Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.01 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Nhận thức chung về các vấn đề xã hội và chính
1. Nhận thức chung về các vấn đề xã hội và chính
sách xã hội
sách xã hội
1.1. Các vấn đề xã hội là gì? Các vấn đề xã hội
1.1. Các vấn đề xã hội là gì? Các vấn đề xã hội
bức xúc của nước ta hiện nay.
bức xúc của nước ta hiện nay.
1.2. Chính sách xã hội (CSXH)
1.2. Chính sách xã hội (CSXH)
- Khái niệm CSXH.
- Khái niệm CSXH.
- Đặc trưng của CSXH.
- Đặc trưng của CSXH.
- Vai trò của CSXH.
- Vai trò của CSXH.
2. Kết hợp CSKTế và CSXH trong phát triển
2. Kết hợp CSKTế và CSXH trong phát triển
2.1. Sự khác nhau giữa CSKTế và CSXH.
2.1. Sự khác nhau giữa CSKTế và CSXH.
2.2. Sự cần thiết kết hợp CSKTế và CSXH.
2.2. Sự cần thiết kết hợp CSKTế và CSXH.
2.3. Phương hướng kết hợp.
2.3. Phương hướng kết hợp.
2.4. Các nguyên tắc kết hợp.
2.4. Các nguyên tắc kết hợp.
3. Công bằng XH – Mục tiêu cốt lõi của CSXH
3. Công bằng XH – Mục tiêu cốt lõi của CSXH
3.1. Quan niệm về công bằng xã hội.
3.1. Quan niệm về công bằng xã hội.
3.2. Công bằng xã hội và sự phát triển đất
3.2. Công bằng xã hội và sự phát triển đất
nước.
nước.
3.3. Các định hướng giải pháp xóa bỏ bất công,
3.3. Các định hướng giải pháp xóa bỏ bất cơng,
thực hiện cơng bằng XH.
thực hiện cơng bằng XH.
4. Quy trình hoạch định và thực thi chính sách xã
4. Quy trình hoạch định và thực thi chính sách xã
hội
hội
4.1. Các quan điểm.
4.1. Các quan điểm.
4.2. Quy trình.
4.2. Quy trình.
5. Phát triển nguồn nhân lực
5. Phát triển nguồn nhân lực
5.1. Các đặc điểm của nguồn nhân lực Việt
5.1. Các đặc điểm của nguồn nhân lực Việt
Nam.
Nam.
5.2. Đòi hỏi phát triển nguồn nhân lực đáp ứng
5.2. Đòi hỏi phát triển nguồn nhân lực đáp ứng
sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất
sự nghiệp Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất
nước.
nước.
5.3. Các vấn đề đang đặt ra cho quản lý Nhà
5.3. Các vấn đề đang đặt ra cho quản lý Nhà
1.1. Các vấn đề xã hội là gì?
1.1. Các vấn đề xã hội là gì?
Các vấn đề xã hội là các vấn đề xuất <sub>Các vấn đề xã hội là các vấn đề xuất </sub>
hiện từ các quan hệ xã hội, tác động, ảnh
hiện từ các quan hệ xã hội, tác động, ảnh
hưởng và đe dọa đến sự phát triển của con
hưởng và đe dọa đến sự phát triển của con
bảo sự công bằng, ổn định, phát triển và
bảo sự công bằng, ổn định, phát triển và
1.1. Các vấn đề xã hội là gì?
1.1. Các vấn đề xã hội là gì?
Các vấn đề XH bức xúc ở nước ta hiện nay:<sub>Các vấn đề XH bức xúc ở nước ta hiện nay:</sub>
- Nạn tham nhũng.- Nạn tham nhũng.
- Tình trạng đói nghèo.<sub>- Tình trạng đói nghèo.</sub>
- Thất nghiệp và thiếu việc làm (lãn công).<sub>- Thất nghiệp và thiếu việc làm (lãn công).</sub>
1.2. Chính sách xã hội
1.2. Chính sách xã hội
* Khái niệm:* Khái niệm:
CSXH là sự thể chế hóa của nhà nước các quan CSXH là sự thể chế hóa của nhà nước các quan
điểm, chủ trương và giải pháp của Đảng (thể hiện
điểm, chủ trương và giải pháp của Đảng (thể hiện
trong các Nghị quyết của các Đại hội Đảng và Hội
trong các Nghị quyết của các Đại hội Đảng và Hội
nghị BCHTW Đảng) trong việc giải quyết các vấn đề
nghị BCHTW Đảng) trong việc giải quyết các vấn đề
xã hội liên quan đến con người, các nhóm người
xã hội liên quan đến con người, các nhóm người
hoặc cả cộng đồng dân cư, nhằm thực hiện sự công
hoặc cả cộng đồng dân cư, nhằm thực hiện sự công
1.2. Chính sách xã hội
1.2. Chính sách xã hội
* Khái niệm:* Khái niệm:
- Chủ thể CS: Nhà nước dưới sự lãnh đạo - Chủ thể CS: Nhà nước dưới sự lãnh đạo
trực tiếp của Đảng.
trực tiếp của Đảng.
- Khách thể CS: Các nhóm người hoặc cả - Khách thể CS: Các nhóm người hoặc cả
cộng đồng dân cư.
cộng đồng dân cư.
- Đối tượng: Các vấn đề xã hội.- Đối tượng: Các vấn đề xã hội.
- Mục tiêu: Công bằng, ổn định, phát triển - Mục tiêu: Công bằng, ổn định, phát triển
và tiến bộ xã hội.
1.2. Chính sách xã hội<sub>1.2. Chính sách xã hội</sub>
* Đặc trưng của CSXH:* Đặc trưng của CSXH:
- CSXH là chính sách liên quan trực tiếp đến con người - CSXH là chính sách liên quan trực tiếp đến con người
và bao trùm mọi mặt cuộc sống của con người.
và bao trùm mọi mặt cuộc sống của con người.
- CSXH mang tính xã hội, nhân văn và nhân đạo sâu - CSXH mang tính xã hội, nhân văn và nhân đạo sâu
sắc.
sắc.
- CSXH thể hiện trách nhiệm xã hội cao, trước hết là - CSXH thể hiện trách nhiệm xã hội cao, trước hết là
nhà nước và chính quyền các cấp.
nhà nước và chính quyền các cấp.
- Hiệu quả của chính sách xã hội là công bằng, nâng - Hiệu quả của chính sách xã hội là cơng bằng, nâng
cao chất lượng cuộc sống của con người, phát triển con
cao chất lượng cuộc sống của con người, phát triển con
người.
1.2. Chính sách xã hội
1.2. Chính sách xã hội
* Vai trò của CSXH:<sub>* Vai trò của CSXH:</sub>
- Cầu nối giữa tăng trưởng kinh tế và tiến - Cầu nối giữa tăng trưởng kinh tế và tiến
bộ xã hội.
bộ xã hội.
- Tạo động lực để phát triển xã hội.<sub>- Tạo động lực để phát triển xã hội.</sub>
1.2. Chính sách xã hội
1.2. Chính sách xã hội
* Vai trò của CSXH:* Vai trị của CSXH:
Tăng trưởng
Kinh tế
Các chính sách
Xã hội
2.1. Sự khác nhau giữa CSKTế và CSXH:
2.1. Sự khác nhau giữa CSKTế và CSXH:
- Mục tiêu<sub>- Mục tiêu</sub>
- Khách thể- Khách thể
- Nguồn lực thực hiện<sub>- Nguồn lực thực hiện</sub>
- Cơ chế vận hành<sub>- Cơ chế vận hành</sub>
- Phương thức đầu tư- Phương thức đầu tư
2.2. Sự cần thiết kết hợp CSKTế và CSXH:
2.2. Sự cần thiết kết hợp CSKTế và CSXH:
- CSKTế đi trước CSXH
- Phải kết hợp chặt chẽ hai chính sách trong
- Phải kết hợp chặt chẽ hai chính sách trong
quá trình phát triển.
quá trình phát triển.
2.3. Phương hướng kết hợp:
2.3. Phương hướng kết hợp:
- Trong việc xác định mục tiêu và phương - Trong việc xác định mục tiêu và phương
hướng phát triển trong chiến lược phát triển
hướng phát triển trong chiến lược phát triển
kinh tế xã hội.
kinh tế xã hội.
- Trong kế hoạch 5 năm và hàng năm.- Trong kế hoạch 5 năm và hàng năm.
- Trong quy hoạch phát triển.- Trong quy hoạch phát triển.
- Trong kế hoạch và cân đối ngân sách.- Trong kế hoạch và cân đối ngân sách.
- Trong các dự án, đề án kinh tế và các dự - Trong các dự án, đề án kinh tế và các dự
án, đề án xã hội.
2.4. Các nguyên tắc kết hợp:
2.4. Các nguyên tắc kết hợp:
- Tuân thủ nghiêm ngặt yêu cầu của các <sub>- Tuân thủ nghiêm ngặt yêu cầu của các </sub>
quy luật khách quan. Lường trước các khuyết
quy luật khách quan. Lường trước các khuyết
tật của kinh tế thị trường.
tật của kinh tế thị trường.
- Xác định rõ vai trò của nhà nước, xã hội.- Xác định rõ vai trò của nhà nước, xã hội.
- Quán triệt xã hội hóa trong nhận thức và - Quán triệt xã hội hóa trong nhận thức và
hành động.
hành động.
3.1. Quan niệm:
3.1. Quan niệm:
Công bằng xã hội là hệ thống các giá trị <sub>Công bằng xã hội là hệ thống các giá trị </sub>
mà dựa vào đó con người sống với nhau trong
mà dựa vào đó con người sống với nhau trong
mối quan hệ về vật chất và tinh thần trong xã
mối quan hệ về vật chất và tinh thần trong xã
hội.
hội.
Nội dung của các giá trị có thể có thể thay Nội dung của các giá trị có thể có thể thay
đổi cùng với sự phát triển xã hội và phụ thuộc
đổi cùng với sự phát triển xã hội và phụ thuộc
3.2. Công bằng xã hội và sự phát triển đất nước:
3.2. Công bằng xã hội và sự phát triển đất nước:
- Là một trong những mục tiêu xây dựng đất nước.- Là một trong những mục tiêu xây dựng đất nước.
- Tạo động lực mạnh mẽ phát triển xã hội.- Tạo động lực mạnh mẽ phát triển xã hội.
- Là sự cân bằng của các quan hệ xã hội.- Là sự cân bằng của các quan hệ xã hội.
Ví dụ:
Ví dụ:
Mức độ phạm tội
Mức độ phạm tội
A
A <sub>=</sub><sub>=</sub> Mức độ phạm tộiMức độ phạm tội BB
Mức độ bị trừng phạt
Mức độ bị trừng phạt Mức độ bị trừng phạtMức độ bị trừng phạt
Mức độ thu nhập
Mức độ thu nhập
A
A <sub>=</sub><sub>=</sub> Mức độ thu nhậpMức độ thu nhập <sub>B</sub><sub>B</sub>
Mức đóng góp lao động
3.3. Các bất công xã hội:
3.3. Các bất công xã hội:
- Bất công tự nhiên.- Bất công tự nhiên.
- Bất công “tất yếu”.- Bất công “tất yếu”.
3.4. Định hướng xóa bỏ bất cơng, thực hiện
3.4. Định hướng xóa bỏ bất cơng, thực hiện
CBXH:
CBXH:
- Xây dựng nhà nước pháp quyền, dân chủ - Xây dựng nhà nước pháp quyền, dân chủ
XHCN thực sự.
XHCN thực sự.
- Xóa bỏ độc quyền trong kinh tế, xóa bỏ - Xóa bỏ độc quyền trong kinh tế, xóa bỏ
đặc quyền, đặc lợi.
đặc quyền, đặc lợi.
- Hoàn thiện hệ thống pháp luật.<sub>- Hoàn thiện hệ thống pháp luật.</sub>
- Tăng cường pháp chế.- Tăng cường pháp chế.
4.1. Các quan điểm:
4.1. Các quan điểm:
- Nhân văn.<sub>- Nhân văn.</sub>
- Phát triển.<sub>- Phát triển.</sub>
- Lịch sử.<sub>- Lịch sử.</sub>
- Gắn lý luận vào thực tiễn.- Gắn lý luận vào thực tiễn.
- Đồng bộ, hệ thống.- Đồng bộ, hệ thống.
4.2. Quy trình xây dựng và thực hiện CSXH:
4.2. Quy trình xây dựng và thực hiện CSXH:
- Phân tích xã hội và lựa chọn vấn đề của chính sách.
- Phân tích xã hội và lựa chọn vấn đề của chính sách.
- Đánh giá chính sách hiện hành.
- Đánh giá chính sách hiện hành.
- Xác định khung lý thuyết.
- Xác định khung lý thuyết.
- Xác định các mục tiêu.
- Xác định các mục tiêu.
- Xây dựng và lựa chọn phương án của chính sách.
- Xây dựng và lựa chọn phương án của chính sách.
- Xây dựng các chương trình, dự án.
- Xây dựng các chương trình, dự án.
- Tổ chức thực hiện (thực hiện điểm nếu cần).
- Tổ chức thực hiện (thực hiện điểm nếu cần).
- Thu thập, xử lý thơng tin, hồn thiện chính sách.
- Thu thập, xử lý thơng tin, hồn thiện chính sách.
- Gợi mở cho một q trình chính sách mới.
5.1. Các đặc điểm của nguồn nhân lực Việt
5.1. Các đặc điểm của nguồn nhân lực Việt
Nam.
Nam.
- Nguồn nhân lực dồi dào, vẫn tăng nhanh.- Nguồn nhân lực dồi dào, vẫn tăng nhanh.
- Trình độ chun mơn kỹ thuật cịn thấp.<sub>- Trình độ chun mơn kỹ thuật cịn thấp.</sub>
- Cơ cấu nguồn nhân lực còn lạc hậu, tập <sub>- Cơ cấu nguồn nhân lực còn lạc hậu, tập </sub>
trung chủ yếu ở khu vực nông nghiệp.
5.2. Đòi hỏi phát triển nguồn nhân lực đáp ứng sự
5.2. Đòi hỏi phát triển nguồn nhân lực đáp ứng sự
nghiệp Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước.
nghiệp Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước.
- Một đội ngũ các chuyên gia, các nhà công nghệ - Một đội ngũ các chuyên gia, các nhà công nghệ
hàng đầu, các nhà quản lý giỏi và những thương gia tài
hàng đầu, các nhà quản lý giỏi và những thương gia tài
năng.
năng.
- Đội ngũ đông đảo các cán bộ, kỹ sư về khoa học - Đội ngũ đông đảo các cán bộ, kỹ sư về khoa học
công nghệ.
công nghệ.
- Đội ngũ cơng nhân lành nghề có khả năng vận - Đội ngũ cơng nhân lành nghề có khả năng vận
hành hệ thống kỹ thuật công nghệ tiên tiến.
hành hệ thống kỹ thuật công nghệ tiên tiến.
5.3. Các vấn đề đang đặt ra cho quản lý Nhà nước về
5.3. Các vấn đề đang đặt ra cho quản lý Nhà nước về
phát triển nguồn nhân lực Việt Nam.
phát triển nguồn nhân lực Việt Nam.
- Chất lượng nguồn nhân lực, trước hết là chất - Chất lượng nguồn nhân lực, trước hết là chất
lượng giáo dục – đào tạo.
lượng giáo dục – đào tạo.
- Cơ cấu nguồn nhân lực (theo khu vực kinh tế, - Cơ cấu nguồn nhân lực (theo khu vực kinh tế,
theo ngành nghề chuyên môn kỹ thuật, theo cấp đào
theo ngành nghề chuyên môn kỹ thuật, theo cấp đào
tạo, ….).
tạo, ….).
- Chưa có chính sách nhất qn phát hiện, đào tạo, - Chưa có chính sách nhất qn phát hiện, đào tạo,
bồi dưỡng, sử dụng, đãi ngộ nhân tài.
bồi dưỡng, sử dụng, đãi ngộ nhân tài.
- Nguồn lực cho phát triển nguồn nhân lực còn hạn - Nguồn lực cho phát triển nguồn nhân lực còn hạn
hẹp, lại được sử dụng kém hiệu quả.
XIN CẢM ƠN !