Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài : Vần uân - uyên (Tiết 1)</b>
<b>Lớp : 1A - Phòng 6</b>
<i><b> Giáo viên giảng dạy : Nguyễn Thị Quỳnh Nga</b></i>
<i><b> Sinh viên dự giờ : Lê Hồng Linh Phương – Nhóm 3</b></i>
<b> Ngày dự giờ : 13/02/2012 </b>
<b> </b>
<b>---I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Đọc và viết được đúng: <b>uân</b><i>, </i><b>uyên</b><i>, </i><b>mùa xuân</b><i>, </i><b>bóng chuyền</b>.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc và hiểu từ ứng dụng, tìm được tiếng mới có vần <b>n</b>, <b>un</b>.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Tích cực học phân mơn học vần và rèn tính cẩn thận, kiên trì.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, bộ ghép vần.
- Tranh minh họa từ khóa.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Bộ ghép vần, bảng con, phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định lớp </b>(1 phút)
- Yêu cầu cả lớp hát một bài hát tập thể.
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>(4 phút)
- Gọi 2 HS viết 4 từ: <i>thuở xưa, giấy </i>
<i>pơ-luya, huơ tay, trăng khuya</i>.
- 1- 2 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét - ghi điểm.
<b>3. Dạy bài mới </b>(27 phút)
<b>* </b><i>Giới thiệu bài mới (1 phút)</i>
- Ghi bảng tên bài học.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
<b>* </b><i>Dạy vần uân (7 phút)</i>
- Ghi vần <b>uân</b> và đọc mẫu.
- Gọi HS đọc trơn.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần <b>uân</b>.
- Gọi HS đánh vần.
- Hát tập thể.
- 2 HS lên bảng viết.
Cả lớp viết vào bảng con.
- Đọc bài ứng dụng.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- HS nhắc lại.
- Quan sát, lắng nghe,.
- Đọc (cá nhân, tập thể)
<b>- </b>Vần <b>uân</b> có <b>uâ</b> đứng trước, <b>n</b> đứng
sau.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
- Yêu cầu HS cài vào bảng cài vần uân.
- Nhận xét.
- Muốn có tiếng <b>xuân</b> ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét, chỉnh sửa, gọi HS đánh
vần.
- Ghép tiếng xuân trên thanh cài.
- Dùng tranh giới thiệu từ <b>mùa xuân</b>, ghi
bảng từ khóa <b>mùa xuân.</b>
- Gọi HS đọc trơn từ <b>mùa xuân</b>.
- Yêu cầu học sinh đọc trơn.
* <i>Dạy vần uyên </i>(7 phút)
- Các bước dạy tương tự vần uân
uyên
chuyền
bóng chuyền
- So sánh vần <b>uân</b> và vần <b>uyên</b>.
* <i>Nghỉ giải lao</i>
* <i>Luyện viết (6 phút)</i>
- Hướng dẫn và viết mẫu vần <b>uân</b> lên
bảng.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Nhận xét.
- GV viết mẫu <b>mùa xuân</b> và lưu ý nét nối
khi viết. Yêu cầu HS viết vào bảng con,
nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh viết vần <b>uyên</b>,
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Nhận xét.
<i> * Dạy từ ngữ ứng dụng (6 phút)</i>
- Viết các từ ứng dụng lên bảng, giải
nghĩa từ <b>huy chương</b>, <b>chim khuyên</b>,
<b>tuần lễ</b>.
- Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa
vần vừa học.
- Luyện đọc cho HS.
- Cả lớp đọc.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
- Thêm âm <b>x</b> đứng trước vần <b>uân</b>.
- Xờ - uân - xuân.
- HS đánh vần (cá nhân, tập thể)
- Thực hiện
- Lắng nghe, quan sát.
- Đọc
- Đọc uân
- Giống nhau: Có <b>u</b> đứng trước và <b>n</b>
đứng sau.
- Khác nhau: vần <b>uân</b> có <b>â</b> đứng giữa,
vần <b>uyên</b> có chữ <b>yê</b> đứng giữa.
- HS quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- HS theo dõi và viết bảng con.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc thầm và tìm tiếng chứa vần
vừa học là: <b>huân</b><i>, </i><b>tuần</b><i>, </i><b>khuyên</b><i>,</i>
<b>chuyện</b>.
- Đọc trơn toàn bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>(3 phút)
- Hỏi vần mới học, yêu cầu HS đọc lại
tồn bài.
- Tìm từ có chứa vần mới học.
- Dặn dò HS luyện đọc, luyện viết.
- Nhận xét tiết học.
nhân, nhóm, tập thể.
- Cá nhân, tập thể.
- Vần <b>uân</b>, vần <b>uyên</b>.
- 2 - 3 HS đọc.
- luyện tập, lí luận, quân lính…
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>Giáo viên giảng dạy:</b>
<b>Nguyễn Thị Quỳnh Nga</b>
<b>Sinh viên dự giờ:</b>