Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

Giao an sinh 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.07 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 20 Ngày soạn: 28/12/2009</b>


Tiết 37 Ngày dạy: 02/01/2010


Bi 35: ch ng


<b>I) Mc tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo
ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo vệ động vật có ích.


II<b>) §å dïng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Bng ph ghi ni dung bng tr. 114SGK
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng


- MÉu Õch nu«i trong lång nu«i
2- Häc sinh


- Mẫu ếch đồng theo nhóm


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:



3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Đời sống


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK→ thảo luận
+ Thông tin cho em biết
điều gì về đời sống của
ếch đồng?


- GV cho SH gi¶i thÝch 1
sè hiƯn tỵng :


+ Vì sao ếch thờng kiếm
mồi vo ban ờm ?


+ Thức ăn của ếch là sâu
bọ, giun, ốc nói lên điều
gì?


- HS tù thu nhËn th«ng
tin SGK tr113, rót ra
nhận xét


- 1 HS phát biểu lớp bổ
sung



* Đời sèng


- ếch có đời sống
vừa ở nớc vừa ở
cạn


- Kiếm ăn vào
ban đêm


- Có hiện tợng
trú đông


- Là động vật
biến nhiệt


* Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


1- Di chuyển


- GV yêu cầu HS quan sát
cách di chun cđa Õch


- HS quan sát mô tả đợc
+ Trên cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong lồng nuôi H35.2
SGK→ mô tả động tác di


chuyển trong nc


2- Cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS quan sát
kĩ H35.1-3 hoàn chØnh
b¶ng tr.114 SGK→ th¶o
luËn:


+ Nêu những đặc điểm
cấu tạo ngoài của ếch
thích nghi với đời sống ở
cạn?


+ Những đặc điểm ngồi
thích nghi với đời sống ở
nớc?


- GV treo b¶ng phơ ghi
nôI các điểm thích nghi
- GV chèt l¹i b»ng b¶ng
kiÕn thøc chn


+ Díi níc ...


- HS dùa vµo kÕt quả
quan sát tự hoàn chØnh
b¶ng 1


- HS th¶o luËn trong


nhãm thèng nhÊt ý kiÕn
+ Đặc điểm ở cạn 2,4,5
+ Đặc điểm ở nớc 1,3,6


- HS gi¶i thÝch ý nghÜa
thÝch nghi líp nhËn xÐt
bỉ sung


- Õch cã 2 cách
di chuyển


+ Nhảy cóc (trên
cạn)


+ Bi( Di nc)
b) Cu tạo ngoài
- ếch đồng có
các đặc điểm cấu
tạo ngồi thích
nghi đời sống
vừa ở nớc vừa ở
cạn


* Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>



- GV cho HS thảo luận
+ Trình bày đặc điểm sinh
sản của ếch ?



+ Trứng ếch có các đặc
điểm gì?


+ V× sao cïng lµ thơ tinh
ngoµi mµ sè lợng trứng ếch
lại ít hơn cá?


- GV treo H35.4 trình bày
sự phát triển của ếch.


- HS tự thu nhận thông
tin SGK tr.114 nêu đợc
các đặc điểm sinh sản
+ thụ tinh ngồi


+ Có tp tớnh ch c ụm
trng


- HS trình bày trên tranh


3) Sinh sản và
phát triĨn cđa
Õch.


Sinh sản vào
cuối mùa xn
Tập tính: ếch đực
ơm lng ếch cái
đẻ ở các bờ nớc


Thụ tinh ngồi
đẻ trứng


Ph¸t triĨn:


Trøng→ nòng


nọc ếch


con( phát triển
có biến th¸i)


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn
- Trình bày sự sinh sản và phát triển ca ch.


- Học bài theo câu hỏi và kết luận trong SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi
- Chuẩn bị ếch đồng theo nhóm


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TuÇn 20 Ngày soạn: 28/12/2009</b>



Tiết 38 Ngày dạy: 02/01/2010


<b>Bi 36: Thc hnh quan sỏt cu trong </b>
<b>của ếch đồng trên mẫu mổ</b>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. Tìm những cơ quan hệ cơ quan
thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng thực hành.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập


II<b>) §å dïng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Mu m ch cho cỏc nhóm
- Mẫu mổ sộ hoặn mơ hình não ếch
- Bộ xơng ếch


- Tranh cÊu t¹o trong cđa Õch
2- Häc sinh


- Chuẩn bị ếch đồng theo nhóm


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng ếch


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>



- GV híng dÉn HS quan
s¸t H36.1 SGk nhận biết
các xơng trong bé x¬ng
Õch .


- GV yêu cầu HS quan sát
mẫu bộ xơng ếch xác định
các xơng trên mẫu


- GV gäi HS lªn chØ ..
- GV yêu cầu HS thảo
luận


+ Bộ xơng ếch có chức
năng gì ?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tù thu nhËn thông
tin ghi nhớ vị trí tên


x-ơng:


- HS th¶o luËn rút ra
chức năng của bộ xơng
- Đại diện nhóm ph¸t
biĨu c¸c nhãm kh¸c bổ
sung


1) Bộ xơng ếch
- Bộ xơng: Xơng
đầu, x¬ng cét
sèng, x¬ng ®ai,
x¬ng chi.


- Chức năng:
+ Tạo bộ khung
nâng đỡ cơ thể
+ Là nơi bám


cđa c¬→di


chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Hoạt động 2: Quan sát da và các nội quan trên mẫu


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>



a- quan s¸t da


- GV hớng dẫn HS sờ tay


lên bề mặt da quan sát
mặt trong da→ nhận xét
- GV cho HS thảo luận
+ Nêu vai trò của da?
b- quan sát nội quan
- GV yêu cầu HS quan sát
H36.3 đối chiếu với mẫu
mổ→ xác định các cơ
quan của ếch


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu bảng đặc điểm cấu
tạo trong của ếch thảo
luận:


+ Hệ tiêu hóa của ếch có
đặc điểm gì khác với cá?
+ Vì sao ở ếch đã xuất
hiện phổi mà vẫn trao đổi
khí qua da?


+ Tim của ếch khác cá ?
+ quan sát mô hình não
ếch xác định các bộ phận
não?


- GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS thảo luận :
+ Trình bày những đặc
điểm thích nghi với đời


sống trên cạn thể hiện ở
cấu tạo trong của ếch?


HS thùc hiÖn theo híng
dÉn


+ nhËn xÐt….


- Mét HS tr¶ lêi líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS quan sát hình đối
chiếu mẫu mổ xác định
các vị trí các hệ cơ quan
- Đại diện nhóm trình
bày


- HS trong nhãm th¶o
luËn thèng nhÊt ý kiÕn


- Đại diện nhóm trình
bày nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS tho lun xỏc định
đợc các hệ tiêu hóa hơ
hấp tuần hồn thể hiện sự
thích nghi với lối sống
chuyển lên ở cạn



2) Quan sát da
và các néi quan
trªn mÉu


- ếch có da trần (
Trơn ẩm ớt), mặt
trong có nhiều
máu→ trao đổi
khí


* KÕt luận:Cấu
tạo trong của ếch


( Bảng


tr.upload.123doc.
net SGK)


<b>IV/ H ớng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- Gv nhận xét tinh thần thái độ của HS trong giờ thực hành
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm


- GV cho HS thu dän vÖ sinh


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>V/ Rút kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tn 21 Ngày soạn: 04/01/2010</b>


Tiết 39 Ngày dạy: 09/01/2010


<i>Bi 37:</i>

a dng v c điểm chung của lớp lỡng c



<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi mơi trờng sống và tập
tính của chúng. Hiểu đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên. trình bày đợc
đặc điểm chung của lỡng c


- Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo vệ động vật có ích


II<b>) §å dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh một số loài lỡng c


- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr121.
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn
2- Học sinh


- Đọc bài mới



<b>III) Hot ng dy hc</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS quan
sát H37.1 SGK đọc
thông tin SGK → làm
bài tập bảng sau: …
- Thông qua bảng GV
phân tích mức độ gắn bó
với mơi trờng nớc khác
nhau →ảnh hởng đến
cấu tạo ngoài →HS rút
ra kết luận.


Cá nhân tự thu nhận
thông tin về đặc điểm 3
bộ lỡng c thảo luận
nhóm để hồn thành
bảng.



- Đại diện nhóm trình
bày nhóm khác nhận
xét bổ sung


1) Đa dạng về thành
phần loài


- Lỡng c cã 400 loµi
chia thµnh 3 bé:
+ Bé lìng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không
đuôi


+ Bộ lỡng c không
chân


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu v đa dạng về mơi</b> trờng sống và tập tính


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát H37.1-5 đọc chú
thích lựa chọn câu trả lời
điền vào bảng tr.121
SGK


- Cá nhân tự thu nhận
thông tin qua hình vẽ
- HS thảo luận nhóm


hoàn thành bảng


- Đại diện các nhóm


2) đa dạng vỊ m«i
trêng sèng vµ tËp
tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV treo bảng phụ HS
các nhóm chữa bài
- GV thơng báo kt qu
ỳng HS theo dừi


lên chọn câu trả


- Nhãm kh¸c theo dâi
nhËn xÐt vµ bỉ sung


* Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lỡng c


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu các nhóm
trao đổi trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung
của lỡng c về môi trờng
sống cơ quan di chuyển,
đặc điểm các hệ cơ quan


- Cá nhân tự nhớ lại


kiến thức thảo luận
nhóm rút ra đặc điểm
chung nhất ca lng c


3) Đặc điểm chung
cđa lìng c


- Lỡng c là động vật
co xơng sống thích
nghi với đời sống
vừa ở nớc vừa ở cạn:
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4
chân


+ Hô hấp bằng da và
phổi


+ Tim 3 ngăn, 2
vòng tuần hoàn máu
pha nuôi cơ thể
+ Thụ tinh ngoài
nòng nọc phát triĨn
qua biÕn th¸i


+ Là động vật biến
nhiệt


* Hoạt động 4: Vai trò của lỡng c



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK trả lời
câu hỏi:


+ Lỡng c có vai trị gì
đối với con ngời?


+ Vì sao nói vai trị tiêu
diệt sâu bị của lỡng c bổ
sung cho hoạt động của
chim?


+ Mn b¶o vƯ những
loài lỡng c có íchh ta
cần làm gì?


- GV cho HS tù rót ra
kÕt luËn


- Cá nhân tự nghiên


cứu thông tin


SGKtr.122trả lời các
câu hỏi.


- HS tù rót ra kÕt luËn



4) Vai trß cđa lìng
c


- Làm thức ăn cho
ngời


- Một số lỡng c làm
thuốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gây bệnh.


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi
- Đọc mục " Em có biết"


<b>- Kẻ bảng tr.125 vào vở bài tập </b>
<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tn 21 Ngày soạn: 04/01/2010</b>


Tiết 40 Ngày dạy: 09/01/2010



<i><b>Bài 38</b></i>

<b>:</b>

<b> Thằn lằn bóng đuôI dài</b>



<b>I) Mc tiờu</b> Sau khi hc xong bi này học sinh phải nắm đợc


- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích đợc các đặc điểm cấu
tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả đợc cách di chuyển của
thằn lằn


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD u thích mơn hc


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn


- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
- Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn
2- Häc sinh


- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch


- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vë bµi tËp


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ: trình bày đặc điểm chung của lỡng c



3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Đời sống


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK làm bài
tập: So sánh đặc điểm
đời sống cảu thằn lằn
với ếch đồng


- GV kỴ nhanh phiếu
học tập lên bảng, gọi 1
HS lên hoàn thành bảng
- Qua bài tập rút ra kết
luận


- GV cho HS tiÕp tơc
th¶o ln:


+ Nêu đặc điểm sinh sản
của thằn lằn?


+ V× sao số lợng trứng
của thằn lằn lại Ýt?


- HS tự thu nhận thông


tin kết hợp kiến thức đã
học hoàn thành phiếu
học tập


- 1 HS tr×nh bày trên
bảng lớp nhËn xÐt bæ
sung


- HS thảo luận trong
nhóm thống nhất đáp án.
- Các nhóm trả lời nhóm
khác nhn xột b sung


1) Đời sống


- Môi trờng sống
trên cạn


- Đời sống:


+ Sống nơi khô ráo
thích phơi nắng
+ ¨n s©u bä


+ Có tập tính trú
đơng


+ Là động vật biến
nhiệt



- Sinh s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Trứng thằn lằn có vỏ
có ý nghĩa gì đối với đời
sống ở cạn?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS tù hoµn thiƯn kiÕn
thøc


nhiỊu noÃn hoàng,
phát triển trực tiếp


* Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


a- CÊu tạo ngoài


- GV yờu cầu HS đọc
bảng tr.125 SGK đối
chiếu với hình cấu tạo
ngồi →ghi nhớ các đặc
điểm cấu tạo


- GV yêu cầu HS đọc
câu trả lời chọn
lựa→hoàn thành bảng
tr.125 SGK



- GV treo b¶ng phụ gọi
HS lên gắn các mảnh
giấy


- GV cht li ỏp ỏn
- GV cho HS thảo luận:
So sánh cấu tạo ngoài
của thằn lằn với ếch để
thấy thằn lằn thích nghi
hồn tồn với đời sống ở
cạn?


b- Di chuyÓn


- GV yêu cầu HS quan
sát H38.2 →nêu thứ tự
cử động của thân và
đuôi khi thằn lằn di
chuyển


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tự thu nhận kiến
thức bằng cách đọc cột
đặc điểm cấu tạo ngoài
- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần điềm để hoàn
thành bảng.



- đại diện nhóm lên điền
bảng các nhóm khác bổ
sung


- HS dựa vào đặc điểm
cấu tạo ngoài của 2 đại
diện để so sánh


- HS quan sát H38.2
SGK nêu thứ tự các cử
động


- HS ph¸t biĨu líp bỉ
sung


2) Cấu tạo ngoài và
sự di chuyển


- c im cu to
ngoi của thằn lằn
thích nghi đời sống
ở cạn ( Nh bảng đã
ghi hồn chỉnh)


- Khi di chuyển thân
và đi tì vào đất,
cử động uốn thân
phối hợp các chi



→tiÕn lªn phÝa tríc


Củng cố: HÃy lựa chọn những mục t ơng øng cđa cét A øng víi cét B trong b¶ng


Cét A Cột B


1- da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài


3- Mt cú mớ c ng


4- Mµng nhÜ n»m ë hèc nhá trên
đầu


a- tham gia sự di chuyển trên cạn


b- bo v mt, cú nc mt mng mt khụng
b khụ


c- ngăn cản sự thoát hơI nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5- bàn chân 5 ngón có vuốt bắt mồi dễ dàng


e- bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào màng
nhĩ


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>


<b> A) </b><i><b>Bài vừa học</b></i>- Học bài theo câu hỏi SGK
-Xem lại cấu tạo trong của ếch ng



<b> B) </b><i><b>Bài sắp học</b></i>-Đọc bài trả lời lệnh câu hái


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tn 22 Ngày soạn: 11/01/2010</b>


Tiết 41 Ngày dạy: 16/01/2010


<i><b>Bài 39:</b></i>

<b>Cấu t¹o trong cđa th»n l»n</b>



<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống
hoàn toàn ở cạn. so sánh đợc lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng so sánh


- GD ý thøc yªu thích môn học
II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn
- Bộ xơng ếch bộ xơng thằn lằn
- Mô hình bộ nÃo thằn lằn
2- Học sinh


- Đọc trớc bài



<b>III) Hot ng dy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích đợc các đặc điểm cấu
tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


<b>* </b>Hoạt động 1: Bộ xơng


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát bộ xơng thằn lằn đối
chiếu với H39.1 SGK
xác định vị trí các xơng.
- GV gọi HS chỉ trên mơ
hình


- GV ph©n tÝch xt hiện
xơng sờn cùng xơng mỏ
ác lồng ngực có tầm
quan trọng lớn trong sự
hô hÊp ë c¹n .


- GV yêu cầu HS đối


chiếu bộ xơng nêu rõ sự
sai khác nổi bật.


- HS quan sát H39.1
đọc kĩ chú thích ghi
nhớ tên các xơng thằn
lằn


- HS đối chiếu mơ hình
xơng xác định xơng
đầu, cột sống, xơng sờn
, các xơng đai và các
x-ơng chi


- HS so sánh 2 bộ xơng
nêu đợc đặc điểm sai
khác cơ bản.


1) Bộ xơng


- Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu


+ Cột sống có các
xơng sờn


+ Xơng chi: xơng
đai và các x¬ng
chi



* Hoạt động 2: Các cơ quan dinh dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS quan
sát H39.2 đọc chú thích
xác định vị trí các hệ cơ
quan


- GV đặt hệ thống các
câu hỏi về các hệ cơ
quan dinh dỡng


- GV giải thích khái
niệm thận chốt lại các
đặc điểm bài tiết


- HS tự xác định vị trí
các hệ cơ quan trên
H39.2 SGK


- 1-2 HS lªn chỉ các cơ
quan trên tranh lớp
nhận xét bổ sung


2) Các cơ quan
dinh dỡng


- Hệ tiêu hóa
- Hệ tuần hoàn
- hô hấp



- Hệ bài tiết


* Hot ng 3: Thần kinh và giác quan


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- Quan sát mơ hình não
thằn lằn→ xác định các
bộ phận của não


- Bé n·o th»n l»n kh¸c
Õch ở điểm nào?


- HS quan sỏt mụ hỡnh
t xỏc nh đợc các bộ
phận của não


- HS tr¶ lêi


3) Thần kinh và
giác quan


- Bộ não gồm 5
phần: não trớc,
tiểu não phát triển
liên quan đến đời
sống và hoạt động
phức tạp


- Gi¸c quan



+ Tai xuất hiện
ống tai ngoài
+ Mắt xuÊt hiÖn
mi thø 3


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bài vừa học</b></i>


- GV nhắc lại những nội chính của bài
- Làm câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập
- Học bài theo câu hái vµ kÕt luËn SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


-Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi


- Su tầm tranh ảnh về các loài bò sát
- Kẻ phiếu học tËp vµo vë


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần 22 Ngày so¹n: 11/01/2010</b>


TiÕt 42 Ngày dạy: 16/01/2010


<i><b>Bi 40:</b></i>

<b>S a dng - c im chung của bò sát</b>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS biết đợc sự đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi mơi trờng sống và lối sống.
Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt 3 bộ thờng gặp trong bò
sát…


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
- u thích tìm hiểu tự nhiờn


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh một số loài khủng long


- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập
2- Học sinh


- Đọc trớc bài


<b>III) Hot ng dy hc</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: trình bày các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với
đời sống hồn tồn ở cạn.


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học



* Hoạt động 1: Sự đa dạng của bò sát


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin và quan sát
H40.1 SGK tr.130 lm
phiu hc tp.


- GV treo bảng phụ gọi
HS lên điền


- GV chốt lại bằng bảng
chuẩn kiến thức


- Tõ th«ng tim trên và
phiếu học tập GV cho
HS thảo luận:


+ Sự đa dạng của bò sát
thể hiện ở những điểm
nào?VD


- GV chốt lại kiến thøc


- Các nhóm đọc thơng tin
SGK thảo luận hoàn
thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên làm
bài tập, các nhóm khác


nhận xét bổ sung


- C¸c nhóm tự sửa chữa
- Các nhóm nghiên cứu
thông tin và H40.1 SGK
thảo luận câu trả lời
- Đại diƯn nhãm ph¸t
biĨu c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung


1) Sự đa dạng
của bò sát


- Lớp bò sát rất
đa dạng, số loài
lớn chia làm 4 bộ
- Có lối sống và
môi trêng sèng
phong phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV giảng giải cho HS
sự ra đời của bò sát, tổ
tiên của bò sát là lỡng c
- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK quan sát
H40.2 thảo luận:


+ Nguyên nhân phồn


vinh của khủng long
+ Nêu những đặc điểm
thích nghi của khủng
long (cá, cánh, bạo
chúa)


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- GV cho HS tiếp tục
thảo luận


+ Nguyên nhân khủng
long bị diệt vong


+ Tại sao bò sát cỡ nhỏ
vẫn tån t¹i


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS nghe vµ ghi nhí
kiÕn thøc


- HS đọc thơng tin quan
sát H40.2 thảo luận câu
trả lời


- C¸c nhãm thảo luận
thống nhất ý kiến


- Đại diện nhóm phát
biểu các nhóm khác bổ


sung


2) Các loài
khủng long


- Bò sát cổ hình
thành cách đây
khoảng 280 -
230 triệu năm


* Hot ng 3: c điểm chung của bò sát


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu HS thảo
luận


+ Nêu đặc điểm chung
của bò sát về( thành
phần loài, Đặc điểm cấu
tạo ngoài, trong)


- GV chốt lại kiến thức
- GV có thể gọi 1-2 HS
nhắc lại đặc điểm chung


- HS vận dụng kiến thức
lớp bò sát thảo luận rút
ra đặc điểm chung



- Đại diện nhóm phát
biểu c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung


3) Đặc điểm
chung của bị sát
- Bị sát là động
vật có xơng sống
thích nghi hoàn
toàn đời sng
cn


+ Da khô có vảy
sừng


+ Chi yÕu cã
vuét s¾c


+ Phổi có nhiều
vách ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nuôi cơ thể
+ Thụ tinh trong,
trứng cã vá bao
bäc giµu no·n
hoµng


+ Là động vật
biến nhiệt



* Hoạt động 4: Vai trò của bò sát


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu càu HS nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi :
+ Nêu ích lợi và tác hại
của bò sát?


+ Lấy ví dụ minh họa?


- HS c thụng tin tự rút
ra vai trò của bò sát
- 1 vài HS phỏt biu lp
b sung


4) Vai trò của bò
sát


- SGK


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi 1,2 SGK
- Đọc mục " Em cã biÕt"


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời lệnh câu hái



- Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu
- Kẻ bảng 1,2 bài 41vào vở


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 23 Ngày soạn: 18/01/2010</b>


TiÕt 43 Ngµy d¹y: 23/01/2010


<i><b>Bài 41: Chim bồ câu</b></i>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS trình bày đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ câu. Giải thích
đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn.
Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh v kiu bay ln


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng làm việc theo nhóm
- GD tính yêu thích bộ môn


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2 tr135-136 SGK
2- Học sinh



- Kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập


<b>III) Hot ng dy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt 3 bộ thờng
gặp trong bị sát


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1:Đời sống của chim bồ câu


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS th¶o ln :
+ Cho biÕt tæ tiên của
chim bồ câu nhà?


+ Đặc điểm đời sống
của chim bồ câu?


- GV cho HS tiÕp tơc
th¶o ln


+ Đặc điểm sinh sản của
chim bồ câu



+ So s¸nh sù sinh sản
của thằn lằn và chim?
- GV chốt lại kiến thức
+ Hiện tợng ấp trứng và
nuôi con có ý nghÜa g× ?


- HS đọc thơng tin SGK
tr.135 thảo luận tìm đáp
án


- HS tr¶ lêi câu hỏi HS
khác nhận xÐt bỉ sung


1) §êi sèng
- §êi sèng


+ Sèng trên cây
bay giỏi


+ Tp tớnh làm tổ
+ Là động vật
hằng nhiệt


- Sinh sản
+ thụ tinh trong
+ Trứng có nhiều
nỗn hồng, có
vỏ đá vơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


a) Cấu tạo ngoài


- GV yờu cầu HS quan
sát H41.1 đọc thông tin
SGK tr.136 →nêu đặc
điểm cấu tạo ngoài của
chim bồ câu


- GV gọi HS trình bày
đặc điểm cấu to ngoi
trờn tranh


- GV yêu cầu các nhóm
hoàn thành b¶ng 1tr.135
SGK


- GV cho HS điền trên
bảng phụ


- GV sưa ch÷a chèt lại
theo bảng mẫu.


b) Di chuyển


- GV yêu cầu HS quan
sát kĩ H41.3-4 SGK


+ Nhận biết kiểu bay
l-ợn và bay vỗ cánh


- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 2


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS quan sát kĩ hình kết
hợp thông tin SGK nêu
đợc các đặc điểm


- 1-2 HS ph¸t biĨu , líp
bỉ sung


- Các nhóm thảo luận tìm
các đặc điểm cấu to
thớch nghi vi s bayin
vo bng 1


- Đại diện nhóm điền
bảng c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


- HS thu nhận thơng tin
qua hình nắm đợc các
động tác


- HS thảo luận nhóm
đánh dấu vào bảng 2



2) CÊu tạo ngoài
và di chuyển
a) Cấu tạo ngoài
- KÕt ln nh
b¶ng chn


b) Di chun
- Chim có 2 kiểu
bay


+ Bay lợn và bay
vỗ cánh


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi
- Đọc mục " Em có biết"


- Kẻ bảng tr.139 SGK vµo vë bµi tËp


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TuÇn 23 Ngày soạn: 18/01/2010</b>


Tiết 44 Ngày dạy: 23/01/2010


<i><b>Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xơng, mẫu mổ Chim Bồ Câu</b></i>


<b>I) Mục tiêu</b>


- HS nhận biết một số đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.
Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hơ hất, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản trên
mẫu mổ chim bồ câu


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ, kĩ năng hoạt động nhóm
- Có thái độ nghiêm túc t m


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Mẫu mổ chim bồ câu
- Bộ xơng chim


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim
2- Học sinh


- Đọc trớc bµi


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS



2) Kiểm tra bài cũ: Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích
nghi với đời sống bay lợn.


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng chim bồ câu


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát bộ xơng, đối chiếu


víi H 42.1 SGK nhận


biết các thành phần của
bộ xơng?


- GV gọi HS trình bày
thành phần của bộ xơng
- GV cho HS thảo luận
+ Nêu các đặc điểm của
bộ xơng thích nghi với
sự bay ?


- GV chốt lại bằng kiến
thức đúng.



- HS quan sát bộ xơng
chim đọc chú thích
H42.1 xác định các
thành phần của bộ
x-ơng


- HS nªu các thành
phần của bộ xơng trên
mẫu


- Các nhóm thảo luận
tìm các đặc điểm của
bộ xơng thích nghi với
sự bay thể hiện ở chỗ
- Đại diện nhóm phát
biểu nhóm khỏc b
sung.


1) Quan sát bộ
x-ơng chim bồ câu


- Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu
+ Xơng thân: Cột
sống, lång ngùc
+ X¬ng chi:
X-ơng đai các xX-ơng
chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS quan sát
H42.2 SGK kết hợp tranh
cấu tạo trong xác định vị trí
các c quan


- GV cho HS quan sát mỗ
mổ nhận biết các cơ
quan và thành phần cấu tạo
của từng hệhoàn thành
bảng tr.139 SGK


- GV kẻ bảng gọi HS lên
chữa bài


- GV cht li bng ỏp án
đúng


- GV cho HS thảo luận
+ Hệ tiêu hóa của chim bồ
câu có gì khác so với những
động vật có xơng sống đã
học?


- HS quan sát hình đọc
chú thích ghi nhớ vị trí
các cơ quan


- HS nhËn biÕt c¸c hệ
cơ quan trên mẫu mổ


- thảo luận nhóm hoàn
chỉnh bảng


- Đại diện nhóm lên
hoàn chỉnh bảng, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung


- Các nhóm đối chiếu
sửa chữa


- Các nhóm thảo luận
nêu đợc


2) Quan s¸t c¸c
néi quan trên
mẫu mổ


- Nội dung trong
bảng SGK tr.139


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm
- Kết quả bảng 139 SGK là kết quả tờng trình


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi


- Đọc trớc bài 43


- Xem lại bài cấu tạo trong của bò sát


<b>V/ Rút kinh nghiệm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tuần 24 Ngày soạn: 25/01/2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TuÇn 24 Ngày soạn: 25/01/2010
Tiết 46 Ngày dạy: 30/01/2010


<i><b>Bài 43:</b></i>

<b>Cấu tạo trong cđa chim bå c©u</b>



<i> I) Mục tiêu</i> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nắm đợc hoạt động của các cơ quan dinh dỡng thần kinh thích nghi với đời
sống bay. Nêu đợcđiểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu với thằn lằn
- Rèn kĩ năng quan sát tranh , so sỏnh


- GD ý thức yêu thích môn học
II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


Tranh cấu tạo trong chim bồ câu; mô hình bộ nÃo chim bồ câu
2- Học sinh


- Đọc trớc bài



<b>III) Hot ng dy hc</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ: đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.
3) Bài mới:


4) Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS nhắc lại các bộ
phận của hệ tiêu hóa đã
quan sát đợc ở bài thực
hành


- HS th¶o luËn nêu
đ-ợc


- Một vài HS phát biểu
lớp bỉ sung


- HS đọc thơng tin SGK
tr141 nêu đặc điểm khác
nhau so với bò sát


- HS lên trình bày trên
tranh líp nhËn xÐt bæ
sung


- HS thảo luận nêu đợc


+ Phổi chim có nhiều
ống khí thơng với hệ
thống túi khí


+ Tói khí giảm khối
l-ợng riêng giảm ma sát
giữa các nội quan khi
bay


- Đại diện nhóm trình
bày nhóm khác bổ sung


a) tiêu hóa


- GV cho HS nhắc lại hệ
tiêu hóa ở chim


- GV cho HS thảo luận :
+ Hệ tiêu của chim hoàn
thiện hơn bò sát ở những
điểm nào?


+ Vỡ sao chim có tốc độ
tiêu hóa cao hơn bị sát?
- GV chốt lại kiến thức
b) Tuần hồn


- GV cho HS th¶o luËn
+ Tim cña chim có gì
khác tim bò sát?



+ ý nghĩa của sự khác
nhau đó?


- GV treo sơ đồ tuần toàn
câm→gọi HS lên xỏc
nh cỏc ngn tim.


+ 1 HS trình bày sự tuần
hoàn máu trong vòng
tuần hoµn nhá vµ vòng
tuần hoàn lớn


c) Hô hấp


- GV yêu cầu HS c
thụng tin quan sỏt H43.2
SGK tho lun:


So sánh hô hấp của chim
bồ câu với bò sát ?


+ Nờu vai trũ của túi khí
+ Bề mặt TĐK rộng có ý
nghĩa nh thế nào đối với
đời sống bay lợn của
chim?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
HS rót ra kÕt ln



d) Bµi tiÕt vµ sinh dơc
- GV yªu cầu HS thảo
luận:


1) Các cơ quan
dinh dỡng


a) tiêu hóa


- ống tiêu hóa
phân hóa chuyên
hóa với chức năng
- Tốc độ tiêu hóa
cao


b) Tuần hồn
- Tim 4 ngăn có 2
vịng tuần hồn
- Máu nuôi cơ thể
giàu ôxi( máu đỏ
tơi)


c) H« hÊp


- Phỉi cã m¹ng
èng khÝ


- Mét sè èng khÝ
th«ng víi tói khÝ



→Bề mặt trao đổi
khí rộng


- Trao đổi khí
+ Khi bay do túi
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS đọc thông tin thảo
luận nêu đợc các đặc
điểm thích nghi với đời
sống bay


+ Khơng có bóng đái
n-ớc tiểu đặc thải cùng
phân


- Đại diện nhóm trình
bày nhóm khác nhận xèt
bổ sung


+ Nêu đặc điểm hệ bài
tiết và hệ sinh dục của
chim


+ Những đặc điểm nào
thể hiện sự thích nghi với
đời sống bay?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



d) Bµi tiÕt vµ sinh
dơc


- Bµi tiÕt
+ ThËn sau


+ Khơng có búng
ỏi


+ Nớc tiểu thải ra
ngoài cùng phân
- Sinh dục


+ Thụ tinh trong
* Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát mơ hình não chim
đối với hình 43.4 SGK


→nhËn biÕt c¸c bé phận
của nÃo trên mô hình
+ So sánh bộ nÃo chim
với bò sát


- GV chốt lại kiến thức



- HS quan sát mơ hình
đọc chú thích H43.4
SGK xác định các bộ
phận của não


- 1HS chỉ trên mô hình
lớp nhận xét bổ sung


2) Thần kinh và
giác quan


- Boọ n·o ph¸t
triĨn


+ N·o tríc lín
+ TiĨu n·o cã
nhiỊu nếp nhăn
+ NÃo giữa có 2
thùy thị giác


- Giác quan


+Mắt tinh cã mÝ
thø 3máng


+ Tai cã èng tai
ngoµi


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>



- Trình bày đợc đặc điểm hơ hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
- Hồn thành bảng cấu tạo trong của chim bồ câu so với thn ln


- Học bài theo câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi


- Su tm tranh nh mt số đại diện lớp chim


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuần 25 Ngày soạn: 01/02/2010</b>


Tiết 47 Ngµy d¹y: 06/02/2010


<i><b>Bài 44: </b></i>

<b>Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ
đó thấy đợc sự đa dạng của chim.


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò ca chim.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 44 SGK.
- Phiếu học tập:


Nhóm chim Đại diện Môi trờng


sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy Đà điểu


Bơi Chim cánh


cụt


Bay Chim ng


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra </b>
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của các nhóm chim</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Trình bày đợc đặc điểm của các nhóm chim thích nghi với đời sống, từ đó
thấy đợc sự đa dạng của chim.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc thông tin mục 1,
2, 3 SGK, quan sát hình 44 từ 1
đến 3, điền vào phiếu học tập.
- GV chốt lại kiến thức.


- HS thu nhận thông tin, thảo
luận nhóm, hoàn thành phiếu
học tập.


- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả, các nhóm khác bổ sung.
Nhóm


chim Đại diện



Môi trờng
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy Đà điểu


<i>Thảo</i>
<i>nguyên, sa</i>


<i>mạc</i>


<i>Ngắn,</i>
<i>yếu</i>


<i>Không</i>
<i>phát triển</i>


<i>Cao, to,</i>


<i>khỏe</i> <i>2-3 ngón</i>


Bơi Chim


cánh cụt <i>Biển</i>


<i>Dài,</i>


<i>khoẻ</i>


<i>Rất phát</i>


<i>triển</i> <i>Ngắn</i>


<i>4 ngón</i>
<i>có màng</i>


<i>bơi</i>


Bay Chim ng <i>Nỳi ỏ</i> <i>Di,</i>


<i>khoẻ</i> <i>Phát triển</i>


<i>To, có</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV yờu cu HS đọc bảng, quan
sát hình 44.3, điền nội dung phù
hợp vào chỗ trống ở bảng trang
145 SGK.


- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
+ Bộ: 1 Ngỗng; 2 G; 3 Chim
-ng; 4- Cỳ.


+ Đại diện: 1- Vịt; 2- Gà; 3- Cắt;
4- Cú lợn.


- GV cho HS thảo luận:



? Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?
- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát hình, thảo luận
nhóm và hoàn thành bảng.
- Đại diện nhãm ph¸t biĨu,
c¸c nhãm khác bổ sung.


- HS thảo luận rút ra nhận xét
về sự đa dạng:


+ Nhiều loài.


+ Cấu tạo cơ thể đa dạng.
+ Sống ở nhiều môi trờng.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Lớp chim rất đa dạng: Số loài nhiều, chia làm 3 nhóm:
+ Chim chạy


+ Chim bơi
+ Chim bày


- Lối sống và môi trêng sèng phong phó.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của lớp chim</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV cho HS nờu c im chung
ca chim v:


+ Đặc điểm cơ thể
+ Đặc điểm của chi


+ c im ca hệ hơ hấp, tuần
hồn, sinh sản và nhiệt độ cơ thể.
- GV chốt lại kiến thức.


- HS thảo luận, rút ra c
im chung ca chim.


- Đại diƯn nhãm ph¸t biểu,
các nhóm khác bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đặc điểm chung


+ Mình có lơng vũ bao phủ
+ Chi trớc biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng


+ Phổi có mang ống khí, co túi khí tham gia hơ hấp.
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể


+ Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
+ Là động vật hằng nhiệt.



<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của chim</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK và trả lời câu hỏi:
? Nêu ích lợi và tác hại của chim
trong tự nhiên và trong đời sống
con ngời?


? LÊy c¸c ví dụ về tác hại và lợi


- HS c thụng tin để tìm câu
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ích của chim i vi con ngi?


<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của chim:
- Lợi Ých:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm


+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh.
+ Huấn luyện để săn mồi, phụ vụ du lịch.
+ Giỳp phỏt tỏn cõy rng.



- Có hại:


+ ăn hạt, quả, c¸


+ Là động vật trung gian truyền bệnh.


<b>4. Cđng cè</b>


- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.


<i><b>Nhng cõu no di õy l ỳng:</b></i>


a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa
mạc kh« nãng.


b. Vịt trời đợc xếp vào nhóm chim bơi.


c. Chim bồ câu có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bay.
d. Chim cánh có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


e. Chim cú lợn có lơng mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về đêm.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại nội dung kiÕn thøc líp chim.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tn 25

Ngày soạn: 01/02/2010


<b>Tiết 48</b>

Ngày dạy: 06/02/2010


Lớp thú


<b>Bài 46: Thỏ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.


- Học sinh thấy đợc cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính ln trn
k thự.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhận biết kiến thức.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh hình 46.2; 46.3 SGK.



- Một số tranh về hoạt động sống của thỏ.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Giáo viên giới thiệu lớp thú là lớp động vật có cấu tạo cơ thể hoàn chỉnh
nhất trong giới động vật và đại diện là con thỏ.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của thỏ</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS thấy đợc 1 số tập tính của thỏ, hiện tợng thai sinh đặc trng cho lớp thú.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu cả lớp nghiên cứu SGK,
kết hợp hình 46.1 SGK trang 149,
trao đổi vấn đề 1: đặc điểm đời
sống của thỏ


- Gäi 1- 2 nhãm tr×nh bày, nhóm
khác bổ sung.


- Liờn h thực tế: Tại sao trong
chăn nuôi ngời ta không làm


chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ?
Vấn đề 2: Hình thức sinh sản của
thú


- GV cho HS trao đổi toàn lớp.


<i>? Hiện tợng thai sinh tiến hoá hơn</i>
<i>so với đẻ trứng và nỗn thai sinh</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Cá nhân đọc thơng tin SGK, thu
thập thơng tin trả lời.


- Trao đổi nhóm tìm cõu tr li.
Yờu cu nờu c:


+ Nơi sống


+ Thức ăn và thời gian kiếm ăn
+ Cách lẩn trốn kẻ thù


- Sau khi thảo luận, trình bày ý
kiến và tự rót ra kÕt luËn.


- Thảo luận nhóm, yêu cầu nêu
đợc:


+ Nơi thai phát triển


+ B phn giỳp thai trao i cht


vi mụi trng.


+ Loại con non.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiến ăn về chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Thô tinh trong.


- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
- Có nhau thai nên gọi là hiện tợng thai sinh.
- Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Thấy đợc cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
a. Cấu tạo ngồi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 149,
thảo luận nhóm hồn thành phiếu
học tập.


- Cá nhân HS đọc thông tin trong


SGK và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm và hồn thành
phiếu học tập.


<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi của thú thích nghi vi i sng</b>


và tập tính chạy trốn kẻ thù


Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo


ngoài


S thớch nghi vi i sống và tập tính
lẩn trốn kẻ thù


Bé l«ng Bé l«ng


Chi ( cã vt) Chi tríc<sub>Chi sau</sub>
Gi¸c quan


Mũi, lơng xúc giác
Tai có vành tai
Mắt có mí cử động
- GV kẻ phiếu học tập này lên
bảng phụ


- GV nhận xét các ý kiến đúng
của HS, còn ý kiến nào cha thống
nhất nên để HS tho lun tip.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng.


- Đại diện các nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi của thú thích nghi vi i sng</b>


và tập tính chạy trốn kẻ thù


Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo


ngoài


S thớch nghi vi i sống và tập tính lẩn
trốn kẻ thù


Bé l«ng Bé l«ng <i>Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm</i>


Chi ( có vuốt) Chi trớc<sub>Chi sau</sub> <i>Đào hang<sub>Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh</sub></i>
Giác quan


Mũi, lông xúc giác <i>Thăm dò thức ăn và môi trờng</i>


Tai có vành tai <i>Định hớng âm thành phát hiện sớm kẻ thù</i>


Mt cú mớ c ng <i>Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn </i>


<i>trong bơi gai rËm.</i>



b. Sù di chun


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình
46.4 và 46.5, kết hợp với quan
sát trên phim ảnh, thảo luận để
trả lời câu hỏi:


- C¸ nhËn HS tù nghiên cứu
thông tin quan sát hình trong
SGK và ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời. Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>? Thỏ di chuyển bằng cách nào?</i>
<i>? Tại sao thỏ chạy không dai</i>
<i>sức bằng thú ăn thịt, song một</i>
<i>số trờng hợp thỏ vẫn thốt đợc</i>
<i>kẻ thù?</i>


<i>? VËn tèc cđa thá lín h¬n thú</i>
<i>ăn thịt song thỏ vẫn bị bắt, tại</i>
<i>sao?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


hai chân sau



+ Th chy theo đờng chữ Z, còn
thú ăn thịt chạy kiểu rợt đuổi nên
bị mất đà.


+ Do søc bỊn cđa thá kÐm, còn
của thú ăn thịt sức bền lớn.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Th di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.


<b>4. Cñng cè</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Nêu đặc điểm đời sống của thú?


? Cấu tạo ngồi của thích nghi với đời sống nh thế nào?


? V× sao khi nuôi thỏ ngời ta thờng che bớt ánh sáng ở chng thá?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Xem lại cấu tạo bộ xơng thằn lằn.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>



...


...


...


...


...


...



<b>Tn 26</b>

Ngày soạn: 18/02/2010


<b>Tiết 49</b>

Ngày dạy: 22/02/2010


<b>Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ nhà</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan tới sự di
chuyển của thỏ.


- Học sinh nêu đợc vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan sinh dỡng.
- Học sinh chứng minh bộ não thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
<b>II. Đồ dùng dạy v hc</b>



- Tranh, mô hình bộ xơng thỏ và thằn l»n.
- Tranh phãng to h×nh 47.2 SGK.


- Mơ hình não thỏ , bị sát, cá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Bài trớc các em đã học cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống. Vậy
bài này ta tiếp tục nghiên cứu cấu tạo trong.


<i><b>Hoạt động 1: Bộ xơng và hệ cơ</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc đặc điểm cấu tạo bộ xơng và hệ cơ của thỏ đặc trng cho lớp thú và
phù hợp với việc vận động.


a. Bé x¬ng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
bộ xơng thỏ v bũ sỏt, tỡm c
im khỏc nhau v:


+ Các phần cđa bé x¬ng.


+ X¬ng lång ngùc


+ Vị trí của chi so với cơ thể.
- GV gọi đại diện nhóm trình
bày đáp án, bổ sung ý kiến.


<i>? Tại sao cú s khỏc nhau ú?</i>


- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- Cá nhân quan s¸t tranh, thu
nhËn kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm, tìm đặc điểm
khác nhau.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Các bộ phận tơng đồng.


+ Đặc điểm khác: 7 đốt sống cổ,
có xơng mỏ ác, chi nằm dới cơ
thể.


+ Sự khác nhau liên quan đến đời
sống.


b. HƯ c¬


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc SGK trang
152 và trả lời câu hỏi:


<i>? Hệ cơ của thỏ có đặc điểm</i>
<i>nào liên quan đến sự vận động/</i>
<i>? Hệ cơ của thỏ tiến hoá hơn</i>
<i>các lớp động vật trớc ở những</i>
<i>điểm no?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS tự đọc thông tin SGK, trả
câu hỏi.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Cơ vận động cột sống, có chi
sau liên quan đến vận động của
cơ thể.


+ C¬ hoành, cơ liên sên gióp
th«ng khÝ ë phỉi.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Bộ xơng gồm nhiều xơng khớp với nhau để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động.
- Cơ vận động cột sống phát triển.


- Cơ hoành: tham gia vào hoạt động hô hấp.



<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan sinh dng</b></i>


Phiếu học tập


Hệ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài tiết


<i><b>Mc tiờu:</b></i> HS ch ra c cấu tạo, vị trí và chức năng của các cơ quan dinh dỡng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK liên quan đến các cơ quan
dinh dỡng, quan sát tranh cấu
tạo trong của thỏ, sơ đồ hệ tuần
hoàn và hoàn thành phiếu hc
tp.


- GV kẻ phiếu học tập trên bảng
phụ.


- GV tập hợp các ý kiến của các
nhóm, nhận xét.


- GV thông báo đáp án của
phiếu học tập.


- Cá nhân tự đọc SGK trang 153,


154, kết hợp quan sát hình 47.2,
ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành
phiếu học tp.


Yờu cu t c:


+ Thành phần các cơ quan trong
hệ cơ quan.


+ Chức năng của hệ cơ quan.
- Đại diện 1-5 nhóm lên điền vào
phiếu trên bảng.


- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
Thảo luận toàn lớp về ý kiến cha
thống nhất.


Học sinh tự sửa chữa nếu cần.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Phiếu học tập


Hệ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng


Tuần hoàn


Lồng ngùc - Tim cã 4 ngăn,



mạch máu.


- Mỏu vận chuyển
theo 2 vòng tuần
hồn. Máu ni cơ
thể là máu đỏ tơi


H« hÊp Trong khoang


ngùc


- KhÝ qu¶, phÕ quản
và phổi (mao mạch).


Dn khớ v trao i
khớ.


Tiêu hoá


Khoang bụng <sub>- Miệng </sub><sub></sub><sub> thực quản </sub><sub></sub>
dạ dµy  ruét, manh
trµng


- Tuyến gan, tuỵ


- Tiờu hoỏ thức ăn
(đặc biệt là xenlulo).


Bµi tiÕt



Trong khoang
bụng sát xơng
sống


- Hai thận, ống dẫn
nớc tiểu, bóng đái,
đ-ờng tiểu


- Läc từ máu chất
thừa và thải nớc tiểu
ra ngoài cơ thể.


<i><b>Hot ng 3: H thần kinh và giác quan</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu đợc đặc điểm tiến hoá của hệ thần kinh và giác quan của thú so với
các lớp động vật có xơng sống khác.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát mô hình
nÃo của cá, bò sát, thỏ và trả lời
câu hỏi:


<i>? B phn no ca nóo thỏ phát</i>
<i>triển hơn não cá và bò sát?</i>
<i>? Các bộ phận phát triển đó có</i>
<i>ý nghĩa gì trong đời sống của</i>


- HS quan sát chú ý các phần đại


não, tiểu não,


+ Chó ý kÝch thíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>thỏ?</i>


<i>? Đặc điểm các giác quan của</i>
<i>thỏ?</i>


- HS tự rút ra kết luận.


+ Giác quan phát triển.


- Một vài HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- B não thỏ phát triển hơn hẳn các lớp động vật khác:
+ Đại não phát triển che lấp các phần khác.


+ Tiểu não lớn, nhiều nếp gấp  liên quan tới các cử động phức tạp.


<b>4. Cñng cè</b>


- HS đọc kết luận chung cuối bài.


- Nêu cấu tạo của thỏ chứn tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vật có xơng sống
đã học?



<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi.
- Kẻ bảng trang 157 SGK vµo vë.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tuần 26</b>

Ngày soạn: 18/02/2010


<b>Tiết 50</b>

Ngày dạy: 22/02/2010


<b>Bài 48: Sự đa dạng của thú</b>
<b>Bộ thú huyệt và bộ thó tói</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của
chúng.


- Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kin sng khỏc
nhau.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Hình phóng to 48.1; 48.2 SGK.


- Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú có túi.
- HS: kẻ bảng SGK trang 157 vào vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêi đặc điểm cấu tạo trong của thỏ thích nghi với đời sống?


<b>3. Bài mới</b>


VB: GV cho HS kể tên số thú mà em biết gợi ý thêm rất nhiều loài thú khác
sống ở mọi nơi làm nên sự đa dạng.


<i><b>Hot động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc sự đa dạng của lớp thú. Đặc điểm cơ bản để phân chia lớp thú.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK trang 156, trả lời câu hái:


<i>? Sự đa dạng của lớp thú thể</i>
<i>hiện ở đặc điểm nào?</i>


<i>? Ngời ta phân chia lớp thú dựa</i>
<i>trên đặc điểm cơ bản nào?</i>


- GV nêu nhận xét và bổ sung
thêm: Ngoài đặc điểm sinh sản,
khi phân chia ngời ta còn dựa
vào điều kiện sống, chi và bộ
răng.


- Nªu mét sè bé thú: bộ ăn thịt,
bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ
- Yêu cÇu HS tù rót ra kÕt ln.


- HS tự đọc thông tin trong SGK
và theo dõi sơ đồ các bộ thú, trả
lời câu hỏi.


Yêu cầu nêu đợc:
+ Số loài nhiều.


+ Dựa vào đặc điểm sinh sản.
- Đại diện nhóm trả lời, các HS
khác nhận xét bổ sung.



- HS l¾ng nghe GV giảng.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Lớp thú có số lợng loài rất lớn, sống ở khắp nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Hot ng 2: Bộ thú huyệt </b></i>–<i><b> bộ thú túi</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú huyệt và bộ thú túi.
Đặc điểm sinh sản của 2 bộ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK trang 156, 157, hoàn thành
bảng trong vở bài tập.


- GV k lên bảng phụ để lần lợt
HS tự điền.


- GV chữa bằng cách thơng báo
đúng, sai.


- B¶ng kiÕn thøc chn.


- Cá nhận HS đọc thông tin và
quan sát hình, tranh ảnh mang
theo về thú huyệt và thú túi hon
thnh bng.



- Yêu cầu: Dùng số thứ tự


+ 1 vµi HS lên bảng điền néi
dung.


Bảng: So sánh đặc điểm đời sống và tập tính ca thỳ m vt v kanguru


Loài Nơi sống Cấu tạo
chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ phận


tiết sữa Cách bú sữa
Thú mỏ


vịt 1 2 1 2 1 2 2


Kanguru 2 1 2 1 2 1 1


Các câu
trả lời lựa


chọn
1- Nớc


ngọt, cạn
2- Đồng
cỏ
1- Chi
sau lớn,
khoẻ
2- Chi

màng
bơi
1- Đi
trên cạn
và bơi
trong
n-ớc
2- Nhảy
1- Đẻ
con
2- Đẻ
trứng
1- Bình
thờng
2- Rất
nhỏ


1- Có vú
2- Không


có núm
vú, chỉ có


tuyến sữa


1- Ngoặm chặt
lấy vú, bó thơ


động
2- Hấp thụ sữa
trên lơng thú mẹ,
uống sữa hồ tan


trong níc.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận:


<i>? Ti sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà đợc</i>
<i>xếp vào lớp thú?</i>


<i>? Tại sao thú mỏ vịt con không bú sữa</i>
<i>mẹ nh chã con hay mÌo con?</i>


<i>? Thú mỏ vịt có cấu tạo nào phù hợp</i>
<i>với đời sống bơi lội ở nớc?</i>


<i>? Kanguru có cấu tạo nh thế nào phù</i>
<i>hợp với lối sống chạy nhảy trên đồng</i>
<i>cỏ?</i>


<i>? T¹i sao kanguru con phải nuôi trong</i>


<i>túi ấp của thú mẹ?</i>


- GV cho HS thảo luận toàn lớp và nhận
xét.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận:
+ Cấu tạo


+ Đặc điểm sinh sản


- GV hỏi: Em biết thêm điều gì về thú
mỏ vịt và kanguru qua s¸ch b¸o vµ
phim?


- Cá nhân xem lại thông tin SGK và
bảng so sỏnh mi hon thnh trao i
nhúm..


- Yêu cầu:


+ Nuôi con bằng sữa.
+ Thú mẹ cha có núm vú
+ Chân có màng


+ Hai chân sau to, khoẻ, dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Kết luận: </b></i>


- Thú mỏ vịt:



+ Có lông mao dày, chân có màng.


+ Đẻ trứng, cha có núm vú, nuôi con bằng sữa.
- Kanguru:


+ Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài.


+ Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có núm vú.


<b>4. Cđng cè</b>


- HS lµm bµi tËp :


Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.


<i><b>1- Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì:</b></i>


a. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nớc
b. Nuôi con bằng sữa


c. Bé lông dày, giữ nhiệt


<i><b>2- Con non của kanguru phải nuôi trong tói Êp lµ do:</b></i>


a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy


b. Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ.
c. Con non cha biết bú sữa.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Tìm hiểu về cá voi, cá heo và dơi.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tuần 27</b>

Ngày soạn: 26/02/2010


<b>Tiết 51</b>

Ngày dạy: 01/03/2010


<b>Bài 49: Sự đa dạng của thú </b><i><b>(tiếp) </b></i>


<b>Bộ dơi - Bộ cá voi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nờu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy đợc 1 số tp tớnh ca di v cỏ voi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.


<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh cá voi, dơi.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm của thú mỏ vịt, kanguru thích nghi với đời sống ?


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Nghiên cứu bộ thú có điều kiện sống đặc biệt đó là bay lợn và ở dới nớc.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một vài tập tính của dơi và cá voi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc tập tính ăn của dơi và cá voi liên quan đến cấu tạo miệng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát hình
49.1, đọc thông tin SGK trang
154 và hoàn thành phiếu học tập
số 1.



- HS tự quan sát tranh với hiểu
biết của mình, trao đổi nhóm
hồn thành phiếu hc tp.


Yêu cầu:


+ Đặc điểm răng


+ Cách di chuyÓn trong nớc và
trên không.


- HS chọn số 1, 2 điền voà các ô
trên.


- i din nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung và
hồn chỉnh đáp án.


PhiÕu häc tËp sè 1


Tên động vật Di chuyển Thức n c im rng, cỏch n


Dơi
Cá voi
Câu trả lời


lựa chọn


1- Bay khơng có
đờng bay rõ rệt.


2- Bơi uốn mình
theo chiều dọc


1- Tôm, cá,
động vật nhỏ.
2- Sâu b.


1- Không có răng lọc mồi
bằng các khe của tấm sừng
miệng


2- Răng nhọn sắc, phá vỡ
vỏ cứng của sâu bọ.


- GV ghi kết quả của các nhóm
lên bảng để so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

chọn đặc điểm này?
- GV thông báo ỏp ỏn.


Tờn
ng


vật


Di
chuyển


Thức
ăn



Đặc điểm
răng, cách


ăn


Dơi <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


Cá voi <i>2</i> <i>2</i> <i>1</i>


- HS trả lời câu hỏi.
- Các nhóm tự sửa chữa.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cá voi: boi uốn mình, ăn bằng cách läc måi.


- Dơi: dùng răng phá vỡ vỏ sâu bọ, bay khơng có đờng rõ.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của dơi và cá voi </b></i>
<i><b>thích nghi với điều kiện sống</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của chi trớc, chi sau, hình dáng cơ thể phù
hợp với đời sống.


<i><b>PhiÕu häc tËp 2</b></i>


c im
Tờn ng vt



Hình dạng cơ thể Chi trớc Chi sau


Dơi
Cá voi


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 159, 160 kết hợp với quan sát
hình 49.1; 49.2, hồn thành phiếu học
tập số 2.


- GV kỴ phiếu học tập 2 lên bảng phụ.


- GV lu ý nếu ý kiến của các nhóm
cha thống nhất, cho HS thảo luận tiếp
để tìm hiểu một số phơng án.


<i>? Tại sao lại chọn những đặc điểm</i>
<i>này hay dựa vào đâu để lựa chọn?</i>


- GV khẳng định đáp án.


- Cá nhân tự đọc thông tin và quan sát
hình, trao đổi nhóm lựa chọn các đặc
điểm phù hợp.


- Hoàn thành phiếu học tập.
Yêu cầu:



- Dơi:


+ Cơ thể ngắn, thob nhỏ.
+ Cánh rộng, chân yếu.
- Cá voi:


+ Cơ thĨ h×nh thoi


+ Chi trớc biến đổi thành vây bơi.
- Đại diện các nhóm lên bảng viết nội
dung.


- Nhãm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


PhiÕu häc tập 2
Đặc điểm


Tờn ng vt


Hình dạng cơ


thể Chi trớc Chi sau


Dơi


<i>- Thon nhỏ</i> <i>- Biến đổi thành cánh</i>


<i>da (mỊm réng nèi chi</i>
<i>tríc víi chi sau và</i>


<i>đuôi)</i>


<i>- Yếu bám vào</i>


<i>vật không tự cất</i>
<i>cánh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>thon dài, cỉ</i>
<i>khong ph©n</i>
<i>biƯt víi th©n.</i>


<i>chÌo (cã các xơng</i>
<i>cánh, xơng ống, xơng</i>
<i>bàn)</i>


<i>? Di có đặc điểm nào thích nghi với</i>
<i>đời sống bay lợn?</i>


<i>? Cấu tạo ngồi cá voi thích nghi với</i>
<i>đời sống trong nớc thể hiện nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? T¹i sao cá voi cơ thể nặng nề, vây</i>
<i>ngực rất nhỏ nhng nó vẫn di chuyển </i>
<i>đ-ợc dễ dàng trong nớc?</i>


- GV đa thêm một số thông tin về cá
voi, cá heo.


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập 2


để trình bày.


- HS dùa vµo cÊu t¹o cđa xơng vây
giống chi trớc khoẻ có thể có lớp mỡ
dày.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Nội dung phiếu.


<b>4. Củng cố</b>


Khoanh trũn vo u cõu ỳng:


<i><b>Câu 1: Cách cất cánh của dơi là:</b></i>


a. Nhỳn mỡnh ly t mặt đất.
b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.


c. Ch©n rêi vật bám, buông mình từ trên cao.


<i><b>Cõu 2: Chn nhng đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống nc</b></i>


a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn.
b. Vây lng to giữ thăng bằng.
c. Chi trớc có màng nối các ngón.
d. Chi trớc dạng bơi chèo.


e. Mình có vảy, trơn.
g. Líp mì díi da dµy.



<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mơc “Em cã biÕt”


- Tìm hiểu về đời sống của chut, h, bỏo.


- Kẻ bảng 1 trang 162 SGK thêm cột cấu tạo chân.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>


...


...


...


...


...


...


<b>Tuần 27</b>

Ngày soạn: 26/02/2010


<b>Tiết 52</b>

Ngày dạy: 01/03/2010


<b>Bài 50: Sự đa dạng của thú </b><i><b>(tiếp) </b></i>


<b>Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Học sinh phân biệt đợc từng bộ thú thông qua nhng c im cu tp c trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.


- K nng thu thập thơng tin và kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ lồi có lợi.
<b>II. Đồ dùng dy v hc</b>


- Tranh chân, răng chuột chù.


- Tranh súc, chuột đồng và bộ răng chuột.
- Tranh bộ răng và chân của mèo.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm của dơi, cá voi phù hợp với điều kiện sống ?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS thấy đợc đặc điểm đời sống và tập tính của 3 bộ thú.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc các thông
tin của SGK trang 162, 163,
164, quan sát hình vẽ 50.1; 50.2;
50.3 SGK và hoàn thành bài tập.
- GV treo bảng 1 để HS tự điền
vào các mục (bằng số).


- GV cho HS thảo luận toàn lớp
về những ý kiến của các nhóm.
- GV cho HS quán sát bảng 1
với kiến thức đúng.


- Cá nhân HS tự đọc SGK và
thu thập thông tin, trao đổi
nhóm, quan sát kĩ tranh và
thống nhất ý kiến.


- Yêu cầu:


Phân tích rõ cách bắt mồi, cấu
tạo chân, răng.


- Nhiều nhóm lên bảng ghi kết
quả của nhóm vào bảng 1


- Các nhóm theo dõi, bổ sung


nếu cần.


- HS tự điều chỉnh những chỗ
cha phù hợp (nếu có).


Bảng 1: Tìm hiểu về bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm


Bộ thú Đại


din
Mụi
tr-ng sng
Li
sng
Cu to
rng
Cỏch
bt mi
Ch
n
Cu to
chõn


ăn sâu
bọ


- Chuột
chù
- Chuột
chũi


Gặm


nhấm


- Chut
ng
- Súc


ăn thịt - Báo
- Sói
Những


câu trả
lời lựa
chọn


1- Trên
mặt đất
2- Trên
mặt đất
và trờn



1-n
c

2-Sng


1- Răng
nanh dài


nhọn,
răng hàm
dẹp bªn,


1- Đuổi
bắt mồi

2-Rình,
vồ mồi
1- Ăn
thực
vật
2- ăn
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cây


3- Trên
cây


4- o
hang
trong t


n sc


2- Các
răng đều
nhọn
3- Răng


cửa ln,
cú khong
trng hm


3- Tìm
mồi


vật
3- ăn
tạp


khoẻ, các
ngón có
vuốt sắc
nhọn, dới
có nệm
thịt dày.


<i>? Ngoi ni dung trong bng chúng ta</i>
<i>cịn biết thêm gì về đại diện của 3 b</i>
<i>thỳ ny?</i>


- HS trả lời câu hỏi.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của</b></i>
<i><b> bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS tìm đợc những đặc điểm phù hợp của 3 bộ này là bộ răng, cấu tạo chân
và chế độ ăn.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cÇu HS sư dơng néi
dung b¶ng 1, quan sát lại hình
và trả lời câu hỏi:


<i>? Dựa vào cấu tạo của bộ răng</i>
<i>phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ ăn</i>
<i>thịt và bộ gặm nhấm?</i>


<i>? Đặc điểm cấu tạo chân báo,</i>
<i>sói phù hợp với việc săn mồi và</i>
<i>ăn thịt nh thế nào?</i>


<i>? Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú</i>
<i>ăn sâu bä, thó gỈm nhấm nhờ</i>
<i>cách bắt mồi nh thế nào?</i>


<i>? Chân chuột chũi có đặc điểm</i>
<i>gì phù hợp với việc đào hang</i>
<i>trong đất?</i>


- Cá nhân HS xem lại thông tin
bảng, quan sát chân, răng của
các đại diện.


- Trao đổi nhóm và hồn thành
câu hỏi.


- Thảo luận tồn lớp về đáp án,


nhận xét, bổ sung.


- Rút ra các đặc điểm cấu tạo
thích nghi với đời sống của
từng bộ.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Bộ thú ăn thịt


+ Rng ca sc nhn, rng nanh dài nhọn, răng hàm có mấy dẹp sắc.
+ Ngón chân có vuốt cong, dới có đệm thịt êm.


- Bé thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn


+ Chõn trc ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ để đào hang.
- B gm nhm:


+ Răng cửa lớn luôn mọc dài, thiếu răng nanh.


<b>4. Củng cố</b>


<i><b>Cõu 1: </b></i>Hóy la chn nhng c điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Rng ca ln, cú khong trng hm.


b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm hẹp hai bên, sắc.
c. Rình và vå måi.


e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm tht dy.


g. o hang trong t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. ăn tạp


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục “Em có biết”. Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bị, khỉ


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tuần 28</b>

Ngày soạn: 12/03/2009


<b>Tiết 54</b>

Ngày dạy: 16/03/2009


<b>Bài 51: Sự đa dạng của thú </b><i><b>(tiếp) </b></i>


<b>Các bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ
móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.


- Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ linh trng.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phãng to ch©n của lợn, bò, tê giác.
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ ăn thịt, bộ ăn sâu bọ vàbộ gặm
nhấm?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ móng guốc</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm chung của bộ móng guốc. Phân biệt đợc bộ guốc
chẵn và bộ guốc lẻ.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc SGK trang
166, 167; quan sát hình 51.3 để
trả lời câu hỏi:


<i>? Tìm đặc điểm chung của bộ</i>
<i>móng guốc?</i>


<i>? Chän tõ phù hợp điền vào</i>
<i>bảng trong vở bài tập?</i>


- GV k bng HS chữa bài.
- GV nên lu ý nếu ý kiến cha
thống nhất, cho HS tiếp tục thảo
luận.


- GV đa nhận xét và đáp án
đúng.


- Cá nhân HS tự đọc thông tin
SGK trang 166, 167.


Yêu cầu:


+ Móng có guốc.
+ Cách di chuyển.


- Trao i nhúm hon thnh


bng kin thc.


- Đại diện các nhóm lên điền từ
phù hợp vào bảng.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>B¶ng chn kiÕn thøc</b></i>


Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc


Tên động vật Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sng


Lợn <i>Chẵn (4)</i> <i>Không sừng</i> <i>Ăn tạp</i> <i>Đàn</i>


Hơu <i>Chẵn (2)</i> <i>Có sừng</i> <i>Nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Ngựa <i>Lẻ (1)</i> <i>Không sừng</i> <i>Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Voi <i>Lẻ (5)</i> <i>Không sừng</i> <i>Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Những câu trả
lời lựa chọn


Chẵn
Lẻ


Có sừng
Không sừng



Nhai lại
Không nhai lại


Ăn tạp


n
n c


- Yêu cầu HS tiếp tục trả lời câu
hỏi:


<i>? Tỡm c điểm phân biệt b</i>
<i>guc chn v b guc l?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
về:


+ Đặc điểm chung của bộ


+ c điểm cơ bản để phân biệt
bộ guốc chẵn và guốc lẻ.


- Các nhóm sử dụng kết quả
của bảng trờn, trao i nhúm v
tr li cõu hi:


- Yêu cầu:


+ Nêu đợc số ngón chân có


guốc


+ Sừng, chế n


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đặc điểm của bộ móng guốc


+ Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại.


- Bé guốc lẻ: số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu b linh trởng</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm cơ bản của bộ, phân biệt đợc một số đại diện trong
bộ.


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


* Đặc điểm chung cđa bé


- GV yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK và quan sát hình
51.4, trả lêi c©u hái:


<i>? Tìm đặc điểm cơ bản của bộ</i>


<i>linh trởng?</i>


<i>? T¹i sao bé linh trëng leo trÌo</i>
<i>rÊt giái?</i>


* Phân biệt các đại diện


+ Phân biệt 3 đại diện của bộ linh
trởng bằng đặc điểm nào?


- GV kẻ nhành bảng so sánh để
HS điền.


- HS tự đọc thông tin SGK
trang 168, quan sát hình 51.4
kết hợp với những hiểu biết về
bộ này để trả lời câu hỏi:


- Yêu cầu:


+ Chi cú cu to c bit.


+ Chi có khả năng cầm nắm,
bám chặt.


- Một vài HS trình bày, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- Cỏ nhõn tự tìm đặc điểm phù
hợp 3 đại diện ở sơ đồ trang


168.


- 1 sè HS lªn bảng điền vào các
điểm, HS khác nhËn xÐt, bæ
sung.


Bảng kiến thức chuẩn
Tờn ng vt


Đặc điểm Khỉ hình ngời Khỉ Vợn


Chai mông Không có Chai mông lớn Có chai mông nhỏ


Túi má Không có Túi má lớn Không có


Đuôi Không có Đuôi dài Không có


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bộ linh trởng
+ Đi bằng bàn chân


+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón


+ Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại giúp thích nghi với sự cầm nắm và leo
trèo.


+ ¡n t¹p


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp thú</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc những đặc điểm chung của lớp thú thể hiện là lớp động vật


tiến hóa nhất.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức
đã học về lớp thú, thơng qua các
đại diện để tìm đặc điểm chung.
Chú ý đặc điểm: bộ lông, đẻ
con, răng, hệ thần kinh.


- HS trao đổi nhóm, thống nhất
tìm ra đặc điểm chung nhất.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xột, b sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đặc điểm chung của lớp thó:


+ Là động vật có xơng sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa


+ Cã lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại


+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trị của thú</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc giá trị nhiều mặt của lớp thú.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>? Thú có những giá trị gì trong</i>
<i>đời sống con ngời?</i>


<i>? Chúng ta phải làm gì để bảo</i>
<i>vệ và giúp thú phát triển?</i>


- GV nhËn xét ý kiến của HS và
yêu cầu HS rút ra kÕt luËn..


- Cá nhận HS tự nghiên cứu
thông tin trong SGK trang 168.
- Trao đổi nhóm và trả lời:
- Yêu cầu:


+ Ph©n tÝch từng giá trị nh:
cung cÊp thùc phÈm, dợc


phẩm


+ Xây dựng khu bảo tồn, cấm
săn bắn.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Kết luËn: </b></i>



- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, dợc liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
và tiêu diệt gặm nhấm có hại.


- BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.


+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tÕ.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV sư dơng c©u hái 1, 2, 3 cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Học bài và trả lêi c©u hái SGK.


- Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thú.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tn 29</b>

Ngày soạn: 19/03/2009


<b>Tiết 55</b>

Ngày dạy: 23/03/2009


<b>Bài 52: Thùc hµnh</b>


<b>Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Gióp HS cđng cè và mở rộng bài học về các môi trờng sống và tập tính của thú.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát hoạt động của thú trên phim ảnh.
- Kĩ năng nắm bắt nội dung thơng qua kênh hình.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: ChuÈn bị máy chiếu, băng hình.
- HS: Ôn lại kiến thức líp thó.


<i><b>Kẻ bảng: Đời sống và tập tính của chim v</b></i> thỳ vo v
Tờn ng


vt quan
sỏt c


Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản


Bay
đập
cánh



Bay
lợn


Bay
khác


Thức
ăn


Cách bắt
mồi


Giao


hoan Làm tổ


ấp trứng
nuôi con
1


2


Tờn ng
vt quan


sỏt c


Môi
tr-ờng sống



Cách di
chuyển


Kiếm ăn


Sinh sản Đặc điểm


khác


Thức ăn Bắt mồi


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kết hợp kiểm tra trong giê thùc hµnh.


<b>3. Bµi míi</b>


Më bµi: - GV yêu cầu:


+ Theo dõi nội dung trong băng hình
+ Hoàn thành bảng tóm tắt


+ Hot ng theo nhúm
+ Gi trt tự, nghiêm túc.



<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên cho HS xem lần thứ nhất</b></i>
<i><b> tồn bộ đoạn băng hình</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng hình</b></i>
<i><b> với yêu cầu quan sát</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- H×nh thøc sinh s¶n


- Hồn thành bảng ở vở bài tập
- GV kẻ sẵn bảng để HS chữa bài.


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


a/ Lớp chim: Giáo viên giành thời gian để các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến,
hồn chnh ni dung phiu hc tp ca nhúm.


Giáo viên cho HS th¶o ln:


+ Tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
+ Kể tên những động vật quan sát c.


+ Nêu hình thức di chuyển của chim.


+ K tờn các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài.
+ Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
+ Nêu tập tính sinh sản của chim.


+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập, em còn phát hiện những đặc điểm
nào khác?



b/ Lớp thú: GV dành 7 phút để HS hoàn chỉnh nội dung bài của nhóm.
- GV đa ra câu hỏi:


? Hãy tóm tắt những nội dung chính của băng hình?
? Kể tên những động vật quan sát đợc?


? Thó sèng ë những môi trờng nào?


? Hóy trỡnh by cỏc loi thc ăn và cách kiếm mồi đặc trng của từng nhóm thú?
? Thú sinh sản nh thế nào?


? Em còn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú?


- HS dựa vào nội dung của bảng, trao đổi nhóm và hon thnh cõu tr li.


+ Đại diện các nhóm lên ghi kết quả trên bảng, nhóm khác theo dõi nhận xÐt,
bỉ sung.


- GV thơng báo đáp án đúng để các nhóm để các nhóm tự sửa chữa.


<b>4. Cđng cè</b>


- NhËn xÐt:


+ Tinh thần, thái độ học tập của HS.


+ Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả học tập của nhóm.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- Ơn tập lại toàn bộ 6 chơng đã học.
- Kẻ bảng trang 174 SGK vào vở bài tập.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tuần 29</b>

Ngày soạn: 19/03/2009


<b>Tiết 56</b>

Ngày dạy: 23/03/2009
<b>Bài tập chơng VI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tp, cng c đợc các kiến thức đã học.
- Có tính đọc lập trong giải bài tập.


- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
<b>II. Phơng tiện</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS Quan s¸t H 36.3


(SGK tr 117) hoàn thành
bảng: Thành phần các hệ
cơ quan của ếch.


Hệ cơ
quan
Các thành
phần
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
Sinh sản


Cho các nhóm trình bày
kết quả, nhận xét bổ
xung.


Cho HS so sánh tuần hoàn
của Õch so víi c¸ ?


GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H 36.3
(SGK tr 117) và H 39.2
hoàn thành bảng: So sánh
các cơ quan tim phổi thận
của thằn ln vi ch.


Các cơ
quan



Thằn


lằn ếch


Tim
Phổi
Thận


Cho các nhóm trình bày
kết quả, nhËn xÐt bæ
xung.


GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H
39.2,3 và H 42.2, 43.1,2
(SGK) và hoàn thành
bảng: So sánh những im


Quan sát H 36.3:


Thảo luận nhóm hoàn
thành bảng.


Báo cáo kết quả.


Nhận xét, bổ xung.
So sánh điều chỉnh.


Quan sát H 36.3:



Thảo luận nhóm hoàn
thành bảng.


Báo cáo kết quả.


Nhận xét, bổ xung.
So sánh điều chỉnh.
Quan sát:


Thảo luận nhóm hoàn
thành bảng.


1. Lớp lỡng c.


Tuần hoµn: Gåm tim và
hệ mạch.


Hô hấp: Da, phổi.


Tiêu hoá: ống tiêu hoá bắt
đầu từ miệng thực quản
-dạ dày - ruét kÕt thóc là
hậu môn.


Tuyn tiờu hoỏ: Gan, tu.
Bi tit: Thn, ống dẫn
n-ớc tiểu, bóng đái.


Sinh s¶n: Buång trøng,


èng dÉn trøng, tö cung.


2. Lớp bò sát.


Tim thằn lằn tiến bộ hơn
ếch có vách ngăn tâm thất
hụt.


Phổi có cấu tạo phức tạp
hơn có nhiều vách ngăn
và mao mạch xq.


Thân: Thận cđa th»n l»n
lµ thËn sau, thËn Õch là
thận giữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

sai khỏc v cu tạo trong
của chim bồ câu với thằn
lằn. Nêu ý nghĩa của sai
khỏc ú ?


Các hệ
cơ quan


Thằn


lằn Chim


Tuần
hoàn


Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
Sinh sản


Cho các nhóm trình bày
kết quả, nhận xÐt bæ
xung.


Cho HS nªu ý nghÜa cđa
sù sai kh¸c ?


GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H 47.5
(SGK tr 155) trả lời các
câu hỏi:


Khi cơ hoành dÃn thể tích
lồng ngực tăng lên hay
giảm đi ?


Khi cơ hoành dÃn thể tích
phổi tăng lên hay giảm
đi ? lúc này là hít vào hay
thở ra ?


Khi cơ hoành co thể tích
lồng ngực tăng lên hay
giảm đi ?



Khi cơ hoành co thể tích
phổi tăng lên hay giảm
đi ? lúc này là hít vào hay
thở ra ?


Từ kết quả quan sát phân
tích nêu vai trò của cơ
hoành ?


Báo cáo kết quả.


Nhận xét, bổ xung.
So sánh điều chỉnh.


Quan sát phân tích trả lời.


Nhận xét, bổ xung.


Quan sát phân tÝch tr¶ lêi.
Rót ra KL.


4. Líp thó.


Cơ hồnh có vai trị co
dãn làm thay đổi thể tích
lồng ngực giúp sự thơng
khí ở phổi thú xảy ra.


<b>4. Híng dÉn chn bÞ ë nhà: Dặn dò HS ôn tập chuẩn bị cho tiết ôn tập.</b>
<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuần 28</b>
<b>Tiết 55</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Kiểm tra 45 phút</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bµi nµy, HS:


- Ơn tập, củng cố đợc các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ u thích mơn học.
<b>II. Phơng tiện</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>A. Đề bài</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm</b>



<i><b>ỏnh du X vo đầu câu trả lời đúng:</b></i>


<i>Câu 1</i>: <i>( 1 điểm) </i>Hình dạng thân và đi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của


nã:


a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm đợc sức cản của nớc


c. Giúp cá điều chỉnh đợc thăng bằng
d. Cả a và b.


<i>Câu 2: (1 điểm)</i> Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch nh thế nào?


a. Xt hiƯn phỉi


b. H« hÊp nhê sù nâng lên hạ xuống của thềm miệng


c. Da m cú hệ mao mạch dày đặc dới da làm nhiệm vụ hụ hp.
d. C a, b, c.


<i>Câu 3: (1 điểm) </i>Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:


a. Tâm thất có một vách hụt


b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.


d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.



<i>Câu 4: (1 điểm) </i>Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?


a. Khí quản và 9 túi khí.


b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
d. Cả a, b, c.


<i>Câu 5: (2 điểm) </i> Ghi chú thích thay cho các số A, B và 1, 2, 3 trên hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II. Tự luận ( 4 ®iĨm)</b>


- Nêu đặc điểm chung và vai trị của lớp thú


<b>4. Cñng cè</b>


- GV cñng cè néi dung bài
- Chữa bài (nếu còn thời gian)
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học sinh ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tuần 31</b>

Ngày soạn: 02/04/2009


<b>Tiết 59</b>

Ngày d¹y: 06/04/2009


Chơng 7- Sự tiến hố của động vật



<b>Bài 53: Môi trờng sống và sự vận động - di chuyển</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các hình thức di chuyển của động vật.
- Thấy đợc sự phức tạp và phân hoá của sự di chuyển.
- ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng so sỏnh, quan sỏt.
- K năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng và động vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phãng to h×nh 53.1 SGK.
- HS: chuÈn bị theo nội dung SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các hình thức di chuyển của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc các hình thức di chuyển chủ yếu của động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu: Nghiên cứu SGK và
hình 53.1, làm bài tập.


? Hãy nối các cách di chuyển ở
các ơ với lồi động vật cho phù
hợp.


- GV treo tranh hình 53.1 để HS
chữa bài.


- GV hái:


? Đọng vật có những hình thức di
chuyển nào?


? Ngoài những động vật ở trên
đây, em còn biết những động vật
nào? Nêu hình thức di chuyển của
chúng?


- GV yªu cÇu HS rót ra kÕt ln.


- Cá nhân tự đọc thông tin và
quan sát hình 53.1 SGK trang


172.


- Trao đổi nhóm hồn thành phần
trả lời.


- Yªu cầu: 1 loài có thể có nhiều
cách di chuyển.


- Đại diện các nhóm lên chữa bài
gạch nối bằng các màu kh¸c
nhau.


- Nhóm khcs nhận xét, bổ sung.
- Nhìn sơ đồ, HS nhắc lại hình
thức di chuyển của một số động
vật nh: bò, bơi, chạy, đi, bay…
- HS cú th k thờm:


Tôm: bơi, bò, nhảy.
Vịt: đi, bơi.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Động vật có nhiều cách di chuyển nh: đi, bò, chạy, nhảy, bơi phù hợp với môi tr
-ờng và tËp tÝnh cđa chóng.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phức tạp hố và sự phân hoá</b></i>
<i><b> các bộ phận di chuyển ở động vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu GSK


và quan sát hình 52.2 trang 173,
hồn thành phiếu học tập: “Sự
phức tạp hoá và sự phân hoá bộ
phận di chuyển ở động vật” nh
trong SGK trang 173.


- GV ghi nhanh đáp án của các
nhóm lên bảng theo thứ tự 1, 2,


3…


- GV nên hỏi: Tại sao lựa chọn
loài động vật với đặc điểm tơng
ứng? (để củng cố kiến thức).
- Khi nhóm nào chọn sai, GV
giảng giải để HS lựa chọn lại.
- GV yêu cu cỏc nhúm theo dừi
phiu kin thc chun.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu tóm
tắt SGK, quan sát hình 52.2.
- Th¶o luËn nhãm hoàn thành
phiếu học tập.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS theo dâi và sửa chữa nếu


cần.


Bảng kiến thức chuẩn


STT c im c quan di chuyn Tên đơn vị


1
2
3
4


Cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định
Cha có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo
Bộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
Bộ phận di chuyển ó phõn hoỏ thnh chi phõn t.


San hô, hải quỳ
Thuỷ tøc


R¬i


RÕt, th»n l»n
5 Bé phËn di chun


đợc phân hố thành
các chi có cấu tạo
và chức năng khác
nhau.


5 đơi chân bị và 5 đôi chân bơi.


Vây bơi với các tia vây


2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy.
Bàn tay, bàn chân cầm nắm.
Chi 5 ngón có màng bơi.


Cánh đợc cấu tạo bằng màng da.
Cánh đợc cấu tạo bng lụng v.


Tôm
Cá chép
Châu chấu
Khỉ, vợn
ếch
Dơi
Chim, gà
- Yêu cÇu HS theo dâi l¹i néi


dung trong phiÕu học tập, trả lời
câu hỏi:


? S phức tạp và phân hoá bộ
phận di chuyển ở động vật thể
hiện nh thế nào?


? Sù phøc t¹p và phân hoá này có
ý nghĩa gì?


- GV tng kt lại ý kiến của HS
thành 2 vấn đề đó là:



+ Sự phân hoá về cấu tạo các bộ
phận di chuyển


+ Chuyên hoá dần về chức năng.
- GV yêu cầu HS tù rót ra kÕt


- HS tiếp tục trao đổi nhóm theo
2 câu hỏi:


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Từ cha có bộ phận di chuyển
đến có bộ phận di chuyển đơn
giản, đến phức tạp dần.


+ Sèng b¸m  di chun chËm  di
chun nhanh.


+ Gióp cho viƯc di chun cã
hiƯu qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Sự phức tạp hoá và phân hoá của bộ phận di chuyển giúp động vật di chuyển
có hiệu quả, thích nghi với điều kiện sống.


<b>4. Cñng cè</b>



<i>Câu 1</i>: Cách di chuyển: “đi, bay, bơi” là ca loi ng vt no?


a. Chim b. Dơi c. Vịt trêi


<i>Câu 2</i>: Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố


định?


a. Hải quỳ, đỉa, giun b. Thuỷ tức, lơn, rắn c. San hơ, hải quỳ


<i>Câu 3</i>: Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hố thành chi 5 ngón để cm


nắm?


a. Gấu, chó, mèo b. Khỉ, sóc, dơi c. Vợn, khỉ, tinh tinh


<i>Đáp án: 1c; 2c; 3c</i>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Kẻ bảng trang 176 vào vở
- Đọc mục Em cã biÕt”.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tn 31</b>

Ngày soạn: 02/04/2009



<b>Tiết 60</b>

Ngày dạy: 06/04/2009


<b>Bài 54: Tiến hoá về tổ chức cơ thể</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của cá lớp động vật thể
hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chc nng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng so sánh, quan sát.
- Kĩ năng phân tích, t duy.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 54.1SGK.


- HS: chuẩn bị theo nội dung SGK, kẻ bảng SGK rang 176.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- Kiểm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



- Các hình thức di chuyển của động vật?


- Sự phức tạp và sự phân hoá các bộ phận di chuyển ở động vật nh thế nào?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: So sánh một số hệ cơ quan của động vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh,
đọc cá câu trả lời và hoàn thành
bảng trong vở bài tập.


- GV kẻ bảng để HS chữa bài.


- GV lu ý nên gọi nhiều nhóm
để biết đợc ý kiến của HS.


- GV ghi phần bổ sung vào cạnh
bảng để HS tiếp tục theo dõi và
trao đổi.


- GV nên kiểm tra số lợng các
nhóm có kết quả đúng và cha
ỳng.


- Yêu cầu HS quan sát nội dung
bảng kiÕn thøc chuÈn.



- Cá nhân đọc nội dung bảng, ghi
nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm, lựa chọn câu trả
lời.


- Hoµn thành bảng
- Yêu cầu:


+ Xỏc nh c cỏc ngnh


+ Nêu cầu tạo từ đơn giản đến
phức tp dn.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả
vào bảng 1, nhóm khác theo dõi,
bổ sung nếu cần.


- HS theo dõi và tự sửa chữa.


Tên


ng vt Ngnh Hụ hp Tun hon Thn kinh Sinh dc


Trùng
biến
hình


<i>Động vật</i>


<i>nguyên</i>
<i>sinh</i>


<i>Cha</i>
<i>phân</i>
<i>hoá</i>


<i>Cha có</i> <i>Cha phân hoá</i> <i>Cha phân</i>


<i>hoá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

tức <i>khoang</i> <i>phân</i>


<i>hoá</i>


<i>dục không có</i>
<i>ống dẫn</i>


Giun t


<i>Giun t</i> <i>Da</i> <i>Tim n gin,</i>


<i>tuần hoàn kín</i>


<i>Hình chuỗi</i>
<i>hạch</i>


<i>Tuyn sinh</i>
<i>dc cú ống</i>
<i>dẫn</i>


Tôm
sông
<i>Chân</i>
<i>khớp</i>
<i>Mang</i>
<i>đơn giản</i>


<i>Tin đơn giản,</i>
<i>hệ tuần hon</i>
<i>h</i>


<i>Chuỗi hạch có</i>
<i>hạch nÃo</i>


<i>Tuyến sinh</i>
<i>dục có èng</i>
<i>dÉn</i>


Ch©u
chÊu


<i>Ch©n</i>
<i>khíp</i>


<i>HƯ èng</i>
<i>khÝ</i>


<i>Tin đơn giản,</i>
<i>hệ tun hon</i>
<i>h</i>



<i>Chuỗi hạch,</i>
<i>hạch nÃo lớn</i>


<i>Tuyến sinh</i>
<i>dục có ống</i>
<i>dẫn</i>


Cá chép


<i>Động vật</i>
<i>có xơng</i>
<i>sống</i>


<i>Mang</i> <i>Tim có 1 tâm</i>


<i>nhĩ, 1 tâm</i>
<i>thất, tuần</i>


<i>hoàn</i> <i>kín,</i>


<i>mỏu ti i</i>
<i>nuụi c th.</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu n·o nhá,</i>
<i>tiĨu n·o h×nh</i>
<i>khèi tr¬n</i>


<i>Tuyến sinh</i>


<i>dục có ống</i>
<i>dẫn</i>
ếch
đồng
tr-ởng
thành
<i>Động vật</i>
<i>có xơng</i>
<i>sống</i>


<i>Da vµ</i>
<i>phỉi</i>


<i>Tim cã 2 t©m</i>
<i>nhÜ, 1 t©m</i>
<i>thÊt, hƯ tuần</i>


<i>hoàn</i> <i>kín,</i>


<i>máu pha nuôi</i>
<i>cơ thể</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu nÃo nhỏ,</i>
<i>tiểu n·o nhá</i>
<i>hĐp</i>


<i>Tun sinh</i>
<i>dơc có ống</i>
<i>dẫn</i>



Thằn
lằn bóng


<i>Động vật</i>
<i>có xơng</i>
<i>sống</i>


<i>Phổi</i> <i>Tim cã 2 t©m</i>


<i>nhÜ, 1 t©m</i>
<i>thÊt có vách</i>
<i>ngăn hụt, hệ</i>
<i>tuần hoàn</i>
<i>kín, máu pha</i>
<i>ít nuôi cơ thể</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu n·o nhá,</i>
<i>tiÓu n·o phát</i>
<i>triển hơn ếch.</i>


<i>Tuyến sinh</i>
<i>dục có ống</i>
<i>dẫn</i>


Chim bồ
câu


<i>Động vật</i>


<i>có xơng</i>
<i>sống</i>


<i>Phổi và</i>
<i>túi khí</i>


<i>Tim có 2 tâm</i>
<i>nhĩ và 2 tâm</i>
<i>thất, tuần</i>


<i>hoàn</i> <i>kín,</i>


<i>mỏu tơi</i>
<i>ni cơ thể.</i>


<i>H×nh èng, bán</i>
<i>cầu nÃo lớn,</i>
<i>tiểu nÃo lớn có</i>
<i>2 mÊu bªn</i>
<i>nhá.</i>


<i>Tun sinh</i>
<i>dơc cã èng</i>
<i>dÉn</i>


Thá


<i>Phỉi</i> <i>Tim cã 2 t©m</i>


<i>nhÜ và 2 tâm</i>


<i>thất, tuần</i>


<i>hoàn</i> <i>kín,</i>


<i>mỏu ti</i>
<i>nuụi c th.</i>


<i>Hình ống, bán</i>
<i>cầu nÃo lín,</i>
<i>vá chÊt x¸m,</i>
<i>khe, r·nh, tiĨu</i>
<i>n·o cã 2 mÊu</i>
<i>bªn lín.</i>


<i>Tun sinh</i>
<i>dôc cã èng</i>
<i>dÉn</i>


<i><b>Hoạt động 2: Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS chỉ ra đợc sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ cơ quan.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát lại nội
dung bảng và trả lời câu hỏi:


<i>? Sự phức tạp hoá các hệ cơ quan</i>
<i>hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>dục đợc thể hiện nh thế nào qua</i>


<i>các lớp động vật đã học?</i>


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các
nhms và phần bổ sung lên bảng.
- GV nhận xét đánh giá và yêu
cầu HS rút ra kết luận về sự phức
tạp hoá tổ chức cơ thể.


<i>? Sự phức tạp hoá tổ chc c th</i>
<i> ng vt cú ý ngha gỡ?</i>


Yêu cầu:


+ Hệ hơ hấp từ cha phân hóa trao
đổi qua toàn bộ da  mang đơn
giản  mang  da và phổi  phổi
+ Hệ tuần hồn: cha có tim  tim
cha có ngăn  tim có 2 ngăn  3
ngăn  tim 4 ngăn


+ Hệ thần kinh từ cha phân hoá 
đến thần kinh mạng lới  chuỗi
hạch đơn giản  chuỗi hạch phân
hố (não, hầu, bụng…)  hình ống
phân hố não, tuỷ sống.


+ HƯ sinh dơc: cha phân hoá 
tun sinh dơc kh«ng cã èng dÉn





tun sinh dơc có ống dẫn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


* KÕt ln


- Sự phức tạp hố tổ chức cơ thể
củae các lớp động vật thể hiện ở
sự phân hoá về cấu tạo và chuyên
hoá về chức năng.


- HS có thể dựa vào sự hoàn
chỉnh của hệ thần kinh liên quan
đến tập tính phức tạp, yêu cầu
nêu đợc:


+ Các cơ quan hoạt động cơ hiệu
quả hơn.


+ Gióp c¬ thĨ thÝch nghi víi môi
trờng sống.


Bảng kiến thức chuẩn


STT c im c quan di chuyển Tên đơn vị


1
2


3
4


Cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định
Cha có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo
Bộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
Bộ phận di chuyn ó phõn hoỏ thnh chi phõn t.


San hô, hải q
Thủ tøc


R¬i


RÕt, th»n l»n
5 Bé phËn di chun


đợc phân hố thành
các chi có cấu tạo
và chức năng khác
nhau.


5 đôi chân bị và 5 đơi chân bơi.
Vây bơi với các tia vây


2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy.
Bàn tay, bàn chân cầm nắm.
Chi 5 ngón có màng bơi.


Cánh đợc cấu tạo bằng màng da.
Cánh đợc cấu to bng lụng v.



Tôm
Cá chép
Châu chấu
Khỉ, vợn


ếch
Dơi
Chim, gà
- Yêu cầu HS theo dâi l¹i néi


dung trong phiếu học tập, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

câu hỏi:


? Sự phức tạp và phân hoá bộ
phận di chuyển ở động vật thể
hiện nh thế no?


? Sự phức tạp và phân hoá này
có ý nghĩa g×?


- GV tổng kết lại ý kiến của HS
thành 2 vn ú l:


+ Sự phân hoá về cấu tạo các bộ
phận di chuyển


+ Chuyên hoá dần về chức năng.
- GV yêu cầu HS tù rót ra kÕt


luËn.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Từ cha có bộ phận di chuyển
đến có bộ phận di chuyển đơn
giản, đến phức tạp dần.


+ Sèng b¸m  di chuyÓn chËm 
di chuyÓn nhanh.


+ Giúp cho việc di chuyển có
hiệu quả.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung nh bảng SGK.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Kẻ bảng 1, 2 vào vở.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tn 32</b>

Ngày soạn: 09/04/2009


<b>Tiết 61</b>

Ngày dạy: 11/04/2009


<b>Bài 55: Tiến hoá về sinh sản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm cn tin hố các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức
tạp (sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính).


- HS thấy đợc sự hồn chỉnh các hỡnh thc sinh sn hu tớnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- K nng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản.
<b>II. Đồ dựng dy v hc</b>


- Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức.
- Tranh về sự chăm sóc trứng và con.


- HS: Chuẩn bị theo nội dung SGK.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- Kiểm tra sĩ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


KiĨm tra 15 phót
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Sinh sản là đặc điểm đặc trng của sinh vật để duy trì nịi giống, động vật có
những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hố các hình thức sinh sản thể hiện nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thức sinh sản vơ tính</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc khái niệm sinh sản vơ tính  các hình thức sinh sản vơ tính ở
động vật.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi:


? Thế nào là sinh sản vô tính?
? Có những hình thức sinh sản vô
tính nào?


- GV treo tranh một số hình thức
sinh sản vơ tính ở động vt khụng


xng sng.


? HÃy phân tích các cách sinh sản
ở thủ tøc vµ trïng roi?


? Tìm một số động vật khác có
kiểu sinh sản giống nh trùng roi?
- Yêuc ầu HS rút ra kết luận.


- Cá nhân HS tự đọc tóm tắt
trong SGK trang 179 tr li cõu
hi:


- Yêu cầu:


+ Khụng cú sự kết hợp đực, cái
+ Phân đôi, mọc chồi


- Mét vµi HS trả lời, các HS
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS lu ý: chỉ có một cá thể tự
phân đôi hay mọc thêm một cơ
thể mới.


- HS cã thÓ kể thêm: trùng
amip, trùng giày


<i><b>Kết ln:</b></i>



- Sinh sản vơ tính khơng có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Hình thức sinh sản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+ Sinh s¶n sinh dìng: mäc chåi và tái sinh.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu hỡnh thc sinh sản hữu tính</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc khái niệm sinh sản hữu tính và sự hồn chỉnh các hình thức
sinh sản hữu tính thơng qua các lớp động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK trang 179 và trả lời câu hỏi:
? Thế nào là sinh sản hữu tính?
? So sánh sinh sản vơ tính với hữu
tính (bằng cách hoàn thành bảng
1)


- GV kẻ bảng để HS so sỏnh.


<i>a. Sinh sản hữu tính</i>


- Cỏ nhân HS tự đọc tóm tắt
SGK trang 143, trao đổi nhóm.
- Yêu cầu:


+ Có sự kết hợp đực và cỏi.
+ Tỡm c im ging nhau v
khỏc nhau.



- Đại diện các nhóm lên ghi kết
quả vào bảng.


- Nhóm kh¸c nhËn xÐt và bổ
sung.
Hình
thức
sinh sản
Số cá
thể
tham
gia


Tha k c im


Hình
thức
sinh sản
Số cá
thể
tham
gia


Tha k c im
Ca 1
cỏ th
Ca 2
cỏ th
Ca 1


cỏ th
Ca 2
cỏ th


Vô tính Vô tính 1 1


Hữu
tính


Hữu


tính 2 2


- Từ nội dung bảng so sánh này
rút ra nhận xét g×?


? Em hãy kể tên một số động vật
khơng xơng sống và động vật có
xơng sống sinh sản hữu tính mà
em biết?


- GV phân tích: một số động vật
khơng xơng sống có cơ quan
sinh dục đực và cái trên một cơ
thể đợc gọi là lỡng tính.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Hãy cho biết giun đất, giun
đũa cơ thể nào lỡng tính, phân
tính và có hình thức thụ tinh


ngồi hoặc thụ tinh trong?


- GV yªu cÇu HS tù rót ra kÕt
luËn: sinh s¶n hữu tính và các
hình thức sinh sản hữu tính.


- GV giảng giải: trong quá trình


- HS phi nờu c:


+ Sinh sản hữu tính u việt hơn
sinh sản vô tính.


- Kt hợp đặc tính của cả bố và
mẹ.


- HS nêu: thuỷ tức, giun đất,
châu chấu, sứa… gà, mèo, chó…


* KÕt ln:


- Sinh sản hữu tính là hình thức
sinh sản có sự kết hợp giữa tế
bào sinh dục đực và tế bào sinh
dục cái tạo thành hợp tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ph¸t triĨn cđa sinh vËt tỉ chức
cơ thể ngày càng phức tạp.


? Hình thức sinh sản hữu tính


hồn chỉnh dần qua các lớp
động vật đợc thể hiện nh thế
nào?


- GV tổng kết ý kiến của các
nhóm thơng báo đó là những đặc
điểm thể hiện sự hồn chỉnh
hình thức sinh sản hữu tính.
- GV yêu cầu các nhóm hoàn
thành bảng ở SGK trang 180.
- GV kẻ sẵn bảng này trên bảng
phụ.


- GV lu ý nếu có ý kiến nào cha
thống nhất thì cho các nhóm tiếp
tục trao đổi.


- GV cho HS theo dâi b¶ng kiÕn
thøc chuÈn.


b. Sự tiến hoá các hình thức sinh
sản hữu tính


- HS nhớ lại cách sinh sản của
loài động vật cụ thể nh giun, cá,
thằn lằn, chim, thú.


- Trao đổi nhóm, nêu đợc:
+ Lồi đẻ trứng, đẻ con.
+ Th tinh ngoi, trong.


+ Chm súc con.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Trong mỗi nhóm:


+ Cỏ nhõn đọc những câu lựa
chọn, nộ dung trong bảng.


+ Thống nhất ý kiến của nhúm
hon thnh ni dung.


- Đại diện nhóm ghi ý kiến của
nhóm mình vào bảng của GV.
- Các nhóm nhËn xÐt vµ bỉ sung
ý kiÕn.


- HS theo dâi tù sửa chữa nếu
cần.


Bng 2: S sinh sản hữu tính và tập chăm sóc con ở ng vt


Tên loài Thụ tinh Sinh sản Phát triển


phôi


Tập tính bảo
vệ trứng



Tập tính
nuôi con
Trai sông


<i>Ngoi</i> <i> trng</i> <i>Bin thỏi</i> <i>Khụng đào</i>


<i>hang lµm tỉ</i>


<i>Con non</i>
<i>(Êu trùng)</i>
<i>tự kiếm mồi</i>


Châu chấu <i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Trứng trong</i>


<i>hốc đất</i>


<i>Con non tù</i>
<i>kiÕm ăn</i>


Cá chép


<i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực</i> <i>tiếp</i>


<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Không làm tæ</i> <i>Con non tù</i>


<i>kiÕm måi</i>



ếch đồng <i>Ngồi</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Khơng đào</i>


<i>hang, lµm tổ</i>


<i>ấu trùng tự</i>


<i>kiếm mồi</i>


Thằn lằn
bóng đuôi


dài


<i>Trong</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực</i> <i>tiếp</i>


<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Đào hang</i> <i>Con non tự</i>


<i>kiếm mồi</i>


Chim bồ
câu


<i>Trong</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực</i> <i>tiếp</i>


<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>



<i>Làm tổ, ấp</i>
<i>trứng</i>


<i>Bằng sữa</i>
<i>diều, mớm</i>
<i>mồi</i>


Thỏ <i>Trong</i> <i>Đẻ con</i> <i>Trực tiÕp (cã</i>


<i>nhau thai)</i>


<i>Lãt æ</i> <i>B»ng s÷a</i>


<i>mĐ</i>


- Dựa vào bảng trên, trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi:


- Thô tinh trong u viÖt h¬n so


- Các nhóm tiếp tục trao đổi, trả
lời câu hỏi


- Yêu cầu nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

với thụ tinh ngoài nh thế nào?
- Sự đẻ con tiến hố hơn so với
đẻ trứng nh thế nào?


- T¹i sao sự phát triển trực tiếp


lại tiến bộ hơn so với ph¸t triĨn
gi¸n tiÕp?


- Tại sao hình thức thai sinh là
tiến bịi nhất trong giới động vật?
- GV ghi tóm tắt ý kiến của các
nhóm để các nhóm khác theo
dõi.


- GV thơng báo ý kiến đúng, từ
đó u cầu HS tự rút ra kết luạn;
sự hồn chỉnh các hình thức sinh
sản.


đựoc th tinh nhiu.


+ Phôi phát triển trong cơ thể mẹ
an toàn hơn.


+ Phát triển trùc tiÕp tØ lÖ con
non sèng cao h¬n.


+ Con non đợc ni dỡng tốt, tập
tính của thú đa dạng, thích nghi
cao.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:
+ Từ thụ tinh ngoài thơ tinh trong.


+ Đẻ nhiều trứng đẻ ít trứng  con.


+ Phôi phát triển có biến thái phát triển trực tiếp không có nhau thai phát triển
trực tiÕp cã nhau thai.


+ Con non không đợc nuôi dỡng  đợc nuôi dỡng bằng sữa mẹ  đợc học tập thích
nghi với cuộc sống.


<b>4. Cđng cè</b>


Đánh dấu X vào câu trả lời đúng:


<i>Câu 1</i>: Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vơ tính:


a. Giun đất, sứa, san hô
b. Thuỷ tức, đỉa, trai sông


c. Trïng roi, trïng amip, trïng giµy.


<i>Câu 2</i>: Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bỏm, c


nh?


a. Cá, cá voi, ếch


b. Trai sông, thằn lằn, rắn


c. Chim, thạch sùng, gà


<i>Cõu 3</i>: Con non ca loi động vật nào phát triển trực tiếp?


a.Ch©u chÊu, chim bå câu, tắc kè
b. ếch, cá, mèo


c. Thỏ, bò, vịt


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuần 32</b>

Ngày soạn: 09/04/2009


<b>Tiết 62</b>

Ngày dạy: 11/04/2009


<b>Cõy phát sinh giới động vật</b>
<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS nêu đợc bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là
các di tích hóa thạch. HS đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật
trên cây phát sinh động vật


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thc yờu thớch mụn hc


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>



1- Giáo viên


- Tranh s H56.1 SGK


- Tranh cõy phát sinh giới động vật
2- Học sinh


- Ôn lại kiến thức đã học về đặc điểm chung các ngành động vật


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Tìm hiểu bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu HS quan sát
hình182 SGK trả lời câu
hỏi


+ Làm thế nào để biết các
nhóm động vật có mối
quan hệ với nhau?



+ Đánh dấu đặc điểm của
lỡng c cổ với cá vây chân
cổ và đậc điểm của lỡng c
cổ giống lỡng c ngày nay?
+ Đánh dấu đặc điểm của
chim cổ giống bò sát và
chim ngày nay.


+ Những đặc điểm giống
và khác nhau đó nói lên
điều gì về mối quan hệ họ
hàng giữa các nhóm động
vật ?


- Cá nhân tự đọc thông tin
mục bảng quan sát các
hỡnh 56.1-2 SGK


- thảo luận nhóm theo các
câu hỏi


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả


- Thảo luận toµn líp thèng
nhÊt ý kiÕn


1) bằng chứng về mối quan
hệ giữa các nhóm động vật



- Di tích hóa thạch của các
động vật cổ có nhiều đặc
điểm giống động vật hiện
nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV cho HS rót ra kÕt luËn


* Hoạt động 2: Cây phát sinh giới động vật


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung</b>


- GV giảng: những cơ thể
có tổ chức càng giống
nhau phản ánh mối quan
hệ nguồn gốc càng gần
nhau


- GV yờu cu quan sỏt
hỡnh đọc SGK trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi :
+ Cây phát sinh giới động
vật biểu thị gì?


+ Mức độ quan hệ họ hàng
đợc thể hiện trên cây phát
sinh giới động vật


+ Tại sao khi quan sát cây
phát sinh lại biết đợc số
l-ợng lồi của nhóm ng


vt no ú?


+ Ngành chân khớp có
quan hệ hä hµng víi ngµnh
nµo?


+ Chim vµ thó cã quan hƯ
víi nhãm nµo?


- GV hỏi: Vì sao lựa chọn
các c im ú ?


- GV yêu cầu HS rút ra kÕt
luËn


- Cá nhân tự đọc thông tin
SGK và quan sát H56.3
tr.183


- thảo luận nhóm yêu cầu
nêu đợc


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án của nhóm mình
- HS nhóm khác theo dõi
nhận xét bổ sung


2) Cây phát sinh giới động
vật



- Cây phát sinh giới động
vật phản ánh mối quan hệ
họ hàng giữa các lồi sinh
vật.


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- GV dùng tranh cây phát sinh động vật → yêu cầu HS trình bày mối quan hệ họ
hàng giữa các nhóm động vật


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời câu hỏi lênh câu hỏi
- Đọc môc " Em cã biÕt"


- HS kẻ phiếu học " Sự thích nghi của ĐV ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc đới
nóng vào vở bài tập


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tn 33</b>

Ngày soạn: 16/04/2009


<b>Tiết 63</b>

Ngày dạy: 20/04/2009


<b>a dng sinh hc</b>


<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc



- HS hiểu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số lồi, khả năng thích nghi cao của
ĐV với các điều kiện sống khác nhau


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh kĩ năng hoạt động nhóm
- GD lịng u thích mơn học, khám phá tự nhiên


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh phóng to H58.1-2 SGK


- T liệu về ĐV ở môi trờng đới lạnh và nóng.
2- Học sinh


- HS kẻ phiếu học " Sự thích nghi của ĐV ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc đới
nóng vào vở bài tập


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


<b>* Hoạt động 1: tìm hiểu sự đa dạng sinh học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>



- Yªu cầu nghiên cứu
SGK tr.185 tr¶ lêi câu
hỏi:


+ sự đa dạng sinh häc
thĨ hiƯn nh thÕ nµo ?
+ Vì sao có sự đa dạng
về loài?


- Gv nhận xét ý kiến
đúng sai các nhóm
- yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- Cá nhân tự đọc thụng
tin SGK


- Trao i nhúm


+ đa dạng biểu thị bằng
số loài


+ ĐV thích nghi cao
víi ®iỊu kiƯn sèng
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.


1) sự đa d¹ng


sinh häc


- sự đa dạng sinh
học biểu thị bằng
số lợng loài
- sự đa dạng loài
là do khả năng
thích nghi của
động vật với điều
kiện sống khác
nhau.


<b>Hoạt động 2: Đa dạng sinh học của động vật ở mơi trờng</b>


đới lạnh và hoang mạc đới nóng.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV u cầu HS nghiên
cứu SGK trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học
tập


- cá nhân tự đọc thông
tin SGK tr.185-6 ghi
nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV kỴ phiÕu học tập


này nên bảng


- Yêu cầu các nhóm
chữa phiếu học tập
- GV ghi ý kiến bổ sung
vào bên cạnh


- GV hỏi các nhóm :
+ Tại sao lựa chọn câu
trả lêi ?


+ Dựa vào đâu để lựa
chọn câu trả lời ?


- Gv nhận xét nội dung
đúng sai của các nhóm
yêu cầu quan sát phiếu
chuẩn kiến thức.


- GV yêu cầu HS tiếp
tục trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi:


+ Nhận xét gì về cấu tạo
và tập tính của ĐV ở
môi trờng đới lạnh và
hoang mạc đới nóng?
+ Vì sao ở 2 vùng này
số lồi ĐV lại ít?



+ Nhận xét mức độ đa
dạng của ĐV ở 2 môi
tr-ờng này


- Tõ kiến thức các nhóm
GV tổng kết lại cho HS
tự rút ra kÕt luËn


c¸c néi dung trong
phiÕu häc tËp


- Thèng nhÊt ý kiÕn tr¶
lêi yêu cầu


- i din nhóm lên
bảng ghi câu trả lời của
nhóm mình


- C¸c nhãm kh¸c theo
dâi bỉ sung


- HS dựa vào nội dung
trong phiếu học tập để
trao đổi nhóm


- đại diện nhóm trình
bày kết qủa nhóm khác
nhận xét bổ sung


mạc đới nóng.



- Sự đa dạng của
động vật ở môi
trờng đặc biệt rất
thấp


- Chỉ có những
lồi có khả năng
chịu đựng cao thì
mới tồn tại đợc


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


- GV cho HS lµm bµi tËp…
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời câu hỏi lênh câu hỏi


<b>V/ Rút kinh nghiƯm:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tn 33</b>

Ngày soạn: 16/04/2009


<b>Tiết 64</b>

Ngày dạy: 20/04/2009

<b>ĐA dạng sinh học (</b>

<b>tiếp theo</b>

<b>)</b>




<b>I) Mục tiêu</b> Sau khi học xong bài này học sinh phải nắm đợc


- HS thấy đợc sự đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng. HS chỉ ra đợc những lợi ích của đa dạng sinh học
trong đời sống..


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp suy luận, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo vệ đa dạng sinh học bảo vệ tài nguyên đất nớc
II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Gi¸o viên


- T liệu về đa dạng sinh học
2- Học sinh


- §äc tríc bµi


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>



- GV yªu cầu


+ Đọc thông tin SGK
néi dung b¶ng tr189
+ Theo dâi VD trong
mét ao thả cá


+ a dng sinh học ở
môi trờng nhiệt đới gió
mùa thể hiện thế nào?
+ Vì sao trên đồng
ruộng gặp 7 loài rắn
cùng sống mà khơng hề
cạnh tranh với nhau?
+ Vì sao nhiều loài cá
sống đợc trong cùng 1
ao?


+ T¹i sao số lợng loài
phân bố ở một nơi lại có
thể rất nhiều ?


- GV đánh giá ý kiến


-Cá nhân tự đọc
thông tin SGK ghi
nhớ kiến thức về các
lồi rắn


+ Chó ý tíi tÇng níc


kh¸c nhau trong ao


- Th¶o luËn thèng
nhÊt ý kiến hoàn
thành câu trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

cña nhãm
- GV hái tiÕp:


+ Vì sao ĐV ở mơi
tr-ờng nhiệt đới nhiều hơn
so với đới nóng và i
lnh?


- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận


- Đại diện nhóm
trình bày đáp án
nhóm khác nhận xét
bổ sung


- Một vài HS trả lời,
HS khác bổ sung


- a dạng sinh học
ở môi trờng nhiệt
đới gió mùa rất
phong phú



- Số lợng lồi nhiều
do chúng thích nghi
với điều kiện sống,
khí hậu ổn định.
* Hoạt động 2: Những lợi ích của đa dạng sinh học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu nghiên
cứu SGK trả lời cầu hỏi
+ đa dạng sinh học
mang lại lợi ích gì về


thực phẩm, dợc phẩm,


- GV cho các nhóm trả
lời và bổ sung cho nhau
- GV hái thªm:


+ Trong giai đoạn hiện
nay đa dạng sinh học
cịn có giá trì gì đối với
sự tăng trởng kinh tế đất
nớc ?


- GV thông báo thêm:
+ đa dạng sinh học là
ĐK đảm bảo phát triển
ổn định tính bền vững


của môi trờng , hình
thành khu du lịch


+ Cơ sở hình thành các
hệ sinh thái đảm bảo sự
chu chuyển ơxi giảm xói
mịn.


+ Tạo cơ sở vật chất để
khai thác nguyên liệu


- Cá nhân tựđọc
thông tin SGK
tr.190 ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm yêu
cầu nêu đợc giá trị
từng mặt củađa
dạng sinh học


- Đại diện nhóm
trình babỳ đáp án
nhóm khác bổ sung.
- HS nêu đợc giá trị
xuất khẩu mạng lại
lợi nhuận cao và uy
tín trên thị trờng thế
giới



VD Cá Basa, tôm
hùm, tôm càng


xanh


2) Nhng li ớch ca
a dạng sinh học.
Sự đa dạng sinh học
mang lại giá trị kinh
tế lớn cho đất nớc:
- Cung cấp thực
phẩm: nguồn dinh
dỡng chủ yếu của
con ngời.


- Dợc phẩm: một số
bộ phận của động
vật làm thuốc có gí
trị.


- Trong nông
nghiệp: cung cấp
phân bón, sức kéo.
- Giá trị khác: làm
cảnh, đồ kỹ nghệ.
- Có giá trị xuất
khẩu mang lại lợi
nhuận cao.


<b>Hoạt động 3: Nguy cơ suy giảmđa dạng sinh học và</b>



viÖc bảo vệ đa dạng sinh học


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

cứu SGK kết hợ hiểu
biết thực tế trao đổi
nhóm →trả lời câu hỏi:
+ Nguyên nhân nào dãn
đến suy giảm đa dạng
sinh học ở VN và thế
giới ?


+ Chúng ta cần có biện
pháp nào để bảo vệ đa
dạng sinh học ?


+ Các biện pháp bảo vệ
đa dạng sinh học dựa
trên cơ sở khoa học nào?
- GV cho các nhóm trao
đổi đáp án hoàn thành
câu trả lời


- GV yªu cầu liên hê
thực tế


+ Hin nay chúng ta đã
làm gì để bảo đa dạng
sinh học?



- GV cho HS tù rót ra
kÕt luËn


trong SGKtr.190 ghi
nhí kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm u
cầu nêu đợc…


- Đại diện nhóm
trình bày đáp án
nhóm khác bổ sung


giảm đa dạng sinh
học và việc bảo vệ
đa dạng sinh học.
a. Nguy cơ suy giảm
đa dạng sinh học:
- Do ý thức ngời
dân: đốt rừng làm
rẫy, săn bắn bừa bãi.
- Nhu cầu phát triển
của xã hội: xây
dựng khu đơ thị.
b. Biện pháp bảo vệ
ĐDSH.


§Ĩ bảo vệ đa dạng
sinh học:



- Nghiêm cấm săn
bắn, khai thác rõng
bõa b·i.


- Thuần hóa, lai tạo
giống để tăng cờng
đa dạng sinh học và
độ đa dạng về loài.
- Giáo dục, tuyên
truyền bảo vệ động
vật, mơi trờng.


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bài vừa học</b></i>


- GV sử dụng câu hỏi 1,2 SGK
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bµi sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời câu hỏi lênh câu hái


- Tìm hiểu thêm về đa dạng sinh học trên đài báo


- Kẻ phiếu học tập vào vở" Các biện pháp đấu tranh sinh học "


<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Bin phỏp u tranh sinh hc </b>



<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>


<i>Ngày dạy</i>: / /


<b>I) Mơc tiªu</b>


- HS nêu đợc khái niệm đấu tranh sinh học. Thấy đợc các biện pháp chính trong
đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. Nêu đợc nhng u điểm và nhợc
điểm của biện pháp đấu tranh sinh học


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh t duy tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo vệ mơi trờng, ng vt


II<b>) Đồ dùng dạy học</b>


1- Giáo viên


- Tranh H59.1 SGK


- T liệu về đấu tranh sinh học
2- Học sinh


- Kẻ phiếu học tập vào vở" Các biện pháp đấu tranh sinh học "


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS


2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiªn cứu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Th no đấu tranh sinh
học?


Cho VD về đấu tranh sinh
học


- GV giải thích SV tiêu diệt
SV có hại gọi là thiên địch
- GV thông báo các biện
pháp đấu tranh sinh học


- Cá nhân tự đọc thông tin
GK tr.192 trả lời câu hỏi:
- Yêu nêu đợc: Dùng sinh
vật tiêu diệt SV gây hại
VD mèo diệt chuột



1) biện pháp đấu tranh
sinh học


- đấu tranh sinh học là s
dụng thiên địch sinh vật
hoặc sản phâm rcủa chúng
nhằm ngăn chặn hoặc giảm
bớt thiệt hại do các SV gây
ra.


* Hoạt động 2: Những biện pháp đấu tranh sinh học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu HS nghiên
cứu SGK quan sát H59.1
và hoần thành phiếu học
tập


- Gv kẻ phiếu học tập lên


- Cỏ nhõn t đọc thông tin
SGK tr.192-3 ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập


2) Những biện pháp đấu
tranh sinh học



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

b¶ng


- GV gọi các nhóm lên viết
kết quả trên bảng


- GV thông báo kết quả
đúng của các nhóm và yêu
cầu theo dõi kiến thức
chuẩn


- GV tổng kết ý kiến đúng
của các nhóm HS t rỳt ra
kt lun


- GV yêu cầu


+ Gii thích biện pháp gây
vơ sinh để diệt SV gây hại
- GV thụng bỏo thờm mt
s thụng tin


- Đại diÖn nhãm ghi kÕt
qu¶ cđa nhãm


- Nhãm kh¸c bỉ sung ý
kiÕn


- C¸c nhãm tù sửa chữa
nếu cần



- Một vài HS trả lời HS
khác bổ sung


ô nhiễm môi trờng
- Nhợc điểm:


+ u tranh sinh hc ch cú
hiu qu ở nơI có khí hậu
ổn định


+ Thiên địch khơng diệt
đ-ợc triệt để SV có hại


- Có 3 biện pháp đấu tranh
sinh học


* Hoạt động 3: Những u điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiên cứu
SGK trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi?


+ đấu tranh sinh học có
những u điểm gì?


+ Hạn chế của biện pháp
đấu tranh sinh học là gì ?


- GV ghi tóm tắt ý kiến
của nhóm


- GV tổng kết ý kiến đúng
của các nhóm cho HS rút
ra kết luận


- Mỗi cá nhân tự thu thập
kiến thức kiến thức ở
thông tin trong SGK tr.194
- Trao đổi nhóm yêu cu


nờu c


- Đại diện nhóm trình bày
kềt quả nhóm khác bæ
sung


3) Những u điểm và hạn
chế của biện pháp đấu
tranh sinh học


- Ưu điểm: của biện pháp
đấu tranh sinh học: tiêu
diệt nhiều SV gây hại,
tránh ô nhiễm môi trờng
- Nhợc điểm


+ Đấu tranh sinh học chỉ
có hiệu quả ở nơI có khí


hậu ổn định


+ thiên địch không diệt
đ-ợc triệt để sinh vật gây hại


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa học</b></i>


- GV sử dụng câu hỏi 1,2 cuối bài
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> B) </b><i><b>Bài sắp học:</b></i>


- Đọc bài trả lời câu hỏi lênh câu hỏi
§äc mơc " Em cã biÕt"


- Kẻ bảng " Một số động vật quí hiếm ở VN"


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>động vật quí him</b>



<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>


<i>Ngày dạy</i>: / /


<b>I) Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc khái niệm về động vật quí hiếm. Thấy đợc mức độ tuyệt chủng của
các động vật quí hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm
- Quan sát so sánh, phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm



- GD ý thức bảo vệ động vật qúi hiếm
II<b>) Đồ dùng dạy hc</b>


1- Giáo viên


- Tranh mt s ng vt quớ him
- Một số t liệu về động vật qúi hiếm
2- Học sinh


- Kẻ bảng " Một số động vật quí hiếm ở VN"


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) ổ n định lớp : kiểm tra sĩ số , công việc chuẩn bị của HS
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bµi míi:


4) Hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Thế nào là động vật quí hiếm


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:
+ Thế nào gọi là động vật
quí hiếm?


+ Kể tên một số động vật


q hiếm mà em biềt?
- GV thơng báo thêm cho
HS về động vật quí hiếm
nh : Sói đỏ, phợng hong
t


- Yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn


- HS đọc thông tin SGK
tr.196 thu nhận kiến thức
Yêu cầu nêu đợc:


- động vật q hiếm có giá
trị kinh tế.


- Đại diện nhóm trình bày
ý kiến học sinh nhận xét vµ
bỉ sung.


1) động vật q hiếm


- động vật quí hiếm là
nững động vật có giá trị
nhiều mặt và số lợng giảm
sút


<b>Hoạt động 2: Ví dụ minh họa các cấp độ tuyệt chủng</b>


của động vật quí hiếm VN



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- Đọc các câu trả lời lựa
chọn quan sát hình SGK
tr.197 hồn thành bảng 1 "
Một số động vật quí hiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ë VN"


- GV kẻ bảng 1 cho HS
chữa bài


- GV gọi nhiều HS lên ghi
để phát huy tính tích cực
của HS


- GV thông báo ý kiến
đúng


- GV hái: Qua b¶ng này
cho biết:


+ ng vt quớ him cú giỏ


trị gì?


+ Em có nhận xét gì về cấp
độ đe dọa truyệt chủng của
động vật quí hiếm?



+ Hãy kể thêm động vật
quí hiếm mà em biết?
- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận


<b>- </b>Các cấp độ tuyệt chủng
Động vật quí hiếm ở Việt
Nam biểu thị:


+ RÊt nguy cÊp
+ Nguy cÊp
+ Ýt nguy cÊp
+ SÏ nguy cÊp.


* Hoạt động 3:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung


- GV hái:


? Vì sao phải bảo vệ động
vật q hiếm.


? Cần có những biện pháp
gì để bảo vệ động vật quí
hiếm.


- GV y/c hs tù rót ra kÕt
luËn.



Gọi hs đọc kết luận sgk


HS trả lời câu hỏi.
HS khác bổ sung


HS ruùt KL


<b>III. Bảo vệ động vật quí</b>
<b>hiếm.</b>


- Các biện pháp bảo vệ
động vật quớ him:


+ Bảo vệ môi trờng sống
+ Cấm săn bắt, buôn bán,
giữ trái phép.


+ Chn ni, chăm sóc
đầy đủ


+ Xây dung khu dự trữ
thiên nhiên.v


<b>IV/ H íng dÉn tù häc </b>
<b> A) </b><i><b>Bµi võa häc</b></i>


<b> </b>


- Thế nào là động vật quí hiếm ?



- Phải bảo vệ động vật quí hiếm nh thế nào?
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b>B ) </b><i><b>Bài sắp học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×