Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2012</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI</b> <b>Mơn thi : TỐN – Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài : 150 phút,không kể thời gian giao đề</i>
ĐỀ THI THỬ - LẦN 1
<b>I.PHẦN CHUNG:(7,0 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (3,0 điểm)</b></i>
Cho hàm số :
2./Dựa vào đồ thị (C),biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình:
2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 <i>m</i> 0. 1
<i><b>Câu 2:(3,0 điểm)</b></i>
1./Giải phương trình sau :
2 4
5log <i>x</i>14 log <i>x</i>12 0. 1
2./ Tính tích phân sau:
1
1 ln .2
<i>e</i>
<i>I</i>
3./ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
<i><b>Câu 3: ( 1,0 điểm)</b></i>
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vng tại C,cạnh BC = 2a,tam giác SAB vng cân
tại đỉnh S.Hình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh
AB,góc tạo bởi mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600<sub>.Tính theo a thể tích khối chóp </sub>
<b>II.PHẦN RIÊNG:(3,0 điểm)</b>
<i><b>Học sinh chỉ chọn làm một trong hai phần (hoặc phần A hoặc phần B)</b></i>
<b> Phần A:</b><i>Dành cho chương trình chuẩn</i>
<i><b>Câu 4a: (2,0 điểm)</b></i><b> Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho điểm A(2;-2;5),
mặt phẳng (P): x +2y – 2z – 3 = 0 và mặt cầu
2./ Viết phương trình tham số của đường thẳng <sub> đi qua tâm I của mặt cầu (S) và vng góc với </sub>
mặt phẳng (P).Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng <sub> và mặt phẳng (P).</sub>
<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm)</b></i> Cho số phức <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub>.Tính mơđun của số phức: </sub>
<i><b>Câu 4b: (2,0 điểm)</b></i>Trong khơng gian <i>Oxyz, </i>cho mp(<i>P</i>) và mặt cầu (<i>S</i>) lần lượt có phương trình:
( ) :<i>P</i> <i>x</i>- 2<i>y</i>+2<i>z</i>+ =1 0<sub> và </sub>( ) :<i>S x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 – 4<i>x</i>+6<i>y</i>+6<i>z</i>+17=0
<b>1) Chứng minh: mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P).</b>
<b>2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường trịn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).</b>
<i><b>Câu 5b: (1,0 điểm)</b></i>Viết số phức sau dưới dạng lượng giác
1
2 2
<i>z</i>
<i>i</i>
=
+
.………Hết ……….
Họ và tên học sinh : ……… ……số báo danh: ……….
Chữ kí của giám thị 1:……… Chữ kí của giám thị 2:………..
<b>BỘ GD & ĐT </b> <b> ĐÁP ÁN CHẤM </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI</b> <b>MƠN : TỐN –LỚP 12 – Ban cơ bản </b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài : 150 phút,không kể thời gian giao đề</i>
ĐỀ THI THỬ TNTHPT
<b>Câu</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1.(3,0đ)</b> 1./(2,0đ) Txđ : D = R
y’ = 8x3 - 8x , cho y’ = 0
0 1
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i>lim <i>y</i>
BBT :
o HS nghịch biến trên khoảng ( <sub>, -1) và </sub>
o HS đạt cực tiểu tại <i>x</i>1;<i>yct</i> 1
Đồ thị:
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
<i>+</i>
<i>+</i>
-1
-1
1
+
+
-- 0 0 <sub>0</sub>
1
0
-1 <i>+</i>
<i>-</i>
<b>x</b>
<b>y</b>
-Nhận xét: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
2./(1,0 đ)
4 2
1 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 <i>m</i> 2
Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d: y = m +2 là
số nghiệm của phương trình (1).
Biện luận:
o <i>m</i> 2 1 <i>m</i> 3 <sub> phương trình vơ nghiệm</sub>
o <i>m</i> 2 1 <i>m</i> 3 <sub>phương trình có 2 nghiệm</sub>
o 1 <i>m</i> 2 1 3 <i>m</i> 1 <sub>phương trình có 4 </sub>
nghiệm.
o <i>m</i> 2 1 <i>m</i> 1 <sub>phương trình có 3 nghiệm</sub>
o <i>m</i> 2 1 <i>m</i> 1 <sub>phương trình có 2 nghiệm</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 2.(3,0đ)</b> 1./(1,0 đ) 2
2 4
5log <i>x</i>14log <i>x</i>12 0. 1
o Điều kiện: <i>x</i>0
o
2
2 2
1 5log <i>x</i> 7 log <i>x</i>12 0
o Đặt :
2
2
log
5 7 12 0 2
<i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
o
2
5
1
1 log 1
2
2 <sub>12</sub> <sub>12</sub>
log
4 4
5 5
<i>t</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
o KL: Nghiệm của phương trình là: 5
1
2
4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
2./(1,0 đ)
1
1 ln .2
<i>e</i>
<i>I</i>
Đặt :
2
1
1 ln
2
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i>
<i>v x</i>
<sub></sub>
2
1
1
1 ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>J</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
2
1
2
3
2 2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
3./(1,0 đ)
Xét hàm số
'
2
9
1
2
<i>x</i>
' <sub>0</sub> 1 0;3
5 0;3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
Tính được:
11 29
1 5; 0 ; 3
2 5
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Vậy : 0;3
min 5; max
5
<i>f x</i> <i>f x</i>
.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 3.(1,0đ)</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 4a.(2,0đ)</b> 1./(1,0đ) o Xác định đúng: Tâm của (S) là I(-2;3;1)
o Tính được:<i>AI</i>
o Viết đúng mặt phẳng (Q): -4x +5y – 4z + 38 = 0.
0,25
0,25
0,5
2./(1,0đ)
o Mp (P) có vtpt <i>n</i>
o Viết được phương trình tham số của <sub>: </sub>
2
3 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
o Gọi <i>H</i>
o
2
3 2
1 2
2 2 3 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>...=> </sub>
1
9
<i>t</i>
17 29 7
; ;
9 9 9
<i>H</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
o Gọi <i>M</i> là trung điểm đoạn <i>AC</i> thì
<i>IM </i>||<i>BC </i>nên <i>IM</i> ^<i>AC</i> tại M
mà <i>AC</i> ^<i>SI</i> => <i>AC</i> ^<i>SM</i> tại M
o Tacó,
<i>SI</i> =<i>IM</i>.tan<i>SMI</i>· =<i>a</i> 3
o Tính được:
<i>AC</i> = <i>AB</i>2- <i>BC</i>2 =2 2<i>a</i>
o Vậy:
3
.
2 6
...
3
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = =
<i>2a</i>
<i>600</i>
<i>M</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>Câu5a.(1,0đ)</b>
o Tính được:
2 2 7 2
7 2 7 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
10 18
53 53<i>i</i>
o
2 106
53
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 4b.(2,0đ)</b> 1./ (1,0đ) Xác định được: (<i>S</i>) có tâm <i>I</i>(2;–3;–3),
Tính đúng: Bán kính <i>R</i> = 5
Tính được: <i>d</i>=<i>d I P</i>( ,( ))= <1 <i>R</i>.
<b> Vì </b><i>d I P</i>( ,( ))<<i>R</i> nên (<i>P</i>) cắt mặt cầu (<i>S</i>) theo giao
tuyến là đường tròn (<i>C</i>).
0,25
0,25
0,25
0,25
2./ (1,0đ) Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua tâm <i>I</i> của mặt cầu và
vng góc mp(<i>P</i>) thì <i>d</i> có vtcp:<i>u</i>r =(1; 2;2)- nên có PTTS
2
: 3 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï = - +
ïïỵ <b><sub>(*)</sub></b><sub>. </sub>
Thay (*) vào pt mặt phẳng (<i>P</i>) ta được:...
1
3
<i>t</i>
Û =
- Vậy, đường trịn (<i>C</i>) có tâm
5 7 11
; ;
3 3 3
<i>H</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> - - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>
Bỏn kính của (C):<i>r</i> = <i>R</i>2- <i>d</i>2 = 5 1- =2
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 5b.(1,0đ)</b>
1 1 1 2
... ...
2 2 4 4 4
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
= = = + Þ = =
+
Vậy,
1 1 2 2 2 2
cos sin
4 4 4 2 2 4 4 4
<i>z</i>= + <i>i</i> = ỗ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub>ổ + <i>i</i>ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>ữửữ= ỗ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗổ <i>p</i>+ <i>pi</i>÷<sub>÷</sub>÷ư<sub>ø</sub>
0,5