Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.71 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Buổi sáng TUẦN 6</b>
<i><b> Ngày soạn: Ngày 11/10/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng:Thứ hai, ngày 14/10/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> Tiết: 26 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, từ đó thành lập và học thuộc các công
thức 7cộng với một số
<b>2. Kĩ năng</b>
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 47+5 và 47+ 25
- Củng cố giải toán về nhiều hơn
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy học toán
- HS: Bộ đồ dùng học toán
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5p)</b>
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- HS NX – GV NX
<b>B. BÀI MỚI (8p)</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Giới thiệu phép cộng 7+5 </b>
- GV nêu bài toán
- HS nêu phép tính
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
- HS nêu cách tìm kết quả phép tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính
<b>2. Hướng dẫn lập bảng 7 cộng với một số</b>
- HS thảo luận nhóm đơi tìm kết quả
- HS nêu kết quả - HS đọc bảng cộng
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc
- HS đọc thuộc bảng 7 cộng với một số
<b>3. Thực hành (20p)</b>
<b>Bài 1.Tính nhẩm (3p)</b>
<b>- Nêu yêu cầu - HS nối tiếp nêu kết quả</b>
- HS NX – GV NX
<b>GV: Lưu ý cách cộng nhẩm 7 với một số</b>
- Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng - Lớp làm vở
Đặt tính và tính
28+ 46 38 +46
18 + 56 68 + 19
Có :7 que tính
Thêm : 5 que tính
Có tất cả:. . . que tính ?
7 + 4=
4 + 7=
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ NX trình bày
- Lớp đổi chéo vở NX
<b>Bài 3 : nối theo mẫu(5p)</b>
<b>GV: Vận dụng cách cộng 7với một số</b>
<b>Bài 4: (7p)</b>
- HS đọc đề bài
- GV tóm tắt : ? Bài cho biết gì?
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ NX cách trình bày
+ Nêu cách đặt lời giải khác
<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>
Bài 5: Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm (5p)
YC hs làm vào VBT
<b>C. Củng cố dặn - dò (2p)</b>
? Nêu cách cộng 7với một số?
- Đọc bảng 7cộng với một số
- GV NX giờ học
HS làm vào VBT
Tóm tắt
Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5tuổi
Tuổi chị : . . . tuổi ?
Bài giải
Số tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 ( tuổi )
Đáp số : 12 tuổi
<b>____________________________________________</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
Tiết 16 +17: <b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.</b>
- Đọc trơn toànbài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì
xào, nổi lên
- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b>
- Hiểu nghĩa các từ trong bà
Hiểu nội dung bài: Giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>*) BVMT: Có ý thức bảo vệ vệ sinh chung</b>
*) QTE: Biết bày tỏ ý kiến của mình
<b>* KNS:</b>
- Tự nhận thức về bản thân
- Xác định giá trị
- Ra quyết định
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>Tranh, bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>
? Mục lục sách có tác dụng gì?
-GV NX .
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc (30p)</b>
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn đọc
b. Luyện đọc và giải nghĩa từ
- HS đọc nối tiếp câu
- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc trong nhóm
- Theo dõi NX bạn đọc
- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS NX- GV NX
- Giọng cơ giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm
- Giọng bạn trai: hồn nhiên
- Giọng bạn gái: vui , nhí nhảmh
* Đọc câu
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
<b> Tiết 2</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15p)</b>
- HS đọc đoạn 1- Lớp theo dõi
? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu , có dễ thấy
khơng?
- HS đọc đoạn 2- Lớp theo dõi
? Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- HS đọc đoạn 3- Lớp theo dõi
? Tại sao các bạn lại bàn tán?
*) QTE: Khi thấy mẩu giấy nằm giữa
nối đi như vậy con cần phải bày tỏ ý
kiến như thế nào ?
<b>GV kết: Cần phải có ý thức bảo vệ vệ </b>
sinh chung
<b>4. Luyện đọc phân vai (15p)</b>
- HS luyện đọc phân vai trong nhóm
- Lớp NX – GV NX
<b>C. Củng cố - dặn dị (5p)</b>
? Em có u q bạn gái khơng ? Vì
sao?
? Em đã làm gì để giữ vệ sinh chung
- GV NX giờ học
<i>1.Mẩu giấy vụn</i>
- nằm ngay ở lối ra vào rất dễ thấy
<i>2. Yêu cầu của cô giáo</i>
- Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và nghe
xem tờ giấy nói gì
<i>3. Lời bàn tán của các bạn</i>
- vì các bạn khơng nghe thấy gì
HS nối tiếp trả lời
<i>4. Lời nói của mẩu giấy</i>
- Các bạn ơi hãy cho tôi vào sọt rác
- Không , vì mẩu giấy khơng biét nói, đó
- Phải có ý thức bảo vệ trường lớp
<b>---Buổi chiều </b><i><b>Đạo dức</b></i>
<b>Tiết 6: GỌN GÀNG NGĂN NẮP ( tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.
<b>3. Thái độ</b>
- Hs biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
*)TTHCM : GD cho HS đức tính gọn gàng ngăn nắp.
Có ý thức học tập và noi gương tính gọn gàng ngăn nắp của Bác Hồ
<b>*)KNS: </b>
- KN giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.
- KN quản lớ thời gian.
*)QTE : Ngoài việc sắp xếp gọn gàng đồ dùng học tập trên lớp, ở nhà cũng như ở
mọi nơi khác
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu</b>
<b>1. Khám phá 1 .(14p) Đóng vai theo tình </b>
huống
- HS thảo luận nhóm
- Nội dung thảo luận:
+ Tìm cách ứng xử và thể hiện qua trò chơi sắm
vai
- HS thảo luận
- Các nhóm sắm vai
- Các nhóm NX
GV:
*)QTE : Ngoài việc sắp xếp gọn gàng đồ dùng
học tập trên lớp, ở nhà cũng như ở mọi nơi khác
thì em có nên dể gọn gàng ngăn nắp k ?
Tình huống a) Em cần dọn mâm trước khi đi
chơi
<b>2 . Luyện tập. (12p) Tự liên hệ</b>
- Gv yêu cầu HS giơ tay theo ba cấp độ
Mức độ a: Thường xuyên tự xếp gịn chỗ học
chỗ chơi
Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở
GV kết luận:
*)TTHCM: Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho
nhà cửa thêm đẹp, sạch và khi càn sử dụng thì
khơng phải mất cơng tìm kiếm . Người sống gịn
gàng ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến
<b>3. Vận dụng (3p)</b>
- GV dặn HS về nhà thực hiện những điều vừa
học
Tình huống a) Em vừa ăn cơm xong
chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi
chơi
Tình huống b) Nhà sắp có khách , mẹ
muốn em quét nhà trong khi em muốn
xem hoạt hình
Tình huống c) Bạn được phân công
xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhưng
bạn không làm
-HS nối tiếp trả lời
- Mức độ a: . . . / Sĩ số HS
- Mức độ b: . . . / Sĩ số HS
<i><b> BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT </b></i>
- Đọc trơn toàn bài Đi học muộn. Đọc đúng các từ ngữ: hôm nào, chậm lại.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu được nội dung câu chuyện.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b>A.KTBC:5P</b>
- Gọi hs đọc lại truyện:Trạng nguyên Nguyễn
<b>Kỳ</b>
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới: 27p</b>
a. Gv gtb
b. Hd hs ôn
<b>Bài 1: Đọc truyện sau: Đi học muộn</b>
<b>- GV đọc mẫu.</b>
- Gọi hs đọc.
- Hs đọc nối tiếp câu.
<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>
- GV hướng dẫn hs làm.
- HS làm phần a,b,c,d
- GV gọi hs đọc phần kết quả.
- GVNX.
<b>D. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
GV nhận xét tiết học.
- 2hs đọc
- 2 HS đọc
- Hs đọc nối tiếp câu.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.
<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</b>
a. Vì sao hơn nào em cũng đi học muộn?
b.Ở gần trường.
c. Trường học: Đi chậm lại.
d. Vì biển báo chỉ nhắc người đi xe cẩn thận,
tránh gây tai nạn.
e. Nam, trường, biển báo.
- Hs làm bài.
<b></b>
<b>---Buổi sáng Ngày soạn : 11/10/2019</b>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 15/10/ 2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> </b></i><b>Tiết 27: 47 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU Giúp hS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+5
<b>2. Kĩ năng</b>
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 47 + 25
- Củng cố giải toán “ nhiều hơn” và làm quen với toán trắc nghiệm
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- 1 HS lên bảng làm bài
- 2 HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với
một số
- HS NX – GV NX
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giới thiệu phép cộng 47+5 (6p)</b>
- GV nêu bài tốn
- HS nêu phép tính
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
<b>3. Thực hành (21p)</b>
<b>- Nêu yêu cầu </b>
- 3 HS làm bài trên bảng - Lớp làm vở
<b>GV: Cách đặt tính theo cột dọc</b>
- Nêu yêu cầu
- 2 HS làm bảng phụ - Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ Giải thích cách làm bài
- Lớp đổi chéo vở NX
<b>GV: Tên gọi thành phần kết quả của </b>
phép cộng
- HS đọc đề bài dựa theo tóm tắt
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ NX cách trình bày
+ Nêu cách đặt lời giải khác
<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- Chữa bài:
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
? Nêu cách cộng 28 +5?
- GV NX giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài
sau.
Đặt tính và tính
7 + 6 7 + 8 7+ 9
Có : 47 que tính
Thêm : 5 que tính
Có tất cả :. . . que tính ?
Bài 1.Tính (3p)
Bài 2.Viết số thích hợp vào ơ trống(5p)
số hạng 7 27 19 47 7
số hạng 8 7 7 6 13
tổng
Bài 3 (8p)
a) Bài giải
Đoạn thẳng AB dài số cm là:
17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số : 21 cm
b) Bài giải
Hòa có số bưu ảnh là :
17 + 4= 21( bưu ảnh)
Đáp số : 21 bưu ảnh
Bài 4. (5p)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là
A.4
B.5
C. 6
D. 9
____________________________________
<b>Kể chuyện</b>
<b> Tiết 6 : MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Rèn kỹ năng nói</b>
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung.
- Biết dựng lại câu chuyện theo vai
<b>2. Rèn kỹ năng nghe</b>
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện
- Biết NX đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>
-2 HS kể nối tiếp câu chuyện
<b>B. BÀI MỚI </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện (25p)</b>
-HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh trên máy chiếu
- Hs nói tóm tắt nội dung từng tranh
- HS kể trước lớp từng đoạn
- HS kể cả truyện trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể
- Lớp NX- GV NX
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách thể hiện giọng
từng nhân vật
- Các nhóm HS dựng lại cau chuyện
theo vai
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (3p)</b>
? Qua câu chuyện em hiểu ý co giáo
muốn nhắc các bạn điều gì?
Chiếc bút mực
Bài 1. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện
Tranh 1. Lớp học sáng sủa. Có một mẩu giấy
vụn nằm ngay cửa lớp
Tranh 2. Lớp học xì xào bàn tán
Tranh 3. Lớp học tiếp tục bàn tán
Tranh 4. Bạn gái nói cơ giáo
- Cẩ lớp cười vui vẻ
Bài 2. Phân vai dựng lại câu chuyện
- Giọng cơ giáo: dịu dàng,dí dỏm
- Giọng bạn trai: hồn nhiên
- Giọng bạn gái : vui vẻ
<b>________________________________________</b>
<i><b>Chính tả (tập chép)</b></i>
Tiết 11: MẨU GIẤY VỤN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Chép lại chính xác một đoạn bài Mẩu giấy vụn
<b>2. Kĩ năng</b>
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu, vần thanh dễ lẫn
<b>3. Thái độ</b>
- GD học sinh tính cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, bảng con</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KTBC (5p)</b>
- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX đánh giá
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép (19p)</b>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>
- GV đọc bài
- 2 HS đọc lại
? Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu
phẩy?
<i>b. HS viêt bài vào vở</i>
– HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn
<i>c. Chấm chữa bài</i>
- GV đọc – HS sốt lỗi
- HS tự sốt, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>
(8p)
- HS nêu yêu cầu
- 2 Hs làm trên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GVNX
- 1HS đọc lại bài
GV: Lưu ý cách viết ai/ ay
- Hs nêu yêu cầu
- 1 HS làm bài trên bảng- Lớp làm
vào vở
- Lớp NX – GV NX
<b>C. Củng cố - dặn dị (5p)</b>
-GV NX chung tồn bộ bài viết
- GV NX giờ học
nướng bánh
- sọt rác , mẩu giấy
Bài 1. Điền ai hay ay
Bài 2. Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ
trống
( sa, xa): . . . xôi; . . . xuống
( sá, xá) : phố . . . ; đường . . .
<b></b>
<b>---Buổi sáng </b>
<i><b> Ngày soạn: 11/ 10/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 16/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b> Tiết 28: 47 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+25
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 7+5 và 47+5
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II</b>
<b> . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bẳng gài,que tinh.VBT
<b>A.KTBC (5p)</b>
- 3HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào nháp
- HS NX – GV NX
<b>B. Bài mới (6p)</b>
<b>1. Giới thiệu phép cộng 47+25</b>
- GV nêu bài toán
- HS nêu ra phép tính
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- GV chốt lại cách làm của Hs
<b>2. Luyện tập (20p)</b>
<b>Bài 1: Tính(3p)</b>
- Nêu yêu cầu bài
- 3HS làm trên bảng – Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NXĐúng Sai
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S (5p)
- Nêu yêu cầu bài
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ- S
+ Nêu cách làm
+ HS đối chiếu với bài trên bảng
Bài 3: (7p)
- 2HS đọc đề bài
? Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống (5p)
- Nêu yêu cầu- HS làm bài theo nhóm đơi
- Chữa bài:+ Cácnhóm báo cáo
+ NX Đ- S
? Giải thích cách làm?
+ Đổi chéo vở kiểm tra
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
? Học bài gì?
? Lưu ý gì khi dặt tính và tính?
- GV NX giờ học
Đặt tính rồi tính
17 + 4 57 + 8
27 + 5 37 + 6
Có : 47 que tính
Thêm : 25 que tính
17
+<sub>24</sub>
Tóm tắt
Nữ : 27 ngưịi
Nam: 18 người
Cả đội: . . . người?
Bài giải
Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số : 45 người
<b>____________________________________</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<b> Tiết 18:</b> <b>NGÔI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.</b>
- Đọc trơn toànbài. Đọc đúng các từ ngữ: ngơi trường, bỡ ngỡ, xoan đào, lấp ló,
sáng lên trong nắng
- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết nhấn giọng ở những từ gợi tả
- Hiểu nội dung bài: Qua việc tả ngơi trường tác giả cho ta thấy tình u, niềm tự
hào của học sinh với ngôi trường.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p)</b>
- 2 HS đọc bài cũ : bài mẩu giấy vụn
1 hs đọc đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi sau:
? Tại sao cả lớp không ghe thấy mẩu giấy
nói gì?
1 hs tiếp đọc đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi
sau:
? Tại sao bạn gái nghe được lời của mẩu
giấy?
-GV NX .
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Trong bài tập đọc hôm nay chúng ta sẽ
được đến thăm một ngôi trường mới và
cũng qua bài tập đọc này các em sẽ thấy
tình u thương và lịng tự hào của các
bạn hs khi được học trong ngôi trường
mới.
<b>2. Luyện đọc (11p)</b>
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn đọc: bài tập đọc này có
giọng đọc tha thiết, tình cảm. Các em chú
ý phải nhấn giọng ở các từ ngữ miêu tả
ngôi trường mới.
b. Luyện đọc và luyện phát âm từ khó dễ
lẫn.
- HS đọc nối tiếp câu
* Theo các em bài này chia làm mấy đoạn
?
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn( lần 1)
Hướng dẫn ngắt nghỉ:
- GV treo bảng phụ đoạn cần hướng dẫn
GV đọc ngắt nghỉ và hỏi : Theo các em
cơ đã ngắt nghỉ ở đâu ?
-y/c hs đó đọc , Gv hướng dẫn nhấn
giọng ở những từ gạch chân.
- vì cả lớp xì xào cho rằng mẩu giấy
khơng biết nói
-vì : bạn gái hiểu được lời cô giáo
muốn nhắc nhở hs là hãy bỏ giác vào
thùng.
- Giọng đọc thiết tha tình cảm
-3 đoạn :
- Đoạn 1.Trường mới…đến lấp ló trong
cây
- Đoạn 2. Em bước vào lớp …đến mùa
thu
- Đoạn 3. Đoạn cịn lại
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Y/c 2 hs khác đọc .
* Đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 kết hợp
giảI nghĩa từ :
? con hiểu từ lấp ló nghĩa là ntn ?
? con hiểu từ bỡ ngỡ nghĩa là ntn ?
? con giải nghĩa cho cô giáo từ rung động
- HS đọc trong nhóm
- Theo dõi NX bạn đọc
- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS NX- GV NX
- HS đọc đoạn1
-lúc ẩn lúc hiện
-HS đọc đoạn 2 :
-chưa quen trong buổi đầu
- HS đọc đoạn 3 :
-ý nói tiếng trống rung lên làm cho hs
cảm động
* Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (7p)</b>
- HS đọc đoạn 1- Lớp theo dõi
?Đoạn văn nào trong bài tả ngơi trường
từ xa?
? Ngơi trường mới xây có gì đẹp?
- HS đọc đoạn 2- Lớp theo dõi
?Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
? Cảnh vật trong lớp được miêu tả như
thế nào?
- HS đọc đoạn 3- Lớp theo dõi
? Dưới mái trường mới bạn học sinh
thấy có gì mới?
? Bài văn cho thấy tình cảm của bạn nhỏ
với mái trường như thế nào?
<b>4. Luyện đọc lại (7p)</b>
<b>- GV nêu lại cách đọc bài</b>
<b>C. Củng cố - dặn dị (3p)</b>
? Em có u ngơi trường của mình
khơng?
- GV NX giờ học
1.Tả ngơi trường từ xa
- tường vàng, ngói đỏ. . .
2. Tả lớp học
- tường vôi trắng , bàn ghế gỗ xoan
đào,...
3. Cảm xúc của học sinh
- tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô
giáo trang nghiêm mà ấm áp. . .
- Bạn học sinh rất yêu ngôi trường mới
-HS nêu cảm nghĩ
<i><b></b></i>
<i><b>---Tập viết</b></i>
<b>CHỮ HOA Đ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết viết chữ cái Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu , đều
nét, nối chữ đúng quy định.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>*) BVMT: Ý thức giữ trường lớp sạch đẹp</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GV NX
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5p)</b>
a. Hướng dẫn quan sát và NX
- HS quan sát chữ mẫu trên máy chiếu
- GV đặt câu hỏi giúp HS NX về:
+ Độ cao , độ rộngcủa chữ
+ Các nét của chữ
+ So sánh với cách viết chữ D
- GV viết mẫu, vừa viết vừa giảng giải
<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng (5p)</b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng
- 1 HS đọc câu
- HS giải nghĩa câu
*) BVMT: Để trường lớp sạch đẹp em cần làm gì?
b. Hướng dẫn quan sát NX
- HS quan sát
c. Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết chữ Đẹp 2 lượt
- GV uốn nắn- sửa sai
<b>4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở (14p)</b>
- GV nêu yêu cầu
- HS viết bài – GV theo dõi uốn nắn
<b>5.Chấm chữa bài (3p)</b>
- GV chấm NX một số bài
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
? Nêu cách viết chữ Đ ?
- GV NX chung bài viết
- GV NX giờ học
D- Dân
- Chữ Đ viết giống chữ D, thêm dấu
gạch ngang ở giữa
- Đẹp trường đẹp lớp
- Trường lớp sạch đẹp
- cao 1 li: e,ư, ơ, n
- cao 2,5 li: Đ, p,gl
- cao 2 li: đ
- một chữ cái o
-HS viết bảng con
<b> </b>
<b>Buổi chiều </b><i><b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b></i>
<i><b>Nhà trường tổ chức câu lạc bộ Tiếng Anh </b></i>
<i><b></b></i>
<b>---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT </b>
<b>Tiết 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
-Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm đầu, vần, dấu thanh dễ lẫn: ai/ay, s/x,
dấu hỏi/dấu ngã.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thực hành Tiếng Việt và Toán</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
A/ KTBC: 5p
B/ Bài mới: 27p
a. Gv gtb
<b>b.</b> Hd hs ôn
<b>Bài 1: Hs đọc yc BT1</b>
- Lớp làm bài.
<b>Bài( 2): HS đọc yc BT2a</b>
- Gọi hs chữa bài.
- GVNX.
<b>Bài 3: Hs đọc yc BT3.</b>
- Hs tự làm.
- Gọi hs đọc bài làm, nhận xét
- GVNX, chốt bài làm đúng.
<b>Bài 4: Hs đọc yc BT4.</b>
- GV gọi hs đọc câu mẫu.
- GV hd và hs làm bài.
Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vở.
- Hs nx, gvnx .
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
Gv nx tiết học
<b>Bài 1: 2 hs đọc: Điền vần ai hoặc ay.</b>
<b>- Lớp làm bài.</b>
<b>Bài 2: Hs đọc: Điền vào chỗ trống:s hoặc x</b>
Cây si; củ xâm; xe đạp đua; Cây cao su
<b>Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau?</b>
a , Dấu chấm b, Dấu chấm hỏi
c, Dấu chấm d, Dấu chấm hỏi
<b>Bài 4 : 2 hs đọc: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu </b>
<b>M : Nam là học sinh thường đi học muộn.</b>
- Ai là học sinh thường đi học muộn?
- Hs lên làm.
a. Lương Thế Vinh là thần đồng nước Việt.
- Ai là thần đồng nước Việt?
b. Mơ là học sinh bé nhỏ nhất lớp.
- Ai là học bé nhỏ nhất lớp?
c. Đồ vật thân thiết nhất với Long ở nhà là máy
<b>vi tính.</b>
- Đồ vật thân thiết nhất với Long là cái gì?
<b> Bồi dưỡng TỐN</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>
- Biết thực hiện phép cộng dạng có nhớ sang hàng chục.
- Củng cố giải toán về nhiều hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b> A. KTBC: 5P</b>
- GV gọi hs đọc bảng cộng 8,7.
- GV cho 2 phép tính yc hs lên: đặt tính rồi tính
<b>19 + 36 48 + 9</b>
- Gọi hs nhận xét và nêu cách đặt tính.
- GV nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>
<b>C. Luyện tập:30p</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm .</b>
- Muốn tính nhẩm nhanh con dựa vào bảng cộng
mấy?
- 2 HS đọc.
- 2hs lên làm, lớp làm nháp.
19 48
+ +
36 9
---
55 57
<b>Bài 1: Hs đọc yc: </b>
- GV yc cả lớp làm bài.
- Gọi hs đọc bài vừa làm.
- GVNX.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi hs yêu cách đặt tính.
- Lớp làm bài, 3 hs lên bảng làm.
- Hs nx, gv nx.
<b>Bài 3: Hs đọc yc BT3.</b>
- Gọi hs dựa vào tóm tắt đọc bài toán.
- Hs lên giải, lớp làm bài.
- GVNX, cho điểm.
<b>Bài 4: Đố vui:HS tự làm.</b>
<b>D. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
- GVNX tiết học.
- Lớp làm bài.
- Hs đọc nt: 7 + 6 = 13…..
<b>Bài 2:</b>hs đọc yc bài tập.
- Hs lên làm.
57 77 87
+ + +
4 5 6
61 83 93
<b>Bài 3 : Giải bài tốn theo tóm tắt sau. </b>
Bài giải
Hồ cắt được số bông hoa là:
17 + 8 = 25 (bông hoa)
Đáp số: 25 bông hoa
<b>---Buổi sáng Ngày soạn : Ngày 12/ 10 / 2019</b>
<i><b> Ngày giảng : Thứ năm, 18/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS củng cố về:
<b>1. Kiến thức</b>
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng dạng 7 + 5, 47 + 5 , 47 + 25
<b>2. Kĩ năng</b>
- Giải tốn có lời văn
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Bảng phụ, bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- 3HS làm bài trên bảng- Lớp làm nháp
- HS NX – GV NX đánh giá
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện tập (27p)</b>
- Nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi bảng
- Chữa bài :? Nêu cách cộng nhẩm 7 với
một số?
+ NX Đ-S
<b>GV: Thuộc bảng 7 cộng với một số</b>
- Nêu yêu cầu
- HS làm vở – 2HS làm trên bảng
Đặt tính và tính
37 + 45 57 + 36 47 + 29
- Chữa bài:+ NX Đ-S
? Nêu cách thực hiện 27+35?
<b>GV: Lưu ý cách đặt tính và tính </b>
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS khá đọc bài tốn dựa vào tóm tắt
? Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ- S
? Nêu cách đặt lời giải khác?
<b>Gv: Lựa chọn lời giải phù hợp </b>
+ Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S
- Nêu yêu cầu
- GV tổ chức trò chơi
- Chữa bài :
+ Giải thích cách làm
+ NX Đ-S
<b>GV: Giới thiệu dạng tốn trắc nghiệm</b>
<b>C. Củng cố - dặn dị (3p)</b>
? Luyện tập kiến thức gì?
- GV NX giờ học
Bài 2. Đặt tính rồi tính(5p)
37 + 15 47+18 24 + 17 67 + 9
Bài 3. Giải bài tốn theo tóm tắt sau(7p)
Thúng cam : 28 quả
Thúng quýt : 37 quả
Cả hai loại thúng : ... quả?
Bài giải
Cả hai loại trứng có số quả là:
28 + 37 = 65( quả)
Đáp số : 65 quả
Bài 4. Nối phép tính thích hợp với ô
trống (5p)
15< …..<25
Bài 5. > < =(5p)
<i><b>---Chính tả</b></i>
<b> Tiết 12: NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nghe viết chính xác đoạn ci bài Ngơi trường mới
<b>2. Kĩ năng</b>
- Phân biệt vần ai/ ay ; âm đầu s/x trong một số trường hợp
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KTBC (5p)</b>
- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX đánh giá
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn viết (19p)</b>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>
- GV đọc bài
- 2 HS đọc lại
? Dưới mái trường mới bạn HS thấy có gì mới?
nhà máy máy cày
thính tai giơ tay
xa xôi sa xuống
phố xá đường sá
? Có những dấu câu nào được dùng trong bài
-Đầu câu chúng ta phải viết chữ như thế nào ?
đầu đoạn chúng ta phảI trình bày ntn ?
<i>b. HS viêt bài </i>
- GV đọc – HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
<i>c. Chấm chữa bài</i>
- GV đọc – HS soát lỗi
- HS tự sốt, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (8p)</b>
- HS nêu yêu cầu
- GV tổ chức 3 đội thi tếp sức
- HS NX – GV NX
GV: Lưu ý cách viết ai/ ay
- Hs nêu yêu cầu
- 1 HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào vở
- Lớp NX – GV NX
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
-dấu phẩy,chấm,chấm than
Bài 1. Thi tìm nhanh các tiếng
có vần
<i>ai</i> <i>ay</i>
mái máy
Bài 2. Thi tìm nhanh các tiếng
bắt đầu bằng s/x
<i>s</i> <i>x</i>
sông xa
<b> Tiết 6: </b><i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH-TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu có mẫu là: Ai ( con gì, c gì)- là
gì?
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết và sử dụng đúng mẫu câu phủ định
- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng dạy học
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> - Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- 1 HS đặt câu theo mẫu Ai- là gì?
- HS NX- GV Nx
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (27p)</b>
<b>Bài 1: HSKG (15p)</b>
- HS đọc đề bài
- HS đọc câu a)
? Bộ phận câu nào được in đậm?
? Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu
trả lời là Em?
- Vài HS nêu câu hỏi
- HS tự làm phần còn lại vào vở
- HS đọc bài làm
- HS NX- GV NX
Bài 2 (Giảm tải)
Bài 3: (12p)
- HS nêu yêu cầu
- HS làm việc nhóm đơi
- GV tổ chức thi giữa hai nhóm
- HS NX- GV NX
- HS nối tiếp nêu đồ dùng vầ tác dụng
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
- HS nêu lại các cặp từ trong cau phủ
định
- GV NX giờ học
-. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm
a. Em là học sinh lớp 2.
b. Lan là học sinh giỏi nhất lớp
c. Mơn học em u thích là Tiếng Việt.
- Tìm các đồ vật ẩn trong tranh. Mỗi đồ
vật ấy dùng để làm gì?
<i> </i><b>Thủ công</b>
<b> </b><i>Tiết 6</i><b>: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản ,phù hợp
<b>2. Kĩ năng</b>
- Gấp nhanh ,các nếp gấp thẳng ,phẳng.Sản phẩm đẹp.
<b>3. Thái độ</b>
- HS u thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết u q sản phẩm do tự
mình làm ra.
* Với HS khéo :Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn . Các nếp gấp
thẳng, phẳng .Sản phẩm sử dụng được.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ cơng.
- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra : Thơng qua trị chơi “Tơi cần”</b>
để kiểm tra đồ dùng của HS.
-HS đáp lại lời thầy “ Cần gì – Cần gì ?
và giơ dụng cụ theo yêu cầu của GV.
- HS nêu tên bài.
<b>2. Bài mới:</b>
a)Giới thiệu: Gấp máy bay đuôi rời (tt)
b)<i>Hướng dẫn các hoạt động : </i>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Ôn kiến thức về quy trình gấp máy bay
đi rời.
- Đưa vật mẫu lên, hs quan sát và trả
lời :
+ MBĐR có những bộ phận nào?
+ Có mấy bước để làm MBĐR ?
+ Đó là những bước nào ?
- Treo bảng minh họa quy trình gấp
MBĐR.
+ Muốn làm MBĐR cần giấy màu hình gì ?
+ <b>Bước 1 ta làm gì ?</b>
+ <b>Bước 2 ta gấp phần nào ?</b>
- Nhận xét, chốt ý, chú ý làm chậm các
thao tác khó khi gấp đầu và cánh MBĐR.
+ <b>Bước 3 ta gấp phần nào của MBĐR ?</b>
- Gọi HS nêu lại quy trình gấp bước 3.
- HS quan sát quy trình gấp trên bảng và
trả lời.
- Đầu, cánh, thân và đuôi.
- HS : có 4 bước.
- Hình chữ nhật.
- HS trả lời.
- HS nêu miệng (1,2 hs).
- HS khác nhắc lại.
- HS quan sát quy trình gấp và trả lời.
<b>Hoạt động 2 :</b>
Tổ chức cho HS thực hành
- Chia lớp thành nhóm 4 HS để thực
hành.
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng,
chậm.
- Đại diện 2 đội : 2 em lên phóng
máy bay.
- HS quan sát, nêu nhận xét.
- HS thực hành cá nhân theo nhóm 4
HS.
<b>3. Nhận xét – Dặn dị :</b>
lớn lên làm phi cơng lái được máy báy.
<i></i>
<b>---Buổi chiều </b>
<b>Ơn tốn:</b>
- Củng cố cho HS kiến thức về phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (dạng 47 +
25).
- Biết cách tính nhẩm.
- Biết giải tốn có lời văn, giải bằng một phép tính cộng. Biết cách so sánh giá trị
của hai tổng với nhau.
<b>II. Phương tiện, phương pháp dạy học:</b>
- Bài tập toán tiết 28. BTCCKT và KN mơn tốn 1 tuần 6.
* Bài tập dành cho HSKG.
- Phương pháp quan sát, hoạt động nhóm thực hành...
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> 2'</b>
1'
30'
<b>A. Phần mở đầu:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát, chuẩn bị đồ</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của
HS.
B. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Khám phá: GV nêu mục tiêu tiết học.</b>
<b>2. Thực hành:</b>
* GV yêu cầu HS mở BTT tiết 28, tự suy
nghĩ và làm bài tập. Có thể thảo luận theo
cặp đơi. GV giúp đỡ những HS cịn lúng
túng trong q trình làm bài tập. GV chữa
bài cho những HS đã làm xong bài tập.
<b>* Chữa bài tập: HS tiếp nối nhau nêu kết</b>
quả, phân tích, giải thích khi GV yêu cầu.
GV lưu ý HS với những bài mà HS cịn bị
sai sót khi chữa bài.
<b> Bài 1: Tính nhẩm</b>
- GV yêu cầu HSYK tiếp nối nhau nêu
kết quả của bài tập.
- GV yêu cầu HSYK đọc lại phép cộng
7cộng với một số và tính chất giao hốn
của nó.
<b> Bài 2: Tính</b>
- Yêu cầu 3 HSYK lên bảng mỗi HS 2
<b>- Cả lớp hát và chuẩn bị đồ dùng cho tiết</b>
học.
- Kiểm tra đồ dùng theo cặp.
- Lắng nghe, nắm những yêu cầu của tiết
học ôn.
* HS làm bài tập theo hướng dẫn của
GV.
* Chữa bài tập thể, nhận xét, sửa sai.
- HSYK chữa bài tập, HS khác nhận
xét, sửa sai.
3'
phép tính, thực hiện cả lớp nhận xét, bổ
sung.
- Gọi 1 HSKG nêu cách đặt tính.
<b> Bài 3: Gọi 1 HSTB lên bảng chữa bài </b>
tập, GV lưu ý HS cách trình bày bài tốn
có lời văn cho khoa học.
<b>Bài 4: Nơí phép tính thích hợp với ô </b>
<b>trống (theo mẫu)</b>
<b> Bài 5: Điền dấu >, <, =</b>
- Tiếp nối nhau nêu kết quả.
<b>* Bài tập dành cho TTBN</b>
Nhẩm nhanh:
9 + 4 + 19 = 8 + 7 + 17 =
7 + 6 + 18 = 8 + 5 + 16 =
<b>C. Kết luận: </b>
- GV củng cố lại kiến thức vừa học.
- Nhận xét giờ học, đánh giá, rút kinh
nghiệm.
7 + 7 = 14 7 + 9 = 16 9 + 7 = 16
- HSYK lên bảng thực hiện, HS khác nhận xét,
sửa sai.
+ 27<sub>35</sub> + 47<sub>18</sub> + 77<sub> 9</sub> + 68<sub>27</sub>
62 65 86 95
- 1 HSTB lên bảng chữa bài tập, HS
khác theo dõi, nhận xét, sửa sai.
Trứng gà : 47 quả
Trứng vịt : 28 quả
Cả hai loại trứng : ... quả ?
Bài giải
Cả hai loại có số trứng là :
47 + 28 = 75 (quả)
Đáp số: 75 quả
- Tiếp nối nhau nêu miệng (HSTB)
- HS tiếp nối nhau nêu .
- HS làm bài tập theo yêu cầu.
- HSKG nhẩm nhanh :
9 + 4 + 19 = 32 8 + 7 + 17 = 32
7 + 6 + 18 = 31 8 + 5 + 16 = 29
- Cả lớp lắng nghe.
- Lắng nghe, ghi nhớ bài về nhà.
<b>...</b>
<i>Luyện viết</i>
- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng
Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần).
II. Phương tiện, phương pháp dạy học:
- Mẫu chữ hoa Đ đặt trong khung chữ . Giấy khổ to viết mẫu câu ứng dụng.
- Phương pháp quan sát, hoạt động nhóm thực hành...
<b>III. Ti n trình d y h c.ế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
5' <b>A. Mở đầu:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu lớp viết vào </b>
bảng chữ D và chữ Dân
- Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa D từ
ứng dụng : Dân.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng theo yêu cầu.
1'
10'
20'
5'
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khám phá: - Hôm nay chúng ta sẽ tập </b>
viết chữ hoa Đ và một số từ ứng dụng có chữ
hoa Đ
<b> 2. Kết nối :</b>
<b>a. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Quan sát và nêu nhận xét quy trình viết chữ
Đ:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
+ Chữ hoa Đ gồm mấy nét ? Có những nét
nào ?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ Đ cho học sinh như sách giáo
khoa.
- Viết lại qui trình viết lần 2.
- Yêu cầu viết chữ hoa Đ vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con.
<b>b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b>
Đẹp trường đẹp lớp
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Quan sát, nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?
- Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e
như thế nào?
- Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Đẹp vào
bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh.
<b>3. Thực hành : Hướng dẫn viết vào vở :</b>
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>C. Kết luận:</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
Tuyên dương một số HS có bài viết đạt điểm
cao.
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong
vở.
Dân "
- Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Học sinh quan sát.
- Chữ Đ gồm 1 nét thẳng đứng và 1
nét cong phải nối liền và thêm một
nét ngang.
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con.
- Đọc : Đẹp trường đẹp lớp.
- Gồm 4 tiếng: Đẹp, trường, đẹp, lớp
- Chữ Đ, l cao 5 li , các chữ đ , p cao
2 li , chữ t cao 1,5 li , các chữ còn lại
cao 1 li.
- Viết sao cho nét khuyết chữ e chạm
vào nét cong phải của chữ Đ
- Thực hành viết vào bảng.
- Viết vào vở tập viết: 2 dòng câu ứng
dụng: Đẹp trường đẹp lớp.
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Lắng nghe.
- Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa E, Ê”
<b>---Buổi sáng Ngày soạn : Ngày 11/ 10/ 2019</b>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, 18/10/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
Tiết 30: BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố khái niệm “<i>ít hơn” </i>và biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn có một phép tính).
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(3p)</b>
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT.
- HSNX, GVNX.
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB:</b>
- GV nêu MĐYC của giờ học.
<b>2. Nội dung:(15p)</b>
<i>a) Giới thiệu về bài tốn ít hơn:</i>
- GV nêu bài tốn.
- GV sử dụng đồ dùng trực quan.
- HS nêu lại bài toán.
? 7 quả cam là số quả ở hàng nào?
? Số cam ở hàng dưới so với số cam ở
hàng trên như thế nào?
? Muốn biểu diễn số cam ở hàng dưới, ta
vẽ đoạn thẳng như thế nào?
- 1 HS biểu diễn câu hỏi của bài trên sơ
đồ.
? Muốn tính số cam ở cành dưới ta làm
như thế nào?
- HS nêu phép tính.
- HS nêu lời giải - đáp số.
- 1 HS lên bảng trình bày bài.
<i><b>* Điền dấu <, >, = ?</b></i>
19 + 7 ... 17 + 9 23 + 7 .... 38 – 8
16 + 8 ... 28 – 3 17 + 9 ... 17 + 7
- Hàng trên:
- Hàng dưới:
- 7 quả cam là số cam ở hàng trên.
- Số cam ở hàng dưới ít hơn số cam ở
hàng trên.
- Muốn biểu diễn số cam ở hàng dưới, ta
vẽ đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng biểu
diễn số cam ở hàng trên.
7 quả
- Hàng trên:
2 quả
- Hàng dưới:
? quả
<b>Bài giải</b>
<i><b>b) Luyện tập</b>:</i>
<b>* Bài 1: (5p)</b>
- HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt lên bảng.
- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
+ NX cách trình bày.
+ Nêu câu trả lời khác.
<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn về ít </b>
hơn.
<b>GV: Củng cố cách giải bài toán về ít</b>
hơn. Lưu ý: thấp hơn là ít hơn.
<b>* Bài 3: (5p)</b>
- HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- GV tóm tắt lên bảng.
- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT
- Chữa bài:
+ NX Đ-S.
+ Nêu câu trả lời khác.
<b>GV: Củng cố cách giải bài toán về ít</b>
hơn.
<b>C. Củng cố - dặn dị:(1p)</b>
- Hơm nay chúng ta học dạng tốn gì?
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tóm tắt</b>
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An: 5 cm
Bình cao : ... cm?
<b>Bài giải</b>
Bình cao số xăng- ti- mét là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 92 cm.
Học sinh gái : 15 bạn
Học sinh trai ít hơn học sinh gái: 3 bạn
Học sinh trai : ... bạn?
<b>Bài giải</b>
Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 – 3 = 12 (bạn)
Đáp số: 12 bạn
<b></b>
---Tiết 6: Tập làm văn
<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.
<b>2. Kĩ năng </b>
- Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC:(5p)</b>
- HS1 làm lại BT1, tiết TLV tuần 5.
- HS2 đọc mục lục các bài tập đọc ở tuần 6.
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ truyện
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB( 2p)</b>
- GV nêu MĐYC của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập(25p)</b>
<i>* Bài 1: </i> Giảm tải
<b>* </b><i>Bài 2: </i>
<i>* Bài 3: </i>Đọc mục lục sách của một tập
truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên
tác giả và số trang theo thứ tự trong mục
lục.
- HS nêu y/c của bài.
- Mỗi HS đặt trước mặt một tập truyện
thiếu nhi, mở trang mục lục.
- 3, 4 HS đọc mục lục tập truyện của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS làm bài vào VBT.
- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò( 3p)</b>
- GV dặn dò HS tập xem mục lục của các
tập truyện thiếu nhi khác.
- GVNX giờ học.
- Mẩu giấy vụn, Ngơi trường mới, Mua
kính.
- HS đọc tên truỵện, tên tác giả và số
trang.
<b>---Tự nhiên xã hội</b>
<b> Tiết 6:</b> <b>TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>
Sau bài học HS có thể:
<b>1. Kiến thức</b>
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miện , ruột non, ruột già
<b>2. Kĩ năng</b>
- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa dễ dàng
- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa
<b>3. Thái độ</b>
- HS có ý thức : ăn chậm nhai kỹ , không chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no , không
nhịn đi đai tiện
<b>* KNS:</b>
- Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để giúp thức ăn tiêu háo được
dễ dàng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Khám phá (2p)</b>
<b>2. Kết nối. (8p) Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang </b>
miệng và dạ dày
* Mục tiêu:HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
* Cách tiến hành:
- HS làm việc theo nhóm đơi
- HS ăn bánh mì - mô tả sự biến đổi của thức ăn và khoang miệng
- Trả lời câu hỏi:
<b>GV: ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ , lưỡi nhào trộng, nước bọt tẩm ướt rồi được </b>
nuốt xuống thực quản và dạ dày . ở dạ dày thức ăn tiếp tục được hào trộn nhờ sự co
báp của dạ dày và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng
<b>3. Hoạt động 2. (8p)</b>
* Mục tiêu: HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột già
* Cách tiến hành:
- HS đọc thông tin trong SGk- hỏi m trả lời theo câu hỏi gợi ý
? Tại sao chúng ta càn đi đai tiện hàng ngày?
- HS trả lời trước lớp- HS NX bổ sung
<b>GV: Vào đến ruột non phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng , chúng </b>
thấm qua thành ruột non vào máu nuôi cơ thể. Chất bã đưa xuống dạ dày , biến
thành phân và được đưa ra ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày để tránh táo
bón
<b>4. Thực hành 3 (9p)</b>
* Mục tiêu:- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp thức ăn tiêu hóa dễ dàng
- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa
<b>GV: ăn chậm nhai kỹ để thức ăn được tiêu hóa tốt hơn , nếu chạy nhảy sẽ làm giảm </b>
sự tiêu hóa, gay đau bụng
<b>GDBVMT: Chúng ta k nên nhịn đi đại tiện và đi đại tiện đúng nơI quy định, bỏ </b>
giấy lau vào đúng chỗ để giữ vs môI trường
<b>5. Vận dụng (3p)</b>
- Dặn HS áp dụng điều đã học vào cuộc sống- GV NX giờ học
<b>---SINH HOẠT Tuần 6</b>
<b>*I. Nhận xét tuần 6:</b>
<b> 1. Ưu điểm</b>
<b> - Đa số các em đi học đều, đúng giờ.</b>
- Chuẩn bị đồ dùng tương đối đày đủ.
- Trong lớp một số em đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài. Đã có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
2. Nhược điểm:
<b> - Trong lớp chưa chú ý vào bài:………..</b>
- Thiếu đồ dùng học tập: ……….
<b>II. Phương hướng tuần 7: </b>
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Thi đua viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Thi dành nhiều nhận xét tốt giữa các nhóm học tập.
<b> - Có tham gia nhưng GV chủ nhiểm cịn phải nhắc nhở nhiều.</b>
- 100% có đủ đồ dùng dạy học.
- Trong lớp học phải chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, bài
tập ở nhà phải làm đầy đủ.
- Rèn luyện chữ viết đẹp, ngay ngắn, đúng mẫu, cỡ chữ theo quy định
chung.
- Tuyệt đối không ăn quà vặt, không vứt rác ra sân trường.
- Khơng cãi, đánh nhau.
<i><b>---An tồn giao thông</b></i>
<b> Bài 6 : NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thưc</b>
- HS biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp xe máy
- HS mô tả được các động tác khi lên và xuống xe
<b>2. Kĩ năng</b>
- HS thể hiện thành thạo các động tác lên xuống xe
- Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm
<b>3. Thái độ</b>
- Thực hiện đúng động tác và những quy định khi ngồi trên xe
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy
<b>II. CHUẨN BỊ:- Mũ bảo hiểm</b>
- phiếu học tập ghi tình huống hoạt động 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Hoạt động 1.</b>
? Kể tên một số phương tiện cơ giới mà em biết?
? Hàng ngày em đến trường băng phương tiện gì?
<b>2. Hoạt động 2. </b>
- Gv chia lớp làm 4 nhóm
- Các nhóm quan sát hình vẽ SGK- NX động tác Đ- S của mỗi người trong hình
- Đại diện nhóm trình bày
? Khi trèo lên xuống xe máy em trèo phía phải hay phía trái của xe?
<b>GV kết luận: Khi ngồi trên xe đạp xe gắn máy em cần lưu ý:</b>
- Lên xuống ở phía bên trái , quan sát khi lên xe
- Ngồi phía sau người điều khiển xe
- Bám chặt vào người ngịi phía trước
<b>3. Hoạt động 3.- Gv chia lớp làm 4 nhóm</b>
<i>Tình huống 1</i>. Em được bố đèo đến trường bằng xe máy. Em hãy thể hiện lại động
<i>Tình huống 2</i>. Mẹ đèo em đến trường bằng xe đạp. Trên đường đi gặp bạn được bố
đèo bằng xe máy , bạn vẫy gọi em bảo đi nhanh đến trường để chơi . Em thể hiện
thái đọ à động tcác như thế nào?
<b>GV kết luận: - Các em cần thực hiện đúng động tác để đảm bảo an tồn cho bản </b>
thân
? điều gì sẽ xảy ra nếu em không thực hiện đúng những quy định khi ngòi trên xe
đạp xe máy?
<b>C. Củng cố - dặn dò</b>
- HS nhắc lại những quy định khi ngồi trên xe đạp xe máy
- Dặn dò HS thực hiện hàng ngày.
<b>---Buổi chiều </b>
<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs :</b>
- Biết thực hiện phép cộng (dạng có nhớ).Nắm được cách so sánh các số.
-Củng cố giải tốn về ít hơn.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt</b>
<b>III/CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>
A/KTBC:5P
B/Bài mới: 27p
a. Gv gtb
<b>b.</b> Hd hs ôn
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng,biết các số </b>
hạng là:
- Hs nêu cách đặt tính.
- Lớp làm bài. GVNX chốt bài đúng.
<b>Bài 2 : GV nêu yc BT2.</b>
- GV hướng dẫn 1 phép tính: ta phải tính
cả 2 vế rồi mới điền dấu được.
- Hs lên bảng làm, lớp làm vở.
- GV chữa bài của hs.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi hs đọc bài toánvà trả lời câu hỏi:
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết chị ni bao nhiêu con thỏ
con làm thế nào?
- Gọi hs chữa bài bạn.
- GVNX, chốt bài làm đúng
<b>Bài 4: Đố vui: Hs tự làm.</b>
<b>Bài 1: 57 và 25 37 và 24</b>
47 và 37 8 và 87
- Hs nêu.
- Hs lên làm.
18 + 7 <b>< 18 + 9 18 + 7 = 17 + 8</b>
27 + 7 > 27 + 5 47 + 5 = 45 + 7
- 2 hs đọc.
- HS làm bài vào vở
- 1 Hs lên giải.
Bài giải
<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>
<b>Luyện viết</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Luyện viết các chữ nhóm có nét cong và các chữ nhóm chữ có nét khuyết
trên, nét khuyết dưới. Luyện viết các chữ cỡ chữ nhỏ: Con chữ đơn, vần có nét nối,
câu ứng dụng: Có chí thì nên.
<b>II. Phương tiện, phương pháp dạy học:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ viết mẫu chữ.
- Phương pháp quan sát, thực hành...
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
5'
1'
9'
6'
15'
<b>A. Mở đầu:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên baûng viết chữ chia, chia
ngọt xẻ bùi .
- Nhận xét từng em .
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khám phá: Nêu yêu cầu của bài .</b>
<b>2. Kết nối</b>
<b>a. Hướng dẫn viết chữ</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
mâu các con chữ viết thường theo nhóm
chữ.
+ Nhóm chữ có nét cong: b, d, đ, e,ê…
+ nhóm chữ có nét khuyết dưới: l, b, h,
k,g.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
giáo viên viết mâu và viết bài trên bảng
con.
- Giáo viên giúp học sinh nhắc lại cách
viết và nhận xét độ cao các con chữ
- Nhận xét đánh giá.
<b>b. Hướng dẫn học sinh viết câu ứng </b>
<b>dụng.</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc câu
ứng dụng. Có chí thì nên.
- Nhận xét chiều cao các con chữ trong
câu. Giáo viên viết mâu .
<b>3. Thực hành luyện viết vào vở</b>
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở .
- 2 Học sinh lên bảng
- HS nhắc lại yêu cầu bài
- Hs đọc các chữ cái GV nêu ra
- 3 - 5 em nhắc lại
- Học sinh quan sát GV viết
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài bạn .
- Một em đọc bài tập 3 .
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- 2 học sinh nhận xét.
- HS quan sát
2' - Chữa bài và nhận xét .
<b>C. Kết luận:-Nhận xét đánh giá tiết </b>
học
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Âm nhạc:</b>
Ôn tập bài hát: Múa vui.
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản.
<b> 1. Phương tiện.</b>
<b> Giáo viên: Bài hát.</b>
Học sinh: Tập bài hát lớp 2.
<b> 2. Phương pháp.</b>
Thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
T.G Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
25’
<b>A. Mở đầu.</b>
<i>1. Ổn định tổ chức.</i>
- Hướng dẫn HS khởi động giọng
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>.
- Gọi 2 HS lên hát bài <i>Múa vui</i>.
- GV nhận xét.
<b>B. Hoạt động dạy học.</b>
<i>1. Khám phá.</i>
- GV giới thiệu, ghi đầu bài.
<i>2. Kết nối</i>.
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Múa vui</b></i>
- GV đệm đàn cho HS hát ôn theo các
hình thức.
- GV nghe và sửa sai.
- Yêu cầu HS hát và vỗ tay đệm theo tiết
tấu.
Cùng nhau múa xung quanh vòng...
x x x x x x
- Chia lớp làm 2 nhóm:
+ Nhóm1 - Hát.
+ Nhóm 2 - Vỗ đệm (rồi đổi
lại)
- Cho cả lớp hát và vỗ tay đệm theo tiết
tấu lời ca.
<i><b>Hoạt động 2: Hát với tốc độ khác nhau.</b></i>
- HS thực hiện.
- 2 HS thực hiện.
- Nhận xét.
- Đọc đầu bài.
- Cả lớp hát ôn.
- Chú ý hát đúng.
- Hát và vỗ tay đệm.
- Hát theo nhóm.
- HS thực hiện.
3 ’
+ Lần1: Hát với tốc độ vừa
phải.
+ Lần 2: Hát với tốc độ nhanh hơn.
- GV nhận xét và sửa sai.
- Cho HS thực hiện lại lần 2.
<i><b>Hoạt động 3: Hát và vận động phụ họa.</b></i>
- GV tổ chức cho từng nhóm lên bảng
đứng thành vịng trịn vừa múa vừa hát.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>C. Kết luận.</b>
H: Ai là tác giả của bài hát <i>Múa vui</i>?
- Dặn HS học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
- Hát theo nhóm.
- Nhận xét.
- HS trả lời
- HS thực hiện