Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.48 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>



<b>NS: 21/12/ 2020 </b>
<b>NG: 28/12/2020</b>


<b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 81: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều
hơn.


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn tính nhanh, đúng, chính xác. Phát triển tư duy tốn học cho học
sinh.


<b>3.Thái độ:</b> HS tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)



- Gọi lần lượt từng Hs lên bảng xoay kim
đồng hồ để đồng hồ chỉ: 7 giờ sáng; 3giờ
chiều; 10 giờ tối; 21 giờ; 15 giờ; 20 giờ.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm: (6’)
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Viết bảng và hỏi HS: 9 + 7 = ?


- Viết tiếp: 7 + 9 = ? có cần nhẩm để tìm
kết quả? Vì sao?


- Viết tiếp: 16 – 9 = ?


- 9 + 7 = 16 có cần nhẩm để tìm 16 – 9 ? vì
sao ?


- Đọc kết quả 16 – 7 = ?


- Yêu cầu học sinh làm tiếp.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính: (6’)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Khi đặt tính phải chú ý gì?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Lên bảng thực hiện


- Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài tập
- 9 + 7 = 16.


- Khơng cần vì đã biết: 9 + 7 = 16,
có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi
đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng
đổi.


- 16 – 9 = 7.


- Khơng cần vì khi lấy tổng trừ đi
số hạng này sẽ được số hạng kia.
- 16 – 7 = 9.


- Làm bài, báo cáo.


-Nêu yêu cầu bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bắt đầu tính từ đâu?


- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài. Lớp làm vào
VBT


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: </b>Số? (7’)


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Hd. YC HS nhẩm rồi ghi kết quả


+ 1 +7


9 + 8 =
- 9 cộng 8 bằng mấy?
- Hãy so sánh 1 + 7 và 8


- Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + 8
khơng? Vì sao?


- KL: Khi cộng một số với một tổng cũng
bằng cộng số ấy với các số hàng của tổng.
- YC HS làm tiếp phần còn lại.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét



<b>Bài 4:</b> (8’)


- Gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Muốn biết lớp 2B trồng được bao nhiêu
cây ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng
với hàng chục.


- Tính từ hàng đơn vị


- 2 Hs lên bảng làm bài. Lớp làm
vào VBT


a) 38 47 36


42 35 64


<b>80</b> <b>82</b> <b>100</b>



b) 81 63 100


27 18 42


<b>54</b> <b>46</b> <b>58</b>


- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện


+ 1 +7


<b> </b>9 + 8 = <b>17 </b>


- 9 cộng 8 bằng 17
- 1 + 7 = 8


- Khơng vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7. Ta có
thể ghi ngay kết quả là 17


- HS làm bài, báo cáo kết quả
- Nhận xét


- Đọc đề.


- 2A trồng : 48 cây
2B trồng nhiều hơn 2A: 12 cây.
- 2B trồng :… cây?


- Dạng toán nhiều hơn


- Thực hiện phép tính cộng
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT


Bài giải


Lớp 2B trồng được số cây là:
48 + 12 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây
- Nhận xét, chữa


9


4


4


+ + +


- -


-9 <b>17</b>


4


<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5: Số? </b>(3’)



- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hd


- Gọi 2 Hs lên bảng làm. Lớp làm vào VBT
- Gọi HS nhận xét bạn.


<b>- </b>Nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b> (3’)
- Nhận xét giờ học


- Dặn Hs chuẩn bị bài sau


- HS nêu yêu cầu.
- 2 Hs lên bảng điền
- Lớp làm vào VBT
- Nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 49, 50: TÌM NGỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm.



- Hiểu: Nghĩa nhgĩa các từ ngữ: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.


- Hiểu ý nghĩa truyện: khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thơng minh,
thực sự là bạn của con người.


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau
các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục học sinh biết yêu thương các vật nuôi trong nhà.


<b>*QTE: </b>Quyền được yêu quý các con vật (chó, mèo).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài học


- Bảng phụ viết câu cần luyện đọc.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi HS đọc bài cũ kết hợp trả lời câu
hỏi ND bài: “Thời gian biểu”


- Nhận xét



<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng


<b>2. Luyện đọc</b> (33’)
* Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu, HD cách đọc, giọng đọc
* Đọc từng câu:


- YC HS đọc nối tiếp từng câu lần 1
- HD HS đọc các từ khó, dễ lẫn:
- Sửa sai cho học sinh


- 2HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
ND bài


- Lớp nhận xét


- HS nhắc lại tên bài.


- Theo dõi, đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- YC HS đọc nối tiếp câu lần 2
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Chia đoạn


- YC HS đọc nối tiếp đoạn lần 1



- GV hướng dẫn ngắt nghỉ các câu văn
dài:


- YC HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Hd giải nghĩa từ


* Đọc nhóm:


- GV chia nhóm. Nêu nhiệm vụ, yêu cầu
đọc trong nhóm


- GV đến từng nhóm hướng dẫn nhóm
hs đọc


* Thi đọc giữa các nhóm


- Tổ chức cho Hs thi đọc theo nhóm.
- YCHS n xét, bình chọn nhóm đọc tốt.
- Đánh giá.


* Đọc đồng thanh


- Y/c lớp đọc đồng thanh
- Nhận xét


<b>TIẾT 2</b>
<b>* Tìm hiểu bài: </b>(20’)


- YC HS đọc thầm lại bài và trả lời câu


hỏi:


- Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng
trai đã làm gì?


- Con rắn đó có gì kì lạ?


- Rắn tặng chàng trai vật quý gì?
- Ai đánh tráo viên ngọc ?


- Vì sao anh ta tìm cách đánh tráo viên
ngọc?


- Thái độ của anh chàng ra sao?


- Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang về?


- Khi bị Cá đớp mất ngọc, Chó - Mèo đã
làm gì?


- Lần này con nào sẽ mang ngọc về?
- Ngoạm ngọc: động tác dùng miệng
giữ lấy ngọc thật chặt không rơi ra
được.


- Chúng có mang ngọc về được khơng?
Vì sao?


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2



- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1
- HS luyện đọc câu dài :


Xưa/ có chàng trai/ thấy bọn trẻ định
giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/
rồi thả rắn đi.//Không ngờ/con rắn ấy là
con của Long Vương.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK


- HS trong các nhóm luyện đọc


- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- HS nxét, bình chọn


- Lớp đọc đồng thanh


- HS đọc thầm


- Bỏ tiền ra mua rồi thả rắn đi.
- Là con của Long Vương.
- Một viên ngọc q.
- Người thợ kim hồn.


- Vì anh biết đó là viên ngọc quý.
- Rất buồn.


- Chó làm rơi ngọc bị cá nuốt mất.


- Rình bên sơng, thấy có người đánh
được cá, mổ ruột cá có ngọc.


- Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Mèo nghĩ ra kế gì?


- Quạ có bị mắc mưu khơng và nó phải
làm gì?


- Thái độ của chàng trai như thế nào khi
thấy ngọc?


- Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo?


<b>* Luyện đọc lại </b>(15’)


- Chia nhóm. HD HS luyện đọc theo
nhóm.


- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


- GV nhận xét, đánh giá nhóm đọc tốt.


<b>3. Củng cố , dặn dị: </b>(5’)


- Em biết điều gì qua câu chuyện ?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?



<b>*GDQTE: </b>TrỴ em có quyền ni các


con vật ni mà mình u thích.
- Gv tổng kết bài, nhận xét giờ học.


- Giả vờ chết để lừa quạ.


- Qụa mắc mưu, van lạy xin trả ngọc.
- Mừng rỡ.


- Thông minh, tình nghĩa..


- Các nhóm tự đọc bài.


- Thi đọc giữa các nhóm


- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc hay


- Chú, Mốo là những con vật gần gũi..
- Phải yờu thương cỏc con vật nuụi
trong gia đình.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>NS: 22/12/ 2020 </b>
<b>NG: 29/12/2020</b>


<b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020</b>



<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 82:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾP)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Giúp Hs củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính, trong phạm vi 100
(tính viết)


- Bước đầu làm quen với bài tốn 1 số trừ đi 1 tổng
- Giải bài tốn về ít hơn


<b>2.Kĩ năng:</b> Cộng trừ nhẩm, và cộng trừ viết đúng, nhanh chính xác.


<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Y/c đặt tính rồi tính:


38 + 42; 47 + 35; 36 + 64;
- Gọi HS nhận xét bạn.



- Nhận xét


<b>B. Dạy bài mới:</b>


- 3 HS lên bảng thực hiện. Lớp làm
nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm: (6’)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hd.


- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


<b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính: (7’)
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Khi đặt tính ta cần chú ý gì?


- Phải tính từ đâu?


- Gọi 3 Hs lên bảng làm bài. Lớp làm
vào VBT



- Gọi HS nhận xét bạn.


<b>-</b> Nhận xét


<b>Bài 3: </b>Số? (5’)


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hd.


- Lớp làm vào VBT. Gọi 2 Hs lên bảng


- Gọi HS nhận xét bạn.


<b>-</b> Nhận xét


<b>Bài 4: (7’)</b>


- Gọi HS đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì?


-Nêu u cầu bài tập
- Lắng nghe.


- 2HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào
VBT


- Nhận xét.


-Nêu yêu cầu bài tập



- Đặt sao cho hàng đơn vị thẳng với
hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng với
hàng chục.


- Tính từ hàng đơn vị sang hàng chục
- 3HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào
VBT


a) 68 56 82


27 44 48


<b>95</b> <b>100</b> <b>34</b>


b) 90 71 100


32 25 7


<b>58</b> <b>46</b> <b>93</b>


- Nhận xét.


-Nêu yêu cầu bài tập
- Lắng nghe.


- 2HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào
VBT


a) - 3 - 6





17 - 9 = <b>8</b>


c) 16 - 9 = <b>7</b>


16 - 6 - 3 = <b>7</b>


- Nhận xét


- Hs đọc


- Thùng to đựng 60l, thùng bé đựng ít
hơn thùng to 22l


<b> 14</b>


4


<b>8</b>
4
17


<b>9</b>









-+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Muốn biết thùng bé đựng được bao
nhiêu lít nước ta làm thế nào?


- Gọi 1 Hs lên bảng làm vào bảng
quay. Lớp làm vào VBT<b> </b>


<b> </b>


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


<b>Bài 5:</b> Viết phép trừ có hiệu bằng số bị
trừ (5’)


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hd


- Gọi 1 Hs lên bảng làm. Lớp làm vào
VBT.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét



<b>3. Củng cố dặn dò:</b> (3’)


- Muốn tính 1 số trừ đi 1 tổng ta làm
thế nào?


- Nhận xét giờ học


- Thùng bé đựng bao nhiêu lít nước
- Bài tốn về ít hơn


- Thực hiện phép tính trừ


- 1HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào
VBT


Bài giải:


Thùng bé đựng được số lít là:
60 – 22 = 38 (lít)


Đáp số: 38 lít
- Nhận xét, chữa


-HS đọc yêu cầu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT
0 + 0 = 0


- Nhận xét.



- HS trả lời


<b>CHÍNH TẢ (Nghe - viết)</b>


<b>TIẾT 33: TÌM NGỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn ui/uy, r/d/gi


<b>2.Kĩ năng:</b> Viết đúng chính tả, bài viết đảm bảo tốc độ,trình bày sạch, đẹp.


<b>3.Thái độ:</b> Học sinh có ý thức rèn viết đúng, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A,KiÓm tra bµi cị: (5’)</b>


-ucầu HS lên bảng viết: nối nghiệp, nông gia, cây
lúa



- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>2. HD viết chính tả (20’)</b>


* HD chuẩn bị


- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Gọi HS đọc lại


- 2HS viết bảng, dưới lớp viết bảng con
- Nhận xét


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đoạn văn nói về nhân vật nào?
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?
- Nhờ đâu Chó, Mèo lấy được ngọc?


- Chó và Mèo là những con vật như thế nào ?
- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong bài những chữ nào cần viết hoa vì sao?
- Hướng dẫn viết từ khó:


<b>* </b>Hd viết bài vào vở
- Gv nhắc nhở trước khi viết.



- Đọc cho Hs viết bài. Theo dõi, uốn nắn
* Soát lỗi


- Đọc lại cả bài cho Hs soát, sửa lỗi
* Chữa bài


- Thu 5 bài để nhận xét, khen bài viết đẹp


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>: (5’)


- HD, Yêu cầu HS làm bảng phụ.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3/a</b>: (5’)


- HD. Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét. Chốt lời giải đúng.


<b>3. Củng cè, dặn dò: (3’)</b>


- Gv tổng kết bài, nhận xét tiết học, chữ viết của hs.


- Chó, Mèo, chàng trai.
- Long Vương.



- Nhờ sự thông minh và nhiều mưu mẹo.
- Rất thơng minh, tình nghĩa.


- 4 câu.


- Tên riêng và chữ đầu câu.


- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Long Vương,
mưu mẹo, tình nghĩa.


- Hs viết bài
- Nghe và soát lỗi.


- Đọc yêu cầu


- 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm VBT


+ Chàng trai xuống thủy cung, được Long Vương tặng
viên ngọc quý


+ Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi, chó và mèo an ủi chủ
+ Chuột chui vào tủ lấy viên ngọc cho mèo. Chó và mèo
vui lắm


- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài.


- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT


*KQ: rừng núi, rừng lại, cây giang, rang tôm


- Nhận xét.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 17: TÌM NGỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn và tồn bộ
câu chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, nét mặt.


- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội
dung.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá
lời kể của bạn. HS kể đúng nội dung câu chuyện.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh biết phải đối xử thân ái với vật nuôi trong nhà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tranh minh hoạ


- Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 3 hs lên bảng nối tiếp nhau kể chuyện Con chó
nhà hàng xóm


- Nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: (2’)


 GV giới thiệu, ghi tên bài


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: </b>


<b>a. Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh </b>(18’)
- Treo tranh, YCHS dựa vào tranh minh họa để kể cho
các bạn trong nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm 6 HS
- YC các nhóm trình bày


+ Nêu nội dung tranh 1
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 3 nói lên điều gì?
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?
+ Nêu nội dung tranh 5
+ Tranh 6 vẽ cảnh nào?
* Kể chuyện trong nhóm.
- GV tới các nhóm giúp đỡ
* Kể chuyện trước lớp.



+ Gọi đại diện các nhóm kể nối tiếp


+ Gv và học sinh nhận xét về nội dung cách diễn đạt,
cách thể hiện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt,
giọng kể.


=> Khuyến khích các em kể bằng lời của mình.


<b>b. Kể lại tồn bộ câu chuyện </b>(12’)
- Hd.


- Tổ chức thi kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>: (3’)


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào? Khen ngợi về
điều gì?


- Nhắc Hs học cách đối xử thân ái với các vật nuôi
trong nhà


- Nhận xét giờ học.


- 3 hs lên bảng nối tiếp nhau kể
- Nhận xét


- HS kể theo nhóm. Trong nhóm mỗi HS kể về một bức
tranh. HS khác nghe và chữa cho bạn



- Đại diện nhóm trình bày


+ Long Vương tặng chàng viên ngọc q.
+ Người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc quý.
+ Mèo bắt Chuột đi tìm ngọc.


+ Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy biến.
+ Quạ van lạy xin trả ngọc.


+ Chàng trai mừng rỡ khi nhận lại được viên ngọc quý.
- HS kể trong nhóm


- Đại diện từng nhóm kể
- Nhận xét


- Lắng nghe.


- Thi kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay.


- Khen ngợi Chó và Mèo vì chúng thơng minh tình
nghĩa.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<b>GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T2)</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết giữ gìn trật tự vệ sinh nơi cơng cộng


- Tơn trọng những qui định vệ sinh nơi công cộng.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức bảo vệ mơi trường, tôn trọng những quy định về trật tự,vệ
sinh nơi công cộng


<b>*GD BVMT:</b> Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng là


làm cho môi trường nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo
vệ mơi trường.


<b>* KỸ NĂNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Dụng cụ lao động cho phương án 1
- Vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>(5’)


- Nêu những việc cần làm để giữ trật tự vệ
sinh nơi công cộng ?


- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới </b>:


<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)


- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. HD thực hành </b>(28’)


- Giáo viên hướng dẫn, giao việc cụ thể cho
từng nhóm


- YC HS thực hành dọn vệ sinh sân trường
theo nhóm


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nhận xét
đánh giá công việc của các nhóm


+ Các em vừa làm được những cơng việc
gì?


+ Giờ đây nơi sân trường này trơng như thế


nào?


- Giáo viên khen ngợi một số em có ý thức
tốt trong khi dọn vệ sinh.


- Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự,
vệ sinh nơi cơng cộng. Đó là nếp sống văn
minh giúp cho công việc của mọi người
đựơc thuận lợi, môi trường trong lành có lợi
cho sức khỏe.


<b>3, Củng cố, dặn dị: (5’) </b>


- Nêu các việc em đã làm để giữ vệ sinh nơi
công cộng?


<b>*GD BVMT:</b> Tham gia và nhắc nhở bạn bè


giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng là làm
cho môi trường nơi công cộng trong lành,
sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo vệ mơi
trường.


- Gv tổng kết bài, nhận xét tiết học.


<b>- </b>VỊ nhµ thực hiện giữ vệ sinh nơi công


cộng....


- 2HS trả lời, bạn nhận xét



- HS nghe, nhận nhiệm vụ


- Học sinh thực hành dọn vệ sinh
sân trường theo nhóm:


Nhóm 1: Quét sân
Nhóm 2: Tưới cây
Nhóm 3: Hót và đổ rác


+ Chúng em vừa quét dọn khu vực
sân trường.


+ Sân trường rất sạch sẽ.


- HS nghe


- Trả lời.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI NGUỒN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp học sinh nhận biết về khối nguồn


<b>2. Kĩ năng</b>: Giúp học sinh phân biệt có 1 loại khối nguồn



<b>3. Thái độ</b>: Sáng tạo, hứng thú học tập


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> Các hình khối khối nguồn


<b> 2. Học sinh: </b>Đồ dùng học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.GV tổ chức cho Hs
hát


- Giới thiệu bài học


<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b>
<b>biết các khối cảm biến (5 phút):</b>


- Giáo viên giới thiệu có 1 loại khối
nguồn


- Giáo viên chia 2 nhóm phát cho 2
nhóm bộ hình khối để HS quan sát.
+ Nêu đặc điểm của khối nguồn?



- Gọi HS nhận xét


-> GV chốt:Có 1 loại khối nguồn đó là:
Khối nguồn có màu xám, có1mặt có
nút nguồn, cổng sạc micro USB, đèn
báo hiệu, dây sạc, còn mặt bên kia là
mặt liên kết


<b>- </b>Em hãy nêu tác dụng của loại khối
trên<b>?</b>


<b>=> </b>GV chốt chức năng của 1 loại khối
trên: Khối nguồn dùng cung cấp năng
lượng cho robot hoạt động.


<b>3.Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Em hãy nêu sự hoạt động của khối
nguồn<b>?</b>


- Dặn dò Hs


- Hát
- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát các khối nguồn kết hợp lắng nghe.
- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của khối nguồn
+ Khối nguồn có màu đen, có1 mặt có núm xoay, cịn
mặt bên kia là mặt liên kết



- Hs nhận xét.
- Học sinh nghe


- Khối nguồn dùng cung cấp năng lượng cho robot hoạt
động.


- Học sinh nghe


- Hs nêu.
- Lắng nghe.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b>TIẾT 17: PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Kiến thức: </b>


- Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người
khác khi ở trường.


- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở
trường.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết chọn những trò chơi để phòng tránh té ngã.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã
khi ở trường.


<b>* CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>



- Kỹ năng kiên định: Từ chối không tham gia vào trò chơi nguy hiểm.
- Kỹ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh té ngã.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)


- Kể tên các thành viên trong nhà trường? Họ làm những
việc gì?


-Tình cảm của em đối với các thành viên đó như thế nào?
- Gọi HS nhận xét bạn.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)
- Nêu mục tiêu và ghi tên bài


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Nhận biết các hoạt động nguy hiểm cần
tránh.(10’)



*Bước 1: Động não.


- GV nêu câu hỏi, mỗi HS nói 1 câu:


+ Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường?
- GV ghi lại các ý kiến lên bảng.


*Bước 2: Làm việc theo cặp.


- Treo tranh hình 1, 2, 3, 4 trang 36, 37, gợi ý HS quan sát.
*Bước 3: Làm việc cả lớp.


- Gọi 1 số HS trình bày.


+ Những hoạt động ở bức tranh thứ nhất?
+ Những hoạt động ở bức tranh thứ hai?
+ Bức tranh thứ ba vẽ gì?


+ Bức tranh thứ tư minh họa gì?


+ Trong những hoạt trên, những hoạt động nào dễ gây nguy
hiểm?


+ Hậu quả xấu nào có thể xảy ra? Lấy VD cụ thể cho từng
hoạt động.


+ Nên học tập những hoạt động nào?


- Kết luận: Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy và xô


đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ là rất
nguy hiểm khơng chỉ cho bản thân mà có khi nguy hiểm cho
người khác.


<b>b.Hoạt động 2</b>: Lựa chọn trò chơi bổ ích. (10’)
*Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Mỗi HS tự chọn một trò chơi và tổ chức chơi theo nhóm


- 3 HS kể


- Nhận xét


- Đuổi bắt, chạy nhảy, đu quay,....


- HS quan sát tranh theo gợi ý. Chỉ nói hoạt động
của các bạn trong từng hình. Hoạt động nào dễ gây
nguy hiểm.


- HS trình bày


- Nhảy dây, đuổi bắt, trèo cây, chơi bi


- Nhoài người ra khỏi cửa sổ tầng hai, vịn cành để
hái hoa.


- Một bạn trai đang đẩy một bạn khác trên cầu
thang.



- Các bạn đi lên, xuống cầu thang theo hàng lối
ngay ngắn.


- Đuổi bắt, trèo cây, nhoài người ra cửa sổ, xô đẩy
ở cầu thang, …


- Đuổi bắt dẫn đến bị ngã làm bạn có thể bị
thương,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(GV có thể cho HS ra sân chơi 10 phút)
*Bước 2: Làm việc cả lớp.


+ Thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Nhóm em chơi trị gì?


+ Em cảm thấy thế nào khi chơi trò này?


+ Theo em trò chơi này có gây tai nạn cho bản thân và các
bạn khi chơi khơng?


+ Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trò này để khỏi gây ra
tai nạn?


<b>c. Hoạt động 3:</b> Làm phiếu bài tập. (10’)


- GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một
phiếu bài tập .Yêu cầu các nhóm thi đua xem trong cùng
một thời gian, nhóm nào viết được nhiều ý trong phiếu bài
tập là nhóm đó thắng.



<b>3. Củng cố - dặn dò </b>(3’)


- Khi chơi các trò chơi ở trường em cần lưu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- HS chơi theo hướng dẫn


- HS thảo luận trả lời
+ VD '' bịt mắt bắt dê ''


+ Em cảm thấy vui và phấn khởi.
+ Nếu không chú ý sẽ có thể bị ngã đau


+ Phải cẩn thận, chú ý khi đuổi bạn hoặc bị bạn
đuổi


- HS thực hiện phiếu bài tập.


<b>-</b> HS trả lời.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b> TIẾT 17 :</b>

<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG </b>



<b>CẤM ĐỖ XE ( Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b> Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đổ xe. Đường cắt có thể
mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối.


<b>2. Kĩ năng: </b>Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đổ xe. Đường cắt ít mấp
mơ. Biển báo cân đối.


<b>3. Thái độ: Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng góp phần giảm tai nạn </b>
và tiết kiệm nhiên liệu (GDSDTKNL&HQ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu biển báo cấm đỗ xe.
- Quy trình gấp, cắt, dán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt


dán.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài



<b>2. HD tìm hiểu bài : (30’)</b>


- 2 em lên bảng thực hiện các thao
tác gấp.


Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Hoạt động 1</b> :
- Quan sát, nhận xét.


- Hãy nhận xét xem kích thước màu sắc của
biển báo cấm đỗ xe có gì giống và khác so
với biển báo cấm xe đi ngược chiều?


<b>b. Hoạt động 2 </b>: Giáo viên hướng dẫn gấp.


<b>Bước 1</b> : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe


- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình vng
có cạnh 6 ô.


- Gấp, cắt hình trịn màu xanh từ hình
vng có cạnh 4 ơ.


- Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 10
ơ, rộng 1 ơ


Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10
ơ, rộng 1 ơ làm chân biển báo.



<b>Bước 2</b> : Dán biển báo cấm đỗ xe.


- Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng(H1).
- Dán hình trịn màu đỏ chấm lên chân biển
báo nửa ơ(H2).


- Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình trịn
đỏ(H3).


- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa
hình trịn màu xanh (H4).


Chú ý: Cần dán hình trịn màu xanh lên trên
hình trịn màu đỏ sao cho đường cong cách
đều, dán hình chữ nhật màu đỏ ở giữa hình
trịn màu xanh cho cân đối và chia đơi hình
trịn màu xanh làm hai phần bằng nhau.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Quan sát.


- Nhận xét: Kích thước giống
nhau, màu nền khác nhau.


- Biển báo cấm xe đi ngược chiều
là hình chữ nhật màu trắng trên
nền hình trịn màu đỏ.



Biển báo cấm là hai vịng trịn đỏ
xanh, và hình chữ nhật chéo là
màu đỏ.


- HS quan sát


- Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển
báo cấm đỗ xe.


- HS thực hành theo nhóm.
Các nhóm trình bày sản phẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS thực hành theo nhóm
- Theo dõi giúp đỡ


- Đánh giá sản phẩm của HS.


<b>3. Củng cố- dặn dò: (3’) </b>


<b>- </b>Nêu cách gấp, cắt, dán được biển báo giao
thông cấm đổ xe


- Nhận xét chung giờ học.


<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>VỆ SINH LỚP HỌC VÀ KHU VỰC ĐƯỢC PHÂN CÔNG</b>


<b>_________________________________________________________________</b>
<b>NS: 23/12/ 2020 </b>



<b>NG: 30/12/2020</b>


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2020</b>


<b>TỐN</b>


<b> TIẾT 83: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾP)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn về ít
hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của 1 tổng.


<b>2.Kĩ năng: </b>Rèn tính nhanh, đúng, chính xác. Phát triển tư duy toán học.


<b>3 Thái độ:</b> HS tự giác học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Y/c đặt tính rồi tính:



68 + 27; 100 - 7; 56 + 44; 100 - 6
- Gọi Hs nhận xét.


- Nhận xét


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)


- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. Luyện tập</b> :


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm: (5’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS tự làm bài
- Gọi HS trình bày


- 3 HS lên bảng,lớp làm VBT
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu
- HS tự làm


- HS nối tiếp trình bày miệng
- Đọc yêu cầu


- Bài có 2 yêu cầu
- HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét



<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính: (7’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài tập có mấy yêu cầu
- YC HS tự làm.


- Gọi 3 HS lên bảng làm


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


<b>Bài 3: </b>Tìm x (7’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Nêu cách tìm số hạng chưa biết, cách
tìm số bị trừ và cách tìm số trừ


- Gọi 3 Hs lên bảng . Lớp làm vào
VBT


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


<b>Bài 4: </b>(6’)


- YC HS đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?



- Muốn biết em cân nặng bao nhiêu ki
lô gam ta làm thế nào?


- Gọi 1 Hs lên bảng .Lớp làm vào VBT


- Gọi HS nhận xét bạn.


- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS nêu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở bài tập
a) x + 16 = 20


x = 20 -16
x = 4


b) x - 28 = 14
x = 14+28
x = 42
c) 35 – x = 15


x = 35 – 15
x = 20
- Nhận xét


- 3 HS đọc


- Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16 kg


- Em nặng bao nhiêu kg?


- Bài tốn về ít hơn
- Thực hiện phép tính trừ
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT


Bài giải


Em cân nặng số ki lô gam là:
50 - 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34 kg
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu
- HS đếm số hình
C: 3


- Nhận xét
<b>-</b> Trả lời


a) 36 100 48
36 75 48


<b> 72</b> <b> 25 96</b> +


-+
b) 100 45 83


2 45 17



<b> 98</b> <b> 90</b> <b> 100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét


<b>Bài 5: </b>Khoanh vào chữ đặt trước kết
quả đúng: (5’)


- Gọi HS đọc YC bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>(3’)


<b>- </b>Muốn tìn số hạng chưa biết ta làm thế
nào?


- Nhận xét giờ học


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 51: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>



<b>I</b>.<b> MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: gấp gáp, roóc.. roóc. Các từ dễ lẫn có phụ
âm đầu l/n. Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.



- Giọng kể tâm tình và thay đổi theo từng nội dung.


- Hiểu ý nghĩa của các từ mới: tỉ tê, tín hiệu, xơn xao, hớn hở.


- Hiểu nội dung của bài: Lồi gà cùng biết nói chuyện với nhau và sống tình cảm
như con người.


<b>2. Kỹ năng: </b>Đọc to, rõ ràng, rành mạch


<b>3. Thái độ: </b>Có thói quen chăm sóc các con vật ni trong nhà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ viết sẵn những câu cần hướng dẫn HS luyện
đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi HS đọc bài cũ kết hợp trả lời câu hỏi nội dung
bài: “ Tìm ngọc”.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(2’)



- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng


<b>2. Luyện đọc </b>(10’)
* Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu, HD cách đọc, giọng đọc
* Đọc từng câu:


- YC HS đọc nối tiếp từng câu lần 1
- HD HS đọc các từ khó, dễ lẫn:
- Sửa sai cho học sinh


- YC HS đọc nối tiếp từng câu lần 2
* Đọc từng đoạn trước lớp:


- Chia đoạn


- YC HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- GV hướng dẫn ngắt nghỉ các câu văn dài:


- 2HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi ND bài
- Lớp nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi, đọc thầm


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 1


- HS luyện đọc: gấp gáp, roóc.. roóc, nói chuyện, nũng


nịu, liên tục


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1.
- HS luyện đọc câu dài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- YC HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Hd giải nghĩa từ


* Đọc nhóm:


- GV chia nhóm. Nêu nhiệm vụ, yêu cầu đọc trong
nhóm


- GV đến từng nhóm hướng dẫn nhóm hs đọc
* Thi đọc giữa các nhóm


- Tổ chức cho Hs thi đọc theo nhóm.
- YC HS nxét, bình chọn nhóm đọc tốt.
- Đánh giá.


<b>* Tìm hiểu bài: </b>(10’)
- YC HS đọc thầm đoạn 1.


+ Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?


+ Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng
cách nào?


- YC HS đọc thầm đoạn 2,3.



+ Cách gà mẹ báo cho con biết '' khơng có gì nguy
hiểm ''


+ Cách gà mẹ báo tin cho con biết '' Lại đây mau các
con, mồi ngon lắm ''


+ Cách gà mẹ báo tin cho con biết '' tai họa! nấp mau!''
- Bài văn nói lên điều gì?


- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét


<b>* Luyện đọc lại </b>(10’)


- Chia nhóm. HD HS luyện đọc theo nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá nhóm đọc tốt.


<b>3. Củng cố , dặn dò: </b>(3’)


- Con học được điều gì qua bài đọc.
- Nhận xét tiết học.


chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì
phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời mẹ.//


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.


- HS đọc chú giải SGK


- HS trong các nhóm luyện đọc


- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- HS nxét, bình chọn


- HS đọc thầm


- Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi chúng còn nằm
trong trứng.


- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu nũng
nịu đáp lời mẹ.


- HS đọc thầm đoạn 2, 3
- Gà mẹ kêu đều “cúc, cúc, cúc”


- Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh “cúc, cúc, cúc”


- Gà mẹ xù lơng, miệng kêu liên tục, gấp gáp ''rc, rc''
- Lồi gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau,
che chở, bảo vệ, yêu thương như con người.


- Nhận xét


- Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm


- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc hay


- HS trả lời


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 84: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp hs củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vng
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước


- Ba điểm thẳng hàng. Vẽ hình theo mẫu


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng nhận dạng hình đúng gọi tên hình và vẽ đoạn thẳng chính xác.
- Phát triển tư duy toán học cho HS.


<b>3. Thái độ:</b> HS tự giác họ tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)



-Yêu cầu HS lên bảng Đặt tính rồi tính
15 – x = 10; 32 – x = 14; 42 – x = 5
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Gọi HS nhận xét bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)


<b>- </b>Nêu mục tiêu, ghi tên bài


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: </b>Mỗi hình dưới đây là hình gì? (7’)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Cho HS quan sát hình trên bảng
- Cho HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài


- GV cho HS quan sát thêm một số hình trong bộ đồ dùng
dạy Tốn


<b>Bài 2:</b>


a. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm
b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 cm (7’)


- Cho HS nêu yêu cầu bài.


- Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng hướng dẫn cách đặt
thước, cách vẽ, đặt tên cho mỗi đoạn thẳng.


- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét chữa bài


<b>Bài 3: </b>Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để
kiểm tra) (8’)


- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho HS làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: </b>Vẽ hình theo mẫu (8’)
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn vẽ hình.
- Cho HS làm bài.


- GV theo dõi uốn nắn, HD thêm cho HS HC NL HT


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>(3’)
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nhận xét tiết học


- Trả lời
- Nhận xét



- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Học sinh quan sát hình và nêu tên của
hình đó .


+ a. Hình tam giác
+ b,c. Hình tứ giác
+ d. hình vng
+ e. Hình chữ nhật


+ g. Hình vuông đặt lệch
- Nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nghe.


- Học sinh thực hành vẽ
- Nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu của bài
- HS nghe.


- Làm bài vào phiếu bài tập.
Kết quả:


+ A, B, E thẳng hàng.
+ D, B, I thẳng hàng.
+ D, E, C thẳng hàng.



- 1 em nêu yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đường
thẳng.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 17: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.</b>


<b>CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài vật.
- Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.


- Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. Biết nói câu có dùng ý so sánh.


<b>2.Kĩ năng:</b> Đặt câu kiểu Ai thế nào ? Phát triển tư duy ngôn ngữ cho học sinh.


<b>3.Thái độ</b>: HS tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ
- Tranh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Y/c 2 hs lên bảng đặt câu theo câu kiểu: Ai thế nào? HS
dưới lớp nói miệng câu của mình


- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>:(2’)


<b>2. HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 1</b>: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng
đặc điểm của nó:


nhanh, chậm, khoẻ, trung thành (10’)
- Giúp Hs nắm vững y/c bài tập


- Treo tranh, HD HS quan sát đặc điểm của mỗi con vật để
chọn từ thích hợp


- Chia nhóm 2. Nêu nhiệm vụ, y/c thảo luận


- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.



<b>- </b>Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói
về các lồi vật.


VD: Khoẻ như trâu.


<b>*Bài 2</b>: Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi
từ dưới đây (10’)


M: đẹp đẹp như tiên (đẹp như tranh)
- Hd, phân tích mẫu


- Y/c Hs làm bài vào VBT. Gọi 2 Hs lên bảng làm


- 2 hs lên bảng làm
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu


- HS quan sát tranh


- Thảo luận nhóm đơi và làm bài vào VBT
- Báo cáo kết quả :


1. Trâu khoẻ 2. Rùa chậm
3. Thỏ nhanh 4. Chó trung thành
- Nhận xét, bổ sung


- Nêu yêu cầu
- Theo dõi



- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
+ Cao như sếu (sào)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét, đánh giá.


<b>*Bài 3</b>: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau (10’)
M: Mắt con mèo nhà em tròn...


Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
- Hd. Phân tích mẫu câu


- Y/c Hs làm vào VBT


- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>(3’)
- Chốt lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học


+ Hiền như Bụt (đất).
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu


- Theo dõi


- HS tự làm bài vào VBT
- Đọc bài làm của mình


*VD: Mắt con mèo nhà em trịn như hịn bi ve (trịn
như hạt nhãn). Tồn thân nó phủ một lớp lơng màu tro


mượt như nhung (mượt như tơ). Hai tai nó nhỏ xíu như
hai búp lá non.


- Nhận xét


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 17: CHỮ HOA Ô, Ơ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết viết chữ hoa <b>Ô, Ơ </b>theo cỡ vừa và nhỏ


- Viết đúng câu ứng dụng “Ơn sâu nghĩa nặng” cỡ nhỏ. Viết đúng mẫu, đều nét.
Nối chữ đúng quy định


<b>2. Kĩ năng :</b> Viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định


<b>3. Thái độ :</b> Giáo dục HS tính kiên trì, chăm luyện chữ viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV<b>: </b>Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng
- Hs: Bảng con, phấn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)


- GV gọi HS lên bảng viết chữ hoa N, Nghĩ.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)


<b>- </b>GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. HD HS tập viết </b>


* HD HS quan sát và nhận xét chữ hoa O, Ơ (7’)
- GV đưa mẫu chữ hoa O,Ơ treo lên bảng


<b>-</b> Chữ hoa Ô cỡ vừa cao mấy li?


<b>- </b>Chữ hoa Ô gồm mấy nét?


<b>-</b> Có nét gì giống chữ đã học ?


- Chữ Ơ, Ơ có điểm gì khác với chữ O?
- Gv chỉ dẫn trên bìa chữ mẫu:


+ Chữ Ô viết giống chữ O sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm
trên DK& ( giống Â)



+ Chữ Ơ giống chữ O sau đó thêm dấu vào bên phải( đầu
dấu câu cao hơn DK6 một chút)


- GV viết lại chữ Ô, Ơ trên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách
viết)


- HD HS viết bảng con


-YC HS viết bảng con chữ cái Ô, Ơ


- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con.
- Nhận xét


- Hs quan sát và nhận xét.
- Cao 5 li


- Gồm 1 nét
- Giống chữ O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét


*. HD viết cụm từ ứng dụng: (7’)
- GV đưa cụm từ: Ơn sâu nghĩa nặng


- Nêu ý nghĩa cụm từ: Có tình nghĩa sâu lặng với nhau
* HD HS quan sát nhận xét


- Cho biết độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng trên
- Viết khoảng cách giữa các chữ tiếng viết như thế nào?


- Các dấu thanh đặt ở các chữ như thế nào?


- GV viết cụm từ ứng dụng trên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại
cách viết)


* HD viết chữ Ơn vào bảng con
- YC HS viết bảng con


- Theo dõi , uốn nắn


<b>*</b>HD viết vở và chấm chữa bài: (16’)
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Gv nhắc nhở HS cách để vở, ngồi viết,..
- YC HS viết


- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh chậm tiếp thu.
* Chữa bài


- GV thu và nhận xét một số em.


<b>3. Củng cố - dặn dị </b>(3’)


- Nhắc lại quy trình viết chữ hoa Ô, Ơ?
- Nhận xét tiết học.


- HS viết 2 lượt
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nêu



<b>-</b> Nhận xét


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết bằng một
con chữ o.


- Dấu ngã đặt trên âm i của tiếng nghĩa, dưới âm ă
của tiếng nặng.


- Theo dõi


- HS viết bảng con.


- Hs viết bài


+ 1 dịng chữ Ơ,Ơ cỡ vừa, cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa, cỡ nhỏ.
+ 1 dòng cụm từ ứng dụng.
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>NS: 24/12/ 2020 </b>


<b>NG: 31/01/2020</b>


<b>Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020</b>


<b>CHÍNH TẢ (Tập chép) </b>



<b>TIẾT 34: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe và viết lại chính xác đoạn: Khi gà mẹ thong thả … mồi ngon lắm
- Củng cố quy tắc chính tả ao/au, r/d/gi


- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép


<b>2. Kĩ năng:</b> Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: au/ ao, r/ d/ gi, et/ ec.


<b>3. Thái độ:</b> Häc sinh có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- </b>GV<b>: </b>Bảng phụ
- Hs: Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>(5’)


- Gọi 2 hs lên bảng viết từ: rừng núi, dừng lại, rang tôm
- Gọi HS nhận xét.



- Nhận xét , đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(2’)
- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. HD tập chép bài chính tả </b>(20’)


<b>* </b>HD Chuẩn bị:


- GV đọc bài chính tả đã chép trên bảng phụ
- Gọi 1 Hs đọc


- Hd nêu nội dung bài:
- Đoạn văn nói điều gì?


- Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà
con?


- Nhận xét:


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?


- Đọc, phân tích từ khó: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm
- Y/C hs tập viết vào bảng con những tiếng khó


<b>* </b>Hd viết bài vào vở
- Gv nhắc nhở trước khi viết.
- Cho Hs viết bài. Theo dõi, uốn nắn


* Soát lỗi


- Đọc lại cả bài cho Hs soát, sửa lỗi
* Chữa bài


- Thu 5 bài để nhận xét
- Nhận xét, khen bài viết đẹp


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1</b>: Điền ao hoặc au vào chỗ trống (5’)
- Hd


- Y/c làm bài. Gọi 1 Hs lên điền
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Nhận xét


<b>Bài 2a: </b>Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi(5’)
- GV hướng dẫn.


- Gọi 1 Hs lên bảng làm. Lớp làm VBT
- Gọi HS nhận xét bạn.


- GV nhận xét, nhận xét.


<b>3.Củng cố</b>: (3’)
- Tìm từ có d/r/gi?


- Nhận xét tiết học, chữ viết của hs



- Theo dõi
- 1 Hs đọc lại bài


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Khơng có gì
nguy hiểm”, “Lại đây mau các con, mồi ngon lắm!”
- “cúc...cúc...cúc...”. Những tiếng này được kêu đều
đều, nghĩa là “Khơng có gì nguy hiểm...”; kêu nhanh
kết hợp với động tác bới đất, nghĩa là: “Lại đây
mau...”


- Dấu hai chấm và ngoặc kép


- HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp. Lớp nhận xét
- Chép bài


- Chữa lỗi bài mình
<b>-</b> HS lắng nghe.
- Đọc đề bài. Nêu y/c
- Làm bài. 1 Hs lên điền


*Kq: sau... gao... sáo...xao...rào... báo...mau...chào...
- Nhận xét


- Đọc đề


- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Làm bài


* bánh rán, con gián, dán giấy, dành dụm, tranh


giành, rành mạch


- Nhận xét
- Tìm từ


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b>TIẾT 17: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. </b>


<b>LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
- Nghe và nhận xét lời nói của bạn.


- Biết cách lập thời gian biểu


<b>2. Kĩ năng:</b> Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục các em làm việc và hoạt động theo thời gian biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Quyền được tham gia ( thể hiện sự ngạc nhiên thích thú )
- Quyền có cha mẹ, được cha mẹ tặng quà.


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC</b>


- Kiểm sốt cảm xúc.
- Quản lí thời gian.


- Lắng nghe tích cực.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)


- Gọi HS đọc lại thời gian biểu buổi tối của mình?
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(2)
- Giới thiệu, nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>(10’)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh đọc thầm lời bạn
nhỏ trong tranh để hiểu tình huống trong tranh từ đó
hiểu lời nói của cậu con trai


- GV mời một số HS trình bày.


- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng: Lời nói


của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên thích thú
khi thấy món q mẹ tặng...


<b>Bài 2: </b>(10’)


- GV cho học sinh đọc yêu cầu bài tập
- GV giải thích yêu cầu bài tập.
- GV mời một số HS phát biểu ý kiến
- GV nhận xét kết luận VD:


+ Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!
+ Ôi! Con ốc biển đẹp quá! Con cảm ơn bố!


<b>Bài 3</b>: (10’)


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS thảo luận làm bài nhóm đơi.
- Cho HS các nhóm tiếp nối nhau đọc bài làm.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dị </b>(3’)


- Chúng ta được nói – viết về nội dung gì?
- Nhận xét tiết học


- 3 HS đọc
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- HS quan sát tranh, đọc thầm lời bạn nhỏ.


- 2, 3 HS trình bày, cả lớp nhận xét bổ sung.
- HS nghe


- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Theo dõi


- HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét


- Đọc u cầu


- Hs thảo luận nhóm đơi


- HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình


- HS trả lời
<b>NS: 25/12/ 2020 </b>


<b>NG: 01/01/2021</b>


<b>Thứ sáu ngày 01 tháng 1 năm 2021</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 85: ƠN TẬP ĐO LƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



- Giúp học sinh củng cố xác định khối lượng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Xác định thời điểm(xem giờ đúng trên đồng hồ)


<b>2.Kĩ năng:</b> Xem lịch vận dụng vào thực tế.


<b>3.Thái độ:</b> Tự giác học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Mơ hình đồng hồ - tờ lịch
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


-Yêu cầu HS lên bảng quay đồng hồ:
7 giờ sáng, 12 giờ trưa, 9 giờ tối
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>- </b>Nêu mục tiêu, ghi tên bài


<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1:(7’)</b>



- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài và
trình bày


- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét


- Để cân một vật ta dùng đơn vị là gì?


<b>Bài 2 (7’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV treo tờ lịch tháng 10,11, 12 lên
bảng. Cho HS thảo luận nhóm và nêu
kết quả.


- GV gọi các nhóm trình bày


- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét


+ Tháng 11 có ngày lễ nào lớn?


<b>Bài 3 (8’)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- GV cho HS quan sát tờ lịch trả lời câu



- 3HS làm bảng, lớp làm nháp


- Nhận xét


- HS nêu


- 3 HS lần lượt trả lời
+ Con vịt cân nặng 3 kg
+ Gói đường cân nặng 4 kg
+ Lan cân nặng 30 kg
- Nhận xét


- Đơn vị là kg
- HS đọc


- HS quan sát và thảo luận theo nhóm


<b>-</b> Các nhóm trình bày


+ Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ
nhật đó là các ngày mùng 5, 12, 19, 26.
+ Tháng 11 có 30 ngày có 5 ngày chủ
nhật, có 4 ngày thứ năm .


* Tháng 12 có 31 ngày, có 4 ngày chủ
nhật, có 4 ngày thứ bảy, em được nghỉ 8
ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hỏi:



+ Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy?
+ Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy?
+ Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy?
+ Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy?
+ Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy?
- Nhận xét


- Gọi HS nhận xét.


+Tháng 12 có bao nhiêu ngày?


<b>Bài 4: (8’)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- GV cho HS quan sát hình ảnh trả lời
câu hỏi:


+ Hỏi các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
+ Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
- Gọi HS nhận xét.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


+Tháng 12 đang học có bao nhiêu ngày?
- Nhận xét tiết học.



+ Ngày 1/10 là ngày thứ tư.
+ Ngày 10/10 là ngày thứ sáu.
* Ngày 20/11 là ngày thứ năm.
* Ngày 30/11 là ngày chủ nhật.
* Ngày 19/12 là ngày thứ sáu.
* Ngày 30/12 là ngày thứ ba.
- Nhận xét


- Trả lời


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trả lời


+ Các bạn chào cờ lúc 7 giờ
+ Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ
- Nhận xét


- Trả lời


<b>SINH HOẠT TUẦN 17 </b>
<b>1.</b> C<b>ác tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét: (</b>5’)


- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt đông của tổ mình.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.


<b>2.</b> <b>GV nhận xét, đánh giá. </b>(5’)



- GV nhận xét tình hình về mọi mặt của lớp.
* Ưu điểm:


- Duy trì sĩ số lớp: đạt 100 %
- Đi học đều, đúng giờ


- Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng


- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.


- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc, tập đúng động tác.


- Thực hiện luật GT đường bộ (về đội mũ bảo hiểm của phụ huynh, HS)...
...
* Nhược điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...


<b>3.Phương hướng</b>: (4’)
*Phương hướng tuần sau:


- GV đưa các phương hướng cho tuần tới.
+ Thực hiện đúng chương trình tuần sau


+ Phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm đã nêu.
+ Học và làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.


+ Tích cực học tập, tham gia có hiệu quả các hoạt động của nhà trường.
+ Tiếp tục duy trì hoạt động tự quản của lớp.



- Tiếp tục thực hiện phong trào: Đôi bạn cùng tiến.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×