Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.53 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chµo cê
*************************************************
- Đọc, viết đợc : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần au, âu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu
- Giáo dục HS say mê học tập.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bµi cị :</b>
- Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao
- Đọc bµi SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần au</b>
- C« ghi bảng au. Cô giới thiệu au viết
thờng.
- Vần au gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần au muốn có tiếng cau ta thêm
âm gì?
- Cô ghi bảng cau.
- Sửa, phát âm.
- Giới thiệu từ : cây cau
- Vần au cã trong tiÕng nµo?
- TiÕng cau có trong từ nào?
* <b>Dạy vần âu </b>( Tơng tự vần au)
- So sánh âu với au
* <b>Đọc từ:</b>
- Ghi bảng từ ngữ:
<b>rau cải ch©u chÊu</b>
<b> lau sËy s¸o sậu</b>
- Sửa phát âm.
- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.
- HS đọc 4 em.
- 2 âm : a,u
- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vần au
- ¢m c .
- Cài tiếng cau.
- Phân tích tiếng.
- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm u
- Khác nhau: au bắt đầu bằng a, âu bắt
đầu bằng â.
- §äc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.
- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : au, âu, cây
cau, cái cầu.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cố: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cơ đọc.
- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát ©m.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>b) LuyÖn nãi: </b>
- Ghi b¶ng.
- Tranh vÏ gì?
- Ngời bà đang làm gì ? Hai cháu đang
làm gì ?
- Trong nhµ em, ai lµ ngêi nhiỊu ti nhÊt?
- Bµ thờng dạy các cháu những điều gì?
Em có thích làm theo lời khuyên của bà
không?
- Em đã giúp bà đợc việc gì cha?
<b>c. Luỵên viết vở. </b>
- Bi yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chÊm mét sè bµi.
- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.
- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc ch : B chỏu
- Thảo luận cặp 5.
- Trình bài 2 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.
<b>4/Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần au, âu
<b>5/ Dặn dò</b>:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
**********************************************
<b>I- Mơc tiêu:</b>
<b> - </b> Hiểu với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhờng nhịn.
<b> - </b>Biết yêu quý anh chị em trong gia đình.
<b> - </b> BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II- Đồ dïng:</b>
<b> - </b>Tranh bµi tËp 3.
<b> - </b>Vë bµi tËp.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gia đình em có anh hay chị?
- §èi víi anh chị em cần c xử nh thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
- Nhn xột, ỏnh giá
3. <b>Bài mới</b>:
a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Néi dung: </b>
* <b>Hoạt động 1</b>: Làm bài tập 3
- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm. Gọi
HS làm mẫu.
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ <b>Khơng</b>
<b>nên </b>hay chữ <b>nên</b>?
Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.
<b>* Hoạt động 2</b>: Học sinh đóng vai
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai
theo các tình huống của bài tập 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
* <b>Kết luận</b>: Là anh chị phải nhờng nhịn em
nhỏ, là em thì cần lễ phép vâng lời anh chị.
<b>* Hoạt động 3</b>: Liên hệ
- KĨ c¸c tấm gơng về lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nhá?
- Em đã biết nhờng nhịn em nhỏ hay lễ
phép với anh chị nh thế nào?
4. <b>Cñng cè</b>:
- Vì sao phải lễ phép với anh chị, nhờng
nhịn em nhỏ ?
5. <b>Dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học
- HS tr¶ lêi
- HS theo dõi nắm cách lm sau ú lm
bi v cha bi.
- Vì bạn nhỏ trong tranh không cho em chơi
chung
- Hot ng nhúm.
- HS thảo luận và đa ra cách giải quyết của
nhóm.
- HS theo dõi và nhận xét cách c xử của
nhóm bạn.
- HS tự nêu tấm gơng mà mình biết
- HS tự nêu bản thân
***********************************************************************
Ngày soạn: Thø bÈy ngµy 7/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10/ 11/ 2009.
- Đọc, viết đợc : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần iu, êu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
- Giáo dục HS say mê học tp.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bµi cị :</b>
- Viết bảng con: cây cau, cái cầu.
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhn xột, đánh giá
<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b. Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần iu</b>
- Cô ghi bảng iu. Cô giới thiệu iu viết
thờng.
- Vần iu gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Cã vÇn iu muèn cã tiếng rìu ta thêm âm
gì và dấu thanh nào?
- Cô ghi bảng rìu.
- Sửa, phát âm.
- Giới thiệu tõ : lìi r×u
- Vần iu có trong tiếng nào?
- Tiếng rìu có trong từ nào?
* <b>Dạy vần êu </b>( Tơng tự vần iu)
- So sánh êu với iu
* <b>Đọc từ:</b>
- Ghi bảng từ ngữ:
<b> líu lo cây nêu</b>
<b> chÞu khã kêu gọi</b>
- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng tõ.
- HS viết bảng con
- HS đọc 2 em.
- HS đọc 4 em.
- 2 âm : i,u
- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, t, lp).
- Ci vn iu
- Âm r và dấu huyền.
- Cài tiếng rìu
- Phân tích tiÕng.
- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm u
- Khác nhau: iu bắt đầu bằng i, êu bắt
đầu bằng ê.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.
- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : iu, êu, lỡi rìu,
cái phễu.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch ỳng ting cơ đọc.
- Nhận xét
- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt
- HS đọc bài
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* §äc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>a) LuyÖn nãi: </b>
- Ghi bảng.
- Tranh vẽ gì?
- Ngời nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Tại sao ?
- Con chim đang hót có chịu khó không?
Tại sao?
- Con gà đang bị con chó đuổi , gà có
phải là con chịu khó không? Tại sao ?
- Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
- Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó
thì phải làm gì?
<b>c. Luỵên viết vở. </b>
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.
- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Ai chu khú ?
- Thảo luận cặp 5.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần iu, êu.
<b>5/ Dặn dò</b>:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
- Líp viÕt bµi
***************************************************
Lun tËp
<b>I- Mơc tiªu: </b>
<b> - </b> Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b> - </b> Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng
phÐp tÝnh trõ.
<b>II- §å dïng:</b>
<b> - </b>Tranh vÏ bµi 4.
<b>III- Các hoạt động dạy:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động củ trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>
- Làm bảng con:
2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2=...
- Nhận xét, chữa bài
3. <b>Bµi míi: </b>
a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Lun tËp: </b>
<b>Bài 1(55):</b> Tính
- Cho HS làm bảng con cột 1,2; cột 3,4 Gọi
HS nêu miệng kết quả.
- Nêu c¸ch thùc hiƯn tÝnh cét 4.
- NhËn xÐt mèi quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ,
<b>Bài 2( 55): </b>Số ?
- Hớng dẫn HS cách làm
- 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài nhận xét
- Da vo õu in c s ỳng ?
- HS làm bảng con
2 - 1 = .1. 3 - 1 = ..2. 3 - 2=.1
- HS nªu yêu cầu.
- HS làm bảng con + Bảng lớp
1 + 2 = 1 + 1 =
1 +3 = 2 – 1 =
1 + 4 = 2 + 1 =
- HS nªu miƯng cét 3, 4
1 + 2 = 1 + 1 + 1 =
3 – 1 = 3 – 1 – 1 =
- HS nªu yªu cầu
- HS làm vào sách
- 1 - 2
--- > --->
- 1 + 1
---> ---.>
2 1
3 3i
q
1 2 3
<b>Bµi 3(55</b>): ?
- Yêu cầu HS làm vào sách.
1 ... 1=2 2....1= 3 1...2= 3 1... 4=5
2 ... 1=1 3 ....2=1 3 ...1=2 2 ...2= 4
- Dựa vào đâu để điền đợc dấu đúng ?
<b>Bµi 4(55):</b> ViÕt phÐp tÝnh thích hợp.
- Nêu yêu cầu.
b) Cho HS quan sỏt tranh- GV gợi ý để HS
nêu đợc đề tốn.
- B¹n trai có mấy quả bóng ?
- Cho bạn gái có mấy quả bóng?
- Bạn trai còn lại mấy quả bóng?
c) Các bớc tơng tự nh trên
4. <b>Củng cố</b>:
- Đọc lại pheps trừ trong phạm vi 3.
5. <b>Dặn dò</b>:
-- Nhận xét giờ học.
- Học thuéc phÐp trõ trong ph¹m vi 3.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài.
- Nhận xét - Chữa bài
1 +1=2 2+1= 3 1+2= 3 1+ 4=5
2 - 1=1 3 - 2=1 3 – 1=2 2 + 2= 4
- Dựa vào các phép cộng, phép trừ đã học.
- B¹n trai cã 2 quả bóng.
- Cho bạn gái 1 quả bóng
- Bạn trai còn lại 1 quả bóng
- HS làm bảng cài
- Nhn xột, cha bi.
- HS c
***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngày 9/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ t ngày 11/ 11/ 2009
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
<b>II- §å dïng:</b>
<b> </b>Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b> - </b>Bảng con:<b> </b>3 – 1 = 3 – 2 =
- §äc phÐp trõ trong phạm vi 3
<b>- </b>Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b) Néi dung:</b>
<b>* </b>Giíi thiƯu phÐp trõ : 4 1
- GV đa 4 que tính và hái :
+ Cã mÊy que tÝnh ?
<b>+ </b>Cã 4 que tính bớt đi 1 que tính còn lại
mấy que tÝnh ?
+ VËy 4 bít 1 cßn mÊy ?
+ Ta cã phÐp tÝnh: 4 - 1 = 3
* T¬ng tù víi phÐp trõ: 4 - 2, 4 - 3
- HS làm bảng con:<b> </b>3 1 = 2 3 – 2
=1
- HS đọc
- Cã 4 que tÝnh.
- Cßn 3 que tÝnh.
- Tỉ chøc cho HS häc thc b¶ng trõ.
<b>* </b>Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các
chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: -
GV ghi bảng:
3+1 = 4 4-1 = 3 2 + 2= 4
1+3 = 4 4-3 = 1 4 – 2 =
2
- GV nêu : Phép trừ chính là phép tính ngợc
lại của phép cộng và đó là mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
c<b>) Lun tËp</b>:
<b>Bµi 1(56 ): </b>Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS lµm miƯng.
- Nhận xét, đọc lại phép tính
<b>Bµi 2(56 ):</b> Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Khi thực hiện tính theo cột dọc ta cần chú
ý điều gì ?
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bi 3(56 ):</b> Viết phép tính thích hợp
- Treo tranh, HS nêu đề toỏn ?
- Nhận xét, chữa bài.
4. <b>Củng cố: </b>
- Đọc lại phép trừ trong phạm vi 4.
5. <b>Dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về học thuộc phép trừ trong phạm vi 4.
- Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ
ngợc kết quả phép cộng.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu miƯng kÕt qu¶.
4 – 1 =3 4 – 2 =2 3 +1= 4 1 +
2=3
3 – 1 =2 3 – 2 =1 4 – 3=1 3 -1
= 2
2 – 1 =1 4 – 3 =1 4 – 1=3 3 –
2= 1
- HS nêu yêu cầu.
- ... tính theo cột dọc ta cần viết cho thẳng
cột.
- HS làm bảng con.
- HS làm bảng con + bảng lớp
4 4 3 4 2
3
2 1 2 3 1 1
2 3 1 1 1 2
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn
mấy bạn ?
- HS làm phép tính vào bảng cài.
- HS c
************************************************
<b>A</b>/ <b>Mục tiªu : </b>
- Đọc, viết đợc các âm, vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nối đợc từ 2 – 3 câu theo cỏc ch ó hc.
- Giáo dục HS say mê học tập.
- Các âm , vần đợc viết sẵn
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>.<b> </b> <b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.</b> ổ<b> n định : </b>
<b>2. Bµi cị:</b>
<b>3.</b> <b>Bµi míi</b> : <b> </b> <b> </b>
<b>a</b>) <b> Giíi thiƯu bµi </b>
<b>b)H íng dÉn HS «n tËp: </b>
- Treo bảng ghi sẵn các âm.
- Gọi HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc bất kì cho HS chỉ
- Sửa, phát âm.
- Thi đọc giữa các tổ
- Tìm 1 số từ ngữ có âm đã học.
- Gọi HS nêu – GV ghi bảng
* Hớng dn vit bng con.
- Cô hớng dẫn viết và viết mÉu : chó
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch đúng tiếng cô đọc.
- HS đọc 4 em.
- HS đọc 4 em.
- HS thi đọc giữa các tổ.
- HS nêu
- HS đọc
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- NhËn xÐt
- HS đọc 4 em.
<b> </b>
<b> </b>
2. <b>KiĨm tra bµi cò</b>:
- Gọi HS đọc 1 số từ ngữ ở tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá
3.<b>Luỵên tập. </b>
a) <b> Luyn c</b>:<b> </b> <b> </b>
* Ôn các vần:
- GV ghi các vần đã học lên bảng; ia, ua,
a, ai, oi, ôi, ơi, ui, i, uôi, ơi, ay, ây, ao, eo,
au, âu, iu, êu.
- Sửa phát âm.
- Tìm một số từ ngữ có vần vừa ôn .
- HS nêu – GV ghi b¶ng
- Sửa phát âm.
<b>b) Luyện viết vở </b>
- GV đọc câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi
chơi phố với bố mẹ.
- Híng dÉn viÕt bµi
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chÊm mét sè bµi.
- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.
<b>4. Cđng cố</b>:
- Đọc lại bài trên bảng
5.<b> Dặn dò</b>:
- 2 em c.
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm từ có vần ôn.
- Đọc từ vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- HS viÕt bµi
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
************************************************
<b>I. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Cng c các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
<b>II. §å DïNG : </b>
Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi ... HS thu thập c v mang n lp.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1<b>. ổ n định tổ chức:</b>
2. <b>Bµi cị </b>: <b> </b>
- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí
có lợi cho sức khoẻ của em ?
- Đi, đứng, ngồi học nh thế nào là đúng t
thế ?
3. <b>Bµi míi:</b>
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b> <b> </b>
b. <b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> GV nêu cõu hi
- HÃy kể tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể.
- Cơ thể ngời gồm mÊy phÇn ?
- Chóng ta nhËn biÕt thÕ giới xung quanh
bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ
khuyên bạn nh thế nào ?
- Thấy bạn lấy vật cứng chọc vào tai, em
khuyên bạn ®iỊu g×, v× sao ?...
* Kết luận: Các bộ phận của cơ thể chúng
ta đều quan trọng, chúng ta phải biết bảo
vệ các cơ quan đó.
<b> c . Hoạt động 2: </b>Kể lại việc vệ sinh cá
nhân hàng ngày
- Hàng ngày từ sáng đến lúc đi ngủ em
làm những cơng việc gì cho bản thân ?
- Gợi ý em yếu: Buổi sáng em thức dậy
lúc mấy giờ, buổi tra em thờng ăn gì, em
* GVNhắc lại các việc vệ sinh cá nhân
nên làm hàng ngày để HS khắc sâu và có
ý thức thực hiện.
4. <b>Cñng cè: </b>
- Thi kể tên nhanh những bộ phận của cơ
thể ngời.
- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân
nên làm.
5. <b>Dăn. dò</b>:
- NhËn xÐt giê häc.
- HS tr¶ lêi
- ... ngồi ngay ngắn
- HS xung phong trả lời từng câu hỏi, các
em khác bổ sung.
- Mắt, tai, tay, đầu...
- 3 phần: đầu, mình, tay chân.
- Nhìn bằng mắt, nghe b»ng tai, ngưi
b»ng mịi, nãng l¹nh b»ng tay...
-- Không chơi súng vì có thể bắn vào
mắt bạn...
- HT t trả lời.
- Tho lun theo cặp từ 2 đến 3 hoạt
động, sau đó trình bày trớc lớp, em khác
bổ sung.
- HS nhí và kể lại các việc làm vệ sinh cá
nhân trong 1 ngµy
- Chuẩn bị bài sau: Gia đình.
***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ t ngày 11/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13/ 11/ 2009.
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Thuộc bảng trừ và biết làm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5; biÕt mèi quan hƯ giữa phép cộng
và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
<b>II- Đồ dùng:</b>
<b> </b>Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>
Bảng con: 4 – 1 = 4 – 3 =
- Nhận xét, đánh giá
3. <b>Bµi míi</b>:
a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Néi dung</b>:
* Giíi thiƯu phÐp trõ: 5 – 1= 4
- GV cÇm 5 que tÝnh hái: Cã mÊy que tÝnh?
+ Cã 5 que tÝnh bớt đi 1 que tính còn mấy
que tính ?
+ VËy 5 bít 1 cßn mÊy?
- Ta cã phÐp tÝnh: 5 – 1= 4
* Giíi thiƯu phÐp trõ : 5 - 2 = 3; 5 - 3=2;
5 – 4 =1 ( t¬ng t nh phÐp trõ 5 - 1 = 4)
* Mối quan hệ giữa cộng và trừ:
- Dùng chấm tròn hình thành các phép tính:
4 + 1=5 5 - 4=1 2+3 =5 5 – 3= 2
1+ 4=5 5 – 1=4 3+ 2=5 5 – 2= 3
- NhËn xÐt , rót ra kÕt ln. Mèi quan hƯ
gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.
c. <b>Lun tËp: </b>
<b>Bµi 1(59)</b>: TÝnh
- GV ghi bảng.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2(59)</b>: Tính
- Yêu cầu HS làm sách
- Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3( 59):</b> TÝnh
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cn chỳ ý
- HS làm bảng con.
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
- Có 5 que tính.
- Cịn 4 que tính.
- 5bớt 1 cịn 4
- HS đọc
- HS NhËn xÐt , rót ra kết luận. Mối quan hệ
giữa phép cộng và phÐp trõ.
- HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5.
- HS nờu yờu cu
- HS nêu miệng kết quả
2- 1 = 3 3 – 2 =1 4 – 3=1 5 -
4=1
3 – 1=2 4 – 2 =2 5- 3 =2
4 – 1=3 5 – 2 =3
5 – 1 =4
- HS lµm vào sách
- HS lên bảng chữa bài
điều gì ?
- Yêu cầu HS làm bảng con + Bảng lớp
<b>Bài 4( 59):</b> Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sỏt tranh- Nờn toỏn
- Cho HS lm bng ci
- Nhận xét, chữa bài
4. <b>Củng cè</b>:
- HS đọc phép trừ trong phạm vi5.
5. <b>Dặn dị:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ häc thc phÐp trừ trong phạm vi5.
- HS làm bảng con + B¶ng líp
5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
2 3 4 1 2 3
- HS nªu
a) 5 - 2 = 3 b) 5 – 1 = 4
*******************************************************
- Đọc, viết đợc : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
- Giáo dục HS say mê học tp.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bµi cị :</b>
- Viết bảng con: lỡi rìu , cái phễu
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
- Cô ghi bảng iêu. Cô giới thiệu yêu viết
thờng.
- Vần iêu gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm
gì?
- Cô ghi bảng diều
- Sửa, phát âm.
- Giới thiệu từ : diều sáo
- Vần iêu có trong tiếng nào?
- Tiếng diều có trong từ nào?
* <b>Dạy vần yêu </b>( Tơng tự vần iêu)
- HS viết bảng con
- HS c 4 em.
- 3 âm : i, ê, u
- ỏnh vn , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- ¢m d .
- Cài tiếng diều
- Phân tích tiếng.
- HS ỏnh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)
- So sánh yêu với iêu
* <b>Đọc từ:</b>
- Ghi bảng từ ngữ:
<b> buổi chiều yêu cầu</b>
<b> hiĨu bµi già yếu</b>
- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.
- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : iêu, yêu, diều
sáo, yêu quý.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch ỳng tiếng cô đọc.
- Giống nhau đều kết thúc bằng êu
- Khác nhau: iêu bắt đầu bằng i, yêu bắt
đầu bằng y.
- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
- HS đọc bài
<b> </b>
<b> </b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát õm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
- Hng dn c, c mu.
- Nhn xột, sa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>d) LuyÖn nãi: </b>
- Ghi b¶ng.
- Tranh vẽ gì?
- Tên em là gì ?
- Năm nay em bao nhiªu ti ?
- Nhà em ở đâu ? Nhà em có mÊy anh chÞ
em ?
- Bố , mẹ em làm nghề gì ?
- Em thích học môn gì nhất ? Vì sao?
<b>c. Luỵên viết vở. </b>
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.
- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới học.
- Đọc tiÕng võa t×m.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chÊm mét sè bµi.
- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần iêu, yêu.
<b>5/ Dặn dò</b>:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau
- M v c bài.
- Líp viÕt bµi
- HS đọc bài
*********************************************************
<b>I.</b>
<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> 1. o c</b><b>1. o c:</b><b>:</b></i>
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện t
- Không có hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.
- n mc ng phc ỳng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca
- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiu m ca
nụ : Quõn, Trang,
nô : Quân, Trang,
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>2. Häc tËp:2. Häc tËp: </b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang ch
- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Mai, Trunga đầy đủ còn quên sách: Mai, Trung
- Một số em có tinh thần v
- Một số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Thảo Vân, Quânơn lên trong học tập: Thảo Vân, Qn
- Bên cạnh đó cịn một số em ch
- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: Kiềua có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yu: Kiu
Trang, Mai
Trang, Mai
<b> 3.3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thể dục vệ sinh </b>
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.
<b>II.</b>
<b>II. Ph Ph ơng h ơng h ớng tuần 10:ớng tuÇn 10: </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>*Đạo đức:*Đạo đức:</b>
- Häc tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tèt
- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>*Häc tËp:*Häc tËp:</b>
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr
- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.