Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

GA TANG BUOI 4 K II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.01 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ Mơn Tên bàì


Hai 30/1/2012 Tốn Ôn luyện tiết 1


Ba 31/1/2012 Tiếng việt Ôn luyện : Bà cụ bán hàng nước chè


Năm 2/2/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN</b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản , phân số bằng nhau
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : (3’)</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm


18
60 =


3


.. . .. ;
2
3 =



.. .
6


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới </b>


<b> Luyện tập (32’)</b>


<b>Bài 1 : Rút gọn phân số :</b>


12
42 ;


48
54 ;


50
75 ;


72
90


<b>Bài 2: Khoanh vào phân số tối giản </b>


4
10 ;


16
28 ;



4
9 ;


22
55 ;


64
65


Thế nào là phân số tối giản


<b>Bài 3 : Nối hai phân số bằng nhau</b>


4<sub>7</sub> <sub>15</sub>6 <sub>18</sub>6


15
20


<b>Bài 4 : Tính </b>


7<i>x</i>3<i>x</i>5
8<i>x</i>7<i>x</i>3 =


2 HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS nêu YC
4 HS lên bảng



Lớp làm vở Thực hành
Nhận xét bài bảng
HS nêu YC


HS trả lời


HS xung phong trả lời miệng 4<sub>9</sub> ;


64
65


HS thảo luận nhóm
Các nhóm thi nối nhanh


HSK-G


Báo giảng tuần 21


12


9



12


4



9


12 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. HĐNT(2’) Dặn dị về nhà ơn lại bài</b>



<i><b>Thứ ba : TIẾNG VIỆT</b></i>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Đọc , hiểu được bài Bà cụ bán hàng nước chè, làm đúng được bài tập
- Nhận biết được câu Ai thế nào ? và từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Khoét sáo diều
Trả lời câu hỏi ở vở thực hành
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (20’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi


* Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng:


a) Cây bàng được tả trong bài bao nhiêu tuổi ?
b)Bà cụ bán hàng nước chè bao nhiêu tuổi ?


c)Đặc điểm ngoại hình nào của bà cụ được tác giả
chú ý nhất ?


d) Theo tác giả, sự giống nhau dễ nhận ra nhất
giữa cây bàng và bà cụ là gì ?


e) Trình tự miêu tả của tác giả trong bài văn có gì
độc đáo ?


g) Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu câu Ai thế
<i><b>nào ?</b></i>


h)Trong câu “Cả cái cây rợp bóng và bà cụ hàng
nước này đều lành và tốt.”, bộ phận nào là vị ngữ
* Đánh dấu tích vào từ ngữ chỉ đặc điểm , tính
<i><b>chất : </b></i>


GV nhận xét chốt ý đúng


<b>3. HĐNT( 2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


2 HS đọc
Lớp nhận xét


HS đọc


- HS nối tiếp đọc mỗi em một


đoạn( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú
thích


- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn
- Không thể biết


- Khơng thể biết


- Tóc bà trắng phơ phơ như một bà
tiên hiền hậu


- Cây bàng và bà cụ đều lành và tốt
-Miêu tả cây bàng cổ thụ rồi chuyển
sang miêu tả bà cụ bán hàng nước rồi
so sánh để làm nổi bật đặc điểm
chung của bà cụ với cây bàng .
- Đầu bà cụ hàng nước bạc trắng.
- đều lành và tốt


- các nhóm thảo luận
- làm bảng phụ
- Trình ở lớp
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



- Biết quy đồng được mẫu số hai phân số , biết viết số nguyên dưới dạng phân
số có mẫu số đã cho .


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


1. Kiểm tra bài cũ :(3’0


Quy đồng mẫu số các phân số sau


2
7 và


4
5 ;


5
9 và


1
6 ;


12
7 và
3


4



GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới </b>


<b>Luyện tập (32’)</b>
<b>Bài 1 : </b>


Quy đồng mẫu số các phân số


Nhắc lại cách quy đồng mẫu số hai phân số


3
5 và


1
2 ;


7


24 và
9
4 ;


5
6 và


5
4


GV nhận xét chốt ý đúng



<b>Bài 2 : Viết </b> 4<sub>7</sub> và 5 thành hai phân số
đều có mẫu số là 7 :


<b>Bài 3 : Viết các phân số lần lượt bằng </b> 11<sub>16</sub>
; <sub>10</sub>9 và có mẫu số chung là 80


<b>3. HĐNT(2’) Về nhà ôn lại cách quy đồng </b>


3 HS lên bảng
lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS nêu YC


HS nêu cách quy đồng
3 HS lên bảng


Lớp làm vở thực hành
HS nêu YC


HS làm vở
( HSK-G)


Thứ Mơn Tên bàì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hai 6/2/2012 Tốn Ôn luyện tiết 1
Ba 7/2/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 9/2/2012 Toán Ôn luyện tiết 2



<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> - Biết rút gọn và quy đồng mẫu số hai phân số </b>
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>
Rút gọn các phân số sau :


6


15 ;
12


18 ;
15
25


GV nhận xét chốt ý đúng
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1:</b>


Rút gọn phân số



18


54 ;
30
75


GV Nhận xét
<b>Bài 2: </b>


Quy đồng mẫu số các phân số sau:


2


7 và
2


5 ;
5


4 và
7
12


Thu vở chấm bài
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại rút gọn phân số và quy đồng
hai phân số


3 HS lên bảng


Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


2 HS lên bảng
Lớp làm vở


HS tự làm vở


<i><b>Thứ ba TIẾNG VIỆT </b></i>
<b>ÔN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Cột mốc đỏ trên biên giới , làm đúng được bài tập
- Nhận biết được câu Ai thế nào ? .


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Bà cụ bán hàng nước chè
Trả lời câu hỏi ở vở thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (15’)</b>
Đọc nối tiếp



Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(12’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời
đúng:


a) Bài văn tả những cây gạo ở vùng nào ?
b) Câu văn nào dưới đây tả màu sắc tuyệt
đẹp của hoa gạo ?


c) Theo tác giả, do đâu những cây gạo có
mặt ở vùng này ?


d)Vì sao tác giả nghĩ biên giới cịn được
hoạch định bằng cây cỏ ?


e) Đoạn cuối bài nói đến những đặc điểm
gì của cây gạo ?


<b>HĐ3: (7’)</b>


Viết các bộ phận câu vào ơ thích hợp
a) Suốt một rẻo biên giới , trên những
nương lúa đã bỏ hoang , hoa gạo rừng rực
cháy đỏ một vệt dài tít tắp .



b) Trên lưng trời , tiếng sáo đẩu ngân vang
và kêu đều đều như lời ca của một cung nữ
GV nhận xét chốt ý đúng


<b>HĐNT (2’): Về nhà đọc lại bài Ôn câu </b>
kể Ai thế nào ?


HS đọc


- HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3
lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


<b>- Ở biên giới</b>


- Hoa gạo rừng rực cháy đỏ một vệt dài tít
tắp , mỗi bơng khơng khác một đốm lửa.
- Do sự ngẫu hứng tài tình của tự nhiên.
- Vì những cây gạo mọc ở biên giới như
những cột mốc xác định ranh giới quốc gia
- Gạo đã thật sự có những hàng đại thụ ,
thân hai ba người ôm.


<b>Ở đâu ?</b> <b>Ai ? </b> <b>Thế nào ?</b>



a)
<b>b)</b>


<b> HS làm bảng nhóm </b>
Đại diện lên trình bày


<b>Thứ năm TỐN </b>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> Biết cách so sánh hai phân số , so sánh bằng hai cách khác nhau .</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


Quy đồng mẫu số các phân số sau


2
7 và


3


4
12
18 và


2


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: So sánh hai phân số :</b>


a) 4<sub>5</sub> và 6<sub>7</sub> b) 11<sub>16</sub> và 5<sub>8</sub>
YCHS nhắc lại cách so sánh 2 phân số
<b>Bài 2: So sánh hai phân số cùng tử số </b>
YCHS nêu cách so sánh hai phân số cùng
tử số


a) <sub>5</sub>8 và <sub>7</sub>8 b) 14<sub>11</sub> và 14<sub>9</sub>
<b>Bài 3: So sánh hai phân số bằng hai cách </b>
khác nhau


a) 4<sub>3</sub> và 3<sub>4</sub> b) 5<sub>7</sub> và 7<sub>5</sub>
GVHD : Cách 1 : Quy đồng rồi so sánh
Cách 2: So sánh với 1


<b>HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


HS nhắc lại
2 HS lên bảng
Lớp làm vở



Nhận xét bài bảng


- So sánh mẫu , mẫu nào bé hơn thì
phân số đó lớn hơn


- Thi làm miệng


HS làm bài vào vở


Thứ Mơn Tên bàì


Hai 13/2/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 14/2/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


Năm 16/2/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết so sánh hai phân số - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,5,9 trong một số
trường hợp đơn giản .


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b>



<b>- GV ghi bảng : So sánh các phân số sau :</b>


4


3 và
2
5 ;


8
6 và


3
4


GV nhận xét ghi điểm
<b>2 Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Viết chữ số thích hợp vào ơ trống</b>
a) 69.... chia hết cho 2 nhưng không chia hết
cho 5 .


b) 70.... chia hết cho 9
<b>Bài 2: (HSK-G) </b>
Đặt tính rồi tính


a) 325 x 208 b) 43976 : 324
GV nhận xét



<b>Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>


5


11 ...
5
11 ;


3
17 ....


3
20 ;


19


21 ...1


<b>Bài 4 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Với hai số tự nhiên 4 và 7 , ta viết được


a) Phân số lớn hơn 1 là ...
b) Phân số bé hơn 1 là...


<b>Bài 5 : Khoanh vào phân số bằng </b> <sub>7</sub>2
10<sub>56</sub> ; 18<sub>63</sub> ; 16<sub>35</sub> ; 22<sub>70</sub>
3 HĐNT(2’) Về nhà ôn lại bài


2 HS lên bảng


Lớp làm bảng con
Nhận xét bài bạn


HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 ,
5,9


HS nêu miệng


2 HS lên bảng
Lớp bảng con


HS nêu cách so sánh hai phân số
làm bài vào vở


HS nhắc lại khi nào phân số bé hơn 1,
lớn hơn 1 , bằng 1


HS thi viết nhanh


HS thảo luận trả lời
<b> Thứ năm TỐN </b>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu,
- Rút gọn rồi thực hiện được phép cộng hai phân số
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
GV ghi bảng


Tính : 18<sub>22</sub> + <sub>22</sub>8 ; 7<sub>6</sub> + 18<sub>6</sub>
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


a) <sub>7</sub>2 + 3<sub>7</sub> ; 5<sub>6</sub> + 11<sub>6</sub>


2 HS lên bảng
lớp làm bảng con
Nhận xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2 : Tính</b>


3
4 +


3


5 ;
5
12 +


7
6



<b>Bài 3: Rút gọn rồi tính</b>


15
35 +


7
10 =


3
7 +


7
10 =


30
70 +
49


70 =
79
70
27


72 +
11
24 =


9
24 +



11
24 =


20
24 =
5


6


GV chốt ý đúng
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


2 HS lên bảng (HSY)
Lớp làm vở


HS nhắc lại cách cộng hai phân số
khác mẫu


HS làm vở
Đổi vở chấm
HS đọc yêu cầu
2 HSlên bảng
Lớp làm vở


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Đọc , hiểu được bài Thăm nhà Bác, làm đúng được bài tập ; thuộc được khổ thơ
mình thích .


- Nhận biết được dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu gạch ngang .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Cột mốc đỏ trên biên giới
. Trả lời câu hỏi ở vở thực hành


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (15’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(12’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời
đúng:


a) Từ cõi trong câu thơ “ Anh dắt em vào


cõi Bác xưa” có ngụ ý gì ?


2 HS đọc
Lớp nhận xét


HS đọc


- HS nối tiếp đọc mỗi em một khổ ( 2-3
lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-b) Em hiểu hình ảnh “ hoa trắng nắng đu
đưa ” như thế nào ?


c) Những tính từ nào trong khổ thơ 2 cho
thấy Bác Hồ sống rất giản dị .


d)Em hiếu 2 dòng đầu của khổ thơ 3
ntnào?


e) Khổ thơ nào nói lên đầy đủ nhất vẻ đẹp
của Bác Hồ - người Việt nam đẹp nhất ?
<b>HĐ3:(8’)Điền vào ô trống dấu chấm hỏi ,</b>
<i>dấu chấm than, dấu gạch ngang</i>



GV nhận xét chốt ý đúng


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


-


- đơn sơ, thường, mộc mạc , đơn, nhỏ, sờn
.


- Bác Hồ ln giữ bên mình những bức
thư thiếu nhi gửi Bác .


- Khổ 5


HS đọc đoạn “ Bác có phải là vua đâu ?”
Các nhóm thảo luận đặt dấu vào đúng chỗ
Đại diện nhóm lên trình bày


Thứ Mơn Tên bàì


Hai 20/2/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 21/2/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


Năm 23/2/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Biết cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
GV ghi bảng


Tính : <sub>12</sub>8 + 6<sub>8</sub> ; 7<sub>6</sub> + <sub>6</sub>8
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


a) 5 + 3<sub>8</sub> ; b) 4<sub>5</sub> + 6 c) 5<sub>7</sub> + 4


2 HS lên bảng
lớp làm bảng con
Nhận xét bài bạn


HS nhắc lại cách cộng hai phân số
cùng mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2 : Tính</b>


3
4 +



3


5 ;
5
12 +


7
6


<b>Bài 5: Đố vui </b>
GV chốt ý đúng
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


3 HS lên bảng (HSY)
Lớp làm vở


HS nhắc lại cách cộng hai phân số
khác mẫu


HS làm vở
Đổi vở chấm
HS đọc yêu cầu
Tìm ra kết quả đúng


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Cha sẽ luôn ở bên con , làm đúng được bài tập


- Nhận biết được câu kể Ai là gì ? Tìm được CN-VN trong câu kể .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Thăm nhà Bác . Trả lời
câu hỏi ở vở thực hành


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (15’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời
đúng:


a) Trận động đất ở Ác– mê – ni –a năm
1989 gây hậu quả lớn ntn?


b)Người cha nhìn thấy gì khi chạy đến


trường học của con trai ?


c)Điều gì khiến người cha quyết tìm kiếm
bằng được con trai ?


d) Người cha đã làm gì để cứu con , bất


2 HS đọc
Lớp nhận xét


HS đọc


- HS nối tiếp đọc đoạn( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


- Làm chết hơn 30 000 người trong 4 phút
- Ngơi trường chỉ cịn là một đống gạch vụn
-Ơng nhớ lời hứa : “ Dù có chuyện gì xảy
ra , cha cũng sẽ luôn ở bên con.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chấp mọi lời khun can ?


e) Cậu bé nói gì khi được cha cứu sống ?
g)Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về vẻ
đẹp của tình cha con ?



h) Bài văn có mấy câu kể Ai là gì ?
i) Trong câu “ giờ đây, ngơi trường chỉ
cịn là một đống gạch vụn.” bộ phận nào
là CN?, bộ phận nào là VN ?


GV nhận xét chốt ý đúng
<b>HĐ3(7’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


-“ Con biết : Nếu còn sống , nhất định cha sẽ
cứu sống con và các bạn.”


-Đó là vẻ đẹp của tình yêu thương mãnh liệt
- 1 câu


- CN : Ngơi trường chỉ cịn
- VN: là một đống gạch vụn


- HS luyện đọc
- Thi đọc


<b>Thứ năm : TỐN </b>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết trừ hai phân số khác mẫu, trừ số tự nhiên cho một phân số , trừ một phân số
cho số tự nhiên , tìm thành phần chưa biết trong phép tính .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ Mơn Tên bàì


Hai 27/2/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 28/2/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


Năm 1/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thực hiện được phép nhân hai phân số.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng 8 - 3<sub>2</sub> ; 7<sub>5</sub> - 1
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống </b>
a) 6<sub>7</sub> x <sub>5</sub>2 = <sub>7</sub>6<i><sub>x</sub>x</i><sub>.. .</sub>2 = 12<sub>.. . .. .</sub>
<b>Bài 2 : Tính</b>



1
2 x


1


4 ;


<b>Bài 4: </b>


- Muốn tính CV hình vng ta làm thế nào ?
- Muốn tính DT hình vng ta làm thế nào ?
GV chấm một số bài


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn


- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm vở


- HS nhắc lại cách nhân hai phân số
- HS làm vở


- Đổi vở chấm
HS đọc yêu cầu



- HS nêu


- Thi giải nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Trần Quốc Toản kịch chiến với Ô Mã Nhi , làm đúng được
bài tập


- Nhận biết được câu kể Ai là gì ? Tìm được CN-VN trong câu kể .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Cha sẽ luôn ở bên con.
Trả lời câu hỏi ở vở thực hành


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (15’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân



- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu <sub></sub> vào ơ trống trước câu trả lời
đúng:


a) Gặp Ơ Mã Nhi , Quốc Toản làm gì ?
b) Quốc Toản sử dụng cách đánh ntn?
c) Cách đánh của Ô Mã Nhi thế nào?
d) Vì sao Ô Mã Nhi sử dụng cách đánh ấy
?


e) Ô Mã Nhi mấy lần lừa Quốc Toản và
thất bại ?


g) câu chuyện muốn nói lên điều gì về
Trần Quốc Toản ?


h) Bài văn có mấy câu kể Ai là gì ?
i) Trong câu “Ta là đại tướng Ô Mã Nhi
đây..”là … bộ phận nào là CN?


GV nhận xét chốt ý đúng
<b>HĐ3(7’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


2 HS đọc


Lớp nhận xét


HS đọc


- HS nối tiếp đọc đoạn( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


- Thúc ngựa vút lên , huơ đao chém .
- Lúc công lúc thủ


- Nặng về thế thủ


- Vì muốn chờ Quốc Toản sơ hở để hạ
chàng .


- Ba lần


- Trần Quốc Toản thông minh, can trường.
- 1 câu


- CN : Ta


- HS luyện đọc
- Thi đọc
<i><b>Thứ năm TOÁN </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thực hiện được phép nhân phân số với số tự nhiên .
- Giải bài tốn về tìm phân số của một số


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng 1<sub>2</sub> x 1<sub>4</sub> ; 6<sub>7</sub> x <sub>5</sub>2
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Đúng ghi Đ , sai ghi S </b>


a) 3<sub>5</sub> của 20m là : 20 x 3<sub>5</sub> = 12 <sub></sub>
b) 5<sub>7</sub> của 5600 đồng là : 5600 x 5<sub>7</sub> <sub></sub>
c) 7<sub>5</sub> của 45km là : 45 x 7<sub>5</sub> = 63 km <sub></sub>
<b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời</b>
đúng .


<b>Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống </b>
<b>Bài 5 : </b>


Bài tốn cho biết gì ?


Bài tốn YC tìm gì ?


GV nhận xét chốt lời giải đúng
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn


- HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm vở




- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời HS nêu


- HS đọc đề bài
- Tìm hiểu đề


- 2 HS lên bảng giải
- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ Mơn Tên bàì


Hai 5/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1



Ba 6/3/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 8/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thực hiện được phép chia hai phân số ,chia số tự nhiên cho phân số , chia
phân số cho số tự nhiên . Tìm thành phần chưa biết trong phép tính


- Giải bài tốn có lời văn


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng 20 x 3<sub>5</sub> ; 3<sub>2</sub> : 1<sub>4</sub>
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Tính </b>
a) 3<sub>4</sub> : 1<sub>4</sub>
<b>Bài 2 : Tìm x</b>


2



3 x X =
1
4


<b>Bài 3. Tính </b>
3 : <sub>7</sub>2


<b>Bài 4 : Tính (theo mẫu ) </b>
<b>Bài 5 : Bài tốn cho biết gì ?</b>
Bài tốn YC tìm gì ?


GV chấm một số bài
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn


- HS nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng
- Lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu


- Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết
- HS làm bài vào vở


- Đổi vở chấm bài


- HS đọc YC


- 2 HS làm bảng phụ
- Lớp làm vở


- 2 HS làm bảng
- lớp làm vở
- HS đọc đề bài
- HS thi làm nhanh


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Quả cầu tuyết , làm đúng được bài tập


- Nhận biết được câu kể Ai là gì ? và biết được câu đó được dùng làm gì ?.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Trần Quốc Toản kịch chiến
với Ô Mã Nhi.


Trả lời câu hỏi ở vở thực hành
GV nhận xét ghi điểm



<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (15’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời
đúng:


a) Đám trẻ chơi trị chới gì ?


b) Ai vơ tình ném quả cầu tuyết trúng cụ già ?
c) Quả cầu tuyết làm cụ già bị thương ở đâu ?
d) Ai động viên cậu bé nhận lỗi ?


e) Vì sao cụ già khen cậu bế dũng cảm ?
h) Trong truyện có mấy câu Ai là gì ?


i) Câu “ Cháu là một cậu bé dũng cảm.” được
dùng làm gì ? GV nhận xét chốt ý đúng


<b>HĐ3(7’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>



2 HS đọc
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nối tiếp đọc đoạn( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


- Ném những quả cầu tuyết vào nhau
- Ga- rốp -phi


- Bị thương ở mắt
- Ga – rô –nê


- Vì cậu biết hối hận
- 1 câu


- Để nêu nhận định
- HS luyện đọc
- Thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết thực hiện được các phép tính với phân số
- Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phân số
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng 3<sub>4</sub> : 1<sub>4</sub> ; 3 : <sub>7</sub>2
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Nối phép tính với kết quả của phép </b>
tính đó


<b>Bài 2 : Tính </b>


2


9 : 7
3
5 : 5


<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>


1


4 của 96 là : 96 x
1


4 = 24 


2


3 của 30 là : 30 :
2


3 = 45 


<b>Bài 4 : Tính </b>


5
3 +


1


6 ;
7
6 -


2


5 ;
5
9 x


4
3


; 7<sub>9</sub> : <sub>3</sub>2


<b>Bài 5 : Bài tốn cho biết gì ?</b>


Bài tốn YC tìm gì ?


GV chấm một số bài
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn




- HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- Nhắc lại cách tính
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở chấm bài
- HS đọc YC


- HS nhắc lại cách tìm phân số của
một số


- Lớp làm vở
- 2 HS làm bảng
- HS đọc đề bài


- Nhắc lại cách cộng , trừ, nhân, chia


phân số


- 4 HS lên bảng
- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ Mơn Tên bàì


Hai 12/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 13/3/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 15/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết tìm phân số bằng phân số đã cho , rút gọn được phân số
- Giải bài tốn có lời văn


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng 7<sub>6</sub> - <sub>5</sub>2 ; 5<sub>9</sub> x 4<sub>3</sub>
GV nhận xét ghi điểm



<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống </b>
a) 1<sub>2</sub> = .. .<sub>4</sub> = .. .<sub>8</sub> = .. .<sub>16</sub> = .. .<sub>32</sub>
<b>Bài 2 : Rút gọn phân số </b>


a) 6<sub>9</sub> ; 28<sub>8</sub> ; 35<sub>15</sub> ; 63<sub>12</sub> ; 10<sub>15</sub> ;


8
12


b) Trong các phân số trên có những phân số
nào bằng nhau


<b>Bài 4 : Bài tốn cho biết gì ?</b>
Bài tốn YC tìm gì ?


GV chấm một số bài
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn


- HS nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng
- Lớp làm vở


- HS đọc yêu cầu


- Nhắc lại cách rút gọn phân số
- HS làm bài vào vở


- Đổi vở chấm bài


- HS nêu các phân số bằng nhau


- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Quả cầu tuyết
Trả lời câu hỏi ở vở thực hành
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>
Bài 1:


Gạch chân 7 câu khiến trong các chuỗi câu sau ( VTH)
(10’)



GV nhận xét chốt ý đúng


<b>Bài 2 : Ghi lại các câu khiến nói trên vào bảng , đánh dấu</b>




vào ơ thích hợp
- GV phát bảng phụ


Cách
tạo câu
Câu khiến


Thêm
hãy,
đừng..vào
trước ĐT


Thêm
lên,
đi..vào
cuối
câu


Thêm
xin, đề
nghị..vào
đầu câu


Dùng


giọng
điệu
phù
hợp
1 ………….


2 …………


3 Nói mau ! <sub></sub>


Bài 3 : Hãy tưởng tượng tình huống và đặt một số câu
khiến sau


a) Trần Quốc Toản nói với Ơ Mã Nhi lúc giáp mặt .
……….
<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


2 HS đọc
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nêu các câu khiến
- Gạch vào vở bài tập
- Hai em đọc cả bài
- HS đọc yêu cầu
- Các nhóm thảo luận
- Làm bảng phụ


- Đại diện nhóm trình bày kết


quả


HS đọc u cầu


HS xung phong đặt câu
Tương tự các câu còn lại


<i><b>Thứ năm TOÁN </b></i>
<b>ÔN LUYỆN TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó
- Biết cách tính diện tích hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng Rút gọn phân số 10<sub>15</sub> ;


8
12


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Tô màu đỏ vào hình thoi , tơ màu </b>
xanh vào hình chữ nhật



<b>Bài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm </b>


a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……
b) Hình thoi có bốn cạnh ……….
c) Hình thoi có hai đường chéo vng góc
với nhau và cắt nhau tại ………


<b>Bài 3 : Tính diện tích của</b>


a)H thoi ABCD biết AC = 5cm; BD = 2cm
b)H thoi MNPQ, biết MP = 4 cm


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn




- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vở




- HS đọc đề bài


- HS nêu lại đặc điểm hình thoi


- Trả lời các câu hỏi trên


- HS nêu cách diện tích hình thoi
- 2 HS lên bảng


- Lớp làm vở
- Nhận xét bài bạn


Thứ Mơn Tên bàì


Hai 19/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 20/3/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Năm 22/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2
<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được một số đặc điểm của hình thoi


- Biết cách tính diện tích hình thoi , HCN, HBH, HV
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng Tính diện tích của



a)H thoi ABCD biết AC = 6cm; BD = 4cm
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai S</b>
Hình thoi ABCD có


a) AB song song với DC <sub></sub>
b)BC không song song với AD <sub></sub>
c)AC vuông góc với BD <sub></sub>
d)O là trung điểm của cả AC và BD <sub></sub>


<b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b>
đúng 4cm 5cm


3cm
4cm


6cm
<b> </b>


Trong các hình trên hình có diện tích bé nhất là :
A. HCN B. HBH C. HV. *D. HT
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài



- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn




- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng




- HS đọc đề bài


- HS nêu cách diện tích hình thoi,
HCN, HV, HBH


- Lớp làm vở


HS xung phong trả lời


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được các loại câu kể đã học


- Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gọi HS Đặt câu khiến
GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: (12’)Đọc lại bài “ Hương làng ”(tr 52) chọn câu trả</b>
lời đúng


<b>HĐ2 (10’) Mỗi dấu gạch ngang trong đoạn văn sau được </b>
dùng làm gì ? đánh dấu <sub></sub> vào ơ thích hợp


- GV phát bảng phụ
Dấu


gạch ngang


Tác dụng


Đánh dấu
chỗ bắt đầu
lời nói của
nhân vật
trong đoạn
đối thoại


Đánh dấu
phần chú
thích
trong câu



Đánh dấu
các ý trong
một đoạn liệt


1
2
3


HĐ3 (12’) Dựa vào nội dung các bài “ Trần Quốc Toản
kịch chiến với Ô Mã Nhi” và “ Chú bé dũng cảm”


a) Đặt câu giới thiệu về Trần Quốc Toản


……….
<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


2 HS đặt
Lớp nhận xét
HS đọc thầm


HS trả lời theo YC (VTH)
- HS đọc


- HS đọc các câu có dấu gạch
ngang


- Nêu tác dụng của từng câu
- Hai em đọc cả bài



HS đọc yêu cầu


HS xung phong đặt câu
Tương tự các câu còn lại


<b>Thứ năm TỐN </b>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV gọi HS lên làm bài 4 VTH
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấn</b>
Số bé


Số lớn 24


- 2 HS lên bảng


- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2 : </b>


<b>Bài 3 : </b>


<b>Bài 4 : (HSK-G) Bài toán cho biết gì ?</b>
Bài tốn YC tìm gì ?


GV chấm một số bài
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


- HS đọc yêu cầu
- Vẽ sơ đồ


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vở
- HS đọc đề bài
- Tự làm vào vở


- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở


Thứ Mơn Tên bàì



Hai 26/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 27/3/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


Năm 29/3/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<b>Thứ hai TỐN </b>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV gọi HS lên làm bài 3 VTH
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Viết tỉ số của hai số a và b vào ơ </b>
trống thích hợp


a 2 5 giờ 3m 9kg


b 5 7 giờ 4m 11kg



Tỉ số của a
và b
Tỉ số của b


và a


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn


- HS nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng
- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 2 : Bài tốn thuộc dạng gì ?</b>


<b>Bài 3 : Bài tốn thuộc dạng gì ?</b>


<b>Bài 4 : (HSK-G) Khonh vào chữ cái đặt </b>
trước câu trả lời đúng


GV chấm một số bài
<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


- HS đọc yêu cầu
- Tổng .tỉ



- Vẽ sơ đồ
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vở
- HS đọc đề bài
- Hiệu , tỉ


- Tự làm vào vở


- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Võ sĩ Bọ Ngựa, làm đúng được bài tập
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS Đặt câu giới thiệu về mình
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (12’)</b>


Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời
đúng:


a) Từ nào cùng nghĩa với vênh vác


b) Hành động của Bọ Ngựa trong đoạn mở
đầu cho thấy tính cách Bọ Ngựa thế nào ?
c)Sau khi làm Châu Chấu Ma khiếp sợ , Bọ
Ngựa xưng là gì ?


d) Vì sao Bọ Ngựa muốn đi du lịch ?
e) Bác Cồ Cộ dạy Bọ Ngựa một bài học
bằng cách nào ?


g)Chi tiết Bọ Ngựa đứng ngẩn ra, hai hàng
nước mắt rưng rưng thể hiện điều gì ?


2 HS đặt
Lớp nhận xét


HS đọc



- HS nối tiếp đọc đoạn( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


- vênh váo


- Rất hợm hĩnh, huênh hoang
- Là võ sĩ Đại Ma


- Vì Bọ Ngựa muốn nổi tiếng như Dế Mèn
- Quắp Bọ Ngựa bay lên cao cho biết sợ
- Bọ Ngựa đã biết hối lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

h) Các câu nói của Bọ Ngựa “Gọi ta là võ sĩ
Đại Ma ! Nghe rõ chưa ?” được dùng để
làm gì ?


i) Qua hai câu nói trên , em thấy thái độ của
Bọ Ngựa đối với Châu Chấu Ma nth ?


GV nhận xét chốt ý đúng
<b>HĐ3(7’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>



câu để hỏi


- Hống hách


- HS luyện đọc
- Thi đọc
<b>Thứ năm TỐN </b>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV gọi HS lên làm bài 2 VTH
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 : Bài toán thuộc dạng gì ?</b>


<b>Bài 2 : Bài tốn thuộc dạng gì ?</b>


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả</b>
lời đúng



<b>Bài 4 : Bài tốn thuộc dạng gì ?</b>
GV chấm một số bài


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn
- HS đọc yêu cầu
- Hiệu .tỉ


- Vẽ sơ đồ
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vở
- HS đọc đề bài
- Hiệu , tỉ


- Tự làm vào vở
- HS đọc yêu cầu
- Thi làm nhanh
- HS đọc đề bài
- Tổng .tỉ


- Vẽ sơ đồ


- HS làm bài vào vở


Thứ Mơn Tên bàì



Hai 2/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ba 3/4/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 5/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.


- Giải bài tốn có lời văn về tính diện tích hình bình hành
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
GV ghi bảng


Tính : <sub>12</sub>8 + 6<sub>8</sub> ; 7<sub>6</sub> + <sub>6</sub>8
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


a) <sub>3</sub>2 + 4<sub>7</sub> ; ) 3<sub>4</sub> - 3<sub>5</sub>


c ) <sub>11</sub>9 x 5<sub>3</sub> ; d) <sub>7</sub>2 : <sub>15</sub>4
<b>Bài 4 : </b>


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tính gì ?


Muốn tính diện tích HBH ta làm thế nào ?
Chốt lời giải đúng


Giải


Độ dài đáy 12 x 4<sub>3</sub> = 16cm
Diện tích hình HBH


16 x 12 = 192 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 192 cm2


GV chấm một số vở
<b>Bài 5: Đố vui </b>
GV chốt ý đúng
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


2 HS lên bảng
lớp làm bảng con
Nhận xét bài bạn


HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia
hai phân số



4 HS lên bảng (HSY)
Lớp làm vở


HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề
Chiều cao
Diện tích


Độ dài đáy nhân với chiều cao
1 HS lên bảng giải


Lớp làm vở


HS đọc yêu cầu
Tìm ra kết quả đúng
<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Võ sĩ Bọ Ngựa trả lời các câu
hỏi vở TH



GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (12’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(13’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời
đúng:


a) Ba người đầu tiên chinh phục đỉnh
Ê-vơ-rét là những ai ?


b) Các vận động viên trên leo tới đỉnh núi
Ê-vơ-rét


c)Đỉnh núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu ?


d) Các vận động viên phải vượt qua những
khó khăn như thế nào ?


e) Câu “ Xin chúc mừng các chàng trai dũng
<i>cảm của chúng ta ! ” thuộc loại câu nào ?</i>
g) Câu “ Xin chúc mừng các chàng trai dũng


<i>cảm của chúng ta !”được dùng làm gì ?</i>
GV nhận xét chốt ý đúng


<b>Bài tập 3(5’) Đặt câu cảm </b>


a) Thể hiện niềm vui của em khi nhìn tấm
ảnh quốc kì Việt Nam tung bay trên “ nóc
nhà thế giới” Ê-vơ-rét .


………..
<b>HĐ3(5’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


2 HS đặt
Lớp nhận xét


HS đọc


- HS nối tiếp đọc đoạn( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


- Bùi Văn Ngợi, Phan Thanh Nhiên,
Nguyễn Mậu Linh



- 22-5-2008
- 8848 mét


- Leo trên dốc băng, vượt qua sông băng,
trong điều kiện thời tiết cực kì khắc nghiệt
- Câu cảm


- Để bộc lộ cảm xúc vui mừng , thán phục
của người viết




- HS đọc yêu cầu
- HS tự đặt câu


- HS luyện đọc
- Thi đọc
<i><b>Thứ năm TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng <sub>11</sub>9 x 5<sub>3</sub> ; <sub>7</sub>2 : <sub>15</sub>4
GV nhận xét ghi điểm



<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Nối (theo mẫu)</b>
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000


Độ dài thu nhỏ
2mm


4cm
5mm
3dm
1m


<b>Bài 2 : Điền số </b>
GV chấm một số vở
<b>Bài 3: </b>


GV chốt ý đúng
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


2 HS lên bảng
lớp làm bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu
4 HS lên bảng (HSY)
Lớp làm vở


HS đọc đề bài


1 HS lên bảng giải
Lớp làm vở


HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề
Thi làm nhanh


Thứ Mơn Tên bàì


Hai 9/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 10/4/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 12/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>- Biết đọc viết được số tự nhiên trong hệ thập phân , nắm được hàng, lớp; biết sắp </b>
xếp số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Độ dài thật


4000cm
2000mm
300dm
100m


5000mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng Đọc các số sau :
32584 ; 781021 ; 150246; 521469
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Nối (theo mẫu)</b>
GV nhận xét


<b>Bài 2 : Viết theo mẫu </b>


Chữ số 5 trong số 67 358 thuộc hàng chục,
lớp đơn vị


<b>Bài 3: Các số 3475; 7435; 5347; 5473 viết</b>
theo thứ tự :


a)Từ bé đến lớn:………...
b)Từ lớn đến bé………..`
<b>Bài 4: Khoanh vào số bé nhất </b>


Chấm một số vở
Nhận xét


<b>3. HĐNT(2’)</b>


Về nhà ôn lại bài


2 HS đọc


Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu
3 HS lên bảng (HSY)
Lớp làm vở


HS đọc yêu cầu
HS làm miệng
Làm vào vở
HS đọc đề bài
2 HS lên bảng viết
Lớp làm vở


HS đọc đề bài
Thi làm nhanh


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Quê ngoại, làm đúng được bài tập


- HS biết tìm được trạng ngữ trong câu ; viết được câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Chinh phục đỉnh Ê-vơ- rét
trả lời các câu hỏi vở TH


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (10’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(10’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi


2 HS đặt
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nối tiếp đọc các khổ thơ ( 2-3 lượt)
- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Bạn nhỏ trong bài thơ về quê ngoại trong dịp
nào ?


b) Bài thơ nhắc đến những loài cây nào ở quê
ngoại ?


c)Bài thơ còn nhắc đến những sự vật nào khác
ở quê ngoại ?


d)Bạn nhỏ cảm nhận vẻ đẹp của quê ngoại nhờ
những giác quan nào ?


e) Em hiểu câu thơ “ Nắng chiều ở quê ngoại -
Óng ả vàng ngọn chanh.” Như thế nào?


g) Qua từ óng ả , em hình dung nắng chiều
giống như sự vật nào ?


GV nhận xét chốt ý đúng


<b>Bài tập 2(5’) Gạch chân trạng ngữ trong mỗi </b>
câu sau (VTH)


<b>Bài tập 3(5’) Dựa theo nội dung khổ thơ đầu </b>
trong bài thơ “ Quê ngoại” viết hai câu có trạng
ngữ chỉ nơi chốn đứng đầu câu


<b>HĐ3(5’) Luyện đọc diễn cảm (thuộc lòng)</b>
<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>



- Trong những ngày hè
- chanh, khế, cỏ, lúa


- nắng, tiếng chim, dịng sơng, giọt
sương, hương hoa cỏ .


- Nhờ cả thị giác, thính giác, xúc giác và
khướu giác


- Nắng chiều có màu vàng óng ả như màu
ngọn cây chanh


- Giống như một tấm lụa


- HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng phụ
- Lớp làm vở


- HS đọc YC


- HS thi nhau đặt câu


- HS luyện đọc
- Thi đọc
<i><b>Thứ năm TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



<b>- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 </b>


- Biết đặt tính và thực hiện được cộng , trừ các số tự nhiên
- Giải được bài tốn có liên quan đến phép cộng và trừ
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính 32584 + 81021 ;
150246 - 21469
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Trong các số : 1890; 1930; 1944; 1945;
1954; 1975; 2010


a) Các số chia hết cho 2 là………….
Các số chia hết cho 5……….
b) Các số chia hết cho 3 là…………..
GV nhận xét


<b>Bài 2 (HSK-G) Tìm x biết 41<x < 51 và x </b>


2 HS lên bảng


Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu
5 HS lên bảng
Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

là số chẵn chia hết cho 5
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính </b>
<b>Bài 4: </b>


Chấm một số vở
Nhận xét


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ơn lại bài


HS tìm hiểu cách làm
Làm vào vở


HS đọc đề bài
Lớp làm vở
HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề
Thi làm nhanh


Thứ Mơn Tên bàì


Hai 15/4/2012 Tốn Ôn luyện tiết 1



Ba 17/4/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 19/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết đặt tính và thực hiện được nhân, chia các số tự nhiên
- Giải được bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính 32584 + 81021 ;
150246 - 21469
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 ; Đặt tính rồi tính </b>
a) 1506 x 43 b) 234 x 132
c) 3684 : 12 d) 26996 : 64
<b>Bài 2 : Tính ( HSK-G)</b>


a) 4216 : ( 56 – 22)


b) 6800 : 200 + 42 x 15
<b>Bài 3: </b>


<b>Bài 4: </b>


Chấm một số vở
Nhận xét


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


2 HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu
4 HS lên bảng
Lớp làm vở
HS đọc yêu cầu
Nêu cách tính
Làm vào vở
HS đọc đề bài


Dựa vào biểu đồ viết tiếp vào chỗ chấm
Làm miệng


Lớp làm vở
HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề
Thi làm nhanh



<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Chiến đấu với tử thần, làm đúng được bài tập
- HS biết tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn trong câu
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>
Gọi HS đọc bài Quê ngoại
trả lời các câu hỏi vở TH
GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (10’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(17’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi


* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời đúng:



2 HS đặt
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nối tiếp đọc các khổ thơ ( 2-3
lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a) Bác sĩ phát hiện Xti-phen Guôn –đơ bị ung
thư năm ông bao nhiêu tuổi ?


b) Khi biết mình bị bệnh , Gn-đơ suy nghĩ
như thế nào ?


c)Guôn –đơ chiến đấu với cơn bệnh quái ác
bằng cách nào ?


d)Guôn – đơ sống thêm được bao nhiêu lâu ?
e) Trong thời gian đó Gn-đơ đã cống hiến
cho khoa học điều gì ?


g) Theo em, nhờ đâu Gn-đơ đã chiến thắng
bệnh tật và có cống hiến lớn lao như vậy ?
h) Dòng nào liệt kê đủ trạng ngữ chỉ thời gian
trong câu “ Năm 1981, lúc 40 tuổi, Xti-phen
<i>Guôn-đơ , nhà sinh vật học người Mĩ , cũng đã </i>


<i>thốt lên với các bác sĩ câu hỏi này khi ơng biết </i>
<i>mình bị ung thư.”?</i>


i) Cụm từ nào là trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trong câu “ Nhờ tình yêu cuộc sống và nghị lực
<i>phi thường , Guôn-đơ đã chiến thắng bệnh tật </i>
<i>và có cống hiến lớn lao cho khoa học .” ?</i>
GV nhận xét chốt ý đúng


<b>HĐ3(8’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


- 40 tuổi


- Vẫn còn 50% hi vọng


- Tiếp tục giảng dạy, làm chủ biên tạp
chí và nghiên cứu khoa học


- 20 năm nữa


- Đưa ra lí thuyết tiến hóa mới , có ảnh
hưởng lớn đến sinh vật học


- Nhờ tinh thần yêu cuộc sống và có
nghị lực phi thường


- Năm 1981, lúc 40 tuổi



- Nhờ tinh thần yêu cuộc sống và nghị
lực phi thường


- HS luyện đọc
- Thi đọc
<i><b>Thứ năm TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thực hiện được cộng , trừ phân số


- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , trừ phân số
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính 234 x 132 ; 3684 : 12
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước hình đã </b>
tơ màu 3<sub>4</sub> hình đó


<b>Bài 2 Các phân số </b> 1<sub>2</sub> ; 1<sub>4</sub> ; 3<sub>4</sub> ; 3<sub>2</sub>
xếp theo thứ tự từ lớn đến bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 3 : Tính </b>


a) <sub>3</sub>2 + 5<sub>6</sub> b) <sub>3</sub>2 + 3<sub>4</sub>
c) <sub>12</sub>5 - <sub>6</sub>1 d) 7<sub>8</sub> - <sub>3</sub>2
<b>Bài 4: Tìm x </b>


a) x + <sub>3</sub>2 = 3<sub>4</sub> b) 5<sub>8</sub> - x = 5<sub>9</sub>
Chấm một số vở


Nhận xét
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


HS đọc yêu cầu


Nhắc lại cách cộng , trừ hai phân số
khác mẫu


4 HS lên bảng giải
Lớp làm vở


Nhận xét bài bạn
HS đọc yêu cầu
HS nêu cách làm
Lớp làm vào vở


Thứ Môn Tên bàì


Hai 23/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1



Ba 24/4/2012 Tiếng việt Ôn luyện tiết 1


Năm 26/4/2012 Toán Ôn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thực hiện được nhân ,chia phân số


- Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số
- Tính giá trị của biểu thức bằng hai cách


- Giải bài toán có lời văn


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính <sub>3</sub>2 + 3<sub>4</sub> ; <sub>12</sub>5


-1
6


GV nhận xét ghi điểm



2 HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>
<b>Bài 1 : Tính </b>


a) 3<sub>5</sub> x <sub>7</sub>2 ; 3<sub>5</sub> : <sub>7</sub>2
b) <sub>13</sub>4 x 2 ; <sub>13</sub>4 : 2
c) 4 x <sub>12</sub>5 ; 4 x <sub>12</sub>5
<b>Bài 2 Tính bằng hai cách</b>


a) ( 3<sub>5</sub> + <sub>5</sub>2 ) x 4<sub>9</sub>
<b>Bài 3: Tìm x </b>


a) 3<sub>5</sub> x X = 1<sub>3</sub> b) x : <sub>7</sub>2 = 5<sub>6</sub>
Nhận xét


<b>Bài 4: </b>


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
Chấm một số vở


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ơn lại bài


HS đọc yêu cầu



Nhắc lại cách nhân , chia phân số
3 HS lên bảng làm


Lớp làm vở


HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở
HS đọc yêu cầu
HS nêu cách làm
Lớp làm vào vở
HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề


Chiều dài, chiều rộng
Chu vi và diện tích


HS nhắc lại cách tính chu vi và diện
tích HCN


1 HS lên bảng
Lớp làm vở


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Giấc mơ của phò mã , trả lời các câu hỏi của bài
- HS biết tìm được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Chiến đấu với tử thần
trả lời các câu hỏi vở TH


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (10’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(17’)</b>


2 HS đặt
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nối tiếp đọc ( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi


* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Cơ hàng xóm hẹn với hai thầy khóa làm gì ?
b) Kết quả thi của hai chàng thế nào ?


c)Nhà vua gỡ rắc rối cho hai chàng bằng cách
nào ?


d)Sau khi lấy cơ hàng xóm chàng Thiện sống
thế nào ?


e) Sau khi lấy công chúa, cuộc sống của chàng
Đoàn thế nào ?


g) Cụm từ để chọn một thủ khoa trong câu “
<i>Để chọn một thủ khoa , hội đồng họp bàn mấy </i>
<i>ngày liền .” là loại trạng ngữ gì ?</i>


h) Cụm từ nào là trạng ngữ chỉ mục đích trong
câu “Để các khanh khỏi bối rối , trẫm nghĩ ra
<i>cách này.” ?</i>


GV nhận xét chốt ý đúng
<b>HĐ3(8’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


- Ai đỗ cao hơn sẽ lấy người đó


- Hai chàng đều đỗ thủ khoa
- Gả công chúa cho một chàng


- Sống cuộc đời giản dị, ngày ngày ngâm
thơ dưới bóng tre xanh


- Ở lại kinh đô, lấy công chúa, leo lên đến
chức tể tướng


- Trạng ngữ chỉ mục đích
- Để các khanh khỏi bối rối


- HS luyện đọc
- Thi đọc
<i><b>Thứ năm TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết chuyển đổi được số đo khối lượng, thời gian
- Giải bài tốn có lời văn


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính 3<sub>5</sub> x X = 1<sub>3</sub> ; x :



2
7 =


5
6


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
a) 100 kg = …… tạ


<b>Bài 2: </b>


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?


<b>Bài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a) 2 giờ = ……..phút


2 HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu


Nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng
3 HS lên bảng làm



Lớp làm vở
HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề


HS làm bài vào vở
HS đọc yêu cầu


Các nhóm thi làm nhanh
HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bài 4: (HSK-G)</b>
Nhận xét
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


Thứ Môn Tên bàì


Hai 30/4/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 1/5/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


Năm 3/5/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích


- Giải bài tốn có lời văn


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính 1000 kg = …… tạ
2 giờ12 phút = ……..phút
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
a) 2m2<sub> = …. dm</sub>2 <sub> ….. cm</sub>2


<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = </b>
1m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> …… 105 dm</sub>2


<b>Bài 3 :Viết tiếp vào chỗ chấm</b>


2 HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu


Nhắc lại bẳng đơn vị đo


3 HS lên bảng làm


Lớp làm vở
HS đọc yêu cầu
Lớp làm vở
HS tự làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 4: (HSK-G)</b>


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
Nhận xét


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


HS đọc đề bài
Tìm hiểu đề


HS làm bài vào vở


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Giấc mơ của phò mã ( phần 2) , trả lời các câu hỏi của bài
- HS biết tìm được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Giấc mơ của phò mã
trả lời các câu hỏi vở TH


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (10’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(17’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi


* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Sau lần du ngoạn nhà vua than phiền về điều
gì ?


b) Tể tướng Đồn làm gì để nhà vua hài lòng?
c)Sau lệnh cấm người dân ca hát , nhà vua sống
thế nào ?


d) Vợ chồng chàng Thiện bị kết tội gì ?



e) Điều gì khiến tể tướng Đoàn bỏ lệnh cấm ?
g) Nhờ đâu nhà vua thấy lòng vui vẻ, thư thái ?
h) Cụm từ bằng mọi thủ đoạn trong câu “Bằng
<i>mọi thủ đoạn , chàng gây bè kết cánh , leo lên </i>
<i>đến chức tể tướng.”là loại trạng ngữ gì ?</i>


GV nhận xét chốt ý đúng


2 HS đặt
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nối tiếp đọc ( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn


- Người dân sông vui vẻ , sung sướng hơn
cả vua


- Cấm dân gian hội hè , vui hát


- Nhà vua không nhờ thế mà vui vẻ, sung
sướng hơn



- Tội không tuân lệnh cấm ca hát của triều
đình


- Chàng hiểu ra lẽ phải sau một giấc mơ
kinh dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HĐ3(8’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b>


- HS luyện đọc
- Thi đọc


<i><b>Thứ năm TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng và tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó .


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng tính 2m2<sub> = …. dm</sub>2


2 000 000 m2<sub> = ……. km</sub>2



GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu )</b>
Số trung bình cộng của các số 25 và 35 là :
( 25 + 35 ) : 2 = 30


<b>Bài 2: </b>


<b>Bài 3 :Viết số thích hợp vào ơ trống </b>


Tống 2 số 256 421 2010


Hiệu 2 số 44 63 10


Số lớn
Số bé


Thu vở chấm bài
<b>Bài 4: (HSK-G)</b>


Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
Nhận xét


<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài



2 HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu
2 HS lên bảng làm
Lớp làm vở


HS đọc đề bài
Lớp làm vở
HS đọc đề bài


HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó


2 HS làm bài bảng phụ
Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Thứ Mơn Tên bàì


Hai 7/5/2012 Tốn Ơn luyện tiết 1


Ba 8/5/2012 Tiếng việt Ơn luyện tiết 1


Năm 10/5/2012 Tốn Ơn luyện tiết 2


<i><b>Thứ hai TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 1 </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
GV ghi bảng


Tìm TBC của các số 371, 395 và 428
GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>


Tổng 2 số 50 217


Tỉ số của 2 số 3
7


3
5


Số lớn
Số bé


<b>Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>



Hiệu 2 số 30 164


Tỉ số của 2 số 2
5


3
7


Số lớn
Số bé
<b>Bài 3: Tính </b>


<b>a) </b> <sub>15</sub>3 + 4<sub>9</sub> x <sub>5</sub>2
<b>Bài 4: </b>


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
Thu vở chấm bài


1HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu


HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó


2 HS lên bảng làm


Lớp làm vở


HS đọc đề bài


HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó


2 HS làm bài bảng phụ
Lớp làm vào vở


HS đọc yêu cầu


Nêu cách tính giá trị của biểu thức
HS làm bài vào vở


HS giải vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nhận xét
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


<b>Thứ ba TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc , hiểu được bài Ba anh đầy tớ, trả lời các câu hỏi của bài
- HS biết tìm được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu


- Nhận biết được các loại câu kể đã học
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>


Gọi HS đọc bài Giấc mơ của phò mã( phần 2)
trả lời các câu hỏi vở TH


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc (10’)</b>
Đọc nối tiếp


Đọc theo cặp
Đọc cá nhân


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(17’)</b>


- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi


* Đánh dấu <sub></sub> vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Phú ông đắc ý về điều gì ?


b) Anh “cẩn thận” làm gì khi thấy cậu cả ngã
xuống ao ?


c)Vì sao anh “cẩn thận” bị phú ơng đuổi đánh ?
d) Vì sao anh “lo xa” bị đuổi đánh ?



e)Anh “lễ phép” được ông chủ khen khi đi qua
chỗ lội đã làm gì?


g)Truyện cho em thấy cái dở trong tính cách
của ba anh đầy tớ là gì ?


h)Trong các câu hỏi sau , câu hỏi nào được
dùng để tỏ ý chê trách ?


i) Trong truyện trên có những loại câu nào ?
k) Trong các câu sau, câu nào có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân ?


l)Các dấu phẩy dùng trong câu “ Anh “ Lễ
<i>phép” nghe lời khen của ơng chủ , vội đặt cán </i>
<i>xuống bùn, vịng tay, lễ phép nói …” có tác </i>


2 HS đặt
Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS nối tiếp đọc ( 2-3 lượt)


- Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
- HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
- Hai em đọc cả bài


- Các em nối tiếp đọc đoạn



- Vì mỗi anh đầy tớ có một đức tính đáng
q


- Chạy về xin phép ông chủ cho vớt cậu
- Vì sự cẩn thận của anh làm cậu cả chết
đuối


- Vì anh nói như rủa cho cậu hai chết
- Đặt cán xuống vũng bùn, lễ phép cảm ơn
-Cẩn thận, lo xa, lễ phép đều quá mức nên
làm hỏng việc


- Ai bảo mày mua hai cái áo quan
- Câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm
- Vì quá lễ phép , anh “lễ phép” đã đặt ông
chủ xuống vũng bùn


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

dụng gì ?


GV nhận xét chốt ý đúng
<b>HĐ3(8’) Luyện đọc diễn cảm </b>


<b>3. HĐNT(2’) Dặn dò về nhà đọc lại bài</b> - HS luyện đọc
- Thi đọc


<i><b>Thứ năm TỐN </b></i>


<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự
nhiên


- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên
- Chuyển đổi được số đo khối lượng


- Giải bài toán về tìm diện tích hình bình hành
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


GV ghi bảng Tổng 2 số là 50 Tỉ số của 2 số
3<sub>7</sub> .Tìm hai số đó


GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1 :a) Nối (theo mẫu ) </b>


c) Viết số thích hợp vào ơ trống


Số 975 868 6 020 975 97 351 408
Giá trị của


chữ số 7



<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính </b>
27415 + 62954


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
3 tạ = ….kg 2 tạ 50kg =………kg
<b>Bài 4: </b>


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
Thu vở chấm bài


Nhận xét
<b>3. HĐNT(2’)</b>
Về nhà ôn lại bài


1HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn


HS đọc yêu cầu
3 HS lên bảng làm
Lớp làm vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×