Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.48 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13.</b>



<i><b> </b></i><b> Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Sáng. Tiết 1. Chào cờ</b>


<b>a. mục tiêu:</b>


- HS thấy đợc u, nhợc điểm của lớp, của bản thân trong tuần.
- Có hớng sửa chữa, phấn đấu trong tuần tới.


<b>B. chuẩn bị.</b>
GV: Loa đài


HS: Trang phơc gän gµng
<b>C. Néi dung:</b>


1. TËp chung, kiÓm tra sÜ sè.


2. Chào cờ, hô đáp khẩu hiệu, hát Quốc ca, Đội ca.


3. GV trực tuần nhận xét u, nhợc điểm của các lớp tuần qua.
4. Cờ đỏ nhận xét, đánh giá, xếp loại.


5. BGH (TPT) phổ biến nội dung hoạt động tuần tới.
6. Nghe kể chuyện về tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh
<i><b>Tiết 2. </b></i><b>Tập đọc</b>


<b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>



<b>1. §äc thµnh tiÕng</b>:


- Đọc đúng tên riêng nớc ngồi dễ lẫn: Xi- ơn- cốp- xki. Phát âm đúng các từ: dại
dột, rủi ro, làm nảy ra, non nớt.


- Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
<b>2. Đọc hiểu :</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: Thiết kế, khí cầu, Sa Hoàng, tâm niệm, tôn thờ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại ngời Nga Xi- ôn- cốp- xki nhờ khổ công
kiên trì nghiên cứu, bền bỉ suốt 40 năm đã đợc thực hiện thành cơng ớc mơ tìm đờng
lên các vì sao.


- Trả lời đúng các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<b>b. chuẩn bị :</b>


GV : Tranh minh hoạ chân dung nhà bác học Xi- ôn- cốp- xki, tranh ảnh về khinh
khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ (nếu có), băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
HS : Sỏch v mụn hc


<b>c. tiến trình bài d¹y: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài : “ Vẽ trứng ” + trả lời
câu hỏi



- GV nhËn xÐt – ghi điểm


<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài - ghi b¶ng</i>


<i>2. H<b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b><b> :</b></i>
<i> </i><b>a) Luyện đọc:</b>


- Gi 1 HS khỏ c bi


- GVchia đoạn:bài chia làm 4 đoạn


- Gi 4 HS c nối tiếp đoạn – GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và gọi vài
nhóm đọc


- GV đọc bài ln 1.


<b>b) Tìm hiểu bài </b>


- Yờu cu HS c đoạn 1 + trả lời câu hỏi:
?/ Xi- ơn- cốp- xki mơ ớc điều gì?



- HS h¸t và chuẩn bị sách vở.
- 3 HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi đầu bài vào vở


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu
chú giải SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?/ Khi cịn nhỏ ơng đã làm gì để có thể bay
đợc?


?/ Theo con, hình ảnh nào đã gợi ớc muốn
tìm cách bay trong không trung của
Xi-ôn- cốp- xki ?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2,3 và trả lời
câu hỏi:


?/ Để tìm hiểu bớ mt ú Xi- ụn- cp- xki
ó lm gỡ?


?/ Ông kiên trì thực hiện ớc mơ của mình


nh thế nào?


<i>Thiết kế: vẽ mô hình </i>


?/ Nguyên nhân chính giúp Xi- ôn- cốp- xki
thành công là gì?


- Yờu cu HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
- Giới thiệu thêmvề Xi- ôn- cốp- xki


?/ Em hãy đặt tên khỏc cho truyn.


?/ Nội dung chính của bài là gì?
- GV ghi nội dung lên bảng


<b>c)Đọc diễn cảm </b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


<b>IV. Cñng cè.</b>


+ Qua bài học em học tập đợc điều gì?
- GV nhận xét chung.


<b>V. Dặn dò. </b>



- Dn HS v c bi v chun bị bài sau: “
Văn hay chữ tốt”


bÇu trêi.


+ Khi cịn nhỏ ơng dại dột nhảy qua
cửa sổ để bay theo những cánh chim.
+ Hình ảnh quả bóng khơng có cánh
vẫn bay đợc gợi cho Xi- ơn- cốp- xki
tìm cách bay vào không trung.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Xi- ôn- cốp- xki đã đọc không biết
bao nhiêu là sách, ơng hì hục làm thí
nghiệm, có khi đến hàng trăm lần.
+ Ông sống rất kham khổ, ăn bành mì
sng, để dành tiền mua sách vở và
dụng cụ thí nghiệm. Sa Hoàng không
đồng ý nhng ông khôn nản chý. Ơng
kiên trì nghiên cứu và đã thiết kế thành
cơng tên lửa nhiều tầng.


+ Vì ơng có ớc mơ đẹp, chinh phục các
vì sao và ơng có quyết tâm thực hiện ớc
mơ đó.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe.



- Học sinh nối tiếp đặt tên:
+ Ước mơ của Xi- ôn- cốp- xki.
+ Ngời chinh phục các vì sao.
+ Ơng tổ của ngành du hành vũ trụ.
+ Quyết tâm chinh phục bầu trời.


<b>Nội dang : Truyện ca ngợi nhà khoa</b>
<b>học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki, nhờ khổ</b>
<b>cơng nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt</b>
<b>40 năm đã thực hiện thành công</b>
<b>tênlửa nhiều tầng, trở thành một </b>
<b>ph-ơng tiện bay đến các vì sao.</b>


HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung
- 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi tìm
cách đọc hay


- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất


- HS nỗi tiÕp nhau trả lời.
- Lắng nghe. Ghi nhớ
<i><b>Tiết 2. </b></i><b>Toán</b>


<b>Giới thiệu Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (Trang 70)</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>



- Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 3.
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.
B. chuẩn bị.<b> </b>GV : 2 phép tính mẫu
HS: SGK, , bng con.


<b>c. tiến trình bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- Gäi 2 häc sinh lên giải bài tập 4, 5
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.


<b>III. Bài mới</b>.


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b> íng dÉn bµi míi</b><b>H</b></i> <b>.</b>


a) Giáo viên viết phép tính: 27 x 11= ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện
phép tính.




?/ Em cã nhËn xét gì về hai tích riêng của
phép nhân trên ?



?/ Nªu râ bíc thùc hiƯn céng hai tÝch riªng
?


?/ NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa 27 x 11 = 297 so
víi số 27. Các chữ số giống, khác nhau ở
điểm nào ?


?/ Nêu cách nhân nhẩm 27 với 11 ?
- Yêu cầu nhân nhẩm : 41 x 11 ; 52 x 11
- Nhận xét: Các số 27, 41, 52 … đều có
tổng hai chữ số nhỏ hơn 10, vậy với trờng
hợp tổng hai chữ số nhỏ hơn 10 ta làm nh
thế nào ?


b) GV nêu phép tính: 48 x 11 = ?
- Yêu cầu đặt tính và tính.


?/ NhËn xÐt vỊ hai tÝch riªng ?


?/ Nªu râ bíc thùc hiƯn cộng hai tích riêng
?


?/ Nhận xét về các chữ số trong kết quả
phép nhân ?


- GV nêu cách nhân nhẩm (SGK).


- Yêu cầu häc sinh nªu lại cách nhân
nhẩm.



GV nêu một vài ví dụ yêu cầu HS tÝnh
nhÈm: 57 x 11; 89 x 11. . .,


<b>3. </b><i><b>Luyện tập</b></i><b>.</b>


Bài 1:


- Yêu cầu tự nhân nhẩm và ghi kết quả vào
vở bài tập.


a) 34 x 11 = 374 b)11 x 95 = 1045
c) 82 x 11 = 902


Bµi 3:


- Yêu cầu đọc đề bài.
- Yêu cầu làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai


- Häc sinh hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 Häc sinh lªn b¶ng, líp theo dõi,
nhận xét.


- HS ghi đầu bài.


- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con. 27


x 11
27


27
297
+ Hai tích riêng đều bằng 27
+ Hạ 7; 2 +7 =9, viết 9 hạ 2


+ Số 297 chính là số 27 sau khi đợc viết
thêm tổng hai chữ số của nó (2+7=9)
vào giữa.


- SGK.


- Học sinh nhẩn: 4+1=5; viết 5 vào giữa
hai số 41 đợc 451. Vậy 41 x 11 =451.
+ . .. trờng hợp tổng hai chữ số nhỏ hơn
10, ta chỉ việc cộng tổng 2 chữ số đó rồi
viết xen giữa hai chữ số đó là đợc tích
của số đó với 11.


- Học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con: 48


x 11
48
48
528
+ Đều bằng 48.


+ Nêu: Hạ 8, 4+8=12, viÕt 2 nhí 1, 4
thªm 1 b»ng 5, viÕt 5



+ 8 là hàng đơn vị của 48


+ 2 là hàng đơn vị của tổng 2 chữ số
của 48 (4+8=12)


+5 lµ 4+1; 1 lµ hµng chơc cđa 12 nhớ
sang.


- Nghe.
- Nêu (SGK)


- Nhân nhẩm: 57 x 11 = 627
89 x 11 = 979


- Làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


- Chữa bài, nêu cách nhẩm của 3 phần.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa sai.


C¸ch 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nếu còn thời gian HD HS làm bài 2,4.</b>


Bài 2. * Tìm x.


- YC HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, sửa sai.



Củng cố cách tìm SBC cha biết.
Bài 4.


- Gi HS c bi.


- YC HS thảo luận và lµm theo nhãm bµn.
- GV nhËn xÐt, sưa sai


<b>IV. Cñng cè</b> <b>:</b>


- YC HS nêu cách nhân nhẩm số có hai
chữ số với 11.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm VBT. Chuẩn bị bài sau.


lp xp c:
17 +15 = 32 (hàng)
Số học sinh của cả hai
khối lớp là:


11 x 32 = 352 (học sinh)
Đáp số: 352 (häc sinh)


4 lµ: 11 x 17 = 187 (hs)
Sè häc sinh cđa khèi líp


5 lµ: 11 x 15 = 165 (hs)
Sè häc sinh cđa c¶ hai
khèi lµ:


187 + 165 = 352 (hs)
Đáp số: 352 (học sinh)


- 2HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa sai


<b>a)</b> <b>x : 11 = 25 b) x : 11 = 78</b>
<b>x = 25 x 11 x = 78 x 11</b>
<b> x = 275 x = 858</b>


- HS thùc hiện YC.
Bài giải


Phũng A cú 11 x 12 = 132 (ngời)
Phịng B có 1 x 14 = 126 (ngời)
Vậy b đúng các câu a, c, d sai.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<i><b>Tiết 4. </b></i><b>Khoa hc</b>


<i><b> Nớc bị ô nhiƠm</b></i>
<b>a. mơc tiªu</b>


- Nêu đợc đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ơ nhiễm:


+ Nớc sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh


vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con ngời.


+ Nớc bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức
cho phép, chứa những chất hoà tan có hại cho sức khoẻ.


- Luôn có ý thức sử dụng nớc sạch, không bị ô nhiễm và biết giữ vệ sinh nguồn nớc.
<b>b. chuẩn bị GV : - KÝnh lóp (theo nhãm) </b>


- Mẫu bảng phô tô đánh giá theo nhóm.
HS: dựng lm thớ nghim.


c. tiến trình bài dạy


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Hãy nêu vai trò của nớc đối với đời
sống của con ngời, động vật, thực vật ?


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>1. </b><i><b>Giíi thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn tìm hiĨu néi dung</b></i><b>.</b>


<b>a) Lµm thÝ nghiƯm: </b>


- u cầu 1 học sinh đọc to thí nghiệm.
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo


nhóm


- Giáo viên giúp đỡ cỏc nhúm gp khú
khn.


- Gọi 2 nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung, giáo viên ghi nhanh các ý kiến
của học sinh.


HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi, lớp
theo dừi, nhn xột, ỏnh giỏ.


- HS ghi đầu bài vào vë.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- 2 học sinh trong nhóm thực hiện lọc nớc.
Các học sinh khác theo dõi để đa ra ý kiến
sau khi quan sát, th kí ghi các ý kiến vào
giấy. Sau đó cả nhóm tranh luận để đa ra ý
kiến, kết quả chính xác nhất.


- Cử đại diện trình bày KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GVKL:Nớc sơng, hồ, ao hoặc đã sử
dụng thờng bẩn, có nhiều tạp cht: Cỏt,
t, bi



?/ ở sông, hồ, ao còn có những vật hoặc
sinh vật nào sống ?


- Nu cú kớnh lỳp, cho học sinh quan sát
để thấy đợc những sinh vật sng trong
n-c.


Kết luận thí nghiệm.


<b> b) Đặc điểm của nớc sạch, nớc bị ô</b>
<b>nhiễm.</b>


- Tổ chức thảo luận nhãm


- Phát phiếu bảng tiêu chuẩn theo nhóm.
- Yêu cầu thảo luận đa ra các đặc điểm
của nớc.


- YC c¸c nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>IV. Cñng cè</b> <b>:</b>


+ Thế nào là nớc sạch, nớc bị ô nhiễm?
+ Em làm gì để bảo vệ nguồn nớc trong
sch?


<b>V. Dặn dò</b> <b>:</b>


- Thc hnh nhng iu ó hc vo cuc


sng hng ngy.


- Chuẩn bị bài sau: Nguyên nhân làm
<i>n-ớc bị ô nhiễm.</i>


bị ô nhiễm.


+ Cá, tôm, cua, ốc, bọ gậy, cung quang
- Quan sát và nêu những gì mình thấy trong
nớc.


- Nghe.


- Thảo luận nhóm.


- Nhận phiếu, thảo luận, hoàn thành.


<b>Đặc</b>


<b>điểm</b> <b>Nớc sạch</b> <b>Nớc « nhiƠm</b>


Mµu Kh«ng mµu, trong


suốt Có màu, vẩn đục
Mùi Khơng mựi Cú mựi hụi


Vị Không vị


Vi sinh



vt Khụng cú hoc có ítkhơng đủ gây hại Nhiều q mức chophép
Có chất


hoµ tan Không có các chấthoà tan có hại cho
sức khoẻ.


Chứa các chất hoà
tan có hại cho sức
khoẻ con ngời.


<i><b>- Vài HS nêu mục Bạn cần biết.</b></i>


- HS lắng nghe, ghi nhí


<i><b>TiÕt 5. </b></i><b>ThĨ dơc</b>


<b>bµi thể dục phát triển chung . trò chơI : chim vỊ tỉ.</b>
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Hs thực hiện đợc các động tác vơn thở, tay, chân, lng – bụng, toàn thân, thăng bằng,
nhảy bớc đầu biết cách thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Chim về tổ.


- HS cã ý thøc tù gi¸c tÝch cùc trong häc tËp.


<b>b. chuẩn bị : GV:Sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .</b>


HS: Dọn VS sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
<b>c. tiến trình bài dạy: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mở đầu</b>


1.Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu bµi häc


3. Khởi động:


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn , thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay , cổ chân , hông , vai , gối


5 phót
2 phót
3phót


*
********
********
đội hình nhận lớp


cả lớp khởi động di s iu khin
ca cỏn s


<b>Cơ bản</b>
1 . Bài thĨ dơc


a) Ơn 7 động tác vơn


thë,tay,ch©n, lng- bụng, toàn


thân, thăng bằng, nhảy.


b) Hc ng tỏc: Nhy.
2. Trũ chi vn ng


- Chơi trò chơi : Chim vỊ tỉ.


18-20 phót
6- 8 phót




6- 8 phót


4- 6 phút


- HS ôn tập cả lớp -> tổ.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt sưa sai cho
h\s


- Cho c¸c tỉ thi ®ua biĨu diƠn
*


********
********


- GV tập mẫu, hớng dẫn HS tập
từng động tác.



- HS «n tËp theo tỉ.


- Cả lớp ôn tập 8 động tác đã học.
GV nêu tên trò chơi , hớng dẫn
cách chơi


- HS thùc hiƯn ch¬i theo tỉ


<b>kÕt thóc</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dẫn học sinh tp luyn
nh


5-7 phút *


*********
*********


<b>Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1. </b></i><b>Toán</b>


<b>Nhân với số có ba chữ số (Trang 72)</b>
<b>A. mục tiªu</b>


- Biết cách thực hiện nhân với số có ba chữ số.Nhận biết ba tích riêng, tích chung.
- Tính đợc giá trị của biểu thức.



- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 3.
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.
b. chuẩn bị GV: Phép tính mẫu.


HS: SGK, b¶ng con, vë toán


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh chữa bài tập 2,4.


- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh
khác.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung</b></i><b>.</b>


a) VÝ dô


- GV nêu phép nhân: 164 x 123=?
- Yêu cầu sử dụng tính chất một số



- HS hát và chuẩn bị sách vë.


- 2 häc sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét, sửa sai.


- Nghe.Ghi đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhõn vi mt tng tớnh kết quả.
+ Vậy 164 x 123 bằng bao nhiêu ?


+ Dựa vào cách đặt tính nhân một số với
số có hai chữ số hãy nêu cách đặt tính ?
- Hớng dẫn thực hiện phép nhân bằng
cách đặt tính: Lần lợt nhân từng chữ số
của 123 với 164 theo thứ tự từ phải qua
trái.


+ PhÐp nh©n cã mÊy tÝch riªng? Nªu
tõng tÝch riêng.


+ Nêu cách viết từng tích riêng.
<i><b>3. Luyện tập, thực hành:</b></i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


<b>-</b> YC HS làm bài cá nhân.


<b>-</b> GV nhận xét . sửa sai.


Bài 3:


- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu tự làm.


.


<b>NÕu cßn thêi gian HD HS làm bài 2.</b>


Bài 2. * .Viết giá trị của biểu thức vào ô
trống


<b>-</b> YC HS làm bài cá nhân


<b>-</b> GV nhận xét, sửa sai


<b>IV. Củng cố.</b>


- GV củng cố bài, nhận xét giờ học


<b>V. Dặn dò</b> <b>:</b>


- Về nhà làm bài 2, chuẩn bị bài sau.


= 164 x 100 +164x 20+164x3
= 16400 + 1640 + 492


= 20172


+ VËy: 164 x 123 = 20172


- HS nèi tiếp nhau nêu.


- Theo dõi giáo viên thực hiện (SGK).


+ . . . cã 3 tÝch riªng.


+ . . . tích riêng thứ hai viết lùi sang bên
trái mét cét so víi tÝch riªng thø nhÊt.
TÝch riªng thø ba viÕt lïi sang bên trái
một cột so với tích riêng thứ hai.


-3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng
con.


a) 248 x 321 = 79608
b) 1163 x 125 = 145375
c) 3124 x 213 = 665412


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm và
làm bài cá nhân.


- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét,
sửa sai.


<b>Bài giải:</b>


Diện tích của mảnh vờn là:
125 x 125 = 15625 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 15625m2
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vë, nhËn


xÐt, söa sai


<i><b>TiÕt 2</b></i><b>. Chính tả</b><i><b> (Nghe viết)</b></i>


<b>NgƯời tìm đƯờng lên các vì sao</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


- Nghe, viết đúng chính xác, đẹp đoạn từ: “<i>Từ nhỏ Xi - ôn - cốp - xki . . . hàng trăm</i>
<i>lần” trong bài “Ngời tìm đờng lên các vì sao”.</i>


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt các âm đầu l/n.
- GD HS có ý thức rèn chữ đẹp , giữ vở sạch.


<b>b. chuÈn bÞ GV:</b>Giấy khổ to và bút dạ.
<i> HS: Sách vở môn học, bảng con.</i>
<b> c. tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 hs lên đọc cho 3 hs khác viết
bảng các từ: châu báu, trâu bò, chân
thành, trân trọng, ý chí, nghị lực...


GV nxÐt vỊ ch÷ viÕt bảng và vở của hs.


<b>III. Bài mới:</b>



- Học sinh hát và chuẩn bị sách vở.


- Hs thực hiện theo y/c.vào bảng con và
bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn viết chính t¶.</b></i>


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn:</i>
- GV c mu on vit


?/ Đoạn văn viết về ai?


?/ Embiết gì về nhà bác học này?


<i>b) HD viết từ khã:</i>


- GV đọc cho hs viết các từ khó dễ lẫn ở
trong bài.


<i>c) ViÕt chÝnh t¶:</i>


- GV đọc cho hs viết bài.
- Đọc cho hs soát lỗi.
<i>d) Chấm chữa bài:</i>
- GV thu chấm 5-7 bài.
<i><b>3. Luyện tập </b></i>


Bài 2a) - Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Chia nhóm và phát giấy, bút dạ cho các


nhóm thảo luận và báo cáo


- Gọi các nhóm khác nxét, bổ sung.
- GV nxét, kết luận các từ đúng:
+ Có hai tiếng đều bắt đầu bằng âm l.
+ Có hai tiếng đều bắt đầu bằng âm n.
Bài 3a)


- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs trao đổi theo cặp và tìm từ.
- Gọi hs phát biểu.


- Gọi hs nxét và kết luận lời giải đúng.


<b>IV. Cñng cè</b> <b>:</b>


<b>-</b> NhËn xÐt ch÷ viÕt cña HS, nhận
xét giờ học.


<b>V. Dặn dò</b> <b>:</b>


- Dặn hs về nhà viết bài và làm bài tập
(VBT). Chuẩn bị bài sau.


- Hs ghi đầu bài vào vở
- Cả lớp theo dõi.


+ Đoạn văn viết về nhà bác học Nga
Xi-ôn- cốp- xki.



+ Xi-ôn- cốp-xki là nhà bác học vĩ đại đã
phát minh ra kinh khí cầu bay bằng kim
loại. Ơng là ngời rất kiên trì và khổ cơng
nghiên cứu, tìm tịi trong khi làm khoa
học.


- Hs viÕt bảng con: Xi - ôn - cốp - xki,
nhảy, d¹i dét, cưa sỉ, non nít, thí
nghiệm...


- HS viết bài.
- Hs soát lỗi.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
- Nhận đồ dùng học tập.


- Trao đổi, tìm từ và ghi vào phiếu.
- Nxét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Hs đọc và viết vào vở.


<i><b>+ Láng lỴo, long lanh, lành lạnh, lơ</b></i>
<i><b>lửng, lập lở, lặng lẽ, lọ lem...</b></i>


<i><b>+ Núng nảy, nặng nề, não nùng, non</b></i>
<i><b>nớt, nõn nà, nông nổi, nô nê, nô nức...</b></i>
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


- 3 hs ngồi cùng bàn, trao đổi và tìm từ, 1
hs nêu nghĩa của từ.



- Nản chí (nản lịng), lý tởng, lạc lối (lạc
đờng).


- HS l¾ng nghe. Ghi nhí.


<i><b>TiÕt 3. </b></i><b>¢m nh¹c</b>


<b>Ơn tập bài hát : Cị lả . Tập đọc nhạc: TĐN: số 4</b>
<i><b>Tiết 4. </b></i><b>Luyện từ và câu</b>


<b>Më réng vèn tõ: Y chÝ - Nghị lực</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Bit thờm mt s t núi về ý chí nghị lực của con ngời; bớc đầu biết tìm từ, đặt câu,
viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ ngữ hớng vào chủ điểm đang học.


- Luyện viết đoạn văn theo chủ đề. Câu văn đúng ngữ pháp, giàu hình ảnh, dùng từ
hay.


<b>b. chuẩn bị - GV:</b> - Giấy khổ to và bút dạ.
- <b>HS:</b> Sách vở, đồ dùng mơn học.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác
nhau đặc điểm của các từ : xanh, thấp,


s-ớng.


- Nêu 1 số cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tớnh cht.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b> íng dÉn lun tËp</b><b>H</b></i> <b>.</b>


Bµi 1


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu thảo luận nhóm và tìm từ
- Gọi vài nhóm chữa bài


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


Bài 2 : *Đặt câu với 1 từ em vừa tìm đợc ở
bài tập 1.


- YC HS làm bài cá nhân, nêu miệng két
quả.


- GV nhËn xÐt, sưa sai.
Bµi 3


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


?/ Đoạn văn yêu cầu viết về nội dung gì ?


?/ Bằng cách nào em biết đợc ngời đó ?
?/ Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đã
học hoặc đã viết có nội dung: có chí thì nờn.


- Yêu cầu tự làm bài


- Gi hc sinh trỡnh bày đoạn văn, nhận xét,
sửa lỗi dùng từ, đặt câu.


- Cho điểm bài văn hay.


<b>IV. Củng cố</b> <b>:</b>


- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.


<b>V. Dặn dò</b> <b>:</b>


- Dặn viết lại các từ ngữ bài tập 1 và viết lại
đoạn văn, chuẩn bị bài sau Câu hỏi và dấu
chấm hỏi


- 2 học sinh lên bảng viết.
- 2 học sinh nêu.


- HS ghi đầu bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm,


a) Các từ nói


lên ý chÝ, nghÞ
lùc cđa con
ng-êi


* QuyÕt chÝ, quyÕt t©m, bỊn
gan, bỊn chÝ, bỊn lßng, kiên
nhẫn, kiên trì, kiên tâm, kiên
cờng, kiên quyết, vững tâm,
vững chí, vững dạ, vững lòng,




b) Cỏc t nói
lên những thử
thách đối với ý
chí, nghị lc
ca con ngi.


* Khó khăn, gian khæ, gian
khã, gian nan, gian lao, gian
truân, thử thách, thách thức,
chông gai,


- HS thực hiện YC ;


<i>VD: Ngời thành đạt là ngời </i><b>bền chí</b>


<i>trong sù nghiƯp cđa m×nh.</i>


<i>. Mỗi lần vợt qua đợc </i><b>gian khó</b><i> là</i>



<i>mỗi lần con ngời đợc trởng thành.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+Về một ngời do có ý chí, nghị lực
nên đã vợt qua nhiu th thỏch, t
-c thnh cụng.


+ Đọc báo, xem ti vi, bác hàng xóm,
.




- 2 hs c


<i>* Có công mái sắt có ngày nên kim.</i>
<i>* có chí thì nên.</i>


<i>* Nhà có nền thì vững.</i>
<i>* Thất bại là mẹ thành công.</i>


<i>* Chớ thấy sóng cả mà rà tay chÌo.</i>
- Lµm bµi vµo vë.


- 5 – 7 học sinh đọc đoạn văn của
mình.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí


<b>ChiỊu: TiÕt 1. TiÕng Anh</b>
<b>Tiªt 2.</b><i><b> </b></i><b> MÜ thuËt</b>



<b>Vẽ trang trí: Trang trí đờng diềm</b>


<b>TiÕt 4.</b><i><b> </b></i><b>KĨ chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện ( đợc chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đúng
tinh thn kiờn trỡ , vt khú.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.


- Li k t nhiờn, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ điệu bộ. Biết nxét, đánh giá lời
kể của bạn theo các tiêu chí.


<i>- Hiểu đợc nội dung chuyện, ý nghĩa các câu chuyện mà bạn kể.</i>


<b>b. chuẩn bị - Giáo viên: Viết sẵn đề bài trên bảng lớp và gợi ý 2 vào bảng phụ...</b>
<i> - Học sinh: Chuẩn bị bài ở nh.</i>


<b>c. tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 hs kể lại câu chuyện em đã nghe,
đã đọc về ngời có nghị lực.


GV nxÐt, ghi ®iĨm cho hs.



<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>. </b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn kĨ chun</b></i><b>.</b>


<i> </i><b>a)Tìm hiểu đề bài:</b>


- Gọi hs đọc đề bài.


+ Đề bài YC kể chuyện gì ?
+ Chuyện kể về ngời nh thế nào?
- Gọi hs đọc phần gợi ý1.


+ ThÕ nµo là ngời có tinh thần kiên trì, vợt
khó.


+Em k v ai? câu chuyện đó nh thế nào?
- Y/c hs quan sát tranh minh hoạ trong sgk
và mơ tả những gì con biết qua bức tranh?


<b>b) Híng dÉn HS kĨ chun</b>


- GV treo bảng phụ gợi ý 2, 3.
<i> *Kể trong nhóm:</i>


<i>- GV quan sát và gợi ý thêm những hs còn</i>
lúng túng


* Tổ chức cho hs thi kể.



- GV khuyến khích hs lắng nghe và hỏi lại
bạn những tình tiết vÒ néi dung, ý nghÜa
trun.


- Gäi hs nxÐt b¹n kĨ chun.


- GV nxét hs kể và cho điểm từng hs.


<b>IV. Củng cố.</b>


+ Các câu chuyện kể nói về điều gì?
- Nhận xét tiết học.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Dặn hs về nhà chuẩn bị cho tiết học lần
tuần sau.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 Hs kể trớc lớp, lớp nhận xét, đánh
giá.


- HS ghi đề bài vào vở.


- 1 hs đọc đề bài, cả lớp nghe.


<b>Đề bài</b>: Kể một câu chuyện em đợc
chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh
thần kiên trì v ợt khó.



- 1 Hs đọc, cả lớp theo dõi.


+ Ngời có tinh thần vợt khó là ngời
khơng quản ngại khó khăn vất vả, luôn
cố gắng, khổ công để làm đợc cơng
việc mà mình mong muốn hay có ích.
- Hs tiếp nối nhau trả lời.


- 2 hs giíi thiƯu.


+ Tranh 1 và 4 kể về một bạn gái có
gia đình vất vả. Hàng ngày bạn phải
làm nhiều việc để giúp đỡ gia đình.
Tối đến vẫn chịu khó học bài.


+ Tranh 2, 3 kĨ vỊ một bạn gái bị
khuyết tật nhng bạn vẫn kiên trì, cố
gắng luyện tập và học hành.


- Hs c gi ý 2, 3


- HS kể cho nhau nghe trong nhóm đôi
- 5 - 7 hs thi kể và trao đổi về ý nghĩa
của truyện.


- Nxét lời kể của bạn theo các tiêu chí
đã nêu.


+ Nói về tính kiên trì, vợt khó mà con


đợc chứng kiến hoặc đã tham gia.
- Lắng nghe. Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 1. </b></i><b>Tp c</b>


<b>Văn hay chữ tốt</b>
<b>a. mục tiêu</b>


1. Đọc thµnh tiÕng.


- Đọc đúng: oan uổng, lý lẽ, rõ ràng. . .


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
2. Đọc hiểu:


- Từ ngữ: Khẩn khoản, huỵen đờng , ân hận.


- Nội dung: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữa chữ viết xấu để trở thành ngời
viết chữ đẹp của Cao Bá Quát.


<b>b. chuÈn bÞ GV : Tranh minh ho¹ trong SGK, </b>
HS : Sách vở môn học


c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 2 HS đọc bài : “ Ngời tìm đờng lên các
vì sao” + trả lời câu hi


- GV nhận xét ghi điểm cho HS


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


<b> 2.</b><i><b> H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i><b>. </b><i><b> </b></i>


<b> a) Luyện đọc</b>


- Gi 1 HS khỏ c bi


- GV chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn


- Gi 3 HS c ni tip đoạn – GV kết hợp
sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+ nêu
chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.và gọi vài
nhóm đọc.


- GV đọc mẫu tồn bài.


<b> b) Tìm hiểu bài </b>



- Yờu cu HS c on 1


?/ Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thờng bị
điểm kém?


?/ Bà cụ hàng xóm nhờ ông làm gì?


<b>Oan uổng</b>: sai sự thật mặc dù mình không


làm nh vậy


- Yờu cu HS c thm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


?/ Sự việc gì xảy ra đã làm cho Cao Bá Quát
phải ân hận?


?/ Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi
về Cao Bá Quát có cảm giác thế nào?


<i>n hn: Cm thy có lỗi </i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


?/ Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ nh
thế nào?


?/ Qua việc luyện chữ của ông em thấy Cao
Bá Quát là ngời nh thế nào?


?/ Theo em, nguyên nhân nào khiến Cao Bá



- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS thực hiện yêu cầu


- HS ghi đầu bµi vµo vë


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu
chú giải SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+ Cao Bá Quát thờng bị điểm kém vì
ông viết chữ xấu, dù bài văn của ông
viết rất hay.


+ B c nhờ ơng viết cho lá đơn kêu
oan vì bà thấy mình bị oan uổng.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ viết
xấu nên Quan thét lính đuổi bà cụ về.
+ Cao Bá Qt rất ân hận và dằn vặt
mình. Ơng nghĩ rằng dù văn hay đến


đâu mà chữ khơng ra gì thì cũng
chẳng ích gì.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Sáng sáng ông cầm que vạch lên
cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi
tối ông viết song mời trang vở mới đi
ngủ, mợn vở chữ viết đẹp lm
mu


+ Ông là ngời kiên trì nhẫn nại khi
làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quát nổi danh khắp nớc là ngời văn hay, chữ
tốt?


- Gi 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi 4:
GV: Nhắc lại những sự việc trong toàn câu
chuyện.


?/ Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi điều gì?
- GV ghi nội dung lên bảng


<b>c) Đọc diễn cảm</b>.


- Gi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét chung.


<b>IV. Cñng cè.</b>


?/ Qua bài em học tập đợc điều gỡ?
- Nhn xột gi hc


<b>V. Dặn dò</b> <b>:</b>


- V nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: “ Chú
Đất Nung”


tõ nhá.


- 1 HS đọc , cả lớp thảo luận v tr
li:


<i>Mở bài: Thuở đi học Cao Bá Quát viết</i>
chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay
vẫn bị thầy cho ®iĨm kÐm.


<i>Thân bài: một hơm có bà cụ hàng</i>
xóm sang nhờ ông viết cho mt lỏ
n kờu oan


<i>Kết bài: Kiên trì luyện tập</i>chữ tốt



HS lắng nghe


<b>Nội dung: Câu chuyện ca ngợi tính</b>
<b>kiên trì và lòng quyết tâm sửa chữ</b>
<b>viết xấu của Cao B¸ Qu¸t.</b>


HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung
- 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi
cách đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất


- HS nèi tiÕp nhau phát biểu.
- Lắng nghe. Ghi nhớ


<i><b>Tiết 2. </b></i><b>Toán</b>


<b>Nhân với số có ba chữ số (Trang73)</b>


<i><b>(tiếp theo )</b></i>
<b>a. mục tiêu</b>


- HS biết nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
- áp dụng giải toán có lời văn


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2.


* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.


b. chuÈn bÞ GV: Bảng phụ viết nội dung bài 2.
HS : SGK, b¶ng con, vở toán.


c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 Hs lên bảng đặt tính rồi tính
4520 x 123 6743 x 342
- Nhận xét chữa bài


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn bµi míi</b></i><b>.</b>


- YC HS đặt tính rồi tính
258 x 203 =?


+ Em có nhận xét gì về các tích riêng
trong phép nhân đó?


- Híng dÉn HS viết gọn phép tính không


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con


- Ghi đầu bài


- 1 HS lên bảng , lớp làm bảng con


258


203


774


000


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

viÕt tÝch riªng thứ hai, hoặc viết tích riêng
thứ hai chỉ bằng một chữ số 0 cùng dòng
với tích riêng thứ ba.


<b>3. </b><i><b>LuyÖn tËp</b></i>


<b>Bài 1 </b>- Gọi hs c yờu cu


<b>-</b> YC HS làm bài cá nhân


- GV nhËn xÐt , söa sai . Lu ý HS cách
viết tích riêng thứ hai.


- Nhận xét chữa bài


<b>Bi 2</b> - Gi hs c yêu cầu



-YC HS thảo luận theo cặp đôi làm bài.
- GV củng cố cách đặt tích riêng thứ hai


<b>NÕu còn thời gian HDHS làm bài 3</b>


Bi 3. Gi HS c YC


<b>-</b> YC HS làm bài cá nhân


<b>-</b> GV nhËn xÐt, sưa sai.


<b>IV. Cđng cè.</b>


+ Khi nh©n mét số với số có 3 chữ số mà
tích riêng thứ hai bằng 0 ta cần lu ý gì?
- Nhận xét giờ học


<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau


52374


<b>-</b> HS đọc YC : Đặt tính rồi tính
Làm bảng con , bảng lớp
Nêu cách thực hiện
523 563 1309


305 308 203



2615 4504 3927


15690 16890 26180


159515 173404 265727


- Đọc yêu cầu, thảo luận và làm bài
theo cặp đôi.
456 456 456


230 203 203


1368 1368 1368


912 912 912


2280 S 10488 S 92568 Đ
- Vài HS nêu cách đặt tích riêng thứ hai
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhn
xột, sa sai


<i><b>Giải</b></i>


Số thức ăn cần trong một ngày lµ:
104 x 375 = 39 000 (g)= 39 (kg)
Sè thøc ăn cần trong 10 ngày là:
39 x 10 = 390 (kg)



Đáp số : 390 kg
- HS nối tiếp nhau nêu
- HS lắng nghe. Ghi nhớ.
<i><b>Tiết 3</b></i> <b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn kể chun</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


- Hs biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện(đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và
viết đúng chính tả,. . .); tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dn ca
GV.


- Biết sửa lỗi cho bạn và cho mình.


-- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn.
<b>b. chuẩn bị</b>


- Giỏo viờn: Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ
pháp.... cần sửa chung cho c lp.


- Học sinh: Sách vở môn học.
c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sự chuẩn bị của hs.



<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


<b>2. </b><i><b>Nhận xét chung bài làm của Hs</b></i><b>:</b>


- Gọi 1 hs đọc đề bài.
+ Đề bài y/c gì?
- Nxét chung:
+ Ưu điểm:


<b>.</b> Hs đã hiểu đề,viết ỳng y/c ca bi.


- HS hát và chuẩn bị s¸ch vë.
- Tỉ trëng b¸o c¸o


- HS ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
+ Kể lại 1 câu chuyện...


x x <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>.</b> Biết cách diễn đạt câu, ý nhng còn cha rõ
ràng.


<b>.</b> Lời kể sinh động, có hình ảnh.


<b>.</b> Trình bày bài tơng đối sạch, đẹp.


- GV nêu tên những hs viết bài đúng, hay.


Y/c: lời kể hấp dẫn, sinh động, có sự liên kết
giữa các phần: mở bài, kết bài hay.


+ Hạn chế : Nhiều hs còn viết sai lỗi chính
tả, đặt câu cha gãy gọn, câu từ còn lủng
củng.


- Mét số hs trình bày còn cẩu thả. Chữ viết
xấu ..


- GV trả bài cho hs.
<i>*HD chữa bài:</i>


- Y/c hs t chữa bài của mình bằng cách trao
đổi với bạn.


<i>*Häc tËp những đoạn văn hay, bài văn tốt.</i>
<i>*HD viết lại một đoạn văn.</i>


- Gi ý cho hs vit li on vn khi:
+ Đoạn văn nào có nhiều có lỗi chính tả.
+ Đoạn văn lủng củng,diễn đạtcha rõ ý.
+ Đoạn văn dùng t cha hay, .


+ Kết bài không mở rộng viết lại thành kết
bài mở rộng.


- GV nxét từng đoạn văn cña hs


- Y/c 1, 2 em đọc lại bài làm tốt của mình


cho cả lớp nghe.


+ Nªu ý nghÜa c©u chun em kĨ.


<b>IV. Cđng cè.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>V. Dặn dò. </b>


.- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- Hs lắng nghe, theo dõi, sửa lỗi.


- Xem lại bài và sửa lỗi sai.
- Hs tự sửa lỗi cho nhau.


- 3 - 5 hs khỏ c bi ca mỡnh, c
lp nghe, theo dừi.


- Hs viết lại vào VBT.


- HS đọc lại những đoạn văn vừa
chữa.


- L¾ng nghe.


- Ghi nhớ.


<i><b>Tiết 4. </b></i><b>o c</b>


<b>hiếu thảo với ông bà, cha mẹ</b>
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh hiểu: Ông bà, cha mẹ là ngời sinh ra chúng ta, ni nấng chăm sóc
chúng ta. Chúng ta phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; biết quan tâm chăm sóc ơng bà,
cha mẹ, để ơng bà, cha mẹ vui lòng.


- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong
cuộc sống hằng ngày ở gia đình.


- Yêu quý, kính trọng ông bà, cha mẹ và phê phán những hành vi không hiếu thảo
với ông bà, cha mẹ.


<b>b. chun b : - Giáo viên: Tranh bài tập 3 phóng to.</b>
- Học sinh: Sách v, dựng hc tp.


<b>c. tiến trình bài dạy: TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Vì sao phải hiếu thảo với ông bà cha mẹ?
+ Em đã làm gì thể hiện lịng hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ?


<b>III. Bµi míi:</b>



<b>1. </b><i><b>Giíi thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài mới</b></i><b>.</b>
<b>a) Đóng vai. </b><i>(Bài tập 3)</i>


- Y/c hs làm việc theo nhóm. 2 nhóm thảo
luận đóng vai mt tỡnh hung.


- HS hát và chuẩn bị sách vë.


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. Lớp
đánh giỏ , nhn xột.


- HS nghe và ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV phỏng vấn những em đóng vai ụng,
b, chỏu.


GVKL: Con cháu cần quan tâm, chăm sóc
ông, bà, bố mẹ nhất là khi ông bà, bố mẹ
già yÕu, èm ®au.


b) <b>Em đã làm gì để thể hiện lịng hiếu</b>
<b>thảo với ơng bà, cha mẹ</b> <b>?</b> ( Bài tập 4)
- YC HS kể theo nhóm đơi.


- Gọi một số em kể trớc lớp, GV cùng cả
lớp nhận xét, đánh giá.



+ ThÕ nµo lµ hiếu thảo với ông bà và cha
mẹ ?


<b> c)Kể chuyện về tấm gơng hiếu thảo </b><i>(Bài</i>
<i>tập 5,6)</i>


- Kể cho các bạn trong nhóm về tấm gơng
hiếu thảo mà em biết?


+ Hãy tìm những câu tục ngữ, thành ngữ
nào nói về tình cảm của con cháu đối với
ơng bà, cha mẹ?


<i><b> </b></i><b>d) Xử lý tình huống</b>


+ Em đang ngồi học bài, em thấy bà có vẻ
mệt mỏi, bà bảo: Bữa nay bà đau lng quá.
+ Tùng đang chơi ngoài sân, ông Tùng nhờ
bạn: Tùng ơi lấy hộ ông cái khăn.


<b>IV. Củng cố</b> <b>:</b>


?/Thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?
?/Vì sao phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?


<b>V. Dặn dò</b> <b>:</b>


- Thc hnh nhng iu ó hc vo cuc
sng.



- Chuẩn bị bài sau.


- Cỏc nhóm thể hiện trớc lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


- HS kể trong nhóm đơi.
- Vài em kể trớc lớp.


+ Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ là luôn
quan tâm, chăm sóc đến ơng bà, cha
mẹ. Nếu con cháu không hiếu thảo,
ông bà, cha mẹ sẽ rất bun.


- Hs kể trong nhóm.
- Đại diện ghi báo cáo.
. Chim trêi ai dƠ kĨ l«ng


Ni con ai dễ kể công tháng ngày
. Chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo để con.
. áo mẹ cơm cha


. ơn cha nặng lắm con ơi


Nghĩa mĐ b»ng trêi chÝn th¸ng cu
mang.


- HS đóng vai xử lý tình huống.


+ Em sÏ mêi bµ ngåi, nghØ và lấy dầu
xoa bóp cho bà.



+ Em sẽ ngừng chơi và lấy khăn giúp
ông.


-Vài HS trả lời


- Hs lắng nghe. Ghi nhí.


<b>ChiỊu. TiÕt 3</b> <b>KÜ tht</b>


<b>Thªu mãc xÝch</b>
<b>a. mơc tiªu</b>


- HS biết cách thêu móc xích và øng dơng cđa thªu mãc xÝch .


- Thêu đợc các mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ móc
nối tiếp tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất măn vịng móc xích. đờng thêu có thể bị
dúm.


- HS høng thó häc thªu.


<b>b. chuÈn bÞ - GV : quy trình thêu, mẫu thêu, kim, chỉ.</b>
- HS: Đồ dùng học tập.


<b>c. tiến trình bài dạy </b><i>Tiết 1:</i>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra đồ dùng của HS


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. HDH quan sát mẫu và nhận xét
- Giới thiệu mÉu


- Nhận xét và nêu tóm tắt đặc điểm của
đ-ờng thêu móc xích( Mặt trái, mặt phải)


?/ Thªu mãc xích là gì?


- Giới thiệu mét sè s¶n phÈm thªu mãc
xÝch


?/ Thêu móc xích đợc ứng dụng để thêu
những gỡ?


<b>3. </b><i><b>HD thao tác kĩ thuật</b></i>


- Treo quy trình thêu lên bảng


+ Cỏch vch đờng dấu thêu lên bảng có
giống với cách vạch đờng khâu thờng và
khâu đột khơng?vì sao?


?/ Muốn thêu đợc mũi thêu móc xớch cn


phi lm ntn?


- Vừa giới thiệu cách thêu vừa thùc hµnh


<b>IV. Cđng cè.</b>


?/Nêu cách vạch dấu đờng thêu múc xớch.
?/ Nờu quy trỡnh thờu múc xớch.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuân bị giờ sau thực hành.


- Quan sát mẫu:quan sát mặt phải mặt
trái của mẫu.


+ Mt phi ca ng thờu l những vịng
chỉ nhỏ móc nối tiếp nhau giống nh
chuỗi móc xích


+ Mặt trái đờng thêu là những mũi chỉ
bằng nhau,nối tiếp nhau gần giống mũi
khâu đột mau.


+ Thêu móc xích (hay cịn gọi là thêu
dây chuyền)là cách thêu để tạo thành
những vòng chỉ nối tiếpnhaugiống nh
chuỗi móc xích



+ Đờng thêu móc xích dùng để thêu
trang trí hoa,lá,cảnh vật,con vật lên cổ
áo,ngực áo,vỏ gối,thêu tên lên khăn
tay,khăn mặt..thêu móc xích thờng
đ-ợckết hợp với thêu lớt vặn và một số kiểu
thêu khác


-Quan sát quy trình và trả lời các câu hỏi
+ Cách vạch đờng dấu thêu móc xích
giống nh vạch dấu đờng khâu thờng và
khâu đột vì cùng thêu trên đờng thẳng và
các mũi thêu muốn đẹp cùng cách đều
nhau 5mm


+ Vạch đờng dấu thêu,từ phải xang trái
+ Thêu từ phải xang trái


- HS quan s¸t.


- HS nối tiếp nhau nêu
- HS lắng nghe, ghi nhớ


<i><b>Tiết 4. </b></i><b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lợc lần thứ hai</b>
<b>( 1075-1077)</b>


<b>a. mơc tiªu</b>



- Hs biết những nét chính vè trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt ( có thể sử
dụng lợc đồ trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt và bài thơ tơng truyền của Lý
Thờng Kiệt):


+ Lý Thờng Kiệt chủ động xây dựng phịng tuyến trên bờ nam sơng Nh Nguyệt
+ Quân địch doQuách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tiến công.


+ Lý thờng Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào doanh trại giặc.
+ Quân địch khơng chống cự nổi, tìm đờng tháo chạy.


- Vµi nÐt vỊ c«ng lao Lý Thêng KiƯt: ngêi chØ huy cc kháng chiến chống quân Tống
lần thứ hai thắng lợi.


<b>b. chun bị GV</b>: Lợc đồ trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt.
HS: SGK, VBT


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Vì sao nói : “ Đến thời Lý , đạo Phật
trở nên thịnh t nht


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi 2 HS đọc bài học.



- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b> 2. </b><i><b> ớng dẫn tìm hiểu bài</b><b>H</b></i> <b>.</b>


<b>a) Nguyên nhân:</b>


- Yờu cu HS đọc SGK từ “ Năm 1072. .
. . rút về nớc”, thảo luận và trả lời câu
hỏi:


?/ Việc Lý Thờng Kiệt cho quân sang đất
Tống có hai ý kin khỏc nhau:


<b>.</b> Để xâm lợc nớc Tống.


<b>. </b> Để phá âm mu xâm lợc nớc ta của nhà
Tống. Em hãy cho biết ý nào đúng? Vì
sao?


<b>b) Diễn biến và kết quả.</b>


- Gv trỡnh by tóm tắt diễn biến cuộc
kháng chiến trên lợc đồ


?/ Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn bị
chin u vi gic?



?/ Quân Tống kéo sang xâm lợc nớc ta
vào thời gian nào?


?/ Lực lợng của quân Tèng nh thÕ nµo?
Ai chØ huy?


?/ TrËn quyÕt chiÕn giữa ta và giặc diễn
ra ở đâu? Nêu vị trí giữa quân ta và quân
giặc trong trận này.


?/ Kể lại trận quyết chiến trên phòng
tuyến sông Nh NguyÖt.


- YC HS đọc SGK đoạn: “Sau hơn ba
tháng. . . . n ht


?/ Trình bày kết quả của cuộc k/c chống
quân Tống xâm lợc.


?/ Theo em vì sao nhân dân ta có thể
giành đợc chiến thắng vẻ vang ấy?
- Gọi HS đọc bài thơ


?/ Em có suy nghĩ gì về bài thơ?


<b>c) ý nghĩa </b>


- YC HS thảo luận và nêu ý nghĩa.


<b>IV. Củng cố.</b>



- GV củng cố, chốt lại nội dung bài học


<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài học sau
Nhà Trần thành lập


- HS ghi đầu bµi vµo vë.


- HS đọc đoạn đầu, thảo luận và trả lời
câu hỏi:


+ ý kiến thứ hai đúng bởi vì: Trớc đó, lợi
dụng việc vua Lý mới lên ngơi cịn q
nhỏ, qn Tống đã chuẩn bị xâm lợc; Lý
Thờng Kiệt cho quân sang đất Tống, triệt
phá nơi tập trung quân lơng của giặc rồi
kéo về nớc


- Hs theo dõi và tóm tắt lại theo lợc đồ
trên bảng


+. . . xd phßng tuyến sông Nh
Nguyệt(sông Cầu)


+. . . . cuối năm 1076.


+ . . . 10 v¹n bé binh, 1 v¹n ngựa, 20 vạn
dân phu. Quách Quỳ chỉ huy.



+ . . . trên sông Nh Nguyệt. Quân ta ở bờ
phía Nam, quân giặc ở bờ phía Bắc.


- Vài HS nối tiếp nhau lên bảng trình bày
diến biến.


- Hs thảo luận và đại diện nhóm báo cáo
kết quả


+ . . . quân Tống chết quá nửa phải rút về
nớc, nền độc lập đợc giữ vững.


+. . . tinh thần yêu nớc, đoàn kết chống
giặc ngoại xâm cđa nh©n d©n ta.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS trả lời theo ý riêng


- HS thảo luận và trả lời theo nhóm.
- HS đọc bi hc SGK.


- Hs lắng nghe. Ghi nhớ.


<b>Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1</b></i><b>. Toán</b>


<b>Luyện tập (Trang 74)</b>



<b>a. mục tiêu</b>


- Thc hin c nhân với số có 2,3 chữ số.


-Biết áp dụng tính chất giao hốn, tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất nhân một
số với một tổng (hoặc một hiệu) để tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện nhất.
- Biết cơng thức tính (bằng chữ) và tính đợc diện tích hình chữ nhật.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 3, 5(a).
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.


<b>b. chuÈn bÞ GV: Bảng phụ ghi bài 5.</b>
HS: Bảng con, vở toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ổn định t chc</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên giải bài tập 3.


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh khác.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn luyện tập.</b></i>
Bài 1: Đặt tính và tính.
- YC HS làm bài cá nhân
- Chữa bài



- Nêu cách thực hiện.


Bài 3: * Tính bằng cách thuận tiện nhất
- YC HS làm bài cá nhân


- GV nhận xét , sửa sai củng cố các tính
chất của phép nhân.


Bi 5: a.- Gọi HS đọc đề bài trớc lớp.
- GV vẽ hình điền số đo chiều dài là a,
chiều rộng là b.


?/ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
thế nào?




- YC HS tính giá trÞ cđa biĨu thøc
S=a x b biÕt: a=12 cm, b= 5 cm
a = 15 cm, b = 10 cm


<b>Bài 5b HSKG</b>


? Nếu gấp chiều dài lên 2 lần và giữ
nguyên chiều rộng thì diện tích mới gấp
lên bao nhiêu lần?


<b>Nếu còn thời gian HDHS làm bµi 4</b>



Bµi 4


- Gọi HS đọc đề bài
- YC HS làm theo 2 cách.
- GV nhận xét. Sửa sai.


<b>IV. Cñng cố.</b>


- Gọi HS nêu lại các tính chất của phép
nhân.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 1 học sinh lên bảng, lớp theo dâi,
nhËn xÐt, sưa sai.


- Häc sinh ghi b¶ng.


- 3 học sinh nối tiếp nhau lên bảng, cả
lớp làm b¶ng con.


a. 345 b. 237 c. 346
x 200 x 24 x 403
69000 948 1038
474 1384


5688 139438
-- 3 HS nối tiếp nhau lên bảng, lớp
lµm vµo vë, nhËn xÐt, sưa sai a.142x12
+ 142x18= 142 x (12 +18)
= 142 x 30
= 4260


b.49 x 365 -39 x365= (49-39) x365
= 10 x 365
=3650
c.4x18x25 = (4x25) x 18
= 100 x 18 = 1800


- 1 học sinh đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm..


+ . . . . chiều dài nhân chiều rộng cùng
một đơn vị đo.


S =a x b (a,b cùng đơn vị đo)
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa sai.


- NÕu a =12 cm vµ b = 5 cm th× S = 12
x 5 =60 (cm2<sub>)</sub>


- Nếu a =15cm và b=10 cm thì S= 15
x 10 =150 cm2


- HS thảo luận và nêu:


S(m)= a x 2 x b= S x 2
VËy diƯn tÝch gÊp lªn 2 lần


<b>-</b> HS thực hiện YC.
Cách 1: Bài gải:


S bóng điện cần để lắp
đủ 32 phịng:


8x 32 = 256 (bóng)
Số tiền cần để mua
bóng điện lắp để cho 32
phịng là:


3500 x 256 =896000
(đồng)


Đs: 896000 (đồng)


Cách 2: Bài gải:
Số tiền đề mua bóng
điện để lắp cho mỗi
phòng:


3500 x 8 =28000
(đồng)


Số tiền cần để mua
bóng điện lắp đủ cho 32
phòng là:



28000 x 32 = 896000
(đồng)


Đs: 896000 (đồng)


- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<i><b>TiÕt 2 </b></i><b>. Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng( ND ghi nhớ)
- Xác định đợc câu hỏi trong đoạn văn. Bớc đầu biết đặt câu hỏi để trao đổi theo nội
dung, yêu cầu cho trc.


<b>b. chuẩn bị Giáo viên: - Kẻ bảng bài tập 1.</b>


Học sinh: Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi đọc lại đoạn văn viết về ngời có ý
chí, nghị lực nên đã đạt đợc thành cơng.


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>1. </b><i><b>Giíi thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b> ớng dẫn bài mới.</b><b>H</b></i>



<b>a) Phần nhận xét.</b>


Bài 1


- Yêu cầu mở SGK trang 125 đọc thầm bài
“ Ngời tìm đờng lên các vì sao” và tìm các
câu hỏi trong bài.


- Gäi ph¸t biĨu. Giáo viên ghi nhanh lên
bảng.


Bài 2,3


- Gi hs c y/c


?/ Cỏc cõu hi ấy là của ai và để hỏi ai?


?/ Những dấu hiệu nào giúp em nhận ra đó
là câu hỏi ?


?/ Câu hỏi dùng để làm gì ?
?/ Câu hỏi dùng để hỏi ai ?
- GV tóm tắt rút ra ghi nhớ.


<b> b) Ghi nhí.</b>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.


<b> c) Lun tËp</b>



Bµi 1


- Gọi đọc yêu cầu và mẫu.


- YC HS th¶o luËn vµ lµm bµi theo nhãm
- GV nhËn xÐt, bỉ xung.


- Kết luận lời giải đúng.


Bµi 2(5’)


Bài 2. - Gọi đọc yêu cầu và mẫu.
- YC HS trao đổi theo cặp


- Gọi 2 học sinh thực hành hỏi đáp mẫu
hoặc giáo viên hỏi 1 học sinh trả lời.


VD: Chän c©u “ VỊ nhµ, bµ kĨ lại câu
chuyện khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 học sinh đọc, lớp nhận xét, đánh
giá.


- HS ghi đầu bài.


- Đọc thầm, dùng bút chì gạch chân
d-ới các câu hỏi.



1) Vỡ sao qu búng khụng có cánh mà
<i>vẫn bay đợc ?</i>


<i>2) Cậu làm thế nào mà mua đợc nhiều</i>
<i>sách vở và dụng cụ thí nghiệm nh th ?</i>
- 2 hs c


+Câu hỏi 1 là của Xi-ôn-cốp-xki tự hỏi
mình.


+ Câu hỏi 2 là của một ngời bạn hỏi
Xi-ôn-cốp-xki.


+ Cỏc cõu ny u cú du chm hỏi và
từ để hỏi Vì sao ? Nh thế nào ?


+ Câu hỏi dùng để hỏi những điều mà
mình cha biết.


+ Câu hỏi để hỏi ngời khác hay hỏi
chính mình.


-- HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
- 1 học sinh đọc.


- HS đọc bài và làm bài theo nhóm
- Đại diện từng nhóm lên bảng trình
bày



- 1 học sinh đọc.
- Đọc thầm câu văn


- 2 häc sinh thùc hiƯn hc 1 học sinh
thực hành cùng giáo viên.


- 1 Hs c thnh tiếng, lớp đọc thầm.
- Hs thảo luận theo cặp đôi.


- 2 Hs làm mẫu.


HS1 HS2


Về nhà bà cụ làm gì ? <sub>…</sub><sub>kĨ l¹i chun xảy ra</sub>
cho Cao Bá Quát nghe.
Bà cụ kể lại chuyện gì ? .chuyện bị quan cho


lính đuổi bà ra khỏi
huyện đờng.


<b>C©u hái</b> <b>C©u hái của ai ?</b> <b>Đẻ hỏi ai ?</b> <b>Từ nghi vấn</b>


1) Bài tha chuyện với mẹ.
* Con vừa nói gì ?


* Ai xui con thÕ ? * C©u hái cđa mĐ* Câu hỏi của mẹ. * Để hỏi Cờng.* Để hỏi Cờng. .gì..thế.
2) Hai bàn tay.


* Anh có yêu nớc không?
* Anh có thể giữ bí mật không ?


* Anh có muốn đi với tôi
không?


* Nhng chúng ta lấy đâu ra tiền?
* Anh sẽ đi với tôi chứ?


* Câu hỏi của Bác Hồ.
* Câu hỏi của Bác Hồ
* Câu hỏi của Bác Hồ
* Câu hỏi của bác Lê
* Câu hỏi của Bác Hồ


* Hỏi bác Lê.
* Hỏi bác Lê.
* Hỏi bác Lê.
* Hỏi bác Hồ.
* Hỏi bác Lª.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp.
- Gọi trình bày trớc lớp.


- Nhận xét về cách đặt câu hỏi, ngữ điệu.
Bài 3 - Gọi đọc yêu cầu và mẫu.


- Yêu cầu tự đặt cõu.
- Gi phỏt biu.


<b>IV. Củng cố.</b>


?/ Nêu tác dụng và dấu hiệu nhận biết câu


hỏi.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Về học và viết 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5
câu) trong đó có sử dụng câu hỏi


V× sao Cao Bá Quát ân


hận ? nên bà cụ bị đuổi khỏivì mình viết chữ xấu
cửa quan, không giải
đ-ợc nỗi oan.


- Học sinh cùng bàn thực hành hỏi
đáp.


- 3 5 nhóm học sinh trình bày.
- Nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
* Mình để bút ở đâu nhỉ ?


<i>* Tại sao bài này mình lại quên cách </i>
<i>làm đợc nhỉ ?</i>


<i>- Vµi HS nêu lại</i>


- HS lắng nghe.Ghi nhớ


<b>Tiết 3. TiÕng Anh</b>



<i><b>TiÕt 4. </b></i><b>Khoa học</b>


<b>Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Nêu những nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm:
+ Xả rác, phân, nớc thải bừa bÃi. . . .


+ Sử dụng phân bón hoá häc, thc trõ s©u.
+ Khãi bơi tõ nhà máy, xe cộ.


+ V ng ng dẫn dầu.


- Nêu đợc tác hại của nguồn nớc bị ô nhiễm đối với với sức khoẻ của con ngời: lan
truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do<b> s</b>ử dụng nguồn nớc bị ơ nhiễm..


- Cã ý thøc b¶o vƯ nguồn nớc và hạn chế những việc làm gây ô nhiƠm ngn níc.
<b>b. chn bÞ GV: </b>- Các hình 54, 55 sách giáo khoa.


HS: Su tầm những thông tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ
nhiễm nguồn nớc ở địa phơng và tác hại của nguồn nớc ô nhim.


<b>c. tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>



+ Thế nào là nớc sạch ?


+ Thế nào là nớc bị ô nhiễm ?


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


<b>a)Những nguyên nhân làm ô nhiễm nớc.</b>


- Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát các
hình từ 1-8 trang 54 và trả lời câu hỏi:
?/ Mô tả những gì em nhìn thấy trong hình
vẽ ?


?/ Theo em việc làm đó sẽ gây ra điều gì ?
?/ Vậy những nguyên nhân nào gây ô
nhiễm nguồn nớc?


<b>GV KÕt ln</b>: Cã rÊt nhiỊu viƯc lµm cđa


con ngời gây ơ nhiễm nguồn nớc. Nớc rất
quan trong đối với đời sống của con ngời,
thực vật và động vật, do đó chúng ta cần
hạn chế những việc làm cú th gõy ụ nhim
ngun nc.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.



- 2 hc sinh tr li, lp nhn xột, ỏnh
giỏ.


- HS ghi đầu bài.


- Tho lun nhóm, quan sát, đại diện
các nhóm lên trình bày (mỗi nhúm núi
mt hỡnh).


- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


+ <b>.</b> Xả rác, phân, nớc th¶i bõa b·i. . .
<b>.</b> Sử dụng phân bón hoá học, thuốc
trừ sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b) T×m hiĨu thùc tÕ.</b>


Các em về nhà đã tìm hiểu thực trạng nớc ở
địa phơng mình. Theo em những nguyên
nhân nào dẫn đến nớc ở địa phơng mình bị
ơ nhiễm ?


+ Trớc thực trạng nớc ở địa phơng nh vậy,
theo em mỗi ngời dân ở địa phơng cần phải
làm gì ?


<b> c) T¸c hại của nguồn nớc bị ô nhiễm.</b>


- Yờu cu thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:


?/ Nguồn nớc bị ô nhiễm sẽ tác hại gì đối
với con ngời, động vt, thc vt?


- Giảng bài (hình 9) Nêu kết luận ở mục
bạn cần biết mục cuối.


<b>IV. Củng cố.</b>


?/ Nêu nguyên nhân dẫn đến ô nhim
ngun nc?


?/ Nêu tác hại của việc sử dụng nớc bị ô
nhiễm.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Một số
cách làm sạch nớc.


- HS nèi tiÕp nhau nªu :


<b>. </b>Do nớc thải từ các chuồng, trại, của
các hộ gia đình trực tiếp đổ xuống
sông.


<b>.</b> Do nớc thải của các nhà máy cha đợc
sử lí trực tiếp đổ xuống sơng.


<b>.</b> Do khói, khí thải từ nhà máy cha đợc
sử lí thải lên trời, nớc ma có mầu đen.



<b>.</b> Do nớc thải của các gia đình đổ
xuống cống.


<b>.</b> Do gÇn nghÜa trang.


<b>.</b> Do sơng có nhiều rong rêu, nhiều
đất, bùn không đợc khai thông …
- Phát biểu tự do.


- Thảo luận, đại diện trình bày.


+ Nguồn nớc bị ô nhiễm là môi trờng
tốt để các loại vi sinh vật sống nh:
Rong, rêu, tảo, bọ gậy, ruồi, muỗi…
chúng phát triển và là nguyên nhân
gây bệnh và lây lan các bệnh: Tả, lị,
thơng hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm
gan, đau mắt hột…


- Quan s¸t, lắng nghe.
- Vài HS nêu.


- Hs lắng nghe. Ghi nhớ.


<b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1. </b></i><b>To¸n</b>


Lun tËp chung (Trang 75)


<b>a. mơc tiªu</b>


- Chuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng; diện tích ( cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>).</sub>
- Thực hiện đợc nhân với số có hai, ba chữ số.


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính tốn
- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2 (dòng 1), 3.
* HSK – G: Hồn thành tất cả các bài tại lớp.


<b>b. chn bÞ GV: B¶ng phơ ghi néi dung bài 1.</b>
HS: Bảng con, vở toán.


<b>c. tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài tập 2, 4, 5.
- KiĨm tra vë bµi tËp ë nhµ cđa häc sinh.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>


2. H<i><b> ớng dẫn luyện tập</b></i>
Bài 1:


- HS hát và chuẩn bị sách vở.



- 2 HS lên bảng làm bài 2, 4. 1 HS trả
lời miệng bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu tự làm bài.


- Cha bi, yờu cầu nêu cách đổi đơn vị của
mình.


+ Nêu cách đổi 1200 kg = 12 tạ ?
+ Nêu các đổi 15000 kg = 15 tấn ?
+ Nêu các đổi 1000 dm2<sub> = 10 m</sub>2<sub> ?</sub>
Bi 2: Tớnh.


- Yêu cầu tự làm dòng 1.


Bài 3: *Tính bằng cách thuận tiện
- YC HS làm bài cá nhân


- GV củng cố các tính chất của phép nhân


<b>Nếu còn thời gian HDHS lµm bµi 4,5</b>


Bài 4. – Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>IV. Cñng cè.</b>


- GV củng cố bảng đơn vị đo khối lợng và


các đơn vị đo diện tớch ó hc.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Về nhà làm VBT. Chuẩn bị bài sau.


- 3 học sinh lên bảng (mỗi học sinh 1
phần), cả lớp làm vào vở bài tập.


+ Học sinh 1: vi dụ 100kg =1 tạ. Mà
1200 : 100 =12, nên 1200 kg =12 tạ.
+ Học sinh 2: Vì 1000 kg =1 tấn, mà
15000: 1000 =15, nªn 15000 kg =15
tÊn.


+ Häc sinh 3: V× 100dm2<sub>=1m</sub>2<sub>, mà</sub>
1000 : 100 =10, nên 1000dm2<sub>= 10m</sub>2
- 3 häc sinh lªn bảng, mỗi học sinh
lµm mét phÐp tÝnh.


a.268 b. 475 c. 45x12 +8
x 235 x 205 = 540 + 8 = 548
1340 2375


804 950
536 97375
62980


- 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
vở bài tập.



a.2 x 39 x 5 = (2x5) x 39 = 10 x 39 = 390
b.302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16+4)
=302 x 20 =6040


c.769 x 85 – 769 x 75 = 769 x(85 -75)
= 769 x 10 =7690


- HS thùc hiƯn YC


1g 15 phót = 75 phót


Số lít nớc cả hai vịi chảy đợc vào bể trong 1 phút:
25 +15 = 40 (lít)


Trong 1giờ 15 phút cả hai vịi chảy đợc số lít nớc vào
bể là: 40 x 75 = 3000 (lít)


§s: 3000 (lÝt).


- HS l¾ng nghe, ghi nhí




<i><b>TiÕt 2. </b></i><b>Tập làm văn</b>


<b>Ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- Nắm đợc một số đặc điểm của bài văn kể chuyện ( nội dung, nhân vật, cốt truyện).


- Kể đợc câu chuyện theo đề tài cho trớc.


- Biết trao đổi với bạn để hiểu đợc nội dung, ý nghĩa, nhân vật, kiểu mở bài và kết
bài trong bài văn kể chuyện của mình (bn).


<b>b. chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức cơ bản về văn kể chuyện.</b>
- Häc sinh: S¸ch vë môn học.


<b>c. tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra việc viết lại bài văn, đoạn văn
của 1 hs cha đạt y/c ở tiết trớc.


<b>III. Bµi míi:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>
<b>2. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn bài mới</b></i><b>.</b>


<b>* HD ôn tập:</b>


Bi 1*Gi hs c y/c.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- Vài hs đọc lại đoạn văn
- Ghi đầu bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Y/c Hs trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
?/ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? vì sao em
biết?


?/ Trong 3 đề trên đề nào là đề vn k
chuyn?


?/ Thế nào là văn kể chuyện?
GV kÕt luËn chung.


Bài 2, 3. * Gọi hs đọc y/c.


- Y/c hs thảo luận và phát biểu về đề tài của
mình chọn.


<i>a) KĨ trong nhãm:</i>


- Y/c hs kể chuyện và trao đổi về câu
chuyện theo cặp.


<i>b) KĨ tríc líp:</i>


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ.


- Khun khÝch HS l¾ng nghe và hỏi bạn
theo các câu hỏi gợi ý ở BT3.


- Nxét, cho điểm từng hs.



<b>IV. Củng cố.</b>


?/ Thế nào là văn KC?


?/ Nhân vật trong truyện là những ai?
?/ Khi KC cần lu ý gì?


?/ Tại sao cần tả ngoại hình n-v?
?/ Cốt truyện gồm mấy phần?


?/ Có mấy cách mở bài? mấy cách kết bài?


<b>V. Dặn dò. </b>- Dặn hs về nhà học bài, làm
bài vào vở, chuẩn bị bài sau.


+ 1 thuc loại văn viết th vì đề bài
y/c viết th thăm bạn.


+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả vì đề bài
y/c tả chiếc áo hoặc chiếc váy.


+ Đề 2 là đề văn kể chuyện.


+ . . . kể lại một chuỗi sự việc có đầu
có cuối liên quan đến một hay nhiều
nhân vật. Mỗi câu chuyện dều nói lên
một điều có ý nghĩa.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc từng bài.


- Hs kể theo cặp.


- 3 - 5 hs thi kÓ.


- Hỏi và trả lời về nội dung, nhân vật
trong truyện, tính cách n-v, ý nghĩa
câu chuyện, cách mở bài, kết bài. . . .
+ Kể lại một chuỗi sự việc có đầu, có
cuối, liên quan đến một hay một số
nhân vật. Mỗi câu chuyện cần nói lên
một điều có ý nghĩa.


+. . . Là ngời hay các con vật, đồ vật,
cây cối... đợc nhân hoá.


+ . . . chọn kể những hành động cử chỉ,
lời nói , ý nghĩ tiêu biểu vì: Hành
động, lời nói, suy nghĩ... của nhân vật
nói lên tính cách nhân vật.


+Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu
góp phần nói lên tính cách nhân vật
+ . . có 3 phần: mở đầu diễn biến
-kết thúc.


+ Cã 2 kiĨu më bµi (trùc tiÕp hay gián
tiếp), có 2 kiểu kết bài (mở rộng hay
không më réng).


- HS l¾ng nghe. Ghi nhí.


<i><b>TiÕt 3. </b></i><b>Địa lí</b>


<b>Ngi dõn ng bng Bắc Bộ</b>
<b>a. mục tiêu</b>


- HS biết đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân c tập trung đông đúc nhất cả nớc, ngời dân
sống ở đòng bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tảmột số đặc điểm về nhà ở, trang phục truyền thống của ngời
Kinh của đồng bằng Bắc Bộ.


- (HSG) nêu đợc mối quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời qua cách dựng nhà của
ng-ời dân đồng bằng Bắc Bộ: để tránh gió, bão, nhà đợc xây dựng vững chắc.


- Tôn trọng các thành quả lao động của ngời dân và truyền thống văn hoá của dân tộc
<b>b. chuẩn bị</b>


GV và HS : Su tầm tranh,ảnh về nhà ở,cảnh làng quê vùng đồng bằng Bắc Bộ
c. tiến trình bài dạy


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa hình
của đồng bng BB.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i><b>.</b>



2. H<i><b> íng dÉn t×m hiĨu néi dung</b></i>


<b>(1). Chủ nhõn ca ng bng</b>


- HS dựa vào SGK, trả lời các câu hỏi
sau


+ ng bng Bc B l ni đông dân
hay tha dân?


+ Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu là dân tộc nào?


<b>(2). Cách sinh sống của ngời dân ở </b>
<b>đồng bằng Bắc Bộ</b>


- YC HS dựa vào kênh chữ và kênh hình
mục 2 trong SGK thảo luận trong nhóm
các câu hỏi sau:


+ Làng của ngời Kinh ở đồng bằng Bắc
Bộ có đặc điẻm gì?


+ Nêu đặc điểm về nhà ở của ngời Kinh
ở đồng bằng Bắc Bộ.


+ T¹i sao nhà của ngời Kinh lại quay về
hớng Nam?



+Tại sao ngời Kinh thờng xây nhà kiên
cố?


<b>(3). Trang phục và lễ hội.</b>


- YC HS thảo luận và mô tả trang phơc
trun thèng.


+ Ngời dân thờng tổ chức lễ hội vào thời
gian nào trong năm? Nhằm mục đích gì?
Trong lễ hội có những hoạt động gì?


+ KĨ tªn mét sè lƠ héi mµ em biÕt?


<b>IV. Cđng cè.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


<b>V. Dặn dò. </b>


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau


- 2 HS tr li, lớp nhận xét, đánh giá.
- Ghi đầu bài


- HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi
+ Là nơi dân c tập chung đơng nhất cả
n-ớc



+ Ngêi d©n Bắc Bộ chủ yếu là ngời Kinh


- HS quan sát thảo luận nhóm.


+. . . trớc đây thờng có luỹ tre bao bọc, có
nhiều nhà quây quần bên nhau. . . .
+. . . nhà xây bằng gạch vữa, vững chắc,
xung quanh có vờn, ao, trớc nhà cã s©n. .
.


+ . . . Tránh nắng về mùa hè, gió lạnh
mùa đơng.


+. . . tr¸nh b·o, ma lín.
- HS thùc hiƯn YC


+. . . mùa xuân (sau tết Nguyên Đán)
hoặc mùa thu(sau gặt hoặc trớc vụ mới); .
Cầu cho 1 năm mới mạnh khoẻ, mùa
màng bội thu hoặc kỉ niệm, tế lễ các thần
thánh, ngời có công với làng.


. Các hđ : Chäi gµ, cê ngêi, ríc kiƯu, tÕ
lƠ. ..


+ Hội Lim (Bắc Ninh) ngày 11 tháng
giêng; Hội Cổ Loa( đông Anh - Hà Nội)
ngày 6 tết Âm lịch; Hội Đền Hùng (phú
Thọ) 10-3 ÂL. . .



- HS đọc ghi nhớ.


- HS l¾ng nghe. Ghi nhí.
<i><b>TiÕt 4. </b></i><b>ThĨ dơc</b>


<b> bµi thể dục phát triển chung. </b>
<b>trò chơI : chim về tỉ</b>


<b>a. mơc tiªu</b>


- HS thực hiện cơ bản đúng các động tác : Vơn thở, tay, chân, lng-bụng, toàn thân,
thăng bằng, nhảy , điều hoà của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi: Chim về tổ.
- HS có ý thức tập luyện tốt


<b>b. chuÈn bÞ</b>


GV: sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .


HS: Dọn VS sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
c. tin trỡnh bi dy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Mở đầu</b> 5 phút


1. Nhận lớp *


2. Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu



bài häc 2phót ****************


3. Khởi động: 3 phút đội hình nhận lớp


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn , thực
hiện các động tác xoay khớp cổ
tay , cổ chân , hông , vai , gối ,


… Cả lớp khởi động dới sự điềuđội hình khởi ng


khiển của cán sự


<b>Cơ bản</b> 18-20 phút


1 . Bài thể dơc


- Ơn 8 động tác vơn


thở,tay,chân, lng- bụng, tồn
thân, thăng bằng và nhảy.
2. Trò chơi vận động


- Chơi trò chơi: Chim về tổ
3. Củng cố: Ôn bài thể dục phát
triển chung.


8-10 phút


6-8 phút



2-3 phút


- HS ôn theo tỉ.


- GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
- Cho các tổ thi đua biểu diễn




- GV nêu tên trò chơi hớng
dẫn cách chơi


- HS thực hiện chơi.


- Cả lớp tập lại toàn bài thể
dục phát triển chung.


<b> kết thúc.</b>


- Tp chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dẫn học sinh tập luyện
ở nhà


5 phót *


*********
*********



<b>NhËn xét của BGH - tổ chuyên môn</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×