Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.12 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<b>NS: 16/9/2019</b>


<b>NG: 23/9/2019</b>


<b>Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 7, 8 : BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ mới: lăn sang, lo lắng, nữa.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu nghĩa các từ trong bài : ngăn cản, hích vai, thơng minh, hung ác.


- Biết được đức tính của bạn Nai Nhỏ: khỏe mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn, dám liều
mình cứu người.


- Hiểu nội dung bài : người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người.
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Bước đầu biết đọc giọng phân biệt lời các nhân vật .
- Trả lời câu hỏi thành câu, đủ ý.


<b>3. Thái độ : </b>



- Biết giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.


<b>* GDANQP: Kể chuyện nói về tình bạn là phải biết giúp đỡ, bảo vệ nhau, Nhất là </b>
khi gặp hoạn nạn. ( HĐ Tìm hiểu bài)


<b> II. CÁC K NNG SNG C BN:</b>


- Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận ngời
khác có những giá trị khác.


<b>III.CHUN BỊ : </b>


- GV : Bảng phụ viết câu dài .


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ (5’) Làm việc thật là vui</b>


- Gọi đọc bài và TLCH


+ Các vật và con vật làm những việc gì?


+ Bé làm những việc gì ?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (3’ )</b>
- GV treo tranh



? Tranh vẽ những con vật gì? Chúng đang
làm gì?


- Đồng hồ tích tắc báo phút báo
giờ; Cành đào nở hoa cho sắc xuân
thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng
bừng; Gà trống gáy báo trời sắp
sáng; Tu hú kêu báo hiệu mùa vải
thiều đã về; Chim bắt sâu bảo vệ
mùa màng.


- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em đỡ mẹ...


- HS quan sát và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: muốn biết tại sao con Nai húc ngã
con Sói, chúng ta sẽ vào bài tập đọc: Bạn
của Nai Nhỏ.


- GV ghi tên bài lên bảng
<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>a. Luyện đọc . (33’)</b>


<b>* Đọc mẫu : GV đọc mẫu toàn bài.</b>
<b>* Đọc từng câu : </b>


- Gọi Hs đọc nối tiếp từng câu.



Lần 1 :kết hợp sửa miệng từ Hs đọc chưa
đúng.


Lần 2 : Kết hợp sửa từ khó viết lên bảng:
<i>lăn sang, lo lắng, nữa.</i>


<b> * Đọc từng đoạn trước lớp </b>


- Gv chia đoạn : 4 đoạn ( như SGK).
- Gọi Hs đọc từng đoạn.


Lần 1 : Kết hợp luyện ngắt câu dài.


Lần 2 : kết hợp giải nghĩa từ trong SGK
+Rình là hành động như thế nào?


<b> Đọc từng đoạn trong nhóm . </b>


- Gv chia 2 em một nhóm, yêu cầu Hs đọc
nối tiếp đoạn trong nhóm.


- Gv theo dõi.


<b> Thi đọc giữa các nhóm .</b>


- Gọi đại diện các nhóm thi đọc đoạn 4.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân
đọc hay.


<b> Gọi 1 học sinh đọc tồn bài</b>



con sói.


- Hs lắng nghe.


- 3 HS nhắc lại tên bài
- HS lắng nghe


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .


- HS luyện đọc từ khó, từ chưa
đúng :


<b> - Hs đọc từng đoạn.</b>


- Hs nêu cách ngắt và luyện đọc câu
dài


Một lần khác, chúng con đang đi
dọc bờ sơng/ tìm nước uống thì
thấy lão hổ hung dữ/ đang rình sau
bụi cây.


Con trai bé bỏng của cha, con
có 1 người bạn như thế/ thì cha
không phải lo lắng 1 chút nào nữa.
- Hs giải nghĩa các từ : ngăn cản,
hích vai, thơng minh, hung ác.
- Nấp ở 1 chỗ kín để theo dõi hoặc


để bắt người hay vật


- Hs luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.


- 1 Hs đọc tồn bài.
<b>Tiết 2</b>


<b>b.Tìm hiểu bài. (17’)</b>


- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1.
+ Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
+ Cha Nai Nhỏ nói gì?


<b> </b>


- Hs đọc thầm.


- …Đi ngao du thiên hạ, đi khắp nơi
cùng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>-</i> Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 2,3,4.
+ Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn?


+ Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Bạn của Nai
Nhỏ có những điểm tốt nào ?



+ Em thích nhất điểm nào ?Vì sao?
* Theo em người bạn tốt là người bạn
như thế nào ?


<b>GDANQP: Qua nhân vật bạn của Nai </b>
Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là
người bạn sẵn lòng giúp đỡ, bảo vệ nhau,
nhất là khi gặp hoạn nạn.


GV có thể hỏi và liên hệ thêm:


+ Nếu Nai Nhỏ chỉ đi với những người
bạn khỏe mạnh khơng thơi thì có an tồn
khơng?


+ Nếu đi với người bạn chỉ có sự thơng
minh khơng thơi ta có thật sự n tâm
khơng?Vì sao?


<b>c. Luyện đọc lại. ( 20’)</b>


- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc nhấn
giọng mỗi nhân vật:


Lời Nai Nhỏ: Hồn nhiên ngây thơ


Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn khoăn,
đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)


- Tổ chức cho Hs thi đọc theo vai.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm,cá nhân
đọc đúng, hay.


<b>3. Củng cố , dặn dò. ( 3’)</b>


+ Qua câu chuyện, em thấy người bạn
đáng tin cậy là người bạn như thế nào ?
+ Đọc xong câu chuyện, em biết được vì
sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé
bỏng của mình đi chơi xa ?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị đọc trước và tập TLCH bài :
<b>Gọi bạn.</b>


bạn của con.
- Hs đọc thầm.


- …Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn
ngang lối đi.


- Nhanh trí kéo Nai chạy trốn lão
hổ hung dữ đang rình sau bụi cây.
- Lao vào lão Sói dùng gạc húc Sói
ngã ngửa để cứu Dê non.


- Khỏe mạnh, thơng minh, nhanh
nhẹn, dũng cảm.



- Nhiều Hs phát biểu.VD: em thích
nhất là sự thơng minh nhanh trí của
bạn ấy


*…Dám liều mình vì người khác đó
là đặc điểm của người vừa dũng
cảm vừa tốt bụng.


-…Khơng vì nhiều khi trong cuộc
sống cần có sự mưu trí


-…Khơng vì đơi khi sức vóc khỏe
mạnh cũng rất cần.


- Lớp theo dõi


- 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em tự phân
vai đọc, cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm và cá nhân đọc tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 11: KIỂM TRA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh.



- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.


- Khái niệm thức hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Giải bài tập toán bằng 1 phép tính.


<b>3.Thái độ</b>


- Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng.


II. ĐỀ BÀI


1. Viết các số: - Từ 70 - 80
- Từ 89 – 95
2. - Số liền trước của 61 là:
- Số liền sau của 99 là:
3. Tính:


42
54


84
31


60
25


66


16


5
23
4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi
Mai làm được bao nhiêu bông hoa ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về cách trình bày bày tốn
- Viết số rõ ràng, sạch sẽ


O C


ĐẠ ĐỨ


<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ </b>
và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực


<b>2. Kỹ năng: -HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi, biết nhắc bạn sửa lỗi và </b>
nhận lỗi


<b>- GDKNS: +Kỹ năng Ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.</b>
+Kỹ năng Đảm nhận trách nhiệm.


<b>3. Thái độ: HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi</b>



<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


1. GV: Phiếu thảo luận nhóm của HĐ1 (Tiết 1 )
2. HS : Vở BT đạo đức


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


+ Giờ trước các em được học bài gì? -Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
+Theo em các bạn HS không cần học tập


đúng giờ là đúng hay sai? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét - đánh giá. lắng.
<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Trong cuộc sống không ai tránh khỏi những
lỗi lầm, nhưng có biết nhận lồi hay khơng.
Qua bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài đạo
đức “Biết nhận lỗi và sửa lỗi” Qua câu chuyện
“ Cái bình hoa”.


- Ghi đầu bài lên bảng. -HS nhắc lại đầu bài.
<b>2. Các hoạt động:</b>



<b>a.Hoạt động 1: Phân tích truyện “Cái bình </b>
<b>hoa” (15’)</b>


«Mục tiêu: HS xác định ý nghĩa của hành vi
nhận và sửa lỗi, lựa chọn hành vi nhận và sửa
lỗi.


«Cách tiến hành:


- GV chia nhóm HS, u cầu các nhóm theo
dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu
chuyện.


-HS chia nhóm, theo dõi, xây
dựng phần kết câu chuyện.


‚- GV kể chuyện: từ đầu ... ba tháng trơi


qua, khơng cịn ai nhớ đến bình hoa.


- Cái bình hoa


- HS chú ý lắng nghe


ƒ- GV hỏi: - Các nhóm thảo luận


+ Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi, chuyện gì sẽ xảy
ra?


- Sẽ khơng ai biết, câu chuyện sẽ


đi vào quên lãng.


+ Các em thử đốn xem Vơ-va đã nghĩ và
làm gì sau đó?


- Các nhóm đưa ra ý kiến của
mình.


ØVậy đoạn kết như thế nào chúng ta
<i>cùng theo dõi kết quả câu chuyện.</i>


- HS thảo luận, đoán phần cuối
câu chuyện: Vô-va đã mắc lỗi mà
chưa dám nói ra được.


„-GV kể nốt câu chuyện “Vì sao Vơ-va trằn


trọc khơng ngủ được?”


- Lớp chú ý lắng nghe.
-GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm: - Thảo luận – báo cáo


+Qua câu chuyện ta thấy cần làm gì khi mắc
lỗi?


+Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Nhận xét – Kết luận: Trong cuộc sống ai
cũng có lúc mắc lỗi nhất là với các em ở lứa
tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận
lỗi và sửa lỗi sẽ được mau tiến bộ và được


nhiều người yêu quý.


- HS chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

«Mục tiêu: HS bày tỏ ý kiến thái độ của
mình.


-GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm.
«Cách tiến hành:


-Tổ chức HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai
đúng?


-HD cách chơi: Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi
nhóm có thơ chữ mang nội dung BT2, lựa
chọn những ý kiến tán thành và không tán
thành dán lên bảng thành 2 cột. Nhóm nào
hồn thành trước, hợp lí là thắng cuộc - Nhận
xét.


-HS chia nhóm. Thực hiện chơi
như hướng dẫn. Bày tỏ ý kiến thái
độ của mình - Nhận xét nhóm bạn.


a-Người nhận lỗi là người dũng cảm a-Đúng


b-Nếu có lỗi, khơng cần nhận lỗi b-Khơng cần thiết nhưng chưa đủ
cịn có thể làm cho người khác bị
ghi oan đã phạm lỗi.



c-Cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi


d-Cần nhận lỗi cả khi mọi người khơng biết


c-Chưa đúng, vì đó có thể là lời
nói sng mà phải sửa lỗi để mau
tiến bộ.


mình mắc lỗi.


đ-Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em


d-Đúng


đ-Đúng, vì trẻ em cũng cần được
tôn trong như người lớn


e-Chỉ cần xin lỗi những người quen biết e-Sai, cần xin lỗi cả người biết và
người khơng quen biết khi mình
có lỗi với họ.


=> Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp
em mau tiến bộ và được mọi người quý mến


=> Ghi bảng: Bài học - CN - ĐT: đọc bài học
<b>3. Củng cố – dặn dò: (3’)</b>


- Nêu nội dung bài học - HS nêu



- Chuẩn bị kể lại 1 trường hợp em đã nhận lỗi
và sửa lỗi hoặc người khác sửa lỗi với em.


- HS thực hiện
- Nhận xét chung tiết học - HS tiếp thu.
<b>NS: 16/9/2019</b>


<b>NG: 24/9/2019</b>


<b>Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 3: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Dựa vào tranh, nhắc lại nời kể của Nai nhỏ về bạn, nhớ lại lời kể của cha sau mối
lần nghe con kể về bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Rèn kỹ năng nghe: Biết lắng nghe bạn kể, NX, đánh giá lời kể của bạn.
<b>3.Thái độ. Giáo dục ý thức tự giác học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Tranh minh họa


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. KTBC (5’)</b>


? Giờ trước học kể câu chuyện gì?
- GV NX.


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB (2’) </b>
- GV gtb trực tiếp
- G ghi đầu bài
<b>2. HD kể chuyện </b>


<b>Bài 1. Dựa theo tranh kể lại lời của</b>
<b>Nai nhỏ về bạn mình:(9’)</b>


- G ọi HS đọc yêu cầu bài


- Y/c HS quan sát tranh và TLCH
? Tranh 1 vẽ gì?


? Tranh 2 vẽ nội dung gì?
? Tranh 3 vẽ nội dung gì?


- Gọi 1 HSNK làm mẫu: Nhắc lại lời
kể lần thứ nhất về bạn của Nai nhỏ.
- Y/c tập kể theo nhóm 3


- Gọi đại nhóm thi kể
- Gọi nhận xét


- GV NX, tuyên dương nhóm kể tốt


<b>Bài 2. Nhắc lại lời cha của Nai nhỏ</b>
<b>sau mỗi lần nghe con kể về bạn(9’)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Y/c thảo luận nhóm 4


- Gọi đại diện các nhóm trả lời


+ Bạn con khỏe thế cơ à! Nhưng cha
vẫn lo lắm.


+ Bạn con thật nhanh nhẹn và khỏe
mạnh . Nhưng cha vẫn cịn chưa n
tâm.


+ Đây chính là điều cha mong đợi .


Phần thưởng
- 3 HS kể nối tiếp
- HS NX


- HS lắng nghe


- 3 HS nhắc lại tên bài


- HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát tranh


- Tr1. Bạn của Nai nhỏ đang dùng vai hích
hịn đá.



-Tr2. Bạn của Nai nhỏ đang nhìn thấy lão
Hổ đang rình sau bụi cây vội kéo bạn chạy
như bay.


-Tr3. Nhìn thấy Sói đuổi bắt Dê non bạn
Nai nhỏ dùng đơi gạc của mình húc Sói ngã
ngửa.


- 1 HSNK làm mẫu: Nhắc lại lời kể lần thứ
nhất về bạn của Nai nhỏ.


- HS tập kể theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi nói lại lời kể của
Nai nhỏ


- HS


NX-- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Con có một người bạn như thế thì
cha khơng cịn phải lo lắng một chút
nào nữa.


- Gọi nhận xét


- GV NX, tuyên dương


<b>Bài 3. Phân vai dựng lại câu </b>


<b>chuyện (12’)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn:


+ Lời Nai nhỏ : Hồn nhiên , ngây thơ
+Lời của cha: Lúc đầu lo ngại sau
vui vẻ hài lòng


- Y/c kể


- Gọi nhận xét


- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố dặn dò(3’)</b>


? Theo em người bạn tốt là người
như thế nào?


* Liên hệ: Em thấy mình đã là người
bạn tốt chưa? Để làm người bạn tốt
em sẽ làm gì?


- GV NX giờ học, dặn về nhà kể lại
chuyện cho người thân nghe.


- HS NX


- Nêu yêu cầu
- HS lắng nghe



- Kể lần 1: GV dẫn, 2 HS vào 2 vai
- Kể lần 2: 3 HS vào 3 vai


- Kể lần 3: HS tập dựng một đoạn trong
nhóm


- HS nhận xét
- Tuyên dương bạn
- HS trả lời


- HS tự liên hệ và trả lời
- Lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 5</b>

<b>: </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Chép chính xác nội dung tóm tắt truyện của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu câu,
ghi dấu chấm cuối câu.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh, phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh Ch/
Tr, dấu hỏi, dấu ngã.



<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn viết đúng, viết đẹp...</b>


<b>* GDQTE: + Quyền được sống với cha mẹ, được cha mẹ chăm sóc, dạy dỗ.</b>


+ Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được giao lưu bạn bè và
được đối xử bình đẳng.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 HS lên bảng


+ HS1: Tìm 2 tiếng bắt đầu bằng g
+ HS2: Tìm 2 tiếng bắt đầu bằng gh
- Gọi nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Trong giờ học này các em sẽ chép
đoạn văn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ
và làm một số bài tập để củng cố các
quy tắc chính tả.


- Ghi đầu bài lên bảng


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>a. Hướng dẫn hs chép bài :(20’)</b>
- GV chiếu ND và đọc bài trên bảng.
- Hướng dẫn nắm nội dung bài:


+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con
đi chơi với bạn?


- Hướng dẫn HS cách trình bày:


+ Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy
câu?


+ Chữ đầu câu viết thế nào?


+ Tên nhân vật trong bài viết hoa thế
nào?


+ Cuối câu có dấu câu gì?
- Hướng dẫn HS viết từ khó


- Yêu cầu hs đọc lướt bài ghi nhớ chữ
khó viết:


<i>- GV đọc cho hs viết từ khó trên bảng</i>
con : khoẻ mạnh, thông minh, nhanh
nhẹn, yên lòng


<i>- GV nhận xét</i>



- Hướng dẫn cách ghi đầu bài cách trình
bày bài viết


- Y/c viết bài vào vở.
- GV lưu ý từng em.


- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở.


- GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ
cách viết chữ cần lưu ý về chính tả.
- Thu nhận xét một số bài.


- Nhận xét chung.


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)</b>
<b>Bài 2:Điền vào chỗ trống</b>


<b>a) ng hay ngh? </b>


- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm nháp
- Nhận xét


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- 3 HS nhắc lại tên bài


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài chép.
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,


thơng minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.


- 4 câu.


- Viết hoa chữ cái đầu.


- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng:
Nai Nhỏ.


- Dấu chấm.


- HS thực hiện yêu cầu
- HS viết bảng con.


- Lắng nghe
- Viết bài


- HS nhìn bảng nghe GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS đọc yêu cầu


- Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh
- Nhận xét


<b>Bài 3 : Điền vào chỗ trống</b>
<b>a) ch hay tr ? </b>


<b>a) đổ hay đỗ ? </b>



- Luyện phát âm đúng lúc sửa bài
- Nhận xét


<b>3. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- GV nhận xét tiết học, khen HS học tốt,
nhắc nhở HS còn chưa chú ý học bài,
trình bày bài chưa đẹp


- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bài 1 hs làm bảng phụ
- ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn,


<b>nghề nghiệp.</b>
- - Hs nêu yêu cầu


- - Lớp làm bài và báo cáo


- Cây tre, mái che, trung thành, chung
sức.


- đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
- Lắng nghe


<b>TỐN</b>


<b> TIẾT 12:</b>

<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng gài , que tính - Mơ hình đồng hồ .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.</b> <b>Bài cũ : (5’)</b>


Nhận xét bài kiểm tra
<b> B.Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’). </b>
- GV gtb trực tiếp


- Ghi tên đầu bài
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a.HĐ1: Giới thiệu 6 + 4 = 10 (12’)</b>


GV sử dụng que tính.


- Yêu cầu lấy 6 que tính .


- GV: Gài 6 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính.Đồng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4
que tính


- u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.


- Lấy 6 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết phép tính này theo cột dọc ?


- Tại sao em viết như vậy ?
<b>b.HĐ2:Luyện tập.</b>


<b>Bài 1 : (4’)</b>


- Yêu cầu đọc đề bài .


Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
- 9 cộng mấy bằng 10 ?



- Điền số mấy vào chỗ chấm ?


- Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa hồn
thành .


- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


<b>Bài 2: (4’)</b>


- Yêu cầu nêu đề bài


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách thực hiện 5 + 5
<b>Bài 3 : (5’)</b>


- Yêu cầu đọc đề bài


- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết
quả vào sau dấu = gọi 1 em chữa bài
miệng lớp chéo vở cho nhau để kiểm tra .
<b>Bài 4: Trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>
<b>(5’)</b>


- Sử dụng mơ hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ .


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .



- Lần lượt quay kim yêu cầu các đội đọc
giờ trên đồng hồ


- Lớp ghi kết quả từng lần đọc vào vở .
** Hướng dẫn HSKG làm thêm BT1 cột 4,
BT3 dòng 2,3


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- HS viết phép tính vào bảng con.
6


+ 4
10


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị , viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài . cột 1,2,3
- 9 cộng 1 bằng 10 .


- Điền số 1 vào chỗ chấm
- Lớp làm vào vở


- 1 em chữa bài miệng .


- Nhận xét, kiểm tra bài của mình


- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- 5 cộng 5 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị , viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài . Dịng 1


- HS thi đua tính nhẩm và nêu miệng
kết quả.- Đổi vở ktra bài nhau.


- Lắng nghe để nắm luật chơi .


- Chia thành hai đội quan sát đồng
hồ và đọc giờ trên đồng hồ sau 5 lần
đội nào đọc đúng nhiều hơn thì đội
đó thắng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>NS: 16/9/2019</b>
<b>NG: 25/9/2019</b>


<b>Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 9: GỌI BẠN</b>



<b> I.MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức : </b>
<b> Đọc :</b>



- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : thuở nào, nuôi, khắp nẻo.
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các câu thơ, nghỉ hơi sau các khổ thơ.


Hiểu :


- Hiểu nghĩa các từ trong bài : sâu thẳm, hạn hán, lang thang.
- Nắm được nội dung, ý nghĩa của mỗi khổ thơ trong bài.


- Hiểu nội dung của bài : nói lên tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
2. Kĩ năng:


- Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhấn giọng lời gọi tha thiết của Dê Trắng
( Bê! Bê!)


- Trả lời câu hỏi thành câu, đủ ý.
3. Thái độ :


- Biết q trọng tình bạn, có tình cảm với bạn bè.


<i><b>*QTE : Trẻ em có quyền tự do vui chơi, tự do kết bạn</b></i>


<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


- GV : Bảng phụ viết câu cần hướng dẫn đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>



- Gọi 3 hs đọc và TLCH bài : Bạn của Nai
Nhỏ


<i>+ Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những</i>
<i>hành động nào của bạn mình?</i>


<i>+ Theo em, người bạn tốt là ngừơi như</i>
<i>thế nào?</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Bạn nào cho biết Dê thường kêu như thế
nào?


- Các em có biết tại sao Dê Trắng lại kêu
Bê! Bê! Không? Bài học hôm nay sẽ giúp
các em biết về điều đó.


- Ghi tên bài
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Luyện đọc . (12’)</b>


- HS trả lời


(... kéo bạn chạy nhanh...)


<i>( Dám đứng ra bảo vệ bạn.)</i>
- Lắng nghe


- Một con bê và một con dê đang ăn
cỏ


- Dê thường kêu Bê! Bê!
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Đọc mẫu : GV đọc mẫu toàn bài.</b>
<b> Đọc từng câu : </b>


- Gọi Hs đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
Lần 1 : Kết hợp sửa miệng từ Hs đọc
chưa đúng.


Lần 2 : Kết hợp sửa từ khó viết lên bảng:
<i>thuở nào, ni, khắp nẻo</i>


<b> Đọc từng đoạn trước lớp </b>


- Gv chia đoạn : 3 đoạn. ( Mỗi khổ thơ là
một đoạn ).


- Gọi Hs đọc từng đoạn.


Lần 1 :Kết hợp luyện ngắt câu dài.(HD
ngắt câu dài trong từng đoạn hs đọc)


Lần 2 :Kết hợp giải nghĩa từ.(HD giải


nghĩa từ trong văn cảnh)


<i>+ Sâu thẳm là sâu như thế nào ?</i>
+ Hạn hán là như thế nào ?


+ Đi Lang thang là đi như thế nào ?
<b> Đọc từng đoạn trong nhóm . </b>


- Gv chia 2 em một nhóm, yêu cầu Hs đọc
nối tiếp đoạn trong nhóm.


- Gv theo dõi.


<b> Thi đọc giữa các nhóm .</b>


- Gọi đại diện các nhóm thi đọc khổ thơ
cuối.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân
đọc


hay.


<b> 1 học sinh đọc tồn bài.</b>
<b>b. Tìm hiểu bài. (10’)</b>


<b>- Yêu cầu Hs đọc thầm khổ thơ 1.</b>


+ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?



+Câu nào cho thấy đôi bạn ở bên nhau từ
rất lâu


- Yêu cầu Hs đọc thầm khổ thơ 2


- Hs lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến
hết bài .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
<i> </i>


<b> </b>


- Hs đọc từng đoạn.


- Hs nêu cách ngắt và luyện đọc câu
dài


Bê Vàng đi tìm cỏ ?


Lang thang /quên đường về/
Dê Trắng trắng thương bạn quá
Chạy khắp nẻo/ tìm Bê/


Đến bây giờ Dê Trắng/
Vẫn gọi hoài :// “Bê !Bê!”
- Hs giải nghĩa các từ : sâu thẳm, hạn


hán, lang thang.


- Rất sâu.


- (Nước) khơ cạn vì trời nắng kéo
dài.


- Đi hết chỗ này đến chỗ khác, không
dừng ở nơi nào.


- Hs luyện đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.


- 1 Hs đọc toàn bài.
<b>1.Nơi ở của hai bạn</b>
- Hs đọc thầm.


- Sống ở trong rừng xanh sâu
thẳm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


Gv : Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng là 2
loài vật cùng ăn cỏ, bứt lá. Trời hạn
hán,cỏ cây khơ héo .Chúng có thể chết vì
đói khát nên phải đi tìm cỏ ăn.


-u cầu hs đọc thầm đoạn 3



+Vì đi lang thang chuyện gì đã xảy ra với
Bê Vàng?


+ Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng
làm gì?


<b>+ Đến bây giờ ta còn nghe Dê Trắng gọi </b>
bạn như thế nào?


*Theo em vì sao đến bây giờ Dê trắng
vẫn gọi bạn


*QTE : Trẻ em có quyền tự do vui
<b>chơi, tự do kết bạn</b>


<b>GV: Dê Trắng đến tận bây giờ vẫn nhớ </b>
Bê Vàng lúc nào cũng luôn gọi bạn.Tình
bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng thật cảm
động và thật đẹp các con nên học tập hai
bạn yêu thương giúp đỡ nhau để xậy dựng
tình bạn bền vững.


<b>c. Luyện đọc lại và học thuộc lòng. ( 8’)</b>
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc nhấn
giọng một số từ: lang thang, thương
<b>bạn, khắp nẻo, gọi hoài,bê bê</b>


- Hướng dẫn cách đọc ( theo yêu cầu ).
- Gv xóa dần bảng cho Hs luyện đọc


thuộc bài tại lớp.


- Tổ chức cho Hs thi đọc thuộc bài.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân đọc
đúng


<b>3. Củng cố , dặn dị(3’)</b>


<i> + Qua bài, em hiểu gì về tình bạn giữa </i>
Bê Vàng và Dê trắng ?


- Nhận xét tiết dạy.


- Chuẩn bị : Bím tóc đi sam.


- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn.


<b>3.Tình cảm thắm thiết của đôi bạn</b>
-…Bê vàng bị lạc quên đường về
- Thương nhớ bạn , chạy khắp nơi
tìm bạn.


- …Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê!Bê!”
-…Vì Dê Trắng vẫn rất nhớ và
thương bạn


- Hs luyện đọc từng khổ thơ và toàn
bài.



- 3, 4 Hs đọc.


( Dê Trắng là người bạn tốt, không
bao giờ quên bạn.)


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 3: CHỮ HOA:B</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết viết chữ cái B hoa theo cỡ vừa và nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa và trình bày bài đẹp cho học sinh.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con chữ hoa Ă, Â từ Ăn.


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>a. Hướng dẫn viết chữ hoa B : ( 6')</b>
Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GVgiới thiệu chữ mẫu trong khung
chữ.


<i>+ Chữ B cao, rộng mấy li? </i>
+ Gồm mấy đường kẻ ngang?
+ Viết bởi mấy nét?


- Hướng dẫn quy trình viết ( chỉ vào chữ
mẫu trong khung ) và nêu cụ thể cách
viết từng nét.


Nét 1: Đặt bút trên ĐK6, hơi lượn bút
sang trái viết nét móc ngược trái ( đầu
móc cong vào phía trong ) dừng bút trên
ĐK2.


Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia
bút lên ĐK5 ( bên trái nét móc) viết tiếp
nét cong trên và cong phải liền nhau ,
tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân
chữ


( dưới Đk4) dừng bút ở khoảng giữa


ĐK2 và ĐK3.


<i>Chú ý: nét cong cần lượn đều và cân đối,</i>
nửa cong dưới vòng sang bên phải rộng
hơn nửa cong trên


- Gv viết mẫu trên dòng kẻ li cỡ vừa và
cỡ nhỏ (vừa viết vừa nhắc lại quy trình
viết lần 2)


- Yêu cầu Hs viết trên không trung.
- Yêu cầu Hs viết bảng con.


- Gv nhận xét.


<b>b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
<b>(9’)</b>


<b>* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</b>


- HS thực hiện y/c


- HS quan sát, nhận xét
- Cao 5 li, rộng 4 li rưỡi.
- 6 đường kẻ ngang.
- Gồm 2 nét .


Nét 1 : gần giống nét móc ngược trái
nhưng hơi lượn sang phải, đầu móc
cong hơn.



Nét 2 : Kết hợp của 2 nét cơ bản cong
trên và cong phải tạo thành vòng xoắn
nhỏ ở giữa thân chữ.


- HS quan sát nắm cách viết
- Hs viết trên không trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đưa bảng phụ có viết sẵn cụm từ
ứng dụng :


Bạn bè sum họp


+ Em hiểu gì về cụm từ này ?
<b>* Quan sát và nhận xét</b>


+ Cụm từ có mấy tiếng?


+ Nêu độ cao của các con chữ?


+ Nhận xét các dấu được đặt trên các
chữ?


+ Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng bằng
chừng nào?


+ Cụm từ có chữ nào viết hoa?


- Đưa bảng phụ có viết sẵn từ ứng dụng
cỡ vừa.



Bạn


+ Khi viết chữ Bạn , viết B và a thế
nào?


- GV viết chữ Bạn cỡ vừa và cỡ nhỏ.
<b>- Yêu cầu HS viết bảng con</b>


<b>c. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: </b>
<b>(15')</b>


- GV nêu yêu cầu ( với em chậm : 1
dòng chữ hoa B cỡ nhỡ, 1 dòng cỡ nhỏ,
1 dòng chữ Bạn cỡ nhỡ, 1 dòng cõ nhỏ,
1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.) Với Hs
còn lại viết đủ theo vở.


- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết,
cầm bút để vở,...


- Yêu cầu HS quan sát mẫu và viết lần
lượt từng dòng, GV quan sát, uốn nắn
- GV thu một số bài- nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gọi HS nêu lại cách viết chữ hoa B
- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà hoàn
thành bài và chuẩn bị bài sau.



- HS đọc cụm từ ứng dụng


- Bạn bè ở khắp nơi trở về sum họp
đơng vui.


- Có 4 tiếng
- B, b, h: 2,5 li
- p: 2 li


- s: 1,25 li


- a, n, e, u, m, o, : 1 li


- Dấu nặng (.) đặt dưới chữ a và o, dấu
huyền (\) đặt trên chữ e.


- Khoảng cách đủ để viết một chữ cái o.
- Chữ Bạn.


- Hs quan sát.


- Chữ cái B viết gần với chữ a.
- HS quan sát nắm cách viết


- HS viết bảng con chữ Bạn cỡ vừa và
nhỏ


- Ngồi lưng thẳng khơng tì ngực vào
bàn, ...



- HS viết lần lượt từng dòng theo yêu
cầu


- 2 HS nhắc lại


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 13: 26+4 , 36+24</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Củng cố cách giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: Đặt tính và tính về phép cộng thành thạo</b>
<b>3. Thái độ: Tính tốn cẩn thận, chính xác</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: que tính, bảng gài.
- HS : que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ : (5’)</b>



- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- GV gtb trực tiếp và ghi tên bài lên bảng
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu 26 + 4 bằng thẻ, que tính</b>
<b>(7’)</b>


- Yêu cầu lấy 26 que tính bằng 2 thẻ và 6
que tính rời .


- GV: Gài 26 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính. Đồng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 4
que tính


- u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính? Hãy viết phép tính?


- Viết phép tính này theo cột dọc?
- Tại sao em viết như vậy ?



<b>*) Giới thiệu 36 + 24 (7’)</b>


GV tiến hành tương tự phép tính 26 + 4
<b>b. Luyện tập. (16’)</b>


<b>Bài 1 </b>


- Yêu cầu đọc đề bài .


- Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính
42 + 8 và 63 + 27 ?


- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .
<b>Bài 2</b>


- Yêu cầu nêu đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?


- HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
- HS2: Tính nhẩm : 8 + 2 + 7 ;
5 + 5 + 6 .


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính



- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính.
- 26 + 4 = 30


26
+ 4
30


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- HS thực hiện theo sự HD của cô
giáo.


- Đọc đề bài


- Nêu cách tính thực hiện phép tính
42 + 8 và 63 + 27 tương tự như với
phép tính 36 + 24 ở ví dụ


- 1 em chữa bài miệng .


- Lớp lắng nghe nhận xét, kiểm tra
bài của mình


- Một em nêu yêu cầu đề bài


- Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà Lan
nuôi 18 con gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao
nhiêu con gà ta làm như thế nào ?



- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


Tóm tắt :


Nhà Mai nuôi : 22 con gà
Nhà Lan nuôi : 18 con gà
Cả hai nhà nuôi ....con gà ?
<b>Bài 3.Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 </b>
<b>theo mẫu (HSNK)</b>


M : 19 + 1 = 20
- GV NX


<b>3.Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>
- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


nhiêu con gà ?


- Thực hiện phép cộng 22 + 18
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- Một em lên bảng làm bài .


Bài giải :


Số con gà cả 2 nhà nuôi :
22 + 18 = 40 ( con gà )


Đ/S: 40con gà


- HSNK làm bài.


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn l
<b>NS: 16/9/2019</b>


<b>NG: 26/9/2019</b>


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 6</b>

<b> :</b>

<b>GỌI BẠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến Thức.</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn


- Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh ; làm đúng bài tập chính tả phân biệt ch/tr
<b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng viết và trình bày bài đẹp cho học sinh.</b>


<b>3. Thái độ. Giáo dục HS có thái độ chăm chỉ rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG.</b> Bảng phụ.


II.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ



<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi
cây tre, mái che


- Gọi nhận xét


- GV NX, tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Gới thiệu bài: (2’)</b>


- Trong giờ chính tả hơm nay các con
sẽ nghe cô đọc và viết lại 2 khổ thơ
cuối bài Gọi bạn và làm bài tập chính
tả.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Hướng dẫn Hs viết bài. (22’)</b>


- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết nháp
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hướng dẫn chuẩn bị.
- Gv đọc đoạn viết.
- Gọi Hs đọc lại.


+ Bê Vàng đi đâu ?


+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Hướng dẫn cách trình bày bài


+ Trong bài có những tên riêng nào ?
Tên riêng đó phải viết như thế nào ?
+ Bài viết có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ
thơ có mấy dịng ?


+ Có mấy dịng để trống? Để trống làm
gì?


+ Chữ cái đầu mỗi dịng viết như thế
nào ?


+ Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh
dấu bằng những dấu gì?


- Yêu cầu HS đọc lướt bài, ghi nhớ
chữ khó viết


- GV đọc cho HS viết chữ khó trên
bảng con


- Gv nhận xét.


- GV hướng dẫn cách viết đầu bài, cách
trình bày bài viết



- Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở,...


<b>Viết chính tả .</b>


- Gv đọc cho HS viết bài vào vở. GV
theo dõi, uốn nắn, hướng dẫn.


- Đọc cho HS soát bài. Hướng dẫn cách
đổi vở sửa bài.


- Thu 5 – 7 vở .Nhận xét .
<b>b. Hướng dẫn làm BT: ( 8')</b>


<b>Bài 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc </b>
<b>đơn để điền vào chỗ trống ?</b>


<b>a) ngờ , nghiêng ? </b>
<b>b) ngon, nghe ?</b>
- Y/c HS làm bài.
- Gv nhận xét.


<b>Bài 3 : Em chọn chữ nào trong ngoặc</b>
<b>đơn để điền vào chỗ trống ?</b>


<b>a) chở , trò ? </b>
<b> trắng, chăm ? </b>
<b>b) gổ, gỗ ?</b>


<b> mỡ, mở ?</b>



- Lắng nghe


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm .
- Bê Vàng đi tìm cỏ.


- Vì trời hạn hán, suối cạn, cỏ héo khô.
- Bê Vàng, Dê Trắng, viết hoa chữ cái đầu
mỗi tiếng.


- 2 khổ thơ, mỗi khổ có 4 dòng.


- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài với khổ thơ 2,
giữa khổ 2 và khổ 3.


- Viết hoa.


- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu mở ngoặc
và đóng ngoặc kép


- HS luyện viết từ khó : lấy gì, khắp nẻo.


- Ngồi lưng thẳng, khơng tì ngực vào bàn,
đầu hơi cúi, khoảng cách từ mắt đến vở
25-30cm....


- Hs chép bài vào vở.
- Hs tự soát lỗi.


<b>- Hs nêu yêu cầu.</b>



- 1 HS làm trên bảng phụ , lớp làm vbt.
<i>a) nghiêng ngả, nghi ngờ.</i>


<i>b) nghe ngóng, ngon ngọt.</i>
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Y/c HS làm bài
- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét, đánh giá
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.


- 1 HS làm trên bảng phụ , lớp làm vbt.
<i>a) trò chuyện, che chở.</i>


<i> trắng tinh, chăm chỉ.</i>
<i>b) cây đổ, gây gổ.</i>
<i> màu mỡ, mở cửa.</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT- CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Làm quen với từ chỉ người, chỉ cây cối, chỉ con vật.
- Nhận biết được từ trên trong câu và lời nói.



- Biết đặt câu giới thiệu theo mẫu: Ai ( Cái gì, con gì ?) – là gì?
<b>2.Kỹ năng: </b>


- Biết dùng từ, đặt câu đúng theo mẫu.
<b>3.Thái độ: </b>


- HS tích cực hứng thú trong giờ học
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Gv : Bảng phụ viết bài tập 2.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng


HS1: Nêu một số từ có tiếng Học và
một số từ có tiếng Tập.


HS2: Sắp xếp lại các từ trong câu sau
để tạo thành câu mới :


- Bà rất yêu cháu à Cháu rất yêu bà.
- Lan học chung lớp với Hà à Hà học
chung lớp với Lan.


- Gọi nhận xét



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Tìm những từ chỉ sự vật.</b>
<b>( Người, đồ vật, con vật, cây cối) được</b>
<b>vẽ dưới đây.</b>


<b>( 9’)</b>


+ Bài yêu cầu gì?


- GV yêu cầu Hs quan sát tranh SGK.
- Yêu cầu Hs làm mẫu với hình 1.
+ Nêu từ chỉ sự vật của hình 1 ?
<i>+Vậy từ chỉ sự vật ở đây là gì?</i>


- u cầu Hs thảo luận theo nhóm bàn


- 3 HS lên bảng, lớp làm nháp


- Nhận xét
- Lắng nghe


- HS trả lời : tìm những từ chỉ sự vật....
- Hs quan sát các tranh.



- Hs nêu : bộ đội.
-...Bộ đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và làm bài vào vở.


- Gọi Hs nêu kết quả.(GVVB)


- Gv nx.


- Gọi Hs đọc lại các từ.


+Trong các từ trên từ nào là từ chỉ
người?


<b>GVVB:Từ chỉ người (viết cạnh 2 từ)</b>
+Từ nào là từ chỉ cây cối, con vật, đồ
vật ?


<i>+Các từ trên được gọi chung là các từ</i>
<i>chỉ gì ?</i>


<i>* Thế nào là từ chỉ sự vật ?</i>


<i>+ Hãy tìm thêm các từ chỉ sự vật khác</i>
<i>mà em biết? Sắp xếp các từ đó vào các</i>
<i>nhóm tương ứng?</i>


<b>Bài 2 : Tìm các từ chỉ sự vật có trong </b>
<b>bảng sau : (9’)</b>



+ Bài yêu cầu gì ?


- Gv đưa bảng phụ yêu cầu hs đọc lần
lượt các từ trong từng cột.


Hướng dẫn hs tìm lần lượt theo cột dọc
để tránh tìm sót từ


- u cầu Hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài làm.
- Gv nx


<i>+ Trong các từ trên, từ nào chỉ người, </i>
<i>từ nào chỉ đồ vật, từ nào chỉ con vật, từ </i>
<i>nào chỉ cây cối ?</i>


- Gvnx.


*Tại sao từ quý mến lại không phải là từ
chỉ sự vật?


<b>Bài 3 : Đặt câu theo mẫu dưới đây.</b>
<b>(12’)</b>


- Gv viết cấu trúc câu lên bảng và giới
thiệu câu mẫu :


Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A.
<i>+ Câu mẫu nói về ai ?</i>



- Gv ghi : Bạn Vân Anh vào cột Ai ( cái


- Nhiều hs nêu :
Bộ đội, cơng nhân
Ơ tơ, máy bay
Voi, trâu
Dừa , mía
- Hs nx.


- 2, 3 hs đọc lại.
-...Bộ đội, công nhân
- từ chỉ cây cối: dừa, mía
- Từ chỉ con vật: Voi, Trâu
- Từ chỉ đồ vật: Ơ tơ, máy bay
- Là các từ chỉ sự vật.


- Là những từ chỉ người, đồ vật, con vật,
con vật.


- Nhiều hs tìm thêm từ chỉ sự vật
- Hs nêu yêu cầu bài.


- Tìm các từ chỉ sự vật ...
- 4 hs đọc lần lượt.


- 1 hs làm bảng phụ , lớp làm vào vở.
- Vài hs đọc.


- Hs nx.



Chỉ người : Bạn, cơ giáo, học trị, thầy
giáo.


Chỉ đồ vật : Bảng, thước kẻ, sách.
Chỉ con vật : nai, cá heo.


Chỉ cây cối : phượng vĩ
* ...Vì đó là từ chỉ tình cảm.
- Hs nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gì, con gì ? )


<i>+ Trong câu này em biết gì về bạn Vân </i>
<i>Anh ?</i>


- Gv ghi bộ phận đó vào cột Là gì ?
- GV : Đây là câu giới thiệu về bạn Vân
Anh.


- Tương tự yêu cầu học sinh đặt câu
theo mẫu.


- Gv nx.


<i>+ Khi viết câu cần chú ý điều gì ?</i>


<i>+ Câu kiểu Ai là gì ? gồm mấy bộ phận </i>
<i>chính ?</i>


<i>* Mỗi bộ phận trả lời cho câu hỏi nào ?</i>




<b>3. Củng cố - dặn dò : ( 3')</b>


- Thế nào là từ chỉ sự vật ? Nêu ví dụ về
từ chỉ sự vật.


- Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về
bố hoặc mẹ em.


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật. MRVT :
<b>Ngày, tháng , năm.</b>


- Bạn là học sinh lớp 2A.


- Hs nối tiếp nhau đọc.
Lan là học sinh giỏi.
<i> Hoa là học sinh lớp 2.</i>
- Hsnx.


- Chữ cái đầu câu viết hoa, cuối câu có
dấu chấm.


- Gồm 2 bộ phận chính.


* Bộ phận thứ nhất trả lời cho câu hỏi
Ai? bộ phận thứ hai trả lời cho câu hỏi
Là gì ?



- HSTL và nêu ví dụ
- 3 HS đặt câu


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 14: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>
Giúp HS


- Rèn kỹ năng làm tính cộng trong trường hợp tổng là số trịn chục
- Củng cố về giải tốn, tính độ dài hai đoạn thẳng


<b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ. HS có thái độ tự giác trong học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> - Bảng phụ.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC(5’) </b>


- Viết 4 phép cộng có tổng là 30
- Gọi nhận xét



- GV NX, tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB (2’) Gv gtb trực tiếp và ghi </b>
đầu bài


<b>2. Luyện tập</b>


- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở
- HS NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Bài 1. Tính nhẩm : (7’)</b>
9 + 1 + 5 =


9 + 1 +8 =


<b>GV: Cách nhẩm khi có tổng là số trịn </b>
chục


<b>Bài 2. Tính :(8’)</b>


<b>Bài 3. Đặt tính và tính ( 8’)</b>
24 + 6


24
6


<b>GV: Lưu ý đặt tính</b>
<b>Bài 4 . (8’) </b>
<b> Tóm tắt:</b>



Học sinh nữ : 14 học sinh
Học sinh nam : 16 học sinh
Cả lớp : . . . . học sinh?
Bài giải


Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
14+16 = 30 ( học sinh )
Đáp số : 30 học sinh
<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>


<b>Bài 5. Số ?</b>


Đoạn thẳng AB dài . . . cm hoặc . . . dm
- GV NX


<b>3. Củng cố dặn dò(3’)</b>
? Luyện tập kiến thức gì?
- GV NX giờ học


- Nêu yêu cầu


- HS nối tiếp nêu kết quả
- Chữa bài:+ NX Đ - S
+ Giải thích cách làm
- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ-S



+ NX về kết quả
+ Đổi chéo vở NX
Nêu yêu cầu


- 3 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ-S


+ Nêu cách thực hiện tính ở 1 phép tính
cụ thể


- Đọc đề bài


- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
Chữa bài: + NX Đ- S


+ NX cách trình bày


+ Nêu cách đặt lời giải khác
Nêu yêu cầu


- HS làm bài theo nhóm đơi
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS NX


<b>NS: 16/9/2019</b>
<b>NG: 27/9/2019</b>


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019</b>
<b> TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TIẾT 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI</b>


<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>



<b> I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức : </b>


- Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện.
- Biết nói nội dung mỗi bức tranh bằng 2 đến 3 câu.


- Sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Lập được bản danh sách các bạn trong nhóm theo mẫu.


<b> 2. Kĩ năng : Quan sát tranh hiểu nội dung và kể chuyện theo tranh.</b>
<b> 3. Thái độ : Mạnh ,tự nhiên khi kể chuyện trước lớp.</b>


<b> II.CHUẨN BỊ :</b>


- GV : 4 băng giấy viết 4 câu văn ở Bt 3..


<b> IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Nói lời của em :


Chào ông bà khi đi học.
Chào bạn khi gặp nhau.



- Gọi 1 Hs đọc bản tự thuật đã viết ở
tiết trước.


- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:


<b> 1. Giới thiệu bài: (2’) </b>


-- GV gtb trực tiếp và ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1 : Sắp xếp lại thứ tự các tranh. </b>
<b>Dựa theo nội dung các tranh kể lại </b>
<b>câu chuyện. (9’)</b>


+ Bài có mấy yêu cầu ? là những yêu
cầu nào ?


+ Để sắp xếp đúng em dựa vào đâu ?
- Yêu cầu Hs quan sát tranh và nêu nội
dung mỗi tranh.


- Yêu cầu Hs nêu cách sắp xếp.
- Gọi hs kể mẫu tranh 1


-Yêu cầu hs tập kể theo nhóm 4
- Gọi đại diện 1 số nhóm kể


- Gv nhận xét, đánh giá tuyên dương


nhóm kể tốt và sáng tạo


<b>Bài 2 : Sắp xếp lại các câu cho đúng </b>
<b>thứ tự của câu chuyện Kiến và Chim </b>
<b>Gáy( 7’)</b>


- HS thực hiện y/c


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài
- Hs nêu yêu cầu.


- 2 yêu cầu : Sắp xếp... ; kể lại câu
chuyện.


-…Dựa vào nội dung câu chuyện.
- H1 : hai chú Bê Vàng và Dê Trắng
sống cùng nhau.


- H2 : Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơng
mọc được.


- H3 : Bê Vàng đi tìm cỏ, quên đường
vê.


- H4 : Dê Trắng đi tìm bạn và luôn gọi
Bê ! Bê !


- Vài Hs trả lời : Thứ tự đúng : 1-4-3-2.
- HS kể mẫu VD : Thuở xưa trong 1
cánh rừng xanh có 1 đơi bạn Bê Vàng và


Dê Trắng sống với nhau rất thân thiết.
- Hs kể trong nhóm


- Đại diện 1 số nhóm kể các nhóm cịn
lại nghe, nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Có mấy câu ?
- Gọi Hs đọc 4 câu


+Vì sao ta lại phải sắp xếp lại 4 câu
này ?


- Gv tổ chức cho Hs chơi trò chơi :
Chọn 2 đội, mỗi đội 2 em tham gia
chơi : phát cho mỗi đội 4 băng giấy có
viết 4 câu.


- Gv nhận xét.


- Gọi Hs đọc lại các câu sau khi đã sắp
xếp đúng.


*Nội dung câu chuyện này là gì ?


GDHS : Bạn bè phải giúp đỡ nhau trong
mọi khó khăn.


<b>Bài 3 : Lập danh sách một nhóm từ 3 </b>
<b>đến 5 bạn trong tổ của em. (12’)</b>



+ Khi sắp xếp cột họ, tên cần chú ý gì ?
+ Tên người và nơi ở phải viết như thế
nào ?


- Yêu cầu Hs quan sát mẫu, hỏi bạn về
ngày sinh, nơi ở để điền từng cột cho
đúng.


- Yêu cầu hs làm bài.
- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3')</b>


+ Bài học này các em đã kể lại câu
chuyện gì ?


+ Để săp xếp được các tranh theo đúng
thứ tự cần làm gì ?( Quan sát tranh, nắm
nội dung từng tranh).


- Nhận xét tiết dạy.


- Chuẩn bị bài : Cảm ơn, xin lỗi.


- 2 Hs đọc


- Vì nếu không sắp xếp lại người đọc sẽ
lúng túng không hiểu câu chuyện


- Hs các đội tham gia chơi, đội nào thực


hiện nhanh, đúng đội đó thắng.


- Thứ tự đúng : b –d – a –c.


-…Cần phải biết giúp đỡ bạn bè khi bạn
gặp hoạn nạn, khó khăn.


- Hs nêu yêu cầu.


- Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
- Hs làm bài vào vở bài tập.


- Một số Hs đọc bài của mình, lớp nhận
xét.


- HS TL


- Lắng nghe và thực hiện


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9+5</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức.Giúp hS </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, từ đó thành lập và học thuộc các công
thức 9 cộng với một số



- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 29+5 và 49+ 25
<b>2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho hS.</b>


<b>3. Thái độ. Giáo dục hS có ý thức, thái độ tự giác trong học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC (5’)</b>


Đặt tính và tính


34 + 6 42 + 8
65 + 5 53 + 7
- GV NX


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB (2’) G ghi đầu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu phép cộng 9+5 (5’)</b>


- GV nêu bài tốn: Có 9 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?


+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính, ta là thế nào?



- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả của 9 + 5:


+ 9 que tính, thêm 5 que tính nữa, có
tất cả bao nhiêu que tính?


- GV nhận xét


- GV thao tác lại trên que tính:
+ Gài hàng trên 9 que tính và hàng
dưới 5 que tính.


+ Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que
tính rời ở hàng dưới được 10 que tính
rời, thay 10 que tính rời bằng 1 thẻ 1
chục que tính.


+ 1 chục que tính gộp tiếp với 4 que
tính rời được 14 que tính.


GV nêu: 9 que tính thêm 5 que tính
bằng 14 que tính.


+ Vậy 9 + 5 = 14


- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính
+ Nêu tên gọi các thành phần của phép
tính?



+ Nêu cách đặt tính?


2 học sinh
- Lớp làm nháp
- HS NX


- HS lắng nghe


- HS nhắc lại bài toán


- Thực hiện phép cộng : 9 + 5


- HS lấy 9 que tính rồi lấy tiếp 5 que
tính nữa, xem có tất cả bao nhiêu que
tính


- HS nêu kết quả và cách tính: 2 - 3 em
+ Đếm các que tính, được 14 que tính.
+ Em lấy 9 que tính, thêm 1 que tính là
10 que tính, 10 que tính thêm 4 que tính
là 14 que tính.


+ Em đếm tiếp 9 que tính với 1 que tính
là 10 que tính, 10 que tính thêm 1 que
tính là 11 que tính, …., 13 que tính thêm
1 que tính là 14 que tính./ ...


- HS quan sát cách làm của GV


- 9 là số hạng thứ nhất, 5 là số hạng thứ


hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Nêu cách tính?


- Hướng dẫn viết phép tính theo hàng
ngang


+ Vậy 5 + 9 bằng bao nhiêu?


* Vì sao con nêu được ngay kết quả
của phép tính này mà khơng cần tính?
<b>b. Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng</b>
<b>dạng 9 cộng với một số:( 7')</b>


- Yêu cầu HS tiếp tục sử dụng que tính
để lập tiếp các cơng thức cộng 9 cộng
với số có 1chữ số có tổng qua 10 theo
cách làm nhanh mà GV vừa hướng
dẫn; đồng thời GV quan sát giúp đỡ.
- Gọi HS nêu tiếp các công thức cộng
lập được (GV kết hợp viết trên bảng
để hoàn thành bảng cộng ) kết hợp nêu
cách làm.


- GV: các công thức 9 cộng với một số
được sắp xếp như trên lập thành bảng
cộng 9


<i>* Em có nhận xét gì về bảng cộng 9?</i>
- Tổ chức cho HS luyện học thuộc bảng


cộng ( GV xóa dần bảng )


<b>c. Thực hành (18’)</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm</b>


+Dựa vào đâu để nhẩm nhanh được kết
quả


- Yêu cầu HS làm bài


9 + 3 = 9 + 6 = 9 + 8 = 9 + 7 = ...
3 + 9 = 6 + 9 = 8 + 9 = 7 + 9 = ...
- GV NX


<b>Bài 2 : Tính. </b>


<i>+ Khi tính cần chú ý gì ?</i>
- Yêu cầu Hs làm bài.
- Gv nhận xét.


<b>GV: Lưu ý cách trình bày</b>
<b>Bài 3. Tính </b>


gạch ngang dưới hai số.


- Tính ( cộng từ phải sang trái )


14
5
9





9 + 5 = 14
-5 + 9 = 14


-Vì các số hạng chỉ đổi chỗ cho nhau mà
kết quả vẫn không thay đổi.


- HS tiếp tục thao tác trên que tính


- HS nối tiếp nhau phát biểu
9 + 2= 11


9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
...
9 + 9 = 18


- Số hạng thứ nhất đều là 9, số hạng thứ
hai là các số từ 2 đến 9, tổng tăng dần
thêm 1 đơn vị.


- HS nối tiếp nhau luyện đọc cho thuộc
- Hs nêu yêu cầu.


- Dựa vào bảng cộng, 9 cộng với một số
vừa học


HS thảo luận nhóm đơi tìm kết quả


- HS nêu kết quả


- Hs nêu yêu cầu.


- Viết các số thẳng cột với nhau.
- 2 Hs làm trên bảng, lớp làm vở.
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

9 + 6 + 3 =


<b>GV: Vận dụng cách cộng 9 với một số</b>
<b>Bài 4</b>


? Bài cho biết gì?
? Bài hỏi gì?


<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>
<b> Tóm tắt:</b>


Có : 9 cây táo
Trồng thêm : 6 cây táo
Tất cả : . . . cây táo ?
<b>3. Củng cố dặn dò (3’)</b>


? Nêu cách cộng 9 với một số?
- Đọc bảng 9 cộng với một số
- GV NX giờ học


- 2 HS lên bảng- Hslàm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ Giải thích cách làm
- HS đọc đề bài


- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ NX cách trình bày


+ Nêu cách đặt lời giải khác


Bài giải


Trong vườn có tất cả số cây táo là:
9 + 6 = 15 ( cây táo )
Đáp số : 15 cây táo


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 3: HỆ CƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ
bụng, cơ tay, cơ chân


- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thuyết trình cho HS nhìn tranh chỉ nói được các hệ cơ.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mơ hình (tranh) hệ cơ


Hai bộ tranh hệ cơ và 2 bộ thẻ chữ có ghi tên 1 số cơ
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ Bộ xương</b>


- Kể tên 1 số xương trong cơ thể.


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương
phát triển tốt ta cần phải làm gì?


- Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Yêu cầu từng cặp HS quan sát và mơ
tả khn mặt, hình dáng của bạn.


- Nhờ đâu mà mỗi người có khn mặt


và hình dáng nhất định? Chúng ta vào
bài học hơm nay


<b>2. Phát triển các hoạt động </b>


- Xương sống, xương sườn . .
- Ăn đủ chất, tập thể dục thể thao ..


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Giới thiệu hệ cơ ( 10’)</b>
<b></b> Mục tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi
của 1 số cơ.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận
nhóm đơi


+ Bước 1: Hoạt động theo cặp


- Yêu cầu HS quan sát tranh 1 và TL
+ Bước 2: Hoạt động lớp.


- GV đưa mơ hình hệ cơ.


- GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mơ hình
(khơng nói tên)


- Tuyên dương.


* Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ


khác nhau. Nhờ bám vào xương mà cơ
thể cử động được.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Sự co giãn của các cơ.</b>


<b>(10’)</b>


<b></b> <i>Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của</i>
cơ: co và giãn được.


<b></b> Phương pháp: Thực hành
+Bước 1:


- Yêu cầu HS làm động tác gập cánh
tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ
cánh tay.


- Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả
xem nó thay đổi ntn so với khi co lại?
+Bước 2: Nhóm


- GV mời đại diện nhóm lên trình diễn
trước lớp.


- GV bổ sung.


*Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn.
Khi duỗi cơ dài ra và mềm hơn.


+ Bước 3: Phát triển


- GV nêu câu hỏi:


+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co,
phần cơ nào duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào




ĐDDH: Mơ hình hệ cơ.


- Thảo luận


- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình: 1 số cơ
của cơ thể là: Cơ mặt, cơ bụng, cơ lưng .
. .


- HS gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa
gọi tên cơ


- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


- HS thực hiện và trao đổi với bạn bên
cạnh.


- Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa
mơ tả sự thay đổi của cơ khi co và duỗi.


- Nhận xét


- Nhắc lại.


- HS làm mẫu từng động tác theo yêu
cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình,
ưỡn ngực . . .


- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía trước
duỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

giãn.


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Làm thế nào để cơ phát</b>


<b>triển tốt, săn chắc?(10’)</b>


<b></b> Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ


<b></b> <i>Phương pháp: Trực quan, đàm</i>
thoại.


- Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát
triển săn chắc?


- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và
không nên làm để cơ phát triển tốt.
<b>3. Củng cố – Dặn dò: (3’)</b>



- Trò chơi tiếp sức
- Chia lớp làm 2 nhóm


- Cách chơi: HS chọn thẻ chữ và gắn
đúng vào vị trí trên tranh.


- GV nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài
sau.




ĐDDH: 2 tranh hệ cơ giống nhau, 2 bộ
thẻ chữ ghi tên các cơ.


- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí,
ăn đủ chất . . .


- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
nhọn, ăn không đủ chất . . .


- HS tham gia chơi


- Cổ vũ và nhận xét, phân thắng- thua


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>

<b>( tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Biết cách gấp máy bay phản lực.</b>


<b>2. Kĩ năng:</b> Gấp được máy bay. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
<b>3. Thái độ: Học sinh hứng thú gấp hình.</b>


* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Máy bay sử
dụng được.


<b>II/ CHUẨN BỊ </b><i><b>:</b></i>


- GV : Quy trình gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.
- HS : Giấy thủ công, vở.


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra : (5’)</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
- Nhận xét, đánh giá


- Chuẩn bị đồ dùng
- Lắng nghe


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài. (2’) Gấp máy bay phản lực</b>
<b>2. Hướng dẫn các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. (10’)</b>


+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

?


+ Gồm có mấy phần ?
+ Em có nhận xét gì ?


- Gọi 1 HS lên mở máy bay phản lực ra nhận
xét (giấy hình chữ nhật).


- Cho HS so sánh mẫu tên lửa và máy bay
phản lực có điểm gì giống nhau, điểm gì khác
nhau?


- 3 phần : mũi, thân, cánh.


- Cách gấp giống tên lửa (có thân
và cánh giống nhau, tên lửa mũi
nhọn, máy bay mũi bằng).


<b>b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp. (20’)</b>
- Làm mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình
gấp.


- Hướng dẫn HS gấp máy bay phản lực trên
qui trình dán lên bảng và đặt câu hỏi.


<b>Bước 1 : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay</b>
phản lực.



- Gấp giống như cách gấp tên lửa để có được
(hình 1 và hình 2).


- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo
đường dấu gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm
trên đường dấu giữa, được (hình 3).


- HS quan sát.


- HS tập trung quan sát và trả lời


Hình 1 Hình 2
Hình 3


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho
đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp
bên, được (hình 5).


- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5 sao
cho hai đỉnh phía trên và hai mép bên sát vào
đường dấu giữa như (hình 6).


Hình 4 Hình 5 Hình 6


<b>Bước 2 : Tạo máy bay phản lực và sử dụng.</b>
- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa
và miết dọc theo đường dấu giữa, được máy
bay phản lực (hình 7)


- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy


bay ngang sang hai bên, hướng máy bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chếch lên phía trên để phóng như phóng tên
lửa ( hình 8)


- Gọi 2 HS lên gấp lại máy bay phản lực.
- Tổ chức cho cả lớp gấp máy bay phản lực
theo nhóm.


- Cho các nhóm trình bày sản phẩm


- Nhận xét – Tuyên dương sản phẩm gấp
đúng, đẹp


- HS gấp theo quy trình. Chia nhóm
thực hành.


- Đại diện nhóm trình bày.


<b>3. Nhận xét - dặn dò : (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>


<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>

<b>BÀI 1: ĐI BỘ AN TỒN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Hs nhận biết thế nào là hành vi an toàn của người đi bộ trên đường.


- Hs nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố ( khơng có hè
đường, hè bị lấn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh.)


<b>2. Kỹ năng: Biết kĩ năng ứng xử lịch sự, có văn hóa khi đi trên đường.</b>


<b>3. Thái độ: GD Hs đi bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch, nói chuyện, dưới lịng </b>
đường làm ảnh hưởng tới người tham gia GT.


<b>II</b>.<b>CHUẨN BỊ</b> :


- Tranh SGK , phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra sách vở của HS:( 5’)</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của
HS


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


GV giới thiệu bài trực tiếp và ghi tên


bài lên bảng.


<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>a.Hoạt động cơ bản: (10’)</b>
- Gọi 1 HS đọc


- Gv yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện
“Ai đến trường nhanh hơn”


- Gọi HS trả lời câu hỏi :


- HS chuẩn bị sách


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS đọc
- HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Bạn nào đến trường trước ?


+ Nếu không gặp sự cố trên đường,
Minh và Hải có đến trường trước hay
không?


+ Em thấy cách cư xử của Minh và Hải
khi gặp sự cố như thế nào?


+ Em có chọn cách đi nhanh đến
trường như Minh va Hải không? Tại


sao?


- GV nhận xét


- Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta phải
làm gì ?


- Gv kết luận: Khi đi bộ trên vỉa hè,
chúng ta không nên chen lấn, đẩy xô,
không đi nhanh đi ẩu để bảo đảm an
toàn cho bản thân và người đi đường.
<b> b. Hoạt động thực hành: (10’)</b>
* HS thảo luận nhóm đơi : Nếu được
nói chuyện với Minh và Hải trong câu
chuyện “Ai đến trường nhanh hơn?”,
em sẽ nói với mỗi bạn


điều gì?


- Gọi HS các nhóm trả lời.
- GV NX,tun dương.


* Yêu cầu HS đọc câu chuyện BT2/
Tr6 thảo luận nhóm các câu hỏi và ghi
vào phiếu học tập :


a. Theo em, bạn Nam nói đúng khơng ?
b. Tại sao mọi người trong quán chè
đều nhìn Nam ?



c. Nếu em là Nam, em sẽ ứng xử thế
nào để thể hiện mình là người lịch sự,
có văn hóa ?


- GVNX


- GV hướng dẫn HS đọc 4 câu thơ :
Cho dù mình đúng người sai


Chớ nên cự cãi chẳng ai quý mình
Cư xử sao cho thấu tình


Người thương bạn quý gia đình yên vui
<b>c. Hoạt động ứng dụng :( 10’)</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc tình huống trang 7 và</b>
trả lời câu hỏi:


Nếu em là bạn của Ngọc, em sẽ nói gì
với các bạn ấy ?


- GV NX


- Không chen lấn, xô đẩy, không đi
nhanh


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhân xét bổ sung



- HSTL, đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác nhân xét bổ sung


- Cả lớp đổng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GVKL : Vỉa hè là lối đi chung, không
nên tụ tập đùa giỡn làm ảnh hưởng đến
người tham


gia GT.


<b>3.Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- HS nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- HS nhắc nội dung
<b>SINH HOẠT + KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>BÀI 1:</b>

<b> </b>

<b>KĨ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN , THƯƠNG TÍCH (T1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>* SH: + HS nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.</b>
+ Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.


<b>*Kĩ năng sống</b>


<b> </b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn </b>
thương tích cho mình và những người xung quanh.


<b>2.Kĩ năng: Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn</b>
thương tích.


<b>3. Thái độ: Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động</b>


<b>II .PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC</b>


- Bài tập thực hành kĩ năng sống


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>KĨ NĂNG SỐNG (20’)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Kiểm tra sách của học sinh
<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


GV giới thiệu bài trực tiếp và ghi tên bài
lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (13’)</b>
<b>Bài 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi</b>
- GV treo tranh ,yêu cầu HS quan sát
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để nêu


điều nguy hiểm có thể xảy ra ở từng
tranh


Tranh 1: Trèo cây cao để hái quả ( bắt tổ
chim).


Tranh 2: Trèo lên cột điện để lấy diều bị
mắc trên dây điện.


Tranh 3: Vừa tắm vừa đùa nghịch ở hồ
nớc lớn.


Tranh 4: Ngồi trên xe khách thị đầu,
thị tay ra ngồi .


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 3


-Trình bày kết quả thảo luận
T1: Ngã từ trên cây xuống


- T2: Bị điện giật (ngã từ trên cột điện
xuống).


-T3: Bị chết đuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gọi học sinh nhận xét
- GV kết luận tranh


<b>*Xử lí tình huống</b>


- Gv nêu yêu cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn như thế
nào?


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến


- HS nhận xét


- Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng
tranh


<i><b>Bài tập 2</b></i>


<i>*Quan sát tranh và trả lời câu hỏi</i>
- GV treo tranh ,yêu cầu HS quan sát
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để giải
thích vì sao khơng nên đùa nghịch nh các
bạn trong từng tình huống.


Tranh 1: Bật lửa nghịch ở gần bình ga,
bình xăng.


Tranh 2: Đốt lửa sởi trong rừng.


Tranh 3: Đá bóng ở đường phố đơng xe
cộ qua lại.



Tranh 4: Chui vào đường ống để chơi .
- Gọi học sinh nhận xét


- GV kết luận tranh
* Xử lí tình huống


- Gv nêu u cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn nh thế
nào?


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến


- Gọi HS nhận xét


- Thảo luận nhóm đơi
- Nêu ý kiến


TH1: Không nên trèo cây cao hái quả.
Th2: Không được trèo lên cột điện vì có
thể bị điện giật hoặc ngã.


TH3: Không nên tắm ở ao khi không có
người lớn đi cùng.


TH4: Khi ngồi trên xe khách cần ngồi
yên không được nô nghịch.



- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 3


-Trình bày kết quả thảo luận


T H 1: Vì lửa sẽ làm nổ , cháy bình ga,
xăng.


-T H 2: Làm cháy rừng
-T H 3: Sẽ bị xe cộ đâm vào


- TH4:ống lăn xuống gây nguy hiểm.


- Thảo luận nhóm đơi
- Nêu ý kiến


TH1: Khơng nên ngịch lửa ,nhất là ở nơi
gần bình ba, xăng.


Th2: Khơng nên đốt lửa trong rừng vì lửa
có thể làm cháy rừng


TH3: Khơng nên chơi đá bóng dưới lịng
đờng vì các bạn dễ bị tai nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng
tranh


<b>3. Củng cố- Dặn dị: (3’)</b>



- Nêu lại các tình huống nguy hiểm ở
các tranh.


- Thực hiện theo lời khuyên đã học
<b> SINH HOẠT TUẦN: (15’)</b>


1. Các tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét: 4’


- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt đơng của tổ mình.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- GV ycầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.


2. GV nhận xét, đánh giá. 3’


- GV nhận xét tình hình về mọi mặt của lớp.
* Ưu điểm:


- Biết phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm của tuần trước.
- Duy trì sĩ số lớp: đạt .... %


- Thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường và lớp đề ra
- Làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.


- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.


- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc, tập đúng động tác.


- Thực hiện luật GT đường bộ (về đội mũ bảo hiểm của phụ huynh, HS) nêu cụ
thể ...



- Sơ kết (tổng kết) các phong trào thi đua của lớp (theo từng chủ điểm, từng tuần)
nêu rõ thành tích đạt được.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×