Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng G D& T huyện lý nhân
Trờng THCS Đạo Lý
Thêi gian lµm bµi : <b>120 phót</b>
<i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bµi 1. </b><i>(2,0 điểm)</i>
a)Giải phơng trình: x4<sub>+ 3x</sub>2–<sub> 4 = 0</sub>
b)Gi¶i hệ phơng trình: 3x 2y = 4
2x + y = 5
c)Rút gọn các biểu thức sau:
3 13 6
2 3 4 3 3
<b>Bài 2.</b><i>(2,0 điểm)</i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y
1. Khi k2<sub>, hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);</sub>
2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) ln cắt parabol (P) tại hai điểm phân
biệt;
3. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho:
1 2 1 2
y y y y <sub> .</sub>
<b>Bài 3. </b><i>(2,0điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng trình:</i>
Một ca nơ chuyển động xi dịng từ bến A đến bến B sau đó chuyển động ngợc dòng từ B về A
hết tổng thời gian là 5 giờ . Biết quãng đờng sông từ A đến B dài 60 km và vận tốc dòng nớc là 5 km/h .
Tính vận tốc riêng của ca nơ (Vận tốc của ca nơ khi nớc đứng n )
<b>Bµi 4. </b><i>(3,0 ®iĨm)</i>
Cho điểm M nằm ngồi đờng trịn (O;R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đờng tròn (O;R)
( A; B là hai tiếp điểm).
<b>a)</b> Chøng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
<b>b)</b> Tính diện tích tam giác AMB nếu cho OM = 5cm và R = 3 cm.
<b>c)</b> Kẻ tia Mx nằm trong <i>AMO</i> cắt đờng tròn (O;R) tại hai điểm C và D ( C nằm giữa M và D ).
Gọi E là giao điểm của AB và OM. Chứng minh rằng EA là tia phân giác của <i>CED</i> .
<b>Bài 5.</b><i>(1,0 điểm)</i>
Cho hệ phương trình:
mx y m 1
<sub> (m là tham số)</sub>
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất (x ; y ) thoả mãn:
2 x + y3 .
<b>---Đáp án</b>
<b>Bài 1</b> :
a) §Ỉt x2<sub>=t (t</sub>≥<sub>0).Ta cã pt: t</sub>2<sub>+ 3t -4 =0 .Ta có a+b+c =0 nên t1=1(T/m) : t2= -4 (Loại)</sub>
nên x1 = 1 ; x2 = -1
b) 3x – 2y = 4
2x + y = 5
3x – 2y = 4 7x = 14 x = 2
<=> <=> <=>
4x + 2y = 5 2x + y = 5
<b>C©u 2</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>1.</b>
<i>(1,0đ)</i>
Với k = 2 ta có đường thẳng (d): y = 3x + 4
Khi đó phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2<sub> = 3x + 4 </sub>
x2 + 3x 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = 4
Với x = 1 có y = 1
Với x = 4 có y = 16
Vậy khi k = 2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); (4; 16)
<b>2.</b>
<i>(0,5đ)</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2<sub> = (k 1)x + 4</sub>
x2 (k 1)x 4 = 0
Ta có ac = 4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
<b>3.</b>
<i>(0,5đ)</i>
Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có
hồnh độ x1, x2 thoả mãn:
1 2
1 2
x x k 1
x x 4
Khi đó: y1x12 ; y2 x22
Vậy y1 + y2 = y1y2
x12x22 x x12 22
(x1 + x2)2<sub> 2x1x2 = (x1 x2)</sub>2
(k 1)2<sub> + 8 = 16</sub>
(k 1)2<sub> = 8 </sub>
k 1 2 2 <sub> hoặc </sub>k 1 2 2
Vậy k 1 2 2 <sub> hoặc </sub>k 1 2 2 <sub> thoả mãn đầu bài.</sub>
<b>Bµi 3: Gäi vận tốc riêng của ca nô là x ( km/h) ( x>5)</b>
VËn tèc xu«i dòng của ca nô là x + 5 (km/h)
Vận tốc ngợc dòng của ca nô là x - 5 (km/h)
a)
3 13 6
2 34 3 3
=
3 2 3 13 4 3
2 3
4 3 16 3
= 6 3 3 4 3 2 3
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là :
60
5
<i>x</i> <sub> ( giờ)</sub>
Thêi gian ca nô đi xuôi dòng là :
60
5
<i>x</i> <sub> ( giê)</sub>
Theo bµi ra ta cã PT:
60
5
<i>x</i> <sub>+</sub>
60
5
<i>x</i> <sub> = 5</sub>
<=> 60(x-5) +60(x+5) = 5(x2<sub> – 25)</sub>
<=> 5 x2<sub> – 120 x – 125 = 0</sub>
<sub>x1 = -1 ( không TMĐK)</sub>
x2 = 25 ( TMĐK)
Vậy vân tốc thực của ca nô là 25 km/h.
<b>Bµi 4:</b>
D
C
E
O
M
A
B
a) Ta cã: MA <sub> AO ; MB </sub><sub> BO ( T/C tiÕp tuyÕn c¾t nhau)</sub>
Tứ giác MAOB có : <i>MAO MBO</i> 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> => Tứ giác MAOB nội tiếp đờng tròn</sub>
b) áp dụng ĐL Pi ta go vào MAO vng tại A có: MO2<sub> = MA</sub>2<sub> + AO</sub>2
MA2<sub> = MO</sub>2<sub> – AO</sub>2
MA2<sub> = 5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 16 => MA = 4 ( cm) </sub>
Vì MA;MB là 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau => MA = MB => <sub>MAB cân tại A</sub>
MO l phân giác ( T/C tiếp tuyến) = > MO là đờng trung trực => MO <sub>AB</sub>
Xét <sub>AMO vuông tại A có MO </sub><sub>AB ta có:</sub>
AO2<sub> = MO . EO ( HTL trong</sub><sub></sub><sub>vu«ng) => EO = </sub>
2
<i>AO</i>
<i>MO</i> <sub>= </sub>
9
5<sub>(cm) </sub>
=> ME = 5 -
9
5<sub> = </sub>
16
5 <sub> (cm)</sub>
áp dụng ĐL Pi ta go vào tam giác AEO vuông tại E ta có:AO2<sub> = AE</sub>2<sub> +EO</sub>2
AE2<sub> = AO</sub>2<sub> – EO</sub>2<sub> = 9 - </sub>
81
25<sub> = </sub>
144
25 <sub> = </sub>
12
5
AE =
12
5 <sub> ( cm) => AB = 2AE (vì AE = BE do MO là đờng trung trực của AB)</sub>
AB =
24
5 <sub> (cm) => SMAB =</sub>
1
2<sub>ME . AB = </sub>
1 16 24
. .
2 5 5 <sub> = </sub>
192
25 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
c) Xét <sub>AMO vuông tại A có MO </sub><sub>AB. áp dụng hệ thức lợng vào tam giác vuông AMO ta có: MA</sub>2
= ME. MO (1)
mà : <i>ADC MAC</i> =
1
2<sub>Sđ </sub><i>AC</i><sub> ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cïng ch¾n 1 cung)</sub>
<sub>MAC </sub><sub> </sub><sub>DAM (g.g) => </sub>
<i>MA</i> <i>MD</i>
Tõ (1) vµ (2) => MC . MD = ME. MO =>
<i>MD</i> <i>ME</i>
<i>MO</i> <i>MC</i>
MCE <sub>MDO ( c.g.c) ( </sub><i>M</i> <sub>chung; </sub>
<i>MD</i> <i>ME</i>
<i>MO</i><i>MC</i> <sub> ) => </sub><i>MEC MDO</i> <sub>( 2 gãc tøng) ( 3)</sub>
T¬ng tù: OAE <sub>OMA (g.g) => </sub>
<i>OA</i>
<i>OE</i><sub>=</sub>
<i>OM</i>
<i>OA</i>
=>
<i>OA</i>
<i>OE</i> <sub>=</sub>
<i>OM</i>
<i>OA</i> <sub>=</sub>
<i>OD</i> <i>OM</i>
<i>OE</i> <i>OD</i> <sub> ( OD = OA = R)</sub>
Ta cã: DOE MOD ( c.g.c) ( <i>O</i> chong ;
<i>OD</i> <i>OM</i>
<i>OE</i> <i>OD</i> <sub>) => </sub><i>OED ODM</i> <sub> ( 2 gãc t øng) (4)</sub>
Tõ (3) (4) => <i>OED MEC</i> . mµ : <i>AEC MEC</i> =900
<i>AED OED</i> =900
=> <i>AEC</i><i>AED</i> => EA là phân giác của <i>DEC</i>
<b>Câu 5</b>
Ta cú h:
mx y m 1
<sub> </sub>
x m 1 2
mx y m 1
x m 1
y m m 1 m 1
<sub></sub> 2
x m 1
y m 2m 1
Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 2
x m 1
y m 2m 1
Khi đó: 2x + y = m2<sub> + 4m 1</sub>
= 3 (m 2)2<sub> 3 đúng m vì (m 2)</sub>2<sub> 0 </sub>