Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 38 Bai 30 Silic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trình bày tính chất hóa học cuả muối cacbonat. </i>


<i>Trình bày tính chất hóa học cuả muối cacbonat. </i>


<i>Viết phương trình phản ứng minh họa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b> </b>


<b> </b>



<b>Silic C«ng nghiƯp </b>


<b>Silic C«ng nghiƯp </b>



<b>silicat</b>


<b>silicat</b>



<b>TiÕt 38- Bµi 30 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I-



I-

<b>Silic </b>

<b>Silic </b>

<b>(</b>

<b>(</b>

Si = 28 ®vC)

Si = 28 ®vC)



<b>1.</b>



<b>1.</b>

Trạng thái thiên nhiên:

<sub> Trạng thái thiên nhiên: </sub>



- Silic là nguyờn tố phổ biến thứ 2 trờn


thế giới sau oxiSilic chiếm 1/ 4 khối l ợng


<i>vỏ trái đất</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<b><sub>TÝnh chÊt </sub></b>

<b><sub>TÝnh chÊt </sub></b>

<b><sub>vật lý </sub></b>

<b><sub>vt lý </sub></b>

<b><sub>(</sub></b>

<b><sub>(</sub></b>

<i><b><sub>anh</sub></b></i>

<i><b><sub>anh</sub></b></i>

<i><b><sub>silic</sub></b></i>

<i><b><sub>silic</sub></b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>



- Chất rắn, màu xám, có vẻ sáng của kim loại.
- Khó nóng chảy


- Dẫn ®iƯn kÐm
<i>- </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b><sub>TÝnh chÊt ho¸ häc:</sub></b>

<b><sub>TÝnh chÊt ho¸ häc:</sub></b>



<i>Cl</i>


<i>Cl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub> 2 HCl 2 HCl</i>
<i>C + 2H</i>


<i>C + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub> CH CH<sub>4</sub><sub>4</sub></i>
<i>Si + H</i>


<i>Si + H<sub>2</sub><sub>2</sub> kh«ng cã kh«ng có phản phản ứng<sub>ứng</sub></i>


ánh sáng


500 0<sub>C</sub>


Ni



t0


<b> Tính phi kim của Si yếu hơn C và Clo. </b>
<b></b>


<b> Tác dụng với oxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II-



II-

<b>Silic đioxit</b>

<b>Silic ®ioxit</b>

(SiO

(SiO

<sub>2</sub><sub>2</sub>

)

)



a) T¸c dơng víi kiỊm:


a) T¸c dơng víi kiÒm:


<b>SiO</b>


<b>SiO<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2NaOH + 2NaOH </b><b> Na Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SiOSiO<sub>3</sub><sub>3</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>
<b> </b>


<b> </b><i>(Natri silicat)(Natri silicat)</i>


b) Tác dụng với oxit bazơ:


b) Tác dụng với oxit bazơ:


<b>SiO</b>


<b>SiO2<sub>2</sub> + CaO + CaO </b><b> CaSiO CaSiO33 </b>



<b> </b>


<b> </b><i>(canxi silicat)(canxi silicat)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8




III-III-

<b> Sơ l ợc về công nghiệp silicat</b>

<b> Sơ l ợc về công nghiệp silicat</b>


Thuỷ tinh, đồ gốm, ximăng, gạch ngói,


Thuỷ tinh, đồ gốm, ximăng, gạch ngúi,


sành sứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Nguyên liệu chính:


ất sét, th¹ch anh, fenpat


Đ


SiO<sub>2</sub> ; Na2O.Al2O3.6SiO2
b. C¸c công đoạn chính


Tạo khối dẻo
Tạo hình


Sấy khô
Nung



c.


c. Cơ sở sản xuấtCơ sở sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


a. Nguyªn liƯu chÝnh


Đất sét, đá vơi, cát,…. (SiO<sub>2</sub>; CaCO<sub>3</sub>)


b. Các công đoạn chính:


o <i><sub>Nghiền và nhào trộn nguyên liệu.</sub></i>
o <i><sub>Nung hỗn hợp tạo clanhke.</sub></i>


o <i><sub>Nghiền clanke tạo ra ximăng</sub></i>


Ximăng: CaSiO<sub>3</sub> ; Ca(AlO<sub>2</sub>)<sub>2</sub>


c. Các cơ sở sản xuất


<i><b>2. Sản xuất ximăng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Nguyên liƯu:


a) Nguyªn liƯu:


<i>Thạch anh, đá vơi, sơđa </i>


<i>Thạch anh, đá vụi, sụa </i>



<i>(SiO</i>


<i>(SiO<sub>2</sub><sub>2</sub>; CaCO; CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub>; Na; Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))</i>


b) Các công đoạn chính


b) Các công đoạn chính


<i>Trộn hỗn hợp</i>


<i>Trộn hỗn hợp</i>


<i>Nung ở 900</i>


<i>Nung ë 90000CC</i>


<i>Làm nguội, ép thuỷ tinh dẻo thành đồ vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


Phương trình phản ứng


Phương trình phản ứng


CaCO


CaCO3 <sub>3 </sub> CaO + CO CaO + CO22


CaO + SiO



CaO + SiO<sub>2</sub><sub>2</sub> CaSiO CaSiO<sub>3</sub><sub>3</sub>
Na


Na2<sub>2</sub>COCO33 + SiO + SiO22 Na Na22SiOSiO33 + CO + CO22


c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Silic lµ


Silic là phi kimphi kim yếu. Tính hoạt động hố học yếu. Tính hoạt động hố học
yếu hn Cacbon v Clo.


yếu hơn Cacbon và Clo.


Trong tự nhiên, Si tồn tại dạng hợp chất(SiO


Trong tự nhiên, Si tồn tại dạng hợp chất(SiO2<sub>2</sub>))


Nguyên liệu chính trong ngành công nghiệp


Nguyên liệu chính trong ngành công nghiệp


silicat là SiO


silicat là SiO<sub>2</sub><sub>2</sub>


Ximăng:


Ximăng: <b>CaSiOCaSiO<sub>3</sub><sub>3</sub>; Ca(AlO; Ca(AlO<sub>2</sub><sub>2</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b>



Thuỷ tinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i>1.</i>



<i>1.</i>

<i>Dãy các ngun tố phi kim có tính hoạt </i>

<i>Dãy các ngun tố phi kim có tính hoạt </i>


<i>động hoá học giảm dần là:</i>



<i>động hoá học giảm dần là:</i>



<i><b>A.</b></i>



<i><b>A.</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> Si; C; C C.</b></i>

<i><b> Si; C; C C.</b></i>

<i><b>  </b></i>

<i><b>  </b></i>

<i><b>Cl; C; Si</b></i>

<i><b>Cl; C; Si</b></i>


<i><b>B.</b></i>



<i><b>B.</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>C; Si; Cl D.</b></i>

<i><b>C; Si; Cl D.</b></i>

<i><b>  </b></i>

<i><b>  </b></i>

<i><b>Si; Cl; C</b></i>

<i><b>Si; Cl; C</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.



2.

<i>Nguyªn liƯu chÝnh dïng trong </i>

<i><sub>Nguyên liệu chính dùng trong </sub></i>



<i>công nghiệp silicat là:</i>



<i>công nghiệp silicat là:</i>



<i><b>A.</b></i>




<i><b>A.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>Si</b></i>

<i><b>Si</b></i>


<i><b>B.</b></i>



<i><b>B.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>CaSiO</b></i>

<i><b>CaSiO</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b><b><sub>3</sub></b></i>

<i><b>C.</b></i>



<i><b>C.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b><sub>H</sub></b></i>

<i><b><sub>2</sub></b><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>SiO</b></i>

<i><b><sub>SiO</sub></b></i>

<i><b><sub>3</sub></b><b><sub>3</sub></b></i>


<i><b>D.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<i>3. Dung dịch chất nào sau đây </i>



<i>3. Dung dịch chất nào sau đây </i>



<i>không thể chứa trong bình thuỷ </i>



<i>không thể chứa trong bình thuỷ </i>



<i>tinh:</i>



<i>tinh:</i>



A. HNO



A. HNO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

C. HCl

<sub> C. HCl</sub>


B. H




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tỷ lệ (%) về thành phần khối l ợng các </i>
<i>nguyên tố trong vỏ trỏi t</i>


Các nguyên tố
Nhôm 8%


sắt 5%
Canxi 3%


Hidro 1%
Natri 3%


Oxi 49%


Silic 25.8%


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×