Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ PHAN</b>
<b>ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 1</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b>Ngày thi: 04/05/2012</b>
<b>Đề thi:</b>
<b>Câu 1: Đọc- viết các số sau: (1 điểm)</b>
<b>a) Đọc các số sau:</b>
95:……….
82:……….
<b>b) Viết các số sau: </b>
- Bảy mươi ba
- Sáu mươi hai
<b>Câu 2: (1 điểm) </b>
<b>a) Viết các số: 85; 35; 64; 70</b>
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……….
<b>b) Viết các số: 25; 69; 15; 79</b>
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……….
<b>Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) </b>
47 + 22 40 + 20
56 – 16 99 – 66
<b>Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: >; <;= (1 điểm) </b>
43 + 3 43 – 3 32 + 7 40
30 - 20 40 – 30 55 – 5 40 + 5
<b>Câu 5: Tính: (2 điểm) </b>
a) 23 + 2 + 1 = ; 90 – 60 – 20 =
b) 20 cm + 10 cm = ; 43 cm + 15 cm =
<b>Câu 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm ( 1 điểm) </b>
<b>Câu 7: Bài toán (2 điểm)</b>
<b> Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu </b>
bạn?
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ PHAN </b>
<b>ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 1</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>
- Đọc – viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>
- Viết đúng thứ tự các số mỗi câu đạt 0,5 điểm.
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>
- Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
+ Đặt tính đúng đạt 0,25 điểm.
+ Tính đúng kết quả đạt 0,25 điểm.
<b>Câu 4: (1 điểm) </b>
- Học sinh điền dấu đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
<b>Câu 5: (2 điểm) </b>
- Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm ( riêng câu b kết quả
khơng có đơn vị đạt 0,25 điểm).
<b>Câu 6: (1 điểm) </b>
- Học sinh vẽ đúng- đẹp đạt 1 điểm.
<b>Câu 7: Bài toán (2 điểm) </b>
<b>Bài giải</b>
Số bạn của lớp em có là: (0,5 điểm)
21+ 14 = 25 ( bạn ) (1 điểm)
Đáp số: 25 bạn (0,5 điểm)