Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.39 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 13</b>
<b> </b>
Ngày soạn: 27/12/2020
Ngày giảng: Thứ 2, 30/12/2020
SÁNG:
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 25: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>A/ Tập đọc:</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng </b>
Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>2. Kĩ năng: Đọc thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước căm thù giặc.</b>
<b> B/ Kể chuyện:</b>
- Kể lại được từng đoạn của câu chuỵện theo ý tóm tắt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
GV: Sử dụng tranh ảnh trong SGK. Bảng phụ viết câu văn HD đọc.
HS : SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của của GV</b> <b>Hoạt động của của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
+ Gọi HS đọc TL bài: “Cảnh đẹp non
sông”.Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới: (61')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2Hướng dẫn luyện đọc: </b>
<b>a) Đọc mẫu- HD giọng đọc</b>
<b>b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
* Đọc từng câu
- Theo dõi sửa lỗi phát âm
* Đọc đoạn trước lớp
- Treo bảng phụ,HD đọc ngắt nghỉ.
. Ở ðại hội,/ Núp cũng lên kể chuyện làng
Kông Hoa.// Nghe xong,/ nhiều ngýời
chạy lên,/ ðặt Núp trên vai,/ công kênh ði
khắp nhà,/ mýờng không biết bao nhiêu.//
Giải nghĩa thêm từ: Kêu( mời, gọi); coi
( xem , nhìn)
*Đọc đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
<b>3.3. Tìm hiểu bài:</b>
- Anh Núp được cử đi đâu ?
- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS xem ảnh anh hùng Đinh Núp
trong SGK.
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ hơi, nhấn
giọng
- 3 HS nối nhau đọc lại 3 đoạn kết
hợp giải nghĩa từ cuối bài đọc .
- HS đọc theo nhóm 3.
- 2 nhóm thi đọc .
- 3 đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
CN , nhóm đọc tốt nhất.
- ở Đại hội về anh Núp đã kể cho dân
làng biết những gì ?
+ Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm
phục thành tích của dân làng Kơng Hoa ?
+ Chi tiết nào cho biết làng Kông Hoa rất
vui vì thành tích của mình?
+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những
gì?
+ Khi xem xong các đồ vật mọi người có
thái độ thế nào?
- Nêu ý chính của bài
<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>
- Đọc diễn cảm đoạn 3, HD HS đọc đúng
<b>Kể chuyện</b>
<b>1. Nêu nhiệm vụ: (1')</b>
- Kể lại một đoạn theo lời kể của một
nhân vật.
<b>2. HD kể chuyện bằng lời của nhân vật :</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và
đoạnvăn mẫu.
+ Trong đoạn văn mẫu trong SGk, người
kể nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1?
+ GV nhắc HS: Có thể nhập vai anh Núp,
anh Thế , 1 người dân làng Kông Hoa ;
người kể cần xưng "Tôi".
- Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- Thi kể
+ Anh Núp được cử đi dự Đại hội thi
đua.
- Đọc thầm đoạn 2, trả lời :
+ Anh kể bây giờ đất nước mình rất
mạnh, mọi người Kinh Thượng, gái,
trai, già, trẻ đều đoàn kết đánh giặc
làm rẫy giỏi.
+ Núp được mời lên kể chuyện làng
Kông Hoa sau khi nghe Núp kể về
thành tích làng Kơng Hoa nhiều
người chạy lên công kênh Núp đi
khắp nhà.
- Đọc thầm cuối đoạn 2, trả lời:
+ Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ “
Pháp đánh một trăm cũng khơng
thắng nổi đồng chí Núp và dân làng
Kơng Hoa.",...
- Đọc thầm đoạn 3, trả lời:
+ Tặng ảnh Bok Hồ vác cuốc đi làm
rẫy, một bộ quần áo bằng lụa của
Bok Hồ, một cây cờ có thêu chữ, một
huân chương cho cả làng, một huân
chương cho Núp.
+ Những tặng vật đó là những kỉ
niệm thiêng liêng nên họ rửa tay thật
sạch trước khi xem.
*Ý chính : Ca ngợi anh hùng Núp và
dân làng Kơng Hoa đã lập nhiều
thành tích trong kháng chiến chống
thực dân Pháp.
2 HS ðọc lại ý chính
- Lắng nghe.
- 3 HS thi đọc đoạn 3 của bài
- 3 HS nối nhau thi đọc 3 đoạn của
bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
bạn đọc tốt nhất.
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu để
hiểu đúng yêu cầu của bài .
<b>4.Củng cố- dặn dò: (3')</b>
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa truyện ?
- Nhận xét giờ học, khen ngợi HS đọc bài
tốt, kể chuyện hay.
- 3 HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
bạn kể đúng, kể hay.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe
<b> CHIỀU:</b>
<b> </b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
- GV: Bảng phụ
- HS : SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
- Kiểm tra bảng chia 8.
- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (29')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực </b>
tiếp.(1')
<b>3.2. Giới thiệu cách so sánh số bé </b>
<b>bằng một phần mấy số lớn</b>
a) Ví dụ:
- GV vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn lên
bảng, nêu bài toán.
- Hỏi:Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy
lần độ dài đoạn thẳng AB?
GV nêu: Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3
lần độ dài đoạn thẳng AB.
Ta nói rằng:Độ dài đoạn thẳng AB
bằng
1
3<sub> độ dài đoạn thẳng CD.</sub>
- Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AB
bằng một phần mấy độ dài đoạn thẳng
- 3 ,4 HS đọc.
- Lắng nghe
- Quan sát sơ đồ tóm tắt bài tốn, nhắc lại
bài tốn.
- HS thực hiện phép chia: 6 : 2 = 3 ( lần)
- Lắng nghe
- Thực hiện phép chia độ dài của CD cho
6cm
CD ta làm thế nào?
<b>b)Giới thiệu bài toán: </b>
- HD HS phân tích bài tốn. Thực hiện
theo 2 bước.( tương tự như ví dụ 1)
- Vẽ sơ đồ minh hoạ lên bảng.
- Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
- Tuổi con bằng một phần mấy tuổi
mẹ?
<b>- GV cùng HS giải miệng bài toán .</b>
<b>3.3. Luyện tập: (18')</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài 1.
HD mẫu.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên
bảng.
- Gv nhận xét chốt lại ý đúng.
* Củng cố về so sánh số lớn gấp số bé
mấy lần và số bé bằng một phần mấy
số lớn.
- Cho HS đọc bài tốn
- Mời 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán.
+ Tìm số sách ở ngăn dưới gấp mấy
lần số sách ở ngăn trên ?
độ dài của AB: 6 : 2 = 3( lần)
- Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB bằng
1
3
độ dài đoạn thẳng CD.
- 2 HS đọc lại.
- Phân tích và nêu cách giải bài tốn
Tóm tắt:
Tuổi mẹ: | | | | | |
Tuổi con:| |
- Gấp 5 lần.
- Bằng
1
3<sub> tuổi mẹ.</sub>
Bài giải:
Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:
30 : 6 = 5 ( lần )
Vậy tuổi con bằng
1
5<sub> tuổi mẹ.</sub>
Đáp số:
1
5
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm
<b>Bài 1:Viết vào ô trống theo mẫu:</b>
.- Quan sát mẫu.
- Cả lớp làm bài vào SGK
Số
lớn Số bé
S.lớngấp
mấy lần
số bé?
S.Bé bằng
một phần
mấy số lớn
<b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> 1
4
6 3 <b>2</b> 1
2
10 2 <b>5</b> 1
5
12 4 <b>3</b> 1
3
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>Bài 2: </b>
- Cả lớp tóm tắt ra nháp.
Tóm tắt:
30 tuổi
6 tuổi
+ Phải tìm số sách ở ngăn trên bằng 1
phần mấy số sách ngăn dưới?
- Mời 1 HS lên bảng giải bài toán.
<b>- Gv nhận xét , sửa sai.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT
Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
nêu miệng kết quả
- Gv nhận xét, chốt ý đúng.
<b>4.Củng cố- dặn dò : (2')</b>
- Muốn biết số bé bằng một phần mấy
số lớn ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học
Ngăn trên: | |
Ngăn dưới: | | | | |
- Cả lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên
bảng .
Bài giải:
Số sách ở ngăn trên gấp số sách ở ngăn
dưới số lần là:
24 : 6 = 4(lần)
Vậy số sách ở ngăn dưới bằng
1
4 <sub> số sách </sub>
ở ngăn trên
Đáp số:
1
4
<b>Bài 3: Số ô vuông màu xanh bằng một </b>
phần mấy số ô vuông màu trắng?
- Cả lớp đọc thầm.
- Quan sát hình vẽ trong SGK nêu miệng
kết quả
Đáp án: a.
1
5<sub> b.</sub>
2
6 HSG: c.
2
4
<b>---CHÍNH TẢ(Nghe - viết)</b>
<b>TIẾT 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b>1. Kiến thức: Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn </b>
xi.
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.</b>
- Luyện đọc , viết đúng một số chữ có vần khó( iu / uyu)
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
GV:
HS : VBT .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Đọc cho HS viết: chuối, trời, trồng
- Hát
cây, buổi chiều
- Nhận xét , sửa sai.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp): (1')</b>
<b>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
* Đọc bài đêm trăng trên Hồ Tây.
+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế
nào?
+ Bài viết có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?
* Luyện viết tiếng khó
<b>b) Đọc cho HS viết bài vào vở</b>
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu
- Đọc cho HS soát lại bài
<b>c) Chấm, chữa bài:</b>
Chấm 5 bài, nhận xét từng bài.
3.3. Hướng dẫn làm bài chính tả:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài .
- Treo bảng phụ ,Mời 1 HS lên bảng
làm bài . Sau đó đọc kết quả.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và các câu
đố
- Yêu cầu quan sát tranh minh hoạ gợi ý
giải câu đố, viết lời giải vào VBT.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>4.Củng cố - dặn dò: (2')</b>
- Củng cố viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ,
đúng chính tả.
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài
+ Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng
lăn tăn, gió đơng nam hây hẩy, sóng vỗ
rập rình, hương sen đưa theo chều gió
thơm ngào ngạt.
+ 6 câu.
+ HS trả lời.
- HS đọc thầm bài chính tả, tự viết ra
VD : đêm trăng, nước trong vắt, rập
rình, chiều gió.
- Viết bài vàovở
- Soát lại bài
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm .
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống iu hay uyu ?</b>
- Lớp theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải:
Đường khúc khuỷu, gầy khẳng khiu,
khuỷu tay
- 2 HS đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.
<b>Bài 3a:Viết lời giải các câu đố sau:</b>
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh minh hoạ, viết lời giải,
đọc kết quả.
* Lời giải :
Câu a: con ruồi- quả dừa- cái giếng
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 13:TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.</b>
<b>2. Kĩ năng: Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích lợi </b>
của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. Biết tự làm lấy
những việc của mình ở nhà, ở trường.
<b>3. Thái độ: Ln ln làm lấy việc của mình và khuyến khích người khác thực </b>
hiện.
<b>* KNS:</b>
- Rèn các kĩ năng: kĩ năng tư duy phê phán: (biết phê phán đánh giá những thái độ,
việc làm thể hiện sự ỷ lại, khơng chịu tự làm lấy việc của mình.); kĩ năng ra quyết
định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình; kĩ
năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”. Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt
động 2- Tiết1). Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động- Tiết 2).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b>
- gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Xử lí tình huống (15 phút)</b>
- Phát cho 4 nhóm các tình huống cần giải
quyết.Yêu cầu sau 3 phút, mỗi đội phải đưa ra
được cách giải quyết của nhóm mình. Các tình
huống:
· Đến phiên Hồng trực nhật lớp. Hồng biết
em thích quyển truyện mới nên nói sẽ hứa cho
em mượn nếu em chịu trực nhật thay Hồng.
Em sẽ làm gì trong hồn cảnh đó?
· Bố đang bận việc nhưng Tuấn cứ nằn nì bố
giúp mình giải tốn.Nếu là bố Tuấn, bạn sẽ
- 4 nhóm tiến hành thảo luận.
- Đại diện các nhóm đưa ra cách
giải quyết tình huống của nhóm
mình.
· Mặc dù rất thích nhưng em sẽ
từ chối lời đề nghị đó của
Hồng. Hồng làm thế không
nên, sẽ tạo sự ỷ lại trong lao
động. Hoàng nên tiếp tục làm
trực nhật cho đúng phiên của
mình.
· Nếu là bài toán dễ, yêu cầu
- Hỏi:
1. Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều
gì?
trước, sauđó mới đồng ý hướng
dẫn, giảng giải cho Tuấn.
- Cả lớp nhận xét cách giải quyết
của mỗi nhóm.
- 2 đến 3 HS trả lời.
<b>b. Tự liên hệ bản thân (15 phút)</b>
- Yêu cầu HS cả lớp viết ra giấy những công
việc mà bản thân các em đã tự làm ở nhà, ở
rường,…
- Khen ngợi những HS đã biết làm việc của
mình.Nhắc nhở những HS cịn chưa biết hoặc
lười làm việc của mình. Bổ sung, gợi ý những
cơng việc mà HS có thể tự làm như: trơng em
giúp mẹ, tự giác học và làm bài, cố gắng tự
mình làm bài tập,…
<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút):</b>
Nhận xét tiết học, yêu cầu HS chuẩn bị tiết
sau.
- Mỗi HS chuẩn bị trước một
mẩu giấy
nhỏ để ghi.Thời gian khoảng 2
phút.
- 4 đến 5 HS phát biểu, đọc
những công việc mà mình đã
làm trước lớp.
<b></b>
Ngày giảng: Thứ 3, 01/12/2020
<b>CHIỀU:</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 62: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
- Biết giải bài tốn có lời văn ( hai bước tính ).
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng để giải bài tốn có lời văn có hai bước tính.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ
HS : 4 hình tam giác bằng nhựa.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi HS làm bài tập 2(trang 61)
<b>- Muốn biết số bé bằng 1 phần mấy số </b>
lớn,ta làm thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới: (27’)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1’)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập: 26’)</b>
- Báo cáo sĩ số.
- 1em làm bài trên bảng
- 2 HS nêu .
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Hướng dẫn mẫu .
- Mời 2 HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét , chốt ý đúng.
- Gọi 1 HS đọc bài tốn .
- HD HS phân tích bài tốn.
+ Muốn tìm số con trâu bằng 1 phần mấy
số con bị , ta phải tìm gì trước?
<b>+ Biết số trâu và số con bà rồi, Muốn tìm </b>
số con trâu bằng 1 phần mấy số con bò , ta
làm thế nào ?
- HD HS trình bày bài giải
- Gọi HS đọc bài toán.
- HD HS phân tích bài tốn.
- HD HS thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Tìm số con vịt đang bơi.
Bước 2: Tìm số vịt trên bờ.
- Mời 1 HS làm trên bảng lớp.
- GV và HS nhận xét
* Củng cố giải bài tốn bằng 2 phép tính.
- Gọi HS nêu u cầu BT.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK
và xếp hình vào bảng con
- Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng
- Kiểm tra nhận xét.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm
<b>Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)</b>
- Cả lớp làm bài vào SGK – Nhận xét
bài trên bảng. .
Số lớn <b>12</b> 18 35
Số bé <b> 3</b> 6 7
Số lớn gấp mấy
lần
số bé
<b> 4</b> <b> 3 5</b>
Số bé bằng một
phần mấy số lớn
1
4
1
3
1
5
1 HS đọc bài toán .
<b>Bài 2:</b>
- Lớp đọc thầm.
- HS trả lời và chọn phép tính:Tìm số
bị
( 28 + 7 = 35 con)
- HS trả lời và chọn phép tính :Lấy số
con bò chia cho số con trâu:
( 35 : 7 = 5 ( lần)
Số con bò gấp số con trâu một số lần
là:
35 : 7 = 5 ( lần )
Vậy số trâu bằng
1
5<sub> số bò.</sub>
Đáp số:
1
5
- 1 HS đọc . lớp đọc thầm.
<b>Bài 3: </b>
- Phân tích bài tốn .
- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số con vịt đang bơi là:
48 : 8 = 6 ( con)
Số con vịt ở trên bờ là:
48 – 6 = 42 ( con)
Ðáp số : 42 con vịt.
<b>4.Củng cố- dặn dò : (2’)</b>
- Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa,
nhận xét giờ học .
- HS lấy 4 hình tam giác để lên bàn
và xếp như hình mẫu.
- Lắng nghe.
---Ngày soạn: 29/12/2019
Ngày giảng: Thứ 4, 02/12/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TOÁN</b>
1. Kiến thức: Biết lập và thuộc bảng nhân 9.
2. Kĩ năng: Vận dụng được phép nhân trong giải toán và đếm thêm 9.
3. Thái độ: u thích học mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
HS :
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định tổ chức: (2' )
<b> 2. KiÓm tra bài cũ: (4')</b>
- Ch÷a BT 2,3 ( Tr 62)
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài míi: 27'</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> 3.2.Híng dÉn häc HS lập bảng nhân 9 </b>
- GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm có 9
chấm tròn
- GV giới thiệu 9 x 1 = 9
Hát
- 1 HS chữa BT2.
- 1 HS chữa BT3.
- HS quan sát.
+ GV gn mt tấm bìa lên bảng và hỏi: 9
được lấy mấy lần?
- HS quan sát
- 9 được lấy 1 lần
- GV viết bảng 9 x 1 = 9 - Vài HS đọc chín nhân một bằng
chín.
- Giới thiệu 9 x 2 = 18
GV gắn tấm 2 tấm bìa lên bảng rồi hỏi để - HS quan sát nhận biết nêu phép
tính
HS trả lời :- Gv gợi ý để HS viết :
- HDHS làm tiếp 9 x 3 = 27.
Gắn 3 tấm bìa lên bảng rồi hỏi: 9 được lấy
mấy lần?
Gợi ý để HS nhận xét về cách tính 9 x 3 =?
- GV tiếp tục hướng dẫn như vậy cho đến
9 x 10 = 90.
- 9 được lấy 2 lần.
9 x 2 = 9 + 9 = 18. Do đó: 9 x 2 =
18.
Đọc chín nhân hai bằng mười tám.
- 9 được lấy 3 lần
- Vì 9 x 2 = 18 nên 9 x 3 = 18 + 9 =
27
Do đó 9 x 3 = 27.
- GV tổ chức cho HS đọc thuộc bảng nhân
9.
- GV gọi HS thi đọc
- GV nhận xét
3.3. Thực hành:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu kết quả bằng cách truyền
điện
- Nhận xét.
* Củng cố bảng nhân 9.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Gọi HS nêu cách tính.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và lớp nhận xét.
* Củng cố bảng nhân 9 và thứ tự thực hiện
các phép tính trong 1 dãy tính
- GV gọi 1 HS đọc bài tốn.
- GV gọi 1HS lên bảng tóm tăt và giải bài
toán.
- GV và lớp nhận xét.
- Gọi 1 nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu kết quả
<b>4. Củng cố- dặn dò: (3')</b>
- Đọc lại bảng nhân 9
- Nhận xét giờ học
9 x 4 = 36
9 x 5 = 45
9 x 10 = 90
- HS đọc theo bàn, tổ, nhóm, cá nhân
- 3,4 HS thi đọc thuộc bảng 9
Bài 1: Tính nhẩm.
- 1 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc
thầm.
- HS vận dụng bảng nhân 9 để tính
nhẩm rồi nêu kết quả.
9 x 4 = 36 9 x 3 = 27 9 x 5 = 45
9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
- 2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc
thầm.
- HS nêu : Tính từ trái sang phải.
- HS làm bài vào vở
a)9 x 6 + 17 = 54 + 17
= 71
9 x 3 x 2 = 27 x 2
= 54
b) 9 x 7 - 25 = 63 - 25
= 38
9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9
Bài 3
- Lớp đọc thầm.
Tóm tắt
Mỗi tổ : 9 bạn.
3 tổ : ... bạn?
- Cả lớp làm vở .
Bài giải
Số học sinh của lớp 3B là:
9 x 3 = 27 (bạn)
Đáp số: 27(bạn)
Bài 4 : đếm thêm 9 rồi viết số thích
hợp vào ô trống.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học thuộc bảng nhân 9 và chuẩn bị bài
sau.
90.
- 2 HS
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài:Thấy được vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng một </b>
cửa biển thuộc miền Trung nước ta.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài; ngắt nghỉ đúng các dấu câu.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
HS :
<b>III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1'). Kiểm tra sĩ số</b>
lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Đọc bài “Người con của Tây
Nguyên”.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:(Gt trực tiếp)( 1')</b>
<b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a) Đọc diễn cảm bài văn</b>
- HD giọng đọc.
<b>b)Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
* Đọc từng câu.
- Theo dõi sửa lối phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp( bài chia
làm 3 đoạn, mỗi lần xuống dòng được
coi là một đoạn)
- HD đọc ngắt nghỉ.
. Ngýời xýa đã vắ bờ biến Cửa Tùng
giống nhý một chiếc lýợc đồi mồi/ cài
vào mái tóc bạch kim của sóng biển.//
* Đọc đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh tồn bài
<b>3.3. Tìm hiểu bài</b>
- Lớp trưởng báo cáo
- 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung đoạn vừa đọc.
- HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu
- 3 em đọc nối tiếp 3đoạn .
- Luyện đọc ngắt nghỉ.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn kết hợp
giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
- 2 nhóm thi đọc.
- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc 3
đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm, CN đọc tốt
- Đọc đồng thanh toàn bài
+ Cửa Tùng ở đâu?
- Cho HS quan sát tranh trong SGK
+ Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì
đẹp?
+ Em hiểu thế nào là bà chúa của bãi
tắm?
+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì
đẹp ?
+ Người xưa so sánh bãi biển Cửa
Tùng với cái gì ?
- Giảng từ: “ bạch kim” (SGK)
+ Bài văn cho ta biết điều gì?
- Gọi 2 em đọc ý chính
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- Nhận xét, biểu dương những em đọc
bài tốt.
<b>4.Củng cố- dặn dò : (3')</b>
- Gọi HS nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà đọc thuộc một đoạn
trong bài mà em thích và chuẩn bị bài
sau.
+ Cửa Tùng ở nơi dịng sơng Bến
Hải (thuộc huyện Vĩnh Linh tỉnh
Quảng Trị) gặp biển.
- Quan sát tranh trong SGK
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:
+ Thơn xóm mướt màu xanh của luỹ
tre làng và những hàng phi lao rì rào
gió thổi.
- Đọc thầm đoạn 2, trả lời:
+ Là bài tắm đẹp nhất trong các bãi
- Đọc thầm đoạn 3, trả lời:
+ Nước biển thay đổi ba lần trong
một ngày?
. Bình minh: nhuộm màu hồng nhạt
. Trưa: màu xanh lơ
. Chiều tà: màu xanh lục.
+ So sánh bãi bển Cửa Tùng như
chiếc lược đồi mồi đẹp và quý giá
cài trên mái tóc bạch kim.
- Nêu ý chính.
<b>Ý chính: Bài văn tả vẻ đẹp kì diệu </b>
của Cửa Tùng một cửa biển thuộc
miền Trung nước ta.
- Theo dõi trong SGK
- 2 HS thi đọc đoạn 2.
- 3 HS nối nhau thi đọc 3 đoạn của
bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- 1 HS nhắc lại.
- Lắng nghe
- Thực hiện .
<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ: ( Nghe- viết )</b>
<b>TIẾT 26: VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Viết đúng, đủ 2 khổ thơ đầu bài: Vàm Cỏ Đông. Làm đúng các </b>
bài tập chính tả.
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp .</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
GV : Bảng phụ BT3
HS : Bảng con
<b>III.CÁHOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Đọc cho HS viết : khúc khuỷu, khẳng
khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu
- Nhận xét, sửa sai.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1')</b>
<b>3.2.Hướng dẫn viết chính tả: (21')</b>
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc 2 khổ thơ đầu
* HD nắm nội dung và cách trình bày:
+ Bài thơ ca ngợi cái gì?
* Nhận xét chính tả:
+ Những chữ nào trong bài cần viết
hoa?
Vì sao?
* Luyện viết từ khó
+ HD HS cách trình bày bài thơ.
b) Đọc bài cho HS viết:
- Đọc từng dòng thơ, đọc 3 lần
- Đọc lại bài
c) Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài.
3.3. HD làm bài tập: (6')
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Gv và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- Mời 1 em đọc yêu cầu bài 3
- Cho HS làm bảng phụ
- Cả lớp và GV nhận xét , kết luận
,chốt lại lời giải đúng.
- Hát
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
+ Bài thơ ca ngợi dịng sơng Vàm Cỏ
Đơng và nói lên niềm tự hào, tình yêu
thương của tác giả đối với dịng sơng q
hương.
+ Các chữ đầu dịng thơ và tên riêng:
Vàm Cỏ Đông, Hồng.
- Viết vào bảng con:
+ dịng sơng, xi dịng, nước chảy, soi
lồng
- Ngồi đúng tư thế lắng nghe để viết
chính xác
- Sốt lại bài, sửa lỗi
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
1 HS đọc yêu cầu BT
<b>Bài 2( 110): Điền vào chỗ chấm ít hay </b>
<b>uýt: </b>
- Cả lớp đọc thầm .
- HS làm bài vào VBT.
Nhận xét bài trên bảng.
* Lời giải: ht sáo, hít thở, st ngã
<b>Bài 3( 110): Tìm những tiếng có thể </b>
ghép với các tiếng sau rá/ giá?
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ.
- HS chơi trò chơi tiếp sức
<b>4.Củng cố- dặn dò : (1')</b>
- Nhận xét giờ học; tuyên dương những
rá: rổ rá, rá gạo, rá xôi
rụng: rơi rụng, rụng xuống, rụng rời, ...
dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng,...
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Lắng nghe
---Ngày soạn: 30/12/2020
Ngày giảng: Thứ 5, 03/12/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 64: LUYỆN TẬP </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 9. </b>
<b> - Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.</b>
2. Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn.( có một phép nhân 9).
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 4.
HS : Bảng con
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Gọi HS đọc bảng nhân
+ Chữa bài tập 4 ( trang 63 )
Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1')</b>
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập: (26')</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 9 để
nêu kết quả.
- Cho HS nhận xét về từng cột tính của
phần b.
* Củng cố về bảng nhân 9.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nêu cách tính( Tính từ
phải sang trái)
- Nhận xét sau mối phép tính.
- Hát
- 3 em đọc bảng nhân 9
- 1 em nêu miệng bài tập 4 (trang63)
- Lắng nghe
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Nối tiếp nêu miệng kết quả .
a)9 x 1 = 9
9 x 2 = 18
9 x 7 = 63
9 x 9 = 81
9 x 10 = 90
9 x 0 = 0
b)9 x 2 = 18
2 x 9 = 18
9 x 5 = 45
5 x 9 = 45
9 x 8 = 72
8 x 9 = 72
( Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích khơng thay đổi.)
<b>Bài 2 : Tính</b>
- 1Nêu yêu cầu bài 2
- Làm bài ra bảng con
*Củng cố một cách hình thànhbảng
nhân.
- Gọi 1HS đọc bài tốn, nêu u cầu và
tóm tắt bài tốn.
- Gợi ý :
+ Muốn tìm số xe của 4 đội , ta phải đi
tìm gì trước?
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Gv và HS nhận xét.
* Củng cố về giải bài tốn bằng 2 phép
tính.
- u cầu HS nêu u cầu bài 4
- Treo bảng phụ , yêu cầu HS nêu cách
- Yêu cầu cả lớp làm SGK.
<b>Dòng 1,2 dành cho HS khá giỏi</b>
- GV và cả lớp nhận xét bài trên bảng.
* Củng cố kĩ năng học bảng nhân 9.
<b>4.Củng cố- dặn dò : (1')</b>
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 9
- Nhận xét giờ học.
= 36 = 45
b. 9 x 8 + 9 = 72 + 9 9 x 9 + 9 = 81 + 9
= 81 = 90
1HS đọc bài toán, nêu yêu cầu
<b>Bài 3 : </b>
- Cả lớp đọc thầm , tóm tắt ra nháp.
Tóm tắt
Đội 1 có : 10 xe ơ tơ.
3 đội cịn lại , mỗi đội có : 4 xe ơ tơ.
Cơng ti có :.. xe ơ tơ?
- Tìm số xe của 3 cịn lại .
- Cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải:
Số xe của 3 đội kia là:
9 x 3 = 27 ( xe )
Cơng ty đó có số xe ơtơ là:
10 + 27 = 37 ( xe )
Đáp số: 37 xe ôtô.
<b>Bài 4 : Viết kết quả phép nhân vào trống</b>
( theo mẫu)
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS quan sát bảng bài tập trên bảng , nêu
cách điền số.
x 1 2 3 4 5 6
8 <b>8</b> <b>16</b> <b>24</b> <b>32</b> <b>40</b> <b>48</b>
9 <b>9</b> <b>18</b> <b>27</b> <b>36</b> <b>45</b> <b>54</b>
- Lần lượt HS lên bảng điền số vào ô
trống
* HS KG ðiền tiếp các ơ cịn lại vào SGK
rồi nêu miệng kết quả
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 13: TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, </b>
miền Trung, miền Nam qua các bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa
thay thế từ địa phương. – Biết sử dụng đúng dấu chấm hỏi, chấm than.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng đúng một số từ ở ba miền Bắc, Trung, Nam và các dấu </b>
câu chấm hỏi, chấm than
<b>3. Thái độ: Có ý thức tơn trọng và giữ gìn tiếng địa phương.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
HS :VBT
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
+ Gọi HS làm bài tập 1, BT2 (tiết 12)
- Nhận xét, cho điểm
<b>3.Bài mới: 28’</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1’)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập: (27’)</b>
- Đọc nội dung BT1.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gv theo dõi , giúp đỡ HS làm bài
- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng,
nhanh.
* Qua BT này các em thấy từ ngữ trong
Tiếng việt rất phong phú.
- Gọi 1HS yêu cầu của BT , đoạn thơ
và các từ ngữ trong ngoặn đơn
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Mời vài HS đọc kết quả .
- Gv và cả lớp nhận xét, GV viết lên
bảng lớp giải đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung đoạn
văn trong SGK.
- yêu cầu HS đọc thầm bài văn và đánh
- Gọi HS đọc lại đoạn văn , nói rõ dấu
câu được điền vào ô trống.
- Hát
- 1 HS nêu miệng BT1
- 1 HS nêu miệng BT2.
- Lắng nghe
<b>Bài 1( 107): Chọn và xếp các từ ngữ sau</b>
vào bảng phân loại (bố/ ba, mẹ/ má, anh
cả/ anh hai, quả/ trái, hoa/ bông, dứa/
thơm/ khóm/sắn/ mì, ngan/ vịt xiêm.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc thầm lần lượt từng cặp từ ,
làm bài CN vào VBT.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
<b>Từ dùng ở miền</b>
<b>Bắc</b>
<b>Từ dùng ở miền</b>
<b>Nam</b>
bố, mẹ, quả, hoa,
ngan
ba, má, anh hai,
thơm, khóm, mì,
vịt xiêm.
<b>Bài 2(107): Các từ in đậm trong đoạn </b>
thơ SGK thường được dùng ở một số
tỉnh miền Trung, em hãy tìm các từ
trong ngoặc đơn cùng nghĩa với từ ấy
(thế, nó, gì, tơi, à)
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS đọc lần lượt từng dòng thơ, trao đổi
theo cặp để tìm từ cùng nghĩa với các từ
in đậm. Viết vào giấy nháp.
- 2 , 3 em nối nhau đọc kết quả trước
lớp. Cả lớp nhận xét
* Lời giải: gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan
thế, mẹ nờ/ mẹ à, chờ chi / chờ gì, tàu
bay hắn/ tàu bay nó, tui/ tơi.
<b>Bài 3( 108): Em điền dấu câu nào vào </b>
mỗi ô trống trong bài văn SGK
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- GVgắn bảng phụ viết đoạn văn, mời 1
HS lên bảng điền dấu câu vào ô trống
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Mời 1 HS đọc lại đoạn văn .
<b>4. Củng cố- dặn dò : (2’)</b>
- Cho HS đọc lại nội dung BT1 và 2 để
củng cố hiểu biết về từ địa phương ở
các miền đất nước.
- Nhắc HS về tìm hiểu thêm vè các từ
địa phương và chuẩn bị bài sau.
cá nhân vào vở Bt
- 2, 3 HS đọc
- 1 em làm bài trên bảng phụ
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp chữa bài trong VBT.
*Các dấu lần lượt cần điền là:
<b>!, !, !, ?, !.</b>
- 2 HS đọc.
- Thực hiện ở nhà.
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>1. Kiến thức: Nhận biết các trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho </b>
người
khác khi ở trường.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi vui vẻ, </b>
khoẻ mạnh và an tồn.
<b>3. Thái độ: Có ý thức lựa chọn chơi những trị chơi bổ ích.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV : Hình vẽ SGK (Trang 50,51)
HS : SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4)</b>
+ Hãy giới thiệu một số hoạt động ở
trường mà em tham gia.
Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) </b>
(1')
<b>3.2.Các hoạt động: (26')</b>
a) Hoạt động 1: Quan sát theo
cặp( 14')
- HD HS quan sát hình 50,51 SGK
hỏi và trả lời câu hỏi với bạn.
VD:
+ Bạn cho biết tranh vẽ gì ?
+ Nói tên những trị chơi gây nguy
hiểm có trong tranh?
- 2 em giới thiệu các hoạt động ở
trường em đã tham gia
- Lắng nghe
* Mục tiêu : Mục I.1
+ Điều gì xảy ra nếu chơi trị chơi
nguy hiểm đó?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tranh
- Gọi một số nhóm trình bày, nhận
xét.
<b>Kết luận: Sau các giờ học các em vẫn</b>
đi lại vận động và giải trí bằng một số
trị chơi song khơng nên chơi quá sức
làm ảnh hưởng đến tiết học sau, không
chơi nguy hiểm cho bản thân, đánh
quay, ném nhau.
b) Hoạt động 2: Thảo luận
nhóm(12')
- Chia lớp làm 4 nhóm. u cầu từng
em trong nhóm kể những trị chơi mà
mình đã tham gia trong giờ ra chơi và
trong thời gian nghỉ giữa giờ
- Mời đại diện các nhóm lên trình
bày.
- GV phân tích mức độ nguy hiểm
của những trị chơi có hại và nhắc HS
khơng nên chơi những trị chơi đó.
<b>4. Củng cố- dặn dị : (2')</b>
- GV nhận xét về việc sử dụng thời
gian nghỉ giữa giờ và giờ ra chơi của
- Nhắc nhở HS khơng chơi các trị
chơi nguy hiểm.
- 2,3 nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- Các nhóm bổ sung, hồn thiện phần
hỏi và trả lời của các bạn.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Thảo luận theo nhóm 6 từng em kể
những trị chơi mà mình tham gia.Thư
kí ghi tẩt cả các số trị chơi đó, những
trị chơi nào có ích, những trị chơi
nào nguy hiểm?
- Cả nhóm lựa chọn những trị chơi để
chơi sao cho vui vẻ, khoẻ mạnh và an
tồn.
- 2 , 3 nhóm trình bày két quả thảo
luận của nhóm trước lớp.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Lắng nghe
- Thực hiện
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>TIẾT 13: ÔN CHỮ HOA I</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa I ; viết tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu ứng </b>
dụng Ít chắt chiu... phung phí bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
HS : Bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
+ Đọc cho HS viết.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>3.Bài mới: (28’)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn tập viết:</b>
<b>a) Luyện viết chữ hoa:</b>
- Gắn từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu
HS tìm chữ hoa có trong cụm từ ứng
dụng.
- Giới thiệu mẫu chữ I , Ô, K
- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
- Cho HS tập viết trên bảng con
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng:</b>
- Gv đưa ra từ ứng dụng
Giới thiệu : Ông Jch Khiêm quê ở
Quảng Nam là một vị quan nhà
Nguyễn văn võ tồn tài, con cháu ơng
sau này có nhiều người là liệt sĩ chống
Pháp.
- Cho HS tập viết tên riêng trên bảng
con
<b>c) Luyện viết câu ứng dụng:</b>
<b>- Đưa ra câu ứng dụng :</b>
- Cho HS tập viết trên bảng con :ít.
- Quan sát chỉnh sửa.
<b>3.3.Hướng dẫn viết vào vở tập </b>
<b>viết</b>11’)
- Nêu yêu cầu viết
- Quan sát, giúp đỡ những HS viết yếu
- Hát
- 2 em viết trên bảng lớp
- Lớp viết ra bảng con
Hàm Nghi, Hải Vân
- Lắng nghe
- Đọc từ ứng dụng, tìm chữ hoa có trong
từ ứng dụng , nêu : I, Ô, K
- Quan sát chữ mẫu I, Ô, K
- Quan sát GV viết trên bảng
- Viết ra bảng con chữ hoa I, Ô, K
- 1 HS đọc : Ơng Ích Khiêm
- Lắng nghe.
- HS tập viết trên bảng con:
- 1 Đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa câu
ứng dụng
<b>ý nghĩa: Khuyên mọi người cần phải biết</b>
tiết kiệm (có ít biết dành dụm cịn hơn có
nhiều nhưng hoang phí.)
- HS tập viết 2 lần:
- Viết vào vở tập viết
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Lắng nghe
<b>4.Củng cố- dặn dị :2’)</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>-Nhắc HS viết chưa đúng, chưa đẹp về </b>
nhà luyện viết thêm.
<b></b>
<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>BÀI 6: TỐC ĐỘ (T1)</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp xe đua
- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống
- Thái độ: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. Ý thức được vấn đề sử dụng
và bảo quản thiết bị. Thêm yêu môn học
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Vật mẫu
- HS: Bộ đồ lắp ghép
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ- Khởi động 4p</b>
<b> - giờ trước học bài gì?</b>
<b>- Nêu các bộ phận để hoàn thành robot kéo co?</b>
<b>2. Kết nối: 30p</b>
<i>a. Vận tốc là gì?</i>
Vận tốc là tên gọi để mô tả chiều chuyển động
nhanh hay chậm của một vật thể.
<i>b. Kể tên một số hoạt động trong cuộc sống liên</i>
<i>quan đến vận tốc?</i>
Đua xe.
Chạy điền kinh.
Bơi lội.
- GV giới thiệu vật mẫu
? Xe đua thể thức gồm mấy bộ phận? đó là
những bộ phận nào?
<b>- HS trả lời</b>
- HS suy nghĩ trả lời
<b>3. Lập trình - Lắp ráp: 30p</b>
<i><b>*) Lắp ráp mơ hình Xe đua thể thức 1 để hiểu rõ</b></i>
hơn về cơ chế hoạt động của
- GV hướng dẫn hs lắp ráp theo quy trình gv
đưa lên phơng chiếu
- Sau mỗi lần đưa các chi tiết gv có thể hỏi để hs
hiểu rõ được các chi tiết đó
<b>*) Trưng bày sản phẩm</b>
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và giới
thiệu về sản phẩm của nhóm
- GV nhận xét tuyên dương
<b>4. Củng cố: 3p</b>
- Nhận xét giờ học, dặn dò giờ sau.
<b>- HS quan sát các chi tiết và lấy</b>
- Các nhóm nhận xét
---Ngày soạn: 01/12/2020
Ngày giảng: Thứ 6, 04/12/2020
<b>SÁNG:</b>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 65: GAM</b>
<b>I.MỤC TIÊU::</b>
<b>1. Kiến thức: Nhận biết về gam (một đơn vị đo khối lượng) và sự liên quan </b>
giữa gam và ki-lô-gam
<b>- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm tính cộng, trừ, nhân,chia với các số đo khối lượng là gam.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Các quả cân ; cân đìa, cân đồng hồ, vật để cân
HS : Bảng con
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: ( 1')Kiểm tra sĩ số </b>
lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
9 x 7 - 21 = 63 - 21 9 x 5 + 17 = 45 +
17
= 42 = 62
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới:28'</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1')</b>
- Lớp trưởng báo cáo
- 2 em làm bài trên bảng, cả lớp làm ra
nháp .
<b>3.2. Giới thiệu về gam: (10')</b>
- Nêu nêu lại đơn vị đo khối lượng đã
hoc
- Để đo khối lượng nhẹ hơn 1 kg ta cịn
có các đơn vị đo nhỏ hơn kg.
GV nêu:
"Gam là một đơn vị đo khối lượng
Gam viết tắt là: g
<b> 1000g = 1 kg</b>
- Cho HS nhắc lại vài lần để ghi nhớ
đơn vị này.
- Giới thiệu các quả cân thường dùng.
- Giới thiệu cân đồng hồ và cân đĩa.
- Cân mẫu gói hàng bằng hai loại cân
(cho HS quan sát) nhưng có kết quả như
nhau.
3.3. Luyện tập: (19')
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ cân hộp
đường trong bài học để trả lời câu hỏi.
- Cho HS quan sát tranh vẽ cân ba quả
táo để nêu khối lượng 3 quả táo.
- Yêu cầu HS tự làm bài với 2 tranh vẽ
tiếp theo rồi chữ bài
-Hướng dẫn quan sát cân quả đu đủ và
bắp cải nhìn cân đọc kết quả (lưu ý HS
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- HD mẫu: Mẫu: 22g + 47g = 69g
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Cho HS đọc và nêu tóm tắt bài tốn.
- Giúp HS phân tích bài tốn: số gam cả
- Lắng nghe.
- 2 ,3 HS nhắc lại .
- Quan sát và đọc
- Quan sát các quả cân: 1kg, 2kg, 3kg, 5
<b>kg ngoài những quả cân trên cịn có các </b>
quả cân 1g, 2g, 5 g, 10 g, 20 g, 50g,
<b>100g, 200g, 500g</b>
- Quan sát cân đồng hồ và cân đĩa
- Quan sát GV cân mẫu ,Nhận xét cân
gói hàng bằng hai cân.
<b>Bài 1 : </b>
- Quan sát hình vẽ trong SGK, trả lời :
a. Hộp đường cân nặng 200g
b. 3 quả táo cân nặng 700g
c. Gói mì chính cân nặng 210g
d. Qủa lê cân nặng 400 g.
<b>Bài 2: </b>
- Quan sát hình vẽ trang 66, đọc kết quả
cân - Lớp nhận xét
a. Quả đu đủ cân nặng 800g.
b. Bắp cải cân nặng 600g.
<b>Bài 3 : Tính theo mẫu</b>
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Quan sát mẫu.
- HS làm bài vào SGK.
a. 163g + 28g = 191g
42g - 25g = 17g
100g + 45g - 26g =119g
b. 50 g x 2 = 100g
96g : 3 = 32g
<b>Bài 4 : </b>
hộp sữa gồm vỏ hộp và số gam sữa
chứa trong hộp.
- Mời1 em lên bảng chữa bài
- Cho HS làm bài ra nháp, 1 HS nêu
miệng kết quả. GV nhận xét, chữa lỗi.
<b>4.Củng cố - dặn dò: (2')</b>
- HS nhắc lại tên và kí hiếu của đơn vị
đo khối lượng kg.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà học và xem lại các
làm bài tập đã chữa.
Cả hộp sữa: 455g
Vỏ hộp : 58g
Sữa :...g?
- Làm bài vào vở
Bài giải:
Trong hộp có số gam sữa là:
455 - 58 = 397 ( gam )
Đáp số: 397 gam
sữa.
<b>Bài 5 (66): (HSKG ) </b>
4 túi mì nhý thế cân nặng là:
210 x 4 = 840 ( gam )
Đáp số: 397 gam mì
- 1 HS nhắc lại .
- Lắng nghe
- Thực hiện .
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 13: VIẾT THƯ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý. Trình bày đúng thể thức một </b>
bức thư.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu. Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV:
HS : VBT
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Gọi HS đọc bài viết về cảnh đẹp đất
nước.
- Nhận xét
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1')</b>
<b>3.2. Hướng dẫnHS tập viết thư cho bạn</b>
: (27')
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Hát
- 3 em đọc bài viết tiết TLV trước
- Lắng nghe
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
+ Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai?
+ Việc đầu tiên em cần xác định rõ điều
gì ?
+ Mục đích viết thư là gì?
+Những nội dung cơ bản trong thư là gì?
+ Hình thức của lá thư như thế nào?
- Yêu cầu 3, 4 em nói tên, địa chỉ người
các em muốn viết thư.
* HD HS làm mẫu:
- Mời 1 HS khá giỏi nói mẫu phần lí do
viết thư - tự giới thiệu.
* HS viết thư.
- GV theo dõi, giúp đỡ từng em.
- Mời 4,5 HS đọc thư.
- GV nhận xét, chấm điểm những lá thư
viết đủ ý , viết hay, giầu cảm xúc.
<b>4. Củng cố- dặn dò : (3')</b>
- Nhận xét giờ học.
Trung , miền Bắc )để làm quen và hẹn
bạn cùng thi đua học tập tốt.
+ Cho một bạn thuộc tỉnh khác miền
em đang ở .
+ Em viết thư cho ai, tên là gì, ở đâu?
ở miền nào?
+ Làm quen và hẹn bạn thi đua cùng
học tốt.
-( Nêu lí do viết thư- Tự giới thiệu -
Hỏi thăm bạn- Hẹn bạn cùng thi đua
học tốt).
+ Như mẫu trong bài Thư gửi bà.
- Nối tiếp nói tên, địa chỉ người mà
mình muốn viết thư .
- 1 em giỏi nói mẫu, cả lớp nhận xét.
<b>VD : Đông Triều, ngày ../../2015 </b>
Bạn Huyền thân mến !
Chắc bạn rất ngạc nhiên khi nhận
được thư này vì bạn khơng hề biết
mình. Nhưng mình lại biết bạn đấy.
Vừa qua mình đọc báo nhi đồng và
được biết về một tấm gương vượt khó
của bạn. Mình rất khâm phục và muốn
viết thư làm quen với bạn .
Mình tự giới thiệu nhé mình tên là
Nguyễn Thị Ngọc Chinh học lớp 3a,
Trường Tiểu học Thắng Quân. Mình
rất buồn vì mình học chưa thật giỏi.
Mình viết thư này " Tuyên chiến " với
Thôi chúc bạn học tốt và mong sớm
nhận được thư bạn.
Chào bạn
Chinh
Nguyễn Thị Ngọc
Chinh
- HS viết thư vào vở.
- Biểu dương những HS viết thư hay.
- Nhắc HS về nhà viết lại lá thư sạch đẹp,
gửi qua đường bưu điện nếu người bạn
em viết thư là có thật.
- Lắng nghe
- Thực hiện .
<b>---THỦ CÔNG</b>
<b>1. Kiến thức: Biết kẻ, cắt, dán chữ H, U</b>
<b>2. Kĩ năng: Kẻ, cắt, dán chữ H, U đúng quy trình, kĩ thuật.</b>
<b>3. Thái độ: Có hứng thú học cắt, dán chữ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
GV: Mẫu chữ H, U.
HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn ðịnh tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: (29')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) (1')</b>
<b>3.2 Các hoạt động: (28')</b>
a) Hoạt động 1:(6') Quan sát, nhận xét
- Cho HS quan sát mẫu chữ H, U, yêu
cầu HS nhận xét
- Chốt lại: nét chữ rộng 1ơ chữ H,U có
nửa bên trái và nửa bên phải giống
nhau
b) Hoạt động 2: ( 22')Hướng dẫn mẫu
- Gọi HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt,
dán chữ H, U
- Yêu cầu thực hành kẻ, cắt, chữ H, U
- Quan sát giúp đỡ những em còn lúng
túng
<b>4.Củng cố- dặn dò : (1')</b>
Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần học
tập của lớp.
Nhắc HS về thực hành kẻ, cắt, dán chữ
H, U
- Hát
- Báo cáo sự chuẩn bị cho tiết học
- Lắng nghe
- Quan sát mẫu chữ, nhận xét
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Quan sát trên tranh quy trình vừa
theo dõi GV thao tác kẻ, cắt, dán
chữ H,U
- 1 HS nhắc lại:
+ Bước 1: Kẻ chữ H,U
+ Bước 2: Cắt chữ H,U
+ Bước 3: Dán chữ H,U
- HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ H ,
U bằng giấy thủ công.
<b>---SINH HOẠT LỚP - KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>BÀI 4: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách tự giới thiệu mình với mọi ngêi xung quanh.
- Biết đợc những việc nên làm và khơng nên làm khi nói chuyện điện thoại.
- Giúp các em nắm đợc cách nói chuyện điện thoại cho đúng.
- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi ngời xung quanh.
- Bài tập cần lm: Bi 6,7,8,9
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiu thảo luận nhóm: Bài tập 7,8
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cò</b>
<b>- Khi chào mọi ngời và đợc mọi nời chào </b>
li em cm thy th no?
- Lời chào có tác dụng gì?
<b>2. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài
b) Hng dn Hs hoạt động
<b>* Hoạt động1:Thảo luận cặp đôi</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập 7 sgk
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu Hs thảo luận cặp đôi đánh số
thứ tự từ 1 đến 8 vào ô trống trớc mỗi câu
để tào thành một đoạn hội thoại hồn
chỉnh.
- Mời một số nhóm lên trình bày
- Gv chốt thứ tự đúng: 4-1-2-6-8-5-3-7
- Mời 2 cặp đọc đoạn hội thoại trớc lớp
+ Khi nghe điện thoại đầu tiên Nam đã
nói gì?
+Bè Nam tr¶ lêi ra sao?
+ Cuối đoạn hội thoại Nam và bố đã nói
<b>* Gv chốt: Khi nghe điện thoại chúng ta </b>
cần phải chào và tự giới thiệu về bản thân,
đồng thời chúng ta cần nói năng rõ ràng,
lịch sự, lễ phép .
<b>* Hoạt động3: Trò chơi Nên và Không </b>
<i><b>nên.</b></i>
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 8 sgk
- Gv chia lớp làm 3 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy to rồi phổ biến cách chơi:
trong 5 phút nhóm nào liệt kê nhiều
những việc nên làm và khơng nên làm khi
nghe điện thoại thì nhóm đó thắng cuộc.
- Gv nhận xét kết quả đúng.
- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Cho Hs đọc lại những việc nên làm và
những việc không nên lm
<b>* Gv chốt: Khi nghe điện thoại chúng ta </b>
- 2Hs tr¶ lêi
- Hs lắng nghe
- Hs đọc đầu bài
- Sắp xếp các câu đã cho thành một
- Hs tho lun cp ụi
- 3 cặp trình bày kết quả thảo luận , các
nhóm khác bổ sung
- 2 cặp đọc đoạn hội thoại
-Xng tªn ngêi nghe vµ nãi rÊt lƠ phÐp
- Chµo Nam vµ giíi thiệu mình là ai.
- Chào ngời nghe
- Lắng nghe
- Hs đọc yêu cầu bài tập
- 3 nhóm làm trên phiếu
cần phải chào và tự giới thiệu về bản thân,
đồng thời chúng ta cần nói năng rõ ràng,
lịch sự, lễ phép .Khơng nên nói trống
khơng , nói dài...
<b>* Hoạt động 4: Thực hành đóng vai</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài 9 sgk.
- Hãy nêu yêu cầu của bài
- Chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm đóng
vai 1 tình huống
- Mời đại diện các nhóm lên đóng vai trớc
lớp
- Gv nhận xét, tuyên dơng nhóm đóng vai
tốt.
<b>* Gv kết luận: Lời nói chẳng mất tiền </b>
mua. Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.
<b>* Hoạt động 5: Liên hệ bản thân</b>
- Nhà em cú in thoi khụng?
- ĐÃ bao giờ em nghe hoặc gọi điện thoại
cha?
- Khi nghe hoc gi in thoi, em thờng
nói nh thế nào? Với thái độ ra sao?
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Hs nhắc lại nội dung bài.
- Dặn dò về nhà
- Hs c u bi
- Thực hành nói chuyện điện thoại theo
tình huống.
- Cỏc nhúm thảo luận rồi đóng vai
- Đại diện các nhóm lên đóng vai trớc
- Các nhóm khác nhận xét.
- Hs c ghi nh sgk
- Hs liên hệ bản thân
- Hs đọc ghi nhớ sgk
<b>SINH HOẠT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS
<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
... có nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập
- Cần chú ý đội mũ bảo hiểm khi đi học bằng xe máy và xe đạp điện.