Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đại số tiết 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.18 KB, 3 trang )

Giáo n Đại Số 9
Tiết 66 Tuần 33
Ngày soạn: / 4 / 08
Lớp dạy: 9A1,A4,A5
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2)
I . Mục tiêu:
-HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
-Rèn luyện kó năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào việc giải
bài tập.
II .Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ ghi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
HS: Ôn tập chương II; III: Các bài tập trang 131; 132; 133 sgk.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
-Nêu tính chất của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
-Đồ thò hàm số bậc nhất là đường như thế nào?
-Cho hàm số y = ax + b. Tìm a, b biết đồ thò của
hàm số đi qua 2 điểm A(1; 3) và B(–1; –1).
-Xác đònh hệ số a của hàm số y = ax
2
, biết rằng đồ
thò của nó đi qua điểm
A(–2; 1). Vẽ đồ thò của hàm số.
•Nêu tính chất
•Là 1 đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu
b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
•A(1; 3) ⇒ x = 1; y = 3
Thay vào pt: y = ax + b ta được:
a + b = 3


B(–1; –1) ⇒ x = –1; y = –1
Thay vào pt: y = ax + b ta được:
–a + b = –1
Ta có hệ pt
a b 3 2b 2 b 1
a b 1 a b 3 a 2
+ = = =
  
⇔ ⇔
  
− + = − + = =
  
•A(–2; 1) ⇒ x = –2; y = 1
Thay vào pt y = ax
2
ta được:
a. (–2)
2
= 1 ⇔ a =
1
4
Vậy hàm số đó là y =
1
4
x
2
.
Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm
Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y = –3x +

4
(A). (0;
4
3
) (B). (0; –
4
3
)
(C). (–1; –7) (D). (–1; 7)
2/ Điểm M(–2,5; 0) thuộc đồ thò của hàm số nào
sau đây
(A). y =
1
5
x
2
(B). y = x
2
(C). y = 5x
2
(D). không
1/ Chọn (D). (–1; 7)
2/ Chọn (D). không thuộc cả 3 đồ thò trên.
Tiết 66 Tuần 33 - 1 -
Giáo n Đại Số 9
thuộc cả 3 đồ thò trên.
3/ PT 3x – 2y = 5 cónghiệm là
(A). (1; –1) (B). (5; –5)
(C). (1; 1) (D). (–5; 5)
4/ Hệ pt:

5x 2y 4
2x 3y 13
+ =


− =

có nghiệm là:
(A). (4; –8) (B). (3; –2)
(C). (–2; 3) (D). (2; –3)
5/ Cho pt 2x
2
+ 3x + 1 = 0
Tập nghiệm của pt là:
(A). (–1;
1
3
) (B). (–
1
2
; 1)
(C). (–1; –
1
2
) (D). (1;
1
2
)
6/ Phương trình 2x
2

– 6x + 5 = 0 có tích 2 nghiệm
bằng
(A).
5
2
(B).
5
2

(C). 3 (D). không tồn
tại
7/ Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình 3x
2

ax – b = 0. Tổng x
1
+ x
2
bằng
(A).
a
3

(B).
a
3


(C).
b
3
(D).
b
3

8/ Hai pt x
2
+ ax + 1 = 0 và x
2
– x – a = 0
có 1 nghiệm thực chung khi a bằng
(A). 0 (B). 1
(C). 2 (D). 3
3/ Chọn (A). (1; –1)
4/ Chọn (D). (2; –3)
5/ Chọn (C). (–1; –
1
2
)
6/ Chọn (D). không tồn tại
7/ Chọn (B).
a
3

8/ Chọn (C). 2
Hoạt động 3: Luyện tập
-Đưa đề bài lên màn hình

-Hỏi:
(d
1
) y = ax + b
(d
2
) y = a’x + b’
song song với nhau, trùng
nhau, cắt nhau khi nào?
-Gọi 3 HS trình bày 3 trường
hợp
-Giải các hệ phương trình:
(d
1
)// (d
2
) ⇔
a a'
b b'
=




(d
1
) ≡ (d
2
) ⇔
a a'

b b'
=


=

(d
1
) cắt (d
2
) ⇔ a ≠ a’
-3 em đồng thời lên bảng giải, cả
lớp làm bài vào vở.
-Làm bài tập cá nhân
b) ĐK: x; y ≥ 0
Đặt
x X 0; y Y 0= ≥ = ≥
Bài 7:
a)(d
1
) ≡ (d
2
) ⇔
m 1 2
5 n
+ =


=



m 1
n 5
=


=

b)(d
1
) cắt (d
2
) ⇔ m +1 ≠ 2
⇔ m ≠ 1
c)(d
1
)// (d
2
) ⇔
m 1 2
5 n
+ =





m 1
n 5
=





Bài 9:
a)•Xét trường hợp y ≥ 0
Tiết 66 Tuần 33 - 2 -
Giáo n Đại Số 9
a)
2x 3 y 13
3x y 3
 + =

− =

(I)
Gợi ý: cần xét 2 trường hợp: y ≥
0 ⇒
y
= y
và y < 0 ⇒
y
= –y
b)
3 x 2 y 2
2 x y 1

− = −



+ =


(II)
Gợi ý: cần đặt điều kiện cho x; y
và giải hệ phương trình bằng ẩn
số phụ
Đặt
x X 0; y Y 0= ≥ = ≥
-Đưa đề bài lên bảng phụ
Giải các phương trình sau:
a)2x
3
– x
2
+ 3x + 6 = 0
b)x(x +1)(x + 4)(x + 5) =12
Đặt x
2
+ 5x = t
-Thay giá trò tìm được của t
vào để tìm x.
(II) ⇔
3X 2Y 2
2X Y 1
− = −


+ =



X 0
Y 1
=


=

(TMĐK)
x X 0 x 0
y Y 1 y 1
= = ⇒ =
= = ⇒ =
Nghiệm của hệ pt:
(x; y) = (0; 1)
a)
⇔ 2x
3
+ 2x
2
–3x
2
–3x + 6x + 6 = 0
⇔ 2x
2
(x +1) –3x(x +1) +
+ 6(x + 1) = 0
⇔(x + 1)(2x
2
–3x + 6) = 0

b)[x(x +5)][(x + 1)(x + 4)] =12
⇔(x
2
+ 5x)(x
2
+ 5x + 4) = 12
Ta có: t(t + 4) = 12
-Giải tiếp pt theo x.
(I) ⇔
2x 3y 13
9x 3y 9
+ =


− =


11x 22
3x y 3
=


− =


x 2
y 3
=



=

•Xét trường hợp y < 0
(I) ⇔
2x 3y 13
9x 3y 9
− =


− =


7x 4
3x y 3
− =


− =


4
x
7
33
y
7

= −





= −


Bài 16:
a) 2x
3
– x
2
+ 3x + 6 = 0
⇔ (x + 1)(2x
2
–3x + 6) = 0
⇔x+1 = 0; 2x
2
–3x + 6 = 0
⇒ x +1 = 0 ⇒ x = –1.
Vậy nghiệm của pt là
x = –1.
b)t
2
+ 4t – 12 = 0
∆’ = 2
2
–1.(–12) = 16 > 0
⇒ t
1
= –2 + 4 = 2
t

2
= –2 – 4 = –6.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhàø:
- Ôn tập kiến thức về giải toán bằng cách lập phương trình.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Tiết 66 Tuần 33 - 3 -
Duyệt tuần 33 ngày / 4 / 08
Trần Só Khán

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×