Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.53 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b> Ngày soạn: 20/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 27/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục lịng say mê học tập tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Máy tính bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:5’ So sánh số</b>


32 gấp mấy lần số 8
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Gv giới thiệu bài</b>
<b>b. các hoạt động</b>
<b>1. Nêu VD 5’</b>



Muốn biết xem độ dài đoạn CD
gấp mấy lần độ dài đoạn AB ta làm
thế nào?


Vậy độ dài đoạn AB bằng 3
1


độ
dài đoạn CD.


<b>2. HD giải bài toán: 10’</b>
- Gọi hs nêu bài tốn
?BT cho biết gì? hỏi gì?
- Vẽ sơ đồ.


- Muốn biết xem tuổi mẹ gấp mấy
lần tuổi con ta làm tn?


- Trả lời: tuổi con bằng 5
1


tuổi mẹ.
- GV ghi lời giải như sgk


- Trong bài này có 2 số đã cho, đâu
là số lớn, đâu là số bé?


- Muốn tìm xem số bé bằng một
phần mấy số lớn ta ltn?



<b>3: Luyện tập (18’) </b>
<b> Bài 1:(UDPHTM)</b>


- GV gửi tập tin cho HS làm


- Hs nhận bài, làm bài, gửi bài cho


- lấy 32 : 8 = 4( lần)
- lấy 6 : 2 = 3( lần)


- 1 em nêu
- theo dõi


- lấy 30 : 6 = 5 (lần)


Bài giải


Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:
30 : 6 = 5 (lần)


Vậy tuổi con bằng 5
1


tuổi mẹ.
Đáp số: 5


1
- hs nêu (SL: 30; SB: 6)


+ lấy số lớn chia cho số bé, rồi trả lời.


<b>Bài 1: Vi t v o ô tr ng (theo m u)</b>ế à ố ẫ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV


- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc lại bài làm.


- Lớp điền đáp án đúng vào vở.


<b>Bài 2:</b>YC H đọc bài tốn
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết số Hs giỏi bằng 1 phần
mấy số Hs cả lớp ta làm ntn? (lấy
số Hs cả lớp chia cho số Hs giỏi
sau đó TL)


- Gọi 1 em lên giải – Dưới lớp làm
vào vở.


- Nx


<b>Bài 3</b><i>: </i>YC H đọc
- GV vẽ hình lên bảng.


- YC đếm số hình tam giác từng
phần ?


- YC đếm số hình vng ở từng
phần ?



- Muốn biết xem số hình tam giác
bằng 1 phần mấy số hình vng ta
ltn?


<b>3. Củng cố - dặn dò: (2’) </b>


- Y/c H nêu lại cách so sánh số bé
bằng một phần mấy số lớn.


- Nx tiết học, HDVN.


SL SB lần SB? phần mấy SL?


<i>6</i> <i>2</i> <i>3</i>


1
3


<i>24</i> <i>3</i> 8


1
8


<i>32</i> <i>8</i> 4


1
4


<i>42</i> <i>7</i> 6



1
6
<b>Bài 2: Giải toán.</b>


Bài giải


Số học sinh cả lớp gấp số Hs giỏi số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)


Vậy số Hs giỏi bằng
1


5<sub> số Hs cả lớp.</sub>
Đáp số:


1
5
<b>Bài 3: Viết (theo mẫu)</b>


* Số hình vng gấp 2 lần số hình tam giác.
Số hình tam giác bằng


1


2<sub> số hình vng.</sub>


<i>*Số hình vng gấp 2 lần số hình tam giác.</i>
<i>Số hình tam giác bằng ½ số hình vng.</i>
<i>*Số hình vng gấp 3 lần số hình tam giác.</i>


<i>Số hình tam giác bằng 1/3 số hình vng.</i>


- 2 H nêu.
<b>Tập đọc - kể chuyện </b>


<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


A. Tập đọc


- Đọc đúng: bok Pa, lũ làng, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy.


- Hiểu các từ mới: bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, người Thượng.


- Câu chuyện ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong
kháng chiến chống Pháp.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc đúng các từ tiếng Tây Nguyên và đọc hiểu nội dung bài


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục tình cảm khâm phục và trân trọng thành tích của anh hùng Núp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>*TH: Sự quan tâm và tình cảm của Bác Hồ đối với anh Núp – người con của Tây</b></i>
Nguyên, một anh hùng quân đội.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TIẾT 1: T P </b>Ậ ĐỌC


<b>A. KTBC</b>


- Gọi 1 em đọc 1 đoạn bài: <i>Nắng phương Nam</i>


- Kể lại 1 đoạn trong chuyện đó?
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc</b></i>


a) GV đọc toàn bài.


- GV cho hs quan sát ảnh anh hùng Núp.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Luyện đọc câu


- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: bok Pa, lũ
làng, lịng suối, giỏi lắm, làm rẫy


(+) Luyện đọc đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu 4 hs đọc nối tiếp nhau 3 đoạn( Đ2
cho 2 em đọc), GV nhắc hs nghỉ hơi rõ sau các
dấu câu, cụm từ thể hiện đúng cách nói của
người dân tộc.


+ GV kết hợp giải nghĩa từ: bok, càn quét, lũ
làng, sao Rua, người Thượng


(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1
- Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?
+ YC đọc thầm đoạn 2


- Ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết
điều gì?


- Chi tiết nào cho thấy ĐH rất khâm phục thành
tích của dân làng Kơng Hoa?


+ Gọi 1 em đọc phần cuối Đ2


- Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông
Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích của mình?
+ YC đọc thầm 3 đoạn


- ĐH tặng dân làng Kông Hoa những gì?


- Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người
ra sao?


- Liên hệ cho H thấy sự quan tâm và tình cảm


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh



- Hs đọc nối tiếp câu (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).


- hs luyện đọc theo nhóm 4 (Đ2
cho 2 em đọc)


- lớp đọc thầm theo
+ đi dự ĐH thi đua


+ Đất nước mình rất mạnh. mọi
người đoàn kết đánh giặc..


+ Núp được mời lên kể chuyện
làng Kông Hoa … công kênh đi
khắp nhà.


+ Lũ làng rất vui, đứng hết dậy nói:
Đúng đấy! đúng đấy!


+ ảnh Bok Hồ vác cuốc đi làm rẫy,
1 cây cờ có thêu chữ, 1 huân
chương cho Núp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của Bác Hồ đối với anh Núp.
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>4) Luyện đọc lại:</b></i>


- Gv đọc diễn cảm Đ3


- HD hs đọc dc đoạn 3( giọng chậm rãi, trang


trọng, cảm động)


- Gọi vài hs thi đọc Đ3- 3 hs nối tiếp thi đọc cả
bài.


- Hs luyện đọc Đ3 theo nhóm 4.


K CHUY N Ể Ệ
<b>1- GV nêu nhiệm vụ</b>


<b>2- Hướng dẫn hs kể chuyện .</b>
- Gọi 1 em kể mẫu đoạn 1


- Từng nhóm hs tập kể mỗi em kể 1 đoạn
câu chuyện


- Cho hs thi kể trước lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dị</b>


?Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- Gv nx tiết học.


- Từng nhóm hs luyện kể .
- Hs thi kể...


- Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng
Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong
kháng chiến chống Pháp.


<i><b> Ngày soạn: 21/11/2017</b></i>



<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 28/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức:</i> Củng cố về cách so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ giải tốn thành thạo.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục tính cực và say mê trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 1 và 4 hình tam giác</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. KTBC:(5’) gọi hs chữa B2</b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gv treo bảng phụ - gọi hs nêu</b>
- Muốn biết xem số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm tn?


- Trả lời: số bé bằng 1 phần mấy số lớn?
- YC lên điền vào ơ trống cịn lại


- 3 h nối tiếp nhau lên làm.
- Nx và củng cố.


<b>Bài 2:YC đọc</b>



- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết xem số gà trống bằng 1 phần
mấy số gà mái ta cần biết gì?


- 1 em lên bảng


<b>Bài 1: Vi t v o ô tr ng (theo m u)</b>ế à ố ẫ


<b>SL</b> <b>12</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>56</b>


<b>SB</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>8</b>


<b>SL</b>
<b>gấp…</b>


<b>SB?</b>


<b>4</b> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i>


<b>SB</b>
<b>bằng…</b>


<b>SL?</b>


1
4


1


5


1
6


1
7
Bài 2: Giải tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tìm số gà mái bằng cách nào?
- Gọi 1 em lên giải – Lớp làm vào vở.
- Nx, củng cố. (liên quan đến bài tốn
giải bằng 2 phép tính)


<b>Bài 3: YC H đọc bài tốn.</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tìm số ơ tơ cịn lại ta cần biết gì?
(cần biết số ơ tơ đã rời bến)


- Tìm số ô tô rời bến bằng cách nào?
(lấy 40 : 8)


- Gọi 1 em lên giải.
- Nx, củng cố
<b>Bài 4:</b>


- GV treo bảng phụ vẽ hình như VTB.
- YC hs lấy 6 tam giác ra tự xếp.
- Gọi 2 hs lên thi xếp.



<b>3. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


Số gà mái gấp số gà trống số lần là :
30 : 6 = 5 (lần)


Vậy số gà trống bằng
1


5<sub> số gà mái.</sub>
Đáp số :


1
5
<b>Bài 3: Giải toán.</b>


Bài giải


Số ô tô rời bến xe là :
40 : 8 = 5 (ơ tơ)
Bến xe cịn lại số ơ tơ là :


40 – 5 = 35 (ô tô)


Đáp số : 35 ô tô
<b>Bài 4 : Xếp hình...</b>


––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>



<b>ĐÊM TRĂNG HỒ TÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài <i>Đêm trăng trên Hồ Tây</i>.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, Làm đúng các bài tập chính tả .


<i>c) Thái độ:</i> Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<i><b>*TH: Tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm u q mơi trường</b></i>
xung quanh, có ý thức BVMT.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ: bắt đầu
bằng ch, tr.


- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a. Gtb</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết:25’ </b></i>
a) Chuẩn bị


+ GV đọc bài chính tả-


?Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn?



? Cần làm gì để Bv cảnh đẹp thiên nhiên?
- Trong bài có những chữ nào được viết
hoa?


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó


- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK..
+ Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng
lăn tăn, gió.


- H nêu ý kiến.
+ chữ đầu câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc bài cho HS viết bài


c) Chấm 1 số bài, nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập:8’</b></i>


<b>Bài 2: treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống</b>
- Gọi 1 em lên điền


- Gvnhận xét .


<b>Bài 3a: Viết lời giải câu đố</b>
- Gọi 1 em đọc lời đố.



- YC lớp viết lời giải đố vào bảng con.
- NX chốt lời giải đúng.


- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó
<b>3. Củng có, dặn dị:2’</b>


- Nx tiết học


muộn.


- viết bảng con.


- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.
<b>Bài 2: Điền vào VBT</b>


khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.
<b>Bài 3a: </b>


- Con ruồi, quả dừa, cái giếng


.


<b>Tập đọc</b>


<b>CỬA TÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Thấy được vẻ đẹp diệu kì của đất nước ta.



- Nắm được nội dung bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng, một cửa biển thuộc miền
Trung nước ta.


<i>b) Kĩ năng</i>: Đọc đúng các từ ngữ: lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng,...Biết các địa danh


và hiểu các từ ngữ trong bài: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim,...
- Đọc lưu loát, đọc đúng giọng văn miêu tả.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục tình cảm yêu quý và tự hào về cảnh đẹp đất nước


* HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm tự hào về quê hương đất
nước và có ý thức tự giác BVMT


<b>II. ĐỒ DÙNG: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi hs đọc bài Người con của Tây
Nguyên, TLCH


<b>B- Bài mới.</b>


<b>1- Giới thiệu bài.(1’)</b>
<b>2- Luyện đọc.(12’)</b>
- Giáo viên đọc mẫu.


- Hướng dẫn luyện đọc câu, luyện đọc 1 số từ
dễ phát âm sai.


- Hướng dẫn luyện đọc đoạn.



- Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ câu dài.


- Giải nghĩa một số từ khó: đồi mồi, bạch kim,
diệu kì, dấu ấn lịch sử,...


- Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm


- Hs đọc bài Người con của Tây
Nguyên, TLCH


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu =>
luyện đọc từ phát âm sai.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Tìm hiểu bài.(10’)</b>
?Cửa Tùng ở đâu?


?Cảnh 2 bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
?Em hiểu thế nào là "Bà chúa của các bãi tắm?
?Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
?Người xưa thường ví Cửa Tùng với cái gì?
<b>4- Luyện đọc lại.(10’)</b>


- Giáo viên hướng dẫn luyện đọc hay đoạn 2.


+ Để đọc hay đoạn 2 cần nhấn giọng ở những
từ ngữ nào?


<b>C. Củng cố - Dặn dò.(1)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp
biển.


- Thơn xóm mướt màu xanh của luỹ
tre làng...


- Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi
tắm.


- Thay đổi 3 lần trong ngày.


-... chiếc lược đồi mồi cài vào mái
tóc bạch kim của sóng biển


- Học sinh gạch chân dưới những từ
cần nhấn giọng.


- Học sinh luyện đọc đoạn 2


<b>Thực hành Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SO SÁNH </b>


<b>SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i>a) Kiến thức:</i>


- Củng cố cho H về so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>b) Kĩ năng</i>:


- Rèn kĩ năng so sánh nhanh, đúng.


<i>c) Thái độ:</i>


- Giáo dục tính tích cực say mê trong học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi ND BT 1.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.KTBC: </b>


- Gọi H nêu lại cách so sánh số bé
bằng một phần mấy số lớn.


<b>2. HD H ôn tập</b>


<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu</b>
- H làm bài cá nhân


- 2 H lên bảng làm. Lớp nx.
- Gv nx, củng cố


<b>Bài 2: H đọc bài tốn, tóm tắt.</b>


- 1 H lên bảng làm – Lớp nx.
- Gv nx


<b>- H nêu lại cách so sánh </b>


<b>Bài 1: Viết (theo mẫu).</b>


Số lớn 15 24 40 18 32


Số bé 5 4 5 3 8


Sl gấp mấy lần sb? 3 6 8 6 4


Số bé bằng một
phần mấy số lớn?


1
3


1
6


1
8


1
6


1
4


<b>Bài 2: Giải tốn.</b>


Bài giải


Số bạn chơi đá bóng gấp số bạn chơi cầu lông
số lần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>
- H làm bài cá nhân


- H nêu miệng kết quả, giải thích
cách làm.


<b>Bài 4: Gọi H đọc bài tốn và nêu</b>
tóm tắt.


? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
? Muốn biết độ dài đoạn dây đã cắt
đi bằng một phần mấy độ dài đoạn
dây còn lại, ta phải tìm gì trước?
- 1 H lên bảng làm, lớp làm vào
VBT.


- Gv nx, củng cố.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- Nx tiết học, HDVN


Vậy số bạn chơi cầu lơng bằng
1



3<sub>số bạn chơi</sub>
đá bóng.


Đáp số:
1
3


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu TL</b>
đúng.


Đ/án: B. Hình 2
<b>Bài 4: Giải tốn.</b>


<i><b>Tóm tắt: Sợi dây dài : 25cm</b></i>


Đã cắt đi : 5cm
Độ dài đã cắt đi bằng một phần
mấy độ dài đoạn dây còn lại?


Bài giải


Độ dài đoạn dây còn lại là:
25 – 5 = 20 (cm)


Độ dài đoạn dây còn lại gấp độ dài đoạn dây
đã cắt đi số lần là:


20 : 5 = 4 (lần)



Vậy độ dài đoạn dây đã cắt đi bằng
1


4<sub>độ dài</sub>
đoạn dây còn lại.


Đáp số:
1
4


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>22/11/2017 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 29/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Thành lập bảng nhân 9 và học thuộc bảng nhân này.


- Áp dụng bảng nhân 9 để làm bài tập. Thực hành đếm thêm 9.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng tính nhân với 9 trong bảng và giải toán


<i>c) Thái độ:</i> Tự tin, hứng thú trong học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ.(5)</b>


- Đọc thuộc bảng nhân 8, chia 8.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1)</b>


<b>2. Hướng dẫn thành lập bảng nhân </b>
<b>9(12).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hình trịn?


?9 hình trịn được lấy mấy lần?
?Lập phép nhân tương ứng?


- Tương tự học sinh lập được 2 phép
nhân.


9 x 2 = 18 và 9 x 3 = 27 thông qua đồ
dùng hoặc tổ chức giao hoán của phép
nhân.


- Yêu cầu học sinh tìm kết quả của các
phép nhân cịn lại trong bảng.


- Hướng dẫn học thuộc lòng bảng
nhân. + Nhận xét về các thừa số và kết
quả của các phép nhân?


- Hướng dẫn học sinh học thuộc bảng


nhân.


<b>3. Luyện tập.(18’)</b>
<b>Bài 1: Hs đọc têu cầu</b>


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


- Nhận xét về đặc điểm các phép nhân
trong bài?


- Có phép nhân nào ngồi bảng? Vì
sao biết ngay kết quả?


<b>Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài</b>
vào bảng con?


- Bài tập củng cố kiến thức gì?


- Muốn tính giá trị của các bài tập
gồm 2 dấu tính làm như thế nào?
<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh tìm hiểu đề</b>
=> làm bài vào bảng con.


- Gọi hs nx, chữa bài
<b>Bài 4: </b>


- Ycầu h.sinh làm miệng sau đó làm
bài vào vở.


- 9 x 1 = 9



- Học sinh nêu => lên bảng viết.


-...thừa số thứ nhất đều là 9, thừa số thứ 2 lần
lượt là các số từ 1 -> 10. tích hơn (kém) nhau
9 đơn vị.


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- Tích là những kết quả của bảng nhân 9.
- Thừa số thứ 1 giống nhau, thừa số thứ 2 nhỏ
hơn => tích < hơn.


- 0 x 9 = 0 Vì số nào nhân
9 x 0 = 0 với o cũng bằng o
<b>Bài 2: Học sinh làm bài.</b>


a) 9 x 2 + 47 = 18 + 47
= 65
b) 9 x 4 x 2 = 36 x 2
= 72
c) 9 x 9 - 18 = 81 - 18
= 63
d) 9 x 6 : 3 = 54 : 3
= 18


-Tính giá trị của những phép tính gồm 2 dấu
tính


- Thực hiện nhân trước cộng sau.


<b>Bài 3: Học sinh làm bài .</b>


Bài giải


Trong phịng có số cái ghế là
9 x 8 = 72 (ghế)


Đáp số: 72 ghế


<b>Bài 4: H c sinh nêu mi ng =>L m b i v o</b>ọ ệ à à à


v .ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ 27 là tích của 9 với thừa số nào ?
<b>C- Củng cố - Dặn dò.(1) </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Làm quen với một số từ ngữ của địa phương 2 miền Bắc, Nam...Luyện


tập về các dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm than.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kỹ năng dùng từ và sử dụng dấu câu cho hợp lí.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục tình cảm u quý và trau dồi vốn Tiếng Việt.



<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.(5)</b>


- Học sinh lên bảng làm bài 2, 3 tiết
trước-Tuần 12.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1- Giới thiệu bài.(1)</b>


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập.(30’)</b>
<b>Bài 1: Đọc to nội dung bài số 1.</b>


- Mỗi cặp từ trong bài đều có cùng một ý,
nhiệm vụ của học sinh là phân loại các từ này
theo địa phương sử dụng chúng.


- Giáo viên tổ chức trò chơi "Thi tìm từ
nhanh"


<b>Bài 2:</b>


- Giáo viên giới thiệu về xuất xứ bài thơ.
- Yêu cầu 2 học sinh thảo luận để làm bài =>
các nhóm báo cáo kết quả.


<b>Bài 3:</b>



- u cầu chính của bài là gì?


- Dấu chấm than thường được sử dụng khi
nào?


- Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập
Tiếng Việt.


<b>C. Củng cố - Dặn dò.(1)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


- Học sinh đọc.


- Hai đội ( Bắc- Nam) cùng tham gia
trò chơi: Đội Bắc chọn từ thường
dùng ở miền Bắc, đội Nam chọn từ
thường dùng ở miền Nam (nối tiếp
ghi từ của đội mình)


<b>Bài 2:</b>


- Học sinh thảo luận theo nhóm đơi
=> báo cáo kết quả thảo luận (
chi-gì ; rứa- thế ; nờ- à ; hắn- nó ;
tui-tơi ).


<b>Bài 3:</b>



- Điền dấu câu thích hợp vào ơ trống
-...khi thể hiện tình cảm.


-...cuối câu.


- Học sinh làm bài => đọc bài.


.


<b>Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>a) Kiến thức:</i> Củng cố cách viết chữ viết hoa thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng: Ơng Ích Khiêm bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ


<i><b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.</b></i>


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ I


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục ý thức tích cực luyện viết chữ đúng, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ, phấn màu. Bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>A. KTBC: 5’</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết H, Hàm Nghi
GV nhận xét



<b>B .Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con: 12’</b></i>


a) <i>Luyện viết chữ hoa:</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho qs chữ, HD viết chữ :
- Chữ I cao mấy ô?


Chữ I gồm mấy nét ?


- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách
viết.


- GV nhận xét sửa .


- Cho qs chữ <i><b>Ô, K và nhắc lại cách viết từng</b></i>
chữ.


- GV viết mẫu
- YC viết bảng con


b<i>) HD viết từ ứng dụng: Ơng Ích Khiêm : </i>


- Gv treo chữ mẫu


- GT: Ông Ich Khiêm quê ở Quảng Nam, là 1


vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài….


- Từ Ơng Ích Khiêm gồm mấy tiếng?
- Có chữ cái nào viết hoa?


- GV viết mẫu


c) <i>Viết câu ứng dụng:</i> Gv ghi.


<b> Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.</b>


- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng
dụng


?Trong câu này có chữ nào cần viết hoa ?
- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào
cao 1 ly?


- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?
<i><b>3. Học sinh viết vào vở:17’</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết .


- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.


- HS tìm K, Ơ
- cao 5 ơ


- gồm 2 nét



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con:


- Viết bảng con Ô, K
- HS đọc từ ứng dụng.
- 3 tiếng


- Chữ cái Ô, I và K
- HS viết bảng con.
- HS đọc.


- HS nêu


- 1 con chữ o


-Hs viết bảng con: Ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV quan sát nhắc nhở .
<i><b>4. Chấm 1 số bài, NX: 5’</b></i>


<b>C- Củng cố - dặn dò: 1’- GV nhận xét tiết</b>
học.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 23/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 30/11/2017</b></i>
<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Củng cố vận dụng bảng nhân 9 để làm tính và giải tốn


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ thực hiện đúng phép nhân có thừa số 9.


<i>c) Thái độ:</i> Gd lịng say mê học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 4 (2 dòng cuối), phấn màu</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>1. KTBC: 5’</b>


- Gọi hs đọc bảng nhân 9.
- Nx


<b>2. Luyện tập (30’) </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV chép các phép tính lên bảng
- YC hs tính nhẩm và làm bài vào
vở.




- Để tìm được kết quả em dựa vào
bảng nhân mấy?



- So sánh 2 kết quả? Rút ra NX gì?
<b>Bài 2: Gọi H nêu y/c, làm bài cá</b>
nhân


- 2 H làm trên bảng phụ.
- H treo bảng, lớp nx.
- Nêu thứ tự thực hiện?
<b>Bài 3: Giải toán</b>


- Gọi hs đọc bài tốn
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết xem lớp 3E có tất cả bao
nhiêu bạn, ta cần biết gì?


- Tính số bạn của 3 tổ còn lại bằng
cách nào?


- 2 em đọc- lớp theo dõi.


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- H làm bài cá nhân – nêu miệng kết quả - Lớp đổi
chéo vở KT.


9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27
1 x 9 = 9 2 x 9 = 18 3 x 9 = 27
- Dựa vào bảng nhân 9


- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích khơng thay đổi.


<b>Bài 2: Tính </b>


9 x 4 + 9 = 36 + 9
<b> = 45</b>


9 x 6 + 9 = 54 + 9
= 63
- Nhân trước cộng sau.
<b>Bài 3: Giải tốn</b>


1 H đọc, hs tự tóm tắt.
+ số bạn của 3 tổ còn lại.
+ lấy 9 x 3 = 27 bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- YC hs giải vào vở.


<b>Bài 4: Treo 2 bảng phụ.</b>


- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Điền
nhanh, điền đúng (chỉ điền phép
nhân 8 và 9)


- Mỗi đội cử 5 em, mỗi em điền 2 ơ
trống ở dịng nhân 8


- Mỗi đội cử 5 em khác, mỗi em điền
2 ơ trống ở dịng nhân 9.


- Nx, củng cố, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – dặn dò: 2'</b>


- Đọc thuộc bảng nhân 9.


Bài giải


3 tổ cịn lại có số bạn là:
9 x 3 = 27 (bạn)
Lớp 3E có tất cả số bạn là:


27 + 8 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
<b>Bài 4: </b>


x 1 4 7 2 6 8 9 3 5 10
7 7 28 49 14 42 56 63 21 35 70
8 8 32 56 16 48 64 72 24 40 80
9 9 36 63 18 54 72 81 27 45 90
- H tham gia chơi theo 2 đội, 1 đội làm trọng tài.
- H chơi trò chơi.


––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả ( nghe - viết)</b>


<b>VÀM CỎ ĐƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức:</i> Nghe viết đúng 2 khổ thơ đầu trong bài “ Vàm Cỏ Đông”.


- HS làm đúng các BT viết 1 số chữ chứa vần khó it/ uyt.Phân biệt r/d/gi


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kỹ năng trình bày đúng bài thơ .



<i>c) Thái độ:</i> GD tình cảm u mến dịng sơng, từ đó thêm u q mơi trường xung


quanh, có ý thức BVMT.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A-KTBC:5’ </b>


- GV gọi 2 HS viết bảng lớp: khúc khuỷu, khẳng
khiu, tiu nghỉu.


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. GTB</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe – viết: 25’</b></i>
a) Chuẩn bị: GV đọc đoạn viết
- Gọi 1 em đọc lại


?Tình cảm của tg với dịng sơng thể hiện qua câu
thơ nào?


*TH BVMT….


?Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?


?Dấu 2 chấm và dấu chấm cảm được dùng ở câu
nào?



- Gv hd viết chữ khó: xi ngược, nước chảy, soi,
lồng.


- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi .


- HS theo dõi .


- Anh mãi gọi với lòng tha thiết.
- Chữ đầu dòng thơ, tên riêng
- câu 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:
- Đọc bài cho hs viết vào vở .


- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập: 8’</b></i>
<b>BT2: Điền vào chỗ trống it hay uyt</b>
- YC hs điền vào VBT.


- gọi 1 em lên chữa bài.


<b>+BT 3a: cho hs chơi trò chơi “ tiếp sức”</b>


chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 3 em lên nối tiếp
nhau viết nhanh những tiếng có thể ghép với: rá,
giá, rụng, dụng



<b>4- Củng cố - dặn dò: 2’ </b>
- Nhận xét về chính tả.


- Hs viết bài chính tả, soát lỗi .
<b>BT2: Đọc yc BT</b>


- Làm VBT


<b>BT3: chơi trò chơi</b>
- lớp cổ vũ, động viên.


–––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b> Ngày soạn: 24/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 1/12/2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>GAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nhận biết về gam ký hiệu của gam. Quan hệ giữa gam và ki- lô- gam
- Biết đọc két quả khi cân. Thực hiện các phép tính về đơn vị đo .
- Vận dụng vào thực tế có liên quan.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc, viết đơn vị gam và thực hiện các phép tính về đơn vị đo


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục ý thức ham mê, tích cực trong học tập



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: cân, quả cân</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. KTBC.5’</b>


- Nêu tên đơn vị đo khối lượng đã học?
<b>2. Bài mới</b>


a. Gv gtbài
b. GThiệu gam
- GV giới thiệu :


+ Gam là 1 đvị đo khối lượng. Viết tắt
là: g


1000 g = 1kg


- Cho hs quan sát các quả cân: 10 g, 500
g, 100 g…


<b>3. Thực hành: 30’</b>
<b>Bài 1: gọi hs nêu yc</b>


- YC quan sát hình trang 65 trả lời:
+ Hai bắp ngơ cân nặng bn gam?
+ Hộp bút cân nặng bn gam?
+ Chùm nho cân nặng bn gam?


- Hs nêu: kg


- Theo dõi.


- Theo dõi - Nêu lại.
- quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Gói bưu phẩm cân nặng bn gam?
<b>Bài 2: gọi hs nêu kq cân</b>


- Em dựa vào đâu để nêu được kq?
<b>Bài 3: Tính (theo mẫu)</b>


- GV HD làm mẫu.


- YC hs nhận xét cách cộng, trừ?
- Các phần còn lại làm vào vở.
- Gọi hs lên chữa bài.


- Nx


<b>Bài 4: gọi hs nêu</b>


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết trong chai chứa bao nhiêu
gam nước khống ta làm tn?


- Nx


<b>4. Củng cố - dặn dị:2’</b>



<b> Nêu tên đvị đo khối lượng mới học? </b>
-MQH giữa gam với ki- lô- gam?


- 650 g


<b>Bài 2: Hs nêu (600g, 500g)</b>
+ kim chỉ trên mặt cân đồng hồ.
<b>Bài 3:</b>


- Theo dõi


- Cộng, trừ như đối với số tự nhiên rồi viết
thêm đơn vị đo.


a) 235g + 17g = 252g b) 18g x 5 = 90g
450g – 150g = 300g 84g : 4 = 21g
- 2 H lên bảng làm- Lớp nx.


<b>Bài 4:</b>
- HS nêu
+ lấy 500 - 20


+ 1 h lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải


Trong chai chứa số gam nước khoáng là :
500 – 20 = 480 (g)


Đáp số: 480g nước khoáng
––––––––––––––––––––––––––––––––––



<b>Tập làm văn </b>


<b>VIẾT THƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> HS biết viết 1 bức thư cho bạn cùng lứa tuổi theo gợi ý sgk.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng dùng từ và viết câu đúng.


<i>c) Thái độ:</i> GD h/s bộc lộ tình cảm của mình qua thư.


<i><b>* TH: Quyền được tham gia.</b></i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Giao tiếp, ứng xử văn hoá


- Thể hiện sự cảm thông
- Tư duy sáng tạo.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép gợi ý</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A- KTBC:5’</b>


- Gọi 2 hs đọc bài văn “ viết về cảnh đẹp
nước ta”?


+ Gv nhận xét
B- Bài mới
<i><b>1) GTB </b></i>



<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập: 30’</b></i>
- GV nêu yc Bài tập


- Treo bảng phụ


- Bài yc viết thư cho ai?


- Hs đọc bài văn


- Hs theo dõi .


- 1 Hs đọc yc của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhắc lại là bạn đó phải khác miền em
ở.


- Viết 1 bức thư gồm những phần nào?
- Phần đầu thư em viết gì?


(Vì 2 người ở khác tỉnh nên nơi gửi ta viết
tên tỉnh)


- Em viết thư cho bạn gì, lời xưng hơ ntn?
- Mục đích viết thư?


- ND bức thư viết gì?


+ Em giới thiệu tn về mình?
+ Em hỏi bạn điều gì?


+ Em hẹn bạn những gì?


- Gọi vài em đọc thư trước lớp.


- YC cả lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
<i><b>*TH QTE….</b></i>


<b>3. Củng cố- dặn dò:2’ </b>


- Gv nx tiết học. Gửi thư đi cho bạn


MTrung


+ Đầu thư, lời xưng hô, ND thư, cuối
thư.


+ Quảng Ninh ngày…
+ Bạn thân mến!


+ Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua
học tốt.


+ GT, hỏi thăm, hẹn bạn.
+ Mình là Thảo hs lớp 3A...
+ Hỏi về SK, tình hình học tập
+ Cùng thi đua học tốt


- H viết thư ra giấy.
- Gọi 3 -5 H đọc bài viết.



<b>Phần 1: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 13</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm về các hoạt động giáo dục của lớp trong
tuần vừa qua.


- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.
<b>II. TIẾN HÀNH</b>


<b>A. Ôn định tổ chức (1p)</b>
<b>B. Các bước tiến hành (30p)</b>


*) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
<i><b>* Ưu điểm</b></i>


...
...
...


<i><b>* Nhược điểm</b></i>


...
...
...


<b>Tuyên dương: ...</b>
<b>Phê bình: </b>...+
<b>C. Phương hướng tuần 14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Ôn tập học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.
+ Tiếp tục tham gia giải Toán và Tiếng Anh trên mạng.
+ Tiếp tục luyện viết ở nhà.


+ Xếp hàng TD nhanh, rèn luyện tác phong nhanh nhẹn.
+ Không chơi các trò chơi nguy hiểm.


+ Tham gia các HĐTT đầy đủ, tích cực.
+ Giữ VS lớp học, cá nhân, trường sạch sẽ.


+ Cần thực hiện tốt an toàn giao thông, những H đi học bằng xe máy phải đội mũ bảo
hiểm.


+ Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<i><b> Ngày soạn: 22/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 29/11/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: HẠT MUỐI </b>
<b> ÔN KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức:</i> Hiểu một số từ khó : dang mình, mất trọn.


- Hiểu ND bài: Thấy được công việc vất vả của những người lao động làm nghề muối


- Đặt được câu theo kiểu câu Ai là gì? nhanh, đúng.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc trơi chảy tồn bài.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục kính trọng và biết ơn người lao động làm nghề làm muối


<b>II.Đ D DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>1.KTBC:5’</b>


- Gọi 2H đọc đoạn văn đã viết về một
dịng sơng (con mương).


- Nx


<b>2.HD H LT:30’</b>


<b>Bài 1 : Đọc bài viết Hạt muối.</b>


- Gv đọc mẫu cả bài, HD chung cách đọc.
- H đọc nối tiếp câu, đoạn (3 đoạn) kết
hợp phát âm và giải nghĩa từ khó.


- 1 H đọc cả bài.


<b>Bài 2 : Hs đọc yêu cầu</b>


- Y/c H đọc từng đoạn trước lớp sau đó
TL các câu hỏi.



- Gv nx, củng cố và chốt đáp án đúng.
- Nêu ND chính của bài, liên hệ với cơng
việc của người thân trong gia đình....
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu, hd hs làm bài</b>
- H làm bài cá nhân.


- Một số H nêu miệng câu đã đặt.


<b>- 2H đọc đoạn văn đã viết.</b>


<b>Bài 2 : Đánh dấu √ vào trước câu trả lời</b>
đúng.


Đ/án : a) ý 2 ; b) ý 3 ; c) ý 3 ; d) ý
<b>1 ; e) ý 3 </b>


<b>Bài 3: Dựa theo ND bài </b><i>Hạt muối, </i>đặt hai
câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv nx, sửa sai.


<b>3. Củng cố, dặn dò:2’</b>


- T/c cho H thi đặt câu theo mẫu Ai là
gì ? để nói về cơng việc của người thân
trong gia đình.


- Nx tiết học, y/c H về nhà đọc lại bài, đặt
3 câu theo mẫu câu Ai là gì ? nói về việc
học tập của em.



VD: Nghề làm muối là một nghề rất vất
vả.- Nghề vất vả nhất là nghề làm muối.
<b>b) Ông nội Tuấn</b>


VD: Ông nội Tuấn là người làm nghề muối.
- Người làm nghề muối là ông nội Tuấn.


<i><b> Ngày soạn: 23/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 30/11/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>PHÂN BIỆT IT/UYT; R/D/GI </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Củng cố về it/uyt ; r/d/gi ; từ ngữ địa phương.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng phân biệt chính tả nhanh, đúng.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục ý thức tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.KTBC: </b>


- Gọi 3 H đọc bài <i>Hạt muối</i>.
<b>2. HD H LT</b>



<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu, hd hs làm bài</b>
- H làm bài cá nhân – 1 lên bảng điền.
- Gv nx, củng cố.


<b>Bài 2/a: Điền chữ r, d hoặc gi.</b>


<b>Đ/án: ra – răng – giữa – dính –</b>
<b>dệt – ra – dài – dẻo</b>


- H nêu y/c sau đó làm bài theo nhóm
bàn, đại diện 2 nhóm lên treo kết quả
-lớp nx.


- Gv nx, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 3: H nêu y/c của bài.</b>


- Đọc các từ trong từng cột, xác định từ
trong cột A, cột B là của miền nào.
- T/c cho H thi nối nhanh theo 2 tổ, 1 tổ
làm trọng tài, mỗi tổ cử đại diện 5 bạn
tham gia chơi. Thời gian thi là 2 phút.
- Gv nx, củng cố, tuyên dương


<b>- H đọc bài </b><i>Hạt muối</i>


<b>Bài 1: Điền vần it hoặc uyt.</b>


<i>Đ/án: mít – huýt – huýt – tít</i>


<b>Bài 2/a: Điền chữ r, d hoặc gi.</b>



<b>Đ/án: ra – răng – giữa – dính –</b>
<b>dệt – ra – dài – dẻo</b>


- H nêu y/c sau đó làm bài theo nhóm bàn,
đại diện 2 nhóm lên treo kết quả - lớp nx.
- Gv nx, củng cố, tuyên dương.


<b>Bài 3: Nối A với B để tạo những cặp từ có</b>
nghĩa giống nhau.


<b> A B</b>


<b> Bố</b> Anh hai


Anh cả Con nít


Trẻ con Ăn hiếp


bắt nạt Ấp


Thơn Tía




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 4: Hs đọc yêu cầu, hd hs làm bài</b>
- H làm bài cá nhân – 1 lên bảng điền.
- Gv nx, củng cố.


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- Gv nx tiết học


Lợn Đậu phộng


Vào Cá lóc


Cá quả Heo


Chiều chuộng Vô


<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống từ ngữ có nghĩa</b>
giống với từ ngữ in đậm trong mỗi câu
dưới đây.


<b>Đáp án: a. cái bút</b>
b. Hộp diêm
c. Quả dứa
<b>Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 9 </b>
<b> GAM</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Ôn tập cho hs bn 9, đơn vị đo khối lượng gam, áp dụng vào giải toán.


<i>b) Kĩ năng</i>: H học thuộc và áp dụng vào làm toán nhanh, đúng.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục lòng ham mê và tích cực giải tốn



<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi ND bài 3.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hd Hs chơi trò chơi truyền điện


- Gv nx tuyên dương hs thuộc các bn, bc
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Gv gtbài</b>


<b>b. Ôn bảng nhân 9</b>


- Gọi H nối tiếp nhau đọc từng phép nhân
trong bảng nhân 9 (3 lượt).


- H đọc thuộc bnhân 9 cá nhân: 5 – 7 H.
- Đọc đồng thanh theo lớp, tổ.


<b>3. HD H làm BT</b>


Bài 1: Hs đọc yêu cầu, hd hs làm bài
- H dựa vào bảng nhân 9 để làm bài, H
nối tiếp nêu miệng kết quả theo từng cột.
- Gv nx, chốt và y/c H đổi chéo vở KT.
<b>Bài 2: H nêu y/c sau đó làm bài cá nhân –</b>
2 H lên bảng làm.


- Nx, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>



- T/c cho H thi tính nhanh theo 3 tổ (mỗi
tổ cử 6 bạn tham gia nối tiếp) – Thời gian
thi là 2 phút.


- Nx, tuyên dương.


<b>Bài 4: Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.</b>


- Hs chơi


- H nối tiếp nhau đọc từng phép nhân


Bài 1: Tính nhẩm


9 x 5 = 45 9 x 6 = 5 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36
9 x 7 = 63 9 x 9 = 81 9 x 8 = 72 9 x 2 = 18
9 x 1 = 9 9 x 0 = 0 9 x 10 = 90 0 x 9 = 0
<b>Bài 2: Tính.</b>


a) 9 x 3 + 15 = 27 + 15 9 x 6 – 39 = 54 – 39
<b> = 42 = 15</b>
<b>Bài 3: Tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Muốn biết số gói mì chính đã dùng
gấp mấy lần số gói mì chính cịn lại, ta
phải tìm gì trước?


- H làm bài cá nhân – 1 H lên bảng làm.
- Gv



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Đố vui (bài 5) (dành cho Hs NK)
khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng.
- Y/c H suy nghĩ và nêu cách tìm.
- Nx tiết học, HDVN


a) 4 gói mì chính cân nặng là:
200 x 4 = 800 (g)


b) Số gói mì chính cịn lại là:
6 – 4 = 2 (gói)


Số gói mì chính đã dùng gấp số gói mì chính
cịn lại số lần là:


4 : 2 = 2 (lần)


Đáp số: a) 800g ; b) 2 lần


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×