Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DeDA Toan thi thu vao 10 Dao Ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng G D& T huyện lý nhân
Trờng THCS Đạo Lý


---



<b>---Đề kiểm tra Môn toán -ôn thi vµo líp 10 -THPT</b>


<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


Thêi gian lµm bµi : <b>120 phót</b>


<i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bµi 1. </b><i>(2,0 điểm)</i>


a)Giải phơng trình: x4<sub>+ 3x</sub>2–<sub> 4 = 0</sub>
b)Gi¶i hệ phơng trình: 3x 2y = 4
2x + y = 5


c)Rút gọn các biểu thức sau:


3 13 6


2 3 4  3  3


<b>Bài 2.</b><i>(2,0 điểm)</i>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y

k 1 x 4

 (k là tham số) và parabol (P): y x 2
.


1. Khi k2<sub>, hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);</sub>



2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) ln cắt parabol (P) tại hai điểm phân
biệt;


3. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho:


1 2 1 2


y y y y <sub> .</sub>


<b>Bài 3. </b><i>(2,0điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng trình:</i>


Một ca nơ chuyển động xi dịng từ bến A đến bến B sau đó chuyển động ngợc dòng từ B về A
hết tổng thời gian là 5 giờ . Biết quãng đờng sông từ A đến B dài 60 km và vận tốc dòng nớc là 5 km/h .
Tính vận tốc riêng của ca nơ (Vận tốc của ca nơ khi nớc đứng n )


<b>Bµi 4. </b><i>(3,0 ®iĨm)</i>


Cho điểm M nằm ngồi đờng trịn (O;R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đờng tròn (O;R)
( A; B là hai tiếp điểm).


<b>a)</b> Chøng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.


<b>b)</b> Tính diện tích tam giác AMB nếu cho OM = 5cm và R = 3 cm.


<b>c)</b> Kẻ tia Mx nằm trong <i>AMO</i> cắt đờng tròn (O;R) tại hai điểm C và D ( C nằm giữa M và D ).
Gọi E là giao điểm của AB và OM. Chứng minh rằng EA là tia phân giác của <i>CED</i> .


<b>Bài 5.</b><i>(1,0 điểm)</i>


Cho hệ phương trình:



m 1 x y 2



mx y m 1


   





  




 <sub> (m là tham số)</sub>


2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất (x ; y ) thoả mãn:
2 x + y3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Đáp án</b>
<b>Bài 1</b> :


a) §Ỉt x2<sub>=t (t</sub>≥<sub>0).Ta cã pt: t</sub>2<sub>+ 3t -4 =0 .Ta có a+b+c =0 nên t1=1(T/m) : t2= -4 (Loại)</sub>
nên x1 = 1 ; x2 = -1


b) 3x – 2y = 4
2x + y = 5


3x – 2y = 4 7x = 14 x = 2
<=> <=> <=>



4x + 2y = 5 2x + y = 5

y = 1



<b>C©u 2</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>


<b>1.</b>


<i>(1,0đ)</i>


Với k = 2 ta có đường thẳng (d): y = 3x + 4


Khi đó phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2<sub> = 3x + 4 </sub>


 x2 + 3x  4 = 0


Do a + b + c = 1 + 3  4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x =  4
Với x = 1 có y = 1


Với x = 4 có y = 16


Vậy khi k = 2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); (4; 16)


<b>2.</b>


<i>(0,5đ)</i>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2<sub> = (k  1)x + 4</sub>



 x2  (k  1)x  4 = 0


Ta có ac = 4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.


<b>3.</b>


<i>(0,5đ)</i>


Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có
hồnh độ x1, x2 thoả mãn:


1 2


1 2


x x k 1


x x 4


  








Khi đó: y1x12 ; y2 x22



Vậy y1 + y2 = y1y2
 x12x22 x x12 22


 (x1 + x2)2<sub>  2x1x2 = (x1 x2)</sub>2
 (k  1)2<sub> + 8 = 16</sub>


 (k  1)2<sub> = 8 </sub>


 k 1 2 2  <sub> hoặc </sub>k 1 2 2 


Vậy k 1 2 2  <sub> hoặc </sub>k 1 2 2  <sub> thoả mãn đầu bài.</sub>


<b>Bµi 3: Gäi vận tốc riêng của ca nô là x ( km/h) ( x>5)</b>
VËn tèc xu«i dòng của ca nô là x + 5 (km/h)
Vận tốc ngợc dòng của ca nô là x - 5 (km/h)


a)


3 13 6


2 34 3 3


=




3 2 3 13 4 3


2 3



4 3 16 3


 


 


 


= 6 3 3 4   3 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời gian ca nô đi xuôi dòng là :


60
5


<i>x</i> <sub> ( giờ)</sub>


Thêi gian ca nô đi xuôi dòng là :


60
5


<i>x</i> <sub> ( giê)</sub>
Theo bµi ra ta cã PT:


60
5


<i>x</i> <sub>+</sub>



60
5


<i>x</i> <sub> = 5</sub>


<=> 60(x-5) +60(x+5) = 5(x2<sub> – 25)</sub>
<=> 5 x2<sub> – 120 x – 125 = 0</sub>


<sub>x1 = -1 ( không TMĐK)</sub>


x2 = 25 ( TMĐK)


Vậy vân tốc thực của ca nô là 25 km/h.
<b>Bµi 4:</b>




D
C


E
O
M


A


B


a) Ta cã: MA <sub> AO ; MB </sub><sub> BO ( T/C tiÕp tuyÕn c¾t nhau)</sub>


=> <i>MAO MBO</i> 900


Tứ giác MAOB có : <i>MAO MBO</i>  900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> => Tứ giác MAOB nội tiếp đờng tròn</sub>
b) áp dụng ĐL Pi ta go vào  MAO vng tại A có: MO2<sub> = MA</sub>2<sub> + AO</sub>2




MA2<sub> = MO</sub>2<sub> – AO</sub>2




MA2<sub> = 5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 16 => MA = 4 ( cm) </sub>


Vì MA;MB là 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau => MA = MB => <sub>MAB cân tại A</sub>


MO l phân giác ( T/C tiếp tuyến) = > MO là đờng trung trực => MO <sub>AB</sub>
Xét <sub>AMO vuông tại A có MO </sub><sub>AB ta có:</sub>


AO2<sub> = MO . EO ( HTL trong</sub><sub></sub><sub>vu«ng) => EO = </sub>


2


<i>AO</i>
<i>MO</i> <sub>= </sub>


9


5<sub>(cm) </sub>


=> ME = 5 -



9
5<sub> = </sub>


16
5 <sub> (cm)</sub>


áp dụng ĐL Pi ta go vào tam giác AEO vuông tại E ta có:AO2<sub> = AE</sub>2<sub> +EO</sub>2
AE2<sub> = AO</sub>2<sub> – EO</sub>2<sub> = 9 - </sub>


81
25<sub> = </sub>


144
25 <sub> = </sub>


12
5




AE =


12


5 <sub> ( cm) => AB = 2AE (vì AE = BE do MO là đờng trung trực của AB)</sub>




AB =



24


5 <sub> (cm) => SMAB =</sub>
1


2<sub>ME . AB = </sub>


1 16 24


. .


2 5 5 <sub> = </sub>


192


25 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


c) Xét <sub>AMO vuông tại A có MO </sub><sub>AB. áp dụng hệ thức lợng vào tam giác vuông AMO ta có: MA</sub>2
= ME. MO (1)


mà : <i>ADC MAC</i> =


1


2<sub>Sđ </sub><i>AC</i><sub> ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cïng ch¾n 1 cung)</sub>


<sub>MAC </sub><sub> </sub><sub>DAM (g.g) => </sub>


<i>MA</i> <i>MD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tõ (1) vµ (2) => MC . MD = ME. MO =>


<i>MD</i> <i>ME</i>
<i>MO</i> <i>MC</i>
MCE <sub>MDO ( c.g.c) ( </sub><i>M</i> <sub>chung; </sub>


<i>MD</i> <i>ME</i>


<i>MO</i><i>MC</i> <sub> ) => </sub><i>MEC MDO</i>  <sub>( 2 gãc tøng) ( 3)</sub>
T¬ng tù: OAE <sub>OMA (g.g) => </sub>


<i>OA</i>
<i>OE</i><sub>=</sub>


<i>OM</i>
<i>OA</i>
=>


<i>OA</i>
<i>OE</i> <sub>=</sub>


<i>OM</i>
<i>OA</i> <sub>=</sub>


<i>OD</i> <i>OM</i>


<i>OE</i> <i>OD</i> <sub> ( OD = OA = R)</sub>
Ta cã: DOE MOD ( c.g.c) ( <i>O</i> chong ;



<i>OD</i> <i>OM</i>


<i>OE</i> <i>OD</i> <sub>) => </sub><i>OED ODM</i>  <sub> ( 2 gãc t øng) (4)</sub>
Tõ (3) (4) => <i>OED MEC</i>  . mµ : <i>AEC MEC</i> =900


<i>AED OED</i> =900
=> <i>AEC</i><i>AED</i> => EA là phân giác của <i>DEC</i>


<b>Câu 5</b>


Ta cú h:


m 1 x y 2



mx y m 1


   





  




 <sub> </sub>


x m 1 2
mx y m 1



  





  






x m 1


y m m 1 m 1


 






   




 <sub></sub> 2


x m 1


y m 2m 1



 





  




Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 2
x m 1


y m 2m 1


 





  




Khi đó: 2x + y = m2<sub> + 4m  1</sub>


= 3  (m  2)2<sub>  3 đúng m vì (m  2)</sub>2<sub>  0 </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×