Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.58 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 4</b>
Ngày soạn: 27/ 9/2010.
Ngày giảng: Thứ hai 29/ 9 / 2010
<i><b> TiÕt 1: </b></i>
<b>Chµo cê</b>
<b>B»ng nhau . Dấu =</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Sau bài học, hs có thÓ:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số ln bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = , để so sánh số lợng , so sánh số.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 lä hoa, 3 bông hoa. 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hỡnh vẽ 8 ơ vng chia thành 2 nhóm mỗi bên 4 ô vuông.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
- GV cho hs so s¸nh sè c¸c sè
trong ph¹m vi 5.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3.Dạy bài mới: </b>
<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>b. NhËn biÕt quan hƯ b»ng nhau</i>
* Híng dÉn hs nhËn biÕt 3 = 3
- Cã 3 lä hoa vµ 3 bông hoa, ai có thể so
sánh số lọ hoa và sè b«ng hoa?
- GV yêu cầu hs cắm số hoa vào lọ hoa
để thấy số hoa và lọ hoa bằng nhau.
- Có thừa ra chiếc lọ hay bơng hoa nào
khơng?
<i>=>KL: Ta nói số lợng ba bông hoa bằng</i>
số lợng ba chiÕc lä.
- GV đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm
tròn đỏ, yêu cầu hs nối 3 chấm tròn
xanh với 3 chấm tròn đỏ.
- 3 chấm tròn xanh với 3 chấm tròn đỏ
thì nh thế nào?
=>KL: Ba lọ hoa bằng ba bơng hoa, ba
chấm trịn xanh bằng ba chấm trịn đỏ,
ta nói: “ Ba bằng ba”.
ViÕt lµ: 3 = 3. DÊu = gọi là dấu bằng.
Đọc là dấu bằng
* Giới thiệu 4 = 4 ( cịng t¬ng tù nh 3=
3)
<i>c. Lun tËp</i>
<b>Bµi 1(22): GV híng dÉn hs viÕt dÊu =</b>
- HS quan sát, nhận xét số lọ hoa và
số bông hoa
- HS nhắc lại :3 bông hoa = 3 lọ hoa
- 3 chấm tròn = 3 chấm tròn đỏ
theo mẫu, viết đúng, đẹp.
<b>Bài 2(22): HS tập nêu cách làm bài, so</b>
sánh các nhóm đối tợng vi nhau.
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
- Chấm chữa nêu kết quả.
<b>Bài 3(23): HS nêu yêu cầu BT.</b>
- Chấm chữa bài cho HS.
- Nêu cách làm?
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Cho hs nhắc lại bài học.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<b>- GV nhận xét giờ học</b>
- HS viết dấu = vào sách
- HS làm bài vào SGK.
- Làm vào sách.
<b>Tiết 3 +4: Học vần</b>
<b>Bài 13: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS
- Đọc, viết đúng n, m, nơ, me.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng bị bê có cỏ, bị bê no cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV. Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : i, a,
va li.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi b»ng tranh</i>
<i>b) Dạy chữ ghi âm n:</i>
- GV ghi bảng:n
- GV giới thiệu chữ n viết thờng.
- Cài âm n ?
- HS đọc bài SGK
- Viết bảng con
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Có âm n muốn có tiếng nơ ta thêm âm
g×?
- Phân tích tiếng nơ?
- thêm âm <i>ơ.</i>
- Cài tiÕng n¬.
- HS đọc cá nhân, lớp
- Tìm thêm tiếng có âm n ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: nơ
<i> * Dạy chữ ghi âm m (tơng tù n).</i>
- So s¸nh n víi m?
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- …gièng ë nÐt mãc; kh¸c <i>m cã 2 nÐt</i>
mãc xu«i.
- HS đọc lại tồn bài.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV híng dÉn viết mẫu: - Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết b¶ng con, b¶ng líp
- NhËn xÐt sưa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc tiếng ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Đọc lại bài,
- Thi ch ỳng ch nhanh.
<b>5. Dn dũ:</b>
- Nhận xét giờ, tuyên dơng HS.
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp).
<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<i>* Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ -HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- Chỉnh sửa phát âm
<i>* Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Thế nào đợc gọi là con bê?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- HS đọc thầm
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét ỏnh giỏ.
- ? Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV chỉnh phát âm.
<i>* Luyn c SGK.</i>
- GV c mu, hng dẫn HS đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
<i>* Lun nãi: bè mĐ, ba má</i>
<i>+ Thảo luận cặp 3 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Quê em gọi ngời sinh ra mình là gì?
-Em còn biết cách gọi nào khác?
- Bố mẹ em làm nghề gì?
- Nờu ch luyn núi.
- Các cặp trình bày, nhËn xÐt bỉ sung.
- Em có u bố mẹ mình khơng?Vì sao?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhËn xÐt kÕt luËn
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc lại bài
<b>5. Dặn dò: - NhËn xÐt giê.</b>
- Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 14.
- HS viết bài
Ngày soạn: 26/ 9/2010.
Ngày giảng: Thứ ba 28 9 / 2010
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Đọc, viết đúng d, đ, dê, đò.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c: </b>
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp
: n, m, nơ, me.
- Nhận xét ghi ®iĨm.
<b>3.Bµi míi: </b>
<i>a) Giíi thiệu bài bằng tranh</i>
* Dạy âm d:
- GV giới thiệu chữ d viết thờng.
- Cài âm d ?
- Có âm d rồi muốn có tiếng dê ta thêm
âm gì?
- HS c
- HS c (cá nhân- cặp- lớp)
- … âm <i>ê đứng sau.</i>
- Cài tiếng dê
- HS c cỏ nhõn, lp
- Phõn tớch ting dờ?
- GV ghi bảng: dê
- Tìm thêm tiếng có âm d ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: dê
<i>* Dạy âm đ( tơng tự âm d)</i>
<i>- So sánh d với ® ?</i>
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- …gièng ë nÐt cong kÝn, nét móc; khác
<i>đ có nét ngang.</i>
- HS c li tồn bài.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mẫu: - Lớp quan sát- Lớp tô khan
- Viết bảng con, b¶ng líp
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc tiếng ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp).
<b>4. Củng c:</b>
- Đọc lại bài,
- Thi ch ỳng ch nhanh.
<b> TiÕt 2</b>
<b>1) Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2) Luyện đọc:</b>
<b>* Luyện đọc bài tiết 1</b>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ - HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- Chỉnh sửa phát âm
<i>* Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng: Dì Na đi
<i>đị bé và mẹ đi bộ</i>
- GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu
ứng dụng?
- GV chỉnh phát âm.
<b>* Luyện đọc SGK.</b>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- Nêu chủ đề luyện nói.
<i>* Luyện nói: dế, cá c, bi ve, lỏ a</i>
Thảo luận cặp 3 phút:
- Tranh vẽ gì?
-Taị sao nhiều trẻ em thích những vật và
con vật này ?
- Em biết những loại bi nào ?
- Cá cờ thờng sống ở đâu ? Nhà em có
nuôi cá cờ không ?
- Dế thờng sống ở đâu? Bắt dế nh thế
nào?
- Ti sao lai có hình cái lá đa bị cắt ra
nh trong tranh ? Em có biết đó là đồ
chơi gì khơng ?
- HS thảo luận theo cặp đôi ( 5 phút)
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- GV nhËn xÐt kÕt ln
<i>* Lun viÕt vë:</i>
-GVviÕt mÉu, híng dÉn viÕt từng dòng.
- HS viết bài
- Nhc t th ngi cm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc lại bài
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 16.
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , <, >, để so
sánh các số trong phạm vi 5 .
- Gi¸o dơc HS cã ý thức học tập
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
Bng nhúm. Tranh BT 3 phóng to.
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Bi c : </b>
- HS làm bảng con, 2 em lên bảng làm
bài tập.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5...4 4....4
1....3 2....5
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Luyện tập</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b. Bµi tËp.</b></i>
<b>Bµi 1(24 ): So s¸nh 2 sè råi ®iỊn dÊu</b>
thÝch hợp vào ô trống.
- Vì sao em điền dấu > ?
<b>Bài 2(24): Viết (theo mẫu):</b>
- Nhận xét chữa BT, nêu cách làm?
<b>Bài 3(24): Làm cho b»ng nhau (theo</b>
mÉu).
- GV treo hình SGK phóng to,
- Chấm chữa, nhận xét bài cho HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- Số 5 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 5?
- Số 1 bé hơn những số nào?
- Những số nào lớn hơn số 1?
<b>5. Dặn dò:</b>
<b> - Nhận xét giờ học</b>
- Về ôn lại bài
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài
- Gi hs c kt quả- nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS phân tích mẫu.
- HS làm SGK.
- HS phân tích mÉu
- Ta phải thêm vào trong khung màu
xanh một số ô vuông xanh, một số ô
vuông màu trắng để cuối cùng có số ơ
vng xanh bằng số ơ vng trắng.
- HS làm bài- 2 hs lên bảng làm bài.
- HS đọc kết quả:
- 4 « xanh b»ng 4 ô trắng , viết 4 = 4.
- 5 ô xanh bằng 5 ô trắng , viết 5 = 5.
___________________________________
<b>Tiết 3: </b>
<b>Bài 2: gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết</b>
- Lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
- Tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sÏ.
- Thực hiện đợc nếp sống vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Vë bµi tËp § §
- Lợc, bấm móng tay, cặp tóc, gơng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giê tríc học bài gì? ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ có lợi gì?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
<b>3.Bi mi:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
- HS trả lời
<i><b>b. Luyện tập:</b></i>
<i>*HĐ1: Kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng.</i>
- Kể theo cặp trong 5 phút.
=>Nhận xét tuyên dơng, nhắc nhở HS
<i>*HĐ2: Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho gọn</i>
gàng:
- HS thực hành theo nhóm 4.
- GV quan sát chung.
<i>=>KL:Hằng ngày cần phải ăn mặc chải tóc gọn</i>
gàng.
<b>4. Củng cố:</b>
- Ăn mặc gọn gàng có lợi gì?
- Lm th no n mc gn gàng, sạch sẽ?
<b>5. Dặn dị:</b>
- NhËn xÐt giê häc
- Tuyªn dơng HS hăng hái phát biểu.
- Các cặp trình bày, nhËn xÐt, bỉ
sung.
- HS thùc hµnh theo nhãm 4.
- Nhận xét
<b>Ngày soạn: 27/ 9/2010.</b>
<b>Ngày giảng: Thứ t 29/ 9 / 2010 </b>
- Học sinh đọc, viết đợc t, th, tổ, thơ câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ổ, tổ ”
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
<b>II/. §å dïng :</b>
- Tranh minh häa, SGK, Bé thùc hành, mẫu chữ.
- SGK, Bộ thực hành
<b>III/. Hot ng dy học:</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ <sub>n định tổ chức:</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- §äc SGK, viÕt b¶ng con, b¶ng
líp : n, m, nơ, me.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i>a) Giới thiệu bài bằng tranh</i>
<i>b) Dạy chữ ghi âm :</i>
* Dạy âm t :
- GV ghi bảng:t
- GV giới thiệu chữ t viết thờng.
- HS c SGK
- Viết bảng con
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Cài âm t
- Cã ©m t muốn có tiếng tổ ta thêm âm
gì?
- Phân tÝch tiÕng tỉ?
- …thêm âm <i>ơ đứng sau.</i>
- Cài tiếng tổ
- GV ghi b¶ng:tỉ
- Gi¶ng tranh, ghi bảng: <i>tổ </i>
<i>* Dạy âm th (tơng tù t).</i>
- So s¸nh t víi th?
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- lớp)
- …giống đều có t ; khác <i>th có thêm h.</i>
- HS đọc lại tồn bài.
<i>* Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV hớng dẫn viết mẫu: - Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- ViÕt b¶ng con, b¶ng líp
- NhËn xÐt söa sai cho HS.
- HS đọc
<i>* Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.</i>
- GV ghi b¶ng.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- Ging t, c mu.
<b>4. Cng c:</b>
- Đọc lại bµi,
- Thi chỉ đúng chỉ nhanh.
- HS đọc (cá nhân, lớp).
TiÕt 2
<b> 1.Giíi thiƯu bµi </b>
<b> 2. Luyện đọc:</b>
<i>* Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ - HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- Chỉnh sửa phát âm
<b>* Luyện đọc câu ứng dụng.</b>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
- GV ghi bảng câu ứng dụng: bố thả cá
mè, bé thả cá cờ
- GV hng dn c, c mu.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
- ? Tìm tiếng có âm vừa học trong c©u
øng dơng?
- GV chỉnh phát âm.
<i>* Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
-…vẽ bố và bé thả cá.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói.
<i>* Luyện nói: ổ, tổ</i>
Thảo luận cặp 3 phút:
- Tranh vẽ gì?
- Con gì cã ỉ ?
- Con g× cã tỉ ?
- Các con vật có ổ có tổ để ở, con con
ngời có gỡ ?
vật nào? Tại sao?
- Nên phá ổ, phá tổ của các con vật nào?
Tại sao?
ích cho con ngời.
-mối, chuột, gián vì chúng có hại.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét kÕt luËn
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng. - HS viết bài
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan s¸t gióp HS u.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc lại bài
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dơng HS.
__________________________________
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Qua bài học , hs củng cố đợc về:
- Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ: lớn hơn, bé
hơn, bằng nhau ( >, <, = ) để đọc ghi kết qu so sỏnh.
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh, bút màu.
<b>III.Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2.Bài c:</b>
- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
<b>3. Bài mới:</b>
<i>Bài 1(25): Làm cho bằng nhau:</i>
- HS nêu yêu cầu BT.
a. Em hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa?
- Làm thế nào để số hoa ở hai bình bằng
nhau?
- Hs vẽ.
b.Số con kiến ở hai hình có bằng nhau
không?
- Làm thế nào để số kiến ở hai bên bằng
vÏ thêm 1 bông nữa
nhau?
- HS làm bài.
c. Tơng tự các ý trên.
- HS làm bài.
<i>Bài 2(25):Nối với ô trống với số thích hợp.</i>
- Có thể nối ô trống với mét hay nhiỊu sè ?
- GV cho hs lµm bµi vào SGK.
- Nêu kết quả bài làm của mình.
<i>Bài 3(25):</i>
- Làm tơng tự nh bài tập 2.
- Chấm chữa, nêu cách làm ?
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV củng cố thực hành so sánh số trong
phạm vi 5.
- GV nhận xét
- Khen nhng hs lm bi ỳng nhanh.
phải gạch đi mét con kiÕn
…
<b>TiÕt 4: ThĨ dơc:</b>
<b>Bài 4 : </b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và
- Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện ĐT theo khẩu lệnh ở
mức cơ bản đúng
-ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vo trũ chI mc
tng i ch ng.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b> - Sân bÃi, còi.</b>
<b>III. Nôị dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b> Néi dung</b> <b>Thêi </b>
<b>gian</b> <b> Đội hình</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi
tập.
- KiĨm tra trang phơc.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chõn ti ch
m to theo nhp.
- Nhắc lại nội quy giờ học?
<b>2. Phần cơ bản :</b>
<i><b>* </b><b>ô</b><b>n tập hµng däc, dãng hµng.</b></i>
- Tỉ 1 tËp, c¸c tỉ quan s¸t.
GV: Tỉ 1 chó ý mét hµng däc tËp hợp.
Nghiêmnhìn trớc thẳng!
- GV nhận xét sửa sai.
<b>X X X X X </b>
<b>X X X X X </b>
<b> ( *) </b>
- GV hớng dẫn cả lớp tập 1lần.
- Lớp trởng điều khiển tập 3 lần, GV quan
sát sửa cho HS.
- Thi tập giữa 4 tổ.
<i> * Chơi trò chơi Diệt các con vật có haị .</i>
- GV nhắc lại luật chơi.
- Cho chơi thử.
- Tiến hành chơi dới sự điều khiĨn cđa c¸n sù
thĨ dơc.
- GV quan sát giúp đỡ lớp.
- Nhận xét đánh giá chung
<b>3. Phần kết thúc :</b>
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Nhắc lại nội dung vừa học?
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhí cách dóng hàng , xép hàng theo
hàng dọc.
<b> X X X X X</b>
<b> </b>
<b> X X X X X </b>
Ngày giảng: Thứ nm ngày 30/ 9 / 2010
- Biết 5 thêm 1 đợc 6.
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Hình 6 bạn trong sgk.
- Nhúm cỏc vt cú đến 6 phần tử. ( có số lợng là 6)
- Mẫu chữ số 6 in và viết.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- Lµm bảng con, bảng lớp: </b>
+ Điền >, <, =
4….4; 2…4 ; 5…3; 4…1
- NhËn xÐt , sưa sai
<b>3. Bµi míi: </b>
<i>a. </i><b>g iíi thiƯu bµi</b><i>.</i>
<i>b.Giíi thiƯu sè 6:</i>
<i>*Lập số 6: GV treo hình các bạn trong</i>
sgk, hỏi:
- Có mấy bạn đang chơi ?
- Có mấy bạn đang tới ?( 1 bạn)
- 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
- GV yêu cầu hs lấy 5 que tính rồi thêm
- HS làm bảng con + bảng líp.
- NhËn xÐt
1 que tÝnh, hái:
- Em có tất cả bao nhiêu que tính? ( 6
que tính)
- Cho hs quan sát hình và hỏi:
- Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn có
tất cả bao nhiêu chấm trßn?
- Các bức tranh có 6 bạn, 6 chấm trịn, 6
con tính, 6 que tính, nh vậy các nhóm đồ
vật này đều có số lợng là 6.
<i>* GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6</i>
viÕt.
- Số 6 đợc biểu diễn bằng chữ số 6. GV
chỉ cho hs chữ số 6 in, chữ số 6 viết
<i>* Nhận biết chữ số 6 trong dãy số 1, 2,</i>
- Cho hs đếm lần lợt từ 1 đến 6.
- Số 6 đứng liền sau số nào?
- Những số nào đứng trớc số 6?
<b>c.Luyện tp:</b>
<b>Bài 1(26): Viết số 6 </b>
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét
<b>Bài 2(27): Viết (theo mẫu)</b>
- Nêu yêu cầu
- Cho hs làm bài và đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bµi 3(27): Viết số thích hợp vào ô trống</b>
- GV nêu yêu cầu của bài tập 3
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4(27): Điền >, <, =</b>
- GV nêu yêu cầu
- Chấm ch÷a BT cho HS.
<b>4.Cđng cè:</b>
- Cho hs nêu thứ tự, cấu tạo số 6. Đếm
từ 1 đến 6.
<b>5. DỈn dß:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Về đọc, viết các số từ 1 đến 6
- HS lÊy que tÝnh
- ... 6 que tÝnh
- ... cã 6 chÊm trßn
- HS đọc
- HS đếm từ 1đến 6, đếm từ 6 đến1.
- ... số 5
- ... sè 1, 2, 3, 4, 5
- HS viÕt sè 6 vµo SGK
- HS làm bài và đọc kết quả.
- Nhận xét
- HS lµm bµi.
- HS đọc kết quả của dãy số.
-HS lµm bµi.
- NhËn xÐt
_________________________________
- Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần.
- Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại đợc theo tranh truyện kể: Cò đi lò dị..
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Viết bảng con, bảng lớp: t, th, tổ, thỏ.
- Đọc SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i>* Giới thiệu bài.</i>
<i>*Hớng dẫn ôn tập:</i>
- Quan sát khung phần đầu bài cho biết gì?
- Phân tÝch tiÕng ®a?
-...tiếng đợc phân tích.
- Phân tích tiếng đa?
-Ngồi âm đ và âm a tuần qua các em còn
đợc hc nhng õm no?
- GV gắn bảng ôn (nh SGK).
- Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ nh
bảng ôn cha?
-…n, m, d, t, th
- HS đọc theo cô chỉ.
<i>* Luyện ghép tiếng:</i>
- Híng dÉn ghÐp ch÷ ë cét dọc ghép với
chữ ở dòng ngang. - HS ghép tiếng.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- GV ghi bảng.
- ChØnh sửa phát âm.
<i>- Tng t vi bng ụn th hai.</i>
* Luyn c t ng dng:
- GV viết bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- HS c cỏ nhõn, lp.
- Đọc, giải nghĩa từ.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV hớng dẫn viết mẫu:
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- ViÕt b¶ng con, b¶ng líp.
- NhËn xÐt sửa sai cho HS.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- c li bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng tổ, các nhân đọc tốt.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- HS đọc thầm
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng: cò bố mò cá,
<i> cò mẹ tha cá về tổ.</i>
- GV đọc mẫu.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS c cỏ nhõn, lp.
<i>* Kể chuyện: cò đi lò dò</i>
<i>+ GV giíi thiƯu, kĨ hai lÇn.</i>
- Híng dÉn kĨ (theo 4 tranh):
- Anh nơng dân đã làm gì với chú cũ b
góy chõn?
- Khi khỏi bệnh cò làm gì?
- Khi nhìm thấy bố mẹ cò nh thế nào?
- Trở về với bố mẹ cò có về thăm anh
nông dân không?
+ Häc sinh kÓ:
- HS kÓ nèi tiÕp theo nhãm 4 (5 phút).
- Quan sát giúp các nhóm.
- Câu chuyện cho em biết tình cảm giữa
cò và anh nông dân nh thÕ nµo?
- Vµi nhãm kĨ tríc líp.
<b>4. Cđng cè dặn dò:</b>
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 12.
__________________________________________________________________
<b>Ngày soạn: 29/ 9/2010.</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 01/ 10 / 2010 </b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bµi mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bi vit cú ch ghi õm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
<i>c. Lun viÕt:</i>
<i>+ViÕt b¶ng con:</i>
<i>- GVviÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt.</i>
- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ ViÕt vë:</i>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm
bút…
- Quan s¸t gióp HS u.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ häc.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
-- HS đọc.
-…l, b, h
-v, i e,ê, o, ô, ơ
- HS quan sát
- Líp viÕt b¶ng con, b¶ng líp.
- NhËn xÐt
- Líp viÕt bài vào vở tập viết.
********************************************
<b>Tiết 2: </b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- GV nhận xét đánh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bi vit cú ch ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
- HS đọc.
-…h
-…d
-…t
-…2 li
-…đặt trên âm chính.
<i>c) Luyện vit:</i>
<i>+Viết bảng con:</i>
<i>- GVviết mẫu, hớng dẫn cách viết</i>
- Nhận xÐt, sưa sai.
<i>+ ViÕt vë:</i>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm
bút…
- Quan s¸t gióp HS u.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
<b> - HS đọc lại bài viết</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về luyện viết thờm cho p.
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
- Nêu đợc các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn vệ sinh mắt và
tai.
II/ §å dïng:
- Hình vẽ SGK( tr 10)
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng
những bộ phËn nµo ?
- Nhận xét, đánh giá
<b>3) Bài mới:</b>
a)Giíi thiƯu bµi:
b)Hoạt động 1: Quan sát tranh- trả lời câu
hỏi.
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và thảo
luận cặp đôi theo nội dung câu hỏi sau:
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm đó đúng hay sai ?
+ Chúng ta có nên học tập khơng? Vì sao?
+ Hằng ngày em đã làm gì để bảo vệ mắt ?
* Kết luận: +Việc nên làm:
- Đọc sách đúng quy định, rửa mặt bằng nớc
sạch, đến bác sĩ kiểm tra mắt.
+ViƯc kh«ng nên làm: Nhìn thẳng mặt trời,
xem vô tuyến sát mắt.
c) Hoạt động2: Thảo luận chung
- HS quan sát tranh SGK( tr11), trả lêi theo
néi dung c©u hái sau:
+ Tranh vÏ g× ?
+ Những việc các bạn đang làm đúng hay sai ?
+ Em có nên làm theo bạn khơng ? vì sao?
+ Hằng ngày em đã làm gì để bảo vệ tai?
* Kết luận:
- Việc nên làm: Đến bác sĩ khám tai.
- Việc khơng nên làm: Tự ngốy vào tai nhau,
mở vô tuyến to, tắm để nớc vào tai.
d) Hoạt động 3: Xử lý tình huống
- Chia líp thµnh 6 nhóm(mỗi nhóm 4 HS).
+ Nhóm 1, 2,3 thảo luận sắm vai theo tình
huống 1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn
của Tuấn đang chơi trò bắn sóng cao su vµo
nhau. NÕu lµ Hïng em sÏ làm gì ?
+ Nhóm 4, 5, 6 th¶o luËn s¾m vai theo tình
huống 2: Giờ ra chơi Lan hét vào tai bạn bên
cạnh , em nhìn thấy em sẽ nãi g× ?
<b>4 ) Cđng cè:</b>
- Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai ?
<b>5) Dặn dị: - Nhận xét giờ học.</b>
- Thờng xuyên bảo vệ mắt và tai.
- HS quan sát tranh và thảo luận
cặp đôi ( thi gian 5 phỳt)
- Các cặp trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- HS sắm vai theo tình huống.
- HS trình bày, nhận xét.
_____________________________
<b>Tiết 4: Sinh hoạt lớp:</b>
<b>A- Mc đích u cầu:</b>
- Biết tìm ra ngun nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
<b>B- Néi Dung:</b>
<b>I- NhËn xÐt chung</b>:<b> </b>
<i><b>1- Ưu điểm:</b></i> - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
-VƯ sinh líp s¹ch sÏ, trang phơc gän ngµnh
-ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
<i><b>2- Tồn tại:</b></i> - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học
tập
- Cßn rơt rÌ khi phát biểu ý kiến
<b>II- Ph ơng h ớng tuần 5:</b>
<i><b>+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu</b></i>: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng,
sách vỏ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp...
<i><b>+ Cho häc sinh giơ tay biểu quyết và hứa</b></i>.
<b>III- Tổng kết:</b> - Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhÊt trong tuÇn
- Cho HS nêu kết quả bình chọn
************************************************
- Bit cỏch xộ, dỏn hỡnh vuụng.
- Dỏn hỡnh cõn i, phng.
- Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Mẫu hình vuông dán sẵn; tranh quy trình.
<b>III. Cỏc hot ng dy v học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b> - Kiểm tra đồ dùng của HS</b>
- GV nhận xét ỏnh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Quan sát mẫu:</b>
- GV treo mẫu dán sẵn: Cô có hình gì?
- Hình vuông có mấy cạnh ?
- Em nhìn thấy đồ vật nào có dạng hỡnh
hỡnh vuụng ?
- hình vuông.
<b>* Hớng dẫn xé dán:</b>
<i>+ Xé hình vuông:</i>
- Treo tranh quy trình, giới thiệu.
GV thực hiƯn theo 3 bíc:
Bớc 1: đánh dấu điểm.
Bớc 2: Nối hỡnh.
Bc 3: Xộ ri hỡnh.
- Yêu cầu nhắc lại các bớc ?
- Lớp quan sát.
- Nhắc lại các bớc
- Gọi 1 HS lên thực hành xé.
- Lớp quan sát, nhËn xÐt.
<i>+ Híng dÉn d¸n :</i>
- GV hớng dẫn lật mặt sau bôi hồ, bôi hồ
vừa phải để khi dán hình khơng bị nhăn…
<b>c. Thực hành:</b>
- CÇn lu ý điều gì khi xé dán?
- Giao nhiệm vụ:
+HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm
theo nhóm vào phiếu.
<b>+ Chia nhãm 4, bÇu nhãm trëng, ph¸t</b>
phiÕu.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- Các nhóm thực hành xé hình.
- Các nhóm trng bày sản phẩm trớc
lớp.
<b>d. Nhn xột, ỏnh giỏ:</b>
- GV nờu tiêu chí đánh giá.
- Nhắc lại tiêu chí đánh giá ?
- GV kết luận đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Nhắc lại các bớc xé hình vuông ?</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tuyên dơng cá nhân, nhóm làm
tốt.
- Chuẩn bị giờ sau: Giấy thủ công, hồ dán
- Lp nhận xét đánh giá sản phẩm
của cá nhân, nhúm.
******************************************************************
<i>Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008</i>