<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
1
<b>AN TOÀN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
2
<b>Đề cương mơn học</b>
<b>Phần I: An tồn vệ sinh thực phẩm</b>
<b>Chương 1: Mở đầu – Một số khái niệm chung</b>
<b>Chương 2: Các nguồn ơ nhiễm mơi trường từ trong </b>
<b>xí nghiệp chế biến và bảo quản thực phẩm</b>
<b>Chương 3: Ô nhiễm thực phẩm do tác nhân </b>
<b>sinh học</b>
<b>Chương 4: Ô nhhiễm thực phẩm do tác nhân </b>
<b>hóa học</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Đề cương mơn học</b>
<b>Phần I: An tồn vệ sinh thực phẩm</b>
<b>Chương 6: Ngộ độc thực phẩm và Các biện </b>
<b>pháp đảm bảo ATVSTP</b>
<b>Chương 7: Chất lượng thực phẩm. Hoạt động </b>
<b>quản lý và kiểm tra CLTP</b>
<b>Chương 8: Hệ thống tiêu chuẩn hóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Đề cương môn học</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
5
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
[1]. Giáo trình <b>An tồn và Luật thực phẩm</b>.
<i><b>Tài liệu tham khảo</b></i>
[1]. PGS. TS Lương Đức Phẩm - <i><b>Vi sinh vật học và an toàn </b></i>
<i><b>vệ sinh thực phẩm - Đại học Bách khoa Tp.HCM, 1980. </b></i>
[2]. Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm - <i><b>Vệ sinh và an </b></i>
<i><b>toàn thực phẩm - Đại học Bách khoa Tp.HCM, 2005. </b></i>
[3]. Trần Linh Thước - <i><b>Phương pháp phân tích vi sinh vật </b></i>
<i><b>trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm, 1998</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
6
6
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
[5]. PGS.TS Trần Đáng- <i><b>Mối nguy vệ sinh an tồn </b></i>
<i><b>thực phẩm- Chương trình kiểm soát GMP, GHP </b></i>
<i><b>và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn </b></i>
<i><b>thực phẩm HACCP</b></i><b>- Nxb Y học Hà Nội 2004</b>
[6]. <b>Food hygiene for Handlers - Chisholm </b>
Institute.,2001
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>PHẦN I</b>
<b>AN TOÀN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>CHƯƠNG 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
9
<b>VSATTP</b>
<b>Sự tăng </b>
<b>dân số</b>
<b>Biến động về </b>
<b>khí hậu, mơi </b>
<b>trường</b>
<i><b>Sự phát triển </b></i>
<i><b>của KHCN</b></i>
<i><b>Sự phát triển </b></i>
<i><b>Xã hội- Xu thế </b></i>
<i><b>hội nhập tồn </b></i>
<i><b>cầu hóa</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
10
<b> </b>
<b> </b>
<b>MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHUNG </b>
<b>KHÁI NIỆM THỰC PHẨM</b>
Thực phẩm
Ăn
Uống
Sử dụng
Tươi
sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Tất cả các chất đã hoặc chưa chế biến mà </b>
<b>con người hay động vật có thể ăn, uống </b>
<b>được</b>
<b>Với mục đích cơ bản là thu nạp các chất dinh </b>
<b>dưỡng nhằm ni dưỡng cơ thể hay vì sở </b>
<b>thích. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHUNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>THỰC PHẨM ĐƯỢC HIỂU THEO NGHĨA RỘNG NHẤT</b>
<b>1. Đồ ăn, thức uống cho người và vật</b>
<b>2. Trái cây, bánh kẹo</b>
<b>3. Nguyên liệu và phụ gia</b>
<b>4. Thịt, cá, trứng</b>
<b>5. Gạo, bột</b>
<b>6. Đồ ăn cho trẻ sơ sinh</b>
<b>7. Nước giải khát, rượu, bia, nước khoáng, nước </b>
<b>trái cây các loại</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>AN TOÀN THỰC PHẨM</b>
<b>Là sự đảm bảo rằng thực phẩm không </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
14
14
Thực phẩm VS
<b>Tác nhân <sub>Sinh Học</sub></b>
<b>Tác nhân </b>
<b>Hóa Học</b>
<b>Tác nhân </b>
<b>Vật lý</b>
Chăn nuôi
Chế biến
Bảo quản
Vận chuyển
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>VỆ SINH THỰC PHẨM</b>
<b>Tất cả những điều kiện và biện </b>
<b>pháp nhằm đảm bảo sự an tồn và </b>
<b>tính hợp lý của thực phẩm trong </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
16
16
<b>VSATTP</b>
Điều kiện
Biện pháp
Sức khỏe
Tính mạng
Khơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>VỆ SINH AN TỒN THỰC PHẨM</b>
<b>Là tất cả các điều kiện và biện </b>
<b>pháp cần thiết để bảo đảm thực </b>
<b>phẩm không gây hại cho sức </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
18
18
<b>AN NINH THỰC PHẨM</b>
<b>Số lượng </b>
<b>Chất </b>
<b>lượng</b>
<b>Ngộ độc </b>
<b>TP</b>
<b>Không</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>AN NINH THỰC PHẨM</b>
<b>Khả năng cung cấp đầy đủ, kịp thời </b>
<b>về số lượng và chất lượng thực </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
20
20
<b>NGỘ ĐỘC TP</b>
Bệnh lý
<b>Chất độc</b>
<b>Mầm bệnh</b>
<b>Thực phẩm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM</b>
<b>(bệnh do thực phẩm)</b>
-<b><sub> Là bệnh mắc phải do ăn, uống thực phẩm bị </sub></b>
<b>nhiễm độc và nhiễm khuẩn.</b>
-<b> Bệnh dịch do ăn uống cũng là một dạng ngộ </b>
<b>độc thực phẩm</b>
<b>- Ở dạng cấp tính ảnh hưởng tức thời tới tính </b>
<b>mạng.</b>
<b>- Ở dạng mãn tính có thể dẫn tới nhiều bệnh lý </b>
<b>khác nhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM</b>
<b>Có ít nhất 2 người bị ngộ độc do cùng ăn </b>
<b>1 hay nhiều món giống nhau.</b>
<b>Vụ dịch do ăn uống: xảy ra lẻ tẻ từng ca </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
23
23
<b>Chất độc</b>
<b>Ngộ độc </b>
<b>Chất </b>
<b>Thực </b>
<b>phẩm</b>
<b>Nồng độ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
24
24
Chất độc
<b>Nguyên </b>
<b>liệu</b>
<b>Phụ gia</b>
<b>Bao bì</b>
<b>Chế biến</b>
<b>BVTV…</b>
<b>VSV</b>
<b>Chăn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>ĐỘC TÍNH</b>
-
<b><sub> Là khả năng gây độc của chất độc</sub></b>
-
<b><sub> Độc tính của chất độc phụ thuộc vào </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Ô NHIỄM THỰC PHẨM</b>
<b>Là tình trạng bất kỳ một chất nào khơng </b>
<b>được chủ ý đưa vào thực phẩm</b>
<b>Do: - Quá trình sản xuất, chế biến</b>
<b>- Xử lý, đóng gói</b>
<b>- Lưu giữ, vận chuyển</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>CHẤT Ô NHIỄM</b>
-<b><sub> Bất kỳ chất nào không được chủ ý đưa vào TP </sub></b>
<b>mà nó có mặt trong TP</b>
-<b><sub> Đặc điểm: </sub></b>
<b>+ Khơng có mục đích cơng nghệ</b>
<b>+ Khơng chủ động cho vào thực phẩm</b>
<b>+ Có thể xuất hiện một cách tình cờ trong </b>
<b>thực phẩm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
29
29
<b>CÁC TÁC NHÂN CHÍNH GÂY MẤT </b>
<b>AN TỒN THỰC PHẨM</b>
An tồn Tp
Sinh học
Hóa học
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
30
30
<b>Sinh học</b>
<b>Vi khuẩn</b>
<b>Nấm </b>
<b>mốc</b>
<b>Virus</b>
<b>Ký sinh </b>
<b>trùng</b> <b>Nguyên </b>
<b>sinh - Tảo</b>
<b>Gặm nhắm, </b>
<b>vật ni</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
31
31
Hóa học
<b>Hóa chất</b>
<b>Phụ gia</b>
<b>Thuốc </b>
<b>BVTV</b>
<b>Chất </b>
<b>phóng xạ</b> <b>Thuốc thú <sub>y</sub></b>
<b>Nguyên liệu </b>
<b>& Sản phẩm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
32
32
<b>Tác nhân vật lý</b>
<b>Mảnh kim </b>
<b>loại…</b>
<b>Cát, sạn</b>
<b>Tóc, móng tay, </b>
<b>lơng mi GIẢ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
33
33
<b>HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHÔNG ĐẢM BẢO VSATTP </b>
Tổn hại đối với cá nhân
<b>Suy yếu sức khỏe</b>
<b>Mất một phần hoặc </b>
<b>hoàn toàn sức lao động</b>
<b>Tiêu tốn tiền bạc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
34
34
<b>HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHÔNG ĐẢM BẢO VSATTP</b>
<b>HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHƠNG ĐẢM BẢO VSATTP</b>
Xã hội
<b><sub>Nằm viện</sub></b>
<b>Phí sức </b>
<b>lao động</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
35
35
<b>HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHÔNG ĐẢM BẢO VSATTP</b>
<b>HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHƠNG ĐẢM BẢO VSATTP</b>
Quốc gia
<b>Mất lịng tin, </b>
<b>mất uy tín</b>
<b>Ả/h kinh </b>
<b>tế</b>
<b>Thiệt hại do giải </b>
<b>quyết hậu quả</b>
<b>Mất nguồn thu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
36
36
Nhà sản xuất
<b>Thu hồi, </b>
<b>hủy bỏ SP</b>
<b>Đóng cửa </b>
<b>Mất uy tín</b>
<b>HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHÔNG ĐẢM BẢO VSATTP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
37
37
<b>Quản lý Chất Lượng VSATTP</b>
<b>Quản lý Chất Lượng VSATTP</b>
Sản xuất
nguyên liệu
Chế biến
thực phẩm
Dịch vụ &
thương mại TP
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<!--links-->