Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.15 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần : 16</i>


Ngày soạn : 7/12/2008


Ngày dạy : 8/12/2008


Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2008
<b>Tập đọc</b>


<b>Thaày thuốc như mẹ hiền</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


<i>1. Đọc thành tiếng :</i>


- Đọc đúng : <i>Hải Thượng Lãn Ông , thuyền chài, từ giã, sổ thuốc, danh lợi, nhân nghĩa,</i>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện thái độ cảm phục tấm
lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.


<i>2. Đọc hiểu :</i>


- Từ ngữ : <i>Hải Thượng Lãn Ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, vời, ngự y, </i>


- Hiểu nội dung ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu nhân cách cao thượng của
danh y Hải Thượng Lãn Ơng.


<b>II. Chuẩn bò.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần cho HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>



Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>
<b>2. Bài cuõ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng đọc bài “Về ngôi
nhà đang xây” và trả lời câu hỏi.


-Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc. </b>


-Cho HS đọc bài.
-GV chia 3 đoạn:


Đ1: Từ đầu đến cho thêm gạo, củi.
Đ2: Tiếp theo đến càng hối hận.
Đ3: Còn lại:


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc từ ngữ khó đọc


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 (kết hợp giải
nghĩa từ)


-Cho HS luyện đọc theo nhóm.
-Cho HS đọc cá nhân.



-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu.


<i>-Cần đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi thể</i>
<i>hiện thái độ cảm phục tấm lịng nhân ái, khơng</i>
<i>màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông. Cần</i>
<i>nhấn giọng ở những từ ngữ: Khơng màng danh</i>
<i>lợi, nhà nghèo, khơng có tiền,….</i>


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu bài. </b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung bài.</i>


H: Hai mẩu chuyện Lãn ơng chữa bệnh nói lên


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV
-Nghe.


-HS nhắc lại.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn trong SGK.


-HS đọc đoạn nối tiếp.
-HS luyện đọc từ khó.
-HS đọc đoạn lần 2.
-HS luyện đọc theo nhóm.
-HS đọc cá nhân.



-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tấm lòng nhân ái của ông như thế nào?


H: Vì sao có thể nói Lãn ơng là một người
không màng danh lợi.


-Cho HS đọc 2 câu thơ cuối.


H: Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như
thế naøo?


<b>H. Nêu đại ý của bài ?</b>


<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm. </b>


<i>MT : Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể</i>
<i>nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện thái độ cảm phục</i>
<i>tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải</i>
<i>Thượng Lãn Ơng.</i>


-Cho HS đọc bài, tìm cách đọc diễn cảm.
-GV nhận xét.


-GV đưa bảng phụ đã ghi đoạn văn cần luyện
đọc lên và hướng dẫn cách đọc cho HS.


-Có thể cho HS thi đọc diễn cảm đoạn.



<i>-GV nhận xét và khen những HS đọc diễn cảm</i>
<i>tốt.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà đọc lại bài văn; đọc trước
bài Thầy cúng đi bệnh viện.


được:


-Ông yêu thương con người.Ơng chữa bệnh
khơng lấy tiền và cho họ gạo, của…


-Ông được vua chúa nhiều lần mời vào chữa
bệnh, được tiến cử trông coi việc chữa bệnh cho
vua….


-HS đọc 2 câu thơ cuối.


-HS phát biểu tự do. Ý kiến có thể là:


-Lãn Ông không màng công danh, chỉ làm việc
nghóa…


<i><b>-Bài văn cho em hiểu rõ về tài năng, tấm lòng</b></i>
<i><b>nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải</b></i>
<i><b>Thượng Lãn Ông.</b></i>


-HS đọc nêu cách đọc diễn cảm.
-Nhiều HS đọc đoạn.



-3 HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-HS theo dõi.


<b>Đạo đức</b>


Bài 8 :

<b>Hợp tác với những người xung quanh</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức. </i>Giúp HS.


-Trong cuộc sống và công việc, chúng ta cần phải hợp tác với nhau. Việc hợp tác sẽ giúp công
việc diễn ra thuận lợi, đạt kết quả tốt, mọi người phát huy được khả năng của mình. Nếu khơng
hợp tác, cơng việc có thể gặp nhiều khố khăn, không đạt kết quả tốt.


-Hợp tác với người xung quanh là biết chia sẻ việc, biết phân công chịu tránh nhiệm về công việc
và phối hợp để thực hiện công việc.


<i>2. Thái độ.</i>


-Sẵn sàng, hợp tác chia sẻ cơng việc với người khác.


-Chan hồ, vui vẻ, đoàn kết phối hợp với những người xung quanh.


-Đồng tình, ủng hộ những biểu hiện hợp tác, khơng đồng tình nhắc nhở các bạn khơng hợp tác
trong cơng việc.


<i>3. Haønh vi.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhắc nhở, động viên các bạn cùng hợp tác để công việc đạt kết quả tốt.
<b>II. Phương pháp - Chuẩn bị : </b>


-Trao đổi, toạ đàm.


-Thảo luận nhóm.-Điều tra thực tế.
-Thực hành làm việc hợp tác.
-Tranh như SGK phóng to.
-Bảng phụ (HĐ2,3 tiết 1)
-Phiếu bài tập (HĐ4-tiết 1)


-Bút dạ giấy viết, bìa xanh và đỏ đủ cho HS cả lớp mỗi em 1 bìa xanh 1 bìa đỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Thế nào là bình đẳng với phụ nữ ?


-Hiện nay phụ nữ Việt Nam được đối xử như thế
nào ?


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1:Trả lời câu hỏi về tình huống trong SGK.</b>


<i>MT : Hiểu được các tình huống trong SGK.</i>


-Gv treo tranh tình huống trong SGK lên bảng.


Yêu cầu HS quan sát.


-GV nêu tình huống của 2 bức trranh lớp 5A được
giao nhiệm vụ trồng cây ở vườn trường. Cô giáo
yêu cầu các cây trồng xong phải ngay ngắn, thẳng
hàng.


-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Quan sát tranh và cho biết kết quả trồng cây ở tổ
1 và tổ 2 như thế nào?


<i>-</i> Nhận xét về cách trồng cây của mỗi tổ.


<i>-GV nêu: Tổ 2 cây trồng đẹp hơn vì các bạn hợp</i>
<i>tác làm việc với nhau. Ngược lại ở tổ 1, việc ai nấy</i>
<i>làm cho nên kết quả công việc không được tốt.</i>


H: Theo em trong công việc chung, để công việc
đạt kết quả tốt chúng ta phải làm việc như thế
nào?


-<i>KL : Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.</i>


<b>HĐ2:Thảo luận bài tập 1.</b>


<i>MT : Hiểu được những việc cần phải có sự hợp</i>
<i>tác.</i>


-Yêu cầu HS làm việc cặp đôi, thảo luận trả lời


bài tập số 1 trang 20.


-Yêu cầu HS trình bày két quả: Yêu cầu đại diện
nhóm lên bảng gắn câu trả lời cho phù hợp mỗi ý
a –e được viết vào 1 bảng giấy.


Việc thể hiện sự hợp tác.


<i>a)Bieát phân công nhiệm vụ cho nhau.</i>


<i>b)Khi thực hiện cơng việc chung luôn bàn bạc với</i>
<i>mọi người.</i>


<i>c)Hỗ trợ, phối hợp với nhau trong công việc</i>
<i>chung.</i>


-HS lên bảng trả lời


-HS quan saùt tranh.
-Nghe.


-Tổ 1 cây trồng không thẳng, đổ xiên xẹo. Tổ
2 trồng được cây đứng ngay ngắn, thẳng
hàng.


-Tổ 1 mỗi bạn trồng 1 cây, tổ 2 các bạn cùng
giúp nhau trồng cây.


-Nghe.



-Phải làm việc cùng nhau, cùng hợp tác với
mọi người xung quanh.


-3-4 HS đọc.


-HS làm việc cặp đôi, những việc làm thể
hiện sự hợp tác thì đánh Đ vào phía trước.
-Ở mỗi ý a,b cho đến e đại diện của 1 nhóm
sẽ lên bảng gắn những việc làm đó vào cột
phù hợp.


Việc làm không hợp tác.
a)Việc ai người nấy biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu HS đọc lại kết quả.


-Yêu cầu HS kể thêm một số biểu hiện của làm
việc hợp tác nếu HS khơng nói được GV gợi ý.


<i>KL : GV chốt lại như bên.</i>


<b>HĐ3:Bày tỏ thái độ đối với các việc làm.</b>


<i>MT : Biết bày tỏ thái độ đối với các việc làm.</i>


-GV treo bảng nội dung.


-Cho HS suy nghĩ, làm việc cá nhân để bày tỏ ý
kiến.



-Yeâu cầu HS cho biết kết quả.


+GV nêu từng ý để HS trả lời và cho 1 HS lên
bảng đánh dấu với những ý kiến còn phân vân,
Gv yêu cầu HS giải thích hoặc gợi ý, giải thích
cho HS.


<i>VD: Ý b: Khơng đồng ý vì khơng phải cần giúp đỡ</i>
<i>thì mới hợp tác. Trong công việc chung, hợp tác là</i>
<i>để chia sẻ với mọi người về công việc và giúp công</i>
<i>việc đạt kết quả tốt.</i>


<i>Ýc và g: Chúng ta cần hợp tác với cả những người</i>
<i>giỏi và người kém để học hỏi điều hay, giúp nhau</i>
<i>cùng tiến bộ…</i>


-GV kết luận: <i>Chúng ta hợp tác để công việc</i>
<i>chúng đạt kết quả tốt nhất, để học hỏi và giúp đỡ</i>
<i>lẫn nhau.</i>


<b>HĐ4: kể tên những việc trong lớp cần hợp tác.</b>


<i>MT : Biết kể tên những việc trong lớp cần hợp tác.</i>


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm thảo luận hồn
thành phiếu bài tập.


-Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
-Gv nhận xét, góp ý cho HS.



<i>KL: Trong lớp chúng ta có nhiều cơng việc chung.</i>
<i>Do đó các em cần biết hợp tác với nhau để cả lớp</i>
<i>cùng tiến bộ.</i>


-Yêu cầu 1 HS nhắc lại: Ích lợi của việc hợp tác.
-Yêu cầu 1 Hs dựa vào bài tập 1, nhắc lại các
biểu hiện của việc làm hợp tác.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu Hs về nhà thực hành hợp tác trong công
việc và hoàn thành bài tập số 5 trang 27 SGK.


-1-2 HS đọc lại kết quả.
-Cá nhân HS phát biểu.


<i>Làm việc hợp tác cịn là:</i>


<i>+Hồn thành nhiệm vụ của mình và biết giúp</i>
<i>đỡ người khác khi cơng việc chung gặp khó</i>
<i>khăn.</i>


<i>+Cởi mở trao đổi kinh nghiệm, hiểu biết của</i>
<i>mình để làm việc.</i>


<i>Làm việc khơng hợp tác là:</i>


<i>+Không thích chia sẻ công vieäc chung……..</i>


-HS quan sát, đọc nội dung.



-HS suy nghĩ, đánh dấu ra nháp các ý kiến
của mình.


-Trả lời.


-Ý a,b,h: Đồng ý.


-Ý b,c,d,g,i: Khơng đồng ý.


-Nghe.


-Chia nhóm, nhận phiếu bài tập và cùng nhau
trả lời.


-Đại diện mỗi nhóm lần lượt nêu ý kiến mỗi
nhóm 1 ý kiến. Các nhóm khác theo dõi bổ
sung.


-Nghe.
-Nghe.


-1 HS dựa vào SGK trả lời.
-1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chất dẻo</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số đồ dùng bằng chất dẻo và đặc điểm của chúng.
- Biết được nguồn gốc và tính chất của chất dẻo.



- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- HS chuẩn bị 1 số đồ dùng bằng nhựa.
- Hình trong SGK.


- Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Giáo vên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Nêu tính chất của cao su ?


-Cao su thường được sử dụng để làm gì ?


-Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su cần lưu ý
điều gì ?


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ 1 : Đặc điểm của những đồ dùng bằng</b>
<b>nhựa.</b>


<i>MT : Biết đặc điểm của những đồ dùng bằng</i>
<i>nhựa.</i>



-Cho HS thảo luận theo cặp : quan sát hình minh
hoạ và các đồ dùng bằng nhựa mang đến lớp
và kinh nghiệm sử dụng để nêu đặc điểm của
chúng.


-Đồ dùng bằng nhựa có đặc điểm chung gì ?


<i>KL : -có nhiều màu sắc, hình dáng, có loại mềm,</i>
<i>có loại cứng nhưng đều khơng thấm nước, có</i>
<i>tính cách nhiệt, cách điện tốt.</i>


<b>HĐ 2 : Tính chất của chất dẻo.</b>


<i>MT : Nắm được tính chất của chất dẻo.</i>


Cho HS làm việc cá nhân (Đọc thông tin trong
sách và trả lời từng câu hỏi)


-Chất dẻo làm ra từ nguyên liệu nào ?
Chất dẻo có tính chất gì ?


-Có mấy loại chất dẻo là những loại nào ?
-Khi sử dụng đồ dùng bằng chất dẻo cần chú ý
gì ?


-Ngày nay chất dẻo có thể thay thế những vật
liệu nào ? tại sao


<i> KL : cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ,</i>



-HS lên bảng trả lời


-HS nhắc lại.


-Các nhóm thảo luận, nêu kết quả :


<i>-H1 : các ống nhựa cứng và máng luồn dây điện.</i>
<i>Các đồ dùng này cứng, chịu được nén, khơng</i>
<i>thấm nước, có nhiều màu sắc, kích cỡ khác nhau.</i>
<i>-H2 : Các loại ống nhựa có màu sắc khác nhau:</i>
<i>đen, … các loại ống này mềm, đàn hồi, có thể</i>
<i>cuộn lại được, …</i>


<i>-H3 : Aùo mưa mềm, mỏng, không thấm nước, …</i>
<i>-H4 : Chậu, xô nhựa nhiều màu sắc, giịn, cách</i>
<i>điện, khơng thấm nước.</i>


-HS nêu.


-làm ra từ dầu mỏ và than đá.


-cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ, có
tính dẻo ở nhiệt độ cao.


-có 2 loại : loại có thể tái chế và loại khơng thể
tái chế.


-phải rửa sạch, lau sạch, chùi sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>có tính dẻo ở nhiệt độ cao.</i>



<b>HĐ 3 : Một số đồ dùng làm bằng chất dẻo.</b>


<i>MT : Biết được một số đồ dùng làm bằng nhựa.</i>


Cho HS làm việc theo nhóm 4 (Ghi tất cả những
đồ dùng làm bằng chất dẻo).


<i>-KL : bàn, ghế, rổ, rá, ... </i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Chất dẻo có tính chất gì ?


-Về nhà học thuộc bảng thông tin về chất dẻo.


-Các nhóm thảo luận, ghi nhanh (Nhóm nào kể
đúng, nhanh, nhiều là thắng cuộc)


-Các nhóm dán lên bảng.
-HS trả lời.


-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 76 : </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :



- Củng cố cách tìm tỉ số % của 2 số .


- Luyện tập kĩ năng tính tỉ số % của 2 số . Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm.
- Vận dụng các kiến thức trên để giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi bài tập.


III. Một số hoạt động dạy - học chủ yếu :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi h/s nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số .
-Tìm tỉ số phần trăm của 12 và 32 ?


- Nhận xét – Ghi ñieåm.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


- Cho h/s quan sát mẫu SGK .
- Y/c h/s nêu cách thực hiện ?


- Cho h/s làm bài vào vở , 1 h/s làm trên bảng
lớp .



- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


+ Kế hoạch phải trồng của thơn Hịa An là bao
nhiêu ha ngơ ? ứng với bao nhiêu % ?


+ Đến tháng 9 thì thơn Hịa An đã trồng được
bao nhiêu ngơ ?


+ Muốn biết được đến tháng 9 thơn Hịa An
trồng được bao nhiêu phần trăm, ta tính tỉ số
phần trăm của 2 số nào ?


- Cho h/s tự giải vào vở, 2 h/s lên làm trên bảng
lớp.


-HS lên bảng thực hiện
-Nghe.


- Đọc đề.


- Quan sát mẫu SGK


+ Cộng các số bình thường như cộng số tự nhiên
sau đó ghi % vào bên phải kết quả tìm được.
a) 65,5% b) 14%



c) 56,8% d) 27%
- Đọc đề .


+ 20 ha ngô ; ứng với 100%
+ 18 ha ngô.


+ Tỉ số phần trăm của 18 và 20.
Giải


a) Đến tháng 9 thơn Hịa An đã thực hiện được
số phần trăm so với kế hoạch là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b> Bài 3 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .
+ Tiền vốn là gì ?
+ Tiền lãi là gì ?


+ Tiền vốn ứng với bao nhiêu % ?


- Cho h/s thảo luận nhóm đơi và giải vào vở , 1
h/s lên bảng làm.


- Nhận xét – Chữa bài .


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm?
- Về nhà học bài.



b) Đến hết năm thơn Hịa An đã thực hiện số
phần trăm so với kế hoạch là :


23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%
Thơn Hịa An đã vượt mức kế họach là :


117,5% – 100 % = 17,5%
Đáp số : a) 90%
b) 117,5%
c) 17,5%
- Đọc đề.


+ Số tiền bỏ ra ban đầu . Tiền vốn : 42 000 đồng .
+ Là phần chênh lệch nhiều hơn so với tiền vốn.
+ 100%


Giaûi


a) Tỉ số phần trăm số tiền bán rau thu về so với
tiền vốn là :


525 000 : 420 000 = 1,25 = 125%
b) Số phần trăm tiền lãi là :


125% - 100% = 25%


Đáp số : a) 125% b) 25%
-HS nêu.



-HS theo doõi.


Ngày soạn : 8/12/2008
Ngày dạy : 9/12/2008


Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe-viết : </b>

<b>Về ngôi nhà đang xây</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi; v/d hoặc phân biệt các tiếng
có vần iêm/im,iếp/íp.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụghi BT để HS làm bài và chơi trò chơi tiếp sức.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1 : Hướng dẫn nghe viết.</b>


<i>MT : Giúp HS nghe-viết đúng chính tả 2 khổ thơ</i>
<i>đầu.</i>


-HS tự kiểm tra, báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho HS đọc lại 2 khổ thơ đầu bài Về ngôi nhà
đang xây.


-GV nhắc các em lưu ý về cách trình bày một
bài thơ theo thể thơ tự do.


-GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách trình bày
bài. GV đọc cho HS viết.


-GV cho HS soát lỗi CT.


<i>KL : HS biết nghe-viết đúng.</i>


<b>HĐ 2 : Chấm – Chữa lỗi.</b>


<i>MT : Đánh giá kết quả viết bài của HS.</i>


-GV chấm 5-7 bài.


-GV nhận xét và cho ñieåm.


<i>KL : </i>



<b>HĐ 3 : Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<i>MT : HS biết làm đúng theo yêu cầu bài tập.</i>


<i><b>Baøi 2a.</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV nhắc lại yêu cầu.


-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp tờ phiếu
cho HS thi làm dưới hình thức tiếp sức.


-Cách chơi: Mỗi nhóm 3 HS.


-Nhóm 1: Tìm những từ ngữ chứa các tiếng ra,
da, gia.


-Nhóm 2: Tìm những từ ngữ chứa các tiếng : rẻ,
dẻ, giẻ.


-Nhóm 3: Tìm những từ ngữ chứa tiếng : Rây,
dây, giây.


Mỗi em tìm 1 từ ngữ rồi tiếp tục đến em khác.
Hết thời gian chơi, nhóm nào tìm được nhiều từ
ngữ đúng,nhóm đó thắng.


-GV nhận xét và khen nhóm tìm nhanh, đúng
những từ ngữ theo u cầu.



<i><b>Bài 2b:</b></i> làm tương tự như câu a.


<i>-Vàng: Vội vàng, vàng vọt, lá vàng….</i>
<i>-Dàng: Dềnh dàng, dễ dàng…</i>


<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV giao việc:


-Mỗi em đọc lại câu chuyện vui.


-Tìm những tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi để
điền vào chỗ trống số 1.


-Tìm những tiếng bắt đầu bằng v hoặc d để điền
vào chỗ trống số 2.


-Cho HS làm bài: Chơi trò tiếp sức như ở bài 2
trên các phiếu học đượ dán lên bảng lớp.


<i>-GV nhận xét và chốt lại những từ cần điền lần</i>
<i>lượt như sau.</i>


<i>-Ô số 1: rồi, rồi, gì, rồi, rồi.</i>
<i>-Ô số 2: Vê, vẽ, vẽ, dị , vậy.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-2 HS đọc lại 2 khổ thơ.


-HS viết chính tả.


-HS tự sốt lỗi.


-1 HS đọc thành tiếng cả lớp lắng nghe hoặc
đọc thầm.


-HS làm việc cá nhân.


-Nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở những tiếng
cần điền trong truyện cười ở BT3.


-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 77 : </b>

<b>Giải toán về tỉ số phần trăm </b>

<b>(tt)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp h/s :


- Biết được cách tìm giá trị % của một số cho trước .
- Hình thành kĩ năng giải toán về tỉ số % .


- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi bài.


<b>III. Một số hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


- Nêu cách tìm tỉ số % của 2 số cho trước?
- Nhận xét – Ghi điểm .


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ 1 : Hình thành cách tìm giá trị % của</b>
<b>một số cho trước.</b>


<i>MT : Biết cách tìm giá trị % của một số cho</i>
<i>trước.</i>


<b>Cho h/s đọc VD1.</b>


+ Soẫ h/s cụa toàn trường là bao nhieđu em ?
Ứng với bao nhieđu %?


+ Tóm tắt:


100% : 800 em
52,5% : ……em ?



+ Nhìn vào tóm tắt cho biết đây là dạng
tốn nào đã học?


+ Muốn tìm số h/s nữ của tồn trường ta làm
thế nào?


- Cho h/s làm vào nháp , 1 h/s làm trên bảng
lớp.


* Lưu ý : 2 bước tính trên có thể viết gộp
thành:


800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc 800 x 52,5 :100 = 420
- Nhận xét – Chữa bài .


- Gọi h/s đọc cách tìm trong sgk.
<b>Cho h/s nêu VD2.</b>


Tóm tắt:


+ Lãi xuất : 0,5%
+ Gửi : 1 000 000 đồng


-HS lên bảng thực hiện.


- Đọc VD1
- 800 em
- 100%



- Dạng tốn tỉ lệ.


- Phải tìm số h/s ứng với 1% số h/s tồn trường
trước , sau đó mới tính được số h/s nữ.


Giải


1% số h/s tồn trường là :
800 : 100 = 8 (h/s)


Số h/s nữ hay 52,5% số h/s toàn trường là :
8 x 52,5 = 420 (h/s)


Đáp số 420 h/s
- Đọc sgk.


- Nêu VD2
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tiền lãi sau 1 tháng ?


- Cho h/s căn cứ vào cách làm ở sgk để làm
bài vào nháp , 1 h/s làm trên bảng lớp.
- Nhận xét – Chữa bài .


<i>KL : như SGK trang 76</i>


HĐ 2 : luyện taäp.



<i>MT : HS biết vận dụng những kiến thức đã</i>
<i>học để làm tốt các bài tập.</i>


<i><b>Baøi1 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


+ Số h/s 11 tuổi ứng với bao nhiêu % tổng
số h/s trong lớp làm thế nào để xác định số
% đó?


+ Để tìm số h/s 11 tuổi ta làm thế nào ?
- Cho h/s làm vào vở , 1 h/s làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


- Cho h/s tự làm vào vở , 2 h/s làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


- Cho h/s tự giải , 1 h/s làm trên bảng lớp .
* Lưu ý : có thể gợi ý cho h/s giải bằng cách


2 cách.


- Nhận xét – Chữa bài .
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>
-HS ơn bài, chuẩn bị bài sau.


Số tiền lãi sau 1 tháng là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng)


Đáp số : 5000 đồng
-HS nhắc lại.


- Đọc đề .


- Tổng số h/s của lớp ứng với 100% , số h/s 10 tuổi
chiếm 75% thì số h/s 11 tuổi sẽ bằng tổng % sốh/s
trừ đi số% của h/s 10 tuổi.


- h/s tự trả lời.


Giaûi


Số h/s 11 tuổi chiếm tỉ số % h/s trong lớp là :
100% - 75% = 25%


Số h/s 11 tuổi của lớp đó là :
32 x 25 : 100 = 8 (h/s)
Đáp số : 8 h/s
- Đọc đề .



Giaûi


Sau 1 tháng gửi 5 000 000 đồng thì lãi được số tiền là :
5.000.000 : 100 x 0,5 = 25 000 ( đồng)
Tổng số tiền có được sau khi gửi tiết kiệm 1 tháng là :


5 000 000+ 25 000= 5 025 000( đồng)
Đáp số : 5 025 000 đồng
- Đọc đề .


Giaûi


Số % của số vải may áo là :
100% - 40% = 60%
Số mét vải may áo là :
345 x 60 : 100 =207 (m)
Hoặc 345 : 100 x 60 = 207 (m)
Đáp số : 207 m
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tổng kết được các từ đồng nghĩa và trái nghĩa về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng
cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện những tính cách trên hoặc trái ngược với
những tính cách trên.


- Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Một số tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập.
- Bảng kẻ sẵn các cột để HS làm bài 1.
- Một số trang từ điển Tiếng Việt.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc:


-Các em tìm những từ đồng nghĩa với các từ


<i>nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.</i>


-Tìm những từ trái nghĩa với các từ <i>nhân hậu,</i>
<i>trung thực, dũng cảm, cần cù.</i>


-Cho HS làm bài GV phát phiếu cho các nhóm
và trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 2 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV giao việc:



-Các em nêu tính cách của cô chấm thể hiện
trong bài văn.


-Nêu được những chi tiết và từ ngữ minh hoạ
cho nhận xét của em.


-Cho HS laøm baøi theo nhóm GV phát phiếu cho
HS làm việc theo nhóm.


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:


+Tính cách cơ Chấm : <i>trung thực, thẳng </i>
<i>thắn-chăm chỉ, hay làm hay làm- tình cảm dễ xúc</i>
<i>động.</i>


+Những chi tiết, từ ngữ nói về tính cách của cơ
chấm.


<i>-Đôi mắt: Dám nhìn thẳng.</i>


<i>-Nghó thế nào chấm dám nói thế. Chấm nói</i>
<i>ngay, nói thẳng băng.</i>


<i>-Chấm lao động để sống. Chấm hay làm "Không</i>
<i>làm chân tay nó bứt rứt". Chấm ra đồng từ sớm</i>
<i>mồng hai". Chấm "bầu bạn với nắng mưa".</i>
<i>-Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thơng. Có khi xem</i>


<i>phim Chấm "Khóc gần suốt buổi".</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


-Các nhóm trao đổi, thảo luận và ghi kết quả
vào phiếu.


-Đại diện các nhóm dán phiếu bài làm lên
bảng.


-Các nhóm nhận xét.


-1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài văn.
-Các nhóm trao đổi, thảo luận ghi kết quả vào
phiếu.


-Đại diện các nhóm lên dán phiếu bài làm lên
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh và làm lại vào
vở các bài tập 1,2.


-HS theo dõi.


<b>Lịch sử và Địa lí</b>



Bài 16 :

<b>Hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Sau bài học HS nêu được:


- Mối quan hệ giữa tiến tuyến và hậu phương.


- Vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống pháp.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK
- Phiếu học tập cho HS.


- HS sưu tầm những tư liệu về 7 anh hùng được bầu trong đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua
lần thứ nhất.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


GV HS


<b>1. Bài cũ : </b>


-Gọi HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời câu hỏi
về nội dung bài cũ. Sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1:Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của</b>


<b>Đảng(2-1951)</b>


<i>MT : Hiểu được tầm quan trọng và nhiệm vụ cơ</i>
<i>bản của Đại hội.</i>


-Yêu cầu HS quan sát hình1 trong SGK.
- Hình chụp cảnh gì?


-GV nêu tầm quan trọng của Đại Hội


- Em hãy đọc SGK và tìm hiểu nhiệm vụ cơ bản
mà Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của
Đảng(2- 1951) đã đề ra cho cách mạng: để thực
hiện nhiệm vụ đó cần các điều kiện gì?


- Gọi HS nêu ý kiến trước lớp.


<i>-KL : Nhiệm vụ :đưa kháng chiến đến thắng lợi</i>
<i>hoàn toàn.</i>


<i>+Phát triển tinh thần yêu nước.</i>
<i>+Đẩy mạnh thi đua ...</i>


<b>HĐ2:Sự lớn mạnh của hậu phương những</b>
<b>năm sau chiến dịch biên giới</b>


-HS lần lượt lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.



-HS thực hiện u cầu theo bàn.


-Hình chụp cảnh của Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ 2 của đảng (2- 1951).


-Nghe.


- Cá nhân HS đọc SGK và dùng bút chì gạch
chân dưới nhiệm vụ cơ bản hiện nay mà Đại
Hội đề ra cho cách mạng:


Nhiệm vụ :đưa kháng chiến đến thắng lợi hoàn
toàn.


+Phát triển tinh thần yêu nước.
+Đẩy mạnh thi đua




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>MT : Hiểu được sự lớn mạnh của hậu phương</i>
<i>những năm sau chiến dịch biên giới.</i>


-Gv chia HS thành các nhóm nhỏ Yêu cầu HS
thảo luận để tìm hiểu các vấn đề sau:


-Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau
chiến dịch biên giới trên các mặt: Kinh tế, văn
hoá- giáo dục thể hiện như thế nào?



-Theo em vì sao hậu phương có thể phát triển
vững mạnh như vậy?


-Sự phát triển vững mạnh của hậu phương có
tác động thế nào đến tiền tuyến?


-Yêu cầu nhóm trình bày ý kiến. Nhận xét câu
trả lời của HS.


-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 2-3 và yêu
cầu HS nêu nội dung của từng tranh.


<i>-KL </i>:<i>Trong thời gian này chúng ta đã xây dựng</i>
<i>được các xưởng công binh chế tạo…</i>


<b>Hđ3:Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua lần</b>
<b>thứ nhất </b>


<i>MT : Hiểu được mục đích của Đại hội.</i>


-Tổ chức cho HS cả lớp cung thảo luận để trả
lời các câu hỏi:


- Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng mẫu
toàn quốc được tổ chức khi nào?


- Đại Hội nhằm mục đích gì?


-Kể tên các anh hùng được Đại hội bầu chọn.



<i>-Nhaän xét, tuyên dương.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Dặn HS về nhà học bài.


-Mỗi nhóm gồm 4 HS cùng thảo luận về các
vấn đề GV đưa ra, sau đó ghi ý kiến vào phiếu
học tập:


+Sự lớn mạnh của hậu phương:


+Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm.


+Vì đảng lãnh đạo đúng đắn, phát động phong
trào thi đua yêu nước….


+Tiền tuyến được chi viện đầy đủ sức người….
-Đại diện mỗi nhóm trình bày về một vấn đề,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.-Quan sát và nêu
nội dung


-Nghe.


-…1/5/1952.


-…nhằm tổng kết, biểu dương những thành tích
của phong trào thi đua yêu nước của …


-HS nối tiếp kể.


-HS theo dõi.


Ngày soạn : 9/12/2008
Ngày dạy : 10/12/2008


Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008
<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tìm và kể lại được câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.


- Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo một trình tự hợp lí, hiểu ý nghĩa câu chuyện mà
các bạn kể. Lời kể tư nhiên, sinh động, sáng tạo, kết hợp với cử chỉ điệu bộ.


<b>II. Chuaån bò.</b>


- Một số ảnh về cảnh những gia đình hạnh phúc.
- Bảng phụ viết tóm tắt nội dung gợi ý 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định : Kiểm tra só số (Hát)</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kể chuyện em đã
nghe hay đã đọc nói về người đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu.


-Nhận xét cho điểm HS.



<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1: HDHS hiểu yêu cầu của đề bài.</b>


<i>MT : Nắm được yêu cầu của đề bài.</i>


-GV đọc đề bài 1 lượt.


-GV lưu ý HS: Các em cần nhớ câu chuyện em
kể không phải là câu chuyện em đã đọc trên
sách báo mà phải là những câu chuyện em biết
vì tận mắt chứng kiến.


-Cho HS đọc tồn bộ gợi ý.


H: Theo em, thế nào là gia đình hạnh phúc?
H: Em tìm ví dụ về hạnh phúc gia đình ở đâu?
H: Em kể những chuyện gì về gia đình đó?


<i>-GV chốt lại:</i>


<i>-Các em có thể nêu một số nhận xét về gia đình</i>
<i>rồi đưa ví dụ minh hoạ…</i>


<i>-Các em có thể kể về từng người trong gia đình;</i>
<i>tình cảm và sự giúp đỡ của các thành viên giành</i>
<i>cho nhau.</i>


<i>-Các em cũng có thể kể một câu chuyện cụ thể</i>
<i>về gia đình đó để thấy họ rất hạnh phúc.</i>



<b>HĐ2: HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa</b>
<b>của câu chuyện.</b>


<i>MT : Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo</i>
<i>một trình tự hợp lí, hiểu ý nghĩa câu chuyện mà</i>
<i>các bạn kể. Lời kể tư nhiên, sinh động, sáng tạo,</i>
<i>kết hợp với cử chỉ điệu bộ.</i>


-Cho 1 HS khá giỏi kể mẫu.


-Cho HS kể chuyện trong nhóm.


-Cho HS kể và nói về ý nghóa của câu chuyện.


<i>-KL : GV nhận xét và cùng lớp bầu chọn HS kể</i>
<i>chuyện hay, nội dung chuyện hấp dẫn.</i>


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-HS đọc lượt thật nhanh tồn bộ nội dung gợi ý.
-Là một gia đình mà các thành viên đều sống
hoà thuận, tôn trọng, yêu thương nhau, giúp
nhau cùng tiến bộ.


-HS nói về gia đình mình sẽ kể, ở đâu.
-Một số HS trả lời.



-1 HS lên kể mẫu câu chuyện mình đã chứng
kiến.


-Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện bạn
vừa kể.


-Các thành viên trong nhóm kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình và trao đổi về ý nghĩa của
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghe hoặc viết lại vào vở nội dung
câu chuyện đó.


-Lớp nhận xét.
-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 78 : </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


- Củng cố kĩ năng tính giá trị số % của một số cho trước.


- Rèn kĩ năng giải và trình bày giải dạng tốn liên quan đến tỉ số % đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Baûng phụ ghi bài tập.


<b>III. Một số hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi HS lên tìm 23,5% của 80 ?
- Nhận xét – Ghi điểm .


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


- Cho cả lớp làm vào vở , 3 h/s làm bảng lớp .
- Nhận xét – Chữa bài .


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Bài toán thuộc dạng nào đã học về tỉ số %?
+ Nêu cách làm?



- Cho h/slàm bài vào vở , 1 h/s làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .
+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật?
- Cho h/s thảo luận theo bàn 2’ và đại diện nêu
cách làm.


-HS lên bảng thực hiện


- Đọc đề.


a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2<sub>)</sub>


c) 350 x 0,4 : 100 = 1,4
- Đọc đề .


+ Bán 120 kg gạo ; trong đó 35% là nếp .
+ Bán đựơc ? kg gạo nếp


+ Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước .
+ Lấy số đã cho nhân với 35 chia cho 100.


Giải


Số gạo nếp bán được là :
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


Đáp số : 42 kg
- Đọc đề.


+ Mảnh vườn hình chữ nhật có :
Chiều dài : 18 m


Chiều rộng: 15 m


Dành 20% diện tích để làm nhà.


+ Tính diện tích phần đất dành để làm nhà.
+ H/s tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho h/s làm bài vào vở , 1 h/s làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 4 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


-Cho HS nêu cách nhẩm và nhẩm.
- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Nhận xét tiết học.


-HS học bài, chuẩn bị bài sau.


+ Tìm diện tích của mảnh đất.
+ Tìm diện tích phần đất làm nhà.


Giải


Diện tích của mảnh đất đó là :
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích dùng để làm nhà là :
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


Đáp số 54 m2


-HS đọc đề.


-HS nêu cách nhẩm và nhẩm kết quả.
-HS theo dõi.


<b>Tập làm văn</b>

<b>Kiểm tra viết</b>



<b>(Tả người)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu :</b>


- Dựa trên kết quả của những chi tiết TLV tả người đã học, HS viết được một bài văn tả người.
- Biết viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần : <i>mở bài, thân bài, kết bài.</i>



- Lời văn tự nhiên, chân thật, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh khắc hoạ rõ
nét người mình định tả, thể hiện tình cảm của mình đối với người đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đề bài cho HS lựa chọn.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Kiểm tra giấy bút của HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn.</b>


<i>MT : Giúp HS nắm được yêu cầu của đề bài,</i>
<i>cách làm bài.</i>


-Cho HS đọc đề kiểm tra trong SGK.
-GV giao việc:


-Các em chọn 1 từ trong 4 đề.


-Viết bài văn hoàn chỉnh cho đề đã chọn.
-GV giải đáp những thắc mắc của HS nếu có.


<i>KL : HS hiểu đề, nắm được cách viết bài gồm đủ</i>


<i>3 phần :mở bài, thân bài, kết bài.</i>


<b>HĐ 2 : Làm bài.</b>


<i>MT : Biết viết đúng nội dung, u cầu của đề</i>
<i>bài.</i>


-Các tổ kiểm tra báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV nhắc lại cách trình bày bài.
-Quan sát, theo dõi HS làm bài.
-GV thu bài cuối giờ.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà đọc trước đề bài, gợi ý và
bài tham khảo của tiết TLV sau.


-HS làm bài.


-HS theo dõi.


<b>Khoa học</b>

<b>Tơ sợi</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Kể được một số loại vải thường dùng để may chăn, màn, quần áo.
- Biết được một số công đoạn để làm ra một số loại tơ sợi tự nhiên.


- Làm thí nghiệm để biết được đặc điểm chính của tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- HS chuaån bị các mẫu vải.


- GV chuẩn bị bát đựng nước, diêm (Đủ dùng theo nhóm)
- Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Giáo vên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Chất dẻo được làm ra từ những vật liệu nào?
Nó có tính chất gì ?


-Ngày nay chất dẻo có thể thay thế những vật
liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường
dùng hằng ngày ? Tại sao ??


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Nguồn gốc của một số loại tơ sợi.</b>


<i>MT : Biết nguồn gốc của một số loại tơ sợi.</i>


-Cho HS thảo luận theo cặp : quan sát hình minh
hoạ trang 66 SGK và cho biết những hình nào
liên quan đến việc làm ra sợi đay. Những hình
nào làm ra tơ tằm, sợi bông.



-Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh, loại nào có
nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ
động vật ?


-KL : <i> Có nhiều loại tơ sợi khác nhau làm ra các</i>
<i>các loại sản phẩm khác nhau. Gọi chung là sợi</i>
<i>tự nhiên. Sợi tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật</i>
<i>hoặc động vật ngồi ra cịn có sợi nhân tạo, …</i>


<b>HĐ 2 : Tính chất của tơ sợi.</b>


<i>MT : Biết tính chất của tơ sợi.</i>


Cho HS làm việc theo tổ (Cho các tổ làm thí
nghiệm như SGK


-HS lên bảng trả lời


-HS nhắc lại.


-Các nhóm thảo luận, nêu kết quả :


<i>-H1 : Phơi đay có liên quan đến việc làm ra sợi</i>
<i>đay.</i>


<i>-H2 : Cán bơng có liên quan đến việc làm ra sợi</i>
<i>bơng.</i>


<i>-H3 : Kéo tơ có liên quan đến việc làm ratơ tằm.</i>
<i>-Sợi bơng, sợi đay, sợi lanh có nguồn gốc từ thực</i>


<i>vật. Tơ tằm có nguồn gốc từ động vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>KL : Vải bơng thấm nước có thể rất mỏng, cũng</i>
<i>có thể rất dày. Tơ sợi nhân tạo không thấm</i>
<i>nước, dai, bền ...</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ
sợi tự nhiên ?


-Về nhà học thuộc bảng thông tin về tơ sợi.


-HS trả lời.
-HS theo dõi.


Ngày soạn : 10/12/2008
Ngày dạy : 11/12/2008


Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008
<b>Tập đọc</b>


<b>Thầy cúng đi bệnh viện</b>


<b>I. Mục đích – yêu caàu :</b>


<i>1. Đọc thành tiếng :</i>


-Đọc đúng : <i>Cụ Ún, làng xa bản gần, đau quặn, thuyên giảm, khẩn khoản quằn quại.</i>


-Đọc lưu lốt, trơi chảy với giọng kể chậm rãi, linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu chuyện.



<i>2. Đọc hiểu :</i>


-Từ ngữ : <i>thuyên giảm, …</i>


-Hiểu nội dung câu chuyện : Phê phán những cách nghĩ, cách làm lạc hậu, mê tín, dị đoạn; giúp
mọi người hiểu cùng bài không thể chữa khỏi bệnh tật cho con người, chỉ có khoa học và bệnh
viện mới có khả năng làm được điều đó.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK.


-Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn. HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng đọc bài “Thầy
thuốc như mẹ hiền” và trả lời câu hỏi.


-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc. </b>


<i>MT : Đọc đúng :</i> <i>Cụ Ún, làng xa bản gần, đau</i>


<i>quặn, thuyên giảm, khẩn khoản, quằn quại.</i>


-Cho HS đọc bài.
-GV chia đoạn: 4 đoạn.
+ Đ1: 3 Câu đầu.
+ Đ2: 3 Câu tiếp.


+ Đ3: Từ thấy cha… bệnh khơng lui.
+ Đ4: Cịn lại.


-Cho HS đọc nồi tiếp đoạn lần 1.


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV
-Nghe.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Luyện đọc từ ngữ khó


-Cho HS đọc nồi tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.


-Cho HS luyện đọc theo nhóm.
-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu.


<i>-Cần đọc với giọng kể chậm rãi, linh hoạt phù</i>


<i>hợp với diễn biến câu chuyện. Cần nhấn giọng</i>
<i>những từ ngữ: tôn cụ, vậy mà đau quặn, dao</i>
<i>cứa, khẩn khoản…</i>


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu bài. </b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung bài.</i>


+Đ1:


H: Cụ Ún làm nghề ghì?
+Đ2:


H: Khi mắc bệnh cụ đã tự chữa cho mình bằng
cách nào? Kết quả ra sao?


+Đ3:


H: Nhờ đâu cụ, Ún khỏi bệnh? Câu nói cuối bài
giúp em hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ như
thế nào?


<b>H. Nêu đại ý của bài ?</b>


<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm. </b>


<i>MT : Đọc lưu lốt, trơi chảy với giọng kể chậm</i>
<i>rãi, linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu</i>
<i>chuyện.</i>



-GV hướng dẫn chung cách đọc bài văn.


-GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn lên và
hướng dẫn cụ thể cách đọc đoạn.


-GV đọc diễn cảm cả bài 1 lần.
-Cho HS thi đọc.


<i>-KL : GV nhận xét và khen những HS đọc hay.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà đọc lại câu văn; về nhà
đọc trước bài Ngu Cơng xã trịnh tường.


-HS đọc từ khó.


-HS đọc, giải nghĩa từ.
-HS luyện đọc theo nhóm.
-2 HS đọc cả bài.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Cụ Ún làm nghề thầy cúng đã lâu năm. Khắp
bản xa, bản gần, nhà nào có người ốm cũng nhờ
cụ đuổi tà ma…..


-1 HS đọc thành tiếng.


-Cụ đã cho các học trò đến cúng bái cho mình.


-Kết quả cụ vẫn khơng khỏi.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Nhờ sự giúp đỡ tận tình của bác sĩ, y tá bệnh
viện đã tìm đến tận nhà, thuyết phục cụ đến
bệnh viện để mổ.


-Câu nói cuối bài giúp em hiểu:


Cụ đã hiểu chỉ có khoa học và bệnh viện mới
chữa khỏi bệnh cho người………


<i><b>-Bài học phê phán cách suy nghĩ mê tín dị</b></i>
<i><b>đoan của một số bà con dân tộc và giúp mọi</b></i>
<i><b>người hiểu cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh</b></i>
<i><b>mà chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm được</b></i>
<i><b>điều đó.</b></i>


-HS theo doõi.


-Nhiều HS đọc đoạn.


-Nhiều HS thi đọc đoạn, cả bài.
-Lớp nhận xét.


-HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tổng kết vốn từ</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


- HS tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm đồng nghĩa đã cho.
- Tự kiểm tra được khả năng dùng từ của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Chuẩn bị 6bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Mỗi HS đặt 2 câu , 1 câu có từ trái nghĩa, 1 câu
có từ đồng nghĩa với từ mình chọn.


-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc:


-Xếp các tiếng: Đỏ, trắng, xanh, hồng, điều,
bạch, biếc….


-Chọn các tiếng: <i>Đen, thâm, mun, huyền, đen…</i>


vào chỗ trống trong các dịng đã cho làm sao


cho đúng.


-Cho HS làm bài GV phát phiếu cho các nhóm
làm bài và trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>a)Các nhóm đó là:</i>
<i>-Đỏ- điều- son.</i>
<i>-Trắng-bạch.</i>
<i>-Xanh-biếc-lục.</i>
<i>-Hồng-đào.</i>


<i>b)Bảng màu đen gọi là bảng đen.</i>
<i>-Mắt màu đen gọi là mắt huyền.</i>
<i>-Ngựa màu đen gọi là ngựa ơ….</i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


-Cho HS đọc toàn bài văn BT2.
-GV giao việc.


-Mỗi em đọc thầm lại bài văn.


-Dựa vào gợi ý của baì văn, mỗi em đặt câu
theo một trong 3 gợi ý a,b,c.


-Cho HS làm việc.
-GV chốt lại.



<i>+Nhà văn Phạm Hổ đã đưa ra một kết thúc rất</i>
<i>quan trọng: Không có cái mới, cái riêng thì</i>
<i>khơng có văn học. Phải có cái mới, cái riêng</i>
<i>bắt đầu từ sự quan sát. Rồi sau đó mới tiến đến</i>
<i>cái mới, cái riêng trong tư tưởng, tình cảm.</i>


+Khi viết bài văn miêu tả, các em cần ghi nhớ
những điểm sau đây.


-Khơng viết rập khn, bài phải có cái riêng,
cái mới.


-Hs lên bảng làm theo yêu cầu của GV
-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Các nhóm trao đổi, tìm kết quả, ghi vào phiếu.
-Đại diện nhóm dán nhanh bài lên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


-2 Hs đọc nối tiếp bài 2 và 3.
-Lớp chăm chú nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái mới.
-Cho HS đọc lại yêu cầu của BT3.


-GV giao vieäc.


-Các em cần dựa vào gợi ý ở đoạn văn trên


BT2.


-Cần đặt câu miêu tả theo lối so sánh hay nhân
hoá.


-Cho HS làm bài và đọc những câu văn mình
đặt.


-GV nhận xét và khen những HS đặt câu cái
mới, cái riêng của mình.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà đọc lại kết quả của bài 1
và đọc kĩ bài văn Chữ nghĩa trong văn miêu tả.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS đặt câu, ghi ra nháp.
-HS lần lượt đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi.


<b>Kó thuật</b>


<b>Một số giống gà được ni nhiều ở nước ta</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS cần phaûi:



-Kể được tên một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà đựơc ni
nhiều ở nước ta.


-Có ý thức ni gà.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt.
-Phiếu học tập hoặc câu hỏi thảo luận.


-Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Bài cũ : </b>


-Nêu lợi ích của việc ni gà ?
-u cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới : Giới thiệu – Ghi bài.</b>


<b>HĐ1:Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều</b>
<b>ở nước ta và ở địa phương.</b>


<i>MT : Biết những giống gà được nuôi nhiều ở</i>
<i>nước ta.</i>


* Cho HS làm việc theo nhóm :



- 3 nhóm lên bảng thi đua viết các loại giống gà
mà các em biết.


<i>- Nhận xét tổng kết :</i>


<i>+ Có nhiếu giống gà được ni nhiều ở nước ta.</i>
<i>Có những giống gà nội như gà ri, gà đơng Cảo,</i>
<i>gà mía, gà ác,… Có những giống gà nhập nội như</i>
<i>gà tam hoàng, gà lơ – go, gà rốt. Có những giống</i>
<i>gà lai như gà rốt – ri,..</i>


-HS trả lời.
-HS nhắc lại.


* Thi đua theo 3 nhóm lên bảng viết tên các
loại gà mà em biết.


- Đại diện các nhóm lên viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ2 : Đặc điểm của các giống gà.</b>


<i>MT : Biết được đặc điểm của từng giống gà.</i>


* Yêu cầu HS thảo luận nhóm :
- Hồn thành bài tập theo phiếu sau :


Tên


giống gà Đặc điểmhình dạng Ư u điểmchủ yếu điểm chủNhược
yếu.


Gà ri


Gà ác
Gà lơ- go


Gà tam
hồng


-Nêu đặc điểm một số giống gà đang ni ở địa
phương ?


+ Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận được.


<i>* Nhận xét tổng kết chung :</i>


<i>-Ởnước ta hiện nay đang ni nhiều giống gà.</i>
<i>Mỗi giống gà có hình dạng đặc điểm, ưu khuyết</i>
<i>điểm khác nhau. Khi ni gà, cần căn cứ vào</i>
<i>mục đích nuôi để lựa chọn giống gà cho phù hợp</i>.
<b>3. Củng cố – Dặn dị :</b>


* Nhận xét tiết học.


- HD HS đọc trước nội dung bài “Thức ăn ni
gà”


* Làm việc theo nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong


nhóm thực hiện, theo yêu cầu phiếu học tập.
- Quan sát hình SGK nêu đặc điểm của các loại
gà theo từng đặc điểm riêng của nó.


- Thư kí ghi kết quả vào phiếu bài tập.


-Viết vào phiếu một số giống gà mà ở gia đình
các em đang ni.


-Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của các nhóm.


- Theo d nhận xét thi đua các nhóm bạn.
- Rút kết luận chung.


- 2 HS nhắc lại kết luận.
.


-HS theo dõi.
- Chuẩn bị bài sau.


Tốn


<b>Tiết 79 : </b>

<b>Giải tốn về tỉ số phần trăm </b>

<b>(tt)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giuùp h/s :


- Biết được cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
- Hình thành kĩ năng giải tốn về tỉ số phần trăm .



- Vận dụng quy tắc để giải một số bài tốn đơn giản có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi quy tắc tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
<b>III. Một số hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế
nào?


+ Biết a = 42 ; b = 52,5 . Tìmt ỉ số phần trăm
của a và b.


+ Biết a = 64 , tìm 25% của số a?
- Nhận xét – Ghi điểm.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
- 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HĐ 1 : Hướng dẫn cách tìm một số khi biết</b>
<b>một số phần trăm của nó .</b>


<i>MT : Biết được cách tìm một số khi biết một số</i>
<i>phần trăm của nó .</i>



- Gọi h/s đọc VD1


- Gọi 1 h/s nhắc lại và tóm tắt.


+ Số h/s toàn trường ứng với bao nhiêu % ?
* Gợi ý : cần tìm 1% số h/s tồn trường.


- Cho h/s làm vào nháp , 1 h/s làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét và giới thiệu cách trình bày gộp :
420 : 52,5 x 100 = 800


Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800


+ Muốn tìm một số biết giá trị phần trăm của
số đó ta làm thế nào?


<i>- KL : Treo bảng phụ ghi sẵn quy tắc và gọi</i>
<i>một số h/s đọc.</i>


* Chú ý : Dạng bài tốn này là : tìm số x biết b
% của x là c .


Cách tìm : x = c : b x100
Hoặc x = c x 100 : b


- Gọi một số h/s đọc lại cách tìm .
- Gọi h/s đọc VD2 .



+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Số ơ-tơ theo kế hoạch ứng với bao nhiêu %?
- Y/c h/s dựa vào cách tìm để xác định c = ? ;
b= ?


- Cho h/s làm vào nháp , 1 h/s lên bảng làm .
<b>HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<i>MT : Vận dụng những kiến thức đã học để làm</i>
<i>tốt các bài tập.</i>


<i><b>Baøi 1:</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .
Tóm tắt :


Biết 92% -> 552 h/s
100% -> ….h/s ?


- Cho h/s tự làm cá nhân vào vở , 1 h/s làm
trên bảng lớp.


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .
Tóm tắt :



- Đọc VD1


- Nhắc lại và tóm tắt:


52,5% h/s toàn trường là 420 em
Tìm số h/s tồn trường?


Giải


1% số h/s toàn trường là:
420 :52,5 = 8 (em)
Số h/s toàn trường là:


8 x 100 = 800 (em)
Đáp số : 800 em
- Lắng nghe


- Ta thực hiện 2 bước :


+ Bước 1 : lấy giá trị đó chia cho tỉ số % ( tìm giá
trị 1%)


+ Bước 2 : lấy giá trị tìm được nhân với 100 ta
được số cần tìm .


- Đọc bảng quy tắc.
- Lắng nghe và ghi nhớ.


- Nhắc lại.



- Nêu VD2 (bài tốn)


+ Biết 120% kế họach : 1590 ơ-tơ
Theo dự định : ……….ơ-tơ?
- 100%


Giải


Số ơ-tơ nhà máy dự định sản xuất là :
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
Đáp số : 1325 ơ tơ


- Đọc đề .


Giải


Số h/s của trường Vạn Thịnh là :
552 x 100 : 92 = 600 (h/s)
Đáp số : 600 h/s
- Đọc đề .


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Biết 91,5% -> 732 sản phẩm
100% -> ……sản phẩm ?


- Cho h/s tự làm vào vở , 1 h/slàm trên bảng
lớp.



- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b> Bài 3 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề nhẩm miệng và nêu kết
quả.


Tóm tắt :


a) Biết 10% -> 5 tấn
100% -> …..tấn ?
b) Biết 25% -> 5 tấn
100% -> …..tấn ?
- Nhận xét – Chữa bài .
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế
nào?


-GV nhận xét tiết học.


732 x100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số : 800 sản phẩm


- Đọc đề.


- Thực hiện theo y/c của g/v .
Nhẩm :


10% ứng với
1


10<sub> ; </sub>


1


10<sub> số gạo là 5 tấn => số gạo</sub>
trong kho là 5 x 10 = 50 (taán)


b) 25% ứng với
1
4<sub> ; </sub>


1


4<sub> số gạo trong kho là 5 tấn</sub>
=> số gạo trong kho là : 5 x 4 = 20 (tấn)


Đáp số : a) 50 tấn
b) 20 tấn
-HS trả lời.


Ngày soạn : 11/12/2008
Ngày dạy : 12/12/2008


Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008
<b>Tập làm văn</b>


<b>Làm biên bản một vụ việc</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


- Nắm được cách làm biên bản một vụ việc.



- HS biết làm biên bản về một vụ việc, phản ánh đầy đủ sự việc và trình bày theo đúng thể thức
quy định của một biên bản.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- 3 Tờ giấy khổ to và 3 bút dạ để HS làm bài.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Bài cũ : </b>


-Nêu cấu tạo của bài văn tả người ?
-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Cho HS đọc đề bài và đọc bài tham khảo+đọc
phần chú giải.


-GV giao vieäc:


-Các em chú ý bố cục của bài tham khảo (phần
đầu, phần nội dung chính và phần cuối).


-Chú ý cách trình bày biên bản.
-Ngày…. tháng… năm…



-Tên biên bản… người lập biên bản.
-Các đề mục, 1,2,3…


-Họ tên, chữ kí của đương sự, của những nhân
chứng.


<i><b>Bài 2 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc:


-Các em đọc lướt nhanh bài Thầy cúng đi bệnh
viện.


-Đóng vai bác sĩ trực phiên cụ Ún trốn viện, em
lập biên bản về việc cụ Ún trốn viện.


-Cho HS làm bài và trình bày bài làm GV phát
cho 2 HS 2 tờ phiếu to để HS làm vào phiếu.
-GV nhận xét và khen những HS biết cách lập
biên bản về một vụ việc cụ thể.


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học.


-Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


-HS trả lời
-Nghe.



-2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bộ BT1. Cả lớp
đọc thầm.


-HS xem lại bài mẩu một lần.
-1 HS đọc yêu cầu.


-HS làm bài cá nhân. đọc nhanh bài Thầy cúng
đi bệnh viện và làm biên bản.


-Một vài HS đọc biên bản của mình làm trước
lớp.


-HS theo dõi.


<b>Lịch sử và Địa lí</b>
Bài 16 :

<b>Ơn tập</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS hiểu.


- Dân cư và các ngành kinh tế VN.


- Xác định trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam nhưng khơng có tên các tỉnh, thành phố.


- Các thẻ từ ghi tên các thành phố: HN, Hải phòng, Thành phố HCM, Huế, Đà Nẵng.
- Phiếu học tập của HS.



<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1:Bài tập tổng hợp</b>


<i>MT : Hiểu bài, điền đúng các số liệu thơng tin</i>
<i>thích hợp.</i>


-GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu các em
thảo luận để hồn thành phiếu học tập.


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Điền số liệu, thơng tin vào ơ trống thích hợp.
a)Nước ta có … dân tộc.


b)Dân tộc có số dân đơng nhất là dân tộc …
sống chủ yếu ở …


c)Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở …
d)Các sân bay quốc tế của nước ta là sân bay
… ở …



… ở …
… ở …


d)Ba thành phố có cảng biển lớn nhất bậc nhất
nước ta là :


… ở miền Bắc.
… ở miền Trung.
… ở miền Nam.


<i>GV nhận xét KL.</i>


<b>HĐ2:Trị chơi: Những ơ chữ kì diệu.</b>


<i>MT : Hiểu và đốn được ơ chữ theo yêu cầu.</i>


-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.


-Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có 5 HS, phát cho
mỗi đội 1 lá cờ.


-Lần lượt đọc từng câu hỏi về một tỉnh, HS 2
đội giành quyền trả lời bằng phất cờ.


-Neâu luật chơi.


-Đưa 2 bản đồ hành chính VN (khơng có tên
các tỉnh)


-VD:Đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê của nước


ta…


-Sau những bài đã học, em thấy đất nước ta như
thế nào?


<i>GV nhận xét KL.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Dặn HS về ôn lại các kiến thức kĩ năng địa lí
đã học và chuẩn bị bài sau.


-Nghe.


-HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4-6 HS
cùng thảo luận, xem lại các lược đồ từ bài 8- 15
để hồn thành phiếu.


-2 nhóm HS cử đại diện báo cáo kết quả của
nhóm mình trước lớp, mỗi nhóm bào cáo về một
câu hỏi, cả lớp theo dõi và nhận xét.


-HS lần lượt nêu trước lớp.


-Nghe


-HS thực hiện chơi


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 80 : </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ôn lại 3 bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm


- Thực hành vận dụng vào một số tình huống thực tiến đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng phụ ghi bài tập.


<b>II. Một số hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


- Tìm tỉ số % của 20 và 80 ?
- Biết a = 78 ; tìm 15% của số a?
<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


- Cho h/s làm bài vào vở , 2 h/s làm trên bảng
lớp .


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .



- Cho h/s thảo luận cặp đôi và tự làm vào vở , 2
h/s làm trên bảng lớp .


- Nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Cho h/s đọc y/c đề .


- Cho h/s làm vào vở , 2 h/s làm trên bảng lớp.


- Nhận xét – Chữa bài .
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Ta vừa ơn tập các dạng tốn nào về tỉ số ?
- Về nhà học bài.


-HS lên bảng thực hiện.
- 25%


- 11,7
- Đọc đề.


Giải


a) Tỉ số phần trăm của 37 và 42 là :
37 : 42 = 0,8809 = 88,09%


b) Tỉ số phần trăm của số sản phẩm mà anh Ba
đã làm được và số sản phẩm của cả tổ là :



126 : 1200 = 0,105 = 10,5%
Đáp số : a) 88,09%


b) 10,5%
- Đọc đề .


- Thảo luận và tự làm vào vở .
Giải


a) 30% cuûa số 97 là :
97 x 30 : 100 = 29,1


b) Số tiền lãi mà cửa hàng đó đã thu được là:
6.000.000 x 15 : 100 = 900.000 (đồng)


Đáp số 900.000 đồng
- Đọc đề.


Giải
a) số phải tìm là :
72 x 100 : 30 = 240


b) số gạo ban đầu của cửa hàng đó là :
420 x 100 : 10,5 = 4.000 (kg)
Đáp số : 4000kg


Kiểm tra toán 20’


<i>Bài 1 :</i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


2,305kg = ... g


7,306m = ...m ...dm ...mm
64g = ...kg


38m2<sub> 25dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

18,5 : 7,4


<i>Baøi 3 :</i> Tìm x :


X x 2,1 = 9,03


<i>Bài 4 :</i> cứ 10 lít sữa cân nặng 10,8kg. hỏi 25 lít sữa cân nặng bao nhiêu ki lô gam ?


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


1) Đánh giá hoạt động tuần 16 :
-Thực hiện đầy đủ, đúng chương trình.


-Đa số HS đi học đều, đúng giờ, nề nếp học tập ổn định.


-Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp. Trong lớp một số em ít tham
gia phát biểu xây dựng bài.


-HS đồn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.
-Tích cực thi đua giành nhiều sao chiến cơng.
-Học lực có tiến bộ nhưng chưa đều.


-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


2) Kế hoạch hoạt động tuần 17 :
-Thực hiện chương trình tuần 17.


-Ơn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra định kì học kì I.
-Duy trì tốt nề nếp học tập của HS.


-Tăng cường kiểm tra nhắc nhở những HS chưa chăm học, phân công cụ thể những HS khá giúp đỡ
HS yếu.


-Phụ đạo HS yếu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×