Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.04 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tiết 34+35:
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i> 1. Kiến thức: Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt</i>
được lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. Hiểu nội dung bài: Tình cảm đẹp đẽ
,thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc.(Trả lời được các câu hỏi
SGK) .HS khá giỏi nêu đượclí do chọn một tên truyện ở câu hỏi 5.Kể lại được từng
đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt .
<i> 2. Kĩ năng: Ngắt, nghỉ đúng dấu câu. Đọc trôi chảy tòan bài. Nghe kể và nhận xét</i>
được lời kể của bạn .
<i> 3. Thái độ: Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ , thân thiết , gắn bó giữa thiếu nhi hai</i>
miền Nam - Bắc.
<i><b>* Có ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương miền Nam.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>
- GV: Tranh minh họa SGK
- HS : SGK
<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tỉ chøc(1’) KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra bµi cị : (4’)
+ Gọi HS đọc bài “Vẽ quê hơng”. Trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
3. Dạy bài mới:<b> </b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài và chủ điểm</b></i>(1)
(Tranh minh hoạ)
<i><b>3.2. Hng dn luyn c</b></i> (29’)
- Đọc mẫu toàn bài
- Cho HS đọc từng câu
- Cho HS đọc từng đoạn trớc lớp
- HD đọc ngắt nghỉ.
- Đọc trong nhóm
- Thể hiện đọc giữa các nhóm
- Nhận xét , tuyên dơng nhóm đọc tốt.
- Cho HS đọc to n b i.à
<i><b>*3.3. Tìm hiểu bài(15 )</b></i>
- Hng dn HS c tng đoạn và trả lời các
câu hỏi SGK.
- Cho 1 em c on 1
+ Câu 1. Uyên cùng cỏc b¹n đi ..nào?
- Cho 1 em đọc đoạn 2
+ Câu2 .Nghe c th Võn các bạn ớc mong
..iu gỡ?
- Líp trëng b¸o c¸o
- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét
- Quan s¸t tranh , l¾ng nghe.
- Theo dâi SGK
- Đọc nối tiếp từng câu theo dãy
- 3 em đọc tiếp nối 3 đoạn lần 1.
- Nhận xét
-3 em đọc tiếp nối 3 đoạn lần 2.
Giải nghĩa từ khó , nhận xét
.Luyện đọc ngắt nghỉ đúng
- Đọc bài theo nhóm2
- Đại diện 3 nhóm đọc
- Lớp nhận xét
- §äc to n b i.à à
- 1 em đọc đoạn 1
- Trả lời:Uyên cùng các bạn đi chợ hoa vào
ngày 28 tết. Uyên , Huệ, Phơng cùng một số
bạn ë TP Hå ChÝ Minh nãi chun vỊ V©n ở
ngoài Bắc.
- Đọc đoạn 2
- Tr li: Cỏc bạn ớc mong gửi cho Vân đợc
ít nắng phơng Nam.
+ Câu3 .Phương nghĩ ra sỏng kiến gỡ?
- Cho 1 em đọc đoạn 3
+ C©u 4 .Vì sao các bạn chọn cành mai làm
quà Tết cho Vân?
+ C©u5 (HS khá, giỏi).Chọn thêm một tên
khác cho truyện?
a.Câu chuyện cuối năm
b.Tình bạn
c.Cành mai Tết
.Nội dung:Tình cảm đẹp đẽ ,thân thiết, gắn
<i><b>bó giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc.</b></i>
<i><b>3.4. Luyện đọc lại: (5 )</b></i>’
- Cho HS đọc phân vai theo nhóm (các vai:
ngời dẫn chuyện, Un, Phơng, Huệ.)
<i><b>3.5. </b></i><b>KĨ chun(12 )</b>’
<i><b>1. Nêu nhiệm vụ:</b></i> Dựa vào các ý tóm tắt
trong SGK, kể lại từng đoạn của câu chuyên:
Nắng phơng Nam”
- u cầu HS kể chuyện theo nhóm đơi
- Gọi một số em kể chuyện trớc lớp
- Nhận xét, biểu dơng những em kể tốt
<b>4. Củng cố (2 )</b>’
- Miền Nam thường có lồi hoa gì đặc
trưng nở vào dịp tết?
-HƯ thèng toµn bµi, nhËn xét giờ học.
<b>5. Dặn dò(1 )</b>
- Về kể lại câu chuyÖn cho mäi ngêi nghe,
chuẩn bị bài: Cảnh đẹp non sụng.
- Trả lời: Gửi tặng Vân ở ngoài Bắc 1 cành
mai
- Đọc đoạn 3
+ Vỡ ngồi Bắc chỉ có hoa đào...
- Nêu lí do : Cả 3 tên đều đúng mỗi tên đều
có lí do.
-HS nhắc lại nội dung.
- Tự phân vai
- 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- L¾ng nghe
- Kể chuyện theo nhóm đơi
- Một số em kể trớc lớp
- Cả lớp nhận xét
- HS trả li.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Th dc</b>
<b>/c Sn: Son - dạy</b>
Ti
ết 56:
<b>To¸n</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i> 1. Kiến thức: Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. </i>
Biết giải tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện
gấp lên , giảm đi một số lần.
<i> 3. Thái độ: Biết ứng dụng vào thực tế cuộc sống .</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 1 như SGK
- HS : Bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tổ chức(1’)
2.
Kiểm tra bài cũ (4’) Gọi HS làm
bài trên bảng
x 437
x 319
2 3
874 957
3.Bài mới<b> </b>
3.1. Giới thiệu bài: (1’)( Giới
thiệu trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:(26’)
<b>Bài 1: Số ?(GV treo bảng phụ)</b>
-Cho HS đọc yêu cầu ,HD HS làm.
<i><b>(Cột 2 và 5 HS khỏ, giỏi)</b></i>
-Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 2: Tìm x </b>
x : 3 = 212 x : 5 = 141
- Cho HS đọc yêu cầu ,HD HS làm.
- Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 3: </b>
Tóm tắt
1 hộp : 120 cái kẹo
4 hộp : ... cái kẹo ?
Chốt lời giải đúng cho HS.
<b>Bài 4: Bài toán </b>
Gọi HS đọc bài toán, HD HS làm.
- Hát
- 2 em lên bảng làm bài
- Lớp làm ra nháp
- Lắng nghe.
- 1 em nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Lần lượt lên bảng chữa bài
Các kết quả:<b>, , </b>
Thừa số 423 210 105 241 170
Thừa số 2 3 8 4 5
Tích <b>846</b> <b>630</b> <b>840</b> <b>964 850</b>
- 1 em nêu yêu cầu bài
- Làm vào bảng con
x : 3 = 212
x = 212 x 3
x = 636
x : 5 = 141
x = 141 x 5
x = 705
- Nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết.
- 1 em đọc bài toán 3, nêu tóm tắt.
- 1 em nêu cách giải
- Lớp làm vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
Bài giải:
4 hộp có số kẹo là:
120 x 4 = 480 (cái)
Đáp số : 480 cái kẹo.
- 1 em đọc bài toán , lớp quan sát hình SGK,
nêu cách giải
Tóm tắt:
Có: 3 thùng, mỗi thùng125 l dầu
Lấy ra : 185 l dầu
Còn:...l dầu ?
- Chốt lời giải đúng cho HS.
<b>Bài 5: Viết (theo mẫu)</b>
-Cho HS đọc yêu cầu ,HD HS làm
Chốt kết quả đúng cho HS.
<b>4. Củng cố(2’)</b>
-Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm
thế nào?.
Hệ thống lại bài, nhận xét tiết học .
<b>5. Dặn dị(1’)</b>
- Về ơn lại bài, làm bài tập trong VBT
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Số lít dầu trong 3 thùng là:
125 x 3 = 375 ( lít )
Cịn lại số lít dầu là:
375 - 185 = 190 ( lít )
Đáp số: 190 lít dầu
- 1 em nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài
- Các kết quả:
Số đã cho <b>6</b> 12 24
Gấp 3 lần <b>6 x 3 = 18</b> 12 x 3 = 36 24 x 3 =72
Giảm3lần <b>6 : 3 = 2</b> 12 : 3 = 4 24 : 3 = 8
Nhận xét.
-HS trả lời.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 12:
<b>Đạo đức</b>
<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:Biết HS phải có bổn phận tham gia việc trường, việc lớp. Tự giác
tham gia việc trường, việc lớp phù hợp với khả năng và hoàn thành được những
nhiệm vụ được phân công. Tham gia việc trường, việc lớp vừa là quyền, vừa là bổn
phận của HS.HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc trường, việc lớp.
<i> 2. Kĩ năng: Tham gia tốt việc trường, việc lớp.</i>
<i> 3. Thái độ: Có ý thức tham gia tốt việc trường, việc lớp.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Tranh tình huống HĐ1.
- HS : SGK
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tổ chức(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Gọi HS trả lời câu hỏi:
+ Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn có lợi gì?
+ Liên hệ bản thân.
3.Bài mới
3.1. Giới thiệu bài (1’):(Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hoạt động 1: Phân tích tình huống bài tập
- Hát
- 2 em trả lời
1 (9’) (Tranh minh hoạ)
+ Mục tiêu: Biết được biểu hiện của sự tích cực
tham gia việc lớp việc trường.
- Nêu tình huống trong SGK
- Cho HS thảo luận nhóm để đóng vai một cách
ứng xử
- Gọi các nhóm trình bày
<i><b>Kết luận: Cách giải quyết d, là phù hợp vì thể </b></i>
hiện ý thức tích cực tham gia việc lớp, việc
+ Mục tiêu: Biết phân biệt hành vi đúng hành vi
sai trong những tình huống đúng, tình huống sai
liên quan đến việc lớp việc trường.
- Yêu cầu HS đọc từng tình huống, thảo luận
thống nhất ý kiến
- Đại diện các nhóm trình bày
<i><b>Kết luận: Việc làm trong tình huống a, d là đúng.</b></i>
Việc làm của các bạn trong tình huống b,c là sai
3.4. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến(8’)
- Đọc từng ý kiến trong SGK yêu cầu HS bày tỏ
ý kiến tán thành hay không tán thành bằng cách
giơ thẻ (tán thành giơ thẻ xanh, không tán thành
giơ thẻ trắng)
ý kiến đúng: a, b, d.
ý kiến sai: c.
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Ở lớp em thường tham gia những việc gì?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Nhắc HS về xem lại bài, chuẩn bị bài tiết 2.
- Lắng nghe. Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm để đóng vai
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Đọc từng tình huống trong SGK
thảo luận nhóm 3
- Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe đọc từng ý kiến, bày
tỏ thái độ của mình bằng cách giơ
thẻ
-HS trả lời.
- Lắng nghe
-Thực hiện ở nhà.
<b>Thủ công</b>
<b>Đ/c Lợi: Soạn - dạy</b>
<i>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Thể dục</b>
<b>Đ/c Sơn: Soạn - dạy</b>
<b>Đ/c Ngân: Soạn - dạy thay khối trưởng</b>
<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức : Viết đúng chính tả đoạn 3 bài Nắng phương Nam.
<i><b> 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </b></i>
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’
- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm
<b>2. HD viết:(20 )</b>’ Bài: <i><b>Nắng phơng Nam</b></i>
-Cho HS đọc đoạn viết
- HD HS viÕt ch÷ viÕt hoa, dấu gạch đầu
dòng của lời thoại trong đoạn viết.
-HS c on vit.
- Luyện viết trên bảng con cỏc chữ
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- HD HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, nhắc nh v giỳp HS khi
vit
<b>3. Chấm chữa bài(5 )</b>’
- Thu chÊm 3 - 5 bµi, nhận xét cho HS.
- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)
-Lng nghe.
<b>4. Cđng cè(3 )</b>’
- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà Tết
cho Vân?
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện viết
<b>5. Dặn dị(2 )</b>’
- Nh¾c HS xem lại bài, chuẩn bị bài Chiều
trên sông Hương .
- 2 HS nªu
-Lắng nghe.
-Nghe, thùc hiƯn.
<b>Luyện t ậ p làm v ă n </b>
<b>NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Biết nói, viết về quê hương (hoặc nơi đang ở) .
<i> 2. Kĩ năng: Kể chuyện rõ ràng, tự nhiên.</i>
<i> 3.Thái độ: GD học sinh tình cảm đối với quê hương .</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
+ Gọi HS đọc lại bức thư viết trong tiết tập làm văn
trước.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(26’)</b>
<b>Bài tập *Hãy nói về quê hương em hoặc nơi em </b>
<i><b>đang ở .</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn 1 em dựa vào câu hỏi gợi ý trên bảng,
- Hát
- 2 em đọc lại bức thư đã viết
trong giờ trước.
- Lắng nghe
tập nói trước lớp để cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm
về nội dung và cách diễn đạt
- Yêu cầu HS tập nói theo nhóm
- Gọi một số HS nói trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những HS nói tốt.
-GV hướng dẫn HS viết những điều vừa nói thành
đoạn văn.
<b>-GV chấm một số bài.</b>
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Quê hương em ở đâu?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò(1’)</b>
- Về nhà viết lại những điều vừa kể về quê hương.
- Nói về quê hương mình theo
nhóm đơi .
- Một số em nói trước lớp
- Nhận xét
-HS viết những điều vừa nói
thành đoạn văn.
- HS trả lời.
-Lắng nghe
-Thực hiện ở nhà.
<b>Luyện toán</b>
<b> LUYỆN TẬP (VBT)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i> 1. Kiến thức: Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. </i>
Biết giải tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
<i> 2. Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện nhân chia thành thạo. </i>
<i> 3. Thái độ: Biết ứng dụng vào thực tế cuộc sống .</i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’ KT bµi lµm ë
nhµ. - KiĨm tra VBT (Tỉ trëng)
<b>2. Lun tËp: (VBT trang 64)(27 )</b>
Bài 1: Số?
-Cho HS nêu YC, HD HS l m b i.à à
-Chốt KQ đúng cho HS.
- 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện
- Lớp làm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.Cỏc kt qu :
Bài 2: Tìm x:
- Cho HS nêu YC, HD HS l m b i.à à
a. x : 8 = 101 b.x : 5 = 117
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
Bài 3: Bài toán
-1 HS nêu YC bài, HS lớp nêu cách thực
hiện.
- HS làm bµi VBT, 2 HS chữa bài trên
x : 8 = 101
x = 101 x 8
x = 808
x : 5 = 117
x = 117 x 5
x = 585
- Nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết.
Thừa số 234 107 160 124 108
Thừa số 2 3 5 4 8
Tóm tắt
1 đội : 205 cây
3đội : ... cây ?
- Chốt lời giải đúng cho HS.
Bµi 4: Bài toán
Cú: 5 thựng, mi thựng150 l du
Bỏn : 345 l dầu
Còn:...l dầu ?
- 1 em đọc bài tốn 3, nêu tóm tắt.
- 1 em nêu cách giải, líp tù lµm bµi VBT
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Số cây 3 đội trồng là:
205 x 3 = 615 (cây)
Đáp số : 615 cây
1HS nªu YC, líp nêu cách thực hiện, làm
bài vào VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
- HS tự làm bài VBT
Bi gii:
S lít dầu trong 5 thùng là:
150 x 5 = 750 ( lít )
Cửa hàng cịn lại số lít dầu là:
750 - 345 = 405 ( lít )
Đáp số: 405 lít dầu
<b>3. Cđng cè(2 )</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại ND.
<b>4. Dặn dò (1 )</b>
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
<i>Th tư ngày 16 tháng 11 năm 2011</i>
<b>M</b>
<b> ĩ thuật</b>
<b>Đ/C Tuấn: Soạn - dạy</b>
Tiết 36:
<b>Tập đọc</b>
<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài.
Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nước ta, từ đó tự
hào về quê hương đất nước.
. (Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc 2-3 câu ca dao trong bài. )
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc ngắt nhịp đúng </i>
<i> 3. Thái độ: GD học sinh lòng yêu đất nước và niềm tự hào dân tộc.</i>
<i><b>*HS thêm yêu quý MT thiên nhiên và có ý thức bảo vệ mơi trường.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : Tranh ảnh về cảnh đẹp của đất nước
- HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tổ chức(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(2’)
+ Gọi HS đọc bài “Nắng phương Nam”. Trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét, cho điểm HS.
- Hát
- 1 em đọc bài, trả lời câu hỏi về
nội dung bài
3.Bài mới
3.1. Giới thiệu bài(1’) (Tranh minh hoạ)
3.2. Hướng dẫn luyện đọc:(11’)
- Đọc diễn cảm bài văn
- Cho HS đọc từng câu
- Cho HS đọc từng khổ thơ trước lớp, kết hợp
giải nghĩa từ
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
- Thể hiện đọc trước lớp
+ Nhận xét, nêu cách đọc đúng.
- Đọc đồng thanh toàn bài
*3.3. Tìm hiểu bài(12’)
Hướng dẫn HS đọc và trả lời các câu hỏi SGK.
- Cho HS đọc thầm tồn bài
+ Câu 1.Mỗi câu ca dao nói đến một vùng đó là
những vùng nào?
+Câu 2. Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?
<i><b>*Câu 3:Theo em ai đã giữ gìn, tơ điểm cho non </b></i>
<i><b>sơng ta ngày càng đẹp hơn?</b></i>
+ Bài thơ cho ta biết điều gì?
<b>Nội dung: Qua bài thơ ta cảm nhận được vẻ </b>
<i><b>đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất </b></i>
<i><b>nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất </b></i>
<i><b>nước.</b></i>
3.4. Luyện đọc thuộc lòng(5’)
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng 2- 3 câu ca dao
dựa vào điểm tựa
- Cho HS thi đọc thuộc lòng 2- 3 câu ca dao .
- Nhận xét, biểu dương
<b>4.Củng cố(2’)</b>
Tỉnh Tuyên Quang ta có những cảnh đẹp nào?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò(1’)</b>
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu
- Nối tiếp đọc từng khổ thơ , kết
hợp giải nghĩa từ ở cuối bài
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ và nhấn
giọng
- Đọc từng khổ theo nhóm đơi
- 3 HS thể hiện đọc trước lớp
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh toàn bài
- Đọc thầm toàn bài
- Trả lời: Mỗi câu ca dao nói đến
một vùng đó là: Lạng Sơn, Hà
Nội, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa
Thiên Huế, Đà Nẵng, TPHCM,
Đồng Nai, Long An, Tiền Giang,
Đồng Tháp.
- Trả lời: Nêu cảnh đẹp của từng
vùng dựa vào mỗi câu ca dao)
-Trả lời: Ông cha ta từ bao đời
nay đã xây dựng đất nước này;
giữ gìn, tơ điểm cho non sơng
ngày càng tươi đẹp hơn.
- Trả lời
<i><b>* Liên hệ bản thân tại địa </b></i>
<i><b>phương nơi đang ở.</b></i>
- Trả lời
- 1 em đọc nội dung chính
- Đọc thuộc lịng 2- 3 câu ca dao
trên bảng
- Thi đọc thuộc 2- 3 câu ca dao .
- Nhận xét
- Nhắc HS về học thuộc bài thơ, chuẩn bị bài
- Thực hiện ở nhà.
<b>Anh</b>
<b>Đ/c Như: Soạn - dạy</b>
Tiết 58:
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần
<i> 2. Kĩ năng:Vận dụng thực hiện gấp một số lên nhiều lần để giải tốn có lời văn.</i>
<i> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV :
- HS :
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tổ chức(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 trang 57.
(Đáp số: 7 lần)
3.Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:(1’) (Giới thiệu trực
tiếp)
<i><b> 3.2. Hướng dẫn làm bài tập(26’)</b></i>
<b>Bài 1: Trả lời các câu hỏi </b>
-Cho HS nêu yêu cầu,HDHS làm.
a. Sợi dây 18m dài gấp mấy lần sợi dây
6m ?
b.Bao gạo35kg cân nặng gấp mấy lần
bao gạo 5kg?
- Chốt câu trả lời đúng cho HS.
<b>Bài 2: Cho HS đọc bài toán, nêu yêu </b>
cầu,HD HS làm
Tóm tắt
Trâu: 4 con
Bị: 20 con
Số bò gấp số trâu: ... lần?
- Chốt câu lời giải đúng cho HS.
- Hát
- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- HS nêu yêu cầu,HD HS làm.
- Trả lời, nêu cách làm
a.Sợi dây 18m dài gấp 3 lần sợi dây 6m
( 18 : 6 = 3 lần )
b.Bao gạo 35 kg nặng gấp 7 lần bao gạo
5 kg
( 35 : 5 = 7 lần )
- Nhận xét
- Đọc bài tốn, nêu u cầu và tóm tắt
bài toán
- Làm bài ra giấy nháp
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải
<b>Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu,HD HS làm</b>
Tóm tắt
- Chốt lời giải đúng cho HS
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo</b>
mẫu)
- Cho HS nêu u cầu,HDHS làm
Số lớn <b>15</b> 30 42 42 70 32
Số bé <b>3</b> 5 6 7 7 4
Số lớn hơn
số bé bao
nhiêu đơn
vị?
<b>12</b>
Số lớn gấp
mấy lần số
bé ?
<b>5</b>
- Nhận xét chốt kết quả đúng.
<b>4.Củng cố :</b>
- Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm thế nào?
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Nhắc HS về học bài, làm bài trong VBT.
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 em làm bài trên bảng
Bài giải
Số cà chua ở thửa ruộng thứ
hai là:
127 x 3 = 381 (kg)
Cả hai thửa có số cà chua là:
127 + 381 = 508 (kg)
Đáp số: 508 kg cà chua.
- Lớp nhận xét
- 1em đọc yêu cầu
- Nêu cách làm - nhận xét
- Làm bài vào SGK
- 3 em chữa bài
Số lớn <b>15</b> 30 42 42 70 32
Số bé <b>3</b> 5 6 7 7 4
Số lớn hơn số
bé bao nhiêu
đơn vị?
<b>12</b> <b>25</b> <b>36</b> <b>35</b> <b>63</b> <b>28</b>
Số lớn gấp
mấy lần số
bé ?
<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>8</b>
- Lớp nhận xét
- 2 HS nêu
-Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Lun to¸n</b>
<b> LUYỆN TẬP (VBT tr 56)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học. Biết đổi số đo độ</b></i>
dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo. Giải toán dạng
gấp một số lên nhiều lần .
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo kiến thức đã học vào làm bài tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(4’) </b>
+ Gọi HS lên bảng tính: 66 x 6, 83 : 4
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(26’)</b>
Bài 1: Tính nhẩm
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập, HD HS
làm.
- Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
a.14 x 6 ; 20 x 5 ; 34 x 7
b. 86 : 2 ; 64 : 3 ; 80 :4
<b> -GV nhận xét , sửa chữa cho HS.</b>
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
6m 5dm = ... dm 1m 65cm = ... cm
3m 3dm = ... dm 5m 12cm = ... cm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 4: Tóm tắt</b>
Sáng: | |
Chiều : | | | |
Chốt lời giải đúng cho HS.
<b>4. Củng cố (2’):</b>
-1 m bằng bao nhiêu dm?
-Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị(1’):</b>
- Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm
trong giờ học, chuẩn bị bài Luyện tập.
- 2 em lên bảng.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nhẩm nêu miệng kết quả tính.
- Đọc yêu cầu bài tập
-Ý a làm vở, .
- Lần lượt lên bảng làm bài
Các kết quả:a.84; 100; 238.
<i>Ý b làm bảng con.</i>
+ Các kết quả: 43 ; 21(dư 1); 20
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu và cách làm.
- Làm bài ra giấy nháp
- 2 em lên bảng chữa bài
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33 dm 5m 12cm = 512cm
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc bài toán, nêu yêu cầu và tóm tắt
bài tốn.
- Lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải
Số đường buổi chiều bán được là:
12 x 4 = 48 ( kg )
Đáp số: 48 kg.
- Lớp nhận xét
- HS nêu.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Ti
ết 24:
<b>ChÝnh t¶</b>
<b>CẢNH ĐẸP NON SƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nghe- viết đúng bài chính tả “Cảnh đẹp non sơng”; trình bày đúng
hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất. Làm đúng bài tập phân biệt các
tiếng có âm, vần dễ lẫn ch/tr .
12 kg
? kg
6 x 6 = 36
7 x 7 = 49
63 : 7 = 9
48 : 6 = 8
49 : 7 = 7
7 x 5 =35
35 : 7 =5
35 : 5 = 7
<i><b> 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b></i>
<i> 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV:
- HS : Bảng con
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tỉ chøc(1’)
2.KiĨm tra bµi cị: (4)
+ Đọc cho HS viết các từ: con sóc, mặc quần
soóc, xe rơ moóc.
3.Bài mới
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
<i><b>3.2. Hớng dẫn viết chính tả(19 )</b></i>
- Đọc mẫu bài viết
+ Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Luyện viết tiếng, từ khó
- Đọc cho HS viết ra bảng con
- Đọc cho HS viết bài vào vở
- Quan sỏt, giỳp nhng HS yu
- Chấm chữa bài: Chấm 3-5 bµi, nhËn xÐt tõng
bµi.
<i><b>3.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:(5 )</b></i>
<b>Bài 1(61VBT): Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu </b>
bằng ch/tr có nghĩa nh sau:
- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng:
- Làm cho ngời khỏi bệnh:
- Cïng nghÜa víi nh×n:
<b>4.Cđng cè (3 )</b>’
- Đọc các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr bi1
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về chữa lại lỗi chính tả đã mc.
- Hát
- 2 em viết trên bảng lớp
- Lớp viết ra bảng con
- Lắng nghe
- Theo dừi trong SGK
- 1 em đọc bài
- Tr¶ lêi
- ViÕt tõ khã ra b¶ng con: quanh
quanh, nghĩa trang, sừng sững,
lóng lánh.
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào VBT
- Nêu miệng kết quả bài tập:
<i>Chuối, chữa bệnh, trông</i>
- Nhận xét
- HS c.
-Lắng nghe.
- Thùc hiƯn ë nhµ.
Tiết 24:
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt
động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại
khóa. Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
<i> 2. Kĩ năng: *Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.Biết tham gia tổ </i>
<i><b>chức các họat động để đạt kết quả tốt .</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: *Có ý thức tham gia các hoạt động ở trường, ở lớp góp phần bảo vệ </b></i>
<i><b>môi trường: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây...</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(4’)
+ Nêu những việc cần làm để phòng cháy khi
đun nấu ở nhà?
3.Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: (1’)(Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp(13’)
- Hướng dẫn HS quan sát hình trang 46, 47 kể tên
một số hoạt động học tập có trong mỗi hình.
- Thảo luận câu hỏi của bạn
- Gọi một số nhóm trình bày
<i><b>Kết luận: ở trường các giờ học các em được tham</b></i>
gia vào nhiều hoạt động khác nhau: làm việc cá
nhân; nhóm; thực hành quan sát ngoài thiên
nhiên; ... tất cả các hoạt động đó giúp các em học
tập tốt hơn.
<i><b>3.3. Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập(13’)</b></i>
- Nêu câu hỏi
+Ở trường, cơng việc chính của HS là gì?
+ Kể tên các mơn học em được học ở trường.
<i><b>* Liên hệ đến tình hình học tập, các hoạt động </b></i>
<i><b>khác của HS, khen ngợi các bạn chăm ngoan, </b></i>
<i><b>học giỏi. Nhắc nhở, động viên các bạn học yếu </b></i>
<i><b>để các bạn cố gắng hơn trong học tập.</b></i>
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Kể tên các môn học em được học ở trường?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Nhắc HS về xem lại bài, chuẩn bị bài Khơng
chơi các trị chơi nguy hiểm .
- Hát
- 2 em trả lời và liên hệ thực tế
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát , thảo luận
- Một số nhóm trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận theo tổ học tập
- Trả lời
- Trả lời
<i><b>*HS liên hệ thực tế hoạt động tại</b></i>
- HS kể.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nh.
<i>Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</i>
Ti
ết 59:
<b>To¸n</b>
<b>BẢNG CHIA 8</b>
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bước đầu thuộc bảng chia 8
<i><b> 2. Kĩ năng: Vận dụng được trong giải tốn (có một phép chia 8) .</b></i>
<i> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm trịn
- HS : Chuẩn bị tương tự như GV
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.KiĨm tra bµi cò:
+ Gọi HS đọc bảng nhân 8
3.Bài mới
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>: (Trùc tiÕp)
<i><b> 3.2. Híng dÉn lËp b¶ng chia 8:</b></i>
- Gắn 1 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn lên
bảng, hỏi: 8 chấm tròn lấy 1 lần đợc bao nhiêu
chấm tròn? ( 8 x 1 = 8 chấm trịn)
Lấy 8 chấm trịn chia theo các nhóm mỗi nhóm
có 8 chấm trịn thì đợc mấy nhóm? ( 8 : 8 = 1
nhúm)
- Tơng tự nh trên cho HS tù lËp b¶ng chia 8
8 : 8 = 1 48 : 8 = 6
16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
24 : 8 = 3 64 : 8 = 8
32 : 8 = 4 72 : 8 = 9
40 :8 = 5 80 : 8 = 10
<i><b>3.3. Lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm (Cét 4 dµnh cho HS kh¸, </b></i>
<i><b>giái)</b></i>
24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 64 : 8 = 8
32 : 8 = 4 8 : 8 = 1 72 : 8 = 9
8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48
40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6
40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8
<b>Bài 3: Bài toán </b>
<b>Bài 4: Bài toán </b>
<b>4.Củng cè :</b>
- YC HS đọc bảng chia 8
- Lớp trởng báo cáo
- 2 em đọc bảng nhân 8
- Nhận xột
- Lắng nghe
- Thao tao tác cùng GV
- Trả lời
- Tr¶ lêi
- Lập tiếp bảng chia8
- Học thuộc bảng chia 8
- Thi đọc thuộc bảng chia 8
- Nªu yªu cầu bài 1
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào bảng con
- Nhn xét( lấy tích chia cho thừa
số này thì đợc tha s kia)
- Đọc bài toán, nêu yêu cầu, tóm
tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
Tóm tắt
8 mảnh : 32 mét vải
1 mảnh : ... mét vải?
Bài giải
Mỗi mảnh vải dài là:
32 : 8 = 4 (m)
Đáp số: 4 m vải.
- Đọc bài toán, thực hiện bài toán
tơng tự nh bài 3
Tóm tắt
8 mét vải: 1 mảnh
32 m vải : ... mảnh?
Bài giải:
32 một vi ct c s mnh vi là:
32 : 8 = 4 (mảnh)
Đáp số: 4 mảnh vải.
- Nhận xét cách làm 2 bài toán để
nhận biết ghi đúng tên đơn vị ở
kết quả của phép chia
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Nhắc HS về học thuộc bảng nhân 8 và lµm bµi
tËp trong VBT.
- Thùc hiƯn ë nhµ.
Tiết 12:
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ÔN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ(BT1).
Biết thêm một kiểu so sánh (So sánh hoạt động với hoạt động)(BT2).Chọn được
<i> 2. Kĩ năng: Xác định được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu.</i>
<i> 3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức của bài vào thực t cuc sng.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 1
- HS : VBT
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Tỉ chøc:
2.KiĨm tra bµi cị:
+ Gäi HS lµm bµi tËp 2 tiÕt LTVC tuần trớc
3.Bài mới
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>: (Trùc tiÕp)
<i><b>3.2. Híng dÉn lµm bµi tập:</b></i>
<b>Bài 1: Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hái(SGK)</b>
<i>(B¶ng phơ)</i>
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy nh lăn tròn
Trên sân trên cỏ
- Các từ chỉ hoạt động của khổ thơ trên là:chạy, lăn
- Hoạt động chạy của những chú gà con đợc so
sánh với hoạt động lăn tròn của những hòn bi nhỏ
đây là cách so sánh mới :so sánh hoạt động với
hoạt động.
<b>Bài 2:Trong các đoạn trích sau những hoạt động </b>
nào đợc so sánh với nhau
SùvËt,
cvật Hoạt động TSS Hoạt động
a.Con trâu
đen (chân) i nh <b>p t</b>
b. Tầu cau <b>vơn</b> nh (tay) vẫy
c. Xng
con
<b>®Ëu(quanh)</b>
thun lín
<b>hóc hóc</b>
nh
nh
<b>nằm(quanh</b>
bụng mẹ)
<b>địi (bú tí)</b>
<b>Bài 3: Chọn từ thích hợp ở cột A và B để ghép </b>
thành câu
- Hớng dẫn HS làm bài, yêu cầu HS làm vào VBT
- Gọi HS lên bảng thi làm bài nhanh
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
. Những ruộng lúa cy sm - ó tr bụng
- Hát
- 2 em làm bài
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập và khổ thơ
trên bảng
- Gch di cỏc t chỉ hoạt động
- 1 em lên bảng chữa bài
- Líp nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài 2
- c thầm từng đoạn trích, trao
đổi theo cặp để tìm những hoạt
động đợc so sánh với nhau trong
mỗi on
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 3
- Làm bài vào VBT
. Những chú voi thắng cuộc- huơ vòi chào khán
giả
. Cây cầu làm bằng thân dừa - bắc ngang dòng
kênh
. Con thuyn cm c đỏ - lao băng băng trên sông
<b>4.Củng cố (2’)</b>
-Nêu các từ chỉ hoạt động ở bài 1.
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò(1’)</b>
- Nhắc HS về xem lại bài, chuẩn bị bài Mở rộng
vốn từ.Từ địa phương..
- Lớp nhận xét bình chọn bạn
làm bài đúng v nhanh nht.
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
- Thực hiện ë nhµ.
Tiết 12:
<b>Tập viết</b>
<b>ƠN CHỮ HOA H </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa H (1 dũng) ,N,V (1 dũng) ; viết đúng tờn </b></i>
riờng Hàm Nghi (1 dũng) và cõu ứng dụng
<i><b>Hải Vân bát ngát nghìn trùng</b></i>
<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.</b></i>
(1 lần)bằng cỡ chữ nhỏ.
<i> 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</i>
<i> 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Mẫu chữ hoa H và từ ứng dụng.
- HS : Bảng con
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Tỉ chøc:
2.KiĨm tra bµi cị:
+ KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS
- NhËn xÐt
3.Bµi míi
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>: (Trùc tiÕp)
<i><b>3.2. Híng dÉn tËp viÕt:</b></i>
- Lun viÕt ch÷ hoa
- Gắn từ ứng dụng Hàm nghi lên bảng yêu cầu
HS tìm chữ viết hoa
- Vừa viết mẫu lên bảng vừa nhắc lại cách viết
- Luyện viết từ øng dơng( tªn riªng)
Hàm nghi (1872 - 1943) làm vua năm 12 tuổi,
có tinh thần yêu nớc chống thực dân Pháp bị
chúng bắt và đa đi đầy ở An-giê- ri rồi mất ở đó
- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết
- Luyện viết câu ứng dụng:
<i><b>H¶i Vân bát ngát nghìn trùng</b></i>
<i><b> Hũn Hng sng sng đứng trong vịnh Hàn.</b></i>
Câu thơ lục bát nói lên điều gì?(Tả cảnh thiên
nhiên đẹp và hùng vĩ ở miền Trung nớc ta)
- Hớng dẫn viết vào vở tập viết
- Nêu yêu cầu viết
- Hát
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, nêu chữ viết hoa
- Quan sát, lắng nghe
- Viết ra bảng con chữ hoa H,N,V
- Đọc từ ứng dụng
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Viết từ ứng dụng ra bảng con
- Đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa
cđa c©u øng dơng
- Quan sát giúp HS vit yu
- Chấm chữa bài: Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
<b>4.Củng cố :</b>
- Nêu quy trình viết chữ hoa H
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Nhắc HS về viết bài ở nhà.
- Lắng nghe
- 1 HS nêu
- Thực hiện ở nhà.
<b>Hát</b>
<b>Đ/c Hơng: Soạn - dạy</b>
<b>Luyện toán</b>
<b>so sánh số lớn gấp mấy lần số bÐ</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i><b> Cđng cố cách gấp một số lên nhiều lần.</b>
<i> <b>2. Kĩ năng:</b> Biết vận dụng làm bài tËp.</i>
<i> <b>3. Thái độ</b></i><b>: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b> 1. KiĨm tra bài cũ: </b> - Chuẩn bị của HS
<b>2. Luyện tập: (VBT trang66)</b>
Bài1: Số?
a) Gấp 8 lần; b) GÊp 5 lÇn.
- GV nhËn xÐt, chấm điểm.
- Lớp làm VBT, nêu miệng kết
quả.
- Lớp chữa bài.
Bài 2: Bài toán
Bài giải
Số gà mái gấp gà trống số lần là:
56 : 7 = 8 (lần)
Đáp số: 8 lần.
- Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm
bài tập VBT, 1 HS làm bài trên bảng
lớp.
- Chữa bài
Bài 3: Bài toán
Bài giải
Tha rung th hai thu đợc số rau là:
136 x 2 = 272 (kg)
Cả hai thửa ruộng thu đợc số kg rau là:
136 + 272 = 408 (kg)
Đáp số : 408 ki lô gam.
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
- 1 HS nêu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS
- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, nêu kết quả
<b>3. Củng cố:</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò :</b>
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
<b>Luyện toán</b>
<b>bảng chia 8 (vbt)</b>
I.Mục tiêu:
<i><b>1. KiÕn thøc</b>: BiÕt lËp b¶ng chia 8 và học thuộc bảng chia 8</i>
<i><b> 2. Kĩ năng</b>: Vận dụng bảng chia 8 vào làm bài tập.</i>
<i> <b>3. Thái độ</b></i><b>: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn
- HS : Chuẩn bị tơng tự nh GV
III.Hoạt động dạy- học:
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị: </b> - Chn bÞ cđa HS
<b>2. Lun tập: (VBT trang66)</b>
Bài1: Số?
a) Gấp 8 lần; b) Gấp 5 lần.
- Líp lµm VBT, nêu miệng kết
quả.
- Lớp chữa bài.
Bài 2: Bài toán
Bài giải
Số gà mái gấp gà trống số lần là:
56 : 7 = 8 (lần)
Đáp số: 8 lần.
- Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm
bài tập VBT, 1 HS làm bài trên bảng
lớp.
- Chữa bài
Bài 3: Bài toán
Bài giải
Tha rung th hai thu c s rau là:
136 x 2 = 272 (kg)
Cả hai thửa ruộng thu đợc số kg rau là:
136 + 272 = 408 (kg)
Đáp số : 408 ki lô gam.
- GV nhận xét, chữa bài và chấm ®iĨm.
- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Chữa bài, nhËn xÐt chÊm ®iĨm cho HS
- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, nêu kết quả
<b>3. Củng cố:</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò :</b>
- Nhắc HS chuẩn bị bµi giê sau
<b>TiÕng viƯt</b>
<i><b>Lun viết:</b></i><b> ôn chữ hoa h</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cách viết chữ hoa H. Tên riêng Hàm nghi và câu ứng dụng </i>
bằng cỡ ch÷ nhá.
<i> <b>2. Kĩ năng: </b></i>Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
<i> <b>3. Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Mẫu chữ hoa H và từ ứng dụng
- HS : B¶ng con
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Tỉ chøc:
2.KiĨm tra bµi cị:
+ KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS
- NhËn xÐt
3.Bµi míi
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bài</b></i>: (Trực tiếp)
- Hát
<i><b>3.2. Híng dÉn tËp viÕt:</b></i>
- Lun viÕt ch÷ hoa
- Lun viÕt c©u øng dơng:
<i><b>Hải Vân bát ngát nghìn trùng</b></i>
<i><b> Hũn Hng sng sững đứng trong vịnh Hàn.</b></i>
- Híng dÉn viÕt vµo vë tập viết
- Nêu yêu cầu viết
- Quan sỏt giỳp HS viết yếu
- Chấm chữa bài: nhận xét từng bài
<b>4.Củng c :</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Nhắc HS về viết bài ở nhà.
- Viết ra bảng con chữ hoa H,N,V
- Đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa
của câu ứng dụng
- Viết bài vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</i>
Ti
t 60:
<b>To¸n</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Thuộc bảng chia 8.
<i> 2. Kĩ năng: Vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8) </i>
<i><b> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Hình vẽ bài tập 4.
- HS : Bảng con
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tổ chức: (1’)Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
+ Gọi HS đọc bảng chia 8
- Nhận xét cho điểm
3.Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: (1’)(Giới thiệu
trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn làm bài tập(26’)
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
<i><b>(Cột 4 SGK dành cho HS khá, giỏi)</b></i>
- Cho HS nêu yêu cầu, HDHS làm.
- Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>
<i><b>(Cột 4 SGK dành cho HS khá, giỏi)</b></i>
- Cho HS nêu yêu cầu ,HDHS làm
- Lớp trưởng báo cáo
- 2 em đọc bảng chia 8
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu miệng kết quả tính
- Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
32 : 8 = 4 24 :8 = 3 40 : 5 = 8 16: 8 = 2
42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 6 = 8 48: 6 = 8
- Đọc bài toán, nêu yêu cầu, phân tích bài tốn
- Làm bài vào vở
a.8 x 6 = 48
48 : 8 = 6
8 x 7 =56
56 : 8 = 7
8 x 8 =64 8 x 9 =72
64 : 8 = 8 72 :8 = 9
- Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 3:Gọi HS đọc bài toán, nêu yêu </b>
cầu, HD HS làm bài.
- Chốt lời giải đúng cho HS.
<b>Bài 4: Tìm </b>
1
8<sub> số ơ vng của mỗi </sub>
hình
Muốn tìm một phần tám số ơ
vng của mỗi hình ta làm thế nào?
- Chốt câu trả lời đúng cho HS.
<b>4.Củng cố(2’)</b>
-Muốn tìm một phần mấy của một số
ta làm thế nào?
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Nhắc HS về xem lại bài, chuẩn bị
bài So sánh số bé bằng ..số lớn.
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Sau khi bán người đó còn lại số con thỏ là:
42 - 10 = 32 ( con thỏ )
Mỗi chuồng nhốt số con thỏ là:
32 : 8 = 4 ( con )
Đáp số: 4 con thỏ -Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập, quan sát hình vẽ trên
bảng.
- Trả lời
- Nêu cách làm
- Làm bài vào giấy nháp
- 1 em lên bảng chữa bài
1
8<sub>số ô vuông của hình a là: 16 : 8 = 2</sub>
1
8<sub> số ô vuông của hình b là: 24 : 8 = 3</sub>
- Lớp nhận xét
- HS trả lời.
-Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Anh</b>
<b>Đ/c Như: Soạn - dạy</b>
Tiết 12:
<b>Tập làm văn</b>
<b>NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i> 2. Kĩ năng: Lời kể rõ ý, thái độ mạnh dạn , tự nhiên. Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ </i>
tình cảm với cảnh đẹp trong tranh.
<i> 3. Thái độ: Cảm nhận vẻ đẹp của đất nước qua tranh, từ đó càng thêm u đất </i>
nước.
<i><b>*Có tình cảm u mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trường trên đất nước ta.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Ảnh biển Phan Thiết SGK.
- HS : Sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước.
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tæ chøc: (1)
2.Kiểm tra bài cũ(4)
+ Nói về quê hơng em
3.Bµi míi
3.1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
<i><b>3.2. Híng dÉn lµm bài tập:(26 )</b></i>
<i><b>(Tranh, ảnh su tầm)</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Bi 1: Mang ti lớp một tranh, ảnh về cảnh đẹp </b>
của nớc ta (ảnh chụp, tranh vẽ, bu ảnh ... nói
những điều em biết về cảnh đẹp đó theo gợi
ý(SGK)
a. Tranh vẽ (chụp ) cảnh gì ?
b. Mu sc ca tranh (ảnh) nh thế nào?
c. Cảnh trong tranh có gì đẹp ?
d. Cảnh trong tranh gợi cho em những suy
nghĩ gì ?
- Gọi HS giỏi làm mẫu
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 3
- Gọi một số nhóm trình bày
- Nhận xét, chốt lại kiến thức bài 1
- Cho HS quan sát một số tranh (ảnh) su tầm và
nói về cảnh đẹp trong mỗi tranh.
<b>Bài 2: Viết những điều em đã nói ở bài tập 1 </b>
thành một đoạn văn 5 đến 7 câu.
- Hớng dẫn HS làm bài sau đó cho HS làm bài
vào vở.
- Quan sát giúp đỡ HS
- Gọi HS trình bày
- NhËn xét, biểu dơng những em có bài viết tốt
<b>4.Củng cố (2 )</b>’
- Em vừa viết về cảnh đẹp n o?à
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dị(1 )</b>’
- Nh¾c HS về xem bài, chun b biVit th.
- Hát
- 1 em nói về quê hơng em
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gii thiu tranh ca mỡnh mang
n lp
- Đọc các câu hỏi gợi ý trong
SGK
- Mét em giái nãi mÉu
- NhËn xÐt
- Thảo luận theo nhóm 3
- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- Quan sỏt tranh v núi cnh p
trong mi tranh
- Nêu yêu cầu bài tập 2
- Lắng nghe
- Làm bài vào vở
- Một số em trình bày
- Nhận xét
-HS nờu.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhµ.
<b>Luyện tập làm văn</b>
<b>NĨI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i> 2. Kĩ năng: Lời kể rõ ý, thái độ mạnh dạn , tự nhiên. Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ </i>
tình cảm với cảnh đẹp trong tranh.
<i> 3. Thái độ: Cảm nhận vẻ đẹp của đất nước qua tranh, từ đó càng thêm u đất </i>
nước.
<i><b>*Có tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trường trên đất nước ta.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Ảnh biển Phan Thiết SGK.
- HS : Sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước.
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Tỉ chøc: (1’)
2.KiĨm tra bµi cị(4’)
+ Nói về quê hơng em
3.Bài mới
3.1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
<i><b>3.2. Hớng dẫn làm bài tập:(26 )</b></i>
<i><b>(Tranh, ảnh su tầm)</b></i>
<i>Bài tập: Vit nhng iu núi bi tp (vừa học) </i>
thành một đoạn văn (khoảng 5 câu)
- Hớng dẫn HS làm bài sau đó cho HS làm bài
vào vở.
- Quan sát giúp đỡ HS
- Gi HS trỡnh by
- Nhận xét, biểu dơng những em cã bµi viÕt tèt
<b>4.Cđng cè (2 )</b>’
- Em vừa viết về cảnh đẹp n o?à
- Hệ thống bài, nhận xét gi hc.
<b>5.Dn dũ(1 )</b>
- Nhắc HS về xem bài, chun b biVit th.
- Hát
- 1 em nói về quê hơng em
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Lắng nghe
- Làm bài vào vở luyện viết.
- Một số em trình bày
- Nhận xét
-HS nờu.
- Lắng nghe
- Thùc hiƯn ë nhµ.
<b>Sinh hoạt</b>