Tải bản đầy đủ (.docx) (272 trang)

giao an van ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 272 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn:13/8/2011</b>
<b> Ngày dạy: 15/8/2011</b>
<b>Tuần 1. Tiết:1 - Phần Văn </b>


<b>TÔI ĐI HọC</b>


(Thanh Tịnh)


<b>IMục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cÇn:</b>


<b> - Hiểu đợc cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tơi đi học.</b>


- Hiểu nt miêu tả tâm lý trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng (tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ
của nhân vật “tôi” ở buổi tựu trờng đầu tiên trong đời) trong một văn bản tự sự có sử
dụng kết hợp các yếu tố m.tả và biểu cảm của ngòi bút Thanh Tịnh.


<b>2. T t ëng:</b>


GD học sinh có những tình cảm trong sáng khi hồi ức về tuổi thơ của mình, đặc biệt là
ngày đầu tiên tới trờng, học hỏi cách viết truyện ngắn của Thanh Tnh.


3. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng đọc- hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả xen biểu cảm.
- Trình bày những suy nghĩ, t/c về một sự việc trong cuộc sống của bản thân.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1- Giáo viên: Soạn giáo án,đọc t liu tham kho.</b>



<b>2- HS: Ôn lại 1sốVB nhật dụng ở chơng trình NV văn 7.Soạn bài trớc ở nhà.</b>


<b>iii.Tiến trình giê lªn líp:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:...</b>
<b> 2. Kiểm tra: sự chuẩn bị Sách vở và chuẩn bị bài mới của HS.</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1: Khởi động</b>


Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở về tâm trạng đầu tiên đi học của học sinh, liên hệ nội dung
bài học rồi vào bài.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


G: y/c học sinh đọc chú thích * SGK tr8


? Qua phần chú thích * em hãy trình bày đơi nét về nhà
văn Thanh Tịnh.


? Văn bản “Tôi đi học” của Thanh Tịnh đợc viết theo
thể loại nào? Xuất xứ?(mang đậm tính tự truyn.) - In
trong tp Quờ m-1941


? Phơng thức bđ chính của văn bản này là gì.


G: Hd HS c vn bản (giọng điệu nhẹ nhàng, uyển
<i>chuyển, đặc biệt đoạn văn diễn tả dòng tâm trạng của</i>


<i>nhân vật tôi nên cần đọc với giọng thay đổi theo</i>“ ”
<i>dòng tâm trạng của nhân vật.</i>


G: NX và yêu cầu H gt một số chú thích, chú ý từ:
<i><b>-Ơng đốc: ở đây l ụng hiu trng.</b></i>


<i>-Lạm nhận:nhận quá đi, nhận vào mình những</i>
<i>phần,những điều ko phải của mình</i>


G: VB đợc viết theo dòng hồi tởng của nhà văn về
<i>những kỉ niệm ngày đầu tựu trờng.</i>


? Em h·y chỉ ra trình tự hồi tởng của tác giả về buổi tựu
trờng đầu tiên thể hiện trong bài?


+ on 1: từ đầu đến nô đùa nh thằng Sơn nữa: Những
sự việc khơi nguồn nỗi nhớ.


+ Đoạn 2: Tiếp theo đến nh một làn mây lớt ngang trên


<b>I. Giíi thiệu chung.</b>


<b>1.Tác giả.</b>


- Thanh Tnh (1911-1988)
- Sáng tác của Thanh Tịnh
đằm thắm, tỡnh cm ờm du,
trong tro.


<b>2. Văn bản.</b>



<b>a, Kiểu văn bản: Truyện</b>
ngắn


<b>b, Phơng thức biểu đạt: Kết</b>
hợp hài hoà giữa kể, m.tả, bc
<b>c. Đọc </b>– <b> tìm hiểu chú</b>
<b>thích:</b>


<b>4.Bè cơc:</b>
<i><b>4 phÇn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ngọn núi.=> Tâm trạng của tôi trên đờng tới trờng. </i>
+ Đoạn 3: tiếp theo đến Và ngày mai lại đợc nghỉ cả
<i>ngày nữa.=> Tâm trạng của tụi lỳc sõn trng.</i>


+ Đoạn 4: phần còn lại. => Tâm trạng của tôi trong lớp
học.


Gv Chốt lại ý chính rồi chuyển mục II


? Em hÃy nêu thời điểm và những cảnh khiến tác giả
nhớ về buổi tựu trờng đầu tiên của mình?


H: t.bày:


<i>- Thời điểm: Cuối thu</i>


<i>-Cảnh thiên nhiên: Lá ngoài đờng rụng nhiu, mõy</i>
<i>bng bc.</i>



<i>-Cảnh s. hoạt: Mấy em nhá cïng mĐ tíi trêng</i>


? Vì sao vào thời điểm đó tác giả lại nhớ về buổi tựu
tr-ờng đầu tiờn ca mỡnh.


? Tâm trạng của nhân vật tôi khi nhí vỊ nh÷ng KN
bi tùu trêng đầu tiên ntn?


? din tõm trng ú tg ó sd những từ ngữ nh thế
nào? Em hãy phân tích giá trị biểu cảm của những từ
ngữ đó?


HS: Th¶o luận tìm nhanh các từ ngữ mt+bc và giá trị
của chúng.


<b>II.Phân tích.</b>


<b>1.Những sự việc khơi nguồn</b>
<b>nỗi nhớ.</b>


Thêi ®iĨm khai giảng
hàng năm.


- Tâm trạng: Náo nức; mơn
man; tng bừng; rén r·.
Từ ngữ giàu chất biểu cảm
=>Cảm xúc chân thực, cụ thể
góp phần rút ngắn khoảng
cách thời gian giữa quá khứ


và hiện tại.


4. Cđng cè: Dßng håi tởng của nhà văn - Sự việc khơi nguồn nỗi nhí


5. Dặn dị: Học bài, chuẩn bị phần đọc hiểu còn lại của văn bản( Những hi tng, v
tõm trng ca nhõn vt tụi).


<i><b>Ngày soạn:13/8/2011</b></i>
<b> Ngày dạy: 15/8/2011</b>
<b>Tuần 1. Tiết:2 - Phần Văn </b>


<b>TÔI ĐI HọC</b>


(Thanh Tịnh)


<b>iii.Tiến trình giờ lªn líp:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:...</b>


<b> 2. Kiểm tra: Trình bày hiểu biết của em về tác giả Thanh Tịnh. Nêu bố cục văn bản</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1: Khởi động</b>


Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở về tâm trạng đầu tiên đi học của học sinh, liên hệ nội dung
bài học rồi vào bài.


<b>Kết thúc tiết 1- Chuyển tiết 2</b>
H: c thm nhanh 1+2



? Tìm trong đoạn 1 và 2 những hình ảnh, chi tiết, sv thể
hiện tâm trạng của nv tôi?


HS: Thi tìm nhanh:


<i>- Con ng ny tôi đã quen đi lại lắm lần, nhng lần này</i>
<i>tự nhiên thấy lạ.</i>


<i>- Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lịng</i>
<i>tơi đang có sự thay đổi.</i>


<i>-Khơng cịn đi thả diều và nô đùa nh các bạn.</i>
<i>- Cảm thấy trang trọng đứng đắn với bộ quần áo.</i>


<i>- Hai quyển vở mới trên tay đã bắt đầu thấy nặng nhng</i>
<i>vẫn cố gắng bặt tay ghì thật chặt.</i>


<b>2. Nh÷ng håi t ëng, tâm</b>
<b>trạng của nv tôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> - ngh m đa thêm bút thớc để cầm</i>


? Nh÷ng chi tiÕt Êy thể hiện tâm trạng, cảm giác gì?
? Tại sao nv tôi lại có tâm trạng nh vậy?


H: TL (Do lịng tơi có sự thay đổi: hơm nay đi học đc
<i>trở thành một học trò, hiện thực mà nh trong mơ.</i>


<i> - T/cảm và nhận thức của một cậu bé đã thay đổi: tự</i>
<i>thấy nh đã lớn lên, con đờng làng khơng cịn dài rộng</i>


<i>nh trớc,..)</i>


? Tâm trạng đó chứng tỏ tôi là cậu bé ntn?


<i>H: ( Hiểu và ý thức rõ đợc vai trò của học hành đối</i>
<i>với bản thân mình.muốn tự mình đảm nhiệm việc học</i>
<i>tập, muốn đợc chững chạc nh bạn, không thua kém bạn.</i>
<i>Đây là ý thức tự lực muốn vơn lên trong học tập ngay</i>
<i>từ buổi ban đầu còn bỡ ngỡ)</i>


? Hãy chỉ ra bpháp nthuật độc đáo đợc sử dụng trong
đoạn văn trên và phân tích ý nghĩa của nú ?


<i>Sử dụng nt so sánh: Cái ý nghĩ chắc chỉ ngời thạo mới</i>
<i>cầm nổi bút thớc với làn mây lớt ngang trên ngọn núi.</i>
H: theo dõi Đ3


? Không khí ngày tựu trờng trên sân trờng ntn?
<i>HS: trang trọng, oai nghiêm.</i>


? Tìm những hình ảnh, chi tiết miêu tả tâm trạng của
nv tôi trên sân trờng?


H: - Trớc sân trờng làng Mĩ Lí dày đặc cả ngời.


<i> - Lòng tôi lo sợ vẩn vơ, nép bên ngời thânđi từng </i>
<i>b-ớc nhẹ,</i>


<i>- Lỳc ông đốc đọc tên..tôi cảm thấy nh quả tim tơi</i>
<i>ngừng đập, giật mình và lỳng tỳng</i>



<i>- Cảm thấy mình chơ vơ, </i>


<i>- Nhìn thấy các bạn cũng sợ sệt, lúng túng, vụng về nh</i>
<i>mình.</i>


<i>- nức nở khóc theo</i>


? Tất cả các chi tiết trên thể hiện tâm trạng gì?


? Khi t nhng hc trũ nhỏ tuổi lần đầu đến trờng học,
tác giả dùng hình ảnh so sánh nào?


? NhËn xÐt vỊ c¸i hay và ý nghĩa của các hình ảnh so
sánh ấy?


<i>H: Phép ss Họ nh</i>“ <i> con chim non đứng bên bờ tổ, nhìn</i>
<i>qng trời rộng muối bay, nhng cịn ngập ngừng e sợ”</i>
<i>=> Cách miêu tả rất độc đáo và sinh động về hình ảnh</i>
<i>và tâm trạng của các em nhỏ lần đầu tới trờng học</i>
? Khi bớc vào lớp học nhân vật tôi đã những cảm nhận
đợc những điều gì ?


H: Mét mïi h¬ng lạ xông lên. Trông hình gì treo trên
<i>tờng tôi cũng thấy lạ và hay hay; nhìn bàn ghế chỗ tôi</i>
<i>ngồi...lạm nhận là vật riêng của mình;</i>


<i> nhìn ngời bạn..cha hề quen biết nhng lòng vẫn không</i>
<i>cảm thấy sự xa lạ chút nào,..</i>



? Hóy lớ gii nhng cm giỏc ú của nhân vật tơi ?


? Những cảm giác đó cho thấy tình cảm nào của nhân
vật tơi đối với lớp học của mình ?


? ë đoạn cuối văn bản có hai chi tiết:


- Một con chim ... Tôi đa mắt thèm thuồng nhìn theo
<i>cánh chim.</i>


Tâm trạng hồi hộp, cảm giác
bỡ ngỡ.




- Sử dụng nt so sánh: -> Làm
nổi bật ý nghĩ non nớt và
ngây thơ, trong sáng và hồn
nhiên của nv ''tôi'' trên đờng
tới trờng.


<b>b. Lóc ë s©n trêng</b>


-Håi hép, bì ngì, rơt rÌ, lo sỵ
lóng tóng…


<b>c. Khi ngồi trong lớp học</b>
- Cảm giác lạ vì lần đầu tiên
đợc vào lớp học, một môi
tr-ờng mới lạ.



- Không thấy xa lạ với bàn
ghế và bạn bè, vì bắt đầu ý
thức những thứ đó s gn bú
thõn thit vi mỡnh.


-> Tình cảm trong sáng, thiết
tha gắn bó với bạn bè và lớp
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> - Nhng tiếng ... Tơi vịng tay lên bàn chăm chỉ nhìn</i>
<i>thầy viết và lẩm nhẩm đánh vần đọc.</i>


? Các chi tiết đó nói thêm điều gì về nv '' tôi'' ?


H: Một chút buồn khi từ giã tuổi thơ. Bắt đầu trởng
<i>thành trong nhận thức và việc học hành của bản thân.</i>
? Nêu cảm nhận về thái độ, cử chỉ của những ngời lớn
đ.với các em bé lần đầu tiên đi học?


H: TL T×m ra:


<i>- Phụ huynh: cbị chu đáo..., trân trọng dự buổi lễ,</i>
<i>cũng lo lắng, hồi hộp cùng con em mình.</i>


<i>- Ơng đốc; thầy giáo trẻ... </i>


<i>=> Qua đó t/h sự quan tâm của gđ, nhà trờng đ.với thế</i>
<i>hệ trẻ. </i>



<b>Hoạt động 3: Tổng kết</b>


? H·y nêu giá trị về nghệ thuật và nội dung của truyện
ngắn Tôi đi học ?


<i>- Kết hợp giữa kể, mt víi béc lé cx - Sd nhiỊu h/¶ ss</i>
<i>míi lạ, ngôn ngữ đậm chất thơ</i>


<i>- T/h cảm xúc bỡ ngỡ, ngập ngừng và pha chút vui tơi,</i>
<i>tự tin của cậu bé ''tôi'' trong lần đầu tiên đi học..</i>


<b>Hot ng 4: H ớng dẫn luyện tập:</b>
Gv hớng dẫn học sinh luyện tập theo câu hỏi SGK


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>1. NghƯ tht </b>
<b>2. Néi dung</b>


4. Củng cố: PBCN của em về dòng cảm xúc của nv tôi trong truyện Tôi đi học ?
5. Dặn dò: Chuẩn bị phần TV: Đọc và trtả lời các câu hỏi trong bài: <b>Cấp độ khái quát</b>


<b>nghÜa của từ ngữ.</b>


<i><b> Ngày soạn: 13/8/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 16/8/2010</b></i>
<i><b>Tuần1- Tiết 3; Phần Tiếng Việt</b></i>


<i><b> </b></i>



<b>CấP Độ KHáI QUáT CủA NGHĩA Từ NGữ</b>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần: Hiểu rõ các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ .</b>
2. Giáo dục: Giáo dục học sinh sử dụng từ Tiếng Việt cho đúng.


3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa từ
ngữ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


G: Soạn giáo án, đọc tài liệu tham khảo.Chuẩn bị bảng phụ
H: Chun b bi.


<b>III. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. Ôn định tổ chức: sĩ số:</b>……….
<b> 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


<b> 3. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Gv giới thiệu một trong những kiến thức hoàn toàn mới mà lên cấp THCS học sinh mới
đợc làm quen về từ vựng đó chính là Cấp độ khái quát nghĩa của từ - Vào bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 2: Phân tích mẫu, hình thành khái niệm </b>



G: Treo bp ghi sơ đồ SGK tr 10 lên bảng.
H: đọc VD


? Nghĩa của từ “động vật” rộng hơn hay hẹp hơn các từ
“thú,cá, chim”. ? Vì sao.


H: Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của các từ“ ”
<i>thú chim cá vì: Từ động vật chỉ chung cho tất cả</i>


“ ” “ ”


<i>các sinh vật có cảm giác và tự vận động đợc: ngời,</i>


<b>I.Tõ ng÷ nghÜa réng, tõ</b>
<b>ng÷ nghÜa hĐp.</b>


<i><b>a.VÝ dô: SGK </b></i>
<i><b>b.NhËn xÐt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>thó,chim, s©u</i>


? NghÜa cđa tõ “thó” réng hơn hay hẹp hơn nghĩa của
các từ voi hơu? Vì sao?


<i>H: Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ voi,</i>“ ” “
<i>hơu vì từ thú có nghĩa khái quát , bao hàm tất cả</i>” “ ”
<i>các động vất có xơng sống bậc cao , có lơng mao,tuyến</i>
<i>vú, ni con bằng sữa</i>



? Nghĩa của từ cá rộng hay hẹp hơn nghĩa của từ cá
thu, cá rô? Vì sao.


<i>H: Rộng hơn vì : Phạm vi nghĩa của từ cá bao hàm</i>
<i>nghĩa các từ cá rô,cá thu .</i> ”


? NghÜa cđa tõ “chim” réng h¬n hay hĐp h¬n nghĩa của
từ tu hú, sáo? Vì sao.


<i>H: Phạm vi nghĩa của từ chim bao hàm nghĩa các từ</i> ”
<i>tu hó, s¸o .</i>


“ ”


? Nghĩa của các từ “thú, chim, cá” rộng hơn nghĩa của
các từ nào và đồng thời hẹp hơn nghĩa của các từ nào.
<i>H: Nghĩa của từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của</i>“ ”
<i>các từ voi, h</i>“ <i>ơu, tu hú, sáo, cá rô,cá thu đồng thời hẹp</i>”
<i>hơn nghĩa từ ng vt .</i>


? Qua phần tìm hiểu trên em hiĨu thÕ nµo lµ mét tõ cã
nghÜa réng vµ mét tõ cã nghÜa hÑp.


? Một từ có thể vừa có đồng thời nghĩa rộng và có
nghĩa hẹp đợc khơng?


H: dựa vào phần phân tích để trả lời
G: Kết luận


H: đọc ghi nhớ



- NghÜa cña tõ thú bao
hàm cả phạm vi nghĩa của
các tõ “voi, h¬u”


<b>*Ghi nhớ. SGK tr10</b>
<b>Hoạt động 3: H ớng dn luyn tp</b>


: y/c học sinh lên bảng làm bµi tËp.


häc sinh khác nhận xét bài làm của
bạn.


Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.
<i><b>Bµi tËp 2.</b></i>


a. chất đốt c.thức ăn
b.nghệ thuật d.nhìn e.đánh
GV: cho học sinh lên bảng làm bài tập.
HS: nhận xét bài làm của bạn.


GV: nhận xét, cho điểm.
<i><b> Bài tập 3.</b></i>


a. xe c: xe đạp; xe máy; ôtô…
b. kim loại: đồng; sắt; vàng…
c. hoa quả: cam; xoài; nhãn…
d. họ hàng: họ nội; họ ngoại…
e. mang: xách; đeo; gánh…



GV: cho häc sinh lªn bảng làm bài tập.
HS: nhận xét bài làm của bạn.


GV: nhận xét, cho điểm.


<b>II .Luyện tập.</b>


<i><b> Bài tập 1</b></i>


a. Y phôc


quÇn ¸o


quần đùi; q dài áo dài; sơ mi


b. Vò khÝ


súng bom
s.trờng; đại bác b.ba càng; b.bi
.


<i><b>Bµi tËp 4.</b></i>


a. thuèc lµo. c. bót ®iƯn.
b. thđ q d. hoa tai.
<i><b>Bài tập 5.</b></i>


+ Động từ có nghĩa rộng: khãc.



+ §éng tõ cã nghÜa hĐp: nøc në; sơt
sïi


<b>4.Cđng cè</b>


? LÊy vÝ dơ vỊ tõ ng÷ cã nghÜa réng, vÝ dơ vỊ tõ ng÷ cã nghÜa hĐp, tõ ng÷ võa có
nghĩa rộng vừa có nghĩa hẹp.


<b>5. Dặn dò: Häc bµi cị. - Lµm hoµn chØnh bµi tËp 5 SGK.</b>


- Chuẩn bị bài: Tính thống nhât về chủ đề của văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 1. TiÕt 4 Ngày soạn:15/8/2010
<b> Phần TLV Ngày dạy:18/8/2010</b>


<i><b> </b></i>


TÝNH THèNG NHÊT VÒ CHủ Đề CủA VĂN BảN
<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu. </b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần: - Hiểu đợc chủ đề của văn bản.</b>
- Những thể hiện của chủ đề trong một văn bản.
- Thấy đợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản
2. T tởng:


<b> Giáo dục học sinh có ý thức viết một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề</b>
3.Kỹ năng: - Đọc hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản.



- Trình bày một Vb thống nhất về chủ đề.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Soạn giáo án, đọc tài liệu tham khảo.


- HS: Học bài cũ, ôn lại kiến thức các kiểu văn bản đã học, xem trớc bài mới.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. ÔĐTC: sĩ số:</b>
<b> 2. KTBC: ? Văn bản là gì? </b>
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>*Hoạt động 1</b>


G: yêu cầu HS đọc thầm VB Tôi đi học


? Tác giả miêu tả những việc đang xấy ra hay đã xẩy ra?
(H:Văn bản miêu tả những việc đã xẩy ra.


<i>Đó là những hồi tởng của tác giả về ngày đầu tiên đi học.</i>
? Tác giả viết văn bản này nhằm mục đích gì?


<i>H : Để phát biểu ý kiến và bộc lộ cảm xúc của mình về</i>
<i>một kỉ niệm sâu sác từ thủa thiếu thêi</i>


? Hãy phát biểu chủ đề của văn bản Tôi đi học?



<i>H : Những kỉ niệm sâu sắc về buổi tựu trờng đầu tiên.</i>
? Từ các nhận thức trên, em hãy cho biết chủ đề của văn
bản là gì?


<i><b>GV: Chủ đề của văn bản là vấn đề chủ chốt, những ý</b></i>
<i><b>kiến, những cảm xúc của tác giả đợc thể hiện một cách</b></i>
<i><b>nhất quán trong văn bản</b></i>


<i>(H : đọc ghi nhớ</i>


? Để tái hiện những ngày đầu tiên đi học, tác giả đã đặt
nhan đề của văn bản và sử dụng từ ngữ, câu nh thế nào?
<i>- Các từ ngữ biểu thị ý nghĩa đi học đ ợc lặp đi, lặp li l:</i>
<i>tụi, i hc, quyn v, sỏch, trng,..</i>


<i>- Các câu nói về tâm trạng náo nức, ngỡ ngàng trong </i>
<i>buổi đầu tiên đi học là:</i>


<i>+ Hôm nay tôi đi học.</i>


<i>+ Hằng năm cứ vào cuối thu... lòng tôi lại nao nức </i>
<i>những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trờng.</i>


<i>+ Tôi quên thể nào ... giác trong sáng ấy.</i>
<i>+ Hai quyển vở mới.. đã bắt đầu thấy nặng.</i>


<i>+ Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhng một quyển vở mới cũng </i>
<i>xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất,...</i>



? Để tô đậm cảm giác trong sáng của nhân vật tôi trong
ngày đầu tiên đi học, tác giả đã sử dụng và các chi tiết
nghệ thuật nào?


G: chia lớp = 3 nhóm, giao nv cho mỗi nhóm.
HS : đại diện trình bày, HS khác bổ sung, nx.


<b>I. Chủ đề của văn bản :</b>


- Chủ đề văn bản là đối tợng
và vấn đề chính đợc tác giả
nêu lên, đặt ra trong văn
bản.


* Ghi nhí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Trên con đờng đi học:


<i>+ Con đờng quen đi lại lắm lần, nhng lần này tự nhiên </i>
<i>thấy lạ.</i>


<i>+ Hành động lội qua sông thả diều đã chuyển đổi thành </i>
<i>việc đi học thật thiêng liờng, t ho.</i>


b) Trên sân trờng


<i>+ Cm nhn v ngôi trờng: trờng cao ráo và sạch sẽ, oai</i>
<i>nghiêm giống đình làng nên có một chút lo sợ vẩn vơ.</i>
<i>+ Khi xếp hàng vào lớp: đứng nép bên ngời thân chỉ </i>
<i>giám nhìn một nửa, cảm thấy trong lịng e sợ và nức nở </i>


<i>khóc theo các bạn.</i>


c) Trong líp häc:


+ Cảm thấy xa mẹ. Trớc có thể đi chơi cả ngày cũng
<i>không thấy xa nhà, xa mẹ chút nào hết. Giờ đây, mới bớc</i>
<i>vào lớp đã thấy xa mẹ, nhớ nhà.</i>


GV : đánh giá.


? Dựa vào kết quả phân tích trên, em nào có thể trả lời:
Thế nào là tính thống nhất về chủ đề của văn bản?


? Tính thống nhất này thể hiện ở những phơng diện nào?
<i>+ Hình thức: nhan đề, sự sắp xếp các phần, các mục, từ </i>
<i>ngữ, ngữ pháp của văn bản.</i>


<i>+ Nội dung: đối tợng đợc phản ánh là bày tỏ một quan</i>
<i>niệm, ý kiến hay cảm xúc nào đó nhằm tác động đến ngời</i>
<i>đọc về nhận thức, hnh ng, tỡnh cm.</i>


GV : KL dựa vào phần ghi nhí.


gọi HS đọc ghi nhớ. -> Là sự nhất quán ý đồ, ý kiến, cảm xúc của tác giả
đ-ợc thể hiện trong văn bản
* Ghi nhớ:( SGK ,tr 12)



<b>*Hoạt động 3 :</b>



? Hãy cho biết văn bản trên viết
về đối tợng nào và về vấn đề gì?
Các đoạn văn trên đã trình bày
đối tợng và vấn đề theo một thứ tự
nào? Theo em, có thể thay đổi trật
tự sắp xếp này đợc khơng? Vì
sao?


GV: cho HS thảo luận nhóm
HS: đại diện trình bày.


GV gọi bổ sung và GV đánh giá.


<b>III. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp1: (SGK, tr 13)</b>
a) Căn cứ vào:


- Nhan ca vn bn: Rng c quờ tụi


- Các đoạn: Giới thiệu rừng cọ, tả cây cọ, tác dụng
của cây cọ, tình cảm gắn bó với cây cọ với ngời
dân sông Thao.


- Khú thay đổi t. tự sắp xếp vì các phần đợc bố trí
theo một ý đồ đã định. Các ý này đã rành mạch,
liên tục, có thể đổi vị trí của ý 2 và ý 3 cho nhau.
b)Chủ đề của văn bản Rừng cọ quê tôi là: Rừng cọ
quê tôi.



c) Chủ đề đợc thể hiện trong toàn văn bản: qua
nhan đề của văn bản Rừng cọ quê tôi và các ý của
văn bản miêu tả hình dáng, sự gắn bó của cây cọ
với tuổi thơ tác giả, tác dụng của cây cv tỡnh
cm gia cõy vi ngi.


d) Các từ ngữ lặp lại nhiều lần : rừng cọ, lá cọ và
các ý lới trong trong phần thân bài.


- Miêu tả hình dáng của cây cọ.


- nêu lên sự gắn bó mật thiết giữa cây cọ với nhân
vật tôi.


- cỏc cụng dng ca cây cọ đối với cuộc sống.
<b>Bài tập 2: (SGK, tr 14).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

G: chuẩn bị vào bảng phụ và treo
lên bảng.


G: hớng dẫn HS làm.


G: gọi HS lên bảng làm, HS khác
bổ sung, nhận xét.


G: chuẩn bị vào bảng phụ và treo
lên bảng.


G: hớng dẫn HS làm.



G: gọi HS lên bảng làm, HS khác
bổ sung, nx


G:L ỏnh giỏ v chữa bài.
G:L chốt ý toàn bài.


- Nếu bỏ 2 câu b và d thì làm cho bài viết lạc đề,
không phục vụ cho việc chứng minh luận điểm :
Văn chơng làm cho tình yêu quê hơng đất nớc
trong ta thêm phong phú và sâu sắc.


<b>Bµi tËp 3: (SGK, tr 14)</b>


Có ý c và h lạc đề, khơng cần thiết vì khơng phục
vụcho việc phân tích dịng cảm xúc tha thiết của
nhân vật tơi.


- Vì thế nên bỏ câu c, h viết lại câu b : Con đờng
này quen thuộc mọi ngày dờng nh bổng trở nên
mới lạ.


<b>4. Củng cố: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản là gì?</b>


<b>5. Dặn dị: - Về nhà đọc thuộc phần ghi nhớ. - Làm các bài tập ở SGK và GBT.</b>
- Soạn bài: Trong lòng mẹ.


<b> Tiết 5. Phần văn Ngày soạn: 18. 8.2010 </b>
<i><b> Ngày dạy: 21. 8. 2010</b></i>



Văn bản : TRONG LßNG MĐ


<i><b> (Nguyªn Hång)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn:</b>
- HiĨu khái niệm thể loại hồi kí.


- Nắm đợc cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lịng mẹ


- Hiểu đợc tình cảm đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng, cảm
nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú đối với mẹ.


- Thấy đợc ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy bỏng của
nhân vật.


- Hiểu YNgd: Những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, đọc ác không thể làm khơ héo tình
cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng.


<b> 2. T tëng:</b>


<b> Bồi dỡng cho HS thái độ trân trọng t/c ruột thịt, cảm thông với những cảnh ngộ éo </b>
le, lên án những kẻ nhẫn tâm, độc ỏc.


<b> 3. Kỹ năng:</b>


- Bớc đầu rèn kỹ năng đọc -hiểu một văn bản hồi kí.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các pt biểu đạt trong VB tự sự để phân tích tỏc
phm truyn.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tập truyện "Những ngày thơ ấu'' ; chân dung Nguyên Hồng; bảng phụ:
- Trò: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ÔĐTC: sÜ sè:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Nêu những cảm giác của nv “tôi” trong ngày đầu tiên đi học.
<b>3. Hoạt động dạy học:</b>


Giíi thiƯu bài: Cho học sinh xem chân dung Nguyên Hồng và cuốn
''Những ngày thơ ấu''


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NéI DUNG KIÕN THøC</b>


<b>* H§1:</b>


HS: đọc chú thích trong SGK


? HÃy nêu khái quát những hiểu biết của em về
nhà văn Nguyên Hồng.


HS: Dựa vào SGK TL


? Đặc điểm phong cách sáng tác của ông.
HS:



Do hoàn cảnh sống Nguyên Hồng sớm thấm
thía nỗi cơ cực và gần gũi những ngời nghèo
khổ. Ông đợc coi là nhà văn của những ngời lao
động cùng khổ, lớp ngời ''dới đáy'' xã hội. Sáng
tác của ơng hớng về họ với tình u thng mónh
lit, trõn trng...


? Em hiểu gì về tác phẩm ''Những ngày thơ ấu''
* ''Những ngày thơ ấu'' là tập hồi ký của tác giả.
? Hồi kí là gì?


HS: nhớ lại KT cũ TL: thể văn ghi lại những
truyện có thật đã xảy ra trong cuộc đời một con
ngi c th.


GV: Chốt KT


? Nêu vị trí của ®o¹n trÝch?


G: Hd đọc: Giọng chậm, tình cảm, chú ý cảm
xúc của nhân vật ''tôi'', cuộc đối thoại, giọng cay
nghiệt của bà cô.


G: đọc mẫu.


? Giải nghĩa: ''rất kịch''; ''tha hơng cầu thực''
? Trong số các từ sau, từ nào là từ Thuần việt, từ
nào là từ Hán việt.


( Giỗ đầu: thuần Việt. Đoạn tang, hoài nghi,


phát tài, tâm can, thành kiến, cổ tục, ảo ảnh...::
từ Hán việt)


? Tỡm t đồng nghĩa với từ ''đoạn tang''
H: Mãn tang, hết tang, ht tr.


? Có thể chia đoạn trích thành mấy đoạn.
? ý chính của từng đoạn:


H:


+ on 1: t u  ngời ta hỏi đến chứ: cuộc
trò truyện với b cụ


+ Đoạn 2: còn lại: cuộc gặp gỡ giữa 2 mĐ con bÐ
Hång.


<b>* H§ 2:</b>


G: Để hiểu đợc nhân vật bà cô, chúng ta cần
hiểu đợc cnh ng ca Hng


? Tìm những chi tiết thể hiện cảnh ngộ ấy?


<b>I. Tìm hiểu chung </b>
<i><b>1. Tác giả: </b></i>


<i><b> Nguyên Hồng (1948-1982)</b></i>


* Văn xuôi Nguyên Hồng giàu chất


trữ tình, dạt dào cảm xúc thiết tha,
rất mực chân thành.


<i><b>2. Tác phẩm Những ngày th</b></i> <i><b>ơ </b></i>
<i><b>ấu</b></i>


- Tỏc phm là tập hồi ký kể về tuổi
thơ cay đắng ca tỏc gi; gm 9
ch-ng.


- Đoạn trích là chơng IV của tác
phẩm.


<b>3. Đọc và gt từ khó</b>


<b>4. Bố cục: Chia 2 đoạn</b>


<b>II. Phân tích</b>
<i><b>1. Nhân vật bà cô.</b></i>


<i><b>* Cảnh ngộ chú bé Hồng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H: Tỡm chi tiết nói về cảnh ngộ của nv Hồng
- ''Tôi đã bỏ chiếc khăn tang...''


- Mẹ tơi ở Thanh Hố cha về...
? Cảnh ngộ của Hồng có gì đặc biệt.
H: NX cảnh ngộ của nv Hng:


? Nhân vật bà cô xuất hiện qua những chi tiÕt, lêi


nãi nµo.


H: Gọi tơi đến, cời hỏi: Hồng, mày có muốn
vào Thanh Hố khơng?


? Có gì đặc biệt trong cách hỏi của bà cô.


H: Cách hỏi có ý cay độc ( Cách hỏi mâu thuẫn
với nội dung chứa trong câu hỏi, khơng thật
lịng, khơng phi l quan tõm)


G: ''cời hỏi'' chứ không phải lo lắng hỏi, nghiêm
nghị hỏi, âu yếm hỏi.


L ra với một chú bé thiếu thốn tình thơng, chú
phải trả lời là có. Nhng chú nhận ra ý nghĩa cay
độc của bà cô nên không đáp.


? Từ ngữ nào đã phản ánh thực chất thái độ của
bà?


H: “ Cêi rÊt kÞch...”


? Từ ngữ đó t/hiện ý đồ gì của bà?


H: rất giả dối. Bà hỏi “ ngọt ngào” nhng khơng
hề có ý định tốt đẹp mà đang bắt đầu 1 trò đùa
tai ác đối với đứa cháu đáng thơng.


? Sau lời từ chối của bé Hồng, bà cô lại hỏi gì.


H: Sao lại khơng vào? Mợ mày phát tài lắm...
? Kèm theo CH nét mặt và thái độ của bà thay
đổi ra sao?


H: “Hai con mắt long lanh... chằm chặp nhìn”
? Điều đó thể hiện ý đồ gì?.


H: Bà cô đã châm chọc, nhục mạ, săm soi, hành
hạ, động chạm vào vết thơng lòng của Hồng.
G: Lu ý H chú ý đến giọng điệu của bà cô.
- Mày dại quá ...thăm em bé chứ


- Hai tiếng em bé ngân dài thật ngọt
? Giọng điệu này thể hiện mu đồ gì?
H: TL + TL


G: Cách ngân dài 2 tiếng ''em bé'' của bà rất hiệu
quả khiến Hồng vô cùng đau đớn: xoáy vào nỗi
đau khiến Hồng bật khóc.


? Khi Hồng khóc, bà cơ đã làm gì và cú thỏi
nh th no?


H: Hồng khóc thì bà vẫn tơi cời kể các chuyện
về chị dâu mình (mâu thuẫn với phát tài lắm),


=> ỏng thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

rồi đổi giọng vỗ vai nghiêm nghị, tỏ rõ s thng
xút anh trai



? Qua phân tích trên em có nhận xét khái quát gì
về bà cô của Hång.


G: chốt lại: Giọng ngọt ngào nhng mụ hành động
tàn nhẫn: nói xấu mẹ Hồng để Hồng căm ghét
mẹ, phá vỡ tình mẫu tử của cháu.


Bà cơ là lạnh lùng độc ác, thâm hiểm, giả dối.
Đó là hình ảnh mang ý nghĩa tố cáo hạng ngời
sống tàn nhẫn, khơ héo cả tình máu mủ, ruột rà
trong xã hội thực dân nửa phong kiến lúc bấy
giờ.


-> Là kẻ lạnh lùng, vô cảm, giả
dối, trơ trẽn ( Ăn nói mâu thuẫn,
tráo trở); độc ác; thõm him.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


? Phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật bà cô .
? Em hiểu thế nào về thể hồi ký.


<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


- Kể tóm tắt văn bản, nắm c bn cht nhõn vt b cụ .


- Tìm những câu thành ngữ nói lên bản chất bà cô ( giặc bên Ngô không bằng... )
- Soạn tiết 2 của bµi.



<b> </b>


<b>Tiết 6. Phần văn Ngày soạn: 18. 8. 2010 </b>
<b> Ngày dạy: 21. 8. 2010</b>
<b> Văn bản : TRONG LßNG MĐ (TiÕp)</b>


<i><b> (Nguyªn Hång)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn:</b>
- Hiểu khái niệm thể loại hồi kí.


- Nắm đợc cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lịng mẹ


- Hiểu đợc tình cảm đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng, cảm
nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú đối với mẹ.


- Thấy đợc ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy bỏng của
nhân vật.


- Hiểu YNgd: Những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, đọc ác khơng thể làm khơ héo tình
cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng.


<b> 2. T tëng:</b>


<b> Bồi dỡng cho HS thái độ trân trọng t/c ruột thịt, cảm thông với những cảnh ngộ éo </b>
le, lên án những kẻ nhẫn tõm, c ỏc.


<b> 3. Kỹ năng:</b>



- Bớc đầu rèn kỹ năng đọc -hiểu một văn bản hồi kí.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các pt biểu đạt trong VB tự sự để phõn tớch tỏc
phm truyn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tập truyện "Những ngày thơ ấu'' ; chân dung Nguyên Hồng; bảng phụ:
- Trò: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> 1. ÔĐTC: sÜ sè:</b>
<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Nhân vật bà cô chú bé Hồng trong đoạn trích Những ngày thơ ấu là ngời ntn?
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HO¹T ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>


? Nhc li hoàn cảnh sống của bé Hồng.
H: lại: Hoàn cảnh đáng thơng


? KĨ l¹i DB tt cđa bÐ Hång sau CH đầu tiên của bà
cô .


H: Mi u nghe b cô hỏi, lập tức trong ký ức
chú bé sống dậy h/a của mẹ nên đã toan trả lời bà


cô nhng rồi lại ''cúi đầu ko đáp''. và ''cời đáp lại cơ
tơi: Khơng cháu ko muốn vào..”


? T¹i sao chú bé Hồng lại có câu trả lời khác víi ý
mn cđa m×nh nh vËy?


H: Bởi chú đã nhận ra ý nghĩ cay độc trong giọng
nói và nét mặt của bà cô , biết cô chỉ muốn gieo
rắc...


? Tất cả những phản ứng đó thể hiện tình cảm gì
của Hồng dành cho mẹ?


H: Yêu thơng mẹ; khơng muốn tình thơng u và
q mến mẹ bị những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm
đến.


? Sau câu hỏi thứ 2 của bà cô Hồng đã làm gì và
cảm thấy ntn?


H: “im lặng, cúi đầu xuống đất”, lòng càng thắt
lại, khoé mắt đã cay cay”


? Hành động và cảm giác ấy thể hiện tâm trạng gì?
H: đau đớn, tủi nhục, thơng m, thng thõn.


? Tìm chi tiết thể hiện cảm xúc của Hồng sau lần
nói thứ 3 của bà c«.


H: Nớc mắt rịng rịng rớt xuống hai bên mép rồi


chan hồ đầm đìa ở cằm và ở c


? Những chi tiết ấy thể hiện cảm xúc gì?


H: đau xót cực độ khi thấy rõ mđ mỉa mai, nhục
mạ mẹ của bà cô.


? Chi tiết''cời dài trong tiếng khóc''có ý nghĩa gì.
H: đau xót nhng vẫn tin yêu mẹ. mình.


G: Cng nhận ra sự thâm độc của ngời cô, Hồng
càng đau đớn uất hận và càng yêu thơng ngời mẹ
bt hnh ca mỡnh nhiu hn.


? Sau những lời bà cô tơi cời kể về mẹ Hồng thì
Hồng cảm thÊy nh thÕ nµo?


H: “Cổ họng tơi đã nghẹn ứ khóc khơng ra tiếng”
nghĩ “Giá những cổ tục...nh hòn đá hay cục thuỷ
tinh... nát vụn mới thơi.


<i><b>2. Nh©n vËt bÐ Hång </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Ph©n tích nghệ thuật ss và giá trị của các từ:
<i><b>nghÑn ø</b></i>


“ ” và các động từ: cắn, nhai, nghiến và
bptt trong đoạn văn.


H: NT so sánh, lời văn dồn dập hình ảnh, các


động từ mạnh mẽ: bộc lộ lòng căm tức tột cùng
dâng lên đến cực điểm ở trong Hồng .


G: Tæ chøc cho häc sinh th¶o luËn:


? P.thức biểu đạt ở đoạn này là gì. Tác dụng?
H: thảo luận và báo cáo:


Phơng thức biểu cảm: bộc lộ trực tiếp và gợi cảm
trạng thái tâm hồn đau đớn của bé Hồng .


? Em hiĨu g× vỊ Hång ë phần này.


<b>* HĐ2:</b>


? Tiếng gọi bối rối của Hồng khi nhìn thấy mẹ
giúp ta hiểu gì về tâm trạng cđa chó bÐ.


? Tác giả đã đa ra giả định nh thế nào .
? Phân tích cái hay của giả định đó.


H: Giả định ngời đó khơng phải mẹ Hồng , khác
gì cái ảo ảnh của một dịng nớc trong suốt chảy
d-ới bóng râm hiện ra trớc con mắt gần rạn nứt của
ngời bộ hành ngã gục trớc sa mạc.


G: Tg sử dụng hình ảnh độc đáo, hay phù hợp với
việc bộc lộ tâm trạng thất vọng cùng cực của Hồng
nếu ngời đó không phải là mẹ nhằm làm nổi bật
hạnh phúc vơ hạn của Hồng .



? T×m ct t/h cư chỉ, hđ của bé Hồng khi gặp mẹ?
H: Thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, ríu cả chân
tay, oà lªn khãc


? Cử chỉ, hành động đó t/h tâm trạng gỡ?


? Khi ở trong lòng mẹ Hồng có cảm giác nh thế
nào?


H: Hồng sung sớng nhận thấy mẹ không còm cõi
xơ xác... mà ngợc lại...


? Tại sao từ ngà t về nhà Hồng ko còn nhớ mẹ hỏi
gì và mình trả lời mẹ những gì?


G: Cũng vì quá sung sớng nên: . Những lời cay
độc của bà cơ vang lên liền chìm đi ngay.


? NX của em về cách kể chuyện của tác giả.
? Văn bản nói về vấn đề gì?


-> Lµ cËu bÐ nhạy cảm, giàu tình
yêu thơng yêu mẹ.


<b>b, Khi gặp và ở trong lòng mẹ </b>
- Khi nhìn thấy mẹ cuống
quýt, mừng tủi, khao khát tình
mẹ.



- Vui sớng, hạnh phúc.


- quá vui sớng, khát khao h¹nh
phóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS: đọc ghi nhớ SGK (tr 21)


G: Đoạn trích và đặc biệt phần cuối là bài ca chân
thành và cảm động về tình mẫu tử thiêng liêng bất
diệt.


<b>*Ghi nhí: SGK .</b>


<i><b>4. Củng cố: ? Bức tranh trong SGK có ý nghĩa gì? Kể tóm tắt đoạn trích? </b></i>
<i><b>5. Dặn dị: - Nắm đợc nội dung và nghệ thuật của truyện.</b></i>


- Làm bài tập: nhân vật bé Hồng có thể gợi cho ngời đọc những suy t gì về
số phận con ngời trong xã hội cũ?


- ChuÈn bÞ bµi: Trêng tõ vùng


<b>Tuần 3. Bài 2 Ngày soạn: 20/8/2010 </b>
<b>TiÕt 7. PhÇn TV Ngày dạy: 23/8/2010</b>
<b> </b>


<i><b> TR¦êNG Tõ VùNG </b></i>
A. Môc tiêu.


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>



<b> - Hiểu khái niệm trờng từ vựng, biết xác lập một trờng từ vựng gần gũi.</b>
- Biết cách sử dụng các từ cùng trờng từ vựng để nâng cao hiệu quả diễn đạt.
<b> 2. T tởng:</b>


HS thấy đợc giá trị của trờng từ vựng, có ý thức sd trờng từ vựng trong tạo lập văn
bản.


<b> 3. Kỹ năng:</b>


- Tập hợp các từ cã chung nÐt nghÜa vµo cïng mét trêng tõ vùng.


- Vận dụng kiến thức trờng từ vựng để đọc - hiểu văn bản và tạo lập văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ: ''Phân biệt trờng từ vựng và cấp độ khái quát của nghĩa từ vựng '';
HS: Phiếu học tập (BT 2) theo nhóm


<b>C. TiÕn tr×nh bài dạy:</b>


<b> 1. ÔĐTC: sÜ sè:</b>
<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>


<b> ? ThÕ nµo lµ tõ nghÜa réng vµ tõ nghÜa hĐp?</b>


? Một từ có khả năng vừa có nghĩa rộng vừa có nghĩa hẹp đợc khơng? VD?
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HO¹T ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Cho học sinh đọc đoạn văn sgk.
- Nhận xét các từ in đậm.


? C¸c tõ in ®Ëm cã nÐt chung nµo vỊ
nghÜa?


H: - Các từ in đậm: mặt, mắt, da, gò má,
<b>đùi, đầu, cánh tay, miệng có nghĩa</b>
chung là chỉ bộ phận của thân thể.


? Tập hợp các từ in đậm có nét chung về
nghĩa ấy đợc gọi là trờng từ vựng.Vậy
theo em, trờng từ vựng là gì?


GV: treo bp chép nhóm từ: cao, thấp, lùn,
<i>lòng khòng, gầy, béo, xác ve, bị thịt,…</i>
? Nếu dùng nhóm trờng từ vựng để miêu
tả ngời thì trờng từ vựng của nhóm từ trên
là gì?


(Hình dáng của con ngời )
H: đọc ghi nhớ


<b>* H§ 2 : </b>


H: đọc mục VD trong SGK.


? Trêng tõ vùng m¾t cã thĨ bao gåm
nh÷ng trêng tõ vùng nhá nµo? Cho vÝ dơ.
(SGK)



? Trong một trờng từ vựng có thể tập hợp
những từ có từ loại khác nhau không? Tại
sao?


? Do hiện tợng nhiều nghÜa, mét tõ cã thĨ
thc nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau
kh«ng? Cho vÝ dơ?


VD : Trờng mùi vị (cay, đắng, chát,
thơm)


Ngät Trờng âm thanh (êm dịu, chối
tai)


Trêng thêi tiÕt (hanh,Èm)


? T¸c dơng cđa c¸ch chuyển trờng từ vựng
trong thơ văn vµ trong cuéc sèng h»ng
ngµy? Cho vÝ dơ


(Trờng từ vựng về ngời có thể chuyển
sang trờng từ vựng về động vật)


? <b>cho HS giỏi: Trờng TV và cấp độ kq</b>
nghĩa của t.ngữ # nhau ở điểm nào?


(Trờng từ vựng là một tập hợp có ít nhất
<i>một nét chung về nghĩa, trong đó các từ</i>
<i>có thể khác nhau về từ loại; Cấp độ khái</i>


quát của nghĩa từ ngữ là một tập hợp các
<i>từ có quan hệ so sánh về phạm vi nghĩa</i>
<i>rộng hay nghĩa hẹp, trong đó các từ phải</i>
<i>có cùng từ loại)</i>


1. VÝ dơ: SGK
2. Nhận xét.


- TTV : Là tập hợp của những tõ cã Ýt nhÊt
mét nÐt chung vỊ nghÜa.


<i><b>* Ghi nhí (SGK)</b></i>
<b>II. Lu ý.</b>


1. Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gåm
nhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n.


2. Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gåm
nhiỊu tõ kh¸c biệt nhau về từ loại.


3. Do hiện tợng nhiều nghĩa, mét tõ cã thĨ
thc nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau.


4. Trong thơ văn cũng nh cuộc sống hằng
ngày, ngời ta thờng dùng cách chuyển từ
vựng để tăng thêm tính nghệ thuật của
ngôn từ và khả năng diễn đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* H§3:</b>



HS thảo luận nhóm sau đó cử đại diện lên
bảng làm.


G: Cho học sinh đọc văn bản Trong lịng
<i>me, tìm từ thuộc trờng từ vng ngi rut</i>
tht


H : Đặt tên trờng từ vựng cho dÃy từ cho
sẵn.


H : Chỉ ra các từ in đậm thuéc trêng tõ
vùng nµo?


G : Cho häc sinh kẻ ô và xếp bảng lấy
điểm nhanh.


? Cỏc t li, lnh, phũng th u thuộc từ
nhiều nghĩa, căn cứ các nghĩa của từ để
xác định mỗi từ có thể thuộc những trờng
từ vựng nào đó(có thể tra từ điển để giải
bài tập - cho học sinh tham khảo từ điển
tiếng Việt).


G: : Cho häc sinh thảo luận nhanh bài tập
6.


<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


Ngời ruột thịt: Tôi, thầy tôi, mẹ tôi, cô tôi,


anh em tôi.


<b>Bài 2</b>


a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản
b.Dụng cụ để đựng.


c. Hoạt động của chân
d. Trạng thái tâm lý.
e. Tính cách.


f. Dụng cụ để viết.


<b>Bài 3 : Thuộc TTV chỉ thái độ của con</b>
ngời.


<b>Bµi 4</b>


<b>Bµi 5*</b>
a. Líi:


- Trờng DC đánh bắt thuỷ sản: lới, nơm,
câu, vó.


- Trờng đồ dùng các chiến sĩ : lới chắn
B40, võng, tăng, bạt.


- Trờng các hoạt động săn bắn của con
ng-ời: lới, by, bn



b. Lạnh:


- Trờng t.tiết và to <sub>: lạnh, nãng, Êm.</sub>


- Trờng t/c thực phẩm: lạnh (đồ lạnh, thịt
trâu lạnh), nóng (thực phẩm nóng sốt hoặc
có hàm lợng đạm cao)


- Trờng t/c tâm lý hoặc t/c con ngời lạnh
(tính anh ấy lạnh) ấm (ở gần chị ấy thấy
lòng ấm lại)


c.Phòng thủ:


- Trờng tự b¶o vƯ b»ng sức mạnh của
chính mình: phßng thđ, phßng ngù, cè
thñ.


- Trờng các chiến lợc, chiến thuật hoặc
các phơng án tác chiến của qn đội:
phịng thủ, phản cơng, tấn công, tổng tấn
công.


- Trờng các hoạt động bảo đảm an ninh
quốc gia: phòng thủ, tuần tra, tuần tiễu,
trực chiến, canh gác.


<b>Bµi 6</b>


Tác giả đã chuyển trờng qn sự sang


tr-ờng nơng nghiệp.


<b>Bµi 7</b>


<b>Khứu giác Thính giác</b>


Mũi
Thính


Điếc
Thơm


Tai
Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G : Cho hc sinh đọc tác phẩm Trong


<i>lịng mẹ để tìm ra yêu cầu bài tập</i> Cũng nh mấy ngời học trò(Thanh Tịnh - Tơi đi học) …cảnh lạ


4. Cđng cè: - ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng ?


- Häc về trờng từ vựng cần lu ý điều gì?


<i><b>5.Dn dũ: - Nắm đợc khái niệm và những điểm cần lu ý của trờng từ vựng </b></i>
- Làm bài tập cịn lại.


- Xem tríc bµi Bè cơc cđa văn bản.


<b> Tiết 8 Ngày soạn: 22/8/2010 </b>


<i><b> PhÇn TLV Ngày dạy: 25/8/2010</b></i>


Bè CơC CđA V¡N B¶N


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


Hiểu đợc bố cục văn bản và tác dụng của việc xây dựng bố cục.
2. T tởng:


HS có ý thức xây dựng bố cục văn bản mạch lạc, phù hợp với đối tợng phản ánh và
nhận thức của ngời đọc.


<b> 3. Kỹ năng:</b>


- Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất định.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc hiểu văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: Xem lại các văn bản: Tôi đi học, Trong lòng mẹ …
H: Chn bÞ tríc các câu hỏi và bài tập trong bài.
<b>C.Tiến trình bài dạy:</b>


<b> 1. ÔĐTC:: sü sè:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


? Thế nào là chủ đề của văn bản ? Tính thống nhất về chủ đề của văn bản là gì?
<b> 3. Hoạt ng dy hc:</b>



<b> HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <i><b> NéI DUNG</b></i>


<b>* HĐ1:</b>
H: c vn bn mc I ( SGK)


? Văn bản trên có thể chia thành mấy phần.


<b>I. Bố cục của văn b¶n.</b>
<i><b>1. VÝ dơ: SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Chỉ rõ ranh giới giữa các phần đó?
H: suy nghĩ, TL: 3 phần:


+ Phần 1: Từ đầu đến không màng danh lợi
+ Phần 2: tiếp đến không cho vào thăm.
+ Phần 3: còn lại


? Cho biết nhiệm vụ của từng phần trong văn bản?
H: + P1: giới thiệu ông Chu Văn An


+ P2: Công lao, uy tín và tính cách của ông (2
đoạn văn)


+ P3: Tỡnh cm ca mọi ngời đối với ơng.
? Phân tích mqh giữa các phần trong văn bản .


H: Các phần gắn bó chặt chẽ với nhau,tập trung làm
rõ cho chủ đề của VB là ngời thầy ạo cao đức trọng.
? Từ việc phân tích trên cho biết bố cục VB gồm


mấy phần? NV của từng phần? Mqh của các phần?
H: TL; TL:


- Mở bài nêu ra chủ đề của văn bản .


- Thân bài có các đoạn nhỏ, trình bày các ý làm
sáng tỏ chủ đề.


- Kết bài tổng kết , nhận định chung.
H: đọc ghi nhơ SGK


<b>* HĐ2:</b>


G: Y/c học sinh xem lại phần thân bài của văn bản
''Tôi đi học''.


? Phn thõn bi kể về những sự kiện nào
? Các sự kiện ấy đợc sắp xếp theo thứ tự nào?
H:


- Sắp xếp theo hồi ttởng những kỉ niệm của tác giả.
Các cảm xúc lại đợc sắp xếp theo thứ tự thời gian:
những cảm xúc trên đờng tới trờng, ở sân trờng,
trong lớp học


- Sắp xếp theo liên tởng đối lập những cảm xúc về
cùng một đối tợng trớc đây và buổi tựu trờng đầu
tiên.


G: Cách sắp xếp phần thân bài: Theo thứ tự thời


gian, không gian hng vo ch .


H: Xem lại văn bản ''Trong lòng mẹ''


? HÃy chỉ ra những DB của tâm tr¹ng cËu bÐ Hång.
H:


- Tình thơng mẹ và thái độ căm ghét cực độ những
cổ tục đã đầy đoạ mẹ khi bà cơ bịa chuyện nói xấu.
- Niềm vui sớng cực độ của cậu bế Hồng khi đợc ở
trong lòng mẹ.


G: sắp xếp theo sự phát triển của sự việc triển khai
chủ đề.


? Khi t¶ ngêi vËt, con vËt, phong c¶nh ... em sẽ lần
lợt miêu tả theo trình tự nào.


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


- VB chia làm 3 phần


* Ghi nhớ (chấm 1, 2 SGK/25)
<b>II. Cách bố trí, sắp xếp nội </b>
<b>dung phần thân bài của văn </b>
<b>bản </b>


<i><b>1. Ví dụ: văn bản ''Tôi đi học'', </b></i>
''Trong lòng mẹ''



<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


a. VB Tôi đi học: Sắp xếp ND
theo trình tự kg tg .


b. VB Trong lòng mẹ:


sắp xếp ND theo trình tù: theo
sù ph¸t triĨn cđa sù viƯc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Hãy cho biết cách sắp xếp các sự việc trong thân
bài văn bản: Ngời thầy đạo cao đức trọng.


H: Các sự việc đc sắp xếp lần lợt theo phần gt của
chủ đề : nói về Chu Văn An là ngời thày giỏi (đạo
cao), tính tình cng ci (c trng)


G: sắp xếp theo mạch suy luận của ngời viết.


? Từ những ví dụ trên hÃy cho biết cách sắp xếp nội
dung phần thân bài của văn bản tuỳ thộc vào những
yếu tố nào?


H: Tu thuộc vào kiểu văn bản, chủ đề, ý đồ giao
tip ca ngi vit


? Có các cách sắp xếp nào?


H: Các trình tự sắp xếp theo không gian, thời gian,
sự phát triển của sự việc, mạch suy luận



H: c ghi nh SGK


<b>* HĐ3:</b>
G: Chia lớp thành 3 nhãm lµm BT1


? Phân tích cách trình bày ý trong các đoạn trích.
H: TL ở tổ và cử đại diện trình bày, các tổ khác NX
G: NX, KL, cho im


- Tình cảm, cảm xúc (tả ngời)


d. Các sự việc đc sắp xếp theo
mạch suy luận .


* Ghi nhí (chÊm 3 SGK -
<i><b>tr25)</b></i>


<b>III. Lun tËp</b>
<i><b>1. Bµi tËp 1:</b></i>


a. Trình bày ý theo thứ tự khơng
gian: nhìn xa - đến gần - đến
tận nơi - đi xa dần.


b. Trình bày theo thứ tự thời
gian: về chiều, lúc hồng hơn.
c. Hai luận cứ đợc sắp xếp theo
tầm quan trọng của chúng đối
với luận điểm cần chứng minh.


<i><b>4. Củng cố: GV yêu cầu H nhắc lại ghi nh ca bi.</b></i>


<i><b>5. Dặn dò: - Làm bài tập 2, 3 SGK - Tr 27</b></i>


(Gợi ý bài tập 3: Trật tự sắp xếp giữa a, b không hợp lí. Trật tự sắp xếp các ý
nhỏ trong phần b cũng không hợp lí. HÃy giải thích lí do và sắp xếp lại)
- Chn bÞ VB Tøc níc vì bê


<b>TiÕt 9. Bài 3 Ngày soạn: 25/8/2010 </b>
<i><b> Phần Văn Ngày dạy: 28/8/2010</b></i>


<b>Văn bản : TøC N¦íC Vì Bê </b>


<i> (Trích tiểu thuyết Tắt đèn) - Ngơ Tất Tố- </i>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Thấy đợc bộ mặt tàn ác bất nhân của chế độ xã hội đơng thời và tình cảnh đau thơng
của ngời nơng dân cùng khổ trong xã hội ấy.


- Cảm nhận đợc cái quy luật của hiện thực: Có áp bức có đấu tranh; thấy đợc vẻ đẹp
tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. T tëng:</b>



Giáo dục tấm lòng thơng cảm, quý trọng ngời phụ nữ, căm ghột ch ngi búc lt
ngi.


<b>3. Kỹ năng: </b>


Rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua đôi thoại, cử chỉ, hành động.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thày: Soạn giáo án, ảnh chân dung Ngô Tất Tố, tác phẩm “Tắt đèn”
Trũ: Son bi nh.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b> 1. ÔĐTC: sü sè: </b></i>
2. KiĨm tra bµi cị:


? Ph©n tÝch tâm trạng của bế Hồng khi gặp lại mẹ và khi ë trong lßng mĐ.
? Em hiĨu g× vỊ chó bÐ Hång qua đoạn trích Trong lòng mẹ


(Là một chú bé dễ xúc động, tinh tế và nhạy cảm; phải chịu nhiều nỗi đau mất
mát; có tình thơng u vơ bờ bế đối với mẹ)


<b> 3.Hot ng dy hc:</b>


<b> HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NộI DUNG KIếN THứC</b>


<b>* HĐ1:</b>


? Trình bày hiểu biết của em về tác giả?
G: BS



G: Gii thiu cun ''Tt đèn''


? Em hiểu gì về tác phẩm ''Tắt đèn'' và on
trớch?


H: TL dựa vào SGK


G: tóm tắt ngắn gọn tác phẩm.


G: hd cỏch c: Khi c cn làm rõ khơng khí
hồi hộp căng thẳng và bi hài, ngôn ngữ đối
thoại. + đọc mẫu một đoạn.:


H: đọc.


G và học sinh nhận xét cách đọc.
G: Kiểm tra việc gt chú thích
? Phân biệt su và thuế


? T×m bè cơc của đoạn trích
H: TL, TL


-Phn 1: T u n ngon ming hay khụng:
Ch Du vi chng.


-Phần 2: còn lại: Chị Dậu với cai lệ và ngời
nhà lí trëng.


<b>* H§2:</b>



? Khơng khí buổi sáng ở làng Đơng Xá ntn?
H: Tiếng trống, tiếng tù và, tiếng chó sủa.
Khơng khí đốc su rất căng thẳng


G: Gia đình chị Dậu thiếu su của ngời em đã
chết (rất vô lý). Anh Dậu tởng chết đêm qua
vừa mới tỉnh lại. Quan sắp về làng đốc thuế.


<b>I. T×m hiĨu chung : </b>
<i><b>1. Tác giả :</b></i>


-Ngô Tất Tố (1893-1954)


-Ông lµ mét häc giả, nhà báo, nhà
văn hiện thực xuất sắc chuyên viết về
nông thôn VN trớc cách mạng, tuyên
truyền văn nghệ phơc vơ kh¸ng
chiÕn.


<i><b>2. Tác phẩm Tắt </b></i>“ <i><b>đèn và </b></i>” <i><b>đoạn</b></i>
<i><b>trích Tức n</b></i> <i><b>c v b :</b></i>


<b>3. Đọc - giải thích từ khó:</b>


<i><b>4. Bố cục : 2 phần</b></i>


<i><b>II. Phân tích: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Nh vậy gia đình chị đang ở vào tình thế nh
thế nào?



H: Gia đình chị đang trong tình thế nguy ngập.
G: Vấn đề đặt ra là lm sao ch phi bo v c
chng.


? Chị chăm sóc chång nh thÕ nµo?


H: Múc cháo, quạt cháo, bng một bát đến mời
chồng, ngồi xem chồng ăn có ngon khơng .
? Em có nhận xét gì về chị qua việc làm đó?
? Tg đã sử dụng nghệ thuật gì khi mt khơng khí
xã hội trong làng và khơng khí ở gia đình chị?
Td của nt đó?


H: T/c gia đình, làng xóm ân cần, ấm áp
> < K.khí căng thẳng, đầy đe doạ ở đầu làng.
G: Phép tơng phản làm nổi bật tình cảnh của
ngời nơng dân và phẩm chất của chị Dậu.


? Tªn cai lÖ cã v.trò gì ở làng Đông Xá lúc
này?


H: Hắn là tên tay sai, công cụ của XH bạo tàn.
G: cho H thảo luận nhóm, giáo viên phát phiếu
học tập, y/c trả lời những câu hỏi sau:


N1: cai l c miờu tả bằng những hành động,
lời nói nh thế nào ?


N2: NX về NT khắc hoạ nhân vật của tác giả?


N3: T.cách nhân vật cai lệ đợc bộc lộ ntn?
N4: B.chất XH bấy giờ t/h qua nhân vật này?
H: TL và bào cáo kết quả:


N:1:+ Hành đông: sầm sập tiến vào, trợn ngợc
2 mắt, giật phắt cái thừng định đánh trói anh
Dậu đang ốm nặng; bịch mấy bịch, tát đánh
bốp, nhảy vào, sấn đến...


+ ngơn ngữ: qt, thét, chửi, mắng, hầm hè.
( Bỏ ngồi tai những lời van xin, đáp lại bằng
những lời đểu cáng)


N:2: Nghệ thuật : Miêu tả kết hợp giữa các chi
tiết điển hình về bộ dạng, lời nói hành ng
khc ho nhõn vt.


N:3: cai lệ là kẻ hống hách tàn bạo không còn
nhân tính.


N:4: Xà hội phong kiến là xà hội bất công tàn
ác.


? Ch Du i phó với chúng bằng cách nào.
? Tìm từ xng hô của chị với tên cai lệ khi hắn
cha đánh chị và sấn vào đánh anh Dậu?


? Những lời xng hơ đó t/hiện thái độ gì?
? Tại sao chị lại xng hô nh thế?



H: TL;TL: Ban đầu chị cố van xin tha thiết vì
chúng là ngời nhà nớc còn chồng chị là kẻ
cùng đinh có tội. Chị đã lễ phép nhẫn nhục van


- Gia đình chị Dậu đang trong tình
thế nguy ngp.


- Chị dịu dàng, hết lòng yêu thơng
chồng.


<i><b>2.Chị Dậu với cai lệ và ngời nhà lý</b></i>
<i><b>trởng:</b></i>


<i><b>a. Nhân vËt cai lÖ:</b></i>


- Hắn là tên tay sai chuyên nghiệp .
chuyên đánh trói ngời, giúp bọn lí
dịch tróc nã ngời nghèo tiền su.


 <sub> Cai lÖ là kẻ hống hách tàn bạo</sub>
không còn nhân tÝnh.


 <sub> X· héi phong kiÕn lµ x· hội bất</sub>
công tàn ác.


<i><b>b. Ch Du ng u vi cai l v</b></i>
<i><b>ngi nh lý trng.</b></i>


- Ban đầu chị lễ phép nhÉn nhôc cè
van xin tha thiÕt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

xin


? Khi cai lệ cứ sấn đến trói anh Dậu chị đã làm
gì? Lời nói của chị lúc này có gì khác lúc trớc?
Lời nói đó t/h điều gì?


H: chị đã cự lại bằng lý, xng hô ngang hàng, sử
dụng cái lý đơng nhiên. chị đã đứng thẳng lên
cảnh cáo chúng.


G: Chị nhẫn nhục van xin rồi cự lại bằng lý
cảnh cáo cai lệ sau đó cự lại bằng lực đè bẹp
đối phơng.


? Khi cai lệ tát chị cứ nhảy vào trói anh Dậu
chị đã làm gì?


? Chị đã chiến đấu với 2 tên tay sai nh thế nào .
H:


- Víi cai lƯ: chÞ túm lấy cổ hắn ấn dúi ra cửa.
- Với tên ngời nhà lý trởng: chị giằng co, du
dẩy chị túm tóc hắn lẳng nhào ra thềm.


? Em hÃy nhận xét về giọng văn ở đoạn này.
? Do đâu mà chị DËu cã søc m¹nh l¹ lïng nh
vËy.


H: Do lịng căm hờn nhng cái gốc vẫn là lòng


yêu thơng đã to lờn sc mnh.


<b>* HĐ3:</b>


? Nêu khái quát giá trị nghƯ tht cđa đoạn
trích.


H: TLời


G: Tg la chn c.tit in hỡnh, kt hợp nhiều
ptbđ, phép tơng phản , miêu tả diễn biến tâm lý
(từ nhũn nhặn->quyết liệt) p.ánh chị Dậu hiền
dịu nhng có t.thần p.kháng mãnh liệt. hành
động của chị chỉ là bột phát nhng khi có cách
mạng dẫn đờng chị sẽ là ngời đi đầu trong đấu
tranh. Nguyễn Tuân đã viết '' tôi đã gặp chị
Dậu ở một đám đơng phá kho thóc Nhật, ở 1
cuộc cớp chớnh quyn...''


? Nêu các giá trị nôị dung của văn bản?
H: phát biểu theo ghi nhớ.


G: Gi hc sinh đọc ghi nhớ.
<b>* HĐ4:</b>


? Em hiểu thế nào về nhan đề của đoạn trích và
nhận xét của Nguyễn Tuân: Với tác phẩm ''Tắt
đền'' , Ngô tất Tố đã xui ngời nông dân nổi
loạn.



H; TL;TL
G: NX, BS


- Khi c.lệ cứ sấn vào trói anh Dậu,
đánh chị, chị đã cự lại bằng lý, xng
hô ngang hàng.


- Khi cai lệ tát chị và cứ nhảy vào
trói anh Dậu thì chị nghiến răng, và
đấu lực với chúng.


-> Giọng kể hài hớc, khơng khí hào
hứng làm ngời đọc hả hê.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
<i><b>a. NghƯ tht </b></i>


- Kh¾c hoạ nhân vật rõ nét.


- Ngũi bỳt mt linh hot, sống động:
nhiều h.động dồn dập nhng vẫn rõ
nét, các chi tiết đều ''đắt''


-NN:k.chuyện, mt, đối thoại đặc sắc:
Bình dị nhng lại có nét rất riêng.


<b>b. Néi dung</b>


* Ghi nhí: SGK - Tr 33
<b>IV. Lun tËp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nguyễn Tuân rất xác đáng.


- Lên án xã hội cũ, cảm thông với
ngời nông dân, cổ vũ tinh thần phản
kháng của họ, tin vào phẩm chất tốt
đẹp của họ.


<b>4. Củng cố: - Nhắc lại giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích?</b>
- Phát biểu cảm nghĩ về nhân vật chị Dậu qua đoạn trích?
- Em học tập đợc gì qua nghệ thuật kể chuyện của tác giả ?
<b>5.. Dặn dò: </b>


- Luyện đọc phân vai 4 nhân vật : Chị Dậu, anh Dậu, cai lệ , ngời nhà lý trởng.
- Tóm tắt đoạn trích, nắm đợc giá trị nội dung nghệ thuật.


- Soạn bài : Xây dựng đoạn văn trong văn bản tự sự.


TiÕt 10. Ngày soạn: 25/8/2010
<i><b> PhÇn TLV Ngày dạy: 28/8/2010</b></i>


<b>XÂY DựNG ĐOạN VĂN TRONG V¡N B¶N</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>



- Hiu đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu ch .


- Biếtcách triển khai đoạn văn theo các kiểu: Diễn dịch, song hành, quy nạp.
<b> 2. T tëng:</b>


Gd ý thức viết đoạn văn mạch lạc, thống nhất, đủ sức làm sáng tỏ một vấn đề.
<b> 3. K nng:</b>


Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn hoàn chỉnh theo các yêu cầu về cấu trúc và ngữ
nghĩa..


<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


- GV: xem lại cách trình bày nội dung đoạn văn ở sách TiếngViệt 9(cũ) .
- HS: đọc trớc bài nh, suy ngh tr li cõu hi.


<b>C.Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ÔĐTC: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thế nào là bố cục văn bản? VB gồm mấy phần? NV từng phần?
? Cách sắp xếp, bố trí nội dung phần thân bài của văn bản ?
Giải bài tập 3sgk trang 27


<b>3. Hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>
<b>* HĐ1:</b>



H: c vn bn .


? Văn bản trên gồm mÊy ý.
H: - VB gåm 2 ý


? Mỗi ý đợc viết thành mấy đoạn văn?
H: - Mỗi ý đợc viết thành một đoạn văn


? DÊu hiƯu h×nh thøc nào giúp em nhận biết đoạn
văn?


H: Viết hoa lùi đầu dòng và chấm xuống dòng.


? Vậy theo em đoạn văn là gì.
H: khái quát:


- on vn l n vị trực tiếp tạo nên văn bản .
- Về hình thức: viết hoa lùi đầu dịng và có dấu


chÊm xuèng dßng .


- Về nd: thờng biểu đạt một ý tơng đối hoàn chỉnh.
H: đọc ghi nhớ .


G: BS :đoạn văn là đơn vị trên câu , có vai trị quan
trọng trong việc tạo lập văn bản


<b>*H§ 2:</b>



G: Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn văn 1
H: đọc đoạn văn


? Tìm từ ngữ có tác dụng duy trì đối tợng trong
văn bản?


H: Từ ngữ có tác dụng duy trì đối tợng của đoạn
văn là Ngơ Tất Tố. Các câu trong đoạn đều thuyết
minh cho đối tợng này. Từ này đợc lặp lại, có lúc
đợc thay thế là ơng.


G: Từ ngữ có td nh vậy gọi là từ ngữ chủ đề.
? Vậy từ ngữ chủ đề là gì?


H: Từ ngữ chủ đề là các từ đợc dùng làm đề mục
hoặc lặp lại nhiều lần nhằm duy trì đối tợng đợc
nói đến.


G: Gọi học sinh c on vn hai.
H: c on vn


? Tìm câu then chốt của đoạn văn?


H: Cõu: ''Tt ốn'' l tỏc phẩm tiêu biểu nhất của
Ngô Tất Tố là câu chủ đề.


? Tại sao em biết đó là câu then chốt ca on vn.
H:


+ Vì nó mang ý khái quát của cả đoạn. (về nội


dung)


+ Li lẽ ngắn gọn, thờng có đủ 2 thành phần
chính(về hình thức)


<b>I. ThÕ nµo lµ đoạn văn: </b>
<i><b>1. Ví dụ: VB</b></i>


''Ngụ Tt Tố và tác phẩm Tắt
đèn''.


<i><b>2.NhËn xÐt:</b></i>


<i><b> *Ghi nhí ( ý1 SGK/36)</b></i>


<b>II. Từ ngữ và câu trong đoạn</b>
<b>văn . </b>


<i><b>1. Từ ngữ chủ đề và câu chủ đề</b></i>
<i><b> của đoạn văn .</b></i>


<i><b>a. VÝ dô</b></i>
<i><b>b. NhËn xÐt : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Từ tìm hiểu trên em thấy câu chủ đề là gì?
Chúng đóng vai trị gì trong văn bản?


H: Câu chủ đề định hớng nội dung cho cả đoạn
văn ...



? Các câu khác có mối quan hệ nh thế nào đối với
câu chủ đề.


H: Các câu khác trong đoạn văn có mối quan hệ
chặt chẽ về ý nghĩa với câu chủ đề (quan hệ chính
- phụ)


H: Đọc ghi nhớ.


G: Y/c H xem lại các đoạn văn mơc I,II SGK


? Cho biết đoạn văn nào có câu chủ đề và đoạn văn
nào khơng có câu chủ đề?


H: Th¶o ln nhãm,TL:


- Đoạn 1 (mụcI) khơng có câu chủ đề
- Đọan văn 2 (mụcI) có câu chủ đề
- Đoạn văn 3 (mụcII) có câu chủ đề
G: KL:


? Vị trí của câu chủ đề trong mỗi đoạn.
H: TL,TL


- Đoạn 2 câu chủ đề nằm ở đầu đoạn
- Đoạn 3 câu chủ đề nằm ở cuối đoạn.


- Đoạn 1: Các ý đợc lần lợt trình bày trong các câu
bình đẳng với nhau.



G: KL:


? Cho biết cách trình bày ý ở mỗi đoạn văn.
H: TL,TL:


- Đ2: ý chính nằm trong câu chủ đề ở đầu đoạn,
các câu tiếp theo cụ thể hoá ý chính (chính - phụ)
- Đ3: ý chính nằm trong câu chủ đề ở cuối đoạn
văn, các câu trớc nó nêu ý cụ thể. câu chủ đề chốt
lại (phụ - chính).


G: viên chốt lại:


+ Đoạn 1 trình bày theo cách song hành
+ Đoạn 2 trình bày theo cách diễn dịch
+ Đoạn 3 trình bày theo cách quy nạp.


* Cỏc cõu trong đoạn văn triển khai và làm sáng tỏ
chủ đề bằng cách song hành, diễn dịch, quy nạp.
? Hãy nêu các cách trình bày ND đoạn văn?
H: trình bày.


H: đọc ghi nhớ


<b>*H§ 3:</b>


? Văn bản sau đây có thể chia thành mấy ý? Mỗi ý
đợc diễn đạt băng mấy đoạn văn .


<i><b>*Ghi nhí: (ý 2 - Tr 36)</b></i>



<i><b>2. C¸ch trình bày nội dung đoạn</b></i>
<i><b>văn </b></i>


<i><b>a. ví dụ: </b></i>


Các đoạn văn (mục I, II - SGK )
<i><b>b. Nhận xét: </b></i>


- Đoạn văn có thể có hoặc khơng
có câu chủ đề.


- Câu chủ đề có thể nằm ở đầu
hoặc cuối đoạn văn.


<i><b>* Ghi nhí: </b></i>
<b>III. Lun tËp</b>
<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


- văn bản gồm 2 ý, mỗi ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? HÃy phân tích cách trình bày nội dung trong 3
đoạn văn.


H: c bi tp 2, lm việc nhóm.


Cho câu chủ đề :'' Lịch sử ta đã có nhiều cuộc
kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nớc của
dân ta''. Hãy viết 1 đoạn văn theo cách diễn dịch,
sau đó biến đổi đoạn văn đó thành đoạn văn quy


nạp.


G: híng dÉn häc sinh


diễn đạt bằng một đoạn văn
 <sub> mối đoạn văn trình bày 1 ý,</sub>
những đoạn văn tạo thành 1 văn
bản


<i><b>2. Bµi tập 2</b></i>


+ Đoạn a: diễn dịch Các cách
+ Đoạn b: song hành trình bày
+ Đoạn c:song hành nội dung đv
<i><b>3. Bài tập 3</b></i>


- Cõu ch


- Các câu khai triển:


Câu 1: Khởi nghĩa Hai Bà Trng
Câu 2: Chiến thắng của N.Quyền
Câu 3: Chiến thắng của nhà Trần
Câu 4: Chiến thắng của Lê Lợi
Câu5: K/c chống P thành công.
Câu 6: K/c chèng Mĩ cứu nớc
toàn thắng


<sub> đổi sang quy nạp: trớc câu chủ</sub>
đề thờng có các từ: vì vậy, cho


lên, do đó, túm li...


<b>4. Củng cố: ? Khái niệm đoạn văn.</b>


? T ng chủ đề và câu chủ đề. ? Cách trình bày nội dung đoạn văn .
<b>5. Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ.</b>


Lµm bµi tËp 4 SGK / Tr 37
ChuÈn bÞ Vb: LÃo Hạc


<i><b> Tuần 4. Bài 4. Tiết 13 Ngày soạn: 27/8/2010 </b></i>
<i><b> Phần văn. Ngày dạy: 30/8/2010</b></i>




<i><b>Văn bản : L·O H¹C</b></i>
<b> (Nam Cao)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn: </b>


- Hiểu đợc: nhân vật, sự kiên, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh
h-ớng hiện thực.


- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo (thơng cảm, trân trọng) của nhà văn qua việc làm
nổi bật tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của nhân vật lão Hạc. Qua đó
hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông dân
Việt Nam trớc cách mạng tháng Tám.



- Thấy đợc tài năng nt xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện, mt, kể chuyện, khắc hoạ hình tợng nhân vt.


2. T tởng:


Giáo dục lòng yêu thơng con ngời.
<b> 3. Kỹ năng:</b>


<b> - Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đc truyện viết theo khuynh hớng hiện thùc</b>


- Vận dụng KT về các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để pt tp tự sự theo
khuynh hớng hiện thực.


- Rèn kĩ năng tìm hiểu, phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại, độc thoại , hình
dáng, cử chỉ, hành ng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b> 1.ÔĐTC: Sỹ số:</b></i>


<b> 2. KTBC: ? Từ các nhân vật chị Dậu, anh Dậu, bà lÃo hàng xóm, em NX gì về số phận,</b>
phẩm giá, tính cách của ngời nông dân VN tríc CMT8?


? Từ các nhân vật cai lệ , ngời nhà lý trởng, khái quát về bản chất của chế độ
thực dân nửa phong kiến Việt Nam trớc cách mạng tháng Tám?


? Em hiểu gì về nhan đề ''Tức nớc vỡ bờ''?
3.Hoạt động dạy học:



* Giới thiệu bài :cho học sinh xem ảnh Nam Cao và tập truyện ngắn của ông .


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG KIếN THứC</b>


<b> *H§ 1:</b>


G: Gọi học sinh đọc chú thớch * trong SGK
H: c


? Nêu vài nét về tiểu sử của nhà văn Nam Cao.
? Vị trí của ông trong dòng văn học hiện thực?
? Sự nghiệp sáng tác của ông


? Nờu ụi nột v vn bn “Lão Hạc”.


G: Hd (đọc với giọng biến hoá đa dạng ,chú ý
ngôn ngữ độc thoại, đối thoại phù hợp với từng
nhân vật) và đọc mẫu.


H: đọc.


G: kiĨm tra viƯc gt chú thích của HS
? Giải thích từ ''bòn'', ''ầng ậng''.


? Nếu tách thành hai phần theo dấu cách trong
SGK thì nội dung mỗi phần là gì?


H:



- Phần 1: Những việc làm của lÃo Hạc trớc khi
chết.


- Phần 2: Cái chết của lÃo Hạc .
<b> </b>


<b> *H§ 2:</b>


? Kể tóm tắt đoạn truyện từ tr 38 đến tr41.
H: tóm tắt đoạn truyện.


? Vì sao lão Hạc rất yêu thơng cậu Vàng mà
vẫn phải đành lòng bán cậu?


H: Suy nghÜ, TL


? Hãy tìm những từ ngữ, hình ảnh miêu tả thái
độ, tâm trạng của lão khi lão kể chuyện bán cậu
Vàng với ông giáo?


H: Lão cời nh mếu, đôi mắt ầng ậng nớc ...Mặt
lão đột nhiên co rúm lại , vết nhăn xô lại , ép
cho nớc mắt chảy ra, đầu ngoẹo, miệng mu
mỏo nh con nớt...hu hu khúc.


? Câu ''Những vết nhăn xô lại ... ép cho nớc mắt
chảy ra'' có sức gợi tả nh thế nào?


H: Gi lên gơng mặt cũ kĩ, già nua, khô héo,
một tâm hơn đau khổ đến cạn kiệt cả nớc mắt,


một hình hi ỏng thng.


<b>I.Tìm hiểu chung :</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>


- Nam Cao(1915-1951)


- Ông là nhà văn hiện thực xuất sắc viết về
ngời nông dân và trí thức nghèo trong xÃ
hội cũ.


<i><b>2. Tác phÈm :</b></i>


- Lµ trun ng¾n xuÊt s¾c viÕt về ngời
nông dân (1943)


<i><b>3. Đọc và tìm hiểu chú thích:</b></i>


<i><b>4. Bố cục: 2 phần</b></i>


<b>II . Phân tích:</b>


<i><b>1.Nhân vật lÃo Hạc :</b></i>


<i><b>a1.Tâm trạng cđa l·o H¹c sau khi bán</b></i>
<i><b>cậu Vàng :</b></i>


- Cu Vng là kỉ vật cuối cùng, là bạn của
lão. Bán nó là việc bất đắc dĩ vì lão nghèo,
yếu sau trận ốm, …. Cậu Vàng ăn rất


khoẻ, lão khơng ni nổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? C¸i hay của cách miêu tả ở đoạn văn trên của
tác giả là gì?


G: Cách thể hiện chân thật cụ thể, chính xác
diển biến tâm trạng nhân vật rất phù hợp với
tâm lý, hình dáng của ngời già.


? Qua ú em có thể hình dung lão Hạc là ngời
nh thế nào


H: TL,TL


? Sâu xa hơn, đằng sau sự đau đớn của việc bán
cậu Vàng, ta cịn hiểu gì về lão Hạc?


H: TL,TL: Lão Hạc có lẽ đã mịn mỏi đợi chờ
và ăn năn ''mắc tội với con. Cảm giác day dứt vì
khơng cho con bán vờn cới vợ nên lão có tích
cóp dành dụm để khoả lấp cảm giác ấy .Dù rất
thơng cậu Vàng nhng cũng không thể phạm vào
đồng tiền, mảnh vờn cho con.


G: Cho 2 nhãm học sinh thảo luận CH


? Qua lời phân trần của lÃo với ông giáo và
ng-ợc lại: không nên hoÃn sự sung sớng lại, chuyện
<i>hoá kiếp...</i>



Ta cũn hiu thờm đợc gì về những ngời nh lão
Hạc?


H: thảo luận và phát biểu:


+ Những lêi chua ch¸t cđa ngời nông dân
nghèo thất học t/h nỗi buồn về số phận hiện tại
và tơng lai mờ mịt.


+ ''Không nên hoÃn ...''thể hiện sự lạc quan, pha
chút hóm hỉnh của ngời bình dân.


- Tỏc gi sử dụng một loạt từ láy (…) đặc
tả sự dằn vặt đau đớn, hối hận, xót xa,
th-ơng tiếc dâng trào, vỡ oà trong tâm trạng
lão Hạc .


-> L·o Hạc nghèo khổ nhng giàu lòng yêu
thơng, tình nghĩa, thuỷ chung.


-> L·o rÊt th¬ng con.


<i><b>4. Cđng cè: ? Kể tóm tắt truyện ''LÃo Hạc''.</b></i>


? Nêu và phân tích những nét tâm trạng chính của lÃo Hạc sau khi bán con chó.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i> - Học lại bài cũ.


- Soạn tiếp phần bài còn lại của truyện theo câu hỏi SGK
<i><b> </b></i>



<b> Tiết 14 Ngày soạn: 03/9/2010 </b>
<i><b> Phần Văn. Ngày dạy: 06/9/2010</b></i>




<i><b>Văn bản : LÃO HạC (Tiếp)</b></i>
<b> (Nam Cao) </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần: </b>


- Hiểu đợc: nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh
h-ớng hiện thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông dân
Việt Nam trớc cách mạng tháng Tám.


- thấy đợc tài năng nt xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình huống
truyện,mt, kể chuyện, hắc hoạ hình tợng nhân vật.


2. T tởng:


Giáo dục lòng yêu thơng con ngời.
<b> 3. Kỹ năng:</b>


<b> - Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đc tp truyện viết theo khuynh hớng hiện thực</b>


- Vận dụng KT về các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để pt tp t sự theo
khuynh hớng hiện thực.



- Rèn kĩ năng tìm hiểu, phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại, độc thoại , hình
dáng, cử chỉ ,hành ng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- G: ảnh chân dung Nam Cao, tập truyện ngắn Nam Cao, soạn bài.
- H: tãm t¾t trun ng¾n ''LÃo Hạc'', xem tiếp phần còn lại.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. ÔĐTC: Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Tóm tắt truyn: Lóo Hc</b></i>
<i><b>3.Hot ng dy hc:</b></i>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG KIếN THứC</b>


<b>* HĐ1:</b>


G: ghi li tờn cỏc mục đã học ở tiết trớc


<b>* H§2:</b>


? Sau khi kể chuyện bán "cậu vàng", lão Hạc đi
vào việc chính đó l vic gỡ?


H: lÃo Hạc nhờ ông Giáo 2 việc:


- Việc thứ nhất: LÃo nhờ ông Giáo giữ hộ 3 sµo
vên cho th»ng con trai l·o; khi nµo nã vỊ thì sẽ


nhận lại.


- Vic th hai: Lóo gi tin nh ông giáo lo
việc hậu sự để khỏi phiền cho hàng xúm


<b>? Cuộc sống của lÃo Hạc sau khi gửi ông Giáo</b>
mảnh vờn và số tiền mà lÃo có ntn?


H: Luôn mấy hôm, lão Hạc chỉ ăn khoai,
khoai cũng hết. Từ đấy, lão chế tạo đợc món gì,
ăn món ấy. Hơm thì lão ăn củ chuối, sung luộc,
rau má, củ ráy, bữa trai, bữa ốc.


<b>? Có ý kiến cho rằng lão Hạc làm thế là gàn</b>
dở, lại có ý kiến cho rằng lão Hạc làm thế là
đúng. Vậy ý kiến của em ntn?


H: Th¶o luËn


<b>GV: h/c cùng cực đẩy lão Hạc tới chỗ phải lựa</b>
chọn: Tiếp tục kéo dài sự sống tàn để trở thành
kẻ báo hại con hay là chết đi để trọn đạo làm
cha.


Một ngời cha thơng con rất mực nh lão tất yếu
sẽ tìm đến cái chết để giữ chọn mảnh vờn cho


<b>I.T×m hiĨu chung :</b>
<b>II. Phân tích:</b>



<i><b>1.Nhân vật lÃo Hạc :</b></i>


<i><b>a.Tâm trạng cđa l·o H¹c sau khi</b></i>
<i><b>bán cậu Vàng :</b></i>


<i><b>b. Cái chết của l·o H¹c :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

con.


<b>? Cái chết của lão Hạc đợc Nam Cao miêu tả</b>
ntn? NX về cái chết đó?


H: Lão Hạc đã chọn cái chết dữ dội, bất ngờ...
G: Dồn dập trong mấy câu miêu tả là một loạt
từ tợng hình, tợng thanh: "vật vã", "rũ rợi",
"xộc xệch", "long sòng sọc", "tru tréo", "sùi
ra", "giật mạnh", "nẩy lên", "đè lên"… đã cực
tả 1 cái chết tht d di, au n.


<b>? N.nhân và ý nghĩa cái chết của lÃo Hạc? </b>
H: Thảo luận nhóm


N1,3: Lóo đành chọn cái chết để tơng lai của
đứa con trai đợc đảm bảo. Lão chết vì
th-ơngcon. Hy sinh vì hp của con.


N2,4: Cái chết của lão Hạc có ý nghĩa sâu sắc:
+ P/a 1 hiện thực: sự nghèo khổ, bế tắc cùng
đờng của nhiều ngời nông dân trớc CM.
+ Tố cáo XH TD nửa PK.



+ Ca ngợi phẩm chất cao đẹp của ngời nông
dân trong Xh cũ.


<b>? Nói tóm lại, qua tâm trạng lÃo Hạc sau khi</b>
bán cậu Vàng và qua diễn biến của cái chết của
lÃo, em nhận thấy lÃo Hạc là một ngời ntn?


<b>GV: Lão Hạc là một ông lão nông dân</b>
khơng đợc học hành, càng khơng biết nhiều về
tình phụ tử. Nhng cái chết dữ dội của lão là
bằng chứng cảm động về cái tình phụ tử
nguyên sơ, mộc mạc, nhng thăm thẳm, thiêng
liêng biết chừng nào.


? Truyện đợc kể theo ngôi thứ mấy? Ai kể?
Tác dụng?


H: Ngôi thứ nhất, Nhân vật ông Giáo (một
hình bóng gần gũi của chính Nam Cao) ngời
chứng kiến, vừa tham gia vào câu chuyện của
nhân vật chính, vừa đóng vai trị dẫn dắt câu
chuyện, vừa trực tiếp bày tỏ thái độ, tình cảm,
bộc lộ tâm trạng của bản thân.


<b>? N.Vật ông giáo đợc giới thiệu ntn? Thái độ</b>
của ông giáo đối với lão Hc ntn?


H: Ông giáo, một trí thức nghèo sống ở nông
thôn, là một ngời giàu tình thơng, lòng tự


trọng. Đó chính là điểm làm cho ông và lÃo
Hạc thân nhau. Ông giáo thông cảm, thơng xót
cho hoàn cảnh của lÃo Hạc , tìm nhiều cách an


- Cái chÕt cña l·o thËt d÷ déi, bÊt
ngê...


- LÃo chết vì thơng con, hy sinh vì
t-ơng lai của con.


- Cái chết của lÃo Hạc:


+ P/a hiện thực: sự nghèo khổ, bế
tắc của ngời nông dân tríc CM.
+ Tè c¸o XH TD nưa PK.


+ Ca ngợi phẩm chất cao đẹp của
ng-ời nông dân trong Xh c.


=> LÃo Hạc là một lÃo nông dân chất
phác, hiền lành, nhân hËu nhng
nghÌo khỉ, bÊt h¹nh.Tuy nghÌo nhng
L·o sèng trong s¹ch, giàu lòng tự
trọng và rất mực yêu con.


<b>2. Nhân vật «ng gi¸o - Ngêi kĨ</b>
<b>chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ủi, giúp đỡ lão Hạc.



<b>G: đọc lại 2 đoạn văn sau: "Chao ôi! Đối với</b>
những ngời ở quanh ta…đáng buồn" và đọc
đoạn: "Không! cuộc đời cha hẳn đã đáng
buồn…..theo 1 nghĩa khác"


<b>? Tại sao ông giáo lại suy nghĩ nh vậy? Em có</b>
đồng ý với những suy nghĩ đó khơng? Vì sao?
H: Ơng giáo rút ra triết lý về nỗi buồn trớc
cuộc đời và con ngời. Ơng hiểu vì sao mà vợ
ơng lại không chịu giúp lão Hạc. Nhng ông
thông cảm với nỗi khổ tâm của vợ. Tác giả chỉ
buồn mà không giận. Mặt khác, ông giáo buồn
vì lịng tự ái của lão Hạc, của mình đều rất cao
nên hai ngời cứ xa nhau dần.


Khi biết lão Hạc xin bả chó của Binh T, thì
ơng giáo càng buồn hơn. Vì ơng đã thất vọng
trớc sự thay đổi cách sống của một ngời trong
sạch đầy tự trọng nh lão Hạc.


Nhng sau cái chết bất ngờ và dữ dội của lão
Hạc ông thấy cuộc đời không thật đáng buồn vì
có những cái chết đáng trân trọng nh cái chết
của lão Hạc. Bởi lòng tự trọng đã giữ đc chân
con ngời trớc bờ vực của sự tha hoá.


Nhng c/đ lại đáng buồn theo một nghĩa
khác là ở chỗ: những ngời tốt nh lão Hạc cuối
cùng vẫn hoàn tồn bế tắc. Mà đáng buồn hơn
vì có phải ai cũng hiểu đợc nguyên nhân cái


chết của lão nh Binh T và ơng giáo. Vì vậy ơng
giáo càng thơng, càng xót xa cho số phận Lão
Hạc và để an ủi với vong linh ngời vừa khuất
ông nguyện sẽ cố hết sức để giữ trọn lời hứa
giữ trọn vẹn mảnh vờn để có dịp gặp lại sẽ trao
tận tay anh con trai của lão Hạc.


<b>? Qua câu truyện về lão Hạc, nhà văn Nam Cao</b>
thể hiện t/c, thái độ gì đối với những con ngời
bất hạnh mà biết sống cao thợng?


H: T/h lòng yêu thơng và thái độ trân trọng...


ủi, giúp đỡ lão.


<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


? Cái chết của lão Hạc đã thể hiện phẩm chất cáo quý nào của ng ời nông dân bần
cùng trớc cách mạng tháng 8/1945?


? Em hÃy nêu những nét chính về nội dung nghệ thuật của truyện ngắn lÃo Hạc.
<i><b>5. Dặn dò: . Chuẩn bị viết bài TLV số 1.</b></i>


<b>Tiết 11+12 Ngày soạn: 05. 9. 2010</b>
<b>Phần TLV Ngày dạy: 08. 9. 2010</b>
<i><b> VIÕT BµI TậP LàM VĂN Số 1</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Ôn lại kiến thức kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6, kết hợp với kiểu bài biểu cảm đã học
ở lớp 7.


- Luyện tập cách viết bài và đoạn văn.
2. T tởng:


HS thấy đợc tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đi học và nhất là ngày đầu tiên đến
trờng.


<b> 3. KÜ năng:</b>


<b> Rèn kĩ năng viết bài văn tự sự kết hợp biểu cảm.</b>
<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


<b> GV: ra đề, đáp án, thang điểm.</b>


HS: giấy kiểm tra, ôn lại các kiến thức đã học lớp 6, 7: văn miêu tả, văn biểu cảm.
<b>C. Tiến trình giờ lờn lp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: sÜ sè:</b>
<b> 2. Viết bài:</b>


<b> Đề bài : </b>


<b> KĨ l¹i kØ niệm ngày đầu tiên đi học.</b>


* Y£U CầU



1. Ôn lại cách viết bài văn tự sự, chú ý tả ngời, kể việc, kể những cảm xúc trong
tâm hồn mình.


2. Luyện tập viết bài văn và đoạn văn.


a. Xỏc nh ngụi k: th nht, thứ hai, thứ ba.
b. Xác định trình tự k:


+ Theo trình tự không gian, thời gian.
+ Theo diễn biến của sự việc.


+ Theo diễn biến của tâm trạng.


c. Xác định cấu trúc của văn bản (3 phần)


dự định phân đoạn (số lợng đoạn văn cho mỗi phần )
cách trình bày cho mỗi đoạn văn.


3. Thực hiện 4 bớc tạo văn bản đã học ở lớp 7 chú trọng bớc lập đề cơng.
ĐáP áN


HS phải viết bài có các phần và các ý sau:
<b>*1, Mở bài: (1,5đ)</b>


- Gii thiu hon cảnh tác động để mình nhớ lại những kỷ niệm ngày đầu tiên đi
học.


- C¶m nghÜ chung của bản thân về kỷ niệm ấy.
<b>*2, Thân bài: (7đ)</b>



- Kể theo diễn biến tâm trạng: náo nức, bỡ ngỡ, thông qua hồi tởng (từ hiện tại nhớ
về quá khứ).


+ Tâm trạng của đêm trớc ngày đến trờng.
+ Tâm trạng trớc lúc đến trờng.


+ Tâm trạng trên đờng n trng.
+ Tõm trng lỳc trng.


+ Tâm trạng khi rời tay ngời thân và ở trong lớp.


** Lu ý: các ý chính phải đợc dựng thành đoạn rõ ràng, mạch lạc cú s dng cỏc
phng tin liờn kt.


<b>3, Kết bài: (1,5đ)</b>


- ấn tợng của em lần đầu đợc đến trờng.
- ý nghĩa của việc đi học.


- Suy nghĩ, mơ ớc của em về ngày mai.
Dù KIÕN THANG §IĨM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Điểm 9 - 10: Trình bày sạch đẹp, bố cục rõ ràng, diễn đạt trơi chảy có hàm xúc,
gây ấn tợng cho ngời đọc, nổi bật ý nghĩa.


- Điểm 7 - 8: Bố cục đầy đủ, diễn đạt tơng đối trơi chảy, có hàm xúc nhng cha cao,
nổi bật ý nghĩa.


- Điểm 5 - 6: Trình bày tơng đối rõ ràng, biết diễn đạt nhng cha trôi chảy, cịn sai
chính tả.



- Điểm 3 - 4: Diễn đạt lủng củng, vụng về, sai nhiều chính tả, cha nổi rõ ý bài làm.
- Điểm 1 - 2: Sai chính tả, lạc đề, bố cục khơng rõ ràng.


<b>3. Cđng cè: GV nhËn xÐt viƯc lµm bµi vµ thu bài.</b>
<b>4. Dặn dò: Chuẩn bị Bài: Từ tợng hình, từ tỵng thanh.</b>


<b> </b>


<b> TiÕt 15 Ngày soạn: 08/9/2010 </b>
PhÇn TV Ngày dạy: 11/9/2010




Từ TƯợNG HìNH - Từ TƯợNG THANH
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: HS cÇn:


- Học sinh hiểu đợc đặc điểm của từ tợng hình, từ tợng thanh.
- Hiểu công dụng của từ tợng hình, tợng thanh.


2. T tëng:


Học sinh có ý thức sử dụng từ tợng hình, từ tợng thanh để tăng thêm tính hình tợng,
tính biểu cảm trong giao tiếp.


<b> 3. Kỹ năng:</b>


- Nhận biết từ tợng hình, tợng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả.


- Lựa chọn, sử dụng từ tợng hình, tợng thanhphù hợp với hoàn cảnh nói, viết.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: B¶ng phơ


HS: Đọc trớc bài ở nhà và suy nghĩ trả lời câu hỏi trong SGK
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> 1. ổn đinh tổ chức lớp: sü sè: </b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng .


? Khi sử dụng trờng từ vựng cần lu ý điều gì.
3. Hot ng dy hc :


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>


G: treo bp chộp VD, y/c học sinh đọc VD.
H: đọc VD.


? Trong các từ in đậm trên, những từ ngữ nào
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hành động, trạng thái
của SV?


H: Nh÷ng tõ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ: móm
<i><b>mém, xồng xộc, vật vÃ, rũ tợi, xộc xệch, sòng</b></i>
<i><b>sọc.</b></i>



<b>I. Đặc điểm, công dơng.</b>
<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Tõ nµo mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con
ngời.


H: Từ ngữ mô tả âm thanh của tự nhiên, của
con ngêi: hu hu, ö.


? Tác dụng của những từ đó trong văn miêu tả
và tự sự.


H: Tác dụng: những từ đó gợi đợc hình ảnh, âm
thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biu cm
cao.


G: Những từ () gọi là từ tợng hình, () tợng
thanh.


? Vậy thế nào là từ tợng hình, tợng thanh.


? Tác dụng của chúng.


GV: y/c hc sinh đọc ghi nhớ.
H: đọc ghi nhớ.


<b>* H§2:</b>


H: thi t×m nhanh


? Tìm từ tợng hình và tợng thanh trong những
câu sau.(trích ''Tắt đèn'' của Ngơ Tất Tố)


H: thi t×m nhanh


? Tìm 5 tợng hình gợi tả dáng đi của ngời.
HS: thảo luận nhóm.


? Phân biệt ý nghĩa của các từ tợng thanh tả
tiếng cời: cời ha hả, cời hì hì, cời hô hố, cời hơ
hớ.


? t cõu với các từ tợng hình, tợng thanh?
3 H em lên bảng làm, các em khác theo dõi, nx
G: ỏnh giỏ, cho im.


- Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh,
dáng vẻ, trạng thái của SV.


- Từ tợng thanh là từ mô phỏng âm
thanh của tự nhiên, của con ngời.
- Gợi tả hình ảnh, âm thanh cụ thể,
sinh động có giá trị biểu cảm cao.
<i><b>* Ghi nhớ: SGK tr 49</b></i>


<b>II. Lun tËp:</b>
<i><b>1. Bµi tËp 1:</b></i>



Soàn soạt, rón rén, bịch, bốp, lẻo
khẻo, chỏng quèo.


<i><b>2. Bài tập 2:</b></i>


- Khật khìng, ngÊt ngëng, lom
khom, dò dẫm, liêu xiêu.


<i><b>3. Bài tập 3:</b></i>


+ Ci ha hả: to, sảng khối, đắc ý
+ Cời hì hì: vừa phải, thích thú, hồn
nhiên


+ Cêi h« hè: to, v« ý, thô
+ Cời hơ hớ: to, hơi vô duyên
<i><b>4. Bài tập 4:</b></i>


<i><b>4. Củng cố: ? Nêu khái niệm từ tợng hình, tợng thanh.</b></i>
? Tác dụng của từ tợng hình , tợng thanh.


<i><b>5. Dn dũ: Hc ghi nhớ, xem trớc bài: ''Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội''.</b></i>


<b>TiÕt 16 Ngày soạn: 10/9/2010 </b>
<i><b> PhÇn TLV Ngày dạy: 13/9/2010</b></i>


<i><b> </b></i>


LIÊN KếT CáC ĐOạN VĂN TRONG V¡N B¶N



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Học sinh hiểu cách sử dụng các phơng tiện để liên kết các đoạn văn ,khiến chúng
liền ý, liền mạch.


- Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc, chặt chẽ.
2. T tởng:


<b> GD ý hức viết đoạn văn có dự liên kết</b>
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- Rốn k nng dựng phơng tiện liên kết để tạo liên kết hình thức và liên kết nội dung
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Xem lại bài ''Liên kết trong đoạn văn'' trong SGK Tiếng Việt (cũ) để liên hệ với
kiến thức của bài


HS: đọc trớc bài ở nhà và suy nghĩ trả lời câu hỏi trong SGK
<b>C.Tiến trình tiết dy:</b>


<i><b> 1. ÔĐTC:</b></i>


<i><b> 2 Kiểm tra bµi cị: </b></i>


? Thế nào là đoạn văn? Từ ngữ chủ đề? Câu chủ đề.
? Có mấy cách trình bày nội dung trong một đoạn văn?
? Nêu đặc điểm từng cách.


3. Hoạt động dạy học:


<b>HO¹T ĐộNG CủA THấY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>



<b>* H1:</b>
G: g i hc sinh c VD


? Hai đoạn văn ở mục I.1 có mối liên hệ gì không?
Tại sao.


H: Hai đoạn văn không có mối liên hệ.


Vỡ hai on vn cựng vit về ngôi trờng nhng việc
tả cảnh hiện tại và việc tả cảm giác về ngơi trờng
ấy khơng có sự gắn bó với nhau, đánh đồng hiện
tại và quá khứ nên sự liên kết giữa 2 đoạn cịn lỏng
lẻo, do đó ngời đọc cảm thấy khó hiểu.


? Hai đoạn văn ở mục I.2 có đặc điểm khác gì với
2 đoạn mục I.1


H: Có cụm từ ''Trớc đó mấy hơm''
? Cụm từ đó có tác dụng gì.


H: Bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian phát biểu cảm
nghĩ cho đoạn văn. Từ ''đó'' tạo sự liên tởng cho
ngời đọc với đoạn văn trớc. Chính sự liên tởng này
tạo lên sự gắn kết chặt chẽ giữa 2 đoạn văn với
nhau, làm cho 2 đoạn văn liền ý liền mạch.


G: '' trớc đó mấy hôm'' là phơng tiện liên kết 2
đoạn văn.



? Vậy em hÃy cho biết tác dụng của việc liên kết
đoạn văn.


H: TL, TL


GV: cht KT theo ghi nh.
H: c ghi nh ý 1


<b>* HĐ2:</b>


<b>I. Tác dơng cđa viƯc liªn kết</b>
<b>các đoạn văn trong văn bản </b>
<i><b>1. Ví dơ: SGK / tr50; 51</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


<b>*Ghi nhí (ý 1 trang 53)</b>


<b>II. Cách liên kết các đoạn văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

G: hd HS làm bài tập (a).


? Hai đoạn văn trên liệt kê hai khâu của quá trình
lĩnh hội và cảm thụ tác phẩm văn học. Đó là
những khâu nào?


H: Khâu tìm hiểu và khâu cảm thụ.


? Tìm các từ ngữ liên kết trong hai đoạn văn trên?
H: Từ ngữ liên kết đoạn:



<i><b> Bắt đầu và Sau khâu tìm hiểu</b></i>


? K tip cỏc t ngữ liên kết có quan hệ liệt kê?
H: <i>: <b>trớc hết, đầu tiên, cí cùng, sau nữa, một</b></i>
<i><b>mặt, mặt khác, một là, hai là, thêm vào đó,</b></i>
<i><b>ngồi ra...</b></i>


G: hd HS lµm bµi tËp (b).


? Tìm quan hệ ý nghĩa giữa hai đoạn văn trên?
H: qh ý nghĩa giữa hai đoạn văn trên là quan hệ
đối lập hiện tại – quá khứ.


? Tìm từ ngữ liên kết trong hai đoạn văn đó?


H: Từ ngữ liên kết : Trớc đó mấy hôm –<i><b> Nh</b><b>ng</b></i>
<i><b>lần này</b></i>


? Kể tiếp các từ ngữ liên kết có quan hệ đối lập?
H: nhng, trái lại, tuy vậy, ngơc lại, song, thế
<i><b>mà, ...</b></i>


G: y/c HS đọc hai đoạn văn ở mục I.2 tr.50-51 và
cho biết đó thuộc từ loại nào. Trớc đó là khi nào?
H: <i> <b>Đó: chỉ từ. Trớc đó</b></i>là trớc lúc nhân vật tơi lần
đầu tiên cắp sách đến trờng. Việc dùng đại từ <i>đó</i>


cã t¸c dụng liên kết giữa hai đoạn văn



? K tip cỏc chỉ từ, đại từ có t/d liên kết đoạn?
H: đó, này, ấy, vậy, thế....


G: y/c HS đọc hai đoạn văn mục (d) tr. 52.
? Phân tích mqh ý nghĩa giữa hai đoạn văn?


H: đoạn văn sau có ý nghĩa tổng kết những gì đã
nói ở đoạn trớc.


? Tìm từ ngữ liên kết trong hai đoạn văn đó?
H: Từ ngữ có tác dụng liên kết đoạn : Nói tóm lại.
? Kể tiếp từ ngữ có YN tổng kết kquát sự việc?
H: tóm lại, nói tóm lại, tổng kết lại, nhìn chung,
? Vậy, từ ngữ có tác dụng liên kết đoạn trong văn
bản thờng dùng là những loại từ gì?


H: đọc đoạn văn mục II.2 tr. 53.


? Tìm câu liên kết giữa hai đoạn văn đó?
H: <i>ái dà, lại cịn chuyn i hc na c y!</i>


<b>trong văn bản </b>


<b>1. Dùng từ ngữ để liên kết các</b>
<b>đoạn văn </b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Tại sao câu đó có tác dụng liên kết?


H: nó nối tiếp và phát triển ý ở cụm từ bố <i>đóng</i>
<i>sách vở cho m i hc</i> on trc


? Qua phần tìm hiểu bài, em hÃy cho biết có mấy
cách liên kết đoạn văn trong văn bản ?


H: qua vic lm BT -> khái quát dựa vào ghi nhớ.
H: đọc ghi nhớ.


<b>* HĐ3:</b>


Bài 1: G gọi 3 H lên bảng làm, các em khác theo
dõi, NX


G: KL, cho điểm.


Bài 2: G gọi 4 H lên bảng làm, các em khác theo
dâi, NX


G: KL, cho ®iĨm.


<b>2- Dùng câu nối để liên kết các</b>
<b>đoạn:</b>




<i><b>* Ghi nhí</b></i>
<b>III. Lun tËp </b>


<i><b>1. Bµi tập 1:</b></i>


a. Nói nh vậy: tổng kết
b. Thế mà: tơng phản
c. Cũng: nối tiếp, liệt kê,
Tuy nhiên: tơng phản
<i><b>2. Bài tập 2:</b></i>


a. T ú
b. Núi tóm lại
c. Tuy nhiên
d. Thật khó trả lời


<i><b>4. Cđng cè: Nhắc lại các ý chính của bài.</b></i>


<i><b>5. Dặn dò: - Học thuộc ghi nhớ; làm bài tập 3 (tr55- SGK)</b></i>
- Xem trớc bài Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội


TiÕt 17 Ngày soạn: 12/9/2010
<i><b> PhÇn TV: Ngày dạy: 15/9/2010</b></i>




Từ NGữ ĐịA PHƯƠNG Và BIệT NGữ XÃ HộI
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng, thế nào là biệt ngữ xã hội.


<b> 2. T tởng:</b>


Tránh lạm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội, gây khó khăn trong giao tiếp.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- Biết sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc, đúng chỗ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: :bảng phụ ghi phần kiểm tra bài cũ;su tầm một số từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
xã hội.


HS: su tầm từ địa phơng và bit ng xó hi.
<b>C. Tin trỡnh bi dy:</b>


<i><b>1. ÔĐTC:: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


?.Thế nào là từ tợng hình, tợng thanh? tác dụng?
3.Hoạt ng dy hc:


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>
G: Treo bảng phụ chép VD SGK
H: đọc ví dụ , chú ý các từ in đậm.


? bắp, bẹ đều có nghĩa là ngơ, nhng từ nào đợc
dùng phổ biến hn? Ti sao?



H: Từ ''ngô'', vì nó là từ toàn dân có tính chuẩn
mực văn hoá cao.


? Trong ba t trên, những từ nào đợc gọi là từ
địa phơng? Tại sao ?


H: "Bắp'', ''bẹ'' là từ địa phơng vì nó chỉ đợc sd
trong 1 hoặc một số địa phơng nhất định.


? Vậy thế nào là từ ngữ địa phơng?
H: Suy nghĩ, TL


H: đọc ghi nhớ


<b>* H§2:</b>


G: SD bảng phụ chép VD mục II (SGK)
Gọi học sinh đọc ví dụ a trong SGK .


? Tại sao tác giả dùng hai từ mẹ và mợ để chỉ
cùng một đối tợng?


H: TL, TL: từ mẹ để m.tả những suy nghĩ của
nhân vật, từ mợ để n.vật xng hô đúng với đối
t-ợng và hoàn cảnh giao tiếp (hai ngời cùng tầng
lớp xã hội )


? Tríc CMT8 tÇng líp XH nào ở nớc ta mẹ đc
gọi là mợ, cha đc gọi là cậu?



H: suy nghĩ, TL đc: Tầng lớp xà hội trung lu
th-ờng dùng các từ này.


H: c VD b


? Trong ví dụ (b) các từ ngữ: ngỗng, trúng tủ
có nghĩa là gì?


H: Ngng: im 2; Trúng tủ: đúng phần đã học
thuộc lòng.


<b>I. Từ ngữ địa phơng: </b>
<i><b>1.Ví dụ :</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Từ ngữ địa phơng là những từ ngữ
chỉ sử dụng ở một hoặc một số địa
ph-ơng nhất định.


<i><b>*Ghi nhí1 (SGK )</b></i>
<b>II. BiƯt ng÷ x· héi :</b>
<i><b>1.VÝ dô ( a,b )</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt: </b></i>
<i><b>*VD a:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Tầng lớp XH nào thờng sd các từ ngữ này.
H: Tầng lớp học sinh, sinh viên thờng dùng các
từ : ngỗng, trúng tủ.



G: Các từ: mợ, cậu , ngỗng, trúng tủ gọi là
biệt ngữ XH.


? Vậy biệt ngữ xà hội là gì?.
H: Suy nghÜ, TL:


H: đọc ghi nhớ


<b>* H§ 3:</b>


? Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ XH
cần lu ý điều gì?


H: Cần chú ý đến đối tợng giao tiếp và tình
huống, h/cảnh giao tiếp.


G: y/c H đọc các câu văn, thơ mục III.2


? Trong tác phẩm văn thơ, các tác giả đã sử
dụng lớp từ này nhằm mđ gì?


H: Tơ đậm sắc thái địa phơng hoặc tầng lớp
xuất thân, tính cách của nhân vật.


? Có nên sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
XH 1 cách tuỳ tiện không? Tại sao?


H: Không nên lạm dụng từ ngữ địa phơng và
biệt ngữ XH vì nó dễ gây ra sự tối nghĩa, khó


hiểu.


? Khi sd (Tõ ngữ đp và Biệt ngữ) cần chú ý
điều gì?


H: Suy nghĩ, TL
H: đọc ghi nhớ SGK


<b>* H§4:</b>


? Tìm một số từ ngữ địa phơng nơi em ở hoặc ở
vùng khác mà em biết, nêu từ ngữ địa phơng
t-ơng ng.


H: Thi giữa các nhóm


Các nhóm báo cáo kết quả.


G: ỏnh giỏ tuyờn dơng nhóm làm tốt.
(Củng cố về từ địa phơng)


? Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh hoặc
của tầng lớp xã hội khác mà em biết và giải
thích nghĩa của các từ ngữ đó.


G: Phát phiếu học tập chứa BT 3 để học sinh
lựa chọn bằng cách đánh dấu (+)vào ý nên và
dấu (-) vào không nên.


- Biệt ngữ XH là từ ngữ chỉ đc dùng


trong một tầng lớp XH nhất định.
<i><b>*Ghi nhớ 2: SGK /57</b></i>


<b>III. Sử dụng từ ngữ địa phơng, biệt</b>
<b>ngữ xã hội.</b>


<b>* Ghi nhí 3 SGK/58</b>
<b>IV. Lun tËp </b>


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>
- Nam Bộ:


+ nón: mũ, nón
+ thơm: quả dứa
+ chén: cái bát


+ ghe: thuyền
+ trái: quả
+ cá lóc: cá quả
+ vô: vào


- Thừa Thiên - Huế:


+ mè: vừng + tô: cái bát
<i><b>2. Bài tập 2</b></i>


- Học gạo: học thuộc lòng một cách
máy móc


- Học tủ: đốn mị 1 số bài nào đó, học


thuộc lịng để KT khơng học các bài
khác)


<i><b>3. Bµi tËp 3:</b></i>


a(+); b(-); c(-); d(-); e(-); g(-)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>4. Củng cố: - Thế nào là từ địa phơng và biệt ngữ xã hội?</b></i>


- Khi sử dụng từ địa phơng và biệt ngữ xã hội cần chú ý điều gì?
<i><b>5. Dặn dò: - Học thuộc ghi nhớ; xem trớc bài “TT VB Tự sự”</b></i>


<b>TiÕt 18 Ngày soạn: 12. 09. 2010</b>
<b>Phần TLV Ngày dạy: 17. 09. 2010</b>


TóM TắT VĂN BảN Tự Sự
A. Mục tiêu.


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn: </b>


Hiểu đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự và nắm đợc các thao tác tóm tắt văn bản tự
sự.


<b> 2. T tëng:</b>


HS thấy đợc tầm quan trọng của việc tóm tắt VB tự sự trong việc học môn NVăn
3. Kĩ năng:


- Đọc - hiểu, nắm bắt đợc toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự.



- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


GV : Nắm chắc các khái niệm văn bản tự sự, cách tóm tắt ... để vận dụng ging gii
trong bi


HS: Đọc lại các văn bản tự sự ''Sơn Tinh, Thuỷ Tinh''...(ở lớp 6)
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<i><b> 1.ÔĐTC: sÜ sè:</b></i>
<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>


? Tác dụng của việc liên kết đoạn văn.
? Có mấy cách liên kết đoạn văn?
3. Hoạt động dạy học:


GV: gtb: :Chúng ta đang sống ở thời đại bùng nổ thơng tin, trong đó sách là 1 ph
-ơng tiện trao đổi thông tin quen thuộc. Số lợng sách khá lớn. Để kịp thời cập nhật thơng
tin ta có thể đọc các văn bản, tóm tắt tác phẩm để ngời khác có điều kiện nhanh chóng
nắm bắt thơng tin. Vậy bài học này sẽ giỳp ta rốn luyn k nng ny.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG KIếN THứC</b>


<b>* HĐ 1:</b>


? Em hóy kể tên các văn bản tự sự đã
học.



H: kĨ tªn


GV: Văn bản tự sự thờng là những văn bản có
cốt truyện với các mặt, chi tiết và sự kiện tiêu
biểu. Bên cạnh đó là nhiều yếu tố chi tiết phụ
khác sinh động.


? H·y cho biÕt nh÷ng yÕu tè quan trọng nhất
trong văn bản tự sự.


H: sự việc và nhân vật chính (cốt truyện và
nhân vật chính)


? Ngoài ra tác phẩm tự sự còn có những yếu tố
nào khác?


H: yếu tố khác: miêu tả, biểu cảm, các nhân vật


<b>I. Thế nào là tóm tắt văn bản tự sù</b>
.


<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

phơ, c¸c chi tiÕt phơ...


? Khi tóm tắt cần dựa vào những yếu tố nào lµ
chÝnh.


H: Dựa vào sự việc và nhân vật chớnh túm


tt.


GV: Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp mơc I.2
trong SGK (tr60)


H: thảo luận theo nhóm (1 bàn),
TL:Đáp án : b


? Qua pt ví dụ ''Sơn tinh, Thuỷ tinh''
cho biết thế nào là tóm tắt văn bản tù sù?
H: Suy nghÜ, TL:


H: đọc ý 1 ghi nhớ


<b>* H§2:</b>


? Nội dung đoạn văn trên nói về văn bản nào.
? Tại sao em biết đợc điều đó.


H:


- Nãi về văn bản ''Sơn tinh, Thuỷ tinh''


- Nhờ vào các nhân vật chính và sự việc chính
và các chi tiết tiêu biểu.


? So sánh đoạn văn trên với nguyên văn của
văn bản.


H: Học sinh thảo luận nhóm (bàn)


+ nguyên văn truyện dài hơn


+ Số lợng nhân vật và và c¸c chi tiÕt trong
trun nhiều hơn


+ Lời văn trong truyện khách quan hơn


G: Phần tóm tắt đã nêu đợc các nhân vật và s
vic chớnh.


Phần tóm tắt so với truyện:
+ nguyên văn truyện dài hơn


+ Số lợng nhân vật và và c¸c chi tiÕt trong
truyện nhiều hơn


+ Lời văn trong truyện khách quan h¬n


? Vậy em hãy cho biết các yêu cầu đối vi 1
vn bn túm tt.


H: Khái quát trả lời.


GV KL: văn bản tóm tắt bảo đảm đúng mục
đích, yêu cầu tóm tắt , trung thành với văn bản,
có tính hồn chỉnh và cân đối.


- Tãm t¾t VB tự sự: là ghi lại một
cách ngắn gän, trung thµnh nh÷ng
néi dung chÝnh của văn bản tự sự


bằng lời văn của mình.


*Ghi nhớ


<b>II. Cách tóm tắt văn bản tự sự </b>
<i><b>1) Yêu cầu:</b></i>


<i><b>a. VÝ dô </b></i>
<i><b>b. NhËn xÐt:</b></i>


- Phải trung thành với văn bn c
túm tt. .


- Phải có tính hoàn chỉnh.


- Phi đảm bảo tính cân đối cho từng
phần phù hợp


- Đảm bảo đúng mục đích, u cầu
cần tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

H: Học sinh đọc ghi nhớ


? Muốn viết đợc văn bản tóm tắt theo em phải
làm những việc gì?


? Những việc ấy phải thực hiện theo trình tự
nào.


H: trao đổi thảo luận nhóm, phát biểu:


+ Đọc kỹ văn bản


+ Chän sù viƯc vµ nhân vật chính


+ Sắp xếp cốt truyện tóm tắt tác phẩm 1 cách
hợp lý


+ vit vn bản tóm tắt
H: đọc ghi nhớ ( ý 3)
Đọc tồn bộ ghi nhớ


<i><b>*Ghi nhí SGK </b></i>
<i><b>2) Các bớc tóm tắt </b></i>


+ Bc 1: c kỹ tồn bộ văn bản cần
tóm tắt để nắm chắc nội dung của nó
+ Bớc 2: Lựa chọn những sự việc
chính và nhân vật chính


+ Bíc 3: Sắp xếp cốt truyện tóm tắt
theo 1 trình tự hỵp lý


+ bíc 4: viết bản tóm tắt bằng lời
văn của mình


<b>* Ghi nhớ ý 3:</b>
<i><b>4. Củng cố: ? Nêu ND cơ bản cần nắm trong tiết học.</b></i>


<i><b>5.Dặn dò: - Học thuộc 3 ý trong ghi nhí</b></i>



- Chuẩn bị phần: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự


<b>Tiết 19 Ngày soạn:15/09/2010 </b>
<i><b> Phần TLV Ngày dạy: 18/09/2010</b></i>


<b>LUYÖN TËP TãM TắT VĂN BảN Tự Sự</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


- Vận dụng các kiến thức đã học ở tiết 18 vào việc luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.
- Tích hợp với các văn bản văn và các kiến thức về tiếng Việt đã học.


<b> 2. T tëng:</b>


HS thấy đợc tầm quan trọng của việc tóm tắt VB tự sự từ đó có ý thức trau dồi kĩ năng
tóm tắt VB trong việc đọc- hiểu văn bn.


<b> 3. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng đọc - hiểu, nắm bắt đợc toàn bộ cốt truyện của VB tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>



G: Soạn giáo án, bảng phụ.


H: Thực hiện yêu cầu tiết luyện tập.
<b>C.Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b>
<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> ? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự. Yêu cầu đối với văn bản tóm tắt là gì?</b>
3. Hoạt động dạy hc:


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*H1:</b>
H: c y/c BT1/ SGK - tr63.


? Bản liệt kê đã nêu đợc những sự việc tiêu
biểu và các nhân vật quan trọng ca truyn
''Lóo Hc'' cha.


? Nhận xét bản tóm tắt?


<b>1. Bµi tËp 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

G: t/c cho HS hoạt động nhóm làm BT:
? Sắp xếp lại các SV cho hợp lý?


H: TL nhóm sắp xếp theo thứ tự hợp lí.
G: Gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét.



G: đánh giá đa ra đáp án đầy đủ nhất (treo
bảng phụ)


? H·y viÕt tãm t¾t trun ''L·o Hạc'' bằng 1
văn bản ngắn gọn (10 dòng)


H: viết bản tóm tắt, đọc bản tóm tắt
nhận xột cho nhau


<b>* HĐ2:</b>


? HÃy nêu lên những sự việc tiêu biểu và
các nhân vật quan träng trong đoạn trích
''Tức nớc vỡ bờ''


H: Nêu các SV


? Viết bản tóm tắt đoạn trích ( 10 dòng)
H: viết phần tóm tắt;


G: Gọi học sinh trình bày, học sinh khác
nhận xét.


G: ỏnh giỏ.


<b>* HĐ3:</b>


? Cú ý kin cho rằng văn bản ''Tôi đi học''
và ''Trong lòng mẹ'' rất khó tóm tắt, em


thấy cú ỳng khụng? Vỡ sao?


H: Thảo luận cả lớp, trình bày.


<b>* Sắp xếp lại các sv:</b>


+ b) LÃo Hạc có 1 ngời con trai, 1 mảnh
v-ờn và 1 con chã vµng.


+ a) Con trai lão đi đồn điền cao su lão chỉ
còn lại cậu Vàng, lão làm thuê kiếm
sống nhng ri b m nng.


+ d) Vì muốn giữ vờn cho con lÃo phải bán
chó lÃo buồn bà đau xãt


+ c) Lão mang tiền dành dụm đợc gửi ông
giáo và nhờ ơng giáo trơng coi mảnh
vờn.


+ e) Mét h«m lÃo xin Binh T ít bả chó
+ i) Ông giáo rÊt bn khi nghe Binh T kĨ


chun Êy.


+ h) L·o bỗng nhiên chết cái chết dữ dội
+ k) Cả làng không hiểu vì sao lÃo chết, trừ


Binh T và ông giáo.



<b>2. Bài tập 2:</b>


- Nhân vật chính là chÞ DËu


- Sự việc tiêu biểu: Chị Dậu chăm sóc
chồng bị ốm và đánh lại cai lệ ngời nhà lý
trởng để bảo vệ anh Dậu




<i>Anh Dậu bị ốm nặng đến nỗi còn run rẩy</i>
<i>cha kịp húp đợc ít cháo nào thì cai lệ và</i>
<i>ngời nhà lý trởng ập tới, quát tháo om sòm.</i>
<i>Anh Dậu lăn ra bất tỉnh, chúng còn mỉa</i>
<i>mai. Chị Dậu nhẫn nhịn nhng tới khi chúng</i>
<i>cố tình hành hạ chồng chị và cả bản thân</i>
<i>chị thì chị đã vùng lên chống trả quyết liệt.</i>
<i>Cuộc chiến đấu không cân sức cuối cùng</i>
<i>phần thắng đã thuộc về chị khẳng định tính</i>
<i>đúng đắn của quy luật tức nớc vỡ bờ.</i>


<b>3. Bµi tËp 3:</b>


Đây là 2 tác phẩm tự sự nhng rất giàu chất
thơ, ít sự việc (truyện ngắn trữ tình); các
tác giả chủ yếu tập trung miêu tả cảm giác
và nội tâm nhân vật nên rất khó tóm tắt.
<i><b>4. Củng cố: ? Nhắc lại cách tóm tắt văn bản TS và yêu cầu đối với văn bản tóm tắt. </b></i>
<i><b>5. Dặn dò:: - Đọc thêm trong SGK - tr62, 63. </b></i>



- Tóm tắt truyện'' Dế mèn phiêu lu kí'' và '' Quan Âm Thị Kính''
- Xem trớc bài ''Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự''




<b>TiÕt 20 Ngày soạn: 15/9/2010 </b>
<i><b> PhÇn TLV: Ngày dạy: 18/9/2010</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>TRả BàI TậP LàM VĂN Sè 1</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


- Củng cố lại những kiến thức và kỹ năng đã học về cách làm bài văn tự sự kết hợp với
yếu tố biểu cảm.


- Luyện tập cách viết đoạn văn và bài văn.
2. T tëng:


HS thấy đợc chất lợng bài làm của mình, qua đó có kinh nghiệm v quyt tõm lm tt
bi sau.


<b>3. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng sửa lỗi bài viết.


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: Chấm, chữa, nhận xét bµi cho häc sinh.


HS: Xem lại cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, bố cục VB, xây dựng đoạn
văn trong VB.


<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chức</b> Sĩ số:
<b>2. Hoạt động dạy học: </b>


<b>HO¹T ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* Hot ng 1</b>


GV: Chép lại đề kiểm tra lên bảng
? Chỉ ra các yêu cầu của đề?


HS: suy nghÜ, tr¶ lêi -> nhËn xét, bổ sung
cho nhau.


GV: Kết luận


HS: Nhắc lại 4 bíc lµm bµi ?


? Nên định hớng nh thế nào cho bài viết?


GV: Hớng dẫn HS lập dàn bài đại cơng
trên bảng (đựa vào đáp án của bài Tập làm


văn số 1).


HS: Lập dàn bài đại cơng theo hớng dẫn
của giáo viên.


<b>I. Tìm hiểu và xác định nội dung bi</b>
<b>lm.</b>


<b> Đề bài:</b>


<b> Kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên đi học.</b>
<b>1. Yờu cu ca :</b>


- Làm bài văn tự sự


- Kể lại diễn biến tâm trạng trong ngày đầu
tiên đi học.


- Yếu tố biểu cảm: ấn tợng, cảm xúc..
<b>2. Nội dung bài làm:</b>


Định hớng bài làm:


- Viết về cái gì ?


- ViÕt cho ai?


- Viết để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>* Hot ng 2:</b>



GV: Nhận xét những u điểm của HS qua
các bài kiểm tra.


Yờu cu: 1 HS đọc bài làm tốt.
GV: Nhận xét tồn tại


Dẫn chứng: Trinh, Dung,Trọng, Hồng Hải.
Yêu cầu: 1 HS đọc bài làm yếu.


<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Trả bài, Hớng dẫn HS sửa lỗi.


<b>II. Đánh giá bài làm của HS:</b>
<b>1. Ưu điểm : </b>


- Biết viết bài văn tự sự xen yếu tố miêu tả
và biểu cảm.


- a s hc sinh ó vit ỳng chủ đề của
bài: Tôi đi học.


- Bố cục của bài có đủ 3 phần: MB, TB,
KB. Trong kết cấu 3 phần đã thể hiện rõ
tính thống nhất về chủ đề của văn bản , các
phần có mối quan hệ chặt chẽ làm rõ chủ
đề'' Tôi đi học''. Các sự việc, chi tiết hớng
vào chủ đề.


- C¸ch xây dựng đoạn văn khá tốt: mỗi


đoạn trình bµy 1 ý hoµn chØnh.


- Cách diễn đạt mạch lạc.


- Các bài làm khá: Uyên, Vi, Dăng, Dơng,
Trung, Ly, Hờng


<b>2. Tån t¹i :</b>


- Chủ đề: có bài sa vào kể lể:


- Bố cục: có bài bố cục cha hợp lý, gắn 1
phần của TB sang phần MB: Yếu tố biểu
cảm cha rõ, kể lan man không rõ chủ đề,
khơng nêu đợc chủ đề ở mở bài:


- X©y dùng đoạn văn : Phần TB tách đoạn
cha hợp lý, thêng gép cả vào thành một
đoạn, có thể phân ra:


+Trờn ng n trng.
+Khi trờn sân trờng.
+Khi nghe gọi tên, vào lớp.


+Khi ngåi trong líp, học tiết học đầu
tiên.


- Tớnh liờn kt : Cỏc phn các đoạn đã liên
kết cha chặt chẽ, phần KB cha cú t ng
mang tớnh khỏi quỏt.



- Hành văn: Có bài dùng từ cha nhất quán
''em'' <sub>''tôi'' , lđng cđng, s¬ sài, sai lỗi</sub>
chấm câu, chính tả:viết tắt bừa bÃi,....


<b>III. Trả bài, sửa lỗi</b>
Kết quả điểm


Giỏi:0 Kh¸: 6 TB:12 Ỹu:4 KÐm:1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4. Cđng cè: Nhận xét giờ trả bài Hđ sửa lỗi của HS</b>
<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị: VB: Cô bé bán diêm.




<b>Tuần 6. Bµi 6. TiÕt 21: Ngày soạn: 17/09/2010 </b>
<b> Phần văn: Văn bản: Ngày dạy: 20/09/2010</b>


<b>CÔ Bé BáN DIÊM</b>
(An-đec-xen)
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Cã những hiểu biết bớc đầu về ngời kể chuyện cổ tÝch” An- ®Ðc- xen.


- HiĨu nghƯ tht kĨ chun, c¸ch tỉ chøc c¸c u tè hiện thực và mộng tởng trong
tác phẩm.


- Hiểu đợc lòng thơng cảm của tác giả đối với em bé bất hạnh.


2. T tởng:


Bồi dỡng cho HS sự đồng cảm và thơng yêu, giúp đỡ những số phận bất hạnh.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- Rèn các kỹ năng: Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đợc tác phẩm.


- Phân tích đợc một số hình ảnh tơng phản (đối lập đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn
nhau)


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Tập truyện An-đec-xen, ảnh chân dung An-đec-xen, bản đồ TG.
- Học sinh: Đọc, tr li CH trong SGK.


<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Tóm tắt truyện LÃo Hạc.


? Lão Hạc có những phẩm chất gì?
3. Hoạt động dạy học:


* GV sử dụng bản đồ giới thiu t nc an Mch vo bi.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>


H: c phn chỳ thích (*) trong SGK
? Em hiểu gì về nhà văn An-đec-xen.


H: Nêu các ý cơ bản ở chú thích


? Kể tên những tác phẩm của ông mà em
đã học, c.


H: kể tên


? Em hiểu gì về văn bản ''Cô bé bán diêm''


G: HD c (đọc với giọng chậm, cảm
thông, cố gắng phân biệt những cảnh thực
và ảo ảnh trong và sau từng lần cô bé quẹt
diêm); đọc mẫu, gọi học sinh đọc


H: 2 em đọc, nhận xét cách đọc của nhau.
G: NX


G: kiĨm tra viƯc gt chú thích của học sinh
? Đâu là từ mợn.


? Mợn từ nguồn gốc nào.


H: chỉ ra từ mợn và cho biết mợn Châu
Âu và gốc Hán.


G: y/c học sinh kĨ tãm t¾t VB.


H: Em bé mồ côi mẹ phải đi bán diêm
<i>trong đêm giao thừa rét buốt. Em chẳng</i>
<i>dám về nhà vì sợ bố đánh, đành ngồi nép</i>


<i>vào góc tờng, liên tục quẹt diêm để sởi.</i>
<i>Hết 1 bao diêm thì em bé chết cóng trong</i>
<i>giấc mơ cùng bà nội lên trời. Sáng hôm</i>
<i>sau- mồng 1 tết, mọi ngời qua đờng vẫn</i>
<i>thản nhiên nhìn cảnh tợng thơng tâm.</i>
H: NX cách TT của bạn.


- Giáo viên đánh giỏ


? Văn bản có thể chia làm mấy phần?
? ý mỗi phần?


? Em có nhận xét gì về bố cục của văn
bản này.


<b>I. Tìm hiểu chung: </b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>


- An-đec-xen(1805-1877) là nhà văn Đan
Mạch nổi tiếng với loại truyện kể cho trẻ
em.


- TP: Nàng tiên cá, Bầy chim thiên nga,
Chú lính chì dũng cảm, Nàng công chúa
và hạt đậu...


<i><b>2. Văn bản:</b></i>


- Là đoạn trích truyện ngắn ''Cô bé bán
diêm '' là 1 trong những truyện ngắn nổi


tiếng của ông


<b>3. Đọc, gi¶i thÝch tõ khã: </b>


<i><b>4. Bè cơc: - 3 phÇn</b></i>


- Từ đầu  cứng đờ ra: Hồn cảnh của cô
bé bán diêm


- Tiếp  về chầu thợng : Nhng ln
qut diờm.


- Còn lại: Cái chết của cô bé bán diêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

H: TL; TL


<b>* HĐ2:</b>
HS : đọc đoạn 1


? Hồn cảnh của cơ bé bán diêm trong
văn bản có gì đặc biệt?


H: Bµ và mẹ mất, tài sản tiêu tan, sống
với bố trong c¸i xã .


? Hồn cảnh đó đa em bé đến tình trạng
nh thế nào?


H: Đói, rét, chịu sự đánh mắng của cha.
? Em có nhận xét gì về hồn cnh ca cụ


bộ bỏn diờm?


? Cô bé cùng những bao diêm xuất hiện
trong thời gian và không gian nào?


H: Dựa vµo SGK TL:


? Theo em đêm giao thừa là một ờm nh
th no?


H: hạnh phúc và đầm ấm


? Hình ảnh của cơ bé bán diêm ttrong
đêm giao thừa đợc tác giả khắc hoạ bằng
biện phỏp ngh thut gỡ l chớnh?


H: Đối lập- tơng ph¶n


? Tìm những chi tiết, hình ảnh thể hiện sự
đối lập? Tác dụng của nghệ thuật đó?
- Ngồi đờng rét >< Rc ỏnh ốn


- Xó tối tăm >< Ngôi nhà cã d©y trêng
xu©n


- Đầu trần, chân đất >< Trời rét, tuyết
- Bụng đói >< Mùi ngỗng quay...


GV KL: Hình ảnh cơ bé bán diêm là có
thật trên đất nớc Đan Mạch, gợi nhiều


th-ơng tâm và đồng cảm trong lịng ngời đọc.


* Bè cơc tr×nh tù thêi gian vµ sù viƯc
(gièng trun cỉ tÝch)


II. Ph©n tÝch:


<b>1. Hồn cảnh của Cô bé bán diêm:</b>
- Nhà nghèo, mồ côi mẹ, bán diêm để
kiếm sống.


- Hoàn cảnh đáng thơng, tội nghiệp.


- Nghệ thuật đối lập, tơng phản


-> Nổi bật sự đau khổ, tình cảnh đáng
th-ơng, bất hạnh của em bé.


<b>4. Cđng cè: Tãm t¾t câu chuyện.</b>
<b>5: Dặn dò: Chuẩn bị kĩ phần còn lại.</b>


<b>Bài 6. TiÕt 22: Ngµy so¹n: 19/09/2010 </b>
<b> Phần văn: Văn bản: Ngày dạy: 22/09/2010</b>


<b>CÔ Bé BáN DIÊM (Tiếp)</b>
(An-đec-xen)
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>



Hiểu đợc ý nghĩa cảnh thực, ảo trong các lần quẹt diêm.
Hiểu ý nghĩa cái chết đau thơng của cô bé bán diêm.
2. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Rèn các kỹ năng: Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đợc tác phẩm.


- Phân tích đợc 1 số h.ảnh tơng phản (đối lập đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn nhau)
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Bài soạn, t liệu


HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè:</b>


2.Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày hồn cảnh của cơ bé bán diêm?
<b> 3. Hot ng dy hc: </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>


G: Ghi li cỏc tiờu mc đã học tiết trớc để
H dẽ theo dõi.


<b>* H§2:</b>


? Câu chuyện đc tiếp tục nhờ một chi tiết
nào cứ lặp đi lặp lại?



H : chi tiết 5 lần em bé quẹt diêm.
? Vì sao em bé lại qt diªm?


H: Để sởi ấm, để đắm mình trong ảo ảnh.
? Lần lợt từng lần tác giả đã cho em bé mơ
thấy những cảnh gì? ở dây tác giả tiếp tục
sử dụng thủ pháp nghệ thuật gì? Chứng
minh rằng những ảo ảnh của cơ bé qua các
lần quẹt diêm diễn ra theo thứ tự hp lớ?


? Trong các mọng tởng ấy, điều nào gắn với
thực tế, điều nào thuần tuý chỉ là mộng
t-ởng?


H: Lò sởi, cây thông gắn với thực tế;
ngỗng quay nhảy khỏi đĩa, 2 bà cháu nắm
tay bay lên trời-> mộng tởng.


? Tạo ra những hình ảnh thiên đờng chốc
lát ấy, nhà văn nhằm mục đích gì?


H: mơ ớc đợc sống tốt đẹp.
H: theo dõi phần cuối.


? Tác giả đã miêu tả hình ảnh em bé vào
sáng 1 tết nh thế nào?


H: H/a em bé đẹp, ngây thơ, hồn nhiên êm
đã chầu Thợng đế giữa quang cảnh gió


lạnh, bầu trời xanh nhạt.


? Em NX gì về cái chết của cô bé bán diêm
và cảnh em ngồi chết bên đờng phố xung
quanh là những que diêm... ?


? Thái độ của mọi ngời ntn khi chứng kiến


<b>I. T×m hiểu chung: </b>
<b>II. Phân tích:</b>


<b>1. Hoàn cảnh của Cô bé bán diêm:</b>


<b>2. Cảnh thực và cảnh ảo trong những lần</b>
<b>quẹt diêm:</b>


- Thực tế và méng tëng xen kÏ với
nhau


- Cái biến hoá - Mơ ớc > < c¸i bÊt
biÕn-hiƯn thùc nghiƯt ng·.


* L1: Lị sởi toả ra hơi nóng-> vì em rét
cóng, muốn đợc sởi ấm.


* L2: Bàn ăn sang trọng...-> Vì em đang
đói khao khát đợc ăn


* L3: Cây thông nô en -> Nhớ đến cnh
ún giao tha vi b, m



* L4: Hình ảnh bà xuất hiện-em nói với
bà-> Nhớ thơng bà


* L5: Em đi theo bà


-> Trỡnh t mng tng xy ra hợp lí -> Làm
nổi bật vẻ đẹp hồn nhiên, trong sáng của
em bé đáng thơng và tình cảm yêu thơng
sâu nặng của tác giả.


<b>3. Cái chết của em bé bán diêm và thái</b>
<b>độ của mọi ngời:</b>


- C¸i chÕt téi nghiÖp -> một cảnh thơng
tâm


- Ngời đời lạnh lùng, ích kĩ, tàn nhẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

cảnh đó? Chi tiết này nói lên điều gì?
? Tác giả Andecxen đã bày tỏ tình cảm nh
thế nào trong bài?


? Qua tác phẩm An-dec-xen muốn nói gì
với tất cả mọi ngời? ( Về trách nhiệm, tình
cảm của ngời lớn đối với trẻ em.


? T¹i sao cã thể nói VB là 1 bài ca về lòng
nhân ái với con ngời nói chung và với trẻ
em nói riêng?



H: TL nhãm TL CH


? NX vỊ nghƯ tht kĨ chun của tác giả?
H: Khái quát theo ND phần ghi nhớ.


- An-đec-xen: Giàu lòng nhân ái, cảm
thông sâu sắc, thơng yêu chân thành.


<b>* Ghi nhớ SGK</b>


<b> 4. Cñng cè: ? H·y phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật cô bé bán diêm.</b>
5. Dặn dò: Nắm ND YN và NT của truyện.CB bài: Trợ từ và thán từ.


<i> Tiết 23 Ngày soạn: 22/ 9/2010 </i>
<i><b> Phần TV Ngày d¹y: 25/ 9/2011</b></i>
<i><b> TRợ Từ, THáN Từ</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thøc: HS cÇn:</b>


<b> - Hiểu khái niệm, trợ tờ, thán từ và các loại thán từ</b>
- Nắm đợc đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ.
<b> 2. T tởng:</b>


HS thÊy tầm quan trọng của trợ từ, thán từ -> sd phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<b>3. Kĩ năng:</b>


<b> Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong khi nói và viết.</b>


<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: B¶ng phơ


H: Xem tríc bài ở nhà.
<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b></i>
<b> 2. KiÓm tra: </b>


<b> ? Thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội?</b>
? Khi sử dụng cần chú ý điều gì?


<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b> G: gt: Trong q trình giao tiếp, đơi khi ngồi nội dung thơng báo khách quan,</b>
chúng ta cịn muốn thể hiện thái độ, tình cảm của mình và việc sử dụng phù hợp các trợ
từ, thán từ sẽ giúp ta đạt đc hiu qu giao tip m mỡnh mong mun.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NéI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>
G: treo bảng phụ chép VD mục 1
H: đọc 3 câu ở mục 1


? Nghĩa của các câu dới đây có gì khác nhau? Vì
sao có sự khác nhau ú?


Câu 1: Thông báo khách quan.



Câu 2,3: Thông báo khách quan + chủ quan.


? T nhng và có ở trong câu 2, 3 b.thị thái độ gì
của ngời nói? Nó đi kèm từ ngữ nào trong câu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

H: Đi kèm từ ngữ sau nó -> Thái độ nhấn mạnh,
đánh giá của ngời nói đối với sự vật, sự việc.


? Nh÷ng tõ nh “ Cã” và Những ở hai câu trên
gọi là trợ từ, vậy trợ từ là gì?


H: Da vo vic pt VD tìm ra KN
G: gọi HS đọc ghi nhớ.


? Đặt 3 câu có từ chính, đính, ngay.
H: đặt câu:


Nói dối là tự làm hại chính mình.
Tơi đã gọi đích danh nú ra.


Ngay cả mình cậu cũng không tin sao?
<b>* HĐ2:</b>


HS: c vớ d 2: SGK


? Các từ này, a, vâng trong những đoạn trích biểu
thị điều gì?


H: Cõu a: Này ->gây sự chú ý ở ngời đối thoại.
<b> a: Biểu thị thái độ tức giận.</b>



Câu b: Vâng -> biểu thị thái độ lễ phép


HS: đọc nội dung mục 2 và trả lời câu hỏi SGK?
( a, b)


? Vậy thán từ là gi? Thán từ gồm mấy loi chớnh?
H: c ghi nh


<b>*HĐ3:</b>


? Trong các câu ở bài tập 1, từ nào là trợ từ? Từ
nào không phải là trợ từ?


H: Thi tìm nhanh


H: c k nhng on trích từ tác phẩm “ Lão Hạc
“ của Nam Cao và chỉ ra các thán từ trong những
câu đó + Học sinh thảo luận nhóm và trình bày:


H: Thi t×m nhanh


H: đọc các câu ở BT 4 ( SGK) và cho biết các thán
từ in đậm bộc lộ cảm xúc gì?


<i><b>* Ghi nhí SGK tr69</b></i>


<b>II. Th¸n tõ </b>
<i><b>1. VÝ dơ </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>



<i><b>* Ghi nhí SGK tr69</b></i>
<b>III. Lun tập </b>
<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>


Các câu có trợ từ lµ: a, c, g, i.


<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i>


- lấy: nghĩa là khơng có 1 lá th,
khơng có lời nhắn gửi, khơng có
1 đồng q.


- ngun: nghĩa là chỉ kể riêng
tiền thách cới đã quá cao.


- đến: ngha l quỏ vụ lớ


- cả: nhấn mạnh việc ăn quá mức
bình thờng


- cứ: nhấn m¹nh 1 viƯc lặp lại
nhàm chán


<i><b>3.Bài tập 3:</b></i>


Các thán từ: này, à, ấy vâng,
chao ôi, hỡi ơi...


<i><b>4. Bài tập 4:</b></i>


- Kìa: tỏ ý đắc chí
- ha ha: khối chí
- ái ái: tỏ ý van xin


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- than «i: tá ý ni tiÕc


<i><b>4. Cđng cè: ? Nêu khái niệm trợ từ, thán từ.</b></i>


? Cách sử dụng trợ từ, thán từ trong câu.


<i><b>5.Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ, lµm bµi tËp 5, 6 SGK - tr72</b></i>


Gợi ý BT6: Nghĩa đen: dùng thán từ gọi đáp biểu thị sự lễ phép, nghĩa bóng: nghe
lời một cách máy móc, thiếu suy nghĩ.


ChuÈn bÞ: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.


<b>TiÕt 24 Ngày soạn: 22/9/2010 </b>
<i><b> Phần TLV Ngày dạy: 25/9/2010</b></i>


<b>MIÊU Tả Và BIểU CảM TRONG VĂN BảN Tự Sự</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần: </b>


<b> - Vai trß cđa u tố kể trong văn bản tự sự.</b>
- Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.


- Sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.


<b> 2. T tëng:</b>


Thấy đợc giá trị quan trọng của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong các văn bản tự
sự.


<b> 3. KÜ năng:</b>


- Nhn ra v phân tích đợc tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong một
văn bản tự sự.


- Sử dung kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: Tham khảo, lựa chọn các đoạn văn tiêu biểu có sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.
H: Xem trớc nội dung của bài.


<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>
<b> 1. Tỉ chøc líp: </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị. </b>


? Cách tóm tắt văn bản tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3.Hoạt động dạy học:


<b>G: ĐVĐ: Trong một văn bản tự sự, nếu chỉ có sự việc, nhân vật, hành động đơn thuần thì</b>
văn bản trở nên khơ khan và cứng nhắc. Bởi vậy để văn bản tự sự trở nên hấp dẫn, hình
dáng sự việc và nhân vật thêm sinh động và để bộc lộ tình cảm của ngời viết trớc những
sự việc và nhân vật thì địi hỏi văn tự sự phải có kết hợp của yu t miờu t v biu cm.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>



<b>* HĐ1:</b>


Theo em th no l miờu tả, biểu cảm và kể?
H: - Kể: Tập trung nêu sự việc, hành động,
n.vật


- Tả: Chỉ ra tính chất, màu sắc và mức độ của
sự việc, nhân vật hành động.


- Biểu cảm: Bày tỏ cảm xúc thái độ của ngời
viết.


G: Cho HS đọc đoạn văn ở SGK.


? Em hãy xác định các yếu tố tự sự ( Sự việc
lớn và sự việc nhỏ) trong đoạn văn?


H: suy nghÜ, TL:


+ Sự việc lớn: Kể lại cuộc gặp gỡ cảm động
giữa nhân vật tôi với ngời mẹ lâu ngày xa
cách.


+ Sù viƯc nhá: MĐ tôi vẫy tôi, tôi chạy theo
chiếc xe chở mẹ, mẹ kéo tôi lên xe, tôi oà
khóc, mẹ khãc theo, t«i ngồi bên mẹ ngÃ
đầu...quan sát mẹ.


G: chia lớp làm hai dÃy, một dÃy tìm yếu tố


miêu tả, một dÃy tìm yếu tố BC trong đoạn
văn.


H : Thi tỡm nhanh cỏc yu t xem dãy nào
đúng, đủ nhất.


G : ghi nhanh KQ cña H lên bảng.


+ Yếu tố miêu tả: Thở hồng hộc, trán đẩm
mồ hôi, ríu cả chân lại, mẹ không còm cõi,
mặt tơi sáng, mắt trong, da mịn.


+ Yếu tố biểu cảm: Hay tại sự sung sớng...
sung túc? Tôi thấy những cảm giác lạ thờng,
phải bé lại ... êm dịu vô cùng.


? Các yếu tố này đứng riêng hay đan xen vào
nhau?


? Em thử bỏ hết các yếu tố miêu tả, biểu cảm
sau đó chép các câu kể ngời, sự việc thành 1
đoạn. Em có nhận xét gì về đoạn văn đó?
H: Lợc bỏ các yếu tố tả và kể; NX: Khô khan
không gây xúc động cho ngời đọc.


? Yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trị nh
thế nào đối với văn bản tự sự?


<i><b>I. Sù kÕt hỵp các yếu tố kể, tả và biểu lộ</b></i>
<i><b>tình cảm trong Văn tự sự:</b></i>



<b>a. Đoạn văn: SGK</b>
<b>b. Nhận xÐt:</b>


- Các yếu tố tự sự miêu tả biểu cảm đan
xen vào nhau 1 cách hài hoà để tạo nên
mạch văn nhất quán.


- Vai trò: Miêu tả, biểu cảm làm cho đoạn
văn hấp dẫn, sinh động, khiến ngời đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? NÕu chØ cã c¸c yÕu tè miêu tả, biểu cảm thì
đoạn văn nh thế nào?


H: Đoạn văn khơng cịn các sự việc, nhân vật,
khơng cịn chuyện và trở nên vu vơ, khó hiểu.
? Ngời ta sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm
trong văn bản tự sự nh thế nào? Vai trò của
những yếu tố đó?


H: đọc ghi nhớ.


<b>* HĐ2:</b>
H: đọc y/c bài tập 1 (SGK - tr74)


G: cho HS thảo luận nhóm, sau đó gọi H đại
diện trình bày?


H: làm vào giấy nhỏp, sau ú trỡnh by trc
lp.



H: làm việc cá nhân, trình bày.
G: NX


phải suy nghĩ, liên tởng.


<b>*Ghi nhớ: SGK</b>
<b>II. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


+ Nhóm 1: Tìm hiểu văn bản ''Tôi ®i häc''
+ Nhãm 2: ''Tøc níc vì bê''


+ Nhãm 3: "LÃo Hạc''
<i><b>VD Văn bản''Tôi đi học''</b></i>


''Sau một hồi trống... trong các lớp''


+ Miêu tả: ''Sau một hồi trống... sắp hàng đi
vào lớp, không đi... co lên một chân... tởng
tợng.


+ Biểu cảm: vang dội cả lòng tôi, cảm thấy
mình chơ vơ, vụng về lúng túng, run run...
- Văn bản''LÃo Hạc''


''Chao ôi... xa tôi dần dần''.


+ Miêu tả: T«i giÊu giÕm vợ tôi, thỉnh
thoảng ngấm ngầm, lÃo từ chối... xa tôi dần


dần...


+ Biểu cảm: Chao ôi... không nỡ giận.
<b>Bài tập 2:</b>


<b>4. Cng c: ? Nêu vai trò của yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự? </b>
<i><b>5. Dặn dò: </b></i> <i> Đọc văn bản đánh nhau với cối xay gió.</i>


So¹n bài theo câu hỏi giáo khoa.


<b>Tuần 7. Tiết 25 Ngày soạn: 24/09/2010 </b>
<b>Phần văn. Văn bản: Ngày dạy: 27/09/1010</b>


<i><b> ĐáNH NHAU VíI CèI XAY GIã</b></i>
<b> (M.Xec-van-tét)</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


<b> - Hiểu đặc điểm thể loại truyện với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua một đoạn</b>
trích trong tác phẩm Đôn Ki-hô-tê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> 2. T tëng:</b>


<b> Qua hai hình tợng nhân vật trong bài GD cho HS tránh lối sống hão huyền và thói</b>
thực dụng trong đời sng.


3. Kĩ năng:


- Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong ®o¹n trÝch.



- Chỉ ra đợc các chi tiết tiêu biểu cho tính cách của mỗi nhân vật (Đôn Ki-hô-tê và
Xan-chô Pan-xa) đợc miêu tả trong đoạn trích.


- Tiếp tục rèn kỹ năng đọc, kể, tóm tắt truyện, phân tích, so sánh và đánh giá các nhân
vật trong tác phẩm văn học.


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


GV: Đọc tồn bộ tiểu thuyết Đơn Ki-hơ-tê, su tầm ảnh chân dung tác giả Xec-van-tét
và tranh minh hoạ Đôn Ki-hô-tê đánh cối xay gió. bản đồ Châu Âu.


HS: Đọc kỹ đoạn trích và mục chú thích.
<b>C. Tiến trình bài dạy.</b>


<b> 1. ¤§TC: SÜ sè:</b>


<b> 2. KTBC: ? Nhận xét về số phận em bé bán diêm trong VB Cô bé bán diêm.</b>
? Truyện thể hiện thái độ và tình cảm gì của tác giả?


3. Hoạt động dạy học:


GV: Giới thiệu bài: GV treo l ợc đò Châu Âu, chỉ đất nớc Tây Ban Nha ở phía
tây chõu u -> vo bi.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NéI DUNG</b>
<b>* H§1:</b>


G: Giới thiệu ảnh chân dung tg.



? Qua việc chuẩn bị bài em hiểu gì về nhà văn
Xec-van-tét?


H: Dựa vào SGK trả lời.
G: NX, bổ sung


G: Đoạn trích là chơng 8/126 chơng của tác
phẩm Đôn Ki- hô- tê.


G: Túm tt tỏc phm ụn Ki- hô- tê (SGV)
G: Hớng dấn đọc ( Cần chú ý các câu đối thoại
của 2 nhân vật chính; những câu nói với cối
xay gió với giọng ngây thơ, xen tự tin, hài
h-ớc); c mu.


H: Đọc, NX cho nhau.
G: NX


? Tóm tắt đoạn truyện này theo chuỗi các sự
việc chính?


H: tóm tắt theo SGK :


+ Đôn Ki-hô-tê gặp những chiếc cối xay gió
giữa đồng và chàng liền nghĩ đó là những tên
khổng lồ xấu xa.


+ Mặc cho Xan-chô Pan-xa can ngăn, chàng
vẫn đơn thơng độc mã xông tới, cánh quạt đã
làm cả ngời lẫn ngựa trọng thơng.



+ Trên đờng đi, Đơn Ki-hơ-tê vì danh dự của
hiệp sĩ và vì nhớ tình nơng đã khơng rên rỉ,
không ăn, không ngủ trong khi Xan-chụ


<b>Pan-I. Tìm hiểu chung </b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>


-Xec-van-tét (1547-1616) nhà văn
tài ba của TBN


<b>2, Đọc, tóm tắt, giải thích từ khó:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

xa cứ việc ăn no ngủ kỹ.


G: kiểm tra việc nắm các chú thích của học
sinh.


? Chỉ ra 3 phần của đoạn truyện và liệt kê 5 sự
việc chủ yếu.


H: TL cả lớp, tìm ra:


- P1: trớc khi đánh nhau cối xay gió.
- P2: Khi đánh nhau với cối xay gió
- P3: Sau khi đánh nhau...gió




*H§2:



? Theo em, nhân vật ttrong văn bản " Đánh
nhau với cối xay gió " đợc xây dựng bng ngh
thut gỡ ?


H : Tơng phản


? ấn tợng ban đầu của em về hai nhân vật này
nh thÕ nµo?


H : Khơng bình thờng, có những biểu hiện
đáng cời.


? Qua phÇn giíi thiƯu ë phÇn tiĨu dÉn, em h·y
cho biÕt ngn gèc xuất thân và ngoại hình của
nhân vật Đôn- ki-hô-tê ?


<i><b>3. Bố cục: 3 phần </b></i>


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Nhân vật Đôn Ki-hô-tê.</b></i>


<b>- Nguồn gốc: Quí tộc</b>
<b>- Ngoại hình: Cao, gầy gò</b>


<i><b>4. Củng cố: ? Nêu những nét chính về tác giả Xec-van-tét và văn bản Đánh nhau với</b></i>
cối xay gió.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i> - Tóm tắt đoạn trích : Đánh nhau với cối xay gió.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TuÇn 7. TiÕt 26 Ngày soạn: 24/09/2010 </b>
<b>Phần văn. Văn bản: Ngày dạy: 29/09/1010</b>


<i><b> ĐáNH NHAU VớI CốI XAY GIó (TiÕp)</b></i>
<b> (M.Xec-van-tÐt)</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Hiểu về tính cách hai nhân vật trong văn bản: Đô- ki- hô- tê và Xan- chô- pan- xa.
- Nghệ thuật xây dựng tính cách nh©n vËt


2. T tëng:


Giáo dục HS ý thức trong việc đọc sách, hiểu đợc mặt lợi và hại của viêc đọc sách.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- N¾m bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích.


- Chỉ ra đợc các chi tiết tiêu biểu cho tính cách của mỗi nhân vật (Đôn Ki-hô-tê và
Xan-chô Pan-xa) đợc miêu tả trong đoạn trích.


- Tiếp tục rèn kỹ năng đọc, kể, tóm tắt truyện, phân tích, so sánh và đánh giá các nhân
vật trong tác phẩm văn học.


<b>B. Chn bÞ.</b>


GV: Đọc tồn bộ tiểu thuyết Đôn Ki-hô-tê, su tầm ảnh chân dung tác giả Xec-van-tét
và tranh minh hoạ Đôn Ki-hô-tê đánh cối xay gió. bản đồ Châu Âu.



HS: Đọc kỹ đoạn trích.
<b>C. Tiến trình bài dạy.</b>


<b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b>


2. KTBC: ? Tóm tắt nội dung đoạn trích? Nêu hiểu biết của em về tg Xéc-van-tét?
3. Hoạt động dạy học:


GV: HƯ thèng KT cị -> vào bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NéI DUNG</b>
<b>* H§ 1:</b>


G: ghi lại các mục chính, hệ thống nội dung <b>1</b> đã
học.


<b>* H§ 2:</b>


? Khi gặp cối xay gió, Đơn- ki- hơ- tê đã liên
t-ởng đến cái gì?


H: Nh÷ng g· khỉng lå.


? Tâm trạng của Đôn- ki- hô- tê trớc cuộc đối
mặt với cối xay giú nh th no?


H: Vui, cho là vân may


? Sau đó Đơn- ki- hơ- tê hành động nh thế nào?


H: Thúc ngựa thét lớn và xông vào.


? Trận đánh kết thúc ra sao?
H: Thất bại thảm hi


? Vì sao thất bại?


H: Cuộc chiến không cân sức


? Sau thất bại, Đôn- ki- hô- tê có cách giải thích
nh thế nào?


H: Giải thích mê muội mù quáng.


? Sau đó Đơn- ki- hơ- tê có suy nghĩ và hành
động gì?


H: Bẻ cành củi khô làm giáo, thức suốt đêm
không ăn khơng ngủ.


? Qua tất cả những biểu hiện đó, em thy


<b>Đôn-I. Tìm hiểu chung</b>


<b>II. Phân tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>4. Cđng cè: </b></i>


? Em học đợc đặc điểm gì và rút ra kinh nghiệm nh thế nào qua 2 nhân vật
<i><b>5.Dặn dị: . Soạn Tình thái từ</b></i>



<b>TiÕt 27 Ngày soạn: 27/09/2010 </b>
<b>PhÇn TV Ngày dạy: 01/10/2010</b>


<b>TìNH THáI Từ</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần:</b>


- Hiểu khái niệm và các loại tình thái từ
- Biết cách sử dụng tình thái từ.


<b>2. T tởng:</b>


GD ý thức sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b>3. Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: Bảng phụ
H: tìm hiểu bài.
<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b> 1. ÔĐTC: Sỹ sè:</b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Thế nào là trợ từ, thán từ? Cho ví dụ chứa trợ từ <i><b>''có, những'' để phân biệt trợ từ</b></i>
với từ loại khác.


? Có mấy loại thán từ? đặc tính ngữ pháp ca chỳng.


3.Hot ng dy hc:


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*H1:</b>
H: c vớ d sgk mc I.


G: Tổ chức hoạt động nhóm TL các CH:


? Nếu bỏ từ in đậm trong các câu a, b, c thì ý nghĩa
của câu có gì thay đổi khơng. ? Vì sao? Cho biết vai
trò của từ in đậm trong câu.


(N1 VD a; N2 VD b; N3 VD c)
N4: TL CH:


? Từ ''ạ''(VDd) biểu thị sắc thái t/c g× cđa ngêi nãi?
H: TLTL:


N1,2,3: Cã


- VÝ dơ a: NÕu lợc bỏ ''à'' thì câu này không còn là
câu nghi vấn nữa.


- Ví dụ b: Nếu không có từ ''đi'' thì câu này không
còn là câu cầu khiến nữa.


- Ví dụ c: Nếu không có từ ''thay'' thì câu này không
còn là câu cảm thán nữa.



Vy vai trũ ca cỏc từ in đậm này là: để tạo câu nghi
vấn (VDa), cu khin (VDb), cm thỏn(VDc).


N4: Từ ''ạ'' biểu thị sắc thái tình cảm : lễ phép, kính
trọng của ngời nói.


? Những từ in đậm trên là T3<sub>, vậy thế nào là T</sub>3<sub> ? </sub>


? HÃy tìm các từ tơng tự với các từ in đậm.


<b>I. Chức năng của tình thái từ. </b>
<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


SGK
<i><b>2. Nhận xét</b></i>


- ''à'' là từ tạo lập câu nghi vấn
- ''đi'' là từ tạo lập câu cầu khiến
- ''thay'' là từ tạo lập câu cảm thán
- Câu chứa từ ạ thể hiện sắc thái
tình cảm lƠ phÐp , kÝnh träng cđa
ngêi nãi.


<i><b>* Ghi nhí (tr81-SGK)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

H: đọc ghi nhớ sgk


G: treo b¶ng phơ ghi bài tập nhanh:
(1). Con đi đi!



<i>(2). Sao m lm chuyện thế cơ chứ ?</i>
<i>(3). Cậu đã nói thế ?</i>


? Tìm tình thái từ. H: ( đi2 ; cơ chứ, )
<b>*HĐ2:</b>


H: c VD trong SGK.


? Các tình thái từ in đậm đợc dùng trong những
hoàn cảnh giao tiếp khác nhau nh thế nào?


H: TL:


- Bạn cha về à? (hỏi thân mật, bằng vai nhau)


- Thầy mệt ạ ? (hỏi kính trọng, ngời di i vi ngi
trờn)


- Bạn giúp tôi một tay nhé ! (cầu khiến, thân mật,
bằng vai)


- Bỏc giỳp chỏu mt tay ạ ! (cầu khiến, kính trọng,
lễ phép, ngời dới i vi ngi trờn)


? Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì.


H: Tuỳ từng hoàn cảnh giao tiếp, ta sử dụng tình
thái từ cho phù hợp


<b>Bi tp: Cho một thông tin sự kiện: ''Linh học</b>


<b>bài'' dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa</b>
của câu trên.


? Vậy em rút ra kết luận gì khi s.dụng tình thái từ .
H: đọc ghi nhớ.


<b>* H§3:</b>


? Trong các câu đã cho, từ nào là tình thái từ, từ nào
khơng phải là tình thái từ?


? Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm
trong các câu đã cho.


<b>II. Sö dụng tình thái từ </b>
<i><b>1. Ví dụ </b></i>


<i><b>2. Nhận xét</b></i>


- Chú ý hoàn cảnh giao tiếp
* Bài tập:


- Linh häc bµi µ ?
- Linh häc bµi nhÐ !
- Linh học bài đi !
- Linh học bài hả ?
- Linh häc bµi ?
<i><b>* Ghi nhí.</b></i>
<b>III. Lun tËp </b>
<i><b>1. Bài tập 1</b></i>



a. Em thích trờng nào thì thi vào...
§T


b. Nhanh lên nào, anh em ¬i !
(CK)


TTT


c. Làm nh thế mới đúng chứ !
(CT)


TTT
d. Tôi đã khuyên... chứ có phải
khơng đâu. TT
e. Cứu tôi với. (CK)


TTT


g. Nó đi chơi với bạn từ sáng.
QHT


h. Con cò ở đằng kia.
CT


i. Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh
kia.


TTT



<i><b>2. Bài tËp 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị, thôi,
cơ, vậy


H: đặt câu


<i>Chú ý: Cần phân biệt tình thái từ ''mà'' với quan hệ</i>
<i>từ''mà'', tình thái từ ''đấy'' với chỉ từ ''đấy'', tình thái</i>
<i>từ ''thơi'' với ĐT ''thơi'', tình thái từ ''vậy'' với đại từ</i>
<i>''vậy''</i>


khẳng định.


b. chứ: nhấn mạnh điều vừa khẳng
định cho là không thể khác đợc.
c. : hỏi, với thái độ phân vân.
d. nhỉ: thái độ thân mật
g. vậy: thái độ miễn cỡng.
h. cơ mà: thái độ thuyết phục.
<i><b>3. Bài tp 3:</b></i>


<i><b>4. Củng cố: - Thế nào là tình thái từ ? Cách sử dụng tình thái từ?</b></i>


- Khi sư dơng tình thái từ cần chú ý phân biệt với các loại từ nào ?
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


<i><b> Chn bÞ: Lun tËp viÕt đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. </b></i>
<b>Tiết 28 Ngày soạn:01/10/2010 </b>
<b>Phần TLV Ngày dạy: 04/10/2010</b>



<b>LUYệN TậP VIếT ĐOạN VĂN Tự Sự</b>
<b>KếT HợP VớI MIÊU Tả Và BIểU CảM</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


Biết cách sử dụng kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình cảm trong VB tù sù.
2.T tëng:


GD ý thøc luyÖn tËp cách viết văn tự sự cho hay có hiệu quả.
3. Kĩ năng:


- Thc hnh s dụng kết hợp các yếu tố mt và bc trong làm văn kể chuyện.
- Viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố mt và bc có độ dài khoảng 90 chữ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: Bài văn mẫu.


H: Chuẩn bị BT theo SGK
<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> 1. ÔĐTC: Sü sè:</b></i>
<i><b> 2. KiÓm tra bµi cị :</b></i>


? Nêu vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong vân bản tự sự?
<i><b> 3.Hoạt động dy hc:</b></i>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>



<b>* HĐ1:</b>


H: c cỏc vớ d trong SGK tr83


? Nêu các sự viƯc chÝnh trong 3 vÝ dơ trªn.


? Nh vậy để xây dựng đoạn văn tự sự thì việc
đầu tiên là gì.


H: Lùa chän sù viƯc chÝnh:
? Sù viƯc là gì?


H: l 1 hay nhiu cỏc hnh vi, hnh động...đã
xảy ra cần đợc kể lại một cách rõ ràng, mạch
lạc để những ngời khác cùng đợc biết.


<b>I Từ sự việc và nhân vật đến đoạn</b>
<b>văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu</b>
<b>cảm 1. </b>


<i><b>1.VÝ dô </b></i>


Sự việc: đánh vỡ lọ hoa đẹp; giúp bà
cụ qua đờng; nhận món quà bất ngờ.
<i><b>2. Nhận xét</b></i>


- Lùa chän sù viÖc chÝnh


* Sự việc là 1 hay nhiều các hành vi,
hành động...đã xảy ra cần đợc kể lại


một cách rõ ràng, mạch lạc để mọi
ng-ời cùng đợc biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Khi kể lại các sự việc trên, ta cần xác định
ngôi kể nh thế nào.


H: - Sd ng«i 1, sè Ýt ( tôi, mình, tớ, em, anh,
chị, xng tên) hoặc ngôi 1 số nhiều


( Chúng tôi, chúng ta, chúng mình,...)


- Cú thể sd ngơi 1 gián tiếp: tác giả giấu mình
để cho nhân vật chính kể chuyện (Cái bàn t
truyn)


? Vậy việc làm thứ hai trong xd đv ..là gì?.
H: Lựa chọn ngôi kể(nhân vật chính)
? Em hiểu thế nào là nhân vật chính?


H: nhõn vt chớnh là chủ thể của hành động
hoặc là 1 trong những ngời chứng kiến sự việc
đã xảy ra.


? Khi kÓ vÝ dụ a, em sẽ bắt đầu từ đâu.


H: Khởi đầu có thể là cảm tởng, nhận xét,
hành động.


<i> Huỵch một cái, em bị vấp ngã không sao gợng</i>
<i>lại đợc, cái lọ hoa đẹp trên tay em văng ra và</i>


<i>vỡ tan.</i>


? DiÔn biÕn nh thế nào.


H: Diễn biến: Kể lại sự việc một cách chi tiết,
có xen kẽ miêu tả và biểu cảm.


+ Vỡ thành từng mảnh lớn có thể gắn lại bằng
keo hc vì vơn.


+ Ngắm nghiá, mân mê những mảnh vỡ cú hoa
vn p.


+ Thu dọn, nhặt nhạnh các mảnh vỡ.


+ Các sự việc có liên quan: bố, mẹ, anh, chị
em... vỊ vµ chøng kiÕn.


? Sù viƯc kÕt thóc ra sao?


H: Kết thúc: Cảm xúc của bản thân, bài học
kinh nghiệm.


+ Suy nghĩ, cảm xúc của bản thân hoặc thái độ,
tình cảm của ngời thân, bạn bè sau khi sự việc
xảy ra.


+ Bµi häc kinh nghiƯm vỊ tÝnh cÈn thËn.
? VËy Bớc 3 là gì?



? Vớ d t l hoa p nh thế nào ta phải sd yếu
tố nào? Em sẽ tả cái gì?


H: mt.( Lọ hoa đẹp nh thế nào, hình dáng màu
sắc, chất liệu, vẻ đẹp của lọ hoa)


? Mn béc lé c¶m xóc cđa mình sd yếu tố
nào? Em bộc lộ cx nào?


- Lựa chọn ngôi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

H: Biểu cảm (Suy nghĩ, tình cảm, sự ngỡng mộ,
sự nuối tiếc và ân hận)


? Bớc thứ t là gì?


? Vy yu tố miêu tả, biểu cảm có vai trị gì.
? Khi đa vào văn tự sự ta cần chú ý điểm gì.
H: - Yếu tố miêu tả, biểu cảm làm cho sự việc
trở nên gần gũi, sinh động.


- C¸c yếu tố miêu tả, biểu cảm có thể nhiều
hay ít nhng nó chỉ có vai trò bổ trợ cho sự việc
và nhân vật chính.


? Sau khi xác định đợc các bớc trên thì bớc
cuối cùng là gì.


G: Chó ý khi viết đoạn văn cần:



+ Xỏc nh cu trỳc on vn: diễn dịch, qui
nạp, song hành.


+ Viết câu mở đoạn và cỏc cõu khai trin theo
cu trỳc ó chn.


+ Lắp ráp câu mở đoạn với các câu khai triển.
+ Kiểm tra tính liên kết, mạch lạc của đoạn văn
? Khái quát lại qui trình xây dựng đoạn văn tự
sự gồm mấy bớc, nhiệm vụ của mỗi bớc.


H: Khỏi quỏt da vo việc phân tích.
H: đọc ghi nhớ


<b>* H§2:</b>


? Nhập vai ơng giáo để kể lại sự việc: Lão Hạc
báo tin bán chó với vẻ mặt và tâm trạng đau
khổ.


G: y/c học sinh trình bày đoạn văn đã chuẩn bị.
học sinh nhận xét cho nhau.


G:đánh giá


- X® yÕu tố mtả và biểu cảm dùng
trong đoạn văn


- Viết thành đoạn văn



<b>* Ghi nhớ</b>
<b>II. Luyện tập </b>
<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


VD: Tơi đang ngồi nghĩ ngợi vẩn vơ về
những ngời hang xóm đang sống
quanh tơi, trong đó có lão Hạc. Lão
sống âm thầm trong cảnh túng quẫn và
trong cả sự chờ đợi vô vọng đứa con
trai duy nhất đã đi xa. Bỗng lão Hạc
dặng hắng bớc vào. Tôi mỉm cời:
- Thiêng thật ! Tôi đang nghĩ đến lão
đấy ? Lão Hạc lặng lẽ ngồi xuống cái
ghế gỗ ọp ẹp của nhà tôi, buồn bã nói:
- Cậu Vàng đi đời rồi ơng giáo ạ !
Tôi ngạc nhiên hỏi lại:


- Lão yêu quý con Vàng lắm cơ mà?
- Thì vẫn yêu, nhng vẫn phải bán!
- Tơi khơng thể nào tin đợc!


Láo nói:Tơi bán thật rồi. Họ vừa bắt nó
và mang đi...Lão Hạc bỏ lửng câu nói,
cời mà miệng cứ méo xệch đi, nớc mắt
lng trịng ... Tơi thơng lão q và chỉ
muốn ơm chầm lấy lão để khóc ồ lên
cho vơi bớt những day dứt, bức bối
trong lòng. Tôi chợt nghĩ cái việc tôi
phải bán đi 5 quyển sách thật là vô
nghĩa nếu so sánh nó với nỗi đau của


lão Hạc. Vì lão Hạc thì mất đi một
ng-ời bạn tình nghĩa biết chừng nào! Lão
sẽ sống ra sao trong những ngày tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

cơ đơn cịn lại trong tâm trạng đầy
những mặc cảm ân hận dằn vặt? Tôi
thơng lão nhng chẳng biết nên động
viên an ủi lão nh thế nào nên chỉ nói
một câu vu vơ cho có chuyện:


- ThÕ nó cho bắt à ?


Nghe tụi hi, mặt lão co rúm lại đầy
vẻ đau đớn, nhẫn nhục. Lão rũ đầu
xuống và ôm mặt bật khóc hu hu.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


? Em hÃy nêu các bớc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
<i><b>5. Dặn dò: - So¹n VB: ChiÕc l¸ cuèi cïng.</b></i>


<b>TiÕt 29. Ngày soạn: 03.10.2010 </b>
<i><b> Phần Văn Ngày dạy: 06. 10. 2010</b></i>


<i><b>Văn bản : CHIếC Lá CUốI CùNG</b></i>
<b> (Ô-Hen ri)</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh khám phá vài nét cơ bản nghệ thuật truyện ngắn của nhà văn Ô Hen-ri,


-Rung động trớc cái hay, cái đẹp và lịng cảm thơng của tác giả đối với những nỗi bất


h¹nh cđa ngêi nghÌo.
2. T tëng:


- Giáo dục lòng yêu thơng, sự cảm thông và nghị lực sống.
3. Kĩ năng:


Rốn cỏc k nng c, k chuỵện diễn cảm, phân tích các nhân vật và tình huống truyện.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- G: Tham kh¶o tập truyện ngắn của O Hen-ri, ảnh chân dung O Hen-ri.
- H: Su tầm các bức tranh minh hoạ''Chiếc lá cuối cùng''


<b>C. Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b> 1.ÔĐTC: Sĩ số:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ ?</b></i>


? Phân tích những u, nhợc điểm của Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa trong đoạn
trích ''Đánh nhau víi cèi xay giã''


? Biện pháp nghệ thuật chủ yếu đợc sử dụng trong tác phẩm , phân tích ví dụ, bài
học rút ra.


<i><b> 3. Hoạt động dạy học: </b></i>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1: </b>



? Trình bày hiểu biết của em về tác giả?
H: dựa vào SGK trả lời.


? Nêu xuất xứ VB?


G: Hd cỏch c, đọc mẫu 1 đoạn (giọng
Giôn-Xi tuyệt vọng)


H: đọc ,NX cho nhau.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<i><b>1. Tác giả: ÔHen-ri</b></i>


+ (1862-1910) - nhà văn Mĩ


+ Truyn ca ụng thng nh nhng
nh-ng tốt lên tinh thần nhân đạo cao cả,
tình thơng u ngi nghốo kh, rt cm
ng


<i><b>2. Văn bản. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

G: Y/c H tãm t¾t VB
H: Tãm t¾t.


? VB cã bè cơc mÊy phÇn?
H:


+ Từ đầu  kiểu Hà Lan: Giôn-xi đợi cái chết.
+ tiếp  vịnh Na-plơ: Giôn-xi vt qua cỏi


cht.


+ còn lại: Bí mật của chiếc lá cuối cùng
<b>* HĐ2:</b>


? Trong đoạn trÝch em thÊy Gi«n xi đang ở
tình trạng nh thế nào?


H : Lâm bệnh trầm trọng, nghèo túng.


? Tình trạng ấy khiến cô hoạ sĩ trẻ có tâm trạng
gì?


H : Suy ngh của Giôn xi “ Khi chiếc lá cuối
cùng rụng .... sẽ xhết” nói lên điều gì? ( Khơng
cịn tin vào sự sống, chỉ có ý nghĩ chờ đợi phút
chia tay vi cuc i).


?Chi tiết trên cho em biết điều gì về Giôn xi?
?Tại sao lúc đầu Giôn xi Mở to cặp mắt thẩn
thờ nhìn tấm mµnh mµnh vµ ra lÖnh kÐo nó
lên?


H : Nhìn chiếc lá thờng xuân ci cïng rơng
cha.


?Sau một đêm ma gió dữ dội, khi hững sáng,
tấm mành mành đc kéo lên thì Giơn Xi phỏt
hin iu gỡ?



H : Chiếc lá vẫn còn.


? Theo em Giơn Xi đã cảm nhận đc điều gì từ
chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó?


H : Chiếc lá mỏng manh nhỏ nhoi chứa đựng
một sức mạnh mãnh liệt, bền bỉ.


? Chi tiết Giôn xi xin cháo và sữa, địi gơng đã
cho thấy điều đổi thay nào ở cơ?


Nguyªn nhân nào làm cho Giôn Xi khỏi bệnh?
H: Chiếc lá gan góc, kiên cờng chống chọi với
gió tuyÕt, t©m hån, nhu cÇu sèng, håi sinh,
nhiệt tình tuổi trẻ lại trỗi dậy.


? Vic Giơn xi khỏi bệnh nói lên điều gì?
H: Tự chữa bệnh bằng nghị lực, bằng tình yêu
cuộc sống, bằng s u tranh v chin thng
bnh tt.


<b>3. Đọc- tóm tắt </b>
4. Bố cục: 3 phần:


<b>II. Phân tích:</b>


<b>1. Diễn biến và tâm trạng Giôn - Xi:</b>


- Lúc dầu: Chán nản, mái mÖt, tuyÖt
väng.



-> Yếu đuối đáng trách ( Dù hoàn cảnh
đáng thơng ).


- Khi nhìn chiếc lá thờng xuân cuối
cùng vẫn cịn: Đã muốn sống, đã vui và
đã sống.


<i><b>4. Cđng cè: ?Nêu một vài nét về nhà văn O. Hen-ri và t¸c phÈm : ChiÕc l¸ cuèi cïng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà: - Kể tóm tắt lại văn bản.</b></i>


- Viết đoạn văn ngắn phát biểu cảm nghĩ về nhân vật Giôn-xi.
- Soạn tiếp phần bài còn lại.


<b>Tiết 30. Ngày soạn: 05.10.2010 </b>
<i><b> PhÇn Văn Ngày dạy: 08. 10. 2010</b></i>


<i><b>Văn bản : CHIếC Lá CUốI CùNG</b></i>
<b> (Ô-Hen ri)</b>
<b>A. Mục tiêu </b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh khám phá vài nét cơ bản nghệ thuật truyện ngắn của nhà văn Ô Hen-ri,
-Rung động trớc cái hay, cái đẹp và lịng cảm thơng của tác giả đối với những nỗi bất


h¹nh cđa ngêi nghÌo.
2. T tëng:



- Giáo dục lòng yêu thơng, sự cảm thông và nghị lực sống.
3. Kĩ năng:


Rốn các kĩ năng đọc, kể chuỵện diễn cảm, phân tích các nhân vật và tình huống truyện.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- G: Tham khảo tập truyện ngắn của O Hen-ri, ảnh chân dung O Hen-ri.
- H: Su tầm các bức tranh minh hoạ''Chiếc lá cuối cùng''


<b>C. Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b> 1.ÔĐTC: Sĩ số:</b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị ?</b></i>


? Tóm tắt VB: Chiếc lá cuối cùng.
<i><b> 3. Hoạt động dạy học: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>*H§1:</b>


G: ghi lại cỏc tiờu mc ó hc H d theo
dừi


<b>*HĐ2:</b>


? Tại sao Xiu cùng cụ Bơ Men sợ sệt ngó ra
ngoài của sổ nhìn cây thờng xuân, rồi nhìn
nhau, chẳng nói năng gì?


H: Lo cho bệnh tật và tính mạng cđa Gi«n
Xi.



? Xiu đã có những cử chỉ, hành động v li
núi gỡ vi Giụn xi?


H: tìm SGK


?Sáng hôm sau, Xiu có biết chiếc lá cuối
cùng là lá giả ko?


H: Không.


? Vậy Xiu biết rõ cái chết của cụ Bơmen
vào lúc nào? Vì sao em biết?


H: Khi khỏi bệnh.


Qua tất cả những chi tiết trên, em thấy Xiu
là 1 ngời bạn nh thế nào?


? S tht v chic lá cuối cùng vẫn còn liên
quan đến nhân vật nào?


? Bơmen là một hoạ sĩ nghèo, mong muốn
vẽ đựơc một kiệt tác nghệ thuật. ở đây cụ
Bơ-men đã vẽ chiếc lá với mục đích gì?
H: Cứu sống Giơn xi.


? Ông đã vẽ bức tranh này nh thế nào?
H: Âm thầm bí mật trong đêm gió rét.
? Ngời hoạ sĩ này đã trả giá ntn cho bức vẽ
chiếc lá cuối cùng?



H: ChÕt v× sng phỉi.


? Qua đó em có nhận xét gì về hoạ sĩ
Bơmen.


? Tại sao Xiu lại gọi đó là 1 kiệt tác?


H: Vì: Nó giống chiếc lá thật, vẽ trong điều
kiện đặc biệt khó khăn, cứu sống một mạng
ngời, đc vẽ bằng tình thơng bao la và sự hi
sinh coa thợng.


? Hãy chỉ ra hai sự kiện bất ngờ đối lập
nhau dựa trên những diễn biến của Giôn-xi
và cụ Bơ-men tạo nên hiện tợng đảo ngợc
tình huống hai lần?


<b>I. T×m hiĨu chung.</b>
<b>II. Phân tích. </b>


<b>1. Diễn biến tâm trạng của Giôn-xi. </b>
<b>2. TÊm lßng cđa Xiu:</b>


- Lo lắng, quan tâm, động viên, an ủi bạn.


-> HÕt lßng vì bạn, yêu thơng bạn chân
thành, tha thiết.


<b>3. Hoạ sĩ Bơ-men và kiệt tác Chiếc lá</b>


<b>cuối cùng:</b>


Cụ Bơ-men: Tốt bụng, giàu tình thơng yêu,
hi sinh cao thợng.


Chiếc lá cuối cùng là một kiệt t¸c.


<b>4. Nghệ thuật đảo ngợc tình huống 2 lần:</b>
- Giơn- xi: Tuyệt vọng vì bệnh tật nghĩ đến
cái chết -> Lấy lại nghị lực, bệnh giảm
ng-ơì khoẻ dần.


- B¬-men: Lại chết vì bệnh viêm phổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? T/d nghệ thuật đảo ngợc tình huống 2
ln?


<b>*HĐ3:</b>


? Đọc chiếc lá cuối cùng em hiểu những
điều sâu sắc nào về tình cảm con ngời?
?Em còn hiểu gì về vai trò của nghệ thuật
chân chính?


Qua truyện này em hiểu gì về t tởng và tình
cảm của nhà văn O-hen-ri?


H: Yêu thơng quý trọng ngời nghèo khổ.


<b>III. ý nghĩa của văn bản</b>



Ca ngợi tình yêu thơng cao cả giữa những
con ngời nghèo khổ.


Nghệ thuật chân chính là nghệ thuật của
tình yêu thơng vì sự sống còn của con ngời.


<i><b>4. Củng cố: GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung, nghệ thuật của truyện</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Kể lại văn bản, nẵm đợc nội dung, ngh thut


- Viết đoạn văn phát biểu cảm nghĩ về tình cảm của các nh©n vËt trong trun
- CB CTĐP phần TV.






TiÕt 31 . CT§P Ngày soạn: 06. 10 2010
<b> PhÇn TV Ngày dạy: 09. 10. 2010</b>


<b>t#m hióu c#c l#i chýnh t# ph# biân # y#n b#i vß</b>
<b>c#c v#n kh· c· c#c nguy#n #m v# b#n #m cuèi dÔ lén</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>A. Mục tiêu: HS cần:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Biết đợc các vần khó : uynh, uych, uyt, uyp, uya.
<b> 2. Kĩ năng:</b>



- Đọc và viết đúng các vần khó: uynh, uych, uyt, uyp, uya.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức đọc đúng, viết đúng các vần khó.
- Góp phần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : giấy A4, bảng phụ, bút dạ, bài tập.
HS : đọc trớc bài ở nhà ; giấy A4, bút dạ.
<b>III. Tiến trình các hoạt ng :</b>


1. ÔĐTC :


2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hot ng dy hc :


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>* HĐ 1: Luyện đọc (10 phút).</b>


<b>G : Đa các từ ngữ có các vần khó: uynh,</b>
<i>uych, uyt, uyp, uya lên bảng phụ và hớng </i>
dẫn HS cách đọc các vần.


<b>H : + Đọc các từ ngữ. </b>


+ Phỏt hin cỏch c khác nhau giữa các
vần dễ lẫn.



<b>* H§ 2: Luyện tập điền vần và dấu </b>
<b>thanh (15 phút).</b>


G: ph¸t phiÕu häc tËp chøa BT 1 cho 4
nhãm


H : Th¶o luËn nhóm, làm bài tập chính tả.
Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm nhận xét, bỉ sung.


G : nhận xét, bổ sung, đa đáp án.


<b>*H§ 3: Luyện tập viết đoạn văn (15phút).</b>


<b>I. c ỳng cỏc từ có chứa các vần :</b>
uynh,uych, uyt, uyp, uya,


<b>II. LuyÖn tËp :</b>


<b>Bài tập 1 : Điền vần và dấu thanh :</b>


a. huynh đệ tơng tàn, chân
<i>khuỳnh khuỳnh, mừng quýnh, Trạng</i>
<i>Quỳnh, quýnh quáng quỳnh qung.</i>


b. chạy huỳnh huỵch, làm gì mà
<i>cậm cà cậm quỵch m·i.</i>


c. véi cuèng quýt, xe buýt, huýt
<i>s¸o, suýt ng·, lờm nguýt, quỵt nợ.</i>



d. quần ống tuýp, hai gọng kìm
<i>khuýp lại. </i>


e. i sm về khuya, đêm hôm
<i>khuya khoắt.</i>


<b>Bµi tËp 4 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

H : lựa chọn chủ đề.


H: viết đoạn văn ra giấy A4. đảm bảo y/c:
+ Biết sử dụng các từ có các vần khó
và các vần có các nguyên âm dễ lẫn.
+ Biết liên kết về nội dung và hỡnh
thc trong on vn.


H : trình bày kết quả.
G : kiểm tra.


<b>*. HĐ 4: Ghi vào sổ tay chính tả (5 phút).</b>
G: Hớng dẫn HS su tầm các từ ngữ có các
vần khó và các vần có các nguyên ©m dÔ
lÉn.


H: Su tầm các từ ngữ và sắp xếp theo trình
tự nhất định:


+ Theo A, B, C,
+ Theo chủ đề...



<b>III. LËp sỉ tay chÝnh t¶ :</b>


<b>4. Cđng cố: HS làm nhanh các bài tập sau: </b>


<b> Bài tập 1. Tìm các từ láy hoặc từ ghép có các vần: uynh, uych, uyt, uyp, uya, </b>
( mỗi vần 2 - 3 từ). Ví dụ : nghênh ngang, xoay xo¶...


<b> Bài tập 2. Đặt câu với các từ đã tìm đợc ở bài tập 1.</b>


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị Lập dàn ý cho bài văn TS kết hợp với MT và BC</b>


<i><b> TiÕt 32 Ngày soạn: 06. 10. 2010</b></i>
<b> PhÇn TLV Ngày dạy: 09. 10. 2010</b>


<b>LậP DàN ý CHO BàI VĂN Tự Sự </b>
<b>KếT HợP VớI MIÊU Tả Và BIểU CảM </b>
<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


Biết cách lập đàn ý cho văn bản tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
<b>2. T tởng:</b>


HS thấy tầm quan trọng và cã ý thøc sd yÕu tè mt vµ bc trong văn bản tự sự.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Xây dựng bố cục, sắp xếp ý cho bài văn tự sự kết hợp với mt và bc.



- Viết một bài văn tự sự có sd yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng 450 chữ.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: Bảng phụ ghi các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản ''Món quà sinh nhật''
H: đọc kĩ văn bản ''Món quà sinh nhật'' và trả lời (?) trong SGK


<b>C.TiÕn trình bài dạy.</b>


<b> 1.ÔĐTC: SÜ sè:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>
<b>* H§1:</b>


H: đọc VB ''Món q sinh nhật'' trong SGK - tr92
G: Tổ chức cho H hđ nhóm trả lời các CH


? Xác định 3 phần MB, TB, KB
? Nội dung chính của mỗi phần.


H: TL và tìm ra: VB có 3 phần: MB, TB, KB
+ MB: Từ đầu đến la liệt trên bàn: kể và tả lại
quang cảnh chung của buổi sinh nhật


+ TB: tiếp  (la liệt khơng nói trên bàn): tập
trung kể về món q sinh nht c ỏo ca ngi
bn.


+ KB: còn lại cảm nghĩ của ngời bạn về món


quà sinh nhËt


? Sự việc chính của VB là gì?
H: Diễn biến của buổi sinh nhật.
? VB đợc kể theo ngôi thứ mấy?
H: Ngôi thứ nhất: tôi (Trang)


? Thêi gian, không gian, hoàn cảnh diễn ra SV?
H: - (t): Buổi sáng.


- (kg): Trong nhà Trang.


- (h/c):Ngày sinh của Trang có các bạn đến
chúc mừng.


? Sù viƯc xoay quanh nhân vật nào.


H: Sự việc xoay quanh nhân vật Trang (nhân vật
chính)


? Ngoài ra còn có các nhân vật nào.


H: Ngoài ra còn có Trinh, Thanh và các bạn khác.
? Diễn biến của câu chuyện nh thế nào


(mở đầu, đỉnh điểm, kết thúc)
H:


- Mở đầu: buổi sinh nhật vui vẻ đã sắp đến hồi kết
thúc, Trang sốt ruột vì ngời bạn thân nhất cha đến.


- Diễn biến: Trinh đến và giải toả những nỗi băn
khoăn của Trang. Đỉnh điểm là món quà độc đáo:
1 chùm ổi đợc Trinh chăm sóc từ nhỏ


- Kết thúc: Cảm nghĩ của Trang về món quà sinh
nhật độc đáo.


G: t/c cho H H® nhãm TL CH:


? ChØ ra các yếu tố miêu tả, biểu cảm và tác dơng
cđa chóng.


H: tìm sau đó dán bảng phụ ghi các yếu tố miêu
tả và biểu cảm và T/d ca chỳng


G: a ỏp ỏn, NX


- Miêu tả: nhà tôi tấp nập ... chật cả nhà ... Trinh
<i>đang tơi cời ...-> T/dụng: miêu tả tỉ mỉ các diễn </i>


<b>I. Dàn ý của bài văn tự sự.</b>


<i><b> 1. Ví dụ: văn bản ''Món quà sinh </b></i>
nhật''


<i><b> 2. Nhận xÐt:</b></i>
- Bè cơc: 3 phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

biến của buổi sinh nhật giúp ngời đọc hình dung ra
khơng khí của nó, cảm nhận đợc tình bạn.



- BiĨu c¶m: bån chån không yên, bắt đầu lo, tủi
<i>thân, giận mình, run run cảm ơn Trinh ...-> </i>
<i>T/dụng: bộc lộ tình bạn chân thành, sâu sắc.</i>
? Em hÃy rút ra nhận xét: nhiệm vụ chính của mỗi
phần là gì.


H: phát biểu, NX,bổ sung cho bạn
G: KL:


H: c ghi nh


<b>* HĐ2:</b>


? Lập dàn ý văn bản ''Cô bé bán diêm''


? Cỏc yu t miờu t v biu cảm trong truyện đợc
thể hiện ở chỗ nào.


G: Tæ chøc cho häc sinh lµm viƯc theo nhãm:
+ Nhãm 1: MB, KB


+ Nhóm 2: 2 lần quẹt diêm đầu.
+ Nhóm 3: 3 lÇn ci


H: các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
G: đánh giá.


+ MB: Giíi thiƯu sù việc, nhân vật
và tình huống xảy ra câu chuyện


(có thể nêu kết quả, số phận của
nhân vật tríc)


+ TB: kể lại diễn biến câu chuyện
theo 1 trình tự nhất định. Trong khi
kể, kết hợp miêu tả ngời, sự việc,
thể hiện tình cảm, thái độ ca ngi
vit.


- KB: Nêu kết cục và cảm nghĩ cđa
ngêi trong cc.


<i><b>* Ghi nhí: SGK </b></i>
<b>II. Lun tËp. </b>
<i><b>1. Bµi tËp1 :</b></i>




a) Më bµi:


- Giới thiệu quang cảnh đêm giao thừa


- Giíi thiƯu nhân vật chính: cô bé bán diêm


- Giới thiệu gia cảnh của nhân vật chính cô bé bán diêm
b) Thân bài:


* Lỳc u do khụng bỏn c diờm nờn:
- S khụng dỏm v nh



- Tìm chỗ tránh rÐt


- Vẫn bị gió rét hành hạ đến nỗi đơi bàn tay đã cứng đờ ra.
* Em bé quẹt từng que diêm để sởi ấm cho mình:


- LÇn 1 tởng nh ngồi trớc lò sởi
- Lần 2 thấy một bàn ăn thịnh soạn
- Lần 3 thấy cây thông Nô-en, nến...
- Lần 4 thấy bà đang mỉm cời


- Cui cựng bật hết diêm để níu giữ bà


* Miêu tả: ngọn lửa xanh lam, trắng ra, rực hồng, tuyết phủ kín mặt đất, diêm cháy và
sáng rực lên, khăn bàn trắng tinh, hàng ngàn ngọn nến sáng rực...


* BiĨu c¶m:


+ Chà! Giá quẹt 1 que diêm ... nhỉ?
+ Chà! ánh sáng kì dị làm sao
+ Thật là dễ chịu...


+ Em cha bao giê thÊy bµ to lín...


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

c) KÕt bµi:


- Em chết vì giá rét trong đêm giao thừa


- Thái độ của mọi ngời vào sáng năm mới khi nhìn thấy thi thể em


<i><b>4. Cđng cè: - Nh¾c lại dàn ý bài văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm.</b></i>


<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí


- Lµm bµi tËp 2 (SGK-tr95)


- Xem trớc đề bài trong SGK/tr 103 để chuẩn bị viết bài TLV số 2.
- Chuẩn bị VB Hai cõy phong


<b> Tuần 9. Bài 9 Ngày soạn: 08/10/2010</b>
<b> Tiết 33. Phần văn Ngày dạy: 11/10/2010</b>


<b>Văn bản : HAI CÂY PHONG</b>


<b>(Trích ''Ngời thầy đầu tiên'' của (Ai-ma-tốp)</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức: HS cần:


- Hiểu và cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa hình ảnh hai cây phong trong đoạn trích.
- Cảm nhận đợc sự gắn bó của ngời hoạ sỹ đối với quê hơng, với thiên nhiên v lũng


biết ơn ngời thầy Đuy-sen.


- Hiêu cách xây dựng mạch kể; cách miêu tả giàu hình ảnh và lời văn giàu cảm xúc.
<b> 2. T tëng:</b>


Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu quê hơng và đặc biệt gd lòng biết ơn những ngời
đã vun trồng những ớc mơ và hy vng.



3. Kĩ năng:


- c - hiểu một văn bản có giá trị văn chơng, phát hiện, phân tích những đặc sắc nghệ
thuật miêu tả, biểu cảm trong một đoạn trích tự sự.


- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức biểu cảm của các hình ảnh trong đoạn trích.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Đọc truyện ngắn ''Ngời thầy đầu tiên''


HS: Tỡm c truyn ''Ngi thầy đầu tiên'', đọc đoạn trich trong SGK, TL các CH.
<b>C.Tin trỡnh bi day.</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè:</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị: ? Tại sao Giôn-xi khỏi bƯnh ?</b>


? Vì sao nói bức tranh''Chiếc lá cuối cùng'' là một kiệt tác.
<b> 3.Hoạt động dạy học: </b>


G: Đối với mỗi ngời, ký ức tuổi thơ thờng gắn liền với những hình ảnh thân quen,
gần gũi của quê nhà. Với nhân vật hoạ sĩ trong truyện "Ngời thầy đầu tiên" của nhà văn
Ai-ma-tốp, ký ức tuổi thơ là hình ảnh hai cây phong trên đỉnh đồi đầu làng. Vì sao hình
ảnh hai cây phong lại có một vị trí thiêng liêng nh vậy trong tâm hồn của ngời hoạ sĩ ?


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>


G: C-rơ-g-xtan là một nớc CH ở miền trung á


thuộc Liên Xô (cũ) là - đất nớc của núi đồi và
thảo nguyờn trp trựng, bỏt ngỏt.


<b>? Dựa vào phần chú thích (*) / sgk, em hÃy</b>
trình bày những hiểu biết về tg Ai-ma-tốp?
H: dựa vào SGK trình bày.


G: nhấn m¹nh, BS


- Ơng tốt nghiệp đại học nông nghiệp trở
thành cán bộ chăn nuôi rồi học tiếp văn học
chuyển sang hoạt động báo chí, viết văn.
- Ơng có nhiều tp nổi tiếng:...


<b>? Nªu xt xứ đoạn trích?</b>


H: Nằm ở phần đầu truyện ''Ngời thầy đầu
<i><b>tiên</b></i>


G:Ni dung ca truyn c t vo bi cảnh
của vùng thảo nguyên xa xôi, hẻo lánh của
một nớc cộng hồ ở trung á thuộc Liên Xơ
(cũ) vào giữa những năm 20 củ thế kỷ XX.
G: HD (Chú ý giọng đọc chậm rãi, hơi buồn
buồn gợi nhớ nhung và nghĩ suy của ngời kể
chuyện. Thay đổi giọng đọc giữa ngời kể
chuyện xng tôi và chúng tôi  phân biệt
ngôi kể và điểm nhìn nghệ thuật) và đọc
mẫu một đoạn; gọi 2 em đọc tiếp cho hết.
H: Đọc, NX cho nhau.



G: NX


G: KiÓm tra viƯc gi¶i nghÜa tõ khã cđa H
<b>? Theo em, đoạn trích này có thể chia làm</b>
mấy đoạn? Nội dung của mỗi đoạn là gì?
H: + Đoạn 1: Từ đầu -> chiếc gơng thần
xanh: Hình ảnh hai c©y phong trong cái
<b>nhìn và cảm nhận của ngời hoạ sĩ.</b>


<b>I. Tìm hiểu chung </b>


<b>1. Tác giả: Ai-ma-tốp</b>


- Là nhà văn C-rơ-g-xtan, một nớc CH
ở Trung á thuộc L. Xô trớc đây.


<b>2. Đọc - giải thích từ khó:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>+ Đoạn 2: Còn lại: Hình ảnh hai cây phong </b></i>
<b>với những kỷ niệm ấu thơ</b>


<i><b> 4. Củng cố: ? Nêu một vài nét về tg Ai- ma - tốp và tác phẩm Ngời thầy đầu tiên.</b></i>
<i><b> 5. Dặn dò: Chuẩn bị tìm hiểu ND:</b></i>


- Hai cây phong trong cái nhìn và cảm nhận của ngời hoạ sĩ
- Hình ảnh hai cây phong trong ký ức tuổi thơ.


<b> Ngày soạn: 08/10/2010</b>
<b> Tiết 34. Phần văn Ngày dạy: 15/10/2010</b>



<b>Văn bản : HAI CÂY PHONG (Tiếp)</b>
<b>(Trích ''Ngời thầy đầu tiên'' của (Ai-ma-tốp)</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức: HS cÇn:


- Hiểu và cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa hình ảnh hai cây phong trong đoạn trích.
- Cảm nhận đợc sự gắn bó của ngời hoạ sỹ đối với quê hơng, vi thiờn nhiờn v lũng


biết ơn ngời thầy Đuy-sen.


- Hiêu cách xây dựng mạch kể; cách miêu tả giàu hình ảnh và lời văn giàu cảm xóc.
<b> 2. T tëng:</b>


Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu quê hơng và đặc biệt gd lòng biết ơn những ngời
đã vun trồng những c m v hy vng.


3. Kĩ năng:


- Đọc - hiểu một văn bản có giá trị văn chơng, phát hiện, phân tích những đặc sắc nghệ
thuật miêu tả, biểu cảm trong một đoạn trích tự sự.


- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức biểu cảm của các hình ảnh trong đoạn trích.
<b>B. Chun b.</b>


GV: Đọc truyện ngắn ''Ngời thầy đầu tiên''


HS: Chuẩn bị TL các CH trong đoạn trich trong SGK.
<b>C.Tiến trình bài day.</b>



<b> 1. ÔĐTC: Sỹ số:</b>
<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


? Tóm tắt VB Ngời thầy đầu tiên.
? Nêu vài nét về tg Ai-ma-tốp?
<b> 3.Hoạt động dạy học: </b>


GV: HÖ thèng lại kiến thức giờ trớc.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>* H§1:</b>


G: ghi lại đề mục đã học để H tiện theo dõi.
<b>* HĐ2:</b>


<b>H: §äc diƠn cảm đoạn: từ đầu -> "say sa ng©y</b>
ngÊt"?


? Cho biết: Trong phần đầu của văn bản, hình ảnh
hai cây phong đợc tác giả giới thiệu qua những chi
tiết nào?


H: T×m trong SGK:


- Phía trên làng, giữa một ngọn đồi, có hai cây


<b>I.Những vấn đề chung</b>
<b>II. Phân tích:</b>



<b>1. Hai c©y phong trong cái nhìn</b>
<b>và cảm nhận của ngời hoạ sĩ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

phong lín.


- Chúng ln hiện ra trớc mắt hệt nh nhng ngn
hi ng t trờn nỳi.


- Môi lần tôi vỊ quª:


+ Từ xa đa mắt tìm hai cây phong thân thuộc
+ Bao giờ cũng cảm biết đợc đúng, coi.. bổn
phận đầu tiên.


+ Mong chóng về tới làng, đến với hai cây
phong, đứng dới gốc cây để nghe mãi tiếng lá reo
cho đến khi sau sa ngây ngất.


<b>? Hải đăng là gì? ? Chỉ ra t/d của hình ảnh so</b>
sánh “chúng ...hệt nh những ngọ hải đăng đặt trên
núi” ?


H: Thảo luận nhóm trả lời: Làm tăng giá trị quan
trọng của “Hai cây phong” chúng giống nh ngọn
hải đăng cũng từng làm nhiệm vụ chỉ lối dẫn đờng
cho biết bao ngời con của làng Ku-ku-rêu hớng về
tìm quê hơng.


<b>G: Vì thế cứ mỗi lần về quê, tôi xác định</b>


"bổn phận đầu tiên là đa ánh mắt từ xa tìm hai cây
phong thân thuộc", để rồi mong chóng về tới làng,
chóng lên đồi, đến với hai cây phong "đứng dới
gốc cây để nghe mãi tiếng lá reo cho đến khi say
sa ngây ngất".


<b>? Qua nh÷ng tõ ng÷, hình ảnh trên, em có</b>
nhận xét gì về vị trí của hai c©y phong trong t©m
hån ngêi kĨ chun?


H: Hai cây phong trở thành một hình ảnh thân
thuộc trong tâm hồn ngời hoạ sĩ. Nó chính là biểu
tợng của quê hơng, là điểm tìm về và hớng đến của
một con ngời xa quê lâu ngày mới trở lại.


<b>H : Lu ý đoạn: "Trong lòng tôi </b>. chiếc gơng
thần xanh"


<b>? Nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả của tác giả</b>
trong đoạn văn?


<b>? Nhng th phỏp ngh thut ú ó cú tỏc dụng gì</b>
trong việc xây dựng hình ảnh cây phong ?


? Những liên tởng, phép so sánh, nhân hố thể
hiện tơi là ngời có t/c ntn đối với quê hơng.


G: Nhờ đó "tơi"- nhân vật kể chuyện nghe đợc
"tiếng nói riêng", "những lời ca êm dịu" của hai



- Là điểm tìm về, hớng đến của
ngời con xa quê.


- NT mt: Sd liªn tëng, so sánh,
nhân hoá.


- Hỡnh nh hai cây phong: cao
lớn, hiên ngang, đẹp kỳ diệu. Đó
là hình ảnh của quê hơng, là biểu
tợng cho sức sống của những con
ngời nơi đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

cây phong, hai sinh thể sống động nh con ngời.
? Vậy hình ảnh hai cây phong trong ký ức tuổi thơ
của ngi ho s ntn?


H: dựa vào việc phân tích mục 1 trả lời.
GV: KL


H: Đọc đoạn từ: "Vào năm học cuối" -> "bao la và
ánh sáng"?


<b>? H/a hai cõy phong và lũ trẻ đợc tác giả phác hoạ</b>
lại qua những chi tiết nào?


H:


- Khi lũ trẻ chạy trên đồi -> phong nghiêng ngả
đu đa nh muốn chào mời... đến với bóng râm mát
rợi và tiếng lá xào xạc dịu hiền.



- Lũ nhóc con, chân đi đất, cơng kênh nhau bám
vào các mắt mấu trèo lên làm chấn động cả vơng
quốc các loài chim.


<b>? NhËn xÐt về nghệ thuật kể chuyện của tác giả</b>
trong đoạn văn này?


? Ngh thut ú lm hai cõy phong hiện lên ra
sao?


<b>? Có bao nhiêu điều hoạ sĩ đã nghĩ đến, đã cảm</b>
thấy từ 2 cây phong, song có một điều anh ta cha
nghĩ đến là gì?


H: -Ai là ngời trồng hai cây phong trên đồi này?
- Ngời ấy đã ớc mơ gì? đã nói gì?


- Quả đồi có hai cây phong ấy khơng biết vì sao
đ-ợc gọi là trờng Đuy-sen.


<b>G: Đến đây hai cây phong càng trở nên đặc biệt</b>
Bởi nó cịn gắn với tên tuổi của 1 ngời thầy có tên
là Đuy-Sen. Chính thầy Đuy-Sen đã đem hai cây
phong về đây trồng trên ngọn đồi cao này cùng với
cô bé An-T-Nai và thầy đã gửi gắm ở 2 cây phong
non ớc mơ hi vọng vào những đứa trẻ nghèo khổ,
thất học nh An-T-Nai sẽ lớn lên và trở thành
những con ngời hữu ích.



<b>H: đọc diễn cảm lời nói của thầy Đuy-Sen với </b>
An-t-nai khi trồng hai cây phong này.


<b>2. H×nh ảnh hai cây phong</b>
<b>trong ký ức tuổi thơ.</b>


- Tác giả sử dụng yếu tố tự sự xen
lẫn miêu tả, sd nghÖ thuËt so
sánh, nhân hoá.


-> hai cõy phong nh nhng ngời
bạn lớn vô cùng thân thiết, bao
dung, độ lợng và gắn bó với lũ trẻ
trong làng.


<b>3. Hai c©y phong và thầy </b>
<b>Đuy-sen.</b>


Thy uy-sen em hai cõy phong
v trồng cùng cơ học trị nhỏ với
hy vọng thế hệ trẻ trong làng quê
hẻo lánh sẽ trởng thành, vững
chãi trớc cuộc đời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>? Vậy theo em, vì sao hai cây phong lại trở thành</b>
điểm khơi nguồn cảm hứng cho ngời đọc?


H: Cho häc sinh th¶o luËn nhãm


- Hai cây phong gắn với tình yêu quê hơng.



- Hai cây phong gắn với những kỉ niệm xa xa của
tuổi học trò hồn nhiên, tinh nghịch.


- Hai cây phong là nhân chứng của câu chuyện
xúc động về ngời thầy đầu tiên của trẻ em làng
Ku-ku-rêu trong những năm 20 sau CMT10 Nga.
<b>G: Gặp lại hai cây phong, tôi nh đợc sống lại tuổi</b>
thơ với bao kỉ niệm đẹp đẽ, tấm lòng biết ơn lớp
ngời đi trớc đã mở đờng và gieo trồng những hạt
giống, thức tỉnh con ngời lớn lên.


<b>* H§3:</b>


<b>? Tổng kết lại những nghệ thuật đặc sắc của VB?</b>


<b>? Đọc văn bản hai cây phong em cảm nhận đợc</b>
những vẻ đẹp nào của thiên nhiên và con ngời đợc
phản ánh trong đó?


<b>? NÕu nh©n vËt "tôi" là hình bóng của nhà văn </b>
Ai-Ma-Tốp thì em sẽ hiểu gì về nhà văn này qua tác
phẩm của «ng?


H: sinh th¶o luËn nhãm


- Tâm hồn nhạy cảm với cái đẹp đẽ, cao quý.


- Tấm lòng yêu quê hơng sâu nặng biểu hiện ở tình
cảm gắn bó với cảnh và con ngời nơi quê hơng.


- Có tài miêu tả và biểu cảm trong khi kể chuyện.
H: đọc ghi nhớ sgk trang 101


<b>III. Tỉng kÕt </b>


<b>1. NghƯ tht vµ néi dung</b>


- Đan xen lồng ghép giữa 2 ngôi
kể


- Kết hợp giữa kể chuyện, miêu tả
và biểu cảm


- Sử dụng nghệ thuật nhân hoá, so
sánh


<b>2.Nội dung</b>


- V p thõn thuc v cao q
của hai cây phong.


- Tấm lịng gắn bó thiết tha của
con ngời với cảnh vật nơi quê
h-ơng -> tình yêu thiên nhiên, yêu
quê hơng đất nớc mặn nồng, tha
thit.


<b>* ghi nhớ</b>


<b>4. Củng cố : Giáo viên hệ thống lại bài học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tiết 35+ 36 Ngày soạn: 13/10/2010 </b>
<b> PhÇn TLV Ngày dạy: 16/10/2010</b>


<i><b> </b></i>

<b>VIếT BàI TậP LàM VĂN Số 2</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


HS biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp
miêu tả và biểu cảm.


<b> 2. Thái độ: Giáo dục tinh thần tự giác, sáng tạo trong làm bài TLV.</b>


<b> 3. Kĩ năng: Diễn đạt, trình bày, sử dụng đan xen các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm.</b>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: Ra đề, đáp án


H: Xem trớc các đề trong SGK ngữ văn 8
<b>C.Tiến trình bi dy.</b>


<i><b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b></i>


2. KT: sù chuÈn bÞ của HS, nêu yêu cầu giờ viết bài.
3. Ho¹t déng d¹y häc:


<i><b> Đề bài: </b></i>


<i><b> ? Hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ đối với một con vật ni mà em u thích?</b></i>


<b>Đáp án:</b>


<b>HS cần đảm bảo bố cục và các ý sau:</b>
* <b>Mở bài:</b> (1đ)


Giíi thiệu kỉ niệm giữa mình và con vật nuôi.


<b>*Thân bài</b>: (8đ)


- Thời gian, không gian, hoàn cảnh xảy ra sự viƯc
- Sù viƯc nµo lµm em nhí nhÊt.


- Chú ý cần miêu tả nét nổi bật của con vật.


<b>*Kết bài</b>: (1 điểm)


- Cảm xúc của bản thân (Sự thơng tiếc).


<b> *BiĨu ®iĨm:</b>


- Điểm 9-10: Bài viết đảm bảo tốt các yêu cầu, kỉ niệm xúc động, tạo đợc sự đồng
cảm cho ngời đọc. Biết kết hợp nhiều yếu tố diễn đạt .


- Điểm 7-8: Bài viết đảm bảo khá tốt các yêu cầu. Biết kết hợp các yếu tố diễn đạt
ở mức độ khá


- Điểm 5-6: Bài viết có thực hiện các yêu cầu. Chủ yếu liệt kê các sự việc. Việc kết
hợp các yếu tố diễn đạt còn lúng túng


- Điểm 3-4: Bài viết cha đảm bảo các y/c. Những sự việc kể lại ko phải là KN.


- Điểm 1-2: Bài viết quá yếu về cả nội dung và diễn đạt.


.


<b>4. Thu bµi, rót kinh nghiƯm vỊ ý thøc làm bài.</b>
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài : Nói quá.</b>


<i><b> Tuần 10 .Tiết 37 Ngày soạn:15/10/2010 </b></i>
<b> PhÇn TV. Ngày dạy: 18/10/2010</b>


<b>NóI QUá</b>


<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>
<b> - HiĨu kh¸i niƯm nãi qu¸.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Hiểu phạm vi sử dụng của biện pháp tu tõ nãi qu¸ ( chó ý c¸ch sư dơng trong thành
ngữ, tục ngữ, ca dao...)


- Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá.
<b> 2.Thỏi :</b>


Phê phán những lời nói khoác, nói sai sự thật.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


Vn dng hiu bit v biện pháp nói quá trong đọc -hiểu văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



G: B¶ng phơ.


H: Su tầm ca dao, tục ngữ, thơ văn sử dụng biện pháp nói quá.
<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b> 1. ÔĐTC:</b></i>
<b> 2. KTBC:</b>


? Thế nào là tình thái tõ ?


? Phân biệt tình thái từ với trợ t v thỏn t.
<b>3. Hot ng dy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b> * HĐ1:</b>
G: treo bảng phụ chép VD.


H: Đọc VD, chú ý cụm từ in đậm.


? Cách nói của các câu tục ngữ ca dao có quá sự thật
không?


H: Quá sù thËt.


? Thực chất mấy câu này nhằm nói điều gì?
H: Đêm tháng năm cha nằm đã sáng
<b> -> đêm tháng năm rất ngắn. </b>
Ngày tháng mời cha cời đã tối
<b> -> ngày tháng mời rất ngắn.</b>


Mồ hơi thánh thót... cày.


-> må h«i ít ®Ém.


G: cách nói q sự thật, phóng đại mức độ, quy mơ,
tính chất của sự vật, hiện tợng đợc miêu tả nh trên
đ-ợc gọi là biện pháp tu t núi quỏ.


? Vậy nói quá là gì?


H: dựa vào việc pt VD trả lời.


G: treo bng ph ghi 2 cách diễn đạt: một DĐ bình
<i>thờng; một DĐ có sd bp nói quá.</i>


? Trong 2 cách diễn đạt trên cách diễn đạt nào có
tác dụng nhấn mạnh, gây đợc ấn tợng, tăng sức biểu
cảm?


H: so sánh tìm ra cách diễn đạt sd bp nói q cú td
nhn mnh....biu cm.


? Nói quá trong các câu ca dao, tục ngữ ... có td gì?
H: dựa vào viƯc ss VD tr¶ lêi.


G: đọc cho học sinh tham khảo bài"Cơ gái Sơn Tây".
? Thế nào là nói q? T/d ca núi quỏ.


<b>I. Nói quá và tác dụng của nãi</b>
<b>qu¸ </b>



<i><b>1. VÝ dơ: SGK </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

H: đọc ghi nhớ.


* H§2: <b>II. Lun tËp:</b>
<b> Bài tập 1</b>


? Tìm biện pháp nói quá và giải thích ý nghĩa của chúng trong các ví dụ?
G: gọi 3 em lên bảng làm bµi tËp 1


H: 3 em lên bảng, các em khác theo dõi, NX.
G: NX, đa ra đáp án.


<i>a. Sỏi đá .. thành cơm: thành quả của lao động gian khổ, vất vả, nhọc nhằn (nghĩa </i>
<i>bóng: niềm tin vào bàn tay lao động)</i>


<i>b. đi lên đến tận trời: vết thơng chẳng có nghĩa lí gì, khơng phải bận tâm.</i>
<i>c. thét ra lửa: Kẻ có quyền sinh, quyền sát đối với ngời khác</i>


<i><b> Bµi tập 2:</b></i>


H: làm việc theo nhóm, thi giữa các nhóm giải nhanh bài tập 2.
Đáp án:


<i>a) Chú n đá gà ăn sỏi</i>
<i>b) Bầm gan tím ruột</i>
<i>c) Ruột để ngoài da</i>
<i>d) Vắt chân lên cổ</i>



<b> Bài tập 3</b>
H: 3 em lên bảng đặt câu, học sinh khác nhận xét.


<i>a. Nàng có vẻ đẹp nghiêng nớc nghiêng thành.</i>
<i>b.Đoàn kết là sức mạnh dời non lấp biển.</i>


<i>c.Công việc lấp biển vá trời ấy là công việc của nhiều đời.</i>
<i>d.Những chiến sĩ mình đồng da sắt đã chiến thắng.</i>


<i>e. Mình nghĩ nát óc mà vẫn cha giải đợc bài toán này.</i>
<b> Bài tập 4:</b>


G: đa một số tranh ảnh có liên quan đến các câu thành ngữ sd phép ss.
H: đa ra câu thành ngữ phù hợp.




<b> Bµi tËp 6:</b>
? Phân biệt nói quá với nói khoác?


H: tho lun tìm ra đợc:


<i>-Giống: đều phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật, hiện tợng. </i>
<i>-Khác:</i>


<i> + Nói quá: nhằm mđ nhấn mạnh, gây ấn tợng, tăng sức biểu cảm. </i>


<i> + Nói khốc nhằm làm cho ngời nghe tin vào những điều khơng có thực. Đây là </i>
<i>hành động có tác động tiêu cực cần phê phán.</i>



<i><b>4. Cđng cè: Nhắc lại ghi nhớ: Khái niệm và tác dụng của nói quá.</b></i>


<i><b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài ôn tập trun kÝ ViƯt Nam :lËp b¶ng theo SGK ,...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b> Tiết 38 Ngày soạn: 19/10/2010 </b></i>
<b> PhÇn Văn Ngày dạy: 22/10/2010</b>


<i><b> ÔN TậP TRUYệN KÝ VIÖT NAM</b></i>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần:</b>


<b> - Thy đợc sự giống và khác nhau cơ bản giữa truyện kí đã học về các phơng diện thể</b>
loại, phơng thức biểu đạt, nội dunh, nghệ thuật.


- Hiểu những nét đọc đáo về nội dung và nghệ thuật của từng văn bản.
- Hiểu đợc đặc điểm của nhân vật trong các tác phẩm truyện.


<b>2. T tëng:</b>


GD ý thøc «n tËp hƯ thống hoá kiến thức.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng khái quát, hệ thống hoá và nhận xét về tác phẩm văn học trên một số
ph-ơng diện cụ thÓ.


- Cảm thụ nét riêng, độc đáo của văn học.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: Híng dÉn học sinh chuẩn bị trả lời các câu hỏi «n tËp trong SGK.
H: Tr¶ lêi các câu hỏi trong bài ôn tập trang 104 SGK


<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b> 1. ÔĐTC: Sü sè:</b></i>
2. KT sù chuÈn bÞ cđa HS.


Kiểm tra lại một lần nữa sự chuẩn bị của học sinh
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


1. Câu 1: Lập bảng thống kê những văn bản truyện kí Việt Nam đã học từ đầu năm
theo mẫu:


- G: yêu cầu học sinh trình bày phần chuẩn bị theo từng văn bản theo các mục trong
mẫu hoặc theo từng mục.


- H: Trình bày.


- G: gäi häc sinh kh¸c nhËn xÐt (theo chó ý trong SGK)
- G: bổ sung, sửa chữa, ghi lên bảng.


<b>S</b>
<b>ố</b>
<b> </b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ên</b>


<b> v</b>
<b>ă</b>
<b>n</b>
<b> b</b>
<b>ả</b>
<b>n</b>
<b> ,</b>
<b> t</b>
<b>á</b>
<b>c</b>
<b>g</b>


<b>iả</b> <b><sub>T</sub>h</b>


<b>ể </b>
<b>lo</b>
<b>ạ</b>
<b>i</b>
<b>P</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> t</b>
<b>h</b>
<b>ứ</b>
<b>c </b>
<b>b</b>
<b>iể</b>
<b>u</b>


<b>đ</b>
<b>ạ</b>
<b>t</b>


<b>Nội dung chủ yếu</b> <b><sub>Đặc sắc nghệ thuật</sub></b>


1


''Tôi đi học''
(1941)
Thanh Tịnh
(1911-1988)
T
ru
y
ện
n
g
ắn Tự
sự
xen
trữ
tình


- Nhng k nim trong
sỏng v ngy u tiờn c
n trng i hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2
''Trong lòng


mẹ''
(1940)
Nguyên
Hồng
(1918-1982) H

i
k
í
Tự
sự
xen
trữ
tình


- Ni cay đắng tủi cực,
lòng căm thù chế độ
phong kiến với những hủ
tục hà khắc, bất nhân và
tình thơng yêu mãnh liệt
của Hồng khi xa mẹ và
đ-ợc gặp mẹ


- Tự sự kết hợp với trữ
tình, văn giàu cảm xúc,
chân thực trữ tình, thiết
tha.


3



Tc nc vỡ
bờ (Trích
''Tắt đèn'')
(1939)
Ngơ tất Tố


(1893-1954) T

u
t
h
u
y
Õt
(t

ch
)



- Phê phán chế độ tàn ác,
bất nhân và ca ngợi vẻ
đẹp tâm hồn, sức sống
tiềm tàng của ngời phụ
nữ nông thôn, số phận bi
thảm của ngời nông dân
cùng khổ và phẩm chất
cao đẹp của họ



- Khắc hoạ nhân vật và
miêu tả hiện thực 1 cách
chân thật, sinh động, xây
dựng tình huống truyện
bất ngờ, có cao trào... hợp

4
''Lão Hạc''
(1943)
Nam Cao
(1915-1951)
T
ru
y
ện
n
g
ắn
(
tr
íc
h
) Tự
sự
xen
trữ
tình


- Số phận bi thảm của
ng-ời nông dân cùng khổ và


nhân phẩm cao đẹp của
họ.


- Khắc hoạ ngoại hình
sống động ,diễn biến tâm
lí sâu sắc, cách kc tự
nhiên, linh hoạt, chân
thực đậm chất triết lí trữ
tình.


<b>2. C©u 2: Nêu điểm giống và khác nhau chủ yếu về nội dung và hình thức nghệ thuật</b>
của 3 văn bản ë bµi 2, 3, 4


- H: trình bày, học sinh khác nhận xét
- G: bổ sung, chốt lại:


<b>a. Điểm giống:</b>


- Th loại văn bản: Văn bản tự sự, truyện kí hiện đại
- Thời gian ra đời: Trớc cách mạng, giai đoạn 1930-1945


- Đề tài: Cuộc sống và con ngời trong xã hội đơng thời của tác giả, đi sâu miêu tả số
phận cực khổ của những con ngời bị vùi dập.


- Giá trị t tởng: Đều chứa chan tinh thần nhân đạo (yêu thơng, trân trọng, ca ngợi những
phẩm chất tốt đẹp của con ngời, phê phán những gì tàn ác, xấu xa)


- Về nghệ thuật: Lối viết chân thực, gần đời sống, rất sinh động (bút pháp hiện thực).
Đó là những điểm chung nhất của dịng văn xi hiện thực nớc ta trớc cách mạng.
<b>b. Điểm khác nhau:</b>



<b>Văn bản</b> <b>Phơng thức<sub>biểu đạt</sub></b> <b>Nội dung chủ yếu</b> <b>Đặc sắc nghệ thuật</b>
Trong lũng


mẹ Tự sự trữ tình Nỗi đau của chú bé mồ côivà tình yêu thơng mẹ của
chú bé.


Văn hồi kí chân thực, trữ
tình thiết tha.


Tức nớc vì


bờ Tự sự Phê phán chế độ tàn ác, bấtnhân và ca ngợi vẻ đẹp tâm
hồn, sức sống tiềm tàng của
ngời phụ nữ nông thôn trớc
cách mạng.


Khắc hoạ nhân vật và
miêu tả hiện thực một
cách chân thực, sinh
động.


L·o H¹c Tù sù xen tr÷


tình Số phận bi thảm của ngờinông dân cùng khổ và nhân
phẩm cao đẹp của họ.


Nhân vật đợc đào sâu
tâm lí, cách kể chuyện tự
nhiên, linh hoạt, vừa


chân thực vừa đậm chất
triết lí và trữ tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

3. C©u 3:


- G: gọi học sinh trình bày đoạn văn viết về 1 nhân vật hoặc 1 đoạn văn trong các văn
bản thuộc bài 2, 3, 4 mà em thích nhất (đã viết ở nhà)


- H: 2 em trình bày:


- G: gọi học sinh kh¸c nhËn xÐt.


- G: đánh giá, nhận xét bài viết của học sinh
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


? Nhắc lại tên các văn bản truyện kí Việt Nam hiện đại đã học ở lớp 8?
? Đặc điểm của dòng văn học hiện thực Việt Nam trớc Cách mạng tháng 8?
<i><b>5. Dn dũ:</b></i>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45'


- Viết một kết truyện khác cho truyện ngắn ''Lão Hạc''
- Soạn văn bản ''Thông tin ngày trái đất năm 2000''


<b> TiÕt 39 Ngày soạn: 20/10/2010</b>
<b> Phần văn: Ngày dạy: 23/10/2010</b>


<b>Văn bản : THÔNG TIN NGàY TRáI ĐấT NĂM 2000</b>
<b> </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Hiểu mối nguy hại lớn đến môi trờng sống và sức khoẻ con ngời của thói quen dùng
túi ni lơng.


- Hiểu tính khả thi trong những đề xuất đợc tác giả trình bày.


- Thấy đợc việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ, bố cục chặt
chẽ, hợp lý đã tạo nên tính thuyết phục của văn bản.


<b> 2. T tởng:</b>


<b> Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: Tìm t liệu phục vụ cho bài dạy.


H: soạn bài và tìm hiểu tình hình dùng bao ni lông trong thôn xóm của mình.
<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


<i><b>1. ¤§TC: Sü sè:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
<i><b>3. Hoạt động dạy học: </b></i>


* G: gt bài: Nói về nạn ô nhiễm môi trờng -> một trong những nguyên nhân gây ô


nhiễm môi trờng là vệc dùng bao bì ni lông.


<b>HOạT ĐộNG CủA THàY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* H1:</b>
? Hon cnh ra i của VB?


H: Ngày 22.4.2000 nhân sự kiện VN t/g Ngày
<b>Trái đất.</b>


? VB đề cập đến vđ gì? Vấn đề đó có YN ntn đv
cuộc sống nhân loại? Từ vđ đó cho biết VB này
thuộc kiểu VB no>


H: TL nhóm trả lời: Vđ ô nhiễm mt -> Vđ bức


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<b>1. Kiểu VB:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

thiết, nóng bỏng đv cs nhân loại -> Nhật dụng
G: Hd đọc: ( Nhấn mạnh kiến nghị, lời kêu gọi;
đọc rõ ràng, mạch lạc, các thuật ngữ chun mơn
cần phát âm chính xác) ; đọc mẫu; gọi H đọc
H: đọc, NX cho nhau


G: Kt viƯc gt tõ khã cđa H
? T×m bố cục của văn bản?
H:


<b>P1: T u </b> ''1 ngày ... ni lơng'' trình bày NN


ra đời của bản thông điệp


<b>P 2: tiếp </b> gây ô nhiễm nghiêm trọng đối với mt:
Phân tích tác hại của việc sd bao ni lông và nêu
ra gii phỏp hn ch tỏc hi ...


- Phần 3: Còn lại: lời kêu gọi, hô hào
<b>* HĐ2:</b>


H: Đọc lại phần 2


? Bao ni lơng có thể gây nguy hại cho môi trờng
và sức khoẻ con ngời là do đặc tính nào của nó?
? Từ tính chất hố học này đã tạo ra hàng loạt tác
hại nào ?


H : LiÖt kª nhanh ra phiÕu BT :


+ Bẩn, gây vớng, cản trở sự phân hủy đất đai, giảm
vẻ đẹp của sân, hè, đờng, phố.


+ Lẫn vào đất, cản trở qt sinh trởng của các lồi
thực vật, dẫn đến xói mịn đất rừng, đồi, núi.


+ Tắc cống, đờng dẫn nớc thải, -> úng ngập.
+ Muỗi phát sinh, lây truyền dich bệnh.


+ Sinh vật trong sông hồ, biển nuốt phải và chết.
+ Bao nilông màu làm ô nhiễm thực phẩm.



+ Khớ c thải ra khi bao nilông bị đốt gây ngộ
độc, cảm, ngất, gây ung th, dị tật bẩm sinh cho các
trẻ sơ sinh.


+ Rác đựng trong túi nilơng kín sẽ khó phân hủy,
sẽ sinh ra các chất độc, thối, khai: NH3


(Amôniắc), CH4 (Mêtan), H2S (Sunphurơ)


G: lấy ví dụ: hàng năm có 1000000 con chim, thú
biển chết do nuốt phải túi ni lông ; cho H xem một
số bức tranh nạn ô nhiễm túi ni lông.


? Em có nhận xét gì về cách viết của tác giả.
H: NX


- Kết hợp liệt kê và phân tích


tác hại của việc dùng bao bì ni lơng và phân tích
cơ sở thực tế và khoa học của những tác hại đó.
? Tác dụng của cách viết này.


H: Mang tính khoa học và thực tiễn cao.


<b>2. Đọc </b><b> gt từ khó</b>.


<i><b>2. Bố cục: 3 phần</b></i>


<i><b>II. Phân tích </b></i>



<i><b>1. Nguyên nhân dẫn đến việc </b></i>
<i><b>hạn chế và không dùng bao bì </b></i>
<i><b>ni lơng </b></i>


- Tính khơng phân huỷ của nhựa
pla-xtíc là nguyên nhân cơ bản
khiến cho việc dùng bao ni lông
gây nguy hại đến môi trờng và
sức khoẻ của co ngời.


- Tg kÕt hợp liệt kê và phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Em thấy đợc những hiểm họa nào trong việc
dùng bao ni lơng.


H: Dïng bao ni l«ng bõa b·i làm ô nhiễm môi
tr-ờng, phát sinh nhiều bệnh hiểm nghÌo.


? Theo em có cách nào tránh đợc những hiểm hoạ
đó.


? Gđ em đã làm gì để xử lý bao ni lơng, em thấy
cách xử lý đó ntn?


H: nêu ra một số biện pháp xử lí và hạn chÕ cđa
biƯn ph¸p Êy.


VD:


- Chơn lấp: Mất nhiều diện tích đất đai canh tác.


- Đốt: chuyển hố thành đi-ơ-xin khí độc làm
thủng tầng ơ-zơn, khói gây buồn nơn, khú th, phỏ
v hoúc-mụn...


- Tái chế: khó khăn


+ Do nh nên ngời thu gom không hứng thú.
+ Giá thành đắt gấp 20 lần sản xuất mới
? Tìm những biện pháp nêu trong văn bản.


H: nêu 4 vấn đề trong SGK (các gạch đầu dịng)
? Em có nhận xét gì v cỏc bin phỏp y.


H: Các biện pháp nêu ra rất hợp lí vì:


+ Nú tỏc ng n ý thức của ngời sử dụng (tự
giác)


+ Dựa trên ngun tắc chủ động phịng tránh,
giảm thiểu.


? H¹n chÕ dùng bao ni lông nhằm mđ gì?


<b>* HĐ3:</b>
? NX Bố cục văn bản.


H:


+ MB: túm tt lich s ra đời... của Ngày lí do VN
chọn chủ đề ''1 ngy...''



+ TB: đoạn 1-nguyên nhân cơ bản hệ quả
đoạn 2- liên kết đoạn trong quan hệ từ ''v× vËy''
+ KB: Dïng 3 tõ h·y øng víi 3 ý trong MB


? NX về cách gthích vđ của Vb và cách sd từ ngữ,
bpnt


? VB cp n ND gì?


? Em dự định sẽ làm gì để thơng tin ny i vo
cuc sng.


? Kể những việc làm bảo vệ môi trờng khác.
H; - Phong trào trồng cây gây rừng


<i><b>2. Những biện pháp hạn chế </b></i>
<i><b>dùng bao ni l«ng </b></i>


- 4 vấn đề trong SGK tr105, 106


- Hạn chế sd bao ni lông để giảm
bớt chất thải ni lông nhằm bv mt
và sức khoẻ của con ngời.


<i><b>III. Tỉng kÕt: </b></i>
<i><b>1. NghƯ tht </b></i>
- Bố cục chặt chẽ


- Ngôn ngữ trong sáng, dễ hiểu


- Sử dụng biện pháp liệt kê, ph©n
<i><b>2. Néi dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Phong trào xanh, sạch, đẹp...
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


? Nhắc lại ghi nhớ của bài.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- ễn tp truyn kớ VN hiện đại chuẩn bị cho kiểm tra văn học 45'
- Nắm đợc nội dung bài học; soạn ''Ôn dịch thuốc lá''




<b>TiÕt 40 Ngày soạn: 20/10/2010 </b>
<b> PhÇn TV Ngày dạy: 23/10/2010</b>


<b>NóI GIảM, NóI TRáNH</b>
<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc: HS cần:</b>


- Hiểu khái niệm, tác dụng của Nói giảm, nói tránh.
- Biết sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.
<b>2. T tởng: </b>


GD cách giao tiếp tế nhị, lịch sự.
<b>3.Kĩ năng:</b>



- Phõn bit núi gim, núi trỏnh vi núi khơng đúng sự thật.


- Sử dụng nói giảm, nói tránh đúng lúc, đúng chỗ để tạo lời nói trang nhã, lịch sự.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: LÊy 1 sè ví dụ trong thực tế, thơ văn.
H: Giải bài tập 5, 6 SGK tr153


<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


<b> 1.ÔĐTC: Sỹ số:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị :</b>


? Thế nào là nói quá, tác dụng của nói quá.
<b> 3. Hoạt ng dy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1</b>
G: treo bp chép VD SGK
H: Đọc VD


? Những từ in đậm trong các đoạn trích
có nghĩa là gì.


H: là chết, nói về cái chết


? Tìm những ví dụ khác có cách nói tơng
tự về cái chết.



<b>I. Nói giảm, nói tránh và tác dụng của</b>
<b>nói giảm , nói tránh.</b>


<i><b>1. VÝ dơ </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

H: T×m:


''Bác Dơng thôi đã thôi rồi” (NK)
''Bà về năm ấy làng treo lới''(T. Hữu)
? TG khơng nói chết nhằm mđ gì?


H:tác giả đều tránh từ chết để giảm bớt
đau buồn.


? V× sao trong câu văn tác giả dùng ''bầu
sữa'' mà không dùng một từ ngữ khác
cùng nghĩa.


H: Tác giả dùng từ ''bầu sữa'' trong câu
này cốt để tránh thô tục


G: Cho H so sánh 2 cách nói, cách nào
nhẹ nhàng, tế nhị hơn đối với ngời nghe.
H: Nói giảm, nói tránh tạo nên sự tế nh,
nh nhng.


? Vậy thế nào là nói giảm, nói tránh.
? T¸c dơng.



H: đọc ghi nhớ trong SGK tr108
<b>* HĐ2:</b>


? Điền các từ ngữ nói giảm , nói tránh đã
cho vo ch trng.


G: tổ chức học sinh làm nhanh giữa các
nhóm.


? Trong mỗi cặp câu, câu nào có sử dụng
cách nói giảm, nói tránh .


H:làm việc theo nhóm


G: Hd häc sinh lµm bµi tËp 3 dựa vào
mẫu câu trong SGK


H: lm việc theo nhóm trong 5': thi đội
nào tìm đợc nhiều câu nói giảm, nói tránh
bằng cách phủ định điều ngợc lại với nội
dung đánh giá.


<i><b>* Ghi nhí.</b></i>
.


<b>II. Luyện tập </b>
<i><b>1. Bài tập 1</b></i>
a) đi nghỉ



b) chia tay nhau
c) khiếm thị
d) có tuổi
e) đi bớc nữa
<i><b>2. Bài tập 2</b></i>


Các câu có sử dụng nói giảm, nói tránh
là: a2, b2, c1, d1, e2.


<i><b>3. Bài tập 3</b></i>


VD: Chị xấu quá  chị ấy cha xinh
(xấu đối lập với xinh; dùng từ cha)
Anh già quá!  Anh ấy khơng cịn trẻ.
Giọng hát chua!  Giọng hát cha đợc
ngọt lắm.


<i><b>4. Cđng cè: ? Nh¾c lại khái niệm nói giảm, nói tránh ? Tác dụng.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: - Học thuộc ghi nhớ trong SGK tr108</b></i>




<b> - CB KT Văn 1 tiết </b>


<b>TuÇn 11. TiÕt 41 Ngày soạn: 23/10/2010 </b>
<b> Phần Văn Ngày dạy: 25/10/2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>



<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Củng cố lại nhận thức của mình sau bài ơn tập truyện kí Việt Nam hiện đại.


- Tích hợp với các kiến thức phần Tập làm văn đã học: tóm tắt văn bản tự sự; kết hợp tự
sự, miêu tả và biểu cảm.


<b> 2. T tëng: </b>


GD ý thức ôn luyện chuẩn bị cho bài kiểm tra một tiết.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện và củng cố các kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh, lựa chọn
viết đoạn văn.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


G : Soạn đề bài và đáp án


H: Ôn tập kĩ 4 truyện kí Việt Nam đã học ở bài ''Ơn tập''
<b>C.Tiến trình bi dy.</b>


<b>1. ÔĐTC:</b>


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh </b>
<b>3. KiÓm tra:</b>


<b> §Ị bµi:</b>


<b>Câu 1: Kể tên các văn bản truyện kí Việt Nam đã học từ đầu năm học đến nay có kèm</b>


theo tác giả. ( 1 điểm)


<b>Câu 2: Các văn bản truyện kí Việt Nam đã học từ đầu năm học đến nay đợc sáng tác</b>
vào thời kì no? (1im)


<b> Câu 3: Tóm tắt đoạn trích ''Tức nớc vỡ bờ'' bằng một đoạn văn khoảng 7-10 dòng. (4</b>
điểm)


<b> Cõu 4: Qua on trích “ Tức nớc vỡ bờ” và truyện ngắn “ Lão Hạc” em hiểu gì về</b>
cuộc đời và tính cách ngời nông dân Việt Nam trong xã hội cũ?(4 điểm)


<b>Đáp án:</b>
<b>Câu 1: Kể đúng tên mỗi VB và Tg c 0.25 im</b>


<b>+ Tôi đi học - Thanh TÞnh</b>
+ Trong lßng mĐ - Nguyªn Hång


+ Tức nớc vỡ bờ (Trích ''Tắt đèn'' ) - Ngô tất Tố
+ Lão Hạc - Nam Cao


<b> Câu 2: Nói đúng thời điểm ra đời của các tác phẩm truyện kí Việt Nam đợc sáng tác</b>
vào thời kì: Trớc Cách mạng tháng Tám, giai đoạn 1930-1945 (1điểm)


Câu 3: HS phải tóm tắt đủ các chi tiết chính của đoạn trích: ( 4 điểm)
- Chị Dậu nấu xong nồi cháo thì anh Dậu cũng vừa tỉnh lại.


- Chị Dậu ngả mâm bát múc cháo ra la liệt và quạt cho cháo chóng nguội.
- Cháo đã hơi nguội.Chị Dậu bng một bát lớn mời anh Dậu ăn.


- Anh Dậu run rẩy vừa định húp bát cháo thì cai lệ ập đến với roi song, tay thớc,


dây thừng. Chúng thúc ép nhà anh Dậu nộp su.


- ChÞ DËu van nµi bän cai lƯ vµ ngêi nhµ lý trëng, xin khÊt su.


- Cai lệ không đếm xỉa đến lời van xin của chị mà còn quát mắng, dọa dỡ nhà,
đánh chị Dậu rồi xơng đến trói anh Dậu.


- Tức quá không thể chịu đợc, chị Dậu đã vùng lên đánh lại tên cai lệ và ngời nhà
lý trởng.


<b>C©u 4: </b>


<b> - Cuộc đời của ngời nông dân trong xã hội cũ (xã hội thực dân nửa phong kiến):</b>
nghèo khổ, bế tắc, bị bần cùng hoá (dẫn chứng) (2điểm)




- Tính cách: cứng cỏi, giàu lòng tự trọng, tận tuỵ hi sinh vì ng ời thân; có tiềm năng
phản kháng chống lại áp bức bóc lột (dẫn chứng) (2®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>



<i><b>4. Thu bµi, rót kinh nghiƯm ý thøc lµm bµi .</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Chuẩn bị tiết luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm


<b> TiÕt 42 Ngày soạn: 24/10/2010 </b>
<b> Phần TLV Ngày dạy: 29/10/2010</b>



<b>LUYệN NóI: Kể CHUYệN THEO NGÔI Kể</b>
<b>KếT HợP VớI MIÊU Tả Và BIểU CảM </b>
<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>
<b> 1. KIÕn thøc:</b>


Biết trình bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, gãy gọn, sinh động về một câu
chuyện có kết hợp với miêu tả và biểu cảm, ôn tập về ngôi kể.


<b>2. Thái độ:</b>


GD ý thức tích cực tự giác.
<b>3. Kĩ năng:</b>


<b> Rèn kĩ năng diễn đạt lu lốt, mạch lạc có ngữ điệu, kĩ năng k chuyn kt hp vi</b>
miờu t, biu cm.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV:Soạn giáo án.


HS: Chuẩn bị trớc bài tập 2.
<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>


<b> 1. ổn định:</b>


<b> 2. KT bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài trớc của học sinh.</b>
<b> 3. Hot ng dy hc:</b>



<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>


? Kể theo ngôi thứ nhất là kể nh thế nào?
H: Cách kể mà ngời kể xng tôi.


? Tác dụng?


H: Với t cách ngời trong cuộc: Tăng tính
chân thực tính thuyết phục.


? Nh thế nào là kể theo ngôi thứ 3 và tác
dụng?


<b>I .Ôn tập về ngôi kể</b>
<b>1.Ngôi kể thứ nhất:</b>


Cách kể mà ngời kể xng tôi
<b>2. Ngôi kể thứ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngêi kÓ dÊu mình gọi tên các nhân vật
một cách khách quan-> Ngời kể có thể kể
linh hoạt, tự do những gì diễn ra với nhân
vật.


? Lấy ví dụ về cách kể chun theo ng«i
thø nhÊt? L·o Hạc, Tôi đi hoc, những
ngày thơ ấu.



?Vớ d v ngụi k thứ 3? Tắt đèn,Cô bé
bán diêm, Chiếc lá cuối cùng.


? Tại sao ngời ta phải thay đổi ngôi kể?
H: Tuỳ vào mỗi cốt truyện, tình huống cụ
thể ngời ta thay đổi ngôi kể để: Thay đổi
điểm nhìn đối với sự việc và nhân vật
( Ngời trong cuộc kể kkác ngời ngoài
cuộc), thay đổi thái độ miêu tả, biểu cảm.
ngời trong cuộc buồn vui...theo cảm tính
chủ quan: ngời ngoài cuộc có thể dùng
miêu tả, biểu cảm để góp phần khắc hoạ
tính cách nhân vật.


<b>*H§ 2:</b>


G : yêu cầu HS đọc to, rõ, diễn cảm đoạn
văn.


? Em hãy xác định sự việc chính, nhân vật
chính và ngôi kể trong đoạn văn?


H : Sự việc: Cuộc đối đầu giữa kẻ đi thúc
su và ngời xin kht su.


Nhân vật: Chị Dậu, cai lệ, ngời nhà lí
tr-ëng.


Ng«i kĨ: Thø 3.



? Xác định yếu tố miêu tả, biểu cảm nỗi
bật trong đoạn văn? Theo em nếu đóng vai
chị dậu thì thay đổi ngơi kể nh thế nào?
Thứ nhất lựa chọn yếu tố miêu tả, biểu
cảm sát hợp với ngôi thứ nhất


<b> * H§3 :</b>


Giáo viên u cầu HS (ngời kể) đóng vai
chị Dậu xng tơi khi kể sự việc hành động
ngôn ngữ bám sát đoạn văn.


Hớng dẫn HS kể có thể kết hợp các động
tác, cử chỉ, nét mặt... để miêu tả thể hiện
tình cảm.


G : Lần lợt gọi các HS kể.


HS khác nhận xét, giáo viên điều chỉnh.


<b>II. Chuẩn bị luyện nói:</b>
<b>1. Đọc đoạn văn:</b>


<b>2. Xỏc nh s vic, nhõn vt, yu t </b>
<b>biu cm, miờu t:</b>


<b>3. Đóng vai chị Dậu kể l¹i:</b>


<b>III. Lun nãi:</b>



<b>4. Cđng cè : GV NX giê học </b>


<b> 5. Dặn dò : Xem trớc bài: C©u ghÐp.</b>


<b> TiÕt 43 Ngày soạn: 27.10.2010 </b>
<b> Phần TV Ngày d¹y: 30.10.2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>CÂU GHéP</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cÇn: </b>


- Hiểu đợc đặc điểm của câu ghép.


- Biết cách nối các vế câu trong câu ghép.
<b> 2. Thái độ:</b>


Cã ý thøc vËn dụng câu ghép vào các văn bản.
<b> 3. Kĩ năng :</b>


- Phõn bit cõu ghộp với câu đơn và câu mở rộng thành phần.
- Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.


- Nối đợc các vế câu của câu ghép theo yêu cầu.
<b>B. Chuẩn b:</b>


G:bảng phụ


H: Học bài cũ, xem trớc bài mới.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b>
<b> 2. KTBC: </b>


? Đặt 2 câu đánh giá về ngời, vật, hiện tợng nào đó có sử dụng biện pháp nói giảm,
nói tránh.


<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b> GV: gt:các em đã đợc học về câu đơn. Vậy câu ghép khác câu đơn ntn? Câu</b>
ghép có những đặc điểm gì? có những cách nối các vế câu nào trong cõu ghộp?


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>
H: đọc đoạn trích, sgk chú ý câu in đậm.
G: Treo bp chép câu in đậm.


H: Xác định các cụm C-V trong những câu in đậm.
H: dựa vào KT đã học để tìm các cụm C-V


C1: Tôi // quên thế nào đợc những cảm giác trong sáng ấy / nảy
nở trong lịng tơi nh mấy cành hoa tơi / mỉm cời giữa bầu trời
quang đãng.


C2: Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh,
mẹ tơi // âu yếm nắm tay tơi dẫn đi trên con đờng làng dài và
hẹp.



<b>C3: Cảnh vật chung quanh tơi // đều thay đổi, vì chính lịng tơi</b>
<b>// đang có sự thay đổi lớn: hơm nay tơi // i hc.</b>


? Về số lợng cụm C-V, ba câu này có gì khác nhau?
H: Câu 2 có 1 cụm C-V; c©u 1,3 cã nhiỊu cơm C-V.
? Ph©n tÝch cÊu tạo của câu (1,3)


H: Phân tích:


+ Cõu 1 cú 3 cụm C-V; 2 cụm C-V nhỏ nằm trong cụm C-V
lớn. (2 cụm C-V nhỏ làm phụ ngữ cho động từ quên và động từ
<i><b>nảy nở).</b></i>


+ C©u 3 cã 3 cụm C-V, các cụm C-V không bao chứa nhau.
(cụm C-V cuối cùng giải thích cho cụm C-V thứ hai)


? Trình bày kết quả phân tích ở hai bớc trên vào bảng mẫu:
H:


<b>Kiểu cấu tạo câu</b> <b>Câu cụ thể</b>


Câu có một cụm C-V Câu 2


Câu có 2
hoặc nhiều


cụm C-V


Cụm V nhỏ nằm trong cụm



C-V lớn Câu 3


Các cụm C-V không bao chứa


nhau Câu 1


<b>I. Đặc điểm của câu</b>
<b>ghép:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết đâu là câu ghép? Câu
nào không phải là câu ghép? Vì sao?


H: Th¶o ln nhãm: TL:


- Câu 1 là câu ghép vì các cụm C-V khơng bao chứa nhau.
- Câu 2 và 3 không phải là câu ghép vì Cau 2 có 1 Cụm C-V
(câu đơn). Câu 3 có nhiều cụm chủ vị nhng có cụm C-V nhỏ
nằm trong cụm C-V lớn.


? Vậy, thế nào là câu ghép?
H: đọc ghi nhớ 1/ SGK


<b>* H§2:</b>


? Phân tích cấu trúc cú pháp của các câu sau:
a.Trời // ma to q nên tơi // khơng đi học đợc.
b.Vì trời // ma to quá nên tôi // không đi học đợc.
c.Trời // ma to qua, tôi // không đi học đợc


d.Trời // càng ma to, đờng // càng lầy lội.


? Các câu trên thuộc kiểu câu gì?


? Các vế nhau đợc nối với nhau nh thế nào?
H: Hđ nhóm trả lời:


-Các câu trên đều là những câu ghép.


- Dïng quan hÖ tõ, dïng cỈp quan hƯ tõ, dïng dÊu phÈy, cỈp tõ
h« øng…


?Có những cách nào để nối các vế câu trong câu ghép?
<b>* HĐ3:</b>


<b>* Ghi nhí 1:</b>


<b>II. C¸ch nối các vế</b>
<b>câu:</b>


<b>* Ghi nhí 2:</b>
<b>III.Lun tËp:</b>
<b> Bµi 1: </b>


a.- U van Dần, u lạy Dần! (dấu phẩy)


- Dần hãy để cho chị đi với u, đừng giữ chị nữa. (dấu phẩy)


- Chị con có đi, u mới có tiền nộp su, thầy Dần mới đợc về với Dần chứ! (dấu phẩy)
- Sáng ngày ngời ta đánh trói thầy Dần nh thế, Dần có thơng khơng? (dấu phẩy)


- Nếu Dần không buông chị ra, chốc nữa ông lí vào đây, ơng trói nốt cả u, cả Dần đấy.


(dấu phẩy)


b,c,d. t¬ng tù


<b> Bài 2:</b>
a.Vì trời ma to nên đờng rất trơn.
b.Nếu Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ.


c.Tuy nhà khá xa nhng Bc vn i hc ỳng gi.


d.Không những Vân học giỏi mà cô ấy còn rất khéo tay.
<b> </b>


<b> Bài 3:</b>
a.- Trời ma to nên đờng lầy lội.
- Đờng lầy lội vì trời ma to.


b- Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ.
- Nam sẽ thi đỗ nếu nó chăm học.


c.- Nhà khá xa nhng Bắc vẫn đi học đúng giờ.
- Bắc vẫn đi học đúng giờ dù nhà khỏ xa.


d.- Vân học giỏi mà cô ấy còn rất khÐo tay.


- Vân chẳng những khéo tay mà cô ấy học rất giái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Bµi 4: Häc sinh tù lµm.</b>
<b> 4. Cñng cè.</b>



- Hãy đặt một câu ghép.


- Thay đổi các cách nối các vế câu .


- Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung hai ghi nhớ.
<b> 5. Dn dũ.</b>


Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn thuyết minh


<b>Tiết 44 Ngày soạn: 27.10.2010 </b>
<b>PhÇn TLV: Ngày dạy: 30.10.2010 </b>


<b>TìM HIểU CHUNG Về VĂN BảN THUYếT MINH</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của văn bản thuyết minh.


- HiĨu ý nghÜa, ph¹m vi sử dụng của văn bản thuyết minh.
- Hiểu yêu cầu của bài thuyết minh.


2. Thái độ:


HS ý thức đợc tính thiết thực của loại văn bản này trong cuộc sống ngày nay.
<b> 3. Kĩ năng :</b>


- Nhận biết VB thuyết minh; pb đợc Vb TM và các kiểu VB đã học trớc đó.


- Trình bày các tri thức có tính khác quan, khoa học thông qua các tri thức của môn


Ngữ văn và các môn khoa học khác.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: một vài VB TMinh.


H: Häc bµi cị, Xem tríc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sĩ số:</b>


<b> 2. KTBC: ? Nhắc lại những kiểu văn bản em đã học ở lớp 6, 7?</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b> GV: gt: Trong cuộc sống hàng ngày, khi chúng ta mua một cái máy nh ti vi, máy</b>
bơm...ngời ta đều kèm theo những lời giới thiệu về tính năng, cấu tạo, cách sử dụng. Đến
một danh lam thắng cảnh, trớc cổng vào thế nào cũng có bảng ghi lời giới thiệu lai lịch,
sơ đồ thắng cảnh. Khi các em tiếp xúc với SGK trong nhà trờng, chúng ta thấy có những
bài trình bày thí nghiêm hoặc trình bày sự kiện lịch sử, trình bày tiểu sử nhà văn...Tất cả
đều là văn bản thuyết minh. Vậy thế nàp là văn bản thuyết minh, nú cú nhng c im
gỡ?


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ 1:</b>


G: cho HS c vn bn SGK chỳ ý c
to rừ rng.


? Ba văn bản ( a, b, c) mỗi văn bản thuyết


minh, trình bày ®iỊu g×?


H:


- Văn bản a: Nêu rõ lợi ích riêng của cây
dừa lợi ích này gắn với những đặc điểm
của cây dừa Bình Định.


- Văn bản b: Giải thích về tác dụng của
chất diệp lục đối với màu xanh đặc trng


<b>I. Vai trò và đặc điểm chung của văn</b>
<b>bản thuyết minh:</b>


<b>1. Văn bản thuyết minh trong đời sống</b>
<b>con ngời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

của lá cây


- Vn bn c: Gii thiu Huế với t cách là
một trung tâm văn hoá nghệ thuật lớn của
Việt Nam, có những đặc điểm riêng độc
đáo.


? Những VB trên có tác dụng gì?


? Em thờng gặp các loại văn bản đó ở
đâu?


H: Suy nghÜ, TL:



H: th¶o ln nhóm câu hỏi:


? Các văn bản trên có phải là văn bản tự
sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận không?
Tại sao? Không phải vì:


+ Văn bản tự sự phải có sự việc, nhân vật.
+ Văn bản miêu tả: Phải có cảnh sắc, con
ngời, cảm xóc, gióp ta c¶m nhận ( chứ
không phải hiểu) con ngời, sự việc.


+ Văn bản nghị luận: Phải có luận điểm,
luận cứ.


? Đặc điểm chung của những văn bản trên
là gì?


H: Tụn trng s tht, khụng h cu, bịa đặt,
tởng tợng hay suy luận...).


G : những vb đó c gi l Vb TM


? Vậy qua tìm hiểu, văn bản thuyết minh
là gì?


G: Gi HS c to, rừ ghi nhớ.
<b>*HĐ 2:</b>


HS: đọc 2 văn bản ở bài tập 1.



? Các văn bản đó có phải là văn bản
thuyết minh ko? Vỡ sao?


- Văn bản a: Cung cấp tri thức lịch
sử.


- Văn bản b: Cung cấp kiến thức sinh
vật.


G: nêu yêu cầu cảu bài tập 2


H: 1 em lên bảng làm BT, các em khác
NX, BS


G: Cho HS thảo luận bài tËp 3 ( SGK)
H: th¶o luËn BT3


- Cung cấp tri thức khách quan về các lĩnh
vực của đời sống.


- gp nhiu trong i sng.


<b>2. Đặc điểm chung của văn bản thuyết</b>
<b>minh:</b>


- Trỡnh by nhng c im tiờu biu của
đối tợng.


- Cung cÊp tri thøc kh¸ch quan.



<b>* Ghi nhí: SGK</b>


<b>II. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>


Văn bản nhật dụng phụ thuộc kiểu văn
nghị luận, đề xuất hành động bảo vệ mơi
trờng.


Sư dơng thut minh khi nói tác hại của
bao ni lông.


<b>Bài tập 3:</b>


Các văn bản khác cũng cần sử dụng văn
bản thuyết minh.


<b>4. Cng cố: Nêu những đặc điểm nổi bật của văn bản thuyết minh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>5. Dặn dò: Su tầm 1 số văn bản thuyết minh</b> <i> </i>
<b>CB VB :" Ôn dịch, thuốc lá"</b>


<b> Tuần 12. Tiết 45 Ngày soạn: 29/10/2010 </b>
<b> Phần Văn Ngày dạy: 01/11/2010</b>


<b>Văn bản :</b>

<b>ÔN DịCH, THUốC Lá</b>


<b> </b>


<b> A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: HS cần:


<b> - Hiểu mối nguy hại ghê gớm, toàn diện của tệ nghiện thuốc lá đối với sức khoẻ của</b>
con ngời và đạo dức xã hội.


- Hiểu tác dụng của việc kết hợp các phơng thức biểu đạt lập luận và thyết minh
trong văn bản.


<b> 2. Thái độ:</b>


GD ý thức phòng chống thuốc lá, vận động mọi ngời cùng từ bỏ thuốc lá.
3. Kĩ năng:


- Đọc- hiểu một VB nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.


- Tích hợp với phần TLV để tập viết bài thuyết minh một vấn đề của đời sống XH.
<b>B.Chuẩn bị : </b>


G: Mét sè tranh ¶nh vỊ tác hại di thuốc lá gây ra.
H: Häc bµi cị, Xem tríc bµi míi.


<b>C. TiÕn trình giờ lên lớp:</b>
<b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b>


<b> 2. KT bài cũ: ? Văn bản “ Thông tin về ngày trái đất 2000” kêu gọi về vấn đề gì? </b>
? Vấn đề ấy có tầm quan trong nh thế nào?



<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ơng con mình ăn khoai uống nớc chè rồi hút thuốc lào. thế là sớng” thế nhng thuốc lá
lại gây tác hại cho sức khoẻ, nguy hiểm đến tính mạng con ngời. Qua bài học hơm nay
các em sẽ thấy rõ điều đó.




<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1 :</b>


? VB cp v V gì ?


H : Vấn đề tác hại của thuốc lá đối với SK
con ngời và đạo đức XH.


? VĐ đó có ý nghĩa ntn đối với XH chúng
ta.


H : Bøc thiÕt, quan träng.


? Dựa vào ND đề cập của VB, cho biết VB
“Ôn dịch thuốc lá” thuộc loại VB nào?
G : hd (Đọc chậm, rõ ràng, mạch lạc
những câu cảm cần đọc với giọng phù
hợp), gọi 2 HS đọc bài.


H : đọc, NX cho nhau.



G : Kt viƯc gt chó thÝch của HS.
? Nêu bố cục của văn bản?
H : TL t×m ra :


P1: Đầu...AIDS: Dẫn vào đề thuốc lá trở
thành ôn dịch.


P2: Con đờng phạm pháp: Bàn luận và
chứng minh tác hại của hút thuốc lá i
vi cỏ nhõn v cng ng.


P3: Còn lại: Kêu gọi mọi ngời chống lại
ôn dịch thuốc lá.


<b>*HĐ2 :</b>


? Tác giả so sánh ôn dịch thuốc lá với
những đại dịch nào? So sánh nh vậy có tác
dụng gì?


H: lu ý phÇn 2:


? Theo em đoạn b có thể chia làm mấy
đoạn nhỏ? 2 đoạn


H: c on 1:


? Việc tác giả tiếp tục so sánh tác hại của
thuốc lá bằng cách dẫn lời Trần Hng Đạo
nhằm dụng ý gì?



H: Tác hại của loại thuốc lá nh loài giặc
gặm nhấm từ từ mà chắc chắn, khó gỡ gây
nguy hiểm ( giặc vô hình)


? Khói thuốc lá đem lại nguy hiểm cho cơ
thể ngời hót?


H: Chất ni-cơ-tin gây những tác hại
nghiêm trọng, khói thuốc có hàng vạn
chất độc nh hắc ín, ơxit-cac-bon, gây nguy


<b>I. T×m hiĨu chung:</b>
<b>1. KiĨu VB : </b>


VB nhật dụng thuyết minh một vấn đề
khoa học xã hội: Thuốc lá có nhiều tỏc
hi.


<b>2. Đọc </b><b> giải thích từ khó :</b>


<b>3. Bè cơc: 3 phÇn</b>


<b>II. Phân tích : </b>
<b>1. Đặt vấn đề:</b>


- So sánh ôn dịch, thuốc lá với các đại
dịch -> Gây chú ý, nêu lên tầm quan
trọng, tính chất nghiêm trọng của vấn đề.
<b>2. Tác hại của thuốc lá đối với cá nhân</b>


<b>ngời hút, ngời nghiện thuốc:</b>


- Dẫn lời của Trần Hng Đạo -> cách so
sánh đọc đáo - >Tác hại của hút thuốc lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

hiểm tính mạng, tổn hại về kinh tế.
H: đọc đoạn b2.


? Câu “ Có ngời bảo: Tơi hút, tôi bị bệnh,
mặc tôi” đợc đa ra nh một 1đ/c, 1 tiếng
nói khá phổ biến của những con nghiện có
ý nghĩa gì?


H: Chứng tỏ sự vô trách nhiệm trớc gia
đình, ngời thân, cộng đồng.


? Tác giả phản bác lại ý kiến đó bằng
những lập luận và dẫn chứng nh thế nào?
H: Họ chính là những kẻ đầu độc, làm ô
nhiểm môi trờng.


G: cho H xem một số tranh ảnh nói về tác
hại của việc hót thc l¸.


H: đọc đoạn cuối:


? Vì sao tác giả đa ra những số liệu để so
sánh tình hình thuốc lá ở nớc ta với các
n-ớc Âu- Mĩ trn-ớc khi đa ra kiến nghị: “Đã
đến lúc mọi ngời...chống nạn ôn dịch


này”?


H: Sự so sánh làm rõ hơn tính đúng đắn
của những điều đợc thuyết minh ở trên,
vừa khiến cho mọi ngời phải suy ngẫm.
? Mọi ngời cần phải làm gì để chống lại
ôn dịch thuốc lá?


H: Quan tâm cao và ý thức, biện pháp triệt
để.


H: đọc ghi nhớ: SGK


=> Thuốc lá là kẻ thù ngọt ngào và nham
hiểm cđa søc kh con ngêi.


<b>3. Thuốc lá đối với sức khe cng ng</b>
<b>v nhng t nn xó hi khỏc:</b>


- Ô nhiễm môi trờng
- Gây bệnh cho ngời


- Tỏc hi v giỏo dc o c


- Gây nghiện ngập, trộm cắp...-> Tệ n¹n
x· héi


<b>4. Lời kêu gọi đối với cả thế giới:</b>


- Khơng hút thuốc lá


- Tích cực cai nghiện
- Bỏ thói quen hút thuốc
- vận động, tuyên truyền....
<b>* Ghi nhớ: SGK</b>


4. Cñng cè:


? Em hÃy nêu những tác hại của thuốc lá?


? Mọi ngời cần chống lại ôn dịch này nh thế nào? Em sẽ làm gì để góp phần vào
việc phịng chống ơn dch


<b> 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài Câu ghép (tiếp)</b>


<b>Tiết 46. Ngày soạn: 4/11/2010</b>
<b> PhÇnTV Ngày dạy: 5 /11/2010</b>


<b>CÂU GHéP (tiếp)</b>


<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


<b> - Nắm đợc các mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.</b>
- Hiểu cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
<b> 2. T tởng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> - Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn</b>
cảnh giao tiếp.



- Tạo lập tơng đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: B¶ng phơ ghi vÝ dơ mơc I.1


H: Yêu cầu học sinh xem lại bài ''Câu ghép'' ở tiểu học
<b>C.Tiến trình bài dạy.</b>


<b> 1. ¤§TC: Sü sè: </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> ? Thế nào là câu ghép ? Cách nối các vế trong câu ghép? Lấy ví dụ.</b>
<i><b> 3. Hoạt động dy hc:</b></i>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* H1:</b>
G: Treo bảng phụ ghi ví dụ mục I.1
H: đọc VD


? Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong cõu ghộp ú l
quan h gỡ?


H: Nguyên nhân, kết quả.


? Mỗi vế câu biểu thị ý nghĩa gì?
H:


Vế A: Biểu thị ý nghĩa khẳng định.
Vế B: Biểu th ý ngha gii thớch.



G: Phát phiếu bài tập (chứa các câu ghép) cho các
nhóm H( theo bàn) tìm ra nh÷ng quan hƯ ý nghÜa cã
thĨ cã giữa các vế câu trong những câu sau:


<i>1. Nu anh đến muộn thì tơi đi trớc.</i>


<i>2.Tuy trời ma nhng An vẫn đi học đúng giờ.</i>
<i>3. Ma càng to, gió càng mnh.</i>


<i>4. Không những Lan học giỏi môn văn mà Lan còn học </i>
<i>giỏi cả môn Anh.</i>


<i>5. Hai ngời giận nhau råi hä chia tay nhau.</i>
<i>6. Nã võa ®i, nã võa ăn.</i>


<i>7. Mình đi chơi hay mình đi học.</i>


<i>8.Tụi rt vui: hôm nay tôi đã làm đợc một việc tốt.</i>
H: hđ nhóm và tìm ra KQ sau:


<i>C1: Quan hệ giả thiết: </i>
<i>C2: Quan hệ tơng phản</i>
<i>C3: Quan hệ tăng tiến</i>
<i>C4: Quan hệ bổ sung</i>
<i>C5: Quan hệ nối tiếp</i>
<i>C6: Quan hệ đồng thời</i>
<i>C7: Quan hệ lựa chọn</i>
<i>C8: Quan hệ giải thích</i>



? Các mối quan hệ này thờng đợc nhận biết qua dấu
hiệu gì?


H: - B»ng quan hƯ tõ (5, 7)
- B»ng cỈp QH tõ (1,2,4)
- Cặp từ hô ứng (3,6)
- Dựa vào văn cảnh (8)


? Có thể tách đợc câu ghép thành 2 câu đơn c khụng?
Vỡ sao?


<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế </b>
<b>c©u.</b>


<b>1. VD: SGK</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

H: Tách đợc: 2 vế quan hệ lỏng lẻo.


Không tách đợc: 2 vế quan h cht ch.


? Giữa các vế trong câu ghép có những mqh YN nào.
? Dấu hiệu nhận biết.


H: Da vào việc làm các BT trên, khái quát KT
G: gọi 1 H đọc ghi nhớ.


<b>* H§2:</b>


? Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép


? Mi v biu th ý ngha gỡ.


HS: hđ cá nh©n


? Xác định câu ghép trong các đoạn văn.


? Xác định mối quan hệ ý nghĩa trong các vế của câu
ghép.


<i><b>*Ghi nhí.</b></i>
<b>II. Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>


a) VÕ 1-2: nguyên nhân
Vế 2-3: giải thích
b) Điều kiện


c) Quan hệ tăng tiến
d) Tơng phản


e) Câu 1: nối tiếp
Câu 2: nguyên nhân
<i><b>Bài tập 2</b></i>


a, 4 câu ghép: điều kiện
b, 2 câu ghép: nguyên nhân
<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Xét về mặt lập luận, mỗi vế
trình bày một sự việc.Không nên


tách mỗi vế câu thành câu riêng
vì ý nghĩa (.) các vế có quan hệ
với nhau, khơng đảm bảo tính
mạch lạc.


-Khơng tách vì tác giả có ý viết
câu dài để tái hiện cách kể lể dài
dòng của Lão Hạc  Giá trị
biểu hiện của câu ghộp.


<i><b>4. Củng cố: ? Nêu các quan hệ ý nghĩa trong các vế của câu ghép.</b></i>
?XĐ Mqh giữa các vế của câu ghép.


(Cnh vt chung quanh tơi đều thay đổi/ vì chính lịng tơi đang có sự thay đổi:/hơm nay
tơi đi học.) + Vế 1, 2: Quan hệ nguyên nhân


+ Vế 2, 3: Quan hệ giải thích.
<b>5. Dặn dò: - Lµm bµi tËp 4 (tr125)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tiết 47 Ngày soạn: 3/11/2010 </b>
<b> PhÇn TLV Ngày dạy: 6/11/2010</b>


<b> </b>


<b> PHƯƠNG PHáP THUYếT MINH </b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức: HS cần:


- Nắm các kiến thức về văn bản thuyết minh (trong cụm các bài học về v ăn bản


thuyết minh đãhọc và sẽ học.


- Hiểu đặc điểm, tác dụng của các phơng pháp thuyết minh.
<b> 2. Thái độ:</b>


Giáo dục ý thức vận dụng các phơng pháp phù hợp trong bài văn thuyết minh.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- Nhn bit v vn dụng phơng pháp thuyết minh thông dụng.
- Rèn kĩ năng quan sát để nắm bắt đợc bản chất của sự vật.
- Tích luỹ và năng cao tri thức đời sống .


- Phối hợp sd các phơng pháp thuyết minh để tạo lập VB thuyết minh theo yêu cầu.
- Lựa chọn p. pháp phù hợp để TM về nguồn gốc,đặc điểm, công dụng của đối tợng.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


G: đọc tài liệu tham khảo.
H: xem trớc bài ở nhà.
<b>C.Tiến trình dạy và học.</b>


<b>1. ỉ§TC: Sü sè:</b>


<b>2. KTBC: ? Em hiểu thế nào về văn bản thuyết minh.</b>


? Hãy chỉ ra các yếu tố phân biệt văn bản thuyết minh vi cỏc vn bn t
<b>3.Hot ng dy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NéI DUNG</b>
<b>* H§1:</b>



H: đọc các văn bản thuyết minh SGK
? Đọc các văn bản thuyết minh vừa học
cho biết các văn bản ấy sử dụng loại tri
thức gì.


H:


- Văn bản "Cây dừa" tri thức về sự vật.
- Văn bản "tại sao lá cây có màu xanh
lục","con giun đất" tri thức KH sinh
học


- Văn bản "Khởi nghĩa Nông Văn Vân"
Tri thức lịch sử


-Văn bản ''Huế'' ( Văn hoá)


? Lm th no để có đợc các tri thức ấy.
( giáo viên hớng dẫn học sinh phân tích
từng văn bản)


? Vậy muốn có tri thức viết văn bản
thuyết minh ngời viết phải làm gì?
H: đọc các câu văn trong SGK


<b>I. Tìm hiểu các phơng pháp thuyết </b>
<b>minh</b>


<i><b>1. Quan sỏt, hc tập tích luỹ tri thức để</b></i>
<i><b>làm trong văn bản thuyết minh</b></i>



<i><b>a. VÝ dơ :SGK</b></i>
<i><b>b. NhËn xÐt</b></i>


- Quan sát tìm hiểu đối tợng về màu sắc,
hình dáng, kích thớc, đặc điểm, tính
chất…Tìm hiểu đối tợng trong sách báo, t
liệu…


-Tích luỹ ghi chép những tài liệu cần thiết
làm cơ sở để tham khảo chọn lọc chi tiết.
<i><b>* Ghi nh </b></i>

<i><b>.</b></i>

<i><b>1 (SGK)</b></i>


<i><b>2. Phơng pháp thuyết minh</b></i>


<i><b>a)Phơng pháp nêu đinh nghĩa, giải</b></i>
<i><b>thích.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Trong những câu văn trên ta thờng gặp
từ gì?


H: từ là


? Sau t là ngời ta cung cấp KT ntn?
H: Sau từ là: là những từ chỉ ra những đặc
điểm, công dụng… riêng ( cung cấp kiến
thức về văn hoá, nguồn gốc, thân thế…)
<i><b> GV: CT: Đối tợng + là + tri thức</b></i>
? Loại câu văn định nghĩa, giải thích có
vai trị gì trong văn thuyết minh



? Đọc các câu, đoạn văn trong mục 2.b
? Các câu các đoạn đó trình bày các đặc
điểm, tính chất của sự vật bằng cách nào ?
? Cách trình bày ấy có t/d ntn?


H: đọc đoạn văn mc 2.c


? Chỉ ra ví dụ trong đoạn văn SGK?


? Cho biết thế nào là pp nêu VD và nêu
tác dụng của nó đối với việc trình bày,
cách xử phạt những ngời hút thuốc lá ở
nơi công cộng?


? Đoạn văn đã cung cấp những số liệu
nào? H: tìm trong VD.


? Nếu khơng có những số liệu đó có thể
làm sáng tỏ đợc vai trò của cỏ trong thành
phố khơng?


H: kh«ng cã nh÷ng con sè không thể
làm sáng tỏ vai trò cđa cá trong thµnh phè
? VËy thÕ nµo là phơng pháp dùng số
liệu.T/d?


H: c on vn SGK
? So sỏnh l gỡ.



? ở đoạn văn này phơng pháp so sánh có
tác dụng gì.


H: c on vn trong SGK?


? Đoạn văn đã trình bày những mặt nào,
những khía cạnh nào của thành phố Huế?
H:


+ Huế là sự kết hợp hài hồ của sơng biển.
+Huế đẹp với cnh sc sụng nỳi


+Huế còn là nơi những công trình kiÕn
tróc nỉi tiÕng.


- Chỉ ra bản chất của đối tợng thuyết minh
bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, chính xác,
thờng nằm ở vị trí đầu đoạn, đầu bài giữ
vai trũ gii thiu..


<i><b>b) Phơng pháp liệt kê</b></i>


- Ch ra lần lợt các đặc điểm, tính chất của
đối tợng theo một trật tự nào đó.


- T/d: giúp ngời đọc hiểu sâu sắc và tồn
diện, có ấn tợng về nội dung thuyết minh
<i><b>c) Phơng pháp nêu ví dụ: </b></i>


- Dẫn ra những ví dụ cụ thể để ngời đọc


tin vào nội dung bài thuyết minh.


-Tác dụng: Các VD cụ thể khiến ngời đọc
tin vào những điều ngời viết đã cung cấp.
<i><b>d) Phơng pháp dùng số liệu (con số)</b></i>


- Là dẫn ra các con số cụ thể thuyt
minh, lm cho VBthờm tin cy.


<i><b>e) Phơng pháp so s¸nh</b></i>


- Là đối chiếu 2 hoặc hơn 2 sự vật để làm
nổi bật tính chất của đt TM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV: Việc chia đối tợng ra từng mặt, từng
khía cạnh, từng vấn đề ra nh trên để phân
tích là pp phân loại phân tích.


? VËy thế nào là phơng pháp phân loại
phân tích?


? Tác dụng của phơng pháp này?


? Vy khi TM ta thờng sd những p.p nào?
H: đọc ghi nhớ.


Lu ý : Ko nên tách rời từng p.p mà phải
kết hợp các p.p trong khi thuyết minh .


<b>* HĐ2:</b>



H: thảo luận nhóm bàn làm BT 1:


? Trong bi"ễn dch, thuốc lá'' đã nghiên
cứu, tìm hiểu rất nhiều để nêu yêu cầu
chống nạn hút thuốc lá. Hãy chỉ ra phạm
vi tìm hiểu vấn đề thể hiện trong bài viết
(bài viết thể hiện những tri thức nào)


? Các tri thức ấy có đúng đắn và đáng tin
cậy không.


? Bài viết ấy đã sử dụng phơng pháp
thuyết minh nào.


- Chia đối tợng ra từng loại, từng mặt để
TM, làm cho đt trở lên cụ thể, rõ ràng.
<b>* Ghi nhớ.</b>


<b>II. Lun tËp </b>
<b>Bµi tËp 1</b>


- Bài viết thể hiện kiến thức của một bác sĩ
(khói thuốc lá vào phổi tác hại ntn, tác hại
tới hồng cầu và động mạch ntn)


- Kiến thức của ngời quan sát đời
sống xã hội ( hiểu một nét tâm lí, cho
rằng hút thuốc lá là văn minh, hút
thuốc lá ảnh hởng đến ngời không hút


thuốc, kể cả cái thai trong bụng mẹ! Tỉ
lệ ngời hút thuốc lá rất cao, hút thuốc
lá ảnh hởng tới bữa ăn trong gia đình.
<b>Bài tập 2</b>


- Các tri thức ấy đúng đắn, có độ tin cậy
- So sánh đối chiếu phân loại, phân tích số
liệu.


<b>Bµi tËp 3: BTVN</b>
<i><b>4. Cđng cè: ? Nêu các phơng pháp thuyết minh thơng gặp? </b></i>


<i><b>5. Dặn dò: Hoàn thiện các BT, BT 3 chú ý kiến thức cụ thể, phơng pháp dùng số liệu sự</b></i>
kiện cụ thể


- Xem trớc ''Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh''




</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>TiÕt 48 Ngµy chÊm: 03/11/2010 </b>
<b> PhÇn TLV Ngày trả: 06/11/2010</b>


<i><b> TRả BµI KIĨM TRA V¡N, & BµI TËP LµM V¡N Sè 2</b></i>
<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:A, Mục tiêu:</b>
<i><b>1, Kiến thức: HS cần:</b></i>


Thy đợc những u điểm và tồn tại trong bài kiểm tra văn và bài TLV số 2 từ đó có
h-ớng phát huy những u điểm, rút kinh nghiệm, hạn chế những tồn tại trong những bài


kiểm tra sau và có hớng ơn tập để bổ sung những kiến thức cịn yếu.


<i><b>2, T tëng:</b></i>


Gi¸o dục thói quen sửa lỗi bài kiểm tra.
<i><b>3, Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng tự sửa lỗi.
<b>B, Chuẩn bị:</b>


GV: Chấm, chữa, nhận xét bài KT làm của HS, Bp chép đáp án.
HS: Ôn lại các kiến thức liên quan đến hai bi KT


<b>C, Tiến trình giờ trả bài:</b>


<i><b> 1, Ô Đ T C: SS:</b></i>
<i><b> 2, Trả bài:</b></i>


<b>TIếN TRìNH CáC HOạT ĐộNG</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>H§1:</b>


GV: nhấn mạnh mục đích u cầu của
từng bài kiểm tra.


<b>H§2:</b>


GV: chỉ ra những cố gắng của hs để các
em phát huy trong n bài k.tra sau.



GV: Lấy VD những bài làm tốt: Thu,
Uyên, Dơng, Ly


GV: chỉ rõ những hạn chế của HS để các
em khắc phục, sửa chữa trong các bài
k.tra sau.


GV: Lấy VD: Những bài làm yếu: Cờng,
Sao, Hải, Hùng


<b>I. Xác định mục đích, yêu cầu của các </b>
<b>bài kiểm tra:</b>


<b>1. Bài kiểm tra Văn:</b>


ễn tp, cng c kin thức phần Văn học
đợc học: Phần truyện kí VN.


<b>2. Bài TLV số 2:</b>


Viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và
biểu cảm.


<b>II. Nhận xét: </b>


<b>1. BµI KIĨM TRA V¡N:</b>
<i><b>a. NhËn xÐt chung:</b></i>


<b>a1-Ưu điểm: Nhìn chung các em đã xđ </b>
đ-ợc yêu cầu của câu hỏi và đã trả lời đúng


theo yêu cầu: Kể đợc đúng tên các văn bản
gắn với tên tác giả; nói đúng thời điểm ra
đời của các tác phẩm truyện, kí VN; tóm
tắt đợc đoan trích " Tức nớc vỡ bờ” và chỉ
ra đợc cuộc đời cùng khổ, phẩm chất cao
đẹp của ngời nông dân trong XH cũ.
Một số bài làm tơng đối tốt, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ, khơng mắc lỗi c.tả.


<b>a2-Tồn tại: Bên cạnh đó vẫn cịn có em </b>
cha học bài, cha xđ đợc đúng thời điểm
sáng tác của các tác phẩm, cha tóm tắt đợc
đoạn trích, cha chỉ ra đợc cuộc đời cùng
khổ, phẩm chất cao đẹp của ngời nông
dân trong XH cũ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV: gọi điểm.


GV: Nhận xét u điểm.
VD: Ly, Dơng, Thái...


GV: Nhận xét tồn tại.


VD: Hà, Cờng, Sao....
G: gọi điểm.


<b>*HĐ3:</b>


GV: Treo bp chép đáp án cho hs #e# caùc
em s##a va#o ba#i la#m cu#a mỡnh.



HS: Chữa bài


c.t, khụng th đọc đợc.
<b>b-Kết quả:</b>


§iĨm 1-2: §iĨm 7-8:
§iĨm 3-4: §iĨm 9-10:
Điểm 5-6:


<i><b>2. BàI TậP LàM VĂN Sè 2:</b></i>
<i><b>a.NhËn xÐt chung:</b></i>


a1-Ưu điểm: Phần lớn các em đã biết cách
làm bài văn tự sự kết hợp đợc yếu tố miêu
tả và biểu cảm.


Có bài viết xúc động, tạo sự đồng cảm cho
ngời đọc.


Nhiều bài viết sạch sẽ, diễn đạt lu lốt,
đúng chính tả, dùng từ gợi cm, trỡnh by
khoa hc.


a2-Nhợc điểm:


Vẫn còn 1 vài em cha nắm vững kiến thức
nên làm bài sơ sµi, sa vµo kĨ lĨ.


Có bài mang tính chất dựa theo những câu


chuyện kể trong chơng trình Ti vi. (Dung)
Có một số bài viết bẩn, diễn đạt lủng củng
sai chính tả, dùng từ khơng chính xác,
trình bày cha khoa hc.


<i><b>b-Kết quả:</b></i>


Điểm 1-2: §iÓm 7-8:
§iÓm 3-4: §iÓm 9:
§iÓm 5-6:


<b>III. Sửa lỗi </b>
<b>4. Củng cố: Nhận xét giờ trả bài.</b>


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị: Bài toán dân số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>TuÇn 13. TiÕt 49 Ngày soạn: 5/11/2010 </b>
<b> Phần Văn Ngày dạy: 8/11/2010</b>


<b> Văn bản: </b>


<b> BàI TOáN DÂN Số</b>


<i><b>(Theo Thái An - Báo GD-TĐ)</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


<b> - Hiểu đợc sự hạn chế gia tăng dân số là con đờng “tồn tại hay không tồn tại:” của</b>
loài ngời.



- Thấy đợc sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu bằng một câu
chuyện nhẹ nhàng mà hấp dẫn.


<b>2. T tëng:</b>


GD HS có ý thức trong việc tuyên truyền mọi ngời ở địa phơng vào việc hạn chế gia
tăng dân số.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Tớch hp vi phn TLV, vn dụng kiến thức đã học ở bài “Phơng pháp thuyết minh” để
đọc - hiểu, nắm bắt đợc vấn đề có ý nghĩa thời sự trong văn bản.


- VËn dụng vào việc viết bài văn thuyết minh.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


G: Bảng phụ ghi ba luận điểm mục b; ôbàn cờ;


Đọc tài liệu tham khảo, một số câu tục ngữ, thành ngữ về sinh đẻ, dân số
H: Soạn trớc bài ở nhà, tìm hiểu tình hình dõn s a phng mỡnh.


<b>C.Tiến trình bài dạy: </b>
1. ÔĐTC: Sü sè:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị : </b>


? Nêu những giải pháp chống ôn dịch thuốc l¸.


? Em đã-sẽ làm gì để góp phần chống việc hút thuốc lá của những ngời xung quanh.
<b>3. Hoạt động dạy học:</b>



<b> * GV: Trong cuộc sống, chúng ta có lẽ đã nghe những câu nói nh: Con đàn cháu</b>
<i><b>đống; Trời sinh voi, trời sinh cỏ; có nếp có tẻ...Đó là những câu tục ngữ, thành ngữ, của</b></i>
ngời Việt Nam xa, thể hiện quan niệm quý ngời, cần ngời, mong đẻ nhiều con ...để đáp
ứng với nền nông nghiệp cổ truyền.


Nhng cũng từ quan niệm ấy dẫn đến thói quen sinh đẻ tự do, dẫn đến sự tăng dân số
quá nhanh, dẫn đến đói nghèo, bệnh tật lạc hậu.


Chính sách DSKHHGĐ đã từ lâu trở thành một trong những quốc sách hết sức quan
trọng của Đảng và Nhà nớc ta. Bởi lẽ, từ lâu chúng ta đã và đang tìm mọi cách để giải bài
tốn hóc búa, bài tốn dân số. Vậy bài tốn dân số đó thc cht nh th no?


<b>HOạT ĐộNG DạY Và HọC</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b> <b>I. Những vấn đề chung: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

G: hớng dẫn cách đọc: rõ ràng chú ý những câu
cảm thán, những số liệu, những phiên âm nớc
ngoài.


H: nghe.


G: đọc mẫu đoạn: Từ đầu  sáng mắt ra;
gọi hai HS đọc đoạn còn lại.


H: 2 em đọc, các em khác theo dõi, NX.
G: KT việc gt từ khó của HS.


Nói thêm về 2 nhân vật Ađam và Eva đây là
cặp vợ chồng đầu tiên trên Trái Đất đợc Chúa


sai xuống trần gian hình thành và phát triển loài
ngời


? Văn bản này thuộc kiểu văn bản nào? Vì sao?
? VB sd phơng thức biểu đạt nào?


? Văn bản đợc chia thành mấy phần? Nội dung
từng phần là gì?


H: TL t×m ra bè cơc hợp lý:
+ MB: Từ đầu <i><b>sáng mắt ra </b></i>


( giới thiệu vấn đề ds và KHHGH)
+ TB: tiếp  ô thứ 31 của bàn cờ:
CM - GT vấn đề đã nêu ở mở bài.
+ KB: lời khuyến cáo của tác giả.


? NhËn xÐt vỊ bè cơc?


<b>*HĐ2:</b>
H: đọc mở bài.


? Vấn đề thể hiện ở “ bài toán dân số” thực chất
là gì?


H: Vấn đề dân số và kế hoạch hố gia đình.
? Điều gì đã làm tác giả sáng mắt ra?


H : Vấn đề dân s.



? Em hiểu cụm từ sáng mắt ra lµ nh thÕ nµo?
H : HiĨu ra (nghÜa bãng)


G : Đây là VĐ hiện đại mới mẻ nhng khi đọc
bài toán cổ tg lại thấy đúng -> Hiểu ra bản chất
VĐ. Vậy cách đặt vấn đề này có tác dụng gì?
H : Gây hấp dẫn.


? Nhận xét về cách diễn đạt của tác giả?
H: NX


? Phần thân bài để CM-GT vấn đề tác giả đa ra
mấy luận điểm ? Là những luận điểm nào ?
H: Hđ nhóm; ghi Kq ra bảng phụ, đại diện trình
bày.


G: đa QK ( bảng phụ ) đối chiếu.


+ Kể câu chuyện cổ về bài toán hạt thóc


+ So sánh sự gia tăng dân số với số thóc tăng


<b>2. Kiểu văn bản:</b>
Văn bản nhật dụng.


Sd phơng thức biểu đạt: nghị luận
(CM-GT) vấn đề xã hội có sự kết
hợp tự sự, thuyết minh.


<b>3. Bè cơc: 3 phÇn</b>



- Bố cục hợp lí, phù hợp với đặc trng
văn bản nghị luận


<b>II. Phân tích </b>


<b>1.MB: Giới thiệu về sự gia tăng </b>
<b>d©n sè </b>


- Diễn đạt nhẹ nhàng thân mật tình
cảm  giới thiệu về sự gia tăng dân
số hiện nay đã đợc đặt ra từ thời cổ
đại.


<b>2.TB:Chứng minh và giải thích</b>
<b>vấn đề xoay quanh bài tốn cổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

trong bài toán


+ Đa ra tỉ lệ sinh của ngời phơ n÷


H: tóm tắt bài tốn cổ.( Có 1 bàn cờ 64 ơ: Ơ
thứ 1 đặt 1 hạt thóc, ơ thứ 2 gấp đơi số hạt thóc
của ô trớc nó -> Tổng số thóc thu đợc nhiều vô
kể, phủ khắp bề mặt trái đất)


? Câu chuyện kén rể của nhà thơng thái có vai
trị và ý nghĩa nh thế nào trong việc làm nổi bật
vấn đề chính?



H: đọc đoạn nhỏ 2( Phần thân bài)


? Tiếp theo ở luận điểm 2 tác giả đã tiếp tục
chứng minh vấn đề: cách lập luận có gì khác
tr-ớc.


G: dùng bảng phụ ơ bàn cờ để so sánh (Tích
hợp với TV về dấu ngoặc đơn)


? Từ cách lập luận nh vậy tác giả muốn đa ngời
đọc đến vấn đề gì?


? Việc đa ra những con số và tỉ lệ sinh con của
phụ nữ ở 1 số nớc…..nhằm mục đích gì?


H: Khả năng sinh của phụ nữ rất cao, khó khăn
việc thực hiện sinh để có kế hoạch.


? Trong số các nớc đó nớc nào thuộc Châu Phi,
nớc nào thuộc châu á?


H: - Châu á : ấn độ, Nờpan,Vit Nam


- Châu Phi: Ruanđa, Tadania, Mađagatxca
? Bằng hiểu biết của mình, em có nhận xét gì
về sự tăng dân số và tình hình kinh tế, văn hoá
các nớc này?


H: Tc độ tăng DS chóng mặt -> lạc hậu,
nghèo nàn đợc xếp vào những nớc chậm phát


triển.


? Cã thĨ rót ra kÕt ln gì về mối quan hệ giữa
dân số và sự phát triển xà hội?


H: Dân số tăng nhanh đi liền với kinh tế văn
hoá kém phát triển.


? Có nhận xét gì về số liệu mà tác giả đa ra?
Tác dụng?


H: Tích hợp văn thuyết minh: số liệu cụ thể
thuyết phục ngời đọc.


? Tác giả nêu vài con số dự báo tình hình gia
tăng dân số đến năm 2015 nói lên điều gì?


<b>a. Câu chuyện nhà thơng thái kén</b>
<b>rể bằng cách ra đề tốn hạt thóc.</b>
- Gây tị mị, hấp dẫn.


- Là tiền đề để tác giả so sánh với sự
bùng nổ và gia tăng dân số hết sức
nhanh chóng.


<b>b. So s¸nh sù gia tăng dân số</b>
<b>giống nh lợng thóc trong các ô bàn</b>
<b>cờ.</b>


<sub> mc gia tng dõn số của lồi</sub>



ngêi rÊt nhanh chãng


<b>c. §èi chiÕu víi tØ lƯ sinh con trong</b>
<b>thùc tÕ cđa phơ n÷ thÕ giíi vµ ViƯt</b>
<b>Nam.</b>


- Số liệu chính xác cụ thể  thuyt
phc ngi c


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

G: Cách lập luận chặt chẽ -> quay lại bài toán ô
bàn cờ


H: c kt bi


? Theo em phần kết đa ra kiến nghị gì?


? Ti sao tỏc gi cho rng ú l vấn đề tồn tại
hay khơng tồn tại của chính lồi ngời ?


H: Vì muốn sống con ngời phải có đất đai. Đất
khơng thể sinh sôi, con ngời ngày một nhiều
hơn, do đó muốn sống con ngời phải điều chỉnh
hạn chế sự gia tăng dân số, đây là yếu tố sống
còn của nhân loại.


? Em biết gì về dân số, tốc độ gia tăng dân số
của Việt Nam hiện nay?


H: - D©n sè VN <sub> 80 triÖu ngêi</sub>


- Tỉ lệ tăng hàng năm là 1,3 %


? Đảng và nhà nớc ta có những biện pháp nào
hạn chế sự gia tăng dân số


H: - Kờu gọi mọi ngời thực hiện chơng trình kế
hoạch hố gia đình mỗi gia đinh dừng lại ở 2
con


- Ban hành pháp lệnh dân số


? Qua việc tìm hiểu văn bản này em biết gì về
dân số và kế hoạch hố gia đình


H: Th¶o ln c¶ líp:


- Sự gia tăng dân số là thực trạng đáng lo ngại
của thế giới là nguyên nhân dẫn đến đói nghèo
lạc hậu


- Hạn chế gia tăng dân số là đòi hỏi sống còn
của nhân loại


G: KL


H: đọc ghi nh


<b>*HĐ3:</b>


H: làm bài theo nhóm rồi trình bày.



? Vì sao sự gia tăng dân số....nghèo nàn lạc hậu


G: Đa bảng phụ thông kê


Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp 3
H:lµm theo nhãm.


nổ dân số. Trái đất có thể nổ tung
nếu dân số cứ tăng nhanh nh vậy
<i><b>c. KB: Lời kiến nghị của tác giả.</b></i>
Con ngời hãy hạn chế gia tăng dân
số: bằng việc sinh đẻ có kế hoạch.


<i><b>* Ghi nhí </b></i>
<b>III. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>


Con đờng tốt để hạn chế sự gia tăng
dân số là đẩy mạnh giáo dục vì sinh
đẻ là quyền của phụ nữ không thể
dùng biện pháp thô bạo, giáo dục 
hiểu, thực hiện


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


- Vì dân số thu hẹp mơi trờng sống
của con ngời- thiếu đất sống


- D©n sè tăng nhanh đi liền với hiểm


hoạ về ®2<sub>, kinh tÕ, văn hoá, kìm</sub>


hóm s phát triển cá nhân và đồng
loại.


<i><b>Bµi tËp 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>4. Củng cố: ? Em rút ra bài học gì từ việc tìm hiểu văn bản này ?</b>
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. </b>


<b>TiÕt 50 Ngày soạn: 8/11/2010 </b>
<b> Phần TV Ngày dạy: 11 /11/2010</b>


<b> DấU NGOặC ĐƠN, DÊU HAI CHÊM</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


<b> Hiểu rõ cơng dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.</b>
<b> 2. Thái độ:</b>


<b> HS Thấy đợc tầm quan trọng của dấu ngoặc đơn và dấu 2 chấm khi viết.</b>
<b> 3.Kĩ năng:</b>


<b> - Sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu 2 chấm khi viết.</b>
- Sửa lỗi về dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV:B¶ng phơ



HS: Häc bµi cị, Xem tríc bµi mới, trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<i> 1. ÔĐTC: Sü sè:</i>


<b> 2.KTBC: ? Đặt ba câu ghép theo mối quan hệ ý nghĩa: Điều kiện, lựa chọn, giải thích.</b>
<b> 3. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>
G: treo bp chÐp VD ( SGK)


H: đọc các ví dụ ? Dấu ngoặc đơn trong những
đoạn trích trên đợc dùng để làm gì?


? Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc đơn thì nghĩa
cơ bản của những đoạn trích có thay đổi
không?


H: Không phần trong dấu ngoặc đơn là phần
chú thích, nhằm cung cấp thơng tin, không phụ
thuộc nghĩa cơ bản.


? Nh vậy dấu ngoặc đơn có cơng dụng gì?
G: nói thêm về cơng dụng khác.


H: đọc ghi nhớ.


<b>*H§2:</b>


G: Treo bp chÐp VD


H: đọc các ví dụ


?Dấu hai chấm ở mỗi đoạn trích dùng để làm
gì?


? Nh vậy có thể thấy dấu ngoặc đơn có những
cơng dụng gì?


H: đọc ghi nhớ


<i><b>I. Du ngoc n:</b></i>
1. VD: SGK (bng ph)
2. Nhn xột:


a). Đánh dấu phần giải thích.
b). Đánh dấu phần thuyết minh.
c). Đánh dấu phần bổ sung thêm.


<b>* Ghi nhớ: SGK</b>


<b>II. Dấu hai chÊm:</b>
1. VD: SGK (b¶ng phơ)
2. NhËn xÐt:


Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu:
a). Lời đối thoại.


b). Lêi dÉn trùc tiÕp.


c). Phần giải thích lý do.
<b>* Ghi nhớ: SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>*H§3:</b>


?Giải thích cơng dụng của dấu ngoặc đơn trong
những đoạn trớch?


H: 3 em lên bảng làm BT, các em khác theo
dõi, NX


G: NX chung, cho điểm


? HS c nội dung bài tập 2 ( SGK).


H: th¶o luËn nhãm trình bày.


a). Đánh dấu phần giải thích.
b). Đánh dấu phần thuyết minh.
c1: Đánh dấu phần bổ sung.
c2: Đánh dấu phần thuyÕt minh.
<b>BT 2:</b>


Dấu hai chấm đánh dấu:
a). Phần giải thích.


b). 1- Phần lời đối thoại.
2- Phần thuyết minh.
c). Phần thuyết minh.
<b>BT 3:</b>



Có thể bỏ đợc những nghĩa của phần
đặt sau dấu hai chấm không đợc
nhấn mạnh.


<b>4. Củng cố: ?Em hãy nêu công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu 2 chấm? </b>
<b>5. Dặn dò:</b> - Làm BT4, 5.


- CB bài: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh.
- Chuẩn bị CTĐP.


<b>Tiết 51. Ngày Soạn: 10. 11. 2010</b>
<i><b> Phần TLV Ngày dạy: 13. 11. 2010</b></i>

<b> Đề VĂN THUYếT MINH Và CáCH LàM BàI V¡N THUỸT MINH</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn:


- Hiểu cấu tạo của đề văn thuyết minh.


- Hiểu yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn thuyết minh


- Biết cách quan sát, tích luỹ tri thức và vận dụng các phơng pháp để làm bài văn
thuyết minh.


2. Thái độ:


HS thấy đợc văn thuyết minh rất thơng dụng, dễ làm và u thích kiểu bài TM.
3.Kĩ năng:



- Rèn kĩ năng xác định yêu cầu của một đề văn thuyết minh.


- Quan sát nắm đợc các đặc điểm, cấu tạo, nguyên lý vận hành, công dụng...của đối
t-ợng cần thuyết minh.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


G: Bảng phụ ghi dàn bài TM Chiếc nón lá.
H: Đọc và trả lời CH trong SGK


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> 1. ÔĐTC: </b>


<b> 2. KTBC : ? Em h·y nêu các phơng pháp thuyết minh?</b>


? Nêu tác dụng của phơng pháp nêu định nghĩa, phơng pháp nêu ví dụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>
<b> GV: gt bi:</b>


<b> HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NéI DUNG</b>
<b>* H§1:</b>


G: yêu cầu HS đọc kĩ các đề văn SGK?
H: đọc đề văn TM.


? NX về phạm vi các đề văn nêu trên?


H: Phạm vi các đề văn trên rất rộng. Đó là các
vấn đề về thể thao, văn học nghệ thuật, văn


hóa, các đồ vật truyền thống, các danh lam
thắng cảnh, các lồi động vật có ích…


? Em hãy xác định đối tơng thuyết minh ở
mỗi đề?


H: Con ngời, đồ vật, di tích, con vật, thực vật,
món ăn, đồ chơi, lễ tết.


? Làm sao em biết đó là đề văn thuyết minh?
H: Đề yêu cầu: giới thiệu và thuyết minh
? Đề văn TM có cấu tạo mấy bộ phận?
H: 2 bộ phận: Yêu cầu và đối tợng ...
H: đọc ghi nhớ


H: đọc bài văn (SGK/138-139)


? Đối tợng thuyết minh của bài văn là gì?
H: Chic xe p.


?Việc đầu tiên khi viết văn TM là gì?
H: TL


? khụng cú ch thuyt minh nhng đây vẫn
là đề văn thuyết minh vì sao?


H: Có đối tợng thuyết minh.


? Bài văn gồm mấy phần? Xác định ranh giới
và nội dung của mỗi phần?



? Bíc thø hai trong việc làm văn TM


? gii thiu chic xe đạp ngời viết đã trình
bày cấu tạo chiếc xe đạp nh thế nào (mấy bộ
phận là bộ phận nào)


H: Cấu tạo: có bộ phận: -Chính: truyền động
+ điều khiển + chuyên chở


- Phụ: chắn xích, chắn bùn, đèn, chng?
? Các bộ phận đó đợc gt theo thứ tự nảo? có
hợp lý khơng? Vì sao?


H: Gt bp chính trớc, phụ sau, hợp lý...


<b>I. Đề văn thuyết minh và cách làm</b>
<b>bài văn thuyết minh:</b>


<b>1. vn thuyt minh:</b>
a. VD: 12 đề trong SGK
b. Nhận xét.


<b>* Ghi nhí 1: SGK</b>


<b>2. Cách làm bài văn thuyết minh:</b>
<b>a . Bài văn:</b>


<b>b. Nhận xét:</b>



+ Xỏc nh i tng.


+ Xỏc nh cu trúc: 3 phần.


- Mở bài: Giới thiệu khái quát về
phơng tiện xe đạp.


- Thân bài: Giới thiệu cấu tạo và
nguyên tắc hoạt động, tác dụng của
nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

? Ngồi việc trình bày KT về cấu tạo của xe
ngời viết cịn trình bày về tri thức gì về xe
đạp?


H: tác dụng của xe đạp.


? ở bài viết đã sử dụng phơng pháp thuyết
minh nào?


H: định nghĩa (MB) , liệt kê, phân tích (TB)
? Sau khi xđ cấu trúc bài TM thì cơng việc
tiếp theo là gì?


Theo em để tiến hành làm 1 bài văn thuyết
minh cần chú ý điều gì? Bố cục của một bài
văn thuyết minh.


GV gọi HS đọc to rõ ghi nhớ: SGK
<b>*H2:</b>



H: c bi tp SGK


? Đối tợng miêu tả ở đây là gì


? thuyt minh v chic nún lá cần dự định
trình bày những ý nào.


G: Phát phiếu học tập cho 4 nhóm. Để 4 nhóm
hđ Lập dàn ý cho bài TM Chiếc nón lá VN
H: đại din nhúm t.by


G: Giáo viên thu về nhận xét và tổng kết trên
bảng phụ, đa KQ


+ Xỏc nh phng pháp thuyết minh.


<b>* Ghi nhí: SGK</b>


<b>II. Lun tËp:</b>
<b>BT 1: SGK</b>


- Chiếc nón lá Việt nam


- Tìm ý hình dáng, cách làm, nguyên
liệu, nguồn gốc, tác dụng


- Lập dµn ý:


+ MB: Nón là vật che nắng, che ma,


tạo nét độc đáo, duyên dáng


+ TB:


-> H×nh dáng: chóp, thúng


-> Nguyên liệu: tre, lá cọ, sợi cớc,
kim...


-> Cách làm: quấn vòng, xếp lá,
khâu ...


->Nơi làm: làng quê, Huế, Hà Tây ...
-> Tác dụng: che nắng, che ma, làm
quà lu niệm


+ KB: Nún cú vai trò lớn đối với ngời
Việt nam, là một di sản văn hoá


<b>4. Củng cố: GV y/c HS đọc lại ghi nhớ</b>


<i><b>5. Dặn dò: - Viết bài thuyết minh về chiếc nón lá theo dàn ý.</b></i>
- Lập dàn ý cho đề bài ''Thuyết minh về cái phích nớc''


<i> TiÕt 52 Ngày soạn: 10. 11. 2010</i>
<b>Phần Văn</b> <b> Ngày dạy: 13. 11. 2010</b>


<b>CHƯƠNG TRìNH ĐịA PHƯƠNG:</b>
<b>VĂN HọC VIếT YÊN BáI TRƯớC 1975</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: HS cÇn:


- Biết cách tìm hiểu về các nhà văn, nhà thơ ở địa phơng trớc năm 1975.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Cách tìm hiểu về các tác phẩm văn thơ viết về địa phơng.


- Hiểu đợc gt ND, NT của một số tp VH Yên Bái trớc năm 1975.
<b> 2. Thỏi :</b>


GD tình yêu cảm yêu quý, tự hào về quê hơng và những gt văn học của quê hơng.
<b> 3. Kĩ năng :</b>


- Su tầm, tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phơng.
- Đọc - hiểu và thẩm bình thơ văn viét về địa phơng.
- Biết cách thống kê tài liệu, thơ văn viết về địa phơng.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


G: Bảng phụ, bút dạ, giấy A3.


H: chuẩn bị bài theo yêu cầu của giáo viên, yêu cầu của Sách tài liệu.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1. ÔĐTC: Sỹ số:


2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hoạt động dạy học:


GV: Để tạo nên diện mạo của nền văn học nớc nhà, quả là có sự đóng góp của nhiều


nhà thơ, nhà văn ở nhiều địa phơng khác nhau. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu đợc
truyền thống văn học của địa phơng, biết đợc nhiều tác giả nổi tiếng, đồng thời biết đợc
nhiều tác phẩm viết về quê hơng, qua đó sẽ bồi đắp cho các em tình cảm quê hơng, tự
hào về quờ hng mỡnh.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò </b> <b> NộI DUNG</b>


<b>* Hot ng 1:</b>


G: Dựa vào phần thông tin giới thiệu tên tác giả,
tác phẩm văn học Yên Bái trớc 1975.


<b>* Hot ng 2:</b>


G: Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1, 2 và
tìm hiểu chú thích.


H: HĐ cá nhân đọc và tìm hiểu chú thích.


? Bµi phó có mấy đoạn ? ND tờng đoạn ?
H : TL nhãm TL :


<i>Đoạn 1. Từ đầu đến quan toả : Miêu tả cảnh</i>“ ”
<i>thiên nhiên của châu Thu Vật.</i>


<i>- Đoạn 2. Tiếp đoạn 1 đến thiên h</i>“ <i>ơng : Miêu tả</i>”
<i>cảnh thành trì, lâu đài của Vũ Văn Mật tại trấn</i>
<i>Đại Đồng.</i>


<i>- Đoạn 3. Tiếp đoạn 2 đến có ý : Miêu tả sâu</i>“ ”


<i>hơn về cảnh vật, cảnh sống của con ngi trong cn</i>
<i>c ca V Vn Mt.</i>


<i>- Đoạn 4. Còn lại : Ca ngợi cơ nghiệp của Vũ Văn </i>
<i>Mật.</i>


CH3 : (Phần Đọc hiểu VB)


HS : tìm các chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên Châu
Thu Vật, cảnh sinh hoạt ở trấn Đại Đồng, rút ra


<b>I. Văn học Yên Bái trớc 1945:</b>
<b>1. Khái quát về VH viết YB </b>
<b>tr-ớc 1945:</b>


<b> SGK</b>


<b>2. Đọc </b><b> hiểu tác phẩm Đại</b>
<b>Đồng phong cảnh phú .</b>


<i><b>a. Bài phú có 4 đoạn:</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu cảnh vật của Châu</b></i>
<i><b>Thu Vật , trấn Đại Đồng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

c im ca Châu Thu Vật và Trấn Đại Đồng.


? Các chi tiết miêu tả đó thể hiện thái độ gì của
tg ?



? Nhận xét về ngòi bút miêu tả của tg?


CH4: Bài phú viết theo thể văn biền ngẫu, câu văn
<i>có tính chất đối xúng, có nhịp điệu, sử dụng phơng</i>
<i>thức miêu tả và biểu cảm.</i>


H: tìm ra các đặc điểm của bài phú, NX, BS cho
nhau


GV: KL


<i>t×nh.</i>


<i>+ Trấn Đại Đồng - căn cứ của</i>
<i>anh em hä Vò ...Vừa thể hiện</i>
<i>cảnh thái bình, sung tóc. </i>


<i>+ Thái độ của tg: ca ngợi vẻ đẹp</i>
<i>của Châu Thu Vật, Trấn Đại</i>
<i>Đồng và ca ngợi, tôn sùng sự</i>
<i>nghiệp của anh em họ Vũ lập</i>
<i>căn cứ để phò Lê chống Mạc.</i>
<i>+ Ngòi bút tg: rất mạnh mẽ,</i>
<i>phóng khống cũng rất trữ tình,</i>
<i>tạo nên ấn tợng cho ngời đọc.</i>


<b>4. Củng cố: G: NX giờ học, sự chuẩn bị bài của HS</b>
<b>5. Dặn dò: CB bài Dấu ngoặc kép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>TuÇn 14. TiÕt 53 Ngày soạn:12/11/2010 </b>


<b> Phần TV Ngày dạy: 15/11/2010</b>


<b>DấU NGC KÐP</b>


<b> </b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


Hiểu công dụng của dấu ngoặc kép.
2. T tëng:


Gi¸o dơc HS ý thức sử dụng dấu ngoặc kép khi tạo lập văn bản.
3. Kĩ năng:


- Sư dơng dÊu ngc kÐp.


- Sử dụng phối hợp dấu ngoặc kép với các dấu khác.
- Sửa lỗi về dấu ngoặc kép.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: Bảng phụ.(Bảng phụ ghi bµi tËp 4 cđa häc sinh )
H: Đọc và trả lời CH.


<b>C.Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sỹ sè:</b>


<b> 2. KTBC: ? Công dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.</b>
<i><b> 3. Hoạt ng dy hc:</b></i>



<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>


G: Treo bảng phụ chép VD SGK/141
H: đọc VD


G: ph¸t phiÕu học tập cho 4 nhóm, tìm công dụng
của dấu ngc kÐp trong 4 VD.


H: thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày, các nhóm
NX, BS cho nhau.


G: Đa KQ đúng.


- VDa: đánh dấu câu nói của Găng-đi (lời dẫn
<i>trực tiếp)</i>


<i>- VD b: đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc </i>
<i>biệt </i> <i> ẩn dụ: dải lụa - chỉ chiếc cầu</i>


<i>- VD c: đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai</i>


<i>- VD d: đánh dấu tên của các vở kịch - tên t.phẩm.</i>
? Vậy dấu ngoặc kép có cơng dụng gì?


H: dùa vµo viƯc pt VD, kh¸i qu¸t.
G: chèt Kt theo ghi nhí.



H: đọc ghi nh


<b>*HĐ2:</b>


? Giải thích công dụng của dấu ngoặc kép.
H: thảo luận theo nhóm, làm BT


<b>I. Công dụng của dấu ngoặc kÐp:</b>
<b>1. VÝ dơ: SGK </b>


<b>2. NhËn xÐt </b>


<i><b>* Ghi nhí.SGK</b></i>
<b>II. Lun tËp</b>
<b>BT 1:</b>


a. Đánh dấu câu nói đợc dẫn trực tiếp
(đây là những câu nói mà Lão Hạc
t-ởng là con chó vàng muốn nói với
lão)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Hãy đặt dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép vào chỗ
thích hợp. (điều chỉnh viết hoa khi cần thiết)
H: 3 em lên bảng làm 3 phần của BT


c¸c em kh¸c theo dâi, NX.
G: NX, cho điểm


H: 4 nhóm thảo luận nhóm làm BT, các nhóm trình
bày KQ.



G: NX


G: y/c H vit on vn thuyết minh về chiếc nón lá
VN có sd dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép vào bảng phụ.


G: KiĨm tra bµi lµm cđa häc sinh.


H: đọc bài, nhận xét bài làm của học sinh.


mØa mai


c. Đánh dấu từ ngữ đợc dẫn trực tiếp
d. Đánh dấu từ ngữ đợc dẫn trực tiếp
có hàm ý mỉa mai


e. Đánh dấu từ ngữ đợc dẫn trực tiếp
từ 2 cõu th.


<b>BT 2:</b>


a) ...cời bảo: ''cá tơi...tơi''


Báo trớc lời thoại và lời dẫn trực tiếp.
b) ... chú Tiến Lê: ''Cháu ...cháu ''
Báo trớc lời dẫn trực tiếp.


c) ... bảo hắn: ''Đây là...sào''
Báo trớc lời dẫn trực tiếp.


<b>BT 3:</b>


a. Dựng dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép để đánh dấu lời dẫn trực tiếp,
dẫn đoạn văn lời của chủ tịch Hồ Chí
Minh.


b. Khơng dùng dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép ở trên vì câu nói khơng đợc
dẫn trực tiếp (đây là lời dẫn gián tiếp)
<b>BT 4:</b>


<i><b>4. Cñng cố: ? Công dụng của dấu ngoặc kép? </b></i>
<i><b>5. Dặn dò: Học ghi nhí; lµm bµi tËp 5.</b></i>


CB: Lun nãi :Thut minh chiÕc phÝch níc (tËp nãi tríc ë nhµ)


<b>TiÕt 54 Ngµy soạn:13/11/2010 </b>
<b>Phần TLV Ngày dạy: 17/11/2010</b>


<b>LUYệN NóI: THUYếT MINH VỊ MéT THø §å DïNG</b>


<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn:


- Hiểu cách tìm hiểu, quan sát và nắm đợc các dặc điểm cấu tạo, công dụng,... của
những vật dụng gần gũ với bản thân.



- Biết trình bày thuyết minh một thứ đồ dùng bằng ngơn ngữ nói.
<b> 2. Thái độ:</b>


GD cho HS ý thức quan sát và rèn tính suy nghĩ độc lập.
3. Kĩ năng:


- Tạo lập văn bản thuyết minh


- Sử dụng ngơn ngữ dạng nói trình bày chhủ động một thứ đồ dùng trớc tập thể lớp.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Dµn ý bµi lun nãi.


HS: chuẩn bị bài luyện nói theo yêu cầu của giáo viên.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1.ÔĐTC: Sü sè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> 2. KTBC: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học: </b>


<b> </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRß</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>
G: viết đề bài lên bảng
? Đây là kiểu bài gì.
H: Kiểu bài: thuyết minh


? Đối tợng thuyết minh:
H: Đối tợng: Cái phích nớc


? Em dự định sẽ trình bày những tri thức
gì về cái phích nớc.


H: - CÊu t¹o: + vá
+ ruét


+ Chất liệu, mầu sắc...
- Công dụng: giữ nhiệt


- Cách b¶o qu¶n


? Dựa vào những ý đó lập dàn ý.
? Phn MB vit nh th no.


? Thân bài em trình bày những ý nào.


? ở phần TB ta sử dụng những phơng pháp
nào. ( phân tích và giải thích)


? phần kết bài , cần nêu những ý nào
<b>*HĐ2:</b>


G: chia tổ cho các em tập nói
H: nói theo tổ, từng em nói một
H: 4 đại diện của tổ lên nói từng phần
MB, TB; KB; 1 em nói tồn bài



Y/c: Phát âm to, rõ ràng, mạch lạc, nói
thành câu trọn vẹn, dùng từ cho đúng
G: gọi học sinh nhận xét


G: đánh giá, uốn nắn


<b>I. LËp dàn ý:</b>


Đề bài: Thuyết minh cái phích nớc.


<i><b>1. MB: Là thứ đồ dùng thờng có, cần thiết</b></i>
trong mỗi gia đình.


<i><b>2. TB: </b></i>
- CÊu t¹o:


+ Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa
+ Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...


+ Ruột: Bộ phận quan trọng để giữ nhiệt
nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ tinh, ở trong là
chân khơng, phía trong lp thu tinh cú
trỏng bc


+ Miệng bình nhỏ: giảm khả năng truyền
nhiệt


- Cụng dng: gi nhit dựng trong sinh
hot, i sng.



- Cách bảo quản.
<i><b>3. Kết luận: </b></i>


Vật dụng quen thuộc trong đời sống của
ngời Việt nam .


<b>II. Lun nãi:</b>
<i><b>1. Nãi trong nhãm</b></i>


<i><b>2. Nãi tríc líp</b></i>


<i><b>GV: đa ra cách MB mẫu: Kính tha thầy cô! Các bạn thân mến!</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Giỏ mt cỏi phớch rất phù hợp với túi tiền của đại đa số ngời lao động nhất là bà con
nơng dân. Vì vậy từ lâu cái phích trở thành một vật dụng quen thuộc trong nhiều gia đình
ngời Việt nam chúng ta.


<i><b>4. Củng cố: Chốt lại những đặc điểm lu ý về bài văn thuyết minh </b></i>


Đg hiệu quả của cách trình bày, rút kinh nghiệm để chuẩn bị cho bài viết.
<i><b>5. Dặn dò: Chuẩn bị các đề trong SGK , quan sát các vật dụng trong gia đình .. gi</b></i>


sau viết bài văn thuyết minh.


Tiết 55+ 56 Ngày soạn: 16/11/2010
<b> PhÇn TLV Ngày dạy: 19/11/2010 </b>


<b>VIÕT BµI TËP LµM V¡N Sè 3</b>


<b>V¡N THUỸT MINH </b>



<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


Học sinh củng cố, vận dụng, đánh giá những kiến thức, kĩ năng về văn thuyết minh
đã đợc học qua việc viết bài TLV số 3.


<b> 2. Thái độ:</b>


GD HS thái độ yêu mến phơng thức thuyết minh và có ý thức sd VB này trong nhiều
lĩnh vc ca i sng.


<b> 3. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng xây dựng văn bản TM.
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


GV: Ra đề, đáp án, biểu im.


HS: Xem lại kiến thức về văn thuyết minh.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. ổĐTC:</b>


<b>2. Kim tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Hoạt động dạy học:</b>





*HĐ1: GV ghi đề bài lên bảng.
*HĐ2: HS làm bài trong 2 tiết
*HĐ3: GV thu bài


<b> §Ị bµi:</b>


Thut minh vỊ cái phích nớc
<b> Đáp án</b>


<b>*1: Yêu cầu về nội dung:</b>
- Kiểu bài: Văn thuyết minh


- Đối tợng thuyết minh: Cái phích nớc.
- Dµn ý cơ thĨ:


<i><b> * Mở bài: Giới thiệu cái phích nớc, một đồ dùng thờng có, khơng thể thiếu trong </b></i>
nhiều gia đình.


<b> * TB: </b>


- CÊu t¹o:


+ Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa
+ Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...


+ Ruột: Bộ phận quan trọng để giữ nhiệt nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ tinh, ở trong là
chân khơng, phía trong lớp thuỷ tinh có tráng bạc


+ Miệng bình nhỏ: giảm khả năng truyền nhiệt



- Công dụng: giứ nhiệt dùng trong sinh hoạt, đời sống.
- Cách bảo quản.


<b> </b>


<b>* KÕt luËn: </b>


Vật dụng quen thuộc trong đời sống của nhiều ngời dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>



<b>*2 Yêu cầu h×nh thøc:</b>


- Bài viết có đủ bố cục 3 phần : MB, TB, KB


- Thuyết minh trôi chảy, mạch lạc có liên kết các đoạn, đúng chính tả
<b> </b>


<b> </b>


<b>* BiĨu ®iĨm:</b>


- Điểm giỏi (8, 9, 10): Đáp ứng các yêu cầu ở trên, ngời viết tỏ ra hiểu thực sự về
cây bút bi, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc.


- Điểm khá: (7) đã thể hiện rõ hiểu biết của mình về cây bút bi song cịn mắc một
số lỗi diễn đạt.


- Điểm TB: Cũng đã đáp ứng đợc yêu cầu trên song ý tứ lộn xộn, chữ viết cịn xấu,
cẩu thả, thiếu 1 số ý



- §iĨm dới TB: Cha biết trình bày những tri thức, hiểu biết của mình về cây bút bi,
trình bày lộn xộn, viết sơ sài, chữ xấu, sai chính tả nhiều.


<b>4. Củng cè: GV nhËn xÐt giờ làm bài.</b>


<b>5. Dặn dò: CB VB Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác. </b>


<b>TuÇn 15. Bµi 15. TiÕt 57 Ngµy soạn: 21. 11. 2010</b>
<b>Phần văn. Văn bản: Ngày dạy: 24. 11. 2010</b>


<b>VàO NHà NGụC QUảNG ĐÔNG CảM TáC</b>


(Phan Bội Châu)





<b>A. Mục tiêu: </b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn:


- Thấy đợc khí phách kiên cờng, phong thái ung dung của nhà chí sĩ u nớc Phan Bội
Châu trong hồn cảnh ngục tù .


- Cảm nhận đợc cảm hứng hào hùng, lãng mạn, giọng thơ mạnh mẽ, khoáng đạt đợc thể
hiện trong bài thơ.


2. Thái độ:


GD tình cảm u mến, cảm phục những chí sĩ yêu nớc mà đặt biệt là Phan Bội Châu.


3. Kĩ năng:


- Đọc – hiểu văn bản thơ thất ngôn bát cú Đờng luật đầu thế kỷ XX .
- Cảm nhận đợc giọng thơ, hình ảnh thơ ở các văn bản .


<b>B.Chn bÞ:</b>


G: NC tài liệu có liên quan, b¶ng phơ, phiÕu häc tËp, tranh ¶nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. ổĐTC: Sü sè:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


Giáo viên kiểm tra phần soạn bài của học sinh ở nhà .
<b>3. Hoạt động dạy học: </b>


* GV: gt bµi:


Phan Bội Châu đã từng bị thực dân Pháp kết án tử hình vắng mặt năm 1912, cho nên
khi bị bọn quân phiệt Quảng Đông bắt giam PBC, chúng có ý định trao trả ơng cho
Pháp ... ngay những ngày đầu vào ngục, Phan Bội Châu viết tác phẩm “Ngục trung th ”,
Bài thơ “Vào ngục Quảng Đông cảm tác” là bài thể hiện khí phách của tỏc gi.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* H§1:</b>


? Qua việc chuẩn bị bài trình bày đơi nét về tg
Phan Bội Châu.



H: Dựa vào việc đọc SGK, và hiểu biết của mình trả
lời, bs cho nhau.


<b>G: NX, BS: Thuở nhỏ PBC rất thơng minh, có tài</b>
văn chơng, từng đỗ đầu kì thi hơng nhng khơng làm
quan. Năm 1905 sang Nhật tổ chức phong trào
Đông Du, 1909 sang Trung Quốc vận động phong
trào kháng Nhật. 1914 bị bọn quân phiệt tỉnh Quảng
Đông (Trung Quốc) bắt giam, 1925 bị bắt tại Thợng
Hải và bị kết án chung thân  Nhân dân ta đt buộc
Pháp phải xóa án nhng chúng giam lỏng tại Huế 15
năm, đến năm (29.10.1940) ông qua đời.


? Cho biết bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?
Nêu xuất xứ bài th?


H: dựa vào việc chuẩn bị bài (SGK) trả lời, NX
cho nhau.


G: chốt ý cơ bản.


? Bi th c sáng tác theo thể thơ gì? Nhắc lại
đặc điểm của thể thơ ấy?


H: Dựa vào KT đã học ở lớp 7 tìm ra thểt thơ
TNBC Đờng luật. Chỉ ra đđ: số câu, số chữ cách
gieo vần, bố cục:Đề, thực, luận, kết…)


? Kể tên những bài thơ đã đợc sáng tác theo thể


thơ này mà em đã đc học? (“Bạn đến chơi nhà”,
“Qua Đèo Ngang”).


G: Hd HS cách đọc: Đọc với giọng hào hùng,
khẩu khí ngang tàng, chú ý ngắt nhịp 4 / 3, riêng
câu 2 ngắt nhịp 3 / 4. Câu cuối đọc với giọng
cảm khái, thách thức, ung dung nhẹ nhàng .
G: đọc mẫu 1 lần, gọi 2 HS đọc.


H: đọc


G: Nhận xét cách đọc.


GV giảng : Tác phẩm của PBC cha có đổi mới
về thể loại nhng đều có thể hiện tinh thần thời
đại mới mẻ rất cao (tinh thần cách mạng) .


<b>* H§2:</b>


<b>I. Những vấn đề chung:</b>
<b>1. Tác gi:</b>


- Phan Bội Châu (1867 - 1940) quê ở
Nghệ An.


- Ông là nhà yêu nớc, nhà cách mạng,
nhà văn, nhà thơ lớn đầu thế kỷ XX.


<b>2. Tác phẩm:</b>



- Sáng tác năm 1914 khi tác giả đang
bị bắt giam ë Qu¶ng §«ng (Trung
Qc).


- TrÝch trong “Ngơc trung th”.
- ThĨ thơ: TNBCĐL.


<b>3. Đọc, giải thích từ khó:</b>


<b>II. Phân tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? VB đã tái hiện lại một hiện thực về cuộc đời
của nhà chí sĩ yêu nớc, đó là gì?


H: Cuộc đời CM đầy gian truân của ngời chí sĩ
yêu nớc.


H: Đọc hai câu đề:


<i> </i>“<i>VÉn lµ hµo kiƯt, vÉn phong lu </i>
<i> Ch¹y mái chân thì hÃy ở tù .</i>


? Xét về nguồn gốc thì từ hào kiệt và phong
l-u là lớp từ nào? Có nguồn gốc từ đâu?


H: Từ mợn gốc Hán.


? Em hiểu nghĩa của từ hào kiệt, phong lu là
gì?



H: Trình bày dựa vào chú thích (1),(2)/Sgk/147
? Hãy nhật xét về giọng điệu ở 2 câu thơ này?
H: Giọng đùa vui.


G: Giọng đùa vui, làm tan biến đi cảm giác của 1
ngời tù, chỉ thấy 1 t thế cao ngạo, xem thng
him nguy.


? Hai câu đầu tác giả sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì? Tác dụng của biện pháp nghệ thuật ấy?


H: Điệp ngữ: vẫn...vẫn -> Kđ bản chất hơn
ng-ời và phong thái ung dung của ngng-ời chí sỹ.


G: Điệp ngữ: Động từ vẫn nhắc lại 2 lần đi
kèm 2 từ gốc Hán hào kiệt phong lu nó nhấn
mạnh bản lĩnh không lay chun tríc sau nh mét
cđa ngêi anh hïng -> phđ nhận hoàn toàn cảnh
sống trong tù.


Bị tù là bị giam hãm, tra tấn, đói khát, đánh
đập, đày ải và mất tự do. Nhng tác giả vẫn khẳng
định t thế và tinh thần ý chí của ngời tù cách
mạng: Dù trong hồn cảnh nào thì ý chí của ngời
cộng sản cách mạng vẫn khơng đổi.


? Quan niệm: Chạy mỏi tù thể hiện phong
thái và bản lĩnh gì ở Phan Bội Châu?


H: phong thái ung dung, lạc quan của tg.


? Hai câu thơ đầu cho ta thÊy PBC lµ ngêi ntn?
H: qua pt rót ra NX


<b>G: án chém đã kề cổ, vậy mà ngời tù vẫn hóm</b>
hỉnh coi nhà tù là chốn nghỉ chân trên chặng
đ-ờng bôn tẩu. Con ngời không bao giờ để hồn
cảnh đè bẹp mình  PBC quả là có phong thái
ung dung, đàng hồng, khí phách hiên ngang,
bản lĩnh phi thờng hơn ngời.


G: Hai câu đầu thể hiện bản lĩnh vừa ung dung
tự tại, vừa hóm hỉnh lạc quan, tự động viên giữ
vững lí tởng, của bản thân. Hai câu thực tác giả
trực tiếp giải bày những suy ngẫm về lý tởng
cuộc đời. Suy ngẫm đó nh thế nào -> hai câu


<b>1. Hai câu đề : </b>


-> Ging iu ựa ct.


-> Điệp ngữ: vẫn...vẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

thực.


H: Đọc 2 câu thực:


<i> ĐÃ / khách không nhà / trong / bốn biển </i>


<i> L¹i / ngêi cã téi / giữa / năm châu .</i>


? Nhận xÐt vỊ giäng th¬?


H: giäng th¬ cã chót chïng xng, thèng thiÕt,
ngËm ngïi, xãt xa.


? Đọc 2 câu thơ trên, em hình dung cuộc đời
cách mạng của cụ Phan nh thế nào?


H:Cuộc đời hoạt động cách mạng đầy sóng gió,
gian truân và bất trắc ( từ 1905 cho đến khi bị
bắt là gần 10 năm: 10 năm lu lạc khi ở Trung
Quốc, khi ở Nhật, khi ở Thái Lan rồi trở lại
Trung Quốc,… cuộc đời ấy gian nan vất vả biết
bao nhiêu, thêm vào đó cịn sự săn đuổi của kẻ
thù.


? Nói về cuộc đời mình phải chăng là để than thở
hay vì một lý do nào khác?


H: Th¶o ln:


(khơng phải để than thở mà từ bi kịch cá nhân để
thể hiện nỗi đau chung của cả dõn tc).


? 2 câu thực trong thơ ĐL thờng sd b.pháp nt nổi
bật nhất là gì? Cụ thể nh thÕ nµo? T/d?


H: Nghệ thuật đối...làm nổi bật cuộc sống gian
truân, trắc trở của ngời chí sỹ yêu nớc.



? Em hiểu gì về hình ảnh Khách không nhà,
ngời có téi”?


H: Cuộc đời CM phiêu bạt: tg không nhà cửa,
không ngời thân thích, mang phong thái của anh
hùng bốn biển. Nhng ngời anh ấy mang thân
phận “ngời có tội” với bọn TD vì ơng là ngời u
nớc, thơng dân.


Thật nghịch lí và phi lí, đọc lên nghe phảng phất
âm điệu hài hớc, giễu cợt bản án phi chính nghĩa,
phản công lý của kẻ thù.


Đồng thời cũng pha chút chua chát tự cảm nhận
mình có lỗi, sơ xuất để rơi và tay giặc. nên cảm
thấy mình có tội với đồng bào, đồng chí, với bạn
bè năm châu vì giữa đờng bị đứt gánh. Đó là nỗi
đau lớn lao của ngời anh hùng cứu nớc.


? Với việc sử dụng nghệ thuật đối, em hiểu gì về
tầm vóc và nỗi lịng của ngời tù cách mạng lúc
này?


H: §äc 2 câu luận:


<i> Bủa tay / ôm chặt / bồ kinh tÕ ,/</i>


<i>Më miƯng /cêi tan/ cc o¸n thï / .</i>”



? Gt nghÜa cđa c¸c tõ “bđa tay”, “kinh tÕ”?
H: dùa vµo chó thÝch 5 vµ 6 Sgk -> trả lời.


<b>2. Hai câu thực : </b>


-> Giọng thơ thống thiÕt .


-> Nghệ thuật đối .


=> TÇm vãc lín lao, phi thờng và tấm
lòng yêu nớc thiết tha của ngời tù CM
.


<b>3.Hai câu luận : </b>


-> Giọng thơ hùng hồn.
-> §èi, khoa tr¬ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Nhận xét giọng đọc thơ của 2 câu luận này? Và
cho biết tác giả sử dụng nghệ thuật gì?


H: Giọng thơ hào hùng, âm điệu ngân vang,
nghệ thuật đối tiếp tục đc vận dụng.


G: Hình ảnh “bồ kinh tế” >< “cuộc oán thù” ?
Gt rõ đối tợng mà ngời anh hùng “ôm chặt” và
“cời tan”.


H:“Bồ kinh tế” nghĩa gốc là “Kinh bang tế thế”,
tác giả muốn nói lý tởng trị nớc cứu đời mà mỡnh


ang theo ui.


? Còn Cuộc oán thù là gì?


H: L cuộc đấu tranh ngoan cờng của nhân dân
Việt Nam chống thực phân Pháp xâm lợc.


G: ĐT “Ôm chặt” và “cời tan” có t/h điều gì?
H: t/h chí khí của ngời anh hùng hào kiệt: cho dù
ở tình trạng bi kịch ntn thì vẫn 1 lịng theo đuổi
sự nghiệp cứu nớc, cứu đời; vẫn có thể ngạo
nghễ cời trớc mọi thủ đoạn khủng bố tàn bạo của
kẻ thù.


? Bằng giọng điệu hào sảng và ngân vang cùng
phép đối chặt chẽ, hai câu luận đã thể hiện hồi
bão và chí khí gì của tác giả?


H: §äc 2 kÕt:


“<i> Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp, </i>
<i> Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu .</i>”
? Câu thơ thứ 7, cách diễn đạt của tác giả có gì
đáng chú ý? Âm điệu của câu thơ nh thế nào?
H: Cách lặp lại từ “còn” ở giữa câu thơ, kết hợp
dấu phẩy -> tạo cách ngắt nhịp dứt khoát ->
mang ý khẳng định, nhấn mạnh niềm tin sắt đá,
sự quyết tâm theo đuổi sự nghiệp cứu nớc, cứu
đời.



? Câu thơ cuối t/h thái độ gì của ngời tù CM?
H: sự coi thờng cảnh lao tù (kk, nguy hiểm)
<b>? Hai câu cuối, tác giả khẳng định điều gì?</b>


G: 2 câu cuối kđ....Đó là bản lĩnh, là khí phách,
là niềm tin, là tinh thần lạc quan. Tất cả hội tụ để
làm nên 1 nhân cách vĩ đại – nhân cách nhà chí
sĩ yêu nớc Phan Bội Chõu.


<b>* HĐ3:</b>


? Nêu nét nghệ thuật tiêu biểu nhất của bài thơ?
? Cảm hứng bao trùm toàn bộ bài thơ là gì?


(Phong thỏi ung dung v khớ phỏch kiờn cờng, bất
khuất vợt lên trên cảnh tù ngục khốc liệt để giữ
vững lý tởng, niềm tin và khát vọng cứu nớc, cứu
dân)


=>ThĨ hiƯn hoµi b·o lín lao, chÝ khÝ
hiên ngang, bất khuất, vợt qua mọi
khó khăn, thử thách.


<b>4. Hai câu kết : </b>


-> Điệp ngữ, cách ngắt nhịp thơ dứt
khoát.


=> Khng nh t th hiờn ngang,bất
khuất (xem thờng cảnh lao tù) và ý


chí sắt đá, niềm tin vào sự nghiệp CM
.


<b>III. Tæng kÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

H: đọc ghi nhớ .


<b>* HĐ4:</b>
H: đọc bài đọc thêm.


? Qua bài đọc thêm em hiểu thêm điều gì về cụ
PBC?


H: suy nghÜ TL


<b>4.Củng cố: ? Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ?</b>
<b>5. Dặn dò: Học bài; CB VB: Đập đá ở Cơn Lơn</b>


<b>Bµi 15. TiÕt 58 Ngày soạn: 23. 11. 2010</b>
<b>Phần văn. Văn bản: Ngày dạy: 26. 11. 2010</b>


<b>ĐậP Đá ở CÔN LÔN</b>


(Phan Bội Châu)





<b>A. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thøc: HS cần:



- Hiểu thêm về cảm hứng và giá trị văn học cách mạng đầu thế kỉ XX.


- Cảm nhận đợc chí khí lẫm liệt, phong thái đàng hồng của nhà chí sỹ u nớc Phan
Chau Trinh.


- Cảm nhận đợc cảm hứng hào hùng, lãng mạn đợc thể iện trong bài th.
2. Thỏi :


GD tình cảm yêu mến, cảm phục những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ XX.
3. Kĩ năng:


- c – hiểu văn bản thơ yêu nớc viết theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.
- Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng nhân vật trữ tình thể hiện trong bài thơ.


- Cảm nhận đợc giọng điệu, hình ảnh trong bài thơ.
<b>B.Chuẩn bị:</b>


G: NC tài liệu có liên quan, b¶ng phơ, phiÕu häc tËp, tranh ¶nh.


H: Đọc, soạn bài theo đinh hớng SGK. Su tầm các bài thơ, hình ảnh về PCT.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1.ổĐTC: Sỹ số:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đọc thuộc và diễn cảm bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác?
? Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của bài.


<b>3.Hot ng dạy học: </b>




<i><b>* </b></i>

Đầu năm 1908, PCT lđ nhân dân Trung kỳ nổi dậy chống su thuế,
Phan Châu Trinh bị bắt, bị kết án chém và bị đày ra Côn Đảo …. Và bài thơ ra đời
trong hồn cảnh đó. Bài thơ thể hiện tâm t gìcủa nhà chí sĩ u nớc Phan Chõu
Trinh?


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b>

<b> NộI DUNG</b>



<b>*HĐ1:</b>


? Dựa vào chú thích * trong Sgk/149, nêu 1 vài
nét về tiểu sử của tác giả Phan Châu Trinh?


G: BS: Khác với Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh có ra làm quan 1 thời gian, sau đó ơng sớm
nhận ra chân tớng quan trờng  ông từ quan rồi đi
khắp nơi kết bạn đồng tâm. Năm 1906 ông sang
Trung Quốc, Nhật Bản, năm 1911 ông sang Pháp
để phát minh ý kiến về cuộc sống đối với các nớc
thuộc địa. Ông là nhà yêu nớc có t tởng dân chủ
sớm nhất ở Việt Nam.


? Xác định thể loại của văn bản? Bài thơ ra đời
trong hoàn cảnh nào? Thể loại giống bài thơ nào


<b>I. Những vấn đề chung:</b>
<b>1.Tác giả:</b>


- Phân Châu Trinh (1872 - 1926)


- Là nhà yªu níc, sím cã t tởng dân


chủ.


<b>2. Tác phẩm:</b>


- Sỏng tỏc khi PCT b thực dân Pháp bắt
giam và đày ra đảo Côn Lôn.


- Thể thơ: TNBCĐL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

ó hc?


G: Hd HS đọc, KT việc giải nghĩa từ khó của
HS


<b>*H§2:</b>


G: định hớng cho học sinh phân tích bài thơ
theo 2 lớp ngha.


? Đọc 4 câu thơ thứ nhất và cho biết nội dung
chính của nó?


? Đọc câu thơ thứ nhất, cho biết câu thơ miêu
tả điều gì?


H: Miờu t bi cảnh không gian, đồng thời tạo
dựng t thế của con ngời giữa đất trời Côn Đảo
? T thế của con ngời giữa đất trời Côn Lôn hiện
lên nh thế nào?



? Em hiĨu g× vỊ quan niƯm nhân sinh làm
trai của tác giả?


H: Trớc hết đó khơng phải là t thế của 1 kẻ tầm
thờng mà là thế đứng của kẻ “làm trai”- trọng
trách lớn lao trớc vận mệnh đất nớc.


Trong quan niƯm nh©n sinh trun thèng
“lµm trai” chính là làm anh hùng. Phải Chí
làm trai Nam Bắc Đông Tây cho
phỉ søc vÉy vïng trong bèn bĨ” (§inh C«ng
Trø).


G: Câu thơ thứ nhất ngời đọc nghĩ tới 1 con
ngời hiên ngang, ngạo nghễ giữa ngục tù, xiềng
xích. Ngời trai ấy đang làm gì?


<b>H: Đọc câu thơ thứ 2 </b>


? Đọc câu thơ, em thÊy ngêi tï hiện lên có
phẩm chất nào Đặc biệt là từ lừng lẫy ?


H: Hỡnh tợng nhân vật hiện lên oai phong, lẫm
liệt nh 1 vị thần đang xẻ núi, khơi sông để sắp
xếp lại núi non, trời đất  bản lĩnh anh hùng vợt
lên trên mọi khổ đau của cuộc đời).


? Từ t thế đó, tác giả giới thiệu cơng việc gì của
ngời tù?



? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì ở 2 câu thơ
này? HÃy chỉ rõ?


? T b l t gì mà các em đã học?
H: từ tồn dân.


? Những từ ngữ và hình ảnh “xách búa”, “ra
tay”, “làm cho lở núi non”, “đánh tan năm bảy
đống”, “đập bể trăm hịn” sd nt gì? tác dụng ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ giäng thơ của 4 câu
đầu?


H: Giọng th¬ thĨ hiƯn khÈu khí, ngang tàng,
ngạo nghễ


? Giọng thơ giống với giọng thơ của văn bản
nào ta ó hc VNtỏc.


<b>3. Đọc, giải thích từ khó:</b>
<b>II.Phân tích:</b>


<b>1. Bốn câu đầu</b>


Hỡnh nh ngi tự o Cụn Lụn.
<i> Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn. </i>




T thÕ hiªn ngang sừng sững, hùng


tráng của ngời cách mạng.


<i>Lừng lẫy làm cho lở núi non</i>






H/a ngời anh hùng oai phong, lẫm liệt,
vợt lên trên tất c¶.


<i>Xách búa đánh tan năm bảy đống </i>
<i>Ra tay đập bể mấy trăm hịn.</i>


- Nghệ thuật đối.


- Nt phóng i.


- giọng điệu mạnh mẽ, hùng hồn
-> T/hiện khÈu khÝ ngang tµng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Với thủ pháp nghệ thuật đối, phóng đại và
giọng thơ ấy đã làm nổi bật hình ảnh ngời từ
cách mạng nh thế nào?


H: Ba câu thơ sau vừa miêu tả chân thực công
việc lao động khổ sai vừa khắc họa nổi bật tầm
vóc khổng lồ của ngời anh hùng cách mạng với
những hành động phi thờng).



H: Đọc 4 câu thơ cuối, cho biết nội dung chính
của nó?


H: Đọc 2 câu luận


? Cho bit tỏc giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì để diễn đạt những suy nghĩ của mình?
Những suy nghĩ đó là gì?


H: Nghệ thuật đối  khơng nói việc đập đá mà
khái qt thời gian, không gian, những “nắng
ma” bão tố của cuộc đời: nhà tù, xiềng xích,
dây trói, tra tấn.


Èn dơ: Sành sỏi, sắt son Bản lĩnh và tinh
thần, sức mạnh của con ngời thơ mang âm
điệu dân dà mµ vÉn dĨ hiĨu.


? Với nghệ thuật đối và ẩn dụ, 2 câu luận đã
khẳng định điều gì?


? Đọc 2 câu kết? Hình ảnh “kẻ vá trời” ở câu
thơ thứ 7 gợi cho em liên tởng đến câu chuyện
nào?


H: Bà “Nữ oa đội đá vá trời” huyn thoi Trung
Quc


? Tự ví mình là kẻ và trời bằng cách nói khoa
trơng ấy, tác giả muốn thể hiện điều gì?



H: Mun núi v cỏi khú khn ca những ngời
có mu đồ sự nghiệp cứu nớc, cứu dân ở đầu thế
kỷ XX với công việc đội đá vá trời  Nhấn mạnh
bức chân dung ngời đập đá).


? Hai câu thơ cuối đã khẳng định ý chí của
ng-ời tù cách mạng ra sao?


<i><b> </b></i>


<b> * H§ 3: </b>


? Nêu nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dungcủa
bài thơ?


H: đọc ghi nhớ


* <b>HĐ4:</b>


<b>G: Hd HS làm BT trong SGK</b>


đập đá vừa vẽ lên bức tợng đài uy nghi
về con ngời anh hùng với khí phỏch
hiờn ngang, lm lit gia t tri.


<b>2. Bốn câu thơ cuối:</b>


Cảm xúc và suy nghÜ cña ngêi anh
hùng cách mạng.





Ngh thut i, n d.


Khẳng định tinh thần bền bỉ, dẻo dai,
ý chí chiến đấu kiên cờng của ngời tù
cách mạng.




Hình ảnh so sánh độc đáo.


 Chí lớn của ngời chiến sỹ cách
mạng đầu thế kỉ XX; khẳng định nghị
lực phi thờng, bản lĩnh vững vàng, niềm
tin sắt đá vào sự nghiệp cách mạng.
<b>III. Tổng kết</b>


Ghi nhí (Sgk/150)
<b>IV. LuyÖn tËp:</b>


- Đều là thơ từ, đều là nhà nho yêu nớc,
những chí sĩ cách mạng nổi tiếng ở đầu
thế kỷ XX, nhng ngời anh hùng ấy có
thời bị sa cơ lỡ bớc, phải tạm dừng
chân ở chốn ngục tù.


- T thế hiên ngang, vẻ đẹp hào hùng,
phong thái ung dung, lạc quan tin tởng


của ngời vợt lên hoàn cảnh, hiểm nguy
trong chốn ngục tù, quyết chí thực hiện
hồi bão, lý tởng cứu nớc, cứu dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>4.Cñng cố: ? Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật bài thơ?</b>
<b> 5.Dặn dò: Học bài: Đọc thuộc lòng bài thơ.</b>


Chuẩn bị cho bài: ôn luyện vỊ dÊu c©u :


+ Hãy thống kê tất cả những loại dấu câu đã học .
+ Những dấu câu đó có tác dụng nh thế nào ?
Lấy ví dụ để minh hoạ?




<b>Bµi 15. Tiết 59 Ngày soạn: 24. 11. 2010</b>
<b>PhÇn TV Ngày dạy: 27. 11. 2010</b>


<b>ÔN LUYệN Về DấU CÂU</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: HS cần:


- Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động giao tiếp.


- Việc phối hợp sd các dấu câu hợp lý tạo nên hiệu quả trong VB ; ngợc lại, sd dấu câu
sai có thể làm cho ngời đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý ngời viết định diễn đạt.


2. Thái độ:



- GD ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh đc các lỗi thờng gặp về dấu câu.
- Rèn luyện kĩ năng dùng dấu câu.


3. Kĩ năng:


- Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đọc – hiểu và tạo lập văn bản .
- Nhận biết và sửa chữa các lỗi về dấu câu .


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- G: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


- H: Đọc SGK, soạn bài theo định hớng SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. ỉ§TC: Sü sè: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


G: Kiểm tra phần chuẩn bị bi ca hc sinh.
<b>3. Hot ng dy hc: </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THấY Và TRò </b> NộI DUNG
<b>* HĐ1:</b>


<b>G:Yêu cầu học sinh lập bảng thống kê theo mẫu </b>
SGK.


? ở lớp 6, 7, 8 các em đã đợc học những dấu câu
nào? Hãy kể tên và nêu tác dụng?



H: (dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than; dấu
phẩy); (dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch
ngang); (dấu ngoặc n, du hai chm, du ngoc
kộp)


? Mỗi dấu câu cho 1 ví dụ?
H:lấy ví dụ.


G: nhận xét và sửa chữa.
<b>* Lu ý: </b>


- Dấu gạch nối không phải là 1 dấu câu, nó chỉ
quyết định về chính tả.


- VỊ h×nh thức: Dấu gạch nối viết ngắn hơn dấu
gạch ngang.


- Về tác dụng: Nối các tiếng trong 1 phiên âm,
trong những tõ mỵn gåm nhiỊu tiÕng.


? Trong chơng trình ngữ văn 8 – tập 1, em đã học
những kiểu dấu câu nào? Nêu tác dụng? Cho ví dụ?.
(Dấu 2 chấm, dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép)


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>B¶ng tỉng kết về dấu câu:</b>
<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>DấU CÂU</b> <b>CÔNG DụNG</b> <b>Ví Dụ</b>


1 Dấu chấm Dùng để kết thúc câu trần thuật. Tôi làm bài tập Tiếng Việt.


2 Dấu (?) Dùng để kết thúc câu nghi vấn Bạn đã đi Đền Hùng cha?
3 Dấu (!) Dùng để kết thúc câu cầu khiến


hc câu cảm thán. - Các em chú ý học đi!- Các em giỏi quá!
4 Dấu (,) Đánh dấu ranh giới giữa các bộ


phận của câu, giữa phần phụ với
chủ ngữ vị ngữ; giữa các từ có
cùng chức vụ trong câu; giữa các
vế của 1 câu ghép.


Sỏng hụm qua, cả lớp tôi đi
lao động ở trờng.


5 DÊu (;) - Đánh ranh giới giữa các vế của
câu ghép có cấu tạo phức tạp.


- Đánh dấu ranh giới giữa các
bộ phận trong 1 phép liệt kê phức
tạp.


Cốm không phải là thøc quµ
cđa ngêi véi; ¨n cèm ph¶i ¨n
tõng chút ít, thong thả và ngẫm
nghĩ.


6 Dấu () Biểu thị bộ phận cha liệt kê hết,
biểu thị lời nói ngập ngừng, ngắt
quÃng. Làm giảm nhịp điệu câu
văn.



- Trên bàn học của Nam: sách,
vở, bót, thíc… bµy la liƯt.


- Bẩm… quan lớn… đê vỡ
mất rồi.


7 Dấu (-) Đánh dấu bộ phận giải thích, chú
thích trong câu, đánh dấu lời nói
trực tiếp (gạch đầu dịng).


Cã ngêi nãi:


- Bẩm, dễ cú khi ờ v.


- Ngài cau mặt gắt rằng:


- Mặc kệ!
8 Dấu ( ) Đánh dấu phần chú thích (giải


thích, thuyết minh, bổ sung thêm). là 1 học sinh giỏi.Bạn Dơng (lớp trởng lớp tôi)
9 Dấu (:) Báo trớc lời dÉn trùc tiÕp hay lêi


đối thoại giải thích, thuyết minh
cho phần trớc đó.


Tục ngữ có câu: “Đi 1 ngày
đàng, học 1 sàng khôn”.


10 Dấu (“ ” ) Đánh dấu từ, ngữ, câu, đoạn dẫn


trực tiếp; từ ngữ đợc hiểu theo
nghĩa đặc biệt; có hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu tên tp, tờ báo, vở kịch.


Các văn bản “Tôi đi học”,
“Trong lòng mẹ”, “TNVB”,
“Lão Hạc” em đã đợc học ở
học kỳ I (lớp 8).


<b>HO¹T ĐộNG CủA THấY Và TRò </b> NéI DUNG
<b>* H§2:</b>


G: tổ chức cho 4 nhóm làm 4 bài tập tơng đơng với 4
mục trong SGK ra bảng phụ.(5’)


H: Hđ nhóm trả lời CH của nhóm mình, treo KQ, cử
đại diện trình bày.


G: NX, cho ®iĨm.


N1: Cho biết lời văn thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào?
Nên dùng dấu gì? Hãy sửa lại cho đúng.


H: Dùng dấu (.) sau “xúc động”, viết hoa chữ “T” ở
đầu câu sau.


N2: VD (2) dùng dấu chấm sau từ “này” đúng hay
sai? Chúng ta nên dùng dấu câu nào cho phù hợp?
H: Sai, vì câu cha kết thúc. Nờn dựng du phy.



<b>II. Các lỗi thờng gặp về dấu c©u:</b>


1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã
kết thúc:


2. Dïng dấu ngắt câu khi câu cha
kết thúc (VD/Sgk).


3. Thiu du thích hợp để tách các


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

N3: ? C¸c từ: cam, quýt, bởi, xoài, có mối quan hệ
gì về nghÜa?


? Câu này thiếu dấu gì để phân biệt ranh giới giữa
các thành phần đồng chức? Hãy đặt dấu đó chỗ
thích hợp?


H:Quan hệ đồng chức ( đều là CN), đặt dấu phẩy
giữa các từ: cam, quýt, bởi, xoài


N4: ? Cho biết câu 1 và câu 2 thuộc kiểu câu gì đã
học ở lớp dới? Dùng dấu câu này đã phù hợp cha?
Nếu cha, hãy sửa lại cho ỳng.


H:Câu 1 là câu trần thuật nên dùng dấu chấm, câu 2
là câu nghi vấn nên dùng dấu chấm hỏi).


? Từ các ví dụ vừa phân tích, hÃy rút ra những lỗi
cần tránh khi dùng các dấu câu?



H: đọc ghi nhớ sgk/151.
<b>*HĐ3:</b>


? Đọc yêu cầu bài tập 1 ? Hãy điền dấu thích hợp
vào chổ có dấu ngoặc đơn ?


H: hđ độc lập làm bài


? H·y ph¸t hiện lỗi sai? Sửa lại?
GV giải thích:


a) Dấu chÊm hái sau “míi vỊ” MĐ dặn là: Anh
phải nay


b. sn xuất … có câu tục ngữ “lá lành đùm lá
rách”


c. năm tháng, nhng
G: ra BT cho HS về nhà lµm.


* Bài tập làm thêm: Viết một đoạn văn (kể về thành
tích học tập của em hoặc của bạn) trong đoạn văn có
sử dụng các dấu câu đã học.


bộ phận của câu khi thích hợp.


4. Lẫn lộn công dụng các dấu câu.


<b>* Ghi nhớ: (Sgk/151)</b>
<b>III. Luyện tập:</b>



<b>Bài 1: §iỊn dÊu thÝch hỵp theo</b>
thø tù sau:


( , )1, (.)2, (.)3, (, )4, (:)5, (-)6,
(!)7, (!)8,(!)9, (!)10, (, )11, (,)12,
(. )13, (,)14, (. )15, (, )16, (, )17,
(,)18, (...)19, (,)20, (:)21, (-)22,
(?)23, (?)24, (?)25, (.)26.


Bµi 2:


a. . . . . míi về?. . . mẹ dặn là
anh. . . .chiều nay .


b. . . sản xuất, . . . .có câu.
. .. lá rách .


c. . . . năm tháng, nhng. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Bµi 15. TiÕt 60 Ngày soạn: 24. 11. 2010</b>
<b>Phần TV Ngày dạy: 27. 11. 2010</b>


<b>KIĨM TRA TIÕNG VIƯT</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


HS củng cố lại những kiến thức Tiếng Việt đã học ở kì I lớp 8.


2. T tởng:


GD ý thøc lµm bài kiểm tra nghiêm túc.
3. Kĩ năng:


Rèn kĩ năng thực hành Tiếng Việt
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Ra đề, đáp án bài kiểm tra
HS: ôn tập KT TV học kỡ I
<b>C.Tin trỡnh bi kim tra.</b>


<b> 1. ÔĐTC: SÜ sè:</b>
<b> 2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b> 3. Làm bài kiểm tra: </b>


<b>Đề BàI</b>


<b>Cõu 1 : (1 điểm) Tìm từ có phạm vi nghĩa bao hàm đợc nghĩa của các từ sau: </b><i><b>khúc</b></i>
<i><b>khích, khanh khách, tủm tỉm; cho biết những từ này thuộc loại từ nào (theo tác</b></i>
dụng miêu tả)


<b> </b>


<b>Câu 2 : (2 điểm) Cho thông tin Lan lau nhà</b>


Hóy thờm tỡnh thỏi t to cõu nghi vn, cõu cu khin.
a...


b...



<b>Câu 3. </b><i><b>Phát hiện các biện pháp nói giảm, nói tránh trong những đoạn trích sau và</b></i>
<i><b>nêu tác dụng của chúng.(3 điểm)</b></i>


a, ễng mất năm nao ngày độc lập
Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao
Bà về năm đói làng treo lới
Biển động hịn Mê giặc bắn vào.


b, Ăn ở với nhau đợc đứa con trai lên hai thì chồng chết. Cách mấy tháng sau,
đứa con lên sài cũng bỏ đi để cơ ở lại một mình.


<b>C©u 4: C©u ghÐp là gì ? Đặt 3 câu ghép có các mối quan hệ sau:</b>
NN-KQ; Tphản; tăng tiến (4 đ)


<b>ĐáP áN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Câu 1 : (1 điểm) </b>


T có phạm vi nghĩa bao hàm đợc nghĩa của các từ: khúc khích, khanh khách, tủm tỉm
là từ # cời #


Tõ :khóc khÝch, khanh kh¸ch : tõ tợng thanh ; tủm tỉm : từ tợng hình
<b>Câu 2 : (2 ®iĨm) </b>


HS cần tạo đợc câu NV, CK bằng cách thêm TTT


a.Thêm tình thái từ để tạo câu nghi vấn: Lan lau nhà à (, hở, hử)? (1đ)


b.Thêm tình thái từ để tạo câu : câu cầu khiến: Lan lau nhà đi (nhé, mau)?(1đ)


<b>Câu 3. Phát hiện đợc các biện pháp nói giảm, nói tránh trong những đoạn trích và nêu</b>
tác dụng của chúng.(3 điểm)


a, - Nãi gi¶m, nãi tránh: mất; về.(1đ)


- Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau thơng. (0.5đ)
b, - Nói giảm, nói tránh: chết; bỏ đi .(1đ)


- Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau thơng.(0.5đ)
<b>Câu 4: cần TL đợc: </b>


- Câu ghép là câu do hai hay nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành; mỗi
cụm C-V đợc gọi là một vế câu (1đ)


- Đặt 3 câu ghép có các mối quan hệ sau:


+ NN-KQ: Có cặp QHT: vì (bởi vì)<b>nên, donên (cho nên)</b>
+ Tơng phản: Cã QHT: nhng


+ Tăng tiến: Có cặp QHT: càng<b>càng;</b>
<i><b>4. Cđng cè: NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bài. </b></i>


<i><b>5. Dặn dò: - Ôn kĩ lại phần Tiếng Việt.</b></i>


- Làm tốt các bài tập trong sách bµi tËp.


- ChuÈn bị tốt cho ôn luyện, thi học cuối năm.


<b>Tuần 16. Bài 15. Ngày soạn : 25. 11. 2010</b>
TiÕt 61. PhÇn TLV Ngày giảng : 28. 11. 2010



<b>THUỸT MINH VỊ MéT THĨ LO¹I V¡N HäC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần:</b>


- Thy c sự đa dạng của đối tợng đợc giới thiệu trong Vb thuyết minh.


- Biết vận dụng kết quả quan sát, tìm hiểu về một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài
văn thuyết minh về một thể laọi văn học.


<b>2. Thái độ:</b>


Thấy đợc vai trị quan trọng của quan sát, tìm hiểu tra cứu để tiến hành làm một bài
văn thuyết minh.


<b>3. Kĩ năng :</b>


- Quan sỏt cỏc c im, hình thức của một tác phẩm văn học.
- Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn thuyết minh về một thể loại văn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>B. ChuÈn bị:</b>
GV: Bảng phụ.


HS: Đọc và trả lời câu hỏi theo SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sỹ số:</b>


<b> 2. KTBC: ? Nêu đặc điểm chung của văn bản thuyết minh?</b>


<b> 3. Hot ng dy hc: </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>


G: ghi lờn bng, gi 1 hS đọc lại đề bài.
H: đọc đề bài.


G:Yêu cầu HS đọc 2 bài thơ “ Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác” và “Đập đá ở Cơn Lơn”


H: đọc thuộc lịng, din cm 2 bi th


? Mỗi bài thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy
tiếng? Số dòng, số chữ ấy có bắt buộc không?


H: - Số dòng: 8 dòng/ 1 bài.
- Sè tiÕng: 7 tiÕng/1dßng.
- Sè dòng, số chữ bắt buộc


G: hớng dẫn HS ghi kí hiệu bằng (B), trắc (T) cho
từng tiếng trong hai bài thơ.


? Dựa vào sự quan sát về quan hệ bằng trắc giữa các
dòng, hÃy rút ra kết luận?


H: Xác định đối, niêm giữa các dòng: Theo luật,
nhất, tam, ngũ, bất luận, nhị, tứ, lục phân minh.
( không cần xem xét các tiếng thứ 1, 3, 5; chỉ xem


<i>xét đối niêm ở tiếng thứ 2, 4, 6). </i>


H: đọc phần nói về vần SGK.


? HÃy cho biết mỗi bài thơ có những tiếng nào hiệp
vần với nhau?


H: a.Bi Cm tỏc. vn : tù...thù; châu..đâu: VB.
b.Bài “Đập đá..”: Lơn...non...hịn...son...con: VB.
? Hãy cho biết câu thơ bảy tiếng trong bài ngắt nhịp
nh thế nào?


H: 3 / 4 hoặc 4/3...


G: gợi ý HS lập dµn bµi ( theo mÉu ë SGK)


? Muốn TM đặc điểm 1 thể loại văn học em phải
làm gì?


H: dựa vào việc làm Bt, rút ra KL
H: đọc ghi nhớ.


G: lu ý: muốn làm tốt bài TM về 1 thể loại văn học
ta cần Tập hợp các VB đã học trong Ct theo thể loại,
nắm vững đđ các TLoại VH.


<b>*H§2:</b>


G: y/c HS đọc bài tham khảo: “ Truyện ngắn (ở
SGK) sau đó làm bài tập 1.



<b>I. Từ quan sát đến mơ tả, thuyết</b>
<b>minh đặc điểm một thể loại văn</b>
<b>học</b>


<b>§Ị bµi: </b>


“TM đặc điểm thể thơ TNBC .”
<b>1. Quan sát: </b>


2 bài thơ thất ngôn bát cú.
- Số dòng, số chữ:


- Kí hiệu: B, T:


- Luật bằng, trắc:


- Xỏc nh vn:


- Nhịp:


<b>2.Lập dàn bài: </b>
a. Mở bài:
b. Thân bài:
c. Kết bài:


<b>*Ghi nhớ: SGK</b>


<b>II. Luyện tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>



- Ỹu tè tù sù: Sù viƯc vµ nh©n vËt
( sù viƯc chÝnh, phơ, nh©n vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

H: c y/c bi tp 1.


? Nêu những yếu tố chính của truyện ngắn?
H: Nêu các yếu tố...theo gợi ý của GV.


H: Lập dàn bài BT 1, trình bày, NX cho nhau.
G: NX đa dàn bài của mình trên bảng phụ.


chính phụ.


- Yu t miêu tả, biểu cảm đan
xen, góp phần làm cho truyện sinh
ng


- Bố cục: Chặt chẽ, hợp lí.
- Lời văn trong sáng, giàu h/a.
- Chi tiết bất ngờ.


<b>4. Củng cố: ? Để tiến hành thuyết minh một thể loại văn học, cần lu ý điều gì?</b>
<b>5. Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ.</b>


Đọc văn bản: Muốn làm thằng cuội, trả lời câu hỏi SGK


<b>Tuần 16. Bài 16. Ngày soạn : 25. 11. 2010</b>
Tiết 62. Phần Văn Ngày giảng : 28. 11. 2010



<b> </b>


<b>HDĐT: MUốN LàM THằNG CUộI</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Hs cần:</b>


- Hiu c tõm s của Tản Đà: buồn chán thực tại, ớc muốn thoát li rất “ngơng” và
tấm lịng u nớc của Tản Đà.


- Hiểu đợc sự đổi mới về ngôn ngữ, giọng điệu, ý tứ, cảm xúc trong VB: Muốn
làm thằng cuội.


<b>2.Thái độ:</b>


GD thái độ cảm thông với những ngời phải sống trong thực tại ngột ngạt, tù túng
của xã hội đơng thời.


<b>3. Kĩ năng :</b>


- Phân tích tác phẩm để thấy đợc tâm sự của nhà thơ Tản Đà.


- Phát hiện, so sánh, thấy đc sự đổi mới trong hình thức thể loại VH truyền thống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: T liệu về Tản Đà.


HS: soạn bài theo câu hỏi SGK
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>



<b> 1. ¤§TC: Sü sè: </b>


<b> 2. KTBC: ? Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ “ Đập đá ở Cơn Lơn” và cho biết</b>
hồn cảnh sáng tác và nội dung chính của bài?


<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<i> * Bên cạnh bộ phận văn thơ yêu nớc và cách mạng đợc lu truyền bí mật </i>


( nh hai bài thơ của Phan Bội Châu và Phan Chu Trinh chúng ta vừa học), thì trên văn đàn
cịn có bộ phận văn học hợp pháp, đợc truyền bá công khai xuất hiện những bài thơ sáng
tác theo khuynh hớng lãng mạn, mà Tản Đà là 1 trong những cây bút nỗi bật nhất. Bài
thơ “ Muốn làm thằng cuội của Tản Đà” là một bài thơ nhơ thế.




<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*H§1:</b>


G : hớng dẫn HS đọc nhẹ nhàng, hơi buồn,
nhịp thở từ 4/3-2/2/3.


G : đọc mẫu gọi 2 HS đọc lại.
H : đọc và nhận xét cho nhau.
H : gt từ khó.


? Nêu hiểu biết của em về tg, h/c st tpBài
thơ này đợc viết theo thể thơ gì? Thất ngôn
bát cú.



? Thời gian khơi nguồn cảm hứng để Tản
Đà tâm sự. Với Tản Đà than thở điều gì?


<b>I. Những vấn đề chung:</b>
<b>1. Hớng dẫn đọc, gt từ khó :</b>


<b>2. Hớng dẫn tìm hiểu :</b>


- Tác giả.


- Tác phẩm.


- Thể thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Đêm thu, cảnh thanh vắng chính là
lúc lòng ngời sâu lắng, nỗi buồn thi sĩ
càng chÊt chøa trong lßng.


- Tản Đà gọi chị Hằng để than th
iu gỡ?.


Vì sao Tản Đà lại chán trần thế?


Sng trong xó hội tầm thờng ấy....những
tâm hồn thanh cao, có cá tính mạnh mẽ
không thể chấp nhận đợc.


? Bế tắc ở cuộc đời trần thế Tản Đà muốn
thoát li đi đâu?



? Với ý muốn thoát li lên cung quế em thấy
ớc mọng đó nh thế nào? “ Ngơng”- địa chỉ
thốt ly lí tởng, vừa xa lánh trần thế chán
ngắt, vừa đợc sống trong bầu không khí
thoải mái, bên ngời đẹp.


?Qua tâm trạng chán chờng cuộc đời trần
thế của Tản Đà, qua ớc mọng của ơng em
hiểu thêm về điều gì con ngời của thi nhân?
? Em có nhận xét gì về giọng điệu
thơ?-Giọng điệu tự nhiên ( một câu hỏi, một câu
xin), hình ảnh thơ thú vị.


HS đọc 4 câu cuối


Trong suy nghĩ của thi nhân, nếu lên cung
quế mình sẽ có những gì? Tâm trạng sẽ
chuyển biến ra sao? Bạn bè của ơng lúc đó
là ai? - Đợc tri âm cùng gió, mây; xa cách
hẳn cõi trần bụi bặm, bon chen khơng cịn
cơ đơn, giải toả đợc mối sầu uất trong
lòng?


Trong hai câu cuối, nhà thơ tởng tợng ra
điều gì? Muốn đợc làm chú Cuội để đêm
rằm trung thu tháng tám, cùng trong xuống
thế gian m ci.


Vậy theo em nhà thơ cời ai? Cời cái gì và


vì sao mà cời?


- Cời xà hội tầm thờng, những con ngời lố
lăng, bon chen trong cõi trần bui bặm.


<b>1. Bốn câu thơ đầu:</b>


Đêm thu buồn Buồn nhân tình thế
Chán trần thế thái.


Buồn thân thế-> nỗi bn ®i liỊn víi nỗi
chán, chán xà hội ngụt ngạt tầm thờng
-> Muốn thoát li lên cung quế: ớc mộng rất
ngông


Tn Đà khao khát một cuộc đời đẹp,
thanh cao, vợt lên trên cái tầm
th-ờng.


<i>2/ Bèn c©u thơ cuối:</i>


- Lên cung quế có bầu có bạn, vui


Hình ảnh tởng tợng kì thú, Ngông lÃng
mạn.


Rồi c mỗi năm rằm tháng tám.
Cúng ..trong xuống thế gian cời.


- Cái cời: Vừa thoả nguyện, hài lòng,


hóm hỉnh, ngây thơ, vừa là nụ cời mỉa
mai, khinh thế ngạo vật của những nhà
nho


<i><b> </b></i>


Bài thơ làm theo thể thất ngôn bát cú những
Tản Đà có những sáng tạo nh thế nào? Lời
thơ nhẹ nhàng, trong sáng, giản dÞ nh lêi
nãi thêng l¹i pha chót hóm hỉnh duyên
dáng, trí tởng tợng dồi dào, táo bạo, hồn thơ
lÃng mạn, phóng túng.


Tản Đà thể hiện tâm sự gì qua bài thơ?


- Tâm sù buån ch¸n, muốn thoát li
thực tại.


Nột p trong nhân cách Tản Đà là sự thanh
cao” Đời đục, tiên sinh trong, đời tối tiên
sinh sáng” ( Lê Thanh).


<b>III. Tỉng kÕt:</b>
<b>1. NghƯ tht:</b>


<b>2. Néi dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> </b>
<b>4. Củng cố:</b>



Đọc diễn cảm bài thơ và trình bày cảm nhận của em về nhân vật trữ tình trong tác
phẩm, cái tôi của Tản Đà- Nguyễn Khắc Hiếu


<b>5. Dặn dß : </b>
Chuẩn bị tốt cho bài : Ôn tập tiếng Việt


<b> Bài 16. Ngày soạn : 01. 12. 2010</b>
TiÕt 63. PhÇn Văn Ngày giảng : 03. 12. 2010


<b> </b>


<b>ÔN TậP TIếNG VIệT</b>





<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


Hệ thống những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở học kì I.
<b> 2. Giáo dục: </b>


GD ý thức củng cố, ôn luyện kiến thức đã học.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


Rèn kĩ năng vận dụng thuần thục kiến thức TV đã học ở học kì I để hiểu nội dung, ý
nghĩa văn bản hoặc tạo lập văn bản.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



G: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


H: Đọc SGK, soạn bài theo định hớng SGK và sự hớng dẫn của GV.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. ỉ§TC: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: KT việc chuẩn b bi ca hc sinh.</b>
<b>3. Hot ng dy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>


? Nhc li kin thc từ vựng đã học ở kì ?
H: nhắc lại KT TV ó hc


? Thế nào là 1 từ ngữ có nghĩa rộng ? Thế nào
là 1 từ ngữ có nghĩa hĐp ? cho vÝ dơ ?


<b>I. Tõ vùng</b>
<b>1. Lý thut:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

H: Một từ có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của
từ ngữ đó bao hàm nghĩa của một số từ ngữ
khác.


1 từ có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ đó
đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ
khác



? Tính chất rộng hẹp của từ ngữ chỉ là tơng đối
hay tuyệt đối ? tại sao ?


H: tơng đối, vì nó thuộc vào phạm vi ngha ca
t


? Nhắc lại trờng từ vựng là gì ? cho ví dụ
H: Nhắc lại


? Từ tợng hình và từ tợng thanh khác nhau ở
chổ nào? Lấy ví dụ minh häa ?


? Tơng tự nhắc lại khái niệm của “Từ ngữ địa
phơng và đặc biệt ngữ XH”, VD?


? ThÕ nµo là nói quá, VD?


? Núi gim núi tránh” là gì? lấy ví dụ minh
họa ? (có thể lấy trong ca dao, thơ đã học”
? Đọc mục (2) Sgk – 157 ?


? Da vào kiến thức đã học về truyện dân gian
và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ để điền
vào chổ trống.


G: treo bảng phụ có ghi sơ đồ trống (Sgk/157)
lên bảng rồi yêu cầu h/s lên bảng điền.


? Hãy giải thích những từ có nghĩa hẹp hơn


trong sơ đồ đồ trên ? và cho biết đặc điểm
chung về ý nghĩa giữa chúng là gì ?


? T×m trong ca dao ViÖt Nam cã dïng biƯn
ph¸p t tõ “nãi qu¸” “nãi giảm nói tránh


? t 2 cõu trong ú cú dựng từ tợng hình từ
t-ợng thanh ?


H: Tự đặt câu


<b>*H§2:</b>


? Nhắc lại kiến thức ngữ pháp mà các em đã
học ? các tổ lần lợt trình bày khái niệm đặc
điểm của trợ từ, thán từ, tính thái từ và câu
ghép.


G: theo dâi uèn n¾n… cho h/s ghi.


? Cho ví dụ về những đơn vị kiến thức trên ?
Cho h/s đặt câu


VÝ dô: Thùc vật có nghĩa rộng hơn hoa,
lá, cây.


<i><b>b. Trờng từ vựng.</b></i>


Vd: Mặt, mắt, mũi, tai chỉ bộ phận của
con ngời.



<i><b>c. Từ tợng hình từ tợng thanh</b></i>


Vd: Rì rào, róc rách, móm mém, khẳng
khiu.


<i><b>d. Từ ngữ</b><b></b><b> biệt ngữ XH</b></i>
Vd: Má, tía


Hôm nay, tớ xơi con ngỗng
<i><b>đ. Nói quá</b></i>


Vd: Cậu nói làm tớ cời vỡ cả bụng,
<i><b>e. Nói giảm nói tr¸nh</b></i>


Vd: Cậu học cha đợc chăm.
<b>2. Luyện tập:</b>


a.


<b>b. MÉu:</b>


Vd: §ån r»ng cha mĐ anh hiỊn.


Cắn hạt cơm khơng vỡ cn ng tin v
lm t.


<b>II. Ngữ pháp </b>
<b>1.Lí thuyết:</b>



<b>a. Trợ từ</b>


Vd: Tôi chỉ ăn 2 bát cơm
<b>b. Thán từ: </b>


Vd: Ô hay ! câu không hiểu à ?
<b>c. Tính thái từ:</b>


Em chào cô ạ !


<i> Giáo án ngữ văn 8 - Năm học 2011 - 2012</i>



Ngụ
ngôn
Truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Bµi (a) Cho h/s lµm vµo phiÕu häc tập, gv thu
từ 3 5 bài rồi chấm lấy điểm.


Bài (b) và (c) cho h/s thảo luận nhóm.
- nhóm 1 + 2: c©u (b)


- Nhãm 3 + 4: c©u (c )
H: các nhóm lần lợt trình bày.
G: nhận xét, bỉ sung, chèt ý.


<b>d. C©u ghÐp:</b>
<b>2.Lun tËp:</b>


<b>a. </b>



- Ơ hay ! tớ đã bảo chính nó làm mà.
- Cuốn sách này mà chỉ có 20.000 đồng à.
b.


Câu đầu là câu ghép, có thể tách thành ba
câu đơn và khi tách mối liên hệ sự liên kết
giữa ba sự kiện khơng đợc thể hiện rõ.
c.


Đoạn văn có 2 câu ghép (câu 1 và câu 3).
Các vế câu đợc nối với nhau bằng quan hệ
từ: “Cũng nh” ở câu 1; “bởi vì” ở câu 3.
<b>4. Củng cố: GV: y/c HS hệ thống lại nội dung vừa học.</b>


<b>5. Dặn dị: Ơn lại tồn bộ nội dung kiến thức vừa ôn tập (nắm vững kiến thức)</b>
Tự đặt câu cho mỗi đơn vị kiến thức.


Xem lại KT về văn TM, đọc lại đề của bài viết số 3, CB cho giờ trả bài.


<b>Bµi 16.TiÕt 64</b> <b>Ngµy soạn: 01/12/2010</b>


<b>Ngày dạy: 04/12/2010</b>
<b>Phần TLV</b>


<b>TRả BàI TậP LàM VĂN Số 3</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>



Tự đánh giá đợc chất lợng của bài TLV số 3 theo yêu cầu của bài văn thuyết minh, từ
đó có hớng viết tốt hơn ở bài sau.


<b> 2. T tëng:</b>


Giáo dục thói quen sửa lỗi bài viết và học tập cách viết hay của bạn.
<b> 3. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng sửa lỗi.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

HS: Xem lại: đề bài, yêu cầu của đề, bố cục bài viết.
<b>C. Tiến trình giờ trả bi:</b>


<b> 1. Ô Đ T C: Sỹ số:</b>
<b> 2. Trả bài:</b>


<b>TIếN TRìNH CáC HOạT ĐộNG</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*H 1</b>
HS c li bi.


? Hóy chỉ ra các yêu cầu của đề?


H: nêu đối tợng, PTBĐ, phạm vi tri thức,
PPTM...


<b>*HĐ 2</b>
? Xây dựng dn ý i cng.



HS: xd dàn ý trên bảng, nx, bs cho nhau.
GV: nhận xét, treo bảng phụ.


<b>*HĐ 3</b>
GV: NX.


VD: Vy, Ly, Đăng, Trung,
GV: Đọc bài HS: Vy


GV: NX


GV: chọn những bài mắc những lỗi nhiều
với mỗi lỗi đọc 1 bài làm VD và để hs t
tỡm ra cỏc li ú.


Bài viết yếu: Trinh, Sao
<b>*HĐ 4 :</b>
GV: Trả bài


HS: Sa li trờn c s nm đợc những chỗ
sai.


<b>* H§5:</b>


<b>I. Xác định yêu cầu của đề:</b>
- Đối tợng: Cái phích nớc.
- Phơng thức bđ: TM


- Phạm vi tri thức: (cấu tạo, công đọng,
bảo quản)



- PP TM: c¸c pp trong sgk


<b>II. Dàn ý: (dựa vào đáp án tiết 55+56)</b>
<b>* MB: Gt cái phích nớc, 1 đồ dùng thờng</b>


có, khơng thể thiếu trong nhiều gia
đình.


<b>* TB: </b>
- CÊu t¹o:


+ Chất liệu của vỏ bằng sắt, nhựa
+ Màu sắc: trắng, xanh, đỏ...


+ Ruột: Bp quan trọng để giữ nhiệt nên
có c.tạo 2 lớp thuỷ tinh, ở trong
là chân khơng, phía trong lớp
thuỷ tinh có tráng bạc.


+ MiƯng: nhá: giảm khả năng truyền
nhiệt


- Td: giữ nhiệt dùng trong sinh hoạt, đ/s.
- Cách bảo quản.


<b>* KL: Vật dụng quen thuộc, cần thiết </b>
trong đ/s của nhiều ngời dân.





<b>III. Nhận xét:</b>
<i><b>1. Ưu điểm.</b></i>


- Nhiu HS biết cách làm bài, đúng phơng
thức, bài viết thể hiện có kiến thức về cái
phích nớc; diễn đạt lu lốt.


- Một số bài viết sạch sẽ, trình bày khoa
học, đúng chính tả, có sự liên kết mạch
lạc.


<i><b>2. Tån t¹i</b></i>


- Lỗi diễn đạt: lủng củng; cộc lốc.
- Lỗi dùng từ: một số em dùng từ cha


chính xác do không hiểu nghĩa từ.
- Một vài bài viết sơ sài.


- Bài sai nhiều lỗi chính tả
<b>IV. Sửa lỗi.</b>


<b>V, Gọi điểm.</b>
KQ:


7-8:
5-6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

3-4:


1-2:
<b>3, Củng cố: GV: nhắc lại các yêu cầu đối với bài TM.</b>
<b>4, Dặn dò: Chuẩn bị: VB : Ơng đồ</b>


<b>Tn 17. TiÕt 65 Ngày soạn: 3. 12. 2010</b>
<b>Phần Văn. Văn bản Ngày dạy: 6. 12. 2010</b>


<b>ÔNG Đồ</b>



<i><b>- Vũ Đình </b></i>


<b>Liên-A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


- Hiểu đợc sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với
những giá trị văn hoá cổ truyền của dân tộc đang dần bị mai một.


- Cảm nhận đợc lối viết bình dị mà gợi cảm của nhà thơ trong bài thơ.
<b> 2. T tởng:</b>


Giáo dục thái độ trân trọng, gìn giữ những giá trị văn hố cổ truyền.
<b> 3. Kỹ năng:</b>


- Bớc đầu hình thành kĩ năng nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.


- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm tác phẩm và phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu
biểu trong tác phẩm.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



GV: Tranh Ông đồ, ảnh tác giả.


HS: Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. Ô § T C: Sü sè:</b>


<b> 2. KTBC: ? Đọc thuộc bài “ Muốn làm thằng cuội”? Nêu ND chính của VB?</b>
3. Hot ng dy hc:


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG </b>


<b>*HĐ1: GV: giới thiệu bài</b>
<b>* HĐ2:</b>


? Qua việc chuẩn bị bài, trình bày những hiểu
biết của em về tác giả?


H: dựa vào KT phần chú thích trả lời.
-Vũ Đình Liên(1913-1996).


- ễng c nhn danh hiu là nhà giáo nhân
dân năm1990.


-Hai nguån thi c¶m chÝnh của ông là lòng
th-ơng ngời và tình hoài cổ.


? Hoàn cảnh sáng tác tp?



G: Đợc nhiều nhà phê bình khác và Hoài
Thanh coi là kiệt tác.


? Em hiu ụng l gỡ?


<b>I. Tìm hiểu chung về văn bản: </b>
<b>1.Tác giả:</b>


-Vũ Đình Liên(1913-1996).


<b>2.Tác phÈm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

H: Ông đồ là ngời Nho học nhng khơng đỗ
đạt, có tài, sống thanh bần bằng nghề dạy học.
? Bài thơ đợc làm theo thể th no?


H: Thể thơ ngũ ngôn


G: BS NN lµ thĨ th¬ gåm 5chữ/câu; 4
câu/khổ), vần chân gieo ở tiếng cuối câu, vần
cách, vần liển tắc xen kẽ hoặc nối tiếp.


? ở lớp 6-7 ta đợc học bài thơ nào cùng thể nh
thế?


H: Bài Đêm nay Bác không ngủ -Minh Huệ.
GV: đọc mẫu, nêu yêu cầu đọc: Giọng chậm,
ngắt nhịp 2/3; 3/2, chú ý giọng vui ở khổ1,2;
giọng buồn ở khổ 3, 4; khổ cuối giọng buồn,
tiếc nuối, suy t.



H: đọc và nhận xét cho nhau.
GV: KT việc gt từ khó của HS
? Nêu bố cục bài thơ?


H:


-Khổ 1-2:Hình ảnh ơng đồ thời xa.
-Khổ 3-4:Hình ảnh ơng đồ thời tàn.


-Khổ 5:Nỗi lịng tác giả dành cho ơng đồ.
? Theo em phơng thức biểu đạt chính của bài
thơ ny l gỡ?


H: Biểu cảm kết hợp miêu tả, tự sù.
<b>* H§3:</b>


H: đọc khổ1-2.


? Ơng đồ xuất hiện trong thời điểm nào? Điều
đó có ý nghĩa gì?


H: Vào dịp tết đến, xuân về:
Mỗi năm hoa đào nở.


GV: Hoa đào là tín hiệu của mùa xuân và Tết
cổ truyền của dân tộc. Ông đồ viết chữ đem
niềm vui đến cho mọi nhà. Hình ảnh đó trở
thành thân quen với mọi nhà, mọi ngời.



? Sự xuất hiện của 2 phó từ chỉ thời gian ở đây
có mục đích gì?


? Thái độ của mọi ngời đối với ông nh thế
nào?


? Tài hoa hơn ngời của ông đợc thể hiện qua
những từ ngữ hình ảnh nào?


H: Hoa tay thảo những nét
<i><b> Nh phỵng móa rång bay.</b></i>


<b>3. Thể thơ:</b>


-Thể thơ ngũ ngôn


<b>4. Bố cục: 3 phần</b>


<b>II. Phân tích :</b>


<i><b>1. Hỡnh nh ụng :</b></i>
<i><b>a. ễng đồ thời đắc ý.</b></i>


-Mỗi, lại =>Sự xuất hiện đều đặn,thân
thuộc mỗi khi Tết đến xuân về.


- Mọi ngời yêu thích chữ Hán và phong
tục chơi câu đối : họ khen ngợi, quý
trọng và mến mộ ụng



( là nếp sống văn hoá dân tộc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

? Có ngời bảo đây là những ngày huy hồng
của ơng đồ.Có ngời bảo ngay từ đầu bài thơ ta
đã thấy những ngày tàn của nho học và thân
phận buồn của ơng đồ. Em nghiêng về ý kiến
nào? Vì sao?


H: th¶o ln, TL:
GV: KL:


Mới đọc qua thấy khơng khí ngày Tết, ta thấy
ông đồ đợc nhiều ngời ngỡng mộ tởng chừng
đó là thời kì huy hồng của ơng đồ nhng nghĩ
cho kĩ: Vị trí của Ơng đồ là ở trờng học,dạy
học.Nay ông phải ra đờng để bán chữ là một
việc bất đắc dĩ mỗi năm một lần chỉ mấy ngày
giáp Tết. Mặc dù ông cha bị thờ ơ ghẻ lạnh
nhng đã rất cơ đơn.Chữ đã thành hàng hố để
bán mua bán..Tuy xuất hiện mỗi năm nhng
sức sống của ông đồ đã giảm vì tuổi tác,vì
nghề dạy chữ nho đã lụi tàn.


HS: đọc khổ thơ 3-4.


? Hãy phát hiện bp nghệ thuật ở 2 khổ thơ em
vừa đọc?


H: Phép nhân hoá: Giấy đỏ buồn, mực ng
<i><b>nghiờn su </b></i>



? Tác dụng của phép nhân hoá


<b>? đây tg sd phép nhân hố nhằm mđ gì?</b>
GV: Tg tả cảnh ngụ tình: cảnh ảm đạm, lạnh
lẽo thê lơng, tiều tuỵ: Ơng cố bám trụ để mu
sinh nhng khơng ai để ý đến ông->Bi kịch của
một lớp ngời đã trở nên lỗi thời, bị rơi vào
quên lãng.


? Cách gieo vần ở câu thứ t có gì đặc biệt?
T/d?


H: đọc đoạn mở đầu và đoạn kết


? Cách mở đầu và kết thúc có gì đặc biệt?
H:


Kết cấu đầu cuối tơng ứng góp phần thể hiện
chủ đề bài thơ : Cảnh đó ngời đâu thờng gặp
trong thơ cổ đầy gi cm.


Khung cảnh TN và h/a con ngời trong hai khổ
này có gì khác nhau ?


H : TL, TL :


- Giống nhau:Vào lúc xuân sang hoa đào nở.
- Khác nhau:



+ Khổ thơ 1:Xuất hiện ông đồ già.


+ Khổ thơ cuối: Khơng cịn hình ảnh ơng đồ
->Thiên nhên vẫn tồn tại đẹp đẽ bất biến cịn


<i><b>b,Ơng đồ thi tn.</b></i>


- Phép nhân hoá: => giấy, mực nh cã
linh hån, c¶m thÊy buån, b¬ v¬, l¹c
lâng.


- Phép nhân hố: diễn tả nỗi cô đơn, hiu
hắt của ông đồ.


- Gieo vÇn b»ng ->DiƠn tả cảm xúc
buồn thơng kéo dài,ngân vang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

con ngi tr thnh xa c.
H: c hai cõu cui


? Tác giả Sd câu hỏi nhằm mđ gì?


H: Thể hiện nỗi buồn thơng, tiếc nuối
GV: KL


BG : Ko những t/hiện nỗi buồn thơng, tiếc
nuối khôn nguôi đối với ông đồ, cả một lớp
ngời nh ơng mà tg cịn thơng tiếc một giá trị
VH tinh thần tốt đẹp bị tàn tạ lãng quên.Câu
thơ gieo vào lòng ngời đọc sự nối tiếc, buồn


thơng khơng dứt.


<b>*H§4:</b>


? Nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật bài
thơ?


H: thệ thống lại những đặc sắc NT của cả bài.


? Tình cảm tác giả đợc biểu hiện trong bài nh
thế ?


HS: đọc ghi nhớ


- Câu hỏi tu từ cuối bài : t/hiện nỗi
buồn thơng, tiếc nuối khôn nguôi đối
với ông đồ và cả một lớp ngời nh ơng.


<b> III. Tỉng kÕt :</b>
<i><b>1.NghƯ tht:</b></i>


-Thể thơ ngũ ngơn, lời thơ bình dị sâu
sắc, lắng đọng.


- Sd bp nhân hoá.


- SD kết cấu đầu cuối tơng ứng.
<i><b>2.Nội dung:</b></i>


Bài thơ thể hiện niềm cảm thơng của


tác giả đối với một lớp ngời bị ngời đời
lạnh nhạt và lãng quên.


* Ghi nhớ : SGK
<b>4. Củng cố: GV y/c HS đọc diễn cảm bài thơ.</b>


? Qua bài thơ hÃy phân tích và chứng minh:


Ơng đồ chính là di tích tiều tuỵ của một thời tàn.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Hai chữ nớc nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Bài 16. Tiết 66</b> <b>Ngày soạn: 07.12.2010</b>
<b>Phần Văn Ngày dạy: 10.12.2010</b>
<b> HD§T HAI CHữ NƯớC NHà</b>


<b> ( Trần Tuấn Khải )</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: HS cÇn:


- Cảm nhận đợc nỗi đau mất nớc và ý chí phục thù cứu nớc đợc thể hiện trong đoan
thơ.


- Thấy đợc sức hấp dẫn của đoạn thơ qua cách khai thác đề tài lịch sử, sự lựa chọn thể
thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng, giọng điệu thơ thống thiết.


<b> 2. Thái độ:</b>


Giáo dục HS Cảm thông và hiểu đợc nỗi đau mất nớc của Nguyễn Phi Khanh.
3. Kĩ năng :



- Hình thành kĩ năng đọc- hiểu một đoạn thơ khai thác đề tài lịch sử.
- Cảm thụ đợc cảm xúc mãnh liệt thể hiện bằng thể thơ song thất lục bát..
<b>B. Chuẩn bị: </b>


GV: su tầm thêm t liệu về tg.


HS: Học bài cũ, soạn bài theo câu hỏi SGK
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<i><b> 1. ÔĐTC: sü sè: </b></i>


2.KTBC: ? Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ “ Ông đồ”?
? Tâm trang của tác giả qua bài thơ?


<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b> *GV: Trần Tuấn Khải là một nhà thơ yêu nớc đầu thế kĩ XX ông thờng mợn những đề</b>
tài lịch sử để thầm kín nói lên tinh thần u nớc và ý chí cứu nớc của nhân dân ta. Văn
bản “ Hai chữ nớc nhà” trích trong bút “ Quan Hồi” mà chúng ta học hôm nay cũng
m-ợn hẳn câu chuyện lịch sử cảm động về việc Nguyễn Trãi tiễn cha là Nguyễn Phi Khanh
bị giặc Minh bắt về Trung Quốc. Viết bài thơ này, Trần Tuấn Khải muốn giãi bày tâm sự
yêu nớc và kích động tinh thần cứu nớc nhân dân ta u th k XX.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>Hot ng 1:</b>
H: t tỡm hiu


? Theo em có thể chia văn bản thành mấy


phần? Ranh giới của mỗi phần? Nội dung?
- Phần 1: 8 câu thơ đầu: Tâm trạng của cha
trong cảnh ngộ éo le, đau đớn.


- Phần 2: 20 câu tiếp, Hiện tình đất nớc v
ni lũng ngi ra i.


- Phần 3: 8 câu cuối; Thế bất lực của ngời
cha và lời trao gữi cho con.


<b>*HĐ2:</b>
HS đọc lại 8 câu thơ đầu


? Em h·y t×m những từ ngữ mô tả cảnh tự
nhiên?


H : Mõy sầu ảm đạm, gió thảm đìu hiu, hổ
thét chim kêu?


? Em có nhận xét gì về những cụm từ ấy?
H : Từ ngữ, hình ảnh có phần ớc lệ -> giàu
sức gợi cảm?


? Qua bốn câu đầu, không gian của buổi
chia li hiện lên nh thế nào?


G : Đối với cuộc ra đi không có ngày trở


<b>I.Nhng vn đề chung</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm:</b>


<b>2. Đọc hiểu chú thích:</b>
<b>3. Thể thơ :</b>


<b>4. Bè cơc:</b>


- Song thÊt lơc b¸t
- Bè cục: 3 phần


<b>II. Hớng dẫn phân tích :</b>


<b>1. Đoạn 1: Tâm trạng ngời cha khi từ biệt</b>
<i><b>con trai nơi ải Bắc.</b></i>


- Bối cảnh không gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

li của Nguyễn Phi Khanh thì đây là điểm
cuối cùng để chia biệt vĩnh viễn với TQ,
quê hơng -> Cảnh vật nh càng giục cơn sầu
trong lòng ngời.


? Em cã nhËn xÐt gì về hoàn cảnh của ngời
cha ở đây?


H : Cha bị giải sang Tàu, không mong
ngày về, con muốn đi theo cha. Đối với hai
cha con tình nhà, nghĩa nớc đều sâu đậm,
da diết nên đều tột cùng đau đớn, xót xa.
? Trong bối cảnh không gian và tâm trạng
ấy, lời khuyên của ngời cha có ý nghĩa nh
thế nào?



HS : đọc đoạn 2, và cho biết mạch thơ
đoạn này phát triển nh thế nào?


H : 4 câu đầu của đoạn 2: Tự hào về giống
nịi anh hùng. 8 câu tiếp; tình hình đất nớc
dới ách đô hộ của giặc minh; 8 câu cuối:
Tâm trạng ca ngi cha.


? Những hình ảnh bốn phơng lửa khói,
x-ơng rừng, màu sông; thành tung quách vỡ,
bỏ vợ lìa con” mang tÝnh chÊt g×?


? Nó phản ánh điều gì về hiện tình đất nớc?
? Đọc 8 câu tiếp và tìm những hình ảnh, từ
ngữ diễn tả cảm xúc mạnh mẽ, sâu sắc?
? Qua đó em hiểu gì về tâm trạng của con
ngời ở đây?


? Theo em đây có phải chỉ là nỗi đau
Nguyễn Phi Khanh hay là nỗi đau của ai?
H : đó khơng chỉ là nỗi đau của Nguyễn
Phi Khanh của nhân dân Đất Việt đầu thế
kỉ 15 mà còn là nỗi đau của tác giả, của
nhân dân Việt Nam mất nớc đầu thế kỉ 20
? Em có nhận xét gì về giọng điệu thơ ở
đoạn này?


HS đọc lại diễn cảm đoạn 3



? Ngời cha nói nhiều đến mình “ Tuổi già”
sức yếu, lỡ sa cơ, đành chịu bó tay, thân
l-ơn” để làm gì?


? Ngời cha dặn dò con những lời cuối nh
thế nào? Qua ú th hin iu gỡ?


H: Đó là lời trao gưi cđa thÕ hƯ cha trun
cho thÕ hƯ con


- Hoàn cảnh và tâm trạng nhân vật:
+ Hoàn cảnh: éo le, đau đớn.


+ Tâm trạng: Đau đớn, xót xa.


-> Lời khuyên của ngời cha có ý nghĩ nh
lời trăng trối. Nó thiêng liêng xúc động và
có sức truyền cảm.


<b>2.Đoạn 2: Tình hình hiện tại của đất nớc.</b>


- H×nh ¶nh íc lƯ tỵng trng. Bốn phơng
khói lữa, xơng rừng, màu sông


=> Tình cảnh đất nớc loạn lạc, đau thơng
tang tóc.


- Từ ngữ, hình ảnh: Kể sao xiết kể, xé tâm
can, ngËm ngïi, khãc



=> Tâm trạng buồn bã, đau đớn vò xé trong
lịng trớc cảnh nớc mất nhà tan.


- Giäng ®iƯu: Lâm li, thống thiết xen lẫn
nối bi phẫn, hờn căm.


<b>3. §o¹n 3: Lêi trao gưi cho con:</b>


- Ngời cha nói đến cái thế bất lực của
mình-> Kích thích, hun đúc cái ý chí “
Gánh vác” của ngời con.


- Ngời cha tin tởng và trong cậy vào con->
nhiệm vụ rửa nhục cho nhà, cho nớc vơ
cùng trọng đại, khó khăn thiêng liêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

? Tại sao tác giả lại đặt nhan đề là “ Hai
chữ nớc nhà”


H: Nớc và nhà, tổ quốc và gia đình...->
Nớc mất thì nhà tan, cứu đợc nớc cũng là
hiếu với cha. Thù nớc đã trả là thù nhà đợc
báo.


HS: ghi nhí sau


<b>4. Cđng cè : ? Nêu nội dung sâu xa của văn bản Hai chữ nớc nhà ? </b>
<b>5. Dặn dò : Häc kÜ bµi </b>





<b>Bài 17.Tiết 67</b> <b>Ngày soạn: 10/12/2010</b>


<b>Ngày dạy: 13/12/2010</b>
<b>Phần TV</b>


<b>TRả BàI KIểM TRA TIếNG VIệT</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thøc: HS cÇn:</b>


Tự đánh giá đợc chất lợng của bài KT TV, từ đó khắc sâu các Kt đã nắm đợc, đồng
thời sửa chữa các KT cịn thiếu sót.


<b> 2. T tëng:</b>


Giáo dục thói quen sửa lỗi bài viết.
<b> 3. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng sửa lỗi.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS.
HS: Xem lại: bi.


<b>C. Tiến trình giờ trả bài:</b>


<b> 1. ¤ § T C: Sü số:</b>
<b> 2. Trả bài:</b>



<b>TIếN TRìNH CáC HOạT ĐộNG</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ 1:</b>
HS: đọc lại đề bài


GV: Nêu đáp án



*H§ 2:
GV: NX.


VD: Ly, Vy, Trung, Uyên, Thu
GV: Đọc bài một em


GV: NX


GV: chọn những bài mắc những lỗi nhiều
Bài yếu: Sao, Hải Cờng


<b>*HĐ 3 :</b>
GV: Trả bài


HS: Sa li trờn c s nắm đợc những chỗ


<b>I. Đọc lại đề:</b>




<b>II. Nhận xét:</b>


<i><b>1. Ưu điểm.</b></i>


- Nhiều HS chuẩn bị bài chu đáo, ôn tập
kĩ nên làm bài đạt điểm cao; nắm vững
khái nệm nên biết vận dụng vào thực tế
- Nhiều bài kiểm tra trình bày sạch sẽ,
sáng sủa.


<i><b>2. Tån t¹i</b></i>


- Có em khơng nhớ khái niệm, có sự
nhầm lẫn, cha biết cách đặc câu ghép
theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

sai.


<b>*HĐ 4:</b> <b>IV, Gọi điểm. KQ: 7-8: 5-6: </b> 3-4: 1-2:
<b>3, Củng cố: GV: nhắc lại các yêu cầu đối với bài TM.</b>


<b>4, Dặn dò: Chuẩn bị: VB : Kiểm tra học kì I theo đề của PGD</b>


<b>TiÕt 68 + 69 Ngày kiểm tra: 14.12.2010</b>
<b>KIểM TRA HọC Kì I.</b>


(Theo và đáp án của PGD)


******************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>TiÕt 70+71 Ngày soạn: 13. 12. 2010 </b>
<b> Ngày dạy: 17. 12. 2010</b>



<b>HọAT ĐộNG NGữ VĂN LàM THƠ 7 CHữ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


Nắm đợc những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ bảy chữ.
<b> 2. T tởng:</b>


HS yêu mến thể thơ bảy chữ, thích sáng tác thơ bảy chữ..
<b> 3. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng nhạn biết thơ bảy chữ.


Đặt câu thơ bảy chữ với các yêu cầu đối, nhp, vn
<b>B. Chun b:</b>


GV: Nghiên cứu về thơ Đờng luật, một số bài thơ bảy chữ.
HS: Tìm hiểu và soạn bài theo các câu hỏi SGK / 164-165.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. Ô Đ T C: Sü sè:</b>
<b> 2. KT sù chn bÞ cđa HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>TIÕT 70: HOạT ĐộNG 1:</b>


<b>HƯớNG DẫN HọC SINH CHUẩN Bị ở NHà</b>
<b>1. Khái niệm và phạm vi luyện tập:</b>


<b> ? Thơ bảy chữ là thể thơ ntn?</b>



<i><b> Th by chữ là hình thức thơ lấy câu thơ 7 chữ (tiếng) làm đơn vị nhịp điệu, bao</b></i>
<i><b>gồm thơ 7 chữ cổ thể, thơ Đờng luật 8 câu 7 chữ và 4 câu 7 chữ (tứ tuyêt), thơ</b></i>
<i><b>hiện đại nhiều khổ thơ với câu thơ 7 chữ</b><b>…</b><b>Phạm vi luyện tập ở đây là thơ 4 câu 7</b></i>
<i><b>chữ (tứ tuyệt) hay 1 khổ 4 câu thơ làm theo đúng luật thơ Đờng trong các thể thơ</b></i>
<i><b>khác), giới hạn ở cách ngắt nhịp, gieo đúng vần, đúng luật bằng trắc giữa các</b></i>
<i><b>câu.</b></i>


<b>2. Xem lại bài thuyết minh thể thơ (đã học bài 15): </b>
HS: Mở bài 15 xem lại, 1 HS c cho c lp nghe.


<b>3. Đọc kĩ các bài, các khổ thơ SGK/165 sau, nhận xét về số câu, số chữ, cách</b>
<b>ngắt nhịp, gieo vần và phần nào luật bằng trắc trong câu.</b>


- Về bố cục: Nhìn chung trong một bài theo 4 câu 7 chữ hòan chỉnh:
+ 2 câu thơ đầu tả sự vật, sự việc.


+ Câu thứ 3 chuyển mạch.
+ Câu thứ 4 biểu thị t tởng.


- 1 khổ thơ 4 câu 7 chữ trong một bài thơ nhiều khổ thì không nhất thiết phải theo
bố cục nh trên.


<b>4. Su tầm một số bài thơ 7 chữ, chép vào vở bài tập:</b>
HS: su tầm rồi chép vào vở soạn


<b>5. Tp lm mt bài thơ 4 câu 7 chữ, đề tài tự chọn</b>
Lu ý: Khơng đợc chép bài có sẵn ca ngi khỏc.


<b>* HOạT ĐộNG 2 :</b>


<b>HOạT ĐộNG TRÊN LớP</b>
<b>B</b>


<b> ¦ íC 1 : Tríc hết giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà của học sinh.</b>
<b>BƯớC 2</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


GV : treo bảng phụ chép bài thơ : ChiỊu vµ
Tèi (chÐp sai)


H : đọc bài Chiều


<b>? H·y gạch nhịp và chỉ ra các tiếng</b>
gieo vần cũng nh mèi quan hÖ bằng trắc
của hai câu thơ kề nhau trong bài thơ sau:
H : Gạch nhịp :


Chiều


<i>Chiều hôm thằng bé / cỡi trâu về</i>
<i>Nó ngẩng đầu lên / hớn hở nghe</i>
<i>Tiếng sáo diều cao / vòi vọi rót,</i>


<b>1. Nhận : diện luật thơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i>Vòm trời trong vắt / ánh pha lê.</i>
(Đoàn Văn Cừ)


? Bài thơ có nhịp, luật bằng trắc ntn ? ntn ?


H : th¶o luËn, TL, BS cho nhau


GV : KL


H : đọc bài thơ Tối (bị chép sai)
<i>Trong túp lều tranh cánh liếp che</i>
<i>Ngọn đèn mờ, tỏa ánh xanh xanh</i>
<i>Tiếng chày nhịp một trong đêm vắng</i>
<i>Nh bớc thời gian đếm quãng khuya.</i>


? Hãy chỉ ra chỗ sai, nói lí do và tìm cách
sửa lại cho đúng?


H: TL,TL:


Sau “ngọn đèn mờ” không có dấu phẩy,
dấu phẩy gây đọc sai nhịp.


<i>Ngọn đèn mờ tỏa ánh xanh lè</i>


Vèn là ánh xanh lè, chép thành ánh
xanh xanh, chữ xanh sai vần.


<b>Cách sửa:</b>


B du phẩy, sửa chữ “xanh” thành một
chữ hiệp vần với chữ “che” ở trên. ở đây có
chữ lè (xanh lè) là thích hợp, nhng có thể
nghĩ đến các tiếng “vàng khè” hoặc “bóng
đèn mờ tỏa bóng đêm nhịe” hay “bóng


trăng nhịe” hay “ánh trăng loe”.


<b>GV: Sưa l¹i:</b>


Trong túp lều tranh / cánh liếp che,
Ngọn đèn mờ tỏa / ánh xanh lè.


Tiếng chày nhịp một / trong đêm vắng,
Nh bớc thời gian / đếm quãng khuya.
<b>Bài thơ trên gieo vần (che </b>–<b> lè), vần e.</b>


- NhÞp th¬: 4/3


- Bài thơ đợc viết theo luật bằng (tiếng thứ
2 “hôm” của câu thơ thứ nhất thuộc vần
bằng).


- Quan hệ bằng trắc: ở câu 1 và câu 2, tiếng
thứ nhất, hai, bốn, sáu đối nhau; tiếng thứ
ba, năm, bảy niêm với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>? Hãy làm tiếp 2 câu cuối theo ý mình</b>
trong bài thơ của Tú Xơng mà ngời biên
soạn đã giấu đi:


<i><b>T«i thÊy ngêi ta có bảo rằng:</b></i>


<i><b>Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng.</b></i>
H: làm tiÕp hai c©u sau, NX cho nhau
GV: NX, cïg cÊp thªm KT:



- Bài thơ mở đầu kể chuyện thằng Cuội ở
cung trăng. Nh thế là đề tài bài thơ xoay
quanh chuyện thằng Cuội ở cung trăng.
- Hai câu tiếp theo phải phát triển về đề tài
đó theo một hớng nào đó. Muốn thế, ngời
làm thơ phải biết các chuyện về chú Cuội
nh Cuội nói dối, cung trăng có chị Hằng,
có cây đa, có con thỏ ngọc,…


-Có thể làm bài thơ nghiêm túc; có thể làm
bài thơ nghịch ngợm hóm hỉnh,… đáng
chú ý là 2 câu thơ tiếp theo phải theo luật
sau:


B B T T B B T
T T B B T T B


- Nguyên văn 2 câu cuối của Tú Xơng là:
<i><b>Chứa ai chẳng chứa, chứa thằng cuội,</b></i>
<i><b>Tôi gớm gan cho cái chị Hằng.</b></i>


-Nếu nhÊn m¹nh tíi viÖc nãi dèi khiÕn
th»ng Cuội lên cung trăng, bị ngời chê cời
có thể viết:


<b>ỏng cho cái tội quân lừa dối</b>
<b>Già khấc nhân gian vẫn gọi thằng.</b>
- Hoặc giễu chú cuội cô đơn nơi mặt trăng
chỉ có đá với bụi:



Cung trăng chỉ tồn đất cùng đá
Hít bụi suốt ngày đã sớng chăng.


? Lµm tiÕp bài thơ dang dở dới đây cho
trọn vẹn theo ý cđa m×nh.


Vui sao ngày đã chuyển sang hè
Phợng đỏ sân trờng rộn tiếng ve.
H : điền tiếp hai câu sau, NX cho nhau
GV : NX, BS :


Hai c©u tiÕp theo phải là:
T T B B B T T


B B T T T B B


PhÊp phíi trong lßng bao tiÕng gäi


<b>2. Tập làm thơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Thong hng lỳa chớnh giú đồng quê.
HS : trình bày bài thơ đã chuẩn bị ca cỏ
nhõn


GV : NX


<b>3. Trình bày bài thơ của cá nhân:</b>


<b>4. Củng cố: Giáo viên nhấn mạnh cách làm thơ 7 chữ.</b>


<b>5. Dặn dò: Về nhà làm 1 bài thơ tø tuyÖt.</b>




********************************************************************
Ngµy chÊm:


Ngày trả bài:
<b>Tiết 72: TRả BàI KIểM TRA HọC Kì I</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cÇn:</b>



- Ơn tập củng cố lại những kiến thức Ngữ văn đã học trong học kì I.


- Đánh giá đợc kết quả nhận thức cuả mình, từ đó có hớng phát huy những u điểm,
khắc phục những hạn chế


2. T tëng:


GD cho HS t/c yêu thích môn Ngữ văn
<b> 3. Kỹ năng:</b>


Rèn luyện kỹ năng sửa lỗi bài kiểm tra.
<b>B, Chuẩn bị:</b>


GV: Chấm bài, chữa bài, nhận xét bài làm cho học sinh, ghi lại các u, nhợc điểm.
<b>C, Các bớc lên lớp:</b>



<b> 1, Ô § T C: Sü sè: </b>
<b> 2, Trả bài:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>
GV: Trả bài kiểm tra cho HS


HS: đọc lại đề và xác định yêu cầu của đề.
<b>* H2:</b>


GV: Nhận xét, nêu tên các em có những u
điểm trong bài kiểm tra


VD: Đăng, Dơng, Thu Hà, Ly, Trung, Vi
GV: Gọi em Đăng, Vi trình bày bài trớc lớp


GV: nhận xét, nêu tên những em có bài viết
có nhiều khuyết điểm.


VD: Nam, Cờng, Thị Hà


<b>I. c bài và xác định yêu cầu của đề:</b>


<b>II. NhËn xÐt u, nhợc điểm của bài kiểm </b>
<b>tra.</b>


1.Ưu điểm:


- Nhiu hc sinh nắm đợc kiến thức cơ bản


của các phần Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn
nên tìm đợc các từ đồng nghĩa, chép đúng
bài thơ, chỉ ra nội dung cơ bản của bài thơ
đó và biết cách làm bài phát biểu cảm nghĩ
về một tác phẩm văn học nên có nhiều bài
đạt đợc điểm khá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>*HĐ3:</b>
GV: gọi điểm


<b>*HĐ4:</b>
HS: Chữa lỗi bài kiểm tra


2. Tån t¹i:


- Một số em cha tìm đúng và đủ các từ
đồng nghĩa.


- Một số em cha thuộc kĩ bài thơ và cha
nêu đợc chính xác, đầy đủ nội dung cơ bản
của bài.


- Một số em viết bài tập làm văn sơ sài,
diễn đạt lủng củng, khơng thốt ý, lời văn
thiếu trong sáng và có sự nhầm lẫn.


- NhiỊu em ch÷ viÕt xÊu, sai nhiỊu lỗi c.tả.
- Một vài em ý thức học tập cha tốt nên kết
quả bài kiểm tra rất yếu



<b>III. Gọi ®iĨm:</b>
KÕt qđa: 23 HS
§iĨm 3 -4: 3
Điểm 5-6: 12
Điểm 7-8: 8


<b>IV. Chữa lỗi bài kiểm tra</b>


<b>4. Dặn dò: Ôn lại các kiến thức cha nắm vững, chuẩn bị tài liệu, sách vở cho häc k× II</b>
<b>HäC K× II Ngày soạn: 24. 12. 2010</b>


<b> Ngày dạy: 27. 12. 2010</b>
<b>Tuần 20. Bài 18.</b>


<b>Tiết 73 : Văn bản: NHí RõNG</b>
<i> Thế Lữ </i>
<b>-A. Mục tiêu bài học </b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Sơ giản về phong trào Thơ mới.


- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực tại,
vơn tới cuộc sống tự do.


- Hình tợng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài thơ Nhớ Rừng
<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.



- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.


<b> 3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu nớc qua bài thơ ''Nhớ rừng'', yêu tự do.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


Giáo viên: ảnh chân dung Thế Lữ.
Học sinh: tìm hiểu bài thơ.


<b>C. Tiến trình dạy và học</b>


1. ÔĐTC: Sỹ số:
<b> 2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học: </b>


* GV: Giới thiệu : Sơ lợc về Thơ mới và phong trào Thơ mới... “ Nhớ rừng ” là lời
con hổ trong vờn bách thú – tác giả mợn lời con hổ…bài thơ có đợc sự đồng cảm rộng
lớn, có tiếng vang ln.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG </b>


<b>*HĐ 1 :</b>
? Nêu những nét chính về tác giả?
H: Dựa vào phần chú thích trả lời.


<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả</b>



Là nhà thơ tiªu biĨu nhÊt cđa
phong trào thơ mới buổi đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

? Nêu giá trị của bài thơ đv tg?
H: Dựa vào phần chú thích trả lời.


? NX về số chữ trong câu và cách gieo vần của bài
thơ?


H: da vo kin thc đã học trả lời.


G: Bài thơ đợc tác giả ngắt thành 5 đoạn, hãy cho
biết nội dung mỗi đoạn?


H: Th¶o luận nhóm TL:


- Đoạn 1,4 : Con hổ ở vờn bách thú
- Đoạn 2,3 : Nhớ lại cảnh sơn lâm


- Đoạn 5 : Khao khát giấc mộng ngàn to lín.
<b>*H§ 2 :</b>


? Hai câu đầu nói lên điều gì về hoàn cảnh đặc
biệt và tâm trạng của con hổ?


H: bị giam cầm trong cũi sắt, căm hờn, uất hận
? Nhận xét về từ ngữ trong hai câu thơ này?


H: ĐT gợi tả, diễn tả tâm trạng căm hờn, uất ức
âm ỉ, luôn thờng trực trong tâm hồn.



H: Đọc đoạn 4


? Cnh vn bỏch thỳ c miờu t ntn?


H: Đơn điệu, buồn tẻ, đều chỉ là nhân tạo do bàn
tay con ngời sửa sang, tỉa tót nên tầm thờng, giả
dối, không phải là TG của tự nhiên to ln, mnh
m.


? Cảnh tợng ấy khiến tâm trạng của hổ ntn?
H: Căm giận, uất ức dồn nén trong lòng kéo dài.


(1932-1935)
<b>2.Tác phẩm</b>


- Là bài thơ tiêu biểu nhất của Thế
Lữ


- Viết theo thể thơ 8 chữ, gieo vần
liền


<b>3. Bố cục : 5 đoạn, chia 3 phần:</b>


<b>II. Phân tích</b>


<b>1. Con hổ ở vờn bách thú</b>


- Sd ĐTừ gợi tả: gặm khối căm
<b>hờn</b>



- Chán ghét thực tại tù túng, tầm
thờng


<b>4.Củng cố: Phân tích hình ảnh con hổ trong vờn bách thú.</b>
<b>5. Dặn dò: - Học thuộc đoạn 2 – 3</b>


- Ph©n tÝch các nội dung


<b> Ngày soạn: 27. 12. 2010</b>
<b> Ngày dạy: 30. 12. 2010</b>
<b>Bài 18.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i> ThÕ Lữ </i>
<b>-A. Mục tiêu bài học </b>


1. Kiến thức:


- Sơ giản về phong trào Thơ mới.


- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực tại,
vơn tới cuộc sống tự do.


- Hình tợng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài thơ Nhớ Rừng
2. Kĩ năng:


- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.


- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.



3. Thái độ:


Giáo dục lòng yêu nớc qua bài thơ ''Nhớ rừng'', yêu tự do.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


Giáo viên: ảnh chân dung Thế Lữ.
Học sinh: tìm hiểu bài thơ.


<b>C. Tiến trình dạy vµ häc</b>


1. ƠĐTC: Sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
<b> 3. Hot ng dy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG </b>


<b>*H1 :</b>
G: ghi li cỏc mc đã học


<b>*HĐ2 :</b>
H: đọc đoạn 2,3


? Cảnh sơn lâm đợc gợi tả qua những từ ngữ,
hình ảnh nào?


H: bóng cả, cây già, tiếng gió gào ngàn, giọng
nguồn


? Những từ ngữ đó khiến em hình dung ra


cảnh ntn?


H: Núi rừng đại ngàn, lớn lao, phi thờng,
hoang vu, bí mật – giang sơn của hổ xa kia
? Có gì đặc sắc trong các từ ngữ miêu tả chúa
tể của mn lồi?


? Trong khung cảnh đó hình ảnh con hổ hiện
ra với vẻ đẹp ntn?


? Đoạn thơ thứ ba NT tả có gỡ c sc?


H : Điệp ngữ, nhân hoá, câu hỏi tu từ, liệt kê,
giọng điệu nhanh.


? Tỏc dụng của NT đó?


H : làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ, thơ mộng của
núi rừng, t thế lẫm liệt, kiêu hãnh của chúa sơn
lâm đầy quyền uy và nỗi nhớ tiếc khơng ngi.
? Em có nhận xét gì cuộc sống con hổ khi ở
chốn sơn lâm?


H : đọc đoạn cuối.


G : tæ chøc cho HS TL nhãm CH :


? Qua sự đối lập sâu sắc giữa hai cảnh nêu
trên, tâm sự con hổ ở vờn bách thú đợc biểu
hiện ntn? Tâm sự ấy có gỡ gn gi vi tõm s



<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<b>II. Phân tích ;</b>”


<b>1. Con hỉ trong vên b¸ch thó:</b>


<b>2. Con hæ trong chèn giang s¬n</b>
<b>hïng vÜ:</b>


- Cảnh núi rừng đại ngn ln lao, phi
thng


- SD nhiều từ gợi tả khi miêy tả chúa
sơn lâm:


=> Hổ oai phong, lẫm liệt


- Cuéc sèng tù do, tung hoành đầy
quyền uy.


<b>3. Khao khát, tâm sự của con hổ :</b>
- Bất hoà với thực tại


- Khao khát tự do mÃnh liệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

ngời dân VN đơng thời?


H : TL nhóm, cử đại diện trả lời, các nhóm
khác NX, bs



G : KL


<b>*H§3 :</b>


? Chỉ ra những đặc sắc nt và nd của bài thơ ?
H : - Sử dụng bút pháp lãng mạn, với nhiều biện
<i>pháp nghệ thuật: nhân hố, đối lập, phóng đại, sử</i>
<i>dụng từ ngữ gợi hình, giàu sức biểu cảm.</i>


<i>- Xd h×nh tợng nghệ thuật có nhiều tầng ý nghĩa</i>
<i>- Có âm điệu thơ biến hoá qua mỗi đoạn thơ </i>
<i>nhng thèng nhÊt ë giọng điệu dữ dội, bi tráng</i>
<i>trong toàn bộ tác phẩm.</i>


<i>ND:...</i>


H : đọc ghi nhớ


* Tâm sự con hổ – tâm sự của con
ngời VN bị mất nớc khi đó.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


<b>* Ghi nhí (SGK)</b>


<b>4. Củng cố: Đọc diễn cảm bài thơ ? Chỉ ra đặc sắc nghệ thuật của bài thơ.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Nắm vững ND và Nt của bài.
- Chuẩn bị Câu nghi vấn.


Tuần 21. Bài 18 Ngày soạn 31.12.2011
TiÕt 75. PhÇn TV Ngày giảng : 3. 1. 2011




<b>C¢U NGHI VÊN</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: HS cần:


- Hiểu đợc đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, phân biệt câu nghi vấn với các kiểu
câu khác


- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn : dùng để hỏi.
2.T tng:


- Bớc đầu HS biết cách sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp cho hiệu quả.
<b> 3. Kĩ nẵng:</b>


- Rèn kĩ năng nhận biết và hiểu đợc tác dụng câu nghi vấn trong văn bản cụ thể.
- Phân biệt câu nghi vấn với một số kiểu câu dễ lẫn.


<b>B. Chuẩn bị</b>


Thầy : bảng phụ, phiếu bài tập


Trò : Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè:</b>
<b> 2. KT sự chuẩn bị của HS:</b>
<b> 3. Hoạt dộng d¹y häc:</b>
* GV: GT bài...


<b>HOạT ĐộNG CủATHầY Và TRò </b> <b>NộI DUNG </b>


<b>* H§ 1 :</b>


G: Treo bảng phụ chép VD, CH trong SGK
H: đọc VD và câu hỏi


Trao đổi nhóm hai bạn : 3 phút, đại diện trả lời,
nhóm khác nhận xét, bổ sung


G: KL:


<b>a. C©u nghi vấn</b>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức</b>
<b>năng chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i>- Sáng nay ngời ta đấm u có đau lắm khơng?</i>
<i>- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn khoai?</i>
<i>- Hay là u thơng chúng con úi quỏ? </i>


<b>- Đặc điểm :</b>
+ Dấu chấm hỏi



+ Có những từ nghi vấn : cókhông, làm (sao),
hay (là)


<b>b. Chc năng: Câu nghi vấn dùng để hỏi</b>


? Em hãy nêu đặc điểm hình thức và chức năng
chính của câu nghi vn?


H: Dựa vào phần pt VD khái quát KT
H: Đọc phần ghi nhớ (SGK)


<b>* H 2 :</b>
H: làm việc nhóm 4 bạn
Xác định câu nghi vn
Nờu c im hỡnh thc


H: làm việc cá nhân vào vở
BT : Chữa bài nhận xét


H: Thảo luận cả líp


<b>G: chú ý: Trong Tiếng Việt, tổ hợp “X cũng” nh:</b>
ai cũng, gì cũng, nào cũng, sao cũng, đâu cũng,
bao nhiêu cũng… bao giờ cũng có ý nghĩa khẳng
định tuyệt đối (ví dụ: “Ai cũng thế đấy” có nghĩa
là mọi ngời đều thấy thế) và X là một từ phim
nh, ch khụng phi l nghi vn.


? Phân biệt hình thức và ý nghĩa của hai câu?



<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>II. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>


Câu SL


câu NV Từ nghi vấn


Dấu
câu


a 1 Phải không ?


b 1 Tại sao ?


c 2 Gì ?


d 4 Không, gì, <sub>hả</sub> ?


<b>Bài 2</b>


a. Căn cứ vào từ ngữ - dấu câu
b. Không thể thay, nếu thay từ hay
trong câu nghi vấn bằng từ hoặc thì
câu trở nên sai ngữ pháp hoặc biến
thành câu thuộc kiểu câu trần thuật
và có ý nghĩa khác hẳn.


<b>Bài 3</b>



* Khụng thể đặt dấu chấm hỏi ở
cuối câu vì đó khơng phải là câu
nghi vấn.


+ Câu a và b có các từ nghi vấn nh:
có… không; tại sao. Nhng những
kết cấu chứa những từ này chỉ làm
chức năng bổ ngữ trong một câu.
+ Trong câu c và d thì: nào (cũng),
ai (cũng) là những từ phiếm định.
a, b : Không vì đó khơng phải là
câu nghi vấn


<b>Bµi 4</b>


- Câu 2 : Có giả định – ngời đợc
hỏi trớc có vấn v sc kho


- Câu 1 : Không có nh vËy


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

H: Lµm viƯc theo nhãm


H: Lµm vµo phiÕu BT


? Xác định câu đúng? sai? Giải thích?


<b>Bµi 5:</b>
NhËn xÐt:



- Câu a: “Bao giờ” đứng ở đầu
câu: hỏi về thời điểm sẽ thực hiện
hành động đi.


- Câu b: “Bao giờ” đứng ở cuối
câu: Hỏi về thời gian đã diễn ra
hành động đi.


Bµi 6


- Câu 1 : Đúng
- Câu 2 : Sai
<b>4.Củng cố : HS đọc lại các ghi nh.</b>


<b>5. Dặn dò : - Học thuộc phần ghi nhí</b>


- Chn bÞ bài : Viết đoạn trong văn bản thuyết minh


Ngày soạn 3. 1. 2011
TiÕt 76. PhÇn TV Ngày giảng : 6. 1. 2011




<b>VIÕT ĐOạN VĂN TRONG VĂN BảN THUYếT MINH</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Nắm vững kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh.
- Hiểu các yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh



<b> 2. Thỏi : </b>


Giáo dục HS ý thức viết đoạn văn thuyết minh đúng yêu cầu.
<b> 3. Kĩ năng :</b>


- xác định đợc chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.
- Diễn đạt rõ ràng, chính xác.


- Viết một đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ.
<b>B.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

HS: Häc bµi cị, xem tríc bµi míi.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè: </b>


<b> 2. KTBC: Thế nào là văn TM? Đoạn văn là gì?.</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b> G: ĐVĐ: ở học kỳ I, các em đã làm quen với kiểu văn bản thuyết minh, với khái</b>
niệm đoạn văn. Tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu kĩ hơn về cách sắp xếp các ý trong
đoạn văn thuyết minh nh thế nào cho hp lý.




<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* Hot ng 1:</b>



Theo em đoạn văn là gì?


Đọc kĩ đoạn văn thuyÕt minh môc 1a
(SGK).


? Em hãy xác định câu chủ đề của đoạn?
? Câu 2, 3, 4, 5 có tác dụng gì trong đoạn?
bổ sung thông tin.


HS đọc kĩ đoạn b, đoạn b có câu chủ đề
không? Không vậy đoạn b đợc trình bày
theo cách nào? song hành.


? Vậy đoạn b có từ ngữ chủ đề khơng? Đó
là từ nào? Các câu trong đoạn có vai trị gì?


<b>*Hoạt ng 2</b>
HS c k on a


? Đoạn văn a thuyết minh về nội dung gì?
thuyết minh cấu tạo của bút bi


? nhợc điểm của đoạn này là gì?


? Nếu giới thiệu cây bút bi thì nên giới thiệu
nh thế nµo? giíi thiƯu vỊ cÊu t¹o-> phải
chia thành từng bộ phận.


Theo em đoạn văn trên nên chữa lại nh thế
nào?



Mỗi đoạn nên viết lại nh thế nào?


GV yêu cầu HS làm bố cục ra giấy. Gọi vài
học sinh trình bày.


HS khỏc nhn xột giỏo viờn iu chnh.
HS c on vn b.


? Đoạn b có nhợc điểm g×? lé xén.


? Theo em nên giới thiệu đèn bàn bằng
ph-ơng pháp gì? Phân loại, phân tích.


? VËy em nên chia ra làm mấy đoạn?
? Mỗi đoạn nên viết lại nh thế nào?


GV yêu cầu HS làm ra giấy, GV kiểm tra và
điều chỉnh.


Qua nhng bài tập trên, theo em khi làm
một bài văn thuyết minh cần xác định điều
gì? Viết đoạn văn cần chú ý đến điều gì?


GV gọi 2 HS đọc to rõ ghi nhớ.
<b> * Hoạt động 3 </b>
HS đọc yêu cầu của bi tp 1


GV cho HS viết đoạn Mở bài và kết bài.



<b>I. Đoạn văn trong văn bản thuyết minh</b>
<b>1. Nhận dạng các đoạn văn thuyết</b>
<b>minh:</b>


Đoạn a:


Cõu ch đề: Câu 1


Câu 2, 3, 4, 5: Làm rõ câu chủ đề.
Đoạn b:


Từ ngữ chủ đề: Phạm Văn Đồng.


C¸c câu tiếp theo: cung cấp thông tin về
Phạm Văn Đồng theo lối liệt kê.


<b>II. Sửa lại các đoạn văn thuyết minh cha</b>
<b>chuẩn:</b>


<i>Đoạn a:</i>


<i>Nh</i>


<i> ợc điểm: Trình bày lộn xộn</i>


Chữa lại: Tách thành hai đoạn.


on 1: Thuyết minh phần ruột bút bi,
gồm đầu bút bi v ng mc loi mc c
bit.



Đoạn 2: Phần vỏ: gồm ống nhựa hoặc sắt,
bọc ruột bút và làm cán bút viết phần này
gồm ống, nắp bút có lò xo.


Đoạn b:


- Chữa lại: Tách 3 đoạn


Phn ốn: Cú búng ốn, đui đèn, dây điện,
công tắc.


Phần chao đèn.
Phần đế đèn.
Ghi nhớ: SGK
<b>III. Luyn tp:</b>
<i>Bi tp 1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Gọi mỗi tổ mỗi học sinh trình bày đoạn của
mình.


HS khác nhận xÐt-GV ®iỊu chØnh


Viết đoạn văn theo chủ đề đã cho ở SGK
( Gợi ý: Giáo viên có thể tham khảo on


văn viết về Phạm Văn Đồng)


<i>Bài tập 2:</i>



<b>4. Cng c: HS c li ghi nh SGK</b>


<b>5. Dặn dò : Häc bµi vµ lµm tiÕp bµi tËp 3 ( theo gỵi ý SGK)</b>
CB bài: Quê Hơng của Thế Hanh


<b> Ngày soạn 5. 1. 2011 </b>
TiÕt 77. Bµi19 Ngày giảng : 8. 1. 2011


<b>Phần Văn. Văn bản :</b>


<b>QUÊ HƯƠNG</b>


<b> (Tế Hanh)</b>





<b>A. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn:


- Hiểu đợc nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói chung và ở bài thơ Quê hơng
nói riêng áo là : tình yêu quê hơng đằm thắm.


- Cảm nhận đợc hình ảnh khỏe khoắn, đầy sức sống và sinh hoạt lao động của con ngời
; lời thơ bình dị, gợi cảm xúc trong sáng, thiết tha.


2. Thái độ:


Giáo dục các em lòng yêu lao động, yêu quê hơng, yêu đất nớc.
3. Kĩ năng:



- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.
- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ.


- Phân tích đợc những chi tiết miêu tả, biểu cảm đặc sắc trong bài thơ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp, tranh ¶nh.


H: Đọc SGK, soạn bài theo đinh hớng SGK và sự hớng dẫn của GV.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ổĐTC: Sü sè: </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


? Đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài Nhớ rừng của Thế Lữ? Phân tích
giá trị nghệ thuật và nội dung của bài thơ?


<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>
* GV gii thiu bi:


Quê hơng, mỗi ngời chỉ một....
Quê hơng, nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thµnh ngêi!


Lời bài ca “Quê hơng” làm ta nhớ tới một làng quê ven biển miền Trung Trung Bộ từ
hơn nửa thế kỉ nay đã in dấu ấn trong thơ T Thanh v trong lũng bn c yờu th.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1:</b>



<b> ? Da vo phần tìm hiểu chú thích * / sgk ở </b>
nhà em hãy trình bày đơi nét về tác giả .
H: trình bày, bổ sung cho nhau


G: BS: TÕ Hanh sinh 1921 quê ở Quảng NgÃi.
Cái làng chài ven biển có dòng sông bao quanh
luôn có mặt trong thơ của ông. Ngay từ những


<b>I.Đoc, tìm hiểu chú thÝch: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

sáng tác đầu tay hồn thơ lãng mạn của ơng đã
gắn bó với làng quê ( Quê hơng ; Lời con đờng
quê ; Một làng thơng nhớ, …) về sau thơ ông
có mở rộng đề tài, nhng nhiều bài vẫn viết về
quê hơng miền biển thân yêu. Khi đất nớc bị
chia cắt ( 1954 – 1975 ), mảng thơ thành công
nhất của Tế Hanh cũng là mảng viết về quê
h-ơng Miền Nam đau thh-ơng mà anh dũng. Vì
vậy, Tế Hanh đợc coi là nhà thơ của quê hơng
mà bài “ Quê hơng” là sáng tác m u y ý
ngha .


? Bài thơ thuộc pt thơ nào? xuất xứ? thể thơ ?
H: dựa vào việc chuẩn bị bài trả lời


G: Khụng giống phần lớn các tác phẩm đơng
<i>thời, đây là một trong số ít bài thơ lãng mạn</i>
<i>ngân lên những giai điệu thật là tha thiết đối</i>
<i>với cuộc sống cần lao .</i>



G: hớng dẫn HS cách đọc (Đọc giọng nhẹ
nhàng, trong trẻo, chú ý nhịp phổ biến trong
bài là 3/2/3 hoặc 3/5), G đọc mẫu 1 đoạn


H: 2 em đọc, nhận xét cách đọc của bạn
G: KT việc gt từ khó của HS


? Em hÃy tìm bố cục của bài thơ ? ( 4 phần :
1- Hai câu đầu: Giới thiệu làng quê của tác


giả .


2- Sỏu cõu tip: Cnh thuyn chi ra khi
ỏnh cỏ.


3- Tám câu tiếp: Cảnh thuyền cá trở về bến .
4- Khổ cuối: Nỗi nhớ làng quê của tác giả .


<b>* H2:</b>
H: c 2 câu đầu


? Hai câu thơ đầu cho ta biết làng q tác giả
có đặc điểm gì?


( Vị trí địa lí, đặc điểm nghề nghiệp của lng
quờ )


H: dựa vào gợi ý, trả lời



G: làng quê của tác giả nằm giữa con sông
Trà Bồng êm đềm và xanh trong 4 mùa ông
từng nói về con sơng q hơng mình :


“ Trớc khi đổ ra biển dịng sơng lợn vịng ôm
trọn làng biển quê tôi”.




? KHi nói về quê hơng tác giả nói về cảnh gì
của làng chài trớc tiên ?


<b> H: c 6 câu tiếp theo :</b>


? Cảnh thuyền chài ra khơi đánh cá đợc miêu
tả trong khung cảnh ntn ? ( Ngày đẹp trời )
? Khung cảnh ấy gợi cho ngời đọc cảm giác gì
?


H: Khơng gian thống mát và rực rỡ ánh bình
minh => ngy p tri


- Thơ ông thể hiện tình yêu quê hơng
tha thiết.




<b>2. Tác phẩm :</b>
- Thuộc pt th¬ míi.



- In trong tập Nghẹn ngào (1939) sau
đợc in trong tập Hoa niên (1945)
- Thể thơ 8 chữ, thơ tự do.


<b>3. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu từ khú </b>


<b>4. Bố cục: 4 phần</b>


<b>II.Tìm hiểu văn bản :</b>


<b>1. Giới thiệu làng quê của tác giả :</b>
=> Một làng ven biển, dân làng sống
bằng nghề chài líi .


<b>2. Cảnh dân chài bơi thuyền ra khơi </b>
<b>đánh cá :</b>


- Khung c¶nh: trêi trong, giã nhĐ, sím
mai hång


=> ngày đẹp trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

? Những hình ảnh nào nổi bật nhất ? nHững
h/ a ấy đợc mt ntn?


H: đọc chú giải 2, 3 / sgk .


? Em hiĨu g× về mảnh hồn làng ?


H: Ngha l một thứ hồn vía quê hơng thân


thuộc đến bâng khuâng.


? Miêu tả con thuyền đánh cá ra khơi tác giả đã
dụng những biện pháp nghệ thuật gì ?


? Tác giả sử dụng các biện pháp nghệ thuật đó
nhằm mục đích gì ?


H: tr¶ lêi


<b>G: So sánh, ẩn dụ: Thuyền hăng nh con tuấn </b>
mã -> trạng thái đầy phấn chấn mạnh khoẻ, ẩn
đằng sau là hình ảnh và trạng thái ngời trai
tráng khoẻ mạnh ra biển đầy khí thế sơi nổi và
hào hứng .


Nhân hoá: Cánh buồm …rớn thân trắng ->
Cánh buồm nh 1 sinh thể biết cử động và hơn
thể nữa nó mang hồn quê ra biển.


Chỉ với 6 câu thơ mà tác giả miêu tả thật đặc
sắc cảnh thuyền chài ra khơi


? Qua đoạn thơ em thấy phong cảnh TN và
bức tranh lđ ở đây có đặc điểm gì?


H: suy nghÜ, tr¶ lêi


G: Cảnh đồn thuyền ra khơi đợc miêu tả rất
tinh tế ngời đọc vừa nắm bắt đợc cái hình vừa


cảm nhận đợc cái hồn của sự vật .


H: đọc 8 câu thơ tiếp theo :


<b> ? Những câu thơ tiếp theo miêu tả cảnh gì ?</b>
? Cảnh đón đồn thuyền đợc miêu tả trong
những câu thơ nào ?


- Ngày hôm sau ồn ào <i></i>


<i> - …dân làng tấp nập đón ghe về .</i>
<i> - Nhờ ơn trời…ghe,</i>


<i> - Những con cá tơi ngon thân bạc trắng.</i>
? Những h/a này cho thấy cảnh đoàn thuyền
về bến thể hiện c/s lao động ntn?


? Tìm các chi tiết miêu tả h/a ngời dân chài?
? Những hình ảnh ấy cho thấy con ngời ở làng
biển có gì đặc biệt ?


H: tìm các h/a nớc da ngăm nhuộm nắng,
<i>nhuộm gió, thân hình vạm vỡ và thấm đậm vị </i>
<i>mặm mịi, nồng toả vị xa x</i>“ <i>ăm”của biển khơi </i>
thể hiện vể đẹp và cuộc sống lao động đầy vất
và của ngời dân làng chài.


? Còn chiếc thuyền đợc tác giả nhắc đến ntn
sau chuyến đi biển y gian nan ?



? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì
trong 2 câu thơ này ?


- Hình ảnh: Dân trai tráng. Chiếc
thuyền Cánh buồm..


-NT miêu tả con thuyền ra khơi: sd nt
so sánh, ẩn dụ, nhân hoá .


=> Phong cnh thiờn nhiờn ti sáng,
bức tranh lao động đầy hứng khởi cùng
với sự khoẻ khoắn, dạt dào sức sống
của dân miền bin .


<b>3. Cảnh đoàn thuyền về bến :</b>


- Th hin cuộc sống lao động vui tơi,
hạnh phúc.


- H/a ngời dân chài: đẹp khoẻ khoắn và
vất vả


- H/ a chiếc thuyền: đợc hiện lên thông
qua bp ẩn dụ, nhân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

H: Nghệ thuật ẩn dụ, nhân hố. Tác giả khơng
chỉ thấy con thuyền nằm im trên bến mà còn
thấy “ sự mệt mỏi say sa”của con thuyền. Cũng
nh ngời dân chài, con thuyền LĐ ấy cũng
thấm đậm hơng vị muối mặm của biển khơi.


? Qua các biện pháp nghệ thuật trên đã bộc lộ
tình cảm gì của tác giả đối với làng quê ?
H: Gắn bó sâu nặng với làng quê, có tâm hồn
nhạy cảm, tinh tế mới viết nên những câu thơ
chân thật và xúc động nh thế về làng quê của
mình.


H: đọc khổ thơ còn lại và nêu nội dung ca
on:


<b> ? Tình cảm của nhà thơ với quê hơng thể hiện </b>
trong hoàn cảnh nào ? ( Xa quª )


? Những câu thơ nào cho biết điều đó ?
? Tg sd bp nt gì trong vic din t t/c ca
mỡnh?


? Tình cảm chủ yếu ở đây là gì?


? Nhng h/ a c nhớ đến là những h/a ntn?
H: những h/a ấn tợng đặc trng của làng chài
quê hơng


<b>* H§3:</b>


<b> ? Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật </b>
làm nên cái hay và sức truyền cảm của bài thơ


? Qua những nét nghệ thuật đặc sắc đó tác giả
muốn làm nổi bật nội dung gì ?



H: đọc ghi nhớ : sgk/18.


? Với em, khi xa quê của mình em sẽ nhớ đến
điều gì trớc tiên ?


H: Pb ý kiÕn....


<b>4. Tình cảm của tác giả đối với quê </b>
<b>hơng : </b>


-> Điệp ngữ, liệt kê.


=> Tình yêu, nỗi nhớ quê hơng da diÕt .


<b>III. Tỉng kÕt :</b>
<b>1. NghƯ tht:</b>


- Sáng tạo nên những hình ảnh của
cuộc sống lao động thơ mộng.


- Bp so sánh, ẩn dụ , nhân hoá độc đáo.
- Lời thơ bay bổng, đầy cảm xúc.
- Sử dụng thể thơ 8 chữ hiện đại mới
mẻ, phóng khống.


<b>2. Néi dung:</b>


- Lêi kĨ vỊ quª hơng làng biển.



- Nỗi lòng của tác giả không nguôi nhớ
về quê hơng.


<b>* Ghi nhớ: Sgk/ 18.</b>


<b>4. Cng cố: ? Em hãy mô tả lại bức tranh sgk bằng lời văn của mình?</b>
? Bài thơ đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào ?
( PT BĐ chính là biểu cảm )


? ở lớp 7 các em đã đợc học VB nào nói về tình cảm gắn bó sâu nặng
đối với quê hơng ? ( Tĩnh dạ tứ ; Hồi hơng ngẫu th ).


<b>5. Dặn dò: - Học thuộc lòng bài thơ, nắm đợc nội dung của bài .</b>
- Soạn : Khi con tu hú.


Ngày soạn 5. 1. 2011
TiÕt 78. Bµi19 Ngµy gi¶ng : 8. 1. 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>Phần Văn. Văn bản :</b>


<b>KHI CON TU Hó</b>


<b> (Tè H÷u)</b>





<b>A. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thøc : HS cÇn :



- Cã hiĨu biét bớc đầu về tg Tố Hữu.


- Thấy đợc nt khắc hoạ h/a ( TN, cái đẹp của cuộc đời tự do)
- Niềm khao khát cuộc sống tự do, lý tởng cách mạng của tác giả.
<b> 2. Thái độ:</b>


- Giáo dục các em lòng yêu quý thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên và yêu quê hơng, yêu
đất nớc.


- Cảm thông, khâm phục ý chí, lý tởng của các chiến sĩ cách mạng.
3. Kĩ năng:


- Đọc diễn cảm một tác phẩm thơ thể hiện tâm t ngời chiến sĩ cách mạng bị giam gi÷
trong ngơc tï.


- Nhận ra và phân tích đợc sự nhất quán về càm xúc giữa hai phần của bài thơ ; thấy
đợc sự vận dụng tài tình thể thơ truyền thống của tác giả ở bài thơ này.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- G: bảng phụ, phiếu học tập, tranh ảnh. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài
- H: Đọc SGK, soạn bài theo đinh hớng SGK và sự hớng dẫn của GV.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. ổn định lớp: Sỹ số: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Đọc thuộc lòng bài thơ Quê hơng ? Em cảm nhận gì về giá trị nghệ thuật và nội
dung của bài thơ ?



? Trong bi em thích nhất đoạn hay hai câu thơ nào? Hãy đọc và phân tích?
<b>3. Bài mới: Gv giới thiệu bài:</b>


Th¬ mới không chỉ có những bài thơ mang tính lÃng mạn đầy màu sắc cá nhân mà còn
có những bàu thơ giàu tình cảm cách mạng. Bài thơ Khi con tu hú là một điển hình.


Hot ng ca thy v trũ Ni dung


<b>* HĐ1:</b>


? Dựa vào chú thích * / sgk em hÃy trình bày những nét
chính về tác giả ?


- GV nhấn mạnh lại những nét chính .


? Tác giả có những tác phẩm tiêu biểu nào ?
? Nêu xuất xứ của bài thơ ?


- GV lu ý HS thi im sáng tác bài thơ để thể hiện tâm
trạng của tác giả :


Bài thơ sáng tác tháng 7 / 1932 tại nhà lao thừa phủ ( Huế
) khi tác giả bị bắt giam vào đây cha lâu. Trớc đó, Tố Hữu ở
lứa tuổi 18, cảm thấy sung sớng vơ biên khi bắt gặp lí tởng
cộng sản. Đang say mê lí tởng và hoạt động CM với niềm
vui phơi phới, bỗng bị nhốt trong phịng giam bng bít, cách
biệt hồn tồn với cuốc sống ở bên ngoài, ngời chiến sĩ trẻ
ấy cảm thấy ngột ngạt khơng chịu nổi, muốn thốt ra bằng
mọi cách để trở về với cuốc đời tự do, với hoạt động CM .
? Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào ?



? Em hãy nhắc lại đặc điểm của thể thơ này ?


? ở lớp 7 em đã đợc học bài thơ nào thuộc thể thơ ấy ?( Côn
sơn ca)


- GV hớng dẫn HS cách đọc .


- GV đọc mẫu 1 lần -> HS đọc -> Nhận xét .
? Em hãy tìm bố cục của bài thơ ? ( 2 phần :
1- Sáu câu thơ đầu: Cảnh trời đất vào hè .
2- Bốn câu thơ cuối: Tâm trạng ngi tự CM .


<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>
1. Tác giả :


<b> SGK</b>


<b>2.Tác phẩm :</b>


- Bài thơ sáng tác 7 / 1932 .
Tại nhà lao Thừa Phủ, khi
tác giả bị bắt giam vào đây .
- Thể thơ lục bát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>* HĐ2:</b>


? Theo em, nên hiểu nhan đề bài thơ nh thế nào? ( Đã là 1
câu cha? Vì sao ?)



( Cha, đó chỉ là vế phụ của 1 câu trọn ý )


? Hãy viết 1 câu văn có 4 chữ đầu là “ Khi con tu hú” để
tóm tắt nội dung bài thơ ?


( Khi con tu hú gọi bầy là khi mùa hè đến, ngời tù cách
mạng (nhân vật trữ tình ) càng cảm thấy ngột ngạt trong
phòng giam chật chội, càng thèm khát cháy bỏng 1 cuộc
sống tự do tng bừng ở bên ngoài. Tên bài thơ đã gợi mở
mạch cảm xúc của tồn bài ).


? Vì sao tiếng tu hú kêu lại tác động mạnh mẽ đến tâm hồn
nhà thơ nh vậy ?


- GV: Tiếng chim tu hú có giá trị hốn dụ, liên tởng báo
hiệu 1 mùa hè rực rỡ, sự sống tng bừng của trời cao lồng
lộng, tự do. Vì vậy tiếng chim đã tác động mạnh mẽ đến
tâm hồn ngời tù .


Tiếng chim tu hú gợi không gian đồng quê gần gũi, thân
thuộc. Trong bài thơ “Bếp lửa” của Bằng Việt, tiếng chim tu
hú gợi lại những kỉ niệm thân thơng của tình bà cháu nơi
quê nhà “Tu hú ơi chẳng đến cùng bà Kêu chi hoài trên
những cánh đồng xa.”


- HS đọc 6 câu thơ đầu và nhắc lại nội dung :


? Hãy kể những sự vật mà tác giả nhắc đến trong bức tranh
mùa hè đó ?



( TiÕng chim tu hú, lúa chiêm, trái cây, vờn râm, tiếng ve,
bầu trêi, tiÕng s¸o diỊu )


<b>GV: Tố Hữu sáng tác bài thơ khi bị bắt giam trong tù. Bức </b>
tranh thiên nhiên mùa hè ấy là sản phẩm của trí tởng tợng
phong phú và sự cảm nhận tinh tế mãnh liệt của một tâm
hồn trẻ trung, yêu đời -> Qua đó ta thấy tác giả là ngời yêu
cuộc sống tha thiết, luôn khao khát tự do.


- HS đọc chú giải 1, 2, 3 / sgk .


? Em có nhận xét gì về phạm vi miêu tả đó ?


( Vừa rộng lớn, vừa tỉ mỉ từ thế giới vĩ mô đến thế giới vi
mô: Bầu trời, cánh đồng, khu vờn, mảnh sân đến trái cây,
hạt bắp. Từ màu sắc rực rỡ, âm thanh rộn rã, đến những mùi
hơng thơm trong trẻo )


? Em có những cảm nhận gì về màu sắc, âm thanh và hơng
vị ?


( + Màu sắc : Rực rỡ và lộng lẫy .
+ Âm thanh : Náo nức, rạo rùc .


+ H¬ng th¬m : Của lúa chín, ngọt ngào của trái cây, của
những vạt ngô vàng mẩy )


? HÃy nhận xét về những biện pháp nghệ thuật trong 6 câu
thơ đầu và nêu tác dụng của nó ?



( Chn lọc chi tiết đặc sắc, động từ mạnh: Dậy, lộn nhào.
TT: “Chín, ngọt, đầy, rộng, cao” để diễn tả sự hoạt động, sự
căng đầy nhựa sống của mùa hè .


Mặt khác, bầu trời nh đợc mở ra, nh cao thêm để tạo 1
khơng gian khống đãng. Trên nền trời đó, đơi con diều sáo
bay lợn tự do nhằm tạo sự đối lập với không gian hẹp,
không khúi tù túng, con ngời không đợc hot ng ngt


<b>4. Bố cục:</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>1. Cảnh trời đất vào hè : </b>
- Khi con tu hỳ


- Lúa chiêm đang chín, trái
cây ngọt dần ,


- V ên r©m dËy tiÕng ve ng©n
,


- Bp yo.


- Trời xanh rộng cao .
- Đôi con diều sáo lộn nhào
từng không.


-> T, TT, chi tit chọn lọc
đắc sắc.



=> Bức tranh thiên nhiên
mùa hè đẹp với âm thanh
rực rỡ sắc màu, hơng vị ngọt
ngào, bầu trời khoáng đạt tự
do, trong cảm nhận của ngời
tù .


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

ng¹t phÉn uÊt trong 4 bøc têng cđa phßng giam .


? Tiếng chim tu hú đã làm thức dậy trong tâm hồn ngời
chiến sĩ trẻ trong tù 1 khung cảnh mùa hè nh thế nào?
- GV chuyển ý sang 4 câu thơ cuối .


- HS đọc 4 câu thơ cuối và nhắc lại nội dung :


? Tâm trạng của ngời tù đợc thể hiện ở những dòng thơ nào
?


- HS đọc chú giải 4 / sgk .


? H·y nhận xét về cách ngắt nhịp và cách dùng từ của 2
câu thơ 8 và 9 ?


( Nhp 6 / 2 (câu 8), nhịp 3 / 3 (câu 9).Dùng từ ngữ mạnh
(Đập tan phòng, chết uất), những từ ngữ cảm thán (ôi, thôi,
làm sao) đã thể hiện tâm trạng cảm xúc của tác giả )


? Đó là tâm trạng gì ? Tâm trạng đó đợc nhà thơ nói một
cách trực tiếp hay gián tiếp ? ( Trực tiếp )



? Tâm trạng đau khổ, ngột ngạt, uất hận đó thể hiện nỗi
niềm gì của tác giả ?


( NiỊm khao kh¸t ch¸y bỏng muốn thoát ra khỏi cảnh tù
ngục, trở về với cuốc sống tự do ở bên ngoài)


? Tại sao tác giả lại ngột ngạt và uất hận ?


- GV: Ngột ngạt vì sự chật chội, tù túng, nóng bức của
phịng giam mùa hè. Uất hận vì sự vật thì tự do, cả vật vơ tri
nh cánh diều cũng đợc bay lợn tự do, còn ngời chiến sĩ trẻ
phải bị giam hãm, bị biệt lập cô đơn “ Cháy ruột mơ những
ngày hoạt động”


( Quanh quÈn ).


? Tất cả tâm trạng đó dẫn đến ớc muốn gì của ngời tù ?
(Đập tan phòng )


? Mở đầu và kết thúc bài thơ đều có tiếng chim tu hú kêu
nhng tâm trạng của ngời tù ở 2 đoạn đầu và cuối rất khác
nhau? Vì sao ?


? Em có nhận xét gì về cách tả cảnh và tả tình của bài thơ ?
(+ Đoạn đầu tả cảnh ( trời đất vào hè ): Dạt dào, đầy sức
sống, rất có hồn .


+ Đoạn sau tả tình ( tâm trạng ngời tù ): Sôi nổi, sâu sắc và
da diết .



? Có đợc hiệu quả nghệ thuật đó là do đâu ?


( - Thể thơ lục bát mềm mại, uyển chuyển, linh hoạt.
- Nghệ thuật đối .


- Bài thơ liền mạch, giọng điệu tự nhiên, cảm xúc nhất
quán, khi tơi sáng khoáng đạt, khi dằn vặt u uất, rất phù hợp
với cảm súc thơ).


? Qua biện pháp nghệ thuật đó tác giả muốn làm nổi bật nội
dung gì ?


- HS đọc ghi nhớ : sgk .


? Học xong bài thơ giúp em cảm nhận gì về hình ảnh ngời
chiến sĩ cách mạng cũng nh truyền thống yêu nớc của dân
tộc ? Tiếp nối truyền thống đó em sẽ làm gì ?


<b>2. Tâm trạng của ngời tù </b>
<b>cách mạng: </b>


<b>…</b>


- Mà chân muốn đạp tan
phòng, hố ụi !


- Ngột làm sao, chết uất thôi
.



-> Nhịp 6/ 2 , 3/ 3, câu cảm
thán , ĐT mạnh .


-> Tâm trạng đau khổ, ngột
ngạt, uất hận .


=> NiỊm kh¸t khao tù do
ch¸y báng cđa ngêi chiến sĩ
CM trong cảnh tù đầy .


<b>III/ Tổng kết :</b>


<b>=> Ghi nhí : sgk</b>


<b>4. Cđng cè :</b>


? Theo em, cái hay của bài thơ đợc thể hiện nổi bật ở những điểm nào ?


<b>5. Dặn dò : Học thuộc lòng bài thơ . Nắm đợc nội dung của bài - Soạn : Câu nghi </b>
vấn ( TT ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

TiÕt 79. PhÇnTV Ngày giảng : 10. 1. 2011




<b>C¢U NGHI VÊN ( tiÕp theo)</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn: </b>


Hiểu thêm các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngồi chức năng chính.
<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức sd câu NV phù hợp mục đích giao tiếp.
- Tự hào về sự giàu đẹp của ngữ pháp tiếng Việt.
<b> 3 . Kỹ năng:</b>


Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


G: bảng phụ, phiếu học tập.
H: soạn bài theo định hớng SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. ỉ§TC: Sü sè: </b>
<b>2. KTBC: </b>


? Trình bày đặc điểm hình thức và chức năng chính của câu nghi vấn? Cho ví dụ ?
3. Hoạt động dạy và học:


* GV: gt bài:


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRß</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>
<i><b> G: treo bảng phụ chép VD/ SGK</b></i>
? HS đọc VD trên bảng phụ.



? Xác định câu nghi vấn trong các VD trên?
H: lên bảng gạch chân những câu nghi vấn
<i>a. Những ng“</i> <i>ời ..cũ … giờ ?”</i>


<i>b. Mày “</i> <i>…. mày nghe đấy à ?”</i>


<i>c. Anh có thể ngồi lùi vào một tí đợc khơng ?</i>
<i>d. Sao cụ lo xa quá thế ? Tội gì “</i> <i>…</i> <i>để tiền lại</i>
<i>? Ăn … chết lấy gì mà lo liệu ?</i>


<i>®. Ai “</i> <i>…. không có tình mẫu tử?</i>


<i>e. Con gỏi tụi v đây ? Chả lẽ lại đúng là nó, </i>
<i>cái con Mèo hay lục lọi ấy !</i>


? Nhắc lại chức năng chính của câu nghi vấn là
dùng để làm gì ?


H: §Ĩ hái


? Những câu nghi vấn trong các VD trên có
dùng để hỏi khơng ? Nếu khơng thì dùng để
làm gì ?


Lu ý: Nếu HS khơng trả lời đợc, GV có thể đa
ra các khả năng trả lời, HS sẽ lựa chọn


<b>? Cã ph¶i bao giê cịng lµ dấu chấm hỏi</b>
không?



H : Trong các câu nghi vấn trên, có câu không
kết thúc bằng dấu chấm hỏi (câu e) mà lại kết


<b>I. Những chức năng khác của câu </b>
<b>nghi vấn :</b>


1. Ví dụ/ SGK
2. NhËn xÐt:


- Các câu NV trên không dùng để hỏi,
mà để:


a. Béc lé t/c, c/x (hoµi niệm, tiếc nuối )
b. Đe doạ.


c.Cu khin.
d. Ph nh.
. Khẳng định.


e. Bộc lộ cảm xúc (sự ngạc nhiên ).
- Không phải tất cả các câu nghi vấn
đều kết thúc bằng dấu chấm hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

thức bằng dấu chấm than, vì câu đó khơng chỉ
là câu hỏi mà còn mang ý nghĩa cảm thán, bộc
lộ cảm xúc.


<b>? Nh vËy, qua c¸c vÝ dơ trên, ta có thể rút ra</b>
một kết luận gì?



H: dựa vµo pt VD rót ra 2 KL nh ghi nhí


H: đọc ghi nhớ : sgk. 22


<b>* Ghi nhí : sgk / 22.</b>


<b>* HĐ 2 :</b>
H: đọc bài tập 1 / sgk .


H: 4 em lên bảng làm, các em
kh¸c theo dâi, NX.


G: NhËn xÐt, bỉ sung, cho ®iĨm.


H: đọc u cầu bài tập 2


4 em lên bảng làm : Mỗi em 1
câu, các em còn lại theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


G: KL, cho ®iĨm


? Trong những câu nghi vấn đó,
câu nào có thể thay thế đợc bằng
1 câu không phải là câu nghi vấn
mà có ý nghĩa tơng đơng ?


Hãy viết những câu có ý nghĩa
t-ơng đt-ơng đó ?



G: cho 2 dãy thi làm nhanh trong
3 phút, tổ nào làm xong nhanh ,
đợc nhiều câu thì thắng


H: đọc bài tập 4 .


H: Thảo luận nhóm, cử đại diện
trả lời , nhóm khác nhận xét, bổ


sung.
G: KL


<b>II. Lun tËp :</b>
<b> Bµi 1 :</b>


a.Con ngời đáng kính…ăn ?
-> Bộc lộ t/c, c/x ( sự ngạc nhiên )
b. Trong cả khổ thơ chỉ riờng cõu:


Than ôi ! ko phải là câu nghi vấn. Các câu còn lại
là câu NV -> Bộc lé t/c, c/x (nuèi tiÕc)


c. Sao ta không …nhàng rơi ? -> Cầu khiến
d. Ôi nếu thế thì …bay ? -> Phủ định ; bộc lộ tình
cảm, cảm xúc


<b> Bµi 2 : </b>


<b> * Các câu NV, đđ, t/d:</b>



a. Sao c th ? Tội gì …lại ? Ăn mãi … …gì liệu ?
-> Phủ định ( cả 3 câu ).


b. Cả đàn bò …làm sao? -> Bộc lộ sự băn khoăn,
ngần ngại .


c.Ai dám bảo …mẫu tử? -> Khẳng định .
d.Thắng bé kia, mày có việc gì ? Sao …khóc ?
-> Để hỏi .


* Câu : a, b, c có thể thay thế bằng câu không phải là
câu NV nhng có ND tơng đơng.


a. Cụ khơng phải lo xa nh thế. Khơng nên nhịn đói
mà để tiền lại. Ăn hết thì đến lúc chết khơng có tiền
mà lo liệu .


b. Khơng biết chắc là thằng bé có thể chăn dắt đợc
đàn bị hay khơng .


c.Th¶o méc tù nhiên có tình mẫu tử .
<b>* Bài 3 : </b>


Mẫu :


a. Bạn có thể kể cho mình nghe nội dung của bộ
phim “....” đợc không ?


b. ( Lão Hạc ơi !) Sao đời lão khốn cùng đến thế ?
<b>* Bài 4 : </b>



Trong nhiều trờng hợp giao tiếp, những câu nh vậy
dùng để chào. Ngời nghe không nhất thiết phải trả
lời, mà có thể đáp lại bằng 1 câu nào khác (có thể là


1 c©u nghi vÊn). Ngêi nói và ngời nghe có quan hệ
rất thân mật .


<b>4. Củng cố: ? Ngoài chức năng để hỏi, câu nghi vấn cịn có những chức năng nào </b>
khác? Hãy lit kờ?


<b> 5. Dặn dò: Học bài nắm vững những chức năng của câu nghi vÊn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Chuẩn bị bài mới : Thuyết minh về một phơng pháp.


<b>Tuần 22 Bài19 Ngày soạn: 10. 01. 2011 </b>
<b> TiÕt 80. PhÇnTLV Ngày dạy : 13. 01. 2011 </b>


<b>THUYếT MINH Về MộT </b>


<b>PHƯƠNG PHáP ( CáCH LàM)</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn:</b>


- Thấy đợc sự đa dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Hiểu đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh.


Hiểu mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn thuyết minh về một ph


-ơng pháp (cách làm ).


<b>2. Thái độ:</b>


- GD ý thức quan sát khi viết văn thut minh.


- Gi¸o dơc t duy khoa học trong quá trình làm một bài văn.
<b>3. Kỹ năng:</b>


- Quan sỏt i tng cn thuyết minh : một phơng pháp (cách làm).


- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh theo yêu cầu : biết viết một bài văn thuyết
minh về một cách thức, phơng pháp, cách làm có độ dài 300 chữ.


<b>B. Chn bÞ:</b>


G: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


H: soạn bài theo định hớng SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b>1. ỉ§TC: Sü sè: </b>


<b> 2. KTBC: ? Khi viết đoạn văn thuyết minh chúng ta cần chú ý những gì? </b>
<b>3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>* GV: giíi thiƯu bµi:</b>


Khi em làm đợc một đồ chơi hay nấu đợc món ăn ngon em rất muốn giới thiệu cho các
bạn biết . Trong tiết học trớc chúng ta đã tìm hiểu về cách thuyết minh một đồ dùng. Bài


học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu v cỏch thuyt minh v cỏch lm.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* H1:</b>
H: c vn bn (a,b/ sgk) .


G: t/c cho HS th¶o ln nhãm (3 phót): N1,3:
VB(a); N2,4: VB(b)


? Văn bản thuyết minh về cái gì ?
? Văn bản có những nội dung g×?


? Cách làm đợc trình bày theo thứ tự no? ?


<b>I. Giới thiệu một phơng pháp cách </b>
<b>làm):</b>


Gồm 3 phần :
- Nguyên vật liệu .
- Cách làm


- Yêu cầu thành phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

H: tho lun nhóm, cử đại diện trả lời, BS , NX
cho nhau


(TM về cách làm đồ chơi (a) và cách nấu canh
rau ngút (b)



Các mục: Nguyên vật liệu, cách làm, yêu cầu
thành phẩm


- Theo 1 th tự nhất định: Cái nào làm trớc, cái
nào làm sau


? ở VB (b) phần nguyên vật liệu, cách làm,
u cầu thành phẩm đợc giới thiệu có gì khác
VB (a)? Vì sao ?


(+ Phần nguyên vật liệu: Ngồi loại gì cịn
thêm phần định lợng bao nhiêu rau, thịt
( gam ), tuỳ theo số bát, số ngời ăn ,…


+ Phần cách làm: Đặc biệt chú ý đến trình tự
trớc sau, đến thời gian của mỗi bớc ( không
đ-ợc phép thay đổi tuỳ tiện nếu không muốn làm
thành phẩm kém chất lng ).


+ Phần yêu cầu thành phẩm: Chú ý 3 mặt:
Trạng thái, màu sắc, mùi vị )


? Vì sao phần yêu cầu thành phẩm của VD (b)
phải chú ý 3 mặt mà VB (a) kh«ng cã ?


( Vì đây là TM cách làm 1 món ăn nhất định
phải khác cách làm 1 chi )


? Để TM về một phơng pháp, cách làm, ngời
viết cần làm gì? Cần trình bày ntn?



? Em có nhận xét gì về lời văn của 2 VB trên ?
H: Lời văn cần ngắn gän, râ rµng .


H: đọc ghi nhớ : sgk .
<b>* HĐ 2 :</b>


? TM một trị chơi thơng dụng mà em biết ?
H: đọc bài tập 1 / sgk, làm theo nhóm, mỗi
nhóm một trị chơi.


( Trò chơi : Ô ăn quan )


? Nêu yêu cầu bài tập 2 ?


H: lµm miƯng -> NhËn xÐt, bỉ sung
G: KL


? Đọc bài giới thiệu mẫu, chỉ ra cách đặt vấn
đề, các cách đọc và đặc biệt là nội dung và
hiệu quả của phơng pháp đọc nhanh đợc nêu
trong bài?


? Các số liệu trong bài có ý nghĩa gì đối với
việc giới thiệu phơng pháp đọc nhanh?


<b>? Chỉ ra cách đặt vấn đề?</b>


<b>? Bài viết giới thiệu mấy cách đọc? Đó là</b>



( sản phẩm khi đã hồn thành ).


- Cách làm ( quan trọng nhất ): Theo một
trình tự nhất định.


<b>* Ghi nhí : sgk / 26 .</b>
<b>II. Luyện tập :</b>


Bài 1:


Bài làm gồm 3 phần :


1. Mở bài: Giới thiệu khái quát trò chơi .
2.Thân bài :


- Số ngời chơi, dụng cụ chơi .


- Luật chơi (thắng, thua, phạm luật ).
- Yêu cầu đối với trị chơi .


3.Kết bài : Lợi ích của trị chơi (giúp
chúng ta giải trí, vận động, nhanh nhẹn).
Bài 2:


- Bài viết đa ra số liệu trang in hàng năm
trên thế giới để từ đó thấy đợc mức độ
khổng lồ của núi t liệu mà con ngi phi
nghiờn cu, tỡm hiu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

những cách nµo?


<b>? Các số liệu trong bài có ý nghĩa gì đối với</b>
việc giới thiệu phơng pháp đọc nhanh?


? Bố cục VB?
H: Gồm 3 phần :


- Mở bài: Từ đầu -> T liệu này .


- Thân bài: Nếu hàng ngày -> ý chí lớn .
- Kết bài: Đoạn còn l¹i .


+ Cách đọc thành tiếng (khi đọc phải phát
âm).


+ Cách đọc thầm: có 2 phơng pháp đọc
thầm:


*Phơng pháp đọc thầm theo từng dòng:
các từ đợc tiếp nhận nh một chuỗi liên tục
các dịng. Đó là cách đọc của nhiều ngời
* Phơng pháp đọc ý: Ngời đọc không đọc
theo từng câu mà thu nhận ý qua các từ
ngữ chủ yếu (từ chủ đề, từ chìa khóa).
Đây là phơng pháp tiên tiến nhất .Cách
đọc này gọi là đọc nhanh.


- Các số liệu trong bài có ý nghĩa thuyết
minh cho tác dụng của phơng pháp đọc


nhanh.


Ví dụ: Napơlêơng đọc tốc độ 2000
từ/phút.Ban-zắc đọc tốc độ 4000 từ/phút.
Mác-xim Goocki đọc mỗi trang sách chỉ
mất vài giây.


<b>4. Cñng cè : ? Thế nào là TM về 1 phơng pháp (cách làm)?</b>


<b>5. Dặn dò: Nắm nội dung bài, su tầm bài thuyết minh về một p.háp (cách làm) </b>
trong một số báo, tạp chí.


<b> Soạn : Tức cảnh Pác Bó:</b>


<b> Tuần :</b> <b> Ngày soạn: 12.11. 2010</b>


<b> TiÕt 81</b> <b> Ngày dạy: 17. 11. 2010</b>
<b>TứC CảNH PáC Bó</b>


<b>(Hồ ChÝ Minh)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc : HS cÇn:</b>


- Hiểu một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện
tinh thần hiện đại của ngời chiến sỹ cách mạng.


- Cảm nhận đợc cuộc sống vật chất và tinh thần của Hồ Chí Minh trong những năm
tháng hoạt động cách mạng đầy gian khổ, khó khăn qua một bài thơ đợc sáng tác
trong những ngày tháng cách mạng cha thành công.



2. Thái độ:


Gi¸o dơc HS biÕt q trọng, cảm phục tinh thần cách mạng trong tinh thần của Bác.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- Đọc - hiĨu th¬ tø tut cđa Hå chÝ Minh.


- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
<b>C.Tiến trình lên lớp :</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sĩ số:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : ? Đọc thuộc, diễn cảm bài thơ “Khi con tu hú”</b>
? Vì sao bài thơ lại đặt nhan đề là Khi con tu hú ?


<b>3. Hoạt động dạy học bài mới : </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NộI DUNG</b>


<b>*HĐ1:</b>


<b>HS: trình bày những hiểu biết về tg</b> <b>I. Tìm hiểu chung: 1. Tác giả: Hồ Chí Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

? Hoàn cảnh sáng tác tác phẩm?
H: dựa vào SGK tr¶ lêi


GV: hỡng dẫn đọc, đọc mẫu, gọi hs đọc ( yêu cầu
<i>giọng đọc vui , pha chút hóm hỉnh , nhẹ nhàng , thanh</i>
<i>thoát , thoải mái , sảng khoái ; rõ nhịp thơ 4/3 hoặc</i>


<i>2/2/3) </i>


GV: KT viƯc gi¶i thÝch tõ khã.


(?) Ngời làm thơ , khi nhân một sự việc , một cảnh
t-ợng nào đó mà cảm hứng thì thơ ấy thờng đợc gọi là
tức cảnh . Từ đó có thể hiểu tên bài thơ Tức cảnh Pác
Bó ntn?


- Cảnh Pác Bó , nơi diễn ra sinh hoạt và làm việc của
<i>Bác trong những ngày cách mạng gian khổ đã gợi</i>
<i>cảm xúc vui thích , thoải mái để ngời cao hứng làm</i>
<i>thơ Tức cảnh Pác Bó</i>


(?) Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì ?
H: TN TT


(?) Em nhận ra phơng thức biểu đạt nào đợc kết hợp
trong VB ? Trong đó phơng thức nào là chủ đạo ?
H: Kết hợp tự sự và biểu cảm , trong đó biểu cm l
<i>ch o </i>


? Có thể chia bài thơ này thành mấy phần ? Nêu nội
dung từng phần ?


H: 3 câu đầu: Cảnh SH và làm việc của Bác ë P¸c Bã
câu cuối cảm nghĩ của Bác


<b>*H2:</b>
H: đọc 3 câu đầu



? Cấu tạo của câu 1 có gì đặc biệt ? Chỉ ra cấu tạo đặc
biệt đó ?


H: Dùng phép đối : Sáng ra bờ suối /tối vào hang


- §èi thêi gian : s¸ng , tèi ;


- Đối khơng gian: suối ,hang
- Đối hoạt động : ra, vào


? Theo em, phép đối này diễn tả điều gì trong hoạt
động CM và quan hệ của Bác với TN?


H: Diễn tả hoạt động đều đặn , nhịp nhàng của con
ngời . Diễn tả quan hệ gắn bó hồ hợp giữa con ngời
và thiên nhiên Pác Bó.


? Từ câu thơ đó ta hiểu gì về cuộc sống của Bác khi ở
Pác Bú


H: Cuộc sống hài hoà , th thái và có ý nghĩa của ngời
cách mạng luôn làm chủ hoàn cảnh


<b>2. Tác phẩm: </b>


<b>3. Bố cục : 2 phần </b>


<b>II. Phân tích </b>



<b>a, Cảnh sinh hoạt và làm việc</b>
<b>của Bác ë P¸c Bã</b>


+ Sáng ra bờ suối /tối vào hang
- Dùng phép đối


+ Ch¸o bĐ rau măng vẫn sẳn
<i>sàng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

? Dựa vào chú thích trong sgk , hÃy giải nghĩa lời thơ
Cháo bẹ rau măng vẫn sẳn sàng ?


H: Sinh hot ăn uống kham khổ nhng tinh thần luôn
sẵn sàng, măng, ngô là những thứ do thiên nhiên ban
tặng và con ngời cung cấp ln đầy đủ, có sẵn




? Em cã nhËn xÐt g× về giọng điệu của 2 câu thơ đầu ?
H: Giọng điệu êm ái , thoải mái , nhẹ nhàng


? Qua đó, phản ánh trạng thái tâm hồn ntn của ngời
làm thơ ?


H: Trong gian khæ vÉn th thái vui tơi , say mê cuộc
sống , cách mạng, hoà hợp với thiên nhiên và con
ng-êi P¸c Bã.


? Trong câu thơ Bàn đá chơng chênh dịch sử Đảng .
Đợc sử dụng nghệ thuật gì ?



H: Phép đối:


- Đối ý : điều kiện làm việc thiếu thốn, giản đơn / nội
dung công việc quan trọng , trang nghiêm ;


- §èi thanh : b»ng ( chông chênh ) / Trắc ( dịch sử
Đảng)


- Láy : chông chênh


? HÃy giải thích từ chông chªnh ?


H: Chơng chênh nó khơng chỉ miêu tả cái bàn đá tự
tạo mà còn phần nào gợi ra cái ý nghĩa tợng trng cho
thế lc cách mạng nớc ta đang trong thời kì khó khăn
? Dịch sử Đảng là làm việc gì, mục đích ?


H: BH dịch sử Đảng Cộng sản Liên Xô làm tài liệu
huấn luyện cán bộ , đồng thời chính là xoay chuyển
lịch sử VN


? Hình ảnh Bác ngồi bên bàn đá Chơng chênh dịch sử
Đảng có ý nghĩa ntn?


H: Đó là hình tợng ngời chiến sĩ đợc khắc hoạ chân
thực vừa có tầm vóc lớn lao , trong t thế uy nghi ,
giống nh bức tợng đài vị lãnh tụ cách mạng


? Từ 3 câu thơ đầu em thấy cuộc sống và con ngời


Bác Hồ hiện lên ntn?


H: c cõu th cui


- Hai câu đầu: giọng điệu êm ái ,
thoải mái, nhẹ nhàng:


<i>+ Bn ỏ chụng chênh dịch sử</i>
<i>Đảng</i>


- Phép đối: đối ý và đối
thanh,


- Tõ l¸y:


<b>=> Cc sèng cđa B¸c Hå ë P¸c</b>
Bã nhiỊu gian khæ, thiÕu thốn
nhng Bác yêu thiên nhiên, công
việc cách mạng; luôn tìm thấy
niềm vui, hoà hợp với thế giới
tạo vật, luôn làm chủ hoàn
cảnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? Tõ nµo cã ý nghÜa quan träng nhÊt của câu thơ ? Vì
sao ?


<i>H: Từ sang ; Sang : sang träng , giµu sang </i>


Là sự sang trọng , giàu có về mặt tinh thần của những
cuộc đời làm cách mạng lấy lí tởng cứu nớc làm lẽ


sống , không hề bị khó khăn, gian khổ thiếu thốn
khuất phục.


Là cái sang trọng giàu có của một nhà thơ ln tìm
thấy sự hài hồ tự nhiên , th thaío trong sạch với thiên
nhiên đất trời.


GV: Trong thơ, Bác hay nói cái sang của ngời làm
cách mạng , kể cả khi chịu cảnh tự y: VD


<i>- Hôm nay xiềng xích thay dây trói </i>
<i> Mỗi bớc leng keng tiếng ngọc rung </i>
<i>- Tuy bị tình nghi là gián điệp </i>


<i> Mà nh khanh tớng vẻ ung dung </i>


? Nim vui trớc cái sang của một cuộc sống đầy gian
khổ cho ta hiểu thêm vẻ đẹp nào trong cách sống của
Bác ?


<b>*H§ 3:</b>


<b>? Nêu những đặc sắc giá trị NT & ND của bàig thơ</b>
H: đọc ghi nhớ


<b>2. Cảm nghĩ của Bác </b>


- Cuc đời cách mạng thật là
<i>sang </i>



- Tõ “Sang”: ChØ sù sang träng,
giµu có về mặt tinh thần của
ng-ời CM lấy lí tởng cứu nớc làm lẽ
sống, không bị khó khăn, gian
khổ thiÕu thèn kht phơc.


- L¹c quan , tin tëng vào sự
nghiệp cách mạng mà Ngời theo
đuổi


<b>III, Tỉng kÕt: </b>
<b>* Ghi nhí : sgk </b>


<b>4. Híng dẫn về nhà: : Học thuộc bài thơ , phần ghi nhớ . Soạn bài Vọng nguyệt </b>
<b>5. Dặn dò: CB Câu cầu khiến </b>


Tiết 82 Ngày soạn: 17.1.2011
<b> PhÇn TV Ngày giảng: 20.1.2011</b>


<b>CÂU CầU KHIếN</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức : HS cÇn:</b>


- Hiểu đặc điểm hình thức của câu cầu khiến.
- Hiểu chức năng của câu cầu khiến.


<b>2. Thái độ :</b>


HS biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp.


<b>3. Kĩ năng :</b>


<b> - Nhận biết câu cầu khiến trong văn bản:</b>


- Sử dụng câu cầu khiến phù hợp với hoàn cảnh giao tiÕp.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè: </b>


<b> 2. KTBC : ? Nêu các chức năng khác của câu nghi vấn? </b>


? Lấy 1 ví dụ về câu nghi vấn với chức năng bộc lộ tình cảm, cảm xúc?
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HO¹T ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*H1:</b>
HS: c cỏc vớ d (SGK).


? Trong đoạn trích trên câu nào là câu cầu


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng.</b>
<b>1. Ví dụ (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

khiÕn?



a. “ Thôi đừng lo lăng” “ Cứ về di”
b. “ Đi thơi con”


? Đặc điểm hình thức nào cho biết đó là
câu cầu khiến?


? Câu cầu khiến trong những đoạn trích
trên dùng để làm gì?


HS: đọc 2 ví dụ mục 2, lu ý ngữ điệu.
? Cách đọc “ Mở cửa” ! trong (b) có khác
trong (a) khơng?


H: Câu trần thuật-> giọng bình thờng dùng
để trả lời câu hỏi.


? Câu mở cửa trong (b) dùng để làm gì?
khác với câu mở cửa ở trong (a) chổ nào?
H: Câu cầu khiến-> giọng nhấn mạnh->
dùng để đề nghị ra lệnh.


? Câu cầu khiến là những câu nh thế nào? ?
Khi viết có thể kết thúc câu cầu khiến bằng
những dấu g×?


HS: đọc to rõ ghi nhớ
<b>*HĐ2:</b>
HS: đọc kĩ bài tập 1.


? Nhận xét về chủ ngữ của những câu đó?


a). Vng ch ng.


b). Ông giáo ( ngôi thứ 2 số Ýt ).
c). Chóng ta.


HS: đọc kĩ bài tập 2


GV: gợi ý HS tìm ra câu cầu khiến.


HS: nhËn xÐt sù khác nhau về hình thức
biểu hiện.


Trờng hợp c thờng xảy ra ở tình huống cấp
bách, gấp gáp.


( Độ dài câu cầu khiến thờng tỉ lệ nghịch
với sự nhấn mạnh ý nghĩa cầu khiến).


H: làm việc cá nhân tìm ra:


Nh cú CN ở câu b ý câu cầu khiến nhẹ
hơn , thể hiện rõ hơn tình cảm của ngời nói
đối với ngời nghe


H: H® nhãm


VD1:


- Đặc điểm hình thức có những từ cầu
khiến: đừng, đi, thụi.



- Chức năng: + Khuyên bảo.
+Yêu cầu.
+Yêu cầu.
VD2:


<b>* Ghi nhí: SGK</b>


<b> II. Luyện tập:</b>
<b>1. Bài tập 1:</b>
a.. hÃy.
b.. Đi.
c. Đứng.
<b>Bài tập 2:</b>


- Xỏc nh cõu cu khin:


a, Thôi, im cái điệu hát ma dầm sùi sụt ấy
<i>đi .( vắng CN)</i>


b, Các em đừng khóc ( có CN , ngơi th 2
s nhiu )


c, Đa tay cho tôi mau ; cầm lấy tay tôi này
( không có từ cầu khiến , chỉ có ngữ điệu
cầu khiến)


<b>Bài tập 3 : </b>


- Câu a vắng chủ ngữ



- Câu b có CN , ngôi thứ 2 số ít .
<b>Bài tập 4 : </b>


- DC nói với DM ( mục đích cầu khiến )
- DC tự coi mình là vai dới so với DM và
lại là ngời yếu đuối, nhút nhát vì vậy ngơn
từ của DC thờng khiêm nhờng , có sự rào
trớc đón sau. Trong lời DC yêu cầu DM tác
giả không dùng câu cầu khiến ( mà dùng
câu nghi vấn) làm cho ý câu cầu khiến nhẹ
hơn , ít rõ ràng hơn . Cách dùng lời cầu
khiến nh thế rất phù hợp với tính cách DC
và vị thế của DC so với DM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>4. Củng cố : Câu cầu khiến là câu có đặc điểm hình thức gì? Chức năng của cầu khiến? </b>
<b>5. Dặn dò : Nắm kĩ ghi nhớ. Làm bài tập 4, 5.</b>


Xem tríc bµi: “ Thut minh vỊ một danh lam thắng cảnh.


Tiết 83 Ngày soạn: 19.1.2011
<b> PhÇn TLV Ngày giảng: 22.1.2011</b>


<b>THUYếT MINH Về MộT DANH LAM THắNG CảNH</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- Học sinh biết sự đa dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Hiểu đặc điểm, cách làm văn bản thuyết minh về danh lam, thắng cảnh.



- Hiểu mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu một danh lam
thắng cảnh.


<b>2.T tëng .</b>


Thêm yêu văn thuyết minh, u cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn cảnh đẹp quê hơng..
<b>3.Kĩ năng. </b>


- Quan sát danh lam thắng cảnh.


- c ti liệu, tra cứu, thu thập, ghi chép những tri thức khách quan về đối tợng để sd
trong bài TM về DLTC.


- Tạo lập đợc một văn bản TM theo yêu cầu.
B. Chuẩn bị


- Thầy : một số bài, đoạn văn TM.
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>C. Tiến trình giờ lên lớp :</b>


<b> 1. ÔĐTC : Sü sè :</b>


<b> 2. KTBC : ? Nêu cách thuyết minh về một phơng pháp?</b>
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


? Em hiÓu thế nào là danh lam thắng cảnh? Cho một vài ví dụ về danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sư mµ em biÕt ?



( Danh lam thăng cảnh là những cảnh đẹp núi sông,rừng biển ,thiên nhiên hoặc do con
ngời góp phần tơ điểm nên. VD: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, Sa Pa…)


+ Nhiều danh lam cũng chính là di tích lịch sử: Cổ Loa, Đền Sóc, Hồ Hoàn Kiếm…
Thuyết minh danh lam thắng cảnh là nhằm mục đích gì?


=> hớng dẫn khách du lịch hiểu tờng tận hơn, đầy đủ hơn về nơi họ đang tham quan
du lịch và học sinh luyện tập kiểu bài này để có ý thức hiểu sâu sắc hn v non sụng
t nc.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NéI DUNG </b>


<b>*Hoạt động 1 :</b>
H: đọc bài văn mẫu


? Bài thuyết minh giới thiệu mấy đối tợng?
? Các đối tợng ấy có quan hệ với nhau ntn?


H: + Hai đối tợng Hồ hoàn Kiếm và Đền
Ngọc Sơn


+ Hai đối tợng có quan hệ gần gũi với nhau,
gắn bó với nhau, đền Ngọc Sơn đợc toạ lạc trên
Hồ Hoàn Kiếm


? Qua bài thuyết minh , em biết gì về Hồ
Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn?


H: + Hồ Hoàn Kiếm : Nguồn gốc hình thành,
sự tích tên hå



+ Đền Ngọc Sơn : Nguồn gốc sơ lợc, quá trình
xây dựng đền Ngọc Sơn, vị trí và cấu trúc của
đền


? Muốn có kiến thức đó, ngời viết phải làm gì?
H: Đọc sách tra cứu tài liệu, hỏi han thăm thú


<b>I. Giíi thiƯu một danh lam</b>
<b>thắng cảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

quan sát


? Bài viết sắp xêp bố cục ntn? Theo em bài này
có thiếu sót gì về bố cục? ( Thảo luận nhóm
2phút)


H: Bố cục : Gồm 3 phần


- Đoạn 1: Nếu tÝnh tõ…thủ qu©n: Gt Hå
Hoµn KiÕm


- Đoạn 2: Theo truyền thuyết…gơm H Ni :
gii thiu n Ngc Sn


- Đoạn 3: Còn lại : Giới thiệu Bờ Hồ


* Bài này thiếu phần mở bài : dẫn khách có
cái nhìn bao quát về quần thể danh lam thắng
cảnh hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn



? Theo em nội dung bài thuyết minh còn thiếu
những gì?


H: ( miờu t v trí độ rộng hẹp của hồ, vị trí của
Tháp Rùa, của đền Ngọc Sơn, cầu Thê Húc,
miêu tả quang cảnh xung quanh, cây cối, màu
nớc xanh, rùa nổi lên,…bài vit cũn khụ)


? Muốn làm một bài văn thuyết minh ngời viết
phải làm gì?


HS c to phn ghi nh SGK
<b>*Hot ng 2 :</b>


G: Yêu cầu : Học sinh thảo luận nhóm
Chữa bài nhận xét bổ sung


Học sinh lµm bµi trong vë bµi tËp


? Giới thiệu danh lam thắng cảnh phải chú ý
điều gì? vị trí địa lí, thắng cảnh gồm có những
bộ phận nào? lần lợt giới thiệu, mô tả từng
phần vị trí của thắng cảnh trong đời sống tình
cảm của con ngời, sử dụng yếu tố miêu tả để
khơi gợi.


* Giíi thiƯu vỊ danh lam thắng
cảnh



+ Tra cứu sách vở, hỏi han, quan
sát thăm thú


+ Bi vit cú ba phn : MB-
TB-KB


+ Giới thiệu kèm với miêu tả, bình
luận trên cơ s kin thc ỏng tin
cy


+ Lời văn chính xác biểu cảm
<b>* Ghi nhớ SGK</b>


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài 1 : Lập lại bố cục</b>


* MB : Giới thiệu quần thể danh
lam thắng cảnh hồ gơm ĐNS


* TB :


- Gii thiu hồ hồn kiếm : vị trí,
diện tích, độ sâu nông qua các
mùa, sự tích trả gơm, nói kỹ hơn
về tháp rùa, về rùa hồ gơm- quang
cảnh dờng phố quanh hồ.


- G.thiệu đền Ngọc Sơn (nh ý 1)
* KB : ý nghĩa lịch sử , văn hoá


của thắng cảnh. Bài học về giữ gìn
tơn tạo thắng cảnh.


<b>Bµi 2 : </b>


Tr×nh tù giíi thiƯu :


* Từ trên gác nhà Bu điện nhìn bao
quát cảnh Hồ - đền.


- Từ đờng Đinh Tiên Hồng nhìn
Đài Nghiên, Tháp Bút, qua cầu
Thê Húc, vo n.


- T bờn trong n.


- Từ trấn Ba Đình nhìn ra hồ, phía


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

H: làm việc cá nhân


G:v Các chi tiết khác nên bỏ vì rờm rà.


Thuỷ Tạ, phía Tháp Rùa giới thiệu
tiếp.


<b>Bài 3 :</b>


Viết lại theo bố cục 3 phần cần giữ
lại :



- Lịch sử hồ Hoàn Kiếm với câu
chuyện vua Lê trả gơm.


- Năm 1864, Nguyễn Văn Siêu sửa
lại


- Ngày nay, khu quanh hå thành
tên bờ Hồ Nơi hội tụ của nhân
dân ta trong ngày lễ tết.


<b>4. Cng c: G : gọi HS đọc lại ghi nhớ.</b>
G chốt lại nội dung bài học.
<b>5. Dặn dò : Học bài, làm bi tp.</b>


Chuẩn bị bài Ôn tập về văn bản thuyết minh.


Tiết 84 Ngày soạn: 19.1.2011
<b> PhÇn TLV Ngày giảng: 22.1.2011</b>

<b> ÔN TậP Về VĂN BảN THUYếT MINH</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thức.


- Ôn lại khái niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cách làm bài văn thuyết minh.
<b> 2.T tởng: Có ý thức chủ động ơn tập.</b>


<b> 3. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết văn thuyết minh.</b>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


Thầy : bảng phụ.


Trò: Chuẩn bị bài


<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè:</b>


2. KTBC: ? Trình bày cách viết bài giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
3. Hoạt ng dy hc.


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG </b>


<b> * Hoạt động 1 :</b>


? VB thuyết minh có vai trị và tác dụng
ntn trong đời sống?


? VB thuyÕt minh cã những tính chất gì
khác với văn b¶n tù sù, miêu tả, biểu
cảm, nghị luận?


? Muèn lµm tèt VB thuyÕt minh, cần
phải chuẩn bị những gì?


? Nhng phng phỏp thuyt minh no
thng c chỳ ý vn dng?


<b>I. Ôn lí thuyết</b>


1. Vai trò và t¸c dơng cđa VB thuyÕt
minh



- Đáp ứng nhu cầu hiểu biết của con ngời
đem đến những tri thức về bản chất của
sự việc, hiện tợng.


2. TÝnh chÊt cña VB thuyÕt minh
- Xác thực


- Khoa học


- Rõ ràng, hấp dẫn
3. Các bíc chn bÞ


- Học tập, nghiên cứu tích luỹ tri thức để
nắm vững và sâu sắc đối tợng.


- Lập dàn ý, bố cục, chọn VD, số liệu.
- Viết bài, sửa chữa, hoàn chỉnh.
4. Phơng pháp thuyết minh
- Nêu định nghĩa, giải thích
- Liên hệ, hệ thống hố
- Nêu VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>*Hoạt động 2 :</b>
HS làm việc cá nhân


- ND của phần MB?


- Phần TB gồm những ND gì?



- Phân loại, phân tích
<b>II. Luyện tập</b>


<b>1. Nờu cỏch lp dn ý và lập dàn bài</b>
a. Giới thiệu một đồ dùng trong học tập
hoặc trong sinh hoạt.


* LËp ý :


- Tên đồ dùng, hình dáng, kích thớc, màu
sắc, cấu tạo, công dụng của đồ dùng,
những điều lu ý khi sử dụng.


* Dµn ý :


- MB : Khái quát tên đồ dùng và công
dụng.


- TB : Hình dáng, chất liệu, kích thớc,
màu sắc, cấu tạo các bộ phận, c¸ch sư
dơng…


- KB : Những điều lu ý khi lựa chọn để
mua, khi sử dụng, khi gặp sự cố cần sửa
chữa.


b. Giíi thiƯu danh lam th¾ng cảnh di
tích lịch sử ở quê hơng


* Lp ý : Tên danh lam, khái quát vị trí


và ý nghĩa đối với quê hơng, cấu trúc,
quá trình hình thành, xây dựng, tu bổ,
đặc điểm nổi bật, phong tục, lễ hội…
* Dàn ý :


- MB : Vị trí và ý nghĩa văn hoá, lịch sử,
xã hội của danh lam đối với quờ hng,
t nc.


- Thân bài :


+ V trớ a lớ, quá trình hình thành, phát
triển, tu tạo trong quá trình lịch sử cho
đến ngày nay.


+ CÊu tróc, quy m« tõng khối, từng
mặt


+ Hiện vật trng bày, thê cóng.
+ Phong tơc, lƠ héi.


- KB : Thái độ tình cảm với danh lam.
<b>2.Tập viết đoạn</b>


- §Ị b, viÕt đoạn MB
<b>4. Củng cố: GV: Khái quát lại néi dung «n tËp.</b>


<b>5. Dặn dị: Chọn chép một bài văn thuyết minh về đề tài tự chọn.</b>
Chuẩn bị bài Ngắm trăng & Đi đờng.



TuÇn 24 TiÕt 85 Ngày soạn: 21.1.2011
<b> Phần văn. Bài 21. Ngày giảng: 24.1.2011</b>


<b> Văn bản </b>

<b>NGắM TRĂNG</b>



<b>ĐI ĐƯờNG</b>


<i><b>(Hồ Chí Minh)</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1. Kiến thức: Hs cần:</b>
a. Bài Ngắm trăng:


- Có những hiểu biết bớc đầu về tác phẩm thơ chữ Hán của tg Hå ChÝ Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Cảm nhận đợc tâm hồn đầy cảm xúc trớc vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ Chí
Minh trong hoàn cảnh ngục tù.


- Hiểu đặc điểm nghệ thuật bài thơ.
b. Bài Đi đờng:


<b> - Thấy đợc tâm hồn giàu cảm xúc trớc vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ Chí Minh</b>
trong hồn cảnh thử thách trên đờng giải tù.


- Hiểu ý nghĩa khái quát mang tính triết lý của hình tợng con đờng và con ngời vợt qua
những chặng đờng gian khổ.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của Hồ Chí Minh: ung dung, tự tại, chủ động trớc mọi hoàn
cảnh.



<b>2.T tëng : </b>


GD HS lòng yêu kính Bác, yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>3.Kĩ năng.</b>


-Rèn kĩ năngđọc diến cảm bản dịch tác phẩm.


- Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm.
<b>B. Chuẩn b.</b>


- Thầy : bảng phụ chép bài thơ.


- Trò: Chuẩn bị bài theo Ch trong SGK
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp :</b>


1. ÔĐTC : Sü sè :


<b> 2. KTBC : ? Tinh thần của Bác Hồ ở Pác Bó đợc thể hiện ntn? Vì sao Bác lại cảm thấy</b>
cuộc sống gian khổ đó thật là sang?


3. Hoạt động dạy học :


GV: Giới thiệu bài : Giới thiệu chung về tập “ Nhật ký trong tù ”, tình yêu thiên nhiên
đặc biệt ca Bỏc.


HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò NéI DUNG
<b> Bµi 1:</b>


<b>* HĐ1:</b>



? Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả Hồ Chí Minh?


? Nêu xuất xứ bài thơ?


? Cho biết hoàn cảnh ra đời, t tởng và giá
trị của tập “ Nhật ký trong tù ”?


GV: Hd đọc( giọng cảm xúc ở câu 2, ngắt
nhịp, chữ đăng đối ở hai câu sau (phiên
âm), đọc mẫu


H: đọc, NX cho nhau
G: NX


? So sánh câu 2 ở bản chữ Hán và bản dịch
thơ?


H: Câu thơ ở bản dịch cha chuyển tải hết ý
thơ của nguyên tác.


? Bia th c vit theo thể thơ nào?
<b>*HĐ 2 :</b>


H: đọc hai câu đầu


? B¸c Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh ntn?
H: trong tù; không rợu, không hoa


? Vỡ sao Bỏc li núi n cnh “ Trong tù…


không hoa ”?


(Bác cần rợu, cần hoa để lm gỡ?)


H: theo truyền thống phơng Đông, uống
r-ợu trớc hoa, thởng trăng. HCM ngắm trăng


<b>I. Văn bản : Ngắm trăng</b>
<b>1. Tìm hiểu chung</b>


<b>a.Tác giả - Tác phẩm :</b>
<b>*1 : Tác giả </b>


<b>*Tác phẩm :</b>


<b> - Trong tập “ NhËt ký trong tï ”.</b>


- ViÕt trong nhµ tï Tởng Giới Thạch, khi
Bác bị bắt giam t¹i Trung Qc th¸ng
8/1942...


<b>b. Hớng dẫn đọc :</b>


<b>3. ThĨ thơ: Thất ngôn tứ tuyệt</b>
<b>2. Phân tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

trong hồn cảnh đặc biệt <i>khơng rợu, khơng</i>
<i>hoa</i>


? C©u 1 sd bp nt g×? T/d?



? Bác có tâm trạng ra sao trớc cảnh trăng
đẹp ngoài trời?


H: Xèn xang, bối rối trớc trăng


? Qua hai cõu u ta thy Bác là ngời ntn?
H: Trong cảnh tù ngục, tâm hồn Bác vẫn tự
do, ung dung khao khát đợc thởng trăng
một cách trọn vẹn => Một con ngời yêu
thiên nhiên sâu sắc.


<b>? Trong 2 câu cuối sd bp nt gì? </b>
H: phép đối, nhân hoá


? Phép đối đã đem lại hiệu quả NT ntn?
* H3:


?Qua bài thơ, em thấy hình ảnh B¸c Hå
hiƯn ra ntn?


? Nét đặc sắc trong phong cách thơ trữ tình
của Bác? (vừa cổ in, va hin i).


<b>Bài 2:</b>


<b>* HĐ1:</b>


GV: Hd Hs khai thỏc phần này nh bài trớc.
GV: Hd đọc( Đọc phiên âm và dịch nghĩa


khác nhau), đọc mẫu


H: đọc, NX cho nhau
G: NX


G: KT viƯc gi¶ nghÜa tõ khã cđa HS


? So sánh phần phiên âm với phần dịch
thơ?


(thể thơ, điệp ngữ, dịch nghĩa)
<b>* HĐ2:</b>


? Câu đầu mở ra ý chủ đạo của bài thơ?
Nhận xét về giọng thơ?


? NghÜa s©u xa cđa c©u thơ này là gì?


? cõu 2, tỏc giả sử dụng BPNT gì? Tác
dụng của BPNT đó?


? Hai câu sau NT có gì đặc sắc? Td?
? ý nghĩa t tởng của bài thơ?


<b>* HĐ3:</b>
HS: đọc ghi nh


- Bp điệp từvô: nhấn mạnh hoàn cảnh
ngắm trăng: gian khổ, thiếu thốn.



- Trong cảnh tù ngục, tâm hồn Bác vẫn tự
do, ung dungBác là ngời yêu thiên nhiên
sâu sắc.


<b>b. Hai câu sau</b>


- Phộp i, nhõn hoỏ: đã thể hiện sự giao
hoà đặc biệt giữa ngời và trăng. Với Bác,
trăng trở thành ngời bạn tri âm tri kỉ.


<b>3. Tæng kÕt</b>


<b>*Ghi nhớ (SGK)</b>
II. Văn bản : Đi đờng
<b>1. Tìm hiểu chung</b>
<b>a.Tác giả - Tác phẩm :</b>
<b>*1 : Tác giả </b>


<b>*T¸c phÈm :</b>


<b>b. Hd đọc và gt từ khó:</b>


<b>c.ThĨ th¬:</b>


- Nguyên tác: Thất ngôn tứ tuyệt.
- Bản dich thơ: Lục bát


<b>2. Phân tích</b>
<b>a. Hai câu đầu:</b>



- Ging th y suy ngẫm – nỗi gian lao
của ngời đi đờng - đờng đời, đờng cách
mạng.


- Điệp ngữ = > Ngời tù cách mạng thấm
thía, suy ngẫm về nỗi gian lao triền miên.
<b>b. Hai câu cuối:</b>


- Điệp từ trùng san nhắc lại: khó khăn
tột cùng.


-càng khó khăn tột cùng thì thắng lợi càng
lớn.


<b>3.Tổng kết : </b>
<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>4. Củng cố: ? NX t/c và tâm hồn của Bác sau khi đọc thơ Bác?</b>
? Khái quát giá trị nghệ thuật thơ Hồ Chí Minh.
? Gi HS c li hai ghi nh.


<b>5. Dặn dò: Học thuộc lòng và hiểu ND, NT của các bài thơ? .</b>
Chuẩn bị bài câu cảm thán


<b>Tuần 24. Tiết 86 Ngày soạn: 24. 1. 2011 </b>
<b> Phần TV Ngày gi¶ng: 27. 1. 2011</b>
<b> </b>


<b>CÂU CảM THáN</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


<b> 1.Kiến thức: HS cÇn:</b>


- Hiểu đặc điểm hình thức của câu cảm thán.
- Hiểu chức năng của câu cảm thán.


<b> 2.T tëng : </b>


GD HS ý thøc sö dụng câu cảm thán khi tạo lập văn bản.
<b> 3. Kĩ năng:</b>


<b> - Nhận biết câu cảm thán trong các văn bản.</b>


- Sử dụng câu cảm thán phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: bảng phụ, phiếu học tập.


HS: chuẩn bị bài theo nội dung câu hỏi trong SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sỹ sè:</b>


2. KTBC: ? Thế nào là câu cầu khiến? Cho VD. Chữa bài tập.
<b> 3. Hot ng dy hc : </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRß</b> <b>NéI DUNG</b>


<b> *HĐ1 :</b>


G: treo bảng phụ chép VD
H: đọc VD ( on trớch)


? Trong những đoạn trích trên , câu nào là
câu cảm thán ?


H: a, Hỡi ơi l·o H¹c !
b, Than «i !


? Đặc điểm hình thức nào giúp ta nhận biết
đó là câu cảm thán ?


H: Có từ cảm thán : hỡi ơi , than ôi
Thờng đợc kết thúc bằng dấu (!)
? Câu cảm thán dùng để làm gì ?


H: Dùng để bộc lộ cảm xúc của ngời nói ,
ngời viết trong giao tiếp hằng ngày và
trong vb nghệ thuật


? Vậy khi viết đơn , biên bản , hợp đồng
hay trình bày kết quả giải 1 bài tốn … có
thể dùng câu cảm thán khơng ? Vì sao ?
HS: Thảo luận nhóm trả lời:


- Ngơn ngữ trong đơn, hợp đồng ( ngôn
ngữ trong vb hành chính cơng vụ ) và ngơn
ngữ trình bày kết quả giải 1 bài tốn ( ngơn
ngữ trong vb khoa học ) là ngôn ngữ của t
duy lô – gíc, nên khơng thích hợp với việc


sd những yếu tố ngụn ng bc l cm xỳc


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>1.Đặc điểm hình thức:</b>


- Có từ cảm thán : hỡi ơi , than ôi


- Thng c kt thỳc bng du chm than


<b>2. Chức năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>* HĐ 2:</b>


H: Hđ nhóm, thi làm nhanh ra phiÕu häc
tËp.


G: cho điểm nhóm làm nhanh và ỳng
nht.


G: gọi 4 HS lên bảng làm, yêu cầu các em
khác theo dõi, NX.


G: N, cho điểm


H: lm việc đọc lập


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 1 : </b>


a, Than «i ! Lo thay ! nguy thay !


b, Hìi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!


c, Trao ôi, có biết đâu rằng : hung hăng ,
hống hách láo chỉ tổ đem thân mà trả nợ
cho những cử chỉ ngu dại của mình thôi .
<b>Bài tập 2 : </b>


a, Lời than thân của ngời nông dân xa
b, Lêi than th©n cđa ngời chinh phụ trớc
nỗi truân chuyên do chiến tranh gây ra
c, Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trớc cuộc
sống ( trớc Cách mạng tháng Tám )


d, Sự ân hận của DM trớc cái chết thảm
th-ơng , oan ức của DC


* Tuy đều bộc lộ tình cảm , cảm xúc nhng
khơng có câu nào là câu cảm thán , Vì
khơng có hình thức đặc trng của kiểu câu
này


<b>Bµi tËp 3 : </b>


- Mẹ ơi, tình yêu của mẹ dành cho con
thiªng liªng biÕt bao!


- Đẹp thay cảnh mặt trời buổi bình minh!
<b>4. Củng cố: ? Hãy thêm các từ ngữ cảm thán và dấu chấm than để chuyển đổi các câu</b>
sau thành câu cảm thán:



- Anh đến muộn quá.  Trời ơi, anh đến muộn quá!
- Buổi chiều thơ mộng.  Buổi chiều thơ mộng biết bao!
- Những đêm trăng lên.  Ơi, những đêm trăng lên!
<b>5. Dặn dị: Học thuộc ghi nhớ, làm hết bài tập còn lại</b>


Chuẩn bị viết bài TLV số 5; soạn bài Câu trần thuật


<b>Tuần 24. Ngày soạn: 25. 1. 2011</b>
<b> Phần TLV. Ngày giảng: 28. 1. 2011</b>
<b> </b>


<b>TiÕt 87+88 : </b>


<b> BµI VIÕT TËP LµM V¡N Số 5</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: HS cần:


- Củng cố lại kiến thức và cách làm bài văn thuyết minh.


- Biết thực hành sáng tạo một văn bản thuyết minh vỊ mét con vËt nu«i.
<b> 2.T tëng: </b>


GD HS ý thøc t×m hiĨu, yêu mến những con vật nuôi.
<b>3. Kĩ năng:</b>


<b> Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu kĩ năng vận dụng các phơng pháp thuyết minh, sử dụng</b>
phơng thức ngơn ngữ phù hợp.


<b>B. Chn bÞ:</b>



GV: ra đề, đáp án


HS: Xem lại kiến thức về văn thuyết minh, chuẩn bị 4 đề trong SGK
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sỹ số:</b>
<b> 2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.</b>
<b> 3. Viết bài:</b>


<b>Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

ThuyÕt minh vÒ mét giống vật nuôi.
<b>Đáp án</b>


<b>* M bi: Gii thiu đợc đối tợng cần đợc thuyết minh:</b>
(giống vật nuôi: trâu, lợn, gà, mèo, chó, ..)
<b>* Thân bài: </b>


Viết các đoạn văn theo một trình tự nhất định làm nổi bật đặc điểm của đối tợng
thuyết minh.


Có thể trình bày đặc điểm về:
- Nguồn gc.


- Đặc điểm hình thể.
- Đặc tính sinh học.


- Khả năng làm việc, sinh sản, cung cấp nguồn thực phẩm.
- Cách chăm sóc, nuôi dỡng ....



<b>* Kết bài:</b>


Nờu bt vai trị của giống vật ni đó đối với cuộc sống con ngời.
<b>4. Củng cố: GVnhận xét giờ làm bài, thu bài.</b>


<b>5. Dặn dò: Ôn tập văn bản thuyết minh: thuyết minh một đồ vật, 1 thể loại văn học;</b>
một giống vật nuôi, một danh thắng. Chuẩn bị bài : Cõu trn thut


<b>Tuần 25 Ngày soạn: 11. 02. 2011 </b>
<b>Tiết 89. Phần TV </b> <b>Ngày dạy: 14. 02. 2011</b>

<b> CÂU TRầN THUậT</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>


- Nắm vững đặc điểm hình thức của câu trần thuật.
- Hiểu rõ chức năng của câu trần thuật.


<b> 2. T tëng :</b>


GD cho HS ý thức sử dụng câu trần thuật đúng mục đích giao tiếp .
<b> 3. Kĩ năng. </b>


- Rèn kĩ năng nhận biết câu trần thuật trong các văn bản.
- Sử dụng câu trần thuật phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<b>B . Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ


HS : Chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


1. ÔĐTC: Sü sè:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán?
<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


GV: gt: Trong tiếng Việt kiểu câu đợc dùng nhiều nhất là kiểu câu trần thuật.
Vậy câu trần thuật có đặc điểm hình thức và chức năng ntn?


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b> *H§1:</b>


GV: treo bảng phụ chép VD trong SGK
HS: đọc ví dụ


GV: ph¸t phiÕu häc tập, y/c HS hđ
nhóm bàn (2) trả lời CH:


? Những câu nào khơng có đặc điểm
hình thức của câu nghi vấn, câu cầu
khiến, câu cảm thán?


HS: Trừ câu Ơi Tào Khê!<i>“</i> <i>” có đặc </i>
<i>điểm của câu cảm thán còn tất cả </i>


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng của</b>


<b>câu trần thuật:</b>


<b>1. VÝ dô: SGK</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i>những câu khác thì khơng có đặc điểm </i>
<i>của câu NV, CK, CT).</i>


GV: những câu này gọi là câu trần
thuật.


? Đặc điểm hình thức của câu trần
thuật là gì?


? Khi viết câu trần thuật đợc kết thúc
bằng dấu gì?


GV: phát phiếu học tập, y/c HS hđ
nhóm bàn (4’) tr¶ lêi CH:


? Những câu này dùng để làm gì?
HS: hđ nhóm, đại diện trả lời


<i>a. C©u 1, 2 trình bày suy nghĩ của ngời</i>
<i>viết.</i>


<i> Câu 3: Yêu cầu.</i>
<i>b. Câu 1: Kể</i>


<i> Câu 2: Thông báo.</i>



<i>c. C hai cõu: Miêu tả ngoại hình.</i>
<i>d. Câu 2: Nhận định.</i>


<i> Câu 3: Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.</i>
? Chức năng của câu trần thuật là gì ?
? Trong 4 kiểu câu đã học, câu nào
đ-ợc dùng nhất? Vì sao?


HS: câu trần thuật vì nó thoả mãn nhu
<i>cầu thơng tin và trao đổi tình cảm của</i>
<i>con ngời và có thể thực hiện hầu hết </i>
<i>chức năng của 4 kiểu câu.</i>


? Nêu đặc điểm, hình thức chức năng
của câu trần thuật?


HS: đọc to ghi nh ( SGK)


<b>* HĐ2:</b>
HS: 2 em lên làm việc cá nhân, các em
khác theo dõi, NX


GV: NX, cho điểm


HS: Thảo luận nhóm: bàn ( thời gian 3’)
đại diện các nhóm lên trình bày.
các nhóm khác nhận xét bài sai.
GV: NX



HS: Thảo luận nhóm: bàn ( thời gian 3’)
đại diện các nhóm lên trình bày.
các nhóm khỏc nhn xột bi sai.


- Câu trần thuật:


+ Không có đ.điểm hình thức của các câu
NV, CK, CT.


+ Khi viÕt thêng kÕt thóc b»ng dÊu (.)
hay dÊu (!), (…)


+ Chức năng chính: kể, nhận định, thơng
báo, miêu tả. Ngồi ra dùng để u cầu,
đề nghị, bộc lộ cảm xúc.


<b>* Ghi nhí: SGK/ 46</b>
<b>II. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1: Xác định kiểu câu:</b>
a. Cả 3 câu là câu trần thuât.
- C1: dùng để kể.


- C2,C3 dùng để bộc lộ t/c, c/x
b. C1 : trần thuật dựng k.


C2 : cảm thán (quá, bộc lộ cảm xúc)
C3, C4: Trần thuật bộc lộ cảm xúc, cảm
ơn.



<b> Bài 2: </b>


- Kiểu câu: Phần dịch nghĩa là kiểu câu nghi
vấn giống với kiểu câu trong nguyên tác.
- Dịch thơ là một câu trần thuật.


- ý ngha: khác nhau về kiểu câu nhng cùng
diẽn tả một ý nghĩa. Đêm trăng đẹp đã gây
xúc động cho nh th.


<b>Bài 3: </b>


a). Câu cầu khiến.
b). Câu nghi vấn.
c). Câu trần thuật:


c ba cõu u cú ý cu khiến những ở câu b,
c: ý cầu khiến ( đề nghị) nhẹ nhàng, nhã


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

GV: NX


GV: cho häc sinh tr¶ lêi nhanh


HS: 2 dãy thi đặt câu
GV: làm trọng tài


nhỈn, lịch sự hơn.
<b> Bài 4: </b>


STT Câu Kiểu câu Chức năng



1 Đêm nay<sub>về.</sub> thì Trần thuật cầu khiến


2 Tuy thế, nó .. tai<sub>tôi:</sub> Trần thuật kể


3 Em.. nhận giải. Trần thuật cầu khiến


<b>Bài 5:</b>


+ Ha hn: Mỡnh cm n cậu rất nhiều.
+ Xin lỗi: Xin lỗi, mình bận không đến kịp.
+ Chúc mừng: Tớ chúc mừng sinh nhật cậu.
+ Cam đoan: Xin đảm bảo mình sẽ trả sách


cho cậu đúng hẹn.


<b>4. Củng cố: HS nhắc lại đặc điểm hình thức và chức năng của câu ttrần thuật.</b>
<b>5. Dặn dò: -Về nhà làm bài tập 6: sgk/47. Tham khảo</b>


+ Cậu mới mua chiếc cặp này đấy à?


+ Mình vừa mua ở hiệu “ Thời trang ONE” đấy.
+ Ôi! chiếc cặp mới tuyệt vời làm sao!


+ Khi nào cậu mua hộ mình một chiếc nhé!
- Chuẩn bị VB: Chiếu dời đơ.


<b> Bµi 22 Ngày soạn: 13. 02. 2011 </b>
<b> Tiết 90. Phần văn Ngày giảng : 17. 02. 2011</b>
Văn bản




<b>CHIếU DờI ễ</b>


<b>(Thiờn ụ chiu)</b>


<i><b>Lí Công Uẩn</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


1.KiÕn thøc: HS cÇn:


- Hiểu khái niệm “chiếu”: thể văn chính luận trung đại, có chức năng ban bố mệnh
lệnh của nhà vua.


- Thấy đợc sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh.


- Hiểu đợc ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa L ra thành Thăng Long và sức
thuyết phục mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô.


<b> 2. T tëng :</b>


Thấy đơc t tởng và ý thức xây dựng một đất nớc giầu mạnh của cha ông ta .
<b> 3. Kĩ năng:</b>


- Đọc - hiểu một văn bản trheo thể chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Tranh ảnh Chùa Một Cột, tợng đài Lí Cơng Uẩn
- HS: đọc và trả lời CH trong SGK


<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>



1. ÔĐTC: Sü sè:


2. Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh
<b> 3. Hoạt động dy v hc: </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*H 1</b>
HS : c chỳ thớch


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả ?
? Em hiểu g× vỊ thĨ chiÕu?


? Hồn cảnh viết bài Chiếu dời đô ?


GV: nêu yêu cầu đọc : Giọng trang trọng,
nhấn mạnh sắc thái tình cảm tha thiết, chân
thành một số câu: “Trẫm rất đau xót… dời
đổi”, “Trẫm muốn… thế nào?”, đọc mẫu
HS: đọc, NX cho nhau


? Bè cơc cđa VB (SGK)


H: - Đ1: Từ đầu đến “khơng thể khơng dời
đổi”: Phân tích những tiền đề, cơ sở lịch sử và
thực tiễn của việc dời đơ.


- Đ2: Tiếp đến “mn đời”: Những lí do
chn thnh i La l kinh o mi.



- Đoạn 3: Còn lại: kết luận.


<b>? Vn bn Chiu di ụ thuộc kiểu văn bản</b>
nào mà em đã học? Vì sao?


H: Kiểu văn bản nghị luận. Vì nó đợc viết
bẳng phơng thức lập luận để trình bày và
thuyết phục ngời nghe theo t tởng dời ụ ca
tỏc gi.


<b>* HĐ 2 </b>
H: Đọc diễn cảm lại ®o¹n 1


G: Trong đoạn 1 này, tác giả viện dẫn sử sách
nói về việc dời đơ của các vua thời xa bên
Trung Quốc.


<b>? Theo suy luận của tác giả thì việc dời đơ</b>
của các vua nhà Thơng nhà Chu nhằm mục
đích gì? Kết quả của việc dời đơ ấy?


H: “Mu toan nghiệp lớn, tính kế muôn đời
cho con cháu”. “Vận nớc lâu dài”, “Phong
tục phồn thịnh”.


<b>? Việc Lí Thái Tổ dẫn số liệu cụ thể về các</b>
lần dời đô của 2 triều Thơng, Chu để nhằm
mục đích gì?



H: Để chuẩn bị cho lí lẽ ở phần sau: Trong
lịch sử đã từng có chuyện dời đơ … Việc Lí


<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<b>1. Tác giả (SGK)</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
- Thể chiếu....


- Viết bằng chữ Hán


- Vit vo nm 1010 by t ý nh dời đô
từ Hoa L ra thành Đại La.


<b>3. Bè côc:</b>


<b>II. Phân tích</b>
<b>1. Lí do dời đơ:</b>


- Bằng việc viện dẫn sử sách TQ (số liệu
cụ thể, suy luận chặt chẽ) tg đa ra lí do
của việc dời đơ:


“Mu toan nghiệp lớn, tính kế mn đời
cho con cháu”. “Vận nớc lâu dài”,
“Phong tục phồn thịnh”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Thái Tổ dời đơ khơng có gì là khác thờng,
trái với quy luật.


<b>? Từ chuyện xa, tác giả liên hệ, phê phán việc</b>


2 triều đại Đinh, Lê không chịu dời đô nh thế
nào? Kết quả ra sao?


H: phê phán 2 triều đại trớc (Đinh, Tiền
Lê):Lại theo ý riêng mình, Khinh thờng mệnh
<i>trời, Không noi theo … Thơng, Chu.</i>


Kết quả: Triều đại khơng đợc lâu bền.
.


… Mn vật khơng đợc thích nghi.


<b>? Em có nhận xét gì về cách lập luận của tác</b>
giả ở đoạn văn thứ nhất này?


H: Dẫn chứng kết hỵp víi lÝ lÏ,


<b>? ở đoạn 2, tác giả đã khẳng định thành Đại</b>
La là một nơi tốt nhất để định đô.


? Để đi đến lời ca ngợi thành Đại La xứng
đáng là kinh đô bậc nhất của Đế vơng mn
đời, Lí Công Uản đã dựa vào những luận
chứng nh th no? V nhng mt no?


H: Dựa vào SGK trả lêi


 Về tất cả các mặt, thành Đại La có đủ
mọi điều kiện để trở thành kinh đô của đất
n-ớc, xứng đáng là “nơi kinh đô bậc nhất của đế


vơng mn đời”.


<b>GV: Quả là nhà vua Lí Cơng Uẩn đã có cặp</b>
mắt tinh đời, hơn đời, toạn diện và sâu sắc
khi nhịn nhận và đánh giá, lựa chọn thành
Đại La, Thăng Long Hà Nội ngày nay làm
kinh đô mới cho triều đại mới mà ông là ngời
khởi nghiệp.


<b>? Chú ý vào đoạn văn 2, hãy nhận xét</b>
cách đặt câu, sắp xếp ý của tác giả?


- Câu văn đợc viết theo lối biền ngẫu,
các vế đối nhau, cân xứng, nhịp nhàng, có tác
dụng hỗ trợ dẫn chứng và lí lẽ đi vào lịng
ng-ời, thuyết phục ngời nghe.


<b>? T¹i sao kÕt thóc bµi chiÕu, nhà vua</b>
không ra lệnh mà lại hái ý kiÕn cña quần
thần? Cách kết thúc ấy có tác dụng g×?


H: Câu 1 nêu rõ khát vọng, mục đích của nhà
vua. Câu 2 hỏi ý kiến của quần thần. Dĩ nhiên
Lí Cơng Uẩn hồn tồn có thể ra lệnh cho
bầy tôi chấp hành; nhng ông là nhà vua khởi
nghiệp, thân dân, dân chủ và khơn khéo nên
qua sự phân tích ở trên, đã thấy rõ việc dời
đô, việc chọn thành Đại La là theo mệnh trời,
hợp lòng ngời; thiên thời, địa lợi, nhân hòa, là
lẽ phải hiển nhiên, là yêu cầu của lịch sử. Thế



<b>2. Những lí do để chọn thành Đại La là</b>
<b>kinh đo mới của nớc Đại Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

nhng nhà vua vẫn muốn nghe thêm ý kiến
bàn bạc của quần thần, vẫn muốn ý nguyện
riêng của nhà vua trở thành ý nguyện chung
của thần dân trăm họ. Cách kết thúc ấy làm
cho bài Chiếu mang tính chất mệnh lệnh
nghiêm khắc, độc thoại trở thành đối thoại,
có phần dân chủ, cởi mở, tạo ra sự đồng cảm
giữa vua với dân và bầy tơi.


<b>? Em có nhận xét nh thế nào về kết cấu bài</b>
chiếu cũng là trình tự lập luận của tác giả?
H: Mở đầu là nêu sử sách làm tiền đề, làm
chỗ dựa cho lí lẽ.


- Sau đó: soi sáng tiền đề vào thực tế 2
triều đại Đinh, Lê để chỉ rõ thực tế ấy khơng
cịn thích hợp đối với sự phát triển của đất
n-ớc, nhất thiết phải dời đô.


- Đi tới kết luận: Khẳng định thành Đại
La là nơi tốt nhất để chọn làm kinh đô và bầy
tỏ khát vọng, mục đích của nhà vua, xin ý
kiến của quần thần tạo ra sự đồng cảm giữa
vua với dân và bầy tôi.


<b>? Đọc chiếu dời đô, em hiểu nh thế nào</b>


về khát vọng của nhà vua và của dân tộc ta
đ-ợc phản ánh trong bài văn này?


(Cho häc sinh th¶o luËn nhãm – 2
nhãm)


H: Lòng yêu nớc cao cả, biểu hiện ở ý chí
dời đơ về Đại La để mở mang, phát triển đất
nớc.


- Tầm nhìn sáng suốt về vận mệnh đất
n-ớc.


- Lòng tin mãnh liệt vào tơng lai dân tộc.
<b>? ý nghĩa lịch sử – xã hội to lớn của</b>
Thiên đô chiếu?


- Phản ánh ý chí độc lập tự cờng và sự
phát triển lớn mạnh của dân tộc ta, của nớc
Đại Việt ở thế kỷ XI.


- Dời đô từ vùng núi rừng Hoa L (Ninh
Bình) ra vùng trung tâm đồng bằng đất rộng,
ngời đơng chứng tỏ triều đình nhà Lí do Lí
Cơng Uẩn là ngời sáng lập đã đủ sức chấm
dứt nạn phong kiến cát cứ. Thế và lực của dân
tộc Đại Việt đủ sức đơng đầu chống lại các
triều đình phong kiến Trung Quốc để bảo vệ
non sông đất nớc mình. Định đơ ở Thăng
Long là thực hiện đúng nguyện vọng của


nhân dân: Thu giang sơn về một mối, nguyện
vọng xây dựng đất nớc độc lập, trờng tồn,
phồn vinh.


<b>3. ý nghĩa lịch sử – xã hội to lớn của</b>
Thiên đô chiếu?


- Phản ánh ý chí độc lập tự cờng và
sự phát triển lớn mạnh của dân tộc ta,
của nớc Đại Việt ở thế kỷ XI.


- Thực hiện đúng nguyện vọng của
nhân dân: Thu giang sơn về một mối,
nguyện vọng xây dựng đất nớc độc lập,
trờng tồn, phồn vinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>? Chiếu dời đơ có sức thuyết phục cao, vì</b>
sao vậy?


- Chiếu dời đơ có sức thuyết phục cao vì
đã kết hợp giữa lí và tình, giữa ý chí của nhà
vua với nguyện vọng của nhân dân.


<b>? Sự đúng đắn của quan điểm dời đô về</b>
Đại La đã đợc minh chững nh thế nào trong
lịch sử nớc ta?


- Thăng Long là trung tâm chính trị,
kinh tế, văn hóa của đất nớc từ khi Lí Cơng
Uẩn dời đơ đến nay.



- Thủ đô Hà Nội luôn là trái tim ca T
quc.


- Thăng Long Hà Nội luôn vững vàng
trong mọi thử thách lịch sử (các cuộc chiến
tranh xa nay)


? Nêu những giá trị ND và NT của bài thơ
H: đọc ghhi nhớ


<b>*Ghi nhí</b>


<b>4. Cđng cè: HS nêu khái quát lại nội dung VB.</b>


<b>5. Dn dũ: Đọc lại văn bản và phân tích các nội dung.</b>
Chuẩn bị: Câu phủ định


<b> Bµi 22 Ngày soạn: 16. 02. 2011 </b>
<b> Tiết 91. Phần văn Ngày giảng : 19. 02. 2011</b>


<b>CÂU PHủ ĐịNH</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


1. KiÕn thøc: HS cÇn:


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu phủ định.
- Nắm vững chức năng của câu phủ định.
<b> 2.T tởng .</b>



HS có ý thức sử dụng phù hợp câu phủ định trong khi nói và viêt.
<b> 3. Kĩ năng. </b>


- Nhận biết câu phủ ddinhj trong các văn b¶n.


- Sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: B¶ng phơ


HS : Chuẩn bị bài theo câu hỏi trong SGK
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


1. ÔĐTC: Sỹ số:
2. KiĨm tra bµi cị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>
<b>* HĐ1:</b>


GV: treo bảng phụ chép VD
HS : đọc các VD


? Các câu b, c, d có đặc điểm hỡnh thc gỡ
khỏc so vi cõu a?


? Chức năng của các câu b, c, d có gì khác
với câu a?


HS: đọc đoạn trích “ Thầy bói xem voi ”.
? Xác định câu có từ ngữ phủ định? ND bị


phủ định trong từng câu?


(C©u 1 : thĨ hiƯn trong câu nói của ông sờ
vòi; câu 2 : thể hiện trong câu nói của ông
sờ mình và sờ ngà)


? Qua phân tích VD, em hiểu thế nào là
câu phủ định?


HS: đọc ghi nhớ (SGK)
<b>*HĐ2 :</b>


HS : lên bảng làm việc cá nhân, các em
khác theo dõi NX


GV : nhận xét, cho điểm


HS : Thảo ln nhãm bµn


HS: độc lập suy nghĩ và trình bày


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>1.VD 1 (SGK)</b>


- Hình thøc :


Có các từ: khơng, cha, chẳng (từ phủ định)


- Chức năng :



Ph nh s việc “ Nam đi Huế ” (không
diễn ra)


<b>2. VD 2(SGK)</b>
- H×nh thøc


- Câu có từ ngữ phủ định


+ Khơng phải, nó chằn chẵn nh địn cân.
+ Đâu có


- Chức năng : phản bác một ý kiến, nhận
định của ngời đối thoại  phủ định bác bỏ.
<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>


<b>II. LuyÖn tËp</b>


<b>Bài 1 : Xác định câu phủ định bác b </b>
- C c tnggỡ õu!


Ông giáo phản bác lại suy nghĩ của lÃo
Hạc.


- Không, chúng conđâu.


cái Tí muốn làm thay đổi (phản bác) điều
mà nó cho là mẹ nó đang nghĩ : mấy đứa em
đang đói q.


<b>Bµi 2 :</b>



- Cả ba câu đều là câu phủ định vì đều có
những từ phủ định (điểm đặc biệt là có 1 từ
phủ định kết hợp với 1từ phủ định  ý nghĩa
của câu phủ định là khẳng định).


- Đặt câu không có từ phủ định mà có ý
nghĩa tơng đơng (HS tự đặt)


Bµi 3 :


- Nếu thay “ không ” bằng “ cha ” :
Choắt cha dậy đợc, nằm thoi thóp
 thay nh thế thì ý nghĩa câu thay đổi.


<b>4. Củng cố: </b> HS đọc lại ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò: </b> Học bài, làm bài tập sgk. sbt.


Chuẩn bị bài Chơng trình địa phơng Phần TLV


TM về danh lam, thắng cảnh, di tích LS ở Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b> Bài 22 Ngày soạn: 16. 02. 2011 </b>
<b> TiÕt 92. PhÇn TLV Ngày giảng : 19. 02. 2011</b>


<b>LUN TËP VIÕT V¡N B¶N THUỸT MINH Về DI TíCH, DANH THắNG ở ĐịA</b>
<b>PHƯƠNG</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc: HS:</b>



- Củng cố hiểu biết về di tích, danh thắng ở địa phơng.


- Củng cố kiến thức về kiểu văn bản thuyết minh, đặc biệt là thuyết minh một di tích
hoặc một danh thắng.


<b> 2.Thái độ:</b>


- Trân trọng các giá trị văn hố của các di tích, các danh thắng địa phơng.
- Tự hào, yêu quý quê hng.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Biết cách tìm hiểu vỊ mét di tÝch, danh th¾ng.
- Biết cách viết văn bản thuyết minh.


<b>B. chuẩn bị:</b>


GV: Tranh, ảnh, băng hình các di tích, danh thắng của Yên Bái.


Tài liệu tham khảo: (Nguyễn Hiền Lơng su tầm, tổng hợp, biên soạn; Thông tin
về các di tích, danh thắng, điểm du lịch Yên Bái)


HS: Lập danh sách danh lam thắng cảnhYên Bái, chọn thuyết minh về một danh
lam, thắng cảnh.


<b>C.Tin trỡnh cỏc hot ng dy hc:</b>


<b> 1. ÔĐTC : Sü sè :</b>
<b> 2. KT sù chn bÞ cđa HS.</b>



<b> 3. Hot ng dy hc :</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>* HĐ1 :</b>


GV : T chc cho HS kể tên các di tích,
danh thắng HS đó đến thăm quan, đọc tài
liệu, hoặc mới chỉ biết tên.


HS : HĐ cá nhân kể tên di tích, danh thắng
và những hiểu biết của mình về di tích,
danh thắng đó


GV : Tổ chức cho HS trao đổi nhóm lựa
chọn đối tợng thuyết minh của nhóm.


HS : HĐ theo nhóm lựa chọn đối tợng
thuyết minh của nhóm và nói rõ vì sao
chọn đối tng ú.


<b>* HĐ2 :</b>


GV: Tổ chức cho HS nêu lại về phơng pháp
làm bài văn thuyết minh.


HS: HĐ cá nhân nêu lại phơng pháp làm
bài văn thuyết minh.



<i> Các phơng pháp: Nêu định nghĩa, giải</i>
<i>thích, liệt kê, nêu ví dụ, dùng số liệu, so</i>


<b>I. Lựa chọn i tng thuyt minh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i>sánh, phân tích.</i>


GV: Tổ chức cho HS trao đổi về những
điểm cần lu ý khi thuyết minh về một di
tích, danh thắng.


<i>+ Khảo sát lấy t liệu, vận dụng tổng hợp</i>
<i>các phơng pháp, phơng thức biểu đạt, có</i>
<i>thái độ, tình cảm đúng.</i>


<i>+ Cã thĨ cã thªm hình ảnh minh hoạ...</i>


HS : Xõy dng dn bi + Mở bài: Giới thiệu khái quát về di tích,
<i>danh thắng. Ví dụ nh giới thiệu về tên gọi,</i>
<i>địa điểm, ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của</i>
<i>di tích, danh thắng. </i>


<i>+ Thân bài: Giới thiệu các nội dung cụ</i>
<i>thể của di tích, danh thắng. Ví dụ nh các</i>
<i>đặc điểm, nguồn gốc, lịch sử hình thành,</i>
<i>tác dụng, vai trị...của di tích, danh thắng. </i>
<i>+ Kết bài: Thể hiện thái độ, tình cảm,</i>
<i>trách nhiệm của mình, kêu gọi mọi ngời có</i>
<i>thái độ, trách nhiệm phát huy các giá trị</i>
<i>văn hố ca di tớch, danh thng.</i>



<b>4.Củng cố: Nêu yêu cầu của bài thuyết minh về danh lam, thắng cảnh?</b>
<b> 5. Dặn dò: Chuẩn bị văn bản Hịch tớng sĩ</b>


<b> Bài 23 Ngày soạn: 18. 02. 2011 </b>
<b> Tiết 93. Phần Văn Ngày giảng : 21. 02. 2011</b>


<b>Văn bản:</b>


<b>HịCH TƯớNG Sĩ</b>


<i>Trần Quốc Tuấn</i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>
- Hiểu sơ giản về thĨ hÞch.


<b> - Hiểu hồn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tớng sĩ.</b>


<b> - Cảm nhận đợc tội ác của giặc, tinh thần yêu nớc, ý chí quyết chiến, quyết thắng kẻ thù</b>
xâm lợc của quân dân thời Trần thắng kẻ thù xâm lợc.


- Thấy đợc đặc điểm văn chính luận ở bài Hịch tớng sĩ.
<b>2.T tởng:</b>


GD lòng tự hào về lịch sử dân tộc, lòng yêu nớc, căm thù giặc cho HS qua bài hịch.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Đọc - hiểu một văn bản viết theo thể hịch.


- Nhn bit đợc khơng khí thời đại sục sơi thời Trần ở thời điểm dân tộc ta chuẩn bị


cuộc kháng chiến chống giặc Mông – Nguyên xâm lợc lần thứ hai.


- Phân tích đợc NT lập luận, cách dùng các điển tích, điển cố trong văn bản trung đại.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh, ảnh tợng đài Trần Quốc Tuấn, các tài liệu về Trần Quốc Tuấn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Kiến thức về cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên xâm lợc TK XIII
HS: xem lại phần KTLS Cuộc kháng chiến chống quân Mông- Nguyên xâm lợc TK


XIII, chuẩn bị bài theo CH trong SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


1. ÔĐTC : SÜ sè :


2. KiÓm tra bài cũ: ? Em hiểu gì về thể Chiếu ?


<b> ? Nêu lí do của việc dời đô trong bài Chiếu dời đô</b>


? Vì sao thành Đại La đợc chọn làm kinh đô của muôn đời?
3. Hot ng dy hc :


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>*HĐ 1 :</b>


? Nêu những nét chính về tác giả?
H: trình bày và bổ sung NX cho nhau
GV: NX, KL



? Hoàn cảnh sáng tác tác phẩm?
? Hiểu biết của em về thể hịch?


H: trình bày và bổ sung NX cho nhau
GV: NX, KL


? Bài hịch này có mÊy phÇn? ND từng
phần? Nhận xét gì về bố cục?


H: 4 phần:


+ Phần 1: Từ đầu -> “còn lu tiếng tốt” :
Nêu gơng các trung thần nghĩa sĩ trong sử
sách để khích lệ ý chí của quân sĩ.


+ Phần 2: Tiếp -> " vui lòng": phơi bày tội
ác của giặc và tâm sự của t.giả trớc tình
hình đất nớc.


+ Phần 3: Tiếp -> “không muốn vui vẻ
phỏng có đợc khơng”: Nói tới cách đối xử
chu đáo của mình với tớng sĩ dới quyền và
thái độ phê phán của ông về những biểu
hiện sai lầm trong cách sống của tớng sĩ.
+ Phần 4: Còn lại : Lời kêu gọi tớng sĩ.
- Bố cục chặt chẽ, mạch lạc


<b>*H§2:</b>
HS: lu ý phần 2



? Tìm những chi tiết lột tả tội ác của giặc?
H: Dựa vào SGK chỉ ra các chi tiÕt


? Tội ác và sự ngang ngợc của kẻ thù đợc
tác giả lột tả ntn?


H: bằng những hành động thực tế và qua
cách diễn đạt bằng hình ảnh n d.


? Qua bài hịch ta thấy bọn giặc có những
tội ác nào?


? Những hình ảnh ẩn dụ lỡi cú diều ,


<b>I. Tìm hiểu chung văn bản :</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm :</b>


<b>a. Tác giả :</b>


Hng Đạo Vơng Trần Quốc Tuấn..
- Là một danh tớng đời Trn.


- Có tài năng văn, võ song toàn.


- Có công lớn trong các cuộc chống giặc
Mông Nguyên


<b>b. Tác phẩm:</b>


Viết vào khoảng tríc cc kh¸ng chiÕn


chèng Mông Nguyên lần thứ hai (1285)
<b>2. Thể loại:</b>


Hch: là thể văn chính luận trung đại…
dùng để khích lệ t/c, tinh thần đấu tranh
chng k thự.


<b>3. Bố cục : 4 phần</b>


<b>II. Phân tích</b>


<b>1. Tố cáo tội ác của giặc và nỗi lòng của</b>
<b>tác giả</b>


<b>a. Tội ác của giặc:</b>


- c lt t qua hnh động, thái độ và các
hình ảnh ẩn dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

thân dê chó ” có thể hiện thái độ gì ca ca
tg?


H: nỗi căm giận, lòng khinh bỉ giặc, chỉ ra
nỗi nhục lớn khi chủ quyền bị xâm phạm


tể phơ.


<b>4. Cđng cè: Häc sinh nh¾c lại bố cục của VB và tội ác của giặc.</b>
<b>5. Dặn dò: - Đọc lại tác phẩm và tìm hiểu ND khác nhau.</b>



<b> Bài 23 Ngày soạn: 18. 02. 2011 </b>
<b> Tiết 94. Phần Văn Ngày giảng : 24. 02. 2011</b>


<b>Văn bản:</b>


<b>HịCH TƯớNG Sĩ (Tiếp)</b>


<i>Trần Quốc Tuấn</i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần:</b>
- Hiểu sơ giản về thể hịch.


<b> - Hiểu hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tớng sĩ.</b>


<b> - Cảm nhận đợc tội ác của giặc, tinh thần yêu nớc, ý chí quyết chiến, quyết thắng kẻ thù</b>
xâm lợc của quân dân thời Trần thắng kẻ thù xâm lợc.


- Thấy đợc đặc điểm văn chính luận ở bài Hịch tng s.
<b>2.T tng:</b>


GD lòng tự hào về lịch sử dân tộc, lòng yêu nớc, căm thù giặc cho HS qua bài hịch.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Đọc - hiểu một văn bản viết theo thể hÞch.


- Nhận biết đợc khơng khí thời đại sục sôi thời Trần ở thời điểm dân tộc ta chuẩn bị
cuộc kháng chiến chống giặc Mông – Nguyên xâm lợc lần thứ hai.


- Phân tích đợc NT lập luận, cách dùng các điển tích, điển cố trong văn bản trung đại.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh, ảnh tợng đài Trần Quốc Tuấn, các tài liệu về Trần Quốc Tuấn…


KiÕn thøc vỊ cc kh¸ng chiÕn chèng quân Mông - Nguyên xâm lợc TK XIII
HS: xem lại phần KTLS Cuộc kháng chiến chống quân Mông- Nguyên xâm lợc TK


XIII, chuẩn bị bài theo CH trong SGK.
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


1. ÔĐTC : SÜ sè :


2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hiểu gì về thể hịch và tác giả Trần Quốc Tuấn ?
<b> 3. Hoạt động dạy học : </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b> NộI DUNG</b>
GV: ghi lại đề mục để HS tiện theo dõi


? Lòng yêu nớc, căm thù giặc của TQT thể
hiện qua thái độ, hành động ntn?


? Giäng văn bộc lộ ra sao?


H: tha thit, sụi sục, nhịp điệu nhanh, dồn
dập, cách đối của văn biền ngẫu


? Qua hành động và thái độ của tg, em thấy
ông là ngời ntn?


H: đọc đoạn văn liên quan



? NT lập luận đặc sắc trong phần này là gì?
? Mối quan hệ ân tình giữa TQT với tớng sĩ


<b>I. T×m hiểu chung văn bản :</b>
<b>II. Phân tích</b>


<b>1. Tố cáo tội ác của giặc và nỗi lòng của</b>
<b>tác giả</b>


<b>a. Tội ác của giặc:</b>
<b>b. Nỗi lòng tác giả</b>


- Hnh động : Quên ăn, mất ngủ, đau
đớn…


- Thái độ : uất ức, cơn tức, sẵn sàng hi sinh
* Hình tợng ngời anh hùng yêu nc bt
khut.


<b>2. Nêu mối ân tình của mình với tớng sĩ</b>
<b>dới quyền và phê phán về những biểu</b>
<b>hiện sai lầm trong cách sống của tớng sĩ.</b>
- Nghệ thuật lập luận : so sánh tơng phản.
- Nêu mối ân tình: khích lệ tinh thần trung
quân ái quèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

là mối quan hệ trên dới theo đạo thần chủ
hay quan hệ bình đẳng của những ngời
cùng cảnh ngộ? ? Tg nêu Mqh …để nhằm


mđ gì?


H: QH chđ tíng  khÝch lƯ tinh thÇn trung
quân ái quốc; QH cùng cảnh ngộ khích
lệ lòng ân nghĩa thuỷ chung của những
ng-ời chung hoàn cảnh


? Sau khi nờu mi õn tỡnh gia ch soái và
tớng sĩ, TQT phê phán những hành động
sai trái của tớng sĩ, đồng thời khẳng định
những hành động đúng nên làm là có dụng
ý gì?


H: đọc đoạn cui


? Em có nhận xét gì về giọng điệu ở phần
cuối bài hịch? T/d?


? Hóy nờu mt s c sắc NT đã tạo nên
sắc thuyết phục ngời đọc bằng cả nhận thức
và tình cảm?


? C¶m nhËn cđa em về ND bài hịch?


- Phê phán :


+ Thỏi bng quan (sự vô trách nhiệm)
+ Hành động sai trái


- Chỉ ra hành động nên làm : nêu cao cảnh


giác, luyện tập.


=> quân sĩ thấy đợc trách nhiệm của bản
thân.


<b>3. Kªu gäi häc tËp binh th</b>


Giọng điệu vừa thiết tha, vừa nghiêm túc 
động viên ý chí và quyết tâm chiến đấu.
<b>III. Tổng kết : </b>


<b>* Ghi nhí (SGK)</b>


<b>4. Củng cố: ? Nêu đặc sắc nội dung và nghệ thuật của bài ? </b>
<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài Hành động nói. </b>


<b> Bµi 23 Ngày soạn: 22. 02. 2011 </b>
<b> TiÕt 95. PhÇn TV Ngày giảng : 25. 02. 2011</b>


<b>HàNH ĐộNG NóI</b>



<i><b> </b></i>



<b>A. Mục đích:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS cÇn</b>


- Hiểu khái niệm hành động nói.


- Biết các kiểu hành động nói thờng gặp.


<b> 2. Thái độ:.</b>


- GD cho HS ý thức khi thực hiện hành động nói phù hợp hoàn cảnh giao tiếp.
<b> 3. Kỹ năng</b>


- Xác định đợc hành động nói trong các văn bản đã học và trong giao tiếp.
- Tạo lập đợc hành động nói phù hợp với mục đích giao tip.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


- Học sinh: Đọc SGK, soạn bài theo định hớng SGK và sự hớng dẫn của GV.
<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>3. Hot ng dy hc: </b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRß</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>* Hoạt động 1</b>
<b> HS: đọc đoạn trích trong SGK</b>


? Đoạn trích trên đợc trích trong VB nào ?
Đó là lời của ai nói với ai ?


? Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm mục
đích gì ? Câu nào thể hiện rõ nhất mục đích
nói ấy ?



H: Nhằm mục đích đuổi Thạch Sanh đi để
cớp công của Thạch Sanh .


Câu thể hiện rõ nhất ý đồ của Lí Thơng:
“Thơi, bây giờ nhân lúc trời cha sáng em
hãy trốn đi” )


? Lí Thơng có đạt đợc mục đích của mình
khơng ? Chi tiết nào nói lên điều đó ?
H: Có – Chi tiết là: “ Chàng vội vã từ giã
mẹ con Lí Thơng, trở về túp lều cũ dới gốc
đa kiếm củi nuôi thân”


? Vậy Lí Thơng đã thực hiện mục đích của
mình bằng phơng tiện gì ?


H: B»ng lêi nãi


? Nếu hiểu hành động là “ Việc làm cụ thể
của con ngời nhằn 1 mục đích nhất định”
thì việc làm của Lí Thơng có phải là một
hành động khơng ? Vì sao ?


H: Đó là một hành động vì nó có tính mục
đích


GV: Nh vậy, Lí Thơng đã thực hiện một
hành động nói .



? Em hãy cho VD về hành động nói ?
? Qua các VD trên em hiểu hành động nói
là gì?


HS: đọc ghi nhớ 1 / sgk / 62 .
<i><b> * Hoạt động 2: </b></i>


H: Đọc lại đoạn trích ở mục (I) và cho biết
mục đích của của mỗi câu trong lời nói của
Lí Thơng.


? Lí Thơng đã nói với ai ?


H: Lí Thông nói với thạch Sanh )


? Các hành động nói của Lí thơng thuộc
các kiểu câu nào đã học ?


H: C©u 2, 3, 4: Trần thuật ; Câu 8: Cầu
khiến


? Nhắc lại chức năng chính của các câu
trên ?


? Từ các kiểu câu trên, căn cứ vào mục
đích sử dụng em hãy cho biết mục đích của
mỗi câu trong lời nói của Lí Thơng ?
GV: treo bảng phụ VD ở mục II / sgk .
? HS đọc – Đoạn trích thuộc chơng nào
của tiểu thuyết “ Tắt đèn” ?



H: Con cã th¬ng thầy thơng u


I. Hnh ng núi l gỡ?
<b>1. Ví dụ: SGK</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>


=> Việc làm của Lý Thông là một hành
động vì nó là một việc làm có mục đích.


<b>* Ghi nhí (sgk/62)</b>


<b>II. Một số kiểu hành động nói thờng gặp:</b>
<b>1. Ví d1:</b>


- Câu 1: trình bày
- Câu 2: đe doạ
- Câu 3: khuyên bảo
- Câu 4: hứa hẹn


<b>2.Ví dụ 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

? Em hãy chỉ ra các hành động nói trong
đoạn trích trên ?


GV: gạch chân các hành động nói mà HS
phát hiện .


? Trong đoạn trích trên những ai là ngời


thực hiện hnh ng núi ?


H: Cái Tý, chị Dậu


? Em hãy cho biết các hành động nói ở
đây thuộc các kiểu câu gì ? Từ đó rút ra
mục đích của mỗi hành động ?


? Qua các VD trên em hãy liệt kê các hành
động nói mà em ó phõn tớch ?


H: + Trình bày, đe doạ, điều khiển, hứa
hẹn .


+ Hi, thụng báo, bộc lộ cảm xúc )
HS: đọc ghi nhớ 2 / sgk / 63 .


GV lu ý HS: Hành động nói có thể diễn ra
bằng lời nói tơng ứng với các kiểu câu,
nh-ng cũnh-ng có thể diễn ra bằnh-ng cử chỉ, điệu bộ
( gật đầu, lắc đầu, nhún vai, trợn mắt, bĩu
môi, phảy tay,…)


Tuy nhiên, dạng điển hình của hành động
nói vẫn là bằng lời nói .


VÝ dơ :
A hái B :


- Cậu vừa đi chợ về đấy à ? ( Hỏi )


B gật đầu :


A l¹i hái :


- Có đơng khơng ? ( Hỏi )
B lắc đầu .


-> Gật đầu và lắc đầu: Hành động xác nhận
và hành động bác bỏ .


<b>* Hoạt động 3: </b>


HS đọc bài bài tập 1 / sgk .
? HS làm miệng ?


? Trần Quốc Tuấn viết “ Hịch tớng sĩ”
nhằm mục đích gỡ ?


? HS nêu yêu cầu bài tập 2 ?


? Các đoạn trích ( a, b, c ) trích trong
những văn bản nào ?


HS hot động nhóm (3 phút):
-> Cử đại diện nhóm trả lời .
-> Nhận xét, bổ sung .


HS đọc bài tập 3 / sgk .
HS: 2 em lên bảng làm ?


-> Nhận xét, bổ sung .


HS khác làm ra phiếu học tập của mình .
<b> GV gäi thu 3 -> 5 em chÊm ®iĨm . </b>


? Gọi 2 em trình bày miệng ?


- Lời cái Tí:
+ Để hỏi


+ Bc l cm xỳc
- Li ch Dậu:
+ Dùng để tun bố


<b>* Ghi nhí (SGK T.63)</b>


<b>III. lun tËp: </b>
<b>Bµi tËp 1 (T. 63)</b>


Trần Quốc Tuấn viết "Hịch tớng sĩ" nhằm
mục đích khích lệ tớng sĩ học tập binh th
yếu lợc và khích lệ lịng u nớc của tớng


<b>Bµi tËp 2 (T. 63)</b>


a. - bác trai đã khá rồi chứ ? -> hỏi
- Cám ơn cụ... mệt lắm -> trỡnh by


- Này, bảo bác ấy... hoàn hồn -> điều khiển


- Vâng... còn gì -> Trình bày


- Th thỡ phải giục anh ấy... rồi đấy
-> điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

-> NhËn xÐt, bæ sung .


<b>4. Củng cố: ? Hành động nói là gì ? Có những kiểu hành động nói nào thờng gặp?</b>
<b>5. Hớng dẫn về nhà: - Học nắm đợc nội dung bài .</b>


- Lµm bµi tập còn lại .


- Ôn lại các kiểu câu đã học


- Phân biệt hành động nói và từ chỉ hành động. Cho ví dụ.


<b> Ngày soạn: 22. 02. 2011 </b>
<b> TiÕt 96 . PhÇn TLV Ngày giảng : 25. 02. 2011</b>


<b>TRả BàI TậP LàM VĂN Số 5</b>



<i><b> </b></i>



<b>A.Mơc tiªu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


Qua kết quả bài kiểm tra, HS một lần nữa củng cố lại toàn bộ kiến thức về văn bản
thuyết minh. Đồng thời thấy đợc những u điểm và những tồn tại trong bài viết của
mình để có hớng phát huy hoặc sửa chữa.



<b> 2. T tëng:</b>


GD cho HS ý thức sửa lỗi bài kiểm tra.
3. Kỹ năng


- Rèn luyện kĩ năng tự nhận xét, đánh giá, sửa cha bi vit.
<b>B.Chun b:</b>


Giáo viên: chấm bài kiểm tra, nhận xét, thống kê điểm.


Học sinh: Ôn kiến thức văn thuyết minh, chuẩn bị dàn bài của bài TLV số 5
<b>C. Tiến trình giờ lên lớp:</b>


<b> 1. ÔĐTC: Sü sè: </b>
<b> 2. Tr¶ bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò</b> <b>NéI DUNG</b>
<b>* H§ 1:</b>


? Hãy nhớ và đọc lại đề Tập làm văn mà
em đã làm ?


? Xác định thể loại ? Phạm vi kiến thức ?
? Hãy cho biết đề TM một con vật em phải
tiến hành các bớc nh thế nào ?


H: quan sát, tỡm hiu i tng.


? HÃy nêu các ý cần phải làm trong bài


viết ?


HS: nêu các ý trong các phần


GV: da vo dn ý ca ỏp ỏn bi viết số 5
để chỉnh sửa cho các em.


<b>* Mở bài: Giới thiệu đợc đối tợng cần </b>
đ-ợc thuyết minh:


<b>* Thân bài: Viết các đoạn văn theo một</b>
trình tự nhất định làm nổi bật đặc điểm của
đối tợng thuyết minh.


Có thể trình bày đặc im v:
- Ngun gc.


- Đặc điểm hình thể.
- Đặc tính sinh học.


- Khả năng làm việc, sinh sản, cung cấp
nguồn thực phẩm.


- Cách chăm sóc, nuôi dỡng ....
<b>* Kết bài:</b>


Nêu bật vai trị của giống vật ni
đó đối với cuộc sống con ngời.


<b>* H§2:</b>



GV: nhËn xÐt u, khuyết điểm trong các bài
làm của HS, lấy dẫn chøng cơ thĨ


Bài làm tốt: Ly, Đăng, Trọng, Th, Un
GV: gọi Trọng, Ly đọc bài của mình.


Bài làm yếu: Hồng Hải, Sao, Trinh, Hờng
GV: gọi Hải, Trinh đọc bài .


<b>*H§3:</b>
G: trả bài, yêu cầu HS sửa lỗi
H: sửa lỗi


GV: gọi các em sai nhiều lỗi lên trình bày
cách sửa.


<b>I. Xác định yêu cầu của đề</b>
<b>Đề bài:</b>


<i>ThuyÕt minh vÒ mét gièng vËt nu«i.</i>


- ThĨ loại: Văn thuyết minh
- Đối tợng: con lỵn


- Phạm vi KT: KT khoa học (sinh học) và
đời sống.


<b>II. Nhận xét, đánh giá.</b>


<b>1.Ưu điểm :</b>


- Nhìn chung các em nắm đợc cách làm của
bài văn thuyết minh, không lạc sang bài tự
sự, miêu tả hay biu cm thun tuý .


- Trình bày bố cúc rành mạch, ngôn ngữ
chính xác, dễ hiểu .


- Lời văn ngắn gọn, tri thức chính xác .
- Một số bài viết có sự sáng tạo có kết hợp
yếu tố biĨu c¶m .


- Đối tợng thuyết minh rõ ràng giúp ngời
đọc hình dung đợc về con lợn


2. Nhỵc ®iÓm :


- Bố cục bài viết ở một số bài cha rõ ràng -
Một số bài cha kết hợp linh hoạt các p.pháp
TM để cho bài viết sinh động .


- Một số bài diễn đạt còn dài dòng, lủng
củng .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×