Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Lop 3 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.57 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3: Ngày soạn:29/08/2010</b>


Ngày giảng : T2.30/08/2010


<b>Tiết 1</b>

<b>: Chào cờ</b>
<b>Nghe nhận xét ngoài sân</b>


<b>Tit 2+3</b>

<b>: Tp c + K chuyn</b>


<b>Chiếc áo len</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>A- Tập đọc: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: §äc đúng: lạnh buốt, phụng phịu,thì thào,xin lỗi.
+ HiĨu nghÜa cđa c¸c tõ míi: bối dối, thì thào..


+ HiĨu ý nghÜa câu chuyện: Khun các em cần biết yêu thương, nhường nhịn anh chị em trong
gia đình.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng đọc trơi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó.
+ Nghỉ hơi đúng, thay đổi giọng đọc cho phự hợp với diễn biến cõu chuyện.
+ Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>B- KĨ chun:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS dựa vào gợi ý trong sgk để kể lại từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện bằng lời
kể của mỡnh.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng kể kết hợp với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, thay đổi giọng
+ Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bn



+ Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giáo dục</b>: GD hs phải biết nhường nhịn, yêu thư¬ng anh chị em trong gia đình. Biết thương
bố mẹ. Khi có lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi.


<b> II- §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh ho¹


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc
III- Các hoạt động dạy học


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A- KTBC(3’<sub>)</sub>
B- D¹y b i à (67’<sub>)</sub>


1- Giới thiệu
2- Luyện đọc


§äc mÉu
§äc từng câu


Đọc từng đoạn
trớc lớp


Đọc trong nhóm
Thi c


- Gi hs đọc và trả lời câu hỏi bài:


- Nhận xét, cho điểm


- Treo tranh minh hoạ giới thiệu.
- GV đäc mÉu to n b i.à à


-Y/c hs đọc từng câu nối tip, ghi bng t khú. +
Hớng dẫn phát âm từ khó.


+ Hướng dẫn tìm giọng đọc:


- Người dẫn chuyện: nhĐ nh ngà , tình cảm.
- Lan: Phụng phịu, làm nũng.


- Tuấn: Nhỏ, thì thào nhưng dứt khốt, mạnh mẽ,
thuyết phục.


- HD chia đoạn: 4 đoạn.
- Y/c hs đọc đoạn


- Treo bảng phụ hd cách ngắt giọng.


Ai có dây kéo ở giữa,/ lại có cả mũ đội đầu khi
có gió lạnh / hoặc mưa lất phất // .


- 2 hs đọc và trả lời câu
hỏi.


- Quan sát, theo dõi
- §äc nèi tiÕp c©u,
luyện phát âm từ khó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c ng thanh
3- Hdn tỡm hiu


bài
Câu 1


Câu 2


Câu 3


Câu 4


Câu 5
4- Luyện đọc lại


1. Kể mẫu đoạn
1.


2. kể theo nhúm.
3.K ton b cõu


chuyn


C- Củng cố, dặn
dò:


- HD hs c đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi hs thi đọc đoạn 1,2



- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
<b>TiÕt 2 </b>


- Gọi hs đọc cả bài.
- Gọi hs đọc đoạn 1.


+ Chiếc áo có màu vàng rất đẹp, có dây kéo ở
giữa, có mũ để đội khi có gió lạnh hay trời mưa
và rất ấm.


Gọi hs đọc đoạn 2


+ Vì em muốn mua một chiếc áo như Hồ nhưng
mẹ bảo khơng thể mua được chiếc áo đắt tiền
như vậy.


- Gọi hs đọc đoạn 3.


+ Tuấn nói với mẹ hãy dành tiền mua áo cho em
Lan. Tuấn không cần thêm áo vì Tuấn khoẻ lắm.
Nếu lạnh Tuấn sẽ mặc nhiều áo bên trong.


- Y/c hs thảo luận nhóm để trả lời.


+ Lan ân hận vì đã làm cho mẹ phải buồn.


+ Lan ân hận vì thấy mình quá ích kỉ, khơng nghĩ
tới anh trai.



+ Lan ân hận vì thấy anh trai yêu thương và
nhường nhịn cho mình.


- Y/c hs tự do phát biểu ý kiến.


<b>VD:Ba mẹ con vì đó là các nhân vật trong </b>
truyện.; người anh tốt bụng vì câu chuyện ca
ngợi sự thương yêu của người anh..


- Chia hs thành các nhóm 4 y/c hs đọc bài theo
vai.


- Thi nhóm đọc hay


<b> KĨ chun</b>


- Treo bảng phụ


- Y/c hs đọc phần gợi ý của câu chuyện


- Y/c HS dựa vào gợi ý của câu chuyện kể lại
đoạn 1 của câu chuyện.


- Hưíng dÉn kĨ .


- Chia nhóm 4 y/c hs kể trong nhóm mỗi em kể 1
đoạn.


-Y/c một đến hai nhóm kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt.



- GV rút ra ý nghĩa của câu chuyện.


+ Theo em câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
+ Em thích đoạn nào nhất trong chuyện ?vì sao?


- §äc nhãm 4


- Đại diện nhóm thi đọc
- §äc đoạn 3, 4


-1 HS c ,lp c
thm


+ Hs trả lêi


- Hs đọc đoạn 2
- HS trả lời
- 1 hs đọc đoạn 3
HS trả lời


+ Hs nªu suy nghÜ


- Phát biểu theo suy
nghĩ.


- HS đọc phân vai theo
nhóm


- Nghe.


- 1 hs đọc.


- 1 hs tập kể lại đoạn 1
- Tập kể trong nhóm 4
- Đại diện nhóm kể,
chän ngêi kĨ tèt nhÊt
- 2 hs nêu lại.


- Suy nghĩ và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét lớp


- Kể lại câu chuyện cho ngi thõn nghe.

<b>Tiết 4:</b>

<b>Toán</b>


<b>Ôn tập vê hình học</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS: Ơn tập, củng cố về đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc về tính
chu vi hình tam giác, hình t giỏc.


- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác qua bài vẽ hình...


<b>2. K nng</b>: Rèn luyện cho hs tính đợc hình gấp khúc, tính chu vi, hình tam giác, hình tứ giác,
qua đó đếm và hình.


<b>3. Gi¸o dơc</b>: Hs cã tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác và ham thích học toán.
<b>B. Đồ dùng</b>:


- Thc kẻ, bảng phụ


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>ND và TG</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


I. KTBC:
(3’<sub>)</sub>
II. Bµi míi(33’<sub>)</sub>


1.GthiƯu bài
2. Ôn tập


Bài 1


Bài 2


- Gi hs c li bảng nhân và bảng chia từ 2-->
bảng 5


- Gv nhËn xÐt – ghi ®iĨm


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng
- Gọi hs đọc y/c của bài


a. GV yªu cầu HS quan sát hình SGK
- Gọi 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng
- GV theo dõi, HD thêm cho HS dới lớp.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>Bài giải</b>



dài đờng gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40= 86 (cm)


Đáp số: 86 cm
b) Gọi hs đọc y/c của bài ( ý b)


- GV lu ý HS: Hình tam giác MNP có thể là đờng
gấp khúc ABCD khép kín. Độ dài đờng gấp khúc
khép kín đó cũng là chu vi hỡnh tam giỏc.


- Gọi 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng
- GV theo dõi, HD thêm cho HS dới lớp
- GV nhận xét ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 + 40 = 86(cm)


Đáp số: 86 cm
- Gọi hs đọc y/c của bài


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ


- GV yêu cầu HS dùng thớc thẳng đo độ dài các
đoạn thẳng.


- Cho HS lµm bµi vµo vë


- Cho HS lµm bµi vµo vë


- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS.
<b>Bài giải</b>


Chu vi hình chữ nhật là:


- 2 hs thực hiện


- Theo dõi


- HS nêu y/c bài tập
- HS nêu cách tính


- 1 HS lên bảng giải, lớp
làm vào vở


- Lớp nhận xét


- HS nêu y/c bài tập
- HS quan sát hình trong
SGK


- 1 HS lên bảng giải, lớp
làm vào vở


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3



Bài 4


3. Củng cố, dặn
dò:


3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm)
Đáp số: 10(cm)
- Gọi hs đọc y/c của bài


- Gv gỵi ý cho hs quan sát vào hình vẽ và nêu
miệng


- GV nhận xét


<b>Đáp án</b>: + Có 5 hình vng
+ Có 6 hình tam giác.
- Gọi hs đọc y/c của bài


- Cho hs chơi trò chơi


- Chia lp thnh 2 nhúm thi kẻ vào giấy khổ to,
nhóm nào kẻ đúng, nhanh là thắng cuộc.


- Gv nhËn xÐt, khen ngỵi
- NhËn xÐt tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát vào hình vẽ


và nêu miệng


- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT
- Hs chơi trò chơi theo
nhóm


Nghe nh

<b>Tit 5</b>

<b>: o c</b>


<b>Giữ lời hứa </b>

<b>(</b>

<b>tiÕt 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Häc sinh hiĨu: Thế nào là giữ lời hứa. Vì sao phải giữ lời hứa
- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời


<b>3. Giáo dục</b>: HS có thái độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với những
ngời hay thất hứa.


<b>II. Tµi liƯu:</b>


- Tranh minh hoạ; Chiếc vịng bạc.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>ND và TG</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


A. KTBC(3’<sub>)</sub>


B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu
2. HĐ1: Thảo luận


truyn: Chic
vũng bc
MT: Hs bit c
th no l gi li
ha v ý ngha ca


việc giữ lời hứa


3. HĐ2: Xư lý t×nh
hng


MT: HS biết đợc vì
sao cần phải giữ


- Gọi hs đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy
- Gv nhn xột ỏnh giỏ


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng


GV kể chuyện cời (vừa kể vừa minh hoạ bằng
tranh ): Chiếc vòng bạc


- Thảo luận cả lớp:


+ Bác hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm ?


(Bác tặng em, chiếc vòng bạc ...)


+ Em bé và mọi ngời trong truyện cảm thấy thế
nào trớc việc làm của Bác? (Bác là ngời dữ lời
hứa ....)


+ Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?


+ Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì?
+ Thế nào giữ lời hứa ?


+ Ngời giữ lời hứa đợc mọi ngời đánh giá nh thế
nào?


<b>* KL</b>: Tuy bận nhiều công việc nhng Bác hồ
không quên lời hứa với một em bé, dù đã qua
một thời gian dài. Việc làm Bác khiến mọi ngời
rất cảm động và kính phục.


- GV chia lớp thành các nhóm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
+ N1: tình huống 1


+ N2: Tình huống 2


- 2 hs đọc
- Theo dõi


- HS chó ý nghe vµ
quan sát



- 1HS c li truyn


- Hs trả lời


- Hs nghe


- C¸c nhãm nhËn
nhiƯm vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lêi høa và cần làm
gì nếu không thể
giữ lời hứa với


ng-ời khác


<b>4. HĐ3</b>: Tự liên
hệ.


<b>MT</b>: Hc sinh bit
t ỏnh giỏ vic


giữ lời hứa của
bản thân


5. Củng cố, dặn dò


- GV quan sát, HD thêm cho nhóm nào còn lúng
túng.



- GV hái:


+ Theo em Tiến sẽ nghĩ khi không thấy Tân sáng
nhà mình học nh đã hứa ?


+ H»ng sÏ nghĩ gì khi Thanh không dám trả lại
rách truyện ?


+ Cần phải làm gì khi khơng thể thực hiện đợc
điều mình đã hứa với ngời khác?


<b>KL</b>: - Tình huống 1: Tân sang nha học nh đã hứa
hoặc tìm cách báo cho bạn là xem phim xong sẽ
sang học cùng bạn, để bạn khỏi chờ.


- T×nh huèng 2: Thanh cần dán trả lại truyện cho
Hằng và xin lỗi bạn.


+ Tiến và Hằng sẽ cảm thấy không vui, không
hài lòng , không thích; có thể mất lòng tin khi
ựan không giữ lời hứa với mình.


+ Cần phải giữ lời hứa vì giữa lời hứa là tự trọng
và tôn trọng ngêi kh¸c....


- Gv hái:


+ Thêi gian võa qua em cã hứa với ai điều gì
không?



+ Em cú thc hin đợc điều đã hứa?


+ Em cảm thấy thế nào, khi thực hiện đợc điều
đã hứa?


- GV nhận xét, khen những HS đã biết giữ lời
hứa.


<b>* Kết luận chung</b><i><b>: </b></i>Giữ lời hứa là thực hiện đúng
điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời biết giữ lời
hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tơn trọng.


- Nh¾c nhë các em nhớ thực hiện hàng ngày.
- GV nhận xét tiết học


- HD học sinh thực hành


lên trình bày kết quả
thảo luận.


- Nhóm khác nhận
xét.


- Học sinh trả lêi


- Hs nghe


- Hs tù liªn hƯ


- Nghe, nhí


Ngày soạn:30/08/2010
Ngày giảng : T3.31/08/2010


<b>Tiết 1</b>

<b>: Toán</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS: Củng cố cách giải toán về nhiều hơn, ít hơn


+ Giới thiệu, bổ xung bài toán về “hơn kém nhau một số đơn vị”, tìm phần “nhiều hơn” hoặc “ít
hơn”


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs giải toán nhiều hơn, bài tốn hơn, ít hơn, bài tốn hơn kém nhau
một số đơn vị. Tìm phần “ Nhiều hơn” hoặc “ ít hơn” thực hiện nhanh, đúng, thành thạo.


<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs tự giác làm bài, tính cẩn thận, chính xác.
<b>B. Đồ dùng</b>: Bảng con


<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


I. KTBC(3<sub>)</sub>
II. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. GthiÖu


- Gọi hs đọc lại bảng chia từ 2 --> 5
- Gv nhận xét ghi điểm



- Trùc tiÕp


- 2 hs lên bảng thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Ôn tập
Bài 1


Bài 2


Bài 3


Bài 4


3. Củng cố, dặn


- Gi hs c y/c bi


- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải bài toán.
- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
- GV nhận xét sửa sai.


<b>Bài giải</b>


S cõy i hai trồng đợc là:
230 + 90 = 320 (cây)


Đáp số: 320 cây


- Gọi hs đọc y/c bài


- GV híng dÉn HS tóm tắt + giải bài toán
- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
- GV nhận xét ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Bui chiu ca hng bỏn c s l xăng là:
635 – 128 = 507 (lít)


Đáp số: 507 lít xăng
- Gọi hs đọc y/c bài


- GV híng dÉn HS tóm tắt + giải bài toán
+ Hàng trên có mấy quả?


+ Hàng dới có mấy quả?


+ Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả?
(Số cam hàng trên nhiều hơn hàng dới 2 quả.)
+ Muốn tìm số cam hàng trên ta làm nh thế nào?
(7 quả bớt đi 5 quả còn 2 quả)


<b>Bài giải</b>


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 16 = 3 (bạn)


Đáp số: 3 b¹n



- GV hớng dẫn HS dựa vào phần a để làm phần b.
- GV nhận xét chung


- Gọi hs c y/c bi


- Gọi hs trả lời miệng bài toán
- Gv nhận xét sửa sai


<b>Bài giải</b>


Bao ngô nhẹ hơn bao gạo số kg là:
50 35 = 15 ( kg )


Đáp số: 15 kg
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau


- HS nêu yêu cầu BT
- Hs p.tích bài toán
- HS nêu cách làm
- 1 HS lên bảng giải ,
lớp làm vào


- HS nêu yêu cầu BT
- Hs p.tích bài toán
- HS nêu cách làm
- 1 HS lên bảng giải ,
lớp làm vào



- HS nêu y/c bài tập
- HS nhìn vào hình vẽ
nêu


- Hs làm bài vào vở


- Hs tự làm phần b
- HS nêu y/c bài tập
- Hs trả lời miệng bài
toán


- Lớp nhận xét


- Nghe, nhớ

<b>Tiết 2: </b>

<b>Thể dục</b>


<b>Tập hợp hàng ngang </b>

<b> dóng hàng - điểm số</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc</b>: Ơn tập – tập hợp đội hình hàng dọc , dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái,
dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu HS thực hiện thuần thục những kỹ năng này ở mức chủ động.
- Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trị chơi “ tìm ngời chỉ huy ”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng cho hs tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái,
dồn hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dồn hàng. Thực hiện tơng đối đúng, nhanh nhẹn.


- Ch¬i trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi nhiệt tình



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phng tin: Chun b cũi v kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Đội hình</b>


<b>A. Phần mở đầu</b>:


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học.


- GV cho HS khởi động


+ Chạy chậm 1 vòng quanh sân
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
<b>B. Phần cơ bản</b>


1. Ơn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn
hàng, dồn hàng.


2. Học tập hàng ngang, dóng hàng, điểm
số.


+ Cả lớp cùng thực hiện, cán sự lớp điều
khiển



+ GV giới thiệu, làm mẫu trớc 1 lần
HS tập theo mẫu của GV


+ HS tập theo tổ, thi giữa các tổ.
3. Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
- GV nêu tên trò chơi


-Cho Hschowi thử
HS chơi trò chơi
<b>c. Phần kết thúc</b>


- Đi thờng theo nhịp và hát
- Đi thờng theo nhịp và hát


- GV hệ thống bài học – NX giê häc
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ


4– 6phót


20 – 25
phót


5 phót


x x x x x
x x x x x
<b> GV</b>


Đội hình khởi động
x x x x x


x x x x x
<b> GV</b>


§éi h×nh tËp lun


x x x x x


<b> x GV x </b>
x x x x x
Đội hình chơI trò ch¬i
x x x x x
GV


x x x x x
Đội hình kết thúc

<b>Tiết 3: </b>

<b>Mĩ thuật</b>


<b>ĐC Lê Mạnh Hà dạy</b>


<b>Tiết 4</b>

<b>: Chính tả ( </b><i><b>Nghe viết</b></i><b>)</b>


<b>Chiếc áo len</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc</b>: Giúp hs nghe viÕt lại đoạn " nằm cuộn trịn ....hai anh em" trong bµi “Chiếc áo
len”. L m b i à à tập phân biệt âm đầu tr/ ch, l/ n.


- in v học thuộc 9 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cỏi.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng nghe, viết b i chớnh xỏc.



- Biết phân biệt âm đầu th nh à thạo và đúng. Điền đúng và học thuộc nhanh bảng chữ cái.
<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs ý thức chu khú rốn ch, gi v.


<b>II- Đồ duàng dạy học :</b>


- Giấy tô ki chép bài tập 2 , 3
<b>III- Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. Kiểm tra bài cũ:.
(3<sub>)</sub>


B. Bài mới: (32<sub>)</sub>
1.G.thiệu:


- Gọi HS lên bảng viết: x o rau, sà xuống, xinh
xẻo, ng y sinh.à


- NhËn xÐt, cho điểm.


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng


- 2 HS lên bảng viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Giảng
a. Ghi nhớ nội dung.


b. Hdẫn cách trình
bày.



c.Viết từ khó.
d. Viết Ctả.


e.Soát lỗi.
g. ChÊm bµi
3. Lun tËp


Bµi 2


B i 3à


4. Cđng cè - dặn dò:


- Đọc mẫu on vit.
- Hớng dẫn tìm hiĨu
+Vì sao Lan ân hận?


+ Lan mong trời mau sỏng lm gỡ?
+ Đoạn văn có mấy câu? ( 5 câu)


+ Chữ cái đầu câu, đầu đoạn viết nh thế nào?
( Viết hoa)


+Trong bài có tên riêng nào? Viết nh thế nào?
( Bé, phải viết hoa)


+ Lời Lan nói được viết như thế nào? ( sau dấu
hai chấm và được viết trong ngoặc kép)



- Cho hs viết bảng con: nằm cuộn trịn, chăn
bơng, xin lỗi..


+ GV đọc cho hs viết theo đỳng y/c.
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.


+ HD lµm bµi tËp.


- Gọi hs nờu y/c ca b i.


- Hớng dẫn làm mẫu phần a.
- Y/c hs tự l m b i.à à


- Gv cùng cả lớp nhận xét .


<b>Đỏp ỏn: cun trũn, chõn thật, chậm trễ.</b>
- Gọi hs nêu yc của bài.


- Y/c hs tự l m b i. Gv à à sửa chữa cho hs đọc
lại.


- Gv xoá hết y/c hs đọc lại, 1 hs khác lên bảng
viết lại. Y/c cả lớp viết lại vào vở 9 chữ các
theo đúng thứ tự.


- NhËn xÐt giê học.


- Nh÷ng hs viÕt cha tốt về nhà luyện thêm.



- 2 HS c li
- HS tr li.


- HS tập viết vào bảng
con.


- HS viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- 1 hs nờu y/c bi
- 1 hs lên bảng làm,
lp l m v o và à ở.


- 1 hs nêu y/c.


- 2 hs lên bảng làm,
lớp làm vào vở.
- 1 hs đọc, 1 hs viết.
- Nghe nhí.


Ngày soạn:31/08/2010
Ngày giảng : T4.1/09/2010


<b>Tiết 1: </b>

<b>Toán</b>


<b>Xem ng h </b>

<b>( Tit 1)</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tợng về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ).



- Bớc đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs có khả năng xem đợc đồng hồ một cách thành thạo


<b>3. Giáo dục</b>: GD hs tính chính xác khi xem đồng hồ và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mơ hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>ND và TG</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


I. KTBC:
(3’<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Bµi míi(32’<sub>)</sub>
1. GthiƯu
2. HdÉn xem


đồng hồ.


3. Xem giờ chính
xác đến từng


phót.


4.Thùc hµnh


Bµi 1


Bµi 2


Bài 3


Bài 4


5.Củng cố, dặn
dò:


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng


- Yờu cu HS nờu c cỏch tớnh giờ và thực hành
quay kim đồng hồ đến các giờ chính xác. Nhớ
đ-ợc các vạch chia phút.


+ Mét ngày có bao nhiêu giờ? (Có 24 giờ)


+ Bt u tính nh thế nào? (12 giờ đêm hơm trớc
đến 12 giờ đêm hôm sau)


- GV yêu cầu HS dùng mơ hình đồng hồ bằng bìa
quay kim tới các vị trí sau:


12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ tra, 1 giờ chiều
( 13 giờ) 5 gi chiu (17 gi )..


- GV giới thiệu các vạch chia phót



- u cầu HS xem giờ, phút chia chính xác.
+ GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác định vị trí
kim ngắn trớc, rồi đến kim dài.( Kim ngắn chỉ ở
vị trí quá số 8 một ít, kim dài chỉ vào vạch có ghi
số 1 là có 5 vạch nhỏ tơng ứng với 5 phút. Vậy
đồng hồ đang chỉ 8 h 5 phút)


+ GV hớng dẫn các hình cịn lại tơng tự nh vậy.
- GV: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút xem
giờ cần quan sát kĩ vị trí của kim đồng hồ.
- Gọi hs đọc y/c bài


- GV híng dÉn mẫu:
+ Nêu vị trí kim ngắn?
+Nêu vị trí kim dài ?
+ Nêu giờ phút tơng ứng?


- Gi hs tr li miệng, lớp bổ sung
- Gọi hs đọc y/c bài


- GV theo dõi, hdẫn thêm khi hs thực hành


- Gi hs đọc y/c bài


- GV giới thiệu cho HS về đồng hồ điện tử.
- Gọi hs trả lời miệng


- Gọi hs đọc y/c bài


- GV yêu cầu hs quan sát hình vẽ rồi chọn các


mặt đồng hồ chỉ đúng giờ.


- GV nhËn xÐt
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi


- Hs trả lời


- HS dùng mơ hình
đồng hồ thực hành.
- HS chú ý quan sát.
- HS nhìn vào tranh
vẽ đồng hồ trong
khung để nêu các thời
điểm


- HS nªu y/c BT
- Hs nghe


- Hs trả lời miệng các
câu hỏi ở BT1.


- Líp nhËn xÐt bỉ
sung


- HS nêu y/c BT
- Hs dùng mơ hình
đồng thực hành xem


giờ.


- Hs kiĨm tra chéo bài
nhau.


- Lớp chữa bài.
- HS nêu y/c BT
- HS trả lời các câu
hỏi tơng ứng


- Lớp nhận xÐt
- HS nªu y/c BT


- HS quan sát hình vẽ
mặt hiện số trên mặt
đồng hồ điện tử rồi
chọn các mặt đồng hồ
chỉ đúng giờ


- Nghe, nhí

<b>TiÕt 2: </b>

<b>Mĩ thuật</b>


<b>ĐC Lê Mạnh Hà dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Quạt cho bà ngủ</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>A- Tp c: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: §äc đúng: lặng, ngấn nắng, nằm im, lim dim..



+ HiÓu nghÜa cđa c¸c tõ míi: thiu thiu, n»m im, lim dim, h¬ng th¬m


+ Hiểu ý nghĩa: B i à thơ cho ta thấy tỡnh cảm yờu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ đối với bà.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó,


+ Nghỉ hơi đúng sau mỗi dũng thơ và giữa cỏc khổ thơ.
+ Học thuộc lũng bài thơ ti lp.


+ Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giáo dơc</b>: GD hs ln u thương và kính trọng bà.
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh ho¹


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A- KTBC(3’<sub>)</sub>
B- D¹y b i à (32’<sub>)</sub>


1- Giới thiệu
2- Luyện đọc


§äc mÉu
§äc tõng câu
Đọc từng đoạn



trớc lớp


Đọc trong nhóm
Thi c
Đọc ĐT
3- Tìm h.bài


Câu 1
Câu 2


Câu 3


- Gi hs c v tr li câu hỏi bài: Chiếc áo len.
- Nhận xét, cho điểm.


- Treo tranh minh hoạ giới thiệu.
- GV đäc mÉu to n b i.à à


-Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bng t khú
h-ớng dẫn phát âm


- HD chia đoạn: 4 khổ thơ.
- Y/c hs đọc từng khổ thơ.


- HD tìm giọng đọc từng khổ thơ.
- Treo bảng phụ hd cách ngắt giọng.
Ơi / chích choè ơi! //
Chim đừng hót nữa, /
Bà em ốm rồi,/



Lặng / cho bà ngủ. //


- HD hs đọc từng khổ thơ lần 2 kết hợp giải nghĩa
từ.


- Chia nhóm yc hs đọc từng khổ thơ.
trong nhóm.


- Gọi hs thi đọc 1,2


- Cho cả lớp đọc đồng thanh.


- Gọi hs đọc cả bài.


+ Bạn nhỏ đang quạt cho bà ngủ.


+ Trong nhà và ngoài vườn rất yên tĩnh, ngấn nắng
ngủ thiu thiu trên tường, cốc chén nằm im, hoa
cam hoa khế chín lặng. Chỉ có một chú chích ch
đang hót.


- Bà mơ thấy tay cháu quạt đầy hương thơm vì:


- 2 hs đọc và trả lời
câu hỏi.


- Quan sát, theo dõi
- §äc nèi tiÕp c©u,


luyện phát âm từ
khó.


- 4 hs đọc từng khổ
thơ.


- Luyện ngắt giọng.


- 4 hs đọc, giải
nghĩa từ.


- §äc nhãm 4


- Đại diện nhóm thi
đọc


- §äc khổ 3,4


- 1 Hs đọc , lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4- Luyện đọc học
thuộc


lịng.
C- Cđng cè, dặn


dò:


+ Trc khi b ng chỏu ó qut cho b , khi bà


thiếp đi cháu vẫn quạt cho bà thật đều tay.


+ Vì hoa cam , hoa khế đưa hương vào nhà nên
trong giấc ngủ bà thấy tay cháu vẫn quạt đầy
hương thơm của chúng.


+ Vì cháu vẫn luôn đều tay quạt cho bà, hương
hoa cam, hoa khế theo tay quạt của


cháu đến với bà nên trong giấc ngủ, bà thấy tay
cháu quạt đầy hương thơm.


+ Vì cháu rất yêu quý bà và bà cũng rất yêu cháu.
+ Bài thơ cho ta thấy tình cảm của bạn nhỏ đối với
bà như thế nào? ( bạn nhỏ rất yêu quý bà của
mình.)


- Treo bảng phụ sau đó xố bảng dần cho hs
học thuộc lịng.


- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng
- Tuyên dương, cho điểm hs đọc bài tốt.


+ Em thích khổ thơ nào nhất trong bài? Vì sao?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị b i à


sau.



+ Hs nªu suy nghÜ


Đọc thuộc lòng
theo y/c


- 3, 4 hs đọc thuộc
lòng bài thơ.


- HS tự do phát biểu
ý kiến.


- Nghe, nh.


<b>Tiết 4: </b>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>So sỏnh - du chấm</b>



<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Giúp hs tìm được các hình ảnh so sánh và ghi lại được các từ chỉ sự so sánh
trong các câu thơ, câu văn trong bài.


- Cách sử dụng dấu chấm trong on vn.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs k năng tìm từ, điền dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn chưa
đánh dấu chấm thành thạo, lưu lốt.


<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs ý thức chịu khó, say mê tìm hiểu về vốn từ và ngơn ngữ VN
<b>II - Đồ dùng</b>



- Bảng phụ


III Cỏc hot ng dy hc.


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A . KTBC
(3’<sub>)</sub>


B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>
1. GT bµi
2. HD lµm bµi tËp


Bµi 1:


- Gọi hs lên bảng đặt câu hỏi cho bộ phận được
in đậm:


+ Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của đất
nước.


+ Mái ấm gia đình là nơi nuôi dưỡng các em
<b>khôn lớn.</b>


-Nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng


- 2 hs lên bảng l m.à



- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 2:


Bµi 3:


3.Củng cố, dặn dò


- Gi hs ọc yêu cầu bài 1


- Y/c hs suy nghĩ v àtự làm b i.à


- Gọi 4 hs lên bảng mỗi hs làm một phần.
- GV chữa bài và cho điểm hs.


<b>Lời giải: a)Mắt hiền sáng tựa vì sao.</b>


b) Hoa sao xuyến nở như mây từng chùm
c)Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái bếp lò
nung.


d) Dịng sơng là một đường trăng lung linh dát
vàng.


- Gi hs ọc yêu cầu bài 2.


- Gi 4 hs thi l m b i nhanh, hs n o l m à à à à


đúng cả 4 ý và nhanh là người thắng cuộc.


<b>Đáp án: a. Tựa</b>


b. Như
c, d: L


- Gi hs ọc yêu cầu bài tập.
- Y/c hs đọc lại đoạn văn.


- HdÉn: Dấu chấm được đặt ở cuối câu, mỗi câu
cần nói trọn một ý...


- Y/c hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài và cho điểm hs.


- Nhận xét, đánh giá giờ học


- Y/c hs l m b i à à chưa đúng về nhà làm lại.


- Lµm bµi cá nhân.
- 4 hs chữa bài.


- 2 hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm
tra lẫn nhau.


- ChÐp vào vở bài tập


- 2 hs ọc yêu cầu bài
- 4 hs thi l m.à



- Lµm vµo vë bµi tập
- Đọc yêu cầu bài
- 1 hs c trc lớp.


- 1 hs lên bảng làm,
lớp làm vào vở.


- Nghe, nhớ.


<b>TiÕt 5</b>

<b>: TNXH</b>


<b>BƯnh lao phỉi</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Sau bµi häc, häc sinh biÕt:


- Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


- Nêu nguyên nhân những việc nên và không nên làm để đề phịng bệnh lao phổi.


- Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị măc bệnh về đờng hô hấp để đợc đi khám và
chữa bệnh kịp thời.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs nêu đợc nguyên nhân những việc nên và không nên và những dấu
hiệu bị mắc bệnh về đờng hô hấp một cách đúng và chính xác.


<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs cã ý thức phòng bệnh, biết Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh .
<b>II.Đồ dùng dậy học</b> :


- Các hình trong SGK – 12,13.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>ND và TG</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


A. KTBC:
(3’<sub>)</sub>
B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. Gthiệu
<b>2. HĐ1</b>: Làm việc
với SGK 12, 13
<b>MT:</b> Nêu nguyên


+ Em hãy nêu các bệnh viêm đờng hô hấp thờng
gặp là gì? ( Bệnh viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi)


- Gv nhận xét đánh giá


- Giíi thiƯu YC bài ,ghi đầu bài bảng
<b> Bớc 1</b>: Làm việc theo nhãm nhá
- Gv chia líp thµnh 2 nhãm


- GV: u cầu các nhóm phân cơng 2 bạn đọc lời


- 2 hs tr¶ lêi


- Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhân, đờng lây


bệnh v tỏc hi
ca bnh lao phi


<b>3. HĐ2</b>: Thảo luận
nhóm:


<b>MT</b>: Nờu đợc
những việc làm và


khơng nên làm để
đề phịng bệnh lao


<b>4. HĐ3</b>: : Đóng
vai


<b>MT</b>: Biết nói với
bố mẹ khi bản
thân có những dấu


hiu b mc bnh
ng hụ hp


đ-ợc đi khám và
chữa bệnh kịp
thời. Biết tuân theo


chỉ dẫn của bác sĩ
điều trị nếu có


bệnh.



thoi gia bỏc s v bnh nhõn sau đó đặt câu hỏi
trong SGK.


+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
+ Bệnh lao phổi có thể lây qua đờng nào?


+ Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức khoẻ
của bản thân ngời bệnh và với ngời xung quanh?
<b>* Bớc 2</b>: Làm việc cả lớp


- Y/c các nhóm cử đại diện lên trả lời


<b> KL</b>: : BƯnh lao phỉi lµ do bƯnh lao gây ra,
những ngời ăn uống thiếu thốn, làm việc quá sức
thờng dễ lụ vì vi khuẩn lao tấn công và nhiễm
bệnh...


<b> Bớc 1</b>: Thảo luận nhóm
+ GV nêu yêu cầu


+ GV: Cỏc em thy tranh no nờn làm thì em nên
dán vào bơng hoa màu xanh cịn tranh nào khơng
nên làm thì các em dán vào bơng hoa màu đỏ.
+ Dựa vào tranh các em hãy kể ra những việc làm
và hoàn cảnh khiến ta dễ mắc bệnh lao phổi?
( Ngời hút thuốc lá và ngời thờng xun hít khói
thuốc lá ....)


+ Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp chúng


ta có thể phịng tránh đợc bệnh lao phổi ? (Tiêm
phòng lao phổi ...)


+ Tại sao khơng nên khạc nhổ bừa bãi? (Vì trong
nc bt cú m...)


<b> Bớc 2</b>: Làm việc cả líp


- Y/c các nhóm cử đại diện lên trả lời


<b> Bíc3</b>: Liªn hƯ


+ Em và gia đình cần làm gì để phịng tránh bệnh
lao phổi? (Ln qt dọn nhà cửa sạch sẽ, mở
cửa cho ánh sáng chiếu vào nhà ....)


<b> KL:</b> ( sgk)


<b> Bớc 1</b>: Thảo luận nhóm đóng vai.


+ GV nêu tình huống: Nếu bị một trong các bệnh
đờng hô hấp ( viêm họng, phế quản, ho....) em
nói gì với bố mẹ để bố mẹ đa đi khám?


+ Khi đợc đi khám bệnh em sẽ nói gì với bác sĩ?
<b> Bớc 2</b>: Trình diễn


- Y/c các nhóm cử đại diện lên trình bày trớc lớp
<b>KL</b>: Khi bị sốt, mệt mỏi, chúng ta cân phải nói
ngay với bố mẹ, để đợc đa đi khám bệnh kịp thời.


Khi đến gặp bác sĩ chúng ta phải nói rõ xem
mình bị đau ở đâu để bác sĩ chuẩn đốn đúng
bệnh, nếu có bệnh phải uống thuốc đủ liều theo
đơn của bác sỹ.


- NhËn xÐt tiÕt häc


nhãm mình quan sát
H1, 2,3,4,5


- Cả nhóm nghe câu
hỏi trả lời.


- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- Lớp nhận xét bổ
xung


- Nghe, nhớ


- Mỗi nhóm cử 2 bạn
lên dán tranh


- Lớp nhận xét các
nhóm dán bảng
- HS thảo luận các
câu hỏi theo cặp


- Đại diện các nhóm


nêu kq th¶o ln
- Líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Hs tù liên hệ


- HS chú ý nghe


- HS thảo luận câu hái
theo nhãm


- HS nhận vai. đóng
vai trong nhóm.
- Các nhóm trình bày
trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5. Cđng cè, dặn
dò.


- Chuẩn bị bài sau


- Nghe, nhớ


Ngày soạn:01/09/2010
Ngày giảng : T5.2/09/2010


<b>Tiết 1: </b>

<b>Âm nhạc</b>
<b>Đ/C Hoàng Văn Luân dạy</b>


<b>Tiết 2: </b>

<b>To¸n</b>


<b>Xem đồng hồ </b>

<b>(</b>

<b>Tiết 2</b>

<b>)</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tợng về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ).


- Bớc đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs có khả năng xem đợc đồng hồ một cách thành thạo


<b>3. Giáo dục</b>: GD hs tính chính xác khi xem đồng hồ và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mơ hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>ND và TG</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


I. KTBC: (3’<sub>)</sub>
II. Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu
2. HdÉn xem


đồng hồ.


3. Thùc hµnh


Bµi 1


Bµi 2


Bµi 3


- Gv quay kim đồng hồ rồi kiểm tra lại hs
- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng


- Yêu cầu HS biết cách xem đồng hồ và nêu đợc
thời điểm theo hai cách.


- GV huớng dẫn cách đọc giờ, phút:


- Các kim đồng hồ chỉ 8h 35’ em nghĩ xem cịn
thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9h ?


- Vậy 8h 35’ hay 9h kém 25’ đều đợc.


- GV hớng dẫn đọc các thời điểm của đồng hồ
theo hai cách


- Gäi hs nªu y/c của bài
- Gọi hs lần lợt trả lời miệng
- Gọi hs nêu y/c của bài


- Gọi hs nêu vị trí của từng trờng hợp tơng ứng
- GV nhận xét chung


- Gọi hs nêu y/c của bài



- Hs q/sát trả lời
- Theo dâi


- Hs q/sát đồng hồ thứ
nhất, nêu các kim đồng
hồ chi 8h 35’


- Hs tính từ vị trí hiện
tại của kim dài đến
vạch 12


- Hs nhÈm miÖng ( 5,
10, 15 , 20, 25)


- 25 phút nữa thì đến 9h
nên đồng hồ chỉ 9h
kém 25’


- Hs nªu y/c BT


- HS trả lời lần lt theo
tng ng h.


- Lớp chữa bài
- Hs nêu y/c BT
- HS nêu vị trí phút
theo từng trờng hợp
t-ơng ứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 4


4. Củng cố dặn
dò:


- Yêu cầu quan sát và đọc đúng các giờ đã cho
ứng với các đồng hồ: A, B, C, D, E, G.


- Chia nhóm cho hs thảo luận nhóm sau đó cử đại
diện trình bày.


- GV nhËn xÐt chung
- Gäi hs nêu y/c của bài


- Yờu cu nờu c thi điểm tơng ứng trên mặt
đồng hồ và trả lời đợc câu hỏi tơng ứng


- Gäi hs tr¶ lêi miƯng
- GV nhận xét


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm
trình bày


- Lớp nhận xét
- Hs nêu y/c BT



- HS quan sát tranh và
nêu miệng


- Lớp nhận xét
- Nghe, nhớ

<b>Tiết 3: </b>

<b>Tập làm văn</b>


<b>K v gia ỡnh. in vo giy tờ in sẵn.</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giỳp hs kể về gia đỡnh với một người bạn mới quen. Dựa theo mẫu viết đơn xin
nghỉ học.


<b>2. Kü năng</b>: Rèn kĩ năng k v gia ỡnh thnh tho. Hs tự viết được đơn xin nghỉ học theo mẫu.
<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs ln u q gia đình và chấp hành tốt nội quy, quy định của lớp học.
<b>II- §å dïng d¹y häc</b>


- Giấy trắng để viết đơn
III- Các hot ng dy hc:


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC(3<sub>)</sub>
B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Giới thiệu .
2. HD lµm BT
<b>B i 1à</b> :Giới thiệu về



gia đình.


<b>B i 2à</b> : Viết đơn xin
nghỉ học.


- Trả bài tập làm văn tuần trước.
- Nhận xét bài làm của hs.


- Giíi thiƯu YC bài ,ghi đầu bài bảng
- Gi hs nờu y/c bi tp


- Hớng dẫn hs nắm vững yêu cầu của bµi tËp .
- HD hs khi kể về gia đình với một người bạn
mới quen ta nên giới thiệu một cách khái quát
nhất về gia đình. Vì là kể với bạn, nên khi kể
em có thể xưng hơ là tơi, tớ, mình.


VD:+ Gia đình em có mấy người, đó là những
ai?


+ Cơng việc của mỗi người trong gia đình là
gì?


+Tính tình của mỗi người trong gia đình như
thế nào?


+Bố mẹ em thường làm gì?


+ Tình cảm của em đối với gia đình như thế
nào?



- Chia hs thành các nhóm 4 Y/c hs kể cho các
bạn trong nhóm nghe về gia đình mình.


- Gọi một số hs trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa cho hs.


- 2 hs lên bảng.
- Theo dõi.
- 2 hs nêu


- Làm việc theo
nhóm.


- 3,4 HS thực hành
nói trước lớp.
- 2 hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3- Củng cố, dặn dò


- Gi hs nờu y/c bài tập


- Treo bảng phụ y/c hs đọc đơn mẫu.


+ Đơn xin nghỉ học gồm có những nội dung gì?
HS nêu Gv ghi bảng.


- Gọi hs làm miệng trước lớp.
- Nhận xét bài làm miệng của hs



- Y/c cả lớp viết đơn vào vở theo mẫu đã phô
tô.


- Chấm điểm một số hs.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà viết đoạn văn khoảng 4 đến 5
cõu kể về gia đỡnh. Học thuộc lòng mẫu đơn
xin phộp nghỉ học.


thầm.


- HS nối tiếp nhau
phỏt biểu ý kiến.
- 2 hs l m à miệng
- Hs viết đơn vào vở
bài tập


- Hs đọc bài làm của
mỡnh.


- Nghe, nh.


<b>Tiết 5</b>

<b>: TNXH</b>


<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Sau bài học hs có khả năng:



+ Trỡnh by s loc v cu to và chức năng của máu.
+ Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn.


+ Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs trình bày đợc sơ bộ về cấu tạo và chức năng của máu và nêu đợc
chức năng của cơ quan tuần hồn một cách thành thạo.


<b>3. Gi¸o dơc</b>: GD hs có ý thức bảo vệ cơ quan trong cơ thể mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


- Các hình trong SGK (14 – 15)


- Tiết lợn để lắng đọng trong ống thu tinh.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của Gv</b> <b>HĐ của Hs</b>


A. KTBC:
(3<sub>)</sub>
B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu
<b>2. HĐ1</b>: Quan sát và


tho lun
<b>MT:</b> Trỡnh by c
s lc v thnh phn


của máu và chức


năng của huyết cầu


. Nờu c chc
nng ca c quan


tuần hoàn


+ Bnh lao phi biu hin nh th nào?
+ Muốn phòng tránh ta làm nh thế nào?
- Gv nhn xột ỏnh giỏ


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng
Bớc 1: Làm việc theo nhóm


+ GV yờu cu các nhóm quan sát, thảo luận.
+ Bạn đã bị đứt tay, trầy da bao giờ cha? Khi bị
đứt tay bạn nhìn thấy gì ở vết thơng?


+ Quan sát máu đã đợc chống đông trong ống
nghiệm bạn thấy máu chia thành mấy phần? đó
là phần nào?...


* Bíc 2: Làm việc cả lớp


- Gi i din nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo
luận.


<b>KL</b>: Máu là một chất lỏng màu đỏ, gồm hai


- 2 hs tr¶ lêi


- Theo dâi


- Các nhóm quan sát
hình 1, 2,3 (SGK) và
tiếp tục quan sát ống
máu đã chống đông.
Thảo luận theo câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. HĐ2</b>: Làm việc
với SGK
<b>MT</b>: K tờn c cỏc
b phn ca c quan


tuần hoàn


<b>4. H3</b>: Chi trũ
chi tip sc
MT: Hiu c mch


máu đi tới mọi cơ
quan của cơ thể
5. Củng cố, dặn dò


thành phần là huyết tơng và huyết cầu còn gọi
là tế bào máu.


+ Cú nhiu loi huyt cu, quan trng nhất là
huyết cầu đỏ, huyết cầu đỏ hình dạng nh cỏi a
lừm 2 mt....



Bớc 1: Làm việc theo cặp


+ Chỉ vào hình đâu là tim, đâu là các mạch
máu?


+ Dựa vào hình vẽ, mô tả vị trí của tim trong
lồng ngực?


+ Chỉ vào vị trí của tim trên lồng ngực của
mình?


Bớc 2: Làm việc cả líp.


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả tho
lun.


<b>KL</b>: Cơ quan tuần hoàn gồm có tim và các
mạch máu.


Bớc 1: GV nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách
chơi.


Bớc 2: Hs chơi trò chơi


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
<b> KL</b>: Nhờ có các mạch máu đem máu đến mọi
bộ phận của cơ thể để tất cả các cơ quan của cơ
thể có đủ chất dinh dỡng và ơ xi để hoạt động.
Đồng thời máu cũng có chức năng....



- NhËn xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


- Nghe, nhớ


- Hs q/sát hình 4 (15)
và thảo luận theo cặp
theo câu hỏi sau.


- Đại diện các nhóm
lên trình bày k/quả
thảo luận.


- Nghe, nhớ


- HS chơi trò chơi.


-Nghe, nhớ
- Nghe, nhí


Ngày soạn:2/09/2010
Ngày giảng : T6.3/09/2010


<b>Tiết 1: </b>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS: Củng cố về cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
+ Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị (qua hình ảnh cụ thể ).


+ Ôn tập, củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của hai biểu thức đơn giản, giải tốn
có lời văn.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs xem đồng hồ, tìm phần bằng nhau của đơn vị, ôn tập củng cố
phép nhân trong bảng so sánh giá trị của hai biểu thức đơn giản và giải tốn có lời văn. Làm
nhanh, đúng, thành thạo.


<b>3. Gi¸o dôc</b>: GD hs tÝch cùc trong häc tËp, tÝnh chÝnh xác khi giải toán
<b>B. Đồ dùng</b>:


- Mụ hỡnh ng h
- Phiu bi tp
<b>C. Hot ng dy hc:</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của Gv</b> <b>HĐ của Hs</b>


I. KTBC:
(3<sub>)</sub>
II. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu
2. Luyện tËp


Bµi 1


- Gọi hs lên bảng quay kim đồng hồ với số chỉ:
4giờ 15 phút; 2giờ kém 5 phút 6giờ 30 phút.


- Gv nhận xét ghi điểm


- Giíi thiƯu YC bài ,ghi đầu bài bảng
- Gọi hs nêu y/c bµi


- Hs thùc hiƯn


- Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi 2


Bµi 3


Bài 4


3. Củng cố dặn
dò :


- Gv dựng mụ hỡnh đồng hồ HD học sinh làm bài
tập.


+ §ång hå chØ mấy giờ?
- Gv nhận xét


<b>Đáp án</b>: A) 6h 15 phót C) 9h kÐm 5’
B) 2h 30’ D) 8h


- Gọi hs đọc đề bài


- Gv híng dÉn HS ph©n tÝch + giải


- GV nhận xét


<b>Bài giải</b>


Số ngời ở trong 4 thuyền là:
5 x 4 = 20 ( ngời)


Đáp số: 20 ngời
- Gọi hs nêu y/c bài


- Gv phỏt phiu cho 2 nhóm. Cho các nhóm làm
bài vào phiếu sau ú dỏn lờn bng


- Gv nhận xét, sửa sai
<b>Đáp án</b>: ý a: h×nh 1;


ý b: hình 3 và hình 4
- Gọi hs nêu y/c bài


- Gv hdẫn hs so sánh theo cách điền dấu chấm.
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm vµo vë


- Gäi hs nhËn xÐt. Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm
4 x 7 > 4 x 6 4 x5 = 5 x 4
16 : 4 < 16 : 2


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ bµi sau


- HS quan sát các đồng


hồ trong SGK


- HS nêu miệng BT
- Lớp nhận xét
- Hs đọc đề bài tốn
- HS phân tích, nêu
cách giải


- 1HS nªn bảng, lớp
làm vào vở


- Lớp nhận xét
- Hs nêu y/c của bài
- Hs làm vào phiếu theo
nhóm, nhóm khác nhận
xét


- Hs nêu y/c của bài
- 3 hs lên bảng lµm, líp
lµm vµo vë


- Líp nhËn xÐt
- Nghe, nhí

<b>TiÕt 2: </b>

<b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa: B</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc</b>: Củng cố cách viết chữ hoa B, H, T thông qua bài tập ứng dụng.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rốn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.


- Rốn kĩ năng viết đều nột, đỳng khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong từng cụm từ .
<b>3. Giáo dục</b>: GD hs ý thức chịu khú rốn chữ, giữ vở.


<b>II - §å dïng dạy học:</b>


- Mẫu chữ:B, H, T


- T v cõu ng dụng phóng to.
III – Các hoạt động dạy học:


<b>ND vµ TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A- KTBC(3<sub>)</sub>
B. Bài mới: (32<sub>)</sub>


1.Giới thiệu:
2. Giảng.
Luyện viết chữ


hoa:


Luyện viết t
ứng dụng


- Gọi hs lên bảng viết từ: Âu L ạc
- Nhận xột, cho im.


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng
-Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: B, H, T
- Y/c hs quan sát nhắc lại quy trình viết lại


các chữ này.


- ViÕt lại mÉu kÕt hỵp víi giải thích cách viết
- HD vit bng con.


- Nhn xét bảng con.


- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dâi.


- Hs tìm và nêu.


- Hs quan s¸t, theo dâi
- HS tập viết trên bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Luyện viết câu
ứng dụng:


3. HD viết vào
vở tập viết.
4. Củng cố - dặn


dò:


- GthiƯu từ ứng dụng : Bố Hạ


- <b>Gi¶ng nghÜa</b> <b>tõ:</b> Bố Hạ là một xã ở huyện
Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. ở đây có giống cam
nổi tiếng.



- Yc hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách
giữa các chữ trong từ ứng dụng.


- Y/c hs viết bảng con từ ứng dụng : Bố Hạ
- Nhận xét bảng con.


- Gọi hs đọc câu ứng dụng


- GthiÖu: Câu tục ngữ mượn hình ảnh cây bầu và
bí là những tên khác nhau nhưng leo trên cùng
một giàn để khuyªn chúng ta phải biết yêu
thương, đùm bọc lẫn nhau.


- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu
ứng dụng.


- HD viÕt b¶ng con từ : Bầu, Tuy
- Nhận xét bảng con.


- Y/c hs lÊy vë tËp viÕt ra viÕt bµi.
- GV chÊm 7 bµi nhËn xÐt.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi ë nhà .


- Quan sỏt, nhn xột.
- Viết trên bảng con
- Đọc câu ứng dụng



- Nhn xột


- HS tập viết vào bảng
con.


- HS viết vào vở tập viết
giống ch÷ mÉu


- Nghe, nhớ.


<b>TiÕt 4: </b>

<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Ơn đội hình đội ngũ</b></i>


<i><b>Trị chơi: Tìm ngời chỉ huy</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối đúng.


- Ôn động tác đi đều từ 1 – 4 hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng. Yêu cầu thực hiện động tac tơng
đối đúng.


- Chơi trị chơi “ Tìm ngời chỉ huy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách tơng đối
chủ động.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho hs ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, ôn động tác đi đều
từ 1-->4 hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng. Thực hiện tơng đối đúng và nhanh.


+ Trò chơi “ tìm ngời chỉ huy” biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.


<b>3. Giáo dục</b>: GD hs có ý thức tập luyện để có cơ thể kho mnh


<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện</b>
- Địa điểm: Trên s©n trêng.


- Phơng tiện: Cịi, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Đội hình</b>


<b>A. Phần mở đầu</b>:


- Cán sự lớp tập hợp báo cáo sÜ sè.
- GV nhËn líp – Phỉ biÕn néi dung, yêu
cầu bài học


Cỏn s lp iu khin c lp khởi động:
+ Soay các khớp, đếm theo nhịp


+ Ch¹y mét vòng quanh sân
<b>B. Phần cơ bản:</b>


4 6phút


20 25


x x x x x
x x x x x
<b> GV</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số


+ GV iu khin 1 2 ln.
ễn đi đều theo 1 – 4 hàng dọc
+ Cán sự lớp ho cho các bạn tập
+ Các tổ tự tập luyn


+ GV quan sát sửa sai cho HS.
3. Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
- GV nêu cách chơi và luật chơi:
-Cho HS chơi thử.


- HS chơi trò chơi.
<b>c. Phần kết thúc</b>
- GV hệ thống bài học
- GV nhận xÐt tiÕt häc
- GV giao BTVN cho HS


phót


5 phót


<b> GV</b>


Đội hình tập luyện
x x x x x


<b> x GV x </b>
x x x x x


Đội hình chơI trò chơi
x x x x x
GV


x x x x x
Đội hình kết thúc


<b>Tiết 4: </b>

<b>Chính tả ( Tập chép)</b>

<b>Chị em</b>



<b>I- Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Giúp hs nhìn bảng chép lại bài " Chị em”. Làm bài tập ph©n biƯt
ăc / oăc; tr /ch; thanh hi / thanh ngó.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng chép bài đúng, khơng mắc lỗi. Trình bày bài thơ đúng, đẹp theo thể
thơ lục bát. Làm bài tập thành thạo và chính xác.


<b>3. Gi¸o dơc</b>: GS hs ý thức chu khú rốn ch, gi v.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy tô ki chép bài tập 2
<b>III- Các hoạt ng dy hc</b>:


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. Kiểm tra bài
cũ:. (3<sub>)</sub>
B. Bài mới:



(32<sub>)</sub>
1.G.thiệu:


2. Giảng
a. Ghi nhớ nội


dung.


b.Hdẫn cách
trình bày.
c.Viết từ khó.


d. Viết Ctả.
e.Soát lỗi.
g. Chấm bài
3. Luyện tập


Bài 2


- Gọi HS lên bảng viết: Trng trịn, chậm trễ,
chào hỏi, trung thực.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Giới thiệu YC bài ,ghi đầu bài bảng
- Đọc mẫu đoạn viết.


- Hưíng dÉn t×m hiĨu


+ Người chị trong bài thơ làm những việc gì? (Chị


trải chiếu, bng màn, ru em ngủ, quét thềm, trông
gà và ngủ cùng em.)


+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? ( lục bát, dịng trên
6 chữ, dịng dưới 8 chữ.)


+ Ch÷ cái đầu dũng th viết nh thế nào? ( Viết
hoa)


- Cho hs viết bảng con: trảichiếu,lim dim,chung
lời, hát ru.


+ GV cho hs nhìn bảng chép b i


- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.


+ HD làm bài tập.


- 2 HS lên bảng viết.


- Theo dừi.
- 3 HS c li
- HS tr li.


- HS tập viết vào bảng
con.


- Hs viết b i vào vở.
- HS soát lỗi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B i 3( a )
4.Củng cố-dặn


dò:


- Gi hs nờu y/c của bài.


- Gv đính sẵn 4 băng giấy lên bảng y/c hs thi làm
bài nhanh trên băng giấy.


- Gv cïng c¶ líp nhËn xÐt .


- Y/c hs chữa bài vào vở bài tập.


<b>Lời giải: đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc</b>
đơn.


- Gọi hs nêu y/c của bài.


- Gv đọc từng gợi ý cho hs nêu từ.
<b>Lời giải: chung, trèo, chậu.</b>


- Y/c hs l m v o à à vở bài tập.
- NhËn xÐt giê học.


- Những hs viết cha tốt về nhà luyện thêm.


v.



- Hs chữa v o vở bài
tập


- 1 hs nờu y/c BT.
- Thi đua tìm từ nhanh.


- Nghe nhí.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×