Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.09 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT CHƠN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011 – 2012
Mơn : Tốn 8
Ngày kiểm tra: 10/5/2012. Thời gian 90’
A. LÝ THUYẾT (2 đ)
Câu 1: (1,0đ)
a. Thế nào là 2 phương trình tương đương?
b. Cho 2 phương trình : x – 2 = 0 và x.(x – 2) = 0. Hỏi 2 phương trình có
tương tương khơng? Vì sao?
<b>Câu 2: (1,0đ)</b>
a. Viết cơng thức tính thể tích hình lập phương cạnh a.
b. Tính thể tích của một lập phương, biết diện tích tồn phần của nó là
96 cm2<sub>. </sub>
B. BÀI TẬP (8đ)
<b>Bài 1: (1,5đ) Giải phương trình sau:</b>
a) x2<sub> – 3x = 0</sub>
b)
3 1 1
2 1 ( 1)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) 8<i>x</i> 10<i>x</i>24
<b>Bài 2: (1,0đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình -4x + 3 > 15</b>
trên trục số.
<b>Bài 3: (2,0đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:</b>
Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130 km và
sau 2 giờ thì gặp nhau. Biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 5 km/
giờ. Tính vận tốc của mỗi xe?
<b>Bài 4: (3,0đ)</b>
Cho tam giác ABC vng góc tại đỉnh K. Kẻ đương cao AH. Gọi P là trung
điểm của BH và Q là trung điểm của đoạn AH. Chứng minh:
a) ABH CAH
b)
<i>AB</i> <i>BP</i>
<i>CA</i> <i>AQ</i>
c) AP CQ
<b>Bài 5: (0,5đ)</b>
Chứng minh : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub></sub><sub> ab + bc + ca với mọi số thực a, b, c.</sub>