Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : 11 – 05 – 05 </b></i>
<i><b>Tiết : 102</b></i>


<b>LUYỆN TẬP THỰC HÀNH TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>


A. <b>MỤC TIÊU</b>


 <b>Kiến thức: HS biết lưu phép tính và hằng số; biết tính các phép tính gần đúng; làm tròn số.</b>


 <b>Kỹ năng : HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; Biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo </b>
thời gian trên máy tính bỏ túi


B. <b>CHUẨN BỊ </b>


 GV : Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
 HS : Máy tính bỏ túi CASIO


C. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : </b>
II/ Kiểm tra bài cũ :
III/ Bài mới : 43ph


<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


10ph <i><b><sub>Hoạt động 1 : Lưu phép tính và hằng </sub></b></i>
số


a)Ví dụ 1 :


Tính : 3 + 2,3 ; 6 + 2,3


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính





<i>VÍ dụ 2 </i>:Tính 2,3 x 12 ; - 9 x 12


<i>Ví dụ 3 </i>Tính 17 + 17 + 17 + 17
GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


GV Cịn cách nào để tính ví dụ 3
Ví dụ 4 Tính 1,72<sub> ; 1,7</sub>3 <sub> ; 1,7</sub>4


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
2   <sub> 3 </sub> <sub> 5,3 </sub>


8,3
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
12 x x 2 3 


27,6
9 +/ - -108
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
17   







HS Tính 17 x 4 theo tiết học 99


1 7 x x <sub> 2,89 </sub>
<sub> 4,913</sub>


 8,3521


<i><b>I/ Lưu phép tính và hằng số </b></i>


<i>Ví dụ 1</i>:<i> </i>


Tính : 3 + 2,3 = 5,3
6 + 2,3 = 8,3


<i>Ví du2</i>: <i> </i>


2,3 x 12 = 27,6
- 9 x 12 = - 108


<i>Ví dụ 3</i>:<i> </i>Tính


17 + 17 + 17 + 17 = 68


<i>Ví dụ 4</i>


Tính 1,72<sub> ; 1,7</sub>3 <sub> ; 1,7</sub>4


1,72<sub> = 2.86</sub>



1,73<sub> = 4,93</sub>


1,74<sub> = 8,3521</sub>


12ph <i><b><sub>Hoạt động 2 : Phép tính gần đúng , làm </sub></b></i>
trịn số


Ví dụ 1 Tìm giá trị gần đúng chính xác
đến 0,01


a)
3
17


7<sub> ; </sub>
7
88


10
b)


3 5
( 2 ) : 0,875


4 8


<i>x</i> 


GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS


thực hành trên máy tính


+ HS thực hành trên máy tính
a) 17


-b/c
a <sub> 3 </sub> <sub>a</sub>-b/c


7  a-b/c
88


b/c
a <sub> 7</sub> <sub>a</sub>b/c


10  ab/c


b) 3
b/c


a <sub> 4 </sub> + 2b/c
a <sub> 5</sub> -b/c


a
8  ÷ <sub> 0,875</sub> 


<i><b>II/ Phép tính gần đúng , làm trịn số</b></i>


<i>Ví dụ 1</i> Tìm giá trị gần đúng chính xác
đến 0,01



a)
3
17


7<sub> = 17,43</sub>


7
88


10<sub> = 88,70</sub>
b)


3 5
( 2 ) : 0,875


4 8


<i>x</i> 


=

<b>.</b>



<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11ph <i><b><sub>Hoạt động 3 : Cách tính tỉ số và tỉ số </sub></b></i>
phần trăm của hai số


Ví dụ1 : Tính tỉ số của 3 với 12


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


Ví dụ 2 : Tính tỉ số phần trăm của 3 với
12


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


<i>Ví dụ 3 </i>: : Tính tỉ số phần trăm của
2
2


5
với


4
5


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


+ HS thực hành trên máy tính
3 a-b/c 1 2 <sub> Kết quả </sub>


1
4
Aán tiếp a-b/c <sub> ta được kết quả là 1 số thập phân </sub>
+ HS thực hành trên máy tính



Aán 3 ÷ 8 SHIFT % Kết quả 25%
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả


2


b/c
a <sub>2 </sub> <sub>a</sub>-b/c


5 ÷ 4 a-b/c


5 SHIFT % 300%


<i><b>III/ Cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm </b></i>
<i><b>của hai số</b></i>


<i>Ví dụ1</i> :


Tính tỉ số của 3 với 12


<i>Ví dụ 2</i> :


Tính tỉ số phần trăm của 3 với 12


<i>Ví dụ 3 </i>: : Tính tỉ số phần trăm của
với


4
5


10ph <b>Hoạt động 4 : Các phép tính về số đo </b>


góc , số đo thời gian


Ví dụ : 380<sub> 25’ + 11</sub>0<sub>35’</sub>


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


Ví dụ 2:


4 giờ 15 phút + 3 giờ 55 phút
GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


Ví dụ 3 : tính 3 giờ 27 phút 43 giây + 5
giờ 49 phút 35 giây


GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính


Với phép tính - x Hoặc ÷


Thì thay nút + bởi một trong các nút
trên


+ HS thực hành trên máy tính
38 O''' 25 O''' + 11 O''' 35 O'''
 SHIFT O''' <sub> </sub>


+ HS thực hành trên máy tính



4 O''' 15 O''' + 3 O''' 35 O'''  SHIFT
O'''




+ HS thực hành trên máy tính


3 O''' 27 O''' 43 O''' + 5 O''' 49 O''' 35 O'''
 SHIFT O''' <sub> </sub>


<b>IV/ Các phép tính về số đo góc , số đo </b>
<i><b>thời gian</b></i>


<i>Ví dụ1</i> :


380<sub> 25’ + 11</sub>0<sub>35’ = 50</sub>0


<i>Ví dụ 2: </i>


4 giờ 15 phút + 3 giờ 55 phút = 8 giờ
10 phút


<i>Ví dụ 3</i> : Tính


3 giờ 27 phút 43 giây +
5 giờ 49 phút 35 giây
= 9 giờ 17 phút 18 giây


<b> V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph</b>
Ôn lại bài thực hành



Tự đặt bài tốn và thực hành trên máy tính
Xem trước bài

§

17


<b>Rút kinh nghieäm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×