Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 126 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO MƠN TỐN KHỐI 10 HKII
Năm học : 2019 – 2020
Tuần Môn Tiết Nội dung Ghi chú
22 ĐS 1,2 Bất phương trình, hệ bất phương trình
HH 1,2 Các hệ thức lượng trong tam giác
23 ĐS 3,4 Dấu của nhị thức bậc nhất
HH 3,4 Giải tam giác
24 ĐS <sub>HH </sub> 5,6 <sub>5,6 </sub> Dấu của tam thức bậc hai <sub>Ôn tập chương 2 </sub>
25 ĐS 7,8 Dấu của tam thức bậc hai
HH 7,8 Ôn tập chương 2
26 ĐS <sub>HH </sub> 9,10 <sub>9,10 </sub> <sub>Phương trình đường thẳng </sub>Ơn tập chương 4
27 ĐS 11,12 Ôn tập chương 4
HH 11,12 Phương trình đường thẳng
28 ĐS 13,14 Góc và cung lượng giác
HH 13,14 Phương trình đường thẳng
29 ĐS 15,16 Giá trị lượng giác của một cung
HH 15,16 Phương trình đường thẳng
30 ĐS 17,18 Giá trị lượng giác của một cung
HH 17,18 Phương trình đường thẳng
31 ĐS 19,20 Công thức lượng giác
HH 19,20 Ơn tập chương 2: Tích vơ hướng
32 ĐS 21,22 Ôn tập chương 6
HH 21,22 Phương trình đường trịn
33 ĐS 23,24 Ôn tập chương 6
HH 23,24 Ôn tập HK2
34 ĐS 25,26 Ôn tập HK2
HH 25,26 Ôn tập HK2
35 ĐS 27,28 Ôn tập HK2
HH 27,28 Ôn tập HK2
Thoại Sơn, ngày 01 tháng 02 năm 2020
Duyệt của Tổ Trưởng Người soạn
CHỦ ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Kiến thức cần nhớ
1. Dấu của nhị thức: f x
x - b<sub>a</sub> +
ax b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
Cách giải bất phương trình áp dụng xét dấu nhị thức:
+ Tìm nghiệm nhị thức : ax b 0 x b
a
.
+ Lập bảng xét dấu dựa vào dấu hệ số a
+ Dựa vào bảng xét dấu mà kết luận.
Ứng dụng của dấu nhị thức giải bất phương trình tích
+ Biến đổi bất phương trình về dạng f x
+ Lập bảng xét dấu f x
+ Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm của bất phương trình.
2. Dấu của tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai có dạng <sub>f x</sub>
x x1 x2
f x ax bx c Cùng dấu
với a 0
Trái dấu
với a 0
Cùng dấu
với a
* Trường hợp 2: 0, phương trình f x
2
b
x
a
.
Bảng xét dấu
x <sub>2</sub>b<sub>a</sub>
f x ax bx c Cùng dấu
với a 0
Cùng dấu
với a
* Trường hợp 3: 0, phương trình f x
x
f x ax bx c <sub>Cùng dấu với </sub><sub>a</sub>
Lưu ý: * 2 <sub>0,</sub> 0
0
ax bx c x R
a
<sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>
* 2 <sub>0,</sub> 0
0
ax bx c x R
a
<sub></sub>
Tam thức bậc hai <sub>f x</sub>
x x với
1 2 1. 2
b c
S x x P x x
a a
thoả:
* Có hai nghiệm trái dấu a c. 0
* Có hai nghiệm dương phân biệt
0
0
0
S
P
<sub></sub>
* Có hai nghiệm âm phân biệt
0
0
0
S
P
<sub></sub>
3. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
Cách giải:để giải hệ bất phương trình một ẩn ta giải từng bất phương trình,
sau đó tìm giao các tập nghiệm thu được.
4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
a. Định nghĩa: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y; có dạng
; ; ;
a x by c a x by c a x by c a x by c .
Trong đó a b c; ; là các số thực đã cho a b; không đồng thời bằng không, x y; là các ẩn
số.
b. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình a x by c (tương tự cho bất phương trình
.
a x by c )
Bước 1: Trên mặt phẳng tọa độ O xy, vẽ đường thẳng a x by c
Bước 4: Kết luận.
+ Nếu a xobyo c thì nửa mặt phẳng bờ
+ Nếu a xobyo c thì nửa mặt phẳng bờ
nghiệm của bất phương trình a x by c .
Chú ý: Miền nghiệm của bất phương trình a x by c bỏ đi đường thẳng a x by c là
5. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Định nghĩa: Hệ bất phương trình hai ẩn gồm một số bất phương trình bậc
nhất hai ẩn x y; mà ta phải tìm nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được
gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Cách giải: cũng như bất phương trình hai ẩn, ta có thể biểu diễn hình học tập
nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
6. Bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất, bậc hai.
a. Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Ta đưa các bất phương trình đã cho về một trong các dạng
f x f x f x f x , trong đó f x
Q x
trong đó P x Q x
Bước 2: Xét dấu biểu thức f x
b. Bất phương trình chứa căn bậc hai
Dạng 1:
f x g x g x
f x g x
<sub></sub>
<sub></sub>
Dạng 2: f x
0
0
f x
g x
<sub></sub>
hoặc
f x g x
<sub></sub>
c. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cách giải: Khử dấu giá trị tuyệt đối hoặc sử dụng tính chất bất đẳng thức của giá trị
tuyệt đối.
0
f x
f x g x
<sub></sub> <sub></sub>
hoặc
0
f x
f x g x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Cách 2: Giải bất phương trình dạng f x
g x f x g x
<sub> </sub>
+ Bất phương trình f x
g x hoặc g x
f x g x
hoặc
f x g x
.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
A. Phần tự luận
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
1) A2x1 2) B (x 1)(3x)
3) 4
2
x
C
x
5) f x( ) ( 2 x 3)(x2)(x4) 6) <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x x</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>2) (3</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub>)</sub>
7) ( ) ( 3)2
( 5)(1 )
x x
f x
x x
8) g x( ) ( x22x3)2(x2 x 3)2
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
9) ( 2 x 3)(x2)(x 4) 0 10) <sub>(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub></sub><sub>(</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3)</sub>2<sub></sub><sub>0</sub>
11) ( 3x2)(x1)(4x 5) 0 <sub>12) </sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3x 2 0</sub><sub> </sub>
13) <sub>(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1)(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4) 0</sub><sub></sub> 14) (3 )( 2) <sub>0</sub>
1
x x
x
<sub></sub>
15) 2 4 5 3
1
x x <sub>x</sub>
x
<sub> </sub>
16)
2
( 2)
0
(2 1)(1 3 )
x x
x x
<sub></sub>
17) 1 2
x 18)
3 5
1x 2x1
19) 3 4 1
2
x
x
<sub></sub>
20)
3
2
x
x
x
21) 2 5
1 2 1
x x 22)
2 2
3 1 2 1
x x
x x
<sub></sub>
23) 22
9 14 <sub>0</sub>
9 14
x x
x x
<sub></sub>
24)
2
2
1 <sub>0</sub>
3 10
x
x x
<sub></sub>
25) 2
10 1
2
5
x
x
<sub></sub>
26)
1 1
2
1
x x
x x
<sub> </sub>
27) 1 2 3
1 3 2
x x x 28)
2 3
5
3 4
x x
Bài 3. Cho phương trình<sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>(</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. Tìm </sub><sub>m</sub><sub> để phương trình có: </sub>
29) Hai nghiệm phân biệt.
30) Hai nghiệm trái dấu.
31) Hai nghiệm dương.
32) Hai nghiệm âm.
Bài 4. Tìm m để các phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
33) <sub>mx</sub>2 <sub></sub><sub>4</sub><sub>(</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>x m</sub><sub> </sub><sub>5 0 </sub><sub> </sub>
34) <sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x m</sub> <sub>0</sub><sub> </sub>
35)<sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>
36) 2<sub>2</sub> 2 1
3 4
x mx
x x
<sub> </sub>
37)<sub>m m</sub>
Bài 5. Tìm m để các phương trình sau vơ nghiệm
38)<sub>5</sub><sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>x m</sub><sub> 0</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>39) </sub><sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>
Bài 6. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
40)
Bài 7. Giải các bất phương trình sau:
42) 5 2 2 2
3 2 3 4
x x
x <sub></sub> x x <sub></sub> <sub></sub> x <sub>43) </sub>3 1 2 1 2
2 3 4
x <sub></sub>x <sub></sub> x
44) 2 2 1 3
2 3 4 2
x <sub></sub> x <sub></sub> x <sub> </sub>x <sub>46) </sub>3 1 3 1 2 1
2 3 4 3
x <sub></sub> x<sub></sub> x <sub></sub> x
47) 1 2 1 8 13
2 5 10
x <sub></sub> x <sub></sub> x <sub>48) </sub> 2
1
2 3
x
x
<sub></sub>
49) 2 3 2 2
1
x x
x
x
<sub></sub> <sub></sub>
50)
2
2
4 9
0
3 4
x
x x
<sub></sub>
51) 22
2 10 14
1
3 2
x x
x x
<sub></sub>
52)
2 2
5 5 5
x x
53)
2 2
2 1
6x 5x62x 5x2
55) 1 1 0
3x3x 56) 2
2 5 1
6 7 3
x
x x x
<sub></sub>
57) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>4 0</sub> 59) 2
2
2 1 <sub>0</sub>
4
x x
x
<sub></sub>
60) 1 2 3
4 3
xx x 61)
4 1 2
0
3 5
x x
x
62) 3 1
2x 63)
2
2
3 <sub>1</sub>
4
x x
x
<sub></sub>
64) 1 1 1
1 2 2
x x x 65)
2
2
9 14
0
66) 2 2
1 <sub>0</sub>
3 10
x
x x
<sub></sub>
67) 2
10 1
5 2
x
x
<sub></sub>
68) 2x 1 2x3 69) x 5 x 1
70) <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3 6</sub> <sub>x</sub> 71)
4 1 0
x x 75)
2 3 0
x x
76)
x x
x
77)
5
0
1 3
x
x x
<sub></sub>
Bài 8: Giải các hệ bất phương trình sau
78) 3 1 2 7
4 3 2 19
x x
x x
79)
7
3
3
1 5
4 2
2
x
x
x
x
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
80) 2 0<sub>2</sub>
3 6 9 0
x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
81)
2
2
6 0
3 28 0
x x
x x
Bài 9. Giải các bất phương trình sau
82) 2 6 7 0.
3
x x
x
<sub></sub>
83)
1
5 .
1 2
x
x
<sub> </sub>
85)
1 1
2.
1
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
86) x 1 1. 87) 4x 2 3.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1: Bất đẳng thức
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. <sub> </sub>a b<sub>c d</sub> a c b d.
B. .
a b
a c b d
c d
<sub> </sub>
C. <sub> </sub>a b<sub>c d</sub> a d b c.
D.
0
.
0
a b
a c b d
c d
<sub> </sub>
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai?
A. .
2
a b <sub>b c</sub>
a
a c
<sub> </sub>
B. .
a b
a c b a
a c
<sub> </sub>
C. a b a c b c. D. a b c a c b.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. <sub> </sub>a b<sub>c d</sub>ac bd .
B. .
a b
ac bd
c d
<sub></sub> <sub></sub>
C. <sub> </sub>0<sub>0</sub> a b<sub>c d</sub>ac bd .
D. .
a b
ac bd
c d
<sub> </sub>
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b ac bc . B. a b ac bc .
C. c a b ac bc . D. <sub> </sub> a b<sub>c</sub> <sub>0</sub> ac bc .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0<sub>0</sub> a b<sub>c d</sub> a b.
c d
<sub> </sub>
B.
0
.
0 a b
a
c d c d
b
<sub></sub>
<sub></sub>
C. a b<sub>c d</sub> a b.
c d
<sub> </sub>
D.
0
.
0 a d
a
c d b c
b
<sub></sub>
<sub></sub>
Câu 6. Nếu a 2c b 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a 3 .b B. <sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>b</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>2</sub><sub>a</sub> <sub></sub><sub>2 .</sub><sub>b</sub> <sub>D. </sub>1 1.
a b
Câu 7. Nếu a b a và b a b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ab 0. B. b a . C. a b 0. D. a0 và b0.
Câu 8. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 1 a.
Câu 9. Cho hai số thực dương a b, . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. <sub>4</sub> 2 1.
2
1
a
a B. abab1 21. C.
2
2 <sub>2</sub>1 1 .<sub>2</sub>
a
a D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Cho a b, 0 và 1 <sub>2</sub>, 1 <sub>2</sub>.
1 1
a b
x y
a a b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x y . B. x y .
C. x y . D. Khơng so sánh được.
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
1
f x x
x
với x 1.
A. m 1 2 2. B. m 1 2 2. C. m 1 2. D. m 1 2.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2 5 .<sub>4</sub>
x
f x
x
A. m 2. B. m1. C. 5 .
2
m D. Khơng tồn tại m.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
1
x x
f x
x
với x 1.
A. m 0. B. m1. C. m 2. D. m 2.
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
với x 0.
A. m 4. B. m18. C. m 16. D. m 6.
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
x x
với 1 x 0.
A. m 2. B. m4. C. m 6. D. m 8.
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
f x <sub>x</sub> <sub></sub><sub>x</sub> với 0 x 1.
A. m 2. B. m4. C. m 8. D. m 16.
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
4 2
x
f x
x
với x 2.
A. 1 .
2
m B. 7 .
2
m C. m 4. D. m 8.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
với x 0.
A. m 2. B. m4. C. m 6. D. m 10.
Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
với x 0.
A. m 4. B. m6. C. 13 .
2
m D. 19 .
2
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x
A. M 0. B. M 24. C. M 27. D. M 30.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x
với x 1.
A. M 0. B. 1 .
2
M C. M 1. D. M 2.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
x
với x0.
A. 1 .
4
M B. 1 .
2
M C. M 1. D. M 2.
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
x
với x 0.
A. M 0. B. 1 .
4
M C. 1 .
2
M D. M 1.
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f x
A. m 2, M 3. B. m 3, M 3 2.C. m 2, M 3 2.D. m 3, M 3.
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f x
A. m0;M 4 5. B. m2;M 4.
C. m2;M 2 5. D. m0;M 2 2 2.
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
A. m3. B. m 10. C. m 2 3. D. 87 .
3
m
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số <sub>f x</sub>
A. M 1. B. M 2. C. M 2 2. D. M 4.
Câu 28. Cho hai số thực x y, thỏa mãn <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>y</sub>2 <sub>xy</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>. Tập giá trị của biểu thức </sub><sub>S x y</sub><sub> </sub> <sub> </sub>
A. <sub> </sub><sub> </sub>0;3 . B. <sub> </sub> <sub> </sub>0;2 . C. <sub></sub><sub></sub>2;2<sub></sub><sub></sub>. D.
Câu 29. Cho hai số thực x y, thỏa mãn <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>y</sub>2 <sub>xy</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>. Tập giá trị của biểu thức </sub><sub>P xy</sub><sub></sub> <sub> là: </sub>
3
. B. 1;1. C. 1 ;13
. D.
1
1;
3
.
Câu 30. Cho hai số thực x y, thỏa mãn
BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Câu 31. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2 x x 2 1 2 . x
A. x . B. x <sub> </sub>
2
x <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> D. x 1 ;2 .2
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 32. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 1 2 4 .
5
x
x x
x
A. x <sub></sub><sub></sub> 5;4 .<sub></sub><sub></sub> B. x <sub> </sub>
1 <sub>1.</sub>
2
x <sub>x</sub>
x
<sub> </sub>
A. x <sub></sub> 1;
A. m 3. B. m3. C. m3. D. 1 .
3
m
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m2x x 1 có tập
xác định là một đoạn trên trục số.
A. m 2. B. m2. C. 1 .
2
m D. m 2.
Vấn đề 2. CẶP BẤT PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
Câu 36. Bất phương trình 2 3 3 3
2 4 2 4
x
x x
tương đương với
A. 2x 3. B. 3
2
x và x 2. C. 3
2
x . D. Tất cả đều đúng.
Câu 37. Bất phương trình 2x <sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub> 5 <sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub> tương đương với:
A. 2x 5. B. 5
2
x và x 2. C. 5
2
x . D. Tất cả đều đúng.
Câu 38. Bất phương trình 2x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. 2x 1 <sub>x</sub><sub></sub>1 <sub>3</sub> <sub>x</sub><sub></sub>1 <sub>3</sub>. B. 2 1 1 1 .
3 3
x
x x
C.
2018 2018
x
x x
<sub></sub>
Câu 39. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
C. x 2 0 và <sub>x x</sub>2
Câu 40. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0?
A.
C. x5
Câu 41. Bất phương trình
A. x x
A.
Câu 43. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình
A. a 1. B. a 5. C. a 1. D. a2.
Câu 44. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình
3m x 1 x 1 tương đương:
A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 3.
Câu 45. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình
A. m1. B. m0. C. m 4. D. m 0hoặcm4.
Vấn đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 46. Bất phương trình ax b 0 vô nghiệm khi:
A. <sub> </sub><sub>b</sub>a <sub>0</sub>0.
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
0
.
0
a
b
Câu 47. Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là khi:
A. <sub> </sub><sub>b</sub>a <sub>0</sub>0.
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
D.
0
.
0
a
b
Câu 48. Bất phương trình ax b 0 vơ nghiệm khi:
A. <sub> </sub><sub>b</sub>a <sub>0</sub>0.
B.
0
.
0
a
b
C.
0
.
0
a
b
D.
A. S . B. S
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. S 20 ;23 .
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 50. Bất phương trình 3x<sub>2</sub>5 1 x <sub>3</sub> 2 x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn 10?
A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 51. Tập nghiệm S của bất phương trình
A. S
Câu 52. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x
A. 5. B. 6. C. 21. D. 40.
Câu 53. Bất phương trình
A. ; 2 .
3
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. S 2 ;3 .
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
C. S . D. S .
Câu 54. Tập nghiệm S của bất phương trình 5
A. S . B. 5 ; .
2
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C.
5
; .
2
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. S .
Câu 55. Tập nghiệm S của bất phương trình
A. 3 ; .
6
S <sub></sub> <sub></sub>
B. S 63 ; .
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C.
3
; .
6
S <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> D.
3
; .
6
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 56. Tập nghiệm S của bất phương trình
A. S
A.
4 4
x
x x bằng:
A. 15. B. 11. C. 26. D. 0.
Câu 60. Tập nghiệm S của bất phương trình
Câu 61. Bất phương trình
A. m1. B. m1. C. m 1. D. m 1.
Câu 62. Bất phương trình
A. m1. B. m2. C. m 1,m 2. D. m .
Câu 63. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 64. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 65. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2 x m vô
nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vơ số.
Câu 66. Bất phương trình
A. m3. B. m3. C. m 3. D. m 3.
Câu 67. Bất phương trình <sub>4</sub><sub>m x</sub>2
A. m 1. B. 9 .
4
m C. m 1. D. 9 .
4
m
Câu 68. Bất phương trình <sub>m x</sub>2
A. m1. B. m 3. C. m . D. m 1.
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
A. m2. B. m2. C. m 2. D. m 2.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m x m
A. m1. B. m1. C. m 1. D. m 1.
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x
A. m2. B. m2. C. m 2. D. m 2.
Câu 72. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x
Câu 73. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
A. m 2. B. m2 và m 3. C. m . D. m 3.
Câu 74. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình <sub>m x</sub>2 <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>mx m</sub><sub></sub> <sub> có </sub>
nghiệm.
A. m 1. B. m 0. C. m 0; m 1. D. m .
Câu 75. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx 6 2x3m với m2. Hỏi tập
hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
A.
A. m 3 B. m1 C. m 1 D. m 2.
Câu 77. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x m 3
A. m 1. B. m1. C. m 1. D. m1.
Câu 78. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 4 0 nghiệm đúng
với mọi x 8.
A. 1 1; .
2 2
m <sub></sub> <sub></sub>
B.
1
; .
2
m <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> C. m 1;2 .
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
D.
1<sub>;0</sub> <sub>0; .</sub>1
2 2
m <sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub>
m x mx x nghiệm đúng với mọi x <sub></sub><sub></sub> 2018;2<sub></sub><sub></sub>.
A. 7
2
m . B. 7
2
m . C. 7
2
m . D. m .
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
m x m x có nghiệm x <sub></sub><sub></sub> 1;2<sub></sub><sub></sub>.
A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 2.
Vấn đề 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 81. Giải hệ bất phương trình 2 1 0
3 5 0
x
x
A. . B. 5; .
3
<sub></sub>
C.
1
; .
2
<sub></sub>
<sub></sub>
D.
1 5
; .
2 3
Câu 82. Giải hệ bất phương trình <sub>2</sub> 1 0 .
6 8 0
x x
<sub></sub> <sub> </sub>
Câu 83. Giải hệ bất phương trình <sub>2</sub> 2 4 5 0
6 7 0
x x
x x
A.
2 6 0
.
4 3
3
2
A.
C.
Câu 85. Giải hệ bất phương trình
2 <sub>2</sub>
3
3 2
1 3 5
.
6 7 5 2
x x x
x x x x
A. 3 ; .
19
<sub></sub> <sub></sub>
B.
4
<sub></sub>
C.
3 4
; .
19 5
D. .
Câu 86. Giải hệ bất phương trình
2
4 1 0
2 0 .
2 5 2 0
x
x x
2
C.
1
; 2 .
2
D.
Câu 87. Giải hệ bất phương trình
0.
x
x
x
<sub> </sub>
A. x2. <sub>B. </sub>x 2. <sub>C. </sub>x2. <sub>D. </sub>x2<sub>và </sub>x1.
Câu 88. Giải hệ bất phương trình
2 1
2 1 3 <sub>.</sub>
1
x x
x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
A. 1;1 .
2
<sub></sub>
B.
1
1; .
2
<sub></sub>
C.
7
; 1 ;3 .
4
<sub></sub>
D. 12;1 .
Câu 89. Tìm các giá trị của mđể hệ bất phương trình 2 7 8 1
2 5 0
x x
x m
vô nghiệm.
A. 7.
3
m B. 7.
3
m C. 7.
3
m D. 7.
3
m
Câu 90. Tìm các giá trị của mđể hệ bất phương trình 3 2 4 5
3 2 0
x x
x m
<sub> </sub>
có nghiệm.
A. m 5. <sub>B. </sub>m 5. <sub>C. </sub>m 5. <sub>D. </sub>m 5.
Câu 91. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình <sub> </sub>2<sub>2</sub><sub>x</sub> x<sub>1</sub> 0<sub>x</sub> <sub>2</sub>
A. S
2 1 <sub>1</sub>
3
4 3 <sub>3</sub>
2
x <sub>x</sub>
5
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. S 4 ;5 .
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. S
1 <sub>1</sub>
2
5 2
3 <sub>2</sub>
x <sub>x</sub>
x
A. ; 1 .
4
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. S
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. S .
Câu 94. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2 1 <sub>2018 2</sub>2017
3
2
x x
x
x
là:
A. S . B. 2012 2018; .
8 3
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C.
2012
; .
8
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. S 2018 ;3 .
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 95. Tập 1;3
2
S <sub></sub> <sub></sub>
là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?
A. <sub> </sub>2(<sub>x</sub> x 1) 1<sub>1</sub> .
B.
2( 1) 1
.
1
x
x
C.
2( 1) 1
.
1
x
x
2( 1) 1
.
1
x
x
Câu 96. Tập nghiệm S của bất phương trình
2 1 3
2 3 1
x x
x x
là:
A. S
1 2 3
5 3 <sub>3</sub>
2
3 5
x x
x <sub>x</sub>
x x
<sub> </sub>
có tập nghiệm là một đoạn <sub> </sub><sub> </sub>a b; . Hỏi
a b bằng:
A. 11.
2 B. 8. C. 9 .2 D. 47 .10
Câu 98. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
5
6 4 7
7
8 <sub>3 2 25</sub>
2
x x
x <sub>x</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
là:
Câu 99. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
5 2 4 5
2
x x
x x
bằng:
A. 21. B. 27. C. 28. D. 29.
Câu 100. Cho bất phương trình
2 <sub>2</sub>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1 8 4
2 6 13 9
x x x
x x x x
. Tổng nghiệm nguyên lớn nhất
và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình bằng:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 101. Hệ bất phương trình <sub> </sub>2<sub>x m</sub>x 1 0<sub>2</sub>
có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 3 .
2
m B. 3 .
2
m C. 3 .
2
m D. 3 .
2
m
Câu 102. Hệ bất phương trình 3<sub>5</sub>
7
x
x m
<sub></sub>
có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 11. B. m 11. C. m 11. D. m 11.
Câu 103. Hệ bất phương trình 2 1 0
0
x
x m
có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m1. B. m1. C. m 1. D. m 1.
Câu 104. Hệ bất phương trình
1 4
x
m x
có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m1. B. m1. C. m 1. D. 1 m 1.
Câu 105. Hệ bất phương trình
m mx m
có nghiệm khi và chỉ khi:
3
m B. 0 1.
3
m
C. m 0. D. m 0.
Câu 106. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình <sub> </sub>2<sub>x m</sub>x 1 3<sub>0</sub>
có
nghiệm duy nhất.
A. m2. B. m2. C. m 2. D. m 1.
Câu 107. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 2 6
3 1 5
m x x
x x
có
nghiệm duy nhất.
3 7 1
2xm 8 5xx x
<sub> </sub>
có nghiệm duy nhất.
A. 72
13
m . B. 72
13
m . C. 72
13
m . D. 72
13
m .
Câu 109. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
3 9
mx m
m x m
có
nghiệm duy nhất.
A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1.
BÀI 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Vấn đề 1. XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 110. Cho biểu thức f x
2
x <sub></sub> <sub></sub>
C. x
D. x
Câu 111. Cho biểu thức f x
A. x ;5 3; . B. x 3; .
C. x 5;3 . D. x ; 5 3; .f x
Câu 112. Cho biểu thức f x
A. x
A. 1 1; .
3 3
x <sub></sub> <sub></sub>
B.
1 1
; ; .
3 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. ; 1 1; .
3 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
1 1<sub>; .</sub>
3 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Cho biểu thức <sub>f x</sub>
A. 1 ;1 .
2
x <sub> </sub>
B.
1
; 1; .
2
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. ;1 1;
2
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. x 1 ;1 .2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Câu 113. Cho biểu thức
3 6
f x
x
A. x <sub> </sub>
1
x x
f x
x
Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f x
A. x
Câu 115. Cho biểu thức f x
A. x <sub> </sub>
C. x
f x
x x
Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f x
A. x
4
x
f x
x x
Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f x
A. x
Câu 118. Cho biểu thức f x
A. x
C. x
3 x2
f x
x
Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f x
A. 2 ;1 .
3
x <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
B. x ;23
<sub></sub>
<sub></sub>
C. 2 ;1 .
3
x <sub> </sub>
D. x
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 120. Cho biểu thức
3 1 2
f x <sub>x</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>x</sub> Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f x
A. 11 1; 2;
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
B.
11 1<sub>;</sub> <sub>2;</sub> <sub>.</sub>
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. ; 11 1;2 .
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> D.
11 1
; ;2 .
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 121. Cho biểu thức
4 3
f x
x x x
Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn
bất phương trình f x
A. x
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. ; 11 1;2 .
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> D.
11 1
; ;2 .
5 3
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 122. Cho biểu thức
x x
f x
x
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của
x thỏa mãn bất phương trình f x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Vấn đề 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 123. Tập nghiệm của bất phương trình
A. 3. B. 5. C. 9. D. không giới hạn.
Câu 124. Tập nghiệm S
C.
Câu 125. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1. B. 4. C. 5. D. 4.
Câu 126. Tập nghiệm S <sub> </sub> <sub> </sub>0;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x x
Câu 128. Tập nghiệm S
C.
Câu 129. Hỏi bất phương trình
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 130. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất
phương trình
A. 9. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 131. Tập nghiệm của bất phương trình 2 4x
A. Một khoảng B. Hợp của hai khoảng.
C. Hợp của ba khoảng. D. Toàn trục số.
Câu 132. Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 2.
Vấn đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Câu 133. Bất phương trình <sub>2</sub>2<sub>x</sub> <sub></sub>x<sub>1</sub> 0 có tập nghiệm là
A. 1 ;2 .
2
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. S 21 ;2 .
<sub></sub> <sub></sub>
C. S 21 ;2 .
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> D. S 1 ;2 .2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub></sub>
Câu 134. Tập nghiệm của bất phương trình
1
x x
x
là
A. S
2x có tập nghiệm là
A. S
C. S
4
x x
x là
Câu 137. Bất phương trình 4 2 0
1 1
x x có tập nghiệm là
A. S
1x 2x1 có tập nghiệm là
A. ; 1 2 ;1 .
2 11
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> B.
1 2<sub>;</sub> <sub>1;</sub> <sub>.</sub>
2 11
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. ; 1 2 ;1 .
2 11
S <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
1 2
; ;1 .
2 11
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 139. Bất phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub>x<sub>1</sub><sub>x</sub><sub></sub>1 <sub>1</sub>2 có tập nghiệm là
A. 1;1
3
S <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> B. S
3
S <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
1
; 1 ;1 .
3
S <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
Câu 140. Bất phương trình 1 2 3
4 3
x x x có tập nghiệm là
A. S
1 1
1 <sub>1</sub>
x <sub>x</sub><sub></sub> có tập nghiệm S là
A. T
3
9 3
x x
x
x x x có nghiệm nguyên lớn nhất là
A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1.
BÀI 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
NHIỀU ẨN
Vấn đề 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 143. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. <sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>0.</sub> <sub>B. </sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>y</sub>2 <sub>2.</sub> <sub>C. </sub><sub>x y</sub><sub> </sub>2 <sub>0.</sub> <sub>D. </sub><sub>x y</sub><sub> </sub><sub>0.</sub>
A. Bất phương trình
C. Bất phương trình
Câu 145. Miền nghiệm của bất phương trình: 3x 2
A.
Câu 146. Miền nghiệm của bất phương trình: 3
A.
Câu 147. Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2
A.
Câu 148. Trong các cặp số sau đây, cặp nào khơng thuộc nghiệm của bất phương trình:
4 5 0
x y
A.
A. 3x 2y 4 0. B. x 3y 0. C. 3x y 0. D. 2x y 4 0.
Câu 150. Cặp số
A. 2 – 3 – 1 0x y . B. x y– 0. C. 4x 3y. D. x – 3y 7 0.
Câu 151. Miền nghiệm của bất phương trình x y 2 là phần tơ đậm trong hình vẽ của
hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
A. B.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
C. D.
Câu 152. Phần tơ đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau?
A. 2x y 3. B. 2x y 3. C. x 2y 3. D. x 2y 3.
Vấn đề 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 153. Cho hệ bất phương trình <sub> </sub><sub>2</sub>x<sub>x y</sub>3y 2 0<sub>1 0</sub>
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. M
1 0
x y
x y
x y
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. O
Câu 155. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1 0
2 3
0
1 3 <sub>2</sub>
2 2
x y
x
y
x
chứa điểm nào trong các
điểm sau đây?
A. O
3 9
3
2 8
6
x y
x y
y x
y
chứa điểm nào trong các điểm
sau đây?
A. O
3
2
-3
O
y
A. <sub> </sub>2<sub>2</sub>x y<sub>x</sub> <sub>5</sub><sub>y</sub> 3<sub>12</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>8</sub>.
B.
2 3
.
2 5 12 8
x y
x y x
C. <sub> </sub> 2<sub>2</sub><sub>x</sub>x y<sub>5</sub><sub>y</sub> <sub></sub><sub>12</sub>3<sub>x</sub><sub></sub><sub>8</sub>.
D.
2 3
.
2 5 12 8
x y
x y x
Câu 158. Cho hệ bất phương trình 2 0
2 3 2 0
x y
x y
. Trong các điểm sau, điểm nào không
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. O
3
x y
x y
y x
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
là phần khơng tơ đậm của
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 160. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 1 0
2 3
x y
y
x y
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
là phần khơng tơ đậm của
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
A. B. C. D.
O
y
x
1
2
1
-3 O
y
x
1
2
1
-3 O
y
x
1
2
1
-3 O
y
x
1
2
1
Câu 161. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (khơng chứa biên), biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A. <sub> </sub><sub>2</sub>x y<sub>x y</sub> 0<sub>1</sub>.
B.
0
.
2 1
x y
x y
C.
0
.
2 1
x y
x y
D.
0
.
2 1
x y
x y
Câu 162. Phần khơng tơ đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A. <sub> </sub>x<sub>x</sub> 2<sub>3</sub>y<sub>y</sub><sub> </sub>0 <sub>2</sub>.
B.
2 0
.
3 2
x y
x y
C.
2 0
.
3 2
x y
x y
D.
2 0
.
3 2
x y
x y
Câu 163. Cho bất phương trình . Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương
trình đã cho?
A.
Câu 164. Cho bất phương trình 2x3y 5 0. Cặp số nào sau đây khơng là nghiệm của bất
phương trình đã cho?
A.
Câu 165. Cho bất phương trình 3x y 1 0. Cặp số nào sau đây khơng là nghiệm của bất
phương trình đã cho?
A.
Câu 166. Miền khơng bị gạch chéo (kể cả biên) ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào?
A. x y 1 0. B. x y 1 0.
C. x y 1 0. D. x y 1 0.
y
x
O
1
-1
1
x
y
-2
2
1
Câu 167. Miền không bị gạch chéo (kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình nào?
A. 3x y 1 0 B. 3x y 1 0 C. 3x y 1 0 C. 3x y 1 0
Câu 168. Hình biểu diễn miền nghiệm sau (kể cả biên) là của bất phương trình nào?
A. 2x y 1 0 B. 2x y 1 0 C. 2x y 1 0 C. 2x y 1 0
Câu 169. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2x2y3 trên miền nghiệm của hệ bất
phương trình
0 5
0 10
1
3 5
1
2 2
x
y
x y
x y
<sub> </sub>
, biết miền nghiệm là một đa giác và T có giá trị nhỏ nhất tại một
đỉnh của đa giác đó.
A. 17. B. 19. C. 7. D. 0.
Câu 170. Một nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8a. Nếu trồng đậu thì cần 20
công và thu 3 triệu mỗi a, nếu trồng cà thì cần 30 cơng và thu 4 triệu trên mỗi a. Hỏi cần
trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công
không quá 180?
C. Trồng đậu 8a. D. Trồng đậu 8a cà.
HD giải
Gọi x là diện tích trồng đậu, y là diện tích trồng cà ( đơn vị <sub>a</sub><sub></sub><sub>100</sub><sub>m</sub>2),
điều kiện x0;y0, ta có x y 8.
số cơng cần dùng 20x30y180hay x2 3y18.
Ta cần tìm x y; thỏa mãn hệ bất phương trình
8
2 3 18
0
0
x y
x y
x
y
<sub></sub> <sub></sub>
sao cho F 3x4y đạt giá trị lớn nhất.
BÀI 5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 171. Cho <sub>f x</sub>
B.
0
.
0
a
C.
0
.
0
a
D.
0
.
0
a
Câu 172. Cho <sub>f x</sub>
A. 0
0
a
. B.
0
0
a
C.
0
0
a
D.
0
0
a
.
Câu 173. Cho <sub>f x</sub>
A. 0
0
a
. B.
0
0
a
C.
0
0
a
D.
0
0
a
Câu 174. Cho <sub>f x</sub>
. B.
0
0
a
C.
0
0
a
D.
0
0
a
.
Câu 175. Cho <sub>f x</sub>
C. f x
A. x
A. x
Câu 179. Tam thức bậc hai <sub>f x</sub>
C. x
Câu 180. Số giá trị nguyên của x để tam thức <sub>f x</sub>
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 181. Tam thức bậc hai <sub>f x</sub>
A. Dương với mọi x . B. Âm với mọi x .
C. Âm với mọi x
A. Dương với mọi x . B. Dương với mọi x
Câu 183. Cho <sub>f x</sub>
Câu 184. Dấu của tam thức bậc 2: <sub>f x</sub>
B. f x
Câu 185. Cho các tam thức <sub>f x</sub>
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. – ;–3 5;
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> . B.
3
– ;5
2
.
C.
2
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
. D.
3
5;
2
.
Câu 187. Tập nghiệm của bất phương trình: <sub>–</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>7 0 </sub><sub>là: </sub>
A.
A. S 0. B. S
A.
A. <sub> </sub><sub> </sub>1;4 . B.
A. 2 ;1 .
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
B. . C. 22 ;1 .
D.
2
; 1; .
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Câu 192. Tập nghiệm của bất phương trình <sub>6</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1 0</sub><sub> là </sub>
A. 1 1;
2 3
. B.
1 1<sub>;</sub>
2 3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
C. ; 1 1;
2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. D.
1 1
; ;
2 3
<sub></sub>
<sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> .
Câu 193. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>12 0</sub><sub> là ? </sub>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 194. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. <sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0.</sub> <sub>B. </sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1 0.</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1 0.</sub> <sub>D. </sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>.</sub>
Câu 195. Cho bất phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>7 0</sub><sub>. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa </sub>
phần tử khơng phải là nghiệm của bất phương trình.
A.
ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 196. Giải bất phương trình <sub>x x</sub>
Câu 197. Biểu thức
A. ; .5
4
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B.
1 5
; ;3 .
3 4
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. 1 5;
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. x 1 ;3 .3
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub></sub>
Câu 198. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. x 2 0 và <sub>x x</sub>2
A. x
C. x 4. D. x
A. x <sub></sub><sub></sub> 4; 1<sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>2;
Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Câu 201. Biểu thức
5 7
x
f x
x x
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. 3 ; .
11
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. x 113 ;5 .
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C.
3
; .
11
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
3
5; .
11
x <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 202. Tập nghiệm S của bất phương trình <sub>2</sub> 7 0
4 19 12
x
x x
<sub></sub>
là
A. ;3
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. S 43 ;4 7;
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. 3 ;4 4;
S <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. S 43 ;7 7;
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 203. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn <sub>2</sub> 3 1 2 <sub>2</sub>
2
4 2
x x
x
x x x ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 204. Tập nghiệm S của bất phương trình 2<sub>2</sub> 2 7 7 1
3 10
x x
x x
là
A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn.
Câu 205. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình <sub>2</sub> 4 2 0
5 6
x x
x x ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Câu 206. Tìm tập xác định D của hàm số <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>5</sub><sub>x</sub> <sub>2.</sub>
A. D ; .1
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> B. D 2;
C. D ;1 2;
2
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
D.
1
D ;2 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 207. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>5 4</sub><sub> </sub><sub>x x</sub>2<sub> xác định là </sub>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 208. Tìm tập xác định D của hàm số <sub>y</sub> <sub></sub>
2
3 <sub>.</sub>
4 3
x
y
x x
A. D \ 1; 4 .
2
1 <sub>.</sub>
3 4 1
x
y
x x
A. D \ 1; .1
3
<sub> </sub>
B. D 1;1 .
3
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
C. D ;1
3
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
1
D ; 1; .
3
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Câu 211. Tìm tập xác đinh D của hàm số 2 <sub>6</sub> 1 <sub>.</sub>
4
y x x
x
A. D <sub></sub><sub></sub> 4; 3 <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>2;
C. D
5 2
y x x
x
A. D 5; .
2
<sub></sub>
D ; .
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> C. D 52; .
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
5
D ; .
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Câu 213. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D <sub></sub>4;
Câu 214. Tìm tập xác định D của hàm số 2<sub>2</sub> 5 4 .
2x 3x 1
y
x x
A. D 4; 1
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B.
1
D ; 4 1; .
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. D
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D.
1
D 4; .
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 215. Tìm tập xác định D của hàm số <sub>f x</sub>
A. D
Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
VƠ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT
Câu 216. Phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub>
vơ nghiệm khi và chỉ khi
A. m1. B. 3 m 1.
C. m 3 hoặc m 1. D. 3 m 1.
Câu 217. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm
1
2
m
A. m. B. m3. C. m 2 D. 3 .
5
m
Câu 218. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
D.
2
.
1 3
m
m
Câu 219. Phương trình <sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>mx</sub> <sub> </sub><sub>4 0</sub><sub> vơ nghiệm khi và chỉ khi </sub>
A. 0 m 4. B. m<sub>m</sub> 0<sub>4</sub>.
C. 0 m 4. D. 0 m 4.
Câu 220. Phương trình
D.
2
.
4
m
m
nghiệm?
A. b <sub></sub><sub></sub> 2 3;2 3 .<sub></sub><sub></sub> B. b
C. b
A. m<sub>m</sub> 1<sub>5</sub>.
B. 5 m 1. C.
5
.
1
m
m
D.
5
.
1
m
m
Câu 223. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2 2
2x 2 m2 x 3 4m m 0có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 224. Tìm các giá trị của m để phương trình
A. m 5. B. 10 1.
3 m
C. 10<sub>3</sub> .
1
m
m
<sub></sub>
D.
10
.
3
1 5
m
m
<sub> </sub>
Câu 225. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
A. m . B. m. C. 1 m 3. D. 2 m 2.
Câu 226. Các giá trị m để tam thức <sub>f x</sub>
A. m 0 hoặc m28. B. m 0 hoặc m28.
C. 0 m 28. D. m0.
Câu 227. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
2 <sub>1</sub> 1 <sub>0</sub>
3
x m x m có nghiệm?
A. m . B. m1. C. 3 1.
4 m
D. 3 .
4
m
Câu 228. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
A. m . B. 2 m 6. C. 1 m 6. D. 1 m 2.
Câu 229. Phương trình
A. m \ 0 .
A. ; 3
m <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B. m 3 ;1 .5
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. 3 ; .
5
m <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. m \ 3 .
Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ
NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 231. Tìm m để phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx m</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> có hai nghiệm dương phân biệt. </sub>
A. m6. B. m6. C. 6 m 0. D. m0.
Câu 232. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
A. 2 m 6. B. m 3 hoặc 2 m 6.
C. m0 hoặc 3 m 6. D. 3 m 6.
Câu 233. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub>
A. m6. B. 5 1
9 m hoặc m6.
C. m1. D. 1 m 6.
Câu 234. Phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub>
A. 2 ; .
3
m<sub></sub> <sub></sub>
B.
5 <sub>41 ;</sub> <sub>.</sub>
4
m<sub></sub> <sub></sub>
C. 2 5; 41 .
3 4
m<sub> </sub> <sub></sub>
D.
5 41
; .
4
m <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Câu 235. Phương trình <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub>
có hai nghiệm phân biệt trái
dấu khi và chỉ khi
A. m 1<sub> hoặc </sub> 5 .
2
m B. 1 5.
2
m
C. m 1<sub> hoặc </sub>m <sub>2</sub>5 . D. 1 m <sub>2</sub>5.
Câu 236. Phương trình
C. <sub> </sub>m<sub>m</sub> 1<sub>2</sub>.
D. m .
A. 0 m 2. B. 0 m 1. C. 1 m 2. D. m<sub>m</sub> 1<sub>0</sub>.
Câu 238. Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 1 m 2. B. 1 m 3. C. m 2. D. m3.
Câu 239. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
1 2
1 1 <sub>3 ?</sub>
x x
A. m 2 m 6. B. 2 m 1 2 m6.
C. 2 m 6. D. 2 m 6.
Câu 240. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 <sub>1</sub> <sub>2 0</sub>
x m x m có hai nghiệm phân biệt x x<sub>1</sub>, <sub>2</sub> khác 0 thỏa mãn <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 1 <sub>1.</sub>
x x
A. m
Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VƠ NGHIỆM – CĨ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG
Câu 241. Tam thức <sub>f x</sub>
A. 1 m 11<sub>4</sub> . B. 11<sub>4</sub> m 1. C. 11<sub>4</sub> m 1. D. <sub>11</sub>1.
4
m
m
Câu 242. Tam thức <sub>f x</sub>
A. m 14 hoặc m2. B. 14 m 2.
C. 2 m 14. D. 14 m 2.
Câu 244. Tam thức <sub>f x</sub>
A. m 28. B. 0 m 28. C. m 1. D. 0 m 28.
Câu 245. Bất phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx m</sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> có nghiệm đúng với mọi </sub><sub>x</sub>
khi và chỉ khi:
A. m 4<sub> hoặc </sub>m0. B. 4 m 0.
C. m 4<sub> hoặc </sub>m 0. D. 4 m 0.
A. 1 .
2
m B. 1 .
2
m C. m . D. Khơng tồn tại m.
Câu 247. Bất phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub>
A. m
Câu 248. Tam thức <sub>f x</sub>
2
m B. 1 .
2
m C. 1 .
2
m D. 1 .
2
m
Câu 249. Tam thức <sub>f x</sub>
A. m4. B. m4. C. m 4. D. m4
Câu 250. Tam thức <sub>f x</sub>
C. m
Câu 251. Tam thức <sub>f x</sub>
Câu 252. Bất phương trình
A. 1 .
3
m B. 1 .
3
m C. m0. D. m15.
Câu 253. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
A. 1 2.
3 m B. 13 m 2. C. m 1 .3 D. m 2.
Câu 254. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
A. ; 10 2;
3
m <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
B.
10
; 2; .
3
m <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
C. ; 10
3
m <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. m 2;
Câu 255. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
f x m x m x m xác định với mọi x .
A. m0. B. 20 0.
9 m
C. 20 .
9
Câu 256. Hàm số <sub>y</sub> <sub></sub>
4 1 1 4
4 5 2
x m x m
f x
x x
luôn dương.
A. 5 .
8
m B. 5 .
8
m C. 5 .
8
m D. 5 .
8
m
Câu 258. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2x 2 m 2 x m 2 0
có nghiệm.
A. m . B. m
C. m
Câu 259. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2
2x 2 m 2 x m 2 0
có nghiệm.
A. m . B. m
C. m
Câu 260. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 0</sub>
mx m x m có nghiệm.
A. m . B. ; 1 .
4
m <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
C. m 1 ;4 .
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
D. m \ 0 .
Câu 261. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2<sub>2</sub> 0
4 3 0
x
x x
là:
A. S <sub> </sub>1;2 .
11 28 0
x x
x x
A. x 3. B. 3 x 7. C. 4 x 7. D. 3 x 4.
Câu 263. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2<sub>2</sub> 4 3 0
6 8 0
x x
x x
là:
A. S
Câu 264. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2<sub>2</sub> 3 2 0
1 0
x x
x
A. S 1. B. S
3 5 2 0
x x
x x
A. x 1. B. 1 .
3
x C. x . D. 2 .
3
x
Câu 266. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2<sub>2</sub>2 5 4 0
3 10 0
x x
x x
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 267. Hệ bất phương trình 2 9 0<sub>2</sub>
( 1)(3 7 4) 0
x
x x x
có nghiệm là:
A. 1 x 2. B. 3 4
3
x
hoặc 1 x 1.
C. 4<sub>3</sub> x 1hay 1 x 3. D. 4<sub>3</sub> x 1 hoặc 1 x 3.
Câu 268. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 7 6 0
2 1 3
x x
x
là:
A.
A. 2 <sub>2</sub>2 3 0 .
2 1 0
x x
x x
B.
2
2
2 3 0
.
2 1 0
x x
x x
C. D.
Câu 270. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Vấn đề 9: Bất phương trình chứa căn thức
Câu 271. Giải bất phương trình
4 1 0
x x
A.
A. 5; .
2
B.
1<sub>;</sub> <sub>.</sub>
2
C.
3<sub>;</sub> <sub>.</sub>
2
D.
5<sub>;</sub> <sub>.</sub>
2
Câu 273. Giải bất phương trình x 1 x 3.
2
2
2 3 0
.
2 1 0
x x
x x
2
2
2 3 0
.
2 1 0
x x
x x
2
2
2
4 3 0
2 10 0
2 5 3 0
x x
x x
x x
<sub> </sub>
A.
A. . B.
Câu 275. Giải bất phương trình <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>13 2</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1.</sub>
A.
<sub></sub>
<sub></sub>
Câu 276. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
2
5 4 <sub>1.</sub>
4
x x
x
<sub></sub>
A. [0; 2) 5; .
2
S <sub> </sub>
B.
8 5
0; ; .
5 2
S<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
C. ( 2;0] 2;5 .
2
S <sub> </sub> <sub></sub>
D.
8
; 2 ; .
5
S <sub> </sub>
Câu 277. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x x 1 3.
x
<sub></sub>
A. S [1;). B. S [0;). C. S(0;). D. S(0;1].
Câu 278. Giải bất phương trình <sub>6</sub>
A. S
Câu 279. Tập nghiệm của bất phương trình 4 1 3
3 1
x
x
<sub> </sub>
là tập nào dưới đây?
A. 4; 1
5 3
<sub></sub> <sub></sub>
. B.
4 1
;
5 3
<sub></sub>
. C.
4
;
5
<sub> </sub>
. D.
4
;
5
<sub></sub>
.
Câu 280. Xác định tập nghiệm của bất phương trình 1 5
1 1
x x
x x
?
A.
Câu 281. Xác định tập nghiệm của bất phương trình 2 2
1 <sub>0</sub>
3
x
x
<sub></sub>
?
A.
Câu 282. Giải bất phương trình
Câu 283. Giải bất phương trình
C.
Câu 284. Bất phương trình 2 3 0
1 4
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
có tập nghiệm là tập nào?
A.
11
; 4 1;
2 .
C.
11
4;1 ;
2 .
Câu 285. Bất phương trình
2 5 3
x x
x x
có tập nghiệm là tập nào?
A. <sub></sub> <sub></sub>
5
; 3;
2 . B.
<sub> </sub>
5
; 2 2;3 .
2
C. <sub></sub> <sub></sub>
5
; 2;3 .
2 D.
<sub> </sub> <sub></sub>
5
; 2 3; .
2
Câu 286. Bất phương trình
2 4 3
x x
x x
<sub></sub>
có tập nghiệm là tập nào?
A.
C.
Câu 287. Bất phương trình <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>4 0.</sub> có tập nghiệm là tập nào?
A.
Câu 288. Bất phương trình 1 12<sub>2</sub> 7
x x
có tập nghiệm là tập nào?
A. 1 1.
3 x 4 B. 3 x 4. C. 0 x 4. D. x0;x4.
Câu 289. Bất phương trình
A.
CHỦ ĐỀ: THỐNG KÊ
§ 1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SUẤT VÀ TẦN SỐ
1/ Số liệu thống kê
Khi thực hiện điều tra thơng kê (theo mục đích định trước), cần xác định tập hợp các
đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu.
Ví dụ: Số liệu thông kê điểm kiểm tra 15' của lớp 10CB như sau
5 5 6 6 7 6 4 4 3 2 3 2 3 4 4
6 4 5 4 6 7 5 4 5 6 6 3 4 6 8
3 4 5 6 7 7 6 5 4 3
2/ Tần số-Tần suất
Giả sử dãyn số liệu thống kê đã cho có kgiá trị khác nhau ( k≤ n). Gọi xi là một giá
trị bất kì trong k giá trị đó, ta có:
* Tần số: số lần xuất hiện giá trị xi trong dãy số liệu đã cho gọi là tần số của giá trị
đó, kí hiệu là ni.
Ví dụ: Trong bảng số liệu trên ta thấy có 7 giá trị khác nhau là
x1= 2, x2= 3, x3= 4, x4= 5, x5= 6, x6= 7, x7= 8
x1=2 xuất hiện 2 lần n1= 2 (tần số của x1 là 2)
* Tần suất: Số <sub>fi n</sub> ni được gọi là tần suất của giá tri xi. (tỉ lệ của ni, tỉ lệ phần
trăm)
Ví dụ: x1 có tần số là 2, do đó: <sub>1</sub> 2
40
f hay f1= 5%
* Bảng phân bố tần suất và tần số
Tên dữ liệu Tần số Tần suất <sub>(%) </sub>
x1
x2
.
.
xk
n1
n2
.
.
nk
f1
.
.
fk
Cộng n1+…+nk 100 %
Ví dụ: Bảng phân bố tần số và tần suất điểm kiểm tra 15’ mơn tốn 10CB
Điểm15’ tốn Tần số Tần suất ( %)
2
3
4
5
6
7
8
2
6
10
7
10
4
1
5
15
25
17,5
25
10
2,5
Cộng 40 100%
3/ Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Giả sử n dãy số liệu thông kê đã cho được phân vào k lớp (k < n). Xét lớp thứ i
trong k lớp đó, ta có:
+ Số ni các số liệu thông kê thuộc lớp thứ i được tần số của lớp đó.
+ Số <sub>fi n</sub> ni được gọi là tần số của lớp thứ i
§2 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT
Để thu được thông tin quan trọng từ các số liệu thống kê, người ta sử dụng những số đặc
trưng như: số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, dộ lệch chuẩn. Các số đạc
trưng này phản ánh những khía cạnh khác nhau của dấu hiệu điều tra.
1/ Số trung bình cộng (x)
* Bảng phân bố tần suất và tần số
Tên dữ liệu Tần số Tần suất
x2
.
xk
n1
n2
.
nk
f1
f2
.
fk
Cộng n=n1+…+nk 100 %
Trung bình cộng của các số liệu thống kê được tính theo cơng thức;
1<sub>(</sub> <sub>...</sub> <sub>)</sub> <sub>...</sub>
1 1 2 2 1 1 2 2
x n x n x n x<sub>k k</sub> f x f x f x<sub>k k</sub>
n
Ý nghĩa của số trung bình:
Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu. Nó là một số
đặc trưng quan trọng của mẫu số liệu.
2/ Số trung vị (Me)
Khi các số liệu trong mẫu có sự chênh lệnh rất lớn đối với nhau thì số trung bình khó
có thể đại diện cho các số liệu trong mẫu. Có một chỉ số khác thích hợp hơn trong trường
hợp này. Đó là số trung vị.
Định nghĩa: Giả sử ta có dãy n số liệu được sắp xếp thành dãy khơng giảm (hoặc
khơng tăng). Khi đó, số trung vị(của các số liệu thống kê đã cho) kí hiệu là Melà :
+ số đứng giữa dãy nếu số phần tử n lẻ ; (=
2
1
n <sub>)</sub>
+ Trung bình cộng của hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử n chẵn.
(=trung bình cộng của số hạng thứ
2
n<sub> và </sub>
1
2
n<sub></sub> <sub>) </sub>
Ví dụ 2: Số điểm thi toán của 4 học sinh như sau: 1; 2,5; 8; 9,5
Ta có Me=2,5 8 5, 25
2
3/ Mốt (MO)
Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị (xi) có tần số (ni ) lớn nhất và được kí hiệu là MO.
Chú ý: Có hai giá trị tần số bằng nhau và lớn hơn tần số các giá trị khác thì ta nói
trường hợp này có hai Mốt, kí hiệu M<sub>O</sub>(1),M<sub>O</sub>(2) .
§3 PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
I. PHƯƠNG SAI:
Phương sai, kí hiệu là 2
x
s .
+ Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
x k k
s n x x n x x n x x
n
<sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub> </sub>
2 2 2
1( 1 ) 2( 2 ) ... k( k ) .
f x x f x x f x x
+ Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
x k k
s n c x n c x n c x
n
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
1( 1 ) 2( 2 ) ... k( k ) .
f c x f c x f c x
*Ý nghĩa phương sai
+ Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số
trung bình).
+ Khi hai dãy số liệu thống kê có cùng đơn vị đo và có số trung bình bằng nhau hoặc xấp xỉ
nhau, dãy có phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán (so với số trung bình) của các số liệu
thống kê càng bé.
II. ĐỘ LỆCH CHUẨN:
Khi chú ý đơn vị đo ta thấy phương sai 2
x
s có đơn vị đo là bình phương của đơn vị
đo được nghiên cứu ( đơn vị đo nghiên cứu là cm thì 2
x
s là cm2), để tránh tình trạng này ta
dùng căn bậc hai của phương sai gọi là độ lệch chuẩn.
Độ lệch chuẩn, kí hiệu là sx
2
x x
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN THỐNG KÊ LỚP 10
BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO
1. Sử dụng máy Casio fx - 570 ES
Bài 1.Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:
45
45
45
45
25
25
30
30
25
25
45
45
45
45
45
45
35
35
40
40
25
25
30
30
35
35
30
Bảng phân bố tần số – tần suất
100%
100%
24
24
C
Cộộngng
30.8
30.8
7
7
45
45
12.5
12.5
3
3
40
40
16.7
16.7
4
4
35
35
20
20
5
5
30
30
Tầần sun suấấtt
T
Tầần sn sốố
Giá trị
Giá trị
Sử dụng máy tính
Casio fx-570ES
Thực hiện theo các bước sau:
SHIFT
1. SET UP 4 Xuất hiện Frequeney?1:ON 2: OFF
Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, khơng muốn thì bấm 2
2. MODE 3 1 Xuất hiện X PREQ
1
25
Nhập số liệu
= 30 = 35 = 40 = 45 =
Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC
Tính số trung bình:
SHIFT 1 5 2 = (kết quả: )x 3 5 , 4 1 6 6 6
Tính độ lệch chuẩn:
SHIFT 1 5 3 = (kết quả: )s 7 , 6 2 6
Tính phương sai:
x2 <sub>=</sub> <sub>(kết quả: )</sub>s2 5 8 , 1 5 9 7
Tính độ dài mẫu; số trung bình;
độ lệch chuẩn và phương sai ?
Tính độ dài mẫu:
SHIFT 1 5 Var 1 = (kết quả: n=24)
2. Sử dụng máy Casio fx - 570 VN .Plus
Bài 1.Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:
45
45
45
45
25
25
30
30
25
25
45
45
45
45
45
45
35
35
40
40
25
25
30
30
35
Bảng phân bố tần số – tần suất
100%
100%
24
24
C
Cộộngng
30.8
30.8
7
7
45
45
12.5
12.5
3
3
40
40
16.7
16.7
4
4
35
35
20
20
5
5
Tầần sun suấấtt
T
Tầần sn sốố
Giá trị
Giá trị
Sử dụng máy tính
Casio fx-500ES.lus
Thực hiện theo các bước sau:
SHIFT
1. SET UP 4 Xuất hiện Frequeney?1:ON 2: OFF
Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, khơng muốn thì bấm 2
2. MODE 3 1 Xuất hiện X PREQ
1
2
3
3.
25
Nhập số liệu
= 30 = 35 = 40 = 45 =
Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC
Tính số trung bình:
SHIFT 1 4 2 = (kết quả: )x 3 5 , 4 1 6 6 6
Tính độ lệch chuẩn:
SHIFT 1 4 3 = (kết quả: )s 7 , 6 2 6
Tính phương sai:
x2 <sub>=</sub> <sub>(kết quả: )</sub><sub>s</sub>2 <sub></sub> <sub>5 8 , 1 5 9 7</sub>
Tính độ dài mẫu; số trung bình;
độ lệch chuẩn và phương sai ?
Tính độ dài mẫu:
SHIFT 1 4 Var 1 = (kết quả: n=24)
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1/ Cho các số liệu thống kê ghi theo bảng sau (thời gian hoàn thành một giản phẩm
của một nhóm cơng nhân, đơn vị tính: bằng phút)
b) Trong 50 công nhân được khảo sát, những cơng nhân có thời gian hoàn thành một
sản phẩm từ 45 phút đến 50 phút chiếm bao nhiêu phần trăm.
Bài 2/ Cho số liệu thống kê về chiều cao của 120 học sinh lớp 11, đơn vị tính : cm. Như sau
Nam Nữ
175
176
176
177
176
170
170
170
165
166
175
175
176
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp cho cả nam và nữ với các lớp:
[135;145); [145;155); [155;165); [165;175); [175;185]
b) Trong số các học sinh chiều cao chưa đến 155cm (của 120 hs khảo sát), học sinh
nam đông hơn hay học sinh nữ đông hơn?
Bài 3/ Cho số liệu thống kê thời gian từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày (thời
gian tính: phút) như sau:
21
22
22
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp: [19;21),[21;23),[23;25),[25;27),[27;29].
b) Thời gian đến trường từ 21 phút đến dưới 25 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
Bài 4/ Cho bảng phân bố ghép lớp ( kết quả đo của 55 hs, khi đo tổng các góc trong của
một tứ giác lồi)
Lớp số đo (độ) Tần số
[535;537)
[537;539)
[539;541)
[541;543)
[543;545]
6
10
25
9
5
a) Bổ sung thêm cột tần suất.
b) Nêu nhận xét về kết quả đo của 55 học sinh trên.
Bài 5/ Cho các số liệu thông kê về nhiệt độ trung bình (0<sub>C) của tháng 5 ở địa phươ A thừ </sub>
1961 đến 1990 như sau:
27,1
28,1
26,8
26,9
27,4
26,7
28,5
27,4
29,0
27,4
26,5
28,4
29,1
27,8
28,3
27,0
28,2
27,4
27,1
27,6
27,0
27,4
28,7
27,0
28,0
27,3
28,3
28,6
26,8
25,9
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
[25;26), [26;27), [27;28); [28;29), [29;30]
b) Trong 30 năm khảo sát, những năm có nhiệt độ trung bình của tháng 5 (ở địa
phương A) từ 280C đến 300C chiếm bao nhiêu phần trăm?
Bài 6:Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2019.
Đơn vị là triệu đồng.
T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
L 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17
a) Tìm số trung bình, số trung vị.
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. <sub>Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê? </sub>
A. Thu nhập số liệu. B. Trình bày số liệu.
C. Phân tích và xử lý số liệu. D. Ra quyết định dựa trên số liệu.
Câu 2. Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta
chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:
2 4 3 1 2 3 3 5 1 2
1 2 2 3 4 1 1 3 2 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A. Số gia đình ở tầng 2. B. Số con ở mỗi gia đình.
C. Số tầng của chung cư. D. Số người trong mỗi gia đình.
Câu 3. <sub>Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được </sub>
mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
A. 23. B.20. C. 10. D. 200.
Câu 4. Như bài số 3). Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2019.
Đơn vị là triệu đồng. (Dành cho câu 5,6,7,8,9)
T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
L 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17
Câu 5. Số trung bình là
A. 15,20. B. 15,21. C.15,67. D. 15,25.
Câu 6 . Số trung vị là
A. 15. B.17. C. 16. D. 16,5.
Câu 7. Mốt là
A.11. B. 12 C. 10. D. 9.
Câu 8. Giá trị của phương sai là
A. 3,95. B. 3,96. C. 3,97.. D.5,39..
Câu 9. Độ lệch chuẩn:
A.2,32. B. 1,97. C. 1,98. D. 1,99.
Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 chung cư có 50
gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau (dành cho câu 10,11)
80 75 35 105 110 60 83 71
95 102 36 78 130 120 96
Câu 10. Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng?
A. 3 . B. 4. C.5. D. 6.
Câu 11. Số gia đình tiêu thụ điện dưới 100 kw/h trong một tháng chiếm bao nhiêu %
Câu 12.Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Số trung bình. B. Số trung vị. C.Mốt. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 13 .Thống kê điểm mơn tốn trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài
được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là
A. 72%. B. 36%. C.18%. D. 10%.
Câu 14. Thống kê điểm mơn tốn trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được
điểm 9 tỉ lệ 2,4 %. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu?
CHỦ ĐỀ: LƯỢNG GIÁC
BÀI 1: CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC
I. Khái niệm cung và góc lượng giác:
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác:
Đường tròn định hướng là một đường trịn trên đó đã chọn một chiều di động gọi
là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm.Ta qui ước chọn chiều ngược chiều kim đồng
hồ làm chiều dương
<sub>Trên đường tròn định hướng cho hai điểm A, B. Điểm M di động trên đường tròn </sub>
theo một chiều (âm hoặc dương) từ A đến B tạo thành một cung đgl cung lượng giác
Kí hiệu : AB chỉ cung lượng giác có điểm đầu A điểm cuối B
Với 2 điểm A, B có vơ số cung lượng giác.
2. Góc lượng giác:
Trên đường trịn định hướng cho cung lượng giác CD điểm M di động trên đường
tròn từ C đến D. Tia OM quay xung quanh gốc O từ vị trí OC đến OD. Khi đó tia OM tạo ra
một góc lượng giác có tia đầu là OC tia cuối là OD.
Kí hiệu: (OC,OD)
3-Đường trịn lượng giác :
Đường tròn lượng giác: là đường tròn định hướng tâm O bán kính R=1và cắt Ox tại A(1; 0)
A’(-1; 0); cắt Oy tại B(0; 1) B’(0; -1).
Điểm A(1;0) gọi là điểm gốc của đường tròn lg
-+
A
O C
M
D
+
A'(-1; 0)
B'(0; -1)
O
II. Số đo của cung và góc LG:
1. Độ và radian
Trên đường trịn tùy ý cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad
1800 <sub>= </sub><sub></sub><sub> rad </sub>
10<sub> = </sub>
180
<sub> rad và rad=(</sub>180
)0
với 3,14; 10<sub></sub>0,01745rad
Chú ý: Khi viết số đo của một góc (hay cung) theo đơn vị radian, ta thường không viết
chữ rad sau số đó. Ví dụ:
3
<sub> ; </sub>
2
<sub> </sub>
*Bảng chuyển đổi thông dụng:
Độ 300 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>180</sub>0 <sub> 360</sub>0
rad
6
<sub> </sub>
4
<sub> </sub>
3
<sub> </sub>
2
<sub> </sub><sub></sub><sub> 2</sub><sub></sub>
*Độ dài của một cung lượng giác
Độ dài cung có số đo rad của đường trịn bán kính R là : l = R
2. Số đo của cung lượng giác:
số đo của một cung lượng giác AM (A ≠M) là một số thực dương hay âm.
Kí hiệu: số đo của cung AM là: sđAM.
Ghi nhớ:Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một
bội của 2. Và viết là:
sđAM = k2 , (kZ)
Trong đó là số đo của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M.
MA sđAA =k2, (kZ)
k = 0 sđAA = 0
* Ta cũng có công thức tổng quát của số đo bằng độ của các cung lượng giác AM là:
SđAM = a0 + k3600, (k<sub></sub>Z)
3. Số đo một góc lượng giác:
Số đo của góc lượng giác (OA,OC) là số đo của cung lượng giác AC tương ứng .
Chú ý: Từ nay về sau khi nói về cung thì điều đó cũng đúng cho góc và ngược lại.
4.Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác:
Để biểu diễn một cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác ta lấy điểm
A làm điểm gốc ,điểm cuối M được xác định theo hệ thức sau :
BÀI 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
----***---
1. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho (OA OM, ). Giả sử M x y( ; ).
x OH
y OK
AT k
BS k
cos
sin
sin
tan
cos 2
cos
cot
sin
<sub></sub> <sub></sub>
Nhận xét:
, 1 cos 1; 1 sin 1
<sub> tan</sub><sub> xác định khi </sub> k k Z,
2
<sub> cot</sub><sub> xác định khi </sub> k k Z,
sin( k2 ) sin tan(k) tan
cos(k2 ) cos cot( k) cot
2. Dấu của các giá trị lượng giác
Phần tư
Giá trị lượng giác I II III IV
cos + – – +
sin + + – –
tan <sub>+ </sub> <sub>– </sub> <sub>+ </sub> <sub>– </sub>
cot + – + –
3. Hệ thức cơ bản:
<sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>; </sub><sub>tan</sub> sin <sub>; cot</sub> cos
cos sin
tan .cot 1<sub>; </sub>
2 1<sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub>
1 tan ; 1 cot
cos sin
4. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
cosin
O
cotang
s
in
ta
ng
H A
M
K
B S
2. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1: Dấu của các giá trị lượng giác
Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn của cung
(tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG.
DẠNG 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)
Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để từ giá trị lượng
giác đã biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết.
I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG cịn lại
1. Cho biết sin, tính cos, tan, cot
Từ <sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub> <sub>cos</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>1 sin</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>. </sub>
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc IV thì <sub>cos</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>1 sin</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>. </sub>
– Nếu thuộc góc phần tư II hoặc III thì <sub>cos</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>1 sin</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>. </sub>
Tính tan sin
cos
; cot 1
tan
.
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cos() cos sin( ) sin sin cos
2
<sub></sub> <sub></sub>
sin() sin cos( ) cos cos sin
2
<sub></sub> <sub></sub>
tan() tan tan( ) tan tan cot
2
<sub></sub> <sub></sub>
cot() cot cot( ) cot cot tan
2
<sub></sub> <sub></sub>
Cung hơn kém Cung hơn kém
2
sin( ) sin sin cos
2
<sub></sub> <sub></sub>
cos( ) cos cos sin
2
tan( ) tan tan cot
2
<sub></sub> <sub> </sub>
cot( ) cot cot tan
2
<sub></sub> <sub> </sub>
2. Cho biết cos, tính sin, tan, cot
Từ <sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>1 cos</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>. </sub>
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc II thì <sub>sin</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>1 cos</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>. </sub>
– Nếu thuộc góc phần tư III hoặc IV thì <sub>sin</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>1 cos</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>. </sub>
Tính tan sin
cos
; cot 1
tan
.
3. Cho biết tan, tính sin, cos, cot
Tính cot 1
tan
.
Từ 2
2
1 <sub>1 tan</sub>
cos 2
1
cos
1 tan
.
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc IV thì
2
1
cos
1 tan
.
– Nếu thuộc góc phần tư II hoặc III thì
2
1
cos
1 tan
.
Tính sin tan .cos .
4. Cho biết cot, tính sin, cos, tan
Tính tan 1
cot
.
Từ 2
2
1 <sub>1 cot</sub>
sin 2
1
sin
1 cot
.
– Nếu thuộc góc phần tư I hoặc II thì
2
1
sin
1 cot
.
– Nếu thuộc góc phần tư III hoặc IV thì
2
1
sin
1 cot
.
II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức
Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG có trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức.
Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết
BÀI TẬP
1) Đổi số đo các góc sau ra radian
a) 220<sub>30’ </sub> <sub>b) 71</sub>0<sub>52’ c)</sub><sub>1080</sub>0 d)<sub>405 30'</sub>0
2) Đổi số đo các cung sau ra độ ,phút, giây
a) 3
4
<sub> </sub> <sub>b) 3/4 c). 1,23 d).</sub>5
7
a) 1 b) 1,5 c) 370 d/2250 ( =R.<sub></sub> , <sub></sub> = <sub></sub>.a/180)
4) Cho một đường trịn có bán kính 8 cm. Tìm số đo bằng độ các cung có độ dài
a) 4 cm b) 8 cm c) 16 cm ( =/R a=180./ =
R
.
.
180
)
5) Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các cung có số đo
3/4 ; -600 ; -3150 ; -5<sub></sub>/4 ; 11<sub></sub>/3
Trong các điểm ngọn của các cung ,có những điểm trùng nhau,hãy giải thích.
HD :
3/4 = /2+/4
5/4 = 3/4 2
11/3 = /3 +12/3 =/3 +4
600<sub> = </sub><sub></sub><sub>/3 </sub>
3150<sub> = </sub><sub></sub><sub>270</sub>0<sub></sub><sub>45</sub>0
Các cung có cùng điểm ngọn là 3/4 và5/4;11/3 và 600
6) Trên đường tròn lượng giác,cho điểm M xác định bởi sđ AM = ( 0<</2). Gọi M1, M2
,M3 lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox,Oy và gốc tọa độ . Tìm số đo của các cung
AM1 ; AM2 ; AM3
HD :
Sđ AM1 = +k2
Sđ AM2 = + k2
Sđ AM3 = + +k2.
7) Trên đường tròn lượng giác,xác định các điểm M khác nhau biết rằng cung AM có số đo
:
a) k b) k/2 c) k2 /5 ( k Z)
HD :
a) Các điểm ngọn khác nhau là A,A’ .
b) Các điểm ngọn khác nhau là A,B,A’,B’.
c) =2/5 a = 720<sub></sub><sub> điểm ngọn là các đỉnh của ngũ giác điều</sub>
8) Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây .
a) Tính góc (theo độ và radian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút biết rằng
đường kính của bánh xe đạp là 680 mm.
9)Xác định dấu của các biểu thức sau:
a) A = <sub>sin 50 .cos( 300 )</sub>0 <sub></sub> 0 <sub>b) B = </sub><sub>sin 215 .tan</sub>0 21
7
B'
B
A' O A
M3 M1
M2
A
A'
B'
B
O
M
y
x
A
A'
B'
B
c) C = cot3 .sin 2
5 3
d) D = c
4 4 9
os .sin .tan .cot
5 3 3 5
10).Cho <sub>0</sub>0 <sub> </sub><sub></sub> <sub>90</sub>0<sub>. Xét dấu của các biểu thức sau: </sub>
a) A = <sub>sin(</sub><sub></sub><sub></sub><sub>90 )</sub>0 <sub>b) B = </sub><sub>cos(</sub><sub></sub><sub></sub><sub>45 )</sub>0
c) C = <sub>cos(270</sub>0<sub></sub><sub></sub><sub>)</sub><sub> </sub> <sub>d) D = </sub><sub>cos(2</sub><sub></sub><sub></sub><sub>90 )</sub>0
11).Cho 0
2
. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = cos( ) b) B = tan( )
c) C = sin 2
5
d) D =
3
cos
8
12) Cho biết một GTLG, tính các GTLG cịn lại, với:
a) cosa 4, 2700 a 3600
5
b) cos 2 , 0
2
5
c) sina 5, a
13 2
<sub></sub>
d) <sub>sin</sub> 1<sub>, 180</sub>0 <sub>270</sub>0
3
e) tana 3, a 3
2
f) tan 2,
2
g) <sub>cot15</sub>0 <sub> </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>h) </sub><sub>cot</sub> <sub>3,</sub> 3
2
13).Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
a) A a a khi a a
a a
cot tan <sub>sin</sub> 3<sub>, 0</sub>
cot tan 5 2
ĐS:
25
7
b) B a a khi a a
a a
2
0 0
8tan 3cot 1 <sub>sin</sub> 1<sub>, 90</sub> <sub>180</sub>
tan cot 3
ĐS:
8
3
c) C a a a a khi a
a a a a
2 2
2 2
sin 2sin .cos 2 cos <sub>cot</sub> <sub>3</sub>
2sin 3sin .cos 4 cos
ĐS:
23
47
d) D a a khi a
a a
3 3
sin 5cos <sub>tan</sub> <sub>2</sub>
sin 2cos
ĐS:
55
6
14).Cho sina cosa 5
4
. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) Asin .cosa a b) Bsinacosa c) Csin3acos3a
ĐS: a) 9
32 b)
7
4
c) 41 7<sub>128</sub>
15).Cho tanacota3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) Atan2acot2a b) Btanacota c) Ctan4acot4a
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC.
A.
6
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
9
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
4
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
18
<sub>. </sub>
Câu 2. Cho cung
3
, khi đó cung bằng bao nhiêu độ.
A. <sub>45</sub>0. B. <sub>30</sub>0. C. <sub>60</sub>0. D. <sub>120</sub>0.
Câu 3. Cho cung 11
6
<sub>, khi đó cung </sub> bằng bao nhiêu độ.
A. <sub>330</sub>0. B. <sub>120</sub>0. C. <sub>235</sub>0. D. <sub>270</sub>0.
Câu 4. Cung có số đo rad của đường trịn bán kính R có độ dài là
A. lR. B. <sub>l</sub><sub></sub><sub></sub><sub>R</sub>2. C. <sub>l</sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>R</sub>. D. <sub>l</sub>
R
.
Câu 5. Cung có số đo 2 rad của đường trịn bán kính 5 cm có độ dài là
A. 7cm. B. 10cm. C. 5
2cm. D. 3cm.
Câu 6. Cho cung 3
7
, khi đó cung bằng bao nhiêu độ.
A. 440 0
7
. B.
0
120 . C.
0
540
7
. D.
0
270 .
Câu 7. Cho cung <sub></sub> <sub></sub><sub>45</sub>0, khi đó cung bằng bao nhiêu radian.
A.
4
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
5
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>3
4
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2
3
<sub>. </sub>
Câu 8. Cho cung <sub></sub> <sub></sub><sub>72</sub>0, khi đó cung bằng bao nhiêu radian.
A. 5
3
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>3
5
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>5
2
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2
5
<sub>. </sub>
Câu 9. Cho cung <sub></sub> <sub></sub><sub>75</sub>0, khi đó cung bằng bao nhiêu radian.
A. 3
10
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>5
12
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>12
5
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>10
3
<sub>. </sub>
Câu 10. Cho cung 17
5
, khi đó cung bằng bao nhiêu độ.
A. <sub>612</sub>0. B. <sub>270</sub>0. C. <sub></sub><sub>270</sub>0. D. <sub></sub><sub>612</sub>0.
Câu 11. Đổi số đo của một cung <sub>40 25 '</sub>0 sang radian, làm tròn với độ chính xác 0,0001
A. <sub>40 25' 0, 71</sub>0 <sub></sub> . B. <sub>40 25' 0,705</sub>0 <sub></sub> . C. <sub>40 25' 0,7</sub>0 <sub></sub> . D. <sub>40 25' 0,7054</sub>0 <sub></sub> .
Câu 12. Đổi số đo góc 2
7
<sub> ra độ phút giây. </sub>
Câu 13. Một đường trịn có bán kính 15cm. Tìm độ dài cung trên đường trịn đó có số đo
0
25 . (làm tròn 2 chữ số thập phân)
A. 375cm. B. 6,54cm. C. 6,50cm. D. 6,44cm.
Câu 14. Một đường trịn có bán kính 15cm. Tìm độ dài cung trên đường trịn đó có số đo
16
<sub>. (làm tròn 2 chữ số thập phân) </sub>
A. 2,94. B. 2,95. C. 2,96. D. 2,97.
Câu 15. Tìm số x
A. x0, 4 ; k 6. B. x0, 4;k 6. C. x4 ; k6. D. x 0, 4 ; k 6.
Câu 16. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M xác định bởi sđAM với 0 .
2
Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục tung. Khi đó, N là điểm biểu diễn của các cung
lượng giác cho bởi công thức nào dưới đây?
A. <sub> </sub><sub> </sub><sub>k</sub><sub>2 </sub><sub></sub>
C. 2
2 k k
. D. 2
2 k k
.
Câu 17. Hãy chọn nhận xét đúng về hai khẳng định dưới đây:
(1). 1 sin 1, . (2). <sub>sin 2</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>2,</sub> <sub></sub> <sub></sub>.
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng. C. (1) và (2) đều đúng. D. (1) và (2) sai.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG.
Câu 18. Chọn công thức đúng.
A. sin
A. cos
A. , .
2
k
k Z
B. 2 , .
2 k k Z
C. , .
2 k k Z
D. k k Z, .
y
α
N
B'
B
A' O A
Câu 21. Cot xác định khi
A. , .
2
k
k Z
<sub>B. </sub> 2 , .
2 k k Z
<sub>C. </sub> , .
2 k k Z
<sub>D. </sub>k k Z, .
Câu 22. chọn công thức đúng.
A. sincos1<sub>. </sub> <sub>B. </sub>sin 2cos21<sub>. </sub>
C. <sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>c</sub><sub>os</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>1</sub>. D. <sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>c</sub><sub>os</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub>.
Câu 23. Với mọi số k Z ,chọn công thức đúng.
A. tancot1. B. tan .cot 1( )
2
k
.
C. tancot2. D. <sub>tan</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>cot</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>4</sub>.
Câu 24. Với mọi số k Z ,công thức nào sau đây sai?
A. 2
2
1
1 tan ( )
sin 2 k
. B. 2
2
1
1 cot ( )
os k
c
.
C. 2
2
1
1 tan ( )
sin 2 k
. D. tan .cot 1 ( )
2
k
.
Câu 25. Cho <sub>90</sub>0<sub> </sub><sub>a</sub> <sub>180</sub>0<sub>. Chọn đáp án sai. </sub>
A. cos 0. B. sin0. C. tan 0. D. cot0.
Câu 26. Cho 7 2
4 . Chọn đáp án đúng.
A. cos 0. B. sin0. C. tan 0. D. cot0.
Câu 27. Cho 3 10
3
<sub>. Chọn đáp án đúng. </sub>
A. cos 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>sin0<sub>. </sub> <sub>C. </sub>tan 0<sub>. </sub> <sub>D. </sub>cot0<sub>. </sub>
Câu 28. Tính các giá trị lượng giác của góc <sub>a</sub><sub> </sub><sub>315</sub>0<sub>. </sub>
A. sin 2 , cos 2, t na 1, cot 1.
2 2
a a a a
B. sin 2 , cos 2, t na 1, cot 1.
2 2
a a a a
C. sin 2 , cos 2, t na 1, cot 1.
2 2
a a a a
D. sin 2 , cos 2, t na 1, cot 1.
2 2
a a a a
Câu 29. Tính các giá trị lượng giác của góc <sub>a</sub><sub></sub><sub>420</sub>0<sub>. </sub>
A. sin 3 , cos 1, t na 3, cot 3.
2 2 3
a a a a
B. sin 3 , cos 1, t na 3, cot 3.
2 2 3
a a a a
C. sin 3 , cos 1, t na 3, cot 3.
2 2 3
D. sin 3 , cos 1, t na 3, cot 3.
2 2 3
a a a a
Câu 30. Cho sin 0<sub> và </sub>k Z <sub>. Chọn đáp án đúng. </sub>
A. .
2 k
B. .
2 k
C. .
2
k
D. k.
Câu 31. Cho cos 0<sub> và </sub>k Z <sub>. Chọn đáp án đúng. </sub>
A. .
2 k
B. .
2 k
C. .
2
k
D. k.
Câu 32. Cho sin 1
2
và k Z . Chọn đáp án đúng.
A. 2 .
3 k
B. 2 .
3 k
C. 2 .
6 k
D. 2 .
6 k
Câu 33. Cho biết sin 1 à os 0
3 v c
. Tính tan .
A. 1
2 2
. B. 1
3
. C. 2 2. D. 3.
Câu 34. Cho biết os 2 à 0
2
5
c v . Tính cot.
A. -2. B. 1
2
. C. 2. D. 1
2.
Câu 35. Cho biết tan 2 à
2
v
<sub>. Tính </sub>cos.
A. 2
5. B.
1
5
. C. 5
5 . D.
5
10
.
Câu 36. Cho biết cot 3 à 3
2
v
. Tính sin.
A. 3
10. B.
3
10
. C. 1
10
. D. 1
10.
Câu 37. Rút gọn biểu thức os os 2
2
P c <sub></sub> x<sub></sub>c x c x
.
A. P=cosx. B. P=sinx. C. P=-cosx. D. P=-sinx.
Câu 38. Đơn giản của biểu thức sin 14
2 2
<sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> ta
được
A. 5 sin. B. 3 sin. C. sin. D. sin.
Câu 39. Kết quả đơn giản của biểu thức
2
sin tan <sub>1</sub>
cos 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
bằng
A. 1<sub>2</sub>
cos . B.
2
1 2 tan . C. <sub>3 tan</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
1
Câu 40. Cho sin 1
2
. Tính cos.
A. 3
2
. B. 3
4. C. 23. D. 12.
Câu 41. Tính giá trị M sin 0 sin6 cos cos2
<sub></sub>
A. 1
2
. B. 3
2. C. 0. D. 23 1 .
Câu 42. Cho 3 2
2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin 0
cos 0
. B.
sin 0
cos 0
. C.
sin 0
cos 0
. D.
sin 0
cos 0
.
Câu 43. Cho
2
. Trong khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. sin cos. B. cos sin.
C. <sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>tan .cot</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
Câu 44. Cho cos 3 3<sub>5 2</sub><sub></sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub></sub>
. Tính giá trị tan.
A. 4
3
. B. 3
4
. C. 4
3. D. 1615.
Câu 45. Cho tan 3 3
2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
. Tính cos.
A. 1
10
. B. 1
10 . C.
1
10. D. 10.
Câu 46. Cho tanx 2. Tính 2 sin 3 cos
3 sinx cos x
M
x x
A. 7
5. B. 73. C. 52. D. 74.
Câu 47. Cho tan 2. Tính giá trị 2 sin<sub>2</sub> 2 cos2
sin sin .cos
M
A. 9
2. B. 4. C. 52. D. 72.
Câu 48. Cho sincos 4<sub>3</sub>. Tính giá trị <sub>M</sub> <sub></sub> <sub>sin cos</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub>cos sin</sub>2<sub>a</sub> <sub></sub><sub>. </sub>
A. 14
Câu 49. Cho tancot2. Tính giá trị <sub>M</sub> <sub></sub> <sub>tan</sub>3<sub></sub><sub></sub><sub>cot</sub>3<sub></sub>
A. 2. B. 6. C. 8. D. 0.
Câu 50. Rút gọn biểu thức 2cos 3sin
M <sub></sub><sub></sub> x<sub></sub><sub></sub><sub></sub> x x
A. M 0. B. M 6 sinx . C. M 4 sinx . D. 2 sinx.
Câu 51. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. <sub>sin 2</sub>2 <sub>x</sub> <sub></sub><sub>cos 2</sub>2 <sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>tan</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>cot</sub><sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
C. 2
2
1 <sub>cot</sub> <sub>1</sub>
cos x x . D.
2
2
1 <sub>tan</sub> <sub>1</sub>
sin x x .
BÀI 3 : CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Công thức cộng:
2. Công thức nhân đôi
sin22sin .cos
2 2 2 2
cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sin
tan 2 2 tan<sub>2</sub> ; cot 2 cot2 1
2 cot
1 tan
Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*)
2
2
2
1 cos2
sin
2
1 cos2
cos
2
1 cos2
tan
1 cos2
3
3
3
2
sin3 3sin 4sin
cos3 4 cos 3cos
3tan tan
tan3
1 3tan
sin(a b ) sin .cos a b sin .cosb a
sin(a b ) sin .cos a bsin .cosb a
cos(a b ) cos .cos a b sin .sina b
cos(a b ) cos .cos a bsin .sina b
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
Hệ quả: tan 1 tan , tan 1 tan
4 1 tan 4 1 tan
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3. Cơng thức biến đổi tổng thành tích
cos cos 2 cos .cos
2 2
a b a b
a b
cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b
sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b
sin sin 2 cos .sin
2 2
a b a b
a b
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
sin( )
cot cot
sin .sin
a b
a b
a b
b a
a b
a b
sin( )
cot cot
sin .sin
sin cos 2.sin 2.cos
4 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4. Cơng thức biến đổi tích thành tổng
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
a) <sub>15 ; 75 ; 105</sub>0 0 0 <sub>b) </sub> <sub>;</sub> 5 <sub>;</sub> 7
12 12 12
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a) tan khisin 3,
3 5 2
ĐS:
38 25 3
11
b) cos khisin 12 3, 2
3 13 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
ĐS:
(5 12 3)
26
c) cos(a b).cos(a b khi) cosa 1, cosb 1
3 4
ĐS: 119
144
d) sin(a b ), cos(a b ), tan(a b ) khi sina 8 , tanb 5
17 12
và a, b là các góc nhọn.
ĐS: 21 140; ; 21 .
221 221 220
e) tanatan , tan , tanb a b khi 0 a b, ,a b
2 4
và tan .tana b 3 2 2. Từ đó suy ra a, b
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. ĐS: 2 2 2 <sub>; </sub>tana tanb 2 1,a b
8
Bài 3 :
a) Biết sin <sub> =3/5 và </sub><sub>/2 < </sub><sub> < </sub><sub> . Tính tg(</sub><sub>+</sub><sub>/3) . </sub>
b) Biết sina=4/5 và 00<sub> < a < 90</sub>0<sub>, sinb = 8/17 (90</sub>0<sub> < b < 180</sub>0<sub>) . </sub>
Tính cos(a+b), sin(ab) .
c) Cho hai góc nhọn a và b với tga = ½,tgb = 1/3. Tình a + b .
HD : tính tg(a+b) =
tgb
.
tga
1
tgb
tga
<sub>= 1 </sub><sub></sub><sub> a+b = </sub><sub></sub><sub>/4 </sub>
Bài 4 : Tính cos2 ,sin2 ,tg2 biết ;
a) cos = 5/13 và < <3/2 .
b) tg = 2 .
Bài 5: Cho sin2a = 4/5 và /2 < a < 3/2 . Tính sina và cosa .
HD : <sub>/2 < a < 3</sub><sub>/2</sub><sub> < 2a < 3</sub><sub> ,vì sin2a = </sub><sub>4/5 < 0 </sub><sub> < 2a < 2 </sub>
cos2a = 3/5 hoặc cos2a = 3/5
Bài 6 : Tính
a) A =
8
sin . HD : A =
8
sin
2
1 <sub>.cos</sub>
8
b) B = sin100.sin500.sin700. HD : Nhân thêm 2cos100 và biến đổi sin700 = cos200
Bài 7 : Chứng minh
a) cotgx + tgx = 2/sin2x .
b) cotgx tgx = 2cotg2x.
c) tg x
cos2x
1
cos2x
-1
;
tgx
x
2
cos
1
x
2
sin <sub></sub> 2
.
Bài 8 : Chứng minh :
a) cos4a = 8cos4a <sub></sub> 8cos2a + 1. HD : VT = 2cos22a<sub></sub>1=2(2cos2a<sub></sub>1)2<sub></sub>1= …
b) sin6<sub>a + cos</sub>6<sub>a =</sub>
8
3<sub>cos4a+</sub>
8
5
HD : VT = sin4<sub>a</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>a.cos</sub>2<sub>a+cos</sub>4<sub>a=1</sub><sub></sub><sub>3sin</sub>2<sub>a.cos</sub>2<sub>a=1</sub><sub></sub>
4
3<sub>sin</sub><sub>2</sub><sub>2a=</sub>
]
2
a
4
cos
1
[
4
3
1
Bài 9 : Biến đổi thành tổng
a) A = 2sin(a+b).cos(a<sub>b) . </sub>
b) B = 2cos(a+b).cos(ab) .
c) C = 4sin3x.sin2x.cosx .
Bài 10 : Biến đổi thành tích
a) A = sina + sinb + sin(a+b).
b) B = cosa + cosb + cos(a+b) +1.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos(a b ) cos .cosa bsin .sina b. B. cos(a b ) cos .cos a bsin .sina b.
C. cos(a b ) sin .cosa b c a os .sinb. D. cos(a b ) cos .cosa bsin .sina b.
Câu 53. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin(a b ) sin .cosa b c a os .sinb. B. sin(a b ) sin .cosa bcos .sina b.
C. tan( ) tan tan
1 tan .tan
a b
a b
a b
. D.
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
.
Câu 54. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. <sub>c</sub><sub>os2</sub><sub>a c</sub><sub></sub> <sub>os</sub>2<sub>a</sub><sub></sub><sub>sin</sub>2<sub>a</sub>. B. <sub>c</sub><sub>os2</sub><sub>a</sub><sub> </sub><sub>1 2 os</sub><sub>c</sub> 2<sub>a</sub>.
C. <sub>c</sub><sub>os2</sub><sub>a</sub><sub> </sub><sub>2sin</sub>2<sub>a</sub><sub></sub><sub>1</sub>. D. <sub>sin 2</sub><sub>a</sub><sub></sub><sub>2sin .cos</sub><sub>a</sub> <sub>a</sub>.
Câu 55. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin sin 1[cos( ) cos( )]
2
a b a b a b . B. cos cos 1[cos( ) cos( )]
2
a b a b a b .
C. sin sin 1[cos( ) cos( )]
2
a b a b a b . D. sin cos 1[sin( ) sin( )]
2
a b a b a b .
Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. cos cos 2 cos cos
2 2
u v u v
u v . B. cos cos 2sin sin
2 2
u v u v
u v .
C. sin sin 2sin cos
2 2
u v u v
u v <sub>. </sub> <sub>D. </sub>sin sin 2cos sin
2 2
u v u v
u v <sub>. </sub>
Câu 57. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. sin 4a2sin .cosa a. B. sin 4asin 2 .cos 2a a.
C. <sub>cos 4</sub><sub>a</sub><sub></sub><sub>1- 2sin 2</sub>2 <sub>a</sub>. D. <sub>cos 4</sub><sub>a</sub><sub></sub><sub>4cos</sub>2<sub>a</sub><sub>-1</sub>.
Câu 58. Có bao nhiêu mệnh đề dưới đây là mệnh đề đúng?
(I) cos sin 2 sin
4
x x <sub></sub>x <sub></sub>
(II) cosx sinx 2 cos x 4
<sub></sub> <sub></sub>
(III) cos sin 2 sin
4
x x <sub></sub>x <sub></sub>
(IV) cosx sinx 2 sin 4 x
<sub></sub> <sub></sub>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho cos 3
2
a . Hãy tính cos 2a.
A. 1
2. B.
1
2
. C. 1
4. D.
1
4
.
Câu 60. Cho sin 5
6
a . Hãy tính cos 2a.
A. 2
3. B.
2
3
. C. 13
18. D.
Câu 61. Cho tan 3
2
a . Hãy tính tan 2a.
A. 4 3. B. 2 3. C. 4 3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2 3<sub>. </sub>
Câu 62. Cho cos 2 1; cos 0
3
a a . Hãy tính cosa.
A. 2
3. B.
6
3 . C.
1
3. D.
3
3 .
Câu 63. Cho cos 3; sin 0
4
a a . Hãy tính sin 2a.
A. 3 7
8 . B.
3
16. C.
7
2 . D.
3 7
16 .
Câu 64. Cho sin 3; os 0
5 c
. Hãy tính sin 2.
A. 12
25. B.
24
25
. C. 24
25. D.
12
25
.
Câu 65. Cho cos 3; sin 0
4
; sin 3; os 0
5 c
. Hãy tính cos( ).
A. 1 7 9
5 4
<sub></sub> <sub></sub>
. B.
1 9
7
5 4
<sub></sub> <sub></sub>
. C.
3 7
1
5 4
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
. D.
3 7
Câu 66. Cho cos 3; sin 0
4
; sin 3; os 0
5 c
. Hãy tính cos( ).
A. 3 1 7
5 4
<sub></sub> <sub></sub>
. B.
3 7
1
5 4
<sub></sub> <sub></sub>
. C.
1 9
7
5 4
<sub></sub> <sub></sub>
. D.
1 9
7
5 4
<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 67. Cho cos 0, 6; 0
2
a a <sub>. Hãy tính </sub>cos
2
a<sub>. </sub>
A. 2 5
5 . B.
2 5
5
<sub>. </sub> <sub>C. </sub> 5
5 . D.
5
5
<sub>. </sub>
Câu 68. Cho sin 3;
5 2
. Hãy tính sin
2
<sub>. </sub>
A. 3 10
10
. B. 3 10
10 . C.
10
10 . D.
10
10
.
Câu 69. Với sina0; cosa0<sub> Mệnh đề nào sau đây là đúng? </sub>
A.
2 2
1
cot tan
sin .cos
a a
a a
. B.
cotatana cot atan a2.
C.
cotatana cot atan a2. D.
2 2
Câu 70. Cho biểu thức <sub>P 2sin</sub>2 <sub>4 os ; cos</sub>2 1
2
a c a a
<sub>. Hãy tính giá trị của biểu thức P. </sub>
A. 7
4. B.
1
4. C. 7. D.
Câu 71. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sinacosa 1 2.sin .cosa a. B.
sinacosa 1 sin 2a.
C. <sub>sin</sub>4<sub>a</sub><sub></sub><sub>cos</sub>4<sub>a</sub><sub> </sub><sub>1 2.sin</sub>2<sub>a</sub><sub>.cos</sub>2<sub>a</sub>. D. <sub>sin</sub>6<sub>a</sub><sub></sub><sub>cos</sub>6<sub>a</sub><sub> </sub><sub>1 3.sin</sub>2<sub>a</sub><sub>.cos</sub>2<sub>a</sub>.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 73. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin 2b 2 sin cos .b b B. sin 2a sin cosa a.
C. sin 2a 2 sin .a D. sin 2b 2 sin cos .a a
Câu 74. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. cos(a b ) cos cosa bsin sina b. B. cos(a b ) cos cosa bsin sina b.
C. cos(a b ) sin cosa bsin cosb a. D. cos(a b ) sin sina bcos cosa b.
Câu 75. Cho <sub>cos 2</sub> 1
9
x x thì cosx có giá trị là:
A. cosx 2<sub>3</sub>. B. cosx 2<sub>3</sub>. C. cosx 4<sub>9</sub>. D. cosx 2<sub>3</sub> .
Câu 76. Tính giá trị biểu thức: <sub>cos30 .cos60</sub>0 0<sub></sub><sub>sin 30 .sin 60</sub>0 0
A. 0. B. 1. C. 1 .
2
D. 3 .
2
Câu 77. Tính cos 75 .cos150 0 là:
A. 1
4. B. 14. C. 43. D. 34.
Câu 78. Tính giá trị biểu thức: <sub>sin 30 cos60</sub>0 0<sub></sub><sub>cos 30 sin 60</sub>0 0
A. 1. B. 0. C. 3 .
2 D. 23 .
Câu 79. Cho hai góc & <sub>và </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub>90</sub>0<sub>. Tính giá trị của biểu thức: </sub><sub>sin os + sin os</sub><sub> </sub><sub>c</sub> <sub> </sub><sub>c</sub>
A. 1. B. 0. C. -1. D. 2.
Câu 80. Cho sina=-0,8 và 3
2
a
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
. Tính sin2a.
A. 0,96. B. -0,96. C. -0,576. D. 0,48.
Câu 81. Tính giá trị biểu thức
2
2 2
2 cos <sub>8</sub> 1
1 8 sin <sub>8</sub>cos <sub>8</sub>
A
A. 2 .
Câu 82. Cho biểu thức sin 3 sin
3x cosx
A
cos x x
chọn khẳng định đúng.
A. tan 2x. B. tanx . C. tan 3x. D. tan 4x .
Câu 83. Cho cosx sinx 2. Tính sin2x.
A. 1. B. 2 1 . C. 1 2. D. -1.
Câu 84. Cho cos2x<sub>2</sub>
sin
A
x
khẳng định nào đúng?
A. <sub>cot x</sub>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>1 cot</sub><sub></sub> 2<sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>tan</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>1 tan</sub><sub></sub> 2<sub>x</sub><sub>. </sub>
Câu 85. Cho biểu thức M được viết dưới dạng tổng: M = cos110 + cos10. Khẳng định nào
đúng?
A. <sub>M</sub> <sub></sub><sub>2 6 . 5</sub><sub>cos cos</sub>0 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>M</sub> <sub></sub><sub>2 22 . 10</sub><sub>cos cos</sub>0 0<sub>. </sub>
C. <sub>M</sub> <sub></sub><sub>2 6 .sin5</sub><sub>cos</sub> 0 0<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>M</sub> <sub></sub><sub>2sin6 .sin 5</sub>0 0<sub>. </sub>
Câu 86. Tính biểu thức os7 . os
24 24
A c c .
A. 1 2 1
4 . B. 1 2 14
Câu 87. Tính biểu thức
5
sin +sin<sub>9</sub> <sub>9</sub>
5
os <sub>9</sub> os <sub>9</sub>
A
c c
.
A. 3. B. 1
3 . C.
1
3
. D. 3.
Câu 88. Cho cosasina m . Tính theo m giá trị của cos4a.
A. <sub>1 2(</sub><sub></sub> <sub>m</sub>2<sub></sub><sub>1)</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>1 (</sub><sub></sub> <sub>m</sub>2 <sub></sub><sub>1)</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>m</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>2(</sub><sub>m</sub>2<sub> </sub><sub>1) 1</sub>2 <sub>. </sub>
Câu 89. Đơn giản biểu thức sin sin 3 sin 5
cosa cos 3a cos 5a
P
a a a
. Tìm lời giải đúng trong các lời giải
sau.
A. sin sin 3 sin 5 sin 3 (2 cos2 1) sin 3 tan 3
cosa cos 3a cos 5a cos 3 (2 cos2a a 1) cos 3a
P a
a a a a a a
.
B. sin sin 3 sin 5 sin 9 tan 9
cosa cos 3a cos 5a cos 9a
P a
a a a a
.
C. sin sin 3 sin 5 tan tan 3 tan 5 tan 9
cosa cos 3a cos 5a
P a a a a
a a a
.
D. sin sin 3 sin 5 sin 9 sin tan
cosa cos 3a cos 5a cos 9a cos
P
a a a a
Câu 90. Đơn giản biểu thức 1 cos 2 sin 2
1 cos 2x sin 2x
K
x x
ta được kết quả
A. K cotx. B. K tanx. C. K 1. D. <sub>K</sub> <sub></sub> <sub>tan</sub>2<sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
Câu 91. Nếu tan , 1
4
x t t
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
thì tanx bằng gì?
A. tan 1
1
t
x
t
CHỦ ĐỀ: TÍCH VƠ HƯỚNG
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 00 ĐẾN 1800
I. Mục tiêu:
Hs nhận biết và rèn luyện các kiến thức đã học trên lớp thông qua việc giải các bài tập trắc
nghiệm
Có kĩ năng giải nhanh và chính xác các dạng bài tập
II. Nội dung
1. Kiến thức cần nhớ
1. Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau
0
0
0
0
sin sin 180
os =-cos 180
tan tan 180
cot cot 180
c
2. Các hệ thức cơ bản
2 2
0 0 0
2 2
2 2
sin os 1
sin <sub>tan</sub> <sub>90</sub> os <sub>cot</sub> <sub>0 ;180</sub>
os sin
tan .cot 1
1 1
1 tan 1 cot
os sin
c
c
c
c
<sub> </sub> <sub> </sub>
2. Bài tập tự luận
1. Chứng minh rằng
a. <sub>sin</sub>4<sub> </sub><sub>cos</sub>4<sub> </sub><sub>2sin</sub>2<sub> </sub><sub>1</sub><sub> với </sub><sub></sub><sub> bất kì </sub>
b.
sin cos 1 2sin cos với <sub>0</sub>0<sub> </sub><sub>180</sub>0<sub> bất kì </sub>
c. <sub>sin</sub>4<sub> </sub><sub>cos</sub>4<sub> </sub><sub>1 2sin</sub>2<sub></sub><sub>cos</sub>2<sub></sub><sub> với </sub><sub>0</sub>0 <sub> </sub><sub>180</sub>0<sub> bất kì </sub>
2. Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc <sub>, biết </sub>
a. cos 2
3
b. <sub>tan</sub><sub> </sub><sub>2, 0</sub>
c. sin 4
5
d. cot 1
2
3. Cho tan 2<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub>A 3sin cos
sin cos
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tính giá trị biểu thức
A. <sub></sub>
2
3
2
2
1
2
3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 3 3
2
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
3
3
2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
1<sub>. </sub>
Câu 2. Đơn giản biểu thức <sub>T cos20 cos40</sub><sub></sub> 0<sub></sub> 0<sub></sub><sub>cos60 .... cos160</sub>0<sub></sub> <sub></sub> 0<sub></sub><sub>cos180</sub>0<sub> ta được kết quả </sub>
A. T 1. <sub>B. </sub>T 1. <sub>C. </sub>T 0. <sub>D. </sub>T 3
2
.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức <sub>A 3sin 45</sub><sub></sub> 2 0<sub></sub>
A. A 1 . B. A 1. C. A 1 1
3
. D. A 25
2
.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức .
A. 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2
3
C. 1 D. <sub>3</sub>4.
Câu 5. Giá trị của biểu thức T = 2sin(1800<sub> – </sub><sub></sub><sub>) + 6cos(</sub><sub></sub><sub> – 60</sub>0<sub>) + tan(</sub><sub></sub><sub> – 120</sub>0<sub>), với </sub><sub></sub><sub> = 150</sub>0<sub> là </sub>
A.
3
1 <sub>B. </sub><sub>–1 </sub> <sub>C. </sub><sub>1 + </sub>
3
1 <sub>D. </sub>
54
19
Bài 2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Biết định nghĩa tích vơ howngs của hai vectơ và các tính chất của nó.
- Biết được biểu thức tọa độ của tích vơ hướng, cơng thức tính độ đài và góc giữa hai vectơ.
2. Về kĩ năng:
- Xác định được góc giữa hai vecto dựa vào tích vơ hướng của hai vectơ đó, tính đượ độ
II. Nội dung
1. Kiến thức cần nhớ
a. Định nghĩa:
Cho hai vectơ a b , khác 0. Tích vơ hướng của avà b là một số, kí hiệu: a b . , được
xác định bởi công thức:a b . a b. .cos ,
* a b a b . 0<sub> * </sub>a b a b a . 2(a2 gọi là bình phương vơ hướng của a)
* a b . âm hay dương phụ thuộc vào Cos a b( , )
b) Các tính chất :
Với ba vec tơ a b c , , bất kì. Với mọi số k ta có
. .
a b b a ;a b c .( )a b a c . . .
( . ).k a b k a b .( . ) a k b .( . )
2 2
0, 0 0
a a a
*Nhận xét:
2 2 2
2
2 2
2 2
( ) 2 .
( ) 2 .
( )( )
a b a a b b
a b a a b b
a b a b a b
c . Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng:
Cho 2 vectơ a a a b b b( ; ), ( ; )1 2 1 2
.Ta có : a b a b a b. 1 1. 2. 2
Nhận xét :
.
a b = 0 khi và chỉ khi a b<sub>1 1</sub>. a b<sub>2</sub>. <sub>2</sub> =0 (a b , 0)
d. Ứng dụng : Cho a a a b b b( ; ), ( ; )1 2 1 2
* Độ dài vec tơ : 2 2
1 2
a a a
.
a b
a b
= 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
.
a b a b
a a b b
* Khoảng cách giữa hai điểm: <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
B A B A
AB x x y y
2. Bài tập tự luận
Dạng 1: Tính tích vơ hướng của 2 vectơ.
* Chú ý: ta biết <sub>2</sub> 2
2 .
BC BC AC AB AC AB AC AB
Suy ra . 2 2 2
2
AC AB BC
AC AB
b) Bài tập
Bài 1: Cho hình vng ABCD có cạnh a . Tính AB AD. , AB AC. .
Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại C cóAC9,BC5. Tính AB AC. .
a. Tính AB AC. rồi suy ra giá trị của góc A
b. Tính CACB. .
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB6,BC11,CA8.
a. Tính AB AC. và chứng tỏ tam giác ABC có góc A tù.
b. Trên cạnh AB lấy điểm M, sao cho AM 2và gọi N là trung điểm cạnh AC. Tính AM AN. .
Dạng 2: Tính góc giữa hai vectơ khi biết tọa độ của hai vectơ đó
a) Phương pháp: Áp dụng công thức: cos( , )a b = .
.
a b
a b
= 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
.
a b a b
a a b b
b) Bài tập: Tính góc giữa hai vectơ a và b trong các trường hợp sau:
) (1; 2); ( 1; 3) ) (3; 4); (4;3) ) (2;5); (3; 7)
a a b b a b c a b
Dạng 3: Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A x y
dạng của tam giác ABC.
a) Phương pháp :
- Tính
B A B A
AB x x y y , BC
2 2
A C A C
CA x x y y
–Nếu AB = BC = CA =>Tam giác ABC đều .
. 0
BC BA
BA BC
=> Tam giác ABC vuông cân tại B
–Nếu BC2=AB2 +AC2 =>tam giác ABC vuông tại A
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho
A B C
a. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác.
Bài 2: Cho ABC A(3,-1) , B(-4,0) , C(8,9)
a) Tính AB AC. . Từ đó cho biết góc A là góc gì?
b)Tính chu vi ABC
c) Tìm tọa độ A’ là chân đường cao hạ từ A của ABC.Tính diên tích ABC
d) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC<sub>. </sub>
e) Tìm tọa độ trọng tâm ABC<sub>, tâm </sub><sub>I</sub><sub> của đường trịn ngoại tiếp </sub>ABC<sub>.Từ đó chứng </sub>
minh I,H,G thẳng hàng.
Bài 3.Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A
giác ABCD là hình thang cân.
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A
giác ABC vuông cân tại A
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 6. Cho u
A. u và v cùng phương B. u vng góc với v
C. | u| = | v| D. Các câu trên đều sai.
Câu 7. Cho u
A. | u| = | v| B. u và v cùng phương
Câu 8. Cho a
A. 5
5
. B. 2 5
5 C. 2
3 <sub>D. </sub>
2
1
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A
2
1
B.
2
3 <sub>C. </sub>
7
3 <sub>D. </sub> 5
5
.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm
2
<sub></sub> <sub></sub>
A B C D . Câu nào sau
đây đúng?
A. AB cùng phương với CD B. |AB| = |CD|
C. AB _|_ CD D. AB= CD
Câu 11. Tam giác ABC<sub> vng tại </sub>C<sub> có </sub><sub>AC</sub><sub></sub><sub>4,</sub><sub>CB</sub><sub></sub><sub>3.</sub><sub> Hãy tính </sub> AB AC. .
A. AB AC. 16. <sub>B. </sub> AB AC. 10 2.
C. AB AC. 0. <sub>D. </sub> AB AC. 20.
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB5,AC8,Aˆ120 . <sub> Hãy tính </sub> <sub>AB AC</sub><sub>.</sub> <sub>.</sub>
A. AB AC. 20 <sub>B. </sub> AB AC. =20 <sub>C. </sub> AB AC. =10. D. AB AC. =0.
Câu 13. Tìm góc giữa hai véctơ a
A.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(5;7), (3;1)B . Khoảng cách từ gốc O đến trung
điểm M của đoạn AB<sub> là </sub>
A. 4 2 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 15. Nếu ABC đều thì
A. <sub>.</sub> 1 2
4
AB AC AB
B. <sub>.</sub> 1 2
2
AB AC AB
C. <sub>.</sub> 1 2
2
AB AC AB
D. <sub>.</sub> 3 2
2
AB AC AB
Câu 16. Cho hai véctơ u
A. Tọa độ véctơ u v là
Câu 17. Cho hai véctơ a
C. Cả A và B đúng D. A đúng và B sai
A. a b. 16 B. a b.8 C. a b.16 D. a b. 8
Câu 19. Cho hình vng ABCD có cạnh a. Tìm khẳng định đúng.
A. AB AD. 0<sub>và </sub><sub>AB AC a</sub> <sub>.</sub> <sub></sub> 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <sub>AB AD</sub><sub>.</sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub> và </sub> <sub>AB AC</sub><sub>.</sub> <sub></sub><sub>0.</sub>
C. <sub>AB AD a</sub><sub>.</sub> <sub></sub> 2và <sub>AB AC</sub><sub>.</sub> <sub></sub><sub>0.</sub> D. <sub>AB AD a</sub><sub>.</sub> <sub></sub> 2 và <sub>AB AC a</sub><sub>.</sub> <sub></sub> 2<sub>.</sub>
Câu 20. Cho hình vng ABCD. Tìm giá trị cos
A. cos
BA BD
B. cos
2
BA BD
D. cos
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai véctơ u
A. u v . 0. B. u v . 0. C. u v . D. u v.
Câu 22. Cho tam giác ABC<sub> đều cạnh </sub>a.<sub> Hãy tính </sub> AB AC. .
A. . 2.
2
a
AB AC
B. <sub>AB AC a</sub><sub>.</sub> <sub></sub> 2<sub>.</sub> C. <sub>AB AC a</sub><sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.</sub> D. <sub>AB AC</sub><sub>.</sub> <sub></sub><sub>0.</sub>
Câu 23. Cho ABC<sub> cạnh bằng a. Tính </sub> AB BC.
A. 2
2
a <sub>B. </sub> 2
2
a
<sub>C. </sub> 2 <sub>3</sub>
2
a
<sub>D. </sub> 2 <sub>3</sub>
2
a
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tứ giác ABCD có
A B C D <sub>. Khẳng định nào sau đây là đúng </sub>
A. Hình vng B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho MNP<sub> có </sub>M
A. MNP<sub> vuông cân tại </sub>M
B. Tọa độ trung điểm I của MN là I(2; 2)
C. MNP đều
D. MNP<sub> cân </sub>
Câu 26. Cho tam giác ABC có <sub>B</sub>ˆ<sub></sub><sub>60 ,</sub>0 <sub>AB</sub><sub></sub><sub>2,</sub><sub>BC</sub><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>. Tính <sub>AB BC</sub><sub>.</sub> .
A. 2 2 <sub>B. </sub> 2 2<sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2 2
Câu 27. Cho tam giác cân ABC có <sub>AB</sub><sub></sub><sub>AC</sub> <sub></sub><sub>1,</sub><sub>BAC</sub>ˆ <sub></sub><sub>120</sub>0. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao
cho 1
3
AM . Tích vơ hướng AM AC. bằng
A. 3
8
. B. 1
6
. C. 3
2
. D. <sub>2</sub>1.
A. 6 2. B. <sub>2</sub>9. C. 6. D. 9.
Câu 29. Cho hai vectơ a
A. <sub>45</sub>0. B. <sub>135</sub>0. C. <sub>60</sub>0. D. <sub>120</sub>0.
Câu 30. Cho hình vng ABCD, giá trị cos AB, CA
A. <sub>2</sub>1 B. 1
2
C.
2
2 <sub>D. </sub> 2
2
Câu 31. Cho tam giác ABC vng cân tại B<sub> có tọa độ hai điểm </sub>A
A. C
C. C
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD có AB3,AC9,AD6. Độ dài đường chéo BD bằng
A. 9. B. <sub>2</sub>9 C. 5. D. 3.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A
A.
C.
4
; 2
3
D.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABCvớiA
tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC là
A. I
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC<sub> có </sub>A
A. ( 1 3; )
2 2
A <sub>B. </sub> ( ; )1 3
2 2
A <sub>C. </sub> ( ;1 3)
2 2
A <sub>D. </sub> ( 1; 3)
2 2
A
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC với A
chân đường phân giác trong của góc A là
A.
2
C.
-5
;1
2
D.
5
1;
2
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A
A.
A.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A
A.
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy, Cho A 1;1 ,B 2; 2 ,M Oy v MA MB
M.
A.
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC biếtA 3;0 ,B 3;0 ,C 2;6
A. a 6b 5. B. a 6b 6. C. a 6b 7. D. a 6b 8.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, choA
A. M
BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ
GIẢI TAM GIÁC
----***---
I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: Biết được định lí cosin, định lí sin trong tam giác, cơng thức đường trung
tuyến, cơng thức tính diện tích tam giác.
- Về kĩ năng: Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tính các góc, cạnh của tam giác,
tính độ dài đường cao, đường trung tuyến, bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam
giác, diện tích tam giác
II. NỘI DUNG
1. Kiến thức cần nhớ
I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tam giác ABC vuông tại A. Các cạnh AB = c, AC = b, BC = a,
đường cao AH = h, BH = c’, HC = b’.
Ta có :
c h b
H
c' b'
a
A
2
2 2 2
2
2
2 ' 2
2 2 2
'
'
'
1 1 1
a b c
b a b
c a c
h b c
ah bc
h b c
sinB cosC b . tanB cotC b
a c
II. HỆ THỨC LƯƠNG TRONG TAM GIÁC BẤT KỲ
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c, ma, mb, mc lần lượt là độ dài
đường trung tuyến lần lượt kẻ từ A, B, C. R , r lần lượt là bán kính đường trịn ngoại
tiếp, nội tiếp, h h h<sub>a</sub>, ,<sub>b</sub> <sub>c</sub>lần lượt là các đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C. P là nữa chu vi, S
là diện tích tam giác ABC.
Ta có:
1. Định lí Cơsin:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c – 2bccosA.
b a c – 2accosB.
c a b – 2abcosC.
2. Hệ quả:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
cos
2
cos
2
cos
2
b c a
A
bc
a c b
B
ac
b a c
C
ba
trong tam giác:
4
a
b c a
m
4
b
a c b
m
2 2
c
a b c
m
4. Định lí Sin:
R
C
c
B
b
A
a
2
sin
sin
sin
5. Cơng thức tính diện tích của tam giác:
5.1. SABC aha bhb
2
1
2
1
ch<sub>c</sub>
2
1
.
5.2. absinC
2
1
S<sub>ABC</sub> acsinB
2
1
A
sin
bc
2
1 <sub></sub>
5.3.
R
abc
S<sub>ABC</sub>
4
5.4. S<sub>ABC</sub> pr, ( trong đó P =
c
b
a <sub>) </sub>
III. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC biết <sub>b</sub><sub></sub><sub>14,</sub> <sub>c</sub><sub></sub><sub>10,</sub> <sub>A</sub><sub></sub><sub>145</sub>0. Hãy tìm <sub>a B C</sub><sub>, ,</sub> .
Giải: Áp dụng định lí Cơsin vào tam giác ABC ta được:
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>14</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>2.14.10.</sub> <sub>145</sub>0 <sub>196 100 280 0,8191</sub> <sub>525,35</sub>
23
a b c bcCosA cos
a
Áp dụng hệ quả định lí Cơsin ta có:
2 2 2 2 2
0
0 0 0 0 0
525, 25 10 14
cos 20 26'
2 2.23.10
180 180 145 20 26' 14 34'
a c b
B B
ac
C A B
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC biết a4, b5, c7. Tìm số đo các góc của tam giác.
Giải:
Áp dụng hệ quả định lí Cơsin ta có:
2 2 2 2 2 2
0
2 2 2 2 2 5
0
0 0 0 0 0
5 7 4 58
cos 34 3'
2 2.5.7 70
4 7 5 40
cos 44 25'
2 2.4.7 56
180 180 34 3' 44 25' 101 32'
b c a
A A
bc
a c b
B B
ac
C A B
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC biết a7, b8, c6. Tìm độ dài trung tuyến hạ từ đỉnh A.
Giải:
Ta có:
2. Bài tập tự luận
1. Cho tam giác ABC biết <sub>a</sub><sub></sub><sub>7,</sub> <sub>b</sub><sub></sub><sub>23,</sub> <sub>C</sub> <sub></sub><sub>130</sub>0<sub>. Hãy tìm </sub><sub>c B A</sub><sub>, ,</sub> <sub>. </sub>
2. Cho tam giác ABC biết a14, b18, c20. Tìm số đo các góc của tam giác.
3. Cho tam giác ABC biết <sub>a</sub><sub></sub><sub>2 3,</sub> <sub>b</sub><sub></sub><sub>2,</sub> <sub>C</sub><sub></sub><sub>30</sub>0, tính cạnh c, số đo góc B và độ dài trung tuyến kẻ
từ A.
4. Cho tam giác ABC biết 7, 5, cos 3
5
b b A .
a) Tính a, sinA và diện tích của tam giác ABC.
b) Tính đường cao hạ từ đỉnh A và bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác.
5. Cho tam giác ABC biết <sub>b</sub><sub></sub><sub>8,</sub> <sub>c</sub><sub></sub><sub>5,</sub> <sub>A</sub><sub></sub><sub>60</sub>0.
a) Tính đường cao hạ từ đỉnh B và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Độ dài trung tuyến hạ từ đỉnh C.
6. Cho tam giác ABC biết AB5, BC7, CA8
a) Tính: AB AC. .
b) Tính số đo các góc trong tam giác.
2 2 2 8 6 7 151 151
4 4 4 2
a a
b c a
c) Chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Tính độ dài bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC.
e) Tính độ dài đường cao hạ từ các đỉnh A, C.
f) Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh B.
7. Cho tam giác ABC biết AB 6, BC2, CA
a) Tính số đo các góc trong tam giác.
b) Chu vi và diện tích tam giác ABC.
c) Tính độ dài bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC.
d) Tính độ dài đường cao hạ từ các đỉnh A, C.
e) Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh B.
8. Giải tam giác ABC biết <sub>b</sub><sub></sub><sub>14,</sub> <sub>c</sub><sub></sub><sub>10,</sub> <sub>A</sub><sub></sub><sub>145</sub>0
9. Giải tam giác ABC biết a4, b5, c7
10.Tam giác ABC có cạnh <sub>a</sub><sub></sub><sub>2 3,</sub> <sub>b</sub><sub></sub><sub>2,</sub> <sub>C</sub><sub></sub><sub>30</sub>0
a) Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác ABC.
b) Tính chiều cao h<sub>a</sub> và đường trung tuyến hạ từ đỉnh A.
11. Cho AB = 3m <sub>HAD</sub><sub></sub><sub>37 ,</sub>0 <sub>HBD</sub><sub></sub><sub>55</sub>0<sub>, CH = 40cm .Tính CD? </sub>
12. Cho AB=10m <sub>ABC</sub><sub></sub><sub>47 ,</sub>0 <sub>CAB</sub><sub></sub><sub>57</sub>0.Tính khoảng cách từ vị trí đặt máy chụp ảnh đến vị
trí của đền trên Hồ Gươm (từ A đến C)
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 43. Xét trong tam giác ABC, công thức nào đúng?
A. cosC a2b2c2
ab . B.
2 2 2
cos
2
a c b
B
C. cos 2 2 2
2
a b c
A
ab . D.
2 2 2
2
c a b c
m
ab .
Câu 44. Trong các cơng thức tính diện tích sau, cơng thức nào sai?
A. 1 sin
2
S ab C. B. S abc
R .
C. S p p a p b p c( )( )( ). D. S pr.
Câu 45. Tam giác ABC vuông ở A và B = 300<sub>. Khẳng định nào sai? </sub>
A. cosB = 1
3. B. sinC =
3
2 .
C. cosC = 1<sub>2</sub>. D. sinB = 1<sub>2</sub>.
Câu 46. Trong tam giác ABC có <sub>A 60</sub> 0
, AC10<sub>,</sub>AB6<sub>. Tính cạnh B</sub><sub>C.</sub>
A. 2 19. B. 76. C. 6 2. D. 14.
Câu 47. Trong tam giác ABC có <sub>B</sub><sub></sub><sub>30</sub>0
, <sub>C</sub> <sub></sub><sub>45</sub>0
,AB3<sub>. Tính cạnh A</sub><sub>C.</sub>
A. 3 2
2 . B. 6. C.
3 6
2 . D.
2 6
3 .
Câu 48. Cho tam giác ABC, có <sub>b</sub><sub></sub><sub>8,</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>3, A 60</sub> <sub></sub> 0.Tinh độ dài cạnh a.
A. 61. B. 49. C. 97. D. 7.
Câu 49. Cho tam giác ABC có <sub>b</sub><sub></sub><sub>6,</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>8,</sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>60</sub>0<sub>. Tính độ dài cạnh </sub><sub>a</sub><sub>. </sub>
A.
Câu 50. Cho tam giác ABC có
A. <sub>33 34</sub>0 <sub></sub><sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>117 49</sub>0 <sub></sub><sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>28 37</sub>0 <sub></sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>58 24</sub>0 <sub></sub>
Câu 51. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB2a. Tính độ dài đường trung tuyến
A.
Câu 52. Cho tam giác ABC thỏa mãn
A. <sub>A</sub><sub></sub><sub>30</sub>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>60</sub>0 <sub>D. </sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>75</sub>0
Câu 53. Cho tam giác ABC có b2 2,c2 và độ dài đường trung tuyến
A. 12. B. 0. C.
Câu 54. Cho tam giác ABC có
A. 48
2 . B.
73
4 . C.
73
2 . D.
A. 5. B. 10. C. 5 3. D. 10 3.
Câu 56. Cho tam giác ABC có <sub>b</sub><sub></sub><sub>6,</sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>30</sub>0. Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC.
A. 6 B. 12. C. 24. D. 2 3
Câu 57. Cho tam giac ABC có a 9,b 7,c 4 . Giá trị CosB là
A. 8
21. B.
4
3. C.
2
3. D.
6
7.
Câu 58. Cho tam giác ABC có a3,b4,c5. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 6 2. B. 6. C. 6 D. 36.
Câu 59. Cho tam giác ABC có <sub>a</sub><sub></sub><sub>3,</sub><sub>b</sub><sub></sub><sub>4,</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>5,A 30</sub><sub></sub> 0<sub>. Tính đường cao </sub>
a
h tam giác ABC.
A. 5<sub>6</sub>. B. 20<sub>3</sub> C. 10<sub>3</sub> . D. 10 3<sub>3</sub> .
Câu 60. Cho tam giác ABC có<sub>a</sub><sub></sub><sub>8,</sub><sub>b</sub><sub></sub><sub>6,</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>5,</sub><sub>B</sub>ˆ<sub></sub><sub>30</sub>0. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.
A. 12. B. 1
3. C. 48. D. 3.
Câu 61. cho tam giác ABC có 5, 7,cos 1
2
b c A . Tính diện tích tam giác ABC
A. 105
8 . B.
35 3
4 C.
35 5
4 D.
35
4 .
Câu 62. Cho tam giác ABC có <sub>a</sub><sub></sub><sub>8,</sub><sub>b</sub><sub></sub><sub>6,</sub><sub>C</sub>ˆ<sub></sub><sub>60</sub>0. Tính độ dài trung tuyến
c
m của tam giác.
A. 13. B. 37 C. 37. D. 28.
Câu 63. cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB5,BC7. Tính giá trị cosCcủa tam giác.
A. 74
7 . B.
24
7 . C.
7 74
.
37 D.
7 74
74
Câu 64. cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5. Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
ABC.
A. 5 3
6 . B.
5 3
2 . C.
5 3
3 . D.
2 3
5 .
Câu 65. cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn, biết 8, 6,sin 3
5
b c A .Tính độ dài cạnh a
của tam giác ABC.
A. 116
5 B.
116
5 . C.
2 241
5 D.
308
5 .
A. 9 2
2 . B. 18 2. C.
9 3
3 . D.
18 3
3 .
Câu 67. Tính bán kính đường trịn nội tiếp một tam giác vuông, biết độ dai cạnh huyền
bằng 13 và độ dài cạnh góc vng bằng 5.
A. 4. B. 2. C. 1.
2 D. 1.
Câu 68. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.
A. 60. B. 30. C. 34. D. 7 5.
Câu 69. Trong tam giác ABC có <sub>A</sub><sub></sub><sub>30</sub>0, <sub>AC</sub><sub></sub><sub>13</sub>, <sub>AB</sub><sub></sub><sub>12</sub>. Tính diện tích tam giác đó.
A. 39. B. 78 3. C. 39 3. D. 78.
Câu 70. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 6, 7. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài
bằng 6.
A. 2 6. B. 6. C. 5 3
2 . D. 5.
Câu 71. Trong tam giác ABC có <sub>A</sub><sub></sub><sub>60</sub>0, <sub>AC</sub><sub></sub><sub>3</sub>,<sub>AB</sub><sub></sub><sub>1</sub>. Tính bán kính <sub>R</sub> đường trịn ngoại
tiếp tam giác đó.
A. R 7. B. 21
3
R . C. R 3. D. 5
2
R .
Câu 72. Trong tam giác ABC<sub> có </sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>75</sub>0
, <sub>B</sub><sub></sub><sub>45</sub>0
. Hỏi tỉ số AB
AC?
A. 6
2 . B.
2
2 . C. 2. D.
6
.
3
Câu 73. Nếu ABC có a =13cm, b =14cm, c =15cm thì bán kính r đường trịn nội tiếp
ABC là
A. r 15cm. B. r 5 cm. C. r 4 cm. D. r 12 cm.
Câu 74. Cho tam giác vng, trong đó có một góc là trung bình cộng của hai góc cịn lại.
A. 2 2
4
a <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 <sub>3</sub>
8
a <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 <sub>3</sub>
4
a <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 <sub>6</sub>
10
a <sub>. </sub>
Câu 75. Gọi S là diện tích tam giác ABC, nếu giảm cạnh AB ba lần, giảm cạnh AC hai lần
và góc A khơng đổi. Hỏi diện tích tam giác sau khi giảm?
A.
2
S <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
3
S <sub>. </sub> <sub>C. </sub>5
6
S <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
6
S <sub>. </sub>
Câu 76. Cho tam giác DEF có DE DF 10 và FE = 12. Gọi I là trung điểm của EF, đoạn
thẳng DI có độ dài bằng
A. 13
Câu 77. Cho tam giác ABC có a = 5; b = 4 và c = 3. Tính độ dài đường trung tuyến makẻ từ
A của tam giác.
A. a
5
m
6
. B. a
5
m
7
. C. a
5
m
2
. D. ma 3.
Câu 78. Cho tam giác ABC vng tại A có
A.
Câu 79. Cho tam giác ABC có AB a 3; AC 2a và diện tích tam giác ABC bằng a 32<sub>2</sub> .
Tính BC biết <sub>A 90</sub> 0<sub>. </sub>
A. BC a 2 <sub>B. </sub>BCa 2
2 C. BC a D.
a
BC
2
Lược giải: Ta có:S1AB.AC.sin Aa 3 12 .a 3.2a.sin Asin A 1
2 2 2 2
Do <sub>A 90</sub> 0<sub> và </sub><sub>sin A</sub><sub></sub> 1
2 nên
0
A 30
2 2 2 2 2 3 2
BC AB AC 2.AB.AC.cosA 3a 4a 2.a 3.2a. a
2 Vậy: BC a
Câu 80. Trong tam giác ABC có AB9, AC11,CB10. Gọi M là trung điểm BC, N trung
điểm AM. Tính độ dài BN.
A. BN6. B. BN 5. C. BN4 2. D. BN 34.
Lược giải:
Trong tam giác ABC, ta có: 2
AB AC BC
AM
Trong tam giác ABM, ta có: 2
AB BM AM
BN
Câu 81. Trong tam giác ABC có góc B tù, AC4,AB3 và có diện tích bằng 3 3. Hỏi góc A
có số đo bằng bao nhiêu?
A. <sub>30</sub>0. B. <sub>60</sub>0. C. <sub>45</sub>0. D. <sub>120</sub>0.
Câu 82. Hai tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A với vận tốc v1 =30 hải lý một giờ và
v2 = 40 hải lý một giờ, theo hai hướng hợp với nhau một góc 600. Hỏi sau một giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lý (giả sử sức gió và lực nước chảy không ảnh
hưởng đến vận tốc của cả hai tàu)?
A. 80 hải lý. B. 5 17hải lý. C. 70 hải lý. D. 10 13hải lý.
Lược giải:
Câu 83. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình bên dưới). Đỉnh tháp B và chân tháp
C nhìn điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30o<sub> và 60</sub>o<sub> so với phương thẳng </sub>
đứng. Chiều cao HA của ngọn đồi là.
A. 40m. B. 50m. C. 60m. D. 65m.
Lược giải:
0 0 0
30 120 30
100
sin 50
ABC ACB BAC
AC BC m
AH AC ACH m
B
H
C
A
h
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC PHẲNG
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phương – Vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
**Vecto u u u
là Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng
* u 0
* u có giá song song hoặc trùng với .
* ku k
**Vecto n A B
* n 0
* u có giá vng góc với .
* kn k
* Góc giữa chúng bằng 90<sub>. </sub>
* Nếu có VTCP là u u u
thì có VTPT là n u u
hoặc
n u u .
* Nếu có VTPT là n A B
u B A
2. Phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng:
PTTQ: Ax By C 0
3. Phương trình tham số (PTTS) của đường thẳng:
1 2
0 2
: x x u t u u 0, t
y y u t
<sub> </sub>
Cách viết PTTS của đường thẳng
PTTS: 0 1
0 2
x x tu
y y tu
4. Phương trình chính tắc (PTCT) của đường thẳng:
1 2
:x x y y
u u
PTTS: 0 0
1 2
x x y y
u u
5. Phương trình theo đoạn chắn:
Đường thẳng
a b
6. Một số phương trình đường thẳng đặc biệt
* Trục
* Trục
* Đường thẳng đi qua gốc tọa độ: Ax By 0.
Lưu ý: Đường thẳng
** d//
7. Góc giữa hai đường thẳng:
* Đường thẳng
.
* Đường thẳng
.
Khi đó
1 2 1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 1 2 2
.
cos , cos ,
. .
n n <sub>A A</sub> <sub>B B</sub>
n n
n n A B A B
.
8. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho
1 1 1
2 2 2
0
0
A x B y C
I
A x B y C
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Lưu ý:
* 1 cắt 2: Hệ
*1 cắt 2: 1 1
2 2
A B
A B . *1 2: A A1 2B B1 2 0.
*1 song song 2: 1 1 1
2 2 2
A B C
A B C . *1 trùng 2:
1 1 1
2 2 2
A B C
A B C .
9. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm M x y
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
, Ax By C
d M
A B
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1: Chỉ ra một vectơ pháp tuyến, một vectơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng
trong các trường hợp sau:
1) 2x3y 4 0 2) 1
1 2
x<sub> </sub>y
3) 2
1 3
x t
y t
4)
2 3
4 5
x <sub></sub> y
Bài 2: Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng d trong các
trường hợp sau
5) Đi qua điểm M
8)Đi qua điểm B
1 4
x t
d
y t
.
Bài 3: Cho tam giác ABC biết A
12) Viết phương trình đường cao AH xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
13) Viết phương trình đường trung tuyến BM xuất phát từ điểm B của ABC.
14) Viết phương trình đường thẳng đi qua C và vng góc với BC.
15) Viết phương trình đường trung trực cạnh AB.
Bài 4: Tính khoảng cách trong các trường hợp sau:
17) Từ điểm A
x t
d
y t
.
18) Từ điểm B
5 7
x y
d .
19) Giữa hai đường thẳng
20)
2
x t
a
y t
.
22)
1 2
:
2
x t
a
y t
và 1
3
:
1 2
x t
m
y t
.
Bài 6: Tìm tọa độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
23)
24)
x t
a
y t
.
25)
y t
và 1
3 2
:
5 2
x t
m
y t
.
Bài 7: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau (tìm giao điểm nếu có)
26)
27)
1 2
x t
a
y t
.
29)
1 5
:
2 4
x t
a
y t
và
6 5
:
2 4
x t
a
y t
.
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
1. Phương trình đường trịn
a. Dạng tổng qt
Phương trình đường trịn tâm I a b
b. Dạng khai triển
Phương trình dạng <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>by c</sub><sub> </sub><sub>0</sub> là phương trình đường trịn khi <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub>.
Khi đó đường trịn có tâm I a b
Tiếp tuyến tại điểm M x y0
3. Cách lập phương trình đường trịn
Phương trình của đường tròn
x a y b R
Chú ý:
*
*
*
+ Gọi phương trình đường tròn
+ Thế các tọa độ các điểm vào phương trình
4. Cách lập phương trình tiếp tuyến với đường trịn
a. Biết tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến:
Dùng điều kiện tiếp xúc để xác định tiêp tuyến
Bài 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường trịn? Tìm
tâm và bán kính nếu có.
30)
2 3 4
x y <sub>31) </sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>5</sub>
32) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>8 0</sub> 33) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>9</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>10</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>70 0</sub><sub></sub>
34) <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>12</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>9</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>15 0</sub><sub></sub> 35) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub> </sub><sub>y</sub> <sub>1 0</sub>
Bài 9. Lập phương trình đường trịn trong các trường hợp sau:
36) Tâm I
39) Qua ba điểm A
Bài 10: Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn trong các trường hợp sau:
40) Với đường tròn
: 2 1 8
C x y <sub> tại </sub>M
1 : 7 8 3 0
C x y x y tại N
Cho hai điểm F1
2. Phương trình Elip
Dạng
x y
E
a b với
2 2 2
a b c .
Trong đó:
* Hai tiêu điểm F1
* Bốn đỉnh A1
* Độ dài trục bé B B1 2 2b
* Tiêu cự: F F1 2 2c
* Hệ thức liên hệ: <sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>c</sub>2
* Tâm sai: e c
a
.
Bài tập đề nghị
Bài 11: Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của các elip
16 9
x y
E 43)
Bài 12: Lập phương trình elip
44) Độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 8.
45) Độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6.
46) Một đỉnh của trục lớn là điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Vấn Đề 1: Tìm VTCP – VTPT của đường thẳng
A. u
3 5
x t
d
y t
.
A. u
Câu 3. [0H3-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 2
2 4
x t
y t
<sub> </sub>
,
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng là
A. u
Câu 4. [0H3-1] Cho đường thẳng d:2x3y 4 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến
của d?
A. n
3
x t
y t
, tọa độ véctơ chỉ phương
của đường thẳng d là
A.
Câu 6. [0H3-1] Cho đường thẳng d có: 2x5y 6 0. Tìm tọa đơ một vectơ chỉ phương u
của d.
A. u
Câu 7. [0H3-1] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x3y 1 0. Vectơ nào sau đây
là vectơ pháp tuyến của d?
A. n3
. B. n2
. C. n4
. D. n1
.
Câu 8. [0H3-1] Đường thẳng đi qua hai điểm A
A. d
Câu 9. [0H3-1] Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A. n
Câu 10. [0H3-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC có A
C . Một véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là
A. u
Câu 11. [0H3-2] Đường thẳng vng góc với đường thẳng AB, với A
VẤN ĐỀ 2: Viết phương trình của đường thẳng
Câu 12. [0H3-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A
A. x3y 1 0. B. x3y 3 0. C. x3y 3 0. D. 3x y 1 0.
Câu 13. [0H3-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d x: 2y 1 0 và
điểm M
d là
A. x2y 8 0. B. x2y 4 0. C. 2x y 1 0. D. 2x y 7 0.
u làm vectơ chỉ phương là
A. 3 2
2
x t
y t . B.
2 3
1 2
x t
y t. C.
2 3
y t . D.
2 3
1 2
x t
y t .
Câu 15. [0H3-1] Đường thẳng đi qua A
A. x2y 4 0. B. x y 4 0. C. x2y 5 0. D. x 2y 4 0.
Câu 16. [0H3-1] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
A. 3x4y10 0 . B. 3x4y22 0 . C. 3x4y 8 0. D. 3x4y22 0 .
Câu 17. [0H3-1] Đường thẳng d qua A
A. 1
3
x t
y t
. B.
1 2
1 3
x t
y t
. C.
2
3
x t
y t
. D.
2
3
x t
y t
.
Câu 18. [0H3-1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A
n làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2y0. B. x2y 4 0. C. x2y 5 0. D. x2y 4 0.
Câu 19. [0H3-1] Đường thẳng đi qua điểm A
A. x2y 4 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>x2y 4 0<sub>. </sub> <sub>C. </sub>x2y 5 0<sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2x 4y0<sub>. </sub>
Câu 20. [0H3-1] Phương trình tham số của đường thẳng qua M
A. 3
4
x t
. B.
1 3
1 4
x t
y t
. C.
3 3
4 3
x t
y t
. D.
1 3
1 4
x t
Câu 21. [0H3-1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A
A. 1
5 3
x<sub> </sub>y <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1
3 5
x y
. C. 1
3 5
x<sub> </sub>y <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
5 3
x<sub> </sub>y <sub>. </sub>
Câu 22. [0H3-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A
A. <sub> </sub>x<sub>y</sub> 3 3<sub>2 4</sub>t <sub>t</sub>
. B.
3 6
2 4
x t
y t
. C.
3 2
4 3
x t
y t
. D.
3 3
4 2
x t
y t
.
Câu 23. [0H3-1] Đường thẳng đi qua điểm B
A. x y 1 0. B. x y 3 0. C. x y 5 0. D. x y 1 0.
Câu 24. [0H3-2] Cho A
A. x y 1 0. B. 2x3y 5 0. C. 3x2y 1 0. D. 2x3y 1 0.
Câu 25. [0H3-2] Cho 3 đường thẳng
3x4y 1 0. Viết phương trình đường thẳng
A. 24x32y53 0 . B. 24x32y53 0 .
C. 24x32y53 0 . D. 24x32y53 0 .
Câu 26. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểmA
A. 8x3y 1 0. B. 8x3y 1 0. C. 3x 8y30 0 . D. 3x 8y30 0 .
Câu 27. [0H3-2] Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao
của tam giác là AB: 7x y 4 0; BH: 2x y 4 0; AH: x y 2 0. Phương trình đường
cao CH của tam giác ABC là
A. 7x y 0. B. x7y 2 0. C. x7y 2 0. D. 7x y 2 0.
Câu 28. [0H3-2] Cho tam giác ABC biết trực tâm H
: 5 2 6 0
AB x y , phương trình cạnh AC: 4x7y21 0 . Phương trình cạnh BC là
A. 4x2y 1 0. B. x2y14 0 . C. x2y14 0 . D. x2y14 0 .
Câu 29. [0H3-2] Đường thẳng d:x y 1
a b , với a0, b0, đi qua điểm M
A. S10. B. S 6. C. 5 7 7
3
S . D. 74
3
S .
Câu 30. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d x: 2y 1 0. Nếu đường thẳng
qua điểm M
Câu 31. [0H3-2] Cho đường thẳng : 2 3
1
x t
y t
<sub> </sub>
đường thẳng đi qua M và vng góc với là
A. 3x y 9 0. B. x3y17 0 . C. 3x y 3 0. D. x3y19 0 .
Câu 32. [0H3-2] Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A
A. 3x2y 8 0. B. 2x3y 7 0. C. 3x2y 4 0. D. 2x3y 7 0.
Câu 33. [0H3-2] Cho bốn điểm A
A. A
Câu 34. [0H3-2] Cho tam giác ABC với A
A. 3x7y 1 0. B. 3x 7y13 0 . C. 7x3y13 0 . D. 7x3y 11 0.
Câu 35. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm C
3
k có phương trình là
A. 2x3y0. B. 2x3y 9 0. C. 3x2y 13 0. D. 2x3y12 0 .
Câu 36. [0H3-2] Cho đường thẳng d có phương trình tham số là 1 3
2
x t
y t
. Phương trình
tổng quát của d :
A. 3x y 5 0. B. x3y0. C. x 3y 5 0. D. 3x y 2 0.
Câu 37. [0H3-2] Đường thẳng d có phương trình tổng qt 4x 5y 8 0. Phương trình
tham số của d là
A. 5
4
x t
y t
. B.
2 4
5
x t
y t
. C.
2 5
4
x t
y t
. D.
2 5
4
x t
y t
.
Câu 38. [0H3-2] Cho hai điểm A 5; 6 , B3; 2 Phương trình chính tắc của AB là
A. 5 6
2 1
x <sub></sub> y
. B.
5 6
2 1
x <sub></sub> y
. C.
5 6
2 1
x <sub></sub> y <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 3 2
2 1
x <sub></sub> y
.
Câu 39. [0H3-2] Cho đường thẳng d x:4 3 13 0.y Phương trình các đường phân giác của
góc tạo bởi d và trục O x là
A. 4x 3y 13 0 <sub>và </sub>4x y 13 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>4x 8y 13 0 <sub> và </sub>4x 2y 13 0<sub>. </sub>
C. x 3y 13 0 và x 3y 13 0. D. x 3y 13 0 và 3x y 13 0.
Câu 40. [0H3-2] Cho hai đường thẳng song d1: 5x7y 4 0 và d2: 5x7y 6 0. Phương
trình đường thẳng song song và cách đều d1 và d2 là
Câu 41. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2 và song song với đường thẳng
:4 2 1 0
d x y có phương trình tổng quát là
A. 4x 2y 3 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2x y 4 0<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2x y 4 0<sub>. </sub> <sub>D. </sub>x 2y 3 0<sub>. </sub>
Câu 42. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2 và vng góc với đường thẳng
:4 2 1 0
d x y có phương trình tổng quát là
A. 4x 2y 3 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2x 4y 4 0<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2x 4y 6 0<sub>. </sub> <sub>D. </sub>x 2y 3 0<sub>. </sub>
Câu 43. [0H3-2] Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
:3 2 12 0
d x y và cắt O x, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB 13. Phương trình đường
thẳng là
A. 3x2y12 0 . B. 3x2y12 0 . C. 6x4y12 0 . D. 3x4y 6 0.
Câu 44. [0H3-2] Cho hai điểm A
A. 3x y 1 0. B. x3y 1 0. C. 3x y 4 0. D. x y 1 0.
Câu 45. [0H3-2] Cho hai điểm A
A. 2x y 3 0. B. x2y 3 0. C. x y 2 0. D. x y 0.
Câu 46. [0H3-2] Cho tam giác ABC với A
A. 7x7y14 0 . B. 5x3y 1 0. C. 3x y 2 0. D. 7x 5y10 0 .
Câu 47. [0H3-2] Cho tam giác ABC với A
A. 3x7y 1 0. B. 3x 7y13 0 . C. 7x3y13 0 . D. 7x3y 11 0.
Câu 48. [0H3-2] Cho tam giác ABC với A
d x y . Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC
A. Cạnh AB. B. Cạnh BC.
C. Cạnh AC. D. Không cắt cạnh nào.
Vấn đề 3: Khoảng Cách
Câu 49. [0H3-1] Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M
: 3x 4y 1 0
<sub> là </sub>
A. 12.
5 B.
8
5. C.
24
5
. D. 24
5 .
Câu 50. [0H3-1] Khoảng cách từ điểm O
A. 1
5
. B. 1
Câu 51. [0H3-1] Cho điểm M
A.
13
d M . B.
d M <sub>. </sub><sub>C. </sub>
13
d M . D.
d M <sub>. </sub>
Câu 52. [0H3-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng :x 2y 1 0 và
điểm M
A.
5
d M . B.
5
d M . C.
5
d M . D. d M
A. 2. B. 18
5
. C. 2
5. D.
10
5 .
Câu 54. [0H3-2] Cho đường thẳng : 1 3
2 1
x y
và điểm N
A. 2
5 . B.
2 5
5 . C. 2. D.
2
17 .
Câu 55. [0H3-2] Khoảng cách từ điểm M
A. 2. B. 18
5
. C. 2
5 . D.
10
5 .
Câu 56. [0H3-2] Cho hai đường thẳng song d1: 5x7y 4 0 và d2: 5x7y 6 0. Khoảng
cách giữa d1 và d2 là
A. 4
74. B.
6
74. C.
2
74. D.
10
74.
Vấn đề 4: Điểm thuộc đường thẳng
Câu 57. [0H3-1] Cho đường thẳng : 2x y 1 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng
?
A. A
2
B<sub></sub> <sub></sub>
. C.
1
; 2
2
C<sub></sub> <sub></sub>
. D. D
Câu 58. [0H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M
A. 15. B. 5. C. 3. D. 15.
Câu 59. [0H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M
Câu 60. [0H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vng góc của điểm A
A. 14 7;
5 5
. B.
14 7
;
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
. C.
5 3
;
3 2
.
Câu 61. [0H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A
1 2
:
2
<sub> </sub>
x t
y t . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM 10.
A. M
C. M
Câu 62. [0H3-2] Cho hai điểm A
x t
y t
<sub> </sub>
. Tọa độ điểm C
thuộc để tam giác ACB cân tại C là
A. 7 13;
6 6
. B.
7 13
6 6
<sub></sub>
. C.
13 7
;
6 6
. D.
7 13
;
6 6
<sub></sub>
.
Câu 63. [0H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC<sub> có </sub>C
BH: x y 2 0, đường phân giác trong AN: 2x y 5 0. Tọa độ điểm A<sub> là. </sub>
A. 4 7;
3 3
A<sub></sub> <sub></sub>
. B.
4 7
;
3 3
A<sub></sub> <sub></sub>
. C.
4 7
;
3 3
A<sub></sub> <sub></sub>
. D.
4 7
;
3 3
A<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 64. [0H3-2] Cho đường thẳng d x: 2y 3 0. Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của
điểm M
A. H
Câu 65. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng d1: 4x3y18 0 ;
2: 3 5 19 0
d x y cắt nhau tại điểm có toạ độ
A.
Câu 66. [0H3-2] Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so
với đường thẳng x2y 3 0?
A. M
C. M
Câu 67. [0H3-2] Cho tam giác ABC với A
A. 14;9
2
. B.
5
10;
2
<sub></sub>
. C.
Câu 68. [0H3-2] Đường thẳng
Câu 69. [0H3-2] Cho đường thẳng đi qua hai điểm A
A.
Câu 70. [0H3-2] Cho đường thẳng d: 3 x y 3 0 và điểm N
A.
3 3
<sub></sub>
. C.
2 21
;
5 5
. D.
1 33
;
10 10
.
Câu 71. [0H3-2] Cho đường thẳng đi qua hai điểm A
A.
Vấn đề 5: Vị Trí tương đối
Câu 72. [0H3-1] Đường thẳng : 3x2y 7 0<sub> cắt đường thẳng nào sau đây? </sub>
A. d1: 3x2y0. B. d2: 3x2y0.
C. d3: 3 x 2y 7 0. D. d4: 6x4y14 0 .
Câu 73. [0H3-1] Cho hai đường thẳng d mx1:
A. m1<sub>. </sub> <sub>B. </sub>m 2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>m2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>m tùy ý.
Câu 74. [0H3-1] Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x3y26 0 và 3x4y 7 0.
A.
C.
Câu 75. [0H3-2] Cho hai đường thẳng d và d biết d: 2x y 8 0 và : 1 2
3
x t
d
y t
<sub> </sub>
. Biết
I a b là tọa độ giao điểm của d và d. Khi đó tổng a b <sub> bằng </sub>
A. 5. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 76. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng : 3x2y 7 0 cắt đường thẳng nào
sau đây?
A. d3: 3 x 2y 7 0. B. d1: 3x2y0.
C. d4: 6x4y14 0 . D. d2: 3x2y0.
Câu 77. [0H3-2] Cho đường thẳng d1:2x y 15 0 và d x2: 2y 3 0. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. d1 và d2 vng góc với nhau.
B. d1 và d2 song song với nhau.
D. d1 và d2 cắt nhau và không vng góc với nhau.
Câu 78. [0H3-2] Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x3y 4 0<sub> và </sub> : 2 3
1 4
x t
d
y mt
<sub> </sub>
vng góc
A. 9
8
m . B. 1
2
m . C. 9
8
m . D. 1
2
m .
Câu 79. [0H3-2] Cho bốn điểm A
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau.
C. Trùng nhau. D. Vng góc với nhau.
Câu 80. [0H3-2] Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình 2
2 3
x<sub> </sub>y <sub> và </sub>
6x2y 8 0
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau.
C. Trùng nhau. D. Vng góc với nhau.
Câu 81. [0H3-2] Cho tam giác ABC với A
d x y . Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC
A. Cạnh AB. B. Cạnh BC.
C. Cạnh AC. D. Không cắt cạnh nào.
Câu 82. [0H3-2] Đường thẳng 5x3y15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích
bằng
A. 15. B. 7,5. C. 3. D. 5.
Câu 83. [0H3-2] Cho bốn điểm A
A. A
Câu 84. [0H3-2] Cho bốn điểm A
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau.
C. Trùng nhau. D. Vng góc với nhau.
Câu 85. [0H3-2] Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình 2
2 3
x<sub> </sub>y <sub> và </sub>
6x2y 8 0
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vng góc với nhau.
Câu 86. [0H3-1] Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. cos cos
C. cos sin
Câu 87. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy cho hai vectơ a và b biết a
A. 45<sub>. </sub> <sub>B. </sub>60<sub>. </sub> <sub>C. </sub>30<sub>. </sub> <sub>D. </sub>135<sub>. </sub>
Câu 88. [0H3-2] Cho hai đường thẳng d x y1: 2 0 và d2: 2x3y 3 0. Góc tạo bởi đường
thẳng d1 và d2 là ( chọn kết quả gần đúng nhất )
A. 11 19 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>78 41 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>101 19 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>78 31 <sub>. </sub>
Câu 89. [0H3-2] Cho hai đường thẳng d1: 2x4y 3 0 và d2: 3x y 17 0 . Số đo góc giữa
1
d và d<sub>2</sub> là
A.
4
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>3
4
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
4
.
Vấn đề 7: Tìm tâm và bán kính của đường tròn
Câu 90. [0H3-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trịn
2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>
x y x y . Tâm I và bán kính R của
A. I
Câu 91. [0H3-1] Cho đường tròn
: 2 3 16
T x y . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R
của đường tròn
A. I
Câu 92. [0H3-1] Trong mặt phẳng Oxy, đường trịn <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>11 0</sub>
có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 6. B. 36. C. 6. D. 2.
Câu 93. [0H3-1] Cho đường trịn
A. I
Câu 94. [0H3-1] Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn
A. I
2 2
I<sub></sub> <sub></sub>
,
6
2
R .
C. I
2 2
I<sub></sub> <sub></sub>
,
6
2
Câu 95. [0H3-1] Cho đường tròn
A.
C.
Câu 96. [0H3-1] Cho phương trình: <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>by c</sub><sub> </sub><sub>0 1</sub>
A. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>. B. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub>. C. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>. D. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub>.
Câu 97. [0H3-1] Cho đường tròn
A.
C.
Vấn đề 8: Viết phương trình đường trịn
Câu 98. [0H3-1] Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường trịn?
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub> </sub><sub>x y</sub> <sub>4 0</sub>. B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>. D. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>.
Câu 99. [0H3-1] Trong các phương trình được liệt kê ở các phương án A, B, C và D phương
trình nào là phương trình đường trịn?
A.
1 2 1 4
x y . B.
1 1 4 0
x y .
C.
2x2 2y2 4. D.
1 1 4 0
x y .
Câu 100. [0H3-1] Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
A. Chỉ
Câu 101. [0H3-1] Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>8</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>. B. <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>8</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>20 0</sub><sub></sub> . D. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>.
Câu 102. [0H3-1] Trong mặt phẳng Oxy, đường trịn tâm I
A.
3 1 4
x y . B.
C.
3 1 4
x y . D.
3 1 4
x y .
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>. B. <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>. D. Đáp án khác.
Câu 104. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I
A. <sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>. B. <sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>5 0</sub>. D. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub>.
Câu 105. [0H3-2] Cho phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>ax by</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>. Điều kiện nào của <sub>a b c</sub><sub>, ,</sub> để
phương trình trên là phương trình của đường trịn?
A. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>. B. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>. C. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>. D. <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>0</sub>.
Câu 106. [0H3-2] Viết phương trình đường trịn tâm I
A.
3 2 5
x y . B.
3 2 25
x y .
C.
3 2 5
x y . D.
3 2 25
x y .
Câu 107. [0H3-2] Cho ba điểm A
A.
2
. C.
Câu 108. [0H3-2] Cho 2 điểm A
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>22 0</sub><sub></sub> . B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>22 0</sub><sub></sub> .
C. <sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>22 0</sub><sub></sub> . D. Đáp án khác.
Câu 109. [0H3-2] Cho 2 điểm A
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub> . B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub> .
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub> . D. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub> .
Câu 110. [0H3-2] Với giá trị nào của m thì phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>8 0</sub> là
phương trình đường trịn.
A. m0. B. m 3. C. m1. D. m 3 hoặc m1.
Câu 111. [0H3-2] Với giá trị nào của m thì phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>
A. 1 m 2<sub>. </sub> <sub>B. </sub>m1<sub> hoặc </sub>m2<sub>. </sub>
C. 2 m 1<sub>. </sub> <sub>D. </sub>m 2<sub> hoặc </sub>m1<sub>. </sub>
Câu 112. [0H3-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A
A. 2
3 2 4
x y . B. 2
3 2 4
x y .
C. 2
3 2 4
Câu 113. [0H3-2] Cho hai điểm A
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>6</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>. B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>6</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>11 0</sub>. D. Đáp án khác.
Câu 114. [0H3-2] Phương trình 2 4sin
3 4cos
x t
t
y t
<sub></sub>
là phương trình đường trịn:
A. Tâm I
C. Tâm I
Vấn đề 9: Tiếp tuyến với đường tròn
Câu 115. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
A. x3y16 0 . B. x3y 4 0.
C. x3y 5 0. D. x3y16 0 .
Câu 116. [0H3-2] Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường trịn nào có phương trình dưới đây tiếp
xúc với hai trục tọa độ?
A.
2 2 1
x y . B.
2 2 2
x y .
C.
2 2 4
x y . D.
2 2 8
x y .
Câu 117. [0H3-2] Phương trình đường trịn
thẳng 2x y 5 0 là
A.
1 2 1
x y . B.
1 2 5
x y .
C.
1 2 25
x y . D.
1 2 5
x y .
Câu 118. [0H3-2] Tính bán kính đường trịn tâm I
d x y .
A. R3. B. R5. C. R15. D. 3
5
R .
Câu 119. [0H3-2] Đường trịn
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>9 0</sub>. B.
C.
4 3 16
x y . D. <sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>y</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub> .
Câu 120. [0H3-1] Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểmA
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>20 0</sub><sub></sub> . B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>8 0</sub>.
Câu 121. [0H3-2] Cho đường tròn
A. A nằm trong và B nằm ngoài
C. A nằm ngoài và B nằm trong
Câu 122. [0H3-2] Cho đường tròn
A.
C.
Vấn đề 10: Liên hệ giữa đường thẳng và đường tròn
Câu 123. [0H3-2] Cho đường tròn
: 1 3 10
C x y và đường thẳng :x y 1 0 biết
đường thẳng cắt
A. 19
2 . B. 38. C.
19
2 . D.
38
2 .
Câu 124. [0H3-2] Cho tam giác ABC có A
A. 1. B. 2. C. 1 2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>3
2 .
Câu 125. [0H3-2] Đường tròn
A. R 2. B. 2
2
R <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
R. D. 2R.
Câu 126. [0H3-2] Diện tích tam giác ABC với A
A. 26. B. 2 5. C. 10. D. 5.
Câu 127. [0H3-2] Đường thẳng 5x3y15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích
bằng
A. 15. B. 7,5. C. 3. D. 5.
Câu 128. [0H3-2] Cho đường tròn
A. d đi qua tâm của đường tròn
C. d tiếp xúc
: 4 3 5
C x y và đường thẳng d x: 2y 5 0.
Tọa độ tiếp điểm của đường thẳng d và đường tròn
Câu 130. [0H3-2] Cho hai đường tròn
1 : 2 6 6 0
C x y x y ,
2 : 4 2 4 0
C x y x y .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.
C.
Câu 131. [0H3-2] Đường tròn
: 2 7 0
d x y có phương trình là
A.
7 7 102
x y . B.
7 7 164
x y .
C.
3 5 25
x y . D.
3 5 25
x y .
Câu 132. [0H3-2] Diện tích tam giác ABC với A
A. 26. B. 2 5. C. 10. D. 5.
Câu 133. [0H3-2] Cho đường tròn
: 3 1 10
C x y . Phương trình tiếp tuyến của
A. x3y 5 0. B. x3y 4 0. C. x3y16 0 . D. x3y16 0 .
Câu 134. [0H3-2] Cho đường tròn
A. 2 0
2 10 0
x y
x y
. B.
2 0
2 10 0
x y
x y
. C.
2 1 0
2 3 0
x y
x y
. D.
2 1 0
2 3 0
x y
x y
.
Câu 135. [0H3-2] Cho đường tròn
: 2 2 9
C x y . Tiếp tuyến của
có phương trình là
A. 4 0
2 0
x y
x y
. B.
5
1
x
y
. C.
2 3 0
3 2 2 0
x y
x y
. D.
3 2 2 0
2 3 5 0
x y
x y
.
Câu 136. [0H3-2] Cho đường tròn
: 2 2 7 0
d x m y m <sub>. Với giá trị nào của </sub>m thì d tiếp xúc với
A. m3<sub>. </sub> <sub>B. </sub>m15<sub>. </sub> <sub>C. </sub>m13<sub>. </sub><sub>D. </sub>m3<sub> hoặc </sub>m13<sub>. </sub>
Câu 137. [0H3-2] Cho đường tròn
3
x t
d
y t
và đi qua hai
điểm A
A. R 565. B. R 10. C. R2. D. R25.
Câu 138. [0H3-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A
C . Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là
A.
A. 3
4 2
x t
y t
. B.
3
2 4
x t
y t
. C.
3 3
2 4
x t
y t
. D.
3
2 4
x t
y t
.
Câu 140. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A
C . Gọi M x y
A.
5
16
7
16
P
P
. B.
77
16
7
16
. C.
5
16
77
16
P
P
. D. Đáp án khác.
Câu 141. [0H3-3] Cho hai điểm P
A. N
3 3
G<sub></sub> <sub></sub>
,
phương trình đường thẳng AB x y: 1 0<sub>. Giả sử điểm </sub>C x y
A. 18. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 143. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M
A. 14. B. 0. C. 8. D. 2
Câu 144. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A
H <sub>, trung điểm của cạnh </sub>BC là M
A. 3;17
2
I<sub></sub> <sub></sub>
, R4 13. B. I
C. I
Câu 145. [0H3-3] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vng ABCD có tâm là điểm
I. Gọi G
0
b <sub>. Khi đó </sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2 bằng
A. 37. B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 146. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A
A. M
A. x y 0. B. x3y0. C. 2x3y0. D. 2x y 0.
Câu 148. [0H3-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết
2
AD AB, đường thẳng AC có phương trình x2y 2 0, D
A. a b 4. B. a b 3. C. a b 4. D. a b 1.
Câu 149. [0H3-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vng góc của điểm A
A. 14; 7
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
. B.
5 3
;
2 2
. C.
14 7
;
5 5
.
Câu 150. [0H3-3] Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3
2
S , hai đỉnh A
Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x y 8 0. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C
C. C
Câu 151. [0H3-3] Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A
A. BC x y: 0; 35
2
S . B. BC x y: 0; 25
2
S .
C. BC x y: 0; 25
2
S . D. BC x y: 0; 35
S .
Câu 152. [0H3-3] Cho A
nhỏ nhất.
A. M
2
M<sub></sub> <sub></sub>
. D.
1
0;
2
M<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 153. [0H3-3] Cho đường thẳng d: 2x y 5 0. Viết được phương trình tổng quát
đường thẳng đi qua điểm M
A. x2y10 0 . B. x2 –10 0y . C. 2x y 8 0. D. 2x y 8 0.
Câu 154. [0H3-3] Một elip
2 2
2 2 1
x y
a b , trong đó a b 0. Biết
A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 6.
Câu 155. [0H3-3] Cho đường tròn
: 1 3 10
C x y và đường thẳng
:x 3y m 1 0
. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
A. m1 hoặc m 19. B. m 3 hoặc m17.
Câu 156. [0H3-3] Trong hệ trục tọa độOxy, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là
6 thì có phương trình chính tắc là.
A. 2 2 1
9 16
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
64 36
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
16 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
16 7
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 157. [0H3-3] Điểm A a b
x t
d
y t
và cách đường thẳng
:2x y 3 0
<sub> một khoảng bằng </sub>2 5 và a0<sub>. Tính </sub>P a b . <sub>. </sub>
A. P72. B. P 132. C. P132. D. P 72.
Câu 158. [0H3-3] Cho tam giác ABC có 4 7;
5 5
A<sub></sub> <sub></sub>
và hai trong ba đường phân giác trong có
phương trình lần lượt là x2y 1 0, x3y 1 0. Viết phương trình đường thẳng chứa
cạnh BC.
A. y 1 0. B. y 1 0. C. 4x3y 1 0. D. 3x4y 8 0.
Câu 159. [0H3-3] Cho đường tròn
A. x y 4 0 và x y 4 0. B. x y 2 0.
C. x y 4 0. D. x y 2 0 và x y 2 0.
Câu 160. [0H3-3] Trong mp
A. 57; 10
11 11
. B.
57 10
;
11 11
H<sub></sub> <sub></sub>
. C.
57 10
;
11 11
H<sub></sub> <sub></sub>
. D.
57 10
;
11 11
H<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 161. [0H3-3] Cho điểm M
A. 9 12;
5 5
. B.
3
0;
2
. D.
Câu 162. [0H3-3] Cho ba điểm A
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>25</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>19</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>68 0</sub><sub></sub> . B. <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>25</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>19</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>68 0</sub><sub></sub> .
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>25</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>19</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>68 0</sub><sub></sub> . D. <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>25</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>19</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>68 0</sub><sub></sub> .
Câu 163. [0H3-3] Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn
: 2 4
C x y tại M có
hồnh độ x<sub>M</sub> 3?
A. x 3y 6 0. B. x 3y 6 0.
C. 3x y 6 0. D. 3x y 6 0.
A.
2 2 4
x y ,
B.
2 2 4
x y ,
C.
2 2 4
x y ,
D.
2 2 4
x y ,
Câu 165. [0H3-3] Đường tròn tâm I
A.
1 3 4
x y . B.
1 3 2
x y .
C.
1 3 10
x y . D.
1 3 2
x y .
Câu 166. [0H3-3] Cho đường tròn
d qua A cắt
A. x y 6 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>7x3y34 0 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>7x y 30 0 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>7x y 35 0 <sub>. </sub>
Câu 167. [0H3-3] Đường trịn có tâm I
x t
y t
<sub> </sub>
có
phương trình:
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>6 0</sub>. B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub>. D. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub>.
Câu 168. [0H3-3] Đường thẳng :x2y 5 0 tiếp xúc với đường tròn
: 4 3 5
C x y tại điểm M có tọa độ là
A.
Câu 169. [0H3-3] Đường trịn có tâm I
x t
y t
<sub> </sub>
có
phương trình:
A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>6 0</sub>. B. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>0</sub>.
C. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub>. D. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub>.
Câu 170. [0H3-4] Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và
O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này
đi qua M , N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểmA có
A. ;
4 3
S S
. B. 3 2;
S S
. C.
3 <sub>;</sub>
8 2
S S
. D.
3
;
4 8
S S
.
Vấn đề 11: ELIP
A. 2 2 1
64 36
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
9 16
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>16</sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>1</sub>. D. 2 2 <sub>1</sub>
16 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 172. [0H3-1] Phương trình chính tắc của
e , độ dài trục nhỏ bằng 12
là
A. 2 2 1
25 36
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
64 36
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
100 36
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
36 25
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 173. [0H3-1] Cho <sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>25</sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>225</sub>. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
A. 15. B. 30. C. 40. D. 60.
Câu 174. [0H3-2] Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
x
E y là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 175. [0H3-2] Các đỉnh của Elip
a b ;
A. 16. B. 32. C. 64. D. 128.
Câu 176. [0H3-2] Cho
e Độ dài trục nhỏ của
A. 5. B. 10. C. 12 D. 24.
Câu 177. [0H3-2] Cho
A. 5. B. 2 2. C. 4 3. D. 3.
Câu 178. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
3 là
A. 2 2 1
9 3
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
9 8
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
19 5
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
6 5
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 179. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
A. 2 2 1
36 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
36 24
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
24 6
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
16 4
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 180. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
F <sub> là </sub>
A. 2 2 1
4 3
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
16 15
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
16 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
9 8
Câu 181. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
A. 2 2 1
100 81
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
15 16
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
25 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
25 16
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 182. [0H3-2] Cho elip
5 4
x y
E . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
A. 5
4 . B.
5
5 . C.
3 5
5 . D.
2 5
Câu 183. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
A. 2 2 1
24 16
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
36 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
16 4
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
20 5
x <sub></sub> y <sub></sub>
Câu 184. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
A. 2 2 1
16 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
16 4
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
16 3
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
9 4
x <sub></sub> y <sub></sub>
Câu 185. [0H3-2] Elip có hai đỉnh
A. 2 2 1
8 9
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
9 8
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
9 4
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
9 2
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 186. [0H3-2] Phương trình chính tắc của
3 và tiêu cự bằng 6 là
A. 2 2 1
64 25
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 2 2
1
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2 2
1
25 16
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
1
16 7
x <sub></sub> y <sub></sub>
Câu 187. [0H3-2] Cho
x <sub></sub> y <sub></sub> <sub> và điểm </sub><sub>M</sub> <sub> thuộc </sub>
OM thỏa mãn
A. OM 3 B. 3OM 4. C. 4OM 5. D. OM 5.
Câu 188. [0H3-2] Cho
x y
E Đường thẳng d x: 4<sub> cắt </sub>
A. 9
5. B.
9
25. C.
18
5 . D.
18
25.
Câu 189. [0H3-2] Đường thẳng y kx cắt
a b tại hai điểm M , Nphân biệt. Khi
đó M , N
A. Đối xứng nhau qua O
Câu 190. [0H3-3] Cho elip
x y
E và điểm M thuộc
A. 10 và 6. B. 8 và 18. C. 13 và 5. D. 13 và 10
Câu 191. [0H3-3] Cho
A. 4
18. B.
4
5. C.
4
5
. D. 4
9
.
Câu 192. [0H3-3] Cho
9
7;
4
M<sub></sub> <sub></sub>
thuộc
A. 1 2
9
2
NF MF . B. 2 1
9
2
NF MF . C. 2 1
7
2
NF NF D. NF1MF2 8.
GỢI Ý ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU:
Câu 140. Chọn C.
Dễ thấy ABC 4
ABM
S
S
BC 4
BM
4
4
BC BM
BC BM
.
TH1: BC4BM thì:
3
2
4
3
1
4
x
y
TH2: BC 4BM thì:
3
2
4
3
1
4
x
y
Câu 141. Chọn D.
Ta có:
Gọi H PQ, tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình: 2 1 0
5 2 7 0
x y
x y
Hay H
Với mọi điểm N thì: NP NQ HP HQ PQ NP NQ <sub>max</sub> PQ.
Dấu bằng xảy ra khi N trùng H.
Gọi M a a
Ta có IM
. <sub>AB</sub> 0
IM u
a 2 a 0 a 1<sub>. Vậy </sub>M
Nhận xét CG2GM
0
0
7 7
2 1
3 3
4 4
2 2
3 3
x
y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
5
0
x
y
<sub></sub>
.
Vậy 2x0y0 10.
Câu 143. Chọn B.
Ta có phương trình đường thẳng d có dạng: x y 1
a b ( theo giả thiết ta có
0, 0
a b )
Do d đi qua M
Mặt khác diện tích của tam giác vng ABO là 1
2
ABO
S ab
Áp dụng BĐT Cô si ta có 1 4 1 2 4 1. 4
a b a b ab
4 1 8
2
ab ab
Vậy diện tích của tam giác vng ABO nhỏ nhất bằng 8 khi a, b thỏa mãn hệ
phương trình
4 1
8
4 1 2
1
a
a b
b
a b
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
4 8 4.2 0
a b
.
Câu 144. Chọn D.
G
M
I
B
A
Kẻ đường kính AD của đường trịn
M là trung điểm của cạnh HD.
Xét tam giác AHD có IM là đường trung bình 1
2
IM AH
1
2
IM AH
.
Gọi I x y
Bán kính
5 1 10 2 10
R IA
Câu 145. Chọn C.
Gọi M , N và P lần lượt là các trung điểm của AB, CD và BI. Ta có
2
3
AK AP
1
3 AB AI
1 1
2AB 6AD
2
3
AG AN
1
3 AD AC
2 1
3 AD 3AB
KG AG AK
1 1
2AD 6AB
.
Suy ra: <sub>.</sub> 1 2 1 2 <sub>0</sub>
12 12
AK KG AD AB
vì AB AD và AB AD. 0
Đồng thời
2 5 2
18
AK AB 2 5 2
18
KG AB
. Do đó tam giác AKG vuông cân tại K nên:
D
M
H
I
A
B C
A
B C
D
I
M N
P
TỔ TOÁN – THPT NGUYỄN VĂN THOẠI Trang 117 / 126ID: 2019-2020
2 2
. 0
AK KG
AK GK
2 3 9
3 1 13
a b
a b
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2
9 2
3
13 78 0
a
b
a a
a b
.
Câu 146. Chọn C.
Gọi I a b
9
5
6
a
b
9
; 6
5
I
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó 3MA 2MB4MC 3IA2IB4IC 5IM 0 5 IM 5IM
Do đó: 3MA 2MB4MC nhỏ nhất khi IM ngắn nhất. Suy ra M là hình chiếu
vng góc của 9; 6
5
I<sub></sub> <sub></sub>
trên OyM
Câu 147. Chọn D.
Gọi M
G <sub> là trọng tâm </sub>ABC<sub>. </sub>
3 3
MA MB MC MG MG
.
MA MB MC
nhỏ nhất MG<sub> nhỏ nhất </sub>G<sub> là hình chiếu vng góc của </sub>G
trên <sub>. </sub>
GM m m ; VTCP của là u
. 0 2 2 6 2 0 5 10 0 2 1; 2
GM u m m m m M
.
Đường thẳng d qua gốc tọa độ d y ax: .
Vậy phương trình đường thẳng d: 2x y 0
Câu 148. Chọn D.
Cách 1: Gọi A a b
Khi đó A
Ta có AD
u <sub> là véctơ chỉ phương của đường thẳng </sub>AC.
Trên hình vẽ, tan 1 cos 2
2 5
DC
AD
Lại có cos . 5<sub>2</sub> 1
. . 5 2 2
AD u <sub>b</sub>
AD u b b
2
Từ
2
5 1 2
2 3 0 3
5
5 2 2
b
b b b
b b
(do
Khi đó A
Cách 2: Gọi A a b
Vì C AC x : 2y 2 0 nên C
u CD
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Ta có: 2
2 <sub>2</sub>
AD CD AD u
AB CD <sub>AD</sub> <sub>u</sub>
Với AD2u
3
3 2 2 2
1
1 6 4
2
b
b c
b c c
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> (t/m)
Với AD 2u 3 2 2 2 1 <sub>3</sub>
1 6 4
2
b
b c
b c c
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> (không t/m)
Vậy A
Đường thẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng d có phương trình là
H là hình chiếu vng góc của điểm A trên đường thẳng d H d
Tạo độ H là nghiệm của hệ phương trình 2 7 0
2 0
x y
x y
14
5
7
5
x
y
14 7
;
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
H .
Câu 150. Chọn B.
Gọi G a a
2 2
ABC GAB
S S .
Đường thẳng AB nhận AB
x y .
2
AB ,
3 8 5 3 2
;
2
1 1
a a a
Do 1 1. .
2 2 2
GAB
S AB d G AB 2.3 2 1
2
a 3 2 1 1
2
<sub> </sub>
a
a
a .
Với a 1 G
Với a 2 G
Vậy C
Câu 151. Chọn D.
+ BH có véctơ pháp tuyến nBH
CK
n .
+ Đường thẳng AB vng góc CK nên nhận nCK
2 x 4 3 y 1 02x3y 5 0.
+ Đường thẳng AC vng góc BH nên nhận nBH
1 x 4 2 y 1 0 x 2y 6 0.
+ B là giao điểm của AB và BH. Xét hệ: 2 3 5 0
2 3 0
x y
x y
1
1
<sub></sub>
x
y B
3 2 6 0
x y
x y
6
6
<sub> </sub>
x
y C
+ Đường thẳng BC có véctơ chỉ phương là BC
n . Vậy BC có phương trình: 7
+ <sub>2</sub>
7 7 7 2
BC .
+ Chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC là
2 2
4 1 5
,
2
1 1
d A BC .
+ Diện tích tam giác ABC là: 1.7 2. 5
2 2
S 35
2
.
Câu 152. Chọn C.
K H
A
M trên trục OyM
MA y
3; 2
MB y
2 2 <sub>10 2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 1 19
4 2
MA MB y y <sub></sub>y y <sub></sub>
2
1 19
2
2 2
y
<sub></sub> <sub></sub>
19
2
Giá trị nhỏ nhất của
2
y .
Câu 153. Chọn B.
Vectơ pháp tuyến của d là n
Do đường thẳng vng góc với đường thẳng d nên vectơ pháp tuyến của là
n <sub>. </sub>
Phương trình tổng quát đường thẳng là1
Câu 154. Chọn A.
2
2 2
2 2 <sub>0</sub>
1
a b suy ra a2 2.
2
2
2
2
2
1
8 b suy ra b2.
Do đó độ dài trục bé 2b4<sub>. </sub>
Câu 155. Chọn B.
Đường trịn
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
1 9 1
10 7 10
17
10
m
m
m
m
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
.
Câu 156. Chọn C.
Độ dài trục lớn là 82a 8 a 4
Độ dài trục nhỏ là 62b 6 b 3
Phương trình chính tắc của elip là 22 22 1 <sub>16</sub>2 <sub>9</sub>2 1
x y x y
a b .
Câu 157. Chọn C.
Đường thẳng và có vectơ pháp tuyến là n
t t
1 10
t
1 10
1 10
t
t
<sub> </sub>
9
11
t
t
<sub></sub>
.
Với t 9 A
Câu 158. Chọn A.
Dễ thấy điểm 4 7;
không thuộc hai đường phân giác x2y 1 0 và
3 1 0
x y . Suy gọi CF x: 2y 1 0, BE x: 3y 1 0 lần lượt là phương trình
đường phân giác xuất phát từ đỉnh C, B(như hình vẽ trên).
Gọi d là đường thẳng qua 4 7;
5 5
A<sub></sub> <sub></sub>
và vng góc với BE thì d có VTPT là
d
n <sub> nên có phương trình </sub>3 4 7 0
5 5
x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
3x y 1 0. Tọa độ điểm
M d BE<sub> thỏa mãn hệ </sub>
2
3 1 0 <sub>5</sub>
3 1 0 1
5
x
x y
x y
y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
2 1
;
5 5
M<sub></sub> <sub></sub>
.
Suy ra tọa độ điểm đối xứng với 4 7;
5 5
A<sub></sub> <sub></sub>
qua
2 1
;
5 5
M<sub></sub> <sub></sub>
là A
5 5
A<sub></sub> <sub></sub>
và vng góc với CF thì d có VTPT là
d
n
nên có phương trình 2 4 7 0
5 5
x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2x y 3 0. Tọa độ điểm
N d CF thỏa mãn hệ
7
2 3 0 <sub>5</sub>
2 1 0 1
5
x
x y
x y
y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
7 1
;
5 5
N<sub></sub> <sub></sub>
.
Suy ra tọa độ điểm đối xứng với 4 7;
5 5
A<sub></sub> <sub></sub>
qua
7 1
;
5 5
N<sub></sub> <sub></sub>
là A
n <sub>. Do đó phương trình cạnh </sub>BC: 0
2 1 0
x y
3 1 0
x y
4 7
;
5 5
A<sub></sub> <sub></sub>
B
C
E
Tâm O
Xét OHB<sub> vuông tại </sub>H (H là chân đường cao kẻ từ O trong tam giác OAB).
Ta có:
2
c
d O AB OH <sub></sub> <sub>OB</sub>2<sub></sub><sub>BH</sub>2 <sub></sub> <sub>3</sub>2<sub> </sub><sub>1</sub>2 <sub>2 2</sub>.
2 2
2
c
c 4 c 4.
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng x y 4 0 hoặc x y 4 0.
Phương trình đường thẳng đi qua B
3 x 3 5 y4 0 3x5y 11 0.
Phương trình đường thẳng đi qua A
8 x 2 5 y6 0 8x5y46 0 .
Suy ra tọa độ H thỏa mãn hệ phương trình: 3 5 11
8 5 46
x y
x y
57
11
10
.
Vậy 57 10;
11 11
H<sub></sub> <sub></sub>
là tọa độ cần tìm.
Câu 161. Chọn A.
Ta có phương trình đường thẳng d đi qua điểm M
Gọi I là giao điểm của d và d. Khi đó tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình
d'
3
3
A
O B
2 5 0
2 3 0
x y
x y
7
5
11
5
x
y
7 11<sub>;</sub>
5 5
I
<sub></sub> <sub></sub>
Gọi M là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d.
Khi đó I là trung điểm của MM suy ra
9
2
5
12
2
5
M I M
M I M
x x x
y y y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
9 12<sub>;</sub>
5 5
M
<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 162. Chọn B.
Giả sử đường tròn đi qua ba điểm A
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
x y ax by c , điều kiện <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>c</sub> <sub>0</sub>.
Theo bài ra ta có hệ
25
6
6 10 34
19
4 6 13
6
12 4 40 <sub>68</sub>
3
a
a b c
a b c b
a b c
c
<sub></sub>
Suy ra phương trình đường tròn là
2 2 25 19 68 <sub>0</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>25</sub> <sub>19</sub> <sub>68 0</sub>
3 3 3
x y x y x y x y .
Câu 163. Chọn A.
Thế x<sub>M</sub> 3 vào phương trình đường trịn, ta được: 2 <sub>3</sub> 3
3
y
M
, M2
Đường tròn
Với I
.
Đường thẳng qua M1
làm véctơ pháp tuyến có
Với I
.
Đường thẳng qua M2
làm véctơ pháp tuyến có
phương trình là
Vậy đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
M
x là x 3y 6 0<sub> hoặc </sub>x 3y 6 0<sub>. </sub>
Câu 164. Chọn A.
Ta có đường trịn
2 4 12 20 0
10
a a a a a
a
<sub> </sub>
Với a2 ta có phương trình đường trịn
10 10 100
x y
Trường hợp 2: Nếu a b, thay vào
2 2 4
x y ,
10 10 100
x y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 165. Chọn A.
Đường trịn
I đến đường thẳng d bằng R
3. 1 4.3 5
2
3 4 R R
Vậy đường tròn
Đường thẳng qua A
Tam giác IMN cận tại I có A là trung điểm MN nên IAMN.
2 2
; a b 2 2
d I d IA a b a b a b
a b
.
5 4
:
3 3
x t
y t
<sub> </sub>
qua A
<sub> nên có vectơ pháp </sub>
tuyến là n
Phương trình tổng quát của là 3
Đường trịn đã cho tiếp xúc với nên có bán kính
.
Phương trình của đường trịn là
1 1 2 2 2 2 0
x y x y x y .
Câu 168. Chọn A.
Đường trịn
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u<sub></sub>
.
Vì M nên M
2 2 1 1 3 0 5 5 0 1
IM u m m m m
<sub>. Suy ra </sub><sub>M</sub>
Câu 169. Chọn C.
5 4
:
3 3
x t
y t
<sub> </sub>
qua A
<sub> nên có vectơ pháp </sub>
tuyến là n
Phương trình tổng quát của là 3
Đường trịn đã cho tiếp xúc với nên có bán kính
.
Phương trình của đường trịn là
1 1 2 2 2 2 0
x y x y x y .
Câu 170. Chọn A.
Đặt A
b t
<sub></sub>
.
Khi đó: S<sub></sub><sub>ABC</sub> 8 sinbc A,
AMN
ct
S A f t A
t b
<sub></sub> với
4
4
3
b
t b
.
2
max
8
3
bc
f khi 4 4
3
b
t t b
4 3
ABC ABC
AMN
S S
S
.
Câu 190. Chọn B.
Ta có xM
M E
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Ta có <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>169</sub><sub>; </sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>144</sub> <sub></sub><sub>c</sub>2<sub></sub><sub>25</sub><sub> </sub><sub>c</sub> <sub>5</sub><sub>. </sub>
Các tiêu điểm của
Ta có F F1 2 8và c4.
1 2 1 2 1 2 18 1 2 10 2 5
MF F
C<sub></sub> MF MF F F MF MF a a .
Tâm sai của elip: 4
5
c
e
a
.
Câu 192. Chọn B.
N đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên 7; 9
4
N<sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có: 1 2 1 2
9<sub>;</sub> 23<sub>;</sub> 23<sub>;</sub> 9
4 4 4 4
MF MF NF NF .
Do đó 2 1
9<sub>.</sub>
2