Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.23 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

thành như thế nào ?


<i><b>- Chốt ý : Từ một tế bào trứng của mẹ kết hợp với</b></i>
<i>một tinh trùng của bố tạo thành hợp tử, hợp tử phát</i>
<i>triển thành phôi, phôi phát triển thành bào thai.</i>
- Giáo dục học sinh phải biết yêu quý bản thân.
<b>3. Củng cố : Nêu quá trình hình thành của cơ thể</b>
người ?


<b>4. Dặn dò : Giúp đỡ khi mẹ mang thai.</b>


<i>hợp tử.</i>


<i>- Hợp tử phát triển thành phôi.</i>
<i>- Phôi phát triển thành bào thai.</i>


<i>- Sau 9 tháng trong bụng mẹ, em bé được sinh ra.</i>


- 2 HS đọc phần bóng đèn sáng, lớp đọc thầm.
- 2 HS trả lời.


<b>Tuần 3</b>


<b>Ngày soạn: 1/ 9/ 2011 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC : LÒNG DÂN</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Biết đọc đúng một văn bản kịch : ngắt giọng, giọng đọc thay đổi phù hợp với tính cách từng nhân vật và
tình huống kịch.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ


cách mạng. (trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK).


* Biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG : Viết một đoạn kịch 1 để hướng dẫn học sinh đọc ở bảng phụ.</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng 3 khổ thơ</b>
tự chọn ở bài Sắc màu em yêu.


- Nhận xét, ghi điểm


- 3 em đọc.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: - Giới thiệu bài và ghi bảng </b> - HS lắng nghe.
<b>HĐ2: Luyện đọc :</b>


- Gọi Thư, Hiền, Thảo ( HSG) đọc
+ Đoạn 1: Từ đầu ... Thằng này là con
+ Đoạn 2: Chồng chị à .... rục rịch tao bắn
+ Đoạn 3: cịn lại


- Luyện phát âm: rõ ràng, trói nó lại, tao bắn
- Yêu cầu đọc thầm


- Yêu cầu đọc từng câu



- Đọc đoạn kết hợp hỏi từ chú giải


<b>- 3 em đọc nối tiếp</b>


- Cá nhân , đồng thanh
- Cả lớp đọc


- Đọc nối tiếp 2 lượt


- Đọc theo cập, mỗi cặp đọc 1 đoạn


- Đọc mẫu. - Nghe


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài :</b>
- Yêu cầu TL nhóm 6:


+ Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm ?


+Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ ?
- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú
nhất


- Chú cán bộ bị bọn giặc rượt đuỏi bắt, chạy vào
<i>nhà dì Năm.</i>


- Dì vội đưa chú một chiếc áo khác để thay, bảo
<i>chú ngồi xuống ăn cơm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm : </b>



- Treo bảng phụ, HDHS luyện đọc đoạn 1
- HDHS đọc phân vai


<i>- Chú ý : Những chỗ viết trong dấu ngoặc đơn</i>
<i>là người dẫn chuyện đọc.</i>


<b>HĐ4: Luyện đọc lại : </b>
- Đọc trong nhóm 2
- Đọc phân vai vở kịch
<i><b>3. Củng cố : </b></i>


- Hành động đầu tiên của dì Năm khi người cán
bộ chạy vào nhà là bảo người cán bộ chui vào ủ
để trốn. Đúng hay sai


<b>4. Dặn dò : Tập đọc phân vai vở kịch.</b>


<i>đùm bọc lấy nhau.</i>
- Vài HSG trả lời.


- Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4
- Đọc phân vai vở kịch (2 lượt)
- HS lắng nghe


- HS đọc theo nhóm 2 cả bài.
- Nhóm 5.


- bảng con: sai



<b>Toán LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm được bài tập 1 ( 2 ý đầu) bài 2 (a,d) bài 3


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


- Bài 3 SGK trang 14
- KT vở


- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HD luyện tập</b>


Bài 1/ 14 : - Gọi Phúc nêu yêu cầu


- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số ?
- Yêu cầu làm bảng con


* HSG làm cả bài.


Bài 2/14 : - Gọi Vy nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở



- Lưu ý HS : Nếu hỗn số nào có phần nguyên lớn
hơn thì hỗn số đó lớn hơn và nếu phần nguyên
bằng nhau thì so sánh tiếp phần phân số, phân số
nào lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.


* HSG làm cả bài.


Bài 3/14 : - Gọi Hiền nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cho học sinh yếu


- 2 em
- 3 em


- Nghe


- 2 em trả lời


- Bảng con từng bài (2 ý đầu)


2 3<sub>5</sub> = 13<sub>5</sub> 4 5<sub>9</sub> = 41<sub>9</sub>
* HSG : 9 3


8 =
75


8 12
7
10 =
127



10


- Làm vào vở, Mai, Quang làm bài ở bảng
- Sửa bài ở bảng


a) 3 <sub>10</sub>9 > 2 <sub>10</sub>9 ; d) 3 <sub>10</sub>4 = 3
2


5


* HSG : c) 5 1
10 > 2


9


10 ; b) 3
4
10 < 3
9


10


- Tiến hành tương tự bài 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Không thực hiện phép tính, hãy dự đốn:
Kết quả của phép cộng: 4 1


2 + 5
1
2 là:


A. 9<sub>2</sub> B. 9 C. 10 D. 9 1<sub>2</sub>
3. Dặn dò : Bài tập 1


8
6 =


17
6 = 2


5
6
b) 2


2
3 - 1


4
7 = 3


8


- 7


11


=
56
21 -


33


21 =
23


21 = 1
2
21
c) 2


2
3 x 5


1
4 = 3


8


x
21


4 =


8<i>x</i>21


3<i>x</i>4 = 14
d) 3 1


2 : 2
1
4 =



7
2 :


9
4 =


7
2 x


4
9
= 28<sub>18</sub> = 1 10<sub>18</sub> = 1 5<sub>9</sub>


- HSG làm vào vở bài tập
<b>Ngày soạn:2/9/2011 Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011</b>


<b>Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<i><b>I/ Mục tiêu : Giúp HS :</b></i>


- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sấp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và giọt mưa, tả cây cối, con
vật, bầu trời trong bài Mưa rào ; từ đó cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn dàn ý BT2/ 17 VBT</b></i>
<i><b>II/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra ghi nội dung</b>


quan sát cơn mưa.


<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1: GTB và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HD luyện tập</b>
<b> Bài tập1 : Nhóm 2</b>
- Gọi Thình đọc đề


- Gọi Hồng, Thư, Việt đọc bài Mưa rào
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2


- Hỏi thêm : Cách dùng từ trong khi miêu tả
của tác giả có gì hay ?


<i>Bài tập2 : Cá nhân.</i>
- Gọi Tin nêu yêu cầu


- HD: Từ những chi tiết quan sát được, em hãy
lập một dàn ý cho bài văn tả cơn mưa. Chú ý
cách dùng từ, ghi lại chi tiết, cảnh vật, con vật
tiêu biểu, ấn tượng.


- Treo bảng phụ dàn bài tả cơn mưa
- 1 – 2 HS yếu đọc dàn bài mẫu
Dàn bài : Tả cơn mưa


- Cả lớp.


- Nghe



- Thịnh đọc đề
- 3 HS đọc nối tiếp.


- HS thảo luận, trình bày kết quả thảo luận.


<i>- Tác giả dùng nhiều từ láy, từ gợi tả khiến ta hình</i>
<i>dung được cơn mưa ở vùng nông thôn rất chân thực.</i>
- Tin đọc đề.


- HS tự làm dàn bài, 1 em làm bảng phụ
<i><b>a) Mở bài : - Trời nổi cơn dông, lá rụng lả tả</b></i>
<i>- Bụi bay mù mịt, trời sắp mưa to.</i>


<i><b>b) Thân bài : </b></i>


<i>- Mây đen bao phủ khắp bầu trời</i>
<i>- Gió mang theo hơi nước mát lạnh</i>
<i>- Mưa bắt đầu rơi lộp độp trên mái tôn</i>


<i>- Giọt mưa xiên theo làn gió, tạo nên một lớp màng</i>
<i>mỏng</i>


<i>- Mưa bắt đầu nặng hạt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4/ Củng cố :</b>


<i><b> - Đọc lại dàn bài ỏ BT 2.</b></i>


<b>5/ Dặn dò : Về nhà hoàn chỉnh BT1,2.</b>



<i>- Cây cối nghiêng ngã đắm mình trong làn mưa nặng</i>
<i>hạt</i>


<i>- Mưa ngớt hạt - tạnh hẳn</i>
<i>- Lũ chim lại bay ra nô đùa</i>


<i>- Con gà mẹ lục tục kéo bầy con giũ cánh chạy ra, quây</i>
<i>quanh vũng nước đọng</i>


<i>- Cây cối sạch bóng</i>


<i>- Mọi người tiếp tục làm việc</i>
<i>- Tiếng loa đài rộn vang</i>


<i><b>c) Kết bài : - Mưa đem lại cho con người cái mát trong</b></i>
<i>những ngày hè oi ả</i>


<i>- Nhớ những kỉ niệm tắm mưa ở q mình.</i>


<b>Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Biết chuyển :</b>


- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.


- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành só đo có một tên đơn vị đo (tức là số
đo dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo).


- Làm được b1, b2 ( 2 hỗn số đầu) b3, b4


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


- Bài 2 b,c
- KT vở


- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới


<b>HĐ1: GTB và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HD luyện tập</b>


Bài 1/15 : - Gọi Thịnh nêu yêu cầu


- Những phân số như thế nào là phân số thập
phân ?


- Yêu cầu làm bảng con


Bài 2/15 : - Gọi Thư nêu yêu cầu


- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Yêu cầu làm vào vở, Việt, Tin lên bảng
Bài 3/15 : - Gọi Huy nêu yêu cầu


HD mẫu : 10dm = 1m
1dm = <sub>10</sub>1 m
3dm = 3



10 m


- Yêu cầu TL và làm vào bảng nhóm
- Củng cố : 1 giờ bằng bao nhiêu phút
Bài 4/15 : Gọi Nhi nêu yêu cầu


- 2 em
- 3 em


- Nghe


- Thịnh đọc đề.


- Những phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; … là
<i>phân số thập phân.</i>


- Làm bảng con từng bài, bảng lớp: Thịnh, Hồng
14


70 =
2


10
11
25 =


44
100
75<sub>300</sub> = 25<sub>100</sub> 23<sub>500</sub> = 46<sub>1000</sub>


- Thư nêu


- 1 em trả lời


- 2 em làm ở bảng, lớp làm vở 2 hỗn số đầu
- Huy đọc đề.


- Theo dõi


- Các nhóm tính và trình bày, cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HD mẫu :


5m 7dm = 5m + 7


10 m = 5
7
10 m
- Yêu cầu làm vào vở, Nhi, Giang lên bảng
* Bài 5 : Dành cho HSG


3. Dặn dò : Bài 3


- Theo dõi


- 2 em làm ở bảng, mỗi em 2 bài.
- Lớp làm vào vở.


Số đo của sợi dây đó có đơn vị là xăng-ti-mét;
<i>đề-xi-mét; mét là :</i>



<i>3m và 27cm = 327 cm</i>
<i>3m và 27cm = 32</i> 7


10 <i>dm</i>
<i>3m và 27cm = 3</i> 27<sub>100</sub> <i>m</i>


<b>KHOA HỌC : CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
<b>II. ĐỒ DÙNG : Hình trang 12, 13 SGK.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


- Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu ?


- Điền vào chỗ chấm : Trứng + tinh trùng → …
→ … → …


2. Bài mới :


<b>a. GTB: Em bé ở trong bụng mẹ 9 tháng mới ra</b>
đời. Vì thế sức khỏe của thai nhi, sự phát triển của
thai tùy thuộc vào sức khỏe của mẹ. Vậy trong
thời kì mang thai PN nên làm gì và khơng nên làm
gì? Các thành viên khác trong GĐ nên làm gì để


giúp đỡ PN có thai? Chúng ta cùng tìm hiểu q
bài học hơm nay. Ghi bảng


<b>b. HD tìm hiểu:</b>


<b>HĐ1: Làm việc với SGK</b>


+ Mục tiêu : HS nêu được những việc nên làm và
không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo
mẹ và thai nhi đều khoẻ.


- Bước 1 : Thảo luận nhóm 2 : QSát hình 1, 2, 3, 4
trang 12 SGK, trả lời câu hỏi : Phụ nữ có thai nên
và khơng nên làm gì ? Tại sao ?


- Bước 2 : Trình bày kết quả.


- Kết luận : Người PN mang thai có nhiều thay
đổi về tính tình và thể trạng. Do vậy, chuẩn bị cho
em bé chào đời là trách nhiệm của mọi người
trong GĐ đặc biệt là người bố. Chăm sóc sức
khỏe người mẹ khi mang thai sẽ giúp cho thai nhi
khỏe mạnh, sinh trưởng và phát triển tốt, đồng
thời người mẹ cũng khỏe mạnh, giảm được nguy
hiểm có thể xảy ra khi sinh con.


<b>HĐ2: : Thảo luận nhóm 4 </b>


+ Mục tiêu : Mọi người trong gia đình phải biết



- 1 em trả lời


- 1 em lên bảng điền


- Nghe


- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày kết quả.
<i>Phụ nữ có thai cần :</i>
<i>- Ăn đủ chất, đủ lượng.</i>


<i>- Khơng dùng các chất kích thích.</i>


<i>- Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần thoải mái.</i>
<i>- Khám thai định kì 3 tháng 1 lần.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chăm sóc, giúp phụ nữ có thai.


Bước 1 : Quan sát hình 5, 6, 7 trang 13 SGK và
nêu nội dung của từng hình.


Bước 2 : Thảo luận nhóm 4 : Mọi người trong gia
đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm chăm sóc
đối với phụ nữ có thai.


- Kết luận : Mọi người đều có trách nhiệm quan
tâm, chăm sóc PN có thai


- Em nào đã biết giúp đỡ mẹ khi mẹ có thai
<b>HĐ3 : Đóng vai</b>



+ Mục tiêu : HS có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
- HDHS đóng vai.


- Thảo luận câu hỏi : Khi gặp phụ nữ có thai xách
nặng hoặc đi trên cùng chuyến ơ tơ mà khơng cịn
chỗ ngồi, bạn có thể làm gì để giúp đỡ ?


- Phần bóng đèn sáng :


<b>3. Củng cố : Mọi người cần làm gì để giúp đỡ</b>
phụ nữ có thai ?


<b>4. Nhận xét - Dặn dò : Về nhà giúp đỡ mẹ, chị</b>
khi mẹ, chị em mang thai.


- Quan sát và nêu


H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho vợ.


H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....


H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....


- ....quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ mang thai
làm việc nhẹ…


- Quan sát hình và thảo luận nhóm 4 : Chồng
<i>phải làm những việc nặng nhọc đẻ giúp đỡ vợ</i>
<i>khi vợ có thai. Các con cần giúp mẹ và làm cho</i>


<i>mẹ vui khi mẹ mang thai.</i>


- Tự liên hệ


- Đóng vai


- Đóng vai hai tình huống trên theo nhóm.
- Trình diễn trước lớp.


- Tự trả lời theo suy nghĩ của bản thân.


- 3 em đọc + cả lớp đồng thanh phần bóng đèn
sáng.


- Vài em trả lời.


<b>Ngày soạn: 3/9/2011 Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2011</b>


<b>TẬP ĐỌC : LÒNG DÂN (tiếp theo) </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài ; biết đọc ngắt giọng, thay đỏi
giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


* Giọng đọc thay đổi linh hoạt, thể hiện được tính cách của nhân vật. Biết đọc diễn cảm theo cách phân
vai.


- Hiểu nội dung câu chuyện, ý nghĩa vở kịch : Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu
cán bộ.(trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK).



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Bài Lòng dân (t1)
- Nhận xét, ghi điểm


- 5 HS đọc phân vai.
<b>2. Bài mới : </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bảng</b> - HS lắng nghe.
<b>HĐ2: Luyện đọc :</b>


- Gọi Trinh, Hồng đọc bài


- Luyện phát âm chuẩn: cai cản lại, nói vọng ra,
má thằng An, làng này.


<b>- 2 em HSG đọc nối tiếp</b>
- Cá nhân, đồng thanh
- Yêu cầu đọc thầm


- Yêu cầu đọc truyền điện 4 dòng
- Yêu cầu 2 em đọc nối tiếp
- Gọi HS đọc chú giải


- Cả lớp đọc thầm
- 2 lượt



- 2 lần
- 2 em


- Đọc mẫu. - Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. An đã làm gì cho bọn giặc mừng hụt ?


* Tìm một số từ đồng nghĩa với từ : ba ?
- Qua câu nói : “Trời ơi, con ruồi bay qua là
<i>tao biết ngay con cái hay con đực mà. Qua mặt</i>
<i>tao không nổi đâu !” Em thấy tên Cai là người</i>
như thế nào ?


2. Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử
rất thơng minh ? u cầu TL nhóm 2


3. Vì sao vở kịch được đặt tên là Lịng dân?
a. Vì vở kịch thể hiện tấm lòng người dân đối
với CM


b. Vì thể hiện việc người dân tin yêu CM, sẵn
sàng xả thân bảo vệ cán bộ CM


c. Lòng dân là chỗ dựa vững chắc nhất của CM
d. Cả 3 ý trên


<b>HĐ4: Luyện đọc lại</b>


- HDHS thể hiện giọng hí hửng của Cai, giọng
nói ngập ngừng của An.



- Khi Cai hỏi : Ơng đó có phải tía mày khơng ? An
<i>trả lời : “Dạ, khơng phải tía” … Sau đó An bảo :</i>
<i>“Dạ, cháu kêu bằng ba chứ khơng phải tía”.</i>
- Đồng nghĩa với từ “ba” là : cha, thầy, bố, tía.
<i>- Tên Cai là người nói dóc</i>


- TL và trả lời :


<i>- Dì Năm từ trong buồng nói vọng ra : “Làng này</i>
<i>ai hổng biết Lâm Văn Nên, 31 tuổi, con ơng Dừa”.</i>
<i>Dì Năm nói vậy để cho chú cán bộ biết tên của</i>
<i>chồng mình.</i>


TL nhóm 4
Ý d


- Tập đọc lời của Cai, của An.
- Đọc trong nhóm 2


- Đọc phân vai vở kịch


<b>3. Củng cố : Đọc phân vai cả vở kịch.</b>


- HS đọc theo nhóm 2 cả bài.
- Nhóm 5.


- 5 HS đóng vai.
<b>4. Dặn dị : Tập đọc phân vai cả vở kịch.</b>



<b>Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh biết :</b>


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


- Làm được BT 1ab, 2ab, b4 ( 3 sđ 1,3,4) b5
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b> </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


- Sửa bài 2 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bải mới:</b>


<b>HĐ1: GTB và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HD luyện tập</b>


Bài 1/15 :- Gọi Long nêu yêu cầu


- Yêu cầu nêu cách cộng hai PS khác MS
- Yêu cầu làm bảng con, Long, My lên bảng
- Lưu ý HS sau khi cộng xong mà phân số có tử
lớn hơn mẫu thì đưa về hỗn số.



- Bài c chỉ cần qui đồng mẫu số chung bằng 10.
* HSG làm câu c


- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con


- Long nêu
- 1 em nêu


- Bảng con từng bài a và b, 2 em lên bảng
* Bài c làm vào vở (HSG)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2/16 : Tiến hành tương tự bài 1
- Bài 2a : củng cố cách trừ hai phân số


- Bài 2b : chuyển hỗn số của số bị trừ thành phân
số rồi thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số.
- Yêu cầu làm vào vở, Phúc, Vy làm bảng lớp
* Bài 2c (HSG) : Qui đồng mẫu chung là 6


* Bài 3/16 : (HSG) Khoanh vào chữ đặt trước kết
quả đúng :


Bài 4/16 : - Gọi Mai nêu yêu cầu
- Tổ chức thi điền nhanh


- Nhận xét, tuyên dương
Bài 5/16 : - Gọi Hiền đọc đề
- Yêu cầu TL và giải bảng nhóm
- Lưu ý HS khơng ghi lời giải là số km



 Tính nhanh :
17<sub>13</sub> : 51<sub>26</sub>
<b>4. Củng cố: </b>


Viết vào bảng chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3


8 +
1


4 = ?
A. 7


9 B.
3


4 C.
5


8 D.
4
12
5. Dặn dò : Bài tập 1a, 5


1 <sub>10</sub>4


- Làm vào vở, 2 em làm bảng lớp


b)1 <sub>10</sub>1 - 3<sub>4</sub> = 11<sub>10</sub> - 3<sub>4</sub> = 44<sub>40</sub>
-30



40 =
14
40 =


7
20
* c) HSG : 2


3 +
1
2 -


5
6 =


4+3<i>−</i>5


6 =


2
6 =


1
3
* Ý dúng là : C
- Mai nêu


- 3 em tham gia điền nhanh, lớp theo dõi, nhận xét
- Hiền đọc đề, lớp đọc thầm



- Các nhóm giải và trình bày, cả lớp nhận xét, chốt
ý đúng


<i> Quãng đường AB dài là :</i>
<i> 12 : 3 x 10 = 40 (km)</i>
<i> Đáp số : 40 km</i>
<i>Hoặc có thể : 12 : </i> <sub>10</sub>3


HSG tự giải
- Bảng con: B
<b>Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN DÂN</b>
<i><b>I/ Mục tiêu : Giúp HS :</b></i>


- Xếp các từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1) ; nắm được một số thành
ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2) ; hiểu nghĩa của từ <i>đồng bào, tìm được</i>
một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng vừa tìm được (BT3)


* Đọc thuộc 4 câu thành ngữ, TN. Tìm thêm 1 số từ ghép có tiếng “đồng”, đặt 1 câu với các từ em tìm
được (3c).


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học : Giấy khổ to, bút dạ</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đọc đoạn văn bài tập 3/ 11 VBT
<b>3/ Bài mới : </b>



<b>HĐ1:GTB và ghi bảng</b>
<i><b> HĐ2:Luyện tập :</b></i>


<i>Bài 1: - Gọi Hiếu nêu yêu cầu</i>
- Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm


- Giải nghĩa từ : Tiểu thương : là buôn bán nhỏ.


- 2 em đọc.
- Nghe


- Hiếu đọc đề,


- Các nhóm TL, ghi bảng nhóm và trình bày, cả lớp
nhận xét, chốt ý đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, tuyên dương
<i>Bài 2: - Gọi Hằng nêu yêu cầu</i>
- Yêu cầu TL nhóm 2 và trả lời


- Chú ý HS : giải thích cho cặn kẽ, đầy đủ nội
dung một câu thành ngữ, tục ngữ.


* HSG: Đọc thuộc 4 câu thành ngữ, TN.
<i>Bài 3a, b: - Gọi My nêu yêu cầu</i>


<i>- Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</i>


- Tiếp sức nhau tìm từ chứa tiếng “đồng”, mỗi


đội 5 em, đội nào tìm được nhiều từ hơn, nhanh
hơn là thắng cuộc.


* HSG Tìm thêm 1 số từ ghép có tiếng “đồng”,
đặt 1 câu với các từ em tìm được (3c).


<b>4/ Củng cố :</b>


<i><b> - Tìm 1 số từ bắt đầu bằng tiếng “đồng”</b></i>


<b>5/ Dặn dò : Về nhà học thuộc các thành ngữ ở</b>
bài tập 2


c) Doanh nhân : tiểu thương, chủ tiệm.
d) Quân nhân : đại úy, trung sĩ.


e) Trí thức : GViên, bác sĩ, kĩ sư.
g) HSinh : HS tiểu học, HS trung học.
- Hằng nêu


- Thảo luận rồi trả lời miệng
- HS yếu có thể giải thích 2 câu.
- HSG đọc.


- My nêu


- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 5 em. (2 ph)


- Đáp án : đồng hương, đồng môn, đồng chí, đồng
<i>thời, đồng bọn, đồng bộ, đồng ca, đồng cảm, đồng</i>


<i>dạng, đồng diễn, đồng đều, đồng hành, đồng hao,</i>
<i>đồng minh, đồng nghiệp, đồng phục, đồng tâm,</i>
<i>đồng thanh,...</i>


- HSG làm vào vở.


- 2 HS trả lời.


<b> Địa lí : KHÍ HẬU</b>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


+Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm
với hai mùa mưa, khô rõ rệt.


-Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực: cây cối
xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực: thiên tai, lũ lụt, hạn hán, ...
-Chỉ ranh giới khí hậu Bắc-Nam( dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ( lược đồ).


-Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


* Giải thích được Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa.Biết chỉ các hướng gió đơng bắc; tây nam; đơng
nam.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bản đồ khí hậu Việt Nam


-Tranh về hậu quả do lũ lụt gây ra.


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu câu hỏi</b>


+ Trình bày đặc điểm chính của địa hình
nước ta.


+ Nêu tên và chỉ một số dãy núi, đồng
bằng trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


+ Kể tên một số loại khoáng sản của nước
ta và cho biết chúng có ở đâu?


- Nhận xét


<b>3/ Bài mới : a.GTB :</b>


Hỏi: Hãy kể một số đặc điểm về khí hậu


- 3 em trả lời 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của nước ta mà em biết?


Nêu: Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu về khí hậu của Việt Nam và những
ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống và sản
xuất.



<b>b. HD tìm hiểu</b>


<b>HĐ1 : : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió</b>
<b>mùa :</b>


<b>- Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu</b>
TL và trình bày


* Vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa ?
- Kết luận : Nước ta nằm trong vùng khí hậu
nhiệt đới gió mùa nên nói chung là nóng, có
nhiều mưa và gió, mưa thay đổi theo mùa.
<b>HĐ2: : Khí hậu các miền có sự khác nhau :</b>
- Chỉ trên lược đồ ranh giới khí hậu giữa miền
Bắc và miền Nam.


- Nêu sự khác nhau giữa khí hậu 2 miền.


- Kết luận : Khí hậu nước ta có sự khác biệt
giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có mùa
đơng lạnh, mưa phùn, miền Nam nóng quanh
năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.


<b>HĐ3: : Ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất</b>
<b>và đời sống : </b>


Yêu cầu TL nhóm 2


- Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đến sản
xuất và đời sống của nhân dân ta ?



- Liên hệ : Từ tháng 8 trở đi, nước ta (đặc biệt
là miền Trung), chịu ảnh hưởng nặng nề về bão
lụt , sạt lở đất, gây hậu quả nặng nề cho con
người. Liên hệ các cơn bão số 2, bão Chang
Chu, lụt lịch sử năm 1997,...


<b>4/ Củng cố : Đọc phần tô xanh</b>
Việt Nam có khí hậu :
Ơn hồ.


Nhiệt đới khơng có gió mùa.
Nhiệt đới ẩm gió mùa
<b>5/ Dặn dò : Về nhà nắm lại bài.</b>


mùa hạ nóng, mùa đơng lạnh...


- Nhóm 5 TL, hồn thành PHT và trả lời


+ Câu1: a) Nhiệt đới b) Nóng c) Gần biển
d) Có mưa nhiều, gió mưa thay đổi theo mùa.
+ Câu 2 : Nối 1 với b


Nối 2 với a và c.


<i>* HSG : Vì VN nằm gần biển, có gió mùa hoạt động</i>
<i>trên lãnh thổ.</i>


- Cả lớp.



- HS chỉ và nêu tên dãy núi Bạch Mã.
<i>- MBắc : có mùa đơng lạnh, mưa phùn.</i>


<i>- MNam : nóng quanh năm với 2 mùa mưa, khơ rõ</i>
<i>rệt.</i>


- TL và trả lời


<i>+ Ảnh hưởng tích cực : Cây cối xanh tố quanh</i>
<i>năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng.</i>


<i>+ Ảnh hưởng tiêu cực : Thiên tai, hạn hán, lũ lụt</i>
<i>liên miên.</i>


- Cả lớp đồng thanh.
- Ghi ý đúng vào bảng con.
+ Đáp án đúng : ý c


<b>Lịch sử : CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ </b>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Tường thuật sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước
tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5 – 7- 1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của TTT chủ động tấn công
Pháp ở kinh thành Huế


+ Trước thế mạnh của giặc nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị


+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp



* Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà: phái chủ hòa chủ trương thương thuyết
với Pháp; phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân tiếp tục đánh Pháp


<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : NTTộ đã đưa ra những đề</b>
nghị gì để canh tân đất nước ?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. GTB: Trong phần lịch sử các em đã biết</b>
kinh thành Huế uy nghiêm, tráng lệ ven dòng
Hương Giang. Trong bài học hôm nay chúng ta
cùng trở về với sự việc bi tráng diễn ra đêm
5-7-1885 tại kinh thành Huế.


<b>b. Tìm hiểu bài</b>


<b>HĐ1: : Người đại diện phái chủ chiến : </b>
<b>- Yêu cầu TL nhóm 2</b>


- Quan lại và triều đình nhà Nguyễn có thái độ
như thế nào đối với TDP ?


* Phân biệt sự khác nhau giữa phái chủ chiến
và phái chủ hoà.



- Nhân dân ta phản ứng thế nào ?


<b>HĐ2:: Nguyên nhân, diễn biến và ý nghĩa</b>
<b>của cuộc phản công ở kinh thành Huế :</b>
- Yêu cầu TL nhóm 6:


+ Ngun nhân dẫn đến cuộc phản cơng.
+ Thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế.
+ Ý nghĩ của cuộc khởi nghĩa.


<b>HĐ3: : Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghi và</b>
<b>phong trò Cần Vương </b>


- Sau khi thất bại, TTT đã làm gì ?
- Giới thiệu thêm về vua Hàm Nghi.


- Nêu những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu hưởng
ứng chiếu Cần Vương..


<b>4/ Củng cố : </b>


Trị chơi: Hồn thành bảng sau:


- 1 em trả lời.


- Nghe


- Cả lớp :



- TL nhóm 2 và trả lời


<i>- Quan lại và Triều đình chia làm 2 phái : </i>
<i>+ Phái chủ chiến : Đại diện là TTThuyết, </i>
<i>+ Phái chủ hoà. </i>


* HSG + Phái chủ chiến : chủ trương cùng nhân
<i>dân chống TDP.</i>


<i>+ Phái chủ hoà : chủ trương thương thuyết với</i>
<i>TDP.</i>


<i>- Nhân dân ta khơng chịu khuất phục TDP.</i>


- Nhóm 6, thảo luận 3 câu hỏi rồi trình bày.


<i>- TTThuyết tích cực chuẩn bị chống TDP. TDP lập</i>
<i>mưu bắt ơng nhưng không thành.</i>


<i>- “Đêm ngày 5/7/1885 ... trong cả nước”.</i>


<i>- Cuộc phản công ở kinh thành Huế nêu cao tinh</i>
<i>thần yêu nước, từ đó bùng nổ một phong trào</i>
<i>chống Pháp trong cả nước. </i>


<i>- Đưa vua Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng</i>
<i>rừng núi Quảng Trị. Tại đây, ông lấy danh nghĩa</i>
<i>vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi nhân</i>
<i>dân đứng lên chống Pháp.</i>



<i>- Phạm Bành, Đinh Công Tráng, Phan Đình Phùng,</i>
<i>Nguyễn Thiện Thuật,...</i>


+ 3em tham gia
Tên cuộc
khởi nghĩa


Người lãnh
đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5/ Dặn dò : Nắm lại các nội dung đã học.</b>


Ba Đình
Bãi Sậy
Hương Khê


<b>Kĩ thuật : THÊU DẤU NHÂN ( Tiết 1)</b>

I.

MỤC

TIÊU

:



- Biết cách thêu dấu nhân


- Thêu được các mũi thêu dấu nhân, các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 dấu
nhân. Đường thêu có thể bị dúm


 HS nam không bắt buộc phải thực hành thêu


 HSKT: Thêu được ít nhất 8 dấu nhân, các myix thêu đều nhau. Đường thêu ít bị dúm
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu thêu dấu nhânđược thêu bằng len, sợi được thêu trên vải hoặc các tờ bìa khác màu. Kích


thước mũi thêu khoảng 3-4 cm.


- Một số sản phẩm may mặc đựợc trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thước 35x35cm
+ Kim khâu len


+ Len (hoặc sợi khác màu vải).


+ Phấn màu, bút màu, thước kẻ, kéo, khung thêu.

III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ</b>
của HS.


<b>2.Bài mới :</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài .</b></i>


Trên một số sản phẩm may mặc như: Váy, áo, vỏ
gối , khăn tay... người ta thường trang trí bằng cách
thêu dấu nhân cho đẹp. tiết học này cô hướng dẫn
cho các em cách thêu dấu nhân.


<b>b. Nội dung hoạt động.</b>
<b>HĐ1:Quan sát nhận xét mẫu:</b>
- Giới thiệu mẫu thêu dấu nhân.



- Yêu cầu HS quan sát mặt phải: các đường thêu
như thế nao?


<b>- Yêu cầu quan sát mặt trái và nhận xét</b>
- Mẫu thêu này dùng để làm việc gì?
<b>H Đ2: HD thao tác kĩ thuật</b>


- Hướng dẫn HS đọc mục 2a và quan sát hình 3
SGK để nêu cách bắt đầu thêu.


- Căng vải đã vạch dấu lên khung thêu và hướng
dẫn cách bắt đầu thêu.


Lưu ý HS : Lên kim để bắt đầu thêu tại điểm vạch
dấu thứ 2 phía bên phải đường dấu.


- Gọi HS đọc mục 2, quan sát h 4a,4b,4c,4d(SGK)
để nêu cách thêu mũi dấu nhân thứ nhất, thứ hai.
- Hướng dẫn chậm các thao tác thêu mũi thêu dấu
nhân thứ nhất, thứ hai.


- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện thao tác các mũi
thêu tiếp theo. GV quan sát và uốn nắn những thao


- Để lên bàn


- Nghe


- Quan sát và trả lời



+ Các đường thêu tạo thành giống như dấu X nối
tiếp, song song


+ Mặt trái là 2 đường thẳng cách đều


+ Trang trí trên váy áo, bao gối, khăn trải bàn
- Đọc mục 2 và nêu


- Quan sát


- Đọc và quan sát hình và nêu cách thêu
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tác chưa đúng.


- Hướng dẫn HS quan sát hình 5 (SGK ) và nêu
cách kết thúc đường thêu dấu nhân. Sau đó gọi HS
lên bảng thực hiện thao tác kết thúc đường thêu dấu
nhân. (quan sát uốn nắn).


- Hướng dẫn nhanh lần thứ hai toàn bộ thao tác thêu
dấu nhân ( thêu 2-3 mũi thêu).


- Yêu cầu HS cách thêu dấu nhân và nhận xét.
- Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của HS và tổ chức
cho HS tập thâu dấu nhân trên giấy kẻ ô ly.


<b>3. Củng cố , dặn dò :</b>
- Đọc lại ghi nhớ SGK.
- Dặn dò về thao tác lại.



- Chuẩn bị vải, kim chỉ cho buổi học lần sau


- Quan sát và trả lời


- Theo dõi
- 1 em nêu
- Nhóm 5


<b>Ngày soạn: 4/9/2011 Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2011</b>
<b> Tập làm văn : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : Giúp HS :</b></i>


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1.


- Dựa vào dàn ý của bài văn tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có chi tiết và hình
ảnh hợp lí (BT2).


* Hồn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá sinh động
<i><b>II/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đọc dàn ý bài văn tiết trước.
<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1: GTB: GT trực tiếp và ghi bảng</b>


<b>HĐ2:Luyện tập :</b>


<b> Bài tập1 : Nhóm 2</b>
- Gọi Phúc đọc yêu cầu


- Gọi Mai, Hiền, Thịnh, Hồng đọc bài văn tả
cơn mưa của bạn Quỳnh Liên


. Chú ý : Những chỗ ... nên đọc nghỉ hơi dài ;
Các đoạn chưa hoàn chỉnh đều tả cảnh sau cơn
mưa ; Viết cần dựa theo nội dung chính của
đoạn đó.


- u cầu TL nhóm 2, nêu ý chính từng
<i>Bài tập2 : Cá nhân.</i>


- Gọi Thư nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bài vào vở


- Lưu ý : Sử dụng dàn ý đã lập, chuyển một
đoạn thành đoạn văn trong phần thân bài, cần
dùng từ gợi tả hình ảnh để đoạn văn thêm sinh
động.


- HD sửa bài


- 2 em đọc.
- Nghe


- Phúc đọc đề



- 4 em đọc nối tiếp và nêu ý chính từng đoạn
+ Đ1 : Giới thiệu cơn mưa rào, ào ạt đến rồi tạnh
<i>ngay.</i>


+ Đ2 : Ánh nắng và các con vật sau cơn mưa.
+ Đ3 : Cây cối sau cơn mưa.


+ Đ4 : Đường phố và con người sau cơn mưa.
- Thảo luận nhóm 2, ghi ý cịn thiếu vào chỗ trống
cho hồn chỉnh đoạn văn.


- Thư đọc đề.


- HS tự làm bài, 1 em viết bảng phụ.
- Nhận xét, sửa sai bài của bạn ở bảng phụ.
<b>* Đoạn văn mẫu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4/ Củng cố :</b>


<i><b> - Thảo, Hiền đọc đoạn văn ở BT 2.</b></i>


<b>5/ Dặn dị : Về nhà quan sát ngơi trường, viết</b>
ra các ý đã quan sát được.


<i>dẫn đàn con tìm chỗ trú mưa. Đám rau lang</i>
<i>trong vườn nhà em hớn hở vươn mình đón lấy</i>
<i>từng giọt mưa, coi bộ hả hê lắm.</i>


- 2 em đọc.


- HS lắng nghe.
<b> </b>


Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh biết :</b>


- Nhân, chia hai phân số .


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Làm được bài tập 1,2,3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>2.Bài cũ : Sửa bài 1, 2 của tiết 13</b></i>


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>HĐ1:GTB và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HDThực hành :</b>


Bài 1/16 : - Gọi Nhi nêu yêu cầu
- Yêu cầu nêu cách nhân PS


- Yêu cầu làm bảng con, Nhi, Huy lên bảng
- Lưu ý HS : Bài 1b và 1d cần chuyển hỗn số về
phân số rồi tính


Bài 2/16 : - Gọi Giang nêu yêu cầu



- Củng cố tìm thừa số, SBT, SBC, số hạng chưa
biết


- Têu cầu làm vào vở, Giang, Vy lên bảng
* Tính nhanh :


81<i>x</i>51<i>x</i>14
102<i>x</i>54<i>x</i>35


* Bài 4 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Bài 3/17 : - Gọi Thảo nêu yêu cầu


- Củng cố bảng đơn vị đo độ dài
- Hướng dẫn :


2m 35cm = 2m + 35


100 m = 2
35
100 m
- Yêu cầu làm bảng nhóm


<b>4. Củng cố : Nêu cách nhân, chia hai phân số ?</b>
5. Dặn dò : Về nhà làm bài 4 SGK.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con


- Nghe
- Nhi nêu


- 2 em nêu


- Làm bài bảng con, 2 em làm bảng lớp


1b) 2 1<sub>4</sub> x 3 <sub>5</sub>2 = 9<sub>4</sub> x 17<sub>5</sub> = 153<sub>20</sub> =
7 13


20


1d) 1 1<sub>5</sub> : 1 1<sub>3</sub> = 6<sub>5</sub> : 4<sub>3</sub> = 6<sub>5</sub> x 3<sub>4</sub>
= 18


20
- Giang nêu


- 4 em nêu cách tìm từng thành phần của phép tính
- Giang, Vy lên bảng ; Lớp làm vào vở.


* HSG làm :
81<i>x</i>51<i>x</i>14


102<i>x</i>54<i>x</i>35 =


9<i>x</i>9<i>x</i>51<i>x</i>7<i>x</i>2


51<i>x</i>2<i>x</i>9<i>x</i>6<i>x</i>7<i>x</i>5 =
3<i>x</i>3


3<i>x</i>2<i>x</i>5 =
3


10
- Đáp án đúng : B
- Thảo nêu


- 2 HS trả lời.


- Các nhóm làm và trình bày


- 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Viết đúng chính tả ; trình bài đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (bài tập 2) ; biết được cách đặt dấu
thanh ở âm chính.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đàm thoại : khoét bàn chân, buộc chân, xích
<i>sắt, giải thốt , luồn dây, trạng ngun.</i>


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn nghe viết chính tả :</b>
- Gọi Vy, Thảo lần lượt đọc đoạn viết
- Tìm tên riêng trong bài



- HD viết: 80 năm giời, sánh vai, hoàn<i> cầu.</i>
- Thảo luận bài tập:


Bài 2: - Gọi Dung nêu yêu cầu
- Tổ chức thi điền nhanh
Bài 3: - Gọi Vy nêu yêu cầu
- TL nhóm 2


- Đọc cho HS viết bảng con: 80 năm giời,
<i>sánh vai, hoàn cầu.</i>


<b>HĐ3: Viết chính tả :</b>


- Yêu cầu mở vở, cầm bút, ngồi đúng tư thế
- Y/C HS nhớ viết bài vào vở.


- Hướng dẫn HS chấm bài trên bảng.
- Hướng dẫn HS chấm chéo bài
- Thu từ 4 đến 5 bài chấm
<b>4/ Củng cố, dặn dò :</b>


- Dặn HS về nhà viết lại các từ khó dễ lẫn lộn,
viết lại lỗi sai mỗi từ 1 hàng vào cuối bài
viết.


- Quang, Hiếu, Long đánh vần


- Nghe



- 2 em đọc thuộc lòng đoạn : “Sau 80 năm ... của các
<i>em”</i>


- Việt Nam


- Đánh vần, đọc cá nhân
- Dung nêu


- 2 đội thi điền nhanh
- Vy nêu


- TL và trả lời


- Viết bảng con : 80 năm giời, sánh vai, hoàn<i> cầu.</i>


- làm theo yêu cầu


- HS nhớ viết bài vào vở, Thảo viết bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét, chấm bài trên bảng.


- Đổi vở chấm chéo
- Làm bài tập


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Nhận xét công tác tuần qua :</b>


- HS đi học đều, chuyên cần.
- Tác phong gọn gàng, sạch sẽ.


- Trực nhật đảm bảo, vệ sinh lớp và khu vực sạch sẽ.



- Một số em chuẩn bị bài ở nhà rất tốt : Vy, Giang, Hồng, Thư, Thảo, Hằng...
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập.


* Tồn tại : - Hiếu : chưa nghiêm túc trong sinh hoạt giờ học
- Chuẩn bị bài chưa tốt :


<b>II. Công tác tuần đến :</b>


<b> - Khắc phục những tồn tại trong tuần trước.</b>
- Nhổ cỏ trong các bồn hoa đã được phân công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<i><b>I/ Mục tiêu : Giúp HS :</b></i>


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1) ; hiểu nghĩa chung của 1 số thành ngữ, tục ngữ
(BT2).


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,
2 từ đồng nghĩa (BT3).


* Dùng nhiều từ đồng nghĩa trong BT3


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học : + Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.</b></i>


+ Các thẻ từ : “xách”, “đeo”, “khiêng”, “kẹp”, “vác”
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Bài 2/ 15 VBT :
<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1: GTB và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HDLuyện tập :</b>
<b> Bài 1 : Trò chơi</b>


- Gọi Hằng nêu yêu cầu và đọc bài văn
- Yêu cầu TL nhóm 5


- Tham gia thi gắn từ nhanh
- Nhận xét


<i>Bài 2 : Nhóm 2</i>
- Gọi My nêu yêu cầu


- Yêu cầu TL nhóm 2 và trả lời


- Chú ý : Cả 3 câu có chung 1 nhóm nghĩa, em
chọn 1 ý để giải thích đúng nghĩa chung của 3
câu đó..


<b>* Bài 3 : Cá nhân</b>
- Gọi Long nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở


- Chú ý HS : Từ đồng nghĩa trong đoạn văn em
viết là những từ đồng nghĩa chỉ màu sắc. Em
dựa vào màu chủ đạo của các khổ thơ để viết.



* HSG dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn
văn viết.


- Gọi HS đọc đoạn văn


<b>4/ Củng cố :</b>


<i><b> - Đọc lại đoạn văn ở bài tập 1</b></i>


<b>5/ Dặn dò : Về nhà học thuộc các thành ngữ ở</b>
bài tập 2.


- 2 HS trả lời miệng.
- Nghe


- Hằng đọc


- HS thảo luận nhóm 5, một nhóm làm bảng phụ,
đính thẻ từ vào bảng cho phù hợp, thứ tự đúng là :
<i>“đeo”, “xách”, “vác”, “khiêng”, “kẹp”.</i>


- My nêu
- TL và trả lời


- Đáp án : Ý b : Gắn bó với q hương là tình cảm
<i>tự nhiên.</i>


- Long nêu
- Làm bài


- Vài em đọc


- Đoạn văn mẫu : Bảy khổ thơ “Sắc màu em yêu”
<i>của Phạm Đình Ân, màu nào cũng đẹp, cũng đáng</i>
<i>yêu, nhưng em thích nhất là màu đỏ. Màu đỏ tươi</i>
<i>là dòng máu trong tim ta, cho ta sự sống vĩnh cửu</i>
<i>để lớn lên từng ngày. Màu đỏ rực của khăn quàng</i>
<i>cũng nhắc em rằng : phải cố gắng học tập để xứng</i>
<i>đáng với sự hi sinh của bao nhiêu đồng bào ta.</i>
- 2 HS.


<b>Tốn: ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó.
- Làm được BT1


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng nhóm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Bài cũ : </b>


-- Bài 3 SGK trang 17
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: GTB và ghi bảng</b>
<b>HĐ2: HD ơn tập</b>



Bài tốn 1 : - Gọi Tin đọc đề
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- HDHS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Muốn tìm hai số khi biết tổng số và tỉ số của hai
só đó ta làm như thế nào ?


- Lưu ý HS ta có thể tìm số lớn trước cũng được,
bằng cách lấy tổng chia cho tổng số phần rồi nhân
cho số phần của số lớn.


Bài toán 2 : Tiến hành tương tự bài 1.
<b>HĐ3:Thực hành :</b>


Bài 1/18 : - Gọi Nhi đọc đề bài a


- HDHS yếu xác định đâu là tổng số, đâu là tỉ số
của hai số đó và vẽ sơ đồ, giải vào vở


* Bài 3/18 : HS khá và giỏi :


- HDHS tìm nửa chu vi rồi tìm chều dài và chiều
rộng của vườn hoa hình chữ nhật.


* Có tất cả 18 quả táo, cam và xồi. Số quả cam
bằng 1


2 số quả táo. Số quả xồi gấp 3 lần số


quả cam. Tính số qủa táo ?


Câu b: - Gọi Huy đọc đề


- Yêu cầu TL và giải vào bảng nhóm
- Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố : Hỏi học sinh cách giải bài toán tổng</b>
- tỉ; và hiệu - tỉ.


5. Dặn dò : Về làm bài tập 2,


- 2 em, cả lớp làm bảng con


- Nghe
- Tin đọc đề


<i>- Tổng của hai số là 121. Tỉ của hai số là </i> 5<sub>6</sub> <i>.</i>
<i>- Tìm hai số đó.</i>


- Vẽ sơ đồ vào vở nháp.
<i>- Tìm tổng số phần bằng nhau.</i>


<i>+ Số bé bằng Tổng chia cho tổng số phần bằng</i>
<i>nhau rồi nhân cho số phần của số bé.</i>


<i>+ Số lớn bằng tổng trừ cho số bé.</i>


- Nhi đọc



- HS tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải, 1 em làm ở bảng,
- Giải theo dạng tổng và tỉ.


* HSG tự vẽ sơ đồ rồi giải :
<i>Tổng số phần bằng nhau là :</i>
<i> 1 + 2 + 3 = 6 (phần)</i>
<i>Số quả táo là :</i>


<i> 18 : 6 x 2 = 6 (quả)</i>
- Huy đọc


- Các nhóm giải và trình bày


KHOA HỌC : TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :</b>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


<b>II. ĐỒ DÙNG : HS sưu tầm ảnh của mình lúc nhỏ hoặc ảnh của một em bé.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : Nêu câu hỏi</b>


- Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì ?
- Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ nữ có thai ?
<b>2. Bài mới :</b>



<b>a. GTB: Từ khi được sinh ra, cơ thể chúng ta</b>
được phát triển như thế nào? Qua những giai


- 2 em trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đoạn nào? Bài học hôm nay giúp các em trả lời
được câu hỏi này


<b>b. HD tìm hiểu:</b>
<b>HĐ1: : Giới thiệu ảnh</b>


* Mục tiêu : HS nêu được tuổi và đặc điểm của
em bé trong ảnh đã sưu tầm được.


- Yêu cầu HS tự giới thiệu tranh, ảnh chụp của
mình hoặc của người thân.


<b>HĐ2 : Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ?</b>


* Mục tiêu : HS nêu được một số đặc điểm
chung của trẻ em ở từng giai đoạn : dưới 3
tuổi, từ 3 đến 6 tuỏi, từ 6 đến 10 tuổi.


- yêu cầu Nhóm 4 cùng đọc thơng tn và q/s
tranh SGK, sau đó thảo luận viết tên lứa tuổi
với mỗi tranh vào ô thông tin trên bảng nhóm
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc


<b>HĐ3: Thực hành :</b>



* Mục tiêu : HS nêu được đặc điểm và tầm
quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời
của mỗi người.


- Yêu cầu TL nhóm 2


+ Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với mỗi người ?


- Kết luận : Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi người vì đây là
thời kì có nhiều sự thay đổi nhất.


- Liên hệ : Hiện nay em mấy tuổi ? Em đã đến
tuổi dậy thì chưa ?


<b>3.Củng cố : Tuổi dậy thì của nữ là : </b>
A. 10 tuổi - 12 tuổi


B. 10 tuổi - 15 tuổi
C. 13 tuổi - 16 tuổi
D. 15 tuổi - 17 tuổi


- Hoạt động cả lớp : Lấy ảnh lúc nhỏ của mình hoặc
của một em nhỏ đã sưu tầm được lên giới thiệu trước
lớp theo yêu cầu :


- Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ?


- Nhóm 4, ghi vào bảng con sau khi quan sát hình ở


trang 14. Đáp án đúng là :


1 – b 2 – a 3 – c
- Nhóm nào nhanh, đúng nhất thì thắng.


- Nhóm 2


- Đọc thơng tin trang 15 SGK và trả lời câu hỏi
<i>- Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc</i>
<i>đời của mỗi người vì đây là thời kì có nhiều sự thay</i>
<i>đổi nhất. Cụ thể là :</i>


+ Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân
<i>nặng.</i>


<i>+ Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển. Con gái xuất</i>
<i>hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất tinh.</i>
<i>+ Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã</i>
<i>hội.</i>


- HS tự trả lời.


- Bảng con, chọn đáp án đúng.
- Đáp án đúng là : D.


<b> Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>II/ MỤC TIÊU : </b>


- Kể được một câu chuyện (đã được chứng kiến, tham gia hoặc đã được biết qua truyền hình, phim ảnh
hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước.



- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể.
<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1/ Kiểm tra bài cũ : Kể lại câu chuyện đã nghe,</b>
đã đọc nói về về anh hùng, danh nhân của nước ta.
<b>2/ Bài mới :</b>


<b>a.</b> GTB và ghi bảng
<b>b.</b> HD kể chuyện


<i><b>HĐ1. Hướng dẫn tìm hiểu đề :</b></i>
- Gọi Trinh đọc đề bài


- Đề bài yêu cầu gì ?


- Gạch dưới những từ : một việc làm tốt góp phần
<i>xây dựng quê hương, đất nước.</i>


- Kiểm tra mạng từ chốt của HS.


<i><b>HĐ2. </b><b>Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa</b></i>
<i><b>câu chuyện :</b></i>


- Gọi Vy đọc gợi ý trong SGK/28
- Em kể câu chuyện gì ?


<i>a) Kể trong nhóm :</i>


- Gợi ý để HS hỏi bạn về ý nghĩa câu truyện .


<i>b) Kể trước lớp :</i>


- Tổ chức cho HS kể theo nhóm.
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- Nhận xét tuyên dương


- Bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn
nhất


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.


- Kể câu chuyện em đã kể ở lớp cho cả nhà cùng
nghe.


- Thảo kể trước lớp, cả lớp theo dõi.


- Nghe


- Trinh đọc đề bài.


- Kể <i>một việc làm tốt góp phần xây dựng quê</i>
<i>hương, đất nước.</i>


- Theo dõi.


- Để vở có mạng từ chốt đã chuẩn bị.


- Vy đọc phần gợi ý.



- Lần lượt giới thiệu câu chuyện.


- 2 em ngồi cùng bàn kể cho nhau nghe và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- Kể theo nhóm 4 – 5 em
- HS thi kể trước lớp.
- Nhận xét bạn kể.


- HS bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp
dẫn nhất.


- HS lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×