Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOP 1( CKTKN- CO DU 3 MUC TIEU) - VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.61 KB, 24 trang )

Tuầ n 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Chào cờ:
- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét tuần 12.
- Nêu phơng hớng tuần 13.
Tiếng việt:
Bài 51: Ôn tập
A/ Mục tiêu
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài
44 đến bài 51
- Viết đợc các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : chia phần
- HS KT biết đọc các vần có ở bảng ôn.
- GD: HS biết thơng yêu nhờng nhịn nhau.
B/ Chuẩn bị
+ Gv :Tranh trong sgk
+ Hs : bảng con , bộ chữ
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra (5P)
đọc ,viết: uôn , ơn cuộn dây , con lơn
II- Bài mới: (35P)
1,Giới thiệu bài
2,Dạy vần
a. Dạy vần
- Tranh vẽ gì ?
- Tiếng lan chứa vần gì?
- Nêu cấu tạo vần
b. Ôn tập
- Kể tên những vần đã học từ bài 44
đến bài 51


- Hoa lan
- an
- Vần an có 2 âm a đứng trớc n đứng
sau
- Lần lợt từng em nêu
- an ,on , ăn ,ân , ôn , ơn, en, ên uôn ,-
- G/v ghi bảng ôn
- Lần 1 : Cô chỉ bảng cho h/s đọc
- Lần 2: Cô đọc h/s lên chỉ bảng
- Lần 3: H/s đọc và chỉ
+ Ghép âm thành vần
- Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang
- Đánh vần ,đọc trơn
- Chỉ đốm trong bảng ôn
* Trò chơi (5)

c. Từ ứng dụng
- Ghi bảng các từ ứng dụng
- Cho tìm vần ôn gạch chân vần
- Đánh vần ,đọc trơn
* Tìm từ mở rộng
đ . Hớng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn
ơn, iên ,in.


- H/s ghép nêu cấu tạo
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
- H/s ghép và luyện đọc
n

a an
ă ăn
â ân
o on
ô ôn
ơ ơn
- H/s đọc thầm
cuồn cuộn con vợn thôn bản
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
- H/s viết bảng con : cuộn dây , con vợn
Tiết 2 ( 40P)
1, Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1
b. Câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng , ghi bảng
- Gạch tiếng có vần ôn
- Nêu cách đọc câu
- Đọc bảng ôn tiết 1 cá nhân ,nhóm , tổ
,bàn
- H/s quan sát tranh nêu nội dung
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun
- Tìm gạch kết hợp nêu cấu tạo tiếng
- Ngắt hơi chỗ có dấu phẩy,nghỉ chỗ có
- Luyện đọc câu
* Đọc toàn bài
* Trò chơi (5)
2, Luyện viết

3, Kể chuyện : Chia phần
- Kể chuyện 2 lần
- Hớng dẫn kể theo tranh
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
III- Củng cố - Dặn dò( 2P)
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
dấu chấm
- Cá nhân ,đồng thanh
Cá nhân ,đồng thanh
- Viết vào vở tập viết
- H/s lắng nghe
- Tranh 1: Hai ngời thợ săn đi từ sáng
đến tốichỉ đợc 3 côn sóc nhỏ
- Tranh 2: Họ chia đi chia lại ,lúc đầu
vui vẻ ,về sau bực tức cãi vã
- Tranh 3 :Anh kiếm củi chia sóc làm 3
phần
- Tranh 4 : Số sóc đã đợc chia đều
* trong cuộc sống phải biết nhờng nhịn
nhau vẫn tốt
Toán
Phép cộng trong phạm vi 7
A/Mục tiêu .
- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS KT làm đợc các phép cộng, trừ đơn giản.
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
+Gv: Bộ đồ dùng học toán. 7 tam giác, 7 hình vuông.

+ Hs: Bảng con ,bộ đồ dùng
C/ Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra: Đọc bảng cộng 6 và
làm bảng con 5+1= 1+5= 4+2=
II- Bài mới
- H/s quan sát và nêu
- Có 6 tam giác
- Thêm 1 tam giác
1, Giới thệu bài
2 ,Thành lập công thức
a. Hoạt động 1: Sử dụng đồ dùng -
Đính bảng 6 tam giác
- Có mấy tam giác ?
- Đính tiếp 1 tam giác nữa và hỏi
- Tất cả có bao nhiêu hình tam giác ?
- Nêu phép tính tơng ứng
* Đính 5 hình vuông và hỏi
- Có mấy hình vuông ?
- Đính tiếp 2 hình vuông nữa
- Tất cả có mấy hình vuông ?
- Lấy số và dấu lập phép tính bảng
b. Hoạt động 2: Sgk
- Quan sát hình vẽ sách giáo khoa.
- Nêu bài toán.
- Có 6 hình tam giác.
- Thêm 1 hình tam giác .
- Có tất cả bao nhiêu tam giác?
- Có 1 hình tam giác thêm 5 hình tam
giác là thành bao nhiêu tam giác?
+, 5+1 cũng bằng 1+5.

c. Hoạt động 3: (Tơng tự )

.

d. Đọc bảng cộng 7
3, Thực hành .
* Bài 1: (Trang 68)Tính
- Bảng con ,bảng lớp
- Tất cả có 7 tam giác
6 + 1 = 7 H/s đọc cá nhân
1 + 6 = 7
- Có 5 hình vuông
- Thêm 2 hình vuông
- Tất cả có 7 hình vuông
5 + 2 = 7 H/s đọc cá nhân
2 + 5 = 7
- 2em nêu bài toán.
- phép tính:6+1 =7
- HS tự viết kết quả vào dấu .....
- HS nêu: 1+5 =6.
- Giáo viên viết nên bảng.
- HS đọc lại: 5+1=6
1+5=6
- HS nêu bài toán:
4+2=6
2+4=6
3+3=6
- HS đọc lại : cá nhân, đồng thanh.
+
1

6
+
5
2
+
3
4
+
6
1
+
4
3

- Củng cố bảng cộng 7
* Bài 2:(Trang68) Tính (dòng 1)
phiếu bài tập
- Củng cố tính chất giao hoán của
phép cộng
*Bài 3:(Trang68) Tính (dòng 1)
Bảng con , bảng lớp
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu bài toán phần a.
- Nêu bài toán phần b.
III. Củng cố -dặn dò:3P
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
0 +7 = 7 6 +1 =7 4 +3 =7



5+1+1= 4+2+1= 2+3+2=
3+2+2= 3+3+1= 4+0+2=
- 3 em lên bảng.
Trên cây có 6 con bớm đang đậu bay về
thêm 1 con nữa hỏi trên cây có tất vả bao
nhiêu con?
- Viết phép tính.
6+1=7
Có 4 ô con chim .
thêm 3 con chim bay về hỏi tất cả có mấy
con chim ?
phép tính : 4+3=7.
Thủ công
Các quy ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình
A/ Mục tiêu.
- Biết các kí hiệu , quy ớc về gấp giấy.
- Bớc đầu gấp đợc giấy theo kí hiệu , quy ớc .
- HS KT biết một số quy ớc cơ bản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị .
+ GV: Mẫu vẽ về những kí hiệu về quy ớc.
+ HS: Giấy nháp, bút chì.
C/Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra : 3P
Sự chuẩn bị đồ dùng của h/s
II-Bài mới: 30P
1, Giới thiệu bài
2,Giới thiệu từng mẫu kí hiệu a. Ký
hiệu đờng gữa hình có nét

gạch chấm
- Hớng dẫn HS vẽ kí hiệu trên
đờng kẻ ngang ,kẻ dọc của vở
b. Ký hiệu đờng dấu gấp.
- Đờng dấu gấp là đờng có nét đứt.
c. kí hiệu đờng gấp vào
- Trên đờng dấu gấp có mũi tên chỉ
hớng gấp vào và ngợc lại
d. Thực hành gấp
- Giáo viên theo dõi và nhắc nhở.
III- Củng cố- dặn dò : 2P
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
..............................................................................................
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Bài 52: ong - ông
A/ Mục tiêu
!
!
!
- Đọc đợc ong ,ông ,cái võng ,dòng sông ,từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc ong ,ông, cái võng ,dòng sông
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ong, ông.
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị

+ Thầy : Tranh vẽ sgk
+ Trò : Bộ chữ ,bảng con
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra : 5P
2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài ôn
tập.
II- Bài mới: 30P
1, Dạy vần: ong
a. Giới thiệu bài
- GV cho HS ghép vần ong.
- Nêu cấu tạo vần
- Đánh vần vần

*c.Từ khóa:
GV cho HS tìm và ghép từ chứa tiếng có
vần ong.
- Ghi bảng từ
- Tranh vẽ gì? ( Giải nghìa từ)

2,Dạy vần ông ( Quy trình tơng tự )
- Đọc 2 cột vần
3, So sánh : ong ,ông

- Đọc toàn bài
5, Hớng dẫn viết

HS ghép và nêu cấu tạo vần ong.
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s ghép vần ong cài bảng

- HS ghép đọc và nêu cấu tạo tiếng chứa
vần ong.
con ong cây thông
vòng tròn công viên
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân ,đồng thanh
- Giống : đều có ân ng đứng sau
- Khác : âm đứng đầu vần
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s viết bảng con : ong ,ông , cái võng
* Củng cố tiết 1
,dòng sông
- Cá nhân ,đồng thanh toàn bài
Tiết 2: Luyện tập(40P)
1, Luyện đọc
a. Luyện đọc bài trên bảng lớp
- Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
- Câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Tìm gạch tiếng mới
- Luyện đọc
- Đọc toàn bài
b. Đọc sgk : Đọc mẫu
* Trò chơi (5)
2, Luyện viết vở tập viết
3, Luyện nói : Chủ đề Đá bóng
- Tranh vẽ gì?
- Một đội bóng gồm có mấy ngời?
- Ai là ngời có thể dùng tay bắt

bóng mà không bị phạt ?
- Em có thích xem đá bóng không?
III- Củng cố - dặn dò: 3P
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
- H/s đọc cá nhân ,tổ ,nhóm vần ,tiếng
từ ngữ ứng dụng
- H/s nêu nội dung tranh
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng song
Đến chân trời
- Cá nhân đọc đoạn thơ ứng dụng
- Tìm tiếng có vần mới kết hợp nêu
cấu tạo tiếng

- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân thi đọc
- H/s viết vở tập viết ong ,ông , cái võng
,dòng sông
- Đọc tên bài luyện nói
- Một đội có 11 ngời
- Thủ môn
- H/s nêu ý kiến
Toán
Phép trừ trong phạm vi 7
A/ Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.

- HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
+ Gv:Bộ đồ dùng học toán.
+ HS: Bảng con , bộ đồ dùng toán
C/ Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra (5P)
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- 3 em lên bảng: 5 - 2 + 4 =
3 + 1 + 3 = 6 - 2 + 3 =
II- Bài mới (30P)
1, Giới thiệu bài
2, Thành lập bảng trừ 7
a. Hoạt động 1Sử dụng đồ dùng
+ Phép trừ : 7- 6=1 7 - 1= 6
- Đính hình tam giác
- Còn lại mấy hình tam giác ?
- Nêu phép tính
- 7tam giác bớt 6 còn mấy tam giác ?
+Phép trừ : 7- 2 =5 7 - 5 =2
( Tơng tự )
+ Phép trừ 7 -3 = 4 7 4 =3
- Cho nêu bài toán
- Nêu phép tính
- Em có nhận xét gì về các số đứng đầu
mỗi phép tính?
- H/s quan sát nêu bài toán
- Có 7 hình tam giác bớt đi 1 tam giác
hỏi còn lại mấy tam giác ?
- Còn lại 6 hình tam giác
7- 1=6

7- 6 =1 Đọc cá nhân
- HS nêu bài toán.
- Lập phép tính trên thanh nhựa.
7- 2 =5
7- 5 =2 đọc cá nhân
HS lập phép tính.
7-2=5 7-3=4
7-5=2 7-4=3
HS đọc đồng thanh, nhóm cá nhân,
- H/s nêu nhận xét
- H/s nhắc lại tên bài
- Ghi bảng đầu bài
b. Hoạt động 2 đọc bảng trừ
- Đọc bảng trừ 7
c. Hoạt động 3 Thực hành .
*Bài 1: Đặt tính:(Bảng con )
- Củng cố phép trừ.
*Bài 2 : Tính
- Nêu miệng kết quả tính
- Củng cố phép trừ nhẩm.
*Bài 3: Tính.(dòng 1)
- Nêu cách tính.
* Bài 4 Viết phép tính thích hợp.

III. Củng cố- dặn dò: 5P
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
- Cá nhân ,đồng thanh
7- 6 =1 7- 3 = 4
7-7= 0 7- 0 =7

-
6
7
-
4
7
-
2
7
-
5
7
1 3 5 2
7 - 6 = 7 - 3 = 7- 2 = 7 - 4=
7 -7 = 7 - 0 = 7 - 5 = 7 - 1 =
7 -3 -2 = 7 - 6 -1= 7- 4 -2=
7 -5 -1 = 7- 2 -3= 7 - 4 -3=
- HS quan sát tranh
- Nêu bài toán từng phần
- Viết phép tính.
7- 2=5
7- 3=4

TH DC :
TH DC RLTT C BN - TRề CHI : ChUYềN BóNG TIếP SứC
I/ Mc tiờu.
- ễn cỏc ng tỏc th dc RLTTCB ó hc.
- Hc ng a mt chõn sang ngang.
- Tip tc ụn trũ chi : Chuyn búng tip sc .
- HS bc u thc hin dc ng a mt chõn ra sau (mi bn chõn chm

t), hai tay gi cao thng hng.
- HS làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang,hai tay chống hông.
- HS biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi(có thể còn
chậm)
II/ Địa điểm, phương tiện :
- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
- Một còi giáo viên, 2-4 bóng nhùa hoặc cao su để chơi trò chơi.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :
PHẦN & NỘI DUNG
LVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ
CHỨC
1/ Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trường 40-50m, sau
đó đi thường và hít thở sâu theo vòng tròn.
- Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại “
hoặc trò chơi cho GV và HS chọn.
3
p
-5
p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
Gv
2/ Phần cơ bản :

- Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng :
- Đứng đưa một chân sang ngang, hai
tay chống hông :
+ Chuẩn bị : TTĐCB.
+ Động tác : đưa chân trái sang ngang
chếch mũi bàn chân xuống đất ( cách mặt
đất khoảng 1 gang tay ), đầu gối và mũi
bàn chân duỗi thẳng, hai tay chống hông,
trọng tâm dồn vào chân phải, thân người
thẳng, nhìn theo mũi chân trái. lần tập tiếp
theo. Khi nâng chân, nhìn vào mũi chân.
+ Nhịp 1 : đưa chân trái sang ngang hai
tay chống hông.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : đưa chân phải sang ngang hai
tay chống hông.
+ Nhịp 4 : về TTĐCB.
- Trò chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức “

22
p
-
25
p
.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x

Gv
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
Gv

×