Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.53 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10: Ngày soạn: Thứ sáu ngày 6/ 11/ 2009.</b>


Ngày giảng: Th hai ngày 9/ 11/ 2009.

<b>TiÕt 1: </b>



Chµo cê


*************************************************

<b>TiÕt 2+3: Häc vÇn:</b>



<i><b> Bài 39</b></i>

<b>: au- âu</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Đọc, viết đợc : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần au, âu


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu
- Giáo dục HS say mê học tập.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cị :</b>



- Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao
- Đọc bµi SGK: 2em


- Nhận xét, đánh giá


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần au</b>


- C« ghi bảng au. Cô giới thiệu au viết
thờng.


- Vần au gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Có vần au muốn có tiếng cau ta thêm
âm gì?


- Cô ghi bảng cau.
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu từ : cây cau
- Vần au cã trong tiÕng nµo?


- TiÕng cau có trong từ nào?
* <b>Dạy vần âu </b>( Tơng tự vần au)
- So sánh âu với au



* <b>Đọc từ:</b>


- Ghi bảng từ ngữ:


<b>rau cải ch©u chÊu</b>
<b> lau sËy s¸o sậu</b>


- Sửa phát âm.


- HS vit bng con
- HS đọc 2 em.


- HS đọc 4 em.
- 2 âm : a,u


- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
- Cài vần au


- ¢m c .


- Cài tiếng cau.
- Phân tích tiếng.


- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)


- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.



- Giống nhau đều kết thúc bằng âm u
- Khác nhau: au bắt đầu bằng a, âu bắt
đầu bằng â.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- §äc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : au, âu, cây
cau, cái cầu.


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi chỉ đúng tiếng cơ đọc.


- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>




<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát ©m.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>b) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi b¶ng.
- Tranh vÏ gì?


- Ngời bà đang làm gì ? Hai cháu đang
làm gì ?



- Trong nhµ em, ai lµ ngêi nhiỊu ti nhÊt?
- Bµ thờng dạy các cháu những điều gì?
Em có thích làm theo lời khuyên của bà
không?


- Em đã giúp bà đợc việc gì cha?


<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- Bi yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.


- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.


- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.



- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc ch : B chỏu


- Thảo luận cặp 5.
- Trình bài 2 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.


- Mở vở đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4/Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần au, âu


<b>5/ Dặn dò</b>:


- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


**********************************************

<b>TiÕt 4: Đạo Đức </b>



<b>Bài 5: Lễ phép víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá (</b>

<b>tiÕt 2)</b>


<b>I- Mơc tiêu:</b>


<b> - </b> Hiểu với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhờng nhịn.



<b> - </b>Biết yêu quý anh chị em trong gia đình.


<b> - </b> BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II- Đồ dïng:</b>


<b> - </b>Tranh bµi tËp 3.


<b> - </b>Vë bµi tËp.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gia đình em có anh hay chị?


- §èi víi anh chị em cần c xử nh thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?


- Nhn xột, ỏnh giá
3. <b>Bài mới</b>:


a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Néi dung: </b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Làm bài tập 3



- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm. Gọi
HS làm mẫu.


- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ <b>Khơng</b>
<b>nên </b>hay chữ <b>nên</b>?


Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.


<b>* Hoạt động 2</b>: Học sinh đóng vai


- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai
theo các tình huống của bài tập 2.


- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
* <b>Kết luận</b>: Là anh chị phải nhờng nhịn em
nhỏ, là em thì cần lễ phép vâng lời anh chị.


<b>* Hoạt động 3</b>: Liên hệ


- KĨ c¸c tấm gơng về lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nhá?


- Em đã biết nhờng nhịn em nhỏ hay lễ
phép với anh chị nh thế nào?


4. <b>Cñng cè</b>:


- Vì sao phải lễ phép với anh chị, nhờng
nhịn em nhỏ ?



5. <b>Dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà thực hiện theo điều đã học


- HS tr¶ lêi


- HS theo dõi nắm cách lm sau ú lm
bi v cha bi.


- Vì bạn nhỏ trong tranh không cho em chơi
chung


- Hot ng nhúm.


- HS thảo luận và đa ra cách giải quyết của
nhóm.


- HS theo dõi và nhận xét cách c xử của
nhóm bạn.


- HS tự nêu tấm gơng mà mình biết
- HS tự nêu bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

***********************************************************************
Ngày soạn: Thø bÈy ngµy 7/ 11/ 2009.


Ngày giảng: Thứ ba ngày 10/ 11/ 2009.

<b>Tiết 1+2: Häc vÇn:</b>




<i><b> Bài 40</b></i>

<b>: iu </b>

<b> êu</b>


<b>I. Mục tiªu</b>:


- Đọc, viết đợc : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần iu, êu


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
- Giáo dục HS say mê học tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cị :</b>


- Viết bảng con: cây cau, cái cầu.
- Đọc bài SGK: 2em


- Nhn xột, đánh giá



<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b. Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần iu</b>


- Cô ghi bảng iu. Cô giới thiệu iu viết
thờng.


- Vần iu gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Cã vÇn iu muèn cã tiếng rìu ta thêm âm
gì và dấu thanh nào?


- Cô ghi bảng rìu.
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu tõ : lìi r×u
- Vần iu có trong tiếng nào?


- Tiếng rìu có trong từ nào?
* <b>Dạy vần êu </b>( Tơng tự vần iu)
- So sánh êu với iu


* <b>Đọc từ:</b>


- Ghi bảng từ ngữ:



<b> líu lo cây nêu</b>
<b> chÞu khã kêu gọi</b>


- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng tõ.


- HS viết bảng con
- HS đọc 2 em.


- HS đọc 4 em.
- 2 âm : i,u


- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, t, lp).
- Ci vn iu


- Âm r và dấu huyền.
- Cài tiếng rìu


- Phân tích tiÕng.


- HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)


- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm u
- Khác nhau: iu bắt đầu bằng i, êu bắt
đầu bằng ê.





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : iu, êu, lỡi rìu,
cái phễu.


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi ch ỳng ting cơ đọc.
- Nhận xét


- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


- HS đọc bài


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>



<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>



- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.


* §äc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>a) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi bảng.
- Tranh vẽ gì?


- Ngời nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Tại sao ?


- Con chim đang hót có chịu khó không?
Tại sao?



- Con gà đang bị con chó đuổi , gà có
phải là con chịu khó không? Tại sao ?
- Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
- Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó
thì phải làm gì?


<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…


- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Ai chu khú ?


- Thảo luận cặp 5.


- Trình bài 2 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Quan sát giúp đỡ HS.
- Thu chấm một số bài.


- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.


<b>4/Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần iu, êu.


<b>5/ Dặn dò</b>:


- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


- Líp viÕt bµi


***************************************************

<b>TiÕt 3: Âm nhạc: </b>



<b> Giáo viên chuyên dạy </b>


************************************************


<b>TiÕt 4: To¸n</b>

<b> (TiÕt 37</b>

<b> ):</b>



Lun tËp



<b>I- Mơc tiªu: </b>


<b> - </b> Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b> - </b> Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng
phÐp tÝnh trõ.


<b>II- §å dïng:</b>


<b> - </b>Tranh vÏ bµi 4.


<b>III- Các hoạt động dạy:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động củ trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>


- Làm bảng con:


2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2=...
- Nhận xét, chữa bài


3. <b>Bµi míi: </b>


a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Lun tËp: </b>
<b>Bài 1(55):</b> Tính



- Cho HS làm bảng con cột 1,2; cột 3,4 Gọi
HS nêu miệng kết quả.


- Nêu c¸ch thùc hiƯn tÝnh cét 4.


- NhËn xÐt mèi quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ,


<b>Bài 2( 55): </b>Số ?


- Hớng dẫn HS cách làm
- 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài nhận xét


- Da vo õu in c s ỳng ?


- HS làm bảng con


2 - 1 = .1. 3 - 1 = ..2. 3 - 2=.1


- HS nªu yêu cầu.


- HS làm bảng con + Bảng lớp
1 + 2 = 1 + 1 =


1 +3 = 2 – 1 =
1 + 4 = 2 + 1 =
- HS nªu miƯng cét 3, 4
1 + 2 = 1 + 1 + 1 =
3 – 1 = 3 – 1 – 1 =


3 – 2 = 3 – 1 + 1 =


- HS nªu yªu cầu
- HS làm vào sách


- 1 - 2
--- > --->


- 1 + 1
---> ---.>


2 1


3 3i


q


1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 3(55</b>): ?


- Yêu cầu HS làm vào sách.


1 ... 1=2 2....1= 3 1...2= 3 1... 4=5
2 ... 1=1 3 ....2=1 3 ...1=2 2 ...2= 4
- Dựa vào đâu để điền đợc dấu đúng ?


<b>Bµi 4(55):</b> ViÕt phÐp tÝnh thích hợp.
- Nêu yêu cầu.



b) Cho HS quan sỏt tranh- GV gợi ý để HS
nêu đợc đề tốn.


- B¹n trai có mấy quả bóng ?
- Cho bạn gái có mấy quả bóng?
- Bạn trai còn lại mấy quả bóng?
c) Các bớc tơng tự nh trên


4. <b>Củng cố</b>:


- Đọc lại pheps trừ trong phạm vi 3.
5. <b>Dặn dò</b>:


-- Nhận xét giờ học.


- Học thuéc phÐp trõ trong ph¹m vi 3.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài.


- Nhận xét - Chữa bài


1 +1=2 2+1= 3 1+2= 3 1+ 4=5
2 - 1=1 3 - 2=1 3 – 1=2 2 + 2= 4
- Dựa vào các phép cộng, phép trừ đã học.


- B¹n trai cã 2 quả bóng.
- Cho bạn gái 1 quả bóng
- Bạn trai còn lại 1 quả bóng
- HS làm bảng cài



- Nhn xột, cha bi.
- HS c


***********************************************************************


Ngày soạn: Thứ hai ngày 9/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ t ngày 11/ 11/ 2009

<b>TiÕt 1</b>

:

<b>To¸n</b>

<b> ( TiÕt38):</b>



<b>PhÐp trõ trong ph¹m vi 4</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<b> - </b>Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.


<b>II- §å dïng:</b>


<b> </b>Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>



<b> - </b>Bảng con:<b> </b>3 – 1 = 3 – 2 =
- §äc phÐp trõ trong phạm vi 3


<b>- </b>Nhn xột, ỏnh giỏ


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b) Néi dung:</b>


<b>* </b>Giíi thiƯu phÐp trõ : 4 1
- GV đa 4 que tính và hái :
+ Cã mÊy que tÝnh ?


<b>+ </b>Cã 4 que tính bớt đi 1 que tính còn lại
mấy que tÝnh ?


+ VËy 4 bít 1 cßn mÊy ?
+ Ta cã phÐp tÝnh: 4 - 1 = 3
* T¬ng tù víi phÐp trõ: 4 - 2, 4 - 3


- HS làm bảng con:<b> </b>3 1 = 2 3 – 2
=1


- HS đọc


- Cã 4 que tÝnh.
- Cßn 3 que tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tỉ chøc cho HS häc thc b¶ng trõ.



<b>* </b>Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các
chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: -
GV ghi bảng:


3+1 = 4 4-1 = 3 2 + 2= 4
1+3 = 4 4-3 = 1 4 – 2 =
2


- GV nêu : Phép trừ chính là phép tính ngợc
lại của phép cộng và đó là mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


c<b>) Lun tËp</b>:


<b>Bµi 1(56 ): </b>Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS lµm miƯng.


- Nhận xét, đọc lại phép tính


<b>Bµi 2(56 ):</b> Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Khi thực hiện tính theo cột dọc ta cần chú
ý điều gì ?


- Nhận xét, chữa bài.



<b>Bi 3(56 ):</b> Viết phép tính thích hợp
- Treo tranh, HS nêu đề toỏn ?


- Nhận xét, chữa bài.
4. <b>Củng cố: </b>


- Đọc lại phép trừ trong phạm vi 4.
5. <b>Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về học thuộc phép trừ trong phạm vi 4.


- Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ
ngợc kết quả phép cộng.


- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu miƯng kÕt qu¶.


4 – 1 =3 4 – 2 =2 3 +1= 4 1 +
2=3


3 – 1 =2 3 – 2 =1 4 – 3=1 3 -1
= 2


2 – 1 =1 4 – 3 =1 4 – 1=3 3 –
2= 1


- HS nêu yêu cầu.



- ... tính theo cột dọc ta cần viết cho thẳng
cột.


- HS làm bảng con.


- HS làm bảng con + bảng lớp


4 4 3 4 2
3


2 1 2 3 1 1
2 3 1 1 1 2
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn
mấy bạn ?


- HS làm phép tính vào bảng cài.


- HS c


************************************************

<b>TiÕt 2+ 3 : Học vần</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>ÔN tập</b>



<b>A</b>/ <b>Mục tiªu : </b>


- Đọc, viết đợc các âm, vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nối đợc từ 2 – 3 câu theo cỏc ch ó hc.


- Giáo dục HS say mê học tập.


B/ <b> Đồ dùng dạy- học: </b>


- Các âm , vần đợc viết sẵn
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>.<b> </b> <b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.</b> ổ<b> n định : </b>


<b>2. Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.</b> <b>Bµi míi</b> : <b> </b> <b> </b>
<b>a</b>) <b> Giíi thiƯu bµi </b>


<b>b)H íng dÉn HS «n tËp: </b>


- Treo bảng ghi sẵn các âm.
- Gọi HS đọc


- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc bất kì cho HS chỉ
- Sửa, phát âm.


- Thi đọc giữa các tổ


- Tìm 1 số từ ngữ có âm đã học.
- Gọi HS nêu – GV ghi bảng
* Hớng dn vit bng con.


- Cô hớng dẫn viết và viết mÉu : chó


thá, rỉ khÕ.


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi ch đúng tiếng cô đọc.


- HS đọc 4 em.


- HS đọc 4 em.


- HS thi đọc giữa các tổ.


- HS nêu
- HS đọc


- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- NhËn xÐt


- HS đọc 4 em.


<b> </b>



<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>


1.<b>Giíi thiƯu bµi. </b>


2. <b>KiĨm tra bµi cò</b>:


- Gọi HS đọc 1 số từ ngữ ở tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá


3.<b>Luỵên tập. </b>


a) <b> Luyn c</b>:<b> </b> <b> </b>


* Ôn các vần:


- GV ghi các vần đã học lên bảng; ia, ua,
a, ai, oi, ôi, ơi, ui, i, uôi, ơi, ay, ây, ao, eo,
au, âu, iu, êu.




- Sửa phát âm.


- Tìm một số từ ngữ có vần vừa ôn .
- HS nêu – GV ghi b¶ng
- Sửa phát âm.


<b>b) Luyện viết vở </b>


- GV đọc câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi
chơi phố với bố mẹ.



- Híng dÉn viÕt bµi


- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.


- Nhận xét tun dơng bài viết đẹp.


<b>4. Cđng cố</b>:


- Đọc lại bài trên bảng
5.<b> Dặn dò</b>:


- 2 em c.


- Đọc thầm


- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm từ có vần ôn.
- Đọc từ vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.


- HS viÕt bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau



************************************************

<b>TiÕt 4: T</b>

<b> </b>

<b>ự nhiên và xà hội</b>

:

<b> </b>



<b>Ôn tập: Con ngời và sức khỏe</b>



<b>I. MụC tiêu: Giúp HS:</b>


- Cng c các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.


<b>II. §å DïNG : </b>


Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi ... HS thu thập c v mang n lp.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1<b>. ổ n định tổ chức:</b>


2. <b>Bµi cị </b>: <b> </b>


- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí
có lợi cho sức khoẻ của em ?


- Đi, đứng, ngồi học nh thế nào là đúng t
thế ?



3. <b>Bµi míi:</b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b> <b> </b>


b. <b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> GV nêu cõu hi


- HÃy kể tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể.


- Cơ thể ngời gồm mÊy phÇn ?


- Chóng ta nhËn biÕt thÕ giới xung quanh
bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ
khuyên bạn nh thế nào ?


- Thấy bạn lấy vật cứng chọc vào tai, em
khuyên bạn ®iỊu g×, v× sao ?...


* Kết luận: Các bộ phận của cơ thể chúng
ta đều quan trọng, chúng ta phải biết bảo
vệ các cơ quan đó.


<b> c . Hoạt động 2: </b>Kể lại việc vệ sinh cá
nhân hàng ngày


- Hàng ngày từ sáng đến lúc đi ngủ em
làm những cơng việc gì cho bản thân ?
- Gợi ý em yếu: Buổi sáng em thức dậy
lúc mấy giờ, buổi tra em thờng ăn gì, em


có đánh răng rửa mặt trớc khi đi ngủ
không ?...


* GVNhắc lại các việc vệ sinh cá nhân
nên làm hàng ngày để HS khắc sâu và có
ý thức thực hiện.


4. <b>Cñng cè: </b>


- Thi kể tên nhanh những bộ phận của cơ
thể ngời.


- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân
nên làm.


5. <b>Dăn. dò</b>:


- NhËn xÐt giê häc.


- HS tr¶ lêi


- ... ngồi ngay ngắn


- HS xung phong trả lời từng câu hỏi, các
em khác bổ sung.


- Mắt, tai, tay, đầu...


- 3 phần: đầu, mình, tay chân.



- Nhìn bằng mắt, nghe b»ng tai, ngưi
b»ng mịi, nãng l¹nh b»ng tay...


-- Không chơi súng vì có thể bắn vào
mắt bạn...


- HT t trả lời.


- Tho lun theo cặp từ 2 đến 3 hoạt
động, sau đó trình bày trớc lớp, em khác
bổ sung.


- HS nhí và kể lại các việc làm vệ sinh cá
nhân trong 1 ngµy




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chuẩn bị bài sau: Gia đình.


***********************************************************************


Ngày soạn: Thứ t ngày 11/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13/ 11/ 2009.

<b>Tiết 1</b>

:

<b>To¸n(</b>

<b> tiÕt 40</b>

):



<b>Phép trừ trong phạm vi 5</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>



<b> - </b>Thuộc bảng trừ và biết làm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5; biÕt mèi quan hƯ giữa phép cộng
và phép trừ.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.


<b>II- Đồ dùng:</b>


<b> </b>Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


Bảng con: 4 – 1 = 4 – 3 =
- Nhận xét, đánh giá


3. <b>Bµi míi</b>:
a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Néi dung</b>:


* Giíi thiƯu phÐp trõ: 5 – 1= 4


- GV cÇm 5 que tÝnh hái: Cã mÊy que tÝnh?
+ Cã 5 que tÝnh bớt đi 1 que tính còn mấy
que tính ?



+ VËy 5 bít 1 cßn mÊy?
- Ta cã phÐp tÝnh: 5 – 1= 4


* Giíi thiƯu phÐp trõ : 5 - 2 = 3; 5 - 3=2;
5 – 4 =1 ( t¬ng t nh phÐp trõ 5 - 1 = 4)
* Mối quan hệ giữa cộng và trừ:


- Dùng chấm tròn hình thành các phép tính:
4 + 1=5 5 - 4=1 2+3 =5 5 – 3= 2
1+ 4=5 5 – 1=4 3+ 2=5 5 – 2= 3
- NhËn xÐt , rót ra kÕt ln. Mèi quan hƯ
gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.


c. <b>Lun tËp: </b>
<b>Bµi 1(59)</b>: TÝnh


- GV ghi bảng.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2(59)</b>: Tính


- Yêu cầu HS làm sách
- Gọi HS lên chữa bài.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3( 59):</b> TÝnh


- Khi đặt tính theo cột dọc ta cn chỳ ý



- HS làm bảng con.


4 – 1 = 3 4 – 3 = 1


- Có 5 que tính.
- Cịn 4 que tính.
- 5bớt 1 cịn 4
- HS đọc


- HS NhËn xÐt , rót ra kết luận. Mối quan hệ
giữa phép cộng và phÐp trõ.


- HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5.
- HS nờu yờu cu


- HS nêu miệng kết quả


2- 1 = 3 3 – 2 =1 4 – 3=1 5 -
4=1


3 – 1=2 4 – 2 =2 5- 3 =2
4 – 1=3 5 – 2 =3


5 – 1 =4


- HS lµm vào sách
- HS lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

điều gì ?



- Yêu cầu HS làm bảng con + Bảng lớp


<b>Bài 4( 59):</b> Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu


- Cho HS quan sỏt tranh- Nờn toỏn
- Cho HS lm bng ci


- Nhận xét, chữa bài
4. <b>Củng cè</b>:


- HS đọc phép trừ trong phạm vi5.
5. <b>Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ häc thc phÐp trừ trong phạm vi5.


- HS làm bảng con + B¶ng líp


5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
2 3 4 1 2 3
- HS nªu


a) 5 - 2 = 3 b) 5 – 1 = 4


*******************************************************

<b>TiÕt 2+3: Häc vÇn:</b>




<i><b> Bài 41: </b></i>

<b>iêu </b>

<b> yêu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc, viết đợc : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng


- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
- Giáo dục HS say mê học tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cị :</b>


- Viết bảng con: lỡi rìu , cái phễu
- Nhận xét, đánh giá


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần iêu</b>


- Cô ghi bảng iêu. Cô giới thiệu yêu viết
thờng.


- Vần iêu gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm
gì?


- Cô ghi bảng diều
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu từ : diều sáo
- Vần iêu có trong tiếng nào?
- Tiếng diều có trong từ nào?
* <b>Dạy vần yêu </b>( Tơng tự vần iêu)


- HS viết bảng con


- HS c 4 em.


- 3 âm : i, ê, u


- ỏnh vn , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).


- Cài vần iêu


- ¢m d .


- Cài tiếng diều
- Phân tích tiếng.


- HS ỏnh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- So sánh yêu với iêu
* <b>Đọc từ:</b>


- Ghi bảng từ ngữ:


<b> buổi chiều yêu cầu</b>
<b> hiĨu bµi già yếu</b>


- Sửa phát âm.
- Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : iêu, yêu, diều
sáo, yêu quý.




- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai



<b> 4/ Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi ch ỳng tiếng cô đọc.


- Giống nhau đều kết thúc bằng êu
- Khác nhau: iêu bắt đầu bằng i, yêu bắt
đầu bằng y.




- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)


- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét


- HS đọc bài


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>



* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


- Hng dn c, c mu.
- Nhn xột, sa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>d) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi b¶ng.
- Tranh vẽ gì?
- Tên em là gì ?


- Năm nay em bao nhiªu ti ?


- Nhà em ở đâu ? Nhà em có mÊy anh chÞ
em ?


- Bố , mẹ em làm nghề gì ?


- Em thích học môn gì nhất ? Vì sao?



<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.


- Tìm tiếng có vần mới học.
- Đọc tiÕng võa t×m.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.


- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.


- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.



<b>4/Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần iêu, yêu.


<b>5/ Dặn dò</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau


- M v c bài.


- Líp viÕt bµi


- HS đọc bài


*********************************************************


<b>TiÕt 4: </b>



<b>TiÕt 4: </b>

<i><b> </b></i>

<b>SINH Ho¹t líp</b>

<b>SINH Ho¹t líp</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>

<b> </b>



<b>I.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> 1. o c</b><b>1. o c:</b><b>:</b></i>



- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện t


- Không có hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.


- n mc ng phc ỳng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca
- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiu m ca
nụ : Quõn, Trang,


nô : Quân, Trang,
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. Häc tËp:2. Häc tËp: </b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang ch


- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Mai, Trunga đầy đủ còn quên sách: Mai, Trung
- Một số em có tinh thần v


- Một số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Thảo Vân, Quânơn lên trong học tập: Thảo Vân, Qn
- Bên cạnh đó cịn một số em ch


- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: Kiềua có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yu: Kiu
Trang, Mai


Trang, Mai



<b> 3.3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thể dục vệ sinh </b>


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.
<b>II.</b>


<b>II. Ph Ph ơng h ơng h ớng tuần 10:ớng tuÇn 10: </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Đạo đức:*Đạo đức:</b>


- Häc tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tèt


- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Häc tËp:*Häc tËp:</b>


- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr


- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.


- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.


- Nộp các khoản tiền theo quy định


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×