Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Ngữ văn 9 - Tiết 40: Đồng chí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>


<b>CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!</b>



<b>MÔN NGỮ VĂN 9</b>


<b>LỚP 9A4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khởi động



-<sub> Hình thức: dành cho cả lớp, ai giơ tay nhanh </sub>


được hái táo.


-<sub> Có 4 quả táo trên cây, mỗi quả có 1 câu hỏi </sub>


trắc nghiệm.


-<sub>Sau 5 giây suy nghĩ, đưa ra đáp án đúng nhất.</sub>


- Trả lời sai, quyền chơi thuộc về bạn khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tác phẩm</b>

<b>nào không thuộc </b>


<b>Văn học Trung đại Việt Nam?</b>



<b>Truyện Kiều </b>


A



<b> </b>

<b>Chuyện người con gái Nam Xương</b>


B




<b> Kim Vân Kiều truyện</b>


c



<b> Hịch tướng sĩ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tác giả của truyện “Lục Vân Tiên” </b>


<b>là ai? </b>



<b>Nguyễn Du</b>


A



<b>Nguyễn Đình Chiểu</b>


B



<b> </b>

<b>Nguyễn Dữ</b>


c



<b>Ngơ gia văn phái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu thơ: </b>



<b>“Trăm năm trong cõi người ta</b>



<b>Chữ tài,chữ mệnh khéo là ghét nhau”</b>


<b>dùng để mở đầu cho tác phẩm nào?</b>




<b>Truyền Kỳ mạn lục</b>


A



<b> </b>

<b>Hoàng Lê nhất thống chí</b>


B



<b> Truyện Kiều</b>


c



<b>Truyện Lục Vân Tiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Truyền cổ tích</b>


A



<b>Truyền kì tân phả</b>


B



<b>Vợ chàng Trương</b>


c



<b>Truyện kì mạn lục</b>


D


<b>Câu 4</b>



0


1


2


34

5


Hết giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 40</b>



<b>ĐỒNG CHÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HỮU-Phân cơng nhiệm vụ chuẩn bị bài:</b>



<b>1. Nhiệm vụ chung</b>:


- <b>Soạn bài theo hướng dẫn.</b>


<b> - Những câu chuyện về tình bạn.</b>


<b> - Sưu tầm những câu chuyện về tình bạn.</b>


<b>2. Nhiệm vụ theo nhóm:</b>


<b> - Nhóm 1: Tìm hiểu về nhà thơ Chính Hữu.</b>
<b> - Nhóm 2: Tìm hiểu về bài thơ “ Đồng chí”.</b>
<b> - Nhóm 3: Phóng sự “ Tình đồng chí”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Quê hương anh nước mặn, đồng chua</b>


<b>Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá.</b>



<b>+ Thành ngữ “</b><i><b>Nước mặn đồng chua</b></i><b>”:</b>



<b>gợi tả một vùng quê đồng bằng ven </b>
<b>biển quanh năm ngập mặn chua </b>
<b>phèn…</b>


<b>+ Nói quá, vận dụng thành ngữ “</b><i><b>đất </b></i>
<i><b>cày lên sỏi đá</b></i><b>”: </b> <b>gợi tả một vùng đất </b>
<b>trung du đồi núi, đất đá lẫn lộn, cằn cỗi </b>
<b>bạc màu…</b>


<b>Quê hương anh</b>

<b>nước mặn, đồng chua</b>



<b>Làng tôi nghèo </b>

<b>đất cày lên sỏi đá.</b>



<b>+ Phép đối, cấu trúc sóng đơi, hình ảnh </b>
<b>hốn dụ, giọng điệu tâm tình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. Nhận xét về việc sử dụng từ “đôi”trong câu thơ: </b>
<b> “Anh với tôi đôi người xa lạ” </b>


<b>2. Em hiểu như thế nào về ý nghĩa của câu thơ :</b>


<b> “ Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau”? </b>
<b> </b>


<b>3. Xác định và nêu tác dụng của biện pháp nghệ thuật </b>
<b>được sử dụng trong câu thơ “Súng bên súng, đầu sát </b>
<b>bên đầu.”</b>


<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b> Thời gian: 3 phút</b>


<b> Hình thức: 2 bàn/ nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Anh với tơi đôi người xa lạ</b>



<b>Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau,</b>


<b>Súng bên súng, đầu sát bên đầu,</b>



<b>- Ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ, liệt kê.</b>


-<b><sub> Vế câu đối xứng sóng đơi</sub></b>


<b>chung lí tưởng, nhiệm vụ và lịng u nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỉ. </b>


<b>cái khắc nghiệt, </b>
<b>gian khổ</b>


<b>chung giai cấp</b>


<b>chung</b> <b>Chí hướng, khát </b>
<b>vọng, mục đích</b>


<b>( Hiểu bạn như hiểu mình) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

( Chính Hữu )


<b>Từ Hán Việt.</b>



<b>Đồng chí!</b>

<b><sub> Đồng chí +(!) = Câu đặc biệt</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

( Chính Hữu )


<b> “xa lạ”</b> <b>quen nhau</b> <b>đơi tri kỉ</b>


<b>Đồng chí!</b>



<b>chung</b>


Nhan đề, chủ đề của bài thơ.


Khẳng định tình đồng chí, đồng
đội giữa hai người lính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TÁC GIẢ</b>


<b>TÁC PHẨM</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>Bài tập: Điền nội dung phù hợp vào sơ đồ tư duy. </b>


Họ và tên:……….


Chính Hữu ( 1926 –
2007). Quê: Can
Lộc, Hà Tĩnh



Viết năm 1948, in
trong tập “Đầu súng
trăng treo”


Cơ sở hình thành


tình đồng chí Chung nguồn
gốc xuất thân


Chung lí
tưởng, mục
đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B i t p:<b>à ậ</b>


<b> Viết đoạn văn ( 12-14 câu) trình bày theo cách diễn dịch nêu </b>
<b>cảm nhận về cơ sở hình thành tình đồng chí của người lính </b>
<b>trong bài thơ “Đồng chí”. Trong đoạn có sử dụng một câu ghép. </b>
<b>( Gạch chân và chú thích câu ghép)</b>


<b> Gợi ý:</b>


<b>* Hình thức: - Đoạn văn diễn dịch ( 12- 14 câu).</b>
<b> - Có sử dụng 1 câu ghép.</b>


<b> - Câu chủ đề: Cơ sở hình thành tình đồng .</b>
<b>* Nội dung:</b>


<b>- Giới hạn: 7 câu thơ đầu bài “ Đồng chí”.</b>



-<b><sub> Cảm nhận được cơ sở hình thành tình đồng chí:</sub></b>


<b> + Chung nguồn gốc xuất thân: nông dân nghèo từ mọi miền Tổ </b>
<b>quốc.</b>


<b> + Chung lí tưởng, mục đích chiến đấu và lịng u nước.</b>
<b> + Chung khó, khăn gian khổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Các Mác – Ăng ghen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hướng dẫn học bài</b>



<b>1. Học thuộc lịng bài thơ.</b>


<b>2. Hồn thành bài tập 2: Viết đoạn văn cảm </b>


<b>nhận của em về 7 câu thơ đầu bài “Đồng chí”.</b>
<b>3. Soạn bài: Đồng chí ( Biểu hiện của tình đồng </b>


<b>chí; Biểu tưởng của tình đồng chí.)</b>


<b> - Nhóm 3: Phóng sự “ Tình đồng chí”.</b>


<b> - Nhóm 4: Vẽ tranh, bình tranh 3 câu thơ cuối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B i t p:

<b>à ậ</b>



<b> Viết đoạn văn (15 câu) nêu suy nghĩ của em về </b>
<b>tình bạn ở lứa tuổi học trị.</b>



<b> Gợi ý:</b>


-<b><sub>Dẫn dắt, nêu vấn đề về tình bạn ở lứa tuổi học trị.</sub></b>


-<b><sub>Nêu khái niệm về tình bạn trong sáng lành mạnh của </sub></b>


<b>lứa tuổi học trò.</b>


-<b><sub>Biểu hiện của tình bạn.</sub></b>


-<b><sub>Ý nghĩa của tình bạn trong sáng, lành mạnh.</sub></b>
-<b><sub>Bàn luận mở rộng ( phê phán tình bạn vụ lợi).</sub></b>


</div>

<!--links-->

×