Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD & ĐT </b>

<b>Cái Nước</b>



<b>Trường THCS </b>

<b>Tân Hưng Đơng</b>



<b>Giáo Án Điện Tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hãy nêu sự tiến hố của hệ hơ hấp qua các </b>


<b>ngành động vật đã học ?</b>



<b>Kiểm Tra Bài Cũ</b>



<sub> Hệ hô hấp: Chưa phân hóa (ĐVNS, Ruột khoang)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hình 2. Sinh sản ở san hơ</b>


<b>Hình 1. Các bước sinh sản ở trùng roi</b>


<b><sub> Trùng roi sinh sản bằng cách nào ?</sub></b>


<b><sub>San hô sinh sản bằng cách nào ?</sub></b>


<b><sub> Trùng roi sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể</sub></b>


<b><sub>San hô sinh sản bằng cách mọc chồi</sub></b>


<b>I. Sinh sản vơ tính</b>


<b>I. Sinh sản vơ tính</b>



<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trùng roi: sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể </b>



<b>I. Sinh sản vơ tính</b>


<b>I. Sinh sản vơ tính</b>



<b>San hơ: Sinh sản bằng cách mọc chồi</b>


<b>Cơ thể mới</b>
<b> Một cơ thể </b>


(khơng có sự kết hợp giữa


tinh trùng và trứng) <b>Mọc chồi</b><sub>(San hô</sub><sub>)</sub>


<b>Phân đôi cơ thể</b>


(Trùng roi)


<sub> Qua sơ đồ trên: Em hãy cho biết sinh sản theo kiểu phân đôi cơ </sub>


thể và mọc chồi là hình thức sinh sản gì?


<sub> Đó là hình thức sinh sản vơ tính </sub>


<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Sinh sản vơ tính</b>

<b>Sinh sản vơ tính</b>



<sub> Sinh sản vơ tính là gì ?</sub>



<sub> Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng có sự kết </sub>


hợp giữa tế bào sinh dục đực(tinh trùng) và tế bào sinh
dục cái(trứng).Có 2 hình thức chính:


+ Phân đơi cơ thể:
+ Mọc chồi:


<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kiểu sinh sản</b> <b>Tên động vật</b>
Phân ụi


Mọc chồi


Trùng biến hình
Trùng biến hình


Trùng roi <sub>Trùng giày</sub>


San hô


Thuỷ tức


Trùng roi <sub>Trùng giày</sub>


San hô


Thuỷ tức



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Sinh sn vụ tính</b>

<b>Sinh sản vơ tính</b>



<b>Bài 55: TIẾN HĨA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Sinh sản hữu tính</b>

<b>Sinh sản hữu tính</b>



<sub> Qua 2 hình trên: Em hãy cho biết hoạt động giao phối giữa 2 </sub>
cơ thể: đực và cái là hình thức sinh sản gì ?


<b>Hình 3. Hoạt động giao phối ở ếch</b> <b>Hình 4. Hoạt động giao phối ở bọ ngựa </b>


<sub> Đó là hình thức sinh sản hữu tính</sub>


<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Sinh sản vơ tính</b>

<b>Sinh sản vơ tính</b>



<b>Bài 55: TIẾN HĨA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



<b>II. </b>




<b>II. </b>

<b>Sinh sản hữu tính</b>

<b>Sinh sản hữu tính</b>



<sub> Sinh sản hữu tính là gì ?</sub>


<sub> Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết </sub>
hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) và tế bào sinh dục
cái (trứng). Trứng được thụ tinh sẽ phát triển thành phôi.


<b>I. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. </b>


<b>II. Sinh sản hữu tínhSinh sản hữu tính</b>


<b>Thảo luận nhóm </b>
<b>và trả lời câu </b>


<b>hỏi:</b>


Câu 1: So sánh giữa 2


hình thức sinh sản: vơ tính
và hữu tính?


Câu 2: Quan sát hình 3, em
hãy cho biết : Giun đất là cá
thể lưỡng tính hay phân


tính? Thụ tinh trong hay thụ
tinh ngồi?



Câu 3: Quan sát hình 4, em
hãy cho biết : Giun đũa là cá
thể lưỡng tính hay phân tính?
Thụ tinh trong hay thụ tinh
ngồi?


<b>Hình 4. Hình dạng giun đũa </b>


Giun cái có lỗ sinh dục cái
Giun đực có lỗ sinh dục đực


<b>Hình 3.Cấu tạo ngồi và ghép đơi ở giun đất </b>


Lỗ sinh
dục cái
Lỗ sinh
dục đực


<b>I. </b>


<b>I. Sinh sản vơ tínhSinh sản vơ tính</b>


<b>Bài 55: TIẾN HĨA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. </b>


<b>II. Sinh sản hữu tínhSinh sản hữu tính</b>


<b><sub> Câu 1: So sánh giữa 2 hình thức sinh sản: vơ tính và hữu tính</sub></b>



<b>Hình </b>
<b>thức </b>
<b>sinh sản</b>


<b>Số cơ thể </b>
<b>tham gia</b>


<b>Kế thừa</b>
<b>đặc điểm</b>


<b>Sự kết hợp giữa </b>
<b>tinh trùng </b>


<b>và trứng</b>


1 cơ thể 2 cơ thể 1 cơ thể 2 cơ thể Có Khơng

<b>Vơ tính</b>


<b>Hữu tính</b>


<b>X</b> <b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>



<b>I. </b>


<b>I. Sinh sản vơ tínhSinh sản vơ tính</b>


<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. </b>


<b>II. Sinh sản hữu tínhSinh sản hữu tính</b>


<b>Câu 2: Quan sát hình 3, em </b>
<b>hãy cho biết : Giun đất là </b>
<b>cá thể lưỡng tính hay phân </b>
<b>tính? Thụ tinh trong hay </b>
<b>thụ tinh ngoài ?</b>


<sub> Giun đất là cá thể lưỡng </sub>


tính, thụ tinh ngồi.


<b>Câu 3: Quan sát hình 4, em </b>
<b>hãy cho biết : Giun đũa là cá </b>
<b>thể lưỡng tính hay phân tính ? </b>
<b>Thụ tinh trong hay thụ tinh </b>


<b>ngoài ?</b>


<sub> Giun đất là cá thể phân tính, </sub>


thụ tinh trong.



<b>Hình 4. Hình dạng giun đũa </b>


Giun cái có lỗ sinh dục cái
Giun đực có lỗ sinh dục đực


<b>Hình 3.Cấu tạo ngồi và ghép đôi ở giun đất </b>


Lỗ sinh
dục cái
Lỗ sinh
dục đực


<b>I. </b>


<b>I. Sinh sản vơ tínhSinh sản vơ tính</b>


<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tên loài</b>


<b>Tên loài</b> <b>Thụ tinhThụ tinh</b> <b>Sinh sảnSinh sản</b> <b>Phát triển phơiPhát triển phơi</b> <b>Tập tính bảo Tập tính bảo </b>
<b>vệ trứng</b>
<b>vệ trứng</b>
<b>Tập tính</b>
<b>Tập tính</b>
<b>ni con</b>
<b>ni con</b>
<b> Trai sơng</b>
<b> Châu chấu</b>


<b> Cá chép</b>
<b> Ếch đồng</b>
<b> Thằn lằn </b>
<b> đuôi dài</b>


<b> Chim bồ câu</b>
<b> Thỏ </b>
<b>Những câu </b>
<b>lựa chọn</b>
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài
ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái


-Trực tiếp không


-Trực tiếp không


nhau thai



nhau thai


-Trực tiếp có nhau


-Trực tiếp có nhau


thai


thai


-Đào hang, lót ổ


-Đào hang, lót ổ


-Làm tổ, ấp trứng


-Làm tổ, ấp trứng


-Khơng (đào hang


-Không (đào hang


và làm tổ)


và làm tổ)


-Bằng sữa diều, mớm


-Bằng sữa diều, mớm



mồi


mồi


-Bằng sữa mẹ


-Bằng sữa mẹ


-Con non (ấu trùng hay


-Con non (ấu trùng hay


nòng nọc) tự đi kiếm


nòng nọc) tự đi kiếm


mồi


mồi


<b>III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tínhSự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính</b>


Thụ tinh ngoài


Thụ tinh ngoài Đẻ trứngĐẻ trứng Biến tháiBiến thái Không Không


Thụ tinh trong


Thụ tinh trong Đẻ trứngĐẻ trứng
Đẻ trứng


Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Đẻ con


Thụ tinh ngoài


Thụ tinh ngoài


Thụ tinh ngoài


Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Biến thái



Biến thái


Trực tiếp không


Trực tiếp không


nhau thai


nhau thai


Biến thái


Biến thái


Trực tiếp không


Trực tiếp không


nhau thai


nhau thai


Trực tiếp khơng


Trực tiếp khơng


nhau thai


nhau thai



Trực tiếp có


Trực tiếp có


nhau thai


nhau thai


Khơng


Khơng


Làm tổ, ấp trứng


Làm tổ, ấp trứng


Đào hang, lót ổ


Đào hang, lót ổ


Bằng sữa diều,
Bằng sữa diều,
mớm mồi


mớm mồi
Bằng sữa mẹ


Bằng sữa mẹ



Không
Không
Không
Không
Không
Không
<b>I. </b>


<b>I. Sinh sản vô tínhSinh sản vơ tính</b>
<b>II. </b>


<b>II. Sinh sản hữu tínhSinh sản hữu tính</b>


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi


Con non tự đi kiếm mồi



Con non tự đi kiếm mồi


<b>Bảng. Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật</b>
<b>Bài 55: TIẾN HĨA VỀ SINH SẢN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tínhSự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính</b>
<b>I. </b>


<b>I. Sinh sản vơ tínhSinh sản vơ tính</b>
<b>II. </b>


<b>II. Sinh sản hữu tínhSinh sản hữu tính</b>


<sub> Trong sự tiến hóa về sinh sản thì sinh sản hữu tính có ưu thế hơn </sub>


sinh sản vơ tính được thể hiện ở những đặc điểm: thụ tinh trong, đẻ
con, thai sinh, hình thức chăm sóc trứng, ni con góp phần nâng
cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót và sức sống của cơ thể con cũng cao
hơn hẳn cơ thể bố, mẹ.


 <b><sub> Trong sự tiến hóa về sinh sản thì sinh sản hữu tính có ưu thế </sub></b>


<b>hơn sinh sản vơ tính được thể hiện ở những đặc điểm nào?</b>


<b>Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

• <b>Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất:</b>


<b> 1. Sinh sản vơ tính là:</b>



<b> A. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc thấp</b>
<b> B. Là hình thức sinh sản có 2 cơ thể tham gia</b>


<b> C. Là hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng</b>
<b> D. Tất cả đều đúng</b>


<b> 2. Sinh sản hữu tính là:</b>


<b> A. Là hình thức sinh sản chỉ có 1 cơ thể tham gia</b>


<b> B. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng</b>
<b> C. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc cao</b>


<b> D. Tất cả đều đúng</b>


<b> 3. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vơ tính :</b>


<b> A. Sự thụ tinh </b>


<b> B. Số cơ thể tham gia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi cuối SGK</sub></b>
<b><sub> Đọc mục : “Em có biết”</sub></b>


<b><sub> Xem lại ngành: Động Vật Khơng Xương Sống </sub></b>


<b>và Động Vật Có Xương Sống . </b>


<b><sub> Chuẩn bị bài 56: </sub><sub>CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG </sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×