Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de cuong on tap toan 10 HKIdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD - ĐT AN GIANG.


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH.</b>


<b>ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


Mơn Toán lớp 10 (Năm học 2009 – 2010)
<b>1. PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>1.1. Mệnh đề - Tập hợp</b>


1. Thực hiện các phép toán sau


a). ( 2 ; 3] (0 ; 5)- È . b). (- Ơ ; 7) [ 5 ; 9]ầ - .
c). Ă ầ(1; 4). d). (0 ;+ Ơ ) \ [ 1 ; 3]- .


2. Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của từng mệnh đề
a). <i>P</i> = $ Ỵ" <i>x</i> ¡ :<i>x</i>2=0". b). " : 1"


<i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= " Ỵ >
+
¥


.
<b>1.2. Hàm số bậc nhất và bậc hai</b>



1. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a). 2


1
9 14


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


- + <sub>.</sub> <sub>b). </sub>


1 1


4
3


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= +





-+ <sub>.</sub> <sub>c). </sub><i>y</i>= 1- <i>x</i>+ <i>x</i>+1<sub>.</sub>


2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a).


2


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>


. b). 2 2009


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


+ <sub>.</sub>


3). Xác định đường thẳng <i>d y</i>: =<i>ax b</i>+ biết


a). d đi qua <i>M</i>( 2 ; 3)- và song song với đường thẳng D:<i>y</i>= - 5<i>x</i>+10.
b). d đi qua <i>A</i>(1 ; 2) và <i>B</i>( 4 ; 1)- .


4). Xác định parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>- 3 biết (P) đi qua <i>A</i>(1;- 4) và <i>B</i>(2 ;- 3). Vẽ
parabol (P) vừa tìm được.


<b>1.3. Phương trình và hệ phương trình</b>
1). Giải và biện luận phương trình



a). <i>m x</i>( + =1) 2<i>x</i>- 3. b). <i>mx m</i>- 2=<i>m x</i>- . c).


1 <sub>2</sub>
1


<i>mx</i>
<i>x</i>


+ <sub>=</sub>


- <sub>.</sub>


2). Giải các phương trình sau
a).


1 3 5


1 2 2


<i>x</i>+ +<i>x</i>- = - <sub>.</sub> <sub>b). </sub><i>x</i>+ = -4 5<i>x</i>+4<sub>.</sub> <sub>c). </sub>3<i>x</i>- 1- 2<i>x</i>+ =3 0<sub>.</sub>


d). 2<i>x</i>+ <i>x</i>- 1=4. e). <i>x</i>+ = -1 8 3<i>x</i>+1. f). <i>x</i>2- 2 <i>x</i>2+ -1 7=0.
3). Giải hệ phương trình


a).


3 4 6
3 2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï - =
ïí


ï - =


ïỵ . b).


1 3 <sub>6</sub>
5 3 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìïï - =
ïïï


íï


ï + =
-ïï


ïỵ <sub>.</sub>


4). Cho phương trình <i>x</i>2+2<i>x</i>+3<i>m</i>- 1 0= (1)



a). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa </sub>


2 2
1 2 18


<i>x</i> +<i>x</i> =


.
e). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa </sub><i>x</i>1+2<i>x</i>2=1<sub>.</sub>
<b>2. PHẦN HÌNH HỌC</b>


<b>2.1. Vectơ</b>


1). Cho hình vng ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
a). Tìm các vectơ đối với vectơ <i>MN</i>


uuuur


.
b). Tìm các vectơ bằng với vectơ <i>MB</i>


uuur


.
c). Tìm các vectơ khác 0


r



cùng hướng với vectơ <i>NC</i>


uuur


.


2). Chứng minh các đẳng thức vectơ sau (với các điểm A, B, C, D, E, F tuỳ ý)
a). <i>BA</i>+<i>DC</i> +<i>AD CB</i>+ =0


uuur uuur uuur uuur r
.


b). <i>AC</i> +<i>BD</i> +<i>EF</i> =<i>AF</i> +<i>BC</i> +<i>ED</i>
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
3). Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh rằng


a). <i>MA</i>+<i>MC</i> =<i>MB</i> +<i>MD</i>
uuur uuur uuur uuur


(với điểm M tuỳ ý).
b). <i>DA DB</i>- =<i>OD OC</i>


-uuur -uuur uuur uuur


.


4). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có <i>A</i>( 1 ; 3)- , <i>B</i>( 2 ; 4)- , <i>C</i>(0 ; 1).
a). Tìm toạ độ trung điểm của AB, BC, CA.



b). Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC.
c). Cho <i>x</i>=(2 ; 3)


r


. Phân tích vectơ <i>x</i>


r


theo <i>AB</i>


uuur


và <i>AC</i>


uuur


.
d). Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
<b>2.2. Tích vơ hướng của hai vectơ</b>


1). Tính giá trị các biểu thức


a). <i>A</i> =2sin120o- 3tan30o.
b).


o o


o o



sin45 3cot135
2cos60 tan150


<i>B</i> =


-+ <sub>.</sub>


2). Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có <i>A</i>(4 ; 6), <i>B</i>(1 ; 4),


3
7 ;


2


<i>C</i>ổỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>

ỗố ứ


a). Tớnh độ dài các cạnh AB, BC, CA.
b). Chứng minh tam giác ABC vng tại A.
c). Tính (<i>BA BC</i>, )


uuur uuur


, (<i>CA CB</i>, )


uur uuur


.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×