- cá nhân, tập thể.
Đọc c©u
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS
khá giỏi đọc câu.
- chào mào đang đậu cành ổi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,
đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chào mào, áo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
§äc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
<i>*Lun viÕt</i>
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh híng dÉn
viÕt b¶ng.
- tËp viÕt vë.
* NghØ giải lao giữa tiết.
<i><b>* </b>Luyện nói </i>
- Treo tranh, v gì? - bà đang kể chuyện cho cháu nghe.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bà cháu.
- Ngời bà đang làm gì?
- Hai cháu đang làm gì?
- Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất?
- Bà thờng dạy các cháu những điều g×?
- Em cã thÝch lµm theo lêi khuyên của bà
không?
- Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
- Bà thêng dÉn em ®i chơi ở đâu? Em có
thích đi cùng bà không?
- Em ó giỳp b vic gỡ cha?
<b>4. Cng c.</b>
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. dặn dò </b>
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: iu, ờu.
- Bố, mẹ, ông, bà...
- Dạy em điều hay lẽ phải. Em thích
làm theo lời khuyên của bà.
- Học sinh trả lời.
- C lp c li bi
********************************************************************
<b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của vần “iu, êu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai chịu khó?
- u thích mơn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc bài: au, âu. - c SGK.
- Viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
- GV nhận xét cho điểm.
- viết bảng con.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>b. </b><i><b>Dạy vần mới</b></i> .
<b>Vần iu</b>
<i>*Nhận diện vần</i>
- Ghi vần: iu và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
<i>*Đánh vần</i>
- ci bng ci, phõn tớch vn mi..
- Phỏt âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
- Ghép tiếng rìu trong bảng cài.
- thờm õm r ng trc vần iu.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- lìi rìu.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần êudạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
<i><b>*</b> Đọc từ øng dông </i>
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, t cú
vn mi.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chịu khó, cây nêu.
<i><b>*</b> Viết bảng </i>
- a ch mu, gọi HS nhận xét về độ cao,
các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…
- ViÕt mÉu, híng dÉn quy tr×nh viÕt.
- GV sưa sai cho häc sinh.
- tËp viÕt b¶ng.
<b>c. Luyện tập.</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ </b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng,
từ gì?.
- vần iu, êu, tiÕng, tõ “lìi r×u, c¸i
phƠu”.
<b>* Luyện đọc</b>
Đọc bảng
- Cho HS đọc bng lp theo th t, khụng
theo th t.
- cá nhân, tập thể.
Đọc câu.
- Treo tranh, v gỡ? Ghi cõu ng dụng gọi
HS khá giỏi đọc câu.
- bà và cháu ra vờn bởi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,
đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: đều, trĩu.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
§äc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh
híng dÉn viÕt b¶ng.
<i><b>* </b>Lun nãi .</i>
- Treo tranh, vẽ gì? - chim hót, gà gáy, trâu cày…
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ai chịu khó?.
- Nờu cõu hi v ch .
- Gà có phải là con vật chịu khó không?
- Ngời nông dân và con trâu ai chịu khó?
Vì sao?
- Con chim đang hót có chịu khó không?
<b>4. Củng cố </b>
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. dặn dò.</b>
- V nhà đọc lại bài, xem trớc bài: êu,
yêu.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
- Gà là con vật chịu khó vì nó bới đất
tìm mi.
- Con trâu chịu khó vì nó ngoan ngoÃn
nghe theo lời của ngời nông dân.
- Con chim chu khú.
- Hc sinh c li bi
*********************************************************
<b>Phép trừ trong phạm vi 4</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập
bảng trừ trong phạm vi 4.
<b> - Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.</b>
<b> - Yêu thích làm toán</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: Bng ph, bảng nhóm.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>
- Đọc lại bảng trừ 3 ? - Làm bảng con
- TÝnh: 3 + 1 = ..., 2 + 2 = ..., 1 + 3....
<b>3. Bµi míi. </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi .</b></i> - theo dõi
- Nêu yêu cầu tiết học - Nêu yêu cầu bài học
<i><b>b. Nội dung.</b></i>
* Hot động 1.Giới thiệu phép trừ :
4 - 1, 4 - 2, 4 – 3
- Đa tranh quả táo, nêu đề tốn ? - Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn mấy quả.
- Còn lại mấy quả táo trên cành ? - Còn 3 quả.
- Ta có phép tính: 4 - 1 = 3 - HS đọc lại
- Tơng tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3
<b>* Hoạt động 2. Học thuộc bảng trừ </b>
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ
theo hình thức xố dần.
<b>* Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ phép</b>
cộng và phép trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với
các chấm trịn để nêu kết quả các phép
tính: 3+1, 1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 - 2
- Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép
trừ ngợc kÕt qu¶ phÐp céng.
<b>* Hoạt động 4: Luyện tập </b>
<i><b>- Bài 1</b>:</i> Gọi HS nêu cách làm, rồi làm
và chữa bài
- HS làm vào bảng nhóm và chữa bài.
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 + 1 =
4
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3
= 1
2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1
= 3
<i><b>Bài 2</b>:</i> Gọi HS nêu cách làm và chữa bài
- Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con.
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
- Tính theo cột dọc và chữa bài.
4 4 3 4 2 3
<i><b>Bài 3:</b></i> Treo tranh, nêu đề toỏn ?
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi
còn mấy bạn ?
- Ta cú nhng s no ? - Số 4, 3, 1.
- Từ các số đó ta viết phép tính gì cho
thÝch hỵp ?
4 – 1 = 3
<b>4. Cñng cè </b>
- Đọc bảng trừ 4 - Hc sinh c
- Đọc bảng cộng 4
- Nhận xét giờ học
<b>5. dặn dò </b>
- Về nhà học thuộc bảng trừ 4
******************************************************************
<b>Thứ t, ngày 3 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>Ôn tập giữa kì I.</b>
<b> I. mục tiêu:</b>
- HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần có kết
thức bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu cú cha vn ú.
- Hăng say học tập môn Tiếng ViƯt.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o,
tiếng, từ có chứa âm đó.
- Học sinh: SGK, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc bài: u, ơu. - đọc SGK.
- Viết:u, ơu, chú cừu, bớu cổ. - viết bảng con.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i><b>b. ¤n tËp</b></i>
<i>* đọc âm vần</i>
- Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các âm,
vần trên bản bất kì.
- lần lợt từng học sinh lên bảng đọc
- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lợt lên
bảng đọc.
- Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân.
- Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn
cũng luyện đọc tơng tự.
- luyện đọc tiếng, từ.
- Còn thời gian cho HS đọc bài trong
SGK.
- đọc bài mà GV yêu cầu.
<i><b>*</b> Ôn tập viết âm vần.</i>
- Sau c GV c cho HS viết vở các
vần, tiếng từ : au, a, ai, ay, ây, âu, ao, ui,
iu, u, iêu, ơu, uôi, ơi, ca nô, ba lô, phố
xá, giỏ cá, rau cải, mua mía, cây cao,ơu
sao, bầu rợu, yêu quý.
- HS viÕt vë.
- Thu vµ chÊm mét sè vë.
<b>4. Cđng cè.</b>
- Chơi tìm tiếng có vần đang ôn.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. dặn dò.</b>
- V nh c li cỏc bi ó ôn.
- còn lại các em đổi vở cho nhau để
chấm.
<b>Lun tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Cđng cố phép trừ, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
- Trừ thành thạo trong phạm vi 3,4
- Yêu thích môn học.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn:Tranh phục vụ bài 5
<b> - Học sinh: Bảng con, vở bài tập</b>
III- Hoạt động dạy học :
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3 - ba em đọc
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>- Nêu yêu cầu tiết
học.
<i><b>b. Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài</b>
rồi làm vào bảng con và chữa bài
4 3 4 4 2 3
- - - - - -
1 2 3 2 1 1
3 1 1 2 1 2
<b>Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài ?</b> - tính rồi ghi kết quả vào hình tròn
- Yêu cầu HS làm và chữa bài ?
- GV nhận xét. - cá nhân chữa bài, em khác nhận xét
<b>Bài 3: Nhắc cách tính ?</b>
<b>Chốt: Tính từ trái sang phải.</b>
- ly 4 -1, đợc bao nhiêu lại trừ đi 1, rồi ghi
4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1
4 – 2 - 1 = 1
<b>Bài 4: Yêu cầu HS tính kết quả phép</b>
tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu ?
<b>Chốt: Cần tính trớc khi điền dấu.</b>
- làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét
3 - 1..=.. 3 - 1..>....3 - 2
4 - 1..>...2 4 - 3...<....4 - 2
4 - 2..=....2 4 - 1 ...<...3 + 1
<b>Bµi 5: Treo tranh, yêu cầu HS nh×n</b>
tranh tự nêu đề tốn ? <b>a) Có ba con vịt đang bơi, 1 con đi đến, hỏi</b>
tất cả có mấy con ?
Từ đó viết phép tính cho thích hợp ? 3 + 1 = 4
<b>Phần b: Tơng tự</b>
- Em nào có phép tính khác? 1 + 3 = 4
<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò.</b>
- Làm bài trong vở bài tập
*************************************************************
<i><b>Thủ công</b></i>
<b>Xé, dán hình con gà con</b>
<b>I .Mơc tiªu.</b>
- Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
- Xé đợc hình con gà con,dán cân đối, phẳng.
- Biết u q con vật ni.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV: Bài mẫuvề xé, dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật.Giấy thủ công
màu vàng, hồ,giấy trắng, khăn lau.
- HS :Giấy trắng, giấy màu thủ công,...
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b>3. Bài mi.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>.
- GV ghi đầu bài.
<i><b>b. Nội dung.</b></i>
* Hoạt động 1. Hớng dẫn hs quan sát và
nhận xột.
- GV cho hs xem bài mẫu.
+ Em hÃy nêu các bộ phận của con gà?
+ Có màu gì?
+ Có hình gì?
+ Em cho gà con có gì khác so với gà lớn?
(gà trống, gà mái)
* Kết luận: +Gà con khác gà lớn về đầu,
thân, cánh, đuôi và màu l«ng.
<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu</b>
-+ Xé hình thân g.
- Từ hình chữ nhật.
- GV dán quy trình,
+ Em hÃy nêu cách xé hình thân gà?
- GV xé mẫu bằng giấy vàng.
+ Xé hình đầu gà.
- Dán quy trình hình đầu gà.
+ Muốn xé hình đầu gà, em phải lµm thÕ
-HS đọc đầu bài, nắm yêu cầu của
bài.
- HS quan s¸t
- Con gµ con cã thân đầu hơi
tròn...
- Toàn thân màu vàng
- Hình tròn.
nào?
- Xé mẫu trên giấy màu vàng.
+ Xé hình đuôi gà.
- Từ hình vuông.
- Dán quy trình và hỏi.
+ Muốn xé hình đuôi gà em phải làm thế
nào?
- Xé mẫu tren giấy cùng màu với đầu gà.
+ Xé dán chân gà, mắt gà.
- Gv dán quy trình hớng dẫn.
+ Dán hình
- GV hớng dẫn xếp đủ các bộ phận rồi bôi
hồ và dỏn.
4. Củng cố.
- Yêu cầu hs nêu lại quy trình xé dán hình
con gà con.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Chuẩn bị giấy màu, bót ch×,...giê sau
häc tiÕt 2.
- Đầu tiên xé hình chữ nhật, xÐ 4
gãc,n n¾n sưa l¹i cho gièng hình
thân gà.
- HS quan sát.
- u tiên xé hình vng,xé 4
góc,uốn nắn cho giống hình đầu gà
- Đầu tiên xé hình vng, xé tiếp theo
dấu vẽ đợc hỡnh tam giỏc.
- HS quan sát.
- 2 HS nhắc lại
- HS dọn vệ sinh.
*********************************************************************
<b>Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Kiểm tra định kì lần 1</b>.
************************************************************
<i><b>To¸n </b></i>
<b>PhÐp trừ trong phạm vi 5</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết
làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5.
- Nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Say mê học toán.
<b>II- Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to bài tập 4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
<b>III- Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ?
- Lµm tÝnh: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1= - Làm bảng con
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i> - Nắm yêu cầu tiết học
<i><b>b. Nội dung. </b></i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ,</b>
thành lập bảng trừ trong phạm vi 5.
- Treo tranh 1, u cầu HS nhìn tranh
nêu đề tốn ?
- Cã 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả
?
- Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả.
- Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại
- Tơng tự với các phép tính: 5 -2=3,
5-3=2, 5-4=1
- HS đọc các phép tính
<b>* Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ .</b>
- Tỉ chøc cho HS häc thc b¶ng trõ
- đọc xi, ngợc bảng trừ 5
<b>* Hoạt động 3: Nhận biết mối quan</b>
hệ giữa phép cộng và phép trừ (3')
- Yêu cầu HS nªu: 4 + 1 = ? - B»ng 5
- VËy 5 - 1 = ? - B»ng 4
- Tơng đơng các trờng hợp cịn lại để
HS thấy phép tính trừ có kết quả ngợc
phép tính cộng.
<b>* Hoạt động 4: Luyn tp.</b>
<i>Bài 1</i>: Gọi HS nêu cách làm tính và
chữa bài
- tính và nêu kết quả, nhận xét bài bạn.
2 - 1= 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 =
4 – 1 = 5 – 2 =
5 – 1 =
<i>Bài 2:</i> Nh bài 1, chú ý HS mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ, và tính
chất giao hốn của phép cộng để tìm
- dựa vào 5 – 4 = 1 tính ln đợc
5 – 1 = 4.
<i>Bài 3:</i> HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa
bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng
cột.
- đặt tính sau đó tính vào bảng con
5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
Bài 4: Cho HS quan sát tranh, tự nêu
đề tốn, sau đó viết phép tính cho
thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính
- Nêu đề và viết phép tính, rồi tính kết quả.
5 - 2 = 3
kh¸c nhau nhng chó ý vỊ phÐp trõ. 5 - 1 = 4
<b>4. Cđng cè </b>
- Đọc lại bảng trừ 5. - Học sinh đọc
- Nhn xột gi hc
<b>5. Dặn dò </b>
- V nh c thuc bng tr 5.
*********************************************************************
<b>Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>Thể dục</b></i>
<b> thể dục rèn luyện t thế cơ bản</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp hs: ễn mt s i hỡnh i ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác
nhanh và kỉ luật,trật tự hơn giờ truớc.Học dàn hàng ,.Yêu cầu biết và thực hiện
đợc ở mức cơ bản đúng.
- Giúp HS: Ơn “ trị chơi qua đờng lội”
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, ý thøc kØ lt,rÌn lun thĨ lùc,rÌn lun khÐo lÐo
nhanh nhĐn
<b>II.Chn bÞ:</b>
- GV: Vệ sinh sân tập,1 cái cịi
- HS: Trang phục đầu tóc gn gng
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>ĐL</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>PHƯƠNG PH</b><b>á</b><b>P Tổ CH</b><b>ứ</b><b>C</b></i>
1.Phần mở đầu
.- Phổ biến nội dung yêu cầu bài
học
- Đứng vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc
- Đi vòng tròn hít thở sâu.
-Trò chơi Diệt con vật có hại
2.Phần cơ bản.
- ễn tp hp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái
- Häc dµn hµng ,dån hµng.
- Ơn trị chơi “Qua đờng lội ”
1
1
1
1
1
2
2
2
2’
1’
2’
2’
2’
7’
8’
5’
-Líp trởng báo cáo sĩ số
-Tập trung 4 hàng ngang.
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
- GV ®iỊu khiĨn líp thùc hiƯn
- HS tËp lun theo tổ
- Các tổ thi đua trình diễn
-Tập luyện theo sù ®iỊu khiĨn cđa
GV
- HS tập luyện theo đơn v t
GVquan sỏt ,sa sai
- GVnêu cách chơi và luật chơi
- Chạy bền
3. Phần kết thúc
- Hồi tĩnh
- Hệ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc
- Giao bµi tËp vỊ nhà
1
1
1
2
2
1
1
- 1tổ chơi thử
- Các tổ chơi
- C lớp thi đua chơi
- Cả lớp chạy đều.
- Hát v tay
*********************************************************************
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
Bài 41: <b>iêu, yêu</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của vần “iêu, yêu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới. Phát triển lời nói theo ch : Bộ t gii thiu.
- Yêu thích môn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bài: iu, êu. - đọc SGK.
- Viết: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. - viết bảng con.
<b>3. Bµi míi.</b>
<b>a. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i> .
- Giíi thiƯu vµ nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>b. </b><i><b>Dạy vần mới</b></i>.
<b>Vần iêu</b>
<i>*Nhận diện vần</i>
- Ghi vần: iêu và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
<i>*Đánh vần</i>
- ci bng ci, phõn tớch vn mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Mn cã tiÕng “diỊu” ta lµm thÕ nµo?
- Ghép tiếng diều trong bảng cài.
- thêm âm d trớc vần iêu, thanh
huyền trên đầu âm ê.
- ghộp bng ci.
- c ting, phõn tớch tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, u cầu HS nhìn tranh xác định
tõ míi.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
<b>Vần yêu dạy t</b> <b>ơng tự.</b>
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
<i><b>*</b> Đọc từ ứng dụng </i>
- Ghi cỏc t ứng dụng, gọi HS xác định vần
mới, sau đó cho HS đọc ting, t cú vn
mi.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều.
<i><b>*</b> Viết b¶ng </i>
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao,
các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…
- ViÕt mÉu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
<i><b>c.Luyện tập.</b></i>
<i><b>*</b> Kiểm tra bài cũ </i>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ
gì?.
- vần iêu, yêu, tiếng, từ diều sáo,
yêu quý..
<i>*Luyn c</i>
Đọc bảng
- Cho HS c bng lp theo th t, khụng
theo th t.
- cá nhân, tập thể.
Đọc câu
- Treo tranh, v gỡ? Ghi cõu ng dụng gọi
HS khá giỏi đọc câu.
- chim đậu trên cành vải.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,
đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: hiệu, thiều.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
§äc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
<i><b>*</b> Lun viÕt</i>
- Híng dÉn HS viÕt vở tơng tự nh
hớng dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
<i><b>* </b>Luyện nói </i>
- Treo tranh, vẽ gì? -các bạn đang giới thiệu về mình.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bé tự giới thiệu.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
<b>4. Củng c </b>
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. dặn dò .</b>