Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

do thi ham tuyet doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.33 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.(C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) : </b>

<sub></sub>




f(x) x 0


y f( x )



f(-x) x<0



<b>Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) nhận </b>


<b>Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) được </b>


<b>suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :</b>



<b>@Khi x </b>

<b> 0 thì |x| =x nên (C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>)</b>

<b>(C)</b>



<b>@ Khi x<0 thì |x| =-x lấy đối xứng phần </b>


<b>T đồ thị (C): y = f(x)</b>

<b>ừ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>T đồ thị (C): </b>

<b>ừ</b>

<b>y = f(x)</b>


<b>Suy ra </b>

<b>đồ ị</b>

<b> th (C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>):</b>






<sub></sub>







f(x) neáu f(x) 0


y f(x)




f(x) neáu f(x) 0


<b>2. (C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>):</b>



<b>Đồ thị (C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) được suy ra từ đồ thị (C) g m hai ph n : </b>

<b>ồ</b>

<b>ầ</b>



<i><b>Phần 1</b></i>

<b>: giữ</b>

<b>l i đồ thị của (C) n m trên </b>

<b>ạ</b>

<b>ằ</b>


<b>Ox : Phần 2: lấy đối xứng qua Ox đồ thị </b>


<b>của (C) n m dưới Ox.</b>

<b>ằ</b>



f ( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>T đồ thị (C) của hàm số :</b>

<b>ừ</b>

<b> </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2 (C)


<b>1. Suy ra đồ thị hàm số :</b>

y x 3  3 x 2 2 (C )<sub>1</sub>


 3  2  <sub>2</sub>
y x 3x 2 (C )


1



(H)


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>








<b>2. Suy ra đồ thị hàm số :</b>


<b>T đồ thị hàm số :</b>

<b>ừ</b>



<b> Suy ra đồ thị hàm số :</b>

1 (H ')
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đồ thị (C) của hàm số:</b>


<b>Đồ thị (C) của hàm số:</b>



3

2



y x 3x

2 (C)



(C)


-3 -2 -1 1 2 3 x
y


2
1
0
-1
-2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Khi x </b>

<b> 0 thì |x| =x nên (C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>)</b>

<b>(C)</b>



. . . .
.


.
.
.


x
y


3

2

<sub>1</sub>


y x

3 x

2 (C )



<b>ồ thị hàm soá</b>


<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.
.
.
.


. . . .


(C<sub>1</sub>)


y



x


<b>Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x</b>

<b>0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) nhận </b>


<b>Oy làm trục đối xứng.</b>



.
.
.
.


. . . .


-3 -2 -1 1 2 3
x


y
2
1
0
-1
-2


<b>Tóm lại:</b>



<b>Tóm lại:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-3 -2 -1 1 2 3 x



(C)


y


<b>@ Giữ nguyên</b>

<b>phần đồ thị của (C) phía trên Ox</b>



3

2

<sub>2</sub>


y x 3x

2 (C )



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đồ thị hàm số (C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) suy ra từ (C) như sau</b>

<b> :</b>



-3 -2 -1 1 2 3 x


(C<sub>2</sub>)


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

.
.
.
y
2
1
0


(C<sub>2</sub>)


<b>@ Lấy</b>

<b>phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối </b>



<b>xứng qua Ox.</b>



<b>T</b>

<b>ĩm lại</b>

<b> ồ thị hàm số (C</b>

đ

<b><sub>2</sub></b>

<b>) suy ra từ (C) như sau </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
.
.
.
.
.
. . . .
(H)

1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>











x +1 neáu x -1


x +1

<sub>x -1</sub>



(H') : y =

=



x +1



x -1

<sub>-</sub>

<sub>neáu x < -1</sub>


x -1


1
(H)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>Suy ra đồ thị hàm số sau</b>

:



<b>@ Khi x </b>

<b> -1 thì (H’)</b>

<b>(H)</b>




<b>@ Khi x < -1 thì (H’) là đối xứng của (H) qua Ox.</b>


<b>Cho hàm số :</b>



<b>Đồ thị hàm số gồm hai phần</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1


1





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


1
2

1


)

( )


1


1


)

( )


1


<i>x</i>



<i>a y</i>

<i>C</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>b y</i>

<i>C</i>




<i>x</i>









-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
.
.
.
.
.
. . . .
(H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

.
.
.
.
.



. . . .


-2 -1 1 2 3 x
y


3
2
1
0
-1
-2


(C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

.
.
.
.


. . . .


-2 -1 1 2 3 x
y


3
2
1
0
-1
-2



<b>Vậy (H) suy ra từ (C) như sau : </b>



<b>@ Khi x < -1 thì (H’) là đối xứng của (H) qua Ox.</b>


<b>@ Khi x </b>

<b> -1 thì (H’)</b>

<b>(H)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×