Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giao an lop 1 co KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 33</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trêng)</b>



<b>Tập đọc</b>
<b>Cây bàng (2 tiết)</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


1 :§äc :


 HS đọc đúng nhanh đợc cả bài “ Cây bàng”.


 Luyện đọc đúng các từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
 Luyện đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi cho đúng
2. Ôn các vần oang, oac


 Tìm đợc tiếng trong bài có vần oang
 Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần oang, oac
 Nói đợc câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Cây bàng rất thân thiết đối với mỗi HS. Mỗi mừa
cây bảng có một đặc điểm riêng. Mùa đông cành khẳng khiu, trơ trụi. Mùa xuân,
lộc non xanh mơn mởn. Mùa hè, tán lá xanh um. Mùa thu quả chín vàng



<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: kể tên những cây trồng ở sân trờng em</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hot ng ca giáo viên Hoạt động của HS


<b>1/ Bµi cị</b>


3-5 * Gọi 2 HS đọc bài “Sau cơn ma”và trả lời câu hỏi
-HS đọc đoạn 1 và lên bảng viết:
râm bụt, nhởn nhơ


-HS đọc doạn 2 và lên bảng viết:
quây quanh, vờn


-Yêu cầu HS đọc cả bài và trả lời
câu hỏi: Sau trận ma rào, muôn vật
thay đổi nh thế nào?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


* HS lên bảng đọc bài , lớp theo
dõi kiểm tra, nhận xét bạn


- C¶ líp viÕt b¶ng con



- Sau trận ma rào, muôn vật đều
sáng rực lên trong ánh mặt trời
- Lắng nghe.


<b>2/Bµi míi</b>
a) Giíi thiƯu
bµi


1-2’


<b>Hoạt động 1</b>
Hớng dẫn HS
luyện đọc
1-2’


<b>Hoạt động 2</b>
HD HS luyện
đọc các tiếng
từ


<b> TiÕt 1</b>


<i><b>* GV giíi thiƯu tranh vµ hỏi:Bức </b></i>
<i><b>tranh vẽ cảnh gì?</b></i>


<i><b> - Sau ú gii thiu bài tập đọc </b></i>
<i><b>hôm nay ta học là bài </b></i>


“ Cây bàng



* GV c mu ln 1


- Chỳ ý giọng đọc to, rõ, ngắt nghỉ
đúng


* GV ghi c¸c từ : sừng sững, khẳng
khiu, trụi lá, chi chít


- Cho HS phân tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em


* Cây bàng
- Lắng nghe


* Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài


Cả lớp đồng thanh


- Nh÷ng häc sinh ph¸t ©m cha
chuÈn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5-7’


<b>Hoạt động 3</b>
Luyện đọc
câu5-7’


<b>Hoạt động 4</b>
Luyện đọc


đoạn bài
5-7’


* Thi đọc cả
bài


5-7’


<b>Hoạt động 5</b>
Ôn cỏc vn
8-10


cha hiểu?


- GV kết hợp giảng từ:


* Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn
từng câu trong bài. Chú ý ngắt hơi
khi có dấu phẩy


-GV nhËn xÐt


* Cho HS đọc theo đoạn


- Cho HS nối tiếp nhau đọc tồn
bài.


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


* Cho HS thi đọc giữa các tổ. HS


chm im


GV nhận xét các tổ


* Tìm tiếng trong bài có vần oang, ?
- Tìm tiÕng ngoµi bµi cã chứa vần
oang ,oac


- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng
có vần oang hoặc oac


- Gi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS nêu câu mới, các tổ khác
nhận xét


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS nhắc lại nghĩa các từ


* HS luyn c cõu 2 em đọc một
câu nối tiếp.


- L¾ng nghe


* 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho
đến hết


- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng
thanh



* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
chấm điểm


- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo
nhóm, theo bn


- Lắng nghe.
* Tiếng : khoảng ,


- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần
oang hoặc oac viÕt b¶ng con.
- HS th¶o luËn trong nhãm và thi
tìm câu mới


- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.
- Đại diện các tổ nêu ,lớp theo dõi
nhận xét.


- Lắng nghe.
<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu bài
đọc và luyện
đọc


8-10’


<b>Hoạt động 2</b>
Cho thi đọc.


8-10’


<b>Hoạt động 3 </b>
Luyện nói:
Ngơi nhà em
mơ ớc


8-10’


<b>TiÕt 2</b>


HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
-Vào mùa đông, cây bàng thay đổi
nh thế nào?


-Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi
nh thế nào?


-Vào mùa hè, cây bàng có đặc điểm
gì?


-Vào mùa thu, cây bàng có đặc điểm
gì?


* Cho thi đọc lại tồn bài


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


* 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
- Cho HS quan sát sân trờng và


luyện nói theo gợi ý sau: Đó là cây
gì? Cây có đặc điểm gì? ích lợi của


- Cho HS c¸c nhãm lun nãi tríc
líp


- NhËn xÐt phÇn lun nãi


Cả lớp đọc thầm


- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời
câu hỏi


-Vào mùa đông, cây bàng vơn dài
những cành khẳng khyu ,trụi lá
-Vào mùa xuân,cành trên cành dới
chi chít những lộc non mơn mởn
- Vào mùa hè những tán lá xanh
um che mát một khoảng sân trờng
- Vào mùa thu từng chùm quả chín
vàng trong kẽ lá


* §äc theo dÃy mỗi em một câu
nối tiêp1


- 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe



* HS quan sát tranh ,thảo luận
thực hành luyên nói theo mẫu
- Quan sát theo yêu cầu.Ví dụ Cây
bàng ,cây phợng ,cây hoa sữa
- Th©n c©y cao ,to ,cøng ,t¸n l¸
réng


Cây cho bóng mát ,cho hoa …
- Lần lợt từng đại diện lên luyện
nói trớc lớp


- l¾ng nghe.
<b> 3/ Củng cố</b>


<b>dặn dò</b>
3-5


* Hụm nay hc bài gì?
- Cho HS đọc lại tồn bài


- Cây bàng có những đặc điểm gì?
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
- Chuẩn bị bài “ Đi học”
Nhận xét tiết học,


* Hồ Gơm
- 2-3 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập các số đến 10</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


 Gióp HS củng cố về cấu tạo của các số trong phạm vi 10
Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10
Giải toán có lời văn


Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 §å dïng phơc vơ lun tËp
 §å dïng trò chơi củng cố
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
<i><b> A </b></i>–<i> Kiểm tra </i>


<i>bµi cị :</i>
<i><b>3 -4’</b></i>
<i> </i>


* Gọi HS đứng tại chỗ học thuộc
lòng bng cng


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhËn xÐt cho ®iĨm


* HS dới lớp theo dõi, nhận xét
- Nhận xét xem bạn đã thuộc bài
cha



<i><b> B- Bµi míi :</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi:</b></i>


<i><b>2 </b></i>– ’<i><b> 3</b></i>


Hoạt ng 1:
Bi 1


Lam bảng con
6-7


<i>Hot ng 2:</i>
Bi 2


<i><b>Làm vë </b></i>


Lam phiÕu bµi
tËp


6-7’


<i>Hoạt động 3:</i>
Bài 3


Lµm vë
6-7’


<b>Hoạt động 4: </b>


Bài 4


Lµm viƯc nhãm
2


* GV giới thiệu bài “ Ơn các số đến
10” ( tiếp)


HS lµm bài tập trong sgk


* Yêu cầu HS nêu yêu cầu bµi 1
- GV híng dÉn HS lµm bµi,bµi nµy ta
lµm nh thế nào?Dựa vào đâu?


- Đọc phép tính ,gọi 4 học sinh lên
bảng làm


* Cho HS nêu yêu cầu bài 2


- Hớng dẫn phát phiếu bài tập,gọi 1
học sinh lên làm bảng phụ


- HD chữa bài học sinh làm trên bảng


* Gi HS c toỏn, nờu túm tt v
t gii bi toỏn


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Đây là loại bài toán



- Tìm số còn lại ta làm phép tính gì?
- Yêu cầu làm bài


HS làm bài và sửa bài


- Chữa bài, treo đáp án đúng
* HS nêu nhiệm v bi 4
* Gi nờu cỏch v


-Yêu cầu làm bài


* Lắng nghe


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
* Ta điền số vào ô trống


- Da vo bng cng trong phm
vi 10 ó hc


- HS làm bài cá nhân ë b¶ng con
2 = 1 + 1 8= 7 + 1 9 = 5 +
<i><b>4</b></i>


3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 +
2


5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6
+4



* ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống
-Làm cá nhân vào phiếu


- Đổi chÐo phiÕu chÊm ®iĨm
+3 -5
+2 +3




* 2 học sinh đọc ,cả lớp đọc
thầm


- Cã 10 cái thuyền,cho em 4 cái
thuyền


- Lan còn lại mấy cái thuyền
- Giải toán có lời văn,tìm số còn
lại


- Phép tính cộng
- Cả lớp làm vở


Giải


Lan còn lại số cái thuyền:
10 – 4 = 6 ( c¸i thun )


Đáp số : 6 cái thuyền
- đổi chéo vở để sửa bài



6 9 9 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6-7’ - Theo dõi giúp đỡ nhận xét Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 10
cm


- 1-2 häc sinh nªu


- Nhãm 2 vÏ ra vở nháp bạn vẽ
xong dùng thớc kẻ kiểm tra báo
cáo lại


<b>C- Củng cố </b>
<b>dặn dò </b>


3 -4


* Hôm nay học bài gì?


- Cho HS chi trũ chi để củng cố
kiến thức


GV hái VD: 9 b»ng 6 céng
víi mÊy?


Hc 8 = ... + ...
- HD HS häc bµi, lµm bµi ë nhà
Chuẩn bị bài sau


* On tập tự chọn



- HS chơi trò chơi thi đua giữa
các tổ


- VÝ dô : 9 = 6 + 3
8 = 5 + 3


- Nghe vỊ thùc hiƯn
<i>Thø ba ngày tháng năm 20</i>


<b>Tp c</b>
<b>I HC</b>
<b>I.Mc tiờu :</b>


-Hc sinh c trn cả bài Đi học.Đọc đúng các từ ngữ : Lên nương, tới lớp,
hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


-Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất
đẹp. Ngôi trường rất đẹp và đáng yêu, cô giáo hát rất hay.


-Trả lời câu hỏi 1 SGK.
<b>II.Đ å dïng d¹y häc </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bàiài hỏt đi học cho học sinh nghe.
<b>III.các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1.KTBC : (5’) Hỏi bài trước.</b>


Gọi học sinh đọc bài: “Cây bàng” và
trả lời câu hỏi 1 trong SGK.



GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


 GV giới thiệu bài .


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
(15’)


+ Đọc mẫu bài (giọng nhẹ nhàng, nhí
nhảnh).


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Cho học sinh tìm từ khó đọc trong


<b>Hoạt động của học sinh</b>
Học sinh nờu tờn bài trước.
Học sinh đọc bài và trả lời cõu
hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: Lên nương, tới lớp, hương
rừng, nước suối.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:


Gọi em đầu bàn đọc dòng thơ thứ
nhất. Các em sau tự đứng dậy đọc các


dòng thơ nối tiếp.


+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ


Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.


Luyện tập:(7’)
<b>Ôn vần ăn, ăng:</b>


Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Bài tập 2:


Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng ?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.


<b>3.Củng cố tiết 1:(3’)</b>


Rút từ ngữ khó đọc, phân tích


Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng
thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dãy
bàn bên trái.


Nhóm học sinh đọc nối tiếp 3


khổ thơ.


Học sinh thi đọc cả bài thơ.
2 em


lớp đồng thanh.


Lặng, vắng, nắng
Cá nhân thi tìm tiếng .


ăn: khăn, bắn súng, hẳn hoi,
cằn nhằn,…


ăng: băng gia, giăng hàng,
căng thẳng,…


2 em đọc lại bài th.


<b>chính tả</b>
<b>Cây bàng</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS chộp ỳng v p on cuối bài: “ Cây bàng” từ “ Xuân sang đến hết”
 Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oang hoặc oac. Điền g hoặc
gh


 Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp cho HS
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS: vở, bộ chữ HVTH



<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC </b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca hc sinh
<b>1/Bi c</b>


3-5 * Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiếttrớc các em viết sai:
Chấm vở của một số em phải viết lại
bài của tiết trớc


- Nhận xét cho điểm


* HS lên bảng viết , díi líp theo
dâi nhËn xÐt b¹n


- Những học sinh cha c chm
bi.


- Lắng nghe.
<b>Bài mới</b>


-Gii thiu
bi 1-2’
<b>Hoạt động 1</b>
HD HS tập
chép


6-7’


<b>Hoạt động 2</b>


Viết bài vào vở
10-15’


<b>Hoạt động 3</b>
HD HS làm
bài tập chính
tả


8-10’


* Giíi thiƯu bµi viÕt : Cây bàng
-GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Cây
bàng


* Cho HS c thm bi vit
- Cho HS tỡm tiếng khó viết
- Cho Viết bảng con chữ khó viết
- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi


* GV đọc cho HS viết bài vào vở
chính tả


- Khi viết ta cần ngồi nh thế nào?
- GV hớng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
HS thi ua lm nhanh bi



- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm nh bài 2


* Lắng nghe.
* Cả líp


- HS đọc thầm bài và nêu các chữ
khó viết: xuân sang ,chi chít ,lộc
non ,mơn mởn,xanh um,khoảng
- HS phân tích và viết bảng
- Sửa lại trên bảng con.
* HS viết bài vào vở


- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.
- Nghe viết cho đúng.


- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 số học sinh của lớp.


* Điền oang hay oac
- HS làm vào vở bài tập
- Điền g hay gh


HS làm bài vào vở
<b>3/ Củng cố</b>


<b>dặn dò</b>
3-5


- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có


tiến bộ


- DỈn HS nhớ các quy tắc chính tả
vừa viết


-Về nhà chép lại bài viết


Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại,
chú ý sửa lỗi


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- g +i,e,ê


gh + với các nguyên âm còn lại.
- HS lắng nghe cô dặn dò


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>ễn tp cỏc s n 10 </b>
<b>I.MC TIấU</b>


Giúp HS củng cố về bảng trừ và thực hành tính trừ. Chủ yếu là nhẩm trong
phạm vi các s n 10


Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Giải toán có lời văn


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



Đồ dùng phục vụ luyện tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
<i><b> A </b></i>–<i> Kiểm tra </i>


<i>bµi cị :</i>
<i><b>3 -4’</b></i>


* Gọi HS đứng tại chỗ GV nêu phép
tính, HS trả lời nhanh kết qu


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn


* HS díi líp theo dâi, nhËn
xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét cho điểm - Lắng nghe
<i> B- Bài míi :</i>


<i><b>* Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bµi:</b></i>


<i><b>2 </b></i>– ’<i><b> 3</b></i>


<b> Hoạt động 1:</b>
Bi 1


Trò chơi tiếp


sức


<i>Hot ng 2:</i>
Bi 2


Làm bảng con


<i>Hot ng 3:</i>
Bi 3


Kàm miƯng
nhãm bµn


<b>Hoạt động 4: </b>
Bài 4


Lam vë


* GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến
10” ( tiếp)


- HD HS làm bài tập trong sgk
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
- Yêu cầu nhẩm kết quả
- Nêu luật chơi


- Treo bng cho hai i chi ,ra hiu
lnh lm bi


- HD chữa bài



- Có nhận xét gì về các phép tính
* Cho HS nêu yêu cầu bài 2


- Đọc từng phép tính ,gọi 4 học sinh
lên bảng,yêu cầu làm bài


- Chữa bài học sinh làm trên bảng lớp


- Yờu cu HS nờu c mi quan hệ
giữa phép cộng với phép trừ


* Cho HS nªu yêu cầu bài 3
- Bài này làm nh thế nµo?


- Yêu cầu các nhóm làm bài,cho 2
học sinh đại diện làm bảng phụ treo
kết quả lên bảng


-Chữa bài,gọi từng nhóm nêu
*Gọi đọc bài tốn


- HD tìm hiểu bài: Bài toán cho biết
gì,bài toán hỏi gì?


- Gäi 1 em tãm t¾t, 1 em giải trên
bảng


- Chữa bài trên bảng



- Tính


- Nhẩm miệng cá nhân
- Lắng nghe biết luật


- §iỊn tiÕp søc kết quả trên
bảng


- Cỏc đội nhận xét chéo


10 -1 =9 9 -1= 8 8 -1 =
7


6 -1 = 5 5 -1 = 4 4 -1 =
3


3 -1 = 2 2 – 1 =1 1-1 =
0


- Đây chính là bảng từ 1 đến
10


* TÝnh


- Cả lớp làm bảng con
- Theo dõi sửa bài
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7
9 – 5 = 4 7 – 1 = 6
9 – 4 = 5 7 – 6 = 1
- KÕt qu¶ cđa phÐp tính cộng


trừ số này ra số kia


* Tính


<i><b>HS nêu cách làm thực hiện </b></i>
<i><b>tính nhẩm rồi ghi kết quả </b></i>
<i><b>cuối cùng</b></i>


- Các nhóm thảo luận nhẩm
kết quả


- Theo dâi nhËn xÐt


- 9 – 3 – 2 = 4 7 – 3
– 2 = 2


10 – 4 – 4 = 2 5 – 1
– 1 = 3


* 1 HS đọc .cả lớp đọc thầm
- Cả gà và vịt là 10 con,có 3
con gà


- Cã mÊy con vÞt
- HS díi líp làm vở
- Đổi chéo vở chấm điểm


Tóm tắt
Gà và vịt : 10 con



Gà : 3 con
Vịt :.con ?


Giải
Có số con vịt là:
10 3 = 7 ( con )


Đáp số : 7 con
<b>C- Củng cố </b>


<b>dặn dò </b>
3 -4


* Hôm nay học bài gì?


- Cho HS chơi trò chơi “ Ai cộng
giỏi hơn ” để củng cố kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HD HS học bài, làm bài ở nhà


Chuẩn bị bài sau - Nghe thùc hiƯn



<b>Tập đọc</b>


<b>§i häc</b>
( tiÕt 2)
<b>I.MơC TI£U</b>


1 :§äc :



HS đọc đúng nhanh đợc cả bài “ Đi học”.


Luyện đọc đúng các từ: lên nơng, tới lớp, hơng rừng, nớc suối


Luyện đọc đúng giọng thể thơ 5 chữ, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ 3/2 hoặc 2/3
2. Ôn các vần ăn, ăng


Tìm đợc tiếng trong bài có vần ăng
Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần ăng, ăn


HS phân biệt đợc vần ăn và ăng để nói câu đúng tiếng chứa vần ăn hoặc ăng
3. Hiểu :


Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


Hiểu đợc nội dung bài: Khơng có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trờng một mình.
Đ-ờng từ nhà đến trĐ-ờng rất đẹp. Bạn yêu mái trĐ-ờng xinh xắn, yêu cô giáo và yêu các
bạn, yêu quê hơng


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: HS chủ động nói theo các bức tranh</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện núi trong sgk
b ch, bng ph,


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS



<b>1/ Bµi cị</b>


3-5’ * Gọi 2 HS đọc bài “Cây bàng” trả lời câu hỏi và
- Vào mùa xn cây bàng có gì
đẹp?


- Vào mùa đơng cây bàng có gì
đẹp?


- Vào mùa hè cây bàng có gì đẹp?
- Vào mùa thu cây bàng có gì đẹp?
- GV nhận xét cho điểm


* HS lên bảng đọc bài , lớp theo
dõi kiểm tra, nhận xét bạn


- Vµo mùa xuân cành trên cành
dới chi chít những lộc non m¬n
mëm


Vào mùa đơng cây bàng vơn dài
những cành những cành khẳng
khyu tri lỏ


- Vào mùa hè cây bàng có những
tán l¸ xanh um che mát một
khoảng sân trờng


- Vào mùa thu từng chùm quả
chín vàng trong kẽ lá



- Lắng nghe.
<b>2/Bài míi</b>


a) Giíi thiƯu
bµi


1-2’


<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu bài
đọc và luyện
đọc


8-10’


<b>TiÕt 2</b>


* Cho HS đọc bài và trả lời các câu
hỏi sau


-Hôm qua em tới trờng cùng ai?
-Hôm nay em tới trờng cùng ai?
-Trờng của bạn nhỏ ở đâu?
-Trên đờng tới trờng có gì đẹp ?
- Cho vài em đọc lại toàn bài
- GV nhận xét cho điểm
* Hớng dẫn thi đọc


Cả lớp đọc thầm



- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời
câu hi


- sớm mai, rì rào, cong, kéo, tra
-Hôm qua em tíi trêng cïng mĐ
-H«m nay em tíi trêng mét mình
-Trờng của bạn nhỏ nằm giữa
rừng cây


-Trờn ng ti trờng có hơng
rừng ,suối ,có cọ x ơ


- 4-5 em đọc lại tồn bài
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2</b>
Cho thi đọc.
8-10’


<b>Hoạt động 3 </b>
Luyện nói:
Ngơi nhà em
m c


8-10


<b>3/ Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>



3-5


- Nhận xét


* Cho 1 HS nêu yêu cầu phÇn lun
nãi


- Cho HS quan sát tranh và lun
nãi theo tranh:


- C©u thơ minh hoạ cho bøc tranh
thø nhÊt


- C©u thơ minh hoạ cho bức tranh
thứ hai


Câu thơ minh hoạ cho bức tranh thứ
ba


Câu thơ minh hoạ cho bức tranh thứ
t


thứ t


- Yêu cầu HS các nhóm lun nãi
tr-íc líp


- Nhận xét phần luyện nói
* Hơm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại tồn bài


- Cảnh đến trờng có gì đẹp?
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
- Chuẩn bị bài “ Nói dối hại thân”
Nhận xét tiết học, khen những HS
có tiến bộ


- 3 em đọc lại tồn bài.
- Lắng nghe


* HS quan sát tranh ,thảo luận
thực hành luyên nói theo mẫu
<i><b>- Luyện nói theo nhóm 2</b></i>
<i><b>-Trờng của em be bé </b></i>
<i><b>Nằm lặng giữa rừng cây</b></i>
<i><b>-Cô giáo em tre trẻ </b></i>
<i><b>Dạy em hát rất hay</b></i>


<i><b>-Hng rừng thơm đồi vắng </b></i>
<i><b>Nớc suối trong thầm thì </b></i>
<i><b>-Cọ xoè ô che nắng </b></i>
<i><b>Râm mát đờng em đi</b></i>
<i><b>- HS luyện nói trớc lớp</b></i>
- Lắng nghe.


* Đi học
- 2-3 em đọc


- Cảnh đến trờng :Có suối ,cú
c,hng rng



- HS lắng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện


<b>Tập viết</b>
<b>Tô chữ hoa: U, Ư, V</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: U, Ư


 Viết đúng và đẹp các vần oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác
 Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, ỳng c ch v u nột.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :U, Ư
Các vần oang, oac ; các từ : khoảng trời, áo khoác
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/Mở đầu</b>


3-5’


<b>2/Bµi míi</b>
Giíi thiƯu bµi
1’


<b>Hoạt động 1</b>
HD tơ chữ hoa


Ư,U


5-7’


<b>Hoạt động 2</b>
HD HS viết vần


* Gäi 4 HS lªn bảng viết: iêng,
tiếng chim, con yểng


- GV chÊm bµi ë nhµ cđa mét sè
HS. - NhËn xét, cho điểm


* GV giới thiệu bài tập tô chữ U,
Ư và vần oang, oac và các từ :
khoảng trời, áo khoác


* GV giíi thiƯu ch÷ hoa mẫu và
hỏi


- Chữ hoa U gồm những nét nào?
- GV vừa viết chữ hoa U vừa giảng
quy trình viết


- Cho nhắc lại quy trình


- Cho HS viết chữ U vào bảng con,
- GV uốn nắn sửa sai cho HS


- Chữ Ư, tiến hành nh chữ U chỉ


khác thêm dấu phụ của chữ


* HS lên bảng viết. Các bạn
khác theo dõi


- Bài viết ở nhà.
- Lắng nghe
* Lắng nghe


* HS quan sát chữ mẫu và nhận
xét


- Gồm một nét móc xuôi phải
và nét thẳng


- Chỳ ý lng nghe để nắm quy
trình viết chữ hoa U


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vµ tõ øng dơng
5-7’


<b>Hoạt động 3</b>
HD HS viết bài
vào vở


10-15’


* GV treo b¶ng phơ viết sẵn các từ
ứng dụng



- Phân tích tiếng có vần oang, oac
- GV cho HS nhắc lại cách nối nét
giữa các chữ cái trong một chữ
- Cho HS viết bảng con


* Cho một HS nhắc lại t thế ngồi
viết


- Quan sát HS viết và uốn nắn HS
sai


- GV thu vë chÊm bµi


* HS đọc các vần và từ ứng
dụng trên bảng phụ


-3-4 em ph©n tÝch tríc líp.
- 3-4 em


- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp đồng thanh
* Ngồi viết ngay ngn.
- HS vit bi vo v
Tụ ch hoa


Viết vần và tõ øng dơng
- 2/3 sè häc sinh.


<b>3/Cđng cè dặn</b>
<b>dò</b>



3-5


* Khen mt s em vit p v tin
b


- Dặn các em tìm thêm tiếng có
vần oang, oac và viết vào vở


- HD HS viết phần B ở nhà


* Nghe rút kinh nghiệm.


- HS lắng nghe để về nhà viết
bài


<i><b>Thø 5 ngày tháng năm 20</b></i>
<b>T o¸n</b>


<b>Ơn các số đến 10</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


 Gióp HS cđng cè về bảng cộng, làm tính cộng với các số trong phạm vi 10
Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ


Kĩ năng vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Đồ dùng phục vụ luyện tập


Đồ dùng trò chơi củng cố
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hot ng ca giáo viên Hoạt động của HS
<i> A </i>–<i> Kiểm tra </i>


<i>bài cũ :</i>
<i><b>3 -4</b></i>


* Cho HS lên bảng làm bài
Viết c¸c sè: 6, 4, 8, 2 theo thø tù


Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé


- Cho HS đọc các số từ 0 đến 10
- Yêu cầu HS nhận xét bài của
bạn


- GV nhËn xÐt cho điểm


* HS dới lớp làm bài ra nháp
Viết các số: 6, 4, 8, 2 theo thø


Từ bé đến lớn: 2,4,6,8
Từ lớn đến bé:8,6,4,2
- Đọc nối tiếp


- HS nhËn xÐt bµi của bạn


- Lắng nghe


<i><b> B- Bài mới :</b></i>
<i><b>* Giới thiƯu </b></i>
<i><b>bµi:</b></i>


<i><b>2 </b></i>– ’<i><b> 3</b></i>
Luyện tập
<i>Hoạt động 1:</i>
Bài 1


Lµm miƯng


<i>Hoạt động 2:</i>
Bài 2


* GV giới thiệu bài “ Ôn các số
đến 10” ( tiếp)


HS lµm bµi tËp trong sgk
* HS nêu yêu cầu bài 1


GV hớng dẫn HS làm bài,yêu cầu
nhẩm miệng


- HD học sinh sửa bài,gọi từng em
nêu kết quả ghi vào bảng


* HS nêu yêu cầu bài 2



- Đọc các phép tính,yêu cầu học
sinh làm bµi,gäi 4 häc sinh lên


* Tính


* HS làm bài cá nhân


- SH khác theo dõi bổ xung
1+ 2 = 3 3 + 1= 4 4 + 1 = 5
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 5 + 2 = 7
2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 5 + 3 = 8
* Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Làm bảng con


<i>Hot ng 3:</i>
Bài 3


Lµm phiÕu bµi
tËp


<b>Hoạt động 4: </b>
Bi 4


Làm nhóm 2


bảng làm bài


- Hớng dẫn chữa bài học sinh làm
trên bảng



- Em cã nhËn xÐt g× vỊ hai phÐp
céng này?


- Phần b em làm nh thế nào?


- Yêu cầu làm bài,cho 2 học sinh
làm phiếu lớn.


- Chữa bài học sinh làm phiếu
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 3
- Bài này làm nh thế nào?
- Phát phiếu cho học sinh


- Chữa bài ,gọi 1 học sinh lên bảng
làm


* HS nêu nhiệm vụ bài 4
- Yêu cầu làm việc nhãm 2


- Chữa bài ,gọi đại diên lên nối trên
bảng


2 + 6 = 8 1 + 9 =10
3 + 5 = 8 2 + 8 = 10
5 + 3 = 8 8 + 2 = 10
- Theo dâi sưa bµi


- Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả khơng đổi


- Làm từ trái qua phải
- Cả lớp làm bảng con.
- Theo dõi sửa bài


7 + 2 + 1 = 10 8 + 1 + 1 =10
5 + 3 + 1 = 10 4 + 4 + 0 = 8
* ViÕt sè thÝch hỵp vào chỗ
trống


- Điền thêm sè cßn thiÕu vào
chỗ trống


- Làm cá nhân


- Đổi chéo phiếu chữa bµi
3 + 4 = 7 6 – 5 = 1
<i><b>5 + 5 = 10 9 – 6 = 3 </b></i>
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9


* Nối các điểm để có hỡnh
vuụng, hỡnh tam giỏc


- Nhóm 2 thảo luận làm bài
- Các nhóm theo dõi sửa bài
C- Củng cố


dặn dò
3 -4


* Hôm nay học bài gì?



- Cho HS chi trũ chi cng cố
kiến thức


- HD HS häc bµi, lµm bµi ë nhµ
ChuÈn bị bài sau


* On cỏc s n 10


- HS chơi trò chơi thi đua giữa
các tổ


- Nghe thc hin
<b>Tp c</b>


<b>Nói dối hại thân</b>
( Tiết 1)
<b>I.MụC TIÊU</b>


1 :Đọc :


HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Nói dối hại thân”.


 Luyện đọc đúng các từ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
 Ngắt nghỉ hơi sau du chm, du phy


2. Ôn các vần it, uyt


Tỡm đợc tiếng trong bài có vần it
 Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần it, uyt


3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời
khun của bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của ngời khác, sẽ có lúc hại
đến bản thân


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. C¸c kÜ năng sống dạy trong bài </b>
-Xỏc nh giỏ tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Tư duy phê phỏn


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
2/Bài mới


a) Giới thiƯu
bµi


1-2’


Hoạt động 1
Hớng dẫn HS
luyện đọc


1-2’


Hoạt động 2
HD HS luyện
đọc các tiếng
từ


5-7’


Hoạt động 3
Luyện đọc
câu5-7’


Hoạt động 4
Luyện đọc
đoạn bài
5-7’


* Thi đọc cả
bài


5-7’


Hoạt động 5
Ôn các vần
8-10


Tiết 1


* GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức


tranh vẽ cảnh g×?


- Sau đó giới thiệu bài tập đọc hơm
nay ta học là bài


“ Nói dối hại thân”
* GV đọc mẫu lần 1
Chú ý cách đọc khi giả v v khi


khẩn khoản kêu cứu


* GV ghi cỏc t : bỗng, giả vờ, kêu
toáng, tức tốc, hốt hoảng lên bảng
và cho HS đọc


- Cho HS ph©n tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em


cha hiÓu?


- GV kết hợp giảng từ:
* Mỗi câu 2 HS đọc


- GV nhận xét
* Cho HS đọc theo đoạn


Mỗi đoạn 3 HS đọc


* Cho HS thi đọc giữa các tổ với
nhau. Mỗi tổ cử một HS đọc và 1 HS


làm giám khảo chấm điểm


Cả lớp đồng thanh
- GV nhận xét cho điểm


* T×m tiÕng trong bài có vần it
- Tìm tiếng ngoài bài có chøa
- Cho lun nãi cµc tõ míi võa t×m


đợc


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
Điền it hay uyt


- NhËn xÐt tiÕt häc


* Có cậu bé cùng đàn cừu
- Lắng nghe


* Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài


Cả lớp đồng thanh


- Nh÷ng häc sinh phát âm cha
chuẩn.


- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các tõ



* HS luyện đọc câu 2 em đọc
một câu nối tiếp.


- L¾ng nghe


* 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho
đến hết


* 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp
đồng thanh


* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
chấm điểm


- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo
nhóm, theo bàn


- L¾ng nghe.
* Tiếng : thịt


- HS thi tìm tiếng ngoài bài có
vần it hoặc uyt viết bảng con.
- HS thảo luận trong nhóm và thi
tìm câu mới


- 4-6 em , c lp c ng thanh.
- Đại diện các tổ nêu ,lớp theo
dừi nhn xột.



- Lắng nghe.
<b>chính tả</b>


<b>Đi học</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS nghe, viết đúng và đẹp hai khổ thơ đầu bài: “ Đi học”
 Trình bày đúng cách ghi thơ 5 chữ


 Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần ăn hoặc ăng. Điền ng hoặc
ngh


 Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 GV: bảng phụ chép sẵn bài : Đi học
HS: vở, bộ chữ HVTH


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


ND thi lợng Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
1/Bài cũ


3-5’ * Gọi HS lên bảng viết các từ màtiết trớc c¸c em viÕt sai:
- ChÊm vë cđa một số em phải
viết lại bài của tiết trớc


- Nhận xét cho điểm


* HS lên bảng viết , díi líp theo


dâi nhËn xÐt b¹n


- Những học sinh cha đợc chấm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi míi


-Giíi thiƯu bµi
1-2’


Hoạt động 1
HD HS tập chép
6-7’


Hoạt động 2
Viết bài vào vở
10-15’


Hoạt động 3
HD HS làm bài
tập chính tả
8-10’


* Giíi thiƯu bµi viết : Đi học
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài:
Đi học


- Cho HS c thm bi vit
- Cho HS tìm tiếng khó viết
- Viết bảng con chữ khó viết


- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi


* GV đọc cho HS viết bài vào vở
chính tả


- Khi viết ta cần ngồi nh thế nào?
- GV hớng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
* Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng ph vit sn bi
tp


HS thi đua làm nhanh bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm nh bài 2


* Lắng nghe.
- Quan sát
* Cả lớp


- HS đọc thầm bài và nêu các chữ
khó viết: trờng ,dắt ,từng bớc ,
n-ơng


- HS ph©n tÝch và viết bảng con
- Viết từ khó


- Sửa lại trên bảng con.
* HS viết bài vào vở



- Khi vit ta cần ngồi ngay ngắn.
- Nghe viết cho đúng.


- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 số hc sinh ca lp.


* Điền vần ăn hay ăng
- HS làm vào vở bài tập
- Điền chữ ch hay tr
- HS làm bài vào vở
3/ Củng cố dặn



3-5


- Khen mt s em vit p, ớt li,
cú tin b


-Về nhà chép lại bài viết
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết


lại, chú ý sửa lỗi sai


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe cô dặn dò


<i><b>Thứ sáu ngày tháng 5 năm 20</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Cỏc s n 100</b>
<b>I.MC TIấU</b>


Giỳp HS cng cố về đếm, đọc, viếtcác số trong phạm vi 100
 Cấu tạo của các số có 2 chữ số


 Lµm tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi 100 ( céng trõ không nhớ )
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Đồ dùng phục vụ luyện tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của HS
<i> A </i>–<i> Kiểm tra </i>


<i>bµi cị :</i>
<i><b>3 -4’</b></i>


* Cho HS đứng tại chỗ học thuộc
bảng trừ trong phm vi 10


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm


* HS di lp theo dõi, nhận xét
- Nhận xét xem bạn đã thuộc cha
,b xung


- Lắng nghe


<i><b> B- Bài mới :</b></i>


<i><b>* Giới thiƯu </b></i>
<i><b>bµi:</b></i>


<i><b>2 </b></i>– ’<i><b> 3</b></i>


<i>Hoạt động 1:</i>
Bài 1


* GV giới thiệu bài “ Ơn các số
đến 100”


- Híng dÉn HS làm bài tập trong
sgk


* Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Hd làm bài,phát phiếu


- Hớng dẫn chữa bài,gọi một số học


- Lắng nghe
* Viết các số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phiếu bài tập


<i>Hot ng 2:</i>
Bi 2


Trò chơi tiÕp


søc


<i>Hoạt động 3:</i>
Bài 3


Lµm vë


<b>Hoạt động 4: </b>
Bi 4


Làm bảng con


<b>C- Củng cố </b>
<b>dặn dò </b>


3 -4 ‘


sinh đọc bài làm


- Lu ý gì cách đọc các số có hai
chũ số?


* HS nêu yêu cầu bài 2


- Yêu cÇu häc sinh nhÈm sè cần
điền,lu ý ứng mỗi một vạch tia số là
điền một số.


- Treo bi cho hai dóy ,ra lnh
lm bi



<i><b>- Chũa bài ,gọi các nhóm nhận </b></i>
<i><b>xét </b></i>


* Gọi HS nêu yêu cầu bài 3


- Hỏi 35 gồm mấy chục mấy đơn
vị?


- Hớng dẫn 35 là 3chục và 5 đơn
vị,3 chục là 30,5 đơn vị là 5nên 35
ta có thể viết thành: 30 +5. Lu ý
viết thành số chục cộng với số đơn
vị


- Yêu cầu làm bài,cho một học sinh
làm vào bảng ph treo lờn bng
cha bi


* HS nêu nêu bài to¸n


- Lu ý các em viết thẳng hàng,
thẳng cột,đọc từng phép tính cho
học sinh làm bài ,gọi 4 học sinh
làm trờn bng


- Hớng dẫn chữa bài
* Hôm nay học bài g×?


- Chơi trị chơi “ lập số ” để củng


cố kiến thức


- GV chia làm 2 đội. GV gieo xúc
xắc sẽ có 2 số xuất hiện ở 2 mặt
xúc xắc. Các em viết tất cả các số
lập đợc từ 2 số đó. Đội nào lập đợc
nhiều số là đội đó thắng, khơng
tính số lặp lại


- HD HS häc bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau


bài


a/ 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
b/ 21 ,22,23,24,25,26,27,28,29,30
c/ 48,49,50,51,52,53,54


d/ 69,70,71,72,73,74,75,,76,77,78
đ/ 89,90,91,92,93,94,95,96


e/ 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
- Có chữ mơi ở giữa


- Viết số thích hợp vào tia số
- Nhẩm miệng


- Lên điền tiếp sức trên bảng
- Nhận xét chéo nhóm ,bæ xung
* ViÕt theo mÉu



-Hỏi 35 gồm 3 chục 5 đơn vị
HS đổi vở sửa bài


- L¾ng nghe biết cách làm


- Lm v,i chộo v cha bi
35 =30 + 5 27 = 20 + 7
45 = 40 + 5 95 = 90 + 5
27 = 20 + 7 47 = 40 + 7 *
Tính


- Cả lớp làm bảng con
24 53 45 36
+ + + +
31 40 33 52
55 93 78 88
68 74 96 87

32 11 35 50
36 63 61 87
- Chữa bài bạn trên bảng


* On tập c¸c sè trong phạm vi
100


- HS chơi trò chơi thi đua giữa
các tổ


- Thi ua gia các đội xem đội


nào lập đợc nhiều số nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tập đọc</b>
<b>Nói dối hại thân</b>


( TiÕt 2)
<b>I.MơC TI£U</b>


1 :§äc :


 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Nói dối hại thân”.


 Luyện đọc đúng các từ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
 Ngắt ngh hi sau du chm, du phy


2. Ôn các vần it, uyt


 Tìm đợc tiếng trong bài có vần it
 Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần it, uyt
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời
khun của bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của ngời khác, sẽ có lúc hại
đến bản thân


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b> Ni dung</b> <b>Hot ng của giáo viên</b> Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu bài
đọc và luyện
đọc


8-10’


<b>Hoạt động 2</b>
Cho thi đọc.
8-10’


<b>Hoạt động 3 </b>
Luyện nói:
Ngơi nhà em
mơ ớc


8-10’


<b>TiÕt 2</b>


* Cho HS đọc bài và trả lời các câu
hỏi sau



-Cậu bé kêu cứu thế nào?
-Khi đó ai đã chạy tới giúp ?


-Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu,
có i đến giúp chú khơng? Vì sao?
-Câu chuyện khun chúng ta điều
gì?


- Cho vài em đọc lại tồn bài
- GV nhận xét cho điểm
* Tổ chức thi đọc
- Nhận xét nghi điểm


* 1 HS nêu u cầu phần luyện nói
GV cho HS chơi trị đóng vai
- HS 1: Chú bé chăn cừu


- HS 2, 3, 4, 5 đóng các cơ các cậu
học trị để nói lời khuyên với chú bé
- Cho HS đóng vai, lớp theo dõi nhận
xét


- NhËn xÐt phÇn lun nãi


- Cả lớp đọc thầm


- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời
câu hỏi


-Cậu bé kêu cứu : Cứu tôi với


-Khi đó các bác nông dân đã
chạy tới giúp


-Khi Sói đến thật, chú bé kêu
cứu, khơng có ai đến giúp chú
Vì cứ nghĩ chú nói dối


-C©u chun khuyên chúng ta
không nên nói dối


- 3 Học sinh đọc
- Lắng nghe


* §äc theo d·y mỗi em một câu
nối tiêp1


- 3 em thi c mt đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe


* HS quan s¸t tranh ,thảo luận
thực hành luyên nói theo mẫu
- HS 1: Chú bé chăn cừu


- HS 2, 3, 4, 5 đóng các cơ các
cậu học trị để nói lời khun với
chú bé


Lun nãi theo nhóm xắm vai
theo yêu cầu



- Lắng nghe
<b> 3/ Củng cố</b>


<b>dặn dß</b>
3-5’


* Hơm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài


- Qua bài này chúng ta rút ra đợc bài
học gì?


- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
- Chuẩn bị bài “ Bác đa th ”


* Nói dối hại thân
- 2-3 em đọc


<i><b>- Qua bµi này chúng ta rút ra </b></i>
<i><b>đ-ợc bài học nói dối mang lại hậi </b></i>
<i><b>quả xấu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận xét tiết học, khen những HS - Nghe về nhà thực hiện.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Cô chủ không biết quý tình bạn</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS nhớ đợc nội dung câu chuyện, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi của


GV kể lại đợc từng đoạn và cả câu chuyện


 BiÕt thĨ hiƯn giäng kĨ l«i cuèn ngêi nghe


 Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ai khơng biết q tình bạn ngời ấy sẽ bị cụ
c


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Tranh minh hoạ câu chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn và câu hỏi
gợi ý


Mặt lạ gà trống, gà mái, chó con


<b>III. Các kĩ năng sống dạy trong bài :</b>
-Xỏc định giá trị


-Ra quyết định, giải quyết vấn đề
-Lắng nghe tớch cc


-T duy phờ phỏn


<b>IV. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


<b>1/Bµi cị</b>


3-5’ * Cho 4 HS nèi tiÕp nhau kể 4 đoạncủa câu chuyện: Con Rồng cháu tiên
HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu


chuyện


-HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét cho điểm


* Lên kể trên bảng.


- HS lắng nghe bạn kể và nhận
xét bạn


- Chỳng ta đều là anh em một
nhà nên phải đoàn kết yờu thng
nhau


- Lắng nghe.
2/ Bài mới


Giới thiệu bài
1-2


<b>Hot động 1</b>
GV kể chuyện
2-4’


<b>Hoạt động 2</b>
HS kể chuyện
từng đoạn
10-15’


* GV giíi thiƯu chun: C« chủ


không biết quý tình bạn


* GV kể chuyện lần 1: kể toàn bộ
câu chuyện


- Chỳ ý : Giọng kể chậm rãi, nhấn
giọng ở các chi tiết tả vẻ đẹp và ích
lợi của các con vật


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh để
HS nhớ chi tiết câu chuyện


* Cho HS tËp kÓ tõng đoạn theo
tranh


Tranh 1: GV treo tranh và hỏi:
-Bức tranh vẽ cảnh gì?


-Vỡ sao cô bé đổi gà trống lấy gà
mái?


-2 HS kĨ l¹i bøc tranh 1
-Gäi HS nhËn xÐt


Tranh 2: tiÕn hành nh tranh 1


* Lắng nghe


* Nghe biÕt néi dung câu
chuyện



- HS lắng nghe cô kể và theo
dâi tranh . HS nghe nhí chi tiÕt
c©u chun


* HS kĨ chun theo tranh
HS kĨ trớc lớp, các bạn kh¸c
nhËn xÐt


Nội dung đúng khơng?
Thiếu hay thừa?


KĨ cã diễn cảm không
- Tranh 1:


- Bức tranh vẽ cảnh cô bé ôm
gà mái và có chú gà trống ®ang
khãc


- Theo dâi bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3</b>
HS kể toàn bộ
câu chuyện
8-10’


<b>Hoạt động 4</b>
Tìm hiểu ý


nghÜa c©u



chun


-Cơ bé đổi gà mái lấy con vật nào?
-Thái độ của gà mái ra sao?


Thi kĨ l¹i tranh 2
Tranh 3:


-Vì sao cơ bé lại đổi vịt lấy chó con?
-Cơ bé nói gì với chó con?


-HS kĨ l¹i tranh 3
Tranh 4 :


-Nghe cơ chủ nói, chó con đã làm gì?
-Kết thúc câu chuyện nh thế nào?
* Cho HS kể lại tranh 4


- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cho HS phân vai hố trang để kể
- Lớp nhận xét các nhóm kể


* Qua c©u chun này, em hiểu
thêm điều gì?


GV nhËn xÐt rót ra kÕt ln:


2



-Cơ bé đổi gà mái lấy vịt
- Gà mái rất buồn


- Thi theo tæ


- Thảo luận theo nhóm 4 kể
trong nhóm có thể mỗi em đợc
kể từ 2-3 lần


- Ta đổi gà trống lấy gà mái và
dổi gà mái lấy vịt và giờ đây ta
đổi vịt lấy chú mày đấy


- Nghe cơ chủ nói, chó con đã
rất buồn đêm chú cậy cửa đi
mất


- KÕt thóc câu chuyện cô chủ
không có ai chơi với cô bé
* Mỗi tổ cử một bạn lên kể hết
câu truyện.


- Ba học sinh s¾m vai kĨ tríc
líp.


Đại diện nhóm phân vai để kể
chuyện


- L¾ng nghe
<b> 3/ Củng cố</b>



<b>dặn dò</b> * Hôm nay ta kể chuyện gì? * Cô chủ không biết quý tìnhbạn
<b>tuần 34</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Ni dung ca nh trng)</b>
<b>Tp c</b>


<b>Bác đa th</b>
(2 tiết)
<b>I.MụC TIÊU</b>


1 :Đọc :


HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Bác đa th ”.


 Luyện đọc đúng các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép
 Ngắt nghỉ hơi sau du chm, du phy


2. Ôn các vần inh, uynh


Tỡm đợc tiếng trong bài có vần inh, uynh
 Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần inh, uynh
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Bác đa th rất vất vả trong việc đa th tới mọi nhà.


Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng nh chăm sóc ngời lao động khác
<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói lời chào hỏi của mình với bác đa th</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của HS


<b>1/ Bµi cị</b>


3-5’ * Gọi 2 HS đọc bài “Nói dối hạithân” và trả lời câu hỏi trong sgk
-Cậu bé thờng trêu mọi ngời ra sao?
-Khi sói đến thật chú kêu cứu, có ai
đến giúp khơng? Sự việc kết thúc ra


* HS lên bảng đọc bài , lớp theo
dõi kiểm tra, nhn xột bn


- Giả vờ kêu cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sao?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


Khơng có ai đến giỳp


- Sự việc kết thúc sói ăn thịt hết


cả bầy sói


- Lắng nghe.
<b>2/Bài mới</b>


a) Giới thiƯu
bµi


1-2’


<b>Hoạt động 1</b>
Hớng dẫn HS
luyện đọc
1-2’


<b>Hoạt động 2</b>
HD HS luyện
đọc các tiếng
từ


5-7’


<b>Hoạt động 3</b>
Luyện đọc
câu5-7’


<b>Hoạt động 4</b>
Luyện đọc
đoạn bài
5-7’



* Thi đọc cả
bài


5-7’


<b>Hoạt động 5</b>
Ôn các vần
8-10’


<b>TiÕt 1</b>


<i><b>GV giíi thiƯu tranh vµ hái:Bøc </b></i>
<i><b>tranh vẽ cảnh gì?</b></i>


<i><b> - Sau ú gii thiu bi tp c </b></i>
<i><b>hụm nay ta hc l bi </b></i>


Bác đa th ”


* GV đọc mẫu lần 1với giọng vui
mừng ,mừng rỡ khi nhận đợc th của
bố


* GV ghi các từ : mừng quýnh, nhễ
nhại, mát lạnh, lễ phép lên bảng và
cho HS đọc


- Cho HS ph©n tÝch các tiếng khó
mừng quýnh, lạnh



- Trong bài này, những tõ nµo em
cha hiĨu?


- GV kết hợp giảng từ:
* Mỗi câu 3 HS đọc
-GV nhận xét


* Cho HS đọc theo đoạn
Mỗi đoạn 3 HS đọc


* Cho HS thi đọc giữa các tổ với
nhau. Mỗi tổ cử một


- GV nhận xét cho điểm


* Tìm tiếng trong bµi cã vần inh,
uynh


- Tìm tiếng ngoµi bµi cã chøa vÇn
inh, uynh


- Lớp đồng thanh các từ mới vừa tìm
đợc


- NhËn xÐt tiÕt häc


* Cã b¹n nhỏ và bác đa th
- Lắng nghe



* Lng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài


Cả lớp đồng thanh


- Nh÷ng häc sinh phát âm cha
chuẩn.


- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa c¸c tõ


* HS luyện đọc câu 3 em đọc
một câu nối tiếp.


- L¾ng nghe


* 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho
đến hết


- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng
thanh


* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
chấm điểm


- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo
nhóm, theo bàn


- L¾ng nghe.



* TiÕng : Minh ,qnh


- HS thi tìm tiếng ngoài bài có
vần imh hoặc uynh viết bảng
con.


- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.
- Lắng nghe.


<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu bài
đọc và luyện
đọc


8-10’


<b>Hoạt động 2</b>


<b>TiÕt 2</b>


* Cho HS đọc bài và trả lời các câu
hỏi sau


-Nhận đợc th bố Minh muốn làm gì?
-Từ nào cho thấy bác đa th rất vất
vả?


-Thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại,
Minh đã làm gì?



-Em học tập bạn Minh điều gì?
Cho HS thi đọc lại tồn bài


- Cả lớp đọc thầm


- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời
câu hỏi


-Nhận đợc th bố Minh muốn
chạy thật nhanh vào nhà khoe
với mẹ


- må h«i nhƠ nh·i


-Thấy bác đa th mồ hơi nhễ nhại,
Minh đã chạy vào nhà rót một
cốc nớc ra mời bác uống


- Lễ phép và biết quan tâm đến
ngời khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cho thi đọc.
8-10’


<b>Hoạt động 3 </b>
Luyện nói:
Ngơi nhà em
mơ ớc



8-10’


- GV nhận xét cho điểm


* 1 HS nêu yêu cầu phÇn lun nãi
- GV treo bøc tranh phÇn lun nãi,
-Bøc tranh vẽ gì?


-Nếu em là Minh em sẽ nói thế nào?


- Cho học sin nói trớc lớp
- Nhận xét phần lun nãi


nèi tiªp1


- 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe


* HS quan s¸t tranh ,thảo luận
thực hành luyên nói theo mẫu
- Bức tranh vẽ bác đa th


- Có thể là : Chau1 cảm ơn bác
,bác vất vả quá


HS chơi đóng vai


HS1: Đóng vai Minh
HS2: Đóng vai bác đa th


- Lần lợt từng đại diện lên luyện
nói trớc lớp


- lắng nghe.
<b> 3/ Củng cố</b>


<b>dặn dß</b>
3-5’


* Hơm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
- Chuẩn bị bài “ Làm anh ”


NhËn xÐt tiÕt häc, khen nh÷ng HS
cã tiÕn bé


* Bác đa th
- 2-3 em đọc


- HS l¾ng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện.


<b>Toán</b>


<b>ễn cỏc s n 100</b>
I.MụC TIÊU


 Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
 Tìm số liền trớc, liền sau của một số



 Thùc hiÖn phÐp céng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số
Giải toán có lời văn


II. Đồ DùNG DạY HọC


Đồ dùng phục vụ luyện tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


Ni dung Hot ng của giáo viên Hoạt động của HS


Bài cũ HS đứng tại chỗ đọc các số từ 21 đến 33.
Từ 45 đến 64, từ 69 đến 80 và từ 89 đến
100


Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét cho điểm


HS dới lớp theo dõi,
nhận xét


Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tËp
Bµi 1
Bµi 2


Bµi 3
Bµi 4



GV giới thiệu bài “ Ơn các số đến 100”
( tiếp )


Híng dÉn HS lµm bµi tập trong sgk
HS nêu yêu cầu bài 1


HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài


Lu ý phân biệt số liền trớc với số liền sau
HS nêu yêu cầu bài 3


HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 4


- Viết các số tơng
ứng cách đọc số
HS làm bài cá nhân
- Viết số thích hợp
vào ơ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bµi 5


HS lµm bµi vµ sưa bµi


Lu ý các em đặt thẳng hàng, thẳng cột
HS đọc đề tốn, viết tóm tắt và tự giải bài
tốn



HS lµm bµi và sửa bài


HS giải toán có lời
văn


Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì?


Cho HS thi tỡm nhanh s lin trc, liền sau
của một số bất kì nào đó


HD HS häc bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau


HS chơi trò chơi thi
đua giữa các tổ


<i>Th ba ngy tháng năm 20</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Lµm anh</b>
( tiÕt 1)
<b>I.MơC TI£U</b>


1 :§äc :


 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Làm anh”.


 Luyện đọc đúng các từ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng
 Luyện c th th bn ch



2. Ôn các vần ia, uya


Tìm đợc tiếng có vần ia trong bài
 Tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Anh chị phải thơng yêu và nhờng nhịn em
<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Kể về anh ( ch, em ) ca em</i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
b ch, bng ph,


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC
<b>2/Bµi míi</b>


a) Giíi thiƯu
bµi


1-2’


<b>Hoạt động 1</b>
Hớng dẫn HS
luyện đọc
1-2’



<b>Hoạt động 2</b>
HD HS luyện
đọc các tiếng
từ


5-7’


<b>Hoạt động 3</b>
Luyện đọc
câu5-7’


<b>TiÕt 1</b>


<i><b>* GV giíi thiƯu tranh vµ hỏi:Bức </b></i>
<i><b>tranh vẽ cảnh gì?</b></i>


<i><b> - Sau ú gii thiu bài tập đọc </b></i>
<i><b>hôm nay ta học là bài </b></i>


“ Lµm anh ”


- GV đọc mẫu lần 1


GV ghi các từ : làm anh, ngời lớn,
dỗ dành, dịu dàng lên bảng và cho
HS đọc


- Cho HS phân tích các tiếng khó
dỗ dành, dịu dàng



- Trong bài này, những từ nào em
cha hiểu?


- GV kết hợp giảng từ:


* Mi HS đọc 2 dịng thơ theo
hình thức nối tiếp


- GV nhËn xÐt


* Hai b¹n nhá đang chơi với nhau
- Lắng nghe


- Lng nghe bit cỏch đọc.


* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh


- Nh÷ng häc sinh phát âm cha
chuẩn.


- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các từ


* HS luyện đọc câu 2 em đọc một
câu nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 4</b>
Luyện đọc
đoạn bài


5-7’


* Thi đọc cả
bài


5-7’


<b>Hoạt động 5:</b>
On vần


* Cho HS đọc theo khổ thơ
Mỗi khổ thơ 3 HS đọc


* Cho HS thi đọc giữa các tổ với
nhau. Mỗi tổ cử một bạn thi đọc


- GV nhËn xÐt công bố điểm thi
giữa các tổ


* Tìm tiếng trong bài có vần ia
- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần
ia, uya


- Cho đọc lại các từ mới vừa tìm
đợc


- NhËn xÐt tiÕt häc


* 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho
đến hết



- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng
thanh


* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
chấm điểm




-- HS thi đua đọc cả bài theo
nhóm, theo bàn


- Lắng nghe.
* Tiếng : chia


- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần
ia hoặc uya viÕt b¶ng con.


- 4-6 em , cả lớp c ng thanh.
- Lng nghe.


<b>Chính tả</b>
<b>Bác đa th</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS chép đúng và đẹp đoạn từ: “ Bác đa th ” đến “ mồ hôi nhễ nhại”
 Biết viết hoa tên riêng


 Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần inh hoặc uynh. Điền c hoặc k
 Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các ch u v p



<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: bảng phụ chép sẵn bài : Bác đa th
HS: vở, bộ chữ HVTH


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/Bài c</b>


3-5 * Gọi HS lên bảng viết các từ màtiết trớc các em viết sai:
- Chấm vở của một số em phải viết
lại bài của tiết trớc


- Nhận xét cho điểm


* * HS lên bảng viết , díi líp
theo dâi nhËn xÐt b¹n


- Những học sinh cha c chm
bi.


- Lắng nghe.
<b>Bài mới</b>


-Giới thiệu bµi
1-2’


<b>Hoạt động 1</b>


HD HS tập
chép


6-7’


<b>Hoạt động 2</b>
Viết bài vào vở
10-15’


<b>Hoạt động 3</b>
HD HS làm bài
tập chính t
8-10


* Giới thiệu bài viết : Bác đa th
GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Bác
đa th


* Cho HS đọc thầm bài viết
- Cho HS tìm tiếng khó viết
- Viết bảng con chữ khó viết
- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi


* GV đọc cho HS viết bài vào vở
chính tả


- Khi viết ta cần ngồi nh thế nào?
- GV hớng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét


- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
- Cho HS thi đua làm nhanh bài
- 1 HS nêu yờu cu bi 3


- Cách làm nh bài 2


* Lắng nghe.
* C¶ líp


- HS đọc thầm bài và nêu các :
mừng quýnh, muốn, khoe,,nh
nhi


- HS phân tích và viết bảng con
- Sửa lại trên bảng con.


* HS viết bài vào vở


- Khi viÕt ta cần ngồi ngay
ngắn.


- Nghe vit cho đúng.


- HS đổi vở dùng bút chì sửa
bài


- 2/3 số học sinh của lớp.
* Điền inh hay uynh
- Đọc thầm đề



- HS lµm vào vở bài tập
- Điền k hay c


HS làm bài vào vở
<b>3/ Củng cố</b>


<b>dặn dß</b>
3-5’


- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi,
có tiến b


Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vừa viết


- Về nhà chép lại bài viết


Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại,
chú ý sửa lỗi sai


c + với các nguyên âm còn lại.
- HS lắng nghe cô dặn dò


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>ễn cỏc s n 100</b>
I.MC TIấU



Gióp HS cđng cè vỊ thùc hiƯn phÐp céng, trõ ( tính nhẩm và tính viết ) các số
trong phạm vi 100 ( không nhớ )


Giải toán có lời văn


Thc hnh xem gi ỳng trờn mt ng hồ
II. Đồ DùNG DạY HọC


 §å dïng phơc vơ lun tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


Bài cũ HS đứng tại chỗ đọc các số mà GV viết ở
trên bảng. Tìm số liền trớc, lin sau ca 1
s bt kỡ


Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét cho điểm


HS dới lớp theo dâi,
nhËn xÐt


Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
Lun tËp
Bµi 1



Bµi 2
Bµi 3


Bµi 4
Bµi 5


GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100”
( tip )


Hớng dẫn HS làm bài tập trong sgk
HS nêu yêu cầu bài 1


HS lm bi theo nhúm. Nhúm no nhanh v
ỳng l thng cuc


HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 3
HS lµm bµi vµ sưa bµi


Lu ý các em đặt thẳng hàng, thẳng cột
HS đọc đề tốn, viết tóm tắt và t gii bi
toỏn


HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 5


Cho HS chuyển thành trò chơi theo nhóm
nội dung bµi tËp 5



- TÝnh nhÈm


HS thi ®ua theo
nhãm


- TÝnh


HS đổi vở sửa bài
- Đặt tính rồi tính
HS đổi vở sửa bài
HS giải tốn có lời
văn


§ång hå chØ mÊy
giê


HS ch¬i theo nhóm
Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì?HD HS học bài, làm bài ở nhà


Chuẩn bị bài sau HS chơi trò chơi thiđua giữa các tổ


<b>Tp c</b>
<b>Lm anh</b>


( tiÕt 2)
<b>I.MôC TI£U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Làm anh”.



 Luyện đọc đúng các từ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dng
Luyn c th th bn ch


2. Ôn các vần ia, uya


 Tìm đợc tiếng có vần ia trong bài
 Tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Anh chị phải thơng yêu và nhờng nhịn em
<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Kể về anh ( ch, em ) ca em</i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HäC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện núi trong sgk
b ch, bng ph,


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu bài
đọc và luyện
đọc


8-10’



<b>Hoạt động 2</b>
Cho thi đọc.
8-10’


<b>Hoạt động 3 </b>
Luyện nói:
Ngơi nhà em
mơ ớc


8-10’


<b>3/ Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>


3-5


<b>Tiết 2</b>


* Cho HS c bi v tr li cỏc cõu
hi sau


-Anh phải làm gì khi em bé khóc?
-Anh phải làm gì khi em bé ngÃ?
-Khi chia quà cho em, anh phải chia
nh thế nào?


-Anh phải làm gì khi có đồ chơi
đẹp?


-Muèn làm anh phải có tình cảm


nh thế nào víi em bÐ?


- Cho vài em đọc lại tồn bài
- Nhận xét ghi điểm


* Tổ chức thi đọc


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


* Gäi 1 HS nªu yêu cầu phần
luyện nói


-GV chia HS thành các nhóm để HS
tập kể trong nhóm của mình


-GV gọi mỗi nhóm 1 HS thi nói
* Hôm nay học bài gì?


- Cho HS c li ton bi
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Các em phải u thơng nhờng nhịn
anh chị em của mình


-Chn bÞ bài Ngời trồng na.
Nhận xét tiết học, khen những HS
cã tiÕn bé


- Cả lớp đọc thầm


- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời


câu hỏi


- Anh phải dỗ dành khi em bÐ
khãc


-Anh ph¶i nâng dịu dàng khi em
bé ngÃ


-Khi chia quà cho em, anh phải chia
cho em phần hơn


-Anh phi nhờng em khi có đồ
chơi đẹp.


-Muèn làm anh phải yêu thơng em


- 4-5 em đọc lại toàn bài
- Lắng nghe


* 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe


* KĨ vỊ anh chÞ cđa em


* HS quan s¸t tranh ,thảo luận
thực hành luyên nói theo mẫu lần
lợt kể vỊ anh chÞ em cđa m×nh
trong nhãm nghe



<i><b> - Kể trớc lớp cho cô và các bạn </b></i>
<i><b>cùng nghe </b></i>


* Lam anh
- 2-3 em


L¾ng nghe thùc hiƯn
- Lang nghe


<b>Tập viết</b>
<b>Tô chữ hoa X, Y</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS tụ ỳng và đẹp các chữ hoa: X


 Viết đúng và đẹp các vần inh, uynh; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh
 Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng cỡ chữ v u nột.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Mở đầu


3-5’ * Gọi 4 HS lên bảng viết: ăn,ăng, khăn đỏ, măng non
- GV chấm bài ở nhà của một số
HS.



- NhËn xÐt, cho ®iĨm


* HS lên bảng viết. Các bạn
khác theo dõi


- Bài viết ở nhà.
- Lắng nghe
<b>2/Bµi míi</b>


Giíi thiƯu bµi
1’


<b>Hoạt động 1</b>
HD tơ chữ hoa
X


5-7’


<b>Hoạt động 2</b>
HD HS viết vần
và từ ứng dụng
5-7’


<b>Hoạt động 3</b>
HD HS viết bài
vào v


10-15


* GV giới thiệu bài tập tô chữ


X và vần inh, uynh và các từ
bình minh, phơ huynh


* GV giíi thiệu chữ hoa mẫu
và hái


- Ch÷ hoa X gồm những nét
nào?


- GV võa viÕt chữ hoa X vừa
giảng quy trình viết


- Yêu cầu nhắc lại quy trình
- Cho HS viết chữ X vào bảng
con,


- GV uốn n¾n sưa sai cho HS
* GV treo b¶ng phơ viÕt sẵn
các từ ứng dụng


- Ph©n tÝch tiÕng cã vần inh,
uynh , bình minh, phụ huynh
- GV cho HS nhắc lại cách nối
nét giữa các chữ cái trong một
chữ


- Cho HS viết bảng con


- Cho đọc lại các vần ,từ mới
viết



* Cho HS nhắc lại t thế ngåi
viÕt


- Quan s¸t HS viết và uốn nắn
HS sai


- GV thu vë chÊm bµi


* HS quan sát chữ mẫu và
nhận xét


* Quan sát phân tích chữ


- Gồm một nét xiên trái và nét
xiên phải


- Chỳ ý lắng nghe để nắm quy
trình viết chữ hoa X


3 5 HS nhắc lại cách viết
- HS viết vào không trung chữ
X


- HS viết vào bảng con chữ X
- Sửa lại trên bảng con


* HS đọc các vần và từ ứng
dụng trên bảng phụ



-3-4 em ph©n tÝch tríc líp.
- 3-4 em


- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp đồng thanh
* Ngồi viết ngay ngắn.
- HS viết bài vào vở
Tơ chữ hoa


ViÕt vÇn vµ tõ øng dơng
- 2/3 sè häc sinh.


<b>C- Cđng cố </b>
<b>dặn dò </b>


3 -4


* Khen mt s em vit p v
tin b


- Dặn các em tìm thêm tiếng có
vần inh, uynh và viết vào vở
HD HS viết phần B ở nhà


* Nghe rút kinh nghiệm.


- HS lng nghe v nh vit
bi


<i><b>Thứ năm ngày tháng 5 năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ễn các số đến 100</b>
I.MụC TIÊU


 Giúp HS củng cố về thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100. Đọc, viết các số từ 0 đến
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Đo độ dài đoạn thẳng
II. Đồ DùNG DạY HọC


 §å dùng phục vụ luyện tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


Ni dung Hot ng ca giáo viên Hoạt động của HS


Bài cũ HS đứng tại chỗ nhẩm nhanh kết quả mà
GV đa ra ( khoảng 5 em )


Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét cho điểm


HS dới lớp theo dõi,
nhận xét


Bài mới
Giới thiƯu bµi
Lun tËp
Bµi 1


Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4
Bµi 5


GV giới thiệu bài “ Ơn các số đến 100”
( tiếp )


Híng dÉn HS làm bài tập trong sgk
HS nêu yêu cầu bài 1


HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài


Lu ý các em cách tÝnh nhÈm


HS đọc đề tốn, viết tóm tắt và tự gii bi
toỏn


HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bµi 5
HS lµm bµi vµ sưa bµi


- ViÕt số thích hợp
vào ô trống


HS làm cá nhân


- Viết số thích hợp
vào ô trống


HS i v sửa bài
- Tính


HS đổi vở sửa bài
HS giải tốn có lời
văn


Đo độ dài đoạn
thẳng AB


HS thùc hành đo
Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì?- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ?


- Có bao nhiêu số có 2 chữ số ?
- Số lớn nhất, nhỏ nhất có 1
hoặc 2 chữ số là số nào?


HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau


HS chơi trò chơi thi
đua giữa các tổ


<b>Chính tả</b>
<b>Chia quà</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>



HS chộp ỳng v p on vn “ Chia quà ” trong sgk.
 Tập trình bày lời văn có ghi lời đối thoại


 Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng s hoặc x. Điền v hoặc d
 Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp


 Nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng nhịn em
của Phơng


<b>II. §å DùNG DạY HọC</b>


GV: bảng phụ chép sẵn bài : Chia quà
HS: vở, bộ chữ HVTH


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC </b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>A </i>–<i> Kiểm </i>


<i>tra bµi cị :</i>
<i><b>3 -4</b></i>


* Gọi HS lên bảng viết các từ mà
tiết trớc c¸c em viÕt sai:


- ChÊm vë cđa mét sè em phải viết
lại bài của tiết trớc


- Nhận xét cho điểm



* HS lên bảng viết , dới lớp theo
dõi nhận xÐt b¹n


- Những học sinh cha đợc chấm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HD HS tËp
chÐp


6-7’


<b>Hoạt động 2</b>
Viết bài vào vở
10-15’


<b>Hoạt động 3</b>
HD HS làm
bài tập chính
tả


8-10’


- GV treo b¶ng phơ viết sẵn bài:
Chia quà


- Cho HS đọc thầm bài viết
- Cho HS tìm tiếng khó viết


- Cho phân tích ,viết bảng con chữ
khó viết



- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi


* GV c cho HS viết bài vào vở
chính tả


- Khi viết ta cần ngồi nh thế nào?
- GV hớng dẫn HS cách viết bài:
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
Cho HS thi đua làm nhanh bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm nh bài 2


- Quan sát
* Cả lớp


- HS đọc thầm bài và nêu các
chữ khó viết: Phơng,chào, tơi
c-ời,chọn ,đa


- HS ph©n tích và viết bảng con
- Viết từ khó


- Sửa lại trên bảng con.
* HS viết bài vào vở


- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.


- Nghe viết cho đúng.


- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 s hc sinh ca lp.


* Điền chữ s hay x
- HS làm vào vở bài tập
Sáo tập nãi BÐ xách túi
- Điền chữ v hay d


- HS lµm bµi vµo vë


Hoa cóc vµng BÐ dang tay
<b>3/ Củng cố</b>


<b>dặn dò</b>
3-5


- Khen mt s em viết đẹp, ít lỗi,
có tiến bộ


- DỈn HS nhí các quy tắc chính tả
vừa viết


Về nhà chép lại bài viết


Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại,


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe cô dặn dò



<b>Tp đọc</b>
<b>Ngời trồng na</b>


( tiÕt 1)
<b>I.MơC TI£U</b>


1 :§äc :


 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Ngời trồng na”.


 Luyện đọc đúng các từ: lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả


 Luyện đọc giọng đối thoại. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm
2. Ôn các vần oai, oay


 Tìm đợc tiếng có vần oai trong bài
 Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con cháu
không quên công ơn ngời đã trồng


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Kể về ơng ( bà) của em</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ ch, bng ph,



III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
2/Bài mới


a) Giới thiệu
bài
1-2’
Hoạt động 1
Hớng dẫn HS


luyện đọc
1-2’


TiÕt 1


* GV giíi thiƯu tranh và
hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Sau ú giới thiệu bài tập đọc
hôm nay ta học là bài


“ Ngêi trång na ”


* GV đọc mẫu lần thể hiện rõ
lời khuyên nhủ của ngời hàng xóm


* Ngêi trång na
- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 2


HD HS luyện
đọc các tiếng



5-7’


Hoạt động 3
Luyện đọc


c©u5-7’


Hoạt động 4
Luyện đọc


đoạn bài
5-7’
* Thi đọc cả


bµi
5-7’


Hoạt động 5
Ôn các vần


8-10’


và lời đáp của bà cụ


* GV ghi các từ : lúi húi, ngoài
vờn, trồng na, ra quả lên bảng và


cho HS đọc


- Cho HS phân tích các tiếng
khó trên


- Trong bài này, những từ nào
em cha hiểu?


- GV kết hợp giảng từ:


* Luyn c li ngi hàng xóm
và lời cụ già


- Cho đọc đối đáp


- NhËn xÐt


* Cho HS đọc theo từng đoạn
và đọc c bi


Đọc theo cách phân vai


* Cho HS thi đọc giữa các tổ với
nhau. Mỗi tổ cử 3


- GV nhận xét công bố điểm thi giữa
các tổ* Tìm tiếng trong bài có vần
oai


Tìm tiếng ngoài bài có chøa vÇn oai,


oay


- Cho lun nãi


- Lớp đồng thanh các t mi va tỡm
c


- Cho HS điền tiếng có vần oai hoặc
oay


Bác sĩ đang nói chuyện
điện ...


Diễn viên múa ... ngời
- Nhận xÐt tiÕt häc


* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những học sinh phát âm cha


chuÈn.


- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các từ
* HS luyện đọc câu 2 em đọc


mét c©u nèi tiÕp.


- 2 HS luyện đọc lời ngời hàng
xóm ( giọng vui vẻ, xởi lởi)


2 HS đọc lời cụ già ( giọng tin


t-ëng)
- L¾ng nghe


* 4 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho
đến hết


* 4 HS đọc toàn bài. Cả lớp
đồng thanh


* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
chấm điểm


- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo


nhóm, theo bàn
- Lắng nghe.
* Tiếng : thịt


* HS thi tìm tiếng ngoài bài có
vần oai hoặc ooay viết bảng


con.


- HS thảo luận trong nhóm và thi
tìm câu mới


- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.


Điền trong SGK


B¸c sÜ đang nói chuyện điện
thoại...


Diễn viên múa xoay...
ng-ời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Thứ sáu ngày tháng 5 năm 20</b></i>
<b>To án</b>


<b>Luyện tập chung</b>
I.MụC TIÊU


Giỳp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100


 Thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
Giải toán có lời văn


o di on thng
II. Đồ DùNG DạY HọC


 §å dïng phơc vơ lun tËp
 Đồ dùng trò chơi củng cố
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


Bài cũ HS đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự màGV yêu cầu
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn



GV nhËn xÐt cho ®iĨm


HS díi líp theo dâi,
nhËn xÐt


Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
Lun tËp
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4
Bµi 5


GV giíi thiƯu bµi “ Lun tËp chung”
Híng dÉn HS làm bài tập trong sgk
HS nêu yêu cầu bài 1


HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 3
HS lµm bµi vµ sưa bµi


Cho HS thi đua giữa các nhóm với nhau
HS đọc đề tốn, viết tóm tắt và t gii bi
toỏn


HS làm bài và sửa bài


HS nêu yêu cầu bài 5
HS làm bài và sửa bài


- Viết các số tơng
ứng cách đọc số
HS làm cá nhân
- Tính


HS đổi vở sửa bài
- Điền dấu >, <, =
HS chơi thi đua giữa
các t


HS giải toán có lời
văn


o ri ghi s o
di tng đoạn thẳng
HS thực hành đo
Củng cố dặn dị Hơm nay học bài gì?Cho HS chơi trị chơi để củng cố kiến thức


HD HS häc bµi, lµm bµi ë nhµ


Chuẩn bị bài sau HS chơi trò chơi thiđua giữa các tổ
<b>Tập đọc</b>


<b>Ngêi trång na</b>
( tiÕt 2)
<b>I.MơC TI£U</b>



1 :§äc :


 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Ngời trồng na”.


 Luyện đọc đúng các từ: lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả


 Luyện đọc giọng đối thoại. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm
2. Ôn các vần oai, oay


 Tìm đợc tiếng có vần oai trong bài
 Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con cháu
không quên công ơn ngời đã trồng


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Kể về ơng ( bà) của em</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


Nội dung <sub>Hoạt động của giáo viên</sub> Hoạt động của HS


Hoạt động 1
Tìm hiểu bài
đọc và luyện



đọc
8-10’


Hoạt động 2
Cho thi c.


8-10
Hot ng 3


Luyện nói:
Ngôi nhà em


mơ ớc
8-10


Tiết 2


* Cho HS đọc bài và trả lời các câu
hỏi sau


-Cơ giµ đang làm gì?


-Ngi hng xúm khuyờn c iu gỡ?
- Dựng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
-Trong bài có mấy câu hỏi? Em hãy
đọc các câu hỏi đó.


- Cho vài em đọc lại toàn bài
- GV nhận xét cho điểm



* Hớng dẫn thi đọc
- Nhận xét ghi điểm


* 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
-GV chia HS thành các nhóm , HS


kể cho nhau nghe về ông bà của
mình theo mẫu và kể theo suy nghĩ


của em


-GV gọi mỗi nhóm 1 HS thi nói
- Nhận xét phần luyÖn nãi


- Cả lớp đọc thầm


- 2-3 HS đọc v tỡm hiu, tr li
cõu hi


-Cụ già đang trồng cây
-Ngời hàng xóm khuyên cụ :cụ
ơi,có quả


- Dựng du chm hi để kết thúc
câu hỏi


-Trong bài có hai câu hỏi
- 3 Hc sinh c



- Lắng nghe


Đọc theo dÃy mỗi em một câu
nối tiêp1


- 3 em thi c mt đoạn
- 3 em đọc lại tồn bài.


- L¾ng nghe


* KĨ về ( ông ( bà của em
- Lần lợt kể trong nhóm cho các


bạn nghe về ông bà của mình
-Nhón khác theo dõi chọn ra bạn


kể hay
- Lắng nghe
3/ Củng cố


dặn dò
3-5


* Hụm nay hc bi gỡ?
- Cho HS đọc lại tồn bài
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Về nhà kể lại chuyện “Ngời trồng
na” cho c nh nghe


Chuẩn bị bài Anh hùng biển cả.


Nhận xÐt tiÕt häc,


* Ngời trống na
- 2-3 em c


- An quả phahỉ nhớ d9ến kẻ
trồng cây


- Nghe về nhà thực hiện.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Hai tiếng kì lạ</b>
<b>I.MụC TI£U</b>


 HS nhớ đợc nội dung câu chuyện, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi của
GV kể lại đợc từng đoạn và cả câu chuyện


 BiÕt thĨ hiƯn giäng kĨ l«i cn ngêi nghe


 Hiểu đợc nội dung câu chuyện: Nếu em lễ phép lịch sự sẽ đợc mi ngi quý
mn v giỳp


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Tranh minh hoạ câu chuyện Hai tiếng kì lạ và câu hỏi gợi ý
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


<b>1/Bµi cị</b>



3-5’ * Cho 4 HS nèi tiÕp nhau kể 4đoạn của câu chuyện: Cô chủ
không biết quý tình bạn


- Cho HS nèi tiÕp nhau kể từng
đoạn câu chuyện


-HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét cho điểm


* Lên kể trên bảng.


- HS lắng nghe bạn kể và nhận
xét bạn


- ỳng ti ch k


- Luôn yêu quý bạn bè của mình
- Lắng nghe.


2/ Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1-2’


<b>Hoạt động 1</b>
GV kể chuyện
2-4’


<b>Hoạt động 2</b>
HS kể chuyện


từng đoạn
10-15’


<b>Hoạt động 3</b>
HS kể toàn bộ
câu chuyện
8-10’


<b>Hoạt động 4</b>
Tìm hiểu ý


nghĩa câu


chuyện


* GV kể chuyện lần 1: kể toàn bộ
câu chuyện


- Chú ý : Giọng kể chậm rÃi, làm
rõ c¸c chi tiÕt thân mật, nhẹ
nhàng, âu yếm


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh để
HS nhớ chi tiết câu chuyện


* Cho HS tËp kÓ từng đoạn theo
tranh


Tranh 1: GV treo tranh và hỏi:
-Vì sao Pao-lích giận cả nhà?


-Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già.
Cụ già nói điều gì làm em ngạc
nhiên?


- Gọi 3 HS kể lại bức tranh 1
Gọi HS nhËn xÐt


- Tranh 2: tiÕn hµnh nh tranh 1
-Pao- lích nói với chị thế nào khi
cậu mợn cái bút chì ?


-Chị lê-na nói gì với cậu?
Thi kể lại tranh 2


Tranh 3:


-Gặp bà, Pao-lích đã làm gì?


Bằng cách nào cậu đã xin đợc
bánh mì của bà?


HS kĨ l¹i tranh 3
Tranh 4 :


-Pao-lÝch nãi g× víi anh khi cậu
muốn đi bơi?


-Nhng ai ó giỳp cu?
HS k lại tranh 4



* Cho HS phân vai hoá trang để
kể


 Líp nhËn xÐt c¸c nhãm kĨ


* Theo em hai tiếng kì lạ cụ già
dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào?
( vui lòng )


- Vỡ sao khi nói hai tiếng đó mọi
ngời lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ
Pao-lích ?


- GV chèt lại ý nghĩa


* Nghe biết nội dung câu chuyện


- HS lắng nghe cô kể và theo dõi
tranh . HS nghe nhí chi tiÕt c©u
chun


* HS kĨ chun theo tranh


HS kĨ tríc líp, các bạn khác
nhận xét


Ni dung ỳng khụng?
Thiu hay tha?


Kể có diễn cảm không


- Tranh 1:


- Vì pích pao hỏi gì cũng chỉ đợc
lời đáp : Đi ra ngồi khơng làm
phiền họ nữa


-CËu bá ra công viên, gặp cụ già.
Cụ già nói câu thần chú làm cho
mọi ngời thơng yêu mình


- Theo dõi bổ sung.


- 2 HS kĨ l¹i néi dung bøc tranh
2


- Pao- lÝch nãi víi chị ,chị ơi !
chị làm ơn cho em mợn cây bút
chì với


- Chị lê-na nãi víi cËu :õ em cø
lÊy mµ dïng


- Thi theo tỉ


- Thảo luận theo nhóm 4 kể trong
nhóm có thể mỗi em đợc kể từ
2-3 lần


- Pao-lÝch cêi vµ nãi : Bµ vui
lòng cho cháu xin một cái bánh




- Pao lích : Anh vui lòng
- Ong cụ,chi,anh,và bà


- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
* Mỗi tổ cử một bạn lên kể hết
câu truyện.


- Ba học sinh sắm vai kể trớc lớp.
Đại diện nhóm phân vai để kể
chuyện


* Theo em hai tiÕng kì lạ cụ già
dạy cho Pao-lích là hai tiếng vui
lòng


- Vì đã thành bé ngoan ngỗn và
lễ phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3/ Củng cố</b>


<b>dặn dò</b> * Hôm nay ta kể chuyện gì?- Câu chun khuyªn chóng ta
điều gì?


Vy chỳng ta phải luôn lễ phép,
lịch sự với mọi ngời, sẽ đợc mọi
ngời yêu quý và giúp đỡ chúng ta
- GV nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà kể lại câu
chuyện cho gia đình nghe, chuẩn
bị cho tiết kể sau


* Hai tiÕng kú l¹


- Chúng ta luôn phải lễ phép ,lịch
sự với mọi ngời ,sẽ đợc mọi ngời
yêu quý


- HS lắng nghe
- Nghe để thc hin.


<b>tuần 35</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng 5 năm 20</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Ni dung ca nh trng)</b>
<b>Tp c</b>


<b>Anh hùng biển cả</b>
(2 tiÕt)


<b>I.MơC TI£U</b>
1 :§äc :


 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Anh hùng biển cả ”.



 Luyện đọc đúng các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dự
Ngt ngh hi sau du chm, du phy


2. Ôn các vần ân, uân


Tỡm c ting trong bi cú vần ân, n
 Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần ân, uân
 Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngời.
Cá heo đã nhiều lần giúp ngời thoát nạn trên biển


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về cá heo</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Ni dung Hot ng ca giáo viên Hoạt động của HS


Bài cũ 2 HS đọc bài “Ngời trồng na” và trả lời câu
hỏi trong sgk


- Ngời hàng xóm nói gì khi thấy cụ trồng
na?



- Cụ trả lời ngời hàng xóm ra sao?
GV nhận xét cho ®iĨm


HS đọc bài , lớp
theo dõi kiểm tra,
nhận xét bạn


Bµi míi


a) Giíi thiƯu
bµi


b) Hớng dẫn
HS luyện đọc
HD HS luyện


<b>TiÕt 1</b>


<i><b>GV giíi thiƯu tranh vµ hái:Bøc tranh vÏ </b></i>
<i><b>cảnh gì?</b></i>


<i><b> Sau ú gii thiu bi tp c hụm nay ta </b></i>
<i><b>học là bài </b></i>


“ Anh hùng biển cả ”
- GV đọc mẫu lần 1


VÏ c¸ heo



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đọc các tiếng
từ


Luyện đọc
câu


Luyện c
on bi


c) Ôn các vần
ân, uân


GV ghi cỏc từ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ
biển, nhảy dù lờn bng v cho HS c


HS phân tích các tiếng khó vun vút, bờ biển,
nhảy dù


Trong bài này, những từ nào em cha hiểu?
GV kết hợp giảng từ:


Mi câu 2 HS đọc chú ý dấu chấm, dấu phẩy
GV nhận xét


HS đọc theo đoạn
Mỗi đoạn 3 HS đọc


Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ
cử một



HS đọc và 1 HS làm giám khảo chấm điểm
Cả lớp đồng thanh


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


Tìm tiếng trong bài có vần ân, n
Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần ân, uân
Lớp đồng thanh các từ mới vừa tìm đợc
Thi nói câu chứa tiếng có vần ân hoặc uân
Nhận xét tiết học


Cả lớp đồng thanh
HS ghép chữ khó
HS giải nghĩa các từ
và nhắc lại nghĩa
các từ


HS luyện đọc câu
HS thi đọc đoạn, bài


HS thi t×m tiếng
ngoài bài có vần ân
hoặc uân


HS thi nói câu


Tỡm hiểu bài
đọc và luyện
đọc



Lun nãi:
Hái nhau vỊ
c¸ heo theo
néi dung bµi


<b>TiÕt 2</b>


HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
 Cá heo bơi giỏi nh thế nào?


 Ngêi ta cã thĨ d¹y cá heo làm những
việc gì?


Chỳ cỏ heo biển Đen đợc thởng gì?
 Vì sao chú lại đợc thởng huân chơng?
Cho vài em đọc lại toàn bài


GV nhận xét cho điểm


1 HS nêu yêu cầu phần lun nãi


GV treo bức tranh phần luyện nói, HS quan sát
và hỏi đáp theo cặp. Khuyến khích HS thay đổi
cách hỏi


 Bạn có biết cá heo sống ở đâu khơng?
 Cá heo đẻ trứng nh các lồi cá khác phải
khơng?


 Tại sao ngời ta lại nói cá heo là loài cá


thông minh?


Ai ó c chỳ cỏ heo trong bài cứu
sống?


Cã thĨ cho HS hái nhiỊu c©u hái khác nữa
Lớp theo dõi nhận xét


Nhận xét phần luyện nói


HS trả lời câu hỏi


HS luyện nói theo
néi dung bµi


Cđng cè dỈn


dị Hơm nay học bài gì?Cho HS đọc lại tồn bài


Vì sao cá heo lại đợc gọi là “Anh hùng biển
cả ”


Dặn HS về đọc lại bài ở nhà
Chuẩn bị bài “ ị...ó ...o...”


NhËn xÐt tiÕt häc, khen những HS có tiến bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>



<i><b>Thứ ba ngày tháng 5 năm 20</b></i>
<b>Tập c</b>


<b>ò ... ó ... o</b>
( tiết1)
<b>I.MụC TIÊU</b>


1 :Đọc :


HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ ị ... ó ...o ”.


 Luyện đọc đúng các từ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
 Đọc đúng thể thơ t do


2. Ôn các vần oăt, oăc


Tỡm c ting có vần oăt, oăc
 Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến.
Muôn vật đang lớn lên, đơm hoa kết trái


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói về các con vật ni trong nhà</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng ph,



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Bi c 2 HS đọc bài “Anh hùng biển cả” và trả lời
câu hỏi trong sgk


- Ngời ta dạy cá heo làm những việc gì?
- Vì sao cá heo đợc gọi là anh hùng biển cả?


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


HS đọc bài , lớp
theo dõi kiểm tra,
nhận xét bạn


Bµi míi


a) Giíi thiƯu
bµi


b) Hớng dẫn
HS luyện đọc
HD HS luyện
đọc các tiếng
từ


Luyện đọc
câu


Luyện đọc


đoạn bài


TiÕt 1


GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh
gì?


Sau ú giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học
là bài


“ ị ...ó ...o ”
- GV đọc mẫu lần 1


GV ghi các từ : quả na, trứng cuốc, uốn câu,
con trâu lên bảng và cho HS đọc
HS phân tớch cỏc ting khú trng cuc, un


câu


Trong bài này, những từ nào em cha hiểu?
GV kết hợp giảng từ:


Mi HS đọc 1 câu, chú ý nghỉ hơi khi hết ý
thơ


GV nhận xét
HS đọc theo đoạn
Mỗi đoạn 3 HS đọc


Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ



đến 5 HS đọc từ
khó


Cả lớp đồng thanh
HS ghép chữ khó
HS giải nghĩa các từ
và nhắc lại nghĩa
các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

c) Ôn các vần
oăt, oăc


cử một


HS c v 1 HS làm giám khảo chấm điểm
Cả lớp đồng thanh


GV nhËn xét cho điểm
Tìm tiếng trong bài có vần oăt
Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần oăt, oăc


Lp ng thanh cỏc từ mới vừa tìm đợc
Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc


NhËn xÐt tiÕt häc


HS thi tìm tiếng
ngoài bài có vần oăt
hoặc oăc



HS thi nói câu


<b>Chính tả</b>
<b>Loài cá thông minh</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS chép đúng và đẹp bài văn “ Loài cá thơng minh ”
 Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải


 Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần ân hoặc uân. Điền g hoặc gh
 Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc , cỏc ch u v p


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: bảng phụ chép sẵn bài : Loài cá thông minh
HS: vở, bộ chữ HVTH


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC </b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ HS lên bảng viết các từ mà tiết trớc các


em viÕt sai:


ChÊm vë cña một số em phải viết lại bài
của tiết trớc


Nhận xét cho điểm



HS lên bảng viết , dới lớp
viết bảng con và theo dõi
nhận xét bạn


Bài mới
Giới thiệu
bài


HD HS viết
chính tả


Viết bài vào vở


HD HS làm
bài tập chính
tả


Giới thiệu bài viết : Loài cá thông minh


GV treo bng ph bi: lồi cá thơng minh
Cho HS đọc thầm bài viết


Cho HS tìm tiếng khó viết
Viết bảng con chữ khó viết
GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi


- GV c cho HS vit bài vào vở chính tả
- Khi viết ta cần ngồi nh thế nào?



GV hớng dẫn HS cách viết bài:
GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
GV thu vở chấm, nhn xột


- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
HS thi đua làm nhanh bài


- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm nh bài 2


HS c thm bi v nêu
các chữ khó viết


HS phân tích và viết bảng
- HS viết bài vào vở
- HS đổi vở sửa bài
- Điền ân hay uân
- HS làm vào vở bài tập
- Điền g hay gh


HS lµm bµi vµo vë bµi
tËp


Cđng cố dặn


Khen mt s em vit p, ớt lỗi, có tiến bộ
Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết
Về nhà chép lại bài viết



Ai viÕt sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý
sửa lỗi sai


HS lắng nghe cô dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>


<b>Tập viết</b>
<b>Viết chữ số 0 đến 9</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


 HS viết và đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4


 Viết đúng và đẹp các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chơng
 Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, ỳng c ch v u nột.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Bảng phụ viết sẵn mẫu các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4


Các vần ân, uân ; các từ : thân thiết, huân chơng ở bảng phụ
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ò ... ó ... o</b>
( tiÕt2)
<b>I.MơC TI£U</b>


1 :§äc :



 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ ị ... ó ...o ”.


 Luyện đọc đúng các từ: quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con trõu
c ỳng th th t do


2. Ôn các vần oăt, oăc


Tỡm c ting cú vn ot, oăc
 Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến.
Muôn vật đang lớn lên, đơm hoa kết trái


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói về các con vật ni trong nhà</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ chữ, bảng phụ,


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


Tỡm hiu bi
c và luyện
đọc


LuyÖn nãi:


Nãi về các
con vật nuôi
trong nhµ


<b>TiÕt 2</b>


HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
 Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
 Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre,
buồng chuối có gì thay đổi?


 Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sáo,
ơng trời có gì thay đổi?


Cho vài em đọc lại tồn bài
GV nhận xét cho điểm


1 HS nªu yêu cầu phần luyện nói


GV treo bức tranh phần luyện nói và hỏi :
Bức tranh vẽ con gì?


HS quan sát tranh và trả lời


GV cú th gi ý cỏc con vật khác để nhiều HS
đợc nói chẳng hạn nh :


- Nhà bạn nuôi con gì?
- Nó màu gì?



- Nó có ích lợi gì?


Có thể cho HS hỏi nhiều câu hỏi khác nữa
Lớp theo dõi nhận xét


Nhận xét phần luyện nói


HS trả lời câu hỏi


HS luyện nói


Củng cố dặn


Hụm nay hc bi gỡ?
Cho HS c lại toàn bài
Dặn HS về đọc lại bài ở nh


Chuẩn bị bài Không nên phá tổ chim.
Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ


HS lắng nghe


<i><b>Thứ năm ngày tháng 5 năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyn tập chung</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Ôn luyện bài 3 hoặc 4</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Không nên phá tổ chim”.
 Luyện đọc đúng các từ: cành cây, chích choè, chim non, bay lợn
 Ngắt ngh hi ỳng du phy, du chm


2. Ôn các vần ich, uych


 Tìm đợc tiếng có vần ich trong bài
 Tìm tiếng ngồi bài có vần ich, uych
3. Hiểu :


 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


 Hiểu đợc nội dung bài: Chim giúp ích cho con ngời. Khơng nên phá tổ
chim, bắt chim non


<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 bộ ch, bng ph,


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


Ni dung <sub>Hoạt động của giáo viên</sub> Hoạt động của HS


Bµi míi


a) Giíi thiƯu
bµi



b) Hớng dẫn
HS luyện đọc
HD HS luyện
đọc các ting
t


Luyn c
cõu


Luyn c
on bi


c) Ôn các vần
ich, uych


<b>Tiết 1</b>


<i><b>GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ </b></i>
<i><b>cảnh gì?</b></i>


<i><b> Sau ú gii thiu bi tp c hôm nay ta </b></i>
<i><b>học là bài </b></i>


“ Không nên phá tổ chim ”
- GV đọc mẫu lần 1


GV ghi các từ : cành cây, chích choè, chim
non, bay lợn lên bng v cho HS c



HS phân tích các tiếng khó : chích choè, bay
l-ợn


Trong bài này, những từ nào em cha hiểu?
GV kết hợp giảng từ:


Luyn c từng câu theo hình thức nối tiếp
Mỗi câu 2 HS đọc


3 HS đọc một đoạn
HS đọc cả bài


Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ
cử 3


HS đọc và 1 HS làm giám khảo chấm điểm
GV nhận xét cơng bố điểm thi giữa các tổ
Tìm tiếng trong bài có vần ich


Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần ich, uych
Lớp đồng thanh các từ mới vừa tìm đợc
Nhận xét tiết học


3 đến 5 HS đọc từ
khó


Cả lớp đồng thanh
HS ghép chữ khó
HS giải nghĩa các từ
và nhắc lại nghĩa


các từ


HS luyện đọc câu


HS thi đọc theo tổ
HS thi tìm tiếng
ngồi bài có vần ich
hoc uych


<b>Chính tả</b>
<b>ò ... ó ... o</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu của bài “ ị ... ó ... o ”
 Trình bày đúng cách viết thơ tự do


 Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt hoặc oăc. Điền ng hoặc
ngh


 Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 HS: vë, bé ch÷ HVTH


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


Ni dung Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ HS lên bảng viết câu: Chú cá heo ở Biển


Đen đã lập chiến cơng gì?



ChÊm vë cđa mét sè em ph¶i viÕt lại bài
của tiết trớc


Nhận xét cho điểm


HS lên bảng viết , dới lớp
viết bảng con và theo dõi
nhận xét bạn


Bài míi
Giíi thiƯu
bµi


HD HS viÕt
chÝnh tả


Viết bài vào vở


HD HS làm
bài tËp chÝnh


Giới thiệu bài viết : “ ị ... ó ... o ”
GV treo bảng phụ bài: ị ... ó ... o
Cho HS đọc thầm bài viết


Cho HS t×m tiÕng khó viết
Viết bảng con chữ khó viết
GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi



- GV c cho HS vit bi vo vở chính tả
- Khi viết ta cần ngồi nh thế nào?


GV hớng dẫn HS cách viết bài:
GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
GV thu vở chấm, nhận xét


- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
HS thi đua làm nhanh bài


- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách lµm nh bµi 2


HS đọc thầm bài và nêu
các chữ khó viết


HS phân tích và viết bảng
- HS viết bài vào vở
- HS đổi vở sửa bài
- Điền oăt hay oăc
- HS làm vào vở bài tập
- Điền ng hay ngh


HS lµm bµi vµo vë bµi
tËp


Cđng cè dỈn



dị - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiếnbộ
Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết
Về nhà chép lại bài viết


Ai viÕt sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý
sửa lỗi sai


HS lắng nghe cô dặn dò


<i><b>Thứ sáu ngày tháng 5 năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Kim tra cui hc kỡ II</b>
<b>Tp c</b>


<b>Ôn luyện bài 3 hoặc 4</b>
<b>I.MụC TIÊU</b>


1 :Đọc :


HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “ Không nên phá tổ chim”.
 Luyện đọc đúng các từ: cành cây, chích choè, chim non, bay lợn
 Ngắt nghỉ hơi đúng du phy, du chm


2. Ôn các vần ich, uych


Tỡm đợc tiếng có vần ich trong bài
 Tìm tiếng ngồi bài có vần ich, uych
3. Hiểu :



 Hiểu đợc các từ ngữ trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>4. HS chủ động nói theo đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


 Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói trong sgk
 b ch, bng ph,


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>
Tìm hiĨu bµi


đọc và luyện
đọc


Luyện nói:
Bạn đã làm gì


để bảo vệ các
lồi chim


TiÕt 2


HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
 Trên cành cây có con gì?


 ThÊy em b¾t chim non, chị khuyên em
thế nào?


Nghe li ch, bạn nhỏ đã làm gì?
Cho vài em đọc lại tồn bài



GV nhận xét cho điểm
1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
 GV chia HS thành các nhóm , cho HS
quan sát bức tranh và kể với nhau , em đã làm


để bảo vệ các loài vật
 Cả lớp nghe các nhóm trình bày


Líp theo dâi nhËn xÐt
NhËn xÐt phần luyện nói


HS trả lời câu hỏi


HS luyện nói


Củng cố dặn


Hôm nay học bài gì?


Cho HS c li ton bi


Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim
Chuẩn bị bài Sáng nay.


Nhận xét tiết học, khen những HS cã tiÕn bé


HS l¾ng nghe



Bài cũ HS đọc bài “ị ...ó ...o ” và trả lời câu hỏi trong
sgk


Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh ra
sao?


HS lªn bảng viết : trứng cuốc, uốn câu
GV nhận xét cho ®iÓm


HS đọc bài , lớp
theo dõi kiểm tra,
nhận xét bạn


<b>KĨ chun</b>
<b>KiĨm tra</b>
<b>Sinh ho¹t</b>
<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×