Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai tap ve tu giac noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: </b>


Cho đường tròn (O), đường kính AB. Từ A kẻ hai đường thẳng cắt đường tròn tại C
và D, cắt tiếp tuyến của đường tròn vẽ qua B theo thứ tự tại E và F.


a) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được.
b) Chứng minh: FB2<sub> = FA.FD.</sub>


<b>Bài 2: </b>


Cho <sub>ABC nội tiếp đường tròn (O), xy là tiếp tuyến tại A của đường tròn. Một</sub>
đường thẳng song song với xy cắt AB, AC lấn lượt tại D và E. Chứng minh tứ giác BDEC
nội tiếp.


<b>Bài 3: </b>


<sub>ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường trịn(O). Đường trịn đường kính BC</sub>
cắt AB, AC lần lượt tại E và F. BF và CE cắt nhau tại H.


a) Chứng minh H là trực tâm của <sub>ABC.</sub>


b) Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác ABKC nội tiếp
được.


<b>Bài 4: </b>


Cho  ABC. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác trong của hai góc B và C;
gọi J là giao điểm các đường phân giác ngoài của hai góc đó.


a) Chứng minh tứ giác BICJ là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: 3 điểm A, I, J thẳng hàng.


<b>Bài 5: </b>


Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến MAB (A nằm giữa M và B) và
các tiếp tuyến MC, MD. Gọi H là giao điểm của OM và CD.


a) Chứng minh: MC2<sub> = MA.MB.</sub>


b) Chứng minh tứ giác AHOB nội tiếp.
<b>Bài 6: </b>


Trên các cạnh BC và CD của hình vuông ABCD lấy các điểm E và F sao cho <i>EAF</i>
= 450<sub>. Các đoạn thẳng AE, AF cắt BD theo thứ tự ở H và K. Chứng minh tứ giác EHKF</sub>


nội tiếp.
<b>Bài 7: </b>


Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến AB, AC.
Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M cắt AB, AC lần lượt ở D và E.
Gọi I và K lần lượt là giao điểm của OD, OE, với BC. Chứng minh rằng tứ giác OBDK nội
tiếp.


<b>Bài 8: </b>


Cho <sub></sub>ABC vuông tại A (AC > AB). Vẽ đường cao AH, D là điểm đối xứng của B
qua H. Đường trịn tâm H, bán kính HA cắt tia AD tại E. Chứng minh tứ giác AHEC nội
tiếp.


<b>Bài 9: </b>


<sub>ABC vuông tại A và AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy hai điểm D và E sao cho AD</sub>


= DE = EC. Gọi M là điểm đối xứng của B qua D. Chứng minh tứ giác ABCM nội
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 10:</b>


Cho một góc nhọn xAy, từ một điểm B trên tia Ax kẻ BH<sub> Ay tại H và BD vng góc</sub>
với đường phân giác của góc xAy tại D. Chứng minh rằng:


a) Tứ giác ABDH nội tiếp.
b) OD <sub> BH. </sub>


<b>Bài 11:</b>


Cho <sub></sub>ABC vuông tại A có đường cao AH. Đường trịn (H, AH) cắt AB và AC lần
lượt tại D và E. Chứng minh rằng:


a) Ba điểm D, H, E thẳng hàng.


b) Tứ giác BDCE nội tiếp. Hãy xác định tâm của đường tròn đó.
<b>Bài 12: </b>


Cho <sub>ABC cân tại A có góc A nhọn, ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.</sub>
Chứng minh rằng:


a) Tứ giác BFEC là hình thang cân. Định tâm đường trịn ngoại tiếp hình thang
này.


b) Tứ giác DHEC nội tiếp trong một đường trịn, từ đó suy ra BE là phân giác



<i>DEF</i><sub>.</sub>


c) IF là tiếp tuyến của đường trịn ngoại tiếp hình thang BFEC, trong đó I là trung
điểm của đoạn thẳng AH.


<b>Bài 13: </b>


Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường trịn tại điểm A ta
lấy điểm P rồi vẽ tiếp tuyến thứ hai PT, BT cắt AP tại M.


a) Chứng minh rằng: tứ giác APTO nội tiếp được trong một đường trịn.
b) So sánh PM và PA.


c) Tính tỉ số diện tích <sub>AOP và </sub><sub>ABM.</sub>
<b>Bài 14:</b>


Cho <sub>ABC cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm</sub>
đường tròn ngoại tiếp <sub>AHE. Chứng minh rằng:</sub>


a) 2.DE=BC.


b) DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tứ giác DHEC nội tiếp được.


<b>Bài 15:</b>


Cho đường tròn đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx và lấy hai điểm C và D thuộc
cùng một nửa đường tròn. Các tia AC và AD cắt tia Bx lần lượt tại E và F (F nằm giữa B
và E). Chứng minh rằng:



a) <i>ABD DFB</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×