Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tiet 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.36 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 35 Ngày soạn : 08-05-2012</b>
<b>Tiết : 66 Ngày dạy :16-05-2012</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1 . Kiến thức : - Kể tên được những dạng năng lượng đã học.</b>


- Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện cơng hoặc làm nóng các
vật khác.


- Nêu được ví dụ hoặc mơ tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hố các dạng năng lượng
đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hố năng lượng từ
dạng này sang dạng khác.


<b>2 . Kĩ năng : - Ứng dụng kiến thức đã học vào giải thích 1 số hiện tượng thực tế .</b>
<b>3 . Thái độ : - Giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng cho hs . </b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. GV: - Tranh vẽ liên quan đến bài học .</b>
<b>2. HS: - Nội dung bài học .</b>


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : - Lồng ghép trong bài mới ?</b>
<b>3. Tiến trình :</b>


<b>GV tổ chức các hoạt động </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới :</b>


- Đặt vấn đề như SGK . - HS làm theo yêu cầu của GV


<b>Hoạt động 2: Ôn lại dấu hiệu nhận biết cơ năng , nhiệt năng :</b>
Các nhân tự nghiên cứu C1 ,


C2 .


C1:Tảng đá được nâng lên
khỏi mặt đất ( có khả năng
thực hiện được cơng cơ học )
C2: Làm cho vật nóng lên .
Rút ra kết luận về để
nhận biết một vài cơ năng
hay nhiệt năng .


- Gọi một vài hs trả lời C1 và
C2 trước lớp


- Hỏi thêm :


+ Dựa vào dấu hiệu nào để
nhận biết vật có cơ năng ,
nhiệt năng ?


+ Nêu các ví dụ vật có cơ năng
, có nhiệt năng ?


<b>I. Năng lượng :</b>



C1:Tảng đá được nâng lên
khỏi mặt đất ( có khả năng
thực hiện được công cơ học )


<b>Hoạt động 3: Ôn lại các dạng năng lượng khác đã biết và nêu ra những dấu hiệu để</b>
<b>nhận biết được các dạng năng lượng đó :</b>


<b>CHƯƠNG IV : SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN</b>


<b>HĨA NĂNG LƯỢNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) nhớ lại kiến thức đã học
để trả lời câu hỏi của GV về
các dấu hiệu để nhận biết
điện năng , quang năng , hoá
năng .


b) Cần phát hiện ra rằng ,
Không thể nhận biết trực
tiếp được các dạng năng
lượng đó mà nhận biết gián
tiếp nhờ chúng chuyển hoá
thành cơ năng hoặc nhiệt
năng .


- Nêu các câu hỏi hs suy nghĩ
và trả lời chung cho cả lớp :
Hãy nêu tên các dạng năng
lượng khác ( ngoài cơ năng vàa
nhiệt năng ) ? làm thế nào mà
em nhnậ biết được mỗi dạng


năng lượng đó ? Cho hs thảo
luận nhận biết từng dạng năng
lượng một : - Diện năng ,
Quang năng ,Hố năng


C2: Làm cho vật nóng lên .


<i><b>Kết luận1 :SGK</b></i>


<b>Hoạt động 4: Chỉ ra sự biến đổi giữa các dạng năng lượng trong các bộ phận của thiết bị</b>
<b>ở hình vẽ 59.1 SGK :</b>


- a) Cá nhân trả lời C3
C3:Thiết bị A : (1) cơ năng
thành điện năng , (2) điện
năng thành nhiệt năng
Thiết bị B: (1)điện năng
thành cơ năng,(2) Động
năng thành nhiệt năng
Thiết bị C: (1) Hoá năng
thành điện năng ,(2) Nhiệt
năng thành cơ năng


Thiết bị D : (1) Hoá năng
thành điện năng , (2)điện
năng thành nhiệt năng .
Thiết bị E (2)quang năng
thành nhiệt năng .


b) Thảo luận chung cho cả


lớp về những biến đổi của
hiện tượng quan sát được
trong mỗi thiết bị , nhờ đó
nhận biết được có dạng năng
lượng nào xuất hiện và do
đâu mà có . Trả lời C4
C4:Hố năng thành cơ năng
trong thiết bị C


Hoá năng thành nhiệt năng
trong thiết bị D


Quang năng thành nhiệt
năng trong thiết bị E
Điện năng thành cơ năng


- Nếu có thời gian GV có thể
biểu diễn các TN tương ứng
trong các hình 59.1 SGK để
cho hs thấy rõ các dạng năng
lượng nào có thể nhận biết
trực tiếp được , dạng năng
lược nào có thể nhận biết dán
tiếp .


- Yêu cầu hs mô tả diễn biến
của hiện tượng trong từng thiết
bị , căn cú và o đó mà xác định
dạng năng lượng xuất hiện
trong từng bộ phận



- Nêu câu hỏi


- Dựa vào đâu mà ta nhnậ biết
được điện năng ?


- Hãy nêu một số ví dụ chứng
tỏ mỗi quá trình biến đổi trong
tự nhiên đều kèm theo mộ sự
biến đổi năng lượng từ dạng
năng lượng này sang dạng
năng lượng khác ?


<b>II. Các dạng năng lượng và </b>
<b>sự chuyển hóa giữa chúng :</b>
C3:Thiết bị A : (1) cơ năng
thành điện năng , (2) điện
năng thành nhiệt năng
Thiết bị B: (1)điện năng
thành cơ năng,(2) Động
năng thành nhiệt năng
Thiết bị C: (1) Hoá năng
thành điện năng ,(2) Nhiệt
năng thành cơ năng


Thiết bị D : (1) Hoá năng
thành điện năng , (2)điện
năng thành nhiệt năng .
Thiết bị E (2)quang năng
thành nhiệt năng .



C4:Hoá năng thành cơ năng
trong thiết bị C . Hoá năng
thành nhiệt năng trong thiết
bị D . Quang năng thành
nhiệt năng trong thiết bị E .
Điện năng thành cơ năng
trong thiết bị B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trong thieát bị B


c) Rút kết luận 2 trong SGK


<b>Hoạt động 5: Vận dung:</b>
- Nêu câu hỏi gợi ý


- Trong C5 đìêu gì chứng tỏ
nước nhận thêm nhiệt năng ?
- Dựa vào đâu mà em biết
được rằng nhiệt năng mà
nước nhận được là do điện
năng chuyển hoá thành ?
* Nêu câu hỏi :


- Dựa vào dấu hiệu nào mà
nhận biết được nhiệt năng và
cơ năng ?


- Có những dạng năng lượng
nào mà có thể chuyển hoá


thàh nhiệt năng và cơ năng
mới nhận biết được ?


- C5: Nhiệt lượng mà nước
nhận được làm cho nước nóng
lên tính theo cơng thức :
Q=mc(t0<sub>2 - t</sub>0<sub>1) =2.4200.(80-20) </sub>
=504 000 J


Nhiệt lượng này do dòng điện
tạo ra và truyền cho nước , vậy
có thể nói rằng dịng điện có
mang năng lượng , gọi tắt là
điện năng . Chính điện năng
này đã chuyển hố thành nhiệt
năng làm cho nước nóng lên .
Aùp dụng định luật bão toàn
năng lượng cho các hiện tượng
nhiệt và điện . Ta có thể nói
phần điện năng mà dòng điện
đã truyền cho nước là 504000 J


<b>III. Vận dụng : </b>


C5: Nhiệt lượng mà nước
nhận được làm cho nước
nóng lên tính theo cơng thức
Q=mc(t0<sub>2 - t</sub>0<sub>1) </sub>
=2.4200.(80-20) =504 000 J



<b>IV. Củng cố :</b> - Gọi một đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK ?
<b>V. Hướng dẫn về nhà :</b> -Làm bài tập 59.1 và 59.2 SBT.
- Đọc mục có thể em chưa biết.


-Học phần ghi nhớ, chuẩn bị bài 60 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>.</b>


<b>5. GHI BAÛNG:</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm: ……….</b>
………


………..
………..……..…


………..
………..
………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Mục tiêu :
1.Kiến thức :


B. Chuaån bị :
1.Giáo viên :


2.học sinh :


C.Hoạt động dạy học :



Hoạt động của trò Trợ giúp của GV


Hoạt động 1( phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới


Hoạt động 2 ( phút ) Oân lại các dấu hiệu để nhận biết vật có cơ năng , nhiệt năng
*


Hoạt động 3 ( phút ).


*
Hoạt động 4 ( phút )


*


Hoạt động 5 ( phút ) Vận dụng : ơn lại cách tính nhiệt lượng truyền cho nước để suy ra lượng
điện năng để chuyển hoá thành nhiệt năng . Trả lời C5 . Củng cố


*
D. Noäi dung ghi baûng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×