Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GIÁO ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.55 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Từ ngày: 17 /10/2016
Đến ngày: 21/10/2016


<i><b>Cách ngơn : Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b></i>



<b>THỨ NGÀY</b> <b>BUỔI</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


Thứ 2
17/10/2016
Sáng
HĐTT
Tập đọc
Tập đọc
Toán


Chào cờ theo nghi thức đội
Người thầy cũ


Người thầy cũ
Luyện tập
Chiều Tập viết<sub>Chính tả</sub>


Kể chuyện


Chữ hoa E, Ê
Người thầy cũ
Người thầy cũ


Thứ 3


18/10/2016


Sáng


Chiều Toán<sub>LTừ & câu</sub> Ki lôgam<sub>Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động</sub>


Thứ 4
19/10/2016 Sáng
Thứ 5
20/10/2016
Sáng
Tập đọc
Toán
L.Toán


Thời khoá biểu
Luyện tập
Luyện tập
Chiều
Thứ 6
21/10/2016
Sáng
Tốn
Chính tả


6 cộng với một số: 6+5
Cơ giáo lớp em


Chiều



Toán


Tập làm văn
Đạo đức
HĐTT


26 + 5


Kể ngắn theo tranh luyện tập về thời khoá
biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 7 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016</b>
<b>Hoạt động tập thể: CHÀO CỜ THEO NGHI THỨC ĐỘI </b>


- CTHĐ tự quản lớp tập họp lớp theo đội hình chào cờ


- GV chủ nhiệm ổn định nền nếp lớp chuẩn bị chào cờ theo nghi thức đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm được ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong
bài.


- Nêu được nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật
đẹp đẽ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)



- GD KNS: Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe tích cực
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>: (Tiết 1)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
3,4 bài “Ngôi trường mới”.


<b>2. Bài mới:</b>


1. Luyện đọc: Đọc mẫu
a) Đọc từng câu


- Hướng dẫn đọc từ khó.
- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi.


b) Đọc từng đoạn.


-Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải
nghĩa từ mới.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.


e) Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
2. Tìm hiểu bài: (Tiết 2)


- Câu 1/57


Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại
tìm gặp thầy ngay ở trường?


- Câu 2/57
- Câu 3/57


- Câu 4/57


- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Luyện đọc các từ: cổng trường, xuất hiện,
lễ phép, ngạc nhiên, năm nào…


- Luyện ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng.


+ Nhưng ... //hình như hơm ấy / thầy có phạt
em đâu ! //


+ Lúc ấy,. / thầy bảo: //"Trước khi làm việc
gì, / cần phải nghĩ chứ !/Thôi,/em về đi, /
thầy ...em đâu."//


+ Nhưng/… hôm ấy/… em đâu!//
- Nối tiếp nhau đọc đoạn.


- Đọc đoạn


+ Đọc chú giải.
- Đọc thầm


- Nhóm cử đại diện thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Tìm gặp thầy giáo cũ.


- Vì bố là bộ đội đóng qn ở xa ít về nhà...
- Bố vội bỏ mũ trên đầu, lễ phép chào thầy.
- Kỉ niệm thời đi học, có lần trèo qua cửa
sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở mà không
phạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Luyện đọc lại


- Yêu cầu HS đọc theo vai
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể
lại chuyện cho người thân nghe.


nhưng…mắc lại nữa.


- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 4 em tự phân vai
thi đọc lại tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm cách giải bài tốn về nhiều hơn và ít hơn.
* Bài tập cần làm: Bài 2, 3, 4


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Bài 1,3/30</b>
<b>2. Bài mới:</b>


1. Luyện tập
<b>Bài 2/31:</b>


- Gọi HS đọc tóm tắt.


- Kém hơn nghĩa là thế nào?
- Bài toán thuộc dạng tốn gì?
- Gọi vài HS nhìn tóm tắt nêu đề
bài.


<b>Bài 3/31:</b>


<b> Em : 11 tuổi</b>
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh : ... tuổi?
<b>Bài 4/31:</b>



- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS có thể tóm tắt bằng
sơ đồ đoạn thẳng


- Muốn biết tịa nhà thứ hai có
bao nhiêu tầng ta phải làm thế
nào?


<b>Bài 1/31Yêu cầu HS năng khiếu </b>
làm thêm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS xem bài sau Kilơgam


- 2HS lên bảng làm bài.


- Đọc tóm tắt.


- Kém hơn có nghĩa là ít hơn.
- Bài tốn về ít hơn.


- Dựa tóm tắt nêu đề bài: Anh 16 tuổi, em kém
anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?


- Làm phép trừ tìm số tuổi của em.



- Thực hiện phép cộng tìm số tuổi của anh


- Đọc đề tốn.


-Tịa nhà thứ nhất có 16 tầng, tịa nhà thứ hai ít
hơn tịa nhà thứ nhất 4 tầng.


-Tịa nhà thứ hai có bao nhiêu tầng?
<b>Tóm tắt:</b>


Tịa nhà thứ nhất : 16 tầng
Tịa nhà thứ hai ít hơn tịa nhà thứ nhất: 4 tầng.
Tòa nhà thứ hai : ... tầng?


- Biết thực hiện phép trừ tìm số tầng tòa nhà thứ
hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA E, Ê</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - E hoặc Ê).
- Viết chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).


- Viết Em yêu trường em (3 lần).
- HSNK viết hết cả bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ E, Ê.


III. Các hoạt động dạy học:


HĐ của thầy HĐ của trò


<b>1. Kiểm tra: Chữ hoa Đ, Đẹp.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn tập viết chữ hoa E,</b>
<b>Ê</b>:


<b>a) Quan sát và nhận xét:</b>


- Chữ hoa E cao mấy li?
- Gồm có mấy nét?
- Hướng dẫn cách viết.
- Chữ Ê viết như thế nào?


- Viết mẫu hai chữ E, Ê lên bảng.


<b>b) Hướng dẫn viết bảng con:</b>
<b>c) Câu ứng dụng:</b>


- Giới thiệu câu ứng dụng:


- Những hành động nào nói lên tình
cảm u q ngơi trường của HS?


- Chữ cao 2,5 li:


- Chữ cao 1, 5 li:
- Chữ cao 1,25 li:
- Chữ cao 1 li.
- Viết mẫu chữ Em


- Viết vào bảng con chữ Em.


<b>d) Viết vào vở:</b>


- Nêu yêu cầu viết.


<b>HSNK</b> viết cả bài.


<b>đ) Chấm bài.</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 em lên bảng.


- Cao 5 li.


- 3 nét cơ bản: 1 nét cong dưới và 2 nét
cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.


- Viết chữ E và thêm dấu mũ trên đầu.
- Viết bảng con chữ E, Ê.



- Đọc: Em yêu trường em.


- Chăm học, bảo vệ và giữ gìn đồ vật,
cây cối trong trường, dọn vệ sinh sạch
sẽ,…


- E, y, g
- t
- r


- m, n, ê, u, ư, ơ, e


- Viết chữ Em: nét móc chữ m nối liền
với thân chữ E.


- Viết trên bảng con.


- Viết vào vở như yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA E, Ê</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - E hoặc Ê), chữ và
câu ứng dụng: Em (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3lần).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa E, Ê đặt trong khung hình, cụm từ ứng dụng: </b>
Em yêu trường em được ghi sẵn trên dòng kẻ li.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên bảng viết: Đ,
Đẹp.


2. Bài mới:


<b>1. Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>
- Chữ hoa E gồm những nét nào?


- Cách viết: ĐB trên ĐK6 viết nét cong
dưới rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét
cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ, phần cuối
nét cong trái thứ 2 lượn lên ĐK 3 rồi lượn
xuống DB ở ĐK2


- Hướng dẫn viết bảng con chữ E, Ê
<b>2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Giới thiệu: Em yêu trường em.
<b> - Tìm hiểu nghĩa cụm từ</b>


- Nhận xét độ cao của các con chữ


- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách các
chữ ghi tiếng



<b>- Hướng dẫn HS viết chữ Em</b>


3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
4. Chấm - chữa bài


- Chấm 5 - 6 bài nêu nhận xét chung để


- 2HS lên bảng, lớp viết trên bảng con.


- Nét kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét cong
dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ..
- Quan sát


- Viết bảng con


- Đọc câu ứng dụng, nêu ý.


- ...Nói về tình cảm của HS đối với mái
trường.


- Chữ cái cao 2,5li: E, y, g
- Chữ cái cao 1,5li: t
- Chữ cái cao 1,25li: r


- Chữ cái cao 1li: m, ê, u, ư, ơ, n, e
- Dấu huyền đặt trên ơ ở chữ trường
- (Cách viết chữ Em) Nét móc chữ m nối
liền với thân chữ E



- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
bằng khoảng cách viết chữ cái o


- Viết bảng con: Em
- Viết vào vở TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

rút kinh nghiệm
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Chính tả </b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT 2, BT(3) a / b.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn đoạn bài tập chép; các bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: Kiểm tra viết: mái trường, </b>
rung động, trang nghiêm, thân thương.
<b>2. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tập chép
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Đọc bài


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


- Bài chép có mấy câu?


- Chữ đầu mỗi câu viết như thế nào?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và dấu
hai chấm.


- Hướng dẫn viết chữ khó
- Đọc lần 2


b) Cho HS viết bài vào vở
- Đọc soát bài


c) Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa lỗi
- Thu 5-7 em chấm đánh giá nhận xét và
chữa lỗi phổ biến.


3. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 2/57</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>Bài 3/57</b>


-Tiến hành tương tự bài 2/57
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Cô giáo lớp


- 2HS lên bảng.


- Lắng nghe
- 2HS đọc lại bài.


- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt nhưng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi không bao giờ mắc lỗi lại.
- 4 câu


- Viết hoa.
- Đọc câu văn
- Viết bảng con :


mắc lỗi, xúc động, hình phạt, cửa sổ,…
- Lắng nghe


- Nhìn bảng viết bài vào vở
- Dùng bút mực soát bài


- Đổi vở bạn đối chiếu bài viết với bài ở
bảng và dùng bút chì chữa bài.


- Lớp làm bài vào VBT, 2HS lên bảng
chữa bài : bụi phấn, huy hiệu, tận tụy.
- Làm bài :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Kể chuyện:</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2)


- HS năng khiếu biết kể lại toàn bộ câu chuyện; phân vai dựng lại đoạn 2 của
câu chuyện (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị dụng cụ đóng vai</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 4HS nối tiếp nhau kể lại </b>


câu chuyện “Mẩu giấy vụn”
<b>2. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn kể chuyện


Đoạn 1: Câu chuyện Người thầy cũ có
những nhân vật nào?


- Ai là nhân vật chính


- Chú bộ đội xuất hiện trong hồn cảnh
nào?



- Chú bộ đội là ai, đến lớp để làm gì?
Đoạn 2: Khi gặp thầy giáo cũ chú đã làm
gì?


- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo thế
nào?


- Thái độ của thầy ra sao khi gặp người học
trị năm xưa?


- Thầy đã nói gì với Dũng?


Đoạn 3: Tình cảm của Dũng như thế nào
khi bố ra về?


- Em Dũng đã nghĩ gì?


2. Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.


- Thi kể chuyện trước lớp.


3. HS năng khiếu kể lại toàn bộ câu
chuyện.


4. HS năng khiếu dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét bình chọn cá nhân xuất sắc
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại
chuyện cho người thân nghe.


- 4HS nối tiếp nhau kể lại câu chyện.


- Dũng, chú Khánh, thầy giáo.
- Chú bộ đội


- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi
- Bố Dũng đến lớp gặp thầy giáo cũ
- Bỏ mũ lễ phép chào thầy


- Thưa thầy em là ....phạt đấy ạ!
- Thầy ngạc nhiên, sau thì cười vui vẻ
- À Khánh....đâu.


- Rất xúc động


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
Toán:


<b>KI - LÔ - GAM</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nắm được nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Nắm được ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Nắm dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Nắm cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo ki - lô - gam.


* Bài tập cần làm: Bài 1, 2


<b>II. Đồ dùng dạy học: - 1 cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 3kg. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Bài 2, 3/31.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn</b>
- Đưa ra quả cân 1kg và 1 quyển vở. Yêu
cầu HS dùng một tay lần lượt nhấc 2 vật
lên và trả lời vật nào nặng hơn, vật nào
nhẹ hơn.


- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật.
<b>Kết luận: Muốn biết một vật nặng nhẹ</b>
như thế nào ta phải cân vật đó.


<b>2. Giới thiệu cái cân và quả cân </b>
- Cho HS nhận xét hình quả cân.


- Nêu: Để cân các vật, ta dùng đơn vị ki-
lô-gam. Ki-lô-gam viết tắt là kg.


* Viết lên bảng: kg


- Cho HS xem các quả cân : 1kg, 2kg,
5kg



<b>3. Giới thiệu cách cân và thực hành cân</b>
- Giới thiệu cách cân thông qua cách cân
1 túi gạo. Các trường hợp:


+ Túi gạo nặng 1kg
+ Túi gạo nhẹ hơn 1kg
+ Túi gạo nặng hơn 1kg.
<b>4. Luyện tập, thực hành:</b>
<b>Bài 1/32: Yêu cầu HS tự làm.</b>


<b>Bài 2/32: Viết lên bảng 1kg + 2kg = 3kg</b>
- Tại sao 1kg cộng 2kg bằng 3kg.


- Nêu cách cộng số đo khối lượng có đơn
vị kilơgam.


- 2HS làm bài.


- Quả cân nặng hơn quyển vở.


- Thực hành ước lượng khối lượng.


- Mơ tả cái cân: Cân có hai đĩa, giữa hai
đĩa có vạch thăng bằng, kim thăng bằng.
- Đọc: ki-lô-gam; viết tắt: kg


- Đọc số đo trên quả cân.


- Thực hành cân.



- Viết: 3kg; đọc: ba ki-lơ-gam.


- vì 1 + 2 = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3/32: HS NK làm thêm</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà tập cân một số vật dụng
trong nhà. xem bài sau Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2) ;
kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng một câu (BT3).


- Chọn được từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa các hoạt động của người.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra: </b>


- Gọi 2HS lên bảng đặt câu hỏi cho bộ
phận câu được in đậm.



<b>2. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1/59:</b>


- Yêu cầu HS kể các môn học ở lớp 2.
- Yêu cầu HS ghi vào VBT.


<b>Bài 2/59:</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu từ chỉ
hoạt động.


- Yêu cầu HS nêu lại các từ chỉ hoạt động
Trong BT1, tìm thêm một số từ khác.
<b>Bài 3/59:</b>


- Yêu cầu HS quan sát, kể lại nội dung
mỗi tranh bằng 1câu.


<b>Bài 4/59: </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Yêu cầu HS tìm các từ chỉ hoạt động
trong học tập, văn nghệ, thể dục, …
- Nhận xét tiết học. Dặn hS chuẩn bị bài
sau.



- 2HS lên bảng đặt câu hỏi cho bộ phận
câu được gạch chân.


- Kể: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự
nhiên và xã hội, Thể dục, Nghệ thuật (Âm
nhạc, Mĩ thuật, Thủ công)


- Quan sát, nêu từ chỉ hoạt động.


Tranh 1: đọc hoặc đọc (sách), xem (sách)
Tranh 2: viết hoặc ghi (bài), làm (bài)
Tranh 3: nghe hoặc (bố) nói, giảng giải,
chỉ bảo.


Tranh 4: nói hoặc trò chuyện, kể chuyện.


- Quan sát, nêu nội dung tranh. VD :
+ Bạn gái đang chăm chú đọc sách.
+ Nam đang viết bài.


+ Lan lắng nghe bố giảng giải.
+ Mai và Lan đang trò chuyện.
- Làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b> Tập đọc: </b>


<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>



- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng
- Nêu được tác dụng của thời khóa biểu. (trả lời được các CH1,2, 4)


- HS năng khiếu thực hiện được CH3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn thời khóa biểu của lớp.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi HS đọc bài “Người </b>


thầy cũ”, trả lời câu hỏi 1,2.
<b>2. Bài mới:</b>


1. Luyện đọc
- Đọc bài


- Cách 1: thứ - buổi - tiết;
- Cách 2: buổi - thứ - tiết


Ngắt nghỉ: Thứ hai/ buổi sáng/ Tiết 1/
Chào cờ/ Tiết 2/ Toán/ Hoạt động vui
chơi 25 phút/ …


- Hướng dẫn phát âm từ khó đọc
- Luyện đọc đoạn


- Yêu cầu HS nối tiếp
ư



2. Tìm hiểu bài


Câu 3/58: (HS năng khiếu )


- Yêu cầu HS đọc thầm bài tập đọc
- Gọi HS đọc những tiết học chính trong
ngày thứ hai.


- Gọi HS đọc những tiết học tự chọn
trong ngày thứ hai.


- Gọi HS nêu các tiết học bổ sung trong
ngày thứ hai.


Câu 4/58:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc thời khóa biểu của lớp
mình


- Nêu tác dụng của thời khóa biểu


- 2HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Theo dõi, đọc thầm.
- 1HS NK đọc lại.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.



- Luyện đọc các từ: Hoạt đông tập thể,
HĐNG lên lớp...


- Nối tiếp nhau đọc theo yêu cầu.
- Câu 1: HS đọc theo từng ngày: (thứ -
buổi - tiết)


- Câu 2: HS đọc theo từng buổi: (buổi - thứ
- tiết)


- Đọc thầm bài tập đọc.


- Buổi sáng: tiết 1, tiết 4, Tiếng Việt
- Buổi chiều: tiết 2, Tiếng Việt
- Buổi chiều: tiết 3, Tin học
- Buổi chiều: tiết 1 nghệ thuật


- Giúp em nắm được lịch học để chuẩn bị
bài học, sách vở, đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nắm được dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).


- Nắm được cách làm tính cộng, tính trừ và giải tốn với các số kèm đơn vị kg.


* Bài tập cần làm: Bài 1, 3 (cột )1, 4


<b>II. Đồ dùng dạy học: Một cái cân đồng hồ, túi gạo, đường, sách vở.</b>
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: Bài 2/32</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1/33:</b>


Giới thiệu cân đồng hồ và cách cân bằng
cân đồng hồ.


- Cho HS cân túi gạo, túi đường.
<b>Bài 3/33: (Cột 1)</b>


Yêu cầu HS nêu cách tính:
3kg + 6 kg – 4 kg


- Gọi 2HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- HSNK làm thêm cột 2


<b>Bài 4/33:</b>


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Làm thế nào để tìm số gạo nếp mẹ
mua?


<b>Bài 5/33:(HS năng khiếu )</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS xem bài sau 6 cộng với một số.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Quan sát và theo dõi cách cân.


- Túi gạo nặng 2kg; túi đường nặng 1kg.
- 3 cộng 6 bằng 9, 9 trừ 4 bằng 5. Viết 5
rồi viết kg bên phải số 5:


3kg + 6 kg – 4kg = 5kg


- Mẹ mua 26kg vừa gạo nếp, vừa gạo tẻ,
trong đó có 16 kg gạo tẻ.


- Mẹ mua bao nhiêu kg gạo nếp?
Tóm tắt:


Gạo tẻ và nếp: 26kg
Gạo tẻ : 16 kg
Gạo nếp : ... kg?



- Thực hiện phép tính 26 - 16
Tóm tắt:


Gà : 2 kg
Ngỗng nặng hơn gà : 3kg
Ngỗng : ... kg?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nắm được trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3


<b>II. Đồ dùng học tập: Que tính.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: Bài 3/33</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 6 +5</b>


- Nêu bài tốn: Có 6 que tính, thêm 5 que


tính nữa. Hỏi ... bao nhiêu que tính?


- Em làm thế nào ra 11 que tính?


- Sử dụng bảng gài, que tính hướng dẫn:
6 que tính, thêm 4 que tính là 10 que tính,
bó lại thành một chục, 1 chục với 1 que
tính rời là 11 que tính.


- Hướng dẫn thực hiện tính viết.
<b>2. Bảng công thức 6 cộng với một số</b>
- Ghi các phép tính lên bảng


<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1/34:</b>


- Yêu cầu HS nhẩm thực hiện trò chơi đố
bạn.


- Nhận xét phép cộng 6 + 7 = 13
7 + 6 = 13
<b>Bài 2/34:</b>


<b>Bài 3/34:</b>


- Viết lên bảng: 6 + = 11
- Điền số nào vào ơ trống? Vì sao?
<b>Bài 4, 5/34: (HS năng khiếu)</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Dặn HS học thuộc lịng bảng cơng thức


- 2HS lên bảng làm bài.


- Thao tác trên que tính, trả lời: Có tất cả
11 que tính.


- Sử dụng que tính …


- Thực hiện phép cộng 6 + 5


6 - Đặt tính và tính
5


11


- Thao tác trên que tính, ghi lại kết quả
tìm được của từng phép tính.


- Đọc bảng cộng 6 cộng với một số.


- Thực hiện theo yêu cầu


- Đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng
thay đổi.


- Làm bài vào vở
- Làm bảng con


… số 5 vì 6 + 5 = 11



Bài 4: HS trả lời theo câu hỏi
Bài 5: Tính kết quả rồi so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Xem bài sau 26 + 5


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Chính tả:</b>


<b>CƠ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài “Cô
giáo lớp em”


- Làm được BT2, BT(3) a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bài tập 2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: đọc các từ: vui vẻ, huy hiệu,


cái chăn, con trăn, tiến bộ, tiếng nói.
2. Bài mới:


1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn nghe viết
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Đọc bài viết.


- Khi cơ giáo dạy viết, gió và nắng như
thế nào?


- Câu thơ nào cho thấy bạn học sinh rất
thích điểm mười cơ cho?


- Hướng dẫn HS viết chữ khó.


- Hướng dẫn cách trình bày bài thơ.
- Đọc lần 2


b) Đọc cho HS viết bài vào vở
- Đọc soát bài


c) Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa lỗi
- Thu 5 - 7 em đánh giá nhận xét và chữa
lỗi phổ biến.


3. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 2/61</b>


- Cho HS tìm từ
<b>Bài 3/61</b>


<i><b>3b/ Cho HS các nhóm thi nhau tìm từ </b></i>


- 2HS lên bảng, lớp viết trên bảng con.



- Lắng nghe


- 2HS lần lượt đọc lại bài.


- Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé
vào cửa lớp xem chúng em học bài.
“ Yêu thương em ngắm mãi


Những điểm mười cô cho”


- Luyện viết chữ khó trên bảng con :
thoảng, hương nhài, nắng, ghé, cửa lớp,
ngắm mãi,


- Chữ cái đầu câu, đầu đoạn viết hoa và
viết cách lề 3ô


- Lắng nghe


- Nghe viết bài vào vở.
- Dùng bút mực soát bài


- Đổi vở bạn đối chiếu bài viết với bài ở
bảng và dùng bút chì chữa bài.


Tìm từ: thủy/ thủy chung, thủy tinh, …
núi/ núi non, trái núi, …


lũy/ lũy tre, đắp lũy, …
- Các nhóm thi tìm từ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài
“Người mẹ hiền”


+ iêng: siêng năng, bay liệng, tiếng đàn,
cái kiểng, miếng ăn, vốn liếng, trống
chiêng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>26 + 5</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Nắm được giải bài toán về nhiều hơn.


- Nắm cách thực hành đo đọ dài đoạn thẳng.
* Bài tập cần làm: Bài 1(dòng 1), 3, 4


<b>II. Đồ dùng dạy học: Que tính.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Bài 3/34</b>
<b>2. Bài mới: </b>



1. Giới thiệu phép cộng 26 + 5


- Nêu: Có 26 que tính, thêm 5 que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
phải làm thế nào?


- Gài 2 bó que tính và 6 que tính rời lên
bảng gài.


- Gài tiếp 5 que tính dưới 6 que tính.
- Nêu: 6 que tính với 4qt là 10, bó lại
thành một chục, 2 chục ban đầu với 1
chục là 3 chục, 3 chục với 1 que tính rời
là 31 que tính.


- Vậy : 26 + 5 = ?


- Gọi 1HS lên bảng đặt tính, thực hiện
phép tính rồi nêu cách làm của mình.
<b>2. Thực hành</b>


<b>Bài 1/35: (dòng 1)</b>
<b>Bài 3/35:</b>


- Yêu cầu HS phân tích đề tốn


- Làm thế nào để tìm số điểm mười tháng
này của tổ em?



<b>Bài 4/35 : Vẽ hình lên bảng. Yêu cầu HS </b>
sử dụng thước để đo.


- Sau khi đo độ dài đoạn AB và BC, có
cần đo độ dài đoạn AC khơng?


- 2HS lên bảng làm bài.


- Thực hiện phép cộng 26 + 5.
- Lấy 26 que tính đặt trước mặt.
- Lấy thêm 5 que tính.


- Thao tác trên que tính, báo : Có tất cả 31
que tính.


- Đặt tính :


26 Viết 26 rồi viết 5 dưới thẳng
5 cột với 6 . Viết dấu cộng rồi kẻ
31 vạch ngang.


Thực hiện từ phải sang trái.
- Thực hiện trên phiếu bài tập


- Tìm hiểu đề toán
- Thực hiện 16 + 5
- Làm vào vở


- Đo, báo kết quả: AB dài 6cm, BC dài


5cm, AC dài 11cm.


- Khơng cần vì AC = AB + BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS năng khiếu làm thêm bài 2/35
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS xem bài sau
36 + 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Tập làm văn:</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo
(BT1).


- Dựa vào thời khóa biểu hơm sau của lớp để trả lời được câu hỏi ở BT3.
- GD KNS: Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập – Lắng nghe
tích cực - Quản lí thời gian.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập 1 - Chuẩn bị thời khóa biểu của </b>
lớp.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. Kiểm tra: Bài 2/ 54
2. Bài mới:


<b>1. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1/62: Tranh 1</b>


+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Hai bạn HS đang làm gì?
+ Bạn trai nói gì?


+ Bạn gái trả lời ra sao?
+ Gọi HS kể lại nội dung.
Tranh 2


- Tranh 2 có thêm những nhân vật nào?
- Cơ giáo làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
Tranh 3 - Hai bạn nhỏ đang làm gì?
Tranh 4: Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?
- Mẹ bạn trai nói gì?


- u cầu HS kể lại câu chuyện theo thứ
tự các tranh.


<b>Bài 2/62:</b>



- Yêu cầu HS mở TKB tự làm bài vở
<b>Bài 3/62:</b>


- Cho HS hoạt động theo nhóm bàn.
a) Ngày mai có mấy tiết?


b) Đó là những tiết gì?


- 3HS đặt câu theo 3 mẫu a, b, c.


- Quan sát tranh, trả lời
+ Trong lớp học.


+ Tập viết /chép chính tả.
+ Tớ qn khơng mang bút
+ Tớ cũng chỉ có một cây bút.
- Các em kể ...


.. cơ giáo


...cho bạn trai mượn bút
- Em cảm ơn cô ạ !
- Tập viết


- Bạn HS nhận được điểm 10 về khoe với
mẹ. Bạn nói nhờ có bút cơ giáo ....


.... Mỉm cười và nói mẹ rất vui...
- Kể lại câu chuyện.



- Làm bài vào VBT.


- Hoạt động nhóm đơi : 1HS đặt câu hỏi,
1HS trả lời.


...7 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c) Em cần mang quyển sách gì đến
trường?


- Qua bài tập GD KNS
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tập kể
lại câu chuyện, viết lại TKB của lớp
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 7</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 7
- Triển khai kế hoạch tuần 8


<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
- Hát tập thể


- Nêu lí do



- Đánh giá các mặt học tập tuần qua: nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp, học tập...
- Các tổ trưởng các ban lên nhận xét đánh giá.


- Phó chủ tịch HĐTQ lần lượt lên đánh giá
- Chủ tịch HĐTQ tổng kết xếp loại chung


- GV chủ nhiệm nhận xét chung:


* GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: giờ học phát biểu sôi nổi. Các em ý thức
được trong việc rèn chữ giữ vở.


1. Nề nếp:


- Trang phục thực hiện tốt đồng phục


- Thực hiện tốt vệ sinh khu vực và vệ sinh lớp học.
- Thể dục đứng đúng vị trí và tập đều động tác.
- Thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp


- Duy trì nề nếp tự quản và hát đầu giờ, giữa giờ...
2. Học tập


- Duy trì sĩ số HS


- Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ và giải toán qua mạng.


- Chất lượng học tập một số em có tiến bộ như em: Hoàng; Lộc; Thùy Trâm
- Một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi: Tường Vy; K. Vy; Huy; K. Đan…
*Tồn tại :



- Học chậm, viết chữ chưa đều nét như em: Duy; Việt; Liêm
<b>III. Kế hoạch tuần 8</b>


- Dạy và học chương trình tuần 8


- Thực hiện các hoạt động nhà trường, lớp đề ra.
- Duy trì nề nếp về học tập và lớp bán trú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Luyện Tốn:</b>


<b>ƠN: KI-LƠ-GAM, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5; 26 + 5</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Củng cố về đợn vị đo khối lượng kg, bảng 6 cộng với một số.


- Nắm cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 6 + 5; 26 + 5.
- Rèn kỹ năng tính tốn về đơn vị đo khối lượng kg, giải tốn có lời văn,


<b>II. Lên lớp:</b>


<b> 1. Ôn bảng 6 cộng với một số; kg:</b>
- Hoạt động nhóm đơi ơn tập.


- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét.


- Viết và đọc: 2kg, 5kg; 14kg.
<b> 2. Bài tập:</b>



<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính( HS làm trên giấy nháp)</b>
a) 6 + 5; b) 16 + 5; c) 36 + 5; d) 46 + 5;
e) 56 + 8; g) 6 + 27; h) 37 + 9; i) 36 + 9
<b>Bài 2: Tính(HS làm trên bảng con)</b>


16kg + 10kg = ... 30kg – 20kg =
27kg + 6kg = ... 26kg – 14kg =


<b>Bài 3: Nam hái được 36 quả cà chua, mẹ hái nhiều hơn Nam 8quả. Hỏi mẹ hái được </b>
bao nhiêu quả cà chua?(HS làm vào giấy nháp)


<b>Bài 4: Mai cân nặng 26kg, Hà nhẹ hơn Mai 6kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu </b>
ki-lô-gam?(HS làm vào vở)


<b>Bài 5: (HSNK): Con ngỗng cân nặng 6kg. Như vậy con ngỗng nặng hơn con gà 2kg. </b>
Hỏi con gà cân nặng mấy ki-lô-gam? (Làm miệng - Giải thích)


3. Củng cố, nhận xét tiết học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

I.Mục tiêu :


- Tổng kết, nhận xét tình hình các hoạt hoạt động của lớp trong tuần 7.
- Củng cố, xây dựng nề nếp lớp.


- Kế hoạch tuần 8.
II.Nội dung :


<b>A/ Đánh giá hoạt động trong tuần:</b>
1/Nề nếp:



- Trang phục thực hiện tốt đồng phục


- Thực hiện tốt vệ sinh khu vực và vệ sinh lớp học.
- Thể dục đứng đúng vị trí và tập đều động tác.
- Thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp


- Duy trì nề nếp tự quản và hát đầu giờ, giữa giờ...
2/Học tập


- Duy trì sĩ số HS


- Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ và giải toán qua mạng.
- Chất lượng học tập một số em có tiến bộ như em: Hoàn, Ngọc


- Một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi: Thoa, Đức, Hữu Viên, Trúc...
3/Hoạt động phong trào: HS nắm chủ đề, chủ điểm tháng 10


*Tồn tại :


- Học chậm, viết chữ chưa đều nét như em: Long, Cường
<b>B/Công tác đến : </b>


<b> - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp</b>


- Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS
- Tăng cường rèn HS viết chính tả


- Gặp gỡ phụ huynh trao đổi về việc học tập của HS
- Bồi dưỡng học sinh năng khiếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
* Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp phẳng,
thẳng.


<b>II. Chuẩn bị: Mẫu thuyền phẳng đáy không mui gấp bằng giấy thủ cơng lớn cỡ giấy</b>
A3, quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh họa cho từng bước
gấp.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’ <b>1. Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học</b>
thủ công


-HS lần lượt giơ các dụng cụ theo yêu
cầu.


1’


<b>2. Bài mới : </b>


<i>a)Giới thiệu: Gấp thuyền phẳng đáy</i>
không mui.



-HS nêu tên bài.


32’ b)Hướng dẫn các hoạt động<b><sub>:</sub></b>
<b>HĐ 1 : Quan sát nhận xét</b>


-Cho HS quan sát mẫu gấp TPĐKM.


Hình 1
- HS quan sát


<b>HĐ 2: Hướng dẫn mẫu </b>


<b>Bước 1 : Gấp các nếp cách đều.</b>
-Thao tác gấp theo hình mẫu và theo


sách GV


- -Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài H2
được H3


- Gấp đôi theo đường dấu H3 được
H4.Lật H4 ra sau gấp đôi như mặt
trước được H5


Hình 2 Hình 3


Hình 4 Hình 5


<b>Bước2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.</b>


- Gấp theo đường dấu H5 được H6 <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tương tự gấp H6 được H7


- Lật H7 ra mặt sau gấp 2 lần giống
H5, 6 được H8


- Gấp theo H8 được H9. Lật mặt sau
H9 gấp giống như mặt trước được
H10


<b> Hình 8 </b>


<b> Hình 9 Hình 10</b>
<b>Bước3: Tạo thuyền PĐKM. </b>


Lách 2 ngón tay cái vào trong 2


mép giấy, các ngón cịn lại cầm ở 2
bên phía ngồi, lộn vào nếp vừa gấp
vào trong lòng thuyền (H.11), Miết
dọc theo hai cạnh thuyền cho phẳng
sẽ được TPĐKM (H12)


<b> Hình 11 Hình 12</b>


<b>HĐ3: Hướng dẫn HS gấp hình theo</b>
qui trình.


GV theo dõi giúp đỡ HS.



Tổ chức gấp cả lớp trên giấy nháp.


3’ <b>3. Nhận xét – Dặn dò :</b>


- Nhận xét chung tiết học, nhắc nhở
HS dọn vệ sinh phòng học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019
SINH HOẠT SAO


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm "Chăm ngoan học giỏi"
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


<b>Bước 1. Ổn định tổ chức sao</b>


- Chủ tịch HĐTQ hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc
- Lớp điểm số từ 1 đến hết


- Chủ tịch HĐTQ báo cáo với GVCN để cho phép tiến hành sinh hoạt
- Bắt hát tập thể Nhi đồng ca ( Nhanh bước nhanh nhi đồng)


- Chủ tịch HĐTQ đọc khẩu hiệu đội: Vâng lời Bác Hồ dạy "Sẵn sàng" Lớp đồng
thanh Sẵn sàng


- Chủ tịch HĐTQ cho lớp tiến hành sinh hoạt sao


- Sao trưởng mỗi sao: Hướng dẫn sao mình tập họp 1 vòng tròn vừa đi vừa hát bài Sao


vui của em


<b>Bước 2: Điểm danh, kiểm tra vệ sinh</b>
- ST: Điểm danh theo tên


- Kiểm tra vệ sinh cá nhân - nhận xét tuyên dương


<b>Bước 3: Kiểm tra một số nội dung đã sinh hoạt ở tuần trước</b>


- Kể việc làm tốt trong tuần qua (về học tập, kỷ luật, trật tự, lễ phép, vệ sinh...)
- Nhận xét khen ngợi những việc tốt và nhắc nhở những em có việc làm chưa tốt.
<b>Bước 4: Triển khai nội dung sinh hoạt theo chủ điểm mới</b>


- Sinh hoạt theo chủ đề: "Chăm ngoan học giỏi"
- Nêu ý nghĩa chủ đề và tên các ngày lễ : 20/10
- Ơn các bài múa, hát, trị chơi đã học.


- Hướng dẫn hát múa và trò chơi dân gian.
<b>Bước 5: Củng cố dăn dò:</b>


- Sao trưởng nhắc nhở các em cố gắng phấn đấu, học tập, rèn luyện


- Nhận xét buổi sinh hoạt: tinh thần, thái độ các bạn tham gia sinh hoạt ra sao. Biểu
dương các bạn tham gia tốt .


- Ôn nội dung đã sinh hoạt, tuần đến tiếp tục sinh hoạt theo chủ điểm "Chăm ngoan
học giỏi"


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2019</b></i>
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:</b>



<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b> I. Yêu cầu cần đạt: </b>


<b> - Nắm được ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. </b>
<b> - Nắm được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa ăn.</b>


- Giáo dục HS ăn uống cần có đủ chất để bảo đảm sức khỏe.
<b> II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ trong SGK trang 16, 17 </b>
<b> III. Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?


+ Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau
khi ăn no?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Các bữa ăn và thức ăn hằng ngày </b>
<i>Bước 1: Làm việc theo nhóm 2.</i>


- u cầu HS quan sát hình 1,2,3,4 SGK trả lời các câu
<i>Bước 2: Làm việc cả lớp.</i>


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo


*Kết luận:


*Hoạt động 2: Ích lợi của việc ăn uống đầy đủ
- Làm việc cả lớp.


- Gợi ý cho HS về nội dung bài “Tiêu hoá thức ăn”
+ Thức ăn được biến đổi như thế nào trong dạ dày và
ruột non?


+ Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nước?
<b>*Hoạt động 3: Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ" </b>


- Chia 2 đội A – B ( 5 em/ đội) ghi nhanh lên bảng
những loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng để giúp cơ thể


- Thực hiện yêu cầu
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Thảo luận nhóm quan sát kĩ
tranh và trả lời câu hỏi ở các
hình .


- Tập hỏi và trả lời trong nhóm
- Các nhóm đại diện báo cáo.
- Lớp lắng nghe và nhắc lại.
- Cả lớp suy nghĩ ở bài “Tiêu
<i>hoá thức ăn” và trả lời câu hỏi</i>
- Trả lời


- Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

khỏe mạnh. Đội nào ghi được nhiều kết quả và đúng
đội đó sẽ dành chiến thắng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Thế nào là ăn uống đầy đủ? Tại sao cần ăn uống đầy
đủ?


+ Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì?
- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×