Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

333 câu hỏi & bài tập về phản ứng hóa học: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.02 MB, 115 trang )

Phần II

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI
VÀ GIẢI BÀI TẬP
I. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
1.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.1. Đáp án đúng là D.
Phương trình hố học:
CaCO,—^-*CaO + CO, T
CaCCK, bị phữn húy nhiệt tạo thành 2 chất mới là CaO và C 0 2.
1.2. Đáp án đúng là c.
Phương trình hố học:
NH, + HC1 -> NH4C1
Hai chất là NI I, và HC1 hoá hợp với nhau tạo thành chất mới NH4C1.
1.3. Đáp án đúng là B.
Phương trình hố học:
2Na + 2H 20 ->■ 2NaOH + II, t
Nguyên tố Na đã thay thế H trong phân tử HjO.
1.4. Đáp án đúng là A.
Phương trình hố học:
CaCụ + Na,SO , -> CaSO, ị + 2NaCl
Hai chất là CaCl, và Na2S 0 4 đã trao đổi thành phần cho nhau để tạo
thành chất kết tủa C aS04.
1.5. Đáp án đúng lù B.
Na2GO, và HC1 trao đổi thành phần cho nhau.
1.6. Đáp án đúng là D.
Phương trình hố học:
F e + C u C I , —> F e C l , + C u

1.7. Đáp án đúng là A.
Phương trình hố học:


Na20 + H O —»■2NaOH
Hai chất NazO và H20 hoá hợp với nhau tạo thành NaOH.

61


1.8. Đáp án đúng là D.
1. Đốt than trong lò:

c + 0 2—

3. Nung đá vôi:

CaCO, —

4. Tôi vôi:

CaO + HjO —» Ca(OH)2

» C 0 2 hoặc 2C + 0 2 — — -»2CO
CaO + C 0 2 Ỵ

Cịn các quá trình 2 và 5 chỉ là quá trình thay đổi trạng thái của cH
khơng có sự tạo thành chất mới, nghĩa là khơng có phản ứng hố học xảy ra
1.9. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hố của các ngun tố ln ln khỂ
thay đổi. Nghĩa là khơng phải phản ứng oxi hố - khử.
1.10. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng thế, số oxi hố của các ngun tố ln ln thay đ
Nghĩa ià ln ln xảy ra phản ứng oxi hố - khử.

1.11. Đáp án đúng là A.
1.12. Đáp án đúng là B.
Ở các phản ứng 1, 2 và 4, từ một chất sau phản ứng tạo thành hai hay I
chất mới. Đó là phản ứng phân hủy.
1.13. Đáp án đúng là D.
Ỏ các phản ứng 1, 3 và 4, nguyên tử cùa đơn chất thay thế nguyên:
của nguyên tố khác trong hợp chất.
1.14. Đáp án đúng là c .
Ớ phản ứng 2 và 5, số oxi hoá của các nguyên tố khơng thay đổi nén hí
phản ứng này khơng phải là phản ứng oxi hoá - khử.
1.15. Đáp án đúng là A.
1.16. Đáp án đúng là B.
Số mol H+ = số mol HC1 = 0,05.0,2 = 0,01 (mol).
Số mol OH = số mol NaOH = 0,05.0,2 = 0,01 (mol).
ir
0,01 mol

+

OH~

->

11,0

0,01 mol

tỏa ra AH = -5 4 0 (J).

—> Năng lượng tỏa ra khi 1 mol H+ tác dụng với 1 mol OH' là:


= -54000J = -54(kJ).
0,01

62


1.17. Đáp án đúng là D.
Khi đốt 1 mol cacbon (tức là 12 gam) toả ra lượng nhiệt AH = -3 9 3 kJ.
Khi đốt

= 400 (mol) cacbọn toả ra lượng nhiệt:
AH = -393.400 = -157200 (kJ).

1.18. Đáp án đúng là B.
Để phân hủy 1 mol CaCO, cần +176 kJ.
Để phân hủy

= 5 (mol) CaCO, cần Q (kJ).

Q = + 1 7 6 .5 = +880 (kJ).

1.19. Đáp án đúng là A.
Tổng năng lượng cây nhận được = 3000.100.10 = 3.106 cal = 3.103 kcal.
Trong đó chỉ có 10% tham gia phản ứng tổng hợp glucozơ, tức là
3 .1 0 \— = 300 (kcal).
100
300.180

v ậy


m 6l„ c o „ , =

—7673
^-

=

8 0 ’2 4

(ẽam)-

1.20. Đáp án diing là A.
Phương trình phản ứng trung hoà:
M(OH)2 + H 2SO„ - * m s o 4 +2H 2o

(1)

Giả sử có 1 mol (98 gam) H2S 0 4 phản ứng. Khi đó khối lượng dung dịch
axit H2S 0 4 là

20

= 490 (gam).

Theo (1): Sau khi hoà tan 1 mol M(OH)2, khối lượng dung dịch là:
" W e h = 490 + M + 34
,
(490+ M + 34).27,21
,

—> Sô mol MSO. tạo thành là: ------- ——------ = 1 —> M = 64.
100(M + 96)
Vậy kim loại M là Cu.
1.21. Đáp án đúng là D.
Hấp thụ khí C 0 2 vào dung dịch Ba(OH)j có thể xảy ra các phàn ứng:

Nếu dư C 0 2:

C 0 2 + Ba(OH)2 -> BaCO, i + H20

( 1)

BaCO, + C 0 2 + H20 -> Ba(HCO, )2

(2)

Gọi n là số mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng (1)

nK ụ l | = n.

63


Gọi X là số mol BaCO, tham gia phản ứng (2). Ta có:
—> Sơ mol BaCO, cịn lại = n - X - — — = 0,08 (mol).

Số mol CO, = n + X = —----- = 0,12 (m ol).
2
22,4
Giải hệ (1), (II) được: n = 0,1 -> a = — = 0,04 (mol//).

1.22. Đáp án đúng là c .
Theo phương trình nhiệt hố học:
Khi tạo thành 2 mol HF đã toả ra 542,4 kJ.
Khi tao thành —— = 19 mol HF đã toả AH (kJ).
20
542 4
AH = — — —.19 = -5 1 5 2 ,8 (kJ).

2

1.23. Đáp án đúng là B.
Theo phương trình nhiệt hố học:
Khi tạo thành ỉ mol HCl đã toả ra 92,13 (kJ).
Khi tạo thành 0,5 mol HCl đã toả ra AH (kJ).
->

AH = -92,1 3 .0 ,5 = -4 6 ,0 6 5 (kJ).

2. Tự LUẬN
1.24. Phân loại các phản ứng hoá học:
a) 4CrO, —^ -> 2 C r20 , + 3 0 2 t ;

AM > 0

Phản ứng phân húy, thu nhiệt, có sự thay dổi số oxi hoá.
b) K,S + C uC12 —» CuS 4 + 2KC1
Phản ứng trao đổi, khơng có sự thay đổi số oxi hoá.
c) 2NO + Oz - > 2 N 0 2;

AHc O


Phán ứng hoá hợp, toả nhiệt, có sự thay đổi số oxi hố.
d) F e ,0 3 + 3 H ,—

>2Fe + 3H20 ;

AH > 0

Phán ứng thể, thu nhiệt, có sự thay đổi số oxi hoá.
e) 2 K C 1 0 ,— ^->2K C l + 3 0 , t ;

AH >0

Phản ứng phân húy, thu nhiệt, có sự thay đổi sơ' oxi hố.

(I)

(II)


1.25. Phân loại các phản ứng hoá học:
a) Phản ứng điểu chế etilen từ etanol:
CH, -C H j - O H —

»CH2=CH2 + HjO

Phản ứng phân hủy.
b) Phản ứng hiđro hoá propilen:
CH2 = c h - c h , + H2 —


- CH2 - CH,

Phản ứng hoá hợp.
c) Phản ứng của Na với etanol:
2Na + 2CH,CH2OH -» 2CH,CH2ONa + H2 t
Phản ứng thế.
d) Phản ứng điều chế N 20 4 từ N 0 2:
2NOj - » N 20 4
Phản ứng hoá hợp.
1.26. a) Nhiệt phản ứng là nhiệt lượng toả ra hay hấp thụ trong một phản ứng
hoá học.
Nhiệt phản ứng được kí hiệu bằng AH. Phản ứng toả nhiệt có AH < 0,
phản ứng thu nhiệt có AH > 0. (Trước đây phản ứng toả nhiệt kí hiệu là +Q,
phản ứng thu nhiệt kí hiệu là -Q ).
Một phản ứng được gọi là toả nhiệt nếu phản ứng đó giải phóng năng
lượng dưới dạng nhiệt, tức là làm nóng mơi trường xung quanh. Thí dụ phản
ứng tơi vơi: Nước nóng tới mức sơi lên:
CaO + H20 -» Ca(OH)j;

AH<0.

Một phản ứng được gọi là thu nhiệt nếu phản ứng đó hấp thụ năng
lượng từ môi trường xung quanh, tức là làm cho mơi trường lạnh đi. Thí dụ
khi hồ tan NH4N O , vào nước thì nước bị lạnh đi rất nhiều.
Phương trình nhiệt hố học là phương trình hố học có viết kèm theo
nhiệt phản ứng. Thí dụ:
C(r)+ 0 2(k)-> .C 0 2(k)

;


AH = -3 9 3 ,5 (kj).

b)
Nãng lượng liên kết là năng lượng tôi thiểu cần thiết để phá v ỡ ỳ
liên kết hoá học giữa hai nguyên tử, tạo thành các nguyên tử riêng lẻ
i g
thái khí.
Quan hệ gĩữà năng lượng phá vỡ liên kết A - B (AHp) và naii^ iượng
tạo thành liên kết A - B (AHT): Hai năng lượng này có trị sơ' bằng nhau
nhưng ngược dấu:
AHp = -A H t
Thí dụ đối với liên kết H - Cl: AHp = 430,9 (kJ), AHT = -4 3 0 ,9 (kJ).
65

.


Đ ộ bền liên kết giảm dần từ fio đến iot:
Ec_p > Ec_a > ECBr > Ec_,
Nguyên nhân là do F là phi kim mạnh nhất (có độ âm điện lớn nhất),
it cặp electron dùng chung mạnh nhất, muốn phá vỡ liên kết c - F phải tốn
ing lượng nhiều nhất. Tiếp đến clo, brom và cuối cùng là iot.
c) Tính nhiệt phản ứng:

H2(k) + a 2(k) —> 2HCl(k>;

AH,

ẠH,= (-2 .4 3 2 ) - (-4 3 5 ,9 - 242,4) = -1 8 5 ,7 kJ: phản ứng toả nhiệt.
2HgO -> 2Hg + 0 2 ;


AH2

AH2= (-2 .6 1 ,2 - 498,7) + (2.355,7) = +90,3 kJ: phản ứng thu nhiệt.
1.27. a) Bản chất của phản ứng hoá học là phá vỡ các liên kết cũ, hình thành
c liên kết mới (hợp chất mới),
h) Các phản ứng có thể xảy ra:
CjH,OH + HC1 -> C2H,C1 + H20 ;

AH,

(1)

C2H,OH + 2HC1 -► C2H6 + Cl2 + H20 ;

AH’,

( 1 ’)

C2H,OH + HI -> C2H,I + H20 ;

AH2

(2)

C2H,OH + 2HI

AH’2

(2 ’)


C2H„ + 12 + H20 ;

Để biết phản ứng xảy ra theo hướng nào có lợi về mặt năng lượng hơn,
n tính hiệu ứng nhiệt phản ứng 1 và 1’; 2 và 2 ’.
AH -A° H1' I = F
„_+F
c c - a

u n i

- FC
_ - Fc a__
- a

H -C I

c-H

= -3 4 7 ,3 + (-4 3 0 ,9 ) - (-2 4 2 ,7 ) - (-4 1 0 ) = -1 2 5 ,5 (kJ).
-> Phản ứng xảy ra chủ yếu theo phản ứng (1).
AH2 - AH '2 = Ec_, + E„_, - E,., - E c_h
= -2 2 3 ,8 - 297,9 + 151 + 410 = 39,3 (kJ).
—» Phản ứng xảy ra chủ yếu theo phản ứng (2 ’).
1.28. a) Nhiệt tạo thành là nhiệt tạo ra hay hấp thụ trong phản ứng tạo thành
loi hợp chất từ các đơn chất.
Nhiệt phản hủy là nhiệt toả ra hay hấp thụ khi phân hủy 1 mol hợp
ít thành các đơn chất.
Nhiệt tạo thành và nhiệt phân hủy của một hợp chất có trị số tuvệt đối
Ìg nhau nhưng trái dấu.

Thí dụ:

C(r)+ 0 2(Jt)-» C 0 2(k)

;

AHT = -3 9 3 ,5 (kJ).

C 0 2(lo- > c (r)+ 0 2(k) ;

AHp =+393,5 (kJ).


b) Cách tính nhiệt phản ứng theo nhiệt tạo thành:
AH

(1)

C6H6(|j > 6C(r) + 3H2(k);

-A H ,

(2)

C(ri + đ 2(k)

ah2

(3)


AH,

(4)

CôHô(I) + 7 ,5 0 2(k) -> 6 C 0 2(k) + 3H20 (I);
Nhiệt tạo thành A H ,:
Ta có:

^ 2(k) + T ^ 2(k)

COJ(k) ’
H 20 (|) ’

Nhân phương trình (3) với 6 ta có phương trình (3 ’), nhân phương trình
(4) với 3 ta có phương trình (4 ’) rồi cộng gộp các phương trình (3 ’), (4 ’) ta
có phương trinh (1), như vậy:
A H = 6A H 2 + 3 A H ,-A H ,
Áp dụng bằng số:
AH = 6 .(-3 9 3 ,5 ) + 3 .(-2 8 5 ,8 )-(-4 8 ,6 ) = -3 2 6 ,7 (kj).
1.29.1. Các phương trình hố học:
H2 + —O j - > H 20 ;

AH, = -2 4 1 ,8 (kJ).

CH4 + 2 0 2 - » C 0 2 + 2H20 ;

AH2

AH2 = A ỊỈ co2 + 2AHHj0 -A H ch = -3 9 3 ,7 -2 .2 4 1 ,8 + 74,9
= -8 0 2 ,4 (kJ).

CO + —0 , -> C 0 2;

AH,

AH, = A H C0? - A H co = -3 9 3 ,7 + 110,5 = -2 8 3 ,2 (kJ).
SỔ mol các khí: nH = ^
— = 6,25 (mol).
H; 100.22,4
1 1n12
nrH =
- •— = 0.893 (mol)
CHj 100.22,4

1 101 15 5
; nC()= — - — = 6,919 (mon
100.22,4

Nhiệt toả ra khi đốt cháy lm 3 khí bằng:
-6 ,2 5 .2 4 1 ,8 - 0,893.802,4 - 6,919.283,2 = -4 1 87,25 (kJ).
2. a) Có thể giải theo các ankan riêng rẽ pentan và hexan. ở đây dùng
phương pháp số nguyên tử cacbon trung bình n của 2 ankan C-H -

:

Mankan = 38,8.2 = 77,6 = 14n + 2. —> n = 5,4.
67


Phương trình phản ứng cháy:
C ,4H,2, + 8 ,6 0 2 —> 5 ,4 C 0 2 + 6 ,4 H jO


(1)

Theo (1) thì tỉ lệ thể tích hơi xăng: thể tích oxi = 1 : 8,6.
Do đó, tỉ ]ệ thể tích hơi xăng: thể tích khơng khí = 1 : (8,6.5) = 1 :

43.

b) Tính nhiệt tồ ra khi đốt cháy 56 lít xăng: Theo cổng thức đề bài cho ta có:
AH = (2 2 1 ,5 -6 6 ,5 .5 ,4 ) .

22,4

= -9 4 9 7 ,5 (kJ).

1.30. a) Vì 1 mol H20 hố hơi hấp thụ 43,93 kJ, do đó nhiệttoả ra khi tạo
thành 1 mol H¿0 lỏng từ H2 và 0 2 phải bàng
-2 4 1 ,8 3 - 43,93 = -2 8 5 ,7 6 (kJ.m or1).
Vậy phương trình nhiệt hố học là:
H 2(k, + ị o 2ik) -> H20 (1) ;

AH = -2 8 5 ,7 6 (kJ).

b) Tính AH của phản ứng:
3Fe30 4 + 8A1 -> 4A12O j + 9Fe ;

AH(1)

AH = 4 .A H Alj0i-3 A H R, t>4
= 4.1670 + 1117.3 = -3 3 2 9 (kJ).

Cứ 3 moi F e ,0 4 và 8 mol Al tức 3.232 + 8.27 = 912 (gam ) hỗn hợp
phản ứng toả ra 3328 kJ. Vậy để toả ra 665,25 kJ cẩn:
912.665,25 10„ „ e , „ x
----- ——— = 182,25 (gam).
3329

II. PHẨN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
2.1. Đáp án đúng là c .
- Số oxi hoá của K là +1.
- Số oxi hoá của o là -2 .
- Số oxi hoá của Mn là X.
- »

+ 1 + X + ( - 2 . 4 ) =

0 - >

X = + 7 .

2.2. Đáp án đúng ]à D.
- Số oxi hoá của K là +1.
- Số oxi hoá của o là -2 .
- Sơ' oxi hố của Cr là X.
—>
68

(+ 1. 2 ) + 2x + ( —2.7^ = 0 -r> X = + 6 .



2.3. Đáp án đúng là c .
2.4. Đáp án đúng là D.
2.5. Đáp án đúng là B.
Chất bị oxi hoá cũng là chất khử. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất
khử cũng íà chất nhường electron.
2.6. Đáp án đúng là c .
Chất bị khử cũng là chất oxi hoá. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất
oxi hoá là chất nhận electron.
2.7. Đáp án đúng là D.
+5

Trong phản ứng này ion NO’ có N đã thu electron để giảm số oxi hoá
44

xuống N ở N 0 2:
N ( N 0 ‘ ) + e - > N ( N 0 2)
Do đó, ion NO, là chất oxi hố.
2.8. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng này Zn đã nhường 2 electron để trở thành ion Zn2+.
Zn —> Zn + 2e
Do đó, nguyên tử Zn là chất khử.
2.9. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng này số oxi hố của ngun tơ' oxi khơng thay đổi và
ln bằng -2 .
2.10. Đáp án đúng là c .
Sự khử là sự làm giảm số oxi hoá của chất:
+7

+4


Mn -» Mn
2.11. Đáp án đúng là B.
Sự oxi hoá là sự làm tăng số oxi hoá của chất:
0



+3

AI -> AI
2.12. Đáp án đúng là B.
ở đây dã xảy ra sự oxi hoá Fe thành Fe2+.
2.13. Đáp án đúng là c .
ỏ đây đã xảy ra sự khử Cl2 thành 2C1“.
2.14. Đáp án đúng là c .
ở đây ion c r bị oxi hoá thành nguyên t ử c i .

69


2.15. Đáp án đúng là B.
Ở đây ion H + bị khử thành H .
2.16. Đáp án đúng là D.
Pb bị oxi hoá thành Pb3+,
Cu2+ bị khử thành Cu.
2.17. Đáp'án đúng là B.
Ion Sn2+ là chất oxi hố, vì nó thu electron:
Sn2+ + 2e —> Sn
2.18. Đáp án đúng là D
Sự khử ion F e,+ thành ion Fe2+

2.19. Đáp án đúng là A.
Ion A g+ là chất oxi hố, nó nhận electron của ion Fe2+ :
r ------1
A g++ Fe2+ —» Ag + Fe’+
2.20. Đáp án đúng là c .
+1

-I

0

Phân tử HCIO là chất oxi ho_á, nó nhận electron của HC1, thành Cl2 .
2.21. Đáp án đúng là D.
2.22. Đáp án đúng là B.
Nguyên tử Cu nhường electron, tăng sô' oxi hố: Cu bị oxi hố.
Phân tử Cl2 nhận electrón, giảm số oxi hoá: Cl2 bị khử.
2.23. Đáp án đúng là A.
3 ý sai là: Sự hoà tan axit sunfuric vào nước;
Sự phân hủy đá vôi và sự tương tác của xút với axit HC1.
2.24. Đáp án đúng là c .
2.25. Phản ứng ờ đáp án D không phải là phản ứng oxi hố - khử:
- Trong phản ứng này khơng có chất nào thay đổi số oxi hố.
2.26. Đáp án đúng là c .
- Phản ứng thứ nhất:
NaBr + AgNO, -» AgBr 4 + NaNO,
Đây là phản ứng trao đổi.
- Phản ứng thứ hai:
2Na Br + c ì 2 -» 2Na Cl + Br2
Đây là phản ứng oxi hoá - khử.


70


2.27. Đáp án đúng là A.
Trong phản ứng này: Na -» Na+ + e
Nguyên tử Na bị oxi hoá thành ion Na+.
2.28. Đáp án đúng là D.
Phương trình khử ion A l1+ :
A l1+ + 3e —» Al

(1)

Theo (1): Số mol e = 3 số mol A l,+ = 3.1,5 = 4,5 (mol).
2.29. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng này:
Fe2+ -» Fe3+ + e

Fe2+ bị oxi hoá.

N ( N 0 ; ) + e - > N ( N 0 2): N O ' bị khử.
2.30. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng:
2HgO —» 2Hg + 0 2
Hg2+ —> Hg° và o 2* -> o 0 : Có sự thay đổi số oxi hố, do đó, đày là
phản ứng oxi hoá - khử.
2.31. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng:
2HNO, + 3H2S -> 3S + 2NO + 4H20
N (N O ;) + 3 e -> N (N O )


s 2 —> s + 2e
Phản ứng xảy ra có sự thay đổi số oxi hố của các chất, đó là phản ứng
oxi hoá - khử.
2.32. Đáp án đúng là D.
Trong phản ứng:
2A1 + 3H2S 0 4 -> A12 (S 0 4) ,+ 3 H 2 1
AI

AI + 3e

2H+ + 2e —> H 2
Phản ứng xảy ra có sự thay đổi số oxi hố của các chất, đó là phản ứng
oxi hóa - khử.
71


2.33. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng này: M n (M n O j)- » M n(M nC lj) và C 1->C 1: Đây là
phản ứng oxi hoá - khử.
2.34. Đáp án đúng là B.
lon Cu2* bị khử thành nguyên tử Cu.
2.35. Đáp án đúng là A.
Ion Br bị oxi hoá thành B r.
2.36. Đáp án đúng là D.
Trong phản ứng này: Cu2+ + 2e -> Cu
Số mol electron = 2.SỐ mol Cu2+ = 2 .1 = 2 (mol).
2.37. Đáp án đúng là B.
+4

+2


_

Trong phản ứng này: M n (M n 0 2) + 2e -» M n(M nC lj)
Sô mol electron = 2.SỐ mol M n 0 2 = 2.1 = 2 (mol).
2.38. Đáp án đúng là c .
Ta biết: A lu + 3 e - > A l
-> Số mol electron = 3.số mol Al',+ = 3.1,5 = 4,5 (moi).
2.39. Đáp án đúng là D.
Ta biết: Cu —> Cu2+ + 2e
-» Sô' mol electron = 2. số mol Cu = 2.2,5 = 5,0 (mol).
2.40. Đáp án đúng là D.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hố học xảy ra có sự thay đổi số oxi
hố của một sô' nguyên tố tham gia phản úmg.
2.41. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng này:
N (N O j) + 2e -> N (N O ) : N 0 2 là chất oxi hoá.
N ( N 0 2) -> N ( n o ; ) + le : N 0 2 là chất khử.
2.42. Đáp án đúng là A.
Trong phản ứng này:
2 0 ( H j 0 2) + 2e -> 2 0 : H20 2 là chất oxi hoá.
M n (M nS04) -> M n(M nO j) + 2e : M nS04 là chất khử.
72


2.43. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng này:
n ịn h

; ) -> N (N j ) + 3e : chất khử


N (N O j) + 3 e -> N (N 2) : chấtoxi hoá.
-» NH4NO j vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
2.44. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng:
NH, + C 0 2 + H20 -> NH4HCO,
Khơng có sự thay đổi số oxi hố của các ngun tố tham gia phản ứng,
do đó khơng phải là phản ứng oxi hoá - khử.
2.45. Đáp án đúng )à c .
Trong phản ứng:
CaCO, —^ C a O + C 0 2 Ỵ
Khơng có sự thay đổi số oxi hố -> phản ứng khơng phải là phản ứng
oxi hố - khử.
2 .4 6 .1. Đáp án đúng là B
Đó là phản ứng (1). Ion H (N H ,) thể hiện tính oxi hố.
2. Đáp án đúng là A.
3 phản ứng trong đó NH, thể hiện tính khử là: (2), (4) và (7).
3. Đáp án đúng là c .
3 phản ứng trong đó NH, khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử là:
(3), (5) và (6).
-3

+

Trong 3 phản ứng này, số oxi hố của N và của H khơng thay đổi.
2.47. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng:
FeO + H2 -> Fe + H20
lon Fe2+ + 2 e -> Fe : F+thể hiện tính oxi hố.
2.48. Đáp án đúng là c .

Trong phản ứng:
4FeCl2 + Oj + 4HC1

4FeCl, + 2H20

lon Fe2+ - * Fe1+ + le : Fe2+thể hiện tính khử.

73


2.49. Đáp án đúng là D.
Phương trinh phản ứng:
- Sơ đồ phản ứng: Cu2+ + AI -> Cu + A l3+
Cu2+ + 2e -> Cu : Cu2+ là chất oxi hoá

( 1)

AI -> A l,+ + 3e : AI là chất khử

(2)

Trong phản ứng oxi hố - khử, sơ' electron chất khử cho bằng sổ' electron
chất oxi hoá nhận. Do đó, để cân bằng số electron cần nhân nửa phàn ứng ( L)
với 3 và nhân nửa phản ứng (2) với 2. Ta có:
3Cu2+ +'2A1 -> 3Cu + 2A11+
- Phản ứng đã cân bằng: 3 mol Cu2+đã oxi hoá 2 mol Al.
2.50. Câu diễn tả sai là D.
Trong phản ứng nảy, nguyên tử C1 oxi hoá Fe2+ :
v i r t
Cl + Fe2+ - » c r + Fe?+

2.51. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng:
2KCIO , —
+5

- 1

>2KC1 + 3 ổ 2
+.S

C1+ 6e -> Cl : Cl là chất oxi hoá hay chất bị khử.
-2

I)

-2

2 0 -> 0 2+ 4 e : o là chất khử hay chất bị oxi hoá.
2.52. Đáp án đúng là A.
Trong phản ứng này:
Cu -> Cu + 2e : Cu là chất khử
N^NOj ị + e -> N (N O j ) : NO^ là chất oxi hoá.
2.53. Đáp án đúng là c .
Trong phản ứng điện phân này:
°
"
C1 — -:i—>C1 : lon c r bị oxi hoá thành nguyên tử C1.
2.54. Đáp án đúng là B.
Trong phản ứng này:
Pb


Pb + 2 e : Pb bị oxi hoá thành Pb2+.

Cu2++ 2 e —>Cu: Cu2+bị khử thành Cu.
74


2.55. Đáp án đúng là A.
Đây là phản ứng oxi hố - khử có chất hữu cơ (CfiHI20 6) tham gia. Cẩn
chú ý: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon bao giờ cũng có hố trị IV, nhưng
số oxì hố của nó cố th ể có nhiều giá trị, thay đổi từ - 4 đến +4 tuỳ thuộc vào
liên kết của cacbon với các nguyên tố khác. Liên kết giữa cacbon với cacbon
có số oxi hố bằng 0.
Khi tính số oxi hoá của cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ, có thể lấy
sơ' oxi hố trung bình của tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử, thực ra số
oxi hố của từng ngun tử cacbon có khác nhau.
Áp dụng để cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
H22O n + H2 s o 4đặc -> c o 2 1 + s o 2 1 + h 2o
■Ki

+4

s + 2e —> s
[)
+4
12C —» 12C + 48e

.2 4
.


1

C i2H22O m + 2 4 H 2S 0 4đặc —> 12C 02 + 2 4 S 0 2 + 3 5 H jO
Phương trình phản ứng đã được cân bằng với các hệ số lần lượt là: 1, 24,
12,24,35.
2.56. Đáp án đúng là D.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
+3

0

-3

C „ H ,-N 0 2 + F e + H 2Q
+3

+X/3

<57111- >C6H ,- N H 2 + F e30 4

-3

N + 6e - » N
0

.4

+S/3

3Fe -> 3Fe, + 8e


.3

6CfiH5- N 0 2 + 9Fe + 4H20 -> 4C6H5-N H 2 + 3Fe30 4
Phương trình phản ứng đã được cân bằng với các hệ số lần lượt là: 4, 9,
4,4, 3.
2.57. Đáp án đúng là D.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:

NH,+Oj ->NO + H,Õf
N -> N + 5 e

.4
»

0 2+ 4 e —> 2 0 .5
4N H , + 5 0 2 -> 4NO + 6H20
Phương trình phản ứng đã cân bằng với các hệ số: 4, 5, 4 và 6.
75


2.58. Đáp án đúng là A.
Gân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
Mn

MnO~ + Sn2+ + H+
+7

+2


Mn + 5e +2

+ Sn4+ + H 20

Mn

+4

Sn —> Sn+2e
2M n + 5Sn -> 2M n +5Sn
Trong phản ứng này Sn2+là chất khử, MnO^ là chất oxi hố.
Tỉ lệ sơ' mol chất khử và chất oxi hoá là 5 : 2.
2.59. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
h 2s

+ o 2 - > s o 2 + h 2o
-2

+4

s —> s + 6e
02
2H2S + 3 0 2

20
+• 4e
■ 2 S 0 2 + 2 H 20

Các hệ sổ cân bằng là: 2, 3, 2 và 2.

2.60. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khừ:
Cu + HNO, -> C u (N O ,) + N 0 + H20
Cu -> Cu+ 2e .3
+5

+2

N + 3 e —> N
3CU + 2 H N O ,-> 3 C u (N 0 ,) + 2 N 0

(1)

Theo (1): Có 6 phân tử HNO, tạo 3 phân tử muối Cu (N O ,) và 2 phân
tử HNO, bị khử.
Phương trình phản ứng cân bằng:
3Cu + 8HNO, -> 3Cu ( n o , ) + 2 N 0 + 4H 20
2.61. Đáp án đúng là c.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:

76


AI + HNO, —» A^NO,)^ + N 20 + HjO
AI -> Ắ l +3e
+1

2N +8e

2N


8A1 + 6HNO, - > 8 A 1 (N 0 ,) ,+ 3 N 20
Ngoài 6 phân tử HNO, bị khử còn 3.8 = 24 phân tử HNO, tạo muối.
Do đó, phương trình phản ứng cân bằng:
8A1+ 30HNÕ, -> 8 AI (N O ,), +3N jO + 15HjO
Tổng hệ số chất phản ứng là 8 + 30 = 38
Tổng hệ sô' các sản phẩm là 8 + 3 + 15 = 26.
2.62. Đáp án đúng là A
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
Mg + HNO, -» M g (N O ,)2 + N 2 + H 20
+2

Mg -» Mg + 2e
2 N + lOe -> N ,
5Mg + 2HNO, —> 5M g(NO , )2 + N 2

(1)

Theo (1): Có 5.2 = 10 phân tử HNO, tạo muối nên phương trình cân bằng là:
5Mg + ]2HNO? ->5M g(NO,)2+ N 2+6HjO
Tổng hệ số cân bầng là: 5 + 12 + 5 + 1 + 6 = 29.
2.63. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
K M n 0 4 + KI + H2S 0 4
+7

■K2S 0 4 + M nS04 + I2 + H 20

+2


Mn + 5e —> Mn
-I

I)

2 I —> I2+ 2e
2K M n04 + 10KI + 8H2SO„6K 2S 0 4 + 2M nS04 + 5I2 + 8H20
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: 2, 10 và 8.
2.64. Đáp án đúng là A.
Cán bàng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
77


c,

h 7o h

+ ổ 2 -» c o 2+ H2ổ

3C —> 3C + 18e .2
Oj + 4e —> 2 0

.9

2C 3H7OH + 9 0 2 - » 6 C 0 2 + 8 H 2ơ
Hệ số cân bằng là: 2, 9, 6 và 8.

2.65. Đáp án đúng là c.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khả:
CuS + HNO, -> C uS04 + N 0 2 + H20

-2

+6

s —> s + 8e
+5

+4

N + le -» N
CuS + 8HNO, -> C uS04 + 8NO-, + 4H 20
Hệ số cân bằng của phản ứng là: 1 ,8 , 1, 8 và 4.
2.66. Đáp án đúng là D.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
Na2SO, + KMnO„ + H20
+4

Na2S 0 4 + M n 0 2 + KOH

+6

s —> s

2e
+4

+7

Mn + 3 e -> Mn
3N a,SO , + 2K M n04 + H ,0 -> 3Na2S 0 4 + 2 M n ơ 2 + 2K 0H

Hệ số cân bảng của các chất phản ứng là: 3, 2 và 1.
2.67. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phàn ứng oxi hoá - khử:
K M nơ4 + HC1 -> KC1 + MnCl2 + c ụ t + HjO
+7

+2

Mn + 5 e ■ Mn
2C1"

■Cl2+ 2e

2KMnO, +16HCI

2KCI + 2MnCI, +5C1, T + 8H :0

cua phương trình hố học trên là: 2, 16, 2, 2. 5 và 8.

78


2.68. Đáp án đúng là c.
Cân bàng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
Zn + HNO, -> Z n (N O ,)2 + NH4NO, + HjO
0

+2

Zn —> Zn+ 2e .4


4Zn + ÌOHNO, —> 4Z n (N O ,) + N H 4NO, + 3 H 20
Hệ số cân bằng của phản ứng là: 4, 10. 4, 1 và 3.
2.69. Đáp án đúng là A.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
KMnơ4 + H20 2 + H2S 0 4 —> K2S 0 4 + M nS04 + 0 2 + H20
+7

M n + 5 e —»ỉ*

.2

2 0 —>ổ2 +2

.5

2K M n04 + 5H2O j + 3H2S 0 4 -> K2S 0 4 + 2M nS04 + 5 0 , + H20
Hệ số cân bàng của các chất phản ứng là: 2, 5 và 3.
2.70. Đáp án đúng là B.
Càn bàng phương trình phản ứng oxi hố - khử:

+ 2-1

Jfj

+4

FeS, —> Fe + 2S + l l e .4
I)
-2

.11
o , + 4 e -» 2 0
4FeS2 + 1 1 0 2 -> 2Fe20 , + 8S 0 2
Hệ số cán bằng của phản ứng là: 4, 1 1 ,2 và 8.
2.71. Đáp án đúng là D.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
F eS04 + K M nơ4 + H2S 0 4 -> Fe2 (s o , l + K2S 0 4 + MnSO, + H20
2 F e —>2Fe + 2e .5
+7

+2

M n + 5 c —»Mn

.2

10FeSOj + 2KMnOj + 8H2SOj -> 5 F e ,(S 0 4) + K .s o ,+ 2 M n S 0 4 + 8 H ,0
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: 10, 2 và 8.


2.72. Đáp án đúng là A.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
K2Cr20 7 + SnClj + HC1 - » SnCl4 + KC1 + CrCl, + HjO
+2

+4

Sn —> Sn + 2e
2Cr + 6e -> 2Cr
K2Cr20 7 + 3SnCl2 + 1 4HCI -> 3SnCl4 + 2KC1 + 2CrCl, + 7H20

Hệ số cân bằng của các chất phàn ứng là: 1 ,3 và 14.
2.73. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
FeS2 + HNO, -> Fe2 ( S 0 4)3 + H2S 0 4 + NO + í 1 ,0
2FeSj —> 2 Fe + 4 s + 30e
+5

.10

N + 3 e -> N
2FeS 2 + IOHNO,

.1

+2

Fe 2 ( s ơ 4), + H 2SO, + ÌONO + 4H 20

Hệ số cân bằng của phản ứng là: 2, 10, 1, 1, 10 và 4.
2.74. Đáp án đúng là D.
Phương trình phản ứng được cân bằng:
3M 2O s + (2 4 - 2x)H N O ,

6M (N O ?), + 2 (3 - x)N O t + (1 2 - x )H 20

1) Cách suy luận tlìứ nhất:
- Khi

X


= 1, phương trình có dạng:
3 ivrỊo + 22 HNO, -> 6 M (N O ,), + 4 N ổ t + 1 1H 20

Đây là phản ứng oxi hố - khử.
- Khi X = 2, phương trình có dạng:
6 MO + 2 0 HNO, -» 6 M (N O ,)3 + 2 N ỏ f + 1OHjO
Đây là phản ứng oxi hoá - khử.
- Khi X = 3, phương trình có dạng:

MjO, + 6HNO, -> 2 M (N O ,) 3 +3H 2ơ
Đây là phản ứng trao đổi.
2) Cách suy luận tliứ hai:
Ta có thể suy luận nhanh như sau:


Phảh ứng có sự thay đổi số oxi hố của các chất - Đó là phản ứng oxi
hố - khử.
- Khi X = 3 hệ số của NO bằng 0, nghĩa là khơng có NO bay ra. Sơ' oxi
+3

+5

hố của M và của N không thay đổi —> Phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi
hố - đó là phản ứng trao đổi.
2.75. Đáp án đúng là c.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
p + UNO, + H ,0 -> H ,P 0 4 + NO
p —» p + 5e
+5


+2

N + 3 e -> N
3P + 51INO, + 2H 20 -» 3 H ,P 0 4 + 5NO
Hệ số cân hãng cứa phản ứng là: 3, 5, 2, 3 và 5.

2.76. Đáp án đúng là c.
Tách thành 2 phương trình phản ứng để cân bằng:
1) Al + HNO, -► A 1 (N 0 ,)3 + N 20 + H20
0

AI

>AI + 3e

2 N + 8 e -> 2N .3
8A1 + 3ŨHNO, -» A 1 (N 0 3) s + 3 N 20 + 15H20

(1)

2) Al + H N O ,-» A l( N 0 1)3 + N 2 + H 20
(>
AI

• AI + 3e

.10

2 N + lOe —> N ,


.3

10 AI + 361INO, -> ] OAI ( n o , )? + 3N 2 + 1 8H20

(2)

Đế có tỉ lệ số mol: nN ( J : nN = 2 : 3 , phải nhân phương trình (1) với ?
nhân phương trình (2) với 3. Khi đó ta có:
n Ai :rV o : v

= 4 6 :6 :9

2.77. Đáp án đúng là A.
FeO + HNO, -> Fe(N O , \ + NOj + NO + 2H 20
Tách thành 2 phương trình phản ứng rồi cân bằng từng phương trình, ta có:
FeO + 4HNO,

F e(N O ,)i + N 0 2 + 2 H 20

3FeO + !OHNO, -^ 3F e(N O ,X + N 0 + 5H20

(1)
(2)
81


Để có tỉ lệ nNOj :n NO = a :b , ta nhân phương trình (1) với a và nhân
phương trình (2) với b. Khi đó ta có phương trình phản ứng:
(a + 3b)FeO + (4a + lOb)HNO, -> (a + 3 b )F e(N O , \ + aNOj + bNO
+ (2 a + 5 b )H 20

Hệ sô' của phương trình hố học là:
(a + 3b),.(4a + 10b),(a + 3b ),a,b và (2a + 5 b ) .
2.78. Đáp án đúng là B.
Tách Ihành 2 phương trình phản ứng và cân bàng từng phương trình:
1) Fe + HNO, -> F e(N O , )3 + N O + H20
Fe -> Fe + 3e
+s

+2

N + 3e —» N
Fe + 4H NO , - > F e ( N O ,) 3 + NO + 2H 2ơ

(1)

2) Fe + HNO, -> Fe(NOj)_, + N 20 + H20
F e —> F e + 3 e

.8

2 N + 8 e -» 2 N j .3
8Fe + 3ŨHNO, -> 8F e(N O , ị + 3N 20 + 15H20

^

(2)

Để có tỉ lệ mol nNO : nN;() ta phân phương trình (1) với 3 và nhân phương
trình (2) với 2. Khi đó:
n N 0 • n N ,o =


( 3 - l ) : (3 -2 ) =

1 : 2

và phương trình phản ứng cân bằng là:
19Fe + 72HNO, -> 19F e(N O , )3 + 3NO + 6 N 20 + 36H zO
Hệ số cân bằng của phương trình hố học trên là: 19, 72, 19, 3, 6 và 36.

2.79. Đáp án đúng là c.
Đ ây là phán ứng tự oxi hoá, lự khử. Chất oxi hoá và chất khử nằm ở
cùne một ngun tố.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:

82


Cl2 + KOH -> KC1 + KCIO, + H20
Cl + le -> C1
C1 -» C1 + 5e
3C12 + 6 KOH —» 5KC1 + KCIO, + 3HzO
Hệ số cân bằng của phương trình hố học trên là: 3, 6 , 5, 1 và 3.
2.80. Đáp án đúng là D.
Đây là loại phản ứng oxi hố - khử chứa ngun tơ' hố học và hệ s ố cân
bằng ở dạng tổng quát (dạng chữ).
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khứ:
R + HNO, -» R (N O ,) + N 20 + H20
R -> R + ne
2 M + 8 e - > 2 N .n
8 R + IO11HNO, -> 8 R (N 0 3) + n N 20 + 5nH20


2.81. Đáp án đúng là A.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
FeO + HNO, - + F e(N O , ) 3 + N xOy + H20
+3

+2

Fe

Fe + le

+y/ x
+í- /
x
1
xN + (5 x -2 y )e -> X N

. (5x - 2)
.1

(5x - 2y)FeO + (I 6 x - 6 y ) HNO, -> (5x - 2 y )F e (N O , ) 3 + N xOy
+ ( 8 x - 3 y ) H 20
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: (5x - 2y) và (16x - 6 y).

2.82. Đáp án đúng là c.
Cân bàng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
FejOy + H jS 0 4 —> Fe 2 (S 0 4):f + S 0 2 + H ,0

X



%

Fe —> xFe + ( 3 x - 2 y ) e

.2

+4

s + 2 e -» s

. (3 x -2 y )

2FexOy + ( 6 x - 2 y ) H 2S 0 4 -> xFe2(S 04)3 + ( 3 x - 2 y ) s ơ 2 + ( 6 x - 2 y ) H 20
Hệ số càn bằng của các chất phản ứng là: 2 và (6x - 2y).


2.83. Đáp án đúng là D.
Đ ây là loại phản ứng oxi hố - khử chứa chất phản ítng khó hoặc khơng
xác định được s ố oxi hố một cách chính xác. Trọng trường hợp này, xem tổng
s ố oxi lioá của các nguyên t ổ trong hợp chất bằng khơng.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
Cu2S + HNO, -> Cu(NO ,)j + H 2S 0 4 + NO t +...
(Cu 2S)°

2Cu + s + lOe

.3


+2

N +3e - 'N

.10

3Cu2S + 22HNO, -> 6 Cu(NO , ) 2 + 3H 2S 0 4 + ÌONO t + 8H20
Hệ số cân bằng của phương trình hố học trên là: 3, 22, 6 , 3, 10 và 8 .
2.84. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
CuS2 + HNO,H 2S 0 4 + NO t +Cu (N O ,) + H20
(CuS2)° - > C u + 2 S + 14e
+5

.3

+2

N + 3e -> N

.14

3CuS2 + 2 OHNO3 —>6H 2S 0 4 +14N O t + 3 C u (N O ,) + 4 H 20
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: 3 và 20.

2.85. Đáp án đúng là c.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
A s 2S, + HNO, + H 20 - » H 2SO„ + H ,A s 0 4 + NO t
(A s 2S ,) —> 2A s + 3S + 2 8 e
N + 3e -> N


.3
1 .28

3A sS, + 28HNO, + 4H 20 -> 9H 2S 0 4 + 6 H ,A sơ 4 + 28NO t
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: 3, 28 và 4.
2.86. Đáp án đúng là A.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hố - khử:
Ỉ4


CuFeS, + 0 2

Cu2S + S 0 2 + F e 20 3

0
I 1 - — ~3 - if
2(CuFeS2) —» 2C u+2F e+ S + 3 S + 1 8 e .2
-2

0 2+ 4e ■ • 2 0

.9

4CuFeS 2 + 9 0 j ^ 2CUjS + 6 SO2 "t"ZFCjO-ỗ
H s cân bằng của các chất phản ứng là: 4 và 9.
2.87. Đáp án đúng là B.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử:
Cu2S + HNO, -> Cu(N O ,)2 + H2S 0 4 + N 20 + H20
(Cu 2S)n -> 2C u + S + 1 0 e

2 N + 8 e-> 2 N
4Cu2S + 2 6 H N 0 3 -> 8 Cu(NO , ) 2 + 4H 2S 0 4 + 5NjO + 9H 20
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: 4 và 26.
2.88. Đáp án đúng là D.
- Phản ứng (2) cho thấy ion H+ oxi hố Mn thành Mn2+ —» Tính oxi hoá
hoá của H+ mạnh hơn của Mn2+.
- Phản ứng (1) cho thấy ion A g+ oxi hoá ion Fe2+ thành Fe1+ -»T ính oxi
hố của A g+ mạnh hơn của Fe,+.
- Tính oxi hố của Fe,+ mạnh hơn của H+. Do đó chọn đáp án D.
2.89. Đáp án đúng là A.
Phương trình phản ứng của Cu với dung dịch HNO, đặc, nóng:
Cu + 4HN0~đ.n -> Cu ( n o , ) ' + 2 N 0 2 + 2H 20
Tổng hệ số tất cả các chất là: 1 + 4 + 1 + 2 + 2 = 10.
2.90. Đáp án đúng là D.
Trong phản ứng này xảy ra:
Sự oxi hoá Fe thành Fe : Fe -» Fe + 2e.
Sự khử ion Cu2+ thành Cu: Cu + 2e -» Cu.
2.91. Đáp án đúng là c .
2 phản ứng trong đó HC1 thể hiện tính khử là (1) và (3):
4H C1 + PbO, ^ PbCl2 + C°I2+ 2H20

(1)

2HC1 + 2HNO, —^2NOj + Cl2 + H20

(3)
85



×