Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.69 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


˜™˜™



<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Chào cờ:</b></i>


<i><b>Tổng phụ trách thực hiện</b></i>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:</b>


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I</b>/ <b>Mục tiêu</b> :


A. Tập đọc :


<i><b>- </b></i>Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt
lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4)


- Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịn, yêu thương lẫn nhau.
-Quý trọng tình cảm anh em.


B. Kể chuyện :


- Kể lại đượng từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý


* Hs khá giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan
**CÁC KNS: Tự nhận thức; Kiểm soát cảm xúc;Giao tiếp :ứng xử văn hóa.


<b>III/</b> <b>Đồ dùng dạy học :</b>


HS: sgk



GV: sgk; Tranh minh hoạ bài đọc (nếu có)


- Bảng phụ viết giợi ý kể từng đoạn của câu chuyện Chiếc áo len.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ : </b>(4’)


Gọi hai em đọc bài Cơ giáo tí hon và trả lời
câu hỏi.


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (2’)


Giới thiệu chủ điểm và bài Chiếc áo len.


<i><b>2.Luyện đọc :</b></i> (30’)


<i>a) Đọc toàn bài<b> :</b></i> Nhấn giọng tình cảm, nhẹ
nhàng. Giọng Lan nũng nịu . Giọng Tuấn thì
thào nhưng mạnh mẽ : Giọng mẹ lúc bối rối, khi
cảm động, âu yếm.


b<i>)Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ</i>.



- Đọc từng câu :


+ Ghi từ cần hướng dẫn luyện đọc lên bảng.
- Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu cần hướng dẫn
luyện đọc.


- Hai em đọc và trả lời câu hỏi do giáo viên
nêu.


- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cho HS đọc các từ chú giải cuối bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm :


- Thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i> (12’)


H: Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như
thế nào ?


H: Vì sao Lan dỗi mẹ ?


H: Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?



H: Vì sao Lan ân hận ?


<i><b>4.Luyện đọc lại :</b></i> (5’)
- Đọc mẫu lần 2.


- Cùng lớp nhận xét, chọn nhóm đọc hay.


- Luyện đọc câu.


- Vài em đọc từ chú giải cuối bài.
- Từng em trong nhóm đọc đoạn.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời


- Áo màu vàng có dây kéo ở giữa, có mũ
để đội, ấm ơi là ấm.


- Đọc thậm đoạn 2 và trả lời


- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua chiếc áo
đắt tiền như vậy.


- Đọc thầm đoạn 3 và trả lời


- Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan
. Con khơng cần thêm áo vì con khoẻ lắm .
Nếu lạnh, con sẽ mặc thêm nhiều áo cũ ở
bên trong.



- Đọc thầm đoạn 4 và trả lời


- Vì Lan đã làm cho mẹ buồn./ Vì Lan thấy
mình ích kỷ, chỉ biết nghĩ đến mình, khơng
nghĩ đến anh...


- Lắng nghe.


- Hai em nối tiếp nhau đọc toàn bài.


- Các nhóm, mỗi nhóm 4 em tự phân vai
và luyện đọc.


- Ba nhóm thi đọc truyện theo vai.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>1)Nêu nhiệm vụ</b> : (1’)


Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong SGK, kể từng
đoạn câu chuyện “ Chiếc áo len theo lời của
Lan”.


<i><b>2)Hướng dẫn HS kể từng đoạn của câu</b></i>
<i><b>chuyện theo gợi ý :</b></i> (17’)


<i>a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ :</i>


- Giải thích 2 ý trong yêu cầu :


+ Kể theo gợi ý : gợi ý là điểm tựa để nhớ các ý


trong truyện.


+ Kể theo lời của Lan : kể theo cách nhập vai,
không giống y nguyên văn bản, người kể đóng
vai Lan phải xưng là tơi, mình hoặc em.


<i>b.Kể mẫu đoạn 1</i>


- Mở bảng phụ đã viết sẵn gợi ý kể từng đoạn
trong SGK.


- Lắng nghe.


- Một em đọc đề bài và gợi ý.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>c</b>.Từng cặp HS tập kể.</i>
<i>d.HS kể trước lớp.</i>


- Nếu HS kể không đạt, yêu cầu HS khác kể
lại . Chú ý mời các HS ở các trình độ khác nhau
được kể.


- Cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>(2’)
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.



- Vài em khá giỏi nhìn bảng kể mẫu đoạn
1 theo lời của Lan


- Một số HS nhìn các gợi ý nhập vai nhân
vật Lan thi kể trước lớp các đoạn 1
(<i><b>Chiếc áo len</b></i>), 2 (<i><b>Dỗi mẹ</b></i>), 3 (<i><b>Nhường</b></i>
<i><b>nhịn</b></i> ), 4 (<i><b>Ân hận</b></i> ).


<b>TỐN:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Củng cố vầ dạng tốn hình học.


-Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
*Hs khá giỏi có thể làm thêm bài tập 4


- Thích thú làm dạng tốn này.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Hs:sgk


Gv:sgk, kẻ lên bảng phụ hình bài tập 3 và 4.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A. Bài cũ : </b>(5-6’)


- Gọi hai em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con.


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i> (1-2’)
Ôn tập về hình học


<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i> :


<i>Bài tập 1<b> :</b></i> (13-15’)


a.Nhằm củng cố cách tính độ dài đường gấp
khúc ABCD; AB = 34cm; BC = 12cm; CD =
40cm . Tính độ dài đường gấp khúc.


- Cho HS nhắc lại cách tính độ dài đường gấp
khúc.


- Một em làm trên bảng, cả lớp làm vào nháp.


5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106


= 114



- Một em đọc yêu cầu.


- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta tính
tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp
khúc đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b.Nhằm củng cố tính chu vi hình tam giác.


<i>Bài tập 2 :</i> (10-11’)


- Cho HS ơn lại cách tính độ dài đoạn thẳng
- Cho cả lớp làm vào vở.


<i>Bài tập 3<b> :</b></i> (4-5’)


- Cho HS tự đếm để có :


<i>Bài tập 4 :</i>


<b>C</b>.<b>Củng cố, dặn dò :</b> (1’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau


Bài giải :


Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số : 86 cm.



Bài giải :


Chu vi hình tứ giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số : 86 cm
- Vài em đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i> :


Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
<i>Đáp số</i> : 10 cm
- Vài em đọc yêu cầu


- Cả lớp nhìn hình đếm và trả lời :


+ Có 5 hình vng ( 4 hình vng nhỏ và
một hình vng to )


+ 6 hình tam giác ( 4 hình tam giác nhỏ và
2 hình tam giác to ).


*Hs khá giỏi làm


<b>ĐẠO ĐỨC: BÀI 2</b>


GIỮ LỜI HỨA ( TIẾT 1 )
I/ Mục tiêu :



-Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
-Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
-Quý trọng những người biết giữ lời hứa.


*HS khá giỏi nêu được thế nào là giữ lời hứa. Hiểu được ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
**KNS: Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa của mình.


Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm của mình.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :
Hs: Vở BT đạo đức
Gv: sgv


- Tranh minh hoạ truyện Chiếc vịng bạc (nếu có)
- Phiếu bài tập dành cho hoạt động 2 tiết 1.


- Các tấm bìa nhỏ màu đỏ.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ :</b> (3-4’)


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1-2’)
Giữ lời hứa - tiết 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận truyện Chiếc vòng
bạc. (10-12’)


- Kể chuyện : vừa kể vừa minh hoạ truyện bằng
tranh


- Gọi hai em đọc lại truyện.
- Thảo luận cả lớp.


H: Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau hai
năm đi xa ?


H: Em bé và mọi người trong truyện cảm thấy
thế nào trước việc làm của Bác.


H: Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?


H: Qua câu chuyện trên em có thể rút ra được
điều gì ?


H: Thế nào là giữu lời hứa ?
H: Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người
đánh gía như thế nào ?


<i><b>Kết luận</b></i> : Tuy bận rất nhiều công việc nhưng
Bác Hồ không quên lời hứa với một em bé dù
đã qua một thời gian dài, việc làm của Bác
khiến mọi người rất cảm động và kính phục.
Qua câu chuyện trên, cần phải giữ đúng lời
hứa sẽ được mọi người quý trọng và tin cậy.



<b>Hoạt động 2</b>: Xử lí tình huống: (11-12’)


- Chia lớp thành các nhóm và giáo cho mỗi
nhóm xử lí mỗi tình huống sau :


+ Tân hẹn chiều chủ nhật sang nhà Tiến giúp
bạn làm toán, nhưng khi Tân vừa chuẩn bị đi thì
trên ti vi lại chiếu phim hoạt hình .


+ Hằng có quyển truyện mới . Thanh mượn bạn
đem về nhà xem và hứa sẽ giữ gìn cẩn thận,
nhưng về nhà Thanh vô ý để em bé nghịch làm
rách truyện .


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thảo luận cả lớp :


+ Em có đồng tình với cách giải quyết của nhóm
bạn khơng ? Vì sao ?


+ Cần làm gì khi khơng thể hiện được điều mình
đã hứa với người khác ?


<i><b>Kết luận :</b></i> Chốt lại các ý đúng nhất.


<b>Hoạt động 3 :</b> Tự liên hệ. (5-6’)
- Nêu yêu cầu liên hệ.



- Cho cả lớp tự liên hệ.


- Nhận xét, biểu dương những em biết giữ lời
hứa.


<b>C. Củng cố, dặn dò :</b> (2-3’)


- Hai em đọc truyện.


- Mua tặng em chiếc vòng bạc.
- Cảm động ....


- Đã hứa là phải giữ lời.


- Đã hứa làm việc gì thì phải giữ lời hứa
cho đúng.


- Tự trả lời.


- Yêu mến và tơn trọng.
- Lắng nghe.


- Chia nhóm.


- Các nhóm cùng nhau thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Lớp nhận xét theo các tiêu chí giáo viên
nêu ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà thực hiện giữ lời hứa với mọi người.
Sưu tầm các gương biết giữ lời hứa với bạn bè.
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau


<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 .</b></i>
<b>TỐN:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I/Mục tiêu</b> :


-Củng cố về dạng tốn nhiều hơn, ít hơn, kém nhau một số đơn vị.
-Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.


-Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
*Hs khá giỏi làm thêm bài tập 4.


-Say mê làm dạng toán này.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


Hs: sgk


Gv:sgk, chuẩn bị bài tập 3a trên bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A.Bài cũ :</b> (4-5’)


- Gọi hai em trả lời cách tính chu vi hình tam
giác và chi vi hình tứ giác.


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (1’)
Ôn tập về giải toán.


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i> :


<i>Bài tập 1 và 2 :</i> (15-17’)


- Củng cố cách giải toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Chia nhóm và cho các nhóm làm vào bảng phụ
của HS.


- Các nhóm dán bài lân bảng.
- Cùng lớp nhận xét.


<i>Bài tập 3 :</i> (13-15’)


- Cho HS xem tranh các quả cam và hướng dẫn
cách giải.


- Hai em trả lời


- Vài em đọc các bài toán.



- Hiểu được cách giải bài toán nhiều hơn
và ít hơn.


- Các nhóm làm vào bảng phụ.
Bài 1. <i>Bài giải</i> :


Số cây đội 2 trồng được là :
230 + 90 = 320 ( cây )
<i>Đáp số</i> : 320 cây.
Bài 2. <i>Bài giải</i> :


Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng
là :


635 – 128 = 507 ( <i><b>l </b></i>)


<i>Đáp số</i> : 507 lít xăng.


- Vài em đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài giải</i> :


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam hàng
dưới là :


7 – 5 = 2 (quả )


<i>Đáp số</i> : 2 quả cam.
- Câu b cho Cả lớp làm vào vở tượng tự câu


mẫu.


<i>Bài tập 4:</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>(1-2’)
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Làm vào vở câu b.


Bài giải :


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là :
19 – 16 = 3 ( bạn )


Đáp số : 3 bạn.
*Hs khá giỏi


<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA : B</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Biết cách viết chữ hoa B.


-Viết đúng chữ hoa B (1dòng), H, T (1dòng) , viết đúng tên riêng Bố Hạ (1dòng) và câu ứng
dụng: Bầu ơi ... chung một giàn (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


*Hs khá giỏi viết đúng, đủ các dòng trên vở tập viết phần ở lớp.


- Thích viết chữ hoa B.


<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy học :</b>


Hs : vở tập viết, bảng con, phấn
Gv :


- Mẫu chữ viết hoa B.


- Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ : </b>(3-4’)


- Kiểm tra phần tập viết ở nhà của HS.


<b>B. Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài .</b></i> (1’)
Ôn chữ hoa : B


<i><b>2.Hướng dẫn HS viết trên bảng con:</b></i> (9-10’)


<i>a)Luyện viết chữ hoa :</i>


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài.



- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


<i>b)Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng</i>).
- Cho HS đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu địa danh Bố Hạ : một xã ở huyện
yêu thế tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon
nổi tiếng.


- Bày vở lên bàn.


- B, T, H.
- Xem mẫu.


- Cả lớp viết vào bảng con.
- Đọc Bố Hạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết mẫu trên bảng.


<i>c)Luyện viết câu ứng dụng :</i>


- Cho HS đọc câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ.
- Viết mẫu trên bảng : Bầu - Tuy


<i><b>3.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết </b></i>(16-17’)
Chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, đúng
độ cao và khoảng cách giữa các chữ.



<i><b>4.Chấm, chữa bài</b></i> : (4-5’)
- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>5.Củng cố, dặn dò:</b></i>(1-2’)


- Nhắc những em chưa viết xong về nhà viết
tiếp.


- Viết phần tập viết ở nhà.
- Học thuộc lòng câu tục ngữ.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp viết vào bảng con.
- Vài em đọc câu tục ngữ.
- Cả lớp viết vào bảng con.


- Cả lớp viết vào vở theo yêu cầu.


- Lắng nghe.


<b>CHÍNH TẢ: (nghe - viết):</b>


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Hiểu nội dung bài chính tả.


- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a.



- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


HS: sgk, bảng con, vở...
GV : sgk


- 4 bảng phụ HS viết 2 lần nội dung bài tập 2a.
- Bảng phụ giáo viên kẻ sẵn tên chữ và chữ.


<b>III</b>/ <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ :</b>(3-4’)


- Gọi vài em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con .


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1’)


Chính tả - nghe viết : Chiếc áo len.


<i><b>2.Hướng dẫn HS nghe - viết</b></i> :(24-26’)


<i>a)Hướng dẫn chuẩn bị :</i>


- Gọi HS đọc đoạn 4 bài Chiếc áo len.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài :
+ Vì sao em ân hận ?


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả :


- Xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh...


- Hai em đọc đoạn 4.


- Vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn, làm
cho anh phải nhường nhịn phần mình cho
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H: Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa
?


H: Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong
dấu câu gì ?


- Cho HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ
lẫn vào bảng con.


b<i>)Đọc cho HS viết bài vào vở:</i>


- Đọc từng cụm, câu cho HS viết. Mỗi cụm,
câu đọc từ 2, 3 lần.


- Lần cuối đọc lài tồn bài chính tả cho HS
soát,



<i>c)Chấm, chữa bài<b> :</b></i>


- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b></i>


<i>Bài tập 2</i> - lựa chọn : (6-7’)
- Chọn cho HS làm bài tập 2a.


- Mời hai em thi làm trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở.


<b>C.Củng cố, dặn dò :</b>(1-2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho tiết học sau.


người.


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


- Viết vào bảng con : nằm, cuộn trịn, chăn
bơng, xin lỗi,...


- Lắng nghe và viết bài vào vở.
- Soát lại bài.


- Lắng nghe


- Một em nêu yêu cầu.



- Hai em làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào
bảng con.


<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


1. KT: Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. 2. KN: Biết
ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
(trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc cả bài thơ)


3. TĐ: Quý trọng tình cảm của bà.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


Hs- sgk
Gv-sgk


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết những khổ thơ và bà cần hướng dẫn luyện đọc và học thuộc lòng.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ : </b>(4-5’)



- Gọi hai em đọc bài Chiếc áo len và trả lời câu
hỏi do giáo viên nêu.


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quạt cho bà ngủ.


<i><b>2.Luyện đọc</b></i> : (10-12’)


<i>a) Đọc mẫu bài thơ</i>với giọng dịu dàng, tình
cảm.


<i>b)Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa </i>
<i>từ :</i>


- Đọc từng dòng thơ.


+ Ghi các từ cần hướng dẫn HS luyện đọc.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.


+ Hướng dẫn các em ngắt nhịp các khổ thơ :
Ơi/ chích choè ơi ! //


Chim đừng hót nữa,/
Bà em ốm rồi, /


Lặng/ cho bà ngủ .//


Hoa cam,/ hoa khế/
Chín lặng trong vườn,/
Bà mơ tay cháu/


Quạt/ đầy hương thơm .//
+ Giúp HS hiểu nghĩa từ <b>thiu thiu .</b>


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm .


- Thi đọc các khổ thơ.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i> (10-12’)
+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?


+ Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn như thế
nào ?


+ Bà mơ thấy gì ?


+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?


+ Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu với
bà như thế nào ?


<i><b>4.Học thuộc lòng bài thơ</b></i> (5-7’)
- Đọc mẫu lần 2.


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng theo cách xố


dần.


- Cho các em thi đọc thuộc lịng.


- Cả lớp lắng nghe.


- Mỗi em nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Luyện đọc các nhân và đồng thanh.
- Nối tiếp nhau đọc các khổ thơ.
- Vài em luyện đọc.


- Đọc từ chú giải.


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Em khác nhận xét.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Lớp chọn bạn đọc hay.
- Lớp đồng thanh bài thơ.


- Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi :
+ Bạn quạt cho bà ngủ.


+ Mọi vật đều im lặng như đang ngủ : ngấn
nắng ngủ thiu thiu trên tường, cốc chén
nằm im, hoa cam, hoa khế ngồi vườn chín
lặng lẽ . Chỉ có mọt chú chích ch đang
hót.



+ Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm
tới.


+ Có thể trả lời là :


Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu ...


Vì trong giấc ngủ bà vẫn ngửi thấy
hương thơm của hoc cam, hoa khế...


+ Cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm
sóc bà.


- Lắng nghe.


- Cả lớp cùng HTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>5.Củng cố, dặn dò :</b></i> (1-2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Vài em thi đọc thuộc cả bài thơ.


<b>TOÁN:</b>
<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I/Mục tiêu</b> :


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 – 12.
- Thực hành xem đồng hồ.



-Xem đồng hồ hằng ngày.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


HS: sgk, mặt đồng hồ có các kim
Gv: sgk


- Mặt đồng hồ bằng bìa (có kimngắn, kim dài, có chia số, các vạch chia giờ, phút).
- Đồng hồ để bàn.


- Đồng hồ điện tử.


- Tranh phóng to các đồng hồ ở bài tập 1, 3 và 4 (nếu có)


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A.Bài cũ : </b>(4-5’)


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (1’)
Xem đồng hồ.


<i><b>2.Giúp HS nêu lại :</b></i> (3-4’)
Một ngày có mấy giờ ?


Sử dụng đồng hồ bằng bìa cho HS quay.


Giới thiệu các vạch chia phút.


<i><b>3.Giúp HS xem giờ, phút :</b></i> (7-8’)


- Yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ để nêu
thời điểm ở đồng hồ 1.


- Hướng dẫn tương tự như trên để HS nêu được
2 tranh vẽ tiếp theo.


- Cuối cùng củng cố cho HS : Kim ngắn chỉ
giờ, kim dài chỉ phút . Khi xem giờ cần quan
sát kỹ vị trí các kim đồng hồ.


<i><b>4.Thực hành :</b></i>


<i>Bài tập 1</i> : (5-6’)


- Hướng dẫn cho HS thực hành đồng hồ 1.
+ Nêu vị trí kim ngắn ?


+ Nêu vị trí kim dài ?


+ Nêu giờ, phút tương ứng ?


- Một ngày có 24 giờ bắt đầu từ 12 giờ đêm
hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau .


- Vài em quay đồng hồ.



- 8 giờ 5 phút.
- Tượng tự.
- Lắng nghe.


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho HS thảo luận nhóm đơi rồi gọi đại diện
nhóm trình bày.


<i>Bài tập 2 :</i> (5-6’)


Cho HS thựchành trên mặt đồng hồ bằng bìa
Hs.


<i>Bài tập 3<b> :</b></i> (4-5’)


- Giới thiệu cho HS đồng hồ điện tử.
- Cho HS xem tranh các đồng hồ.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi sau đó gọi đại
diện nhóm lên trả lời.


- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng .


<i>Bài tập 4 :</i> (5-6’)


- Hướng dẫn cho HS quan sát tranh và chọn
thời gian đúng .


<b>C</b>. <b>Củng cố, dặn dò :</b>(1’)


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- 4 giờ 5 phút.


- Thảo luận sau đó trình bày.
+ Đồng hồ B : 4 giờ 10 phút.
+ Đồng hồ C : 4 giờ 25 phút .
+ Đồng hồ D : 6 giờ 15 phút .


+ Đồng hồ E : 7 giờ 30 phút(7giờ rưỡi).
+ Đồng hồ G : 12 giờ 35 phút ( hoặc 1 giờ
kém 25 phút ).


- Nêu yêu cầu.


- Các em làm cá nhân sau đó kiểm tra
chéo .


- Nêu yêu cầu.
- Xem đồng hồ thật.


- Thảo luận để tịm câu trả lời đúng .
- Đại diện nhóm trả lời.


- Nêu yêu cầu.


- Xem tranh và chọn đồng hồ chỉ thời gian
đúng vào buổi chiều.



- Cùng giáo viên chốt lại đồng hồ đúng.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI:</b>


BỆNH LAO PHỔI


<b>I/Mục tiêu</b> :


-Biết cần tiêm phịng, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi.
-Nêu được những việc nên làm và không nên làm để đề phịng bệnh lao phổi.


-Tun truyền với gia đình cách phòng bệnh lao phổi.


*Hs khá giỏi nêu nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


**GDKNS:Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích và xử lí thơng tin để biết được
ngun nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện hành vi của bản thân trong việc
phòng lây nhiễm bệnh lao từ người bệnh sang người không mắc bệnh.


<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy học :</b>


HS:-sgk


GV:-sgk, các hình trong SGK phóng to (nếu có)


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ :</b> (3- 4’)


H: Vì sao cần phải vệ sinh hơ hấp ? ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (1’)
Bệnh lao phổi.


<i><b>2.Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 :</b> (11-12’)


<i>Bước 1</i>: Làm việc theo nhóm.


- Chia nhóm và cho các nhóm quan sát các hình
trong SGK từ hình 1 – 5.


- Phân công hai em đọc lời thoại của bác sĩ và
bệnh nhân.


- Các nhóm thảo luận các câu hỏi:


H: Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì ?
H: Bệnh lao phổi có biểu hiện như thế nào ?
H: Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang
người lành bằng con đường nào ?


H: Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức
khoẻ bản thân của người bệnh và những người


xung quanh ?


<i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp


- Cho đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình .


<b>Kết luận : </b>


<i>+ Bệnh lao là bệnh do vi khuẩn gây ra, vi</i>
<i>khuẩn có tên là : vi khuẩn cốc. Đó là tên bác sĩ</i>
<i>Rô-bét-cốc phát minh ra bệnh này . Những</i>
<i>người ăn uống thiếu thốn, làm việc quá sức dễ</i>
<i>bị bệnh này . Người bệnh thường ăn uống</i>
<i>không ngon, người gầy đi và hay sốt nhẹ vào</i>
<i>buổi chiều . Nếu bệnh nặng có thể ho và gây ra</i>
<i>chết.</i>


<i>+ Bệnh này lây qua đường hô hấp.</i>


<i>+ Người mắc bệnh sức khoẻ giảm sút, tốn tiền,</i>
<i>bệnh còn dễ lây cho người trong gia đình nếy</i>
<i>khơng có ý thức giữu vệ sinh sạch sẽ.</i>


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm. (12-13)


<i>Bước 1:</i> Thảo luận nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi trang 13
SGK.



H: Kể ra những việc làm và hoàn cảnh khiến ta
dễ mắc bệnh lao phổi ?


Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp ta có thể
phịng tránh được bênh lao phổi ?


H:Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi ?


<i>Bước 2<b> :</b></i> Làm việc cả lớp


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.


<i><b>Giảng</b></i>


- Chia 4 nhóm quan sát các tranh.
- Hai em đọc lời thoại.


- Các nhóm cùng nhau lần lượt thảo luận
câu hỏi.


- Mỗi nhóm trình bày một câu.
- Nhóm khác bổ sung.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Những việc làm và hoàn cảnh làm ta dễ mắc
bệnh lao phổi:


+ Hút thuốc lá và hít phải khói thuốc người


khác.


+ Thường xuyên lao động quá sức, ăn uống
không đủ chất.


+ Sống trong nhà chật chội, ẩm thấp, tối tăm, ít
mặt trời chiếu sáng ...


- Giúp ta phịng tránh được bệnh lao phổi :
+ Tiêm phòng bệnh lao phổi cho trẻ em.
+ Làm việc, nghỉ ngơi điều độ, vừa sức.


+ Nhà ở sạch sẽ, thống đãng, ln được mặt
trời chiếu sáng.


<i>Bước 3<b> :</b></i> Liên hệ


H: Em và gia đình cần làm gì để phịng tránh
bệnh lao ?


<b>Kết luận :</b> <i>Lao là một bệnh truyền nhiễm do vi</i>
<i>khuẩn lao gây ra. Ngày nay đã có thuốc uống,</i>
<i>tiêm phịng lao, tre em được tiêm phịng lao có</i>
<i>thể khơng mắc bệnh này suốt cuộc đời.</i>


<b>Hoạt động 3 :</b> Đòng vai (6-7’)


<i><b>Bước 1 :</b></i> Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị hai tình
huống:



+ Nếu bị bệnh đường hơ hấp ( viêm phế quản )
hay viêm phổi ....em sẽ nói gì với bố mẹ ?
+ Khi được đi khám em sẽ nói gì với bác sĩ ?


<i>Bước 2</i> : Trình diễn


<b>Kết luận</b> : <i>Khi bị sốt, mệt mỏi chúng ta cần</i>
<i>khải nói ngay với bố mẹ để được đưa đi khám</i>
<i>bệnh kịp thời. Nếu bác sĩ chẩn đốn đúng bệnh</i>
<i>thì cần uống thuốc đủ liều theo đơn bác sĩ.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (1-2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Mỗi nhóm đại diện lên trình bày một câu
hỏi.


- Lắng nghe.


- Luôn quét dọn nhà cửa sạch sẽ, mở cửa
cho ánh nắng chiếu vào, không hút thuốc
lá.


- Lắng nghe.


- Mỗi nhóm sẽ nhận 1 trong 2 tình huống
để suy nghĩ phân vai người dóng vai.



- các nhóm lên trình bày trước lớp. Cả lớp
nhận xét, bình chọn


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TOÁN:</b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ (tiếp)</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 – 12 và đọc theo 2 cách chẳng hạn : “8
giờ 35 phut” hay “ 9 giờ kém 25 phút”.


- Hiểu biết về thời gian làm các công việc hàng ngày của mình.
*Hs khá giỏi làm thêm bài 3


-Làm việc đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hs: sgk, mặt đồng hồ
Gv: sgk


- Đồng hồ bằng bìa.


- Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.


- Các đồng hồ trong SGK phóng to (nếu có)


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A.Bài cũ :</b> (3-4’)


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1’)
Xem đồng hồ ( tiếp theo ).


<i><b>2.Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ và nêu </b></i>
<i><b>thời gian.</b></i> (10-12’)


- Cho HS quan sát đồng hồ thứ nhất.


- Hướng dẫn cho HS cách đọc giờ : 8 giờ 35
phút, 9 giờ kém 25 phút.


- Tương tự hướng dẫn HS đọc 2 đồng hồ còn
lại theo 2 cách trên .


<i><b>3.Thực hành :</b></i>


<i>Bài tập 1 :</i> (7-8’)


- Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm
đơi, sau đó đại diện mỗi nhóm trả lời mỗi đồng
hồ theo 2 cách.


<i>Bài tập 2 :</i> (6-7’)


- Vài em nêu lại vị trí kim giờ, kim phút trong
từng trường hợp tương ứng.



- Cho các em lấy mơ hình đồng hồ và tự quay,
quay xong đưa lên tay cho giáo viên xem.


<i>Bài tập 3<b> :</b></i>


<i>Bài tập 4 :</i> (5-6’)


- Hướng dẫn HS quan sát từng hình sau đó trả
lời từng câu hỏi cho từng hình.


- Cùng lớp chốt lại các câu trả lời đúng :
+ Bạn Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút.


+ Bạn Minh đánh răng rửa mặt lúc 6giờ
30phút.


+ Bạn Minh ăn sáng lúc 6giờ 45phút (7 giờ
kém 15phút).


+ Bạn Minh tới trường lúc 7giờ 25phút.


+ Lúc 11 giờ bạn Minh bắt đầu đi từ trường về
nhà.


+ Bạn Minh về đến nhà lúc 11giờ 20phút.


- Quan sát và nêu vị trí kim đồng hồ.


- Tự nêu như hướng dẫn.



- Nêu yêu cầu.


- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đơi, đại
diện nhóm trả lời :


+ Đồng hồ B : 12giờ 40phút hoặc 1giờ
kém 20phút.


+ Đồng hồ C : 2giờ 35phút hoặc 3giờ kém
25phút ...


- Nêu yêu cầu.


- Cả lớp tự quay trên mặt đồng hồ của các
em.


*Hs khá giỏi
- Nêu yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (1-2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>SO SÁNH . DẤU CHẤM</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> :



- Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1)
- Nhận biết các từ chỉ sự so sánh (BT2)


- Ôn luyện về dấu chấm : Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa
đúng chữ đầu câu (BT3).


- Hứng thú với dạng BT trên.


<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy học</b> :
HS: -sgk


GV: -sgk, bảng phụ viết đoạn văn của bài tập 3.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ :</b>(3-4’)


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> : (1’)
So sánh . Dấu chấm


<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i> :


<i>Bài tập 1 :</i> (11-12’)


- Dán 4 băng giấy lên bảng, mời 4 em lên làm
thi.



<i>Bài tập 2 :</i> (7-8’)


- Cho cả lớp ghi ra bảng con các từ chỉ sự so
sánh.


- Gọi 4 em lên bảng gạch dưới các từ chỉ sự so
sánh.


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
tựa – như – là – là – là .


<i>Bài tập 3</i><b> :</b> (11-12’)


- Nhắc HS đọc kỹ rồi ghi dấu chấm cho đúng .


- Một em nêu yêu cầu.


- Một em lần lượt đọc các câu thơ.
- Trao đổi theo cặp.


- 4 em làm bài bảng lớp và đọc bài đã làm.
- Cùng giáo viên chốt lại lời giải đúng :
a<i>)Mắt hiền sáng tựa vì sao .</i>


<i>b)Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm.</i>
<i>c)Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái bếp</i>
<i>lị nung .</i>


<i>d)Dịng sơng là một đường trăng lung linh</i>


<i>dát vàng .</i>


- Một em đọc yêu cầu.


- Vài em đọc lại các câu văn ở bài tập 1
vừa làm xong.


- Cả lớp làm bảng con.
- Vài em làm trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhớ viết hoa lại chữ đứng đầu câu.
- Cho cả lớp làm vào vở.


- Một em làm trên bảng phụ giáo viên.


<b>C. Củng cố, dặn dò :</b> (1-2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau


- Cả lớp làm vào vở.


- Một em làm trên bảng lớp.


- Cùng giáo viên chốt lại lời giảo đúng:
Ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại
giỏi. Có lần, chính mắt tôi đã trông thấy
ông tôi tán đinh đồng. Chiếc búa trong tay
ông tôi hoa lên, nhát nghiêng, nhát thẳng,
nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt


ông chỉ phất phơ những sợi tơ mỏng. Ông
là niềm tự hào cho cả gia đình tơi .


<b>CHÍNH TẢ: (tập chép):</b>


<b>CHỊ EM</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Hiểu nội dung bài chính tả.


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.


-Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc (BT2), BT(3)b.
TĐ: Thích luyện viết chữ.


<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy học :</b>


Hs: sgk
Gv: sgk


- Bảng phụ viết bài thơ lục bát.
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ :</b> (3-4’)


- Gọi 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.



<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1’)


Chính tả - tập chép : Chị em.


<i><b>2.Hướng dẫn HS tập chép:</b></i>


<i>a)Hướng dẫn chuẩn bị </i> (6-7’)
- Đọc bài thơ trên bảng phụ.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài :
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


+ Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào ?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Cho cả lớp viết những tiếng dễ lẫn.


<i>b)Cho HS nhìn SGK, chép bài vào vở.</i> (13-14’)


<i>c)Chấm, chữa bài.</i> (4-5’)


- trăng tròn, chậm trế, chào hỏi, trung thực,
họpc vẽ, vẽ đẹp


- Hai em đọc lại.
- Lục bát.


- Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề vở 2ơ,


chữ đầu dịng 8 viết cách lề vở 1ơ.


- Các chữ đầu dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b></i>


<i>Bài tập 2 :</i> (3-4’)


- Gọi vài em lên bảng thi làm bài, cả lớp làm
vào bảng con.


<i>Bài tập 3:</i> (4-5’)


- Chọn cho HS làm câu b.


- Cho cả lớp làm vào vở, hai em làm trên bảng
lớp.


<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i> (1’)
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp chép bài vào vở.


- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu.
- Cả lớp cùng làm.


- Chốt lại lời giải đúng : đọc ngắt ngứ,


ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn.


- Nêu yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở, hai em làm bảng
lớp . Nhận xét bài trên bảng .


mở - bể - mũi.


<b>THỦ CÔNG:</b>


<b>GẤP CON ẾCH (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách gấp con ếch.


-Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


*Hs khéo tay gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng, thẳng. Con ếch cân đối. Làm cho
ếch nhảy được.


-yêu quý sản phẩm do tay mình làm ra


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Hs-Giáy nháp.


Gv-Mẫu con ếch đủ lớn để hs nhìn.
-Tranh quy trình gấp con ếch
-Kéo, bút...



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ:</b> (2-3’)
Kiểm tra đồ dùng hs.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> (1-2’)
Nêu yêu cầu tiết học.


<i><b>2.Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b> Giáo viên hướn dẫn hs quan sát
và nhận xét. (14-15’)


-Giới thiệu con ếch và nêu câu hỏi định hướng
để hs quan sát.


-Liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi của con
ếch.


-Yêu cầu hs lên bảng mở dần con ếch.


<b>Hoạt động 2:</b> Giáo viên hướng dẫn mẫu.
(14-15’)


Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng



-Quan sát con ếch.
-Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bước 2: Gấp tạo hai chân trước con ếch


Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch.
*Làm cho ếch nhảy


-Gọi vài em lên bảng thao tác lại các bước gấp
con ếch.


-Cho lớp tập gấp con ếch trên giấy nháp.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2-3’)
-Nêu các bước gấp con ếch.
-Nhận xét tiết học.


-Cho hs thu dọn giấy vụn.


*Hs khéo tay.
-Vài em thực hiện.
-Cả lớp gấp.


-Thu dọn giấy vụn.


<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Mục tiêu</b> :


- Củng cố cách xem giờ, củng cố số phần bằn nhau của đơn vị (qua hình ảnh cụ thể), giải tốn
có lời văn.


-Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)


Biết xác định ½, 1/3 của một nhóm đồ vật
*Hs khá giỏi có thể làm thêm bài tập 4.


- Thích thú làm dạng toán này.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


Hs-sgk


Gv-sgk, các tranh trong SGK phóng to (nếu có)


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ : </b>(3-4’)


<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> (1’)
Luyện tập.


<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>



<i>Bài tập 1 :</i> (9-10’)


- Cho HS xem đồng hồ rồi nêu giờ ở đồng hồ
tương ứng.


- thể vặn kim giờ để HS tập đọc.


<i>Bài tập 2 :</i> (9-10’)


- Hướng dẫn cho HS dựa vào tóm tắt rồi giải.


<i>Bài tập 3 :</i> (11-12’)


- Cho HS xem tranh và thảo luận nhóm đơi sau
đó đại diện nhóm trả lời.


<i>Bài tập 4 :</i>


- Một em nêu yêu cầu.
- Xem đồng hồ rồi trả lời.


- Nêu yêu cầu.


- Xem tóm tắt và giải vào vở.


<i>Bài giải</i> :


Số người ở trong 4 truyền là :
5 x 4 = 20 ( người )


<i>Đáp số</i> : 20 người
- Một em nêu yêu cầu.


- Xem tranh và thảo luận nhóm đơi để trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C.Củng cố, dặn dò:</b> 91-2’)
- Nhậnxét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau


*Hs khá giỏi


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH . ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý (BT1)
- Biết viết đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2)


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :
Hs: sgk


Gv: sgk, mẫu đơn xin nghỉ học đủ phát cho HS .


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A.Bài cũ</b> : (3-4’)


Gọi vài em đọc lá đơn xin vào đội.


<b>B.Bài mới</b> :


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1’)


Kể về gia đình . Điền vào giấy tờ in sẵn.


<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i>Bài tập 1 :</i> (12-13’)


- Giúp HS nắm yêu cầu bài tập : Kể về gia đình
mình cho một người bạn mới . Các em chỉ cần
nói 5 – 7 câu giới thiệu về gia đình của em. VD :
Gia đình em có những ai, làm cơng việc gì , tính
tình thế nào ?


- Cho lớp kể theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm thi kể


<i>Bài tập 2 :</i> (9-10’)


- Lưu ý cho HS mục lí do nghỉ học cần điền
đúng sự thật.


- Phát mẫu đơn cho từng em điền



- Kiểm tra chấm vài bài và nêu nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i> (1-2’)


- Hai em đọc.


- Vài em nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.


- Kể theo nhóm nhỏ.
- Đại diện thi kể.


- Cùng lớp nhận xét bình chọn người kể
tốt.


- Nêu yêu cầu.


- Một em đọc mẫu đơn sau đó nói về trình
tự của lá đơn


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.
+ Điah điểm và ngày, tháng ...
+ Tên của lá đơn.


+ Tên của người nhận đơn
+ Họ, tên của người viết đơn....
- Hai em làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhắc HS nhớ mẫu đơn để viết .



<b>TƯ NHIÊN XÃ HỘI:</b>


<b>MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>


I/ <b>Mục tiêu :</b>


- Kể được tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.


*Hs khá giỏi nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn: vận chuyển màu đi nuôi các cơ quan
của cơ thể ...


-Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ.


**GDKNS:-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi
vận động.


-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Hs-sgk


Gv-sgk, các hình trong SGK.


- Tiết lợn, gà, vịt đã chống đông để lắng xuống trong ống thuỷ tinh (nếu có)


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động giáo viên</b>



<b>A.Bài cũ</b> : (4-5’)


H: Hãy nêu nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi ?
H: Bệnh lao phổi có những triệu chứng gì ?


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i> (1’)
Máu và cơ quan tuần hoàn.


<i><b>2.Các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận. (11-12’)


<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo nhóm 4.


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 và quan sát
các ống máu đã được chống đông để cùng nhau
thảo luận.


H: Khi đứt tay hay trầy da bạn thấy gì ở vết
thương ?


H: Theo bạn khi máu bị chảy ra khỏi cơ thể,
máu lỏng hay là đặc ?


H: Quan sát máu đã được chống đông trong ống
nghiệm bạn thấy máu được chia làm mấy
phần ? Đó là những phần nào ?



H: Quan sát huyết cầu đỏ, bạn thấy huyết cầu
đỏ có hình dàng như thế nào, nó có chức năng
gì ?


H: Cơ quan vận chuyển máu khắp cơ thể có tên
là gì ?


<i><b>Bước 2 :</b></i>Làm việc cả lớp


- Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả.


- Hai em trả lời.


- Quan sát tranh và thảo luận.


- Chảy máu.
- Lỏng.
- Hai phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với SGK (9-10’)


<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo cặp


H: Chỉ trên hình vẽ, đâu là tim, đâu là mạch
máu ?


H: Dựa vào hình vẽ, mơ tả quả tim trong lồng
ngực ?


H: Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình .



<i><b>Bước 2 :</b></i> Làm việc cả lớp


- Yêu cầu vài cặp lên trình bày kết quả thảo
luận


<b>Kết luận</b> : Cơ quan tuần hồn gồm có tim và
mạch máu


<b>Hoạt động 3:</b> Trị chgơi “ Tiếp sức”.(8-9’)


<i><b>Bước 1</b> :</i> Nói tên trị chơi và hướng dẫn cách
chơi cho HS.


- Chia lớp thành 2 đội bằng nhau. đứng 2 hàng
dọc. Khi hô bắt đầu, người đững trên lên ghi tên
cơ quan có mạch máu đi tới.


<i><b>Bước 2 :</b></i> Kết thúc trò chơi : GV nhận xét.


<b>C.Củng cố, dặn dò :</b>(1-2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Đại diện các nhóm trìng bày kết quả.
- Cùng giáo viên bổ sung


- Quan sát hình 4 và làm việc theo cặp với
các câu hỏi ở bên



- Đại diện vài cặp lên trình bày, những cặp
khác bổ sung


- Lắng nghe.


- Hai đội chơi, đội nào viết nhiều sẽ chiến
thắng.


- Lắng nghe.


HĐTT:


ĐÁNH GIÁ TRONG TUẦN
I. Mục tiêu:


- Đánh giá quá trình hoạt động trong tuần.
- Kế hoạch tuần 4.


II. Hoạt động chung:


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


1. GV nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần:
a. Ưu điểm:


- Đa số các em đi học đều đúng giờ.
- Duy trì được các nề nếp dạy học.
- Chất lượng dạy tương đối đảm bảo.
- Khen ngợi 1 số em học tốt



b. Tồn tại:


- Một số em đi học chưa chuyên cần....


- Một số em học còn yếu, cần cố gắng hơn....
- Lớp học chưa trật tự.


2. HS phê và tự phê:
3. Kế hoạch tuần 4:
- Giữ vững số lượng.


- Tự giác nhận lỗi, sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nâng cao chất lượng


Tăng cường dạy phụ đạo cho HS yếu.
HS tự giác học thêm ở nhà


- Duy trì các nề nếp dạy học
4. Hoạt động đội sao


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×