Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề kiểm tra học kì I Môn vật lý 9


<i>(Thời gian làm bài 45 phút)</i>


I. Trc nghiệm: Chọn đáp án đúng


<b>1.</b> Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A.
Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là :


A. 6V B.18V C. 12 V D. 24V


<b>2.</b> Ba điện trở R1 = 20 <i>Ω</i> , R2 = 30 <i>Ω</i> , R3 = 60 <i>Ω</i> mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có
hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dịng điện trong mạch chính lần lượt bằng :


A. 110 <i>Ω</i> và 0.2A B. 10 <i>Ω</i> và 2A C. 110 <i>Ω</i> và 1A D. 10


<i>Ω</i> và 1A


<b>3. </b>Tính điện trở của dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm2<sub> , điện trở suất</sub><sub>của </sub><sub>nhôm là </sub><sub>2,8.10</sub>-8 <i><sub></sub></i> <sub>m</sub>
A. 2,5 C. 2,7 B. 2,6 D.2,8Ω


Cho hai điện trở R1 = 36 và R2 = 18 đợc mắc song song nhau. Hãy trả lời các câu hỏi 4 và 5
<b>4</b>. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


A. R12 = 54 B. R12 =12 C. R12 = 18 D. R12 = 2


<b>5</b>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế U = 18V, cờng độ dòng điện chạy qua điện
trở R1 và R2 là: A. I1 = 0,5A và I2 = 1A B. I1 = 0,5A và I2 = 1,2A


C. I1 = 1A vµ I2 = 0,5A D. I1 = 1A vµ I2 = 1,2A


<b>6.</b> Hãy chọn câu phát biểu đúng .



A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổi được


B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
C. Biến trở là điện trở có giá trị khơng thay đổi được


D. Cả A,B đều đúng


<b>7</b>. Trên một nhãn của dụng cụ điện có ghi 800W. ý nghĩa của con sè đó là.


A. Công suất của dụng cụ điện luôn ổn định 800W
B. Công suất của dụng cụ điện lớn hơn 800W


C. Công suất của dụng cụ điện bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
D. Công suất của dụng cụ điện nhỏ hơn 800W


<b>8</b>. Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220V dịng điện qua đèn 0,5A. Hãy tính điện trở của bóng đèn
và cơng suất của dịng điện.


A. 100W; 440Ω C. 110W; 440Ω B. 105W; 400Ω D. 210W; 400Ω
<b>9</b>. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định.


A. Chiều của đường sức từ trong nam châm
B. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây
C. Chiều của đường sức từ trong từ trường
D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn
<b>10.</b> Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định:


A. Chiều của đường sức từ C. Chiều của lực điện từ
B. Chiều của đường cảm ứng từ D. Chiều của nam châm điện



II. Tự luận: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dới đây:
1. Xác định chiều dòng điện, vẽ và xác định chiều đờng sức từ,
Ghi rõ các cực của ống dây sau khi khoá K đóng


2. Một bóng đèn có ghi 6V – 3,6W đợc mắc nối tiếp với điện trở
R1vào mạch điện có hiệu điện thế 9V khơng đổi


a, Tính điện trở của đèn và cờng độ dịng điện qua đèn


b, §Ìn sáng bình thờng, tính điện trở R1 và công suất tiêu thụ của mạch điện


c, Cho dũng in i qua bóng đèn trong thời gian 3 phút, tính nhiệt lợng toả ra trên dây tóc bóng
đèn


d, Lắp thêm điện trở R2 vào mạch thì cơng suất của mạch đạt 13,5W, hỏi đã mắc điện trở R2 nh
thế nào vào mạch, tính điện trở R2 và cho biết ốn sỏng nh th no, ti sao?


Đáp án, biểu điểm chấm kiểm tra học kì I Môn vật lý 9



I. Trắc nghiệm: 5 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-1. D 2. A 3. D 4. B 5. A
6. D 7. C 8. C 9. B 10. C
II. Tù ln : 5 ®iĨm


+ Với học sinh lớp 9A, B, C chỉ yêu cầu hs làm đến câu c bài 2



C©u 1.: 9A, B, C 9D


+ Xác định đúng chiều dòng điện, vẽ đúng đờng sức từ: 1điểm 0,5
điểm


+ Xác định đúng chiều đờng sức từ: 0,5 điểm 0,5 điểm
+ Ghi đúng tên các cực từ của ống dây: 0,5 điểm 0,5 điểm
Câu 2:


9A, B, C 9D


a, Tính đúng điện trở của đèn: <i>Rd</i>=<i>U</i>


2


<i>P</i> =


36


3,6=10<i>Ω</i> 0,5 điểm 0,5 điểm
+ Tính đúng cờng độ dịng điện qua đèn: <i>I<sub>d</sub></i>=<i>P</i>


❑<i>®</i>


<i>Ud</i>


=3,6


6 =0,6<i>A</i> 0,5 điểm 0,5 điểm
b, Tính đợc điện trở R1: U1 = U – Uđ = 9 – 6 = 3V



I1 = I® = I = 0,6A
 <i>R</i><sub>1</sub>=<i>U</i>1


<i>I</i>1


= 3


0,6=5<i>Ω</i> 1 ®iĨm 0,5 ®iĨm


c, Tính đúng nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn:


Q = I2<sub>.Rđ.t = 0,6</sub>2<sub>. 10. 180 = 648J</sub> <sub> 1 điểm</sub> <sub> 0,5 điểm</sub>
d, Khi lắp thêm điện trở R2 thì cơng suất của mạch đạt 1,35W


 Điện trở của mạch khi đó là: <i>R=U</i>
2


<i>P</i> =


92


13<i>,</i>5=6<i>Ω</i>


Vì điện trở của mạch giảm nên cần mắc song song R2 vào mạch 0,5 điểm
+ Nêu đợc 3 cách mắc và tính đợc điện trở R2, nêu đợc độ sáng của đèn 1 im


Đề kiểm tra học kì I Môn vật lý 8


<i>(Thêi gian lµm bµi 45 phót)</i>



I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng


1.Một ô tô đang chạy trên đờng, câu mô tả nào sau đây là <b>sai</b>?
A. Ơ tơ đang đứng n so với hành khách trên xe
B. Ơ tơ đang chuyển động so với mặt đờng
C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô


D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe


2. Vận tốc của một ô tô là 15m/s, kết quả nào sau đây là tơng ứng với vận tốc trên:
A. 36km/h B. 48km/h C. 54km/h D.60km/h
3. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động không đều:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Cả ba chuyển động trên đều là những chuyển động không đều


4. Khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng, kết quả nào sau đây là đúng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần


B. Vật đang chuyển động xẽ chuyển động chậm dần
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi


D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật khơng đổi


5. Một vật có trọng lợng 168N, đặt lên mặt đất, biết diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,3m2<sub>, áp suất do vật</sub>


gây ra trên mặt đất là:


A. 50,4 N/m2 <sub>B. 560 N/m</sub>2 <sub>C. 504 N/m</sub>2 <sub>D. 56 N/m</sub>2


6. Một ngời thợ lặn lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nớc biển. Trọng lợng riêng trung bình của nớc là 10


300N/m3<sub>, áp suất ở độ sâu mà ngời thợ lặn đang lặn là</sub>


A. 37 080 N/m2 <sub>B. 3 708 000 N/m</sub>2 <sub>C. 370 800 N/m</sub>2 <sub>D. 3780 N/m</sub>2


7. Nãi ¸p suÊt khÝ qun b»ng 760mmHg, cã nghÜa lµ:


A. áp suất khí quyển bằng áp suất ở đáy cột thuỷ ngân cao760mm
B. Cột khơng khí gây áp suất có chiều cao 760mm


C. ¸p st khÝ qun b»ng 760 ¸p st thủ ngân
D. Cứ 760mmHg thì gây ra một áp suất khí quyÓn


8. Thả một viên bi rơi vào một cốc nớc, kết quả nào sau đây là đúng:


A. Càng xuống sâu, lực đẩy ác si mét càng tăng, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm
B. Càng xuống sâu, lực đẩy ac si mét không đổi, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng
C. Càng xuống sâu, lực đẩy ác si mét càng giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng
D. Càng xuống sâu, lực đẩy ác si mét càng giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm
9. Tại sao khi thả một miếng gỗ vào nớc thì miếng gỗ lại nổi? Chọn phơng án trả lời đúng:
A. Vì trọng lợng riêng của gỗ nhỏ hơn so với trọng lng riờng ca nc


B. Vì trọng lợng riêng của gỗ lớn hơn trọng lợng riêng của nớc
C. Vì gỗ là một vật nhẹ


D. Vì khi thả gỗ vào nớc thì nớc không thấm đợc vào gỗ


10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công:
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công


B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ cho lợi về lực và đờng đi



C. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần
về đờng đi


D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về cơng, trong đó lợi cả về lực lẫn về đờng đi
II. Tự luận: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dới đây


1. Một ngời kéo một gầu nớc từ dới giếng sâu 4m lên mặt đất. Gàu nớc có trọng lợng 60N. Tính cơng
ng-ời đó sinh ra trong mỗi lần kéo nh vậy


2.


2. Một đầu tầu hoả kéo toa tàu chuyển động đều với lực kéo là 5 000N. Trong 5 phút đã thực hiện đợc
cơng là 1 200kJ. Tính vn tc ca on tu


Đáp án, biểu điểm chấm kiểm tra học kì I Môn vật lý 8



I. Trắc nghiệm: 5 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5 im


1. D 2. C 3. D 4. C 5. B


6.C 7. A 8. B 9. A 10. C


II. Tù luËn : 5 điểm
Câu 1: 2 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×